Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an lop 5tuan 12CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.43 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TẬP ĐỌC Tiết 23</b>


<b> MÙA THẢO QUẢ</b>
Thời gian dự kiến 40 phút
I.


<b> Mục tiêu : </b>


-Biết đọc diễn cảm bài văn nhấn mạnh từ ngữ tả hình ảnh ,màu sắc ,mùi vị của rừng
thảo quả.


-Hiểu nội dung Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả.


<b>- HS khá giỏi nêu được tác dụng của cách dung từ ,đặt câu để miêu tả sự vật</b>
<b>sinh động</b>


-Giáo dục yêu thiên nhiên và con người.
<b>II.Đồ dùng dạy học: Tranh sgk</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.KTBC: Tiếng vọng-Đọc bài +trả lời câu hỏi 1,2 ,3 sgk/108</b></i>
- GV nhận xét bài cũ.


<i><b>2. Bài mới: Mùa thảo quả</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i>
-Đọc bài: 1 em đọc to


-Chia đoạn : 3 đoạn: Từ đầu. . . nếp khăn; tiếp . . . khơng gian; cịn lại
<i>+Nối tiếp lần 1+ luyện đọc từ sự sinh sôi, xoè lá,rừng ,</i>



<i>+Nối tiếp lần 2+ giải nghĩa từ:Thảo quả, sầm uất, tầng rừng thấp.</i>
-hs luyện đọc theo nhóm 3 -một hs đọc toàn bài.


-Giáo viên đọc mẫu.


<i><b>b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: </b></i>


<i>- hs đọc thầm từng đoạn trả lời 3 câu hỏi trong SGK</i>


+Câu 1:Mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan xa làm cho gió thơm. . . cũng thơm. Các từ
hương và thơm được lặp l có tác dụng nhấn mạnh mùi hương đặc biệt của thảo quả


+Câu 2:Qua một năm cao tới bụng người. . . .không gian.


<i>+Câu 3: Nảy dưới gốc cây. Dưới đáy rừng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon</i>
<i>chót, như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngậo hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ</i>
<i>dướI đáy rừng. Rừng say ngây và ấm nóng . Thảo quả như những đốm lửa hồng , thắp lên</i>
<i>nhiều ngọn mới nhấp nháy. –hs thảo luận nhóm đơi</i>


<i><b>c. Hoạt động : Luyện đọc diễn cảm -gv hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 2</b></i>
<i>+Giáo viên đọc nhấn giọng từ diễn cảm: lướt thướt, ngọt lựng, thơm lừng</i>
<i>-hs luyệnđọc theo nhóm đơi -thi đọc -bình chọn bạn đọc hay</i>


<b>- HS khá giỏi nêu được tác dụng của cách dung từ ,đặt câu để miêu tả sự vật</b>
<b>sinh động</b>


<i><b>3 . Củng cố dặn dò</b></i>


- GV mời 1-2 HS nhắc lại nội dung bài văn



-Học sinh đọc lại bài xem bài mới: Hành trình của bầy ong
- Nhận xét tiết học


<b>IV.Phần bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> TOÁN TIẾT 56</b>


<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10,100,1000… </b>
<b> </b> Thời gian dự kiến 40 phút
I.


<b> Mục tiêu :</b>


-Học sinh biết nhân nhẩm một số thập phân 10,100,1000…
-Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân
<b>- hs khá giỏi làm them bài 3</b>


-Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.
<b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.KTBC: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên.</b></i>
- 2 HS làm bài 1/69 v bt


- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>2.Bài mới: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… </b></i>
* GV giới thiệu bài ghi bảng , HS nhắc lại tên bài



<i><b>a. Hoạt động 1: Lý thuyết</b></i>


<i>Ví dụ 1: 27,867 -Thảo luận nhóm so sánh thừa số thứ nhất với tích</i>
x<sub> 10</sub> <sub>nêu cách nhân một số thập phân với 10</sub>


278,670 27,867 x 10 = 278,67
<i>Ví dụ 2 : 53,286 x100 = ?-Tương tự như ví dụ 1 </i>
-cho hs nêu cách nhân một số thập phân với 100
- Rút ra quy tắc như SGK -hs đọc ghi nhớ: Sgk/57
<i><b>b.Hoạt động 2:Luyện tập: HDHS làm VBT</b></i>


Bài 1: Tính nhẩm


- HSlàm vào vở -sửa miệng - cho hs nêu cách thực hiện


1, 4 x 10 = 14 9,63x100 =963 5,328x10 =53,28
2,1 x100=210 25,08x100=2508 4,061x100= 406,1
7,2x1000 =7200 5,32x1000=5320 0,894x1000 =894
Bài 2: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng –ti - mét
10,4dm =104 cm 12,6 m =1260 cm


0,856 m =85,6 cm 5,75 dm =57,5 cm


-cho hs nêu cách làm
Bài 3: giải <b> hs khá giỏi làm thêm</b>


<i><b>3 . Củng cố dặn dò</b></i>


- cho hs nêu cách nhân nhẩm một số thập phân 10,100,1000…
-Bài tập 2/70 vbt



- Nhận xét tiết học
<b>IV</b>


<b> . Phần bổ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐẠO ĐỨC Tiết 12</b>


<b> KÍNH GIÀ YÊU TRẺ </b>


Thời gian dự kiến 35phút
I.


<b> Mục tiêu :</b>


- Biết vì sao cần phải tôn trọng lễ phép với người già ,yêu thương, nhường nhịn em
nhỏ . –Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng
người già,yêu thương em nhỏ


-Có thái độ hành vi biểu hiện sự tơn trọng,lễ phép với người già nhường nhịn em nhỏ
- Giáo dục tôn trọng , thân thiện yêu quí người già em nhỏ .


II.


<b> Đồ dùng dạy học : Tranh sgk / 19.</b>
III.


<b> Các hoạt động dạy học .</b>
<i>1.</i>



<i><b> KTBC</b><b> : Thực hành giữa kì 1.</b></i>


-GV đưa ra nmột số tình huống yêu cầu HS xử lí.
-Nhận xét bài cũ


<i>2.</i>


<i><b> Bài mới</b><b> : Kính già yêu trẻ.</b></i>


- GV giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC của tiết học
<i><b>a. Hoạt động 1. Tìm hiểu nội dung câu chuyện .</b></i>


<i>* Mục tiêu:HS biết cần phải giúp đỡ người già, em nhỏ và ý nghĩa của việc giúp đỡ </i>
<i>* Cách tiến hành :</i>


<i>- GV đọc truyện Sau đêm mưa.</i>


- Mời một HS đọc lại truyện, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Hs thảo luận đóng vai minh hoạ theo nội dung truyện .
- Thảo luận lớp : câu hỏi 1. 2. 3/20.


<i>* Kết luận : Cần tơn trọng người gìa, em nhỏ và giúp đỡ họ bằng những việc làm phù</i>
<i>hợp với khả năng. Làm như vậy là biểu hiện của tình cảm tốt đẹp giữa con người với</i>
<i>con người, thể hiện văn minh lịch sự .</i>


- Hs đọc phần ghi nhớ .


<i><b>b. Hoạt động 2. Làm bài tập 1.</b></i>


<i>* Mục tiêu : Biết được các hành vi thể hiện tình cảm kính già yêu trẻ.</i>


<i>* Cách tiến hành: Cho HS làm việc cá nhân</i>


-Làm việc cá nhân nêu ý kiến của mình và nhận xét .
-HS khác nhận xét bổ sung


<i> * Kết luận: Các hành vi thể hiện kính già, yêu trẻ . a, b, c, - hành vi d chưa thể hiện</i>
<i>sự quan tâm yêu thương chăm sóc em nhỏ.</i>


<i><b>3. Củng cố dặn dị</b></i>


-HS đọc lại nội dung bài học
-Liên hệ thực tế giáo dục HS


- Về nhà học bài chuẩn bị tiết thực hành
-GV nhận xét tiết học .


IV.


<b> Phần bổ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐỊA LÍ Tiết 12


<i><b> CÔNG NGHIỆP . </b></i>
Thời gian dự kiến 35phút
I


<b> Mục tiêu :</b>


- Biết nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp, thủ cơng nghiệp.



- Nêu tên được một số sản phẩm của các ngành công nghiệp ,và thủ công nghiệp.Sử
dụng bảng thong tin để bước đầu nhận xét cơ cấu của công nghiệp


- HS khá giỏi nêu đặt điểm của nghề thủ công truyền thống của nước ta ,những ngành
công nghiệp và nghề thủ cơng có ở địa phương ,xác định trên bản đồ những địa phương có
mặt hang thủ cơng nổi tiếng


<b>II. Đồ dùng dạy học : Tranh sgk.</b>
III.


<b> Các hoạt động dạy học .</b>
<i><b>1.KTBC: Lâm nghiệp và thuỷ sản.</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b><b> : Công nghiệp .</b></i>


* GV giới thiệu bài+ ghi bảng


<i><b>a. Hoạt động 1: Các ngành cơng nghiệp .</b></i>
- GV chia nhóm 4 thảo luận câu hỏi phần 1 /90.
- Trình bày kết quả nhận xét bổ sung .


<i>- Kết luận : Nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp, sản phẩm của từng ngành cũng rất</i>
<i>đa dạng. Hình a cơng nghiệp cơ khí , b cơng nghiệp điện , c , d sản xuất hàng tiêu dùng.</i>
<i>Hàng công nghiệp xuất khẩu của nước ta là dầu mỏ , than , quần áo , giày dép , cá tôm</i>
<i>đông lạnh.</i>


<i><b>b. Hoạt động 2: Nghề thủ công ( làm việc cả lớp)</b></i>


-Dựa vào hình 2 và vốn hiểu biết của mình, hãy kể một số ngành thủ công nổi tiếng ở
nước ta mà em biết?



-Cá nhân trình bày, HS khác bổ sung.


<i>* Kết luận: Nước ta có rất nhiều nghề thủ cơng .</i>


-Thảo luận cặp: Nêu đặc điểm nghề thủ công của nước ta .
<i><b>c.Hoạt động 3: Làm việc theo cặp</b></i>


-GV nêu câu hỏi: Nghề thủ cơng ở nuớc ta có vai trị và đặc điểm gì?


-HS trình bày kết quả, GV giúp HS hồn thiện phần trình bày, hs khá giỏi liên hệ đến
địa phương các sản phẩm thủ công nổi tiếng


<i>- Kết kuận: Nghề thủ công ngày càng phát triển rộng khắp cả nước, dựa vào sự khéo</i>
<i>léo của người thợ và nguồn nguyên liệu sẵn có. Nước ta có nhiều hàng thủ cơng nổi tiếng</i>
<i>như : Lụa Hà Đơng , gốm Bát Tràng , gốm Biên Hồ , hàng cói Hà Sơn .</i>


- Ở địa phương có những nghề thủ công nào ?
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b><b> : </b><b> Trò chơi : hỏi đáp : </b></i>


+Kể tên một số ngành công nghiệp ở nước ta và sản phẩm của các ngành đó?
+ Nêu đặc điểm của nghề thủ công nước ta?


- Về nhà học bài . –Nhận xét tiết học
<b>IV. Phần bổ sung.:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHÍNH TẢ Tiết 12</b>


<i>Nghe-viết:</i> <b> MÙA THẢO QUẢ </b>
Thời gian dự kiến 40 phút
I



<b> Mục tiêu : </b>


- Nghe viết đúng chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Ơn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x .


- Giáo dục tính cẩn thận khi viết bài .
<b>II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>
<i><b>1. KTBC</b><b> :Luật bảo vệ môi trường .</b></i>


-Viết lại từ hay sai trong bài suy thối ,mơi trường
-Chấm vở một số HS , nhận xét ghi điểm


<i><b>2. Bài mới</b><b> : Mùa thảo quả .</b></i>
* GV giới thiệu bài ghi bảng


<i><b>a . Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết </b></i>
- GV đọc mẫu đoạn viết- .


<i>- Hs đọc thầm đoạn viết tìm những từ viết sai và viết vào bảng con: mưa rây bụi , rực</i>
<i>lên , ẩm ướt , đột ngột , hắt lên .</i>


- GV đọc bài học sinh viết vào vở .


-GV đọc bài học sinh sốt lỗi - hs đổi vở dị lỗi
- Chữa lỗi và chấm bài


- Nhận xét bài viết .



<i><b>b.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập VBT trang 80</b></i>


Bài 1: Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng
-hs thực hiện theo nhóm 3 -một nhóm làm bảng phụ -nhận xét


<i>-sổ sách , vắt sổ , sổ mũi , cửa sổ -xổ số, xổ lồng; </i>


<i> - sơ sài, sơ lược, sơ qua, sơ múi, sơ mít - xơ xác, </i>
<i> - su hào, cao su, su su - đồng xu, xu thời ; </i>


<i>- đồ sứ, sứ giả -, xứ sở, tứ xứ , biệt xứ …</i>


Bài 2:GV cho HS thực hiện theo nhóm 4 -đại diện nhóm trình bày –nhận xét
- Nghĩa của các tiếng ở dòng thứ nhất đều chỉ tên cáccon vật -nếu thay âm đầu s
bằng x những tiếng có nghĩa là xóc ,xói ,xẻ xáo ,xít ,xán


- Nghĩa của các tiếng ở dòng thứ hai đều chỉ tên các loài cây - nếu thay âm đầu s
bằng x những tiếng có nghĩa là xả ,xi ,xung ,xen ,xâm ,xắn ,xấu ,


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
. - Về nhà xem bài mới
- Nhận xét tiết học
<b>IV</b>


<b> . Phần bổ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TOÁN Tiết 57</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>
<i> Thời gian dự kiến 40 phút </i>



I.


<b> Mục tiêu :Biết </b>


-Nhân nhẩm một số thập phân với10,1000 ; 1000…
- Nhân một số thập phân với một số tròn chục ,trịn trăm
-Giải bài tốn có ba bước tính .


<b> - HS khá giỏi làm them bài 1 [b] ,2[c ,d] ,4</b>
- Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài .


II.


<b> Đồ dùng dạy học : bảng phụ</b>
III.


<b> Các hoạt động dạy học :</b>
<i>1.</i>


<i><b> KTBC</b><b> :Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000.</b></i>
-2HS bài tập :2/70 vbt.


- Nhận xét bài cũ, ghi điểm.
<i>2. </i>


<i><b> Bài mới</b><b> : Luyện tập .</b></i>


<i>*Hướng dẫn học sinh làm bài .</i>
Bài 1.Tính nhẩm.



- GV cho HS tự làm bài ,sau đó chữa bài bằng cách gỡ hoa ,qua che kết quả
1,48 x 10 = 14,8 5,12 x 100 = 512 2,571 x 1000 = 2571
15,5 x10= 155 0,9 x 100 = 90 0,1x1000 = 100


-Nhắc lại quy tắc nhân một số thập phân với10,1000 ; 1000…
<b> -HSkhá giỏi làm them câu b</b>


Bài 2: Đặt tính rồi tính: hs làm vở -1 hs làm bảng phụ -nhận xét
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.


7,69 12,6
x 50 x 800
384,50 10800,0
<b>-HS khá giỏi làm them câu c và d</b>


Bài 3:Gọi một HS đọc lại bài tốn


-GV tóm tắt bài tốn và HDHS giải -1 hs làm bảng phụ -nhận xét
Bài giải


Quãng đường đi trong ba giờ đầu là:10,8 x 3 = 32,4( km)
Quãng đưỡng đi trong 4 giờ sau: 9,52 x 4 = 38,08 (km)


Quãng đường người đó đi được là:32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km


<b>- HS khá giỏi làm them bài 4</b>
<i>3.</i>


<i><b> Củng cố dặn dò</b><b> Nêu quy tắc nhân 1 số thập phận với 10, 100, 1000,…</b></i>


-- Về nhà làm BT 1,2/70 ;71 vbt


- Nhận xét tiết học
<b>IV. Phần bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 23</b>


<b> </b>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG </b>



Thời gian dự kiến 40 phút
<b>I.Mục tiêu: </b>


-Nắm được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của bài tập 1, biết
ghép tiếng gốc Hán với tiếng thích hợp tạo thành từ phức.


-Tìm từ đồng nghĩa với với từ đã cho về chủ đề môi trường


<b>- HS khá giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép được ở bài tập 2</b>
-Giáo dục cách dùng từ, viết câu.


<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ,tranh ảnh</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.KTBC: Quan hệ từ</b></i>


-Đặt câu dùng cặp từ quan hệ: nếu – thì, tuy, nhưng, chẳng những , mà còn.
- Nhận xét bài cũ, ghi điểm



<b>2.Bài mới: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường.</b>


<i><b>Bài 1: Đọc đoạn văn và thực hiện nhiệm vụ giải nghĩa từ ,nối cột A với cột B </b></i>
<i>–hs thảo luận nhóm đơi-một nhóm làm bảng phụ -nhận xét</i>


a/.Khu dân cư:Khu vực dành cho nhân dân ăn ở sinh sống, sinh hoạt
-Khu sản xuất:Khu vực làm việc của nhà máy xí nghiệp.


-Khu bảo tồn thiên nhiên: Có loại cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ
gìn giữ lâu dài.


b/ Sinh vật: Tên gọi chúng các vật sống,bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật
-Sinh thái: Quan hệ giữa sinh vật với mơi trường xung quanh


-Hình thái: Hình thức biểu hiện ra bên ngồi của sự vật có thể quan sát được
<b>Bài 2: ghép tiếng ‘bảo’với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức </b>


<i>-GV cho HS làm bài theo nhóm4-thực hiện trên phiếu bài tập –trình bày –nhận xét</i>
- GV chốt lời giải đúng:


-Bảo hiểm-Bảo đảm- Bảo quản-Bảo tàng- Bảo toàn-Bảo tồn-Bảo trợ-Bảo vệ
<b>-HS khá giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép được</b>


<i><b>Bài 3: GV nêu yêu cầu của BT</b></i>


<i>-HS tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ, sao cho từ bảo vệ được thay thế bằng từ khác</i>
nhưng nghĩa của câu không thay đổi.


<i>-HS phát biểu ý kiến. GV phân tích ý kiến đúng: chọn từ giữ gìn( gìn giữ) thay thế</i>
cho từ bảo vệ .



<i>3.</i>


<i><b> Củng cố dặn dò</b><b> HS đặt câu với từ giữ gìn -Chúng em giữ gìn mơi trường sạch</b></i>
đẹp


-Về nhà xem trước bài mới.
<b>IV</b>


<b> . Phần bổ sung ………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Khoa học Tiết 23




<b>SẮT, GANG, THÉP </b>


<i><b> </b></i>

Thời gian dự kiến 40 phút
I.


<b> Mục tiêu : </b>


-Nhận biết một số tính chất của sắt ,gang ,thép


- Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt ,gang ,thép
-Quan sát ,nhận biết một số đồ dung làm từ gang ,thép


-Giáo dục giữ gìn đồ dùng ở nhà tốt.
II.


<b> Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh sgk/48,49</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. KTBC</b><b> : Tre mây, song</b></i>
-Câu hỏi sgk/46,47
- GV nhận xét bài cũ
<i><b>2.Bài mới: Sắt, gang, thép </b></i>


- GV giới thiệu bài ghi bảng, HS nhắc lại tên bài
<i><b>a.Hoạt động 1: Thực hành xử lý thông tin</b></i>


<i>*Mục tiêu: Nêu được tính chất và cơng dụng của chúng.</i>
<i>*Cách tiến hành:</i>


-Giáo viên chia nhóm 4 đọc thơng tin và thảo luận câu hỏi sgk/48.
+ Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?


+ Gang thép đều có thành phần nào chung?
+Gang và thép khác nhau ở điểm nào?
-Đại diện trình bày bổ sung.


-Các nhóm khác nhận xét bổ sung. GV chốt lại ý kiến đúng
<i><b>b.Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận:</b></i>


<i>*Mục tiêu: Kể được một số đồ dùng làm bằng sắt, gang, thép.</i>
-Trình tự: - Cho HS làm việc theo cặp quan sát hình 1,2,3,4,5,6,7
-Kể tên đồ dùng làm từ kim loại trên và phân theo nhóm gang, sắt, thép
-Trình bày nhận xét bổ sung.


<i>*Kết luận: Nồi, chảo, dao, kéo, cày, cuốc, máy móc, tàu xe, cầu, đường sắt.</i>
-Nêu cách bảo quản:



-Kể đồ vật trong gia đình em làm bằng gang, sắt, thép.
<i><b>3.Củng cố dặn dị:</b></i>


-Nêu tính chất của gang và thép?


- Nêu một số dụng cụ , máy móc, đồ dùng được làm bằng gang hoặc thép?
-Xem trước bài sau


<b>IV. Phần bổ sung:………...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>TẬP ĐỌC Tiết 24 </b></i>


<b>HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG </b>
<i> </i> Thời gian dự kiến 40 phút
I.


<b> Mục tiêu: : </b>


-Đọc lưu loát và diễn cảm bài thơ,ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát
- Thuộc lòng 2 khổ thơ.


-Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để giúp ích cho đời
<b>-HS khá giỏi thuộc và đọc diễn cảm được toàn bài </b>


-Giáo dục cần cù học tập


<b>II.Đồ dùng dạy học: Tranh sgk/118</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KTBC</b><b> : Mùa thảo quả</b></i>



-Học sinh đọc bài + câu hỏi 1,2,3sgk/114
- GV nhận xét bài cũ ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: Hành trình của bầy ong</b></i>
<i><b>a.Hoạt động 1: Luyện đọc: -1 em đọc to</b></i>


-Đọc đoạn: 4 khổ thơ (Từng tốp 4 HS đọc nối tiếp nhau 4 khổ thơ- GV kết hợp nhận
xét sửa sai cho HS)


<i>-Nối tiếp lần 1+ luyện đọc từ khó: rừng sâu, hoa chuối, rừng hoang</i>
<i>-Nối tiếp lần 2+ giải nghĩa từ: đầm, rong ruổi, nối liền mùa hoa, men.</i>
-HS đọc theo cặp- 1-2 HS đọc cả bài


-Giáo viên đọc mẫu: Gọng trải dài tha thiết, cảm hứng ca ngợi những phẩm chất đẹp
<i>đẽ của bầy ong; nhấn giọng những từ ngữ gợi tả như: trọn đời, rong ruổi, giữ hộ, tàn phai…</i>


<i><b>b.Hoạt động 2: Tìm hiểu bài- hs đọc lướt từng khổ thơ -trả lời các câu hỏi trong</b></i>
<i>bài</i>


-Câu 1: Đẫm nắng trời, không gian là nẻo đường xa, bay đến trọn đời, thời gian vô
tận.


-Câu 2: HS thảo luận nhóm đơi-trình bày –nhận xét :rừng sâu, bờ biển, quần đảo, bập bùng
hoa chuối, hàng cây. . không tên đến nơi nào, bầy ong chăm chỉ giỏi giang cũng tìm ra hoa
để làm mật, đem lại hương và vị ngọt cho đời,Ong giữ hộ cho người mùa hoa đã tàn nhờ
chắc. không tàn phai.


-Câu 3: Ñến nơi nào bầy ong chăm chỉ, giỏi giang cũng tìm được hoa làm mật , đem lại
hương vị ngọt ngào cho đời.



<b>c/Hoạt động 3-Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.</b>


GV hướng dẫn đọc khổ thơ 3 và 4 -hs luyện đọc theo cặp -thi đọc –bình chọn bạn
đọc hay HS luyện đọc thuộc long thi đọc –bình chọn bạn đọc hay


<b>--HS khá giỏi thuộc và đọc diễn cảm được tồn bài</b>


<i><b>3.Củng cố dặn dị: -Khuyến khích HS về nhà HTL cả bài thơ</b></i>
.- Đọc lại bài, xem bài mới


-GV nhận xét tiết học.
IV.


<b> Phần bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………
<b> TOÁN Tiết 58</b>


<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN </b>
Thời gian dự kiến 40 phút


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biêt nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hoán
<b> -HS khá giỏi làm them bài 1 [câu b và d],bài 3</b>
-Làm được bài tập, giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
<b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC:Luyện tập</b>


-2HS làm BT 1,2/70,71 vbt-GV nhận xét bài cũ ghi điểm
<b>2.Bài mới: Nhân một số thập phận với một số thập phân</b>
<i><b>a.Hoạt động 1:Lý thuyết:</b></i>


GV u cầu HS nêu tóm tắt bài tốn ở vd1, sau đó gợI ý để HS nêu hướng giải.
<i>Ví dụ 1: Ta có phép tính: 6,4 x 4,8 = ?m</i>2


6,4m = 64dm 64 6,4


4,8m = 48dm x <sub> 48</sub><sub> </sub> x <sub> 4,8</sub><sub> </sub>


512 512


256 256
3072dm2<sub> = 30,72m</sub>2<sub> 30,72m</sub>2
Vậy: 6,4 x 4,8 = 30,72 m2


-Cho hs nhắc lại cách thực hiện


<i>Ví dụ 2: Tương tự như ví dụ 1: 4,75 x 1,3=?</i>
*Ta đặt tính rồi làm như sau:


- Thực hiện phép nhân như nhân các số tự nhiên


- Hai thừa số có tất cả ba chữ số ở phần thập phân, ta dùng dấu
phẩy ,ở tích tách ra ba chữa số kể từ phải sang trái.



*Ghi nhớ SGK/59 -cho hs nêu ghi nhớ
<i><b>b.Hoạt động 2: HDHS làm BTVBT </b></i>


Bài 1: Đặt tính rồi tính: hs làm vào vở [câu a và c]-1 hs làm bảng phụ -nhận xét
<b>HS khá giỏi làm them câu b và d </b>


<b>- cho hs nêu cách nhân một số thập phân với một số thập phân</b>
Bài 2. Thực hiện rút ra tính chất giao hốn của phép nhân
-Hs thực hiện cá nhân –một hs làm bảng phụ -nhận xét
- cho hs phát biểu tính chất giao hốn


<b> -HS khá giỏi làm them bài 3</b>


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b><b> : -Về nhà làm bài 1/72 vbt</b></i>
- GV nhận xét tiết học


IV.


<b> Phần bổ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KỂ CHUYỆN Tiết 12</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b>
Thời gian dự kiến 40 phút


I.


<b> Mục tiêu</b><i><b> : </b></i>


-Kể lại được câu chuyện đã nghe đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường ;lời kể rõ


rang ,ngắn gọn


- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể ;biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
-Giáo dục có ý thức và bảo vệ mơi trường.


II.


<b> Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh</b>
II.


<b> Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. KTBC</b><b> : Người đi săn và con nai</b></i>


-Học sinh kể lại1-2 đoạn hoặc toàn bộ câu câu chuyện Người đi săn và con nai; nói
điều em hiểu được qua câu chuyện


- GV nhận xét bài cũ ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới</b><b> : Kể chuyện đã nghe đã đọc</b></i>
<i>a.Hướng dẫn tìm hiểu đề bài:</i>


Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi
trường ( học sinh đọc to)


-Đọc đoạn văn có yếu tố của mơi trường sgk/115
-Giới thiệu câu chuyện mình định kể


-Tên gì? Đọc sách báo nào hay đã nghe ở đâu?



-Tự viết những nội dung chính của câu chuyện ra giấy.
<i>b.HS thực hành trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:</i>
-Kể câu chuyện theo các bước sau:


+Mở đầu câu chuyện


+Diễn biến câu chuyện( Kể rõ trình tự câu chuyện các sự kiện xảy ra, hành động của
nhân vật)


-Học sinh tự kể trong nhóm
-Đại diện kể trước lớp.


-Cả lớp và GV nhận xét nhanh về nội dung của mỗi câu chuyện; cách kể chuyện; khả
năng hiểu chuyện của người kể.


-Trao đổi ý nghĩa câu chuyện


-Chọn câu chuyện hay nhất -bình chọn người kể chuyện hay nhất
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


-GV khen ngợi những HS kể chuyện hay
-Câu chuyện giúp em nhận thức điều gì?


- Về nhà chuẩn bị trước nội dung bài kể chuyện kể chuyện được chứng kiến hoặc
tham gia ( tuần 13)


-Nhận xét tiết học
IV.


<b> Phần bổ sung :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> TẬP LÀM VĂN Tiết 23</b>


<b>CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ NGƯỜI </b>


<b> </b> <b>Thời gian dự kiến 40 phút </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả người.


-Lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả người thân trong gia đình..
-Giáo dục yêu thương người thân.


II.


<b> Đồ dùng dạy họ c: Tranh sgk/119</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.KTBC:Luyện tập làm đơn:</b></i>


-Học sinh đọc đơn về bảo vệ môi trường + nhận xét.
-Cấu tạo của một lá đơn gồm có những mục nào?
<i><b> 2. Bài mới</b><b> : Cấu tạo của bài văn tả người.</b></i>


<i> a.Nhận xét:</i>


-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh minh hoạ bài Hạng A Cháng.


-Đây là tranh vẽ Hạng A Chán đang cày ruộng, các em đọc bài xem tả hình dáng của
anh thế nào?



-Học sinh đọc to các em khác theo dõi.


-Học sinh đọc các câu hỏi gợi ý, trao đổi cặp, sau đó lần lượt trả lời câu hỏi đại diện
trình bày.


-Giới thiệu bằng cách đưa ra lời khen của các cụ già trong làng về thân hình khoẻ,đẹp
của A Cháng


+Câu cuối của bài, ý chính ca ngợi sức lực tràn trề của Hạng A Cháng và niềm tự hào
của dòng họ Hạng.


-GVchốt ý đúng.


<i>b.Ghi nhớ: ch0 hs đọc ghi nhờ SGK/120.</i>
<i>c.Luyện tập: Nêu yêu cầu của bài luyện tập:</i>


+Lập dàn ý chi tiết bài văn tả một người trong gia đình.


-Dặn dò: Khi lập dàn ý bám sát vào cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài)của bài
văn miêu tả.


-Chọn cho mình một người thân mà mình thích nhất. Lựa chọn chi tiết nổi bật
-Lập dàn ý ra nháp + đọc cho cả lớp sửa sai


-Chú ý nhận xét dựa vào dàn ý và cách chọn chi tiết để tả.
-Giáo viên chốt lại và khen bài làm hay đầy đủ u cầu của đề.
<i><b>3. Củng cố dặn dị</b></i>


-Cấu tạo của bài văn tả người gồm có mấy phần? -Khi tả người chú ý điều gì?


-Nhận xét tiết học


IV.


<b> Phần bổ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



<b>TOÁN Tiết 59</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


Thời gian dự kiến 40 phút
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1, 0,01, 0,001. . .
<b>-H S khá giỏi làm them bài 2</b>


-Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.KTBC:Nhân một số thập với một số thập phân</b>
-HS làm BT 1/72 vbt


-Nhận xét bài cũ ghi điểm
<b>2.Bài mới: Luyện tập</b>


<i><b>a.Hoạt động 1: Lý thuyết</b></i>


<i>Ví dụ: 142,57 x 0,1</i> 142,57 x 0,01



-Thảo luận nhóm tìm kết quả và so sánh thừa số thứ nhất với tích.
-Đại diện nhóm trình bày và nhận xét.


<i>*Rút ra ghi nhớ: Khi nhân một số thập phân vớI 0,1; 0,01 ;0,001… ta chỉ việc</i>
<i>chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một , hai, ba… chữ số.</i>


- HS đọc lại ghi nhớ.


<i><b>b.Hoạt động 2:Luyện tập:HDHS làm BT</b></i>
Bài 1b. Tính nhẩm:


-sthực hiện vào vở


-gv cho hs sửa bài bằng cách dung bong hoa che kết quả chonhoa hoặc quả nêu kết
quả sau bong hoa đó


579,8 x0,1 = 57,98 38,7,1 = 3,87 6,7 x 0,1 = 0,67


805,13 x 0,01 = 8,0513 67,19 x 0,01 = 0,6719 3,5 x 0,01 = 0,035


362,5 x 0,001 = 0,3625 20,25 x 0,001 = 0,02025 5,6 x 0,001 = 0,0056
-êu cách nhân với 0,1; 0,01;0,001…


Bài 2: Viết các số dưới dạng các số đo có đơn vị là km2
<b>- Cho HS khá giỏi làm thêm </b>




<i><b>3.Củng cố dặn dò</b></i>



-Nêu qui tắc nhân 0,1; 0,01
- Bài tập 1/73 vbt


IV.


<b> Phần bổ sung : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 24</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ</b>


Thời gian dự kiến 40 phút


I.



<b> Mục tiêu</b>

<b> :</b>



- Tìm được các quan hệ từ và biết chúng biểu thị những quan hệ gì trong câu.


-Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của bài tập 3;biết đặt câu với quan hệ


<b>từ đã cho </b>



<b> -HS khá giỏi đặt được 3 câu với 3 quan hệ từ nêu ở bài tập 4</b>



-Giáo dục cách dùng từ đặt câu.


II.



<b> Đồ dùng dạy học</b>

<b> : Bảng phụ</b>



III.




<b> Các hoạt động dạy học</b>

<b> :</b>



<b>1. KTBC</b>

<b> Mở rộng vốn từ, bảo vệ môi trường.</b>



-Một số em nhắc lại nội dung cần ghi nhớ của bài quan hệ từ, đặt câu với quan


hệ từ.



- Nhận xét bài cũ ghi điểm.



<i><b>2. Bài mới</b></i>

<i><b> : Luyện tập về quan hệ từ.</b></i>



Bài 1: Hs đọc nội dung BT 1, tìm các quan hệ từ trong đoạn trích ,hs thảo luận


nhóm 4 -1 nhóm làm bảng phụ -nhận xét.



- GV nhận xét sửa chữa



<i><b>* Lời giải: A Cháng đeo cày.Cái cày của người H mông to nặng, bắp cày</b></i>



<b>bằng gỗ tốt màu đen, vịng như hình cái cung, ơm lấy bộ ngực nở, trông hùng dũng</b>


<b>như một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.</b>



Bài 2: Các từ in đậm được dung trong mỗi câu dưới đây biểu thị quan hệ gì:


-HS trao đổi theo cặp, trả lời miệng lần lượt từng câu hỏi.



- HS phát biểu ý kiến. GV chốt lời giải đúng:


<i><b>a.Những biểu thị quan hệ tương phản</b></i>



<i><b>b.Mà: Biểu thị quan hệ tương phản</b></i>



<i><b>b.Nếu… thì: Biểu thị quan hệ điều kiện – kết quả</b></i>



Bài 3: GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập



- HS điền quan hệ từ vào ơ trống thích hợp trong VBT nêu miệng


<i>a) và b/ và . . . ở. . . của c)thì; thì d)Và; nhưng</i>


Bài 4. Đặt câu với quan hệ từ



<i>-HS thi đặt câu với quan hệ từ ( mà , thì, bằng)</i>



- HS nối tiếp nhau đọc câu văn mình vừa đặt -nhận xét.



<b>- HS khá giỏi đặt được 3 câu với 3 quan hệ từ </b>



<b>3.C</b>

<b> ủng cố dặn dò</b>

<i><b> : Về nhà đặt câu với từ: mà; của; ở</b></i>



- GV nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

………


………


………


<b> KHOA HỌC Tiết 24</b>


<b> ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG </b>


Thời gian dự kiến 35 phút
I.


<b> Muc tiêu .</b>


- Nhận biết một vài tính chất của đồng .



- Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng


-Quan sát ,nhận biết một số đồ dung làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng.
- Có ý thức bảo quản tốt một số đồ dung làm từ đồng.


II.


<b> Đồ dùng dạy học .Tranh sgk.</b>
III.


<b> Các hoạt động dạy học .</b>
<i><b>1. KTBC</b><b> : Sắt ,gang ,thép.</b></i>


-GV gọi HS trả lời câu hỏi 1. 2. 3 sgk/ 48.
-Nhận xét bài cũ , ghi điểm


<b>2.Bài mới: Đồng và hợp kim của đồng.</b>
<i><b>a. Hoạt động 1. Làm việc với vật thật.</b></i>


<i>* Mục tiêu: Quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng .</i>


<i>*Cách tiến hành: GV chia nhóm đơi và quan sát dây đồng, mơ tả màu sắc , độ sáng,</i>
tính cứng và dẻo của đoạn dây đồng đỏ.


- Đại diện nhóm trình bày nhận xét bổ sung.


<i>* Kết luận: Dây đồng có màu đỏ nâu , có ánh kim khơng cứng bằng sắt , dẻo dễ uốn</i>
<i>dễ dắt mỏng hơn sắt .</i>


<i><b>b. Hoạt động 2. Làm việc với SGK</b></i>



<i>* Mục tiêu: HS nêu được tính chất của đồng và hợp kim của đồng</i>
- Đọc thơng tin sgk và hồn thành bảng sau:


<b>Đồng</b> <b>Hợp kim của đồng</b>


Tính chất -Có màu đỏ nâu, có ánh
kim


-Dễ dát mỏng và kéo sợI
- dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.


Có màu nâu hoặc vàng, có
ánh kim và cứng hơn đồng.


- Làm việc theo nhóm 4 - báo cáo kết quả. Nhận xét


<i>- GV kết luận: Đồng là kim loại, đồng thiếc đồng kẽm đều là hợp kim của đồng.</i>
<i><b>c. Hoạt động 3. Quan sát và thảo luận.</b></i>


<i> *Mục tiêu: Kể tên được một số đồ dùng được làm bằng đồng , hợp kim đồng , cách</i>
bảo quản.


<i>*Cách tiến hành:Quan sát hình sgk/ 50 ,51.</i>
+Đồ dùng nào là đồng , hợp kim của đồng .


<i>- Kết luận: đồng làm đồ điện , dây điện một số bộ phận của ô tô tàu biển.</i>
<i> Hợp kim của đồng : , mâm … Để ngồi có thể bị xỉn màu… bóng lại</i>
<i><b>3. Củng cố dặn dị</b><b> : Đọc nội dung bài về nhà thực hiện bảo quản.</b></i>
-Dặn HS về nhà chuẩn bị bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

………
………
………
………
.


<b> Mĩ thuật. Tiết 12</b>
<b> VẼ THEO MẪU : MẪU VẼ CÓ HAI VẬT MẪU. </b>
Sgk/38 - Tgdk: 35’’


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Hs hiểu hình dáng , tỉ lệ và đậm nhạt đơn giản ở hai vật mẫu ở hai vật mẫu.
- Vẽ được hình hai vật mẫu bằng bút chì đen hoặc màu .


- Giáo dục yêu quí , đồ vật xung quanh.
II.


<b> Đồ dùng dạy học .</b>


-SGK , SGV-Mẫu vẽ ( Hai vật mẫu)


-HS chuẩn bị giấy vẽ hoặc vở thực hành-Bút chì , tẩy , màu vẽ.
III.


<b> Các hoạt động dạy học .</b>


<i>1 :KTBC: Vẽ tranh : Đề tài ngày nhà giáo VN 20 -11.</i>



-Chấm bài một số HS chưa hoàn thành tiết trước-Nhận xét bài cũ
<i><b>2 dạy học bài mới</b><b> : Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có hai vật mẫu.</b></i>


<i>a. Hoạt động 1:quan sát nhận xét .</i>
- Giới thiệu vật mẫu.


+ Tỉ lệ chung của mẫu và tỉ lệ giữa hai vật mẫu như thế nào ?
+ Vị trí của các vật mẫu (ở trước, sau…)


+ Hình dáng của từng vật mẫu.


+ Độ đậm nhạt chung của mẫu và độ đậm nhạt của từng vật mẫu.


* Tỉ lệ của mẫu là hình chữ nhật đứng , vật mẫu đặt theo trước sau mẫu lớn và nhỏ ,
độ đậm nhạt của màu phù hợp.


<i>b. Hoạt động 2:Cách vẽ: có thể HDHS cách vẽ như sau:</i>


+Vẽ khung hình chung và khung hình của từng vật mẫu( chiều cao, chiều ngang)+Ước
lượng tỉ lệ các bộ phận từng vật mẫu, sau đó vẽ nét chính bằng các nét thẳng.


+ Vẽ nét chi tiết chỉnh hình cho giống mẫu.
+ Phác các mảng đậm , mảng nhạt


+ Vẽ đậm nhạt và hoàn chỉnh bài vẽ.( một số HS có thể vẽ màu)


- HS nêu lại các bước vẽ: Vẽ khung hình chung , khung hình của từng vật vẽ nét
cong lượn, nét thẳng sao cho hình vẽ gần giống mẫu , vẽ độ đậm nhạt và hoàn chỉnh.


<i>c. Hoạt động 3:Thực hành vẽ .</i>



-Yêu cầu HS nhìn mẫu đễ vẽ và chú ý đến đặc điểm riêng của từng mẫu ở những vị
trí quan sát nhau-HS vẽ theo cảm nhận riêng.


d. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá


-GV cùng HS chọn một số sản phẩm để nhận xét , đánh giá , xếp loạI về:
+Bố cục +Hình, nét vẽ +Đậm nhạt


- Nhận xét khen ngợi một số bài vẽ tốt , nhắc nhở và động viên những HS chưa hoàn
thành được bài vẽ để các em cố gắng hơn ở những bài sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV. Phần bổ sung.</b>


………
………
………
………


<i><b>TẬP LÀM VĂN Tiết 24 </b></i>
<b> </b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI </b>
<i>( quan sát và lựa chọn chi tiết )</i>


Thời gian dự kiến 40 phút
I.


<b> Mục tiêu .</b>



- Nhận biết được những chi tiết biểu đặc sắc vẽ ngoại hình, hoạt động của nhân vật
qua hai bài văn mẫu trong SGK.


- Giáo dục nét tinh tế khi quan sát .
II.


<b> Đồ dùng dạy học : Bảng phụ .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>


<i><b> 1.KTBC: Cấu tạo của bài văn tả người </b></i>
- Kiểm tra dàn bài hôm trước .


<i><b> 2. Bài mới</b><b> : Luyện tập tả người </b></i>
Bài 1: sgk/122.


<i>- HS đọc bài “ Bà tôi” trao đổi cùng bạn bên cạnh , ghi những đặc điểm ngoai hình</i>
<i>của nguời bà trong đoạn văn ( mái tóc , đơi mắt , khn mặt)</i>


- Cả lớp làm vào VBT. HS trình bày kết quả, cả lớp nhận xét sửa chữa


<i>- Mái tóc: đen dày kì lạ, phủ kín hai vai , xỗ xuống ngực, xuống đầu gối , mớ tóc</i>
<i>dày khiến bà đưa chiếc lược thưa bằng gỗ một cách khó khăn .</i>


<i>- Đơi mắt : Hai con ngươi đen sẫm mở ra, long lanh diệu hiền khó tả , ánh lên những</i>
<i>tia sáng ấm áp , tươi vui.</i>


<i>- Khn mặt : đơi má ngăm ngăm có nhiều nếp nhăn , khuôn mặt vẫn tươi trẻ</i>


<i>- Giọng nói : trầm bổng, ngân nga như tiếng chng, khắc sâu vào trí nhớ của cậu</i>
<i>bé, diu dàn , rực rỡ đầy nhựa sống như những đoá hoa .</i>



Bài 2:sgk/ 23.Cách thực hiện như bài tập 1: HS trao đổi tìm những chi tiết tả người
thợ rèn đang làm việc


- HS phát biểu ý kiến .GV mở bảng phụ đã ghi vắn tắt những chi tiết tả người thợ rèn.
Một số HS nhìn bảng phụ đọc lại


-+Bắt lấy thỏi thép hồng như bắt lấy con cá sống .


+Quay những nhát búa hăm hở, quặp thỏi sắt trong đơi kìm, dúi đầu nó vào giữa
đống than hồng ,lệnh cho thợ phụ thổi phễ.


+ Lôi con cá lữa ra, quật nó lên hịn đe, vừa hằm hằm quai búa choang choang vừa
nói rõ to này này … trở tay … chậu nước, liếc mới .


<i><b>3.Củng cố dặn dò</b></i>


-GV mời một HS nói lại tác dụng của việc quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả; chốt
lại: chọn lọc cho tiết tiêu biểu khi miêu tả sẽ làm cho đối tượng này không giống đối tượng
khác; bài viết sẽ hấp dẫn, khơng lan man dài dịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
………
………
………..


<b> TOÁN Tiết 60</b>
<b>LUYỆN TẬP. </b>


Thời gian dự kiến 40 phút


I.


<b> Mục tiêu :</b>


- Biết nhân một số thập phân với một số thập phân.


- Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phântrong thực hành tính.
<b> -HS khá giỏi làm them bài tập 3</b>


- Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
II.


<b> Đồ dùng dạy học : Bảng phụ.</b>
III.


<b> Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>1.KTBC: Luyện tập </b></i>


-HS làm bài tập : 1/73 vbt .
- GV nhận xét ghi điểm
<i><b>2. Bài mới</b><b> : Luyện tập.</b></i>


- GV giới thiệu bài ghi bảng, HS nhắc lại
<i> * Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</i>


Bài 1. a/ Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x c và a x ( b x c)
-HS làm nhận xét ; rút ra tính chất kết hợp.


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>( a x b) xc</b> <b>a x ( b x c)</b>



2,5 3,1 0,6 (2,5 x 3,1 ) x 0,6 = 4,65 2,5 x (3,1x 0,6) = 4,65
1,6 4 2,5 (1,6 x 4 ) x 2,5 = 16 1,6 x (4 x 2,5) = 16
4,8 2,5 1,3 (4,8 x 2,5) x 1,3 = 15,6 4,8 x (2,5 x 1,3) =15,6


- Nhận xét : (a x b) x c = a x ( b x c)


<i> -Khi nhân một tích với số thứ ba ta có thể nhân tích đó với số thứ ba.</i>
b)Tính bằng cách thuận tiện nhất.


-HS thực hiện nhóm đơi -1 nhóm làm bảng phụ -nhận xét
9,65 x0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80


= 9,65 x (0, 4 x2,5) =7,38 x (1,25 x 80)
=9,65 x 1 =7,38 x 100


= 9,65 =738
Bài 2 Tính


( 28,7 + 34,5 ) x 2,4 28,7+34,5 x 2,4
= 63,2 x 2,4 = 28,7 + 82,8


= 151,68 = 111,5
- cho hs nêu cách tính giá trị biểu thức


<b>-HS khá giỏi làm them bài tập 3</b>
<i><b> 3. Củng cố dặn dò</b></i>


-Về nhà làm bài : 2/74 vbt
-Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b> LỊCH SỬ Tiết 12</b>


<b> VƯỢT QUA TÌNH THẾ HIỂM NGHÈO. </b>
Thời gian dự kiến 40 phút
<b>I.Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:</b>


- Sau cách mạng tháng Tám nước ta đứng trước những khó khăn to lớn ‘giặc đói ’,
‘giặc dốt’,’giặc ngoại xâm’


- Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chóng lại‘giặc đói ’, ‘giặc dốt’
-Giáo dục Hs lòng yêu nước.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập của HS</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KTBC:Ôn tập hơn 80 năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ1858-1945)</b></i>
- Nêu những sự kiện lịch sử tiêu biểu ( 1858-1945)


- GV nhận xét bài cũ ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới</b><b> : Vuợt qua tình thế hiểm nghèo</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b></i>


- GV giới thiệu bài nêu tình thế nguy hiểm của nước ta ngay sau cách mạng tháng
Tám. Từ đó đặt vấn đề: chế độ mới chính quyền non trẻ ở trong tình thế “ nghìn cân treo sợi
tóc”, hết sức nguy hiểm chúng ta làm thế nào để vượt qua?



-GV giao nhiệm vụ học tập cho HS:


+ Sau cách mạng tháng Tám 1945, nhân dân ta gặp khó khăn gì ?


+Để thốt khỏi tình thế hiểm nghèo, Đảng và Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta làm
những việc gì?


+ Ý nghĩa của việc vượt qua tình thế “ nghìn cân treo sợi tóc”


<i><b>b. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm 6: GVHDHS tìm hiểu những khó khăn của</b></i>
nước ta ngay sau cách mạng tháng Tám và giao nhiệm vụ học tập cho các nhóm:


-Nhóm 1,2: + Tại sao Bác Hồ gọi đói và dốt là “ giặc”?


+Nếu không chống được hai thứ giặc này thì điều gì sẽ xảy ra?


- Nhóm 3,4: Để thốt khỏi tình thế hiểm nghèo, Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta làm
những gì?Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta chống “ Giặc đói” như thế nào?


-Tinh thần chống “ Giặc dốt” của nhân dân ta được thể hiện ra sao?


-Nhóm 5,6: Nêu ý nghĩa của việc nhân dân ta vượt qua tình thế “ nghìn cân treo sợi
tóc”?


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận ?
- GV kết luận


<i><b>3.</b></i>



<i><b> Củng cố dặn dò</b><b> : Nêu những khó khăn của nước ta sau CM Tháng tám ? Nêu ý</b></i>
nghĩa của việc nhân dân ta vượt qua tình thế “ nghìn cân treo sợi tóc”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-. Nhận xét tiết học
<b>IV. Phần bổ sung:</b>


………
………
………


Sinh hoạt <b>Tiết :12</b>


HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG NGÀY 20/11
<b>I Nhận xét tuần qua.</b>


1. Hạnh kiểm :


- Ưu điểm : Đa số các em có tác phong gọn gàng quần áo sạch sẽ, biết lễ phép với cơ
giáo đồn kết bạn bè .


- Khuyết điểm : Bên cạnh đó vẫn còn số em vệ sinh cá nhân bẩn , quần áo dơ bẩn,
chưa được ngoan.


2. Học tập :


- Ưu điểm : Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ khi đến lớp, trong giờ học có chú ý bài
. - Khuyết điểm : Chưa có ý thức trong học tập, trong giờ học cịn nói chuyện khơng chú ý
bài : Duy ,P.Vũ,Sỹ ,Hạ Trang.


3. Hoạt động khác :


-Vệ sinh lớp sạch sẽ .


-Thực hiện tương đối tốt luật giao thông đường bộ.
<b>II. Phương hướng tới : </b>


1. Hạnh kiểm :


- Khắc phục những khuyết điểm tồn tại phát huy những điều đã đạt được .


- Điều cần khắc phục : Khơng được nói leo, nói năng tế nhị với bạn bè, lễ phép vớI thầy
cơ và ngườI lớn tuổi.Giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, tóc tai cắt ngắn


- Có ý thức hơn trong q trình giao tiếp với thầy cơ và bạn bè, người lớn .
2. Học tập .


- Phát huy những điều đạt được.


- Khắc phục : học thuộc bảng nhân chia , qui tắc nhân số thập phân.
- Rèn luyện chữ viết hằng ngày .


- Nâng cao ý thức trong học tập.
3. Hoạt động khác:


-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


- Nhắc nhở HS thực hiện tốt luật giao thông khi đi đường: chú ý khi đi đường cần đi về
bên phải, quan sát thật kĩ khi qua đường , không được đi xe máy , xe đạp khi đến trường vì
các em chưa đúng tuổi, khơng đùa giỡn trên đường.


<b> III.Sinh hoạt chủ điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×