Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an lop 5 Tuan 5 Cuc ki cuc HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.11 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</i>
Ti


ết 1 - Tập đọc: MỘT CHUN GIA MÁY XÚC


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạ, tình hữu nghị của người kể chuyện với
chuyên gia nước bạn.


- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam.(Trả lời được các
câu hỏi 1, 2, 3).


<b>II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ ghi đoạn 2 cho HS đọc diễn cảm. </b>


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của trò</sub>


<b>1. Ổn định lớp :</b>
<b>2. Kiểm tra bài :</b>


Kiểm tra Hs đọc thuộc lòng bài thơ "Bài ca về
trái đất" và trả lời câu hỏi


Gv đánh giá cho điểm
<i><b>3. Bài mới </b></i>


<i>a- Giới thiệu - Ghi đề bài</i>


<i>b- Hớng dẫn Hs đọc và tìm hiểu bài</i>


<i>@-Luyện đọc:</i>


<i>-</i> <i>1 HS khá đọc bài .</i>


<i>-</i> GV yêu cầu Hs chia đoạn .


-4 Hs lần lượt đọc nối tiếp đoạn văn.( 2 lượt).
Gv sửa lỗi cho Hs về phát âm và ngắt giọng
(nếu có)


- Lu ý ngắt câu dài: Thế là ?Alếch-xây đa bàn
tay vừa to/vừa chắc ra nắm lấy bàn tay dầu mỡ
của tôi lắc mạnh và nói.


- Yờu cu Hs c chú thích.


- Gv cïng Hs gi¶i thÝch mét sè tõ khó
+ Hoà sắc ;+Phiên dịch; + Đồng nghiệp .


Gv c mẫu toàn bài


+ Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng, đắm thắm
+ Đoạn đối thoại thân mật, hồ hởi.


<i>@-T×m hiĨu bµi</i>


Y/c Hs đọc thầm và thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi


- Gv theo dâi, gi¶ng gi¶i cho Hs


+ Anh Thủ găp anh Alêch-xây ở đâu?


+ Dỏng v ca Alờch-xõy cú gỡ c bit khin
anh thu chỳ ý?


+ Dáng vẻ của Alêch-xây gợi cho tác giả cảm
nghĩ gì?


+ Chi tiết nào trong bài làm cho em nhớ nhất?
Hát


Hs c v tr lời câu hỏi
Lớp nhận xét


Häc sinh l¾ng nghe


-Cả lớp lắng nghe .


Đoạn 1 từ đầu ... êm dịu
Đoạn 2 tiếp... thân mật


Đoạn 3: tiếp... chuyên gia máy xúc
Đoạn 4 còn l¹i


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn văn


1 học sinh đọc
Học sinh trả lời


Học sinh luyện đọc theo cặp .


1 học sinh đọc tồn bài


Hs đọc thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi
Hs khá điều khiển lớp thảo luận trả lời.
- ở cơng trờng xây dựng


- Vãc d¸ng cao lớn, mái tóc vàng óng, ửng lên nh một
mảng nắng, thân hình chắc và khoẻ trong bộ quần áo xanh
công nhân, khuôn mặt to chất phát.


- Cuc gp g giữa 2 ngời đồng nghiệp rất cởi mở và thân
mật, nhìn nhau bằng ánh mắt thiện cảm. Họ nắm tay nhau
bằng bàn tay đầy dầu mỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

V× sao?


Bài tập đọc nêu nên điều gì?
<i>c) Hớng dẫn đọc diễn cảm</i>
Chọn đoạn 4 luyện đọc
- Gv đọc mẫu


+ ThÕ lµ /Alếch-xây... vừa to/ vừa chắc đa ra/
nắm lấy... tôi


+ Lời AlÕch-x©y th©n mËt cëi më


- Tổ chức cho Hs đọc diễn cảm thi


ND- T×nh hữu nghi của chuyên gia nước bạn với công
nhân Việt Nam .



4 Hs nối tiếp đọc hết bài


Dựa vào nội dung từng đoạn nêu giọng đọc cho phù hợp
Học sinh nghe phát hiện chỗ ngắt giọng và nhấn giọng


3 Học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 4
Lớp nhận xét bình chọn giọng đọc hay
<b>4- Cng c - Dn dũ</b>


- Câu chuyện giữa anh Thuỷ và Alếch-xây gợi cho em cảm nghĩ gì?
- Nhận xÐt giê häc


- Luyện đọc diễn cảm.
- Bài sau: Ê-mi-li-con


**************************
Tiết 2- Toán: ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toánvới các số đo độ dài.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Các phiếu to cho HS làm bài, bảng phụ bài 1a.</b>


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định</b>


<b>2. Kim tra bi :</b>


- Gọi Hs chữa bài v bi tp toỏn .
- Gv nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới</b>


<i> 3.1- Giới thiệu bài</i>
<i>3.2- Hớng dẫn ôn tập.</i>
Bài 1:


Treo bảng phụ ghi sẵn bài 1
1m = ?dm


Gv ghi bảng 1m = 1dm
1m = ? dam


Yêu cầu Hs làm hoµn thµnh bµi


Hai đơn vị đo độ dài liền kề hn kộm nhau bao
nhiờu ln?


Bài 2:


Yêu cầu học sinh tù lµm bµi


a) 135m = 1350dm *b) 8300m=830dam
342dm = 3420cm 4000m=40km
13cm = 150mm 25000=25km
Bµi 3:



Gv viÕt


4km 37m = ... m


Y/c Hs nêu cách tìm số thớch hp in vo
ch ...


Y/c Hs làm tiếp phần còn lại


Hát


- Hs chữa trên bảng
Lớp nhận xét
Học sinh l¾ng nghe


@ Học sinh đọc đề, lớp theo dõi
1m = 10dm


1m =
10


1
dam


1 Hs làm bảng, lớp làm vở


- Hn kém nhau 10 lần. Đơn vị lớp gấp 10 lần đơn vị bé.
Đơn vị bé =



10
1


đơn vị lớn
2 học sinh nhc li
@ Hc sinh c


3 Hs làm bảng, líp lµm vë
c) 1mm=


10
1


cm; 1cm =
100


1


m; 1m =
1000


1
km
Hs nhËn xét bài trên bảng


Kim tra v nhúm ụi


@ 1 hc sinh đọc đề, lớp đọc thầm


-HS l m b i v o à à à vở rồi lên bảng chữa bài .


4km 37m = 4km+37m = 4000m+37m = 4037m
VËy 4km 37m = 4037m


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*Bài 4:Yêu cầu học sinh khá giỏi tự làm bài
Gv hớng dẫn Hs yếu vẽ sơ đồ và giải


Tãm t¾t


144km
HN §N TPHCM


Gv chữa bài, cho điểm


3040m = 3km 40m


* Hs đọc đề bài, lớp đọc thầm
1 học sinh làm bảng, lớp làm vở
Giải


Đoạn đờng sắt từ Đà Nẵng->TPHC là:
791 + 144 = 935(km)


Đoạn đờng sắt từ H Ni n TPHCM di l
791 + 935 = 1726(km)


Đáp sè 935km
1726km
1 Häc sinh nhËn xÐt


Hs kiểm tra vở theo dõi nhóm đơi


<b>4- Củng cố dặn dị</b>


- Gv tãm t¾t néi dung bµi - NhËn xÐt giê häc


- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lợng.


**************************


Tiết 3 - Khoa häc Thùc hµnh


Nói khơng đối với các chấy gây nghiện
<b>I. Múc tiẽu:</b>


- Nêu được một số tác hại của Ma túy, thuốc láø, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu bia thuốc lá, ma túy.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học : Các hình trong SGK trang 19 . </b>


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của trò</sub>


<b>1. Ổn định lớp :</b>
<b>2. Bài cũ</b>


3 Hs lên bảng trả lời câu hỏi về nội dung của
bài 8



- Để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì, em nên
làm gì?


- Chỳng ta nờn và khơng nên làm gì để bảo vệ
sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dạy thì?


- Khi có kinh nguyệt, em cần lu ý điều gì?
Gv đánh giá cho điểm


<i><b>3. Bài mới </b></i>
<i>a- Giới thiệu - Ghi đề bài:</i>
<i>b- Hướng dẫn hoạt động:</i>


<i> Hoạt động 1: Trình bày các thông tin su tầm.</i>
Các em đã su tầm đợc tranh ảnh sách báo về
tác hại của chất gây nghiện: rợu, bia, thuốc là,
ma tuý.


- C¸c em h·y chia sỴ víi mäi ngêi
Gv nhËn xÐt, khen ngợi.


 Rợu, bia, thuốc lá, ma tuý không chỉ tác hại
đối với bản thân ngời sử dụng mà còn ảnh hởng
đến mọi ngời xung quanh


<i>Hoạt động 2: Tác hại của các chất gây nghiện</i>
-u cầu thảo luận nhóm 4


Ph¸t giÊy khỉ to, bót dạ yêu cầu thảo luận ghi
chép về một nội dung.



- Các nhóm trình bày nội dung thảo uận
1 Hs trình bày toàn bộ 3 nội dung


Giáo viên kết luận


Hát


3 Hs lên bảng lần lợt trả lời các câu hỏi
Lớp nhận xét.


Hs lắng nghe


5-7 học sinh trình bày:


VD: Đây là ảnh 1 ngời nghiện thuốc lá. Anh mắc bệnh
phổi, viêm cuống họng phải phẫu thuật mà vẫn tiếp tục
hút.


- Bức ảnh này là những anh chị 15-16 tuổi bỏ nhà đi lang
thang, bị kẻ xấu lôi kéo, dụ dỗ, lôi kéo sử dụng ma tuý. Để
có tiền hút hít -> ăn và bị bắt.


Học sinh thảo luận nhóm tìn thông tin trong Sgk, thực tế
xung quanh


- Nhóm 1,2,3: Tác hại của thuốc lá
- Nhóm 4,5, 6: Tác hại của rợu bia
- Nhóm 7, 8, 9,..: Tác hại của ma tuý
Tác hại của thuốc lá



Ngi s dng: Ung th phổi, bệnh đờng hô hấp, tim mạch,
hơi thở hôi, răng và da bị xỉn, môi thâm, tốn tiền


Ngêi xung quanh hÝt phải nhiều hơi mắc bÖnh nh ngêi


?
km


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Yêu cầu Hs đọc mục bạn cần biết (2-3Hs) nghiện.


<i>T¸c hại của r ợu bia</i>


Ngời sử dụng: Viêm chảy máu thực quản dạ dày, ruột, gan,
ung th gan, lỡi, miệng họng, tốn tiền, giảm trí nhớ.


Ngời xung quanh: gây lộn, tai nạn giao thông
Tác hại của ma tuý


Ngi s dng: Khó cai, sức khoẻ giảm, mất khả năng lao
động, tốn tiền, ăn cắp, giết ngời chích quá liều chết, nhiễm
HIV.


Ngời xung quanh: Tốn tiền kinh tế gia đình suy sụp. Con cái,
ngời thân khơng đợc chăm sóc, tội phạm gia tăng, trật tự xã hội
ảnh hởng, luôn sống trong lo õu, s hói


<b>4- Củng số - dặn dò</b>


- Nêu tác hại của thuốc là, rợu, bia, ma tuý đối với ngời sử dụng và ngời xung quanh


Nhận xét giờ học. Ôn tập nắm nội dung bài: Tránh xa rợu, bia, ma tuý.


**************************
Ti


ết 4 - Đạo đức: <i>CĨ CHÍ THÌ NÊN (tiết 1)</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.


- Biết được: Người sống có ý chí có thể vượt qua những khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành người có
ích trong gai đình, xã hội.


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của trị</sub>


<b>1. Bài cũ: </b>
- Nêu ghi nhô.ù


- Qua bài học tuần trước, các em đã thực hành trong cuộc
sống hằng ngày như thế nào?


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới: </b>


a- Giới thiệu bài: Ghi bảng.
<b>b- Các hoạt động: </b>



<b>- Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin về tấm gương vượt khó</b>
Trần bảo Đồng .


<b>- Mục tiêu: HS biết được hoàn cảnh và những biểu hiện</b>
vượt khó của Trần Bảo Đồng.


- Cung cấp thêm những thông tin về Trần Bảo Đồng .
- Nêu yêu cầu.


- Thảo luận nhóm đôi.


<i>-Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn nào trong cuộc</i>
<i>sống và trong học tập ?</i>


<i>- Trần Bảo Đồng đã vượt qua khó khăn để vươn lên như thế</i>
<i>nào ?</i>


<i>-Em học tập được những gì từ tấm gương đó ?</i>


Ÿ Giáo viên chốt lại: Từ tấm gương Trần Bảo Đồng ta
thấy : Dù gặp phải hồn cảnh rất khó khăn, nhưng nếu có
quyết tâm cao và biết sắp xếp thời gian hợp lí thì vẫn có
thể vừa học tốt, vừa giúp được gia đình .


- Học sinh nêu, 2em.
- Học sinh trả lời.
- Nhận xét .


- Đọc thầm thông tin về Trần bảo Đồng


(SGK).


- 2 học sinh đọc to cho cả lớp nghe.
- Đại diện trả lời câu hỏi .


- Nhà nghèo, đông anh em, cha hay đau
ốm ,


-Phải phụ mẹ đi bán bánh mì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Hoạt động 2: Làm bài tập 1, 2 SGK. </b>


<b>2. Mục tiêu: HS phân biệt những biểu hiện của ý chí vượt</b>
khó và những ý kiến phù hợp với nội dung bài học.


- Nêu yêu cầu .
- Chốt ý .


- 2 học sinh đọc .


<b>C. Củng cố:</b>
- Đọc ghi nhớ.


<i>- Kể những khó khăn em đã gặp, em vượt qua những khó khăn đó như thế nào?</i>
<b>D. Dặn dị: </b>


- Tìm hiểu hồn cảnh của một số bạn học sinh trong lớp, trong trường hoặc địa phương em  đề ra phương
án giúp đơ.õ


- Nhận xét tiết học.



************************************
Ti


ết 5- Kütht: MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH
<b>I. MỤC TIÊU : HS cần phaûi:</b>


- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình.
- Có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ đun, nấu, ăn uống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC :</b>


- Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình.
- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường.


- Một số loại phiếu học tập.


Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của trò</sub>


<b>1/ Ổn định lớp :</b>
<b>2/Kiểm tra bài :</b>
<b>3/ Bài mới:</b>


<b>a-</b> <b>GTB: Giới thiệu bài và nêu mục đích giờ học.</b>
<b>b-</b> <b>Hướng dẫn hoạt động:</b>


 <b>Hoạt động 1: Xác định các dụng cụ đun, nấu, ăn</b>
<b>uống thơng thường trong gia đình</b>


- GV đặt câu hỏi và gợi ý để HS kể tên các dụng cụ


thường dùng để đun, nấu, ăn uống trong gia đình.


- GV ghi tên các dụng cụ đun, nấu lên bảng theo từng
nhóm.


- Nhận xét và nhắc lại các dụng cụ đun, nấu, ăn uống
trong gia đình.


 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng,</b>
<b>bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong</b>
<b>gia đình</b>


- GV nêu cách thức thực hiện hoạt động 2: HS thảo luận
nhóm về đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng
cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đình.


- Nêu nhiệm vụ thảo luận nhóm và hướng dẫn HS ghi
cách thảo luận nhóm.


- GV sử dụng tranh minh họa để kết luận từng nội dung
trong SGK.


- HS kể tên các dụng cụ thường dùng để đun,
nấu, ăn uống trong gia đình.


- HS thảo luận nhóm về đặc điểm, cách sử
dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn
uống trong gia đình.


- Thảo luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 <b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập</b>


- GV sử dụng câu hỏi ở cuối bài (SGK) để đánh giá kết
quả học tập của HS.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS. - HS báo cáo kết quả tự đánh giá.
Rút kinh nghiệm.


<b>2/ Củng cố, dặn doø:</b>


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Dặn HS sưu tầm tranh ảnh về các thực phẩm thường được dùng trong nấu ăn để học bài“Chuẩn bị nấu ăn”
và tìm cách thực hiện một số công việc chuẩn bị trước khi nấu ăn ở gia đình.


*******************************


Thứ ba ngày 22 tháng 09 năm 2009
Ti


ết 1 - Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỊA BÌNH
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu nghĩa của từ hịa bình ( BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hịa bình (BT2).
- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền hoặc thành phố ( BT3)
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học – Vở BT TV cho HS làm bài cá nhân.</b>



III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của trò</sub>


<b>1. Ổn định lớp :</b>
<b>2. Bµi cị: </b>


Đặt câu với cặp từ trái nghĩa mà em biết?
Đọc thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở tiết trớc
- Gv đánh giá, cho điểm


<i><b>3. Bµi míi </b></i>


<i>3.1- Giới thiệu - Ghi đề bài</i>
? Chúng ta đang học chủ điểm nào?


Giờ học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu nghĩa của
từ loại, hồ bình, tìm từ đồng nghĩa với từ hồ bình
và thực hành viết đoạn vn.


<i>3.2- Hớng dẫn học sinh làm bài</i>
Bài 1:


-Yêu cầu học sinh tù lµm bµi


Gợi ý: Dùng bút chì khoanh vào chữ cái trớc dịng nêu
đúng nghĩa của từ "hồ bình"


- Vì sao em chọn ý b mà không phải ý a?



Gv kết luận: Trạng thái hiền hoà yên ả là trạng thái
của cảnh vật hoặc tính nết của con ngời


Bài 2:


Tổ chức cho Hs làm bài theo cặp


- Nêu nghĩa của từng từ, đặt câu với từ đó


- Bình yên: Yên lành, không gặp điều gì rủi ro, tai
ho¹.


- Bình thản: Phẳng lặng yên ổn, tâm trạng nhẹ
nhàng, thoải mái, khơng có điều gì áy náy lo âu.
n lặng: Trạng thái n và khơng có tiếng động.
- Hiền hố: Hiền lành và ơn hồ


-3 Học sinh đặt cõu.
-Lớp nhận xét


-Häc sinh lắng nghe


-Chủ điểm cánh chim hoà bình


-Hc sinh c


Đáp án: ý b trạng thái không có chiến tranh


- Vì trạng thái bình thản là th thái, thoải mái, không
biểu lộ, bối rối. Đây là từ chỉ trang thái tinh thÇn cđa


con ngêi.


Học sinh đọc u cầu của bài
2 học sinh thảo luận làm bài


1 häc sinh nªu ý kiÕn häc sinh kh¸c bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Thanh bình: Yên vui trong cảnh hoà bình


- Thái bình: Yên ổn không có chiến tranh, loạn lạc
- Thanh thản: Tâm trạng nhẹ nhàng thoải mái không
có gì lo lắng.


- Yờn tĩnh: Trạng thái khơng có tiếng ơn, tiếng động
khơng bị xáo trộn


Bµi 3


Häc sinh tù lµm bµi


Gv nhËn xÐt, sửa chữa, cho điểm


bình, thái bình.
*t cõu VD:


-Ai cũng mong muốn sống trong cảnh bình yên.
- Khung cảnh nơi đây thật hiền hoà


- Cuộc sống nơi đây thật thanh bình
- Đất nớc thái bình



- Cụ y ra i tht thanh thản
- Khu vờn yên tĩnh quá
Học sinh đọc yêu cầu


2 Hs lên bảng làm bài , Hs c¶ líp lµm vµo vë


2 hs l m à ở bảng lớp , đọc bài cho cả lớp theo dõi,
nhận xét


3-5 Hs đọc đoạn văn của mình.
<b>4- Củng cố - Dặn dị</b>


- Hồ bình là nh thế nào? Nêu các từ đồng nghĩa với hồ bình
- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau: Từ đồng âm


*********************************
<i>Tiết 2: Lịch sử </i> PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐƠNG DU


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế kỷ XX ( Giới thiệu đôi nét
về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu ).


+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An. Phan Bội
Châu lớn lên khi đất nước bị thực dân Pháp đơ hộ, ơng day dứt lo tìm đường giải phóng dân tộc.


+ Từ 1905-1908 ơng vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật học để trở về đánh Pháp cứu nước.


Đây là phong trào Đông Du.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học : - Bản đồ thế giới, ảnh SGK</b>


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của trò</sub>


<b>1. Ổn định lớp :</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
-Nêu ND ghi nh:


- Gv nhận xét, khen ngợi .
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>
<i>a.Giới thiệu bài </i>


<i>b.Hướng dẫn hoạt động :</i>
<i>* Hoạt động 1 (làm việc cả lớp)</i>


- Giới thiệu bài: Từ khi thực dân Pháp xâm lợc nớc ta
nhân dân từ Nam chí Bắc đã đứng lên chống Pháp
nhng đều bị thất bại. Đầu thế kỷ 20 xuất hiện 2 nhà
yêu nớc Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh.


- Nêu nhiệm vụ cho học sinh hoạt động nhóm.
<i>* Hot ng 2 (lm vic theo nhúm)</i>


Thảo luận câu hỏi sau :



-2 HS nêu ND ghi nhớ
-Líp nhËn xÐt


Häc sinh lắng nghe trả lời các câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1- Phan Bội Châu tổ chức phong trào Đông Du nhằm
mục đích gì?


2- Kể lại những nét chính về phong trào Đơng Du.
3- Phong trào Đơng Du đã có tác dụng gì?


-GV gọi Hs khỏc nhận xột – GV kết luận :
<i>* Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)</i>


- Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trơng dựa vào Nht
ỏnh Phỏp?


Yêu cầu học sinh tìm hiểu về phong trào Đông Du
- Phong trào Đông Du phát triển nh thÕ nµo?


- Tai sao NhËt B¶n tho¶ thn víi Pháp chống lại
phong trào Đông Du và những ngời yêu nớc du học
tại Nhật?


<i>* Hoạt động 4</i>


- Gv nhấn mạnh những nội dung chính của bài.
- Nêu một số vấn đề để học sinh tìm hiểu thêm.
1) Hoạt động của Phan Bội Châu có ảnh hởng nh thế



nào  cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ 20.
2) ở địa phơng em có những di tích nào về Phan Bội


Châu hoặc đờng phố, trng hc mang tiờn Phan Bi
Chõu khụng?


(Thông tin tham khảo SGK/trang 20)


1- Những ngời yêu nớc đợc đào tạo ở nớc Nhật tiên
tiến để có kiến thức khoa học, sau đó đa học về
hoạt động cu nớc.


2- Sù hëng øng phong trào Đông Du của nhân dân
trong nớc nhất là của những thanh niên yên nớc
Việt Nam.


3- Phong tro ó khơi dậy lòng yêu nớc của nhân dân
Việt Nam ta.


Nhật Bản trớc kia là một nớc phong kiến lạc hâu nh
Việt Nam. Nhật bản đã cải cách trở thành một nớc
c-ờng thịnh. Ông hi vọng sự giúp đõ của Nht Bn
ỏnh gic Phỏp.


- Đa thanh niên Việt Nam sang Nhật từ 1905-1909.
Lúc đầu có 9 ngời 1907 có hơn 200 thanh niên
sang Nhật học.


Pháp c©u kÕt víi NhËt chèng l¹i phong trµo 1908


chÝnh phđ NhËn trơc xt ngêi ViƯt Nam và Phan
Bội Châu ra khỏi Nhật B¶n


4- Củng cố - dặn dị: - Gv tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học
<i>- Chuẩn bị bài sau: Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc</i>


******************************
Tiết 3- Tốn<b>: </b> <b>ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng. </b>


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học : - Bảng kẽ sẵn bài tập 1a và chưa ghi.</b>


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của trò</sub>


<b>1. ổn định</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- Gäi Hs chữa bài tp v BT toỏn
- Gv nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới</b>
<i> a) Giới thiệu bài</i>


<i>b) Hớng dẫn ôn tập</i>


Gv treo bảng có sẵn nội dung bài 1
(1) 1kg =?hg (Gv ghi kÕt qu¶)
1kg = ? yến (Gv ghi kết quả)


Yêu cÇu häc sinh làm tiếp các cột còn lại
trong bảng


(2) Da vo bng cho biết 2 đơn vị đo khối


l--2 Hs ch÷a trên bảng


- HS khỏc di lớp nhận xét.
Học sinh l¾ng nghe


- Học sinh đọc, lớp lắng nghe
1kg = 10hg


1kg =
10


1
yến


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ợng liến kề nhau hơn kém nhau ? lần
Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm bµi
a) 18 yÕn = 180kg b) 430kg = 34yÕn
200t¹ = 20000kg 2500kg = 25 t¹
35tÊn = 35000kg 16000kg = 16 tÊn


Gv chÊm mét sè bµi


Yêu cầu Hs nêu cách đổi đơn vị của phần c, d


*Bài 3:


-Gv đa phần 1 bài tập lên bảng
2kg 50g = ....2500g


- Học sinh nêu cách làm


-Mun in ỳng du so sỏnh chỳng ta cn
phi lm gỡ?


Yêu cầu häc sinh tù lµm bµi tËp
- Gv chÊm bµi, nhËn xÐt


Bµi 4:


Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài
Gọi học sinh lm bi


Giáo viên nhận xét, cho điểm


Hn kộm nhau 10 lần (1 đơn vị lớn bằng 10 đơn vị bé;11
đơn vị bé=


10
1



đơn vị lớn hơn)
Học sinh làm đề bài


4 Hs lên bảng, lớp làm vở
c) 2kg362g = 2362g
6kg3g = 6003g
d) 4008g = 4kg 8g
9050kg = 9 tÊn 50kg


Häc sinh nhËn xÐt
2kg 326g = 2000g+326g = 2326g
9050kg = 9000kg + 50kg


= 9 tÊn + 50 kg = 9 tÊn50kg.
Hs nªu yªu cầu, so sánh, điền dấu
Học sinh nêu: 2kg50g = 2kg+50g
= 200g+50 = 2050g


2050 < 2500. VËy 2 kg 50g < 2500g


- Phải đổi về cùng 1 đơn vị đo rồi đi so sánh.
-Học sinh làm bài


-Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm
<i>Giải</i>
Ngày thứ hai cửa hàng bán đợc là


300 x 2 = 600k(kg)
Hai ngày đầu cửa hàng bán đợc là



300 + 600 = 900(kg)
Đổi 1 tấn = 1000kg
Ngày thứ 3 bỏn c l


1000-900 = 100(kg)


Đáp số: 100kg
Học sinh nhận xét bài của bạn


<b>4- Củng cố - dặn dò</b>


- Gv tóm tắt nội dung bài - Làm bài tập ở nhà Chuẩn


bị bài sau: Luyện tập - NhËn xÐt giê häc.


**************************
<i>Ti</i>


<i> ết 4- Kể chuyện : </i> <i>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC</i>


<i>Đề bài : Kể lại một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh. </i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hịa bình chống chiến tranh; biết trao đổi về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học : - HS chuẩn bị câu chuyện ca ngợi hịa bình chống chiến tranh.</b>



III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của trò</sub>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài :


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.</b>
<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện.</b>
a. Tìm hiểu yêu cầu đề bài.


- 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện “Tiếng vĩ
cầm ở Mĩ Lai” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu đúng yêu cầu
đề bài.


- Nhắc các em chú ý kể chuyện theo trình tự:
<b>+ Giới thiệu với các bạn tên câu chuyện em chọn</b>
kể; cho biết em đã nghe, đọc truyện đó ở đâu, vào
dịp nào.


<b>+ Phần kể chuyện đủ 3 phần: mở đầu, diễn biến,</b>
kết thúc.


<b>+ Kể tự nhiên, cố thể kết hợp động tác, điệu bộ</b>
cho câu chuyện thêm sinh động, hấp dẫn.



<b>b. Học sinh thực hành kể và trao đổi ý nghĩa câu</b>
chuyện.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành kể và
trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh thi kể chuyện theo
nhóm.


- GV nhận xét .


- Học sinh gạch dưới những từ ngữ quan trọng ca
ngợi hịa bình, chống chiến tranh.


- Cả lớp đọc thầm toàn bộ phần đề bài và phần gợi
ý - Truyện tham khảo: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ,
Những con sếu bằng giấy ,…


- lần lượt học sinh nêu lên câu chuyện em sẽ kể.


- Hoạt động nhóm đơi.


- Học sinh làm việc theo nhóm đơi.
- Từng học sinh kể câu chuyện của mình.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .


- Đại diện nhóm kể chuyện (Động tác, điệu bộ,
giọng kể).



- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét .


- Chọn câu chuyện yêu thích .
4. Củng cố - Dặn dò:


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.


- Suy nghó của bản thân khi nghe câu chuyện.


<i>- Chuẩn bị: Kể lại câu chuyện em đã là thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta và nhân dân các nước.</i>
- Nhận xét tiết học.


*************************
Ti


ết 5 : Thể dục : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ


TRỊ CHƠI “NHẢY Ơ TIẾP SỨC”
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Thực hiện được tập hợp hàng ngan, dóng thẳng hàng ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Bước đầu biết cách đổi chân khi đi sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia được các trị chơi.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>


<i><b> 1. Địa điểm : Sân trường .</b></i>



<i><b> 2. Phương tiện : Còi , kẻ sân chơi .</b></i>


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ph ần mở đầu : </b>


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học .
PP : Giảng giải , thực hành .


- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu bài học ,
chấn chỉnh đội ngũ , trang phục tập luyện : 1 – 2 phút


<b>Hoạt động lớp .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Ph ần cơ bản : </b>


MT : Giúp HS nắm một số động tác đội hình đội ngũ
và chơi được trị chơi thực hành .


PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
<i>a) Đội hình đội ngũ : 10 – 12 phút .</i>


- Oân tập họp hàng ngang , dóng hàng , điểm số , đi
đều vòng phải , vòng trái , đổi chân khi đi đều sai
nhịp .


+ Lần 1 , 2 : GV điều khiển lớp tập .
+ Quan sát , nhận xét , sửa sai cho các tổ .



+ Lần 5 , 6 : GV điều khiển tập cả lớp để củng cố .
<i>b) Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức ” : 7 – 8 phút .</i>


- Nêu tên trò chơi , tập họp HS theo đội hình chơi ,
giải thích cách chơi và quy định chơi .


- Quan sát , nhận xét , biểu dương tổ hoặc cá nhân
chơi nhiệt tình , khơng phạm luật .


<b>Phần kết thúc : </b>


MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những việc
cần làm ở nhà .


PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập
về nhà : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>


+ Lần 3 , 4 : Tổ trưởng điều khiển tổ tập .


- Cả lớp thi đua chơi .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Đi thường theo chiều sân tập 1 – 2 vòng , về


tập họp thành 4 hàng ngang , tập động tác thả
lỏng : 2 – 3 phút .


******************************


<i><b>Thứ tư, ngày23 tháng 09 năm 2009</b></i>


Tiết 1 - Tập đọc: Ê-MI-LI, CON …


<b>I. Muïc tiêu:</b>


- Đọc đúng tên nước ngồi trong bài; đọc diễn cảm được bài thơ.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mỹ tự thiiêu để phản đối cuộc chiến
tranh xâm lược Việt Nam. ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4; thuộc 1 khổ thơ trong bài).


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học :</b>


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của trị</sub>


<b>1. Ổn định lớp :</b>
<b>2. Bµi cị: </b>


Gọi 2 học sinh đọc bài: "Một chuyên gia máy xúc"
và trả trả lời câu hỏi



- Gv đánh giá, cho điểm
<i><b>3. Bài mới </b></i>
<i>a- Giới thiệu - Ghi đề bài</i>


<i>b- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
<i>@Luyện đọc</i>


Gọi 5 Hs đọc nối tiếp theo 5 đoạn


Gv chó ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho học sinh?


Hát


2 hc sinh đọc bài
Lớp nhận xét
Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải.
Yêu cầu học sinh luyện đọc theo cặp


Gv đọc mẫu.
Chú ý cách đọc


+ Phần xuất xứ: giọng nhẹ nhàng, chậm rÃi.


+ on 1: Gọng trang nghiêm dồn nén xúc động, bé
Ê-mi-li ngây thơ hn nhiờn.


+ Đoạn 2:giọng phẫn nỗ, đau thơng



+ on 3:ging yêu thơng nghẹn ngào xúc động
+ Đoạn 4: chậm lại xúc động nhấn giọng ở từ: sáng
loà, sự thật, đốt nht


<i>@) Tìm hiểu bài.</i>


Yờu cu Hs c thm, tỡm hiu nội dung của đoạn.
Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo luận nhóm câu hỏi
SGK.


- Vì sao chú Mô-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm
lợc cđa chÝnh qun Mü?


Chú Mơ-ri-xơn nói với con điều gì khi từ biệt?
- Vì sao chú lại dặn con nói với mẹ: "Cha đi vui, xin
mẹ đừng buồn"?


- Bạn có suy nghĩa gì về hành động của chú
Mơ-ri-xơn.


- Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
<i>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</i>
Yêu cầu 4 học sinh đọc tiếp nối bài thơ
Gv hớng dẫn Hs đọc diễn cảm khổ thơ 3 và 4.
-Yêu cầu Hs nêu cách đọc của 2 khổ thơ này
Gv gạch chân từ cần nhấn giọng.


Tổ chức thi đọc diễn cảm và thộc lòng.



Đoạn 2: ... thơ ca nhạc hoạ
Đoạn 3:...xin mẹ đứng buồn.
Đoạn 4... còn lại


1 học sinh đọc phần xuất xứ bài thơ.
1 học sinh đọc.


2 học sinh ngồi cùng bàn luyện đọc (2 vòng)
Học sinh lắng nghe.


Học sinh đọc thầm và thảo luận nhóm đơi
Đ1: Chú Mơ-ri-xơn nói chuyện cùng con gỏi
Đ2: Tố cáo tơi ác của chính quyền, Giơn-xơn
Đ3: Lời từ biệt vợ con của chú Rô-ri-xơn
Đ4: Mong nuốn cao đẹp của chủ Mô-ri-xơn
3 Học sinh lần lợt đọc


-Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa, vô nhân đạo. Chúng
ném bom đốt bệnh viên, trờng học, giết trẻ em vô tội và cả
cánh đồng xanh


-Trời sắp tối, cha không bế con về đợc. Dặn bé là khi mẹ
đến ôn hôn mẹ cho cha và nói với mẹ "Cha đi vui, xin mẹ
đừng buồn".


-Muốn động viên vợ con bớt đau khổ vì sự ra đi thanh thản
tự nguyện, vì lí tởng cao đẹp.


-Là một hành động cao cả, đáng khâm phục.



+ ND : Bài ca ngợi hành động dũng cảm của một cụng dõn
Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam
4 Học sinh đọc nối tiếp (mỗi đoạn 1 Hs đọc 1 khổ
thơ)


Lớp theo dõi
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu


Học sinh luyện đọc thuộc lòng
Học sinh thi đọc


Lớp nhận xét bình chọng bạn đọc hay


<b>4- Củng cố - Dặn dò</b>


- Hc sinh nhc li ni dung bài đọc.
<i>- Bài sau: Sự sụp đổ của chế độ Apác-thai</i>
- Nhận xét giờ học.


********************************


<i>Ti</i>


<i> ết 2 - Tốn:</i> <i>Bài: LUYỆN TẬP</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật , hình vng.


- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. ( BT 1, 3 )


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học: Giáo án , SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của trũ</sub>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. Bµi cũ</b>


- Gọi Hs chữa bài tp v BT toỏn
- Gv nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiƯu bµi</i>


<i>b. Híng dÉn häc sinh lun tËp.</i>
Bµi 1: Yêu cầu Hs khá giỏi tự làm bài
- Gv hớng dẫn Hs yếu.


Cả 2 trờng thu? Tấn giÊy vôn?


Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn sản xuất đợc 50.000
quyển vở.


Vậy 4 tấn giấy vụn sản xuất đợc ?quyn?


Gv nhn xột, ỏnh giỏ
*Bi 2:



Yêu cầu học sinh tự làm bài
Gv nhận xét và cho điểm


Bài 3:Gv cho Hs quan sát hình vẽ.


- Mnh t c to bi cỏc mảnh đất có kích thức và
hình dạng nh thế nào?


- Hãy so sánh diện tích của mảnh đất với tổng din
tớch 2 hỡnh ú?


- Giáo viên nhận xét cho điểm


*Bài 4:


Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ SGK


Hình chữ nhật ABCD có kích thớc nh thế nào?
Diện tích của hình là bao nhiêu?


Vậy ta phải vẽ các hình chữ nhật nh thế nào?
Tổ chức cho Hs thi vẽ giữa các nhóm.


Yêu cầu các nhóm trình bày cách vẽ


- Gv nhn xét và tuyên dơng nhóm nào vẽ đúng, đẹp
và nhanh nht.


3 Hs chữa trên bảng


Lớp nhận xét


-Hc sinh nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học
1 Hs đọc bi, lp theo dừi.


1 Hs làm bảng, lớp làm vë.
§ỉi 3 tÊn 700kg = 3700kg


Thu 300kg + 3700kg = 4000kg = 4 tấn
Số lần 4 tấn gấp 2 tấn là: 4:2=2 (lần)
Số vở sản xuất c l:


50.000 x 2 = 100.000 (quyển)
Đáp số: 100.000 (quyển vë)


Học sinh nhận xét bài.
*-1 học sinh đọc đề, lớp theo dõi.


1 häc sinh làm bảng, lớp làm vở.
<i>Giải</i>


120kg = 120.000g
Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là:


120.000 : 60 = 2000 (lần)
Đáp số; 2000 lần
1 Hs nhận xét bài của bạn


Hs quan sát.



Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6m rộng 4m.
Hình vuông CEMN có cạnh 3cm


S mnh t = S ABCD + S CEMN
1 Hs lên bảng, lớp làm vở.
1 Hs nhn xột.


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:4 x 6 = 24 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông CEMN: 7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất là: 24 = 49 = 73 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 73m2


*Học sinh quan sát


Chiều dài 4 cm, rộng 3 cm


Diện tích của hình là: 4 x 3 = 12(cm2<sub>)</sub>


Chúng ta vÏ c¸c hình chữ nhật có kích thớc khác
hình ABCD nhng có diện tích là 12 cm2


Hs chia nhóm thảo luËn.
12 = 1 x 12


12 = 2 x 6
12 = 3 x 4
<b>4- Củng cố - dặn dò</b>



- Gv tóm tắt nội dung bài. <i>- Chuẩn bị bài sau: Đề - ca - mét vuông</i>
- Nhận xét giê häc.


****************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tiết 3- Khoa học THỰC HÀNH : NĨI “KHƠNG !”</i>


<i>ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (tiếp theo)</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số tác hại của Ma túy, thuốc láø, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu bia thuốc lá, ma túy.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học : - 3 phiếu 3 tình huống cho 3 nhóm để HS đóng vai.</b>


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. Ổn định lớp :</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<i>- Người nghiện thuốc lá có nguy cơ mắc những</i>
<i>bệnh nào?</i>


<i>- Nêu tác hại của rượu, bia, đối với tim mạch?</i>
<i>- Nêu tác hại của ma túy đối với cộng đồng và xã</i>


<i>hội?</i>


Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài: Ghi bảng.</b>
<b>b. Các hoạt động. </b>


<b>-Hoạt động 1: Trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”.</b>
<b>- Mục tiêu: HS nhận ra nhiều khi biết chắc chắn</b>
hành vi nào đó………nguy hiểm.


<b>+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.</b>
- Phổ biến luật chơi.


- Sử dụng ghế của giáo viên chơi trò chơi này.
<b>+ Bước 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành lang.
- Giáo viên để ghế ngay giữa cửa ra vào và yêu
cầu cả lớp đi vào.


<b>+ Bước 3: Thảo luận cả lớp</b>
- Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận


<i>+ Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế?</i>
<i>+ Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn đi chậm</i>
<i>lại và rất thận trọng để không chạm vào ghế?</i>
<i>+ Tại sao có người biết là chiếc ghế rất nguy hiểm</i>
<i>mà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào ghế?</i>


<i>+ Tại sao khi bị xơ đẩy có bạn cố gắng tránh né để</i>
<i>không ngã vào ghế?</i>


Ÿ Giáo viên chốt: Việc tránh chạm vào chiếc ghế
cũng như tránh sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma tuý
 phải thận trọng và tránh xa nguy hiểm.


<b>- Hoạt động 2: Đóng vai.</b>


<b>- Mục tiêu: HS biết thực hành kĩ năng từ chối,</b>
không sử dụng các chất gây nghiện.


<b>+ Bước 1: Thảo luận</b>


- 3 HS trả lời – 1 Hs khác nhận xét


- Hoạt động cả lớp, cá nhân
- HS chú ý nắm luật chơi.
- Học sinh thực hành chơi.
-Dự kiến:


+ Có em cố gắng khơng chạm vào ghế.
+ Có em cố ý đẩy bạn ngã vào ghế .


+ Có em cảnh giác, né tránh bạn đã bị chạm vào
ghế ...


- Rất lo sợ.


- Vì sợ bị điện giật chết.



- Chỉ vì tị mị xem nó nguy hiểm đến mức nào.
- Vì biết nó nguy hiểm cho bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo viên nêu vấn đề: Khi chúng ta từ chối ai đó
một đều gì, các em sẽ nói những gì?


<b>+ Bước 2: Tổ chức, hướng dẫn, thảo luận.</b>
- Giáo viên chia lớp thành 2nhóm.


<i>+ Tình huống 1: Lân cố rủ Hùng hút thuốc, uống</i>
rượu  nếu là Hùng bạn sẽ ứng sử như thế nào?
<i>+ Tình huống 2: Tư bị một nhóm thanh niên dụ dỗ</i>
và ép hút thử hê-rô-in. Nếu là Tư, bạn sẽ ứng sử
như thế nào?


- GV kết luận: Nói khơng với các chất gây nghiện


Học sinh thảo luận, trả lời.


+ Hãy nói rõ rằng mình khơng muốn làm việc đó.
+ Giải thích lí do khiến bạn quyết định như vậy .
+ Nếu vẫn cố tình lơi kéo, tìm cách bỏ đi khỏi nơi
đó .


- Các nhóm nhận tình huống, HS nhận vai.


- Các vai hội ý về cách thể hiện, các bạn khác
cũng có thể đóng góp ý kiến .



- Các nhóm đóng vai theo tình huống nêu trên.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Học sinh thảo luận:
- HS lắng nghe.
<b>4 Củng cố - Dặn dò: </b>


<b> - Chuẩn bị:”Dùng thuốc an tồn”.</b>
- Nhận xét tiết học.


********************
<i> Tiết 4 - Taäp làm văn:</i> LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ


I. Mục tieâu:


- Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng(BT2) để trình bày kết quả điểm học
tập trong tháng của từng thành viên và của tổ.


II.


Đồ dùng dạy học : Giáo án , Vở BT Tiếng Việt.


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định lớp :
2 Kiểm tra bài cũ:



- Giáo viên nhận xét bài viết của HS tiết trước.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b . Hướng dẫn HS làm bài tập:
Ÿ Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.


<i>- GV gợi ý: Những điểm nào được qui định là điểm</i>
<i>giỏi?</i>


- GV cho HS laøm baøi vaøo VBT, 1 em làm vào
bảng lớp .


- Giáo viên yêu cầu HS trình bày.


- Giúp học sinh hiểu tác dụng của việc lập bảng
thống kê: làm rõ kết quả học tập của mỗi học sinh
trong tổ, so sánh với kết quả học tập của từng bạn
trong tổ; thấy rõ số điểm chung.


Ÿ Baøi 2:


- Gọi 1 em đọc bài.


- HS chú ý lắng nghe.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.- Cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh nêu.



- Học sinh thống kê kết quả học tập trong tháng.
- Dựa vào bảng thống kê trên nói rõ số điểm trong
tháng.


- Học sinh nhận xét.


- Hoạt động lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Bảng thống kê có tên là gì?


- GV u cầu HS xem lại bảng thống kê tuần 2.
- Chia lớp làm 4 nhóm và giao phiếu kẽ sẵn.
Ÿ Giáo viên nhận xét chốt lại.


- Bảng thống kê kết quả học tập.


- HS dùng phiếu BT1 ở VBT làm cá nhân sau đó
thư kí ghi vào phiếu nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhơ.ù
<i>C. Củng cố - Dặn dò:+ Bảng thống kê có tác dụng gì?</i>


- Nhắc nhở các bạn cùng học tốt hơn nữa.
- Chuẩn bị : Bài văn tả cảnh.


- Nhận xét tiết học.



********************************


Ti


ết 5 - Chính tả : (Nghe-Viết): Bài: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng bài CT, biết trình bày đúng đoạn văn.


<i>- Tìm được các tiếng có chứa , ua trong bài văn và nắm đước cách đánh dấu thanh: trong các tiến có ,</i>
<i>ua ( BT2); tìm được tiếng thích hợp có chứa , ua để điền vào 2 trong 4 câu thành ngữ ở (BT3). </i>


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học : Giáo án , Vở bài tập Tv. </b>
<b> </b>III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy <sub>Hoạt động của trò</sub>


<b>1 Ổn định lớp :</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giáo viên kẻ bảng có mô hình tiếng lên bảng.
Ÿ Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài :</b>


- Nghe – viết : Một chuyên gia máy xúc


<b>b . Hướng dẫn HS nghe- viết:</b>


- Giáo viên đọc một lần đoạn văn.
- Y/C HS nêu nội dung đoạn viết.
- Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn.
- GV đọc mẫu lần 2.


- Giáo viên đọc từng câu, từng cụm từ cho học sinh
viết .


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả.
- Giáo viên chấm bài, nhận xét.
<b>c. Luyện tập: </b>


Ÿ Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2.


Ÿ Giáo viên chốt lại.Ÿ Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc


- 1 học sinh đọc tiếng bất kỳ.


- 1 học sinh lên bảng điền vào mô hình cấu tạo
tiếng.


- Học sinh nhận xét.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh nêu nội dung đoạn viết .
- Học sinh lần lượt nêu các từ khó.
- HS viết bảng con các từ khó.


- HS chú ý.


- Học sinh nghe viết vào vở từng câu, cụm từ.
- Học sinh lắng nghe, soát lại các từ.


- Từng cặp học sinh đổi tập sốt lỗi chính tả.
- HS sửa bài vào vở.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- Học sinh gạch dưới các tiếng có chứa âm chính là
<b>nguyên âm đôi ua/ uô .</b>


- Học sinh nêu các từ đã gạch.


- Học sinh rút ra quy tắc viết dấu thanh trong các
<b>tiếng có chứa ua/ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bài 3


Ÿ Giáo viên nhận xét. - Học sinh làm bài vào SGK .


4. Củng cố - Dặn dò:


- Chuẩn bị: Nhớ – viết : Ê –mi-li , con
- Nhn xột tit hc.


*********************************


<i><b>Th năm ngy 24 thỏng 09 năm 2009</b></i>



Tiết 1- Mĩ thuật: ( Cô Tuyền dạy).


*************************************
Tiết 2- Anh văn: ( Thầy Nghĩa dạy)


**************************************
<i> Tiết 3 - Luyện từ và câu:</i> <i>Bài: TỪ ĐỒNG ÂM</i>


I. Mục tiêu:


- Hiểu thế nào là từ đồng âm ( ND Ghi nhớ).


- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT, mục III; đặt được câu để phân biệt từ đồng âm ( 2 trong
số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu đố.


II


Đồ dùng dạy học : -Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đông âm.


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cị:
KiĨm tra häc sinh


- Nêu nghĩa của từ "hồ bình"? Tìm một vài từ đồng
nghĩa với "hồ bình"



- Gv đánh giá, cho điểm
<i>3. Bài mới </i>


<i>a- Giới thiệu - Ghi đề bài</i>
<i>b- Tìm hiểu ví d</i>


- Viết bảng:
+ Ông ngồi câu cá


+ Đoạn văn này cã 5 c©u.


- Hai câu văn trên có đặc điểm gì?


Hãy nêu đúng nghĩa của từ "câu" trong từng câu
văn?


Em cã nhËn xÐt gì về cách phát âm và nghĩa của các
từ "câu" trªn?


 Những từ phát âm hoàn toàn giống nhau song
nghĩa khác nhau gọi là từ đồng âm.


- Gv ghi bảng nghi nhớ.
- Tìm VD về từ đồng âm?


Gv nhận xét khen học sinh tìm đợc từ đồng âm
<i>c - Luyện tập</i>



Bài 1:Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
- Nêu cặp từ


Häc sinh tr¶ lêi
Líp nhËn xÐt


Học sinh lắng nghe
-2Học sinh đọc ví dụ


-Là 2 câu kể . Mỗi câu có 1 từ "câu" những nghĩa
khác nhau.


<i>- Từ "câu" trong câu thứ nhất là bắt cá, tôm bằng</i>
móc sắc nhỏ (thờng có mỗi) buộc ở đầu dây.


<i>- T "cõu" trong cõu thứ 2 là đơn vị của lời nói, diễn</i>
đạt một ý trn v.... ngt cõu


Phát âm: giống nhau. Nghĩa khác nhau


-Học sinh nêu ghi nhớ (đọc nối tiếp)
-Học sinh nhẩm thuộc - nêu lại
Ví dụ: bàn chân - chân bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Xác định nghĩa của mỗi cặp từ
Yêu cầu học sinh nối tiếp phát biểu.
Gv nhận xét đánh giá.


Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm bài (đặt 2 câu với
mỗi từ để so sánh, phân biệt)



Gv nhận xét
*Bài 3:Trao đổi theo cặp
Yêu cầu học sinh trả lời
*Bài 4:Thảo luận nhóm


Yêu cầu học sinh giải đố nhanh


a) - Đồng (cánh đồng) khoảng đất rộng và bằng phẳng
thờng dùng để trồng trọt.


- Đồng (tơng đồng) kim loại màu đỏ dát mỏng, kéo
sợi, dùng làm dây điện


- Đồng (một nghìn đồng) đơn vị tiền Việt Nam
b) Đá (hòn đá) là chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất kết
tảng, hịn.


- Đá (bóng đá) đa nhanh chân hất mạnh bóng ra xa,
hoặc đa vào khung thành đối phng.


c) Ba (bá má) (là bố, thầy) ngời sinh ra và muôi dỡng
mình.


Ba (ba tuổi) lµ sè sau sè 2 trong d·y TN
Häc sinh đäc yêu cầu và mẫu


3 học sinh làm bảng, lớp làm vë
Häc sinh nhËn xÐt



Học sinh dới lớp đọc thầm bài của mình.
*Học sinh đọc


Học sinh trả lời, nhận xét
*Học sinh đọc câu đối
Học sinh giải đố
Học sinh nêu
4- Củng cố - Dặn dò


- Nêu khai niệm từ đồng âm? cho ví dụ.
- Chuẩn bị bài sau


- NhËn xÐt giê häc


************************
<i>Ti</i>


<i> ết 4 - Toán:</i> <i>Bài: ĐÊCAMÉT VUÔNG - HECTÔMÉT VUÔNG</i>
I. Mục tiêu:


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: Đề-ca-mét vng, héc-tơ-mét vng.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vng, héc-tơ-mét vng.


- Biết chuyển đổi số đo diện tích ( trường hợp đơn giản).
II.


Đồ dùng dạy học : Giáo án , SGK.
III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



1. ổn định Lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi Hs cha bi


- Gv nhận xét, cho điểm
3. Bài mới


<i> a- Giíi thiƯu bµi:</i>


Hãy nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học.


- Trong thực tế ngời ra phải dùng đơn vị do diện tích
lớn hơn. Đó là bài học hụm nay hc.


b . Tỡm hiu bi :


<i>@ Hình thành biĨu tỵng vỊ dam2</i>


Gv treo hình vng cạnh 2 dam SGK
u cầu Hs tính diện tích hình vng đó?


 Giíi thiệu 1dam x 1dam = 1dam2<sub>là diện tích một</sub>


hình vuông có cạnh 1dam


- Đề ca mét vuông viết tắt là dam2


Đọc là: Đề-ca-mét-vuông



1 Hs chữa trên bảng
Lớp nhận xét


m2<sub> - dm</sub>2<sub> - cm</sub>2


Học sinh lắng nghe


Học sinh quan sát hình vÏ.
1dam x 1dam = 1 (dam2<sub>)</sub>


Häc sinh nghe.


Häc sinh viÕt bảng con: dam2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>@ Tìm mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2</i>


1dam = ? m


Yờu cầu học sinh chia cạnh hình vng dài 1dam
thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các phần để tạo
thành các ơ vng nhỏ?


Mỗi ơ vng nhỏ có cạnh dài ?m
Nh vậy chia đợc bao nhiêu ơ vng?
Mỗi ơ vng có diện tích là bao nhiêu?
100 ơ vng có diện tích là bao nhiờu?
Vy 1dam2<sub> = ? m</sub>2


1dam2<sub> gấp bao nhiêu lần 1m</sub>2



<i>@- Gii thiu n v o v hm2</i>


<i>a) Hình thành biĨu tỵng vỊ hm2</i>


Gv treo tranh lên bảng hình biĨu diƠn cđa hình
vuông canh 1hm (SGK)


Yờu cu Hs tớnh din tớch hỡnh vng đó.
Giá trị 1hm x 1hm = 1 hm2


- 1 hm2<sub> là diện tích hình vuông có cạnh dài 1hm</sub>


Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2


Đọc là Héc-tô-mét vuông


<i>@ Tìm mối quan hệ giữa hm2<sub> và dam</sub>2</i>


1hm = ? dam


Chia cnh hình vng 1hm thành 10 phần bằng nhau
sau đó mối cỏc im to cỏc ụ vuụng nh.


Mỗi ô vuông có cạnh dài? dam


Nh vy, hỡnh vuụng cú canh 1hm c chia thnh bao
nhiờu ụ vuụng cnh 1 dam


Mỗi ô vuông có diện tích bao nhiêu dam2<sub>?</sub>



100 ô vuông có diện tÝch bao nhiªu dam2<sub>?</sub>


VËy 1hm2 <sub> = ? dam</sub>2


1hm2 <sub> gấp mấy lần 1dam</sub>2<sub>?</sub>


Gọi Hs nhắc lại mối quan hệ giữa hm2<sub>-</sub><sub>dam</sub>2 <sub>, dam</sub>2<sub></sub>


-m2


<i>3.3- Luyện tập</i>
Bài 1:


Bài 2:


Bài 3, *4: Yêu cầu học sinh tự làm
Giáo viên chấm vµ nhËn xÐt


1dam = 10m


Hs thực hiện chia đợc 100 ơ vng nhỏ.
Ơ vng có cạnh 1m


Chia đợc 10 x 10 = 100 (ô vuông)
1 m2


1 x 100 = 100 (m2<sub>)</sub>


GÊp 100 lÇn



1hm x 1hm = 1hm2


Häc sinh nghe


Häc sinh viết vào nháp hm2


1hm = 10dam


1 dam


100 ô vuông (10 x 10 = 100)


1hm2 <sub> = 100 dam</sub>2


GÊp 100 lần
Vài học sinh nêu
Học sinh làm miệng


Học sinh viết vào vở ri lờn bng sa bi
Học sinh làm bảng, lớp làm vở bài tập
4- Củng cố - dặn dò


- Tóm tắt nội dung bài


- Chun b bi sau: mm2 <i><sub>- Bảng đơn vị đo diện tích</sub></i>


- NhËn xÐt giê häc


**********************************
Ti



ết 5 - Thể dục (tiết 10) ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ


TRỊ CHƠI “NHẢY ĐÚNG , NHẢY NHANH”
I. MỤC TIÊU :


-Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
-Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Bước đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


-Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :


<i> 1. Địa điểm : Sân trường .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> 2. Phương tiện : Còi , kẻ sân .</i>


III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ph ần m ở đầu :


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học .
- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu bài
học , chấn chỉnh đội ngũ , trang phục tập luyện : 1
– 2 phút .


2. Ph ần c ô baûn :



MT : Giúp HS nắm lại một số động tác về đội hình
, đội ngũ và chơi được trị chơi thực hành .


<i>a) Đội hình đội ngũ : 10 – 12 phút .</i>


- Ơn tập hơïp hàng ngang , dóng hàng , điểm số , đi
đều vịng phải , vòng trái , đổi chân khi đi đều sai
nhịp .


- Tập cả lớp để củng cố : 1 – 2 lần .


<i>b) Trò chơi “Nhảy đúng , nhảy nhanh” : 7 – 8 </i>
phút .


- Nêu tên trị chơi , tập họp HS theo đội hình chơi ,
giải thích cách chơi , luật chơi .


- Quan sát , nhận xét , biểu dương tổ hoặc cá nhân
chơi tích cực , đúng luật .


c. Phần kết thúc :


MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những
việc cần làm ở nhà .


- Hệ thống bài : 1 – 2 phuùt .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài
tập về nhà : 1 – 2 phút .



Hoạt động lớp .


- Chaïy theo 1 hàng dọc quanh sân tập : 1 – 2 phút .


<i>- Chơi trị chơi Diệt các con vật có hại : 2 – 3 phút .</i>
Hoạt động lớp , nhóm .


- Cán sự điều khiển lớp tập : 1 lần .
- Tổ trưởng điều khiển tổ tập : 6 lần .
- Các tổ thi đua trình diễn : 1 – 2 lần .


- Cả lớp cùng chơi .


Hoạt động lớp .


- Vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp : 1 – 2 phút .
***********************************


<i><b> </b></i> <i><b> Thứ sáu ngày 25 tháng 09 năm 2009</b></i>


<i>Ti</i>


<i> ết 1 - Tập làm văn : </i> TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
I. Mục tiêu:


- Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh ( về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu…); nhận biết được lỗi
trong bài văn và tự sửa được lỗi.


<b>II. </b>



<b> Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ,</b>
đặt câu, ý, sửa chung trước lớp.


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Ổn định lớp :</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<i>+ Cấu tạo bài văn tả cảnh?</i>
->GV nhận xeùt.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>b. Nhận xét bài làm của lớp :</b>
- Treo bảng phụ 3 đề bài SGK.


- Giáo viên nhận xét chung về kết quả làm bài của
lớp .


<b>+ Ưu điểm: Bài làm trình bày đẹp, đúng nội dung,</b>
đầy đủ 3 phần.


<b>+ Thiếu sót: Viết câu ngắn, chưa biết dùng dấu</b>
ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhieàu.


<b>2. Hướng dẫn HS chữa lỗi: </b>


- Giáo viên trả bài cho học sinh.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi.
- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở các em.


Ÿ Giáo viên nhận xét .


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi chung.
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh tìm ra lỗi
sai.


- Đọc lại đề bài.
- HS chú ý nghe.


- Học sinh đọc lời nhận xét của thầy cô, học sinh
tự sử lỗi sai. Tự xác định lỗi sai về mặt nào (chính
tả, câu, từ, diễn đạt, ý).


- Lần lượt học sinh đọc lên câu văn, đoạn văn đã
sửa xong .


- Lớp nhận xét.


- Học sinh theo dõi câu văn sai hoặc đoạn văn sai.
- Xác định sai về mặt nào.


- Một số HS lên bảng lần lựơt từng đôi .
- Học sinh đọc lên.


- Cả lớp nhận xét.



- Học sinh trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học và
rút ra kinh nghiệm cho mình.


<b>C. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn văn hay.


- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài hay có ý riêng, sáng tạo .


<b> - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát cảnh sơng nước, vùng biển, dịng sơng…</b>
- Chuẩn bị: Luyện tập làm đơn.


- Nhận xét tiết học.


**********************************
<i>Ti</i>


<i> ết 2 – Tốn:</i> MILIMÉT VNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH


I. Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu , độ lớn của mi-li-mét vng; biết quan hệ giữa mi-li-mét vng
và xăng-ti-mét vng.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
II.


Đồ dùng dạy học : -Bảng đơn vị đo diện tích chưa ghi chữ và số.
III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



1. ổn định lớp
2. Bài cũ
- Gọi Hs chữa bài 3(b)


Nªu mèi quan hƯ gi÷a dm2 <sub>- dam</sub>2<sub>; dam</sub>2<sub> -m</sub>2


- Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm
3. Bµi míi


<i> a- Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b- Giới thiệu đơn v o din tớch mm2</i>


<i> @ Hình thành biểu tỵng vỊ mm2</i>


- Nêu tên các đơn vị diện tích ó hc?


1 Hs chữa


2 Hs nêu nhận xét về mối quan hƯ gi÷a dm2 <sub>- dam</sub>2<sub>;</sub>


dam2<sub> -m</sub>2


Líp nhËn xÐt


- Häc sinh l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Trong thực tế hay trong khoa học nhiều khi chúng
ta cần đo diện tích rất bé mà dùng các đơn vị đo diện


tích đã học cha thuận tiện. Vì vậy, ngời ta dùng đơn
vị đo nhỏ hơn là mm2


- Gv treo hình vẽ SGK. Hình vng cạnh 1mm
- Diện tích hình vng đó là bao nhêu


- Tơng tự nh các đơn vị trớc mm2<sub> l gỡ?</sub>


- Ký hiệu mi-li-mét vuông là nh thế nào?


- Hs quan sát hình vẽ. Tính diện tích hình vuông có
canh 1cm


Diện tích hình vuông 1cm gấp bao nhiêu lần diện
tích hình vuông có cạnh dài 1mm


Vậy 1cm2<sub> = ? mm</sub>2


1mm2<sub> = cm</sub>2


@- Bảng đo đơn vị diện tích


- Gv treo bảng phụ kẻ sẵn phần bảng.


- Gi hc sinh nêu tên các đơn vị đo diện tích bé


lớn (Gv viết bảng kẻ sẵn tên đơn vị đo diện tích)


1m2<sub> = ? dm</sub>2


1m2<sub> = </sub>



?
1


dam2


Tơng tự học sinh làm các cột còn lại


- Gv kiểm tra bảng đơn vị đo diện tích của học sinh
trên bảng


- Hai đơn vị đo diện tích liên kề nhau hơn kém nhau?
Lần


<i>c- Lun tËp</i>
Bµi 1:


a) Gv viết các số đo diện tích yêu cầu học sinh đọc.
b) Gv đọc các số đo diện tích yêu cầu học sinh viết


các số đo đó
Bài 2:


Hớng dẫn học sinh thực hành 2 phép đổi.
Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngợc lại
Yêu cầu học sinh làm tiếp phần cịn lại
Gv chấm, nhận xét.


Bµi 3:



u cầu học sinh đọc đề và tự làm bài
Gv chấm bài nhận xét


-Häc sinh l¾ng nghe


-Diện tích hình đó là: 1mm x 1mm = 1mm2


-Diện tích một hình vuông có cạnh 1mm.
1mm2<sub>.</sub>


-Diện tích hình vuông, 1cm x 1cm = 1cm2<sub>.</sub>


Gấp 100 lần
1cm2<sub> = 100mm</sub>2


1mm2<sub> = </sub>


100
1


cm2


Học sinh nhắc lại


Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung


1 học sinh làm bảng, lớp làm vở bài tập
Hơn kém nhau 100 lần


1 s hc sinh nêu lại


Học sinh lần lợt đọc.


- Häc sinh viÕt sè ®o diƯn tÝch vµo vë bµi tËp. (1 häc
sinh lµm bảng, nhận xét)


-Học sinh theo dõi, thực hiện lại theo hớng dẫn của
giáo viên


-Học sinh làm vở bài tập


-1 Học sinh làm bảng, lớp làm vở.
-1 học sinh chữa bài, nhËn xÐt


-Học sinh nêu: mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích liền kề nhau


4- Cđng cè - dỈn dò


- Gv tóm tắt nội dung bài. - Bµi vỊ nhµ: Bµi 2 cét 2 (28)
<i>- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - NhËn xÐt giê häc.</i>


********************************
Ti


ết 3- Âm nhạc (tiết 5) Ơn tập bài hát : HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH
I. MỤC TIÊU :


- Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
-Biết hát kết hợp vỗ tay.



Gv ghi vµo cét m2


1m2<sub> = 100 dm</sub>2
1m2<sub> = </sub>


100
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cuộc sống hòa bình .
II.Đồ dùng dạy học :


- Máy nghe , băng đĩa nhạc , SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i> 1. Khởi động : Hát .</i>


<i> 2. Bài cũ : Học hát bài : Hãy giữ cho em bầu trời xanh .</i>
- Vài em hát lại bài hát .


<i> 3. Bài mới : Ơn tập bài hát : Hãy giữ cho em bầu trời xanh .</i>
<i> a) Giới thiệu bài : </i>


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i> b) Các hoạt động</i> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>Hoạt động Ơn tập bài hát Hãy giữ cho em bầu </i>
<i>trời xanh .</i>



MT : Giúp HS hát đúng giai điệu , lời ca bài hát
kết hợp vỗ tay .


PP : Đàm thoại , thực hành , giảng giải


Hoạt động lớp , nhóm .


- Ơn lời 1 bài hát - Hát với sắc thái rắn rỏi , hùng
mạnh ; chú ý ngăn đủ số phách ở cuối mỗi câu
hát .


- Chia thành các nhóm tập hát đối đáp :
a) Đoạn a : ( lời 1 )


+ Nhóm 1 : Câu 1 .
+ Nhóm 2 : Câu 2 .
+ Nhóm 1 : Câu 3 .
+ Nhóm 2 : Câu 4 .


b) Đoạn b : Tất cả cùng hát .
c) Đoạn a : ( lời 2 )


+ 1 em hát :Câu 1 .
+ Nhóm 1 : Caâu 2 .
+ 1 em hát : Caâu 3 .
+ Nhóm 2 : Câu 4 .


d) Đoạn b : Tất cả cùng hát .
Hoạt động lớp .



- Tập đọc nhạc từng câu .
- Tập đọc cả bài .


- Ghép lời ca .
<i> 4. Củng cố- Dặn dị :</i>


- Giáo dục HS yêu cuộc sống hòa bình .
- Nhận xét tiết học .


********************************


<i>Tiết 4 : Địa </i>lý VÙNG BIỂN NƯỚC TA


I. Mục tiêu:


- Nêu được một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nước ta:
+ Vùng biển Việt Nam lả một bộ phận của Biển Đông.


+ Ở vùng biển Việt Nam, nước khơng bao giờ đóng băng.


+ Biển có vai trị điều hịa khí hậu, là đường giao thơng quan trọng và cung cấp nguồn tài nguyên
lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

II.


Đồ dùng dạy học : - Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á, vở bài tập .


III. Các hoạt động:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



1. Ổn định lớp :
2. Bµi cị:


Kiểm tra 3 Hs về nội dung bài: Sông ngòi.


- Nêu tên và chỉ trên bản đồ các sông lớn ở nớc ta?
- Sơng ngịi nớc ra có đặc điểm gì?


- Nêu vài trị của sơng ngịi
- Gv đánh giá, cho điểm


<i>3. Bài mới </i>
<i>a- Giới thiệu - Ghi đề bài</i>
<i>b- Hướng dẫn hoạt động:</i>


<i>+ Hoạt động 1: Vùng biển nớc ta</i>


- Biển Đơng bao bọc ở những phía nào của phần đất
liền Việt Nam?


Gv kÕt ln: Vïng bĨin cđa nớc ta là một bộ phận
của biển Đông


<i>+ Hot ng 2: Đặc điểm của vùng biển nớc ta</i>
Yêu cầu Hs đọc Sgk trao đổi nhóm đơi để
- Tìm đặc điểm của biển Việt Nam?


- Tác động của biển đến đời sống và sản xuất của
nhân dân?



Gv nhận xét chữa bài, hồn thiện phần trình bày
<i>- Hoạt động 3: Vai trị của biển</i>


Chia nhóm 4: u cầu thảo luận ghi vào giấy vai trị
của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất của
nhân dân.


- Tác động của biển  khí hậu ?


- Biển cung cấp cho ta tài ngun nào? Các loại tài
ngun này có đóng góp gì vào đời sống sản xuất
của nhân dân?


-BiĨn mang l¹i thuận lợi gì cho giao thông?


- B bin di, nhiu bãi tắm đẹp góp phần phát triển
ngành kinh tế nào?


- Gv sửa chữa, bổ sung câu trả lời.


Rút ra kết luận về vai trò của biển.


3 học sinh trả lời


Lớp nhận xét
Học sinh lắng nghe


Phía Đông, phía Nam và T©y Nam



2 Học sinh chỉ cho nhau thấy vùng biển của nớc ta
trên lợc đồ SGK


2 Hs chỉ trên lợc đồ trên bảng


- Học sinh đọc SGK theo cặp ghi ra đặc điểm của
biển.


- Nớc khơng bao giờ đóng băng
- Miền Bắc và miền Trung hay có bão.


- Hµng ngµy, níc biĨn cã lóc d©ng lên, có lúc hạ
xuống.


- Biển khơng đóng băng giao thơng thuận lợi, ỏnh
bt nhiu thu hi sn.


-BÃo biển gây thiệt hại lớn cho tàu thuyền nhà cửa,
dân những vùng ven biển


- Nhân dân lợi dung thuỷ triều đề làm muối.
Một số Hs trình bày kết quả làm việc của nhóm
Lớp lắng nghe


Học sinh thảo luận, tìm câu trả lời, viết ra giấy


-Biển giúp điều hoà khí hậu.


-Du m, khí tự nhiện làm nguyên liệu cho công
nghiệp, cung cấp muối, hải sản cho đời sống và


ngành sản xuất chế biến hải sản.


-Biển là đờng giao thông quan trọng.
-Là nơi du lịch nghỉ mát ngành du lịch


-Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
Học sinh c


4- Củng cố - dặn dò
- Chuẩn bị bài sau: <i>Đất và rừng</i>
- Nhận xét giờ học


*****************************
Tit 5 - SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.


- HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý
thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.


II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt: Các tổ trưởng cộng điểm thi đua, xếp loại từng tổ viên; lớp tưởng
tổng kết điểm thi đua các tổ.


III. Tiến hành sinh hoạt lớp:
<i>1 .Nhận xét tình hình lớp trong tuần 5: </i>


- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt. - Tổ trưởng báo cáo, xếp loại tổ viên (có kèm sổ ).
- Ý kiến các thành viên. - Lớp trưởng nhận xét chung.



- GV tổng kết chung:


<i> a/ Nề nếp: Đi học chuyên cần, đúng giờ, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ, cần chú ý thêm khăn quàng, áo</i>
quần gọn gàng hơn.


<i>b/ Đạo đức: Đa số các em ngoan, khơng có hiện tượng nói tục, chửi thề, đánh nhau, biết giúp đỡ các bạn</i>
yếu.


<i>c/ Học tập: Có cố gắng trong học tập, đã có sự chuẩn bị bài, làm bài tập:, cần phát biểu xây dựng bài hơn,</i>
chú ý trong giờ học :


<i>2. Phương hướng tuần 6 : </i>


-Đi học chuyên cần, đúng giờ. -Học bài và làm bài trước khi đến lớp.


-Thường xuyên biết giúp đỡ bạn yếu. -Tích cực tham gia mọi phong trào trường, lớp, Đội.


</div>

<!--links-->

×