Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA lop 5 Tuan 2 CKTKN BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.61 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

L p 5 tu n 2
<i><b>TUẦN 02 </b></i>


<b>Thứ hai ngày 30 tháng 08 năm 2010</b>
<i><b> TẬP ĐỌC </b></i>


<b> NGHÌN NĂM VĂN HIN</b>
<i><b>I.mục tiêu:</b></i>


- Đọc rành mạch trôi chảy với giäng tù hµo .Biết đọc 1 văn bản khoa häc thëng thøc
có bảng thống kê .


-Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là bằng chứng
thĨ hiƯn nền văn hiến lâu đời của nước ta.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.-Bảng phụ
<b>iii- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A- Bài mới:</b></i>


<b>1)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài</b>


2 Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


-Gọi 1 Hs đọc toàn bài


Bài được chia làm mấy đoạn ?
-Y/c Hs đọc nối tiếp đoạn ( 3 lợt)


+L1: Gv theo dõi ghi những từ hs phát
âm sai lên bảng


+L2: Hớng dẫn hs ngắt giọng câu dài
+L3:Kết hợp giải nghĩa tõ..


-GVhớng dẫn đọc+ ủóc din caỷm toaứn
baứi


<i> b)Tìm hiểu bài </i>


-Cho HS đọc thầm đoạn 1- trả lời câu
hỏi.


+Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngồi
ngạc nhiên vì điều gì?


+Phân tích bảng số liệu theo u cầu đã
nêu.


-Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi
nhất?


-Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
-Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền
thống văn hóa Việt Nam?


-Nội dung của bài văn trên là gì?


-1 HS khá đọc



- 3 đoạn:+ Đoạn 1: Từ đầu đến như sau.
+ Đoạn 2: Bảng thống kê


+Đoạn 3: Còn lại


- Hoạt động theo hớng dẫn của giáo viên


- HS đọc thầm


-Ngạc nhiên khi biết rằng năm 1705,
nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ. Ngót 10
thế kỉ, kể từ khoa thi năm 1075-1019 các
triều vua VN đã tổ chức được 185 khoa
thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ


-Thảo luận nhóm 2 với bảng số liệu.
-Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất là
triều Lê, với 104 khoa thi


-Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất là triều
Lê với 1780 tiến sĩ


-Người VN có truyền thống coi trọng
đạo học. VN là một nước có nền văn
hiến lâu đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

L p 5 tu n 2
<i><b>d)Đọc diễn cảm</b></i>



-Y/c Hs đọc nối tiếp bài
- NXKL về giọng đọc


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3


<i>+Đọc mẫu 1 đoạn văn</i>


+ Y/c HS luyện đọc theo cặp


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
-Nhận xột- tuyên dơng, ghi điểm.
3.Củng cố, dặn dị


<b>-Em cần phải làm gì để giữ gìn nền văn</b>


hiến của VN?


-Dặn dị HS về nhà chuẩn bị bài “Sắc
màu em yêu”


-Nhận xét tiết học.


đọc hay


-HS phát biểu về giọng đọc. HSNX, bổ
sung


-Luyện đọc theo cặp.


- 4 HS Thi đọc.Líp theo dâi b×nh chän


-HS trả lời


<b>_____________________________</b>


<b> TOÁN </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I. mơc tiªu</b></i>


<b>- Biết đọc,viết cỏc phõn số thập phõn trờn một đoạn của tia số. Biết chuyển một</b>


phõn số thành một phõn số thập phõn.
- HSKG: Làm thêm đợc BT4, BT5


- Giúp học sinh u thích học tốn, tính tốn cẩn thận.


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A.Bài cũ: </b></i>


-Kiểm tra lý thuyết, kết hợp vận
dụng làm bài tập.


B. Bài mới:
1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc đề bài</b></i>



-Gọi HS lên điền.


-Nhận xét và cho HS đọc lại các
phân số trên.


-Em có nhận xét gì về các phân số
trên?


<i><b>Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>


-Em hãy nêu cách viết các phân số
thành phân số TP?


-Gọi 3HS lên bảng làm.
-Nhận xét -ghi điểm.


- HS đọc y/c của bài
- 1 Hs lên bảng điền


- Mười phần bằng nhau, mỗi phần là
10


1


- §äc Y/c cđa bµi


-Tìm một số nhân với mẫu số để có
10,100,1000……rồi nhân cả tử số và mẫu
số với số đó để được PSTP



- 3 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở
2


11
=


5
2


5
11


<i>x</i>
<i>x</i>


=
10
55


4
15


=
25
4


25
15



<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

L p 5 tu n 2


<i><b>Bài 3. Gọi HS đọc đề</b></i>


-Cho HS nhận ra các mẫu số để biết
cần nhân hay chia.


<i><b>Bài 4. ( HSKG)Gọi HS lên làm và</b></i>
nêu cách làm.


-Nhận xét ghi điểm.


<i><b>Bài 5 ( HSKG).Gọi HS đọc.</b></i>
-Bài tốn cho biết gì?


<b>-Bài tốn u cầu gì?</b>


3.Củng cố, dặn dị.


-Muốn chuyển một phân số thành
phân số thập phân ta làm thế nào?
-Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.


5
31



=
2
5


2
31


<i>x</i>
<i>x</i>


=
10
62


- Học sinh c yờu cu bi
-3 Hs lên bảng, lớp lµm bµi vµo vë
25


6
=


4
25


4
6


<i>x</i>
<i>x</i>



=
100


24


18 18 : 2 9
200 200 : 2 100


1000
500


=


10
:
1000


10
:
500


=
100


50
Điền dấu >,<,=?


10
7



<
10


9


;
10


5
=


100
50


;
100


92
>


100
87
- Có 30 HS,


10
3


HS giỏi tốn;
10



2


HS giỏi
Tiếng Việt.


-Lớp đó có bao nhiêu HS giỏi toán, tiếng
Việt?


<i><b> Bài giải.</b></i>


Số HS giỏi tốn của lớp đó là:
30x


10
3


=9(HS)


Số HS giỏi tiếng Việt của lớp đó là:
30x


10
2


=6(HS).
Đáp số: 9 HS giỏi toán
6 HS giỏi tiếng Việt.



<b> KHOA HỌC</b>


<b>NAM HAY NỮ (tiếp theo)</b>
<b>I.mơc tiªu</b>


-Nhận ra đợc sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trị của
nam và nữ


- Học sinh có ý thức Tôn trong các bạn khác giới không phân biệt nam n÷


<i><b>II.đồ dùng dạy học:</b></i>-Hỡnh vẽ trong SGK.
<i><b>III. các hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A. Bµi míi


<i><b>1.Giới thiệu bài:Nờu mục tiờu bài</b></i>
2. Các hoạt động


<i><b>a.Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh ai</b></i>
đúng”


-Phát cho HS các tấm phiếu như SGK/8 và
xếp vào bảng của 3 tổ. Lần lượt các nhóm
giải thích cách xếp. Cho cả lớp đánh giá
tìm ra nhóm xếp đúng và nhanh nhất.


<b>-Thảo luận và làm việc theo tổ , sắp</b>



xếp vào bảng và dán lên bảng lớp.
Nam Cả nam và


nữ Nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

L p 5 tu n 2


-Các nhóm thực hành như bước 1.


-Làm việc cả lớp: các nhóm trình bày kết
quả, có thể đổi lại nhưng phải giải thích
được tại sao lại đổi.


-Đánh giá, kết luận.


<i><b>b.Hoạt động 2: Thảo luận về một số quan</b></i>


niệm XH về nam và nữ.


-Chia lớp làm 4 nhóm, giao cho mỗi nhóm
một câu hỏi, thảo luận 4


-Nhóm1. Bạn có đồng ý với những câu hỏi
dưới đây khơng? Hãy giải thích tại sao bạn
đồng ý hoặc không đồng ý?


a) Công việc nội trợ là của người phụ nữ.
b) Đàn ông là người kiếm tiền ni cả gia
đình.



-Nhóm 2: Trong gia đình bố mẹ có hay
phân biệt đối xử giữa con trai và con gái
khơng? Như vậy có hợp lí khơng?


-Nhóm 3:Liên hệ trong lớp mình có sự
phân biệt đối xử giữa nam và nữ khơng?
Như vậy có hợp lí khơng?


-Nhóm 4:Tại sao khơng nên phân biệt đối
xử giữa nam và nữ?


-Gọi HS các nhóm nêu kết quả có thể đưa
ra những ví dụ.


-Nhận xét, chốt lại như SGK/9
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: : </b></i>


-Thi đua: Kể các hành động em có thể làm
trong gia đình, trong lớp học, ngồi xã hội
để góp phần thay đổi quan niệm về giới.
-GV nhận xét, tuyên dương.


- Nhận xét tiết học


-cơ quan
sinh dục
tạo ra
tinh
trùng



-mạnh mẽ
-kiên nhẫn
-tự tin
-chăm sóc
con


-trụ cột gia
đình…..


sinh dục
tạo ra
trứng
-mang
thai
-cho con
bú….


-khơng đồng ý, vì cơng việc nội trợ là
công việc mà ai cũng làm được.Vả lại
không chỉ đàn ông biết kiếm tiền mà
phụ nữ cũng đi làm ra tiền để ni gia
đình.


-anh em khơng phải rửa bát, quét nhà
còn em là con gái nên phải làm
hết.Như vậy là chưa hợp lí vì anh cũng
làm được.


-các bạn nam còn hay bắt nạt các bạn
nữ.



-Vai trò của nam và nữ…….các cấp.


<b>đạo đức</b>


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM (tiết 2)</b>
<b>I.mơc tiªu</b>


- Cđng cè cho HS biÕt : Häc sinh líp 5 lµ häc sinh cđa lớp lớn nhất trờng, cần phải
g-ơng mẫu cho học sinh líp díi häc tËp.


-Cã ý thøc häc tËp rÌn lun
-Vui vµ tù hµo lµ häc sinh líp 5


-HSKG: BiÕt nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập rÌn lun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

L p 5 tu n 2


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A.Bài mới</b></i>
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động


<i><b>HĐ1: Thảo luận về kế hoạch phấn đấu.</b></i>
-Cho HS ngồi theo nhóm 4 và trình bày kế
hoạch của mình, sau đó thảo luận với bạn.
-Mời 1-2 HS trình bày trước lớp.


-Gọi HS cả lớp trao đổi nhận xét.



<i>*/Nhận xét- Kết luận: Để xứng đáng là HS</i>
<i>lớp 5, chúng ta cần phải quyết tâm phấn</i>
<i>đấu rèn luyện một cách có kế hoạch.</i>


<i><b>HĐ2: Kể chuyện về các tấm gương HS lớp</b></i>


<i>5 gương mẫu.</i>


-Gọi 3-4 HS lên trước lớp kể về các HS
lớp 5 gương mẫu


-Cho HS thảo luận về những điều có thể
học tập từ các gương đó.


-Em cảm thấy như thế nào khi nghe câu
chuyện trên?


-Em cần học tập bạn điều gì?
-Giới thiệu thêm 1-2 tấm gương.


-Chúng ta cần học tập theo các tấm gương
tốt của bạn bè để mau tiến bộ


-Tổ chức cho Hs hát múa đọc thơ về
trường em.


3. Cđng cè dỈn dß


-Nhận xét kết luận chung về hai tiết học.


-Dặn HS về nhà thực hiện tốt kế hoạch đề
ra, xem trước bài 2.


-Từng em nêu kế hoạch của bản thân
và cùng nhau thảo luận các mục tiêu
phấn đấu của cả nhóm trong năm học
này


-VD: năm ngối mình chỉ là hs trung
bình thôi, năm học này mình sẽ cố
gắng là hs tiên tiến.Về nhà mình sẽ
giúp mẹ những công việc phù hợp


-Kể các hs lớp 5 gương mẫu ở lớp,ở
trường hoặc qua sưu tầm ở báo đài
-Thảo lun c lp.


<b>____________________________________________________________________</b>
<b>Thứ ba ngày 31 tháng 08 năm 2010</b>


<b> luyện từ và câu</b>


<b>M RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC</b>
<b>I. mục đích u cầu</b>


<i>- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả đã học</i>
<i>( BT1); tìm thêm đợc một số từ đồng ngiã với từ Tổ quốc ( Bt2); tìm đợc một số từ</i>
<i>chứa tiếng quốc ( Bt3)</i>


-Đặt câu đợc với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc ( BT4)


-HSKG: có vớn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4
HS cú lũng yờu quờ hương, đất nước và lũng tự hào dõn tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

L p 5 tu n 2
<b>III.các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A .Bài mới
1. Giíi thiƯu bµi


2. Hín dÉn häc sinh lµm bµi tËp
<i><b>Bài 1: </b></i>


-Gọi 2 hs đọc bài.
-Đề bài yêu cầu gì?


-Thế nào là từ đồng nghĩa?
-Cho hs thảo luận nhóm 2.
-Gọi hs nêu kết quả.


-Nhận xét, sửa sai chốt lại kết quả đúng.
+Bài Thư gửi các hs: nước nhà, non sông.
+Bài Việt Nam thân yêu: đất nước, quê
hương.


<i><b>Bài 2: </b></i>


-Kẻ bảng làm ba cột, cho hs 3 tổ thi tiếp
sức, tìm từ đồng nghĩa với Tổ Quốc trong


thời gian 4’, đội nào tìm được nhiều từ
đúng là thắng.


-Nhận xét- tuyên dương.
<i><b>Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3</b></i>


-Phát bảng phụ cho hs làm theo nhóm,
-Hết thời gian gọi các nhóm trình bày
-Gọi hs nhận xét.


Đáp án: vệ quốc, ái quốc, quốc gia, quốc
ca, quốc học, quốc hội, quốc khánh …….
<i><b>Bµi 4</b></i>


-Giải thích 4 từ SGK đưa ra
-Cho hs tự đặt câu vào vở.
-Gọi 4 hs đặt câu trên bảng lớp.
-Nhận xét-ghi điểm.


3.Củng cố, dặn dị:


-Các từ em vừa tìm hiểu thuộc chủ điểm
gì?


- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”
-Nhận xét tiết học.


-2em đọc, cả lớp đọc thầm.


-Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc


trong hai bài trên.


-1 hs nêu
-HS tho lun.


- HS nêu. HSNX, bổ sung


- Đọc y/c của bài
- HS tham gia chơi
ỏp ỏn:


-t nc, quốc gia, giang sơn, q
hương.


- §äc y/c


- Các nhóm hoạt động


- Các nhóm trình bày bài. Nhóm khác
NX, bổ sung


- Đọc y/c cđa bµi


- Hoạt động theo y/c của GC


<i>-Q hương tôi ở Cà Mau,mỏm đất</i>
cuối cùng của Tổ Quốc.


<i>-Ninh Bình là q mẹ của tơi.</i>



<i>-Vùng đất Nho Quan là quê cha đất tổ</i>
của tôi.


-Bác tôi chỉ mong được về sống nơi


<i>chơn rau cắt rốn của mình.</i>


-Cả lớp nhận xét.


<b>________________________________________</b>
<b> TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

L p 5 tu n 2
<i><b>I. mục đích yêu cầu</b></i>


<b>- BiÕt cộng - trừ hai phõn s cùng mẫu số, hai phân số không cùng mÉu sè</b>


-HSKG: làm thêm đợc BT2c


-Giúp học sinh say mê môn học, vận dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>III.các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b>


<i><b>A.KiĨm tra bµi cị.</b></i>


<b>B. bµi míi</b>


1.Giới thiệu bài- ghi đầu bài.



2.Ôn tập về phép cộng và phép trừ hai
<i><b>phân số.</b></i>


-Ghi 2 vd lên bảng, gọi hs đọc.


-Em có nhận xét gì về hai phép tính trên?
-Muốn cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu
số ta làm thế nào?


-Gọi 2 hs lên bảng làm, cho cả lớp làm
nháp.


-Ghi tiếp hai VD khác gọi HS đọc.


-Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phép
tính trên?


-Muốn cộng(trừ) hai phân số khác mẫu số
ta làm thế nào?


-Gọi 2 HS lên bảng làm, cho cả lớp làm
nháp.


-Gọi hs nhận xét, chốt lại cách làm.
<i><b>3.Thực hành.</b></i>


<i><b>Bài 1: Cho hs tự làm bài vào vở, gọi 4 hs</b></i>
lên làm trên bảng.



-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Bài 2a,b( ý c HSKG): Gọi hs đọc nội dung</b></i>
bài 2


-Cho hs làm cá nhân
-Gọi 3 hs lên bảng làm.
-Nhận xét, ghi điểm


Tính a.<sub>7</sub>3  <sub>7</sub>5 b.


15
3
15
10




a. Phép cộng hai phân số cùng mẫu số
b. Phép trừ hai phân số cùng mẫu số
-2hs nêu: muốn cộng (trừ) hai phân số
ta cộng (trừ) hai tử số và giữ nguyên
mẫu số.


a.<sub>7</sub>3  <sub>7</sub>5=


7
8
7
5


3



b.<sub>15</sub>10  <sub>15</sub>3 =


15
7
15
3
10



VD: <sub>9</sub>7 <sub>10</sub>3 ;
9
7
8
7


 .


a.Phép cộng hai phân số khác mẫu số.
b.Phép trừ hai phân số khác mẫu số.
- Tính: <sub>9</sub>7 <sub>10</sub>3 =


90
97
90
27


90
70


<sub>8</sub>7  <sub>9</sub>7=


72
7
72
56
72
63


- Học sinh làm bài


- Học sinh ch÷a bài - kết luận
-Học sinh đọc đề , làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

L p 5 tu n 2


<i><b>Bài 3: Gọi 2 hs đọc yêu cầu</b></i>
H: Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn u cầu gì?


-Muốn tìm đúng PS số bóng màu vàng ta
làm thế nào?


-Cho hs thảo luận theo cỈp và làm
3.Củng cố, dặn dò.



-Muốn cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số
ta làm thế nào?


-Về nhà học bài , chun b bi sau.


- Đọc y/c của bài
-1 hp cú


2
1


bóng đỏ;
3
1


bóng xanh cịn
lại là vàng


-Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.
Giải


Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số
bóng màu xanh trong hộp là:


6
5
3
1
2


1




 (số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng màu vàng trong
hộp là:


6
1
6
5
6
6




 (số bóng trong hộp)
Đáp số:


6
1


số bóng trong hộp.
-HS nêu


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 3: Đội hình đội ngũ. Trị chơi: Chạy tiếp sức.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào báo cáo khi
bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra, vào lớp, tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, Yêu cầu
báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo, đều, đẹp đúng
khẩu lệnh.


- Trò chơi: Chạy tiếp sức - Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn,
hào hứng trong khi chơi.


II. Địa điểm và phương tiện.-Vệ sinh an tồn sân trường.- Cịi
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
-Trị chơi: tuỳ chọn.


B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.


-Ôn quay phải, quay trái, dàn hàng và
dồn hàng …


-Lần 1: Gv điều khiển nhận xét sửa sai
cho HS.



-Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển
Quan sát sửa sai cho HS.


-Tập hợp lớp phổ tổ chức các tổ thi đua


1-2’
1-2;
1-2’
2-3’
10-12’


2-3’


´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

L p 5 tu n 2


nhau.


-Quan sát – đánh giá và biểu dương.
-Cho Cả lớp tập lại.


2)Trò chơi vận động
Chạy tiếp sức.


-Nêu tên trị chơi: Giải thích cách chơi.


-Cho 1 tổ chơi thử 1-2 lần rồi lớp chơi thử
1-2 lần.


-Lớp chơi chính thức có thi đua.
C.Phần kết thúc.


-Làm một số động tác thả lỏng.
Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.


6-8’


2-3laàn
2-3’
1-2’
1-2’


´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´


´
´


´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´


´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´


´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<i><b>I. mơc tiªu</b></i>


-Hiểu ý nghĩa câu chuyện, biết trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
-Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


-Giáo dục học sinh lòng yêu nước, tự hào về truyền thống dân tộc.


<i><b>II. đồ dùng dạy học</b></i>-Tài liệu về cỏc anh hựng danh nhõn của đất nước.


-Bảng lớp, bảng phụ ghi gợi ý 3.


<b>III.các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A. Bài cũ: -Gọi 2 em lên bảng.
B, Bµi míi


<i><b>1.. Giới thiệu bài mới: Nêu mục tiêu bài</b></i>
học


2. các hoạt động


<i><b>*/Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu</b></i>


yêu cầu đề bài


-Gọi hs đọc đề bài trong SGK


-Đề bài yêu câu gì? (gạch chân trên đề
bài bảng lớp)


-Em hiểu “Danh nhân” là như thế nào?
-Em hãy kể tên các danh nhân mà em
biết?


-Gọi hs đọc gợi ý 1


-Gọi hs tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện
mình sẽ kể trước lớp.


- 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện
về anh Lý Tự Trọng.


- 2 học sinh lần lượt đọc đề bài:


<i><b>Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã</b></i>


<i>được nghe hoặc được đọc về các anh</i>
<i>hùng danh nhân ở nước ta. </i>


-Học sinh phân tích đề.


-Gạch dưới: được nghe, được đọc, anh
hùng danh nhân của nước ta.



- Danh nhân là người có danh tiếng, có
cơng trạng với đất nước, tên tuổi muôn
đời ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

L p 5 tu n 2


<i><b>*/ Hoạt động 2: </b></i>


-Học sinh kể câu chuyện và trao đổi về
nội dung câu chuyện.


-Mở bảng phụ gợi ý 3, gọi hs đọc


-Cho 1-2 em lên trước lớp nêu tên truyện,
nhân vật mà mình kể


-Cho hs thảo luận, tập kể chuyện theo
nhóm 4


-Gọi 4-5 hs lên kể chuyện trước lớp, mỗi
hs kể xong đều nêu ý nghĩa của chuyện,
hỏi bạn câu chuyện hoặc trả lời câu hỏi
của bạn.


Vd: bạn thấy Võ thị Sáu là người như thế
nào?


-Bạn học được gì ở chị?



-Cho hs nhận xét lời kể của bạn.


-Giáo viên nhận xét cho im,tuyên dơng
<i><b>3.Cng c, dn dũ</b></i>


- Tỡm thờm truyn v các anh hùng, danh
nhân.


- Chuẩn bị: Kể một việc làm tốt của một
người mà em biết đã góp phần xây dựng
quê hương đất nước.


- Nhận xét tiết học.


- bác sĩ Tôn Thất Tùng, Lương Thế
Vinh.


- 2, 3 học sinh khá giỏi giới thiệu câu
chuyện mà em đã chọn, nêu tên câu
chuyện nhân vật - kể diễn biến một hai
câu.


-Học sinh làm việc theo nhóm.


-Từng học sinh kể câu chuyện của
mình.


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Đại diện nhóm kể câu chuyện.



- Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Mỗi dãy đề cử ra 1 bạn kể chuyện
-Lớp nhận xét bạn kể Qua các ý:
-Truỵện có hay có mới khơng?
-Cách kể thế nào?


-Bạn có hiểu câu chuyện bạn kể khơng?
- bình chọn bạn kể chuyện hay nhất


<b> kÜ thuËt</b>


<b>đính khuy hai lỗ ( Tiết 2)</b>
<b> I. MUẽC TIÊU :</b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ .


- ẹớnh đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chức chẵn


-Hs khéo tay: Đính đợc ít nhất hi khuy hai lỗ đúng đờng vạch dấu. Khuy đính
chắc chẵn


- HS có tính cẩn thận .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :- Mẫu đính khuy hai lỗ .</b>


- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ .- Vật liệu và dụng cụ cần thiết


III. Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>A.Dạy bài mới: </b>
<b>1.Giới thiệu bài : </b>


<b>2.Hướng dẫn học sinh thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

L p 5 tu n 2


- GV nhận xét và nhắc lại một số điểm cần
lưu ý khi đính khuy hai lỗ.


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1 và
sự chuẩn bị dụng cụ , vật liệu thực hành
đính khuy 2 lỗ của mỗi HS.


- GV nêu yêu cầu và thực hành: Mỗi HS
đính 2 khuy trong thời gian 15-20 phút.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu cần đạt của sản
phẩm ở cuối bài.


- HS thực hành đính khuy 2 lỗ.


- GV quan sát uốn nắn cho những HS còn
lúng túng hoặc chưa làm đúng kĩ thuật.


- HS để dụng cụ lên bàn


- Học sinh đọc yêu cầu trong SGK
- Học sinh thực hành



3.Đánh giá sản phẩm


- Yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm.
- HS nêu các yêu cầu của sản phẩm
(SGK) GV ghi các yêu cầu lên bảng để HS
dựa vào đó để đánh giá.


- GV nhận xét kết quả thực hành của HS
theo 2 mức : hoàn thành A, chưa hoàn
thành B, hoàn thành tốt A+<sub>.</sub>


- Học sinh trưng bày theo nhóm tổ
- Cả lớp cử ra 3 bạn lên đánh giá sản
phẩm


<b>4. Nhận xét dặn dò</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần học
tập và kết quả thực hành của HS.


- Về thực hành tiếp ở nhà và chuẩn bị cho
bài Thêu dấu nhân


<b>Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>SẮC MÀU EM YÊU</b>
<b>I- môc tiªu.</b>


-Đọc trơi chảy diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, trải dài, tha thiết ở


khổ thơ cuối.


-Hiểu nội dung ý nghĩa của bài thơ: Tình yêu quê hơng, đất nớc với những sắc
màu, những con ngời và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. ( trả lời đợc các CH trong SGK;
học thuộc lòng những khổ thơ em thích)


<b>IIđồ dùng dạy học.</b>


<b>-Tranh minh họa bài đọc trong SGK/20.-Bảng phụ ghi khổ thơ 1,8 để luyện đọc.</b>


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.


2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
<i><b>a.Luyện đọc </b></i>


-Gọi HS đọc toàn bài


- Bài đợc chia làm mấy đoạn?


-Yêu cầu 8 học sinh đọc nối tiếp theo
từng khổ thơ ( 3 lợt)


-HS c bi


- 8 đoạn, theo từng khỉ th¬



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

L p 5 tu n 2


+L1: Gv theo dâi ghi những từ hs phát
âm sai lên bảng


+L2: Hớng dẫn hs ngắt giọng câu dài
+L3:Kết hợp giải nghĩa từ..


<b>Hồng b¹ch :Loại hoa hồng màu trắng</b>


tinh.


<b>- sên b¹c :Áo đã sờn rách.</b>


-GVhớng dẫn đọc+ ủóc din caỷm toaứn
baứi


<i><b>b.Tìm hiểu bài</b></i>


-Cho HS đọc lướt bài trả lời câu hỏi.
-Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?


-Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh
nào? (gọi hs tiếp nối nêu)


+ Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả sắc màu Việt
Nam?


+ Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của


người bạn nhỏ đối với đất nước?


+Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
<i><b>d.Đọc diễn cảm và học thuộc lịng đoạn</b></i>
<i><b>thơ u thích.</b></i>


-Cho HS đọc nối tiếp 8 khổ thơ. GV
cùng HS nhận xét về cách đọc, ngắt nhịp,
nhấn giọng.


-Cho HS luyn c diễn cảm 2 khổ thơ
đầu


+ Giỏo viên đọc mẫu


+ Y/c Hs luyện đọc theo cặp


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- -Nhận xột, ghi điểm.


-Y/c Hs tù nhÈm HTL


-Gọi 2HS đọc thuộc lòng đoạn mình
thích.


<i><b>3. Củng cố, dặn dị: </b></i>


- Hoạt động theo hớng dẫn của giáo
viên



- -Đọc nối tiếp
-Lắng nghe


-1 Hs đọc to, lớp đọc thầm


-Bạn yêu tất cả các màu sắc: đỏ, xanh,
vàng, đen, tím, nâu.


-Màu đỏ: màu máu, màu cờ,khăn
quàng.


-Màu xanh: đồng bằng, rừng núi,
biển…


-Màu vàng:lúa chín, hoa cúc, nắng.
-Màu trắng: trang giấy, hồng bạch, mái
tóc bà.


-Màu đen: hịn than, đơi mắt, màn đêm.
-Màu tím: hoa cà, hoa sim, mực, khăn
chị.


-Màu nõu: ỏo mẹ, đất đai, gỗ rừng.
-Vỡ cỏc sắc màu đều gắn với những sự
vật, cảnh vật, những người bạn yờu quý.
-Bạn nhỏ yờu tất cả cỏc sắc màu trỏi đất
này vỡ bạn yờu quờ hương, đất nước.
<i><b>*/Nội dung: Bài thơ núi lờn Tình yêu</b></i>
<i><b>quê hơng, đất nớc với những sắc màu,</b></i>
<i><b>những con ngời và sự vật đáng yêu</b></i>


<i><b>của bạn nh .</b></i>


- 2 Hs nhắc lại ND bài


-Luyn c ni tiếp, Theo dõi tìm cách
đọc bài thơ. HS phát biểu về giọng đọc.


-Luyện đọc theo cỈp.


- 4 HSThi đọc diễn cảm.Lớp theo dõi
bình chọn bạn đọc hay nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

L p 5 tu n 2


-Gọi 1 HS đọc lại nội dung bài.
-Học thuộc cả bài


-Chuẩn bị: “Lịng dân”
-Nhận xét tiết học


<b>___________________________________</b>
<b>TỐN</b>


<b>ễN TẬP: PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>
<i><b>I. mục đích yêu cầu.</b></i>


- Biết thực hiện phộp nhõn và phộp chia hai phõn số.
-HSKG: làm thêm đợc BT1 cột 3, BT2d


-Rèn cho học sinh tính nhân, chia hai phân số nhanh, chính xác.



-Giáo dục HS yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống.


<b>II. đồ dùng dạy học </b>-bảng phụ
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A- KiĨm tra bµi cị


Mn céng ( trõ ) hai phân số ta làm nh
thế nào?


B- Bài mới
1.Gii thiu bi


2.Ôn tập về phép nhân và phép chia hai
<i><b>phân số. </b></i>


-Ghi vd gọi hs đọc.


-Bài tốn trên u cầu gì?


-Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?
-Gọi 3 hs nhắc lại.


-Gọi 1 hs lên bảng làm, các HS khác làm
nháp.


-Ghi tiếp ví dụ 2, gọi hs đọc.



-Em có nhận xét gì về bài này so với bài
lúc nãy?


-Bài yêu cầu gì?


-Muốn chia hai phân số ta làm thế nào?
-Gọi HS lên bảng làm


-Gọi 2 hs nêu lại 2 quy tắc trên.
3.Thực hành.


<i><b>Bài 1cét 1,2 ( HSKG cét 3)</b></i>
-Yêu cầu HS đọc đề


-Cho hs tự làm bt1 (4 phép tính đầu
tiên).


-Nhận xét- ghi điểm.


- HSTL


1.Tính: <sub>7</sub>2 ´<sub>9</sub>5


-Ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số
nhân với mẫu số


9
5
7


2


´ =


63
10
9
7


5
2



<i>X</i>
<i>X</i>


2.Tính:
8
3
:
5
4


-Bài trước là phép nhân hai phân số, bài
này là phép chia hai phân số.


-Tìm thương của phép chia hai phân số
-Muốn chia hai phân số ta lấy phân số
thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo
ngược



8
3
:
5
4


=


15
32
3
8
5
4



<i>X</i>
-HS nêu.


Tính:


90
12
9
10


4
3
9


4
10


3





<i>X</i>
<i>X</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

L p 5 tu n 2


<i><b>Bài2:a,b,c (ý d HSKG)</b></i>


-Gọi hs đọc yêu cầu, đọc cả mẫu.
-Em có nhận xét gì về bài mẫu?


-Gọi 3 hs lên bảng làm, các hs khác làm
vào vở.


-Nhận xét, sửa sai.


<i><b>Bài 3: </b></i>


-Gọi hs đọc yêu cầu của đề
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn u cầu gì?


-Muốn tìm diện tích mỗi phần ta làm thế


nào?


-Cho hs thảo luận và làm theo nhóm.
-Gọi 1 nhóm nêu kết quả.


-Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>4: Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện
phép nhân và phép chia hai phân số.
- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “Hỗn số”
* Nhận xét tiết học



15
21
3
7
5
6
7
3
:
5
6

 <i>X</i>


2
3
8
12
8
3
4
8
3


4<i>X</i>  <i>X</i>  
3: 6
1
2
3
2
1

<i>X</i>
- Đọc y/c của bài
- HSTL


- HS thực hiện theo y/c cña GV
-HSNX

35
8
7
3
5


5
4
5
2
3
21
20
25
6
20
21
:
25
6



<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
16
5
7
2
7
8

5
15
14
7
40


<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
3
2
3
17
13
2
13
17
51
26
13
17
26
51
:
13
17




<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>


-Tấm bìa hình chữ nhật dài
2
1


m rộng
3
1
m, chia 3 phần


-Tính diện tích mỗi phần?


-Tính diện tích mỗi phần rồi chia 3
<i><b>Bài giải</b></i>


Diện tích của tấm bìa là:

2
1
x
3
1
=


6
1


(m2<sub>)</sub>


Diện tích mỗi phần là:
6


1
: 3 =


18
1


(m2<sub>)</sub>


Đáp số:
18


1
m2


<b>___________________________________</b>
<b>tËp làm văn</b>


<b>Luyn tp t cnh</b>
<b>I.mc ớch yờu cu</b>


-Bit phỏt hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh: Rừng trưa, Chiều tối.
( BT)



- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trớc, viết
một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí ( BT2)


-HS u thích cảnh đẹp quê hương.


<i><b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

L p 5 tu n 2


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp
<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu</b></i>


-Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc 1 bài văn
trong SGK trang 21-22


-Cho hs tự đọc thầm từng bài và tìm
những hình ảnh em thích.


-Vì sao em thích hình ảnh đó?
-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Bài 2: </b></i>


<b>-Gọi HS đọc yêu cầu .</b>
-Bài tập u cầu gì?


-Một bài văn gồm có mấy phần?



-Nhắc HS mở bài hay kết bài cũng là
một phần của dàn ý nhưng HS chọn viết
thân bài.


-Gọi 1-2 HS làm mẫu


-Cho HS tự làm vào vở khoảng 15’
-Gọi 2-4 HS đọc bài trước lớp
-GV cùng HS nhận xét, ghi điểm
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Gọi HS đọc lại cho cả lớp nghe.


-Về nhà quan sát một cơn mưa và ghi lại
kết quả quan sát để chuẩn bị bài


- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp nhau 2
bài: “rừng trưa”, “chiều tối”.


-Viết một đoạn văn tả cảnh đã chuẩn bị
trong tiết trước


-3 phần : MB, TB, KB
-Lắng nghe


<i>VD:Em tả cảnh buổi sáng em chọn các</i>
<i>ý: mặt trời mọc, sương tan dần, mọi</i>
<i>người bắt tay vào công việc.Buổi sáng</i>
<i>em dậy rất sớm</i>



-Thực hành viết vào vở phần thõn bài.
- Một số Hs đọc bài trớc lớp. HS NX


<b>_________________________________</b>
<b> lÞch sư</b>


<b>NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I.mơc tiªu:</b>


<b>- Nắm đợc một vài đề ghị chính về cải cách của Nguyễn Trờng Tộ với mong muốn</b>


<b>làm cho đất nớc giàu mạnh:</b>


- Học sinh lịng kính u Nguyễn Trường To, ham học hỏi, tơn trọng và bảo vệ di
tích lịch sử của đất nước.


<b>II.đồ dùng dạy học</b>


-Hình trong SGK


<b>III.các hoạt đọng dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A.Bài mới:


1.Giới thiệu bài: ghi đầu bài
2Các hoạt động



<i><b>.Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b></i>


-Dẫn dắt phần chữ nhỏ đầu tiên của
bài. Nêu nhiệm vụ cho HS:


-Những đề nghị canh tân đất nước của
ơng Nguyễn Trường Tộ là gì?


-Những đề nghị đó có được triều đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

L p 5 tu n 2


thực hiện khơng vì sao?


-Nêu cảm nghĩ của em về ơng Nguyễn
Trường Tộ?


<i>*/Giáo viên chốt : Nguyễn Trường Tộ</i>


<i>là một nhà nho u nước, hiểu biết hơn</i>
<i>người và có lịng mong muốn đổi mới</i>
<i>đất nước. </i>


<i><b>c/Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b></i>


-Gọi hs đọc tồn bài sau đó cho hs thảo
luận theo cỈp câu hỏi


+ Theo em, qua những đề nghị nêu
trên, Nguyễn Trờng Tộ mong muốn


điều gì?


-Gọi hs trả lời


-Giáo viên nhận xét nhấn mạnh lại.
-Trình bày thêm lí do triều đình khơng
muốn canh tân đất nước SGV/13.


-Gọi 1 hs đọc lại toàn bài.


-Tại sao ông Nguyễn Trường Tộ lại
được người đời sau kính trọng?


-Gọi hs đọc nội dung ghi nhớ.
<i><b>4.Củng cố, Dặn dị: </b></i>


-Theo em,ơng Nguyễn Trường Tộ là
người như thế nào trước họa xâm lăng?
- Học đọc ghi nhớ


-Chuẩn bị: “Cuộc phản công ở kinh
thành Huế”


- Nhận xét tiết học.


vua Tự Đức cho rằng không cần nghe theo
ơng Nguyễn Trường Tộ, vì vua quan nhà
Nguyễn bảo thủ


-Ơng có lịng u nước, muốn canh tân


phát triển đất nước.Khâm phục tinh thần
u nước của ơng.


-Lắng nghe


- HS th¶o luận theo cặp


-Đại diện HS phát biểu ý kiến
--Nhóm khác NX


-Vì ơng Nguyễn Trường Tộ là một người
có lịng yêu nước thiết tha, mong muốn
dân giàu, nước mạnh.


-2 HS c ghi nh
-HS tr li


_________________________________


<b>âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên trách</b>


<b>__________________________________________________________________</b>
<b>Th nm ngy 2 thỏng 9 nm 2010</b>


<b>luyện từ và câu</b>


<b>LUYN TP TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I.mục đích u cầu. </b>



- Tìm đợc cấc từ đồng nghĩa trong đoạn văn ( BT1); xếp đợc các từ vào nhóm từ đồng
nghĩa ( BT2)


- Viết đợc đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa ( BT3)
-Cú ý thức sử dụng từ đồng nghĩa cho phự hợp.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


-Bảng phụ viết từ ngữ ở bài tập2


<i><b>III. các hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

L p 5 tu n 2


1. Giíi thiƯu bµi


2: Hướng dẫn HS luyện tập.


<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc nội dung bài tập1.</b></i>


-Phát bài, bút dạ cho 6 nhóm, thời gian làm
việc 4


-Gọi HS nêu kết quả
-Nhận xét, bổ xung


<i><b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>


-Đề bài u cầu gì?


-Muốn xếp chính xác các nhóm từ em cần
làm gì?


-“Bao la” có thể xếp với từ nào?


-Cho HS trao đổi nhóm đơi và làm vào vở
bài tập.


-Gọi vài HS đọc kết quả
-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
-Bài tập yêu cầu gì?


-Gọi HS đọc lại các từ đồng nghĩa ở bài tập
2


*/Lưu ý HS có thể chọn từ ở cả 3 nhóm
khơng nhất thiết là một nhóm.


-Cho HS làm vào vở


-Gọi 2-3 HS đọc bài làm của mình


-Gọi hS nhận xét về cách sử dụng từ cách
viết câu


-Nhận xét, ghi điểm.



<i><b>3:Củng cố, dặn dị: </b></i>


-Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ
đồng nghĩa?


<b>-Về nhà học bài xem trước bài: Mở rộng</b>


vốn từ Nhân dân.
-Nhận xét tiết học.


- HS thùc hiƯn


-Thảo luận nhóm 4, cùng trao đổi
gạch chân tõ đồng nghĩa có trong
đoạn văn: mẹ, má, u, bầm, mạ là các
từ đồng nghĩa


- §äc Y/c cđa bµi


-Xếp 14 từ đã cho thành những
nhóm từ đồng nghĩa


-Hiểu nghĩa của từ, đọc từng từ để
tìm từ đồng nghĩa rồi xếp thành
nhóm


-Bao la, bát ngát.


-Mênh mơng- thênh thang,lung


linh-long lanh-lóng lánh-lấp loáng-lấp
lánh.


-Vắng vẻ hưu quạnh,vắng teo, vắng
ngắt, hiu hắt


-Viết một đoạn văn tả cảnh,có dùng
từ ngữ ở bài tập 2


-HS đọc.


<i>-VD: Cánh đồng lúa quê em rộng</i>
<i>mênh mông, bát ngát. Này nào em</i>
<i>cũng đi học băng qua con đường đất</i>
<i>vắng vẻ giữa cánh đồng.Những lúc</i>
<i>dừng lại ngắm cánh đồng lúa xanh</i>
<i>rờn xao động theo gió, emcó cảm</i>
<i>giác như đang đứng trước mặt biển</i>
<i>bao la gợn sóng, có lẽ vì vậy người</i>
<i>ta gọi cánh đồng lúa là “biển lúa”</i>


<b>TỐN</b>
<b>HỖN SỐ</b>
<b>I.mục đích u cầu</b>


-Học sinh biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
-HSKG: làm thêm đợc BT2b


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

L p 5 tu n 2
<b>II.Đồ dùng dạy học </b> -Bng ph



<b>III.các hoạt động củ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


AKiểm tra bài cũ


Muốn nhân ( chia) hai phân số ta làm nh thế
nào?


B. Bài mới
1. Giới thiƯu bµi


<i>2 Giới thiệu bước đầu về hỗn số. </i>


- Giáo viên và học sinh cùng thực hành trên
đồ dùng trực quan đã chuẩn bị sẵn.


- Có bao nhiêu hình trịn?


-- u cầu học sinh đọc.


- u cầu học sinh chỉ vào phần nguyên và
phân số trong hỗn số.


- Vậy hỗn số gồm mấy phần?


<b>3,Thực hành </b>



<i><b>Bài 1: </b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu yêu cầu đề bài.


- Học sinh làm bài, gọi hs nêu kết quả
<i><b>Bài 2: </b></i>


- Bài tập yêu cầu gì?
-Kẻ sẵn hai tia số của bt2


<b>-Gọi hs lên bảng viết.</b>


<i><b>4.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Cho học sinh nhắc lại các phần của hỗn
số.


- HSTL


- Mỗi học sinh đều có 3 hình trịn bằng
nhau.


- Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia
làm 4 phần bằng nhau - lấy ra 3 phần.
- Lần lượt học sinh ghi kết quả 2 và <sub>4</sub>3
hình trịn  2<sub>4</sub>3


có 2 và <sub>4</sub>3 hay 2 + <sub>4</sub>3 ta viết thành 2<sub>4</sub>3
2<sub>4</sub>3  hỗn số.



- Hai và ba phần tư
- Lần lượt học sinh đọc


- Học sinh chỉ vào số 2 nói: phần
nguyên.


- Học sinh chỉ vào <sub>4</sub>3 nói: phần phân
số.


- Hai phần: phần nguyên và phân số
2<sub>4</sub>3  hỗn số.


- Học sinh ghi kết quả lên bảng


- Học sinh lần lượt đọc phân số và
hỗn số trên bảng


-Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn
số thích hợp (theo mẫu)


a.
4
1


2 <sub>hai một phần tư</sub>
b.


5
4



2 <sub>hai bốn phần năm.</sub>
c.


3
2


3 <sub>ba hai phần ba.</sub>


-Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
dưới mỗi vạch của tia số


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

L p 5 tu n 2


- Làm toán nhà


- Chuẩn bị bài Hỗn số (tt)
Nhận xét tiết học


b.


<b>______________________________________</b>
<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 4:Đội hình đội ngũ – Trị chơi: Kết bạn.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào báo cáo khi
bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra, vào lớp, tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, Yêu cầu


báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo, đều, đẹp đúng
khẩu lệnh.


-Trò chơi: Kết bạn” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý, phản xạ nhanh,
chơi đúng luật. hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


II. Địa điểm và phương tiện.-Vệ sinh an tồn sân trường.- Cịi và kẻ sân chơi.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Thi đua xếp hàng.


-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
B.Phần cơ bản.


1)Đội hình đội ngũ.


-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều
khiển cả lớp tập 1-2 lần


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.


2)Trị chơi vận động:
Trị chơi: Kết bạn


Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và


luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.


Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.


C.Phần kết thúc.


Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.


1-2’
2-3’
10-12’


3-4’


7-8’


6-8’


2-3laàn
1-2’



´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´


´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´


´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´


´
´


´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

L p 5 tu n 2


1-2’


1-2’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´


<b> KHOA HỌC</b>


<b>CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HèNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?</b>


<b>I. mục đích yêu cầu</b>


-Học sinh biết sự sống của mỗi con người được bắt đầu từ một tế bào trứng của
người mẹ kết hợp với tinh trùng của người bố, biết được một vài giai đoạn phát triển
của thai nhi.


-Học sinh phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
-Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. đồ dùng dạy học </b>- Cỏc hỡnh ảnh bài 4 SGK - Phiếu học tập
<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A- Bài mới
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động</b></i>


<i><b>a)Hoạt động 1: Sự sống của con người</b></i>


<i>bắt đầu từ đâu? </i>


-Đặt câu hỏi cho cả lớp ôn lại bài trước:
- Cơ quan nào trong cơ thể quyết định
giới tính của mỗi con người?


-Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì?
-Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
<i>*/GV chốt lại: Sự sống của mỗi người</i>



<i>bắt đầu từ một tế bào trứng của người</i>
<i>mẹ kết hợp với tinh trùng của người bố.</i>
<i>Hiện tượng trứng kết hợp với tinh trùng</i>
<i>được gọi là thụ tinh. </i>


<i><b>b)Hoạt động 2: Vài giai đoạn phát triển</b></i>


<i>của thai nhi </i>


-Cho hs đọc yêu cầu SGK/10 sau đó tìm
hình tương ứng nêu kết quả


-Cho hs quan sát hình 2, 3, 4, 5, SGK/11
SGK để tìm xem hình nào cho biết thai
được 8 tuần, 5 tuần, 3 tháng, 9 tháng
-Gọi hs nêu kết quả.


-Nhận xét, kết luận như SGK


-Gọi hs đọc lại 2 mục bạn cần biết trong
bài.


+Giai đoạn nào đã nhìn thấy hình dạng
của mắt, mũi, miệng, tay, chân?


- Hoạt động cá nhân, lớp


- Học sinh lắng nghe và trả lời.
- Cơ quan sinh dục.



- Tạo ra tinh trùng.
- Tạo ra trứng.


- Học sinh lắng nghe.


-Học sinh làm việc cá nhân, lên trình
bày:


Hình 1a: Các tinh trùng gặp trứng


Hình 1b: Một tinh trùng đã chui vào
trứng.


Hình 1c: Trứng và tinh trùng kết hợp với
nhau để tạo thành hợp tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

L p 5 tu n 2


+Giai đoạn nào đã nhìn thấy đầy đủ các
bộ phận?


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Xem lại bài + học ghi nhớ


-Chuẩn bị: “Cần phải làm gì để cả mẹ và
em bé đều khỏe”


- Nhận xét tiết học



khác nhau.


- Hình 2: Thai 5 tuần, thấy đầu và mắt.
- Hình 3: Thai 8 tuần, có thêm tai, tay và
chân.


- Hình 4: Thai 3 tháng, nhìn thấy hình
dạng của mắt, mũi, miệng, tay, chân.
- Hình 5: Thai 9 tháng, em bé mới được
sinh ra với đầy đủ các bộ phận.


- 9 thỏng


<b>_____________________________</b>
<b>chính tả ( Nghe - viết)</b>


<b>Lơng ngọc qun</b>
<b> i- mơc tiªu</b>


<b> -Nghe, viết đỳng chớnh tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi. </b>


-Ghi lại đúng vần của tiếng ( từ 8 đến 10 tiếng) trong Bt2; chép đúng vần của các
tiếng vào mơ hình, theo yêu cầu ( BT3)


-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.


<i><b>II.đồ dùng dạy học: </b></i>


-Bảng phụ



<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A- KiĨm tra bµi cị
B- bµi míi


1. Giới thiệu bài :


<b>2. HDHS nghe - viết </b>


a) Tìm hiểu nội dung bài


-Giỏo viờn gọi HS c ton bi chớnh t
+ Em biết gì về Lơng Ngäc QuyÕn


-Giáo viên giảng thêm về nhà yêu nước
Lương Ngọc Quyến.


b) Híng dÉn viÕt tõ khã


- Y/c HS đọc thầm bài, tìm các từ khó viết
- NXKL: ni, mu, khoét, xích sắt,
30-8-1971


-Giỏo viờn y/c Hs viết các từ khó vừa tìm
đợc . NX,sửa chữa


- Y/c HS đọc các t va vit



- Y/c HS tìm các tên riêng trong bài và
nêu cách viêt


- Giỏo viờn c tng cõu hoc từng bộ
phận ngắn trong câu cho học sinh viết,


- Học sinh nghe
- 1 hS đọc


- HSTL


- Học sinh đọc ,tìm từ . HS phát biểu ý
kiến


-2 Học sinh vit bng t khú bảng lơp,
Hs dới lớp viết vào nháp. HSNX


- HS c


- HS tìm và nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

L p 5 tu n 2


mỗi câu hoặc bộ phận đọc 1 - 2 lượt.
-Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi viết.
- Giáo viên đọc toàn bộ bài


- Giáo viên chấm bài


<b>3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>



<i><b>Bài 2: </b></i>


-Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
-Giáo viên nhận xét


<i><b>Bài 3: </b></i>


<b>-Gọi HS đọc yêu cầu</b>


-Mở bảng phụ gọi Hs nêu kết quả- Viết
vào bảng. Nhấn mạnh cho HS về vị trí
các bộ phận của tiếng


-Giáo viên nhận xét
<i><b>3.Củng cố, dặn dò</b></i>


-Học thuộc đoạn văn “Thư gửi các học
sinh”


- Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu thanh”
- Nhận xét tiết học


- Học sinh so¸t lại bài


- HS đổi vë , sốt lỗi cho nhau.


- Học sinh đọc yêu cầu đề - lớp đọc
thầm - học sinh làm bài vào vở bài
tập-nêu kết quả.



-Trạng (vần ang); nguyên (vần uyên);
- Học sinh lần lượt đọc kết quả phân
tích theo hàng dọc (ngang, chéo).


- Học sinh nhận xét


- Dãy A cho tiếng dãy B phân tích cấu
tạo (ngược lại).


<b>_________________________________________</b>
<b>Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG Kấ</b>
<b>I.mục đích yêu cầu.</b>


- Nhận biết đợc bảng số liệu thống kê, hiểucách trình bày số liệu thống kê dới hai
hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng ( BT1)


- Thống kê đợc số học sinh trong lớp theo mẫu
-Giỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, khoa học.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


-Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 2, 3


<b>III. các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. Bài cũ: </b></i>


-Gọi 1 hs đọc lại đoạn văn tả cảnh một
buổi trong ngày đã viết ở tiết trước.
<i><b>B. Bµi míi</b></i>


1. Giới thiệu bài :


<i><b>2.Hướng dẫn học sinh luyện tập. </b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


-Gọi hs đọc yêu cầu trong SGK.Treo
bảng thống kê bài: “Nghìn năm văn
hiến”. Cho hs thảo luận nhóm 2 và
TLCH trong SGK trong 10’.


-Gọi hs nêu kết quả.


- Học sinh đọc đoạn văn tả cảnh một buổi
trong ngày.


- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc to yêu cầu
của bài tập.


- Học sinh lần lượt trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

L p 5 tu n 2



-Giáo viên chốt lại.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn lại
bảng thống kê trong bài: “Nghìn năn
văn hiến” bình luận.


-Số liệu thống kê được trình bày bằng
<i>những hình thức nào?</i>


-Các số liệu cần được trình bày thành
bảng, khi có nhiều số liệu - là những số
liệu liệt kê khá phức tạp - việc trình
bày theo bảng có những lợi ích nào?
-Các số liệu thống kê nói trên có tác
dụng gì?


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Giáo viên gợi ý: thống kê số liệu từng
học sinh từng tổ trong lớp. Trình bày
kết quả bằng 1 bảng biểu giống bài
“Nghìn năm văn hiến”. Cho hs làm bài
vào giấy A4 trong 8’.


-Gọi đại diện 3 hs 3 tổ lên dán kết quả
trên bảng.


-Gọi các hs khác nhận xét, bổ xung.


-Bảng thống kê trên có tác dụng gì?


<i><b>3.Củng cố, dặn dị: </b></i>


-Các số liệu thống kê được trình bày
bằng những hình thức nào?


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh”
-Nhận xét tiết học


-Từ 1075 đến 1919 số khoa thi ở nước
ta:185, tiến sĩ:2896.


-S khoa thi, s ti n s và tr ng nguyên c aố ố ế ĩ ạ ủ
t ng tri u đ i.ừ ề ạ


<i><b>Triều</b></i>


<i><b>đại</b></i> <i><b>khoa</b><b>Số</b></i>


<i><b>thi</b></i>


<i><b>Số tiến</b></i>


<i><b>sĩ</b></i> <i><b>trạng</b><b>Số</b></i>


<i><b>nguyên</b></i>


Trần
Hồ


Mạc
Nguyễn


6
14


2
104


21
38


11
51
12
1780


484
558


0
9
0
27
10
0
-Các số liệu thống kê theo hai hình thức:
- Nêu số liệu


- Trình bày bảng số liệu



+ Người đọc dễ tiếp nhận thơng tin


+ Người đọc có điều kiện so sánh số liệu.
+Tác dụng:


-Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về
truyền thống văn hiến lâu đời của nước ta.
- Hoạt động cá nhân, nhóm


- 1 học sinh đọc phần yêu cầu:Thống kê
những hs trong lớp theo những yêu cầu
sau:


- Cả lớp đọc thầm lại


- Nhóm trưởng phân việc cho các bạn
trong tổ.


- Đại diện nhóm trình bày


Tổ Số


HS HSnữ namHs giỏi,TTHs
Tổ 1


Tổ 2
Tổ3
THS



-Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là kết
quả có tính so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

L p 5 tu n 2


<b>HỖN SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I.mơc tiªu</b>


-Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia hai phân số để làm các bài tập


-HSKG: Làm thêm đợc BT1 2ý sau; BT2b; Bt3b


-Giáo dục học sinh u thích mơn học ; thích tìm tịi kiến thức về phân số phục
vụ vào thực tế.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


-Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ ở SGK


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A-.Bài mới
1. Giíi thiƯu bµi


2. Hướng dẫn cách chuyển một hỗn số
thành phân số.



-Gắn 3 tấm bìa lên bảng


-Cơ có mấy hình vng và bao nhiêu
phần của một hình vng?


-Gọi HS lên viết hỗn số
-Từ hỗn số


8
5


2 <sub> ai có thể chuyển thành</sub>
một phân số?


-Hướng dẫn HS viết cho gọn hơn.
-Vậy phân số


8
5


2 <sub> viết được phân số như</sub>
thế nào?


-Qua cách thực hiện ở trên em hãy nêu
cách chuyển hỗn số thành phân số?


-Gọi 3-4 HS nêu lại.


3, Thực hành:



<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu</b></i>


-Dựa vào nội dung cách chuyển ở trên
em hãy chuyển các hỗn số này thành
phân số và ghi nhanh ra nháp


-Có 2 hình vng và
8
5


hình vng
2


8
5


8
5
2 =2+


8
5


=


8
21
8


5


8
2




<i>X</i>
2


8
5


=


8
21
8


5
8
2




<i>X</i>


2
8
5


=


8
21


-Ta có thể viết hỗn số thành một phân
số có:


+Tử số bằng phần nguyên nhân với
mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân
số


+Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số
- §äc Y/c của bì


- 3 Hs lên bảng làm bài, lớp làm bµi vµo
vë. HSNX


3
7
4


1
3
2
3
1


2  <i>X</i>  
10
103


10


3
10
10
10


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

L p 5 tu n 2


-Gọi HS lên bảng thực hiện
-Nhận xét, sửa sai.


2 4 5 2 22
4


5 5 5


´ 


  31 3 4 1 13


4 4 4


´ 


 


<i><b>Bài 2a,c (ý b HSKG) Gọi HS đọc yêu</b></i>


cầu


-Làm mẫu và hướng dẫn HS cách nhẩm
cho nhanh 


3
1


2 <sub> 2 x 3 = 6 cộng 1 = 7</sub>
(tức )


3
7


-Cho HS tự làm theo mẫu
-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Bài 3: Hướng dẫn HS làm theo mẫu cho</b></i>
HS nhắc lại quy tắc nhân (chia) hai phân
số.-Gọi hs lên làm


-Nhận xét, sửa sai.
<i><b>4.Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Muốn chuyển hỗn số thành phân số ta
làm thế nào?


-Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện
tập.



-Nhận xét tiết học.


- §äc y/c của bài


- 3 Hs lên bange làm bài, lớp NX


10
56
10
47
10
103
10


7
4
10


3
10


7
103
7
38
7
65
7
3
5


7
2
9












35
255
7


15
5
17
7
1
2
5
2


3 <i>X</i>  <i>X</i> 


30


98
5
6


2
49
2
5
:
6
49
2
1
2
:
6
1


8   


<i>X</i>
<i>X</i>


<b>ĐỊA LÍ:</b>


<b>ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN</b>


<i><b>I.Mục đích u cầu.</b></i>


-Nêu đợc đặc điểm chính của địa hình: phần đất liên của Việt Nam, 3



4 diện tích
là đồi núi và 1


4 diện tích là đồng bằng.


-Nªu tên một số khoáng sản chính của Việt Nam: than, sắt, a-pa-tít, dầu mỏ, khí
tự nhiên,


- Ch cỏc dóy nỳi và đồng bằng lớn trên bản đồ: dãy Hoàng Liên Sơn, Trờng Sơn,
đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng duyên hải niền Trung.


-Chỉ dợc một số mỏ khống sản chính trên bản đồ: than ở Quảng Ninh, sắt ở thái
Nguyên, a-pa-tít ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía Nam,..


-HS có ý thức ham học hỏi, tìm hiểu về môi trường xung quanh.


<b>II.đồ dùng dạy học </b>-Bản đồ địa lớ tự nhiờn VN-Hỡnh 1,2,3 trang 68,69,70
<b>III.các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

L p 5 tu n 2


2. Các hoạt động


<i><b>a).Hoạt động 1: Địa hình nước ta</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc mục 1, quan sát


hình 1/SGK và trả lời câu hỏi:


-Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng bằng
trên lược đồ hình 1.


- Kể tên và chỉ vị trên lược đồ các dãy núi
chính ở nước ta. Trong đó, dãy nào có
hướng Tây Bắc - Đơng Nam, dãy nào có
hướng vịng cung?


- Kể tên và chỉ vị trí các đồng bằng lớn ở
nước ta?


-So sánh diện tích của vùng đồi núi với
đồng bằng nước ta?


-Gọi HS chỉ bản đồ và trả lời các câu hỏi
trên.


-Nhận xét, bổ xung.Kết luận lại như
SGK/ 70


<i><b>b.Hoạt động 2: Khoáng sản nước ta</b></i>


-Gọi HS đọc chú giải hình 2 cho HS làm
nhóm 4 các nội dung sau:


-Kể tên một số loại khống sản ở nước
ta?



-Hồn thành bảng thống kê.
-Gọi 2-3 nhóm nêu kết quả
-Gọi các nhóm khác bổ sung
-Nhận xét, sửa chữa.


<i><b>3 Củng cố, dỈn dß</b></i>


-Treo bản đồ tự nhiên VN


-Gọi từng cặp HS lên bảng chỉ dãy núi
HLS, ĐBBB, mỏ a-pa -tít.


-Gọi các HS khác nhận xét
-Nhận xét, tuyên dương.


-Gọi 1 HS nêu lại nội dung ghi nhớ, học
bài xem trước bài 3


-HS đọc mc 1
- HSlên bảng chỉ


- Hng TB - ĐN: Dãy Hoàng Liên
Sơn, Trường Sơn.


- Hướng vịng cung: Dãy gồm các cánh
cung Sơng Gấm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,
Đông Triều.


- Đồng bằng sông Hồng  Bắc bộ và
đồng bằng sông Cửu Long  Nam bộ.


- 3/4 diện tích là đồi núi nhưng chủ yếu
là đồi núi thấp, 1/4 diện tích là đồng
bằng và phần lớn là đồng bằng châu thổ
do được các sơng ngịi bồi đắp phù sa.


+ than, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit, bô-xit...
-HS làm theo nhóm


-HS nêu kết quả
-Quan sát


-Chỉ bản đồ đúng kĩ năng chỉ bản đồ


<b> mÜ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên trách</b>


<b>_______________________________________</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

L p 5 tu n 2
<b>.I. Mơc tiªu</b>


- Đánh giá nhận xét kết qủa đạt đợc và cha đạt đợc ở tuần học 2
- Đề ra phơng hớng phấn đấu trong tuần học tới


-HS bết đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


<b>II. Các hoạt động</b>


<b> 1) Các tổ báo cáo, nhận xét các mặt hoạt động trong tuần của tổ những mặt đạt đợc</b>



và cha đạt đợc.


<b> 2) Lớp trởng báo cáo, nhận xét các mặt hoạt động trong tuần của lớp những mặt đạt</b>


đợc và cha đạt đợc


<b> 3) GV nhận xét chung các mặt hoạt động trong tuần của lớp những mặt đạt đợc và</b>


cha đạt đợc. Đề ra phơng hớng phấn đấu trong tuần tới:
<i><b> *Keỏ hoách tuần3</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×