Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Cuc tri trongHHKG toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MỘT SỐ BÀI TỐN CỰC TRỊ


TRONG KHÔNG GIAN TOẠ ĐỘ



(Tài liệu bổ trợ luyện thi Đại Họcmơn Tốn )

Bài Tốn 3



<b> Bài tập ï : Trong không gian Oxyz cho hai điểm : A(1;4;2) ; B(-1;2;4) và đường thẳng </b>
















t2


z



t


2


y



t



1


x



:d

. Trong các đường thẳng đi qua A và cắt d ; hãy viết phương trình đường thẳng ()


có khoảng cách đến điểm B là : a) Nhỏ nhất. b) Lớn nhất
Lờ giải tham khảo.


Caùch 1: Phương pháp hình học.


Gọi ()là đường thẳng qua A và cắt d; ()và d cùng thuộc măt phẳng (P)= mp(A;d).


Goïi H là hình chiếu của B trên (P); K là hình chiếu của H trên ()thì BK <sub></sub> (). Vậy BK


chính là khoảng cách từ B đến ().


* Trong tam giác vuông BKH thì BK BH nên BK ngắn nhất khi K H. Khi ấy ()đi qua


hai


điểm A và H.


*Trong tam giác vng BKA thì BK BA nên BK lớn nhất khi K A. Khi ấy ()đi qua A


,


nằm trong (P) và vng góc với BA
a) Trường hợp d(B, ()nhỏ nhất.


Phương trình mp(P)= mp(A,d).


VTCP của d là a<sub>d</sub> (1;1;2)


 


. Hai điểm A(1;4;2) và M(1;-2;0) thuộc d và AM (0;6;2)


 


.
Do đó VTPT của mp (P) là n a<sub>d</sub> ,AM<sub></sub> (10;2;6)










 

 

 


. Ta chọn <sub>n</sub> <sub>(</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>



 


.
Ta được phương trình mp(P): 5(x-1)-1(y+2)+3(z-0) = 0  5x-y+3z-7 = 0.


Gọi H là hình chiếu của B trên (P). Ta dễ dàng tìm được )
35
146
;
35
68
;
7
5
(


H  . Như thế véctơ chỉ


phương của ()là )
35
76
;
35
72
;
7
12
(
AH  



 


. Chonï VTCP của ()là <sub>a</sub>  <sub></sub><sub>(</sub><sub>15</sub><sub>;</sub><sub>18</sub><sub>;</sub><sub></sub><sub>19</sub><sub>)</sub>.


Ta đựơc phương trình của ():


19
2
z
18


4
y
15


1
x









b) Trường hợp d(B, ()lớn nhất


Trường hợp nầy thì () nằm trong (P) , đi qua A và vng góc với BA.



Ta coù AB (2;2;2)


 


; VTPT của (P) là n (5;1;3)


 


. Do đó VTCP của ()là:









 

 

 


n
,


AB


a =(-4;16;12) . Choïn


)
3
;
4
;
1
(
a  


 


Ta được phương trình đường thẳng


3
2
z
4


4
y
1


1
x
:


)


(    






Cách 2: Phương pháp giải tích.


Gọi M = d

() thì M( 1-t;-2+t;2t) và ()có VTCP là <sub>AM</sub>  <sub></sub><sub>(</sub><sub></sub><sub>t</sub><sub>;</sub><sub>t</sub><sub></sub> <sub>6</sub><sub>;</sub><sub>2</sub><sub>t</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>.


Ta có: AB (2;2;2)


 


. Do đó khoảng cách từ B đến đường thẳng ()là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

20
t
10
t
3


208
t
152
t
28


40


t
20
t
6


416
t
304
t


56
AM


AB
,
AM


d <sub>2</sub>


2
2


2


























 


 

 


Xét hàm số


20


t
10
t
3


208
152
t
28
d
)
t
(


f <sub>2</sub>


2
2









 .


Ta có 2 2



2


)
20
t
10
t
3
(


)
60
t
8
t
11
(
16
)
t
(
'
f









 . f ’(t)= 0  t = -2 hoặc t= 30/11.


Bảng biến thiên:


Ta thấy: max f(t)= 12 khi t= - 2 và min f(t)= 4/5 khi t = 30/11.
Với max f(t) = max d2<sub>= 12 , ta có max d= </sub> <sub>12</sub> <sub> khi t=-2 cho </sub>


)
6
;
8
;
2
(
AM   


 


. Chọn VTCP
của()là  <sub>a</sub> <sub></sub><sub>(</sub><sub>1</sub><sub>;</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>)</sub> ta được phương trình


3
2
z
4


4
y
1



1
x
:
)
(












Với min f(t)= mind2<sub>= 4/15 , ta có min d= </sub>


15
2


khi
11
30


t  cho 














 


11
38
;
11
36
;
11
30
AM


Chọn VTCP của ()là  <sub>a</sub> <sub></sub><sub>(</sub><sub>15</sub><sub>;</sub><sub>18</sub><sub>;</sub><sub></sub><sub>19</sub><sub>)</sub>. Ta được phương trình của ()là:


19
2
z
18


4


y
15


1
x









Hết bài toán 3 (GV Nguyễn Ngọc Ấn)
Trang 8


t
f’(t)
f(t)


- -2

<sub>11</sub>

+


3



0 - 0


+ +


3




28

12

28

<sub>3</sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×