Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.7 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tit 1 : Chào cờ</b>
<b>Tiết 2 + 3 : Tập đọc</b>
<b>MÈu giÊy vơn</b>
<b>A Mục đích u cầu:</b>
- Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng tạo, lắng nghe, im lng, xỡ xo,
ni lờn.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể chuyện với lời các nhân vật (Cô giáo, bạn trai, bạn gái).
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải giữ gìn trờng lớp luụn luụn sch p.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>C. các hoạt động dạy học.</b>
<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>HĐCHS</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
Mục lục sách
<b>II. Bi mi:</b>
<b>1. Gii thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc: </b>
a. GV đọc mẫu toàn bài:
b. Đọc từng câu: (TCTV)
+ Đọc đúng các từ ngữ.
c. Đọc từng đoạn trớc lớp:
d. Đọc từng đoạn trong nhóm.
e. Thi đọc giữa các nhóm
<b>3. Híng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>(TCTV)</b>
- MÈu giÊy vôn… ở ngay
giữa nơi ra vào, rất dễ thấy.
- Đó không phải là tiếng của
mẩue giấy vơn vµ giÊy không
biết nói. Đó là ý nghĩa của bạn
gái.. sọt giác.
- Các bạn ơi ! hÃy bỏ tôi vào sọt
rác.
<b>4. Khi c truyn theo vai.</b>
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Gi hs đọc bài, Trả lời câu hỏi
-Nhận xét
- Giíi thiƯu bµi
- §äc mÉu
- Gọi hs đọc nối tiếp câu
- Nhận xét
- HD đọc từ khó
- Hớng dẫn HS đọc
- Gọi HS đọc nối tiếp
- Nhận xét
- Giúp HS hiểu từ mới
- Chia nhóm tổ chức thi đọc
- Nhận xét
- Yc đọc bài trả lời
MÈu giÊy vôn nằm ở đâu có
thấy dễ không ?
Có thật là tiếng nói của mẫu giấy
không? Vì sao?
Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
Em Hiểu ý có giáo nhắc nhở
học sinh điều gì ?
- Chia nhóm, Yc đọc theo vai
- Tổ chức thi đọc
- NhËn xÐt
- T¹i sao cả lớp lại cời rộ lên
thích thú khi bạn gái nãi ?
-Chn bÞ tiÕt kĨ chun
- NhËn xÐt giê häc.
- Đọc
-Trả lời
- Nghe
- Nghe
- Đọc
- Đọc
-Đọc đoạn
- Đọc chú giải
- Thi đọc
- Đọc
- Trả lời
- NhËn xÐt bỉ sung
- Tr¶ lêi
- Nghe
- Thi đọc
- Nhận xét
- Trả lời
- Nghe
<b>TiÕt 4: Toán</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Bit cỏch thực hiện phép cộng dạng 7 + 5. Từ đó lập và thuộc các công thức 7 cộng 1 số
- Nhận biết trực giácvề tính chất giao hốn của phép cng.
- Củng cố về giải toán về nhiều hơn.
<b>b. Đồ dïng d¹y häc:</b>
- 20 que tính và bảng gài que tính.
<b>c. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>H§CHS</b>
<b>i. KiĨm tra bµi cị: MĐ 22</b>
ti, bè h¬n mẹ 3 tuổi. Hỏi bố
bao nhiêu tuổi ?
<b>ii. Bài mới:</b>
<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Giíi thiƯu phÐp céng 7+ 5:</b>
* Chú ý đặt tính: Các chữ số 7; 5
và 2 thẳng cột
3. LÊy b¶ng 7 céng víi 1 sè.
<b>4. Thùc hµnh:</b>
Bµi 1: Nªu miƯng
7 + 4 = 11 7 + 6 = 13
4 + 7 = 11 6 + 7 = 13
Bµi 2: Tính
Bài 4: (TCTV)
Bải giải:
Số tuổi của anh là:
7 + 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 (tuổi)
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Gọi hs giải
- Nhận xét
- Giới thiệu bài
- GV nêu BT: Có 7 que tính thêm
5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiªu
que tÝnh.
- Yc thùc hiƯn trªn que tÝnh.
- NHËn xÐt
- YC thực hiện bảng tính
- Cho HS đọc thuộc
- Nêu yc bài
- Yc hs nêu miệng
- GV nhận xét sửa sai
- Gọi hs đọc yc
-Gợi ý, yc làm bài
- GV nhận xét sửa sai
- Gọi hs c yc
- Gợi ý
- Hd giải
- Nhận xét
- Củng cố lại bài
- Nhận xét giờ học.
- Giải
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Trả lời
-Tính
- Nêu
- Nhận xét
- Nhận xét, sửa sai
- Đọc yc
- Làm bài
- Nhận xét
- Đọc
- Gi¶i
- NhËn xÐt
- Nghe
<i><b>Tiết 5: Đạo đức</b></i>
<i><b>Gän gàng, ngăn nắp (Tiết 2)</b></i>
<b>a Mục tiêu:</b>
- Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và cha gọn gàng, ngăn nắp.
- Giúp HS biết gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ ch¬i.
- Học sinh có thái độ u mến những ngời sống gọn gàng, ngăn nắp
<b>B Tài liệu - phơng tiện:</b>
<b> - VBT</b>
<b>c. hoạt động dạy học:</b>
<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>H§CHS</b>
<b>I. KiĨm tra b·i cị:</b>
Theo em, cần làm gì để giữ
cho góc học tập gọn gàng, ngăn
nắp.
- Gäi hs tr¶ lêi
<b>II. Bµi míi:</b>
1 Giíi thiƯu bµi
2 Hoạt động 1: Đóng vai theo
các tình huống.
*Mục tiêu: Giúp HS biết cách
ứng xử phù hợp để giữ gìn nhà
cửa gọn gàng, ngn np.
*Cách tiến hành:
- 3 tình huống.
<i>Kết luận: (TCTV) </i>
*Em nên cùng mọi ngời giữ
gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của
mình.
3 Hot ng 2: T liờn h
*Mục tiêu: Giáo viên kiểm tra
việc HS thực hành giữ gọn
gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ
chơi.
*Cách tiến hành:
a. Thờng xuyên tự xếp dọn chỗ
học chỗ chơi.
b. Ch lm khi đợc nhắc nhở.
c. Thờng nhờ ngời khác làm hộ.
<i><b>Kết luận chung: (TCTV)</b></i>
Sống gọn gàng ngăn nắp làm
cho nhà cửa thêm sạch p
mi ngi yờu mn.
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Giới thiệu bài
- Chia nhóm.
- Nêu tình huống
- YC thảo luận
- Gọi hs nêu cách xử lý tình
huống
- Nhận xét, Kluận
- Gọi hs nêu lại
- Nêu yc.
- HD làm bµi tËp
- YC giơ tay theo 3 mức độ
- Nêu ý kiến, yc giơ tay
- Nhận xét, kluận
* GV đánh giá tiến hành giữ
gọn gàng, ngăn nắp của HS ở
nhà, ở trờng.
- Củng cố lại bài
- Cho hs đọc ghi nhớ
- Nhận xét đánh giá giờ học
- Nghe
- Làm việc nhóm
- Thảo luận
- Đại diện trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nêu lại
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Đọc
- Nghe
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
<b>Tiết 1: Toán</b>
47 + 5
<b>a. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 47+5 (céng qua 10 có nhớ dạng hàng chục)
- Củng cố giải toán "nhiều hơn" .(TCTV)
<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>
- 12 que tớnh rời và 4 bó 1 chục que tính
<b>c. Các hoạt ng dy hc:</b>
nd Hđcgv Hđchs
<b>I Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bảng cộng 7 với một số
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu phÐp céng 47+5</b>
47
5
52
- 7 céng 5 b»ng 12 viÕt 2 nhí 1
- 4 thªm 1 lµ 5 viÕt 5
- Gọi hs đọc bảng cộng
- Nhn xột
- GV nêu bài toán, dẫn tới phép
tính 47 + 5 = ?
- HD đặt tính
- YC tính
- Nhận xét
Vậy 47 + 5 = 52 que tính
- Từ đó có phép tính.
<b>2. Thùc hµnh:</b>
Bµi 1: TÝnh
9 3 7
Bài 3: (TCTV)Giải bài tập theo
tóm tắt
Bài giải:
Đoạn thẳng A,B dài là:
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm.
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu yc
- Yc làm bài
<i>*L u ý : Cộng qua 10 có nhớ</i>
sang hàng chục và ghi các số
đơn vị cho thẳng cột.
- GV nhận xét sửa sai
- Gọi hs đọc yc bài
- Bài cho biết gì?
- Bài hỏi gì?
- HD giải
- Nghe
- Làm bài
- Nhận xét
- Đọc bài
- Trả lời
- Giải
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>
<b>Mẩu giấy vụn</b>
<b>a. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn với giọng kể
tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt.
- Lng nghe bn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn…
<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
<b>c. hoạt động dạy học</b>
<b>nd</b> <b>Hđcgv</b> <b>Hđchs</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>
"Chiếc bút mực"
<b>II. Bài míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>
<i>Dùa theo tranh kĨ chun.</i>
<b>(TCTV)</b>
- Tranh 1
- Tranh 2
- Tranh 3
<b>ý nghÜa (TCTV)</b>
- GV gọi 3 HS tiếp nối nhau kể
lại hoàn chỉnh câu chuyện:
? Vì sao cô giáo khen Mai.
? Qua câu chuyện này cho ta biết
điều gì.
-GV nờu mc đích, u cầu giờ
học.
- GV híng dÉn HS quan s¸t tranh
- Tranh 1 vẽ gì?
- Gọi hs nêu ND tranh
- YC kĨ trong nhãm
- Gäi hs kĨ tríc líp
- NhËn xÐt
- Yc quan s¸t tranh tiÕp theo
- Yc kĨ nhãm
- Yc kể trớc lớp
- Nhận xét
- HD kể các đoạn tiÕp theo
- Chia nhãm, yc chn bÞ thi kĨ
- Gäi nhãm thi kĨ
- NhËn xÐt
- Rót ra ý nghÜa
- Khun khích HS về nhà kể lại
- Kể
- Trả lời
- Nhận xét
- Nghe
- Quan sát
- Trả lời
- Nêu
- Kể.
- Nhận xét
- Quan sát
- Kể
<b>3. Củng cố dặn dò:</b> c©u chun cho ngêi th©n nghe.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Nghe
<b>TiÕt 3 : ChÝnh t¶ (TËp chÐp)</b>
<b>MÈu giÊy vụn</b>
<b>a. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>
- Chộp li ỳng mt trích đoạn của truyện Mẩu giấy vụn.
- Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ai/ay, s/x, thanh
hỏi, thanh ngã. (TCTV)
<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.
<b>c. hot ng dy hc</b>
<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>
I. <b>Kiểm tra bài cũ: </b>
- Mỉm cêi, long lanh, non nớc,
gõ kẻng.
II. Bài mới:
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hớng dẫn tập chép</b>
*Luyện viết tiếng khó.(TCTV)
- Bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt
rác.
*HS chép bài trên bảng:
*Chấm, chữa bài:
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính</b>
<b>tả:</b>
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ai
hay ay ?(TCTV)
Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ
Bài tập 3(TCTV)
a. Điền vào chỗ trống s/x
- Xa xụi, sa xung, ph xỏ, ng
xỏ.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- NhËn xÐt
-GV nêu mục đích, yêu cầu giờ
học.
- GV đọc mẫu
- Gọi hs đọc bài viết
- HD viết từ khú
- Nhn xột
- Câu đầu tiên trong bài chính tả
có mấy dấu phẩy ?
- Tìm thêm những dấu câu khác
trong bài chính tả ?
- Yc chép bài
- Quan sát, uốn nắn
- Chấm bài
- Nhận xét bài viết
- Gi hs c bài
- Gợi ý
- Yc lµm bµi
- NhËn xÐt
- Gọi hs đọc yc bài
- Gợi ý
- YC lµm bµi
- NhËn xÐt
- Khen nh÷ng em viÕt tèt.
- Những em viết cha đợc về nhà
viết lại.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Đọc
- Làm bi
- Nghe
- Nghe
- HS viết vào bảng
con
- DÊu chÊm, hai
chÊm,g¹ch ngang,
-1HS lên bảngviết
- HS chép bài vào
vở
- 1HS c yờu cầu
-HS làm vào vở.
- Đọc bài
- Lµm bµi
- NhËn xÐt
- Nghe
- Nghe
<b>Tiết 4: Âm nhạc</b>
<b>Học hát: Bài múa vui</b>
<b>a. Mơc tiªu:</b>
- Hát đúng giai điệu lời ca.
- Học thuộc bài hát
- Nhạc cụ, thanh, phách.
<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
Xoè Hoa
<b>II. Bµi míi: </b>
<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>
- Giíi thiƯu nh¹c sÜ Lu H÷u
Phíc
2 Hoạt động 1: Dạy bài hát: Múa
vui (TCTV)
3 Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ
tay theo phỏch hoc v tay theo
nhp.
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi 3-5 em hát
- Nhận xét
- Giới thiệu bài
- Giới thiệu nhạc sĩ, giới thiệu bài
hát
- GV hát mẫu
- Cho hs Đọc lời ca
- Dạy HS hát từng câu.
- Hát mẫu câu.
- Cho hs hát theo bàn, nhóm, Cn
- Nhận xét
- HD các câu tiếp theo tơng tự
- Cho hs ôn lời bài hát.
- Cho hs thi hát giữa các tổ.
- Nhận xét
- Hát và vỗ tay theo ph¸ch mÉu
- Cho hs thùc hiƯn
- NhËn xÐt
- HD hÊt và vỗ tay theo nhịp
- Cho hs thực hiện
- Nhận xét, sửa sai
- Cho hs thi hát, vỗ tay theo nhịp,
phách
- Nhận xét
<b>- Hát</b>
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Đọc
- Nghe
- Hát
- Hát
- NhËn xÐt
- Thi h¸t
- NhËn xÐt
- Nghe
- Quan s¸t
- H¸t, vỗ tay theo
phách
- Hát, vỗ tay theo
nhịp
- Nhn xét
- Nghe
Thứ hai ngày tháng 9 năm 2009
<i><b>Tiết 1 Tập đọc</b></i>
<b>Ng«i trêng míi</b>
<b>a. Mục đích </b>–<b> u cầu:</b>
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cơm tõ.
- Biết đọc bài với giọng trìu mến, tự hào thể hiện tình cảm u mến, ngơi trờng mới của
em học sinh.
- Nắm đợc ý nghĩa của bài: Bài văn tả ngơi trờng mới, thể hiện tình cảm, u mến, tự
hào, của em học sinh với ngôi trờng mới, với cô giáo, với bạn bè.
<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh hoạ SGK.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
ND H§CGV H§CHS
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
MÈu giÊy vơn
<b>B. bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu bi: </b>
<b>2. Luyn c(TCTV)</b>
a. Đọc từng câu
- Gi hs c bi
- ý cô giáo nhắc nhở học sinh
điều gì?
- Giới thiệu bài
- GV mẫu toàn bài.
- Gọi hs đọc câu nối tiếp
- 2 học sinh đọc
bài.
- HS tr¶ lêi.
- Nghe
- Tờng vàng, ngói đỏ, cánh
hoa lấp ló, bỗ ngỗ, quen thân,
trắng, xanh, …
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ Lấp ló, rung động
+ Bỡ ngỡ, vân + Thân thơng
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc gia cỏc nhúm
e. C lp c T
<b>3. Tìm hiểu bài(TCTV)</b>
+ Đoạn 1+2: Câu đầu .. Cả lớp
học.
+ Đoạn 2+3: C©u tiÕp .. Tả
cảm xúc của HS dới mái trờng
mới.
+ Đoạn 3: Còn lại
- Ngúi đỏ ( nh những cánh
hoa lấp ló trong cây ).
- Bàn ghế gỗ xoan đào nổi
vân nh lụa .
- Tất cả sáng lên và thơm tho
trong n¾ng mïa thu.
- Tiếng trống vang động kéo
dài. Tiếng cơ giáo trang nghiêm
ấm áp. …
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
<b>5. Củng cố dặn dị:</b>
-Híng dÉn HS tõ cã vÇn khã
- NhËn xÐt
- Hớng dẫn HS đọc
- Giảng từ chú giải
- Yc đọc nhóm
- Gọi nhóm thi đọc
- Nhận xét
- Cho hs c ng thanh
- Tìm đoạn văn tơng ứng với từng
nội dung ?
GV: Bài văn tả ngôi trờng theo
cách tả từ xa đến gần.
- Tìm những từ ngữ tả v p ca
ngụi trng ?
- Dới mái trờng mới, bạn HS cảm
thất có những gì mới ?
- Bài văn cho em thấy tình cảm
của bạn HS víi ng«i trêng míi
nh thÕ nµo ?
- NhËn xÐt
- Tổ chức cho HS thi đọc lại bài
- Nhận xét
- Em cã yªu mái trờng của mình
không ?
- V nh c hc bi
- Nhận xét tiết học.
- HS tiếp nối nhau
đọc từng đoạn
- HS đọc trong
nhóm 3
- HS đọc( tng
đoạn,cả bài
,T,CN)
- 1 HS c
- Tả ngôi trêng tõ
xa
- HS đọc thầm
đoạn 1 + 2
- 1 HS đọc
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- HS phát biểu
- Thi đọc
- Nhận xét
- Trả lời
- Nghe
<b>TiÕt 2 Mĩ thuật</b>
<b>cách vẽ màu vào hình có sẵn</b>
<b>a. Mục tiêu:</b>
- HS s dng c 3 màu cơ bản đã học ở lớp 1
- BiÕt thªm ba màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: Da cam, tím, xanh lá
cây.
- Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích.
<b>b. Chuẩn bị:</b>
- Bảng màu cơ bản do 3 màu pha trộn.
- 1 s tranh ảnh có hoa quả, đồ vật với các màu.
- Vở tập vẽ, bút chì màu hoặc sáp màu.
<b>c. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>H§CHS</b>
<b>I. KiĨm tra : </b>
<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- Kiểm tra đồ dùng
2 Hoạt động 1: Quan sát - nhận
xét.(TCTV)
- Màu đỏ, màu vàng, màu lam
- Màu da cam, màu xanh lá
cây.Màu tím
3Hoạt động 2: Cách vẽ màu
4Hoạt động 3: Thực hành
5Hoạt động 4: Nhận xột, ỏnh
giỏ.
<b>2. Dặn dò:</b>
- Gi ý nhận ra các màu
- Yêu cầu HS tìm trên hộp chì
màu, sáp màu.
- Gäi hs nªu mµu
- NhËn xÐt
- Cho HS xem hình vẽ để nhận ra
các hình: Em bé con gà trống,
bông hoa cỳc
- Gợi ý HS cách vẽ màu
(HS chọn màu khác nhau và vẽ
t-ơi vui, rực rỡ, có đậm có nhạt)
- Nêu yc thực hành
- Yc vẽ bài
- Quan sát, uốn nắn
- Cho hs trng bày
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét
- Yêu cầu HS về nhà
- Các con vật.
- Nhận xét giờ chuẩn bị bài sau.
- Nghe
- HS quan sát.
- Nêu
- Nhận xét
- Em bÐ, con gµ,
hoa cóc, vµ nỊn
tranh.
- HS vÏ mµu tù do
- Trng bµy
- NhËn xÐt
- Nghe
- Nghe
- Nghe
<b>TiÕt 3 ThĨ dơc:</b>
<b> Ơn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung </b>
<b>a. Mơc tiªu:</b>
- Ơn 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng.
- Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Có ý thức tập luyện tốt.
<b>b. địa điểm </b><b> phng tin:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân cho trò chơi: Nhanh lên bạn ơi"
<b>c. Nội dung phơng pháp:</b>
<b>ND</b> <b>ĐL</b> <b>TC</b>
<b>I. phần mở đầu:</b>
- Lớp trởng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè.
- Gi¸o viªn nhËn líp phỉ biÕn néi dung
<b>- xoay khíp cỉ tay, cỉ ch©n, hông, đầu</b>
gối.
- Cho hs hát vỗ tay
<b>II. Phần cơ bản:</b>
a ễn 5 ng tỏc ó hc: vơn thở, tay, chân,
lờn, bụng.
- GV ®iỊu khiĨn cho hs tập
- Quan sát, uốn nắn
- Chia tổ cho hs tập luyện
- Quan sát, uốn nắn
- Cho hs thi tập theo tổ
- Nhận xét, biểu dơng
bTrò chơi: Nhanh lên bạn ơi
<b>5 </b>– ’<b> 7</b>
<b>20 </b>–<b> 22</b>’
<b>x x x x</b>
<b>x x x x</b>
<b> X Gv</b>
<b>x x x x</b>
<b>x x x x</b>
<b> X Gv</b>
- Nêu tên trò chơi
- HD luật chơi
- TC chơi
- Nhận xét, biểu dơng
<b>III. Phần kết thúc. </b>
- Cúi ngời thả lỏng
- Hệ thống lại bài
- GV nhận xét giờ häc.
- Giao bµi vỊ nhµ
<b>5 </b>– ’<b> 6</b>
<b> X Gv</b>
<b>x x x x</b>
<b>x x x x</b>
<b> X Gv</b>
<i><b>Tiết 4 Toán</b></i>
47 + 25
<b>a. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47+25 (cộng có nhớ dới dạng tính viết).
- Củng cố phép cộng đã hc dng 7+5 ; 47+5.
- Biết giảI và trình bày bài giảI bài toán bằng một phép cộng
<b>b. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- 6 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời.
c. Các hoạt động dạy học:
<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>H§CHS</b>
<b>I KiĨm tra bµi cị:</b>
47 + 7
8 + 27
<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Giíi thiƯu phÐp céng 47+25</b>
47 + 25 = ?
47
25
72
VËy 47 + 25 = 72
<b>3. Thực hành:</b>
Bài 1: Tính
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 3: (TCTV)
Bài giải:
Số ngời trong đội là:
27+18=45 (ngời)
Đáp số: 45 ngời
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Gi 1 HS lên bảng.
-Nêu cách đặt tính và tính.
- Nhận xột
- Giới thiệu bài
-GV nêu bài to¸n dÉn tíi phép
tính
- Yc hs tính
- Gọi hs nêu cách tính
- Nhận xét
- HD t tớnh
- Gọi hs nêu cách tÝnh
- NhËn xÐt
- Gọi hs đọc yc bài
- Gợi ý
- Yc lµm bµi
- NhËn xÐt
- Gọi hs đọc yc bài
- Gi ý
- Yc làm bài
- GV chốt lại kết quả: a, d (§)
b, c, e (S)
- Gọi HS đọc, bi
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em giải
- GV nhận xét chốt lại bài giải
đúng.
- NhËn xÐt giê häc.
- HD bµi ë nhµ
- Lµm bµi
- Nghe
- Nghe
- Tính
- Nêu
- Nhận xét
- Nêu
- Nhận xét
- Đọc bài
- Làm bài
- Nhận xét
- Đọc bài
- Làm bài
- Nhận xét
<b>Tiết 5 Luyện từ và câu</b>
<b>Cõu kiu ai là gì ? Khẳng định, phủ định </b>
<b> mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập </b>
<b>a. Mục đích </b>–<b> yêu cầu</b>
1. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu (Ai, cái gì, con gì, là gì?) .
2. Biết đặt câu phủ định
3. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập.
<b>B Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh họa bài tập
c hoạt động dạy học.
<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>HĐCHS</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- sông §µ, hå Than Thë, nói
Nïng, Thµnh phè Hå ChÝ Minh.
<b>II. Bµi míi: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bµi 1: (MiƯng)(TCTV)
- Em
- Lan
- TiÕng viƯt
Bµi 2: (MiƯng)(TCTV)
b. Em khơng thích nghỉ học đâu.
Em đâu có thích nghỉ học.
c. Đây khơng phải là đờng đến
trờng đâu.
Đây đâu có phải là đờng đến
tr-ờng đâu.
Bµi 3: (ViÕt)
Gi¶i:
Có 4 quyển vở (vở để ghi bài) 3
chiếc cặp (cặp để đựng sách vở),
bút thớc 2 lọ mực (mực để viết)
2 bút chì (chì để viết) 1 thớc kẻ
(để đo và kẻ đờng thẳng) 1 êke,
1 com pa.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Gọi 2 HS viết bảng
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét
- Giới thiệu bài
- 1 HS đọc yêu cầu của bài: Đặt
câu hỏi cho bộ phân câu đợc in
đậm.
a. Ai lµ häc sinh líp 2 ?
b. Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
c. Môn học em yêu thích là ?
2, 3 HS đọc yêu cầu: Tìm những
cách nói có nghĩa giống với vốn
- GV viết nhanh lên bảng đủ 6
câu.
- Gäi hs nãi
- NhËn xÐt
- GV nªu yªu cầu.
- HS quan sát tranh vẽ
- GV mi mt s HS tiếp nối
nhau lên bảng lớp nói nhanh tên
đồ vật tìm đợc và nói rõ tác
dụng.
- Nhận xét
- GV nhận xét tiết học (Khen
ngợi những HS häc tèt, cã cè
g¾ng.
- ViÕt
- NhËn xÐt
- Nghe
- 1 HS đọc u
cầu bài.
- HS nèi tiÕp nhau
- NhËn xÐt, bæ
sung
- Lớp đọc thầm
- HS làm việc
- Nói
- NhËn xÐt
- Nghe
- Nghe
- Quan s¸t
- nãi
- NhËn xÐt, bỉ
sung
- Nghe
- Nghe
<b> Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Tiết 1 Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>a. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng: 47+25, 47+5, 7+5 ( cộng qua 10, có
<b>B Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, VBT
<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>II. Bµi míi</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Lun tËp:</b>
Bµi 1: Tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
37 47 24 67
15 18 17 9
52 65 41 76
Bµi 3: (TCTV)
Bµi giải:
Cả hai thùng có:
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số: 65 quả
Bài 4: > < =
17 + 9 > 17 + 7
16 + 8 < 28 - 3
<b>III. Củng cố dặn dò.</b>
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét
- Giới thiệu bài
- Nêu yc bài
- Dựa vào bảng 7 cộng với 1 số
hoặc giao ho¸n cđa phÐp cộng
mà ghi ngay kết quả.
- Nhận xét
-Nờu cỏch t tớnh và cách tính
- Yc làm bài
- GV nhận xét kết quả đúng.
- Nêu yc:Giải bài tập theo tóm
tắt
- Nªu kÕ hoạch giải
- Yc Giải
- GV nhn xột cht li li gii
ỳng.
- Nêu yc bài tập
- Nhẩm kết quả rồi ghi dấu thích
- Yc lµm bµi
- GV nhËn xÐt.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HD bµi ë nhµ
- Lµm bµi
- NhËn xÐt
- Nghe
- Nghe
- Làm bài
- Nêu kquả
- Nhận xét
- Nghe
- Làm bài
- Nhận xét
- Nghe
- Giải
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Làm bài
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
<i><b>Tiết 2 Thủ công</b></i>
<b>Gấp máy bay đuôi rời ( T2)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh biết cách gấp máy bay đuôi rời.
- Gấp đợc máy bay đuôi rời.
- Häc sinh yêu thích gấp hình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Mẫu máy bay đuôi rời.
Giấy thủ công.
Kéo, bút màu, thớc kẻ.
<b>II. Cỏc hot ng dy v hc:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca</b>
<b> giáo viên </b>
<b>Hot động của</b>
<b> học sinh </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra đồ dùng học tập của
học sinh đồ dùng.Học sinh chuẩn bị
<b>II. Bµi mới:</b>
<b>1 Giới thiệu bài</b> - Nêu yc giờ học - Nghe
máy bay đuôi rêi cho c¶ líp
quan s¸t. - Häc sinh quan s¸t.
- Cã 4 bớc gấp.(TCTV)
+ Bớc 1: Cắt tờ giấy H HC N
thành hình vuông vào 1 hình
chữ nhật.
+ Bớc 2: Gấp đầu và cánh máy
bay.
+ Bớc 3: làm thân và đuôi
máy bay.
+ Bớc 4: Lắp máy bay hoàn
chỉnh và sử dông.
- Hái cã mÊy bớc gấp là
những bớc nµo?
- Tỉ chøc häc sinh thµnh theo
nhãm
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt.
- Bæ sung
<b>3 Nhận xét, đánh giá</b> - Học sinh trang trí, trng bày
sản phẩm.
- Gọi hs đánh giá
- Giáo viên đánh giá kết quả
của học sinh
- Häc sinh thùc
hµnh.
- häc sinh phãng
m¸y bay míi gÊp cđa
häc sinh.
<b>III. Nhận xét </b>–<b> dặn dị:</b> - Tuyên dơng những cá nhân
nhóm gấp đúng kỹ thuật
- Giờ sau mang giấy gấp
thuyền thẳng đáy không mui.
- Giáo viên nhận xét.
- Nghe
- Nghe, ghi nhớ
<b>Tiết 3 Tự nhiên xà hội</b>
<b>Tiêu hoá thức ăn</b>
<b>a. Mục tiêu:</b>
Sau bài häc häc sinh cã thĨ:
- Nói sơ lợc về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.(TCTV)
- HS có ý thức: Ăn chậm, nhai kỹ, không nô đùa chạy nhảy, sau khi ăn no, khụng nhn i
i tin.
<b>b. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá phóng to.
- 1 vài bắp ngô hoặc bánh mì.
<b>c. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>II. Bài mới:</b>
1 Khi ng: Trò chơi "Chế biến
thức ăn ở bài trớc"
*Mục tiêu: Tiến hành và thảo
luận để nhận biết sự tiêu hoá
thức ăn ở khoang miệng, dạ dày.
*Cách tiến hành:
B
ớc 1 : Thực hành theo cặp.
<i><b>Hot ng 1: Làm việc với SGK</b></i>
*Mục tiêu: HS nói sơ lợc về sự
biến đổi thức ăn ở ruột non v
rut gi.
*Cách tiến hành:
- Kể tên các cơ quan tiêu hoá.
- Nhận xét
- Phỏt cho HS ỏnh mỡ, ngô hạt,
mô tả sự biến đổi thức ăn
khoang ming.
- Nêu vai trò của răng, lỡi và nớc
bọt khi ăn.
- Nhn xột, gii thiu bi
- Yc quan sát hình, thảo luận
- Vào đến ruột non thức ăn tiếp
tục biến đổi thành gì ?
- Phần chất bổ có trong thức ăn
đợc đa đi đâu ? Để làm gì ?
- Tr¶ lêi
- NhËn xÐt, bỉ
sung
- Thùc hiƯn
- Tr¶ lêi
- Nghe
B
íc 1 : Làm việc theo cặp.
B
ớc 2:
<i><b>*Kt luận: (TCTV)Vào đến ruột</b></i>
non, phần lớn thức ăn biến thành
chất bổ dỡng. Chúng thấm qua
thành ruột non vào máu đi nuôi
cơ thể. ……
<b>3 Hoạt động 2: Vận dụng kiến</b>
thức đã học vào đời sống.
*Mục tiêu:
- Hiểu đợc ăn chậm, nhai kỹ, sẽ
giúp cho thức ăn tiêu hoá đợc d
dng.
*Cách tiến hành:
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Phần chất bà có trong thức ăn
đ-ợc đa đi đâu ?
- Ruột già có vai trò gì trong quá
trình tiêu hoá ?
- Tại sao chúng ta cần đi đại tiện
hàng ngày ?
- GV gäi mét sè HS tr¶ lêi.
- NhËn xÐt, KluËn
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm
nhai kỹ.
- Tại sao chúng ta không nên
chạy nhảy nô đùa khi ăn no.
- Gọi hs trả lời
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt giờ học.
- Trả lời
- Nhận xét, bổ
- Nhắc lại
- Nghe
- Th¶o luËn
- Tr¶ lêi
- NhËn xÐt
- Nghe
<b>TiÕt 4 TËp viết</b>
<b>Chữ hoa Đ</b>
<b>a. Mục tiêu, yêu cầu:</b>
- Biết viết các chữ Đ hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Vit ỳng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng Đẹp trờng đẹp lớp.
<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ cái viết hoa Đ đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dịng kẻ li.
c hoạt động dạy học:
ND H§CGV HĐCHS
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:
2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa.
a. Híng dÉn HS quan sát và nhận xét
chữ Đ
b. HS viết bảng con
3. Viết côm tõ øng dông:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng(TCTV)
Đẹp trng, p lp.
b. Quan sát bảng phụ nhận xét:
<i>+ Các chữ cao 2,5 li: g, l</i>
<i>+ Các chữ cao 2 li: đ, p</i>
<i>+ Các chữ cao 1,5 li: t</i>
<i>+ Các chữ cao 1 li: e, , ơ, n</i>
<i>+ Các chữ cao 1 li: r</i>
Đ cỡ vừa, 1 dòng ch÷ cì nhá.
4. Híng dÉn HS viÕt vë tËp viÕt.
- KiĨm tra vë tËp viÕt ë nhµ.
- NhËn xÐt
-Mục đích, yêu cầu.
- GV giới thiệu chữ mẫu
- Chữ Đ cao my li ?
- So sánh chữ D và chữ Đ có
gì giống và khác nhau.
- GV viết mÉu, võa viÕt võa
nh¾c lại cách viết.
- Yc hs viết bảng con
- Nhận xét
- Em hiểu cụm từ trên nh thế
nào ?
- GV viÕt mÉu côm tõ øng
dông
- Chữ nào cao 2,5 li ?
- Chữ nào có độ cao 2 li ?
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
- Chữ nào có độ cao 1 li ?
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
- HS viết bảng con
- LÊy vë tập viết
- Nghe
- Nghe
- Quan sát, nghe
- Trả lời
- Nhận xét
- Nghe, quan sát
- Viết bảng con
- Trả lời
- Quan sát
- Trả lời
- Nhận xét
5. Chấm, chữa bài:
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nờu yờu cu cỏch viết
- GV theo dõi giúp đỡ học
sinh
- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
- Nhắc HS hoàn thµnh BT tËp
viÕt
- ViÕt bµi
- Nghe
- Nghe
Thø ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
<i><b>Tiết 1 Tập làm văn</b></i>
<b>KHẳNG §ÞNH, PHđ §ÞNH</b>
<b> Lun tËp vỊ mơc lơc s¸ch</b>
<b>a. Mục đích u cầu:</b>
Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định
Biết tìm và ghi li mc lc sỏch.
<b>b. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng phụ viết các câu mẫu của BT1, 2.
<b>c. các hoạt ng dy hc</b>
<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>II. Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi:
2. Híng dÉn HS lµm bài tập.
Bài 1: Miệng (TCTV)
<i>Ví dụ: Ghi bảng.</i>
<i>a. Cây này không cao đâu.</i>
<i>b. Cây này có cao đâu.</i>
<i>c. Cây này đâu có cao.</i>
Bài 2 Miệng (TCTV)
Bài 3: Viết (TCTV)
<b>III. Củng cố, dặn dò.</b>
- Gi 1 HS c
- 1 em c mục lục tuần 6.
- GV nêu mục đích yêu cầu
- Gọi hs đọc yc bài
- Gióp HS nắm vững yêu cầu
bài.
- GV hng dn HS t cõu
<b>- Yc đặt câu</b>
- YC nãi theo cỈp
- NhËn xÐt
- Gọi hs đọc yc
- Gợi ý
- Yc đặt câu
- Yc nói theo cặp
- Nhận xét
- Gọi hs đọc bài
- Gợi ý
- Yc tìm và viết
- Gọi hs đọc
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét.
- Chỳ ý thc hành nói viết các
câu phủ định, khẳng định theo
mẫu đã hc.
- Biết sử dụng mục lục sách.
- Đọc
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Đặt câu
- Nói theo cặp
- Nhận xét
- Đọc yc
- Đặt câu
- Nói
- Nhận xét
- Đọc yc
- Tìm, viết
- Đọc bài
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
<b>Tiết 2 Toán</b>
<b>Bài toán về ít hơn</b>
<b>a. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Rốn kỹ năng giải tốn về ít hơn (tốn đơn, có một phép tính).
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng gài mơ hình các quả cam
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>HĐCHS</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>
24 + 17
47 + 15
<b>II. bài mới:</b>
<b>1 Giới thiệu bài</b>
2. Giới thiệu về bài toán ít hơn.
(TCTV)
Hàng trên :
Hàng dới:
Bài giải:
Số cam ở hàng dới là:
7 2 = 5 (quả cam)
Đáp số: 5 quả cam
<b>3. Thực hành:</b>
Bài 1:
Bài giải:
Số cây cam vờn nhà Hoa có là:
17 7 = 10 (cây)
Đáp số: 10 cây
Bài 2: ( TCTV)
- Tìm số lớn:
Số lớn = Số bé + phần "Nhiều
hơn"
- Tìm số bé:
Số bé = Số lớn - phần "ít hơn"
Bài giải:
Lớp häc sinh 2A lµ:
15 – 3 = 12 (HS trai)
<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét ghi điểm.
- Giới thiệu
- Hàng trên có 7 quả cam
- Hàng dới có ít hơn hàng trên 2
quả (tách 2 quả Ýt råi chØ vào
đoạn thẳng biểu thị số cam
hàng dới).
- Hng di có mấy quả cam ?
- Giới thiệu qua sơ đồ đoạn
thẳng.
- GV híng dÉn HS t×m ra phÐp
tÝnh và câu trả lời.
- Gi hsc yc
- Gi ý, HD
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yc gi¶i
- NhËn xÐt
- Gọi1 HS đọc yêu cầu bài
- Nêu kế hoạch giải
- HS nêu đề tốn dựa vào tóm
tắt
- Nhận xét
- Phần tham khảo (GV nói thêm
HS hiểu)
- Nhận xÐt giê.
- HD bµi ë nhµ
- Hs lµm bµi
- NhËn xét
- Nghe
- HS quan sát SGK
- HS nêu
- Quan sát
- 1 HS c yờu
cu.
-1 em lên bảng
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét
- 1 em tóm tắt
- 1 em lên bảng
- Lớp giải vào vở
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Nghe
<b>TiÕt 3 ThĨ dơc:</b>
<b>ơn 5 động tác đã học của</b>
<b>bài thể dục phát triển chung </b>
<b>a. Môc tiªu:</b>
- Ơn 5 động tác: Vơn thở, tay, chân, lờn, bụng.
- Yêu cầu thực hiện đúng động tác tơng đối chớnh xỏc, ỳng th t
<b>b. a im:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Đánh dấu 5 điểm theo hàng ngang cách nhau 1-1,5m bằng phấn.
c. Nội dung và phơng pháp.
? quả
7
quả
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Tổ chức</b>
<b>I. Phần mở đầu:</b>
<b>- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.</b>
<b>- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu</b>
cầu giờ học.
<b>- Giậm chân tại chỗ, xoay khớp cổ</b>
tay, cẳng tay, cánh tay.
ễn li 5 ng tỏc phỏt trin chung ó
hc.
<b>II. Phần cơ bản:</b>
a ễn 5 động tác của bài thể dục phát
triển chung đã học.
- GV điều khiển cho lớp tập
- Quan sát, uốn nắn
- Chia tổ cho hs tập
- Quan sát,uốn nắn
b Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
- Nêu tên trò chơi
- HD luật chơi
- Tc chơi
- Nhận xét, biểu dơng
<b>III. Phần kết thúc:</b>
- Cho hs thả lỏng
- Củng cố lại bài
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ
6-7'
20 -22’
5 – 7’
X X X X X
X X X X X
GV
X X X X X
X X X X X
GV
X X X X X
X X X X X
GV
<i><b>TiÕt 4 Chính tả: (Nghe viết)</b></i>
<b>Ngôi trờng mới</b>
<b>a. Mc ớch yờu cu:</b>
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi trờng mới.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt đúng các vần, âm, thanh dễ lẫn ai/ay, x/s hoặc thanh
hỏi/thanh ngã.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ bài tập 2 + 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>
<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>II. Bài mới: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt.</b>
a. Híng dÉn HS chuÈn bị.
(TCTV)
- Yc HS viết bảng lớp những
tiếng có vần ai , vần ay.
- Nhận xét
- Nờu mục đích u cầu
- GV đọc tồn bài
- Gọi hs c
- Dới mái trờng mới bạn HS cảm
- 2 HS lên bảng
- Lớp viết b¶ng
con
- Nghe
- Nghe
- Mái trờng, rung động, trang
nghiờm, thõn thng.
b. Bài viết
c. Chấm chữa bài: Chấm 5 7
bài.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 2: (TCTV)Thi tìm nhanh các
tiếng có vần ai/ay
Ví dụ:
- Tai (mai, bán, sai, chai, tr¸i,.
- Tay, may, bay, bµy, cay, cày,
cháy, say.
Bài 3: (TCTV) Thi tìm nhanh
các tiếng bắt đầu bằng s/x (3a).
<i>Ví dụ: Sẻ, sáo, sò, sung, si, sông,</i>
sao.; xôi xào, xen, xinh, xanh.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
thấy có những g× míi.
- Có những dấu câu nào đợc dùng
trong bài chính tả ?
- ViÕt tõ khã b¶ng con
- GV gäi HS nªu cách viết của
bài.
- Nhận xÐt
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- GV đọc bài cho HS soát lỗi
- Chấm một số bài
- GV Nhận xét.
- Gọi hs đọc yc bài
- Gợi ý
- Tæ chøc thi
- NhËn xÐt
- Gọi hs đọc yc
- Gợi ý
- YC lµm bµi
- NhËn xÐt
- Những em viết chính tả cha đạt
viết lại.
- NhËn xÐt chung giê häc.
- DÊu phÈy, dÊu
chÊm than, dÊu
chÊm.
- HS viÕt bảng
con.
- 1 HS nêu
- HS viết bài vào
vở.
- HS đổi vở soát
lỗi.
- HS đọc yêu cầu
- 3 nhóm (tiếp
sức)
- Thi nhóm nào
tìm đúng, (nhanh
nhiều từ thắng)
- 1 HS đọc yêu
cầu
- Lµm nh bµi 2
- Nghe