Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.36 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 30: Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 59</b> <b>THUẦN PHỤC SƯ TỬ</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
- Đọc đúng các tên riêng nước ngoài , biết đọc diễn cảm bài văn
- Ca ngợi Ha-li-ma thông minh, kiên nhẫn, dịu dàng. Đó cũng chính là những đức
tính tốt đẹp của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình
<b>II) Đồ dùng dạy học : Tranh trong SGK .</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài: Con gái – trả</b>
lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
<b>* Luyện đọc:</b>
- Thống nhất chia đoạn : 5 đoạn Mỗi lần xuống dòng
là một đoạn .
- Giúp học sinh sửa lỗi phát âm, hiểu nghĩa từ khó và
sửa giọng đọc
- Đọc mẫu tồn bài
<b>* Tìm hiểu bài:</b>
- Ha-li-ma đến gặp vị giáo sĩ để làm gì? (Nàng muốn
vị giáo sĩ cho lời khuyên: Làm thế nào để chồng
nàng hết cau có, gắt gỏng, gia đình trở lại hạnh phúc
như trữ)
- Vị giáo sĩ ra điều kiện thế nào? (Nếu Ha-li-ma lấy
được ba sợi lông bờm của một con sư tử sống giáo sĩ
sẽ nói cho nàng biết bí quyết)
- Ha-li-ma đã nghĩ ra cách gì để làm thân với sư tử?
(Tối đến, nàng ôm 1 con cừu non vào rừng. Khi sư tử
thấy nàng, gầm lên và nhảy bổ tới thì nàng ném con
cừu non xuống đất cho sư tử ăn. Tối nào cũng được
ăn món cừu non ngon lành, sư tử dần đổi tính. Nó để
cho Ha-li-ma tới gần và có lần cịn để cho nàng chải
lơng)
- 2 học sinh
- Quan sát tranh (SGK)
- 1 học sinh đọc bài
- Tiếp nối nhau đọc 5 đoạn
của bài
- Luyện đọc theo cặp 2 .
- 1 – 2 học sinh đọc toàn bài
nhận xét bạn đọc
- Lắng nghe
- 1 học sinh đọc đoạn 1
- Trả lời câu hỏi
- 1 học sinh đọc đoạn 2
- Trả lời câu hỏi
- 1 học sinh đọc đoạn 3
- Trả lời câu hỏi
- Ha-li-ma lấy ba sợi lông bờm của sư tử như thế
nào? (Một tối khi sư tử đã no nê, ngoan ngỗn nằm
cạnh Ha-li-ma. Nàng chải lơng cho nó và lén nhỏ 3
sợi lơng của sư tử. Nó giật mình chồm lên nhưng khi
bắt gặp ánh mắt dịu hiền của Ha-li-ma thì nó lại
ngoan ngỗn nằm xuống)
- Theo giáo sĩ điều gì làm nên sức mạnh của người
phụ nữ? (Đó là trí thơng minh, lịng kiên nhẫn và sự
dịu dàng)
- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
<i><b>* Nội dung: Ca ngợi Ha-li-ma thông minh, kiên</b></i>
<b>* Đọc diễn cảm:</b>
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn 2, 3
<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh luyện đọc lại bài.
- Trả lời câu hỏi
- 1 học sinh đọc đoạn cuối
- Trả lời câu hỏi
- Nêu nội dung của bài .
- Nêu lại giọng đọc của bài.
- Luyện đọc diễn cảm.
- 1 số học sinh thi đọc diễn
cảm.
- Lắng nghe.
- Về học bài.
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 146</b> <b>ƠN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích</b>
<b>2. Kỹ năng: Chuyển đổi các số đo diện tích</b>
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ bảng BT1</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bài tập 4 (SGK)</b>
<b>- Nhận xét ghi điểm </b>
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài 1 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài ở SGK, chữa bài ở
bảng lớp
- 2 học sinh
- Làm bài ra nháp nêu miệng
kết quả .
km2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub> 2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2
1km2<sub> =</sub>
100hm2
1hm2 <sub>=</sub>
100dam2 <sub>=</sub>
1dam2 <sub>=</sub>
100m2 <sub>=</sub>
1m2 <sub>=</sub>
100dm2<sub> =</sub>
1dm2<sub> =</sub>
100cm2<sub> =</sub>
1cm2 <sub>=</sub>
100mm2<sub> =</sub>
1mm2<sub> =</sub>
0,01km2 <sub>0,01 hm</sub>2 <sub>0,01dam</sub>2 <sub>0,01m</sub>2 <sub>0,01dm</sub>2
b) Yêu cầu học sinh dựa vào bảng đơn vị đo diện
tích vừa điền, nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị
đo diện tích liền kề nhau. (Đơn vị lớn gấp 100
lần đơn vị bé hơn tiếp liền)
- Đơn vị bé bằng <sub>100</sub>1 đơn vị lớn hơn tiếp liền
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, chữa bài ở bảng
a) 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> = 10000cm</sub>2<sub> = 1000000mm</sub>2
1ha = 10000 m2
1km2<sub> = 100ha = 1000000m</sub>2
<b> b) - HS khá giỏi nêu miệng kết quả </b>
1m2<sub> = 0,01dam</sub>2
1m2<sub> = 0,0001hm</sub>2<sub> = 0,0001ha</sub>
1ha = 0,01km2
1m2<sub> = 0,000001km</sub>2
<b>Bài 3: Viết các số đo thích hợp dưới dạng số đo</b>
có đơn vị là héc ta
a) 65000m2<sub> = 6,5 ha</sub>
864000m2<sub> = 86,4ha</sub>
5000m2<sub> = 0,5ha</sub>
b) 6km2<sub> = 600ha</sub>
9,2 km2 = 920ha
0,3km2<sub> = 30ha</sub>
<b>3) Củng cố dặn dò: Củng cố bài, nhận xét giờ</b>
học
Dặn học sinh ôn lại kiến thức của bài
- Vài học sinh nêu
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài, chữa bài
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- HS Làm bài vào vở , 3 HS lên
bảng chữa bài .
- Lắng nghe
- Về học bài, xem lại bài tập
<b>Lịch sử</b>
<b>Tiết 30</b> <b>XÂY DỰNG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HỊA BÌNH</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
- Biết Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình là kết quả lao động gian khổ , hy sinh của cán
bộ , công nhân Việt Nam và Liên xô.
- Biết nhà máy Thủy điện Hồ Bình có vai trị quan trọng đối với công cuộc xây
dựng đất nước : cung cấp điện; ngăn lũ,...
<b>II) Đồ dùng dạy học: - bản đồ hành chính Việt Nam</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Nêu những quyết định quan</b>
trọng của kỳ họp Quốc hội khóa VI?
<b>- Nhận xét,ghi điểm </b>
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung
<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>
- Nêu tình hình nước ta sau năm 1975; nêu nhiệm vụ
học tập cho học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin ở SGK, nêu thời
gian, địa điểm xây dựng nhà máy thủy điện Hịa Bình
<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm 2 </b>
- Yêu cầu học sinh nêu thời gian hồn thành (sau 15
năm thì hồn thành, từ 1979 đến 1994)
- Yêu cầu học sinh thảo luận để nêu tinh thần lao
động của công nhân Việt Nam và chun gia Liên
Xơ. (Suốt ngày đêm có 35000 người và hàng nghìn
xe cơ giới làm việc hối hả trong những điều kiện khó
khăn, thiếu thốn, trong đó có 800 kĩ sư, công nhân
bậc cao của Liên Xô)
- Nêu sự hi sinh qn mình của những người cơng
nhân xây dựng (168 người đã hi sinh trong quá trình
xây dựng nhà máy thủy điện Hịa Bình trong đó có
11 cơng nhân Liên Xơ)
- u cầu học sinh thảo luận, nêu những đóng góp
của nhà máy thủy điện Hịa Bình đối với nước ta
(Hạn chế lũ lụt cho đồng bằng Bắc Bộ; cung cấp điện
từ Bắc vào Nam; thể hiện thành quả của công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội)
- Yêu cầu học sinh kể tên một số nhà máy thủy điện
lớn của nước ta đã và đang được xây dựng
- Gọi học sinh đọc: Bài học
<b>3)Củng cố dặn dò :: Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
- Dặn học sinh học bài.
- Lắng nghe
- Đọc thông tin, nêu địa
điểm
- Chỉ bản đồ
- Học sinh nêu
- Thảo luận, nhóm 2 .
- Học sinh nêu
- Thảo luận, nêu
- Kể tên
- Đọc bài học
- Lắng nghe
- Về học bài
<b>BUỔI CHIỀU </b>
<b>Toán</b>
<b> ÔN LUYỆN </b>
ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức:
- Ôn tập những kiến thức thuộc về khái niệm phân số
2. Kỹ năng:
- Hứng thú học toán
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Bài mới</i>
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
<b>Bài 1: Viết các thương dưới dạng phân số</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con
- Gọi 1 số học sinh chữa bài
3 : 5 = <sub>5</sub>3 ; 75 : 100 = <sub>100</sub>75 ; 9 : 17 = <sub>17</sub>9
- Yêu cầu học sinh đọc lại các phân số vừa viết
được
<b>Bài 2: Viết các số TN dưới dạng các phân số </b>
có mẫu số là 1:
- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con
1
32
; 105 =
1
105
; 1000 =
1
1000
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó nêu
miệng kết quả:
a) 1 = 6
b) 0 =
5
<i><b>2 . Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
- Dặn học sinh học bài.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Thực hiện theo yêu cầu
- Đọc theo yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- 1 số học sinh chữa bài theo yêu
cầu
- 1 số học sinh đọc các phân số vừa
viết
<b>ÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b>I) Mục tiêu :</b>
- Giúp Hs củng cố về cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ .
<b>II) Hoạt động dạy học </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1) Giới thiệu bài :</b>
- Nêu mục tiêu yêu cầu cần đạt .
<b>2) Nội dung </b>
<b>Bài 1 : Xác định câu ghép chỉ quan hệ </b>
<b>giả thiết - kết quả trong các câu ghép </b>
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở , nêu miệng
<b>0</b>
<b>dưới đây:</b>
a) Ở đ âu , M ô - da cũng được công
chúng hoan nghênh nhiệt liệt nhưng Mơ
-da khơng hề tự mẫn.
b) Vì người chủ quán không muốn cho
Đan-tê mượn cuốn sách nên ông phải
đứng ngay tại quầy để đọc.
c)Mặc dầu kẻ ra người vào ồn ào nhưng
Đan - Têvẫn đọc được hết cuốn sách.
d) Nếu cuộc đời của thiên tài âm nhạc
Mơ - da kéo dài hơn thì ơng sẽ còn cống
hiến được nhiều hơn nữa cho nhân loại .
<b>Bài 2:Điền vào chỗ chấm quan hệ từ </b>
<b>hoặc cặp quan hệ từ thích hợp để tạo </b>
<b>ra câu ghép chỉ giả thiết kết quả :</b>
a) ... Nam kiên trì tập luyện ... cậu ấy sẽ
trở thành một vận động viên giỏi.
b) ... trời nắng quá ... em ở lại đừng về.
c) ... hôm ấy anh cũng đến dự ... chắc
chắn cuộc họp mặt sẽ vui hơn .
d) ...Hươu đến uống nước ...Rùa lại nổi
lên.
<b>Bài 3 : Trang 86 Tiếng việt nâng cao 5 </b>
( hS khá giỏi)
- Nhận xét ,chữa bài .
3) <b> Củng cố dặn dò</b>Củng cố bài, nhận xét
giờ học.
- Dặn học về học bài.
<b>Câu ghép chỉ quan hệ giả thiết - kết </b>
<b>quả </b>
Câu d
- Đ ọc y êu cầu ,làm bài vào vở 2 hs lên
bảng làm bài .
-Nhân xét,chữa bài .
a) Nếu...thì ... b) nếu ...thì ... c) giá mà...
thì ...
d) hễ...thì ...
- HS thảo luận nhóm 4, nêu miệng ý kiến
thảo luận
<b>Đạo đức</b>
<b>Tiết 30</b> <b>BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (T1)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh biết: Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống </b>
con người, sử dụng hợp lí tài ngun thiên nhiên nhằm phát triển mơi trường sống
bền vững
<b>2. Kỹ năng: Nhận biết các nguồn tài nguyên thiên nhiên , đối với đời sống con </b>
người .
<b>3. Thái độ: Bảo vệ và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kể tên một vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt
Nam.
<b>- Nhận xét,ghi điểm .</b>
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin SGK </b>
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin, thảo luận và trả lời
câu hỏi ở SGK
- Kết luận, gọi 2 học sinh nêu mục Ghi nhớ (SGK)
<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 1 (SGK)</b>
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân BT1
- Gọi học sinh trình bày
- Kết luận: Trừ nhà máy xi măng và vườn cà phê còn
lại đều là tài nguyên thiên nhiên.
- Cần sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (BT3- SGK)</b>
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 các ý kiến ở bài
tập 3
- Kết luận:
+ Ý kiến b, c là đúng
+ Ý kiến a là sai
<b>- Liên hệ : Em hãy nêu một vài tài nguyên thiên</b>
nhiên ở nước ta và ở địa phương mà em biết ? tài
nguyên thiên nhiên đối với cuộc sống con người
cóvai trị của như thế nào ?
- Nhận xét , chốt .
3) <b> Củng cố dặn dò : Nhận xét , tiết học </b>
- Dặn HS Tìm hiểu về tài nguyên thiên nhiên ở địa
phương.
- Đọc, thảo luận nhóm, trả
lời
- Lắng nghe, 2 học sinh nêu
- Làm bài
- Trình bày bài
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm, làm bài
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe
- HS nêu
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
<b>Tập đọc</b>
tiết 60
<b>TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: hiểu nội dung của bài: Ca ngợi tà áo dài Việt Nam, đó là niềm tự</b>
hào trong trang phục của người phụ nữ Việt Nam)
<b>2. Kỹ năng: Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài</b>
<b>3. Thái độ: Tự hào về tà áo dài Việt Nam</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
sư tử, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
<b>- Nhận xét,ghi điểm .</b>
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
<b>* Luyện đọc:</b>
- Thống nhất chia đoạn : 4 đoạn
- Kết hợp sửa lỗi phát âm cho học sinh, hướng dẫn
học sinh hiểu nghĩa từ khó ở mục: Chú giải
- Đọc mẫu tồn bài
<b>* Tìm hiểu bài:</b>
- Chiếc áo dài Việt Nam có vai trị như thế nào trong
trang phục của người phụ nữ Việt Nam xưa? (Phụ nữ
Việt Nam xưa mặc áo dài thẫm màu phủ ra bên
- Chiếc áo dài tân thời có gì khác so với chiếc áo dài
cổ truyền? (Áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ thân
và áo năm thân. Áo tứ thân được may từ bốn mảnh
vải, hai mảnh sau ghép liền giữa sống lưng, đằng
trước là hai vạt, khơng có khuy, khi mặc bỏ buông
hoặc buộc thắt vào nhau. Áo năm thân như áo tứ
thân, nhưng vạt trước bên trái may ghép từ hai thân
vải nên rộng gấp đôi vạt phải.
- Áo dài tân thời là chiếc áo dài cổ truyền được cải
tiến, chỉ gồm hai thân phía trước và phía sau.
- Chiếc áo dài tân thời vừa giữ được phong cách dân
tộc tế nhị, kín đáo, vừa mang phong cách hiện đại
phương Tây.
- Vì sao chiếc áo dài được coi là biểu tượng cho y
phục truyền thống của Việt Nam? (trong tà áo dài,
hình ảnh người phụ nữ Việt Nam như đẹp hơn, tự
nhiên hơn, mềm mại và thanh thoát hơn)
- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
<b>Nội dung</b>: Ca ngợi tà áo dài Việt Nam, đó là niềm tự
hào trong trang phục của người phụ nữ Việt Nam)
<b>* Đọc diễn cảm:</b>
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm toàn bài
- 2 học sinh
- 1 học sinh đọc toàn bài
- Quan sát tranh ở SGK
- Tiếp nối nhau đọc 4 đoạn
của bài
- Luyện đọc theo cặp2,nhận
xét bạn đọc
- 2 học sinh đọc toàn bài
- Lắng nghe
- 1 học sinh đọc đoạn 1
- Trả lời câu hỏi
- 3 học sinh đọc 3 đoạn còn
lại
- Trả lời câu hỏi
- Nêu nội dung bài đọc
- Lắng nghe
<b>3) Củng cố Dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh về đọc lại bài
- 1 số học sinh thi đọc diễn
cảm bài văn
- Lắng nghe
- Về học bài
<b>Tốn</b>
Tiết 147
<b>ƠN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích đã học</b>
<b>2. Kỹ năng: Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân, chuyển đổi số đo thể tích</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học :</b>
-Bảng phụ kẻ bài tập 1 (a)
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bài 3 (trang 154)</b>
- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài 1: </b>
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó nêu kết quả
Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các ĐV đo
liền nhau
Mét khối m3 <sub>1m</sub>3<sub> = 100dm</sub>3
= 1000000cm3
Đề-xi-mét khối dm3 <sub>1dm</sub>3<sub> = 1000cm</sub>3
= 0,001m3
Xăng-ti-mét khối cm3 <sub>1cm</sub>3<sub> = 0,001dm</sub>3
b) Trong các đơn vị đo thể tích
- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
- Đơn vị bé bằng <sub>1000</sub>1 đơn vị lớn hơn tiếp liền
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó nêu kết quả bài
làm
a) 1m3<sub> = 1000 dm</sub>3
7,268 m3<sub> = 7268 dm</sub>3
0,5m3<sub> = 500 dm</sub>3
3m3<sub> 2dm</sub>3<sub> = 3002 dm</sub>3
b) HSkhá giỏi nêu miệng
kết quả .
1dm3<sub> = 1000 cm</sub>3
4,351 dm3<sub> = 4351cm</sub>3
- 1 học sinh
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài, nêu kết quả
- Nêu mối quan hệ giữa hai
đơn vị đo thể tích tiếp liền
nhau
0,2 dm3<sub> = 200cm</sub>3
1dm3<sub> 9cm</sub>3<sub> = 1009cm</sub>3
<b>Bài 3: viết các số đo dưới dạng số thập phân</b>
- Tương tự bài tập 2
a) 6m3<sub> 272dm</sub>3<sub> = 6,272m</sub>3
2105 dm3<sub> = 2,105m</sub>3
3m3<sub> 82dm</sub>3<sub> = 3,082 m</sub>3
b) HS khá giỏi 8dm3<sub> 439cm</sub>3<sub> = 8,439</sub>
dm3
3670 cm3<sub> = 3,670 dm</sub>3
5dm3<sub> 77cm</sub>3<sub> = 5,077 dm</sub>3
<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh về học bài, xem lại bài
- Làm tương tự bài tập 2
- Lắng nghe
- Về học bài
<b>Chính tả: ( Nghe – viết)</b>
Tiết 30
<b> CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng,</b>
biết một số huân chương của nước ta
<b>2. Kỹ năng: Nghe – viết đúng chính tả bài: Cơ gái của tương lai</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết, viết đúng chính tả</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học : Bảng nhóm </b>
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh làm bài tập 2 (tiết</b>
chính tả trước)
<b>- Nhận xét,ghi điểm .</b>
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh nghe – viết chính tả:
- Hỏi về nội dung bài viết chính tả (giới thiệu Lan
Anh là một bạn gái giỏi giang, thông minh, là một
trong những mẫu người của tương lai)
- Lưu ý học sinh một số từ ngữ khó viết trong bài
- Đọc cho học sinh viết chính tả.
- Đọc cho học sinh sốt lỗi.
- Chấm, chữa một số bài.
c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài tập 2: Những chữ nào cần viết hoa trong các</b>
cụm từ in nghiêng ở đoạn văn (SGK) vì sao?
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn
- 2 học sinh
- 1 học sinh đọc bài viết
chính tả, lớp đọc thầm
- Học sinh nêu
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Nghe, viết bài
- Soát lỗi
- Yêu cầu học sinh tìm các cụm từ in nghiêng ở đoạn
văn, viết lại cho đúng
- Gọi 1 số học sinh chữa bài, giải thích
- Nhận xét, chốt lại đáp án
* Đáp án:
- Anh hùng Lao động
- Anh hùng Lực lượng vũ trang
- Huân chương Độc lập hạng Ba
- Huân chương Lao động hạng Nhất
<b>Bài tập 3: Tìm tên huân chương phù hợp với mỗi ơ</b>
trống
- Chia nhóm 4, phát bảng nhóm để học sinh làm bài
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng
* Đáp án:
a) Huân chương Sao vàng
b) Huân chương Quân cơng
c) Hn chương Lao động
<b>3) Củng cố dặn dị : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh ghi nhớ cách viết hoa tên các huân
chương, huy hiệu, giải thưởng.
- Tìm, viết lại cụm từ in
nghiêng
- Chữa bài, giải thích
- Theo dõi
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Lắng nghe
<b>Địa lý</b>
Tiết 30
<b>CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết tên và vị trí của 4 đại dương trên bản đồ, quả địa cầu , Thái </b>
Bình Dương là đại dương lớn nhất.
- Biết đặc điểm nổi bật của các đại dương.
<b>2. Kỹ năng: Chỉ bản đồ phân tích bảng số liệu</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học : </b>
Bản đồ Thế giới, quả địa cầu
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nêu đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí của châu Đại
Dương và châu Nam Cực
- Nêu đặc điểm tự nhiên, dân cư của châu Đại Dương
<b>- Nhận xét,ghi điểm .</b>
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về vị trí địa lý của các đại</b>
dương
- Yêu cầu học sinh quan sát H1, H2 (SGK), thảo luận
và cho biết các đại dương giáp với các châu lục là đại
dương nào?
- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng:
+ Thái Bình Dương giáp Châu Á, châu Đại Dương,
châu Mĩ, châu Nam Cực
+ Đại Tây Dương giáp châu Mĩ, châu Phi, Châu Âu,
Đại Tây Dương giáp các đại dương: Bắc Băng
Dương, Ấn Độ Dương.
+ Ấn Độ Dương giáp Châu Phi, châu Á, châu Đại
Dương, châu Nam Cực. Ấn Độ Dương giáp các đại
dương: Đại Tây Dương, Thái Bình Dương
+ Bắc Băng Dương giáp châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
Bắc Băng Dương giáp Đại Tây Dương
- Yêu cầu học sinh xác định vị trí của các đại dương
trên Bản đồ Thế giới và trên quả địa cầu
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của các đại</b>
dương
- Yêu cầu học sinh dựa vào bảng số liệu ở SGK để
nêu đặc điểm về diện tích, độ sâu của các đại dương
+ Đại dương nào có diện tích lớn nhất (Thái Bình
Dương: 180 triệu km2<sub>)</sub>
+ Đại dương nào có độ sâu lớn nhất (Thái Bình
Dương: 11034 m)
- Kết luận HĐ2
- Yêu cầu học sinh đọc mục: Bài học (SGK)
<b>3. Củng cố đặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh học bài
- Quan sát, thảo luận để trả
lời các câu hỏi
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Chỉ bản đồ và quả địa cầu
- Đọc, phân tích bảng số
liệu và nêu đặc điểm của
các đại dương
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Đọc: Bài học
- Lắng nghe
- Về học bài
Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Bµi 59 M«n thĨ thao tù chọn </b>
Trò chơi lò cò tiếp sức ''.
<b>I- Mục tiêu:</b>
- ễn tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân hoặc ném bóng 150 g
trúng đích và một số động tác bổ trợ. Yêu cầu Hs thực hiện cơ bản đúng động tác và
âng cao thành tích .
- Học trò chơi Lò cò tiếp sức
- Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia đợc vào trò chơi .
<b>II- Địa điểm và phơng tiện :</b>
- Sân trờng sạch sẽ, còi, mỗi học sinh một quả cầu; 2-3 quả bóng rổ
<b>III- Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
-Giáo viên nhận lớp và phổ biến yêu cầu
cđa bi tËp .
- Ơn động tác vặn mình, chân và tồn
thân, thăng bằng, nhảy bài TDPTC.
-Trị chơi : “ Chim bay , cò bay “
- Kiểm tra bài cũ :
-Tập động tác vặn mình , tay , chân và
tồn thân .
<b>2) Phần cơ bản </b>
1/ Mơn thể thao tự chọn : Đá cầu
-Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân.
-GV nêu động tác và làm mẫu .
-Gọi một vài HS thực hiện tốt làm mẫu .
-GV quan sỏt, giỳp HS .
2/ Trò chơi : Lò cò tiếp sức .
- Gv nêu tên trò chơi .
- Hớng dẫn HS chơi .
- Hai HS làm mẫu .
-GV quan sát và chỉ dẫn Hs chơi .
<b>3) Phần kết thóc </b>
-NhËn xÐt giê häc .
-Hưíng dÉn Hs tËp lun ngoµi giê .
-HS tập trung , điểm số và báo cáo .
- khởi động
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối
-Cán sự lớp điều khiển cho HS khởi
động và tham gia trị chơi .
-C¶ líp tập .
-HS tập luyện theo nhóm 4HS
-Các nhóm trởng điều khiển .
-HS chơi thử .
-HS chơi theo tổ với hình thức thi đua .
-HS thả lỏng các nhóm cơ khớp .
-Hát và đi chậm một vòng quanh sân.
<b>Toỏn </b>
Tiết 148
<b>ƠN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH (tiếp)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố về cách so sánh các đơn vị đo diện tích, thể tích. Giải tốn </b>
có lời văn liên quan đến đo diện tích và đo thể tích.
<b>2. Kỹ năng: Thực hành làm các bài tập</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm ý b (BT</b>3 – tr 155)
<b>- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm</b>
<b>2 Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài 1: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con
8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 8,05 m</sub>2
8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> < 8,5 m</sub>2
8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> > 8,005m</sub>2
7m3<sub> 5dm</sub>3<sub> = 7,005m</sub>3
7m3<sub> 5dm</sub>3 <sub>< 7,5m</sub>3
2,94 dm3 <sub>> 2dm</sub>3<sub> 94cm</sub>3
<b>Bài 2: </b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
150 × <sub>3</sub>2 = 100(m)
150 × 100 = 15000 (m2<sub>)</sub>
15000m2<sub> gấp 100m</sub>2<sub> số lần là:</sub>
15000 : 100 = 150 (lần)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
60 × 150 = 9000 (kg)
9000kg = 9 (tấn)
Đáp số: 9 tấn
<b>Bài 3: </b>
- Tương tự bài 2
Bài giải
Thể tích của bể nước là:
4 × 3 × 2,5 = 30 (m3<sub>)</sub>
Thể tích phần bể có chứa nước là:
30 × 80 : 100 = 24 (m3<sub>)</sub>
a) Số lít nước chứa trong bể là:
24m3<sub> = 24000 dm</sub>3<sub> = 24000l</sub>
<b>b) HS khá giỏi nêu miệng bài giải </b>
Diện tích đáy của bể là:
4 × 3 = 12 (m2<sub>)</sub>
Chiều cao của mực nước chứa trong bể là:
24 : 12 = 2 (m)
Đáp số: a) 24000 l
b) 2m
<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh về học bài, xem lại bài
- 2 học sinh
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài, chữa bài
- Theo dõi
- Nêu yêu cầu
- Làm bài, 1 học sinh chữa
bài trên bảng lớp .
- Làm tương tự bài 2
<b>Luyện từ và câu</b>
Tiết 59
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Nắm được một số từ ngữ chỉ phẩm chất quan trọng của nam và nữ, </b>
hiểu nghĩa của các từ đó
<b>2. Kỹ năng: Thực hành làm được các bài tập</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 2, bài tập 3 (giờ</b>
trước)
- Nhận xét , chữa bài , ghi điểm .
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài tập 1: </b>
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ, trả lời câu hỏi
- Tổ chức cho học sinh phát biểu ý kiến, trao đổi,
tranh luận lần lượt theo từng câu hỏi
- Giải nghĩa một số từ để học sinh hiểu nghĩa (VD:
<b>Bài tập 2: Đọc lại truyện “Một vụ đắm tàu” và trả lời</b>
câu hỏi ở SGK
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ, trả lời câu hỏi
- Gọi học sinh phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, chốt ý đúng
* Trả lời:
- Giu-li-ét-ta và Ma-ri-ơ đều có chung phẩm chất là
cả hai đều giàu tình cảm, biết quan tâm đến người
khác
- Ma-ri-ơ rất giàu nam tính: quyết đốn, mạnh mẽ,
cao thượng
- Giu-li-ét-ta ân cần, dịu dàng, đầy nữ tính
<b>Bài tập 3: Em hiểu mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây</b>
thế nào? (Em tán thành câu a hay câu b? Vì sao?)
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ, làm bài
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi
- Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng
<b>* Đáp án:</b>
- Câu a: Con trai hay con gái đều q miễn là có tình
nghĩa, hiếu thảo với cha mẹ.
- Câu b: Chỉ có 1 con trai cũng được xem là có con,
nhưng có đến mười con gái vẫn xem như chưa có
- 2 học sinh
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Trả lời câu hỏi
- Phát biểu ý kiến, trao đổi,
tranh luận
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Lắng nghe
- Trả lời câu hỏi, phát biểu ý
kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- 1 số học sinh đọc thành
ngữ, tục ngữ
con.
- Câu c: Trai gái đều giỏi giang.
- Câu a :thể hiện một quan niệm đúng đắn, không
coi thường con gái, xem con nào cũng q miễn là có
tình nghĩa, hiếu thảo với cha mẹ.
Câu b :thể hiện một quan niệm lạc hậu, sai trái,
trọng nam, khinh nữ
- Yêu cầu học sinh nhẩm học thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ trên
<b>3) Củng cố dặn dò Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Nhắc học sinh quan niệm đúng về quyền bình đẳng
nam nữ và có ý thức rèn luyện các phẩm chất quan
trọng của giới mình
- Nhẩm học thuộc lòng
- Lắng nghe
- Về học bài
<b>BUỔI CHIỀU </b>
<b>Kể chuyện</b>
Tiết 30
<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
1, Rèn kĩ năng nói: H/S biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe
hoặc đọc về một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài.
- Hiểu và biết trao đổi với các bạn về nội dung hoặc ý nghĩa câu chuyện.
2, Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II) Các hoạt động dạy học</b>
:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Kể lại câu chuyện: Lớp trưởng</b>
lớp tôi; nêu ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét , ghi điểm .
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh kể chuyện:
- Gọi học sinh đọc đề bài
<b>(Đề bài: kể một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc</b>
về một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài)
- Hướng dẫn học sinh hiểu rõ yêu cầu của đề bài,
gạch chân dưới một số từ ngữ quan trọng trong đề
bài.
- Gọi học sinh đọc các gợi ý SGK
- Gọi một số học sinh giới thiệu câu chuyện mình
chọn kể
c) Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện:
- Yêu cầu học sinh kể chuyện trong nhóm, trao đổi
- 2 học sinh
- Đọc đề bài
- Hiểu yêu cầu của đề
- Đọc gợi ý SGK
- Giới thiệu câu chuyện
mình chọn kể
về ý nghĩa câu chuyện
- Gọi đại diện một số nhóm thi kể chuyện trước lớp,
trao đổi cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.
- Cùng học sinh nhận xét, đánh giá
<b>3)Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh kể lại chuyện, chuẩn bị bài sau
trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện
- Thi kể chuyện trước lớp,
trao đổi cùng bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện
- Theo dõi
- Lắng nghe
- Về học bài, chuẩn bị bài
<b>Khoa học</b>
<b>Tiết 59</b>
<b>SỰ SINH SẢN CỦA THÚ</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh biết thú là động vật đẻ con</b> .
<b>2. Kỹ năng: So sánh chu trình sinh sản của chim và thú</b>
- Kể tên một số loài thú mỗi lứa thường chỉ đẻ một con và một số loài thú mỗi
lứa thường đẻ nhiều con
<b>3. Thái độ: Bảo vệ loài thú quý hiếm</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học: -Bảng nhóm</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Nói về sự sinh sản và ni con</b>
của chim
- Nhận xét , ghi điểm
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung
<b>* Hoạt động 1: Quan sát</b>
- Yêu cầu học sinh các nhóm quan sát hình 1, 2
(SGK trang 120) và trả lời các câu hỏi
+ Bào thai của thú được nuôi dưỡng ở đâu? (Được
ni dưỡng trong bụng mẹ)
+ Em có nhận xét gì về hình dạng của thú con và thú
mẹ? (Thú con có hình dạng giống thú mẹ)
+ Thú con mới ra đời được thú mẹ ni dưỡng bằng
gì? (Thú mẹ ni con bằng sữa)
+ Nêu sự khác nhau giữa sinh sản của thú và chim?
(Thú đẻ con còn chim đẻ trứng sau đó trứng nở thành
chim con)
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát bảng nhóm để học
sinh thi kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa một
con và một số loài thú thường đẻ nhiều con mỗi lứa
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
- Gọi học sinh đọc mục: Bạn cần biết (SGK)
- 2 học sinh
- Quan sát, trả lời câu hỏi
- Làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh về học bài, xem lại bài
- Lắng nghe
- Về học bài
<b>Kỹ thuật</b>
Tiết 30
<b>LẮP RÔ – BỐT (t1)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Nắm được quy trình kĩ thuật lắp, tháo rơ bốt</b>
<b>2. Kỹ năng: Thao tác lắp, tháo một số bộ phận của rô bốt</b>
<b>3. Thái độ: Cẩn thận khi tháo, lắp các bộ phận của rô bốt</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học: - Mẫu rô bốt đã lắp sẵn, bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật. </b>
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị</b>
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung
<b>* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét </b>
- Cho học sinh quan sát mẫu rô bốt đã lắp sẵn và trả
lời câu hỏi: Để lắp rô bốt cần lắp mấy bộ phận?
- Chốt lại hoạt động 1
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn các thao tác kĩ thuật</b>
a) Chọn chi tiết
- Gọi 1 – 2 học sinh lên bảng chọn đúng, đủ các chi
tiết theo hướng dẫn ở SGK và để vào nắp hộp
- Nhận xét, bổ sung
b) Lắp từng bộ phận
- Yêu cầu học sinh đọc hướng dẫn ở SGK, quan sát
các hình vẽ để nêu các chi tiết lắp từng bộ phận
- Kết hợp thực hành, giảng giải, hướng dẫn cách lắp
Ở một số bộ phận, thao tác gọi học sinh lên thực
hành
c) Lắp hồn chỉnh rơ bốt
- Tiến hành lắp hồn chỉnh rô bốt, vừa thao tác vừa
nêu để học sinh biết cách lắp
d) Tháo rời các chi tiết, xếp gọn vào hộp
- Hướng dẫn học sinh cách tháo rời các chi tiết theo
trình tự ngược lại với các bước lắp, xếp gọn vào hộp
<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh nắm vững quy trình lắp rơ bốt để giờ
sau thực hành
- Quan sát, trả lời câu hỏi
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Chọn chi tiết
- Đọc SGK, quan sát hình
vẽ và nêu các chi tiết lắp
từng bộ phận
- Quan sát, ghi nhớ cách lắp
từng bộ phận
- Thực hành
- Quan sát, nhớ cách lắp
- Nắm cách tháo rời các chi
tiết, bộ phận
<b>Tốn</b>
Tiết 149
<b>ƠN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian</b>
<b>2. Kỹ năng: Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân</b>
- Chuyển đổi số đo thời gian, xem đồng hồ
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 3 (SGK trang 166)</b>
- Nhận xét , chữa bài , ghi điểm.
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
- Yêu cầu học sinh làm bài, nêu kết quả bài làm
a) 1 thế kỷ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm khơng nhuận có 365 ngày
1 năm nhuận có 366 ngày
1 tháng có 30 hoặc 31 ngày
Tháng hai có 28 hoặc 29 ngày
b) 1 tuần lễ có 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát bảng nhóm để gọi học
sinh mỗi nhóm làm 1 ý
- Gọi đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét, bổ sung
a) 2 năm 6 tháng = 30 tháng
3 phút 40 giây = 220 giây
1 giờ 5 phút = 65 phút
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
b) 28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 giây = 2 phút 30 giây
144 phút = 2 giờ 24 phút
54 giờ = 2 ngày 6 giờ
<b>c) HS khá giỏi nêu miệng kết quả .</b>
45 phút = <sub>4</sub>3 giờ= 0,75 giờ
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
6 phút = <sub>10</sub>1 giờ = 0,1 giờ
- 2 học sinh
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài, nêu kết quả
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài theo nhóm
2 giờ 12 phút = 2,2 giờ
<b>d) HS khá giỏi nêu miệng kết quả .</b>
60 giây = 1 phút
90 giây = 1,5 phút
30 giây =
2
1
phút = 0,5 giờ
2 phút 45 giây = 2,75 phút
<b>Bài 3:</b>
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ ở SGK nêu
miệng xem đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu
phút?
* Đáp án: Đồng hồ chỉ
- Mười giờ
- Sáu giờ năm phút
- 10 giờ kém 17 phút (hay 9 giờ 43 phút)
- 1 giờ 12 phút
<b>Bài 4: HS khá giỏi nêu miệng kết quả .</b>
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Yêu cầu học sinh tự làm bài rồi chữa bài
- Khi chữa bài giải thích lí do tại sao lại chọn khoanh
vào ý đó
* Đáp án:
- Khoanh vào B. 165 km
<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh ôn lại kiến thức của bài
- Quan sát, nêu xem đồng
hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao
nhiêu phút
- Nêu yêu cầu
- Làm bài, nêu kết quả, giải
thích
- Lắng nghe
- Về học bài
<b>Luyện từ và câu</b>
Tiết 60
<b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (dấu phẩy)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về dấu phẩy, nắm được tác dụng của dấu phẩy</b>
<b>2. Kỹ năng: Thực hành làm được các bài tập</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>
<b>II)</b>
<b> Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ kẻ bảng bài tập 1
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh làm bài tập 1, 3 (tiết</b>
LTVC giờ trước)
- Nhận xét , chữa bài , ghi điểm
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài tập 1: Xếp các ví dụ (SGK) vào ơ thích hợp trong</b>
bảng tổng kết về dấu phẩy
- 2 học sinh
- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Gọi học sinh phát biểu ý kiến
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng
Bảng tổng kết
Tác dụng của dấu phẩy Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu Câu b
Ngăn cách giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ Câu a
Ngăn cách giữa các vế câu trong câu ghép Câu c
- Gọi học sinh nêu lại tác dụng của dấu phẩy
- Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ về tác dụng của dấu
phẩy
<b>Bài tập 2: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ơ trống</b>
sao cho thích hợp
- Gọi học sinh đọc mẩu chuyện ở SGK
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
- Cùng học sinh nhận xét, chốt lại bài làm đúng
* Đáp án: Thứ tự các dấu cần điền vào ô trống là: dấu
phẩy, dấu chấm, dấu phẩy, dấu phẩy, dấu phẩy, dấu
phẩy, dấu phẩy
- Gọi học sinh đọc lại mẩu chuyện sau khi đã điền dấu
hoàn chỉnh
- Hỏi học sinh về nội dung mẩu chuyện (thầy giáo biết
cách giải thích rất khéo, giúp một bạn nhỏ chưa bao giờ
nhìn thấy bình minh (vì bị khiếm thị) hiểu được bình
minh là như thế nào).
<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh nhớ tác dụng của dấu phẩy và biết cách sử
dụng dấu phẩy.
- Nghe, xác định yêu cầu
- Làm bài
- Phát biểu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Học sinh nêu
- Lấy ví dụ
- Nêu yêu cầu bài tập
- Đọc mẩu chuyện SGK
- Làm bài, chữa bài
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Đọc mẩu chuyện
- Nêu nội dung truyện
- Lắng nghe
- Về học bài, ghi nhớ
kiến thức
<b>Tập làm văn</b>
Tiết 59
<b>ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố hiểu biết về văn tả con vật</b>
<b>2. Kỹ năng: Viết được một đoạn văn ngắn tả hình dáng hoặc hoạt động của con </b>
vật mình u thích
<b>3. Thái độ: u q con vật có ích</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở</b>
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh làm các bài tập:
hỏi ở SGK.
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc bài văn
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài văn, trao đổi để
trả lời các câu hỏi ở SGK
- Gọi học sinh phát biểu ý kiến
- Cùng học sinh nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng
<b>* Đáp án: </b>
a) Đoạn văn gồm có 4 đoạn
- Đoạn 1: Giới thiệu sự xuất hiện của chim họa mi
vào các buổi chiều
- Đoạn 2: Tả tiếng hót đặc biệt của chim họa mi vào
buổi chiều
- Đoạn 3: Tả cách ngủ rất đặc biệt của chim họa mi
trong đêm
- Đoạn 4: Tả cách hót chào nắng sớm rất đặc biệt của
họa mi
b) Tác giả quan sát chim họa mi hót bằng các giác
quan: thị giác, thính giác
c) Em thích chi tiết, hình ảnh nào trong bài văn
- Củng cố lại cấu tạo của bài văn tả con vật
<b>Bài tập 2: Viết một đoạn văn khoảng 5 câu tả hình</b>
dáng (hoặc hoạt động) của một con vật mà em yêu
thích
- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu học sinh viết đoạn văn
- Gọi một số học sinh đọc đoạn văn viết được
- Cùng học sinh nhận xét, đánh giá
<b>3) Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh viết hoàn chỉnh đoạn văn ở bài tập 2
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Nối tiếp đọc bài văn
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Trả lời theo cảm nhận
- Lắng nghe, ghi nhớ
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Hiểu yêu cầu của đề bài
- Viết đoạn văn
- Đọc đoạn văn viết được
- Lắng nghe
- Về học bài, làm bài
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
<b>Toán</b>
Tiết150
<b>PHÉP CỘNG</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số</b>
<b>2. Kỹ năng: Ứng dụng trong giải tốn, tính tốn nhanh</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh làm ý d của bài tập 2</b>
- Nhận xét , chữa bài, ghi điểm
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài 1: Tính</b>
- Nêu yêu cầu bài 1
- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con, 1 số học
sinh làm bài trên bảng lớp
a) 889 972 + 96 308
+ 889 972<sub> 96 308</sub>
986 280
b) <sub>6</sub>5<sub>12</sub>7 <sub>12</sub>10<sub>12</sub>7 <sub>12</sub>17
c) 3 + <sub>7</sub>5 = 21<sub>7</sub>526<sub>7</sub>
d) 926,83 + 549,67
+ 926,83<sub> 549,67</sub>
1476,50
- Củng cố cách thực hiện phép cộng các số tự nhiên
phân số, số thập phân
<b>Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
- Yêu cầu mỗi dãy lớp làm 1 ý, 3 học sinh làm bài
vào bảng nhóm
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng
a) (689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125)
= 689 + 1000 = 1689
b) <sub>7</sub>2 <sub>9</sub>4 <sub>7</sub>5 <sub>7</sub>2 <sub>7</sub>5<sub>9</sub>4
= 1 <sub>9</sub>4 9<sub>9</sub>4 13<sub>9</sub>
9
4
7
7
c) 5,87 + 28,69 + 4,13 = 5,87 + 4,13 + 28,69
= 10 + 28,69 = 38,69
<b>Bài 3: Khơng thực hiện phép tính, nêu kết quả tìm </b><i>x</i>
- Nêu yêu cầu bài tập 3
- Yêu cầu học sinh nêu kết quả dự đoán, giải thích
cách chọn kết quả
a) <i>x</i> + 9,68 = 9,68
<i>x</i> = 0 (vì số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó)
b) <sub>5</sub>2 + <i>x</i> = <sub>10</sub>4
<i>x</i><sub> = 0 (vì </sub>
5
2
= <sub>10</sub>4 )
<b>Bài 4: </b>
- Gọi học sinh nêu bài toán, nêu yêu cầu
- Lắng nghe
- Làm bài, chữa bài
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Nêu yêu cầu
- Làm bài
- Đại diện 3 dãy chữa bài
- Lớp nhận xét
- Theo dõi
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
Bài giải
Mỗi giờ cả hai vịi nước cùng chảy được
10
5
10
3
5
1
(thể tích bể)
10
5
= 50%
Đáp số: 50% thể tích bể
<b>3) Củng cố dặn dị : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh về học bài, xem lại bài
- Nêu bài toán, nêu yêu cầu
- Làm bài, chữa bài
- Lắng nghe
- Về học bài
<b>Tập làm văn</b>
Tiết 60
<b>TẢ CON VẬT (Kiểm tra viết)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về văn tả con vật thông qua bài viết</b>
<b>2. Kỹ năng: Học sinh viết được một bài văn tả con vật hoàn chỉnh có bố cục rõ </b>
ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng, dùng từ, đặt câu đúng, câu văn có
hình ảnh, cảm xúc.
<b>3. Thái độ: Có ý thức học tập</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học: Ảnh chụp một số con vật</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở</b>
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh làm bài:
- Gọi học sinh đọc đề bài và gợi ý ở SGK
- Lưu ý học sinh một số kiến thức khi viết bài văn tả
con vật, cho học sinh quan sát ảnh
- Yêu cầu học sinh lập dàn ý tóm tắt cho bài văn tả
con vật
- Yêu cầu học sinh viết bài văn tả con vật
<b>3)Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- Học sinh đọc
- Lắng nghe, quan sát ảnh
- Lập dàn ý tóm tắt
- Viết bài văn
- Lắng nghe
- Về học bài
<b>ThĨ dơc</b>
tiết 60
<b>I) Mục tiêu :</b>
- Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân
- Trò chơi Trao tín gậy
-Yờu cu HS bi cách chơi và tham gia đợc vào trò chơi .
<b>II) Địa điểm và ph ư ơng tin :</b>
- Sân trờng sạch sẽ, còi, 3 4 tÝn gËy
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>1) Phần mở đầu </b>
-Giáo viên nhận lớp và phổ biến yêu cầu
của buổi tập .
-Trũ chi : “ Lớp chúng mình kết đồn”
- Ơn động tác vặn mình, chân và tồn
thân, thăng bằng, nhảy bài TDPTC.
<b>2) Phần cơ bản :</b>
1/ Môn thể thao tự chọn :
* Đá cầu
-Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân.
- Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
-Gi mt vi HS thực hiện tốt làm mẫu .
-GV nêu động tác và làm mẫu .
-GV quan sát, giúp đỡ HS .
<b>2/ Trị chơi: Trao tín gậy.</b>
- Gv nêu tên trị chơi .
- Hung dn HS chi .
-GV quan sát và chỉ dẫn Hs chơi .
<b>3) Phần kết thúc :</b>
-Hng dÉn Hs tËp lun ngoµi giê .
-HS tập trung , điểm số và báo cáo .
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối
- Cán sự lớp điều khiển cho HS khởi động
và tham gia trị chơi .
-C¶ líp tËp .
-HS tËp lun theo nhãm 4 HS
-Các nhóm truởng điều khiển .
- Hai HS làm mẫu .
-HS chơi theo tổ với hình thức thi đua .
-HS thả lỏng các nhóm cơ khớp .
-Hát và đi chậm một vòng quanh sân.
<b>BUI CHIU Khoa học</b>
Tiết 60
<b>SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thức: Học sinh biết sự sinh sản, nuôi con của hổ và hươu</b>
<b>2. Kỹ năng: Quan sát, trả lời câu hỏi</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: </b>
- So sánh chu trình sinh sản của chim và thú
- Thú ni con bằng gì?
- Nhận xét , ghi điểm
<b>2) Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung
<b>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
- Yêu cầu học sinh đọc thơng tin ở SGK, quan sát
hình ở SGK để hiểu về sự sinh sản và nuôi con của
hổ và hươu
- Gọi học sinh trình bày nội dung trên
- Nhận xét, kết luận theo nội dung phần đóng khung
màu xanh ở SGK trang 122 – 123
<b>* Hoạt động 2: Trị chơi “Thú săn mồi và ni con”</b>
- Nêu tên trị chơi, cử đội chơi, giải thích cách chơi
- Nhận xét, kết luận HĐ2
<b>3)Củng cố dặn dò : Củng cố bài, nhận xét giờ học.</b>
Dặn học sinh ghi nhớ kiến thức của bài.
- Đọc thơng tin, quan sát
hình ở SGK, hiểu
- Trình bày
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Lắng nghe
- Tham gia chơi
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Lắng nghe
- Về học bài
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp (2 tiết )</b>
<b> Chủ điểm :HỮU NGHỊ VÀ HỒ BÌNH </b>
<b> I ) Mục tiêu : </b>
- Giúp HS hiểu về một số hoạt động cuộc sống của thiếu nhi thế giới thông qua
<b>II) Đồ dùng : - Chổi ,ki hót rác ,khăn lau bàn ghế ,... </b>
<b>II) Nội dung :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> *Hoạt động 1 : Tổ chức cho HS tổng </b>
hợp tranh ảnh đã su tầm đợc có nội dung
về cuộc sống thiếu nhi các nớc trên thế
giới .
<b> *Hoạt động 2:Giáo dục môi trờng </b>
- GV tổ chức cho Hs vệ sinh trờng lớp .
+ Phân công Hs:
Tỉ 1: thùc hiƯn vƯ sinh khu vùc
tríc líp .
Tỉ 2 : thùc hiƯn vƯ sinh khu vùc
sau líp .
Tỉ 3 : thùc hiƯn vƯ sinh trong
líp vµ lau bµn ghÕ .
<b> - GV theo dõi và đôn đốc hs thực hiện . </b>
<b> * Hoạt động 3 : Củng cố dặn dũ </b>
<b> - GV nhận xét tuyên dơng những em </b>
<b> - Nh¾c HS luôn giữ vệ sinh trờng lớp </b>
sạch sẽ .
- Dặn HS về nhà su tầm tranh nh v tỡm
- Các tổ thực hiện theo yêu cầu
- Thực hiện theo yêu cầu .