Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giao an lop3 tuan3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.3 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 3</b>


<i><b> Thứ hai ngµy 30 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN</b>


Tieát5-6<b> CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.Tập đọc:</b>


*Luyện đọc đúng: lạnh buốt, lất phất...Biết nghỉ hơi sau dấu chấm,daúu
phẩy,giữa các cụm từ. Đọc trơi chảy tồn bàiø. Biết đọc phân biệt lời người dẫn
chuyện với lời nhân vật. Biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

. *Giáo dục học sinh: Phải biết thương u, quan tâmn đến mọi thành viên trong gia
đình.


<b>B.Kể chuyeän:</b>


- HS kể lại được từng đoạn câu chuyệndựa theo các ý


-HS khá giỏi biết nhập vai kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của nhân
vật Lan.


<b>*</b>-Có khả năng chăm chú theo dõi bạn kể chuyện .


-Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV</b>: Tranh minh hoa.


- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện “ Chiếc áo len ”..
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>



<b>1</b>.<b>OÅn định </b>: Hát.


<b>2</b>.<b> Bài cũ</b>: <b>Cô giáo tí hon</b>.


-1HS:.Cử chỉ nào của “ Cơ giáo ” Bé làm em thích thú?


-1HS. Nêu những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu của đám “ học trò”?
<b>3</b>.<b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài- Ghi đầu bài


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐBT</b>


<b>12’</b>


<b>12’</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Luyện đọc:</b></i>
-GV đọc mẫu lần 1.
-Gọi HS đọc.


-Yêu cầu đọc thầm.


+. Câu chuyện có mấy nhân vật?.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn (Gồm
4 đoạn). Kết hợp giảng nghĩa từ.
-Giáo viên theo dõi sửa sai.
*<b>Giảng từ</b>: Bối rối, thì thào.
-GV theo dõi, hướng dẫn phát âm
từ khó.



-Hướng dẫn đọc đoạn trong nhóm.
-Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu.
-GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:</b>
-Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1


+ Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và
tiện lợi như thế nào?


-Yêu cầu đọc đoạn 2 và 3.
+. Vì sao Lan dỗi mẹ?


+. Anh Tuấn nói với mẹ những gì?
-u cầu đọc 1 em đoạn 4.


+. Vì sao Lan ân hận ?


+. Các em có khi nào địi cha mẹ


-HS lắng nghe.


-1 HS đọc toàn bài và đọc phần
chú giải.


-Lớp đọc thầm và tìm hiểu.
-Có 4 nhân vật: Mẹ, Lan, Tuấn,
người dẫn chuyện.


-Học sinh nối tiếp nhau đọc từng


đoạn .


-HS phát âm từ khó.
-HS đọc theo nhóm 4.
-Đại diện các nhóm đọc.
-HS theo dõi, nhận xét.


-1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc


thầm.



-Aùo màu vàng, có dây kéo ở
giữa, có mũ để đội, ấm ơi là ấm.
-1 HS đọc lớp đọc thầm.


-Vì mẹ nói rằng không thể mua
chiếc áo len đắt tiền như vậy.
-Anh nói: “ mẹ hãy dành hết
tiền mua áo cho


em Lan. Con không cần mua
thêm áo vì con


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>12’</b>


<b>17’</b>


mua cho những thứ đắt tiền làm bố
mẹ phải lo lắng không?


+. Câu chuyện khuyên chúng ta


điều gì?


-GV rút nội dung chính, ghi bảng.
<b>Nội dung chính</b> : <i><b>Câu chuyện </b></i>
<i><b>khuyện anh em phải biết nhường </b></i>
<i><b>nhịn, thương yêu, quan tâm đến </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


<b>TIẾT 2 Hoạt động 3</b>: <i><b>Luyện đọc </b></i>
<i><b>lại.</b></i>


-GV treo bảng phụ đã ghi một số
câu văn cần luyện đọc ngắt giọng
đúng và yêu cầu các em tập đọc
ngắt giọng.


-GV nhận xét và nêu cách đọc
đúng.


-Yêu cầu các nhóm thi đọc truyện
theo vai.


-Tổ chức cho 3 nhóm đọc theo vai.
-GV nhận xét –tuyên dương.
<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>kể chuyện</b></i>:


-GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào các
câu hỏi gợi ý trong SGK , kể từng
đoạn của câu chuyện “ <b>Chiếc áo </b>
<b>len</b>” theo lời kể của Lan.



-GV mời một số HS nối tiếp nhau
nhìn gợi ý, nhập vai nhân vật Lan
thi kể trước lớp các đoạn.


-GV nhận xét- tuyên dương.


thêm


nhiều áo cũ ở bên trong”.
1 HS đọc lớp đọc thầm theo.
-HS trả lời theo suy nghĩ: Vì Lan
làm cho mẹ buồn; Vì Lan thấy
mình ích kỉ, chỉ biết nghĩ đến
mình, khơng nghĩ đến anh; …
-HS trả lời.


-HS thảo luận nhóm bàn – Đại
diện các nhóm trình bày.


-HS nhắc lại.


.-Học sinh theo dõi và thực hiện
đọc theo yêu cầu.


-Hai đến ba em đọc lại đoạn đó.
-Đọc theo nhóm 4 (tự phân vai,
người dẫn chuyện , Lan, Tuấn,
mẹ).



-3 nhóm thi đọc truyện theo vai.
-Lớp theo dõi, nhận xét bình
chọn nhóm đọc hay nhất.
-HS lắng nghe.


- -Từng cặp học sinh tập kể.
-HS kể.


-Lớp nhận xét- bình chọn bạn kể
tốt.


<b>4.Củng cố –Dặn dò:</b>


<b> </b> -Nhận xét tiết học.
<b>TỐN</b>


Tiết11

ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC



<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Học sinh ôn tập, củng cố về đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc, về
tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.


-Củng cố nhận dạng hình vng, hình tứ giác hình tam giác qua bài” Đếm hình qua
vẽ hình”.làm được các BT1,2,3.trong SGK


-HS yêu thích học tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.Bài cũ</b>: -Gọi 2 em lên bảng làm bài tập sau
30 : 5 + 138 = 20 x 3 : 6 =



*Giải bài tốn theo tóm tắt sau: 1 bàn : 4 học sinh


6 bàn: … học sinh?
-Nhận xét – sửa sai


<b>3.Bài mới: </b>

Giới thiệu bài- Ghi đầu bài.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐBT</b>


<b>26’</b>
<b>10’</b>


<b>8’</b>


<b> Hoạt động 1</b>: <i><b>Củng cố tính độ dài </b></i>
<i><b>đường gấp khúc, chu vi hình tam </b></i>
<i><b>giác.</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


a) u cầu HS quan sát hình SGK.
+ Đường gấp khúc ABCD gồm mấy
đoạn thẳng?


+. Nêu độ dài của các đoạn thẳng?
+. Bài tốn u cầu gì?


-u cầu HS giải vào vở.
-GV theo dõi HS làm bài.


-GV nhận xét- sửa chữa.


b) GV cho HS nhận biết độ dài các
cạnh hình tam giác MNP.


-Yêu cầu HS nêu độ dài các cạnh
của hình tam giác MNP?


+. Bài tốn u cầu gì?
-u cầu HS tính vào vở.
-GV theo dõi HS làm bài.


-GV nhận xét- chấm bài cho HS.
*GV liên hệ câu a, với câu b,:


<i>Hình tam giác MNP có thể là đường </i>
<i>gấp khúc ABCD khép kín ( D trùng </i>
<i>A).</i>


<i>Độ dài đường gấp khúc khép kín đó </i>
<i>cũng là chu vi hình tam giác</i>.


<b>Bài 2:</b>


-u cầu HS đọc đề.


-u cầu HS tìm hiểu đề, nêu yêu


-HS quan sát.
-3 đoạn thẳng.



-H/S neâu: AB = 34 cm
BC = 12 cm
CD = 40 cm


-Tính độ dài đường gấp khúc
ABCD?


-1 HS lên bảng làm - cả lớp làm
vào vở.


<b>Bài giải</b>


Độ dài đường gấp khúc ABCD
là:


34 + 12 + 40 = 86 ( cm)
<b>Đáp số</b> : 86 cm
-HS quan sát


-HS trả lời: MN= 34 cm
NP = 12 cm
MP = 40 cm


-Tính chu vi hình tam giác MNP.
-Cả lớp làm vào vở- 1 HS lên
bảng làm:


<b>Bài giải</b>



Chu vi hình tam giác MNP là:
34+ 12 + 40 = 86 ( cm)
<b>Đáp số</b> : 86 cm.
-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>8’</b>


<b>6’</b>


cầu.


-Bài tốn u cầu gì?


-u cầu các em tự làm bài theo
yêu cầu đề bài.


-GV nhận xét, sửa chữa.
<b>Bài 3: </b>


-Gọi HS đọc đề bài.


-Yêu cầu các nhóm tự đếm.
-u cầu các nhóm trình bày.


<b>Hoạt động 2: Trị chơi</b>:
<b> Bài 4</b>: Gọi 1 em nêu yêu cầu.
-GV tổ chức cho 2 nhóm thi vẽ
thêm 1 đoạn thẳng để được:
a) Ba hình tam giác.



b) Hai hình tứ giác.
-GV theo dõi HS chơi.


-Nhận xét-tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


-2 HS nêu yêu cầu.


-Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính
chu vi hình chữ nhật ABCD.
-HS thực hành đo, đọc kết quả
đo.


AB= 3 cm, BC =2 cm, DC = 3
cm,AD = 2m.
-1 HS tính miệng.


<b>Bài giải</b>


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10 ( cm ).
<b>Đáp số</b> : 10 cm.
- 2 HS đọc.


-Nhóm theo bàn tự đếm


-Đại diện nhóm trình bày, lớp
theo dõi, nhận xét.


+Có 5 hình vng ( 4 hình


vng nhỏ và 1 hình to).
+6 hình tam giác ( 4 hình tam
giác nhỏ, 2 hình tam giác to).
-H/S thực hiện.


-Các nhóm thực hiện.


-Lớp theo dõi- nhận xét.
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


<b> </b>-Yêu cầu học sinh nhắc lại những kiến thức vừa học.
-Nhận xét tiết học.


<b>TẬP VIẾT</b>


<i>TIẾT 3<b> ÔN CHỮ HOA</b><b> B</b></i>


I/<b>Mục tiêu </b>:-Viết đúng chữ hoa. <i>B </i>(1dòng ), <i>H,T</i>(1dòng ),Viết đúng tên riêng Bố Hạ
( 1dòng ) , câu ứng dụng bằng chữ cỡ nho (1 lần )û.


-Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.


-Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết, trình bày bài sạch đẹp.


II/<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:GV: Mẫu chữ viết hao <i><b>B</b></i>, tên riêng “ <i><b>Bĩ Hoa</b></i>” và câu tục ngữ.
HS:: Bảng con, phấn, vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1</b>/ <b>Bài cũ:</b> GV kiểm tra bài viết trong vở bài tập ..
3/<b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐ</b>


<b>BT</b>
<b>8’</b>


<b>22’</b>


4’


<b>Hoạt động 1: HD viết trên bảng </b>
<b>con.</b>


a)Luyện viết chữ hoa:
-GV dán tên riêng Bố Hạ.


H.Tìm các chữ hoa có trong bài ?
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.


-YC HS viết bảng.
-GV nhận xét-sửa chữa


b) HS viết từ ứng dụng ( tên riêng).
*Giảng từ: Bố Hạ là tên một xã ở
Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang,
nơi có giống cam ngon nổi tiếng.
-YC HS tập viết từ ứng dụng .
-GV nhận xét- sửa chữa.
c) Luyện viết câu ứng dụng:



-GV dán câu ứng dụng lên bảng kết
hợp giảng nội dung.


+ Trong câu ứng dụng, chữ nào
được viết hoa?


-YC HS viết chữ Bầu, Tuy.
-GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2: HD viết vào vở:</b>
-Nêu yêu cầu.


*Viết chữ: <i><b>B</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
*Viết các chữ <i><b>H,T</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
*Viết tên riêng: Bố Hạ: 2 dòng
*Viết câu tục ngữ: 2 lần.


-Nhắc nhở tư thế ngồi, cách viết,
trình bày.


-GV theo dõi, uốn nắn.


<b>Hoạt động 3: Chấm, chữa bài.</b>
-GV chấm 5-7 bài, nhận xét cho HS
xem 1 số bài viết đẹp.


-HS quan saùt.
-( <i><b>B,H,T </b></i>).
-HS quan saùt



-HS tập viết từng chữ trên bảng con.
-2 HS lên bảng viết.


HS đọc từ ứng dụng : Bố Hạ.


-HS tập viết tên riêng trên bảng con-1
HS viết trên bảng lớp.


-GV đọc câu ứng dụng.
-<i><b>Bầu, Tuy.</b></i>


-HS tập viết trên bảng con, các chữ:
Bầu, Tuy<i><b>.</b></i>


-HS lắng nghe.
-HS biết bài vào vở.


-HS theo dõi-rút kinh nghiệm.


<b>4/ Củng cố:</b> -Nhận xét tiết học-biểu dương HS viết đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm2010</b></i>
<b>Chính tả:( Nghe- viết)</b>


Tiết 5 <b>CHIẾC ÁO LEN</b>


<b>I/ M ục tiêu :</b>


-Nghe-viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài chiếc áo len .



- Làm được các bài tập 2a/b; Điền đúng 9 chữvà tên chữ vào ơ trống trong bảng (BT3)
-Hs có ý thức luyện viết chữ đẹp,đúng chính tả


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2/ Bài cũ:</b> Gọi 3 em lên bảng viết các từ sau :sà xuống, xinh xẻo, nặng nhọc, khăn tay.
-HS; GV sửa bài, nhận xét.


<b>3/ Bài mới</b>: GT bài + Ghi bảng + 1 em nhắc lại.


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐB</b>


<b>T</b>
<b>24’</b>


<b>8’</b>


<b>*Hoạt động 1: HD nghe </b>
<i><b>viết</b></i>.


-GV đọc đoạn viết.
-Gọi HS đọc.


H. Vì sao Lan ân hận ?
- HD các em viết một số từ
khó trong bài viết.


-GV đọc cho HS viết bảng
con.



-GV nhận xét, sửa sai cho
HS.


H. Nêu cách trình bày bài
viết và tư thế ngồi viết?
-HD viết vở, nhắc nhở cách
trình bày bài, tư thế ngồi
viết…


-GV đọc từng câu – cụm từ.
-GV đọc lại bài viết.


-GV thu chấm bài, nhận xét.
<b>*Hoạt động 2</b>: <i><b>HD làm bài </b></i>
<i><b>tập.</b></i>


+<b>Bài tập 2 a/22</b> : YC đọc
đề, nêu YC của đề.


-Nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 3/22</b>: Yêu cầu HS làm
vào phiếu học tập.


-GV yêu cầu HS nêu YC
bài tập.


-GV phát phiếu YC HS làm
bài.



-GV theo dõi HS làm.


-GV chấm, sửa bài và nhận
xét.


-GV u cầu HS đọc 9 chữ
và tên chữ trong bảng chữ


-HS nghe.
-1 em đọc.


- Vì em đã làm cho mẹ phải lo buồn, làm
cho anh phải nhường phần mình cho em.
-HS viết bảng con.


- 2 em nêu
-HS lắng nghe.
-HS nghe viết bài.
-HS theo dõi sửa lỗi.


-1 em đọc đề, 1 em nêu YC của đề.
-1 em lên bảng làm, cả lớp làm vở.
Điềm vào chỗ trống <b>tr</b> hay <b>ch</b>.
Cuộn <b>tr</b>òn; <b>ch</b>ân thật ; <b>ch</b>ậm trễ
- 1 em nêu u cầu bài.


-HS nhận phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

vừa học.



<b>4/ Củng cố: </b>GV nhận xét tiết học.


<b>5/Dặn dị</b>: Về nhà học thuộc ( theo thứ tự ) tên các chư trong bảng chữ õ đã học.


********************************************************************


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 12</b> <b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I/ M ục tiêu :</b>


-HS biết cách giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn”.bài tốn về “ Hơn, kém nhau một
số đơn vị”( tìm phần nhiều hơn hoặc ít hơn)


-HS làm đúng các BT1,2,3 trong SGK


-Giáo dục HS cách trình bày bài tốn giải khoa học,chính xác.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>GV: tấm bìa<b> </b>HS: Vở bài tập.
<b>III/ C ác hoạt động dạy- học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Tính chu vi hình chữ nhật ABCD: AB= 6 cm, BC = 4 cm, DC = 6 cm, AD = 6 cm.
3/<b>Bài mới:</b> Giới th

iệu bài – ghi đầu bài.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐ</b>


<b>BT</b>
<b>16’</b>



<b>16’</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Củng cố giải bài
tốn về


“Nhiều hơn, ít hơn”


<b>Bài 1: </b>-u cầu HS đọc đề.vµ


tìm hiểu đề.


- Y/C 1 em lên bảng làm bài cả
lớp làm vào vở nháp.


-GV theo dõi HS làm.


-GV nhận xét- sửa bài(HD các
em tóm tắt bằng sơ đồ đoạn
thẳng)


<b>Bài 2:</b>


-YC HS đọc đề.


-Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
-YC HS làm bài vào vở.
-GV theo dõi HS làm.
-V nhận xét-sửa bài.


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài toán </b>


<i><b>về “ hơn kém nhau một số đơn </b></i>
<i><b>vị”.Bài 3: </b></i>a)


-GV đính tấm bìa lên bảng.
+ Hàng trên có mấy quả cam?
+. Hàng dưới có mấy quả cam?
+. Hàng trên nhiều hơn hàng
dưới mấy quả cam?


GV: Muốn tìm số cam ở hàng
trên nhiều hơn số cam ở hàng
dưới mấy quả, ta làm thế nào?
<b>Bài 4:</b>


-Yêu cầu HS đọc đề.
-Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS giải bài 4 vào vở.
-GV giảng “ nhẹ hơn” như là: “


-2 HS đọc –lớp đọc thầm theo


-Cả lớp làm nháp,1 HS lên bảng làm.
Tóm tắt:Đội 1 trồng được
: 230 cây


Đội 2 trồng được nhiều hơn
đội 1: 90 cây


Đội 2 trồng được
: … cây?



Baøi giaûi


Số cây đội hai trồng được là:
230 + 90 = 320 ( cây )


Đáp số: 320 cây.
-HS kiểm tra bài , sửa sai
-2 HS đọc đề-lớp đọc thầm.
1 HS nêu câu hỏi-1 HS trả lời.
H.Bài tốn cho biết gì?


H.Bài tốn hỏi gì?


-Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm.


-HS làm bài:Tóm tắt


Buổi sáng bán được :
635<i>l</i>


Buổi chiều bán được ít hơn buổi
sáng:128<i>l</i>


Buổi chiều bán được…<i>l</i> xăng?
HS quan sát.


-7 quaû cam
-5 quaû cam


-2 quaû cam


- Lấy số cam hàng trên trừ đi số cam ở
hàng dưới.


- HS nhận xét và sửa sai.
-2 HS đọc-lớp đọc thầm
-2 HS tìm hiểu đề.
- HS tự giải bài vào vở.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ít hơn”


-Yêu cầu HS trình bày bài giải
-GV chấm bài nhận xét.


50 - 35 = 15 ( kg)
Đáp số : 15 kg.
<b>4/ Củng cố:</b> Nhận xét tiết học.


<b>5/Dặn dị</b>: Về ơn lại cách giải bài tốn “ Nhiều hơn, ít hơn” “ Hơn kém nhau một số
đơn vị”.


*************************************************************



<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 3</b> <b>GIỮ LỜI HỨA</b>



<b>I.MUÏC TIEÂU:</b>


-Học sinh hiểu: Thế nào là giữ lời hứa, vì sao phải giữ lời hứa?
-Học sinh biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.


-Học sinh có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với
những người hay thất hứa.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.:</b>


-GV: Tranh minh hoạ, truyện chiếc vòng bạc, cái tấm bìa nhỏ khác màu.
-HS : Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.Ổn định</b> : hát.


<b>2.Bài cũ</b>: <b>Kính yêu Bác Hồ</b>.


+ Bạn hãy đọc năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.


+. Thiếu nhi chúng ta cần phải làm gì để tỏ lịng kính yêu Bác Hồ ?
+ Hãy kể những việc bạn đã làm được để thể hiện lòng kính yêu Bác Hồ?
<b>3. Bài mới</b>

: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐ</b>


<b>BT</b>
<b>8’</b>


<b>12’</b>



<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Thảo luận nhóm:</b></i>


-GV kể chuyện “ Vừa kể vừa minh hoạ
bằng tranh”.


-GV mời 1-2 HS kể hoặc đọc lại
truyện.


-Yêu cầu HS thảo luận.


-GV treo các câu hỏi thảo luận.


+Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé
sau hai năm đi xa.


+. Em bé và mọi người trong truyện
cảm thấy thế nào trước việc làm của
Bác?


+. Việc làm của Bác thể hiện điều gì?
+. Qua câu chuyện trên, em có thể rút
ra điều gì?


+. Thế nào là giữ lời hứa?


+. Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi
người đánh giá như thế nào?


-Yêu cầu học sinh trình bày.
GV nhận xét – chốt ý<b>.</b>



<b>Hoạt động 2:Xử lý tình huống:</b>


-GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu
các nhóm xử lý một trong hai tình
huống dưới đây:


<b>Tình huống 1</b>: Tân hẹn chiều chủ nhật
sang nhà Tiến giúp bạn học tốn.
Nhưng khi Tân vừa chuẩn bị đi thì trên
ti vi lại chiếu phim hoạt hình rất hay…
Theo em, bạn Tân có thể ứng xử thế
nào trong tình huống đó?


Nếu là Tân, em sẽ chọn cách ứng xử
nào? Vì sao?


<b>Tình huống 2:</b> Hằng có quyển truyện
mơiù, Thanh mượn bạn đem về nhà xem
và hứa sẽ giữ gìn cẩn thận, nhưng về
nhà Thanh sơ ý để em bé nghịch làm


-HS lắng nghe –quan sát tranh.
-HS kể, đọc lại truyện.


-Lớp theo dõi.


-2 HS đọc câu hỏi
-HS thảo luận nhóm đơi
-Đại diện nhóm trình bày.


-HS nhận xét- bổ sung.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>10’</b>


rách truyện.


Theo em, Thanh có thể làm gì? Nếu là
Thanh em có có thể chọn cách nào? Vì
sao?


-Yêu cầu các nhóm thảo luận.
-Yêu cầu HS trình bày.


-GV nhận xét.
-Làm việc cả lớp.


+. Em có đồng tình với cách giải quyết
của nhóm bạn khơng? Vì sao?


+. Theo em, Tiến sẽ nghĩ gì khi khơng
thấy tân sang nhà mình học như đã
hứa? Hằng sẽ nghĩ gì khi Thanh khơng
dán trả lại truyện và xin lỗi mình về
việc đã làm rách truyện?


+. Cần làm gì khi khơng thể thực hiện
được điều mình đã hứa với người khác.
<b>GV kết luận.</b>



<b>Hoạt động 3</b>: <b>Tự liên hệ.</b>
-GV nêu yêu cầu liên hệ.


+Thời gian vừa qua em có hứa với ai
điều gì khơng? +Em có thực hiện được
điều đã hứa khơng? Vì sao? +Em cảm
thấy thế nào khi thực hiện được ( hay
không thực hiện được) điều đã hứa?


-HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Ý kiến của từng học sinh.
-HS nhận xét – Có cách giải
quyết khác.


-HS tự liên hệ.


<b>4.Củng cố</b> –Dặn dò:


+Thế nào là giữ lời hứa? Vì sao phải giữ lời hứa?
-Nhận xét tiết học


-Thực hiện giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.


-Sưu tầm các gương biết giữ lời hứa của bạn bè trong lớp, trong trường.
<b>***********************************************</b>


<i><b> Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>



TIEÁT 6 <i><b>QUẠT CHO BÀ NGỦ</b></i>


<b>I/ M ục tiêu :</b>


-Luyện đọc đúng các từ: lặng, lim dim, chích ch, vẫy quạt, biết ngắt đúng nhịp giữa
các dịng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.


+ Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới, thiu thiu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Giáo dục học sinh hiếu thảo với ông bà.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
<b>III/ C ác hoạt động dạy –học :</b>


1/ <b>Bài cũ</b>: Gọi 3 em lên bảng đọc bài + Trả lời câu hỏi –GV nhận xét ghi điểm.
+Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi như thế nào?


+. Qua câu chuyện em hiểu điều gì?


+. Kể lại câu chuyện “ Chiếc áo len” theo lời của Lan ?
3/ <b>Bài mới:</b>

GT bài + Ghi đề + 1 em nhắc lại.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐ</b>


<b>BT</b>
<b>10’</b>


<b>12’</b>



<b>*Hoạt động 1</b>: <i><b>Luyện đọc.</b></i>
-GV đọc mẫu lần 1.


-Gọi HS đọc bài.


-Yêu cầu lớp đọc thầm.


+. Bài thơ gồm mấy khổ thơ? Và
nói về ai?


-Yêu cầu HS đọc từng câu, từng
khổ thơ


-GV theo dõi, HD phát âm từ
khó.


-HD cách đọc ngắt đúng nhịp
giữa các dòng thơ.


-Nhận xét nêu cách đọc đúng.
*Giảng: Thiu thiu.


-Yêu cầu đọc nhóm, thi đọc
nhóm.


-GV nhận xét, tuyên dương.
-YC lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<b>*Hoạt động 2</b>:<i><b>Tìm hiểu bài</b></i>:
-Yêu cầu đọc cả bài thơ.


+Bạn nhỏ trong bài thơ đang
làm gì?


+. Cảnh vật trong nhà, ngoài
vườn như thế nào?


<b>Ý 1</b>: <i><b>Bé quạt cho bà ngủ.</b></i>
-Yêu cầu đọc khổ thơ cuối .
+. Bà mơ thấy gì?


+. Vì sao có thể đốn bà mơ như
vậy?


.<b>Ý 2: Cháu rất hiếu thảo, yêu </b>
<i><b>thương chăm sóc bà</b></i>.


-Yêu cầu thảo luận rút ra nội
dung bài.


-HS lắng nghe.


-1 em đọc tồn bài+Chú giải.
-Lớp đọc thầm, tìm hiểu.


-HS trả lời: Gồm 4 khổ thơ nói về bé
quạt cho bà ngủ.


-HS đọc nối tiếp câu từngkhổ thơ.
-Phát âm từ khó.



-HS theo dõi và đọc


-HS tìm hiểu nghĩa của từ.


-Đọc theo nhóm 2 - đại diện các
nhóm thi đọc- nhận xét.


-Cả lớp đọc bài thơ 1 lần.


-1 em HS đọc, lớp đọc thầm.
- Bạn quạt cho bà ngủ.


-Mọi vật đều im lặng như đang ngủ
thiu thiu trên đường, cốc chén nằm
im, hoa cam, hoa khế ngoài vườn
chín lặng lẽ, chỉ có 1 chú chích ch
đang hót.


-HS nhắc lại
- HS đọc.


-Bà mơ thấy cháu đang quạt hương
thơm tới


- Vì bà yêu cháu và yêu ngôi nhà của
mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>12’</b>


<b>*Nội dung chính:Bài thơ cho biết </b>


<b>bạn nhỏ trong bài rất hiếu thảo, </b>
<b>yêu thương chăm sóc bà.</b>


*<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Luyện đọc lại và</b></i>
<i><b>học thuộc lòng bài thơ.</b></i>


-Treo bảng phụ lên bảng, HD
cách đọc bài thơ.


-GV đọc mẫu 2 khổ thơ đầu.
-Yêu cầu HS đọc bài thơ cho
thuộc.


-GV theo dõi sửa sai, nhận xét.
-Yêu cầu HS xung phong đọc
thuộc.


-GV nhận xét- tuyên dương.


-HS suy nghó và nêu lên.
-HS nhắc lại


-HS nghe.
-HS nghe.


-HS đọc cá nhân đồng thanh theo
dãy-theo tổ – dãy-theo bàn.


-3 em đọc thuộc, lớp nhận xét.



<b>4/ Củng cố:</b> 1 em đọc cả bài, nêu NDC của bài.
<b>5/ Dặn dò</b>:Về học bài cho thuộc.


********************************************************************


<b>TOÁN</b>


TIẾT13 <b>XEM ĐỒNG HỒ</b>


<b>I/ M ục tiêu :</b>


-HS biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1-12.
-Củng cố biểu tượng về thời gian ( chủ yếu về thời điểm ).


-Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+GV : mặt đồng hồ bằng bìa. Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử.
+ HSSGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1/ Oån định</b> : hát.


2<b>/ Bài cũ</b>: 1 em đọc bảng nhân 4 và 5
1 em đọc bảng chia 4 và chia 5


<b>3/ Bài mới</b>

: Giới thiệu bài- ghi đềbài- 1 em nhắc lại.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐB</b>


<b>T</b>


<b>10’</b>


<b>6’</b>


<b>15’</b>


<b>*Hoạt động 1: Củng cố ngày, </b>
<i><b>giờ, phút.</b></i>


H. Một ngày có mấy giờ:
H. Bắt đầu từ mấy giờ, đến
mấy giờ?


H.Một giờ có bao nhiêu phút?
<b>*Hoạt động 2</b>: <i><b>Giúp HS xem </b></i>
<i><b>giờ phút.</b></i>


-HD quan sát và nhận xét mặt
đồng hồ bằng mơ hình.


-YC quay các kim tới các vị trí
sau: 12 giờ đêm , 8 giờ sáng, 11
giờ trưa, 1 giờ chiều( 13 giờ), 5
giờ chiều ( 17 giờ), 8 giờ tối ) 20
giờ).


-GV sửa bài, nhận xét.


-<b>GV chốt ý</b><i>: Kim ngắn chỉ giờ, </i>
<i>kim dài chỉ phút, khi xem giờ </i>


<i>cần quan sát kỹ vị trí các kim </i>
<i>đồng hồ</i>.


<b>*Hoạt động 3</b>: <b>Thực hành</b>:
<b>Bài tập 1:</b> YC các em hỏi- đáp
theo nhóm 2 em.


-Gọi một số nhóm trình bày
trước lớp.


-GV bổ sung, sửa bài và nhận
xét.


<b>Bài tập 2</b>: HD thực hành quay kim
đồng hồ bằng mơ hình


-GV chia nhóm thực hành.
-GV theo dõi sửa sai.


<b>Bài tập 3</b>: HD quan sát trả lời
đồng hồ điện tử.


GV<i>: Chỉ mặt hiện số, hai chấm </i>
<i>ngăn cách số chỉ giờ và số chỉ </i>


- Một ngày có 24 giờ.


- Từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12
giờ đêm hơm sau.



- Một giờ có 60 phút.
-HS trả lời.


- 6 em lên thực hành quay.
-Lớp theo dõi nhận xét
-HS quan sát nhận xét.
-5 HS nhắc lại.


-HS thực hiện theo yêu cầu.


- Mỗi nhóm 4 em- nhóm trưởng đọc
các thành viên trong nhóm cùng
thực hiện quay kim đồng hồ: 7 giờ 5
phút, 6 giờ rưỡi, 11 giờ 50 phút
-HS quan sát trả lời


-HS nghe.


-Mỗi bàn 1 nhóm thực hành quay.
-Các nhóm hoạt động.


-Mỗi nhóm 1 em trả lời: Đồng hồ A
và B, đồng C và G.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>phuùt.</i>


-GV phát cho mỗi em 1 tờ giấy
đã in sẵn nội dung bài tập 3 y/c
các em làm bài- thu và chấm –
nhận xét.



<b>Bài tập 4:</b> Chơi trị chơi “ tìm
đồng hồ chỉ cùng thời gian:.
-GV phổ biến cách chơi: Có 2 tờ
bìa vẽ mỗi tờ 6 mặt đồng hồ như
bài tập 4 SGK.


-GV chia nhóm, cử giám khảo.
H.Các em hãy cho biết vào buổi
chiều, hai đồng hồ nào chỉ cùng
thời gian?


-GV sửa bài, nhận xét, tun
dương.


<b>4/ Củng cố :</b> GV nhận xét tiết học.


<b>5/ Dặn dị</b>: Về nhà tập xem đồng hồ đeo tay, điện tử, treo tường.


****************************************************************


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 5</b> <b>BỆNH LAO PHỔI</b>


<b>I/ M uïc tieâu :</b>


-HS biết nêu nguyên nhân, đường lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


-Nêu được những việc nên và khơng nên làm để đề phịng bệnh lao phổi .Nói với


bố mẹ khi bản thân có những dấu hiệu bị mắc bệnh về đường hô hấp để được đi khám
và chữa bệnh kịp thời.


-Tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ khi bị bệnh.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1/ <b>Oån định</b> : Hát.


2/<b>Bài cũ</b>: Gọi 3 HS trả lời câu hỏi:


+ Kể tên các bệnh viêm đường hô hấp thường gặp?
+ Nguyên nhân chính gây bệnh đường hơ hấp?


+ Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh viêm đường hô hấp?
3/<b>Bài mới</b>

: Giới thiệu bài- Ghi đầu bài



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐ</b>


<b>BT</b>
<b>8’</b>


<b>10</b>


<b> * Hoạt động 1</b>: <i><b>Làm việc với SGK.</b></i>
Làm việc theo nhóm:


-GV yêu cầu HS quan sát các hình
1,2,3,4,5 trang 12 SGK.


-Yêu cầu cả nhóm cùng lần lượt


thảo luận các câu hỏi trong SGK.
+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao
phổi là gì?


+Bệnh lao phổi có biểu hiện như
thế nào?


+. Bệnh lao phổi có thể lây từ
người bệnh sang người lành bằng
con đường nào?


+Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối
với sức khoẻ của bản thân người
bệnh và những người xung quanh?
- Làm việc cả lớp:


*GV mời đại diện 1 số nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận ( mỗi
nhóm lên trình bày 1 câu).


Kết luận ý đúng.


<b>* Hoạt động 2:</b><i><b>Thảo luận nhóm.</b></i>
-Thảo luận theo nhóm:


-YC HS quan sát các hình ở trang
13, kết hợp với liên hệ thực tế để
trả lời theo gợi ý.


-GV treo câu hỏi gợi ý Y/C các


nhóm thảo luận sau đó đại diện các
nhóm trình bày trước lớp.


+ Kể ra những việc làm và hoàn
cảnh khiến ta dễ mắc bệnh lao


-HS quan sát, nhóm trưởng phân
cơng 2 bạn đọc lời thoại giữa bác
sĩ và bệnh nhân.


-HS laéng nghe.


-HS thảo luận theo nhóm đơi.
+Bệnh lao phổi là bệnh do vi rút
lao gây ra, những người ăn uống
thiếu chất, làm việc quá sức
thường dễ bị khuẩn lao tấn công
và nhiễm bệnh.


+Người bị bệnh thừơng ăn không
thấy ngon, người gầy đi và sốt nhẹ
vào buổi chiều. Nếu bệnh nặng,
người bệnh có thể ho ra máu và
có thể bị chết nếu khơng được
chữa trị kịp thời


+Bệnh này có thể lây từ người
bệnh sang người lành qua đường
hô hấp



+Người mắc bệnh lao phổi sức
khoẻ giảm sút, tốn kém tiền của
để chữa bệnh và còn dễ làm lây
cho những người trong gia đình và
những người xung quanh nếu
khơng có ý thức giữ vệ sinh như:
Dùng chung đồ dùng


cá nhân hoặc có thói quen khạc
nhổ bừabãi…


-HS trình bày.


-Các nhóm theo dõi nhận xét- bổ
sung.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>10’</b>


phổi?


+Nêu những việc làm và hồn cảnh
giúp chúng ta có thể phịng tránh
được bệnh lao phổi?


+Tại sao khơng nên khạc nhổ bừa
bãi?


-Làm việc cả lớp.



-Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên
trình bày.


-GV kết luận ý đúng.


+ Em và gia đình cần làm gì để
phịng tránh bệnh lao phổi?
<b>*Kết luận:</b>


-<i>Lao là một bệnh truyền nhiễm do vi</i>
<i>rút khuẩn gây ra.</i>


<i>-Ngày nay kbơng chỉ có thuốc chữa</i>
<i>khỏi bệnh lao mà cịn có thuốc tiêm </i>
<i>phịng lao.</i>


<i>-Trẻ em được tiêm phịng lao có thể </i>
<i>khơng bị mắc bệnh này trong suốt </i>
<i>cuộc đời</i>.


<b>Hoạt động 3</b>: <b>Đóng vai</b>:


-Biết tuân theo lời chỉ dẫn củabác
sĩ điều trị nếu có bệnh.


-GV nêu 2 tình huống:


+Nếu bị một trong các bệnh hô hấp
(Như viêm họng, viêm phế quản…)


em sẽ nói gì với bố mẹ để bố mẹ
đưa đi khám bệnh ?


+Khi được đưa đi khám bệnh , em
sẽ nói gì với bác sĩ?


-YC các nhóm nhận 1 trong 2 tình
huống trên và thảo đóng vai .
-YC các nhóm xung phong lên trình
bày trước lớp.


xun hút phải khói thuốc lá do
người khác hút


*Người thường xuyên phải lao
động nặng nhọc quá sức và ăn
uống không đủ chất dinh dưỡng.
*Người sống trong những ngôi nhà
chật chội, ẩm thấp, , tối tăm
khơng có ánh sáng hoặc ít được
mặt trời chiếu sáng cũng dễ bị
bệnh lao phổi.


+Những việc làm và hoàn cảnh
giúp ta phòng tránh bệnh lao phổi:
-Tiêm phòng bệnh lao cho trẻ em
mới sinh .


-Làm việc và nghỉ ngơi điều độ,
vừa sức khoẻ.



-Nhà ở sạch sẽ, thoáng đãng, luôn
được mặt trời chiếu sáng.


+Không nên khạc nhổ bừa bãi vì
trong nước bọt và đờm của người
bệnh chứa rất nhiều vi khuẩn lao
và các mầm bệnh khác.Nếu khạc
nhổ bừa bãi ,các vi khuẩn lao và
mầm bệnh khác sẽ bay vào khơng
khí làm ơ nhiễm khơng khí và
người khác có thể nhiễm bệnh qua
đường hơ hấp.


- H/S thực hiện theo yêu cầu.
- H/S trả lời:Luôn quét dọn nhà
cửa sạch sẽ, mở cửa cho ánh nắng
mặt trời chiếu vào trong nhà,
không hút thuốc lá, thuốc lào, làm
việc và nghỉ ngơi điều độ


-HS quan saùt.
-HS theo dõi.


-HS lắng nghe và đóng vai.


-Các nhóm nhận tình huống,phân
vai( HS bị bệnh, mẹ hoặc bố, bác
sĩ).



-Tập thử trong nhóm xem-nhận
xét.


- Các nhóm trình bày trước lớp.
- Nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

5/ <b> Dặn dị</b>: Có ý thức phịng bệnh lao phổi.


************************************************************


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ năm ngày 2 thang 9 năm 2010</b></i>
<b>CHÍNH TẢ</b> -(TẬP CHÉP)


<b>Tiết6</b> <b>CHỊ EM</b>


<b>I/ M ục tiêu :</b>- HS chép lại đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát : Chị em.
- Làm đúng các bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc(BT2), (BT3 )a/b.
- HS có ý thức rèn chữ viết và cách trình bày bài.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bảng phụ viết bài thơ Chị em.
<b>III/ C ác hoạt động dạy – học :</b>
<b>1/ Oån định</b> : hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Đọc : Trăng tròn, chậm trễ, trung thực, học vẽ, vẻ đẹp.
<b>3/Bài mới</b>

: GTB- ghi bảng- 1 HS nhắc lại




<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐB</b>


<b>T</b>
<b>25’</b>


<b>7’</b>


<b>Hoạt động 1</b>: HD HS nghe viết .
-GV đọc bài thơ.


-Gọi học sinh đọc.


+. Người chị trong bài thơ làm những
việc gì?


+. Bài thơ viết theo thể thơ gì?


+. Cách trình bày bài thơ lục bát thế
nào?


+Những chữ nào trong bài viết hoa?
-u cầu HS đọc thầm tìm từ khó có
trong bài viết: Trải chiếu, lim dim,
luống rau, hát ru, cái ngủ…


-GV đọc cho HS viết bảng con.
-Nhận xét, sửa sai cho HS.


-Y/C H/S nêu tư thế ngồi viết, cách
trình bày bài viết.



- Y/C học sinh chép bài vào vở.
-Yêu cầu HS soát lỗi.


-GV thu bài chấm, chữa bài, nhận xét
*<b>Hoạt động 2</b>: <b>HD làm bài tập.</b>
<b>Bài 2/27</b> : Yêu cầu HS đọc đề, nêu
yêu cầu.


-HD làm vào vở.
-YC HS làm bài.


*Điền vào chỗ trống <b>ăc </b>hay <b>oăc</b>?
Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu
ngoặc đơn.


-Nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 3/27</b>: Chơi trò chơi GV ghi
bảng )


-GV nêu yêu cầu trò chơi.
-Chia nhóm


-Luật chơi.
-Ban giám khảo.
-Yêu cầu nhóm chơi.


-GV nhận xét-tuyên dương.



-HS lắng nghe.


-2 em đọc- lớp theo dõi.


-Chị trải chiếu, buông màn, ru em
ngủ. Chị quét sạch thềm. Chị đuổi
gà không cho phá vườn rau. Chĩ
ngủ cùng em.


-Thơ lục bát, dòng trên 6, dòng
dưới 8 chữ


-Chữ đầu của dòng 6 viết cách
lề vở 2 ơ, chữ đầu dịng 8 viết
cách lề vở 1 ơ


-Các chữ đầu dịng.


-2 HS lên bảng viết- lớp viết
bảng con.


- 2 HS neâu.


-HS nhìn SGK chép bài vào vở.
-HS đổi chéo bài, tự soát lỗi.


-1 HS đọc đề nêu YC đề .
-HS lắng nghe.


-1 HS lên bảng, lớp làm vở.


-HS nhận xét, chữa bài.
-HS lắng nghe.


-2 đội mỗi đội 3 em
-Chơi tiếp sức.
- 2 em.


-HS theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-GV nhận xét tiết học, khen những em viết đẹp, trình bày đúng.
-Bạn nào viết sai về viết lại cho đúng.


**********************************************************


<b>TOÁN</b>


TIẾT 14 <b>XEM ĐỒNG HỒ ( TIẾP THEO)</b>


<b>I/ M ục tiêu :</b>


- HS biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 rối đọc theo hai
cách như: ( 8 giờ 35 phút” hoặc 9 giờ kém 25 phút”.


-Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công
việc hàng ngày của HS.Làm được các BT1,2,3.


-HS biết xem giờ đúng để áp dụng làm công việc hàng ngày.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-HS có SGK.



<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>1/ Ơån định</b> : Hát.


2<b>/ Bài cũ</b>: Gọi 3 em lên quay kim đồng hồ chỉ vào các số giờ phút GV yêu cầu sau:
- 1 em quay kim đồng hồ chỉ 9 giờ 15 phút.


-1 em quay kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 10, ( 12giờ 10 phút).
3/ Bài mới

: GT bài, ghi đề, 1 em nhắc lại.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐ</b>


<b>BT</b>
10’


22’


*<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>HD xem đồng hồ khi kim </b></i>
<i><b>phút chỉ các số từ 1 đến 12.</b></i>


-HD quan sát đống hồ + trả lời các kim
đồng hồ chỉ và đọc giờ, phút.


+Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ 35( tính
từ vạch chỉ số 12 đến vạch chỉ số 1 có 5
vạch nhỏ chỉ 5 phút) vậy đồng hồ chỉ mấy
giờ? Mấy phút?


-HD cách đọc+ 8 giờ 35 phút hay 9 giờ
kém 25 phút.



+ 8 giờ 45 phút hay 9 giờ kém 15
phút.


+ 8 giờ 55 phút hay 9 giờ kém 5 phút.
*<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tiếp tục củng cố về thời </b></i>
<i><b>gian; hiểu biết về thời điểm hàng ngày</b></i>.
<b>*Bài 1:</b> YC quan sát trả lời theo mẫu
SGK.


-Gọi HS nêu yêu cầu bài.
-HD thực hành làm miệng.
-GV chốt ý đúng.


<i>+ 6 giờ 55 phút hoặc 7 giờ kém 5 phút.</i>
<i>+12 giờ 40 phút hoặc 1 giờ kém 20 </i>
<i>phút.</i>


<i>+ 2 giờ 35 phút hoặc 3 giờ kém 25 </i>
<i>phút.</i>


-GV nhận xét.


<b>*Bài 2:</b> Thực hành trên mặt đồng hồ bằng
mơ hình.


-HD đọc đề nêu YC đề bài.


-Yêu cầu thực hành quay mặt đồng hồ
bằng bìa để đồng hồ chỉ:



+<i>3 giờ 15 phút, 9 giờ kém 10 phút.</i>


-GV sửa bài, nhận xét chung.
<b>*Bài 3</b>: Chia nhóm 2


-Gọi một số nhóm trình bày trước lớp.


-Lớp quan sát và trả lời.
-HS trả lời.


- 8 giờ 35 phút.


-5 HS đọc, lớp đọc thầm.
-HS đọc.


-HS đọc.


-HS quan sát trả lời.


-1 em nêu yêu cầu bài tập.
- 5 em làm miệng, lớp bổ sung.
-HS đọc.


-HS quan sát thực hành
-1 em đọc+ nêu YC.
-5 HS thực hành quay.
-Các bạn nhận xét.


-Chia mỗi bàn 1 nhóm hỏi- đáp


-Đại diện nhóm trả lời, lớp bổ sung
-HS làm bài theo yêu cầu.


A) 6 giờ 15 phút.
B)6 giờ 30 phút.


C) 6 giờ 45 phút hoặc 7 giờ kém 15
phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-GV chốt ý đúng- nhận xét.


<b>*Bài 4:</b> yêu cầu điền vào tờ giấy in
sẵn nội dung bài tập 4.


-GV chốt ý đúng- nhận xét- tuyên
dương.


E) 11 giờ.


G) 11 giờ 20 phút


-HS đọc lại các câu đúng từ (a) đến
(g) .


<b>4/ Củng cố:</b>-Nhận xét chung trong giờ- tuyên dương những em học tốt.


5/ <b>Dặn dò:</b> :Về nhà xem đồng hồ để áp dụng thực hiện thời khoá biểu hàng ngày của em


<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI</b>



TIẾT 6 <b>MÁU VAØ CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-HS trình bày sơ lược về cấu tạo và chức năng của máu.


-Nêu được chức năng của cơ quan tuần hoàn. Kể được tên các bộ phận của cơ quan tuần
hoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV: các tranh minh hoạ, tiết heo hoặc gà đã chống động.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


1/ Ôån định : Hát.


2/ Bài cũ: +Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì?


+ Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?
+.Chúng ta cần làm gì để phòng tránh bệnh lao phổi?


3/Bài mới: GT bài – ghi đề, 1 HS nhắc lại


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐ</b>


<b>BT</b>
<b>8’</b> <b>Hoạt động 1:</b> Quan sát và thảo luận .


1<b>/Mục tiêu</b>: Trình bày được sơ lược về
thành phần của máu và chức năng của


huyêt cầu đỏ.


Nêu được chức năng của cơ quan tuần
hồn.


2<b>/ Cách tiến hành</b>:


<b>Bước 1</b>: làm việc theo nhóm.


-YC HS quan sát các hình 1,2,3/14 và kết
hợp quan sát ly máu đã được chống đông,
để cùng nhau thảo luận.


-GV treo các câu hỏi thảo luận:


+ Bạn đã bị đứt tay hay trầy da bao giờ
chưa? Khi bị đứt tay hoặc trầy da bạn nhìn
thấy gì ở vết hương?


+.Theo bạn khi máu mới bị chảy ra khỏi cơ
thể, máu là chất lỏng hay là đặc?


+. quan sát máu đã được chống đơng trong
ly hoặc ở hình 2 trang 14 bạn thấy máu
được chia làm mấy phần? Đó là những
phần nào?


+. Quan sát huyết cầu đỏ ở hình 3 trang 14,
bạn thấy huyết cầu đỏ có hình dáng NTN?
Nó có chức năng gì?



+. Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể
có tên là gì?


-u cầu HS thảo luận.
<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


-GV gọi đại diện 1 số nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận ( mỗi nhóm chỉ trả lời 1
câu hỏi).


<b>*Kết luận:</b>


-Máu là một chất lỏng màu đỏ, gồm hai


-HS quan sát.
-HS theo dõ


-HS thảo luận nhóm đôi.
-HS trình bày


-HS theo dõi, bổ sung.
-HS lắng nghe.


-1 bạn hỏi-1 bạn trả lời.


-HS trình bày.
-HS theo dõi.


-HS lắng nghe.



-2 đội có số người bằng
nhau, hai đội đứng thành 2
hàng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>8’</b>


<b>10’</b>


thành phần là huyết tương ( phần nước
vàng ở trên) và huyết cầu, còn gọi là các
tế bào máu ( phần màu đỏ lắng xuống
dưới).


-Có nhiều loại huyêùt cầu , quan trọng nhất
là huyết cầu đỏ, huyết cầu đỏ có dạng như
cái đĩa, lõm hai mặt, nó có chức năng
mang khí ơ xo đi nuôi cơ thể.


-Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể
được gọi là cơ quan tuần hoàn.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Bước 1</b>: làm việc theo nhóm.


-Yêu cầu HS quan sát hình 4/15 SGK
-Chỉ trên hình vẽ đâu là tim , đâu là các
mạch máu.



-dựa vào hình vẽ, mơ tả vị trí của tim trong
lồng ngực.


-Chỉ vị trí tim trên lồng ngực của mình.
<b>Bước 2</b>: làm việc cả lớp.


-YC 1 số nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận .


<b>*Kết luận:</b> Cơ quan tuần hồn gồm có tim
và các mạch máu.


<b> Hoạt động3</b>:


<b>Bước 1</b>: HS nắm trò chơi, luật chơi.
-GV nói tên trị chơi, HD cách chơi.
-Chia nhóm.


-Luật chơi: Trong cùng một thời gian đội
nào viết được nhiều tên các bộ phận của
cơ thể đội đó thắng.


<b>Bước 2</b>: HS chơi.
-Yêu cầu HS chơi


-GV nhận xét- tuyên dương đội thắng
cuộc.


*<b>Kết luận</b>: Nhờ có cáchj mạch máu đem
máu đến mọi bộ phận của cơ thể để tất cả


các cơ quan của cơ thể có đủ chất dinh
dưỡng và ô xi để hoạt động.Đồng thời máu
cũng có chức năng chun chở khí các bơ
níc và chất thải của các cơ quan trong cơ
thể đến phổi và thận để thải chúng ra
ngoài.


-HS lắng nghe.


<b>4/ Củng cố- dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Về học thuộc phần nội dung bạn cần biết, ăn uống đủ chất, làm việc vừa sức.


***************************************************


<i><b>Thứ s¸u ngày 3 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>TẬP LAØM VĂN</b></i>


<i>TIẾT 3</i> <i><b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH, ĐIỀN VÀO TỜ GIẤY IN SẴN</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu (BT2).


-GD hoïc sinh đi học chuyên cần, chỉ nghỉ học khi cần thiết, phải có đơn xin phép và ý
kiến của bố mẹ.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>GV: Mẫu đơn xin nghỉ học ( Phô tô) đủ phát cho từng HS.
- HS. Vở bài tập.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>



1/KT bài cũ: Gọi 3 HS lên đọc lại đơn xin vào đội TNTP-HCM.
2/ Bài mới

: GTB, ghi đề, 1 HS nhắc lại.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐBT</b>


<b>12’</b>


<b>20’</b>


<b>Hoạt động 1</b>: HD làm bài tập.
<b>Bài 1</b>: yêu cầu đọc đề.


-Nêu YC của đề.


Kể về gia đình mình cho một
người bạn mới ( mới đến lớp, mới
quen). Các em chỉ cần nói 5 đến
7 câu giới thiệu về gia đình của
em.


-YC kể về gia đình theo nhóm.
-Mời đại diện mỗi nhóm thi kể.
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2: -</b>Yêu cầu HS đọc đề<b>.</b>
-Nêu YC của đề.


-Yêu cầu HS đọc mẫu đơn.
-u cầu HS nói về trình tự của
lá đơn .



+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.


+Địa điểm và ngày, tháng, năm
viết đơn.


+Tên của đơn.


+Tên của người nhận đơn.
+Họ tên người viết đơn, người
viết là HS lớp nào.


+Lý do viết đơn.
+Lý do nghỉ học.


+Lời hứa của người viết đơn.
+Ý kiến và chữ ký của gia đình
HS.


+Chữ ký của HS.


-YC HS làm miệng bài tập.
-GV nhận xét- sửa chữa.
<b>Hoạt động 2:</b> HS làm bài.
-HD viết đơn vào giấy (Quốc
hiệu và tên của đơn không cần
viết chữ in).


-1 HS đọc lớp đọc thầm.
-2 HS nêu.



-HS lắng nghe.


-HS kể nhóm theo bàn
-Đại diện các nhóm thi kể.


-HS theo dõi,nhận xét bình chọn
bạn kể tốt.


-1 HS đọc- lớp theo dõi.
-1 HS nêu .


-2 HS đọc.


-HS nói trình tự, lớp theo dõi bổ
sung.


-3 HS làm miệng , lớp theo dõi,
nhận xét.


HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-u cầu HS hồn thành.


-GV kiểm tra, chấm bài một số
em.


( 5-7 bài), nhận xét.
<b>4/ Củng cố- dặn dò:</b>



-Nhận xét tiết học,yêu cầu HS ghi nhớ mẫu để thực hành viết đơn xin nghỉ học khi cần.
*****************************************************


<b>TỐN</b>


TIẾT15 <b>LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Biếtá cách xem giờ (chính xác đến 5 phút), Biết xác định1/2; 1/3 của một nhóm đồ
vật , củng cố phép nhân, bảng so sánh giá trị số của hai biểu thức đơn giản, giải bài
tốn có lời văn.


-HS làm được các bài tập1,2,3 trong SGK


-Rèn luyện kỹ năng quan sát, kỹ năng tính tốn đúng, chính xác cho HS.
-HS u thích mơn học.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: mặt đồng hồ bằng bìa+ các tranh của bài 3 phóng to.
HS: Có SGK.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1/ Ơån định</b> : Hát.


<b>2/KTBài cũ:</b> Gọi 3 em lên bảng tự quay đồng hồ thời điểm em thức dậy ( 6 giờ 5 phút ),
đánh răng ( 6 giờ 30 phút )- đến trường ( 7 giờ kém 15 phút).


-GV nhận xét- ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐ</b>


<b>BT</b>
8’


24’


*<b>Hoạt động 1</b>: HD quan sát –nhận
xét.


<b>+Bài tập 1:</b>


-HD quan sát hình ảnh SGK trả lời.
+ Hình ảnh 4 chỉ mấy giờ? (6 giờ 15
phút)


+. Hình ảnh B chỉ mấy giờ? ( 2 giờ 30
phút).


+Hình ảnh C chgỉ mấy giờ? ( 9 giờ)
+. Hình ảnh D chỉ mấy giờ ? ( 8 giờ).
-GV chốt ý đúng.


<b>*Hoạt động 2:</b> Thựchành.
-<b>Bài tập 2</b>:


-Yêu cầu HS đọc đề và YC đề bài.
-HD làm bài.


*Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 4 thuyền.



Mỗi thuyền : 5 người.
Tất cả :……….người?


Bài giải
Số người có tất cả là:
4  5 = 20 (người)


Đáp số : 20 người.
- HS sửa bài - Nhận xét- đánh giá.
<b>*Bài tập 3/17:</b>


-HD quan sát trả lời câu a, b trong
các hình của bài tập.


+Đã khoanh vào 1<sub>3</sub> số quả cam trong
hình nào?(Hình 1)


+. Trong hình 2 đã khoanh vào một
phần mấy quả cam? ( <sub>4</sub>1 .)


+. Đã khoanh vào <sub>2</sub>1 số bơng hoa
trong hình nào?( hình 3 và hình 4).
-GV nhận xét- tun dương.


<b>+Bài tập 4/17</b>


Trò chơi điền dấu >, < , =


-HD cách chơi: Chia nhóm, điền tiếp
sức vào 3 bài tập sau, nhóm nào điền


đúng kết quả, đúng thời gian, viết
đẹp đẽ sẽ thắng , GV cử giám khảo.
4  7 > 4  6 4  7 > 4 x 6


-Cả lớp quan sát trả lời
-HS trả lời.


-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS trả lời.


-Lớp nhận xét bổ sung.


-1 em đọc, 1 em nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào vở, 1 em lên
bảng làm.


-HS đổi vở sửa bài
-HS quan sát trả bài.
-HS trả lời.


-HS trả lời.


-Lớp bổ sung, nhận xét.
-HS lắng nghe.


-Chia 2 nhoùm chơi, mỗi nhóm 3
em.


- 2 bạn làm giám khảo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4  5 = 5  4 4  5 = 5  4


16 : 4 < 16 : 2 16 : 4 < 16 : 2
-GV nhận xét chung- tuyên dương
<b>4/ Củng cố- dặn dò:</b>


-Về nhà tập xem đồng hồ, luyện đọc bảng nhân, chia.
-GV nhận xét giờ học.


*************************************************************


<b>LUYỆN TỪ-CÂU</b>


<b>TIÊT 3</b> <b>SO SÁNH –DẤU CHẤM</b>


<b>I/ M ục tiêu :</b>


-HS nắm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn, nhận biết các từ chỉ
sự so sánh trong những câu đó.


-Luyện về dấu chấm. Điền đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn chưa
đánh dấu chấm.


-Các em biết so sánh những hình ảnh trong các bài thơ, văn và dùng dấu chấm thành
thạo, đúng.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: +Bốn băng giấy , ghi 4 ý bài tập 1.


+ bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
<b>III/ C ác hoạt động dạy hoc:</b>


<b> 1/Ổn định: </b>hát


2<b>/ Bài cũ</b>: Gọi 3 em đọc bài làm bài tập 3 tiết trước
GV nhận xét và ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐB</b>
<b>T</b>
<b>18’</b>


<b>12’</b>


<b>*Hoạt động 1</b>: <i><b>Nhận biết các từ </b></i>
<i><b>chỉ sự so sánh.</b></i>


-YC đọc đề bài và yêu cầu bài.
-HD trao đổi theo nhóm từng câu
thơ.


-GV theo dõi giúp đỡ các nhóm
làm.


-GV chốt ý đúng và nhận xét
chung.


+Câu a: <i>Mắt hiền sáng tựa vì </i>
<i>sao.</i>



<i>+Câu b: Hoa xao xuyến nở như </i>
<i>mây từng chùm.</i>


<i>+Câu c: Trời là cái tủ ướp lạnh/ </i>
<i>trời là cái bếp lị nung.</i>


<i>+Câu d: Dịng sơng là một đường</i>
<i>trăng lung linh dát vàng</i>.


-YC nêu Yêu cầu của bài2
-HD làm bài.


--GV chốt ý đúng, nhận xét,
tuyên dương.


+Lời giải đúng: <i></i>
<i>Tựa-như-là-là-là.</i>


<b>*Hoạt động 3/ Luyện về dấu </b>
<b>chấm.</b>


-GV yêu cầu đọc đề, nêu YC đề
bài3


GV: Nhắc cho HS nhớ được mỗi
câu phải nói trọn ý và nhớ viết
hoa đầu câu.


-Yêu cầu HS làm vở.



-GV và HS chốt ý đúng- nhận
xét.


-2 em đọc đề, 1 em nêu yêu cầu bài.
-Trao đổi nhóm 2 em.


-Các nhóm hoạt động.


-Đại diện nhóm trình bày nhóm khác
bổ


-HS lắng nghe.


-2 em nêu YC.


-Cả lớp làm vào giấy nháp, 1 em lên
bảng.


-Lớp phát biểu và bổ sung bài làm.
-1 em đọc và nêu YC.


-HS laéng nghe.


-HS đọc kỹ đề làm bài - 1 em lên
bảng làm.


-HS sửa bài tập.


<b>4/ Củng cố:</b>-Gọi 3 em nhắc lại những hình ảnh SS, từ chỉ sự so sánh, ôn luyện thêm về dấu
chấm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>THỦ CÔNG</b>


<b>Tiết 3 GẤP CON EÁCH.</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>-HS biết cách gấp con ếch.-Gấp được con ếch đúng quy trình kỹ thuật.
-Hứng thú với giờ học gấp hình ;Biết giữ vệ sinh chung.


<b>IIĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>GV:-Mẫu con ếch được gấp bằng giấy màu có kích thước đủ lớn
để HS quan sát.


-Tranh quy trình gấp con ếch bằng giấy.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>


<b>1 Ổn định</b>. Nề nếp.


<b>2 Bài cũ</b>: Kiểm tra dùng học tập của HS.
<b> 3 Bài mới</b>

: Giới thiệu bài.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HĐBT</b>


8’ * <b>Hoạt động 1:Quan sát mẫu vật.</b>
- Giáo viên treo mẫu đã gấp sẵn lên
bảng.


H. Nhận xét về hình mẫu trên bảng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

22’


H.Con ếch được làm bằng gì?


<b>Chốt y</b>ù:<i>Con ếch gồm 3 phần: phần </i>
<i>đầu, phần thân và phần chân. Phần </i>
<i>đầu có 2 mắt , nhọn dần về phía trước.</i>
<i>Phần thân phình rộng dần về phía sau.</i>
<i>Hai chân trướùc và hai chân sau ở phía</i>
<i>dưới thân.</i>


<i>-Ếch là món ăn ngon và bổ, ếch còn </i>
<i>bắt sâu bọ</i>…


*<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác </b>
<i><b>mẫu</b></i>


- Giáo viên vừa làm mẫu vừa nêu
cách làm.


-Treo quy trình gấp con ếch ( có hình
vẽ minh hoạ)


- GV vừa gấp vừa chỉ vào hình vẽ.
-Gọi 1 em lên bảng thực hiện các
bước gấp con ếch.


-GV theo dõi và hổ trợ thêm
- YC cả lớp thực hành gấp .
-HD các em trang trí sản phẩm.
-Nhận xét sản phẩm của HS.


-HS quan sát, theo dõi.



-HS quan sát


-HS quan sát, theo doõi.


- HS lên bảng làm, cả lớp quan sát.
-Cả lớp thực hành gấp theo các
bước


-HS trang trí theo suy nghó – ý thích
-HS trưng bày sản phẩm của mình.


<b>4.Củng cố –Dặn dị:</b>-Nhận xét sản phẩm của HS – Nhận xét về các bước gấp của các em
và cách trang trí sản phẩm


<b> </b>-Về nhà gấp con ếch thành thạo các bước đối với những em còn gấp lúng t


Hoạt động tập thể


Tuần 3



I/ <b>MỤC TIÊU</b>:


-Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.
-Vạch ra phương hướng tuần tới.


-Giao dục các em ngoan, có tinh thần kỷ luật trong giờ học tập, sinh hoạt.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


*Duy trì tiết hoạt động, tập thể cuối tuần.
*Lớp trưởng điều khiển.



*Các tổ tự nhận xét các mặt của tổ.


*GVCN nhận xét, đánh giá chung về các mặt .


<b>1/ Về đạo đức</b>: các em đều ngoan, lễ phép, biết vâng lời có nề nếp khá tốt. Bên cạnh
vẫn cịn 1 vài em hay nói chuyện riêng như :Trang Thanh, Vy, Khải….


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

tốn có lời văn rất nhiều em chưa làm được như:Hiếu, Phụng, Trung, KThông … Đọc
cịn yếu ½ lớp.


<b>3/ các mặt khác</b>: Tham gia khá đều, có nề nếp khá tốt nhưng sách vở cịn bẩn, dụng cụ
1 số còn thiếu, đồng phục còn 2 em chưa có áo trắng.


<b>4/ Phương hướng tuần tới:</b>
_GD các em ngoan, lễ phép.


-Rèn luyện kỹ năngđọc, làm toán, thuộc bảng nhân , chia.
-Nhắc nhở giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.


-Rèn chữ , giữ vở sạch , đẹp.
-Mua sắm đầy đủ dụng cụ học tập.
-Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×