Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.04 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Những từ láy (in đậm) trong các câu sau (trích từ văn bản </b>
<b>cuộc chia tay của những con búp bê) có đặc điểm õm thanh </b>
<b>gỡ ging nhau, khỏc nhau?</b>
-<b><sub> Em cắn chặt môi im lặng, mắt lại đăm đăm nhìn khắp </sub></b>
<b>sõn tr ờng, từ cột cờ đến tấm bảng tin và những vạch than </b>
<b>vẽ ô ăn quan trên hè gạch.</b>
-<b><sub> Tôi mếu máo trả lời và đứng nh chôn chõn xung t, </sub></b>
<b>nhìn theo cái bóng bé nhỏ liêu xiêu của em tôi trèo lên xe. </b>
Toàn bộ tiếng sau đ ợc lặp lại âm thanh của tiếng tr ớc
Từ mếu máo: bộ phận phụ âm đầu của tiếng sau đ ợc
lặp lại.
<b>Cỏc t u có một bộ phận hay cả tiếng đ ợc lặp li</b>
đăm đăm: các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn, là từ láy
toàn bộ.
Mếu máo: các tiếng có phụ âm đầu lặp lại
Liêu xiêu: các tiếng có vần lặp lại
<b>Xác định các từ láy trong ví dụ sau là láy tồn bộ hay bộ </b>
<b>phận, vì sao?</b>
-<b><sub>Võa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên </sub><sub>bần bật</sub><sub>, </sub></b>
<b>kinh hoàng đ a cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi.</b>
-<b><sub> Cặp mắt đen của em lúc này buồn </sub><sub>thăm th¼m</sub><sub>, hai bê </sub></b>
<b>mi đã s ng mọng lên vì khúc nhiu.</b>
Hai từ này là từ láy toàn bộ.
T bn bật: lặp lại nh ng phụ âm cuối và thanh bị biển
đổi.
Từ thăm thẳm: lặp lại nh ng thanh điệu bị thay đổi.
<b>Em h·y t×m vÝ dụ về những từ láy toàn bộ nh vậy</b>.
Ví dơ:
<b>Loang lống, cành cạch, xâm xẩm, ngằn ngặt, tim tím, </b>
<b>đèm đẹp...</b>
<b>Sau khi tìm hiểu ví dụ, hãy rút ra kết luận: có mấy loại </b>
<b>từ láy v c im ca mi loi.</b>
Ghi nhớ:
ã<b><sub>Từ láy có hai loại: từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận.</sub></b>
ã<b><sub>ở từ </sub></b>
<b>cũng có một số tr ờng hợp, tiếng đứng tr ớc biến đổi thanh </b>
<b>điệu hoặc phụ âm cuối (để tạo ra sự hài hòa về âm </b>
<b>thanh)</b>
ã<b><sub>ở từ láy bộ phận, giữa các tiếng có sự gièng nhau vỊ phơ </sub></b>
<b>Nhóm 1: Nghĩa của các từ láy: ha hả, oa oa, tích tắc, gâu </b>
<b>gâu.. đ ợc tạo thành do đặc điểm gì về âm thanh?</b>
<b>Nhóm 2: Các từ láy trong mỗi nhóm sau có đặc điểm </b>
<b>chung gì về âm thanh và về nghĩa?</b>
<b>a) lÝ nhÝ, li ti, ti hÝ.</b>
<b>b)nhÊp nh«, phËp phång, bËp bÒnh</b>
1. Nghĩa của các từ láy: ha hả, oa oa, tích tắc, gâu gâu.. đ ợc
tạo thành do đặc điểm mô phỏng âm thanh.
2. a)lí nhí, li ti, ti hí: tạo nghĩa dựa vào khuôn vần có
nguyên âm i, biểu thị tính chất nhỏ bé, nhỏ nhẹ về âm
thanh, hình dáng.
b)nhÊp nh«, phËp phång, bËp bỊnh:
- nhấp nhơ: nhô lên thụt xuống liên tiếp, không đều nhau.
- phập phồng: phồng lên, xẹp xuống một cách liên tiếp
- bập bềnh: từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống, nhấp
nhô theo làn sòng, làn gió.
Nhúm cỏc t lỏy ny biểu thị trạng thái vận động, khi nhô
lên, khi hạ xuống, khi nổi, khi chìm
<b>C¸c tõ: m¸u mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, </b>
<b>ngọn ngành, t ơi tốt, nấu n ớng, ngu ngốc, học hỏi, mệt </b>
<b>mỏi, nảy nở là từ láy hay từ ghÐp?</b>
<b>Các từ đó đều là từ ghép vì:</b>
-<b><sub> Cả 2 tiếng đều có nghĩa.</sub></b>
-<b><sub> Hai tiÕng ghÐp víi nhau t¹o ra nghĩa khái quát hơn so </sub></b>
<b>với nghĩa từng tiếng.</b>
Bài tập 1: Tìm các từ láy và sắp xếp theo bảng phân loại các từ láy trong đoạn văn
sau:
M tụi, ging khn c, t trong mn nói vọng ra:
-Thơi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi.
Vừa nghe thấy thế, em tơi bất giác run lên bần bật, kinh hồng đ a cặp mắt tuyệt
vọng nhìn tơi. Cặp mắt đen của em lúc này buồn thăm thẳm, hai bờ mi đã s ng mọng
lên vì khóc nhiều.
Đêm qua, lúc nào chợt tỉnh, tôi cũng nghe tiếng nức nở, tức t ởi của em. Tôi cứ
phải cắn chặt môi để khỏi bật lên tiếng khóc to, nh ng n ớc mắt cứ tn ra nh suối, ớt
đầm cả gối và hai cánh tay áo.
Sáng nay dậy sớm, tơi khẽ mở cửa, rón rén đi ra v ờn, ngồi xuống gốc cây hồng
xiêm. Chợt thấy động phía sau, tôi quay lại: em tôi đã theo ra từ lúc nào. Em lặng lẽ
đặt tay lên vai tôi. Tôi kéo em ngồi xuống và khẽ vuốt lên mái túc.
Từ láy toàn bộ
Từ láy bộ
phận
Bài tập 2: Điền các tiếng láy vào tr ớc hoặc sau các tiếng gốc
để tạo ra từ láy: