Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA 3 cot lop 2 tuan 6 CKTKNTCTV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.7 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 6 Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009</b>



<b>Tit 1 : Chào cờ</b>
<b>Tiết 2 + 3 : Tập đọc</b>


<b>MÈu giÊy vơn</b>


<b>A Mục đích u cầu:</b>


- Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng tạo, lắng nghe, im lng, xỡ xo,
ni lờn.


- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biệt lời ngời kể chuyện với lời các nhân vật (Cô giáo, bạn trai, bạn gái).
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải giữ gìn trờng lớp luụn luụn sch p.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>C. các hoạt động dạy học.</b>


<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>HĐCHS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


Mục lục sách


<b>II. Bi mi:</b>
<b>1. Gii thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc: </b>



a. GV đọc mẫu toàn bài:
b. Đọc từng câu: (TCTV)
+ Đọc đúng các từ ngữ.
c. Đọc từng đoạn trớc lớp:
d. Đọc từng đoạn trong nhóm.


e. Thi đọc giữa các nhóm


<b>3. Híng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>(TCTV)</b>


- MÈu giÊy vôn… ở ngay
giữa nơi ra vào, rất dễ thấy.


- Đó không phải là tiếng của
mẩue giấy vơn vµ giÊy không
biết nói. Đó là ý nghĩa của bạn
gái.. sọt giác.


- Các bạn ơi ! hÃy bỏ tôi vào sọt
rác.


<b>4. Khi c truyn theo vai.</b>


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Gi hs đọc bài, Trả lời câu hỏi
-Nhận xét



- Giíi thiƯu bµi
- §äc mÉu


- Gọi hs đọc nối tiếp câu
- Nhận xét


- HD đọc từ khó
- Hớng dẫn HS đọc
- Gọi HS đọc nối tiếp
- Nhận xét


- Giúp HS hiểu từ mới
- Chia nhóm tổ chức thi đọc
- Nhận xét


- Yc đọc bài trả lời


MÈu giÊy vôn nằm ở đâu có
thấy dễ không ?


Có thật là tiếng nói của mẫu giấy
không? Vì sao?


Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
Em Hiểu ý có giáo nhắc nhở
học sinh điều gì ?


- Chia nhóm, Yc đọc theo vai
- Tổ chức thi đọc



- NhËn xÐt


- T¹i sao cả lớp lại cời rộ lên
thích thú khi bạn gái nãi ?


-Chn bÞ tiÕt kĨ chun
- NhËn xÐt giê häc.


- Đọc
-Trả lời
- Nghe
- Nghe
- Đọc
- Đọc
-Đọc đoạn
- Đọc chú giải
- Thi đọc
- Đọc
- Trả lời


- NhËn xÐt bỉ sung


- Tr¶ lêi


- Nghe
- Thi đọc
- Nhận xét
- Trả lời
- Nghe



<b>TiÕt 4: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Bit cỏch thực hiện phép cộng dạng 7 + 5. Từ đó lập và thuộc các công thức 7 cộng 1 số
- Nhận biết trực giácvề tính chất giao hốn của phép cng.


- Củng cố về giải toán về nhiều hơn.
<b>b. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- 20 que tính và bảng gài que tính.
<b>c. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>H§CHS</b>


<b>i. KiĨm tra bµi cị: MĐ 22</b>


ti, bè h¬n mẹ 3 tuổi. Hỏi bố
bao nhiêu tuổi ?


<b>ii. Bài mới:</b>
<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Giíi thiƯu phÐp céng 7+ 5:</b>


* Chú ý đặt tính: Các chữ số 7; 5
và 2 thẳng cột


3. LÊy b¶ng 7 céng víi 1 sè.


7 + 4 = 11 7 +7 =14
7 + 5 = 12 7 + 8 = 15
7 + 6 = 13 7 + 9 = 16


<b>4. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: Nªu miƯng


7 + 4 = 11 7 + 6 = 13
4 + 7 = 11 6 + 7 = 13
Bµi 2: Tính


Bài 4: (TCTV)
Bải giải:
Số tuổi của anh là:


7 + 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 (tuổi)


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Gọi hs giải
- Nhận xét


- Giới thiệu bài


- GV nêu BT: Có 7 que tính thêm
5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiªu
que tÝnh.



- Yc thùc hiƯn trªn que tÝnh.
- NHËn xÐt


- YC thực hiện bảng tính
- Cho HS đọc thuộc
- Nêu yc bài


- Yc hs nêu miệng
- GV nhận xét sửa sai
- Gọi hs đọc yc


-Gợi ý, yc làm bài
- GV nhận xét sửa sai
- Gọi hs c yc


- Gợi ý
- Hd giải
- Nhận xét
- Củng cố lại bài
- Nhận xét giờ học.


- Giải
- Nhận xét


- Nghe
- Nghe
- Trả lời
-Tính
- Nêu
- Nhận xét


- Đọc
- Nghe
- Nêu


- Nhận xét, sửa sai
- Đọc yc


- Làm bài
- Nhận xét
- Đọc
- Gi¶i
- NhËn xÐt


- Nghe


<i><b>Tiết 5: Đạo đức</b></i>


<i><b>Gän gàng, ngăn nắp (Tiết 2)</b></i>


<b>a Mục tiêu:</b>


- Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và cha gọn gàng, ngăn nắp.
- Giúp HS biết gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ ch¬i.


- Học sinh có thái độ u mến những ngời sống gọn gàng, ngăn nắp
<b>B Tài liệu - phơng tiện:</b>


<b> - VBT</b>


<b>c. hoạt động dạy học:</b>



<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>H§CHS</b>


<b>I. KiĨm tra b·i cị:</b>


Theo em, cần làm gì để giữ
cho góc học tập gọn gàng, ngăn
nắp.


- Gäi hs tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Bµi míi:</b>


1 Giíi thiƯu bµi


2 Hoạt động 1: Đóng vai theo
các tình huống.


*Mục tiêu: Giúp HS biết cách
ứng xử phù hợp để giữ gìn nhà
cửa gọn gàng, ngn np.


*Cách tiến hành:
- 3 tình huống.
<i>Kết luận: (TCTV) </i>


*Em nên cùng mọi ngời giữ
gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của
mình.



3 Hot ng 2: T liờn h


*Mục tiêu: Giáo viên kiểm tra
việc HS thực hành giữ gọn
gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ
chơi.


*Cách tiến hành:


a. Thờng xuyên tự xếp dọn chỗ
học chỗ chơi.


b. Ch lm khi đợc nhắc nhở.
c. Thờng nhờ ngời khác làm hộ.
<i><b>Kết luận chung: (TCTV)</b></i>


Sống gọn gàng ngăn nắp làm
cho nhà cửa thêm sạch p
mi ngi yờu mn.


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Giới thiệu bài
- Chia nhóm.
- Nêu tình huống
- YC thảo luận


- Gọi hs nêu cách xử lý tình
huống



- Nhận xét, Kluận
- Gọi hs nêu lại


- Nêu yc.


- HD làm bµi tËp


- YC giơ tay theo 3 mức độ
- Nêu ý kiến, yc giơ tay
- Nhận xét, kluận


* GV đánh giá tiến hành giữ
gọn gàng, ngăn nắp của HS ở
nhà, ở trờng.


- Củng cố lại bài
- Cho hs đọc ghi nhớ


- Nhận xét đánh giá giờ học


- Nghe


- Làm việc nhóm
- Thảo luận


- Đại diện trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nêu lại


- Nghe


- Nghe
- Giơ tay
- Nghe


- Nghe


- Nghe
- Đọc
- Nghe


Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009


<b>Tiết 1: Toán</b>


47 + 5
<b>a. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 47+5 (céng qua 10 có nhớ dạng hàng chục)
- Củng cố giải toán "nhiều hơn" .(TCTV)


<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>


- 12 que tớnh rời và 4 bó 1 chục que tính
<b>c. Các hoạt ng dy hc:</b>


nd Hđcgv Hđchs


<b>I Kiểm tra bài cũ:</b>



- Đọc bảng cộng 7 với một số
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu phÐp céng 47+5</b>


47

5
52


- 7 céng 5 b»ng 12 viÕt 2 nhí 1
- 4 thªm 1 lµ 5 viÕt 5


- Gọi hs đọc bảng cộng
- Nhn xột


- GV nêu bài toán, dẫn tới phép
tính 47 + 5 = ?


- HD đặt tính
- YC tính
- Nhận xét


Vậy 47 + 5 = 52 que tính
- Từ đó có phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: TÝnh


17 27 37
4 5 6
67 17 25


9 3 7


Bài 3: (TCTV)Giải bài tập theo
tóm tắt


Bài giải:
Đoạn thẳng A,B dài là:


17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm.


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu yc
- Yc làm bài


<i>*L u ý : Cộng qua 10 có nhớ</i>
sang hàng chục và ghi các số
đơn vị cho thẳng cột.


- GV nhận xét sửa sai
- Gọi hs đọc yc bài
- Bài cho biết gì?
- Bài hỏi gì?
- HD giải


- Nhận xét
- Củng cố lại bài
- Nhận xét giờ học
- HD bi nh


- Nghe
- Làm bài
- Nhận xét
- Đọc bài
- Trả lời
- Giải
- Nhận xét


- Nghe
- Nghe


<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>


<b>Mẩu giấy vụn</b>


<b>a. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn với giọng kể
tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt.


- Lng nghe bn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn…
<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
<b>c. hoạt động dạy học</b>



<b>nd</b> <b>Hđcgv</b> <b>Hđchs</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


"Chiếc bút mực"


<b>II. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>


<i>Dùa theo tranh kĨ chun.</i>


<b>(TCTV)</b>


- Tranh 1
- Tranh 2
- Tranh 3


<b>ý nghÜa (TCTV)</b>


- GV gọi 3 HS tiếp nối nhau kể
lại hoàn chỉnh câu chuyện:


? Vì sao cô giáo khen Mai.


? Qua câu chuyện này cho ta biết
điều gì.



-GV nờu mc đích, u cầu giờ
học.


- GV híng dÉn HS quan s¸t tranh
- Tranh 1 vẽ gì?


- Gọi hs nêu ND tranh
- YC kĨ trong nhãm
- Gäi hs kĨ tríc líp
- NhËn xÐt


- Yc quan s¸t tranh tiÕp theo
- Yc kĨ nhãm


- Yc kể trớc lớp
- Nhận xét


- HD kể các đoạn tiÕp theo
- Chia nhãm, yc chn bÞ thi kĨ
- Gäi nhãm thi kĨ


- NhËn xÐt
- Rót ra ý nghÜa


- Khun khích HS về nhà kể lại


- Kể
- Trả lời
- Nhận xét



- Nghe
- Quan sát
- Trả lời
- Nêu
- Kể.
- Nhận xét
- Quan sát
- Kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Củng cố dặn dò:</b> c©u chun cho ngêi th©n nghe.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Nghe


<b>TiÕt 3 : ChÝnh t¶ (TËp chÐp)</b>


<b>MÈu giÊy vụn</b>


<b>a. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


- Chộp li ỳng mt trích đoạn của truyện Mẩu giấy vụn.


- Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ai/ay, s/x, thanh
hỏi, thanh ngã. (TCTV)


<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.



<b>c. hot ng dy hc</b>


<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>


I. <b>Kiểm tra bài cũ: </b>


- Mỉm cêi, long lanh, non nớc,
gõ kẻng.


II. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hớng dẫn tập chép</b>


*Luyện viết tiếng khó.(TCTV)
- Bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt
rác.


*HS chép bài trên bảng:


*Chấm, chữa bài:


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính</b>
<b>tả:</b>


Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ai
hay ay ?(TCTV)


Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ


tay, chải tóc, nớc chảy.


Bài tập 3(TCTV)


a. Điền vào chỗ trống s/x


- Xa xụi, sa xung, ph xỏ, ng
xỏ.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- NhËn xÐt


-GV nêu mục đích, yêu cầu giờ
học.


- GV đọc mẫu


- Gọi hs đọc bài viết
- HD viết từ khú
- Nhn xột


- Câu đầu tiên trong bài chính tả
có mấy dấu phẩy ?


- Tìm thêm những dấu câu khác
trong bài chính tả ?



- Yc chép bài


- Quan sát, uốn nắn
- Chấm bài


- Nhận xét bài viết


- Gi hs c bài
- Gợi ý


- Yc lµm bµi
- NhËn xÐt


- Gọi hs đọc yc bài
- Gợi ý


- YC lµm bµi
- NhËn xÐt


- Khen nh÷ng em viÕt tèt.


- Những em viết cha đợc về nhà
viết lại.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Đọc
- Làm bi
- Nghe
- Nghe


- 2 HS c


- HS viết vào bảng
con


- DÊu chÊm, hai
chÊm,g¹ch ngang,
-1HS lên bảngviết
- HS chép bài vào
vở


- 1HS c yờu cầu
-HS làm vào vở.
- Đọc bài


- Lµm bµi
- NhËn xÐt
- Nghe
- Nghe


<b>Tiết 4: Âm nhạc</b>


<b>Học hát: Bài múa vui</b>


<b>a. Mơc tiªu:</b>


- Hát đúng giai điệu lời ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Học thuộc bài hát
- Nhạc cụ, thanh, phách.


c. Các hot ng dy hc.


<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


Xoè Hoa


<b>II. Bµi míi: </b>
<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


- Giíi thiƯu nh¹c sÜ Lu H÷u
Phíc


2 Hoạt động 1: Dạy bài hát: Múa
vui (TCTV)


3 Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ
tay theo phỏch hoc v tay theo
nhp.


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi 3-5 em hát
- Nhận xét


- Giới thiệu bài


- Giới thiệu nhạc sĩ, giới thiệu bài
hát



- GV hát mẫu


- Cho hs Đọc lời ca
- Dạy HS hát từng câu.
- Hát mẫu câu.


- Cho hs hát theo bàn, nhóm, Cn
- Nhận xét


- HD các câu tiếp theo tơng tự
- Cho hs ôn lời bài hát.


- Cho hs thi hát giữa các tổ.
- Nhận xét


- Hát và vỗ tay theo ph¸ch mÉu
- Cho hs thùc hiƯn


- NhËn xÐt


- HD hÊt và vỗ tay theo nhịp
- Cho hs thực hiện


- Nhận xét, sửa sai


- Cho hs thi hát, vỗ tay theo nhịp,
phách


- Nhận xét


- Củng cố lại bài
- Nhận xét giờ học.


<b>- Hát</b>


- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Đọc
- Nghe
- Hát
- Hát
- NhËn xÐt
- Thi h¸t
- NhËn xÐt
- Nghe
- Quan s¸t


- H¸t, vỗ tay theo
phách


- Hát, vỗ tay theo
nhịp


- Nhn xét
- Nghe
Thứ hai ngày tháng 9 năm 2009
<i><b>Tiết 1 Tập đọc</b></i>


<b>Ng«i trêng míi</b>



<b>a. Mục đích </b>–<b> u cầu:</b>


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cơm tõ.


- Biết đọc bài với giọng trìu mến, tự hào thể hiện tình cảm u mến, ngơi trờng mới của
em học sinh.


- Nắm đợc ý nghĩa của bài: Bài văn tả ngơi trờng mới, thể hiện tình cảm, u mến, tự
hào, của em học sinh với ngôi trờng mới, với cô giáo, với bạn bè.


<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh hoạ SGK.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


ND H§CGV H§CHS


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


MÈu giÊy vơn


<b>B. bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bi: </b>
<b>2. Luyn c(TCTV)</b>


a. Đọc từng câu


- Gi hs c bi



- ý cô giáo nhắc nhở học sinh
điều gì?


- Giới thiệu bài
- GV mẫu toàn bài.
- Gọi hs đọc câu nối tiếp


- 2 học sinh đọc
bài.


- HS tr¶ lêi.
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tờng vàng, ngói đỏ, cánh
hoa lấp ló, bỗ ngỗ, quen thân,
trắng, xanh, …


b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ Lấp ló, rung động


+ Bỡ ngỡ, vân + Thân thơng
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc gia cỏc nhúm
e. C lp c T


<b>3. Tìm hiểu bài(TCTV)</b>


+ Đoạn 1+2: Câu đầu .. Cả lớp
học.



+ Đoạn 2+3: C©u tiÕp .. Tả
cảm xúc của HS dới mái trờng
mới.


+ Đoạn 3: Còn lại


- Ngúi đỏ ( nh những cánh
hoa lấp ló trong cây ).


- Bàn ghế gỗ xoan đào nổi
vân nh lụa .


- Tất cả sáng lên và thơm tho
trong n¾ng mïa thu.


- Tiếng trống vang động kéo
dài. Tiếng cơ giáo trang nghiêm
ấm áp. …


<b>4. Luyện đọc lại:</b>
<b>5. Củng cố dặn dị:</b>


-Híng dÉn HS tõ cã vÇn khã
- NhËn xÐt


- Hớng dẫn HS đọc
- Giảng từ chú giải
- Yc đọc nhóm
- Gọi nhóm thi đọc
- Nhận xét



- Cho hs c ng thanh


- Tìm đoạn văn tơng ứng với từng
nội dung ?


GV: Bài văn tả ngôi trờng theo
cách tả từ xa đến gần.


- Tìm những từ ngữ tả v p ca
ngụi trng ?


- Dới mái trờng mới, bạn HS cảm
thất có những gì mới ?


- Bài văn cho em thấy tình cảm
của bạn HS víi ng«i trêng míi
nh thÕ nµo ?


- NhËn xÐt


- Tổ chức cho HS thi đọc lại bài
- Nhận xét


- Em cã yªu mái trờng của mình
không ?


- V nh c hc bi
- Nhận xét tiết học.



- HS tiếp nối nhau
đọc từng đoạn


- HS đọc trong
nhóm 3


- HS đọc( tng


đoạn,cả bài


,T,CN)
- 1 HS c


- Tả ngôi trêng tõ
xa


- HS đọc thầm
đoạn 1 + 2


- 1 HS đọc
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- HS phát biểu


- Thi đọc
- Nhận xét
- Trả lời
- Nghe


<b>TiÕt 2 Mĩ thuật</b>



<b>Vẽ trang trí Màu sắc, </b>



<b>cách vẽ màu vào hình có sẵn</b>


<b>a. Mục tiêu:</b>


- HS s dng c 3 màu cơ bản đã học ở lớp 1


- BiÕt thªm ba màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: Da cam, tím, xanh lá
cây.


- Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích.
<b>b. Chuẩn bị:</b>


- Bảng màu cơ bản do 3 màu pha trộn.


- 1 s tranh ảnh có hoa quả, đồ vật với các màu.
- Vở tập vẽ, bút chì màu hoặc sáp màu.


<b>c. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>H§CHS</b>


<b>I. KiĨm tra : </b>
<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- Kiểm tra đồ dùng


- Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 Hoạt động 1: Quan sát - nhận
xét.(TCTV)


- Màu đỏ, màu vàng, màu lam
- Màu da cam, màu xanh lá
cây.Màu tím


3Hoạt động 2: Cách vẽ màu


4Hoạt động 3: Thực hành


5Hoạt động 4: Nhận xột, ỏnh
giỏ.


<b>2. Dặn dò:</b>


- Gi ý nhận ra các màu
- Yêu cầu HS tìm trên hộp chì
màu, sáp màu.


- Gäi hs nªu mµu
- NhËn xÐt


- Cho HS xem hình vẽ để nhận ra
các hình: Em bé con gà trống,
bông hoa cỳc


- Gợi ý HS cách vẽ màu



(HS chọn màu khác nhau và vẽ
t-ơi vui, rực rỡ, có đậm có nhạt)
- Nêu yc thực hành


- Yc vẽ bài


- Quan sát, uốn nắn
- Cho hs trng bày
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét


- Yêu cầu HS về nhà
- Các con vật.


- Nhận xét giờ chuẩn bị bài sau.


- Nghe


- HS quan sát.
- Nêu


- Nhận xét


- Em bÐ, con gµ,
hoa cóc, vµ nỊn
tranh.


- HS vÏ mµu tù do



- Trng bµy
- NhËn xÐt
- Nghe
- Nghe
- Nghe


<b>TiÕt 3 ThĨ dơc:</b>


<b> Ơn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung </b>


<b>a. Mơc tiªu:</b>


- Ơn 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng.
- Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Có ý thức tập luyện tốt.


<b>b. địa điểm </b><b> phng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân cho trò chơi: Nhanh lên bạn ơi"
<b>c. Nội dung phơng pháp:</b>


<b>ND</b> <b>ĐL</b> <b>TC</b>


<b>I. phần mở đầu:</b>


- Lớp trởng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè.


- Gi¸o viªn nhËn líp phỉ biÕn néi dung


yªu cÇu giê häc.


<b>- xoay khíp cỉ tay, cỉ ch©n, hông, đầu</b>


gối.


- Cho hs hát vỗ tay


<b>II. Phần cơ bản:</b>


a ễn 5 ng tỏc ó hc: vơn thở, tay, chân,
lờn, bụng.


- GV ®iỊu khiĨn cho hs tập
- Quan sát, uốn nắn


- Chia tổ cho hs tập luyện
- Quan sát, uốn nắn
- Cho hs thi tập theo tổ
- Nhận xét, biểu dơng


bTrò chơi: Nhanh lên bạn ơi


<b>5 </b>– ’<b> 7</b>


<b>20 </b>–<b> 22</b>’


<b>x x x x</b>
<b>x x x x</b>
<b> X Gv</b>



<b>x x x x</b>
<b>x x x x</b>
<b> X Gv</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu tên trò chơi
- HD luật chơi
- TC chơi


- Nhận xét, biểu dơng


<b>III. Phần kết thúc. </b>


- Cúi ngời thả lỏng
- Hệ thống lại bài
- GV nhận xét giờ häc.
- Giao bµi vỊ nhµ


<b>5 </b>– ’<b> 6</b>


<b> X Gv</b>


<b>x x x x</b>
<b>x x x x</b>
<b> X Gv</b>


<i><b>Tiết 4 Toán</b></i>


47 + 25
<b>a. Mục tiêu:</b>



Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47+25 (cộng có nhớ dới dạng tính viết).
- Củng cố phép cộng đã hc dng 7+5 ; 47+5.


- Biết giảI và trình bày bài giảI bài toán bằng một phép cộng
<b>b. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- 6 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời.
c. Các hoạt động dạy học:


<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>H§CHS</b>


<b>I KiĨm tra bµi cị:</b>


47 + 7
8 + 27


<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Giíi thiƯu phÐp céng 47+25</b>


47 + 25 = ?
47
25
72
VËy 47 + 25 = 72



<b>3. Thực hành:</b>


Bài 1: Tính


Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S


Bài 3: (TCTV)
Bài giải:
Số ngời trong đội là:


27+18=45 (ngời)
Đáp số: 45 ngời


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Gi 1 HS lên bảng.
-Nêu cách đặt tính và tính.
- Nhận xột


- Giới thiệu bài


-GV nêu bài to¸n dÉn tíi phép
tính


- Yc hs tính


- Gọi hs nêu cách tính
- Nhận xét


- HD t tớnh



- Gọi hs nêu cách tÝnh
- NhËn xÐt


- Gọi hs đọc yc bài
- Gợi ý


- Yc lµm bµi
- NhËn xÐt


- Gọi hs đọc yc bài
- Gi ý


- Yc làm bài


- GV chốt lại kết quả: a, d (§)


b, c, e (S)
- Gọi HS đọc, bi


- Nêu kế hoạch giải
- 1 em giải


- GV nhận xét chốt lại bài giải
đúng.


- NhËn xÐt giê häc.
- HD bµi ë nhµ


- Lµm bµi


- NhËn xÐt


- Nghe
- Nghe
- Tính
- Nêu
- Nhận xét
- Nêu
- Nhận xét
- Đọc bài
- Làm bài
- Nhận xét
- Đọc bài
- Làm bài
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 5 Luyện từ và câu</b>


<b>Cõu kiu ai là gì ? Khẳng định, phủ định </b>


<b> mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập </b>


<b>a. Mục đích </b>–<b> yêu cầu</b>


1. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu (Ai, cái gì, con gì, là gì?) .
2. Biết đặt câu phủ định


3. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập.
<b>B Đồ dùng dạy học.</b>



- Tranh minh họa bài tập
c hoạt động dạy học.


<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>HĐCHS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- sông §µ, hå Than Thë, nói
Nïng, Thµnh phè Hå ChÝ Minh.


<b>II. Bµi míi: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bµi 1: (MiƯng)(TCTV)
- Em


- Lan
- TiÕng viƯt


Bµi 2: (MiƯng)(TCTV)


b. Em khơng thích nghỉ học đâu.
Em đâu có thích nghỉ học.
c. Đây khơng phải là đờng đến
trờng đâu.


Đây đâu có phải là đờng đến
tr-ờng đâu.



Bµi 3: (ViÕt)


Gi¶i:


Có 4 quyển vở (vở để ghi bài) 3
chiếc cặp (cặp để đựng sách vở),
bút thớc 2 lọ mực (mực để viết)
2 bút chì (chì để viết) 1 thớc kẻ
(để đo và kẻ đờng thẳng) 1 êke,
1 com pa.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi 2 HS viết bảng
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét


- Giới thiệu bài


- 1 HS đọc yêu cầu của bài: Đặt
câu hỏi cho bộ phân câu đợc in
đậm.


a. Ai lµ häc sinh líp 2 ?


b. Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
c. Môn học em yêu thích là ?
2, 3 HS đọc yêu cầu: Tìm những
cách nói có nghĩa giống với vốn


nghĩa của các câu đã cho ?


- GV viết nhanh lên bảng đủ 6
câu.


- Gäi hs nãi
- NhËn xÐt


- GV nªu yªu cầu.
- HS quan sát tranh vẽ


- GV mi mt s HS tiếp nối
nhau lên bảng lớp nói nhanh tên
đồ vật tìm đợc và nói rõ tác
dụng.


- Nhận xét


- GV nhận xét tiết học (Khen
ngợi những HS häc tèt, cã cè
g¾ng.


- ViÕt
- NhËn xÐt
- Nghe


- 1 HS đọc u
cầu bài.


- HS nèi tiÕp nhau


ph¸t biĨu


- NhËn xÐt, bæ
sung


- Lớp đọc thầm
- HS làm việc
- Nói


- NhËn xÐt
- Nghe
- Nghe
- Quan s¸t
- nãi


- NhËn xÐt, bỉ
sung


- Nghe
- Nghe


<b> Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Tiết 1 Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>a. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng: 47+25, 47+5, 7+5 ( cộng qua 10, có


nhớ dạng tính viết).


<b>B Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II. Bµi míi</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Lun tËp:</b>


Bµi 1: Tính nhẩm


Bài 2: Đặt tính rồi tính.
37 47 24 67
15 18 17 9
52 65 41 76
Bµi 3: (TCTV)


Bµi giải:
Cả hai thùng có:
28 + 37 = 65 (quả)


Đáp số: 65 quả
Bài 4: > < =


17 + 9 > 17 + 7
16 + 8 < 28 - 3



<b>III. Củng cố dặn dò.</b>


- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


- Giới thiệu bài
- Nêu yc bài


- Dựa vào bảng 7 cộng với 1 số
hoặc giao ho¸n cđa phÐp cộng
mà ghi ngay kết quả.


- Nhận xét


-Nờu cỏch t tớnh và cách tính
- Yc làm bài


- GV nhận xét kết quả đúng.
- Nêu yc:Giải bài tập theo tóm
tắt


- Nªu kÕ hoạch giải
- Yc Giải


- GV nhn xột cht li li gii
ỳng.


- Nêu yc bài tập


- Nhẩm kết quả rồi ghi dấu thích


hợp khi so sánh tổng 2 số hoặc
hiệu số.


- Yc lµm bµi
- GV nhËn xÐt.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HD bµi ë nhµ


- Lµm bµi
- NhËn xÐt
- Nghe
- Nghe
- Làm bài
- Nêu kquả
- Nhận xét
- Nghe
- Làm bài
- Nhận xét


- Nghe
- Giải
- Nhận xét


- Nghe
- Nghe
- Làm bài
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
<i><b>Tiết 2 Thủ công</b></i>



<b>Gấp máy bay đuôi rời ( T2)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết cách gấp máy bay đuôi rời.
- Gấp đợc máy bay đuôi rời.


- Häc sinh yêu thích gấp hình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Mẫu máy bay đuôi rời.
Giấy thủ công.


Kéo, bút màu, thớc kẻ.


<b>II. Cỏc hot ng dy v hc:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca</b>


<b> giáo viên </b>


<b>Hot động của</b>
<b> học sinh </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra đồ dùng học tập của


học sinh đồ dùng.Học sinh chuẩn bị


<b>II. Bµi mới:</b>



<b>1 Giới thiệu bài</b> - Nêu yc giờ học - Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

máy bay đuôi rêi cho c¶ líp


quan s¸t. - Häc sinh quan s¸t.


- Cã 4 bớc gấp.(TCTV)


+ Bớc 1: Cắt tờ giấy H HC N
thành hình vuông vào 1 hình
chữ nhật.


+ Bớc 2: Gấp đầu và cánh máy
bay.


+ Bớc 3: làm thân và đuôi
máy bay.


+ Bớc 4: Lắp máy bay hoàn
chỉnh và sử dông.


- Hái cã mÊy bớc gấp là
những bớc nµo?


- Tỉ chøc häc sinh thµnh theo
nhãm


- NhËn xÐt
- NhËn xÐt.
- Bæ sung



<b>3 Nhận xét, đánh giá</b> - Học sinh trang trí, trng bày
sản phẩm.


- Gọi hs đánh giá


- Giáo viên đánh giá kết quả
của học sinh


- Häc sinh thùc
hµnh.


- häc sinh phãng
m¸y bay míi gÊp cđa
häc sinh.


<b>III. Nhận xét </b>–<b> dặn dị:</b> - Tuyên dơng những cá nhân
nhóm gấp đúng kỹ thuật


- Giờ sau mang giấy gấp
thuyền thẳng đáy không mui.


- Giáo viên nhận xét.


- Nghe


- Nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 3 Tự nhiên xà hội</b>



<b>Tiêu hoá thức ăn</b>


<b>a. Mục tiêu:</b>


Sau bài häc häc sinh cã thĨ:


- Nói sơ lợc về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.(TCTV)
- HS có ý thức: Ăn chậm, nhai kỹ, không nô đùa chạy nhảy, sau khi ăn no, khụng nhn i
i tin.


<b>b. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá phóng to.
- 1 vài bắp ngô hoặc bánh mì.


<b>c. cỏc Hot ng dy hc:</b>


<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>II. Bài mới:</b>


1 Khi ng: Trò chơi "Chế biến
thức ăn ở bài trớc"


*Mục tiêu: Tiến hành và thảo
luận để nhận biết sự tiêu hoá
thức ăn ở khoang miệng, dạ dày.
*Cách tiến hành:



B


ớc 1 : Thực hành theo cặp.


<i><b>Hot ng 1: Làm việc với SGK</b></i>
*Mục tiêu: HS nói sơ lợc về sự
biến đổi thức ăn ở ruột non v
rut gi.


*Cách tiến hành:


- Kể tên các cơ quan tiêu hoá.
- Nhận xét


- Phỏt cho HS ỏnh mỡ, ngô hạt,
mô tả sự biến đổi thức ăn
khoang ming.


- Nêu vai trò của răng, lỡi và nớc
bọt khi ăn.


- Nhn xột, gii thiu bi
- Yc quan sát hình, thảo luận
- Vào đến ruột non thức ăn tiếp
tục biến đổi thành gì ?


- Phần chất bổ có trong thức ăn
đợc đa đi đâu ? Để làm gì ?


- Tr¶ lêi



- NhËn xÐt, bỉ
sung


- Thùc hiƯn
- Tr¶ lêi
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B


íc 1 : Làm việc theo cặp.
B


ớc 2:


<i><b>*Kt luận: (TCTV)Vào đến ruột</b></i>
non, phần lớn thức ăn biến thành
chất bổ dỡng. Chúng thấm qua
thành ruột non vào máu đi nuôi
cơ thể. ……


<b>3 Hoạt động 2: Vận dụng kiến</b>


thức đã học vào đời sống.
*Mục tiêu:


- Hiểu đợc ăn chậm, nhai kỹ, sẽ
giúp cho thức ăn tiêu hoá đợc d
dng.



*Cách tiến hành:


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Phần chất bà có trong thức ăn
đ-ợc đa đi đâu ?


- Ruột già có vai trò gì trong quá
trình tiêu hoá ?


- Tại sao chúng ta cần đi đại tiện
hàng ngày ?


- GV gäi mét sè HS tr¶ lêi.
- NhËn xÐt, KluËn


- Tại sao chúng ta nên ăn chậm
nhai kỹ.


- Tại sao chúng ta không nên
chạy nhảy nô đùa khi ăn no.
- Gọi hs trả lời


- NhËn xÐt


- NhËn xÐt giờ học.


- Trả lời


- Nhận xét, bổ


sung


- Nhắc lại
- Nghe
- Th¶o luËn
- Tr¶ lêi
- NhËn xÐt
- Nghe


<b>TiÕt 4 TËp viết</b>


<b>Chữ hoa Đ</b>


<b>a. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


- Biết viết các chữ Đ hoa theo cỡ vừa và nhỏ.


- Vit ỳng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng Đẹp trờng đẹp lớp.
<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa Đ đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dịng kẻ li.
c hoạt động dạy học:


ND H§CGV HĐCHS


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:



2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa.


a. Híng dÉn HS quan sát và nhận xét
chữ Đ


b. HS viết bảng con
3. Viết côm tõ øng dông:


a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng(TCTV)
Đẹp trng, p lp.


b. Quan sát bảng phụ nhận xét:
<i>+ Các chữ cao 2,5 li: g, l</i>


<i>+ Các chữ cao 2 li: đ, p</i>
<i>+ Các chữ cao 1,5 li: t</i>
<i>+ Các chữ cao 1 li: e, , ơ, n</i>
<i>+ Các chữ cao 1 li: r</i>


Đ cỡ vừa, 1 dòng ch÷ cì nhá.
4. Híng dÉn HS viÕt vë tËp viÕt.


- KiĨm tra vë tËp viÕt ë nhµ.
- NhËn xÐt


-Mục đích, yêu cầu.
- GV giới thiệu chữ mẫu
- Chữ Đ cao my li ?



- So sánh chữ D và chữ Đ có
gì giống và khác nhau.


- GV viết mÉu, võa viÕt võa
nh¾c lại cách viết.


- Yc hs viết bảng con
- Nhận xét


- Em hiểu cụm từ trên nh thế
nào ?


- GV viÕt mÉu côm tõ øng
dông


- Chữ nào cao 2,5 li ?
- Chữ nào có độ cao 2 li ?
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
- Chữ nào có độ cao 1 li ?
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
- HS viết bảng con


- LÊy vë tập viết
- Nghe


- Nghe


- Quan sát, nghe
- Trả lời



- Nhận xét
- Nghe, quan sát
- Viết bảng con


- Trả lời
- Quan sát
- Trả lời
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5. Chấm, chữa bài:


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nờu yờu cu cỏch viết
- GV theo dõi giúp đỡ học
sinh


- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
- Nhắc HS hoàn thµnh BT tËp
viÕt


- ViÕt bµi
- Nghe
- Nghe


Thø ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
<i><b>Tiết 1 Tập làm văn</b></i>


<b>KHẳNG §ÞNH, PHđ §ÞNH</b>
<b> Lun tËp vỊ mơc lơc s¸ch</b>



<b>a. Mục đích u cầu:</b>


Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định
Biết tìm và ghi li mc lc sỏch.


<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng phụ viết các câu mẫu của BT1, 2.
<b>c. các hoạt ng dy hc</b>


<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>II. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Híng dÉn HS lµm bài tập.
Bài 1: Miệng (TCTV)


<i>Ví dụ: Ghi bảng.</i>


<i>a. Cây này không cao đâu.</i>
<i>b. Cây này có cao đâu.</i>
<i>c. Cây này đâu có cao.</i>
Bài 2 Miệng (TCTV)


Bài 3: Viết (TCTV)



<b>III. Củng cố, dặn dò.</b>


- Gi 1 HS c


- 1 em c mục lục tuần 6.
- GV nêu mục đích yêu cầu
- Gọi hs đọc yc bài


- Gióp HS nắm vững yêu cầu
bài.


- GV hng dn HS t cõu


<b>- Yc đặt câu</b>


- YC nãi theo cỈp
- NhËn xÐt


- Gọi hs đọc yc
- Gợi ý


- Yc đặt câu
- Yc nói theo cặp
- Nhận xét


- Gọi hs đọc bài
- Gợi ý


- Yc tìm và viết
- Gọi hs đọc


- Nhận xét


- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét.


- Chỳ ý thc hành nói viết các
câu phủ định, khẳng định theo
mẫu đã hc.


- Biết sử dụng mục lục sách.


- Đọc
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Đặt câu
- Nói theo cặp
- Nhận xét
- Đọc yc
- Đặt câu
- Nói
- Nhận xét
- Đọc yc
- Tìm, viết
- Đọc bài
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe



<b>Tiết 2 Toán</b>


<b>Bài toán về ít hơn</b>


<b>a. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Rốn kỹ năng giải tốn về ít hơn (tốn đơn, có một phép tính).
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng gài mơ hình các quả cam
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>HĐCHS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


24 + 17
47 + 15


<b>II. bài mới:</b>


<b>1 Giới thiệu bài</b>


2. Giới thiệu về bài toán ít hơn.


(TCTV)
Hàng trên :
Hàng dới:






Bài giải:


Số cam ở hàng dới là:
7 2 = 5 (quả cam)
Đáp số: 5 quả cam


<b>3. Thực hành:</b>


Bài 1:


Bài giải:


Số cây cam vờn nhà Hoa có là:
17 7 = 10 (cây)
Đáp số: 10 cây


Bài 2: ( TCTV)
- Tìm số lớn:


Số lớn = Số bé + phần "Nhiều
hơn"


- Tìm số bé:


Số bé = Số lớn - phần "ít hơn"
Bài giải:



Lớp häc sinh 2A lµ:
15 – 3 = 12 (HS trai)


<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét ghi điểm.


- Giới thiệu


- Hàng trên có 7 quả cam


- Hàng dới có ít hơn hàng trên 2
quả (tách 2 quả Ýt råi chØ vào
đoạn thẳng biểu thị số cam
hàng dới).


- Hng di có mấy quả cam ?
- Giới thiệu qua sơ đồ đoạn
thẳng.


- GV híng dÉn HS t×m ra phÐp
tÝnh và câu trả lời.


- Gi hsc yc
- Gi ý, HD


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yc gi¶i



- NhËn xÐt


- Gọi1 HS đọc yêu cầu bài
- Nêu kế hoạch giải


- HS nêu đề tốn dựa vào tóm
tắt


- Nhận xét


- Phần tham khảo (GV nói thêm
HS hiểu)


- Nhận xÐt giê.
- HD bµi ë nhµ


- Hs lµm bµi
- NhËn xét


- Nghe


- HS quan sát SGK


- HS nêu
- Quan sát


- 1 HS c yờu
cu.



-1 em lên bảng
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét


- 1 em tóm tắt
- 1 em lên bảng
- Lớp giải vào vở
- Nhận xét


- Nghe
- Nghe
- Nghe


<b>TiÕt 3 ThĨ dơc:</b>


<b>ơn 5 động tác đã học của</b>
<b>bài thể dục phát triển chung </b>


<b>a. Môc tiªu:</b>


- Ơn 5 động tác: Vơn thở, tay, chân, lờn, bụng.


- Yêu cầu thực hiện đúng động tác tơng đối chớnh xỏc, ỳng th t
<b>b. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Đánh dấu 5 điểm theo hàng ngang cách nhau 1-1,5m bằng phấn.
c. Nội dung và phơng pháp.



? quả
7
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Tổ chức</b>
<b>I. Phần mở đầu:</b>


<b>- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.</b>
<b>- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu</b>


cầu giờ học.


<b>- Giậm chân tại chỗ, xoay khớp cổ</b>


tay, cẳng tay, cánh tay.


ễn li 5 ng tỏc phỏt trin chung ó
hc.


<b>II. Phần cơ bản:</b>


a ễn 5 động tác của bài thể dục phát
triển chung đã học.


- GV điều khiển cho lớp tập
- Quan sát, uốn nắn


- Chia tổ cho hs tập
- Quan sát,uốn nắn



b Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
- Nêu tên trò chơi


- HD luật chơi
- Tc chơi


- Nhận xét, biểu dơng


<b>III. Phần kết thúc:</b>


- Cho hs thả lỏng
- Củng cố lại bài


- GV nhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ


6-7'


20 -22’


5 – 7’


X X X X X
X X X X X


GV 


X X X X X
X X X X X



GV 


X X X X X
X X X X X


GV 


<i><b>TiÕt 4 Chính tả: (Nghe viết)</b></i>


<b>Ngôi trờng mới</b>


<b>a. Mc ớch yờu cu:</b>


1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi trờng mới.


2. Làm đúng các bài tập phân biệt đúng các vần, âm, thanh dễ lẫn ai/ay, x/s hoặc thanh
hỏi/thanh ngã.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ bài tập 2 + 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>II. Bài mới: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt.</b>



a. Híng dÉn HS chuÈn bị.
(TCTV)


- Yc HS viết bảng lớp những
tiếng có vần ai , vần ay.


- Nhận xét


- Nờu mục đích u cầu
- GV đọc tồn bài
- Gọi hs c


- Dới mái trờng mới bạn HS cảm


- 2 HS lên bảng
- Lớp viết b¶ng
con


- Nghe
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Mái trờng, rung động, trang
nghiờm, thõn thng.


b. Bài viết


c. Chấm chữa bài: Chấm 5 7
bài.



<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 2: (TCTV)Thi tìm nhanh các
tiếng có vần ai/ay


Ví dụ:


- Tai (mai, bán, sai, chai, tr¸i,.
- Tay, may, bay, bµy, cay, cày,
cháy, say.


Bài 3: (TCTV) Thi tìm nhanh
các tiếng bắt đầu bằng s/x (3a).
<i>Ví dụ: Sẻ, sáo, sò, sung, si, sông,</i>
sao.; xôi xào, xen, xinh, xanh.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


thấy có những g× míi.


- Có những dấu câu nào đợc dùng
trong bài chính tả ?


- ViÕt tõ khã b¶ng con


- GV gäi HS nªu cách viết của
bài.


- Nhận xÐt



- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- GV đọc bài cho HS soát lỗi
- Chấm một số bài


- GV Nhận xét.
- Gọi hs đọc yc bài
- Gợi ý


- Tæ chøc thi
- NhËn xÐt


- Gọi hs đọc yc
- Gợi ý


- YC lµm bµi
- NhËn xÐt


- Những em viết chính tả cha đạt
viết lại.


- NhËn xÐt chung giê häc.


- DÊu phÈy, dÊu
chÊm than, dÊu
chÊm.


- HS viÕt bảng
con.


- 1 HS nêu



- HS viết bài vào
vở.


- HS đổi vở soát
lỗi.


- HS đọc yêu cầu
- 3 nhóm (tiếp
sức)


- Thi nhóm nào
tìm đúng, (nhanh
nhiều từ thắng)


- 1 HS đọc yêu
cầu


- Lµm nh bµi 2
- Nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×