Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuan 5 ghep 12 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.99 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tu



n 5



Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010


<b>Tiết 1</b>

: chào cờ




<b>---Tieát 2</b>

:



NTĐ1

NTĐ2



<b>HỌC VẦN</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIEÂU : </b>


- Đọc đợc: i, a,m,n, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.


- Viết đợc: i, a,m,n, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo
tranh truyện kể: cò đi lò dò.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Sách Tiếng Việt 1, tập một.
-Bảng ôn (tr. 34 SGK).


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng


và truyện kể.


<b>TOÁN</b>
<b> 28 + 5</b>


- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100, dạng 28 + 5.


- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4.
- HS thích học tốn qua hoạt động thực hành
Que tính, bảng gài<b>. </b>1 bộ số học toán.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.


<b>1/. ổn định (1’)</b>


<b>2/. kiểm tra bài cũ (4’)</b>


-HS đọc t – th ,tổ thỏ và từ ứng dụng,câu ứng
dụng.


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>3/ Bài mới: (32’)</b>


Hỏi tuần qua các em đã học những âm gì?
- HS(n,m,d,đ,t,th).


-Gv ghi góc bảng – treo bảng ơn lên.


-GV gọi một HS đọc và ghép thành tiếng
–GV ghi lên bảng.


-HS đọc cá nhân.


-GV treo bảng cá nhân các daáu thanh


\ / ? ~ .


mơ mờ mớ mở mỡ mợ
ta tà tá tả tã tạ
-HS ghép và đọc-đọc từ ứng dụng.


-GV nhận xét sửa sai,HD viết vào bảng con.
-HS viết vào bảng con.


GV giới thiệu phép cộng 29 + 5 . Có 2 bó qt
và 9 qt rời là bao nhiêu qt (29) . Lấy thêm 5
qt nữa là bao nhiêu qt (34). HD HS cách đặt
tính


28
+ 5
33


-HS nhắc lại cách đặt tính.


-GV hướng dẫn HS làm bài tập 1
-HS lên bảng làm



+
18


+
28


+
38


+
48


+
58


3 4 5 6 8


21 32 43 54 66


GV nhận xét sửa sai


- HS lên bảng làm,cả lớp làmvở bài tập.
Cả gà và vịt có


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV nhận xét sửa sai.


<b>4/ Dặn dò: (1’) </b>


-Dặn HS về học bài .



- HS lên bảng làm
-GV nhận xét
-Dặn HS về học bài
<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 3</b>

:



NTÑ1

NTĐ2



<b>HỌC VẦN</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Đọc đợc: i, a,m,n, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.


- Viết đợc: i, a,m,n, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo
tranh truyện kể: cò đi lị dị.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Sách Tiếng Việt 1, tập một.
-Bảng ôn (tr. 34 SGK).


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng


và truyện kể.


<b>CHÍNH TẢ</b> (Nghe-viết)


<b>TRÊN CHIẾC BÈ</b>


- Nghe –viết chính xác,trình bày đúng bài CT
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


- Rèn tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>STV, phấn màu, câu hỏi nội
dung đoạn viết, bảng phụ.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.


<b>2/. kiểm tra bài cũ (4’)</b>


-HS đọc cá nhân bài đọc tiết 1
-GV nhận xét , sửa sai .


<b>3/ Bài mới: (32’)</b>


Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng .
Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ


-HS đánh vần , đọc trơn (cá nhân , bàn , đồng
thanh )


-GV hướng dẫn , sửa sai


-Hướng dẫn viết vào vở
HS viết vào vở tập viết .
-GV thu một số vở chấm


-HS quan sát đọc đề truyện kể


-GV kể : T1 :Anh nơng dân liền đem cị về
nhà chạy chửa nuôi nấng


-GV đọc cho HS lên bảng viết , lớp viết bảng
con : viên phấn , niên học


-HS nhận xét bài viết của bạn
-GV đọc bài viết một lần
-2HS đọc lại


Dế mèn và dế trũi rủ nhau đi đâu? Đôi bạn
đi bằng cách nào ?


-HS trả lời .


-HS viết từ khó vào bảng con


-GV nhận xét , đọc cho HS viết bài vào vở
-HS viết bài


-GV đọc cho HS soát lỗi . Hướng dẫn làm bài
tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

T2 : Cò con trông nhà …



T3 : Con cò bồng thấy đàn cò đang bay lượn
vui vẻ


T4 : Mỗi khi có dịp là cò …
-HS thảo luận nhóm đôi . thi kể


-GV bổ sung nêu ý nghĩa : Câu chuyện nói
lên tình cảm giữa con cị và anh nơng dân .


<b>4/ Dặn dò: (2’) </b>


-Dặn HS về học bài .


làm


Vd : tiếng , hiền , hieáu , chiếu khuyên ,
chuyển …


-GV nhận xét , sửa sai


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 4</b>

:



NTĐ1

NTĐ2


<b>TỐN</b>



<b>BÀI: SỐ 6.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Biết 5 thêm 1 đợc 6, viết đợc số 6;
đọc, đếm đợc từ 1-6; so sánh các số
trong phạm vi 6; biết vị trí số 6 trong
dãy số từ 1 đến 6.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


-Nhóm các đồ vật có đến 6
phần tử.


-Mẫu chữ số 6 in và viết.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>CẢM ƠN – XIN LỖI</b>


: - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với
tình huống giao tiếp đơn giản (BT1 ; BT2).
- Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức
tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi.
(BT3)


- HS KG làm được BT4 (viết lại những câu
đã nói ở BT3)


- Giáo dục HS lịch sự trong giao tiếp và biết
nhận lỗi khi sai.



Tranh minh họa, SGK

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>3/ Bài mới: (32’)</b>


-GV cho hs quan sát mơ hình: có 5em đang
chơi ,một em chạy tới . Tất cả có mấy em? (6
em). GV cho HS đọc có 5hình trịn ,lấy thêm
một hình trịn nữa…


-HS tự tra ûlời (6 hình trịn)


-HS chỉ vào tranh vẽ nói : Có 6 chấm
trịn,các nhóm này đều có số lượng là 6 .GV
viết bảng 6


-GVHDHS Đọc 1, 2, 3, 4, 5, 6.
6, 5, 4, 3, 2, 1.


Giúp HS nhận biết số liền trước 6 là 1, 2,3 ,4,


-HS lên bảng làm bài tập1


-GV nhận xét ghi điểm,giới thiệu đề.
-HS nhắc lại đề.


-GV nêu thình huống bài tập 1.


-HS thảo luận các tình huống ,nối tiêp nhau
nói lời cảm ơn.



a) Mình cảm ơn bạn ,Cảm ơn bạn.
b)Chị (anh) cảm ơn em.


c) Em cảm ơn cô ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5. Liền sau 5 laø 6.


-HS viết bài tập 1 và viết số 6
-GV nhận xét HD làm bài tập 2,3.
-HS làm vàovở.




1 2 3 4 5 6
6 5 4 3 2 1
-HS làm bài tập 4


6 > 5 ; 1 < 2 ; 3 = 3
6 > 4 ; 2 < 4 ; 3 < 5
6 > 3 ; 4 < 6 ; 5 < 6
-GV nhân xét sửa sai


4<b>Củng cố, dặn dò: (2’) </b>


-Dặn hs về nhà làm bài tập.


-HS thảo luận trong nhóm nối tiêp nói lời xin
lỗi .



-GV nhận xét : a) Ôâi xin lỗi cậu , b) Ôâi xin
lỗi mẹ. c) cháu xin lỗi cụ.


-HS nêu tình huống bài tập3. Tự trọn2 bức
tranh. Nhớ lại và viết vào vở .


-GV gọi hs đọcbài viết của mình ,nhận xét
b xung,chm mt s bi.


<b>GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc</b>


<b></b>



<b>---âm nhạc:</b>


Tit 5 :

<b>MỜI BẠN VUI MÚA CA (HAI LỚP HỌC CHUNG)</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca .


- Bieỏt hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- Tham gia trò chơi.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Nhạc cụ, thanh phách, song loan, trống nhỏ.
-Một vài thanh que để giả làm ngựa và roi ngựa.
-GV cần nắm vững trò chơi như sau:


+ Với học sinh nam: Miệng đọc câu đồng dao, hai chân kẹp que vào đầu gối


nhảy theo phách, ai để que rơi là thua cuộc.


+ Với học sinh nữ: Một tay cầm roi ngựa, một tay giả như nắm cương ngựa,
hai chân chuyển động như đang cưỡi ngựa và quất roi cho ngựa phi nhanh.


-đọc câu đồng dao “Nhong nhong nhong ngựa ông đã về, cắt cỏ Bồ Đề cho
ngựa ông ăn ” theo tiết tấu (SGV).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KTBC: Học sinh xung phong hát lại</b>


bài hát: “Mời bạn vui múa ca”.
<b>2.Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GT baứi, ghi mục bài


<i><b>H</b><b>Đ</b><b>1 :ễn bi hỏt Mi bn vui múa ca”</b></i>


Cho học sinh hát kết hợp với vận động
phụ họa (tay vỗ theo phách và chân
chuyển dịch).


Tổ chức cho học sinh biểu diễn trước lớp.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


Trò chơi theo bài đồng dao <i>Ngựa ông đã</i>
<i>về</i>.



Tập đọc đồng dao theo đúng tiết tấu:
(nghệ thuật SGV).


Chia lớp thành từng nhóm vừa đọc lời
đồng dao, vừa chơi trò chơi “cưỡi ngựa”.
Thi đua giữa các nhóm biểu diễn.


<b>4.Củng cố :</b>
Hỏi tên bài hát.


HS hát có vận động phụ hoạ, gõ thanh
phách theo tiết tấu lời ca.


Nhận xét, tuyên dương.
<b>5.Dặn dò về nhà:</b>


Học thuộc lời ca, tập hát và biểu diễn


Vài HS nhắc laïi


Lớp hát lại bài hát kết hợp với vận động
phụ hoạ.


Chia làm 2 nhóm thi đua biểu diễn trước
lớp.


Đọc bài đồng dao theo đúng tiết tấu GV
đã hướng dẫn.


Lớp chia thành 4 nhóm vừa đọc lời đồng


dao, vừa chơi trị chơi “cưỡi ngựa”.


Lớp chia thành nhiều nhóm: nhóm cưỡi
ngựa, nhóm gõ phách, nhóm gõ song
loan, nhóm gõ trống.


Nêu tên bài hát “Mời bạn vui múa ca”.
Thực hiện ở nhà.



---Thứ 3 ngày14 tháng 9 năm 2010



<b>Tieát 1</b>



NTĐ1

NTĐ2


<b>Tăng cường .</b>


<b>Moân : học vần</b>
<b>Bài :Ôn tập</b>


I<b>/ Mục tiêu </b>:


HS đọc và viết các tiếng : dơ , da , đó , đi , tự ,
thồ


II/ <b>Đồ dùng dạy học </b>:
Vở viết .


<b>THỂ DỤC</b>



<b>CHUYỂN ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC THÀNH</b>
<b>ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN VÀ NGƯỢC LẠI.ƠN4</b>


<b>ĐỘNG TÁC CỦA BTDPT</b>


- Biết cách thực hiện 4 động tác vươn thở, tay,
chân, lườn của bài TDPTC (Chưa yêu cầu
thuộc thứ tự từng động tác)


- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của
trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

NX 2( CC 1, 2); NX 3( CC 2, 3)TTCC: TOÅ 1 + 2


<b>II. CHU Ẩ N B Ị : </b>Coøi.


<b>III/ Hoạt động dạy học: Hát.</b>


-GV viết bảng các tiếng ; dô , da , đó , đi , tự ,
thồ


-HS đọc (cn , bàn , đồng thanh )


-GV viết lên bảng các tiếng trên và hướng
dẫn HS viết vào vở .


-HS viết vào vở .


-GV theo dõi uốn nắn . Thu một số vở chấm


cho HS


-Dặn HS về học bài .


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu


giờ học.
- Giậm chân tại chỗ.


Trò chơi Diệt các con vật có hại.
Kiểm tra 4 động tác đã học.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


* Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình
vịng trịn và ngược lại.


GV giải thích, hơ khẩu lệnh, HS nắm tay nhau
di chuyển thành vòng tròn theo chiều kim
đồng hồ. Sau đó đứng lại và quay mặt vào
trong. GV cho HS tập động tác phát triển
chung


- Hs thực hiện chuyển đội hình theo hd











GV


* Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân và lườn.


- Ơn trị chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cúi người thả lỏng, lắc người thả lỏng, nhảy


thả lỏng.


- GV nhận xét tiết học.


Giao bài tập về nhà.
<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>


<b>---Tiết 2</b>

:


NTĐ1

NTĐ2



<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI : U , Ư.</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


-Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng
dụng.



TOÁN


<i><b>38 + 25</b></i>


- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100, dạng 38 + 25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Viết đợc: u, ử, nú, thử.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đơ.
<b>II.ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>


-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


-Một nụ hoa hồng (cúc), một lá thư
(gồm cả phong bì ghi địa chỉ).


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện
nói theo chủ đề: thủ đơ.


đo có đơn vị dm.


- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với
một số để so sánh hai số.


- BT cần làm: B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4 (cột 1).
- Rèn HS u thích mơn tốn.



Que tính – Bảng gài – Nội dung bài tập 2 viết
sẵn lên bảng.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.


<b>1/ Khởi động (1 ÙÙ)</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù)</b>


-HS đọc , viết : tổ cò , lá mạ , da thỏ
-Đọc câu ứng dụng


-GV nhận xét , ghi điểm .


<b>3/ Bài mới (30 Ù)</b>


-Treo tranh giới thiệu bài rút ra âm mới , ghi
bảng


-HS đọc (cá nhân , bàn , cả lớp)


-GV viết bảng tiếng nụ , cho học sinh nhận
diện , đánh vần


-HS đánh vần , đọc trơn : nờ – u – nu – nặng
– nụ , nụ


* Dạy âm ư (quy trình tương tự )
-GV hướng dẫn HS viết bảng con
-HS viết bảng con :



-GV nhận xét , sửa sai


Hướng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng
Cá thu , đu đủ , thứ tự , cử tạ


-HS đánh vần và đọc trơn


-GV hướng dẫn cách đặt tính : 38


Đặt tính thẳng cột + 25
Tính từ phải sang trái 63


-HS thao tác trên que tính và nêu cách đặt
tính và tính


-GV hướng dẫn làm bài tập 1


4 HS lên bảng làm , lớp làm bảng con
+


28
+


48
+


38
+


68


+


44


59 27 38 4 8


87 75 76 72 52


GV nhận xét,sửa sai.Hướng dẫn làm bài tập
2


-HS làm vào vở


Số hạng 8 28 38 8 18
Số hạng 7 16 41 53 34
Tổng 15 44 79 61 52
-GV kiểm tra , sửa sai


-1HS đọc bài tập 3
-GV nêu tóm tắt


-1 HS lên bảng làm . lớp làm vào vở
Bài giải


Con kiến phải đi qua đoạn đường dài là
28 + 34 = 62 (dm )
Đáp số : 62 dm
Dặn HS về làm bài vào vở


<b>GV nhận xét tiết học</b>



<b></b>



<b>---Tiết 3</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI : U , Ư.</b>


<b>I.MỤC TIÊU : -Đọc được: u, ư, nụ, </b>
thư; từ và câu ứng dụng.


-Viết đợc: u, ử, nú, thử.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đơ.
<b>II.ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>


-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


-Một nụ hoa hồng (cúc), một lá
thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ).


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và
luyện nói theo chủ đề: thủ đơ.


<b> </b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>CHIẾC BÚT MỰC ( 2 tiết )</b></i>



- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc
rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô
bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn (trả lời
được các CH 2,3,4,5) ; HS khá giỏi trả lời
được câu hỏi 1.


- Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn. Khuyến
khích HS học tập đức tính của bạn Mai.
SGK, tranh, băng giấy ghi sẵn nội dung cần
luyện đọc.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù)</b>


-HS đọc lại bài tiết 1


<b>3/ Bài mới (30 Ù)</b>


-GV nhận xét sửa sai . Treo tranh giới thiệu
câu ứng dụng


Thứ tư bé hà thi vẽ


-HS đọc (cá nhân , đồng thanh )


-GV sửa sai , hướng dẫn viết vào vở
HS viết vào vở



GV theo dõi , uốn nắn , thu một số vở chấm
Treo tranh


-HS quan sát đọc tên bài luyện nói : thủ đơ
-GV Trong tranh , cơ giáo đưa HS đi thăm
cảnh gì ?


HS trả lời : chùa một cột


Chùa một cột ở đâu ? (Hà Nội )
Hà Nội còn được gọi là gì ?( Thủ đơ )


-Giới thiệu ghi đề .


-HS nhắc lại đề ,đọc nối tiếp câu


-GV nhận xét sửa sai,ghi từ khó lên bảng.
-HS đọc từ khó .


-GV giảinghĩa tờ loay hoay,hồi hộp ,ngạc
nhiên.


-HS đọc nối tiếp đoạn


-GV gọi HS lên đọc từng đoạn theo nhóm
-HS chỉ đọc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mỗi nước có mấy thủ đơ ? (Một )
Em biết gì về thủ đo Hà Nội ?


HS trả lời


-4 đến 5 HS đọc bài trên bảng
-HS đọc bài trong SGK (cá nhân )


<b>4/ Cuûng cố, dặn dò: (2 ÙÙ)</b>


-Dặn HS về nhà đọc bài


-GV nhận xét tun dương những em đọc tốt


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 4</b>

:



NTĐ1

NTĐ2


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC</b>
<b>TẬP</b>


I/ <b>Mục tiêu</b> :


HS hiểu : Trẻ em có quyền được học hành .
Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập giúp các
em thực hiện tốt quyền được học hành của
mình



II/ <b>đồ dùng dạy học </b>:
SGK , tranh minh hoạ


<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>CHIẾC BÚT MỰC (tiết 2 )</b></i>


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.


<b>1/ Khởi động (1 ÙÙ)</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù)</b>
<b>3/ Bài mới: (30 ÙÙ)</b>


-GV giới thiệu ghi đề . Nêu yêu cầu bài tập 1
-HS tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập
trong bức tranh ở bài tập 1


-GV nhận xét , nêu yêu cầu bài tập 2


Gợi ý : Tên đồ dùng học tập ? Đồ dùng đó
để làm gì ? Cách giữ gìn đồ dùng học tập
-HS hoạt động nhóm đơi , giới thiệu với nhau
về đồ dùng học tập của mình


–GV kết luận : Được đi học là một quyền
lợi . Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp
các em thực hiện quyền học tập


-HS nhắc lại kết luaän



-GV những từ ngữ nào cho biết Mai mong
được viết bút mực? Chuyện gì đã xảy ra với
Lan?


-HS : Lan thấy được cơ cho viết bút mực
,Mai hồi hộp nhìn cô Mai buồn, bút mực Lan
được viết bút mực nhưng lại quên bút, Lan
ngồi…nức nở.


-GV: Vì sao Lan loay hoay mãi với cái hộp
bút ? cuối cùng Mai dịng ra sao?


-HS : Vì nửa muốn cho bạn mượn nửalại
viết ,cuối cùng Mai lấy bút cho Lan mượn.
-GV : Vì sao cơ khen Mai ? (vì Mai ngoan
,biết giúp đỡ bạn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV hướng dẫn làm bài tập 3


-HS làm bài tập 3 . Giải thích theo câu hỏi :
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em
cho rằng hành động của bạn đó là đúng , là
sai ?


-GV kết luận : Tranh 1 , 2 , 6 là đúng tranh
3 , 4 , 5 là sai


Hỏi : Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học
tập ?



-HS : Không làm giây bẩn …


<b>4/ Dặn dò: (2 ÙÙ)</b>


-Dặn HS về nhà sắp xếp lại đồ dùng gọn
gàng đúng nơi quy định


-GV nhận xét tuyên dương ,hỏi: Câu chuyện
này nói về điều gì ?


-HS : Nói về chuyện bạn bè thương yêu giúp
đỡ lẫn nhau.


-Về học bài ,xem trước bài sau


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 5</b>

:



NTĐ1

NTĐ2


<b>TOÁN :</b>


<b>SỐ 7</b>
<b>I/ YÊU CẦU</b> :


Biết 6 thêm 1 đợc 7, viết số 7; đọc ,
đếm đợc từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong
phạm vi 7,biết vị trí số 7trong dãysố từ 1 đến 7.


II/ <b>CHUAÅN Bề :</b>


- Giáo án ,mẫu vật
- Số 1 đến 7


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI (TIẾT 2)</b>


-HS biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi
,biét nhắc bạn nhận và sửa lỗi ,biết ủng hộ
các bạn biết nhận lỗi và sửa.


-Dụng cụ phục vụ trò chơi.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1/ Khởi động (1 ÙÙ)</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù)</b>


-HS viết số 6 trên bảng con , 2 HS lên bảng
làm 5…3 3….6


-GV nhận xét ghi điểm


<b>3/ Bài mới (30 Ù)</b>


-Giới thiệu có 6 em đang chơi , 1 em chạy tới
. Hỏi tất cả có mấy em ?



-HS : 6 thêm 1 là 7 (có 7 em ) . HS lấy 6 hình
vuong ra , sau đó lấy thêm 1 hình vng
nữa . Tự nêu có 7 hình vng


-GV kết luận : bảy hình vuông , bảy HS , bảy


-Một HS lên bảng kể về một trường hợp biết
nhận lỗi và sửa lỗi .


-GV nhận xét đánh giá .
Giới thệu đề .


-GV nêu tình huống 1)Lan đang trách Tuấn
“Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi
một mình? Em sẽ làm gì nếu là Tuấn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chấm trịn . Đều có số lượng là 7 . GV viết
bảng số 7 in và số 7 viết , giới thiệu cho HS
biết


-HS viết bảng con , đọc : bảy
Đếm số từ 1 đến 7 ; từ 7 đến 1


-GV cho HS nhận diện số 7 là số liền sau số
6


-HS làm bài tập 1 :
Viết 1 dòng số 7


-GV nhận xét . hướng dẫn làm bài tập 2 , 3


-HS làm vào vở


1 2 3 4 5 6 7


-GV nhận xét , hướng dẫn HS làm bài tập 4
3 HS lên bảng làm


7 > 6 2 < 5 7 > 2
7 > 3 5 < 7 6 < 7
-GV nhận xét , sửa sai


<b>4/ Dặn dò: (2 ÙÙ)</b>


-Dặn HS về học bài và xem lại bài


-HS thảo luận phân cơng người đóng vai.
-HS lên đóng vai .


-GV nhận xét kết luận : Tuấn cần xin lỗi bạn
vì khơng giữ đúng lời hứa và giải thích lý do.
Trường cần xin lỗi bạn và dàn sách lại cho
bạn.


-HS đọc tình hng trong hoạt động 2.
-GV phát phiếu giao việc – chia nhóm
- HS thảo luận ,đại diện nhóm trình bày.
-GVKL : Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị
người khác hiểu nhầm, yêu cầu HS tự liên hệ
.-HS liên hệ những trường hợp mắc lỗi và
sửa lỗi .



-GV khen ngợi kết luận chung .


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



---Thứ 4 ngày15 tháng 9 năm 2010



<b>ĐAI HỘI CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC</b>


<b></b>



---Thứ 5ngày16 tháng 9 năm 2010


<b>Tiết 1</b>

:



NTĐ1

NTĐ2


<b>THỂ DỤC</b>


<b> ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI</b>


I/ <b>Mục tiêu </b>:


Ơn một số kĩ nảng đội hình , đội ngũ đã học .
Yêu cầu thực hiện chính xác , nhanh và kĩ
luật trật tự hơngiờ trước


<b>THỂ DỤC</b>
<b>ĐỘNG TÁC BỤNG.</b>


<b>CHUYỂN ĐH HAØNG NGANG THAØNH</b>


<b>ĐH VỊNG TRỊN VÀ NGƯỢC LẠI.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II/ <b>Địa điểm , phương tiện </b>:


Trên sân trường – Dọn vệ sinh nơi tập


-Chuyển đội hình hàng ngang thành vịng
trịn và ngược lại. u cầu thực hiện chính
xác, nhanh và trật tự.


<b>NX 2( CC 1, 2) ; NX 3( CC 2, 3) TTCC: TỔ</b>
<b>3 + 4</b>


Cịi. Sân bãi.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.

<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu giờ học.
- Giậm chân tại chỗ.


- Kiểm tra 4 động tác đã học.
<b>2. Phần cơ bản:</b>


* Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình
vịng trịn và ngược lại.


- GV giải thích, hô khẩu lệnh, HS nắm tay


nhau di chuyển thành vòng tròn theo chiều
kim đồng hồ. Sau đó đứng lại và quay mặt
vào trong. GV cho HS tập động tác phát triển


chung


* Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân và lườn.


- Ôn trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.


- Hs thực hiện chuyển đội hình theo hd









GV


- Đội hình vịng trịn.
- Hs chơi vui vẻ, chủ động


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cúi người thả lỏng, lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
- GV nhận xét tiết học.


Giao baøi tập về nhà.
<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 2</b>

:




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>: HỌC VẦN:</b>


<b>BÀI : X , CH</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


-Đọc được:x – xe,ch –chó;từ và câu ứng
dụng


- Viết đợc: x – xe, ch – choự;


- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề: xe bị, xe


lu, xe ô tô.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Một chiếc ô tô đồ chơi, một bức
tranh vẽ một con chó.


-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


TỐN


<b>LUYỆN TẬP</b>


Củng cố và rèn luyện kĩ năng thựchiện phép
cộng dạng 8 + 5 ;



28 + 5 ; 38 +25 .


( cộng qua 10 có dạng tính viết )- Củng cố là
quen với với giải tốn có lời văn và làm quen
với bái tốn trắc nghiệm


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.


<b>1/ Khởi động (1 ÙÙ)</b>


<b>2/ Kieåm tra bài cũ: (4 Ù)</b>


-GV cho HS viết u , ư và đọc câu ứng dụng .
GV nhận xét


<b>3/ Bài mới (30 Ù)</b>


-GV treo tranh giới thiệu bài . viết x lên bảng
-HS đọc (cn , đồng thanh )


GV viết bảng tiếng xe


-HS phân tích đánh vần tiếng xe
-HS đọc cả vần x , xe


-GV nhận xét , sửa sai


* Aâm ch ( quy trình tương tự )
-GV hướng dẫn HS viết bảng con
-HS viết bảng con



-GV nhận xét , sửa sai


Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng
-HS đọc (cá nhân , bàn , đồng thanh)
thợ xe chì đỏ


xa xa chả cá
-GV nhận xét , sửa sai


<b>4/ Cuûng cố, dặn dò: (2 ÙÙ)</b>


-Dặn HS chuẩn bị tiết sau.


-2hs lên bảng làm BT cả lớp làm bảng con
38 47


+45 + 32
83 79
-GV nhận xét ghi đề


-Hướng dẫn làm.Bài tập 1(làm phiếu bài tập)
8 + 2 =10 8+3= 11 8 +4 =12


8 + 6 =14 8+7=15 8 +8 =16
18 +6 =24 18+7=25 18+8 =26
-Đại diện nhóm chữa bài (đọc miệng )
-Gv nhận xét hướng dẫn làm bài BT 2
Hs làm bảng con 2hs lên bảng làm
38 48 68 78 58



25 24 13 9 26


-GV nhận xét sửa sai . hướng dẫn HS làm bài
tập 3


-1HS lên bảng làm , lớp làm vào vở
Bài giải


Số kẹo cả hai gói có là
28 + 26 = 54 ( cái )
Đáp số : 54 cái


-GV nhận xét , sửa sai . hướng dẫn HS làm
bài tập 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b></b>



<b>---Tieát 3</b>

:



NTÑ1

NTĐ2



<b>HỌC VẦN:</b>
<b>BÀI : X , CH</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


-Đọc được: x – xe, ch – chó; từ và
câu ứng dụng


- Viết đợc: x – xe, ch – choự;



- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề:
xe bị, xe lu, xe ô tô.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Một chiếc ô tơ đồ chơi, một bức tranh
vẽ một con chó.


-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


<b>CHÍNH TẢ</b>( tập chép)


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>: <b> </b>- Chép chính xác , trình bày
đúng bài CT (SGK).


- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


- Rèn tính cẩn thận cho Hs khi viết chính tả.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:Bảng phụ viết nội dung đoạn
viết, giấy khổ to viết nội dung bài tập 3b.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.


<b>1/ Khởi động (1 ÙÙ)</b>


<b>2/ Kieåm tra bài cũ: (4 Ù)</b>



-HS luyện đọc bài tiết 1
-GV nhận xét sửa sai .


<b>3/ Bài mới (30 Ù)</b>


-Treo tranh minh hoạ rút ra câu ứng /d
-HS đọc cá nhân


-GV nhận xét , sửa sai . Cho HS mở SGK đọc
-HS đọc bài trong SGK


-GV nhận xét,sửa sai . Hướng dẫn viết vào
vở


-HS viết vào vở


-GV thu một số vở chấm , nhận xét
Treo tranh phần luyện nói


-HS đọc tên bài


-Hỏi : Có những loại xe nào trong tranh ? Xe
bò thường đùn để làm gì? Xe lu dùng để làm
gì ? Xe ơ tơ trong tranh dùng để làm gì ? Xe
lu dùng để làm gì ?


<b>4/ Củng cố, dặn dò: (2 ÙÙ)</b>


-Dặn HS về học bài , xem bài sau



-HS viết bảng con vần thơ,rõ ràng


-GV nhận xét ghi điểm. Đọc mẫu đoạn chép
1 lần.


-HS đọc lại


-GV đọc cho học sinh viết từ khó : bút ,mực
,lơp ,quên ,lấy ,mượn…


-HS viết bảng con.
-GV sửa sai cho hs
-HS viết bài vào vở


-GV thu một số bài chấm nhận hd hs làm bài
tập 2


-HS làm vở bài tập – 1 hs lên bảng làm ; tia
nắng ,đêm khuya.


-GV nhận xét sửa sai.


-Tuyện dương hs viết bài sạch đẹp.
Về nhà làm bài tập 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<b>---Tieát 4</b>

:


NTĐ1

NTĐ2




<b>TỐN</b>
<b>SỐ 8</b>


I/ YÊU CẦU<b> </b>:


Biết 7thêm 1 đợc 8, viết số 8; đọc , đếm
đợc từ 1 đến 8, biết so sánh các số trong phạm vi
8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.


II/ CHUẨN BỊ :


- Số 1-8 Mẫu vật có (8)
- Vở bài tập


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>CHIẾC BÚT MỰC</b></i>


- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu
chuyện <i>Chiếc bút mực.</i> (BT1)


- HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu
chuyện. (BT2)


- Giáo dục HS phải luôn biết giúp đỡ bạn.
4 Tranh minh họa trong SGK (phóng to).

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1/ Khởi động (1 ÙÙ)</b>


<b>2/ Kieåm tra bài cũ: (4 Ù)</b>



-GV cho HS viết số 7 vào bảng con
-HS làm bảng lớp : 7 > 5 3 < 7
5 < 7 7 > 2


<b>3/ Bài mới (30 Ù)</b>


-GV nhận xét ghi điểm , giới thiệu bài : Có 7
em đang chơi 1 em chạy tới . Hỏi có tất cả
mấy em ?( 8 em )


-HS lấy 7 hình vng và lấy thêm 1 hình . Tự
nêu : Có 8 hình vng


-GV kết luận : Có 8 HS , 8 hình vng , 8
chấm trịn đều có số lượng là 8


-GV viết số 8 in và số 8 viết
-HS viết bảng số 8


-GV viết bảng :1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ,7,8
8 ,7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1


-HS đọc và nhận diện: số liền sau số 7 là số
8


-HS viết bài tập 1 vào vở
Viết làm 1 dòng


-GV nhận xét, hướng dẫn HS làm bài tập 2 ,


3


-Lớp làm vào vở


-GV nhận xét , hướng dẫn HS làm bài tập 4
-2 HS lên bảng làm , lớp làm bảng con


-2 HS lên kể chuyện : Bím tóc đi sam . Cả
lớp theo dõi


-HS nhận xét bạn kể


-GV treo tranh , gợi ý , nêu yêu cầu
-HS quan sát phân biệt các nhân vật


(Mai , Lan , cô giáo )tóm tắt nội dung mỗi
tranh


-HS lên tóm tắt


T1 : Cơ giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực
T2 : Lan khóc vì qn bút ở nhà


T3 : Mai đưa bút cho Lan mượn


T4 : Cơ đưa bút của mình cho Lan mượn
-HS lên kể nối tiếp từng đoạn


-GV nhận xét , bổ sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

8 > 7 6 < 8 5 < 8
7 < 8 8 > 6 8 > 5
-GV nhận xét , sửa sai


<b>4/ Củng cố, dặn dò: (2 ÙÙ)</b>


-Dặn HS về học bài và làm bài còn lại vào
vở


-Dặn HS về tập kể lại câu chuyện


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



---Thứ 6 ngày17 tháng 9 năm 2010



<b>Tiết 1</b>

:


NTĐ1

NTĐ2



<b>HỌC VẦN:</b>
<b>BÀI : S , R</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


-Đọc được:s,r,sẻ,rễ.Từ và câu ứng dụng
- Viết được: s, r, sẻ, rễ.


-LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề: rổ, rá.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



-Tranh vẽ chim sẻ,một cây cỏcónhiều rể.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: rổ, rá.


<b>TỐN</b>


<b>HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ
nhật, hình tam giác.


- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình
tam giác.


- BT cần làm : B1 ; B2 (a,b).


- Rèn HS tính nhanh nhẹn, đúng, chính xác.
Một số miếng bìa (nhựa) hình chữ nhật, hình tứ
giác.Bộ học toán, vở bài tập toán.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.


<b>1/ Khởi động (1 ÙÙ)</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù)</b>


-HS lên bảng viết x , ch , xe , chó và đọc từ ,
câu ứng dụng


<b>3/ Bài mới (30 Ù)</b>



-GV nhận xét , ghi điểm . Treo tranh giới
thiệu bài


-HS đọc : s ( cá nhân , nhóm )
-GV nhận xét sửa sai . viết tiếng sẻ


-HS đánh vần , đọc trơn , nhận diện chữ
trong tiếng


-GV sửa sai


* dạy âm r ( quy trình tương tự )
-GV hướng dẫn HS viết bảng con
-HS viết bảng con


-GV nhận xét . Hướng dẫn HS đọc từ ứng


-2HS lên bảng làm , cả lớp làm bảng con :
68 79 58


+ 13 + 9 + 26
81 88 84
-GV nhận xét , ghi điểm .


-Giới thiệu hình chữ nhật và vẽ hình chữ nhật
-HS tự ghi tên vào hình rồi đọc tên hình đó
-GV giới thiệu hình tứ giác và vẽ hình tứ giác
-HS tự đặt tên cho hình rồi đọc


GV nhận xét , hướng dẫn làm bài tập 1



-HS dùng thước nối các điểm thành hình chữ
nhật , hình tứ giác


-GV nhận xét , sửa sai . Hướng dẫn làm bài
tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

duïng


su su rổ cá
chữ số cá rô
-HS đánh vần , đọc trơn
GV nhận xét , sửa sai


<b>4/ Củng cố, dặn dò: (4 ÙÙ)</b>


-Dặn HS chuẩn bị tieát 2


-GV nhận xét . Hướng dẫn HS làm bài tập 3
-HS làm bài


-GV nhận xét , sửa sai


-Dặn HS về nhà làm bài tập vào vở
<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tieát 2</b>

:




NTĐ1

NTĐ2



<b>HỌC VẦN:</b>
<b>BÀI : S , R</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


-Đọc được:s,r,sẻ,rễ. Từ và câu ứng dụng
- Viết được: s, r, sẻ, rễ.


-LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề: rổ, rá.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Tranh vẽ chim se,mộtcâycỏcónhiều rể.
-Tranh minh hoạ cho câu ứng
dụng: bé tô cho rõ chữ và số.


-Tranh minh hoạ phần luyệnnói: rổ, rá.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>MỤC LỤC SÁCH</b>


- Đọc rành mạch văn bản có tính liệt kê.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra
cứu. (Trả lời được các CH 1,2,3,4)


- HS khá, giỏi trả lời được CH 5.


-HS u thích cơng việc tìm tịi những tác
phẩm thiếu nhi..



-Bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để
hướng dẫn HS luyện đọc.Sách giáo khoa.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.


<b>1/ Khởi động (1 ÙÙ)</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cuõ: (4 Ù)</b>


-HS lần lượt đọc s , sẻ , r , rễ và từ ứng dụng


<b>3/ Bài mới (30 Ù)</b>


-GV nhận xét , ghi điểm . treo tranh rút ra
câu ứng dụng


-HS đọc câu ứng dụng ( cá nhân , đồng thanh
)


-GV nhận xét , sửa sai
Hướng dẫn HS viết vào vở
-HS viết bài vào vở


-GV nhận xét , treo tranh luyện nói


Hỏi tranh vẽ gì ? Rổ dùng để làm gì ? Rá
dùng để làm gì ? Rổ rá có thể làm bằng gì
nếu khơng có mây tre ? Làng em có ai đan rổ


-3HS lên bảng nối tiếp nhau đọc bài chiếc


bút mực và trả lời câu hỏi


-GV nhận xét ghi điểm . giới thiệu ghi đề bài
GV đọc mẫu lần 1 toàn bài


-HS đọc nối tiếp dịng , luyện đọc từ khó
-GV giải nghĩa từ . Hướng dẫn đọc một số
dịng khó


-HS đọc tiếp nối từng mục


-GV : Tuyển tập này có những truyện nào ?
Truyện người học trị cũ ở trang nào ?Mục
lục sách cịn để làm gì ?


-HS : Nêu thứ tự trang 52 . Cho biết cuốn
sách viết gì . Có những phần nào ta nhanh
chóng tìm được


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

rá không ?


-HS trả lời từng ý


-GV nhận xét , gọi HS đọc bài
-HS đọc bài trên bảng và trong SGK
-GV nhận xét , tuyên dương


<b>4/ daën dò: (2 ÙÙ)</b>


-Dặn HS về học bài



1)


-Nhận xét bổ sung cho HS
-HS thi đọc tồn bài


-GV nhận xét , tuyên dương
-1HS nhắc lại nội dung bài học


-Dặn HS về học bài , chuẩn bi tiết sau
<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 3</b>

:



NTĐ1

NTĐ2


<b>TỐN</b>


<b>SỐ 9</b>
<b>I. YÊU CAÀU :</b>


Biết 8 thêm 1 đợc 9, viết số 9; đọc , đếm đợc
từ 1 đến 9, biết so sánh các số trong phạm vi 9,
biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>
- Giáo án


- Bộ tốn số 1-9



<b>TẬP VIẾT</b>
<i><b>CHỮ HOA: D</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Viết đúng chữ hoa <i>D</i> ( 1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng : <i>Dân</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),


<i>Dân giàu nước mạnh</i> (3 lần).


-Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:Mẫu chữ D (cỡ
vừa). Bảng phụ hoặc giấy khổ to.Dân (cỡ
vừa) và câu Dân giàu nước mạnh (cỡ nhỏ).

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1/ Khởi động (1 ÙÙ)</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù)</b>


-HS viết bảng con số 8 . 2 em lên bảng làm : 8
> 2 5 < 8


<b>3/ Bài mới (30 Ù)</b>


-Nhận xét , ghi điểm . Giới thiệu bài .


Nêu : Có 8 bạn đang chơi , 1 bạn nữa chạy tới .
Có tất cả mấy bạn ? (9)



-HS lấy 8 que tính và 1 que tính nữa . Tập đếm
thêm và trả lời (9 ). Tập đếm ở hình vng
-GV : Chín em HS , chín que tính , chín chấm
trịn đều có số lượng là 9 số 9 được viết bằng
chữ số 9 . GV viết bảng


-HS viết vào bảng con


- GV sửa sai cho HS nhận biết thứ tự của số 9


<b>/ HD viết chữ hoa</b>:
* Quan sát và nhận xét


- GV treo mẫu chữ D. (Đặt trong khung)
<b> </b> <b> </b>


- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.


<b> c/ Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b>.


<b> </b> <b> </b>


Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trong dãy số từ 1 đến 9
-HS viết bài tập 1 vào vở
HS trả lời miệng bài tập 2
9 gồm 8 và 1 1và 8
9 gồm 7 và 2 2 và 7….



-HS làm bài tập 3 vào vở . 2HS lên bảng làm
8 < 9 7 < 8 9 > 8


9 > 8 8 < 9 9 > 7
9 = 9 7 < 9 9 > 6


-GV nhận xét,sửa sai. Hướng dẫn làm bài tập
4


-HS làm bài vào vở


8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9
9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8


-GV nhận xét , sửa sai . Hướng dẫn HS làm bài
tập 5


-HS làm bài tập


<b>4/ dặn dò: (2 ÙÙ)</b>


-Dặn HS về học bài


Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV đặt câu hỏi:


 Độ cao của các chữ D, h là mấy li?
 Chữ g cao mấy li?



Các chữ â, n, I, a, u, n, ư, ơ, c cao mấy li?
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
Gv viết mẫu chữ Dân( cỡ vừa và nhỏ)
Luyện viết ở bảng con chữ Dân<i>.</i>


- GV theo dõi, nhắc cách viết.
<b>d/ Luyện viết vở tập viết</b>.
- Hướng dẫn viết vào vở.


+<b> </b>1dòng <i>D</i> cỡ vừa, 1 dòng <i>D</i> cỡ nhỏ
+1 dòng <i>Dân</i> cơ õvừa1 dòng <i>Dân</i> cỡ nhỏ


+ 3 dòng<b> Dân giàu nước mạnh</b> cỡ nhỏ<b> </b>


- GV yeâu cầu HS viết, theo dõi HS yếu kém.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>:
- GV chấm một số bài.


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 4</b>

:



NTĐ1

NTĐ2



<b>MĨ THUẬT</b>
<b>VẼ HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>



- HS nhận biết đợc hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác.


- Vẽ đợc một số đồ vật có dạng hình tam giác.
<b>II.ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>


-Một số hình vẽ có dạng hình tam giác.
-cái êke, khăn quàng.


HS: -Vở tập vẽ 1.


-Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp
màu.


MĨ THUẬT


<i><b>NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT </b></i>


-Hs nhận biết được một số đặc điểm, hình
dáng con vật.


-Hs biết cách nặn hoặc xé dán một số con
vật .Nặn hoặc xé dán được con vật theo ý
thích


-Chăm sóc bảo vệ vật nuôi và yêu thieân
nhieân


-Một số tranh , ảnh về các con vật ...


-Hình hướng dẫn cách vẽ ở bộ ĐDDH


- Giáo án , SGV , VTV.
- Tranh của hs năm trước


- VTV2 , chì , màu , gơm …

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2/. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


-GV kiểm tra đồ dùng dạy học của HS


<b>3/ Bài mới</b>: (27’)


- HS xem hình vẽ bài tập 4.


-HSquan sát hìnhvẽ cái nón,cái eke,mái
nhà .


-GV nhận xét tóm tắt :Có thể vẽ nhiều (vật
đồ vật) từ hình tam giác .Hỏi : Vẽ hình tam
giác như thế nào?


-HS trả lời


-GV vẽ mẫu . hướng dẫn cách vẽ : Vẽ từng
nét , vẽ từ trên xuống , vễ từ trái sang phải.
-HS quan sát nhắc lại cách vẽ.


-GV hướng dẫn tìm ra cách vẽ như: Vẽ thêm


mây , cá ….


-HS tập vẽ vào vở tập vẽ.
GV theo dõi uốn nắn .
-HS trưng bày sản phẩm.
-GV nhận xét từng sản phẩm


-HS bình chọn người vẽ đẹp tun dương .


<b>4/ Dặn dò: 2’ )</b>


-GV dặn dò HS .


-HS quan sát , nhận xét về tên các con vật .
Hình dáng , đặc điểm , màu saéc…


-GV hướng dẫn cách xé dán : chọn giấy
màu . Xé phần chính con vật trước , các chi
tiết sau . Dùng hồ dán từng phần con vật lại
-HS nhắc lại cách xé dán


-GV nhận xét , bổ sung
-HS thực hành xé dán
-GV theo dõi giúp HS yếu


-HS trưng bày sản phẩm của mình
-GV nhận xét , đánh giá


-Dặn HS về tập xé dán lại cho đẹp



<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>


---Tiết 5 <b> SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b> (Tiết 5)


<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 5
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ. Duy trì SS lớp tốt.


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


<b>III. Kế hoạch tuần 6:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


<b>IV. Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×