Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giao an lop 5 tuan 7 nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.62 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần :7</b>


<i><b>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tit 13</b> <b>Tp c</b>


<b>Những ngời bạn tốt </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng những từ phiên âm tiếng nớc ngồi: A Ri
-ơn, xi - xin.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể sôi nổi, hồi hộp


2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng quý
của loài cá heo với ngời.


II.


<b> Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


- Đọc bài: Tác phẩm của Si - le và tên



phỏt xớt - 2 HS c


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện


<b>B. Bµi míi </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<i><b>a. Luyện đọc </b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài - lớp đọc thầm


- Hớng dẫn chia đoạn chia đoạn: 4 đoạn - Đoạn 1: Từ đầu -> đất liền
- Đoạn 2 tiếp -> giam ông lại
- Đoạn 3 tiếp -> A Ri - ôn
- Đoạn 4: Còn lại


- Cho HS đọc nối tiếp - 4 em đọc 4 đoạn
Lần 1: Rèn cách phát âm - 4 em đọc nối tiếp


- Ph¸t âm: A - ri - ôn, Xi - xin, nổi
lòng tham väng, boong tàu, vòng
quanh, sửng sốt.


Ln 2: Gii nghĩa từ - 4 em đọc nối tiếp


- Đọc theo cặp đôi - 2HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng
đoạn (đọc 2 vòng)


-Nhận xét bạn đọc



- Gọi HS đọc - 1,2 em đọc cả bài


- GV đọc mẫu - Đọc toàn bài với giọng vừa nghe,
chm rói, rừ rng


<i><b>b.Tìm hiểu bài </b></i>


- Gi 1 HS đọc bài


- Đọc từ đầu -> về đất liền (lớp đọc
thầm)


- Chuyện gì đã xảy ra với nghệ sĩ tài ba


A-Ri - ôn nhiều tác phẩm quý giá. Trên chiếc tàu- Ông đạt giải nhất ở đảo Xi - xin với
chở ông về, bọn thuỷ thủ nổi lịng tham
cớp hết tặng vật và địi giết ơng. Ơng
xin đợc bài hát mình u thích rồi nhảy
xuống biển.


- Vì sao nghệ sĩ A - ri - ôn ph¶i nhÈy


xuống biển muốn chết trong tay bọn cớp nên ơng- Ơng nhảy xuống biển vì ơng khơng
đã nhảy xung bin.


* Đoạn 1 nói nên điều gì ? <b>* ý 1: Ông A - Ri - ôn gặp nạn </b>


- Cho HS đọc thầm đoạn 2 - Cả lớp đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tiếng hát giã biệt cuộc đời. tàu, say sa nghe tiếng hát của ông. Khi
ông nhảy xuống biển, bày cá heo đã
cứu và đã đa A - Ri - ôn về đất liền
nhanh hơn cả tàu của bọn cớp


- Qua câu chuyn em thy cỏ heo ỏng


quý ở chỗ nào ? nghĩa, chúng biết thởng thức tiếng hát- Cá heo là con vật thông minh tình
của nghệ sĩ, biết cứu giúp khi ngời gặp
nạn


- ý đoạn 2 nói nên điều gì ? <b>* ý 2: Sự thông minh và tình c¶m cđa</b>


cá heo với con ngời
- Gọi 1HS đọc đoạn 3 - 1HS đọc


- Em có suy nghĩ gì về cách đối sử của
đám thuỷ thủ và đàn cá heo đối với nghệ sĩ
A - Ri - ôn?


- Đám thuỷ thủ tuy là ngời nhng vô
cùng tham lam độc ác không biết trân
trọng tài năng. Cá heo là lồi vật thơng
minh tình nghĩa, biết cứu ngời gặp nạn,
biết thởng thức cái hay cái đẹp.


- ý đoạn 3 nói lên điều gì ? <b>* ý 3: Ơng A - Ri - ôn đợc trả tự do </b>


- Lớp đọc thầm đoạn 4 - Cả lớp đọc
- Những đồng tiền khắc hình con cá heo



cõng ngời trên lng có ý nghĩa gì ? ngời đối với cá heo thơng minh- Thể hiện tình cảm u q của con
- Đoạn 4 nói lên điều gì ? <b>* ý 4: Tỡnh cm ca con ngi i vi</b>


loài cá heo thông minh


- Câu chuyện có ý nghĩa gì ? <b>* ý nghĩa: Câu chuyện khen ngợi sự</b>


thụng minh, tỡnh cm gn bó đáng q
của lồi cá heo đối với con ngời


- Cho HS liªn hƯ - HS cã thĨ nêu
+ Ngoài câu chuyện trên em có còn biết


những chuyện nào thú vị về cá heo - Tiếp nối nhau ph¸t biĨu - VÝ dơ:
+ C¸ heo biĨu diÔn xiÕc


+ Cá heo cứu các chú bộ đội ở đảo
+ Cá heo là tay bơi giỏi nhất


<i><b>c. Hớng dẫn đọc diễn cảm </b></i>


- Cho HS đọc nối tiếp - 4 em đọc


- Bài này đọc với giọng nh thế nào ? - Giọng to, vừa đủ nghe, chậm rãi, rõ
ràng, đoạn đầu đọc chậm, sau đọc
nhanh dần, diễn tả đúng tình huống
nguy hiểm


- Nhấn giọng ở một số từ ngữ; nổi


tiếng, đạt giải nhất, nổi lòng tham mê
say nhất, vang lên, say sa, đã nhầm, đàn
cá heo, đã cứu, nhanh hơn…


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:


- Treo bảng phụ có viết đoạn văn - Gạch chân những từ cần nhấn giọng
- GV đọc mẫu đoạn văn - HS theo dõi GV đọc


- 1HS đọc


- Đọc diễn cảm theo cặp - Cặp đôi (2HS cùng đọc)
- Thi đọc diễn cảm - 3 em đọc (mỗi tổ 1 em)
- Bình chọn bạn đọc hay nhất, ghi điểm - Tuỳ HS chọn


<b>III. Cđng cè dỈn dò </b>
- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 31</b> <b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Quan hệ giữa 1 và
10
1
,
10
1

100


1
;
100
1

1000
1


- Tìm một thành phần cha biết của phép tính với phân số
- Giải tốn có liên quan đến số trung bình cộng


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>





12
5
3
2
4
3


-GVnhận xét chữa bài


- 1hslên bảng thực hiện ,các hs khaclàm


nháp


<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b>Bài 1</b> - 1HS đọc


- Gäi HS nối tiếp lên bảng làm GV cùng


HS nhận xét, ghi điểm a. 1gấp bao nhiêu lần <sub>10</sub>1
1 gấp


10
1


số lần là;1 :


10
1


= 1 x


1
10


= 10 lÇn


VËy 1 gÊp 10 lÇn


10


1


b.


10
1


gÊp bao nhiêu lần


100
1
?
10
1
gấp
100
1


số lần là:


10
1
:
100
1
=
10
1
x
1


100


= 10 (lÇn)
VËy


10
1


gÊp 10 lần


100
1


c.


100
1


gấp bao nhiêu lần


1000
1
?
100
1
gÊp
1000
1


sè lÇn lµ:



100
1
:
1000
1
=
100
1
x
1
1000


= 10 (lần)
Vậy


100
1


gấp 10 lần


1000
1


<b>Bài 2: Tìm x </b> - Cho HS làm bảng con


- Lần lợt HS lên bảng làm
Muốn tìm số hạng cha biết ta lµm nh thÕ


nµo ? a. x + <sub>5</sub>2 = 1<sub>2</sub> b. x - <sub>5</sub>2 = <sub>7</sub>2


x =
2
1
-
5
2
x =
10
5
-
10
4
x =
10
1
x =
7
2
+
5
2
x =
35
10
+
35
14
x =
35
24


Muèn t×m thõa sè cha biÕt ta lµm nh thÕ


nµo ? c. x x <sub>4</sub>3 = <sub>20</sub>9 d. x : <sub>7</sub>1 = 14
x=
20
9
:
4
3


x= 14 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x=


20
9


x


3
4


x=


7
14


x=



5


3 = 2


<b>Bài 3:</b> - 2 HS đọc


- Bài tốn cho biết gì ? - Một vòi nớc chảy vào bể.
Giờ đầu chảy vào đợc


5
2


bể
Giờ thứ hai chảy vào bể đợc


5
1


bể.
-Bài tốn hỏi gì ? - Trung bình mỗi giờ vịi nớc đó chảy


vào đợc bao nhiêu phần của bể ?
- Bài toán này thuộc dạng toán no ? - Trung bỡnh cng


- Muốn giải toán trung bình cộng ta làm


nh thế nào ? - HS nêu- HS tóm tắt


-1hs giải bài trên bảng ,các hskhac
làm vào vở



- HD cách giải <b>Bài giải</b>


Lng nc vũi chy c vo trong 2 gi
l:


15
2


+


5
1


=


3
1


(bĨ)


Trung bình mỗi giờ vịi chảy c l:


3
1


: 2 =


6
1



(bể)
Đáp số:


6
1


bể.
Hoặc cã thĨ cho HS lµm gép


<b>Bài 4: GV đọc </b> - 2HS c


- GV phân tích hớng cách giải - HS làm bài theo nhóm 4vaof bảng
phụ


- C©u hái híng dÉn häc sinh - Lóc tríc cđa mỗi mét vải là bao
nhiêu tiền ?


Bây giờ giá của mỗi mét vải là bao
nhiêu tiền ?


Vi 60000 đồng thì mua c bao
nhiờu một vi.


<b>Bài giải:</b>


Giỏ tin mua một mét vải trớc đây là:
60000 : 5 = 12000 (đồng)
Giá tiền một mét vải hiện nay là:



12000 - 2000 = 10000 (đồng)
Với 60000 đồng hiện mua đợc số vải


lµ:


60000 : 10000 = 6 (m)


Đáp số: 6 m vải
- Tổng số tiền mua vải không đổi khi


giảm giá tiền của một mét vải mua đợc
thay đổi nh thế nào ?


- Tổng số tiền mua vải không đổi khi
giảm giá tiền của một mét vải thì số mét
vải mua đợc tăng lên.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS
<b>IV. Cđng cố dặn dò</b>


Nhận xét bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ng cng sn Vit Nam ra</b>
<b>i</b>


<b>I.Mục tiêu </b>


- Học xong bài này, HS biÕt


- Đảng cộng sản VN đợc thành lập ngày 2-3-1930 Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc là


ngời chủ trì hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.


- Biết lí do tổ chức hội nghị thành đảng :thống nhất ba tổ chức cộng sản


- Đảng ra đời là một sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu thời kỳ cách mạng nớc ta
có sự lãnh đạo đúng đắn, giành nhiều thắng lợi to lớn


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A.KiÓm tra bài cũ</b>


- Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra


đi tìm đờng cứu nớc - 2 HS nêu,lớp nhận xét
- GV nhận xét chung ghi điểm


<b>B. Bµi míi </b>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi </b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Hoàn cnh t nc</b>


1929 và yêu cầu thành lập Đảng cộng sản
Việt Nam


- T chc cho HS trao đổi - Từng cặp trao đổi
- Vì sao cần sớm hợp nhất các tổ chức


cộng sản hợp nhất các tổ chức cộng sản. Việc này- Để tăng cờng sức mạnh của CM sớm


đòi hỏi phải có một lãnh tụ uy tín mới
làm đợc


- Ai là ngời đảm đơng việc hợp nhất các
tổ chức cộng sản trong nớc ta thành một
tổ chức duy nhất


- Chỉ có lãnh tụ Nguyễn ái Quốc mới
làm đợc việc vì ngời là một chiến sĩ cộng
sản có hiểu biết sâu sắc về lí luận và thực
tiễn CM, ngời có uy tín trong phong trào
cách mạng quốc tế và đợc những ngời
yêu nớc Việt Nam ngỡng mộ


- GV chèt l¹i


+ Cuối năm 1929 phong trào cách mạng Việt Nam rất phát triển đã có 3 tổ chức
cùng tồn tại sẽ làm lực lợng CM phân tán, không hiệu quả. Yêu cầu bức thiết đặt ra là
phải hợp nhất ba tổ chứ này thành một tổ chức duy nhất


+ Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc đã làm đợc điều đó cùng chỉ có ngời mới làm đợc


<b>2. Hoạ động 2: Hội nghị thành lập Đảng cống sản Việt Nam </b>


- Tổ chức HS trao đổi N4 - N4 trao đổi trả lời, cử th ký ghi nội
dung trả lời, cử th ký ghi nội dung trả lời
- Hội nghị thành lập Đảng cộng sản


Việt Nam đợc diễn ra ở đâu, vào thời gian
nào ?



- Héi nghÞ diƠn ra vào đâu xuân 1930,
tại Hồng Kông


- Héi nghÞ diƠn ra trong hoàn cảnh


no ? Do ai chủ trì ? chủ trì của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc - Hội nghị phải làm việc bí mật dới sự
- Nêu kết quả hội nghị ? - Kết quả hội nghị đã nhất trí hợp nhất
các tổ chức cộng sản, lấy tên Đảng cộng
sản Việt Nam, hội nghị cũng đề ra đờng
lối cho cách mạng Việt Nam


- Tại sao chúng ta phải tổ chức hội nghị
ở nớc ngoài và làm việc trong hoàn cảnh
bí mật


- Vì thực dân Pháp ln tìm cách dập
tắt các phong trào cách mạng Việt Nam .
Chúng ta phải tổ chức bí mật ở nớc ngồi
và bí mật để đảm bải an toàn.


<b>3. Hoạt động 3: ý nghĩa của việc thnh</b>


lập Đảng cộng sản Việt Nam


- S thống nhất ba tổ chức cộng sản
Việt Nam đã đáp ứng đợc yêu cầu gì của
CM Việt Nam


.lµm cho CM ViÖt Nam cã ng



… êi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Khi có Đảng cách m¹ng ViƯt Nam


phát triển nh thế nào ? thắng lợi vẻ vang. '- CM Việt Nam dành đợc những
Kết luận: ngày 3 - 2 - 1930 Đảng cộng sản Việt Nam ra đời. Từ đó CMVN có Đảng
lãnh đạo và giành c nhng thng li v vang.


<b>IV. Củng cố dặn dò </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


***************************************************


<b>ChiỊu </b>





<b> Mơc tiªu </b>


- Gióp HS cđng cè:


- Tìm một thành phần cha biết của phép tính với phân số
- Giải tốn có liên quan đến số trung bình cộng




<b>-II-Néi dung </b>


- G v tổ chức và hớng dẫn HS làm một số các bµi tËp


<b> -Bµi 1 (tr vbt )</b>


h s làm bài vào vbt ,nêu miệng
<b> - Bµi 2 (tr ) </b>


- 4 Hs thùc hiện bảng các học sinh khácthực hiện làm bài vào vbt
- Nhận xét chữa bài


<b> -Bài 3: 1hs lên bảng thực hiên ,các học sinh khác làm bài vào vbt ,nhận xét chữa</b>


bài


<b> -Bµi 4 :Hs lµm bµi vµo vbt </b>
G V chÊm bµi ,chữa bài


<b> luyện viết</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>RÌn kü năng viết chữ:</b>


<b> - Rèn kỹ năng viết chữ theo cì võa vµ nhá</b>


- Biết viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> - </b>Vë luyÖn viÕt


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u
cầu.


2. Híng dÉn viÕt ch÷:


a. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
bài mẫu


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát
- GV cho hs nêu chữ khó viêt - HS viết bảng con
- HS viết, GV theo dõi gíup đỡ HS yếu


kÐm


. ChÊm, nhËn xÐt


- GV chÊm 5, 7 bµi nhận xét.
6. Củng cố dặn dò:


- Về nhà luyện viết.


- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 7 Đạo đức</b>
<b>Nhớ ơn tổ tiên</b>


<b>I.Môc tiêu:</b>



- Học xong bài này học sinh biết


- Trỏch nhiệm của mỗi ngời đối với Tổ Tiên, gia đình, dòng họ


- Thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dũng h.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Cỏc cõu ca dao tục ngữ, thơ, truyện…nói về lịng biết ơn tổ tiên.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị: Bµi 3 trang </b>


*Hđ1:Tìm hiểu nội dung truyện thăm mộ -Đọc sgk


<i><b>* Cách tiến hành </b></i>


- Cho HS th¶o luËn theo câu hỏi của


giáo viên cho - Nhãm 4


- Nhân dịp đón tết cổ truyền bố mẹ Việt


đã làm gì để tỏ lịng nhớ ơn tổ tiên Việt đã đi thăm mộ ơng nội ngồi nghĩa- Nhân dịp đón tết cổ truyền bố của
trang làng, bố của Việt còn mang xẻng
ra những vạt cỏ phía xa, lựa sắn từng


vầng cỏ tơi tốt đêm về đắp lên, rồi kính
cẩn thắp hơng trên mộ ông và những
ng-ời xung quanh.


- Theo em, bè muốn nhắc nhở Việt điều


gỡ khi v t tiờn ? tiên và giữ gìn phát huy truyền thống- Bố muốn nhắc Việt phải biết ơn tổ
gia đình.


- V× sao ViƯt muèn lau bµn thê gióp


mẹ ? Việt muốn thể hiện lòng biết ơn của- Việt muốn lau bàn thờ giúp mẹ vì
mình đối với tổ tiên.


- Qua câu chuyện trên em có suy nghĩ gì
về trách nhiệm của con cháu đối với tổ
tiên ông bà ? vì sao ?


- Qua câu chuyện trên em thấy rằng
mỗi chúng ta cần phải có trách nhiệm
của con cháu đối với tổ tiên ơng bà, phát
huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ, của dân tộc Việt Nam.


<i><b>Kết luận: Mỗi chúng ta khơng ai là khơng có là khơng có tổ tiên, gia đình, dịng</b></i>


họ, chính vì vậy chúng ta cần biết ơn tổ tiên, ơng bàvà biết giữ gìn dịng họ mình, đó
là một truyền thống văn hố tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.


<b>2. Hoạt động 2: Thế nào là biết ơn Tổ tiên </b>



<i><b>* Mục tiêu: Giúp HS biết đợc những việc cần làm để tỏ lòng biết ơn tổ tiên</b></i>
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>


<i><b>Bài tập 1: </b></i> - 2HS c


- Yêu cầu bài tập là gì ? - Nh÷ng viƯc lµm nµo díi đây biểu
hiện lòng biết ơn tổ tiên


- Cho HS đọc - 5,6 em đọc


Thảo luận nhóm đơi - Nhóm 4 (2 em cùng trao đổi ý b, d,
e, k, l


<i><b>KÕt ln: Chóng ta cÇn nhớ ơn và thể hiện lòng biết ơn tổ tiên, ông bà bằng những</b></i>


vic lm thit thc c th phự hợp với khả năng của các em nh các việc đợc nêu ở ý b,
d, e, k, l


<b>3. Hoạt động 3: Liên hệ bản thân </b>
<i><b>* Cách tiến hành</b></i>


- Cho HS th¶o ln - 2 viƯc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi HS trình bày trớc lớp - Tuyên dơng khen ngợi những em làm
tốt


- GV nhn xột nhng HS đã biết thể hiện
lòng biết ơn tổ tiên bằng các việc làm cụ
thể, thiết thực nhắc nhở các HS khác tập


theo bạn


- HS nghe


<b>IV. Củng cố</b>: Cho HS đọc ghi nhớ SGK
- Nhận xét giờ


<i><b>Thø ba ngµy 6 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tit 14</b> <b>Tp c</b>


<b>Ting n Ba - la - lai - ca trên</b>
<b>sơng Đà</b>


<b>I. Mục đích ,yêu cầu:</b>


- Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó, dễ lẫn: Ba - la - lai - ca, lấp loáng, chới với, đập
lớn, nối liền


- Đọc trơi chảy tồn bài ngắt nghỉ hơi đúng các dòng thơ, khổ thơ.
- Đọc din cm


- Hiểu các từ ngữ khó ở trong bµi


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẽ đẹp kỳ vĩ của cơng trình thuỷ địên sơng Đà,cùng
với tiếng ba -la -lai -ca trong ánh trăng và ớc mơ về tơng lai tơi đẹp khi cơng trình
hồn thành


- Học thuộc lòng bài thơ
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Tranh trong sgk


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>


-Kiểm tra bài :Những ngời bạn tốt


-Nêu nội dung bài 2 em đọc
- GV cùng HS nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b> - Quan sát tranh ,nªu nhËn xÐt


<b>2. H ớng dẫn luyện đọc v tỡm hiu bi</b>
<i><b>a. Luyn c </b></i>


- Đọc toàn bài
-NhËn xÐt


- 1HS khá đọc
- Bài có mấy kh th


- Gvtheo dõi chỉnh sửa phát âm cho
hs,giúp häc sinh hiÓu nghÜa mét sè tõ


- G v đọc mẫu



-Tr¶ lêi


-Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ
- Đọc trong nhóm 2


-Nhận xét bạn đọc


-Đại diện một số nhóm đọc


<i><b>b. Tìm hiểu bài </b></i>


- c thm bi th v trao đổi nhóm - Đọc thầm trao đổi nhóm 2
- Tìm những câu thơ miêu tả cảnh đẹp


trên sông Đà ? - Một đêm trăng chơi vơi
- Em hiu th no l((<sub> ờmtrng chi vi</sub>


))<sub>?</sub> <sub>trăng trôi nhè nhẹ lơ lửng, bồng bềnh.</sub>- Gợi hình ảnh bầu trời mênh mông,


ú l mt hỡnh nh phúng khoỏng thơ
mộng của đêm trăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hình ảnh đêm trăng tĩnh mịch? những tháp khoan nhô lên ngẫm nghĩ,
những xe ủi, xe bên sóng vai nhau nm
ngh


- Em hÃy tìm chi tiết gợi lên hình ảnh


mt ờm trng tnh mch nhng sinh ng ? ngẫm nghĩ những xe ủi, xe ben sánh vai- Công trờng say ngủ tháp khoan


nhau nằm nghỉ


- Tìm một hình ảnh trong bài thơ thể
hiện sự gắn bó giữa con ngời với thiên
nhiên trong đêm trăng sơng Đà .


- Chỉ cịn tiếng đàn ngân nga với một
dịng sơng lấp lống trên sơng Đà.


+ ChiÕc ®Ëp lín nèi liÒn 2 khèi núi
biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên
- Em h·y t×m những câu thơ sử dụng


biện pháp nhân cách hoá ? sông - Cả công trờng ngđ say c¹nh dòng
- Những xe ủi ben nằm nghỉ


- Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên
- Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
* Nêu nội dung chÝnh cđa bµi :Theo mơc


I .2


<i><b>c. Luyện đọc diễn cảm </b></i>


- Đọc nối tiếp bài - 3 HS đọc nối tiếp


- Chúng ta cần đọc bài này nh thế nào ? - Toàn bài đọc với giọng diễn cảm
nhấn giọng, ngón tay đan, cả công
tr-ờng, nhô lên sóng vai nhau, ngân nga,
chia ánh sáng



- Thi đọc diễn cảm - Cá nhân


- GV nhận xét, khen HS đọc tốt - Lớp nhẩm HTL bài thơ
- Học thuộclòng và thi hc thuc lũng


từng khổ thơ, bài thơ - 1 số HS học thuộc lòng khổ thơ
- GV nhËn xÐt chung, khen, ghi ®iĨm


<b>IV. Cđng cè dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học, về nhà HTL
- Chuẩn bị bài: Kỳ diệu rừng xanh


<b>Tiết 32</b> <b>Toán</b>


<b>Khái niệm số thập phân</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS


- Nhn biết khái niệm ban đầu về só TP (dạng đơn giản)
- Biết đọc viết số thập phân dạng đơn giản


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A.KiĨm tra bµi cị</b>



- ThÕ nµo lµ ph©n sè thËp ph©n ? lÊy 1 vÝ


dơ vỊ ph©n số thập phân - 2HS nêu ví dụ, lớp nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt chung, ghi ®iĨm


<b>B. Bµi míi</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2. Giới thiệu khái niệm về phõn s thp phõn dng n gin </b>


<i><b>a.GV kê bảng </b></i> - HS quan sát và trả lời


1 dm hay


10
1


m còn đợc viết thành
0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1cm hay


100
1


m đợc viết thành 0,01m


0 1


0 0 1



1mm hay


1000
1


m hay đợc viết thành
0,001m


0 0 0 1


- Các phân số thập phân


10
1


,


100
1


,


1000
1


c vit thỏnh số thập phân nào ?


- 0,1
- 0,01


- 0,001
- Cho HS đọc các số thập phân


0,1 đọc là: không phẩy một 0,1 =


10
1


0,01 đọc là: không phẩy không một
0,01=


100
1


0,001 đọc là: Không phẩy khơng
khơng một 0,001 =


1000
1


- C¸c số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập
phân


<i><b>b. Làm tơng tự nh phần bảng a</b></i> - HS lần lt c


0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân


<b>3. Bài tập: </b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i> - 1HS nêu yêu cầu bài



- GV chỉ trên vạch tia số các phân số thập
phân và số thập phân


- HS ln lt c


a.Một phần mời, không phẩy một, hai
phần mời, không phẩy hai


Ba phần mời, kh«ng phÈy ba, bốn
phần mời, không phẩy bốn


b. Một phần trăm, không phẩy không
một..


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Hng dn ý 1a,1b c bi trong s g k-Thực hiện bảng con
a. 7 dm =


10
7


m = 0,7 m a. 5dm =


10
5


m = 0,5 m
b. 9cm =



10
9


m = 0,09 m 2mm =


1000
2


m = 0,002 m
4g =


1000
4


kg = 0,004 kg
b. 3 cm =


1000
3


m = 0,003 m
8 mm =


1000
8


m = 0,008 m
- GV cïng HS nhËn xÐt, ch÷a chèt bµi



đúng. 6g = <sub>1000</sub>6 kg = 0,006 kg


<i><b>Bài tập 3: GV vẽ bảng nh SGK </b></i> - HS tự điền vào nháp


- GV hi HS t làm mẫu 2 dòng đầu - 1số HS điền bảng lớp, HS khác
kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 7</b> <b>Chính tả: (nhớ - viết)</b>
<b>Dòng kinh quê hơng</b>


<b>I. Mc ớch,yờu cu </b>


1.Nghe vit chớnh xỏc, trình bày đúng một đoạn văn của bài "Dòng kinh quê
h-ơng".


2. Nắm chắc quy tắc và làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở tiếng cha
ngun âm đơi iê, ia


<b>II. §å dïng dËy häc</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3 - 4
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc cho HS viÕt c¸c tõ - La tha, thưa rng, con mơng, tởng
tợng, quả dứa



- Em nhn xột gỡ v quy tắc đánh dấu


thanh trên ? thanh đợc ở chữ cái đầu của âm chính - Các tiếng khơng có âm cuối dấu
- Các tiếng có âm cuối dấu thanh đợc
đặt ở chữ cái thứ hai của âm chính.
- Nhận xét cách viết, cách đánh dấu


thanh cđa häc sinh


<b>B. D¹y häc bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2. Híng dÉn nghe viết chính tả </b>
<i><b>a.Tìm hiểu nội dung bài </b></i>


- Gi HS đọc đoạn văn - 1HS đọc
- Gọi HS đọc phần chú giải - 1HS đọc
- Những hình nào cho thấy dịng kinh rất


thân thuộc với tác giả vang, có mùi quả chín,có tiếng trẻ em- Trên dịng kênh có giọng hị trong
nơ đùa, giọng hát ru em ngủ


<i><b>b. Híng dÉn viÕt tõ khó </b></i>


- Yêu cầu HS viết từ khó


- Dòng kinh, quen thuộc, mái, ruộng,
già bàng, giấc ngủ


- Cho HS đọc - 3 - 4 em



<i><b>c.ViÕt chÝnh t¶</b></i>


- GV đọc cho HS viết - GV nhắc nhở trớc khi viết mỗi câu
đọc 3 lần.


<i><b>d. Thu bµi chÊm </b></i> - 10 bài chấm


GV nhận xét chấm điểm


<b>3. LuyÖn tËp </b>


<i><b>Bài tập 2: </b></i> - 2 HS c u bi


-Yêu cầu bài là gì ? - Tìm một vần có thể điền vào cả 3
chỗ trống dới đây


- Tổ chức cho HS thi tìm vần - 2nhóm thi tìm vần nối tiếp


- Mi HS chỉ điền vào một chỗ trống.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng Chăn trâu lửa đốt trên đồng


Rạ rơm thì ít, gió đơng thì nhiều
- Mải mê đuổi một con diều


Củ khoai nớng để cả chiều thành tro
- Gọi HS đọc lại đoạn thơ - 4 - 5 HS đọc


<i><b>Bài 3: GV đọc bài </b></i> - 1,2 HS đọc



- Nªu yªu cầu bài tập - Tìm tiếng có chứa la hoặc lê thích
hợp với mỗi chỗ trống trong các thành
ngữ dới đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Gan nh cóc tía
+ Ngät nh mÝa lïi


- Gọi HS đọc - 1, 2 HS đọc


- Cho HS học thuộc lòng - HS đọc thuộc
<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét bài


<b>Tiết 7</b>


<b>Địa lý</b>
<b> Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học xong bài này häc sinh biÕt


- Xác định và mô tả đợc vị trí địa lý nớc ta trên bản đồ


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lý tự nhiên Việt Nam ở mức độ
đơn giản đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình ,khí hậu ,sơng ngịi
,đất ,rừng


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn ,các đảo ,quần đảo


của nớc ta trên bản đồ của nớc ta trên bản đồ


<b>II. §å dïng </b>


- Bản thân địa lý tự nhiên Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu một số đặc điểm của rừng nhiệt


đới và rừng ngập mặn ? - 2, 3HS nêu
- Lớp nhận xét
- Nêu một số tác dụng của đối với đời


sèng nhân dân ta
- GV nhận xét chung


<b>B. Bài míi</b>


<i><b>* Giíi thiƯu chung </b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Chỉ bản đồ phần đất</b>


liền, các quần đảo của Việt Nam


- Tổ chức HS trao đổi N4 - N4 chỉ trên bản đồ địa lý tự nhiên
Việt Nam phần đất liền, các quần đảo,


các đảo của Việt Nam


- Trình bày - Lần lợt HS lên chỉ lớp nhận xét
- GV chỉ lại trên bản đồ


<b>2. Hoạt động 2: Chỉ trên bản đồ các dãy</b>


núi, các sông và đồng bằng của nớc ta.


- Tổ chức trò chơi đối đáp nhanh - Chọn hai nhóm chơi có số 5 ngời có
thứ tự 1,2,3,4,5


Hớng dẫn chơi: 2 em có số giống nhau
đứng đối diện nhau. Em số 1 nói tên một
dãy núi hoặc 1 con sơng thì em số 1 nhóm
kia lên chỉ bản đồ


- Nêu chỉ đúng đợc 1 điểm chỉ sai
khơng có điểm, sau ỏp li


- Lớp cỗ vũ
- GV cho HS hội ý và chơi


- GV nhận xét lớp, khen nhãm th¾ng


<b>3. Hoạt động 3: Hồn thành bảng </b>


- GV kẻ bảng lên lớp


- học sinh lµm bµi trong vở bài tập


trình bày miệng


<b>Các yếu tố tự nhiên</b> <b>Đặc điểm chính</b>


a hỡnh Trên phần đất liền của nớc ta <sub>4</sub>


3


diện tích là đồi núi;


4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khống sản Nớc ta có nhiều loại khống sản nh than, Apatít, bơ xít,
sắt, dầu mỏ, trong đó than là loại khống sản có nhiều nhất ở
nớc ta


Khí hậu - Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có nhiệt độ cao, gió và ma
thay đổi theo mùa.


- Khí hậu có sự khác biệt giữa miền Nam và miền
Bắc.Miền Bắc có mùa đơng lạnh, ma phùn miền Nam nóng
quanh năm có hai mùa ma và mùa khơ rõ rệt


Sơng ngịi - Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dầy đặc nhng ít sơng lớn
- Sơng có lợng nớc thay đổi theo mùa và nhiều phù xa
Đất - Nớc ta có hai loại đất chính


- Phe ra lít màu đỏ hoặc đỏ vàng tập trung ở vùng núi
- Đất phù xa màu mỡ tập trung ở đồng bằng



Rừng + Nớc ta có nhiều loại rừng chủ yếu hai loại rừng chính
+ Rừng rậm nhiệt đới tập trung ở vùng đồi núi


+ Rõng ngËp mỈn ë vïng ven biển
<b>V. Củng cố dặn dò </b>


- Nhn xột tit học, về nhà đọc bài và chuẩn bị bài.


<i><b>Thø t ngày 7 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 13</b> <b> ThĨ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ: Trị chơi "Trao tín</b>


<b>gËy</b>

<i><b>"</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Ơn củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ.Tập hợp hàng ngang
dóng hàng, điểm số, đi đều, vịng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu
cầu tập đều đẹp, đúng khẩu lệnh, không xô lệch hàng; thực hiện động tác đổi chân
khi đi đều sai nhịp.


- Trò chơi: Trao tín gậy, cần chơi nhanh nhẹn bình tĩnh
<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện </b>


- Sân trờng, vệ sinh an toàn
- 1 còi gậy, kẻ sân


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học </b>



Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<b>1. Phần mở đầu </b>


- Lớp trởng tập trung, b¸o c¸o sÜ sè
- GV nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vụ yêu


cầu giờ học


- Khi ng: Xoay cỏc khp
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng
- Trò chơi: Chim bay cò bay -Thực hiện cả lớp


<b>2. Phần cơ bản</b>
<i><b>a. Đội hình đội ngũ </b></i>


- Ơn tập hợp hàng ngang, đi đều,vòng
phải, vòng trái, đứng lại đổi chân khi đi
đều sai nhịp




- GV ®iỊu khiĨn HS tËp- lÇn 1


- Theo dâi ,chØnh sưa cho häc sinh - Thùc hiƯn c¶ líp - Chia tỉ tËp,tỉ trởng điều khiển
- Thi đua giữa các tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>b. Trò chơi: Trao tín gậy </b></i>



- GV nêu tên trò chơi, cho hs chơi thử


và chia tổ thi đua chơi Thực hiện chơi
- GVNX, khen tổ thắng cuộc


<b>3. Phần kết thúc </b>


- Đi thả lỏng vòng tròn hát vỗ tay
- GV cùng HS hệ thèng bµi


- GV nhận xét đánh giá tiết học,
- Về nhà tập luyện thêm


<b>TiÕt 33</b> <b>To¸n</b>


<b>Kh¸i niƯm phân số thập phân </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
- Giúp học sinh


+ Nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân (ở các dạng thờng gặp) và cấu tạo
của số thËp ph©n


+ Biết đọc viết các số thập phân (ở các dạng đơn giản thờng gặp)
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiÓm tra bài cũ </b>



- Đọc các số thập phân sau: 0,25; 0,54,
0,125; 0,457; 0,008


- GV nhËn xÐt


<b>B. Bµi mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Giới thiệu khái niệm về phân số </b>


- GVkẻ bảng nh SGK (36) - HS quan s¸t
2m 7dm = … m ?


2m 7dm = 2


10
7


m
2


10
7


m đợc viết thành 2,7 m - 1 số HS đọc


2,7 đọc nh thế nào ? - Đọc là: Hai phẩy bầy mét
- Làm tơng tự với 8,56 ; 0,195 là số thập


phân - Lần lợt học sinh đọc 8,56: Tám phẩy năm mơi sáu



0,195: Kh«ng phÈy một trăm chín mơi
năm


- Em có nhận xét gì về số thập phân ? - Mỗi số thập phân gồm 2 phÇn


Phần nguyên và phần thập phân, chúng
đợc phân cỏch du phy.


- Chỉ phần nguyên và phần thập ph©n 8, 56


Phần nguyên phần thập phân 8,56 đọc
là: Tám phẩy năm mơi sáu.


- Phần nguyên và phần thập phân nằm ở


vị trí nào của dấu phẩy phần nguyên, những chữ số nằm ở bên- Những chữ số bên trái dấu phẩy là
phải dấu phẩy là phần thập phân


- LÊy vÝ dô chỉ phần nguyên và phần


thập phân của các số thập phân - Nhiều HS nêu


<b>3. Luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>


- Đọc các số thập phân - HS đọc yêu cầu
-Nhận xét ,chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài tập 2:</b></i> - HS đọc yêu cầu b i à


-Hs thực hiện bảng con
- GV cùng HS nhận xột, cht bi ỳng


kết quả là: Kết quả là: 5,9; 82,45


5


10
9


= 5,9 đọc là năm phẩy chín
82


100
45


= 82,45 đọc là tám mơi hai
phẩy bốn mơi lăm


810


1000
225


= 810,225 đọc là tám trăm
mời phẩy hai trăm hai mơi lăm.


<i><b>Bài tập 3: </b></i> - HS đọc bài, làm vào vở


- GV thu chÊm 1 sè bµi nhËn xét - 1số HS lên bảng chữa


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài


0,1=


10
1


; 0,02 =


100
2


; 0,004 =


1000
4


4.Cñng cè dặn dò:


- Yêu cầu Hs vỊ nhµ lµm các bài tập
trong vở bài tập


0,095 =


1000
95


- nhắc lại quy tắc số thËp ph©n


<b>TiÕt 15 Lun từ và câu </b>



<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu</b>


- HiĨu thÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa, nghÜa gèc chun thµnh tõ nhiỊu nghÜa


- Phân biệt đợc nghĩa gốc, nghĩa chuyển từ nhiều nghĩa trong một số câu văn.
Tìm đợc ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể con ngời
và động vật


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A.KiĨm tra bµi cị</b>


- Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng


âm - 2HS lên đặt, lớp làm nháp


- GV cùng HS nhận xét trao đổi ghi
điểm


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2.Phần nhận xét </b>


<i><b>Bi tập 1:</b></i> - HS đọc yêu cầu bài



- Tổ chức HS trao đổi theo cặp - HS nối từ và nghĩa nêu


- Trình bày - 1số HS lần lợt nêu, lớp nhận xét
- GV cùng HS nhận xét, trao đổi, bổ


xung chốt ý đúng - tai - nghĩa a- răng - nghĩa b
- mũi - nghĩa c
- Các nghĩa trên là nghĩa gốc cho mỗi từ


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>


- HS nêu miệng: So sánh sự khác nhau
về nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ
với nghĩa các tõ bµi 1


- Răng của chiếc cào khơng dùng để
nhai nh răng ngời và động vật


- Mũi của chiếc thuyền khơng dùng để
ngửi đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bµi tËp 3: Nghĩa của các từ bài 1 và 2 có</b></i>


gỡ giống nhau nhau thành hàng.+ Răng: Đều chỉ vật nhọn, sắp xếp đều
+ Mũi: Cũng chỉ bộ phận có đầu nhọn
nhơ ra phía trớc


+ Tai: Cịng chØ bé phËn mäc ở hai bên
chìa ra nh tai ngời



<b>3. Ghi nhớ: SGK</b> - 5 , 6 em nhắc lại


<b>4. Phần luyÖn tËp</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> - HS đọc yêu cầu bài


- Tổ chức HS trao đổi theo cặp 2 - HS thảo luận và nêu


- 1 số HS nêu lớp nhận xét, bổ xung
- GV nhận xét chốt lại câu trả lời đúng


<b>NghÜa gèc</b> <b>NghÜa chuyÓn</b>


a. Mắt trong đôi mắt của bé mở to - Mắt trong quả na mở mắt


b. Chân trong bé đau chân - Chân trong lòng ta….kiêng ba chân
c. Đầu trong: Khi viết em đứng ngẹo đầu Đầu trong: Nớc suối đầu nguồn rất


trong


<i><b>Bài 2: </b></i> - HS đọc yêu cầu bài


- Tổ chức HS thảo luận N4 - N4 trao đổi, cử th ký ghi t tỡm c
vo bng ph


- Thi đua giữa các nhóm - Dán bảng phụ
- GV cùng HS nhËn xÐt, khen nhãm t×m


nhiều từ và đúng VD:Lỡi: lỡi liềm,lỡi hái, lỡi dao, lỡi cày,


l-ỡi lê, ll-ỡi gơm, ll-ỡi búa, ll-ỡi rìu…


- MiƯng: MiƯng b¸t, miƯng hị, miƯmg
b×nh, miƯng tói, miƯng hè, miƯng nói
lưa…


- Cỉ: Cỉ chai, cỉ lä, cỉ b×nh, cỉ tay
- Tay: Tay ¸o, tay nghỊ, tay quay, tay
tre, tay ch©n, tay bãng bµn


- Lng: Lng áo, lng đồi, lng đèo, lng
trời, lng dê, lng ghế


- Gäi HS gi¶i nghÜa mét sè tõ lìi liỊm,


l-ỡi trai, miệng bình, tay bóng bàn, lng dê. của mình- Nối tiếp nhau giải thích theo ý kiến
- Nếu giải thích cha ỳng giỏo viờn gii


thích lại


<b>IV.Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà viết thêm tõ bµi tËp 2 vµo vë


<b>chiỊu</b>


<b>TiÕt 7: </b> <b>KĨ chun</b>


<b>C©y cá níc nam</b>



<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Rèn kỹ năng nói: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ SGK, kể lại đợc câu
chuyện. Kết hợp với lời kể điệu bộ nét mặt cử chỉ một cỏch t nhiờn


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện. Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện: Khuyên
ngời ta yêu quý thiên nhiên hiểu giá trị và biết trân trọng ngọn cỏ lá cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ SGK (68)
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>


- Kể chuyện em chứng kiến hoặc đã
tham gia thể hiện tình hữu nghị giữa nhân
dân ta với nhân dân các nớc


- 1HS kÓ


- Lớp nhận xét, trao đổi
- GV nhận xét chung, ghi điểm


<b>B. Bµi míi </b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi </b>



<b>2. GV kĨ chun: 2 lÇn </b>


- KĨ lÇn 1: ChËm, tõ tèn - HS theo dâi vµ nghe
- Kể lần 2: Kết hợp chỉ tranh - HS nghe và quan sát


<b>3.Luyn tp k chuyn v trao đổi ý nghĩa của câu chuyện </b>


- Đọc yêu cầu 1,2,3 - HS nối tiếp nêu
- Kể chuyện theo nhóm 2 cùng trao đổi


néi dung chun toµn bé, kÕt hợp nêu ý nghĩa truyện- Nhóm 2 kể chuyện từng đoạn và kể
- Câu chuyện kể về gì ? - C©u chun kĨ vỊ danh y T TÜnh
- Câu chuyện có ý nghĩa gì ? - Câu chuyện khuyên chóng ta ph¶i


biết u thiên nhiên, yêu quý từng ngọn
cỏ lá cây vì chúng đề có ích.


+ Câu chuyện ca ngợi danh y Tuệ Tĩnh
đã biết yêu quý những cây cỏ trên đất
n-ớc, hiểu giá trị của chúng để làm thuốc
chữa bệnh.


- Câu chuyện khuyên chúng ta phải
biết yêu quý từng ngọn cỏ, lá cây


- Vì sao truyện có tên là c©y cá níc Nam


? thuốc đợc làm ra từ những cây cỏ nớc- Vì có hàng trăm hàng nghìn phơng
Nam.



<b>IV. Củng cố dặn dò </b>
- Nêu ý nghĩa câu chuyện


- Nhận xét tiết học,về nhà kể chuyện cho
ngời thân nghe.


<b>Tiết 13</b> <b>Khoa học</b>


<b>Phòng bệnh sốt xuất huyết</b>


<b>I.Mục tiêu</b>: Sau bµi häc, häc sinh biÕt


- Nêu tác nhân, đờng lây truyền, bệnh sốt xuất huyết
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết


- Thực hiện các cách diệt muỗi và tránh không để muỗi đốt


- Có ý thức tơn trọng việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngời.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị </b>


- BƯnh sèt rÐt nguy hiểm nh thế nào ?


Cách phòng bệnh sốt rét ? - 2,3 HS nªu, nhËn xÐt
- GV nhËn xét chung, ghi điểm



<b>B. Bài mới </b>
<i><b>* Giới thiệu bµi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- NhËn ra sù nguy hiĨm cđa bệnh sốt xuất huyết


<i><b>* Cách tiến hành </b></i>


- Tổ chức học sinh trao đổi theo cặp2


lµm ë bµi tËp SGK (28) - HS thùc hiƯn


- Trình bày và trao đổi cả lớp - Lần lợt HS nêu từng câu và trao đổi
- GV nhận xét, chốt ý đúng 1 - b 4 - b


2 - b 5 - b
3 - a


- Theo em bƯnh sèt xt hut cã nguy


hiểm khơng ? tại sao? bệnh nặng có thể gây chết ngời nhanh- Bệnh sốt xuất huyết rất nguy hiểm
chóng trong vịng từ 3 - 5 ngày. Hiện
nay cha có thuốc đặc trị để chữa bệnh


<i><b>* Kết luận: Sốt xuất huyết là bệnh do vi rút gây ra. Muỗi vằn là động vật trung gian</b></i>


truyền bệnh. Bệnh sốt xuất huyết rất nguy hiểm, bệnh nặng có thể gây chết ngời
nhanh chóng trong vịng 3 - 5 ngày. Hiện nay cha có thuốc để chữa bệnh


<b>2. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận </b>
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>



- Tổ chức HS quan sát tranh hình 2, 3, 4


SGK (29) trả lời câu hỏi - HS quan sát thảo luận nhóm 2- HS nêu nội dung từng hình
- Giải thích tác dụng của việc làm trong


tng hình đối với việc phịng tránh bệnh
sốt xuất huyết


- Giữ vệ sinh xung quanh nơi ở, diệt
muỗi, diệt bọ gậy và tránh muỗi đốt
- Gia đình bạn thờng dựng cỏch no


diệt muỗi và diểt bọ gậy - HS nêu nối tiếp


<i><b>* Kết luận: Cách phòng bÖnh sèt xuÊt</b></i>


huyết tốt nhất là giữ vệ sinh nhà ở và môi
trờng xung quanh, diệt muỗi diệt bọ gậy
và tránh để muỗi đốt cần có thói quen ngủ
màn, kể c ban ngy


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>
- Nêu nội dung bµi


- NhËn xÐt tiÕt häc, vỊ nhµ chn bị bài
14


<i><b>Tiết7 Kĩ thuật</b></i>



<b>nấu cơm (tiết 1) </b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


HS cần phải :


-Biết cách nÊu c¬m.


-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học nu cm giỳp gia ỡnh.


<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>


-Go tẻ. - Rá, chậu để vo gạo.
-Nồi nấu cơm thờng. - Đũa dùng để nấu cơm.
-Bếp ga du lịch. -Xô chứa nớc sạch


-Dông cô ®ong g¹o.


<b>III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b> 1-KiĨm tra bµi cị: </b>


Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.


<b>2-Bµi míi:</b>


<b>2.1-Giíi thiƯu bµi: </b>


Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.



<b> 2.2-Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nấu cơm ở </b>
GĐ.


-Mời 2 HS nối tiếp đọc nội dung SGK.
+Có mấy cách nấu ở gia đình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



<b> 2.3-Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nấu cơm </b>
bằng soong, nồi trên bếp.


- Cho HS đọc mục 1:


- GV phát phiếu học tập, hớng dẫn học sinh thảo
luận nhãm 4 theo néi dung phiÕu.


- Cho HS thảo luận nhóm (khoảng 15 phút).
- Mời đại diện một số nhóm trỡnh by.


- Gọi 1 2 HS lên bảng thực hiện các thao tác
chuẩn bị nấu cơm bằng bếp đun.


- GV nhận xét và hớng dẫn HS cách nấu cơm bằng
bếp đun.


-Cho HS nhc li cỏch nu cm bằng bếp đun.
-Hớng dẫn HS về nhà giúp gia đình nu cm.


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>



-Cho HS ni tip nhau đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài “Nấu cm


-HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.


-HS nhắc lại cách nấu cơm
bằng bếp đun.


<i><b>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 34</b> <b>Toán</b>


<b>Hng ca s thp phân, đọc viết số</b>
<b>thập phân</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
- Gióp HS


- Nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản) quan hệ giữa các đơn
vị của 2 hàng liền nhau.


- Nắm đợc cách đọc, cách viết số thập phõn
<b>II. dựng dy hc</b>


-Bảng lớp kẻ sẵn nh sgk


<b>III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- ViÕt các số thập phân sau thành phân
số thập phân:


0,05; 0,098, 0,10


- 1 HS lên bảng viết, lớp viÕt nh¸p
nhËn xÐt


0,05 =


100
5


; 0,098 =


1000
98


; 0,10 =


10
10


- GV nhận xét chung ,ghi điểm



<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Giới thiệu về các hàng giá trị của các chữ số ở các hàng của số thập phân</b>


- GV treo bảng


? Số thËp ph©n 375,406 phần nguyên


gm cỏc phn no ? chục, hàng trăm, hàng nghìn- Phần nguyên gồm hàng đơn vị, hàng….
- Phần thập phân gồm các hàng nào ? - Phần thập phân gồm các hàng phần


mêi, phần trăm, phần nghìn
- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa các


n v ca hng thập phân hơn liền sau bằng- Mỗi đơn vị của hàng bằng 10 đơn vị


10
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

liÒn trớc
- Trong số thập phân trên phần nguyên


gm cú bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục,
bao nhiêu đơn vị


- Phần thập phân gåm bao nhiªu phần
mời, bao nhiêu phần trăm (bao nhiêu phần
nghìn) ?



- Phần thập phân gồm 4 phần mời,
không phần trăm 6 phần nghìn


- c s thp phõn 375,406 375,406 đọc là ba trăm bảy mơi năm
phẩy bốn trăm linh sáu


- Số thập phân:0,1985 đọc nh thế nào ? - Số 0,1985 đọc là: Không phẩy một
nghìn chín trăm tám mơi năm


- GV chèt l¹i: - HS chó ý


Cho HS đọc phần nghi nhớ SGK 38 - Nhiều em nhắc lại


<b>3. LuyÖn tËp </b>


<i><b>Bài tập 1</b></i> - 1HS đọc


- Bài tập yêu cầu gì ? - Đọc số thập phân, nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo từng vị trí
của mỗi chữ đứng ở từng hàng


- GV híng dÉn cách làm - HS thực hiện


a. Trong s thập phân 2,35 đọc là: Hai
phẩy ba mơi lăm


- Phần ngun có hai đơn vị


- PhÇn thËp ph©n cã 3 phÇn mêi 5
phần trăm



b. 301,80 c l ba trm linh mt phẩy
tám mơi


- Phần nguyên gồm 3 trăm khơng
chục 1 đơn vị


- PhÇn thËp ph©n gåm 8phần mời 0
phần trăm


c. 1942,54 đọc là một nghìn chín trăm
bốn hai phẩy năm mơi t.


- Phần nguyên gồm 1 nghìn 9 trăm 4
chục và 2 n v


- Phần thập phân gồm có: 5 phàn mời
và 4 phần trăm


d. 0,032 đọc là: Không phẩy khơng
trăm ba mơi hai


Phần ngun có: 0 n v


Phần thập phân có: 0 phần mời 3 phần
trăm 2 phần nghìn


<i><b>Bi 2: Vit s thp phân có: </b></i> - Cho HS đọc đầu bài
- Lớp làm bảng con



- Cô giáo đọc cho HS làm bảng - HS chú ý nghe để viết đúng
a. Năm đơn vị, chín phần mời:5,9
b. Hai mơi bốn đơn vị, một phần 18
phần trăm: 24,18


c. Năm mơi lăm đơn vị, năm phần
m-ời, năm phần trăm, năm phần nghìn:
55,555


d.Hai nghìn khơng trăm linh hai đơn
vị, tám phần trăm: 2002, 08


e. Không đơn vị, một phn nghỡn vit
0,001


<i><b>Bài 3: Viết số thập phân thành hỗn sè cã</b></i>


chứa phân số thập phân - 1 HS lên bảng viết, lớp làm nháp
- GV chốt lại ý đúng


3,5 = 3


10
5


6,33 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

217,908 = 217


1000


908


- GVnhËn xÐt chung
<b>IV. Củng cố dặn dò </b>
Nhận xét tiết học
Về nhà xem bài 35


<b>Tiết 14</b> <b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập vỊ tõ nhiỊu nghÜa</b>


<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Phân biệt đợc nghĩa gốc và chuyển nghĩa trong một số câu văn có dùng từ nhiều
nghĩa.


- Biết đặt câu phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị </b>


- ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa ? - 2HS nªu, líp nhËn xÐt
- Nêu ví dụ minh hoạ


- GV nhận xét chung, ghi điểm


<b>B. Bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu bài </b>


<b>2. Bµi tËp </b>


<i><b>Bài tập 1 </b></i> - 1 HS đọc đầu bài


- Tổ chức HS trao đổi và nối chì vào vbt - Tổ chức HS trao đổi theo cặp 2 nối
cột B vào cột A


- Lần lợt đại diện từng nhóm nêu, lớp
nhận xét


- GV chốt lại ý đúng 1 - d 3 - a
2 - c 4 - b
- Cho HS đọc lại ý đã chốt - Nhiều HS nêu lại


<i><b>Bài tập 2: </b></i> - HS đọc yêu cầu lại


- Tìm dịng nào nêu đúng - HS nêu nghĩa chung của từ chạy
- Nét nghĩa chung của từ chạy có tất cả


trong các câu trên là: Sự vận động - Từ chạy có tất cả trong các câu trên
- Hoạt động của đồng có thể coi là sự di


chuyển đợc không ?


- HS trao đổi và trả lời


- Hoạt động của đồng hồ là hoạt động
của máy móc, tạo ra âm thanh


- Hoạt động của tàu trên đờng ray có



thể là sự chuyển đợc khơng ? sự di chuyển của phơng tiện giao thông. - Hoạt động của tàu trên đờng ray là


<b>KÕt luËn: Tõ ch¹y cã nhiỊu nghÜa. C¸c</b>


nghĩa chuyển đợc suy ra từ nghĩa gốc.
Nghĩa chung của từ chạy trong tất cả các
câu trên là sự vận động nhanh


- GV nhận xét, chốt lại ý đúng nét nghĩa


chung Dßng b: Sù vËn chuyÓn nhanh


<i><b>Bài tập 3: </b></i> - 1HS đọc đầu bài


- Nêu miệng - 1số HS nêu, lớp nhận xét trao đổi
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng a. Bác Lê lội ruộng nhiu nờn b nc


ăn chân.


b. Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng
còi tầu vào cảng ăn than.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vui vỴ.


- Từ ăn trong câu c đợc dùng với nghĩa
gốc ăn cơm.


- Nghĩa gốc của từ ăn là gì ? - ăn là chỉ hoạt động tự đa thức ăn vào
miệng.



Tóm lại: Từ ăn là từ nhiều nghĩa, nghĩa của từ ăn là hoạt động tự đa thức ăn vào
miệng.


<i><b>Bµi tËp 4: Chän mét trong hai tõ díi ®©y</b></i>


và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ y


a. Nghĩa 1: Bác Nam đang tập đi
Nghĩa 2: Em thích đi giầy


b. Ngha 1: Chúng em đứng nghiêm
chào lá Quốc kỳ .


Nghĩa 2: Trời đứng gió
- Cho HS nêu ví dụ khác Đi hai nghĩa


Em luôn đi học đúng giờ


- Chị Nga đi giầy cao gót trơng thật
đẹp


- §øng 2 nghÜa


- Khi chào cờ, em luôn đứng nghiêm
- Trời hơm nay đứng gió


<b>V. Cđng cè dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học



- Về nhà viết thêm vào vở vài câu văn
bài tập 4


<b>Tiết 15</b> <b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập bài tả cảnh</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu</b>


- Hiểu quan hệ và nội dung giữa các câu trong một đoạn biết cách viết câu mở
bài, mở đoạn


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- ảnh minh hoạ Vịnh Hạ Long, cảnh Tây Nguyên (nếu có)
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A.KiĨm tra bµi cị </b>


- Nêu dàn ý bài văn miêu tả cảnh sông


nc - 2, 3 HS nêu, lớp nhận xét, trao i


- GV nhận xét chung, ghi điểm


<b>B. Bài míi </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>



<b>2.HD häc sinh lun tËp </b>


<i><b>Bài 1: GV đọc </b></i> - 1HS đọc to bài văn, lớp đọc thầm
- Tổ chức HS trao đổi nhóm 2 trả lời


câu hỏi bài văn- HS trao đổi nhóm theo câu hỏi cuối
- Trình bày - HS lần lợt trả lời các câu hỏi, lớp


nhận xét trao đổi.
- GVnhn xột, cht ý ỳng


a. Các phần mở bài, thân bài, kết bài
của bài văn


<b>a. Mở bài; Câu mở ®Çu: </b>


Vịnh Hạ Long là một thắng cảnh có
một khơng hau của đất nớc Việt Nam


<b>b. Thân bài: Hồm 3 ®o¹n tiÕp theo,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H¹ Long


+ Đ2: Tả vẻ duyên dáng của vịnh Hạ
Long


+ Đ3: Tả nét riêng biệt, hấp dẫn lòng
ngời của Hạ Long qua mỗi mùa


<b>c. Kt bi: Nỳi non, súng nc ti p</b>



mÃi mÃi giữ gìn


- Các câu văn in đậm có vai trò


trong mỗi đoạn văn và cả bài bao trùm toàn đoạn. .Có vai trò mở đầu mỗi đoạn, nêu ý
Trong toàn bài, câu văn có tác dụng
chuyển đoạn, nối kết các đoạn với nhau.


<i><b>Bi 2: GV c </b></i> - 1HS đọc yêu cầu bài
- Để chọn đúng mở đoạn, cần xem


những câu cho sẵn nêu đợc ý bao trùm
của cả đoạn không


- HS trao đổi theo cặp để chọn câu mở
đoạn thích hợp


- Trình bày - HS nêu, lớp nhận xét, trao đổi


- GV nhận xét, chốt ý đúng + Đoạn 1 điền câu b vì câu này nêu
đ-ợc cả 2 ý trong on vn:


Tây Nguyên cao và rừng dày


+ Đoạn 2: Điền câu c vì câu này nêu ý
chung của đoạn văn


Tây Nguyên có những thảo nguyên rực


rỡ muôn màu sắc


<i><b>Bi 3: </b></i> - HS c yờu cầu bài


- Yêu cầu HS viết câu mở đầu đoạn trên
và kiểm tra xem câu đó có nêu đợc ý bao
trùm của đoạn khơng ?


- Trình bày - Lần lợt nhiều HS nêu, lớp nhận xét
trao đổi


- GVnhận xét, chốt bài viết đúng và


đánh giá - HS hoàn thành đoạn văn vào vở


VD: Tây Nguyên của chúng ta thật
hùng tráng với núi cao chất ngất và
những cỏnh rng i ngn


VD đoạn 2:


Nhng Tõy Nguyờn không chỉ hấp dẫn
khách du lịch với núi cao, rừng rậm. Nơi
đây cịn có những thảo ngun xinh đẹp,
mn màu sắc nh tấm lụa mùa xuân
<b>IV. Củng cố - dặn dũ </b>


- Nêu tá dụng của câu mở đoạn
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài 16



<b>Tiết 35</b>


<i><b>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp học sinh


- Biết cách chuyển một phân số thập phân thành số thập phân.


- Cng c v chuyn số đó viết dới dạng số thập phân thành số đo viết dới dạng
số tự nhiên với đơn vị đo thớch hp


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-B¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc các số thập phân sau và nêu giá
trị của các chữ số ở các chữ số ở các hàng


34,568; 345, 980; 20,009; 12,547
- GV nhËn xÐt chung,ghi ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>Bài tập 1: GV đọc đầu bài </b></i> - 2HS đọc


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- GV híng dÉn HS c¸ch chun phân
số thành hỗn số:


- Bi tp yờu cu chỳng ta chuyển các
phân số thập phân sau thành hỗn số, sau
đó chuyển hỗn số thành số thập phân
-Hớng dẫn mẫu nh sgk


+ Ta lÊy tö sè chia cho mÉu sè


10
162


= 16


10
2


+ Thơng tìm đợc là phần nguyên của
hỗn số viết phần nguyên kèm theo một
phân số có tử số là số d, mẫu số là số
chia


- Cho HS làm bảng con mỗi tổ một ý


10
734
= 73


10
4
;
100
5608
= 56
100
8
100
605
= 6
100
5


b. Làm tơng tự: Chuyển hỗn số phần a


thành sè thËp ph©n 16 <sub>10</sub>2 = 16,2; 56<sub>100</sub>8 = 56,8
6


100
5


= 6,05


- Bài tập này củng cố kiến thức gì ? - Chuyển phân số thập phân thành
hỗn số, sau đó chuyển luôn hỗn số
thành số thập phân


<i><b>Bài 2: </b></i> - HS đọc yêu cầu bài, làm bảng con



c¶ líp


- 1 sè HS lên bảng chữa


10
45


= 4,5 ;


10
834


= 83,4


100
1994


= 19,54 ;


1000
2167
= 2,167
10000
2020
= 0,2020


- Yêu cầu bài tập 2 là gì ? - Chỉ cần viết kết quả chuyển đổi
không cần viết hỗn s


- GV nhận xét, chữa bài, ghi điểm



<i><b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b></i>


(theo mẫu)


- HD hc sinh để làm mẫu sau - HS nêu


2,1 m = 21dm Dùa vµo mÉu HS lµm bµi vµo vë
5,27 m = 527 cm


8,3m = 830 cm
3,15 m = 315 cm


<i><b>Bài 4:</b></i>


GV cùng HS nhận xét, chữa bµi - HS lµm bµi vµo vë
a.
5
3
=
10
6

5
3
=
100
60
b.
10


6
= 0,6
100
60
= 0,60
<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TiÕt 14</b> <b>TËp lµm văn</b>


<b>Luyện tập văn tả cảnh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Da trờn kt quả quan sát một cảnh sông nớc, dàn ý đã lập và hiểu biết về đoạn
văn tả sông nớc, HS hiểu biết về đoạn văn tả sông nớc, HS biết chuyển một phần
của dàn ý thành đoạn văn, thể hiện rõ đối tợng miêu tả, trình tự miêu tả, nét nổi bật
của cảnh, cảm xúc của ngời tả.


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


A. Kiểm tra bài cũ


- Đọc câu mở đoạn bài lập 3 tiết trớc - 2,3 HS nêu líp nhËn xÐt


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2. Lun tËp </b>


- KiĨm tra dµn ý bµi văn tả sông nớc


của HS - 1 số em trình bày dàn ý


- GV ghi bài lên bảng


Đề bài: Dựa theo dàn bài mà em đã lập trong tuần trớc, hãy viết một đoạn văn
miêu tả cảnh sông nớc


- Cho HS đọc đề - 3 - 4 em đọc


- Đọc 5 gợi ý (SGK/74) - Học sinh đọc nối tiếp
- Nờu phn chn chuyn thnh bi


văn hoàn chỉnh - 1 vài HS nêu


Lu ý:


+ Phần thân bài gồm nhiều đoạn nên
chọn 1 phần tiêu biểu thuộc thân bài để
viết một đoạn


- HS viết đoạn văn vào vở
+ Trong mỗi đoạn thờng có một câu văn


nêu ý bao trùm


+ Cỏc câu trong đoạn văn cùng làm nổi


bật đặc điểm của cảnh, thể hiện cảm xúc
của ngời viết


- GV thu chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt
- GV cïng häc sinh nhËn xÐt, b×nh chän


học sinh có đoạn viết hay và sáng tạo. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn sau:- HS nhận xét
3. Củng cố dặn dị


- Nhận xét tiết học, về nhà hồn thành
đoạn văn cha hoàn chỉnh vào vở. Quan sát
và ghi lại 1 cảnh đẹp ở địa phơng


<b>TiÕt 14</b> <b>ThĨ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ, trị chơi((<sub> trao</sub></b>


<b>tÝn gËy))</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Ơn củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ; tập hợp hàng ngang,
dóng hàng điểm số, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu
cầu tập hợp hàng nhanh và thao tác thành thạo, đúng kĩ thuật, động tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>
- Sân trờng, vệ sinh an toàn
- 1 còi, 4 gậy, kẻ sân chơi


<b>III. Cỏc hot động dạy học </b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.Phần mở đầu </b>


- Lớp trởng tập trung, báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu


cầu giê häc


- Khởi động: Xoay các khớp
- Đứng tại chỗ hát vỗ tay
- Kiểm tra: Đi đều vòng phải, trái - Kiểm tra theo tổ


<b>2. Phần cơ bản </b>
<i><b>a. Đội hình đội ngũ</b></i>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi đi đều sai nhịp


- GV điều khiển HS tập - Cả lớp


-Theo dâi chØnh sưa . - Chia tỉ tËp, tỉ trëng điều khiển
- Thi đua giữa các tổ


- Lớp trởng điều khiển lớp tập
- Khen tổ tập tốt


<i><b>b. Trò ch¬i: Trao tÝn vËt </b></i>



- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi, quy định chơi, chơi thử và chia tổ thi
đua chơi


-Thùc hiƯn ch¬i .
- GV nhận xét, khen thởng tổ thắng cuộc


<b>3. Phần kết thúc </b> -Đi thả lỏng vòng tròn hát vỗ tay.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi


- GV nhận xét, đánh giá tiết học
- VN tập cho thuc


<b>Tiết 14:</b> <b>Khoa học</b>


<b>Phòng bệnh viêm nÃo</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Sau bài học, HS biết


- Nờu tỏc nhõn ng lây truyền viêm não
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh viêm não.


- Thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh khơng để muỗi đốt.
- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngời
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>A. KiĨm tra bµi cị </b>


- Em hiểu gì về bệnh sốt xuất huyết ?
- Nêu những việc nên làm đề phòng
bệnh sốt xuất huyết


- GV nhận xét chung, ghi điểm


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>* Giới thiƯu bµi: </b></i>


<b>Hoạt động 1: Trò chơi ai nhanh ai</b>


đúng


<i><b>* Mục tiêu: Tác nhân gây bệnh, con đờng lây truyền và sự nguy hiểm của bệnh</b></i>


viªm n·o


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Phổ biến cách chơi và luật chơi N4 trao đổit tìm câu trả lời tơng ứng và
cử ngời ghi câu trả lời vào bảng con
Ai nhanh, ai đúng thì thắng 1 - c 2 - d


3 - b 4 - a
- Tác nhân gây ra bƯnh viªm n·o lµ


gì ? máu các gia súc động vật hoang dã nh- Bệnh này do một loại vi rút có trong
khỉ, chuột chim gây ra



- Løa ti nµo thờng bị mắc bệnh viêm


nÃo nhiều nhất nhiều nhất là trẻ em từ 3 - 15 tuổi - Ai cũng có thể mắc bệnh này nhng
- Bệnh viêm nÃo lây truyền nh thế nào ? - Muỗi hút máu các con vật và truyền


vi rút gây bệnh sang ngời


- Bệnh viêm não nguy hiểm - Viêm não là mộtloại bệnh cực kỳ
nguy hiểm đối với mọi ngời, đặc biệt là
trẻ em. Bệnh có thể gây tử vong hoặc để
di chứng lâu dài


<i><b>KÕt luËn: Viêm nÃo là một bệnh truyền nhiễm do một loại vi rót cã trong m¸u c¸c</b></i>


gia súc, chim, khỉ chuột gây ra. Muỗi là con vật trung gian truyền bệnh. Bệnh viêm
não đặc biệt nguy hiểm hiện nay cha có thuốc đặc trị. Bệnh có thể gây tử vong hoặc
để lại di chứng lâu dài. Vậy chúng ta nên làm gì để phịng bệnh viêm não ?


<b>2. Hoạt động 2: Những việc nên làm để phòng bệnh viêm não </b>
<i><b>* Cỏch tin hnh </b></i>


- Tổ chức HS quan sát hình (SGK) vµ


trao đổi nhóm 4 câu hỏi sau - N4 trao đổi


- ChØ vµ nãi néi dung tõng hình - Hình 1: Em bé ngủ màn


- Hình 2: Em bé lúc đang đợc tiêm
thuốc để phịng bệnh viêm não



- Hình 3: Chuồng gia súc đợc làm cách
xa nhà ở


- Hình 4: Mọi ngời đang làm vệ sinh
- Theo em, cỏch tt nht phũng bnh


viêm nÃo là gì ? xung quanh diệt muỗi bọ gậy ngủ trong- Là giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng
màn


<i><b>* Kt lun: Cỏch tt nhất để phòng bệnh viêm não là giữ vệ sinh nhà ở, dọn sạch</b></i>


truồng trại gia súc và môi trờng xung quanh không để ao tù, nớc đọng diệt muỗi,
diệt bọ gậy. Cần có thói quen ngủ màn kể cả ban ngày


- Trẻ em dới 15 tuổi nên đi tiêm phòng bệnh viêm não theo đúng chỉ dẫn của bỏc
s


<b>IV. Củng cố - dặn dò </b>


- Nhận xét bài, về nhà học thuộc bài chuẩn bị bài 15


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<i><b>Nhận xét tuần 7</b></i>



<b>I. Yêu cầu </b>


- Hc sinh nhận biết ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 7
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải



<b>II. Lªn líp:</b>


<b>1. NhËn xÐt chung:</b>


- Duy trì lỉ lệ chuyên cần cao.


- i hc đầy đủ, đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp tơng đối nhanh nhẹn
- Có ý thức tự quản trong giờ truy bài đầy đủ đồ dùng trớc khi đến lớp
- Vệ sinh thân thể + vệ sinh lớp học sạch sẽ.


- Tån t¹i: 1 sè em cha cã ý thøc tù rÌn, tù gi¸c trong häc tËp nh em Đức Anh
,em Hà


<b>2.Phơng hớngtuần 8</b>


- Duy trì nề nếp líp häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- RÌn ch÷ viÕt cho häc sinh


<b>h</b>


<b> oạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>truyền thống nhà trờng </b>
<b>I-Mục tiêu: </b>


- Sau bài học sinh có khả năng :


- có ý thức bảo vệ ,làm sạch đẹp trờng lớp .
- rèn đức tính cần mẫn thông minh .



- ý thức sống hoà mình với tập thể .


<b></b>


<b> đ ồ dùng : - dụng cụ vệ sinh lớp học : chổi ,..</b>
<b>III c ác hoạt động dạy học </b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt động của hs</b>


<b> *hoạt động 1</b>


<b> - lµm vƯ sinh líp häc </b>


- Gi¸o viên phân công các tổ
- tỉ 1 thùc hiƯn vƯ sinh trong líp
- tỉ 2 :qt s©n , dọn rác khu vực trớc
sân


- tỉ 3 :vƯ sinh khu vùc xung quanh
và sau lớp .


<b>-Bao quát chung</b>


<b>*hoạt động 2</b>


*Hớng dẫn Hs tìm hiểu về một số nội
dung về An tồn giao thơng, nh ngời
thamgia giao thông bàng phơng tiện xe
đạp ,đi bộ ,<b>… </b>



<b> - Nhận xét ,tuyên dơng những tổ vệ sinh</b>


sạch ,nhanh.


- nhắc nhở học sinh ln có ý thức vệ
sinh trờng lớp sạch đẹp.


-Thực hiện theo yêu cầu,tổ trởng theo
dõi và đôn đốc các bạn :Lau bàn ghế
cô giáo và học sinh, quét lớp


- Tổ trởng nhắc nhở các bạn thu gom
rác đa ra hố rác, t rỏc .


Lắng nghe và thực hiện


</div>

<!--links-->

×