<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>§1. Một số hệ thức về cạnh</b>
<b>và đường cao trong tam giác vng</b>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Nhận biết được các cặp tam giác vng đồng dạng
trong hình 1.
-Biết thiết lập các hệ thức b2<sub> = ab’, c</sub>2<sub> = ac’, h</sub>2<sub> = b’c’,</sub>
ah = bc vaø 2 2 2
1
1
1
c
b
h dưới sự dẫn dắt của giáo viên.
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình vẽ 1, 2 SGK, bảng phụ, bút dạ, thước
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại định lí Py-ta-go
Trong tam giác vuông, nếu biết độ
dài hai cạnh của tam giác đó thì có
thể tìm được gì?
Áp dụng: Cho tam giác vng có hai
cạnh góc vng lần lượt là 3cm và
4cm. Tính độ dài cạnh còn lại.
Tiết học này chúng ta xét tiếp một
số hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông.
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc
vng và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền.
GV vẽ hình và giới thiệu định lí 1
(Hình 1)
Ta phải chứng minh:
b2 <sub>= ab’, c</sub>2 <sub>= ac’</sub>
Tìm được độ dài cạnh cịn lại
(Nhờ đinh lí Pi-ta-go)
Áp dụng định lí Py-ta-go ta có
độ dài cạnh còn lại là
cm
5
4
32 2
Đọc định lí 1 (SGK)
Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông AHC và
BAC.
Hai tam giác vuông này có chung
§1. Một số hệ thức về
cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
1/. Hệ thức giữa
cạnh góc vng và
hình chiếu của nó trên
cạnh huyền
Định lí 1 (SGK)
b2 <sub>= ab’, c</sub>2 <sub>= ac’</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Rõ ràng, trong tám giác vuông
ABC, cạnh huyền a = b’ + c’, do đó b2
+ c2<sub> = a.b’ + a.c’ = a(b’+c’) = a.a = a</sub>2
Như vậy, từ định lí 1, ta cũng suy ra
được định lí Py-ta-go
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên
quan tới đường cao
1
? Chứng minh AHB CHA
(Hình 1)
Hướng dẫn HS suy ra định lí 2.
Ví dụ 2 (SGK)
góc nhọn C nên chúng đồng dạng
với nhau.
Do đó <sub>AC</sub>HC <sub>BC</sub>AC suy ra AC2 =
BC.HC, tức là b2<sub> = a.b’</sub>
(về nhà chứng minh c2<sub>= a.c’)</sub>
Chứng minh:
AHB CHA (g-g)
=> AH<sub>HB</sub> <sub>AH</sub>HC
=> AH.AH = HB.HC
hay h2<sub> = b’.c’</sub>
Giaûi:
Tam giác ADC vuông tại D,
DB là đường cao ứng với cạnh
huyền AC và AB = 1,5m. Theo
định lí 2, ta có
BD2<sub> = AB.BC</sub>
Tức là
(2,25)2<sub> = 1,5.BC</sub>
suy ra
, (m)
,
)
,
(
BC 3375
5
1
25
2 2
Vậy chiều cao của cây là
AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 =
4,875 (m)
2/. Một số hệ thức liên
quan tới đường cao
Định lí 2 (SGK)
h2<sub> = b’.c’</sub>
Hoạt động 4: Củng cố
Củng cố hệ thống lại định lí 1, 2 đã học.
Làm các bài tập 1 (SGK)
ĐS: a) x = : “3,6; y = 6,4
b) x = 7,2; y = 12,8
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Biết thiết lập các hệ thức b2<sub> = ab’, c</sub>2<sub> = ac’, h</sub>2<sub> = b’c’, ah = bc và </sub>
2
2
2
1
1
1
c
b
h dưới sự dẫn
dắt của giáo viên.
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình vẽ 3 SGK, bảng phụ, bút dạ, thước
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu định lí 3
2
? <sub> Chứng minh định lí 3 bằng tam</sub>
giác đồng dạng
Nhờ định lí Py-ta-go, từ hệ thức (3),
ta có thể suy ra một hệ thức giữa
đường cao ứng với cạnh huyền và hai
cạnh góc vng
ah = bc => a2<sub>.h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>.c</sub>2
=> (b2<sub> + c</sub>2<sub>)h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>.c</sub>2
=> 1<sub>2</sub> 2<sub>2</sub> <sub>2</sub>2
c
b
c
b
h
Từ đó ta có
2
2
2
1
1
1
c
b
h
Hoạt động 2: Định lí 4
Ví dụ 3. (SGK)
Chú ý: SGK
BT 2. SGK
Chứng minh:
ABC HBA vì chúng có
chung góc nhọn B. do đó
=> <sub>HA</sub>AC <sub>BA</sub>BC, suy ra AC.BA =
BC.HA, tức là bc = ah
Phát biểu định lí 4
Giải.
Gọi đường cao xuất phát từ đỉnh
góc vng của tam giác này là h.
Theo hệ thức giữa đường cao ứng
với cạnh huyền và hai canh góc
vng, ta có
2
2
2 <sub>8</sub>
1
6
1
1
h
Từ đó suy ra 2 <sub>2</sub>2 2<sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>2
10
8
6
8
6
8
6 . .
h
Do đó h . 4,8(cm)
10
8
6
x2<sub> = 1(1+4) = 5 => x = </sub> <sub>5</sub>
Định lí 3 (SGK)
bc = a.h
Định lí 4 (SGK)
2
2
2
1
1
1
c
b
h
Chú ý:
Tiết : 2
Tuần:
Ngày soạn:
<b>§1. Một số hệ thức về cạnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
BT 3: SGK y
2<sub> = 4(1+4) = 20 => y = </sub> <sub>20</sub>
y = 52 72 74 57 35
;xy .
suy ra x = 35<sub>74</sub>
Hoạt động 3: Củng cố
Củng cố hệ thống lại định lí 3, 4 đã học.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình vẽ 8, 9, 10, 11, 12 SGK, bảng phụ, bút dạ, thước
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Phát biểu định lí 4
Làm BT 4. SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
BT5: SGK.
BT 6. SGK
Nêu dịnh lí.
22<sub> = 1.x <=> x = 4</sub>
y2<sub> = x(1+x) = 4(1+4) = 20 => y = </sub> <sub>20</sub>
Tam giác ABC vng tại A có AB = 3,
AC = 4. Theo định lí Py-ta-go tính được
BC = 5.
Mặt khác, AB2<sub> = BH.BC, suy ra</sub>
8
1
5
32
2
,
BC
AB
BH
CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2
Ta coù AH.BC = AB.AC, suy ra
4
2
5
4
3. <sub>,</sub>
BC
AC
.
AB
AH
Nêu dịnh lí.
22<sub> = 1.x <=> x</sub>
= 4
y2<sub> = x(1+x) =</sub>
4(1+4) = 20 =>
y = 20
8
1
5
32
2
,
BC
AB
BH
CH = BC – BH
= 5 – 1,8 = 3,2
Ta coù AH.BC =
AB.AC, suy ra
4
2
5
4
3. <sub>,</sub>
BC
AC
.
AB
AH
Tiết : 3
Tuần:
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
BT 7: SGK
FG = FH + HG = 1+ 2 = 3
EF2<sub> = FH.FG = 1.3 = 3 => EF = </sub> <sub>3</sub>
EG2<sub> = GH.FG = 2.3 = 6 => EG = </sub> <sub>6</sub>
Cách 1: Theo cách dựng, tam giác ABC
có đường trụng tuyến AO ứng với cạnh
BC bằng một nửa cạnh đó, do đó tam
giác ABC vng tại A. Vì vậy
AH2<sub> = BH.CH hay x</sub>2<sub> = a.b</sub>
Cách 2: Theo cách dựng, trung tuyến
DO ứng với cạnh EF bằng một nửa cạnh
đó, do đó tam giác DEF vuông tại D.
Vậy
DE2<sub> = EI.EF hay x</sub>2<sub> = a.b</sub>
FG = FH + HG
= 1+ 2 = 3
EF2<sub> = FH.FG =</sub>
1.3 = 3 => EF =
3
EG2<sub> = GH.FG =</sub>
2.3 = 6 => EG
= 6
AH2<sub> = BH.CH</sub>
hay x2<sub> = a.b</sub>
DE2<sub> = EI.EF</sub>
hay x2<sub> = a.b</sub>
Hoạt động 4: Củng cố
Củng cố hệ thống lại định lí 1, 2, 3, 4 đã học.
Nhắc lại cách làm các bài tập 5, 6, 7
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Nắm vững các cơng thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được các
định nghĩa như vậy là hợp lí. (Các hệ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà khơng
phụ thuộc vào từng tam giác vng có một góc bằng )
-Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 30o<sub>, 45</sub>o<sub>, và 60</sub>o<sub>.</sub>
-Nắm vững các hê thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
-Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
-Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, hình 13. 14 SGK.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Tìm x và y trong mỗi hình sau:
Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng
giác của một góc nhọn
Nhắc lại: Hai tam giác giác vuông
đồng dạng với nhau khi nào?
Như vậy, tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
kề của một góc nhọn trong tam giác
vng đặc trưng cho độ lớn của góc
nhọn đó.
1
? <sub> Xét tam giác ABC vuông tại A</sub>
có B = . Chứng minh rằng
Khi chúng có cùng số đo của một
góc nhọn, hoặc các tỉ số giữa cạnh
đối và cạnh kề của một góc nhọn
trong mỗi tam giác đó là như nhau.
1/. Khái niệm tỉ số
lượng giác của một
góc nhọn
Trang 7
Tiết : 5
Tuần:
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
a) = 45o <=> 1
AB
AC
b) = 60o <=> 3
AB
AC
Hoạt động 3: Định nghĩa
Cho goùc nhọn . Vẽ một tam giác
vuông có một góc nhọn
Định nghóa:
sin <sub>cạnh</sub>cạnh<sub>huyền</sub>đối
cos <sub>cạnh</sub>cạnh<sub>huyền</sub>kề
tg cạnh<sub>cạnh</sub>đối<sub>kề</sub>
cotg <sub>cạnh</sub>cạnh<sub>đối</sub>kề
Từ định nghĩa trên ta có nhận xét gì
về tỉ số lượng giác của một góc nhọn?
sin <1, cos < 1
2
? <sub> Cho tam giác ABC vuông tại A</sub>
có C = . Hãy viết các tỉ số lượng
giác của góc .
Hướng dẫn Ví dụ 1, 2 (SGK)
Rút ra nhận xét gì từ 2 ví dụ trên?
Chứng minh
Nhận xét SGK
Giải
Làm ví dụ 1, 2
Cho góc nhọn , ta tính được các tỉ
số lượng giác của nó, ngược lại cho
một trong các tỉ số lương giác của
góc nhọn ta có thể dựng được góc
đó.
Định nghóa (SGK)
Nhận xét (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố:
Vẽ một tam giác vng có một góc nhọn 34o<sub> rồi viết các tỉ số lượng giác của góc 34</sub>o<sub>.</sub>
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 30o<sub>, 45</sub>o<sub>, và 60</sub>o<sub>.</sub>
-Nắm vững các hê thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
-Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
-Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, hình 17, 18, 19 SGK.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Ví dụ 3. Dựng góc nhọn , biết
tg =
3
2
Cách dựng (Xem SGK)
Ví dụ 4 (Xem SGK)
3
? <sub> (Bài tập về nhà)</sub>
Chú ý:
Hoạt động 2: Tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau
4
? <sub> Hãy cho biết tổng số đo của góc</sub>
và góc . Lập các tỉ số lượng giác
của góc và góc . Trong các tỉ số
này hãy cho biết các cặp tỉ số bằng
nhau.
Định lí
Ví dụ 5, 6 SGK
Bảng lượng giác các góc đặc biệt
Ví dụ 7. Tính cạnh y
Giải:
sin = cos , cos = sin
tg = cotg , cotg = tg
Xem SGK
Lập bảng lượng giác (SGK)
Ta có cos 30o<sub> = </sub>
17
y
Vín dụ 3
Ví dụ 4
Ví dụ 5
Ví dụ 6
Ví dụ 7
Tiết : 6
Tuần:
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Chú ý: (SGK)
Do đó y = 17cos 30o<sub> = </sub>
2
3
17
Hoạt động 3: Củng cố:
Bài tập 12. SGK
sin60o<sub> = cos30</sub>o <sub>cos75</sub>o<sub> = sin15</sub>o
sin52o<sub>30’ = cos37</sub>o<sub>30’cotg82</sub>o<sub> = tg 8</sub>o
tg80o<sub> = cotg10</sub>o
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
I- MỤC TIÊU
-Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 30o<sub>, 45</sub>o<sub>, và 60</sub>o<sub>.</sub>
-Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
-Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
-Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, hình 21 SGK.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Lập bảng tỉ số lượng giác của các góc
đặc biệt
Làm BT 13a. SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 15. SGK
a) Vẽ góc vng xOy, lấy một
đoạn thẳng là đơn vị. Trên tia Oy,
lấy điểm M sao cho OM = 2. Lấy
M làm tâm, vẽ cung trịn bán kính
3. Cung này cắt tia Ox tại N. Khi
đó
ONM =
Ta có sin2<sub>B + cos</sub>2<sub>B = 1 neân sin</sub>2<sub>B</sub><sub>=</sub>
1 – cos2<sub>B = 1 – 0,8</sub>2<sub> = 0,36</sub>
Mặt khác, do sinB > 0 nên từ sin2<sub>B</sub>
= 0,36
Suy ra sinB = 0,6
Do hai góc B và C phụ nhau nên
sinC = cosB = 0,8; cosC = sinB =
0,6
Từ đó ta có:
tgC <sub>4</sub>3và cotgC<sub>4</sub>3
C
cos
C
sin
BT 13a
BT 15
Tiết : 7
Tuần:
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Bài tập 16
Gọi đọ dài đối diện với góc 60o<sub> của</sub>
tam giác vuông là x. Ta có sin 60o
8
x
Suy ra: x = 8.sin60o<sub> = 8.</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub>
2
3
.
BT 16
Hoạt động 3: Củng cố:
Bài tập 17. SGK.
ÑS: x = 202 212 29
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần
-Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau.
-Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cơsin và cơtang (khi góc
tăng từ 0o<sub> đến 90</sub>o<sub> (0</sub>o <sub>< </sub>
< 90o) thì sin và tang tăng, còn côsin và côtang giảm)
-Có kĩ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại, tìm số
đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bảng lượng giác, máy tính fx 220
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Cho hai góc phụ nhau và . Nêu
cách vẽ một tam giác vng ABC
có B = , C = . Nêu các hệ
thức giữa các tỉ số lượng giác của
và
Hoạt động 2: Giới thiệu về bảng
lượng giác
Dùng bảng lượng giác ta có thể
nhanh chóng tìm được giá trị các tỉ
số lượng giác của một góc nhọn
cho trước và ngược lại, tìm được số
đo của một góc nhọn khi biết giá trị
tỉ số lượng giác của góc đó.
1
? <sub> Tìm cotg 47</sub>o<sub>24’</sub>
1
? Tìm tg 82o<sub>13’</sub>
Dựng tam giác ABC có A =
90o<sub> , </sub>
B = . Khi đó suy ra C
=
Xem bảng lượng giác
Để tìm cotg47o<sub>24’ ta dùng</sub>
bảng IX. Số độ tra ở cột 13, số
phút tra ở hàng cuối. Lấy giá
trị tại giao của hàng ghi 47o<sub> và</sub>
cột ghi 24’ làm phần thập
phân. Phần nguyên được lấy
theo phần nguyên của giá trị
ngần nbhất đã cho trong bảng
tư được.
cotg47o<sub>24’ </sub>
0,9195.
Để tìm tg82o<sub>13’, ta dùng bảng</sub>
X. Lấy giá trị tại giao của
hàng ghi 82o<sub>10’ và cột ghi 3’,</sub>
ta được
Xem bảng
Tiết : 8
Tuần:
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Hoạt động 3: Cấu tạo của bảng
lượng giác
Giới thiệu bảng VIII, IX, X
tg82o<sub>13’ </sub>
7,316
Hoạt động 4: Củng cố
Hệ thống lại cách tìm số đo của một góc, tìm tỉ số lượng giác của một góc.
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
I- MUÏC TIEÂU
-Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau.
-Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cơsin và cơtang (khi góc
tăng từ 0o<sub> đến 90</sub>o<sub> (0</sub>o <sub>< </sub>
< 90o) thì sin và tang tăng, còn côsin và côtang giảm)
-Có kĩ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại, tìm số
đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bảng lượng giác, máy tính fx 220
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Cách dùng bảng
Giới thiệu cách dùng bảng để tìm
góc nhọn khi biết trước một tỉ số
lượng giác của nó (tra ngược) hoặc
giới thiệu sách sử dụng máy tính.
Ví dụ 5: (SGK)
Tìm góc nhọn , biết sin =
0,7837 (xem bảng VIII)
3
? <sub> Tìm góc nhọn </sub>, biết cotg =
3,006
Chú ý: …
Ví dụ 6: Tìm góc nhọn , biết sin
= 0,4470 (Xem bảng VIII)
4
? Tìm góc nhọn , biết cos =
0,5547
Thực hành nhiều bằng các ví
dụ trong SGK
51o36’
Để tìm góc nhọn khi biết
cotg = 3,006, ta dùng bảng
IX. Tìm số 3,006 ở trong bảng,
dóng sang cột B ở hàng cuối,
ta thấy 3,006 là giá trị tại giao
của hàng ghi 18o<sub> và cột ghi</sub>
24’.
Vaäy 18o24’
27o
Để tìm góc nhọn khi biết
cos = 0.5547, ta dùng bảng
VIII. Ta không tìm thấy số
5547 ở trong bảng. Tuy nhiên
ta tìm thấy hai số gần với số
5547 nhất, đó là 5534 và 5548.
Xem bảng
51o36’
27o
Tieát : 9
Tuần:
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Ta coù 0,5534 , 0,5547 <
0,5548. Tra bảng ta có 0,5534
cos56o24’ vaø 0,5548
cos56o<sub>24’ < cos</sub>
< cos56o18’
Suy ra 56o<sub>24’ > </sub>
> 56o18’.
Làm tròn đến độ ta có 56o
Hoạt động 2: Củng cố
Hệ thống lại cách tìm số đo của một góc, tìm tỉ số lượng giác của một góc.
Làm bài tập 19 (SGK)
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
I- MỤC TIÊU
-Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau.
-Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cơsin và cơtang (khi góc
tăng từ 0o<sub> đến 90</sub>o<sub> (0</sub>o <sub>< </sub>
< 90o) thì sin và tang tăng, còn côsin và côtang giảm)
-Có kĩ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại, tìm số
đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bảng lượng giác, máy tính fx 220
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra:
Làm BT 20.SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 21. SGK
BT 22. SGK
BT 23. SGK
a) sin70o<sub>13’ </sub>
0,9410
b) cos25o<sub>32’ </sub>
0,9023
c) tg43o<sub>10’</sub>
0,9380
d) cotg32o<sub>15’ </sub>
c 1,5849
sinx = 0,3495 => x 20o
cosx = 0,5427 => x 57o
tgx = 1,5142 => x 57o
cotg = 3,163 => x 18o
a) sin20o<sub> < sin70</sub>o<sub> vì 20</sub>0<sub> < 70</sub>o
(góc nhọn tăng thì sin tăng)
b) cos25o<sub> > cos63</sub>0<sub>15’ vì 25</sub>0<sub> <</sub>
63o<sub>15’ </sub>
0(góc nhọn tăng thì cô sin
giảm)
c) tg73o<sub>20’ > tg45</sub>o<sub> vì 73</sub>o<sub>20’ ></sub>
45o
(góc nhọn tăng thì tg tăng)
d) cotg2o<sub> > cotg 37</sub>o<sub>40’ vì 2</sub>o<sub> <</sub>
37o<sub>40’</sub>
(góc nhọn tăng thì cotg giảm)
a) <sub>cos</sub>sin <sub>sin(</sub>sino o<sub>)</sub>
o
o
o
65
90
25
65
25
1
25
25
<sub>o</sub>
o
sin
sin
b) tg58o<sub> – cotg32</sub>o<sub> = tg58</sub>o<sub> –</sub>
BT 20
BT 21
BT 22
BT 23
Tieát : 10
Tuần:
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
BT 24. SGK
tg(90o<sub> – 32</sub>o<sub>) = tg58</sub>o<sub> – tg58</sub>o<sub> =</sub>
0
a) sin78o<sub> = cos12</sub>o<sub>, sin47</sub>o<sub> =</sub>
cos43o<sub> vaø 12</sub>o<sub> < 14</sub>o<sub> < 43</sub>o<sub> < 87</sub>o
neân cos12o<sub> > cos14</sub>o<sub> > cos43</sub>o<sub> ></sub>
cos87o
Từ đó suy ra
Sin78o<sub> > cos14</sub>o<sub> > sin47</sub>o<sub> ></sub>
cos87o
b) cotg25o<sub> = tg65</sub>o<sub>, cotg38</sub>o<sub> =</sub>
tg52o<sub>.</sub>
Vaäy tg37o<sub> > cotg25</sub>o<sub> > tg62</sub>0<sub> ></sub>
cotg38o
BT 24
Hoạt động 2: Củng cố
Hệ thống lại cách tìm số đo của một góc, tìm tỉ số lượng giác của một góc.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần
-Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh vàgóc của một tam giác vuông.
-Hiểu đực thuật ngữ “Giải tam giác vuông” là gì?
-Vận dụng dược các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, êke, máy tính fx 220.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
Một chiếc thang dài 3 mét. Cần đặt
chân thang cách chân tường một
khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo
được với mặt đất một góc “an
tồn” 65o<sub> (tức là đảm bảo thang</sub>
không bị đổ khi sử dụng)?
Hoạt động 2: Các hệ thức
Cho tam giác ABC vuông tại A
(như hình)
1
? <sub> Viết các tỉ số lượng giác của</sub>
góc B và góc C. Từ đó hãy tính mỗi
cạnh góc vng theo:
a) Cạnh huyền và các tỉ số lượng
giác của góc B và góc C.
b) Cạnh góc vng cịn lại và các tỉ
số lượng giác của góc B và góc C
1
? <sub> Giải:</sub>
a) sinB<sub>BC</sub>AC<sub>a</sub>b
=> b = a.sinB
a
c
BC
AB
B
cos
=> c = a.cosB
a
c
BC
AB
C
sin
=> c = a.sinC
a
b
BC
AC
C
cos
=> b = a.cosC
b) tgBAC<sub>AB</sub><sub>c</sub>b
Các hệ thức
Tiết : 11
Tuần:
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Nêu định lí SGK
Như vậy, trong tam giác ABC
vng tại A ta có các hệ thức nào?
Ví dụ 1: SGK
Gợi ý để học sinh giải.
Ví duï 2: SGK
=> b = c.tgB
b
c
AC
AB
gB
cot
=> c = b.cotgB
b
c
AC
AB
tgC
=> c = b.tgC
c
b
AB
AC
gC
cot
=> b = c.cotgC
Ñiïnh lí
Các hệ thức:
b = a.sinB =a.cosC
b = c.tgB = c.cotgC
c = a.sinC = a.cosB
c = b.tgC = b.cotgB.
Như SGK
Giaûi
Chân thang phải đặt cách chân
tường một khoảng là:
3.cos65o
1,27 (m)
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Hoạt động 3: Củng cố
Hệ thống lại 4 hệ thức của định lí.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
I- MUÏC TIÊU
-Hiểu được thuật ngữ “Giải tam giác vng” là gì?
-Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vng
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, êke, máy tính fx 220.
Hình vẽ 27, 28, 29 SGK
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Áp dụng giải tam
giác vuông
Trong một tam giác vuông, nếu cho
biết trước hai cạnh hoặc một cạnh
và một góc nhọn thì ta sẽ tìm được
tất cả các cạnh và góc cịn lại của
nó. Bài tốn đặt ra như thế gọi là
bài toán “Giải tam giác vng”.
Ví dụ 3: SGK.
2
? Trong ví dụ 3, hãy tính cạnh
BC mà không áp dụng định lí
Py-ta-go
Ví dụ 4: Cho tam giác OPQ vuông
tại O có P = 36o , PQ = 7. Hãy
giải tam giác vuông OPQ.
Giải:
Theo định lí Py-ta-go, ta có:
2
2 <sub>AC</sub>
AB
BC
434
9
8
52 2 <sub>,</sub>
mặt khác
tgC = 0625
8
5 <sub>,</sub>
AC
AB
tra bảng ta được C 32o
do đó B 90o – 32o =58o
2
?
Ta coù tgB = 16
5
8 <sub>,</sub>
=> B 56o
BC = 9433
58
8 <sub>,</sub>
sin
B
sin
AC
o
Giải:
Ta có Q = 90o - P
= 90o<sub> – 36</sub>o<sub> =54</sub>o
Ví dụ 3
2
?
Ví dụ 4
Tiết : 12
Tuần:
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
3
? <sub> Trong ví dụ 4, hãy tính các</sub>
cạnh OP, OQ qua côsin của các góc
P và Q.
Ví dụ 5: SGK
theo các hệ thức giữa cạnh và
góc trong tam giác vuông ta
có:
OP = PQ.sinQ = 7.sin54o
5,663
OQ = PQ.sinP = 7.sin36o
4,114
3
? <sub> OP = PQ.cosP = 7.cos36</sub>o
5,663
O= PQ.cosQ = 7.cos54o
4,114
Giải:
Ta có N = 90o - M = 90o –
51o<sub> = 39</sub>o
Theo hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vng ta có:
N = LM.tgM = 2,8.tg51o
3,458
MN =
449
4
6293
0
8
2
51 , ,
,
cos
LM
o
3
?
Ví dụ 5
Hoạt động 3: Củng cố
Hệ thống lại 4 hệ thức của định lí.
Giảibài tập 26. SGK
ĐS: Chiều cao của tháp là 86.tg34o
58 (m)
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
I- MỤC TIÊU
-Hiểu đựơc thuật ngữ “Giải tam giác vng” là gì?
-Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, êke, máy tính fx 220.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Giải BT 27 (a, b)
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 28.SGK
BT 29.SGK
BT 30.SGK
Hướng dẫn
Keû BK AC (K AC)
B = 90o - C = 60o
c = b.tgC = 10.tg30o
5,774
(cm)
)
cm
(
,
sin
B
sin
b
a <sub>o</sub> 11547
60
10
b) B = 90o - C = 45o
b = c = 10 (cm)
a = 10 2 14,142(cm)
tg =
4
7
=> = 60o15’
cos =
320
250
=> = 38o37’
Trong tam giác vuông BKC có
KBC = 90o – 30o = 60o,
Suy ra tg =
4
7
=> = 60o<sub>15’</sub>
BT 27 (a, b)
BT 28
BT 29
BT 30
Tieát : 13-14
Tuần:
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
KBC = 60o – 38o = 22o
BC = 11cm
Suy ra BK = 5,5 cm
Vaäy
o
cos
,
KBA
cos
BK
AB
22
5
5
5,932 (cm)
a) AN = B.sin ABN
5,932.sin38o
3,652 (cm)
b) AC =
304
7
30
652
3
,
sin
,
C
sin
AN
o
Hoạt động 3: Củng cố
Hệ thống lại 4 hệ thức của định lí.
Hướng dẫn bài tập 31. SGK
Câu b). Kẻ đường cao AH trong tam giác ACD.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Tiết : 15+16
Tuần: 8
Ngày soạn:
<b>§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác</b>
<b>của góc nhọn. Thực hành ngồi trời</b>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần
-Biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó.
-Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được.
-Rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Dụng cụ đo, dây, thước, máy tính.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Nêu vấn đề
Có thể tính được chiều cao của
tháp và khoảng cách giữa hai điểm
mà ta không thể đo trực tiếp được,
nhờ tỉ số lượng giác của góc nhọn
hay không?
Hoạt động 2: Xác định chiều cao
Đặt giác kế thẳng đứng cách
chân tháp một khoảng a (CD = a),
giả sử chiều cao của giác kế là b
(OC = b)
Quay thanh giác kế sao cho khi
ngắm theo thanh này ta nhìn thấy
đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế
số đo của góc AOB
1
? <sub> Chứng tỏ rằng, kết quả tính</sub>
được ở trên hình chính là chiều cao
Quan sát hình vẽ và tìm cách
đo chiều cao của tháp.
Dùng bảng lượng giác hoặc
máy tính để tính tg. Tính tổng
b + a.tg Tính tg. Tính b + a.tg
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
AD của tháp.
Hoạt động 3: Xác định khoảng
cách
B
x
A a C
Ta coi hai bờ sơng song song với
nhau. Chọn một điểm B phía bên
kia sông. Lấy một điểm A bên này
sông sao cho AB vng góc với các
bờ sơng.
Dùng êke đạc kẻ đường thẳng Ax
phía bên này sơng sao cho AxAB
Lấy điểm C trên Ax, giả sử AC =
a. Dùng giác kế đo góc ACB, giả
sử ACB = . Dùng máy tính bỏ
túi hoặc bảng lượng giác để tính
tg. Tính a.tg và báo kết quả.
2
? <sub> Vì sao kết quả trên lại là chiều</sub>
rộng AB của khúc sông?
Hoạt động 4: Thực hành ngồi trời
Chứng minh: …
Quan sát hình vẽ và tìm cách
xác định chiều rộng của một
khúc sông.
Dùng bảng lượng giác hoặc
máy tính để tính tg. Tính
a.tg
Chứng minh: …
Chia nhóm thực hành
Tính tg. Tính a.tg
Ghi lại kết quả thực hành
Hoạt động 5: Củng cố
-Nhắc lại hai cách đo khoảng cách mà không thể đo trực tiếp
Hoạt động 6: Nhận xét – đánh giá – cho điểm theo từng nhóm
(dụng cụ: 3 đ; ý thức kỉ luật 3 đ; kết quả thực hành: 4 đ)
Hoạt động 7: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Tiết : 17
Tuần: 9
Ngày soạn:
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)</b>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần
-Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam
giác vng.
-Hệ thống hố các cơng thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ
giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
-Rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (tính) các tỉ số lượng
giác hoặc số đo góc.
-Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vng và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật
thể trong thực tế.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, máy tính, bảng lượng giác.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Tóm tắt các kiến thức
cần nhớ
a) Các hệ thức về cạnh và dường
cao trong tam giác vuông
b) Định nghĩa các tỉ số lượng giác
của góc nhọn
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 33. SGK
Treo bảng phụ (h44)
1) b2<sub> = ab’; c</sub>2<sub> = ac’</sub>
2) h2<sub> = b’c’</sub>
3) ha = bc
4) 2 2 2
1
1
1
c
b
h
sin = <sub>cạnh</sub>cạnh<sub>huyền</sub>đối
cos = <sub>cạnh</sub>cạnh<sub>huyền</sub>kề
tg = cạnh<sub>cạnh</sub>đối<sub>kề</sub>
cotg = <sub>cạnh</sub>cạnh<sub>đối</sub>kề
Kết quả đúng
a) C; b) D; c) C
a) Các hệ thức về cạnh và
dường cao trong tam giác
vuông
1) b2<sub> = ab’; c</sub>2<sub> = ac’</sub>
2) h2<sub> = b’c’</sub>
3) ha = bc
4) 2 2 2
1
1
1
c
b
h
b) Định nghĩa các tỉ số lượng
giác của góc nhọn
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
BT 34. SGK
Treo bảng phụ (h45)
BT 36. SGK
Treo bảng phụ (h46, h47)
Kết quả đúng
a) C; b) C
Xét hình 46
Cạnh lớn trong hai cạnh cịn
lại là cạnh đối diện với góc
45o<sub>. Gọi cạnh đó là x ta có:</sub>
x = 212 202 29(cm)
Xét hình 47
Cạnh lớn trong hai cạnh cịn
lại là cạnh kề với góc 45o<sub>.</sub>
Gọi cạnh đó là y ta có:
y =
)
cm
(
,7
29
2
21
21
212 2
BT 34. SGK
BT 36. SGK
Hoạt động 3: Củng cố
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
Tiết : 18
Tuần: 9
Ngày soạn:
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)</b>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần
-Rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (tính) các tỉ số lượng
giác hoặc số đo góc.
-Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vng và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật
thể trong thực tế.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, máy tính, bảng lượng giác.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Tóm tắt các kiến thức
cần nhớ
a) Một số tính chất của các tỉ số
lượng giác
b) Các hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 37. SGK
*Cho hai góc và phụ
nhau. Khi đó:
sin = cos; tg = cotg
cos = sin; cotg = tg
*Cho góc nhọn ta coù
0 < sin < 1;
0 <cos < 1
sin2
+ cos2 = 1
cos
sin
tg
sin
cos
g
cot
1
.cotg
tg
b = asinB; c = asinC
b = acosC; c = acosB
b = ctgB; c = btgC
b = ccotgC; c = bcotgB
a) Ta coù: 62<sub> + 4,5</sub>2<sub> = 7,5</sub>2<sub> nên</sub>
tam giác ABC vuông tại A.
sin = cos; tg = cotg
cos = sin; cotg = tg
0 < sin < 1;
0 <cos < 1
sin2
+ cos2 = 1
cos
sin
tg
sin
cos
g
cot
1
.cotg
tg
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
BT 42.SGK
Do đó tgB = 075
6
5
4, <sub>,</sub>
Suy ra B 37o vaø C = 90o
- B 53o. Mặt khác, trong
tam giác ABC vuông tại A, ta
có
2
2
2
1
1
1
AC
AB
AH
nên <sub>AH</sub>1 2 <sub>36</sub>1 <sub>20</sub>1<sub>,</sub><sub>25</sub>
96
12
25
20
36
25
20
36 <sub>,</sub>
,
,
.
AH
suy ra AH = 3,6 (cm)
b) Để SMBC = SABC thì M phải
cách BC một khoảng bằng
AH. Do đó M phải nằm trên
hai đường thẳng song song với
BC cùng cách BC một khoảng
bằng 3,6cm
Ta coù:
AC = BC.cosC = 3.<sub>2</sub>1
= 1,5 (cm)
AC’ = B’C’cosC’ = 3.cos70o
1,03 (m)
Vậy khi dùng thang phải đặt
chân thang cách chân tường
một khoảng từ 1,03m đến
1,5m để đảm bảo an tồn.
2
2
2
1
1
1
AC
AB
AH
nên <sub>AH</sub>1 2 <sub>36</sub>1 <sub>20</sub>1<sub>,</sub><sub>25</sub>
96
12
25
20
36
25
20
36 <sub>,</sub>
,
,
.
AH
suy ra AH = 3,6 (cm)
BT 42.SGK
Hoạt động 3: Củng cố
-Nhắc lại phần lí thuyết tóm tắt kiến thức.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
Tiết : 19
Tuần: 10
Ngày soạn:
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
ĐỀ:
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
I- Khoanh trịn chứ cái ứng với câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho hình vẽ:
Giá trị của x là:
A. 15 B. 25 C. 9 D. 225
Câu 2: Tỉ số lượng giác của: sin24o<sub>, cos35</sub>o<sub>, sin54</sub>o<sub>, cos70</sub>o<sub>, sin78</sub>o<sub> theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:</sub>
A. sin24o<sub>, cos35</sub>o<sub>, sin54</sub>o<sub>, cos70</sub>o<sub>, sin78</sub>o <sub>B. sin78</sub>o<sub>, sin24</sub>o<sub>, cos35</sub>o<sub>, sin54</sub>o<sub>, cos70</sub>o
C. cos70o<sub>, sin24</sub>o<sub>, sin54</sub>o<sub>, cos35</sub>o<sub>, sin78</sub>o <sub>C. cos70</sub>o<sub>, sin24</sub>o<sub>, sin54</sub>o<sub>, cos35</sub>o<sub>, sin78</sub>o
II- Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Trong một tam giác vuông, nghịch đảo của ……… ứng với cạnh huyền
bằng ………. các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vng.
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng ……… góc kia và tang góc này bằng
……… góc kia.
III- Nối ý ở cột A với cột B để được khẳng định đúng:
Coät A Coät B
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cơtang của góc , kí hiệu cotg (hay
cot)
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cơsin của góc , kí hiệu cos
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tg của góc , kí hiệu tg (hay tan)
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là
B- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Dựng góc nhọn , biết rằng tg =
5
4
Câu 2: Cho tam giác DEF có ED = 7cm, D = 40o, F = 58o. Kẻ đường cao EI của tam giác đó.
Hãy tính (kết quả làm trịn đến chữ số thập phân thứ ba)
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Tiết : 20
Tuần: 10
Ngày soạn:
<b>§1. Sự xác định đường trịn. </b>
<b>Tính chất đối xứng của đường trịn</b>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp
tam giác và tam giác nội tiếp đường trịn. Nắm được đường trịn là hình có tâm đối xứng.
-Biết dựng đường trịn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm
trên, nằm bên trong, nằm bên ngồi đường trịn.
-Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm
của một vật hình trịn; nhận biết các biển giao thơng hình trịn có tâm đối xứng, có trục đối xứng
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bìa cứng hình trịn.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Nhắc lại về đường tròn
GV: Vẽ đường tròn tâm O bán kính R.
GV: Nêu ba vị trí tương đối cả điểm
M và đường tròn (O) ứng với các hệ
thức giữa độ dài OM và bán kính của
đường trịn trong từng trường hợp.
Cho HS làm ?1
So sánh OKH và OHK
Hoạt động 2: Cách xác định đường
tròn
GV đặt vấn đề: Một đường tròn được
xác định nếu biết tâm và bán kính của
đường trịn, hoặc biết một đoạn thẳng
là đường kính của đường trịn. Ta sẽ
xem xét một đường tròn được xác
định nếu biết bao nhiêu điểm của nó.
Cho làm ?2
HS nhắc lại định nghĩa đường trịn
1
?
Vì OH > R neân OH > OK.
Suy ra OKH > OHK
2
?
a) Gọi O là tâm của đường tròn đi
qua A và B. Do đó OA = OB nên
điểm O nằm trên đường trung trực
Nhắc lại về đường
trịn
Định nghóa: SGK
1
?
Vì OH > R neân OH
> OK.
Suy ra OKH >
OHK
2
?
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
Nhận xét: Nếu biết mộït điểm hoặc
biết hai điểm của đường tròn, ta đều
xác định được duy nhất một đường
trịn.
Cho làm ?3
Lưu ý: Tâm của đường tròn đi qua 3
điểm A, B, C là giao điểm của các
đường trung trực của tam giác A, B, C.
Nếu ba điểm A, B, C thẳng hàng thì
có thể vẽ được đường tròn đi qua 3
điểm A, B, C hay không?
Hoạt động 4: Tâm đối xứng
Cho làm ?4
Như vậy, có phải đường trịn là hình
có tâm đối xứng không? Tâm đối
xứng của nó là điểm nào?
Hoạt động 5: Trục đối xứng
Làm ?5
Như vậy, có phải đường trịn là hình
có trục đối xứng không? Trục đối
xứng của nó là đường nào?
GV dùng tấm bìa hình trịn, gấp tấm
bìa theo một đường kính để HS thấy
hai phần của tấm bìa trùng nhau.
của AB.
b) Có vơ số đường tròn đi qua A và
B. Tâm của các đường trịn đó nằm
trên đường trung trực của AB.
3
?
Nhận xét (SGK)
Nêu chú ý: (SGK)
4
? <sub> Đáp: OA’ = OA = R nên A’</sub>
thuộc đường tròn (O)
Kết luận (SGK)
5
? <sub> Gọi H là giao điểm của CC’ và</sub>
AB.
+Nếu H khơng trùng O thì tam giác
OCC’ có OH vừa là đường cao vừa là
đường trung tuyến nên là tam giác
cân. Suy ra OC’ = OC = R. vậy C’
thuộc (O).
+Nếu H trùng O thì OC’ = OC = R
nên C’ cũng thuộc (O)
Kết luận (SGK)
của đường trịn đi
qua A và B. Do đó
OA = OB nên
điểm O nằm trên
đường trung trực
của AB.
b) Có vơ số đừng
trịn đi qua A và
B. Tâm của các
đường trịn đó nằm
trên đường trung
trực của AB.
4
? <sub> Đáp: OA’ =</sub>
OA = R nên A’
thuộc đường tròn
(O)
5
? <sub> Gọi H là giao</sub>
điểm của CC’ và
AB.
+Nếu H khơng
trùng O thì tam
giác OCC’ có OH
vừa là đường cao
vừa là đường trung
tuyến nên là tam
giác cân. Suy ra
OC’ = OC = R. vậy
C’ thuộc (O).
+Nếu H trùng O
thì OC’ = OC = R
nên C’ cũng thuộc
(O)
Kết luận (SGK)
Hoạt động 6: Củng cố:
-Laøm BT 1 (SGK)
-Đáp: AC 122 52 169 13(cm)
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Biết dựng đường trịn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm
trên, nằm bên trong, nằm bên ngồi đường trịn.
-Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm
của một vật hình trịn; nhận biết các biển giao thơng hình trịn có tâm đối xứng, có trục đối xứng
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bìa cứng hình trịn.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Chứng minh rằng tâm đường tròn
là tâm đối xứng của nó.
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 3 SGK
Giải như ? 4
Giải:
a) Xét tam giác ABC vng tại
A. gọi O là trung điểm của BC.
Ta có OA là đường trung tuyến
ứng với cạnh huyền nên
OA=OB=OC. Suy ra O là tâm
của đường tròn đia qua A, B, C.
Vậy tâm của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC là trung điểm
của cạnh huyền BC.
b) Xét tam giác ABC nội tiếp
đường tròn (O) đường kính BC,
ta có OA=OB=OC. Tam giác
ABC có đường trung tuyến OA
bằng nửa cạnh BC nên <sub>BAC</sub> <sub> =</sub>
900
Vaäy tam giác ABC vuông tại A
Luyện tập
Xét tam giác ABC vuông
tại A
Xét tam giác ABC nội tiếp
đường trịn (O) đường kính
BC
Tiết : 21
Tuần: 11
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
BT 6 SGK
Tìm tâm đối xứng
Chú ý: các biển báo trên trong
Luật Giao thông đường bộ trong
cuốn “Giáo dục pháp luật về trật
tự an tồn giao thơng” NXB Giáo
dục 2001.
BT 7 SGK: Nối với ý đúng
BT 8 SGK: Cho góc nhọn xAy và
hai điểm B, C thuộc tia Ax. Dựng
đường tròn (O) đi qua B và C sao
cho tâm O nằm trên Ay
Giải:
a) Hình 58 Có tâm đối xứng và
có trục đối xứng
b) Hình 59 có trục đối xứng.
Giải:
Nối (1) với (4)
Nối (2) với (6)
Nối (3) với (5)
Giải:
Dựng đường trung trực BC cắt
Ay tại O
Dựng đường trung trực BC
cắt Ay tại O
Hoạt động 3: Củng cố:
Nhắc lại các cách xác định đường tròn; tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
I- MUÏC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn, nắm được hai định lí
về đường kính vng góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của một dây khơng đi qua tâm.
-Biết vận dụng các định lí trên để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của một dây,
đường kính vng góc với dây.
-Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo, trong suy luận và chứng minh.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bìa cứng hình tròn, compa.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: So sánh độ dài của
đường kính và dây
Bài tốn: SGK
Định lí 1: SGK
Hoạt động 2: Quan hệ vng góc
giữa đường kính và dây
Định lí 2: SGK
Giải:
+Trường hợp dây AB là đường
kính
Ta có AB = 2R
+Trường hợp dây AB khơng là
đường kính
Xét tam giác AOB, ta có
AB<AO+OB=R+R=2R
Vậy ta luôn có AB 2R
Đọc định lí 2
Chứng minh
Xét đường tròn (O) có đường
kính AB vng góc với dây CD.
+Trường hợp CD là đường kính:
Hiển nhiên AB đi quan trung
điểm O của CD.
+Trường hợp CD khơng là
đường kính: Gọi I là giao điểm
của AB và CD. Tam giác OCD
1/. So sánh độ dài của
đường kính và dây
Định lí 1
2/. Quan hệ vng góc
giữa đường kính và dây
Định lí 2
Tiết : 22
Tuần: 11
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
?1<sub> Đưa Ra ví dụ để chứng tỏ rằng</sub>
đường kính đi qua trung điểm của
một dây có thể khơng vng góc
với dây ấy.
Định lí 3: SGK
? 2<sub> Tính đđộ dài AB </sub>
có OC = OC (bán kính) nên nó
là tam giác cân tại O, OI là
đường cao nên cũng là đường
trung tuyến, do đó IC = ID.
?1
Phát biểu được định lí 3.
? 2
OM đi qua trung điểm M của
dây AB (AB không đi qua O)
nên OM AB Theo định lí
Py-ta-go ta có
AM2<sub> = OA</sub>2<sub> – OM</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2<sub> =</sub>
144
Suy ra AM = 12cm, AB = 24cm
Định lí 3
Hoạt động 3: Củng cố:
HS nhắc lại hai nhóm định lí
-Về liên hệ độ dài giữa đường kính và dây.
-Về quan hệ vng góc giữa đường kính và dây.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
I- MUÏC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Biết vận dụng các định lí trên để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của một dây,
đường kính vng góc với dây.
-Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo, trong suy luận và chứng minh.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bìa cứng hình trịn, compa.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1:
Phát biểu hai định lí về quan hệ
vng góc giữa đường kính và dây.
Tính đđộ dài AB. Biết OA=13cm,
AM=MB, OM=5cm.
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 10 SGK
Cho tam giác ABC, các đường cao BD
và CE. Chứng minh rằng:
a) Bốn điểm B, E, D, C cùng thuộc
một đường trịn.
b) DE < BC
(Chú ý: Khơng xảy ra trường hợp DE
= BC)
Định lí 2, 3
Giải:
OM đi qua trung điểm M của
dây AB (AB không đi qua O)
nên OM AB Theo định lí
Py-ta-go ta có
AM2<sub> = OA</sub>2<sub> – OM</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2
= 144
Suy ra AM = 12cm, AB =
24cm
Giải:
a) Gọi M là trung điểm của
BC. Ta có EM = 1
2BC, DM =
Luyện taäp
BT 10
Tiết : 23
Tuần: 12
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
BT 11 SGK
Gọi đường trịn (O) đường kính AB,
dây CD không cắt đường kính AB.
Gọi H và K theo thứ tự là chân các
đường vng góc kẻ từ A và B đến
CD. Chứng minh rằng CH = DK.
<i>(Gợi ý: Kẻ OM vng góc với CD).</i>
1
2BC.
Suy ra ME = MB = MC =
MD; do đó B, E, D, C cùng
thuộc đường trịn đường kính
BC.
b) Trong đường trịn nói trên,
DE là dây, BC là đường kính
nên DE < BC
Giải:
Kẻ OM vng góc với dây
CD
Hình thang AHKB có:
OA = OB và OM // AH // BK
nên MH = MK (1)
OM vng góc với dây CD
nên
MC = MD (2)
Từ (1) và (2) suy ra CH = DK
BT 11
Hoạt động 3: Củng cố:
HS nhắc các định lí 1, 2, 3
Các bước chứng minh hai bài tập 10, 11.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Nắm được các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây trong một đường
trịn.
-Biết vận dụng các định lí trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm
đến dây.
-Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bìa cứng hình tròn, compa.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Bài tốn
-GV nêu bài toán
-Gọi 1 HS chứng minh
Cho HS chứng minh thêm phần chú ý.
Hoạt động 2: Liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây
?1
HS đọc bài tốn
Giải:
Áp dụng định lí Py-ta-go vào
các tam giác vuông OHB và
OKD, ta có:
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OB</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> (1)</sub>
OK2<sub> + KD</sub>2<sub> = OD</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> +KD</sub>2
Chứng minh:
+Trường hợp có một dây là
đường kính, chẳng hạn AB,
thì H trùng với O, ta có:
OH=0 và HB2<sub> =R</sub>2<sub> = OK</sub>2
+KD2
+Trường hợp cả hai dây AB
và CD đều là đường kính thì
H và K đều trùng với O, ta có
OH = OK = 0 và HB2<sub> = R</sub>2<sub> =</sub>
KD2
?1
a) Theo kết quả bài tốn ta có
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> +KD</sub>2<sub> (1)</sub>
1/. Bài toán
2/. Liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến
dây
Tiết : 24
Tuần: 12
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
Hãy phát biểu kết quả nói trên thành
một dịnh lí
Hãy phát biểu kết quả nói trên thành
một dịnh lí
Định lí 1: SGK
? 2
Hãy phát biểu kết quả nói trên thành
một dịnh lí
Hãy phát biểu kết quả nói trên thành
một dịnh lí
Định lí 2: SGK
?3<sub> Hình 69 SGK </sub>
Hãy so sánh các độ dài
a) BC và AC
b) AB vaø AC
Do ABOH, CDOK nên
theo định lí về đường kính
vng góc với dây, ta có:
AH = HM = 1
2AB, CK = KD
= 1
2CD
+Nếu AB = CD thì HB = KD.
Suy ra
HB2<sub> = KD</sub>2<sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra OH2<sub> =</sub>
OK2<sub>, nên OH = OH</sub>
Trong một đường trịn hai dây
bằng nhau thì cách đều tâm.
b) +Nếu OH = OK thì
OH2<sub> = OK</sub>2<sub> (3)</sub>
Từ (1) và (3) suy ra HB2<sub> =</sub>
KD2<sub>, nên HB = KD. Do đó</sub>
AB = CD
Trong một đường tròn, hai
dây cách đều tâm thì bằng
nhau.
? 2
a) AB > CD=> HB > KD =>
HB2<sub> > KD</sub>2<sub> (4)</sub>
Từ (1) và (4) suy ra OH <
OK2<sub>, do đó OH < OK</sub>
Trong hai dây của một đường
trịn, dây nào lớn hơn thì dây
đó gần tâm hơn.
b) OH < OK => OH2<sub> < OK</sub>2
(5)
Từ (1) và (5) suy ra HB2<sub> ></sub>
KD2<sub>, nên HB > KD do đó AB</sub>
> CD
Trong hai dây của một đường
trịn, dây nào gần tâm hơn thì
dây đó lớn hơn.
?3
a) OE = OF neân BC = AC
Định lí 1
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
(đl1)
b) OD > OE, OE = OF neân
OD > OF.
Suy ra AB < AC (đl2)
Hoạt động 3: Củng cố:
Làm bài tập 12
ÑS: a) OH = 3cm
b) OK = 3cm
AB=CD
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK, nắm vững các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến
dây.
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến,
tiếp điểm. Nắm được định lí về tính chát của tiếp tuyến. Nắm được các hệ thức giữa khoảng cách
từ tâm đường trịn đến đường thẳng và bán kính đường trịn ứng với từng vị trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn.
-Biết vận dụng các kiến thức trong bài để nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và
đường trịn.
Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn trong thực tế.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bìa cứng hình tròn, compa, êke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Giải BT 14 SGK
Hoạt động 2: Ba vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
?1
a) Đường thẳng và đường trịn cắt
nhau
Ta có OH = 15cm. Gọi K là giao
điểm của HO và CD. Do CD // AB
nên OK CD. Ta coù
OK = HK – OH = 22 – 15 = 7 cm
Vaäy CD = 48 cm
?1
Nếu đường thẳng và đường trịn
có ba điểm chung trở lên thì
đường trịn đi qua ba điểm thẳng
hàng, vơ lí.
1/. Ba vị trí tương đối
của đường thẳng và
đường tròn
Tiết : 25
Tuần: 13
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
Giới thiệu vị trí đường thẳng và
đường trịn cắt nhau, cát tuyến.
? 2
Nhận xét: Nếu khoảng cách OH
tăng lên thì khoảng cách giữa hai
điểm A và B giảm đi. Khi hai
điểm A và B trùng thì đường thẳng
a và đường trịn (O) chỉ có một
điểm chung.
b) Đường thẳng và đường trịn tiếp
xúc nhau
Giới thiệu qua hình vẽ (hình 72)
-Chú ý thuật ngữ: tiếp tuyến, tiếp
điểm.
c) Đường thẳng và đường trịn
khơng giao nhau
Giới thiệu qua hình vẽ (hình 73)
Định lí
Hoạt động 3: Hệ thức giữa khoảng
cách từ tâm đường tròn đến đường
thẳng và bán kính của đường trịn
GV giới thiệu bảng tóm tắt SGK
Chú ý: Các mệnh đề đảo của ba
mệnh đề trên cũng đúng
?3
? 2
-Trong trường hợp đường thẳng a
đi qua tâm O, khoảng cách từ O
đến đường thẳng a bằng 0 nên OH
= 0 < R
-Trong trường hợp đường thẳng a
không đi qua tâm O, kẻ OH
AB. Xét tam giác OHB vng tại
H, ta có OH < OB nên OH < R
Chứng minh H trùng với C, OC
a và OH = R (Như SGK)
So sánh khoảng cách OH
Nêu định lí (SGK)
?3
a) Đường thẳng a cắt đường trịn
(O) vì d < R
b) Kẻ OH BC. Ta tính được HC
= 4cm
Vậy BC = 8cm.
Định lí
2/. Hệ thức giữa khoảng
cách từ tâm đường trịn
đến đường thẳng và bán
kính của đường tròn
Hoạt động 4: Củng cố:
Làm bài tập 17 SGK
ĐS:
6cm; cắt nhau; không giao nhau.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
-Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên
ngồi đường trịn. Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn vào các bài tập
về tính tốn và chứng minh.
-Thấy được một số hình ảnh về tiếp tuyến của đường tròn trong thực tế.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bìa cứng hình trịn, compa, êke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
BT: Cho đường thẳng xy. Tâm của
các đường trịn có bán kính 1cm và
tiếp xúc với đường thẳng xy nằm trên
đường nào?
Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn
Cho HS nhắc lại các dấu hiệu nhanạ
biét tiếp tuyến ủa đường trịn
Đường thẳng a có là tiếp tuyến của
đường trịn (O) khơng?vì sao?
Gọi O là tâm của một đường trịn
bất kì có bán kính bằng 1cm và tiếp
xúc với đường thẳng xy. Khi đó
khoảng cách từ O đến đường thẳng
xy là 1cm. Tâm O cách đường thẳng
xy cố định nên nằm trên hai đường
thẳng m và m’ song song với xy và
cách xy là 1cm.
Khoảng cách từ tâm O đến đường
thẳng xy bằng bán kính của đường
trịn nên đường thẳng xy là tiếp
tuyến của đường trịn.
Có, dựa vào dấu hiệu nhận biết thứ
hai
1/. Dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến của
đường tròn
Tiết : 26
Tuần: 13
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
Tóm tắt định lí
C ,C (O)
alà tiếp tuyến của (O)
a OC
<i>a</i>
?1
Hoạt động 3: Áp dụng
Bài tốn: Qua điểm A nằm bên ngồi
đường trịn (O), hãy dựng tiếp tuyến
của đừng tròn
Gọi HS lên bảng trình bày bài tốn
?2
Phát biểu định lí
?1
Cách 1: Khoảng cách từ A đến BC
bằng bán kính của đường tròn nên
BC là tiếp tuyến của đường tròn.
Cách 2: BC vng góc với bán kính
AH tại điểm H của đường tròn nên
BC là tiếp tuyến của đường tròn.
Cách dựng:
Dựng M là trung điểm của AO.
Dựng đường trịn có tâm M bán kính
MO, cắt đường trịn (O) tại B và C
Kẻ các đường thẳng AB, AC ta
được các tiếp tuyến cần dựng.
?2
Tam giác ABO có đường trung
tuyến BM bằng AO<sub>2</sub> nên <sub>ABO</sub> <sub>=</sub>
90o
Do AB vng góc với OB tại B nên
AB là tiếp tuyến của (O)
Tương tự, AC là tiếp tuyến của (O)
2/. Áp dụng
Hoạt động 4: Củng cố:
Nhắc lại các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn
Làm bài tập 21.
Giải: Tam giác ABC có AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 5</sub>2
BC2<sub> = 5</sub>2<sub> vậy AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2
Do đó <sub>BAC = 90</sub> o<sub>(Py-ta-go)</sub>
CA vng góc với bán kính BA tại A nên CA là tiếp tuyến của
đường tròn (B)
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên
ngồi đường trịn. Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn vào các bài tập
về tính tốn và chứng minh.
-Thấy được một số hình ảnh về tiếp tuyến của đường tròn trong thực tế.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, compa, êke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu định lí về dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường trịn.
Làm BT 22 SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 24:SGK
Cho đường tròn (O), dây AB khác
đường kính. Qua O kẻ đừng vng
góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của
đường tròn ở điểm C
a) Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến
của đường tròn
b) Cho bán kính của đường trịn bằng
15cm, AB = 24cm. Tính độ dài OC.
Tâm O là giao điểm của đường
vng góc với d tại A và đường
trung trực của AB. Dựng đường
trịn (O;OA)
a) Gọi H là giao điểm của OC và
AB
Tam giác AOB cân tại O, OH là
đường cao nên
1 2
O = O
BT 22 SGK
BT 24 SGK
Tiết : 27
Tuần: 14
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
BT 25 SGK
OBC = OAC (c-g-c)
neân
o
OBC = OAC = 90
Do đó CB là tiếp tuyến của
đường trịn (O)
b) AH = AB=12
2 (cm)
Xét tam giác vng OAH, ta tính
được OH = 9cm
Tam giác OAC vuông tại A,
đường cao AH nên OA2<sub> = OH.OC</sub>
Từ đó tính được OC = 25cm.
Giải:
a) Bán kính OA vng góc với
dây BC nên MB = MC
Từ giác OCAB là hình bình hành
(vì MO = MA, MB = MC), lại có
OA BC nên tứ giác đó là hình
thoi.
b) Ta có OA = OB = R, OB = BA
(caâu a)
Suy ra tam giác AOB là tam giác
đều nên <sub>AOB = 60</sub> o
Trong tam giaùc OBE vuông tại B,
ta có
BE = OB.tg60o<sub> = R</sub> <sub>3</sub>
BT 25 SGK
Hoạt động 3: Củng cố:
Nhắc lại dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Nhắc lại cách giải BT 24, 25
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
I- MUÏC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau; nắm được thế nào là đường tròn nội
tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn; hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác.
-Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận dụng tính chất hai tiếp tuyến
cắt nhau vào các bài tập về tính tốn và chứng minh.
-Biết cách tìm tâm của một vật hình trịn bằng “thước phân giác”
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bìa cứng hình trịn, compa, êke, thước phân giác
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Định lí về hai tiếp tuyến
cắt nhau
Cho HS làm ?1
Nêu các tính chất của hai tiếp tuyến
của đường trịn (O) cắt nhau tại A.
Định lí (SGK)
?2
?1
Dễ thấy OB = OC,
o
ABO = ACO = 90 neân
AOB = AOC
(cạnh huyền-cạnh
góc vuông)
Từ đó suy ra AB = AC,
OAB = OAC,AOB = AOC
-A cách đều hai tiếp điểm B và C
-Tia AO là tia phân giác của góc
tạo bởi hai tiếp tuyến AB, AC.
-Tia OA là tia phân giác của góc
tạo bởi hai bán kính OB, OC
Nêu định lí
Đọc chứng minh định lí (SGK)
?2
Mặt miếng gõ hình trịn tiếp xúc
với hai cạnh của thước. Kẻ theo
“Tia phân giác” ta vẽ được một
đường kính của hình trịn. Xoay
miếng gỗ rồi tiếp tục làm như thế
ta vẽ được đường kính thứ hai.
Giao điểm của hai đường vừa vẽ
là tâm của miếng gỗ trịn.
1/. Định lí về hai tiếp
tuyến cắt nhau
Tiết : 28
Tuần: 14
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>
Hoạt động 2: Đường tròn nội tiếp tam
giác
?3
GV giới thiệu đường tròn nội tiếp tam
giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn.
Hoạt động 3: Đường tròn bàng tiếp
tam giác
? 4
GV giới thiệu đường trịn bàng tiếp
tam giác
?3
I thuộc tia phân giác của góc B
nên ID = IF
I thuộc tia phân giác của góc C
nên ID = IE
Vậy ID = IE = IF. Do đó D, E, F
nằm trên cùng một đường trịn
(I;ID)
? 4
K thuộc tia phân giác của góc
CBE nên KD = KF
K thuộc tia phân giác của góc
BCE nên KD = KE
Suy ra KD = KE = KF. Vậy D, E,
F nằm trên cùng một đường tròn
(K;KD)
2/. Đường tròn nội
tiếp tam giác
3/. Đường tròn bàng
tiếp tam giác
Hoạt động 4: Củng cố:
Cho đường tron (O), các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau ở A. gọi H là giao điểm của OA và
BC. Hãy tìm một số đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, đường thẳng vng góc có trong hình
vẽ.
Hướng dẫn:
HB = HC; BC OA
</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
Tiết : 29
Tuần: 15
Ngày soạn:
<b>LUYỆN TẬP</b>
I- MỤC TIÊU
-Biết dựng đường trịn đi qua ba điểm khơng thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm
trên, nằm bên trong, nằm bên ngồi đường trịn.
-Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm
của một vật hình trịn; nhận biết các biển giao thơng hình trịn có tâm đối xứng, có trục đối xứng
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, bìa cứng hình tròn.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
BT 32: Cho tam giác đều ABC ngoại
tiếp đường tròn bán kính 1cm. Diện
tích của tam giác ABC bằng:
A. 6cm2
B. 3cm2
C. 3 3
4 cm
2
D. 3 3cm2
BT 30: Cho nửa đường trịn trrâm O
có đường kính AB. Gọi Ax, By là các
tia vng góc với AB. Qua điểm M
thuộc nửa đường trịn, kẻ tiếp tuyến
với nửa đường trịn đó, nó cắt Ax và
By theo thứ tự ở C và D.
Chứng minh rằng:
a) <sub>COD=90</sub> 0
b) CD = AC + BD
c) Tích AC.BD khơng đổi khi M di
chuyển trên nửa đường trịn.
Câu đúng: C. 3 3
4 cm
2
Giải:
a) Vì OC và OD là các tia phân giác
LUYỆN TẬP
Câu đúng: C.
3 3
4 cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
của hai góc kề bù AOM và BOM
nên OC OD
Vậy <sub>COD=90</sub> 0
b) Theo tính chất của hai tiếp tuyến
cắt nhau, ta có:
CM = AC; DM = BD
Do đó
CD = CM + DM = AC + BD
c) Ta có:
AC.BD = CM.MD
Xét tam giác COD vuông tại O
Và OM OC nên ta có
CM.MD = OM2<sub> = R</sub>2
Vậy AC. BD = R2<sub> (không đổi)</sub>
Hoạt động 2: Củng cố:
Nhắc lại các tính chất của hai tiếp tuyến của đường tròn
Hướng dẫn BT 29 SGK.
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
Tiết : 30
Tuần: 15
Ngày soạn:
<b>§7. Vị trí tương đối của hai đường trịn </b>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Nắm được 3 vị trí tương đối của hai đường trịn, tính chất của hai đường trịn tiếp xúc nhau
(tiếp điểm nằm trên đường nối tâm), tính chất của hai đường tròn cắt nhau (hai giao điểm đối xứng
với nhau qua đường nối tâm).
-Biết vận dụng tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập về tính
tốn và chứng minh.
-Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính tốn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, compa.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Ba vị trí tương đối của
hai đường trịn
?1<sub> Vì sao hai đường trịn phân biệt</sub>
khơng thể có q hai điểm chung?
Nêu các vị trí hai đường trịn có 0; 1; 2
điểm chung (bảng phụ)
Vẽ hình và nói tên của các vị trí đó
Hoạt động 2: Tính chất đường nối tâm
Giới thiệu đường nối tâm, đoạn nối
tâm
Đường nối tâm của đường trịn cịn
được gọi là gì của đường tròn?
? 2
a) Chứng minh rằng OO’ là đường
trung trực của AB
b) Dự đốn về vị trí của điểm A đối
với đường nói tâm OO’ (hình 86)
Tóm tắt:
(O) và (O’) tiếp xúc nhau tại A => O,
O’, A thẳng hàng
(O) và (O’) cắt nhau tại A và B thì
OO’ AB tại I và IA = IB
Trả lời: Nếu hai đường trịn có từ 3
điểm chung trở lên thì chúng trùng
nhau. Vì qua ba điểm khơng thẳng
hàng chỉ có duy nhất một đường trịn.
Vẽ hình và nhận xét
Đường nối tâm của đường tròn còn
được gọi là trục đối xứng của đường
trịn đó.
Giải
a) Do OA = OB, O’A = O’B nên OO’
1/. Ba vị trí tương
đối của hai đường
trịn
2/. Tính chất
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>
?3
a) Hãy xác định vị trí tương đối của
hai đường tròn (O) và (O’).
b) Chứng minh rằng BC // OO’ và ba
điểm C, B, D thẳng hàng
làđường trung trực của AB
b) A nằm trên đường nối tâm OO’
Đọc định lí SGK
a) Hai đường tròn (O) và (O’) cắt
nhau
b) Gọi I là giao điểm của OO’ và
AB. Tam giác ABC có OA = OC, IA
= IB nên OI // BC, do đó OO’ // BC.
Tương tự xét tam giác ABD ta có
OO’ // BD. Theo tiên đề Ơ-clit ba
điểm C, B, D thẳng hàng.
Hoạt động 3: Củng cố
BT: 33
Vì <sub>C = OAC = O'AD = D</sub>
nên OC // O’D (có hai góc so le trong bằng nhau)
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>
Tiết : 31
Tuần: 16
Ngày soạn:
<b>§8. Vị trí tương đối của hai đường trịn (tt)</b>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS caàn:
-Nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường trịn ứng với từng vị
trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
-Biết vẽ hai đường trịn tiếp xúc ngồi, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai
đường trịn. Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và
các bán kính.
-Thấy được hình ảnh của một số vị trí tương đối của hai đường trịn trong thực tế.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, compa.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Hệ thức giữa đoạn nối
tâm và các bán kính
Cho HS quan sát hình 90 SGK.
Dự đoán quan hệ giữa OO’ với R + r
và R – r
?1<sub> Hãy chứng minh khẳng định trên</sub>
Khi nào thì hai đường trịn tiếp xúc
nhau?
Giới thiệu hai đường tròn tiếp xúc
nhau.
Cho HS dự đoán về OO’ với R và r
trong trường hợp hai đường tròn tiếp
xúc ngồi, trong trường hợp hai đường
trịn tiếp xúc trong.
? 2<sub> Hãy chứng minh các khẳng định</sub>
treân
Giới thiệu trường hợp hai đừơng trịn
khơng giao nhau
Đáp: R – r < OO’ < R + r
Trong tam giác AOO’ có:
OA – O’A < OO’ < OA + O’A
hay: R – r < OO’ < R + r
Hai đường tròn tiếp xúc nhau khi
chúng chỉ có một điểm chung
Đáp:
Theo tính chất hai đường trịn tiếp
xúc nhau, ba điểm O, A, O’ thẳng
hàng.
a) A nằm giữa O à O’ nên OA + AO’
= OO’. Tức là R + r = OO’
b) O’ nằm giữa O và A nên OO’ +
O’A = OA, tức là OO’ + r = R, do đó
OO’ = R – r
1/. Hệ thức giữa
đoạn nối tâm và
các bán kính
</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>
+(O) và (O’) ở ngoài ngau
+(O) đựng (O’)
+Hai đường trịn đồng tâm.
Tóm tắt các kết quả:
+(O) và (O’) caét nhau => R – r < OO’
< R + r
+(O) và (O’) tiếp xúc ngoài => OO’ =
R + r
+(O) và (O’) tiếp xúc trong => OO’ =
R – r > 0
+(O) và (O’) ở ngoài nhau => OO’ >
R + r
+(O) đựng (O’) => OO’ < R – r
GV khẳng định mệnh đề đảo lại cũng
đúng (<=)
Bài tập: Cho các đường tròn (O; R )
và (O’; r) trongđó OO’ = 8cm. Hãy
xác định vị trí tương đối của hai đường
tròn nếu:
a) R = 5cm, r = 3cm.
b) R = 7cm, r = 3cm.
Hoạt động 2: Tiếp tuyến chung của
hai đường tròn
Gới thiệu tiếp tuyến chung của hai
đường trịn (hình 95, 96 SGK)
Nhận xét về hai trường hợp tiếp tuyến
chung của hai đường tròn với đoạn nối
tâm
?3<sub> Đọc tên các tiếp tuyến của đường</sub>
tròn (hình 97 SGK)
(bảng phụ)
Giới thiệu các vị trí tương đối của hai
đường tròn trong thực tế.
HS tự nghiên cứu bảng tóm tắt trang
121 SGK
Đáp:
a) Tiếp xúc ngồi
b) Cắt nhau.
+Tiếp tuyến chung ngồi khơng cắt
đoạn nối tâm
+Tiếp tuyến chung trong cắt đoạn
nối tâm
Hình 97a: Tiếp tuyến chung ngồi d1
và d2, tiếp tuyến chung trong m.
Hình 97b: Tiếp tuyến chung ngồi d1
và d2
Hình 97c: Tiếp tuyến chung ngồi d
Hình 97d: Khơng có tiếp tuyến chung
2/. Tiếp tuyến
chung của hai
đường tròn
Hoạt động 3: Củng cố
Làm BT 35
</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>
Tiết : 32
Tuần: 16
Ngày soạn:
<b>LUYỆN TẬP</b>
I- MỤC TIÊU
-Củng cố được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường trịn ứng với từng
vị trí tương đối của hai đường tròn qua các bài tập
-Biết chứng minh được tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Biết xác định vị trí tương đối
của hai đường trịn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, compa.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
BT 36 SGK
Cho đường tròn tâm O bán kính OA
và đường trịn đường kính OA
a) Hãy xác định vị trí tương đối của
hai đường trịn.
b) Dây AD của đường tròn lớn cắt
đường tròn nhỏ ở C. chứng minh rằng
AC = CD.
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 38:
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống
(…)
a) Tâm của các đường trịn có bán
kính 1cm tiếp xúc ngồi với đường
trịn (O; 3cm) nằm trên …
b) Tâm của các đường trịn có bán
kính 1cm tiếp xúc trong với các đừơng
tròn (O; 3cm) nằm trên …
BT 39:
Cho hgai đừơng tròn (O) và (O’) tiếp
xúc ngoài tại A. kẻ tiếp tuyến chung
ngoài BC, B (O), c (O’). Tiếp
Giaûi:
Gọi (O’) là đường trịn đường kính
OA. Vì OO’ = OA – O’A nên hai
đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc
trong.
b) Các tam giác cân AO’C và AOD
có chung góc ở đỉnh A nên
<sub>'</sub>
<i>ACO</i> <i>D</i>, suy ra O’C // OD
Tâm giác AOD có AO’ = OO’ và
O’C // OD neân AC = CD.
Đáp
a) Tâm của các đường trịn có bán
kính 1cm tiếp xúc ngồi với đường
trịn (O; 3cm) nằm trên đường tròn
(O; 4cm)
b) Tâm của các đường trịn có bán
kinh 1cm tiếp xúc trong với các đừng
trịn (O; 3cm) năm ftrên đường tròn
(O; 2cm)
BT 36 SGK
</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>
tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến
chung ngồi BC ở I.
a) Chứng minh rằng <i><sub>BAC</sub></i> <sub>90</sub>0
b) Tính số đo góc OIO’
c) Tính độ dài BC, biết OA = 9cm,
O’A = 4cm.
Giải:
a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau. Ta có IB = IC, IC = IA
Tam giác ABC có đường trung tuyến
AI bằng 1
2BC nên
0
90
<i>BAC</i>
b) IO, IO’ là các tia phân giác của
hai góc kề bù nên 0
' 90
<i>OIO</i>
c) Tam giác OIO’ vng tại I có AI
là đường cao nên
IA2<sub> = AO.AO’ = 9.4 = 36</sub>
Do đó IA = 6cm.
Suy ra BC = 2AI = 12 (cm)
Hoạt động 3: Củng cố:
Nhắc lại các vị trí tương đối của hai đường trịn, tiếp tuyến chung của hai đường trịn
và các tính chất.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>
Tiết : 33+34
Tuần: 17
Ngày soạn:
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
I- MỤC TIÊU
Qua bài này, HS cần:
-Ơn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường trịn, liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây; về vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn, của hai đường
tròn.
-Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính tốn và chứng minh.
-Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài tốn và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài
tập về tìm vị trí của một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ (tóm tắt kiến thức, câu hỏi, bài tập), compa.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Câu hỏi
Cho HS ôn tập các câu hỏi SGK
Bài tập 41
Cho đường trịn (O) có đường kính
BC, dây AD vng góc với BC tại H.
Gọi E, F theo thứ tự là chân các đường
vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Gọi
(I), (K) theo thứ tự là các đường tròn
ngoại tiếp tam giác HBE, HCF.
a) Hãy xác định vị trí tương đối của
các đường tròn: (I) và (O), (K) và (O),
(I) và (K).
b) Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh đẳng thức
AE.AB = AF.AC
d) Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến
chung của hai đường tròn (I) và (K).
e) Xác định vị trí của điểm H để EF
có độ dài lớn nhất
Giải:
Câu a: Ơn tập cách chứng minh hai
đường trịn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc
trong. Các vị trí tương đối của hai
đường tròn.
Câu b: Nếu tam giác nội tiếp đường
trịn có một cạnh là đường kính thì
tam giác đó là tam giác vng.
Trả lời câu hỏi
Giải bài tập
Giải:
a) OI = OB – IB nên (I) tiếp xúc
trong với (O)
OK = OC – KC nên (K) tiếp xúc
trong với (O)
IK = IH + KH nên (I) tiếp xúc ngoài
với (K)
b) Tứ giác AEHF có <i><sub>A E F</sub></i> <sub>90</sub>0
nên là hình chữ nhật.
c) Tam giác AHB vuông tại H và HE
ÔN TẬP CHƯƠNG
II
</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>
Câu d: Ơn tập dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến; liên hệ giữa đường kính và
dây.
BT 42
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp
xúc ngoài tại A, BC là tiếp tuyến
chung ngoài, B (O), C (O’). Tiếp
tuyến chung trong tại A cắt BC ở
điểm M. Gọi E là giao điểm của OM
và AB, F là giao điểm của O’M và
AC. Chứng minh rằng.
a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b) ME.MO = MF.MO’
c) OO’ là tiếp tuyến của đường trịn
AB nên AE.AB = AH2, tam giác
AHC vuông tại H và HF AC neân
AF.AC = AH2
suy ra AE.AB = AF.AC
d)
Gọi G là giao điểm của AH và EF.
Tứ giác AEHF là hình chữ nhật nên
GH = GF. Do đó
1 1
<i>F</i> <i>H</i>
Tam giác KHF cân tại K nên
2 2
<i>F</i> <i>H</i>
Suy ra
1 2 1 2
<i>F</i> <i>F</i> <i>H</i> <i>H</i> = 900
Do đó EF là tiếp tuyến của đường
tròn (K)
Tương tự, EF là tiếp tuyến của đường
trịn (I)
e) EF = AH = 1
2<i>AD</i>
Do đó: EF lớn nhất AD lớn nhất
Dây AD là đường kính H
trùng với O
Vậy khi AD vng góc với BC tại O
thì EF có độ dài lớn nhất.
Giải:
</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>
có đường kính là BC.
d) BC là tiếp tuyến của đường trịn có
đường kính là OO’
Giải:
Câu a: ôn tập Tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau.
a) MA và MB là các tiếp tuyến của
(O) nên
MA = MB,
1 2
<i>M</i> <i>M</i>
Tam giác AMB cân tại M, ME là tia
phân giác của góc AMB
nên ME AB
Tương tự
3 4
<i>M</i> <i>M</i> vaø MF AC
MO vaø MO’ laø các tia phân giác của
hai góc kề bù nên MO MO’
Tứ giác AEMF có ba góc vng nên
là hình chữ nhật.
b) Tam giác MAO vuông tại A, AE
MO neân
ME.MO = MA2
Tương tự MF.MO’ = MA2
Suy ra ME.MO = MF.MO’
c) Theo câu a) ta có MA = MB = MC
nên đường tròn đường kính BC có
tâm là M và bán kính MA; OO’
vng góc với MA tại A nên OO’ là
tiếp tuyến của đường tròn (M; MA)
d)
Gọi I là trung điểm của OO’. Khi đó
I là tâm của đường trịn có đường
kính OO’, IM là bán kính (vì MI là
đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền của tam giác vuông MOO’)
IM là đường trung bình của hình
thang OBCO’ nên IM // OB // O’C.
do đó IM BC
</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>
là tiếp tuyến của đường trịn đường
kính OO’
Hoạt động 3: Củng cố:
Các bước chứng minh hai bài tập 41, 42.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại câu hỏi ôn tập chương II và các kiến thức tóm tắt của chương.
Làm BT 43 SGK.
</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>
I- MỤC TIÊU
Qua tiết này HS cần:
-Nắm được hệ thống các kiến thức cơ bản của phần học kì I.
-Mỗi liên qua giữa các kiến thức đã biết.
-Thấy được ý nghĩa về thực tiễn qua giải toán.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ (câu hỏi, bài tập), thước, compa
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Câu hỏi
1/. Các hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
2/. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn
3/. Một số tính chất của tỉ số lượng
giác
4/. Các hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vng.
5/. Đường trịn
6/. Các tính chất của tiếp tuyến
7/. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
Hoạt động 2: Bài tập
Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; r)
cắt nhau tại A và B (R > r). Gọi I là
trung điểm của OO’. Kẻ đường thẳng
vuông góc với IA tại A, đường thẳng
này cắt các đường tròn (O; R) và (O’;
r) theo thứ tự tại C và D (khác A)
a) Chứng minh rằng: AC = AD
b) Gọi K là điểm đối xứng với điểm A
qua điểm I. Chứng minh rằng KB
vng góc với AB.
Trả lời các câu hỏi
Bài tập
Giải:
a) Kẻ OM AC, O’N AD. Hình
thang OMNO’ có OI = IO’, IA //
OM // O’N nên AM = AN
Ta lại có AC = 2AM, AD = 2AN
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Tiết : 35
Tuần: 18
Ngày soạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>
neân AC = AD
b) Gọi H là giao điểm của AB và
OO’. Theo tính chất của hai đường
trịn cắt nhau, ta có AH = HB,
OO’ AB.
Tam giác AKB có AI = IH, AH =
HB nên IH là đường trung bình
Suy ra IH // KB tức là OO’ // KB.
Ta lại có OO’ AB nên KB AB
Hoạt động 3: Củng cố:
-Nhắc lại các kiến thức cần nhớ của chương I và chương II.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
Học bài, nắm vững lí thuyết của chương I và chương II.
Xem lại các bài tập.
</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>
Tiết : 37
Tuần: 19
Ngày soạn:
<b>§1. Góc ở tâm. Số đo cung</b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn.
-Thành thạo cách đo góc ở tâm tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo
(độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đường
tròn.
-Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo (độ) của chúng.
-Hiểu và vận dụng được định lí về “cộng hai cung”
-Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của
một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví
dụ.
-Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lôgic.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, compa, thước đo góc.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Góc ở tâm
Quan sát hình 1 (SGK) rồi trả lời các
câu hỏi sau:
a) Góc ở tâm là gì?
b) Số đo (độ) của góc ở tâm có thể là
những giá trị nào?
c) Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung?
Hãy chỉ ra cung bị chắn ở hình 1a, 1b
d) Giải bài tập 1 SGK.
Hoạt động 2: Số đo cung
Cho HS đọc mục 2,3 SGK rồi thực
hiện các câu hỏi sau:
a) Đo góc ở tâm hình 1a rồi đền vào
chỗ trống
Quan sát hình vẽ và trả lời các
câu hỏi.
BT1:
a) 90o
b) 1500
c) 1800
d) 0o
e) 120o
Xem mục 2,3 SGK rồi lần lượt
trả lời từng câu hỏi
1. Góc ở tâm
BT1:
f) 90o
g) 1500
h) 1800
i) 0o
j) 120o
</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>
<sub>...?</sub>
<i>AOB</i>
sđ<i><sub>AmB</sub></i><sub></sub><sub>...?</sub>
Vì sao <i><sub>AOB</sub></i><sub>và </sub><i><sub>AmB</sub></i> <sub> có cùng số đo?</sub>
b) Tìm số đo của cung lớn AnB ở hình
2 SGK rồi điền vào chỗ trống. Nói
cách tìm sđ <i><sub>AnB</sub></i><sub>=…?</sub>
c) Thế nào là hai cung bằng nhau?
Nói cách kí hiệu hai cung bằng nhau?
d) Làm ?1<sub> : Hãy vẽ một đường tròn</sub>
rồi vẽ hai cung bằng nhau.
Hoạt động 3: Cộng hai cung
ĐoÏc mục 4 SGK rồi trả lời các câu hỏi
a) Hãy diễn đạt hệ thức sau đây bằng
kí hiệu:
Số đo của cung AB bằng số đo của
cung AC cộng số đo của cung CB
b) Làm ? 2
Chứng minh định lí “cộng hai cung”
trong trường hợp điểm C nằm trên
cung nhỏ AB
<i>AOB</i>sñ<i>AmB</i>
Xem mục 4 SGK rồi trả lời các
câu hỏi
3. Coäng hai cung
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>
Tiết : 38
Tuần: 19
Ngày soạn:
<b>LUYỆN TẬP </b>
I- MỤC TIÊU
-Biết so sánh hai cung trên một đường trịn căn cứ vào số đo (độ) của chúng.
-Hiểu và vận dụng được định lí về “cộng hai cung”
-Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của
một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví
dụ.
-Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lơgic.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng phụ, compa.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu định lí vê “cộng hai cung”
Giải bài tập sau:
Cho hai đường thẳng xy và st cắt nhau
tại O, trong các góc tạo thành có góc
40o<sub>. Vẽ một đường trịn tâm O. Tính</sub>
số đo của các góc ở tâm xác định bởi
hai trong bốn tia gốc O.
Hoạt động 2: Luyện tập
BT4: Xem hình 7 SGK. Tính số đo
của góc ở tâm AOB và số đo cung lớn
AB.
BT5: Hai tiếp tuyến của đường tròn
(O) tại A và B cắt nhau tại M. Biết
<sub>35</sub><i>o</i>
<i>AMB</i>
a) Tính số đo của góc ở tâm tạo bởi
Giải:
<sub>40</sub><i>o</i>
<i>xOs</i> (gt)
<sub>40</sub><i>o</i>
<i>tOy</i>
<sub>140</sub><i>o</i>
<i>xOt sOy</i>
<sub>180</sub><i>o</i>
<i>xOy sOt</i>
Giải:
Tam giác AOT vuông cân tại A.
Ta có: <i><sub>AOB</sub></i> <sub>45</sub><i>o</i>
Số đo cung lớn
AB = 360o<sub> – 45</sub>o<sub> = 315</sub>o
</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>
hai bán kính OA, OB.
b) Tính số ño moãi cung AB
BT6: Cho tam giác đều ABC. Gọi O
là tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh
A, B, C.
a) Tính số đo các góc ở tâm tạo bởi
hai trong ba bán kính OA, OB, OC.
b) Tính số đo các cung tạo bởi hai
trong ba điểm A, B, C.
BT8: Mỗi khẳng định sau đây đúng
hay sai. Vì sao?
a) Hai cung bằng nhau thì có số đo
bằng nhau.
b) Hai cung có số đo bằng nhau thì
bằng nhau.
c) Trong hai cung, cung nào có số đo
lớn hơn là cung lớn hơn.
d) Trong hai cung trên một đường
tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì
nhỏ hơn.
Giải:
a) <i><sub>AOB</sub></i><sub>= 180</sub>o<sub> – 35</sub>o<sub> = 315</sub>o
b) Số đo cung nhỏ AB= 45o<sub>, số đo</sub>
cung lớn AB = 360o<sub> – 145</sub>o<sub> = 215</sub>o
Giải:
a) <sub>120</sub><i>O</i>
<i>AOB BOC COA</i>
b) sđ<i><sub>AB</sub></i>= sñ<i><sub>BC</sub></i> <sub> = sñ</sub><i><sub>AC</sub></i><sub>=120</sub>O
sñ<i><sub>ABC</sub></i><sub>= sñ</sub><i><sub>BCA</sub></i> <sub> = sñ</sub><i><sub>ACB</sub></i><sub>=240</sub>O
Trả lời:
a) đúng
b) sai. Khơng rõ hai cung có cùng
nằm trên một đường tròn hay
trên hai đường trịn bằng nhau
khơng?
c) sai (như trên)
d) đúng
</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>
Tiết : 39
Tuần: 20
Ngày soạn:
<b>§2. Liên hệ giữa cung và dây</b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây” và “dây căng cung”.
-Phát biểu được các định lí 1 và 2 và chứng minh được định lí 1.
-Hiểu được vì sao các định lí 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường
tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, compa, êke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Định lí 1
Hướng dẫn HS phát biểu và chứng
minh định lí 1.
BT 10 SGK
a) Vẽ đường trịn tâm O, bán kính R =
2cm. Nêu cách vẽ cung AB có số đo
bằng 60o<sub>. Hỏi dây AB dài bao nhiêu</sub>
xentimeùt?
b) Làm thế nào để chia được đường
tròn thành sáu cung bằng nhau như
hình 12
Hình 12
Phát biểu định lí
Làm ?1
a) <i>OAB</i><i>OCD</i>(C-G-C)
=> AB = CD
b) <i>OAB</i><i>OCD</i>(C-C-C)
=> <i><sub>AOB COD</sub></i><sub></sub>
=> <i><sub>AB CD</sub></i><sub></sub>
Giải:
a) Vẽ đường trịn (O;R), vẽ góc
ở tâm có số đo 60o<sub>. Góc này</sub>
chắn cung có số đo 60o<sub>. Tam</sub>
giác cân OAB có <i><sub>O</sub></i> <sub>60</sub><i>o</i>
nên là
tam giác đều, suy ra AB = R.
b) Lấy diểm A1 tuỳ ý trên
đường tròn bán kính R. Dùng
compa có khẩu độ bằng R vẽ
điểm A2, A3,…
</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>
Hoạt động 2: Định lí 2
Phát biểu và nhận biết định lí 2
Hoạt động 3: Bài tập
BT13: Chứng minh rằng trong một
đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai
dây song ssong thì bằng nhau.
b) Trường hợp tâm O nằm trong hai
dây song song.
khi đó: A1A2 = A2A3 = …= R.
Suy ra sáu cung bằng nhau
<sub>1 2</sub> <sub>2 3 ...</sub>
<i>A A</i> <i>A A</i> mỗi cung này
có số đo bằng 60o
Phát biểu đúng định lí 2 và nắm
vững định lí.
Làm ? 2
a) <i><sub>AB CD</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>AB CD</sub></i><sub></sub>
b) <i><sub>AB CD</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>AB CD</sub></i><sub></sub>
Giaûi:
a) Ttrường hợp tâm O nằm
ngoài hai dây song song.
Kẻ đường kính MN // AB, ta có
<sub>;</sub>
<i>A AOM B BON</i> (so le
trong)
Mà <i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <sub> (</sub><sub></sub><sub>OAB cân tại O)</sub>
neân <i><sub>AOM</sub></i> <sub></sub><i><sub>BON</sub></i>
suy ra: sđ<i><sub>AM</sub></i> = sđ<i><sub>BN</sub></i>
tương tự sđ<i><sub>CM</sub></i> <sub> = sđ</sub><i><sub>DN</sub></i>
Vì C năm trên cung AM và D
nằm trên cung BN
Suy ra
sđ<i><sub>AM</sub></i> <sub> - sđ</sub><i><sub>CM</sub></i> <sub> = sđ</sub><i><sub>BN</sub></i> <sub> = sđ</sub>
<i>DN</i>
hay sđ<i><sub>AC</sub></i><sub> = sđ</sub><i><sub>BD</sub></i>
Định lí 2
Hoạt động 4: Củng cố:
Nhắc lại các định lí 1 và 2.
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
Hoïc theo SGK.
</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>
Tiết : 40
Tuần: 20
Ngày soạ
<b> §3. Góc nội tiếp</b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Nhận biết được nhứng góc nội tiếp trên một đường trịn và phát biểu được định nghĩa về
góc nội tiếp.
-Phát biểu và chứng minh được định lí về số đo của góc nội tiếp.
-Nhận biết (bằng cách vẽ hình) và chứng minh được các hệ quả của định lí trên.
-Biết cách phân chia trường hợp.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ)
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Định nghĩa góc nội tiếp
a) Xem hình 13 SGK và trả lời câu
hỏi:
-Góc nội tiếp là gì?
-Nhận biết cung bị chắn trong mỗi
hình 13a, 13b
b) Làm ?1
Tại sao các góc ở hình 14a, 14b khơng
phải là góc nội tiếp?
Hình 13
Hoạt động 2: Thực nghiệm đo góc
trước khi chứng minh
a) Thực hiện ?2
Đo góc nội tiếp và cung bị chắn trong
mỗi hình 16, 17, 18 SGK rồi nêu nhận
xét..
b) Đọc SGK và trình bày lại cách
chứng minh định lí trong hai trường
hợp đầu.
Nêu định nghĩa góc nội tiếp
Trả lời các câu hỏi.
?1
Các góc ở hình 14a, 14b khơng
phải là góc nội tiếp vì đều không
thoả mãn định nghĩa.
Thực hành đo và đi đến kết luận:
Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số
đo cung bị chắn.
Trình bày lại cách chứng minh ở
hai trường hợp đầu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>
Hoạt động 3: Các hệ quả của định lí
Thực hiện ?3
a) Vẽ hai góc nội tiếp cùng chắn nửa
đường tròn rồi nêu nhận xét.
b) Vẽ hai góc nội tiếp cùng chắn nửa
đường trịn rồi nêu nhận xét.
c) Vẽ một góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc
bằng 90o<sub>) rồi so sánh số đo của góc</sub>
nội tiếp này với số đo của góc ở tâm
cùng chắn một cung.
BT 15: Các khẳng định sau đây đúng
hay sai?
a) Trong một đường trịn, các góc nội
tiếp cùng chắn một cung thì bằng
nhau.
b) Trong một đường trịn, các góc nội
tiếp bằng nhau thì cùng chắn một
cung.
BT 16: Xem hình 19 (Hai đường trịn
có tâm là B và C và điểm B nằm trên
đường trịn tâm C)
a) Biết <i><sub>MAN</sub></i> <sub>30</sub><i>O</i>
. Tính <i>PCQ</i>
b) Nếu <i><sub>PCQ</sub></i> <sub>136</sub><i>O</i>
thì <i>MAN</i> có số
đo bằng bao nhiêu?
(Về nhà chứng minh trường hợp 3)
Nêu hệ quả và trả lời các câu hỏi.
Trả lời
a) đúng
b) sai
Hình 19
Giải:
a) <i><sub>MAN</sub></i> <sub>30</sub><i>O</i> <i><sub>MBN</sub></i> <sub>60</sub>0
<sub>120</sub>0
<i>PCQ</i>
b) <i><sub>PCQ</sub></i> <sub>136</sub><i>O</i> <i><sub>MBN</sub></i> <sub>68</sub>0
<sub>34</sub>0
<i>MAN</i>
2. Hệ quả
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Laøm BT 17, 18 SGK.
</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>
Tiết : 41
Tuần: 21
Ngày soạn:
<b> LUYỆN TẬP </b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Phát biểu và chứng minh được định lí về số đo của góc nội tiếp.
-Nhận biết (bằng cách vẽ hình) và chứng minh được các hệ quả của định lí trên.
-Biết cách phân chia trường hợp.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ)
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Phát biểu định lí về góc nội tiếp
Làm BT 18 SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
BT19: Cho đường tròn tâm O, đường
kính AB và S là một điểm nằm bên
ngồi đường tròn. SA và SB lần lượt
cắt đường tròn tại M, N. Gọi H là giao
điểm của BM và AN. Chứng minh
rằng SH vng góc với AB.
Giải:
<i>PAQ PBQ PCQ</i>
Giaûi:
BT 18
</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>
BT 20: Cho hai đường tròn (O) và (O’)
cắt nhau tại A và B. Vẽ các đường
kính AC và AD của hai đường tròn.
Chứng minh rằng ba điểm C, B, D
thẳng hàng.
BM SA (<i><sub>AMB</sub></i> 90<i>O</i>
vì là góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Tương tự: AN SB
Vậy BM và AN là hai đường cao
của tam giác SAB và H là trực
tâm
Từ đó suy ra SH AB
Giải:
Nối B với ba điểm A, C, D ta có:
<sub>90</sub><i>O</i>
<i>ABC</i> (góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn).
<sub>90</sub><i>O</i>
<i>ABD</i> (góc nội tiếp chắn
nửa đường trịn).
Vậy <i><sub>ABC ABD</sub></i> <sub>180</sub><i>O</i>
Suy ra ba điểm C, B, D thẳng
hàng.
BT 20
</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>
Tiết : 42
Tuần: 21
Ngày soạn:
<b> §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung</b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
-Phát biểu và chứng minh được định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
-Biết phân chia các trường hợp để tiến hành chứng minh định lí.
-Phát biểu được định lí đảo và biết cách chứng minh định lí đảo.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ)
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Khái niệm góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây cung
a) Quan sát hình 22 SGK rồi trả lời
các câu hỏi:
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
là gì?
b) Thực hiện ?1
Tại sao các góc ở hình 23, 24, 25, 26
SGK không phải là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung?
Quan sát hình và trả lời các câu
hỏi
?1<sub> Các góc trên đều khơng phải</sub>
là góc nội tiếp vì chúng không
thoả mãn định nghĩa.
</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>
Hoạt động 2: Phát hiện định lí về số
đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung
Làm ?2
a) Vẽ góc BAx tạo bởi tiếp tuyến Ax
và dây cung AB khi
<sub>30</sub><i>o</i>
<i>BAx</i> ;<i>BAx</i> 90<i>o</i>;<i>BAx</i> 120<i>o</i>
b) Trong mỗi trường hợp, cho biết số
đo của cung bị chắn tương ứng
Hoạt động 3: Chứng minh định lí
Xem cách chứng minh định lí và trả
lời câu hỏi sau:
a) Nêu sơ đồ chứng minh định lí.
b) Nói cách chứng minh định lí trong
trường hợp tâm đường trịn nằm trên
cạnh góc chứa cung.
c) Nói cách chứng minh định lí trong
trường hợp tâm đường trịn nằm bên
ngồi góc.
d) Nói phương hướng chứng minh định
lí trong trường hợp tâm đường trịn
nằm bên trong góc.
Hoạt động 4: Định lí đảo
a) Thành lập mệnh đề đảo của định lí
b) Nêu phương hướng chứng minh
định lí đảo.
BT 27: Cho đường trịn tâm O, đường
kính AB. Lấy điểm P khác A và B
trên đường tròn. Gọi T là giao điểm
của AP với tiếp tuyến tại B của đường
tròn.
Chứng minh <i><sub>APO PBT</sub></i><sub></sub>
Laøm ?2
Số đo của cung bị chắn bằng hai
lần góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung.
Xem cách chứng minh định lí
SGK và nêu sơ đồ.
Nêu định lí đảo và lập sơ đồ
chứng minh
Giaûi:
<i>PBT</i> là góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung BP
<i>PBT</i>=1<sub>2</sub>sđ<i>PmB</i>
2. Định lí
</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>
<i>PAO</i> là góc nội tiếp chắn cung
PmB nên
<i>PAO</i>=1<sub>2</sub>sđ<i><sub>PmB</sub></i>
Mặt khác <i><sub>PAO</sub></i> <sub>= </sub><i><sub>APO</sub></i><sub> (</sub><sub></sub><sub>OAP</sub>
caân)
Vậy <i><sub>APO PBT</sub></i><sub></sub>
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm BT 28,29,30 SGK.
Tiết : 43
Tuần: 22
Ngày soạn:
<b> LUYỆN TẬP</b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Phát biểu và chứng minh được định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
-Biết phân chia các trường hợp để tiến hành chứng minh định lí.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ)
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Phát biểu và chứng minh định lí về số
đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung.
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 28: Cho hai đường tròn (O) và (O’)
cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến tại A
của đường tròn (O’) cắt đường tròn
(O) tại điểm thứ hai P. Tia PB cắt
đường tròn (O’) tại Q. Chứng minh
rằng AQ song song với tiếp tuyến tại
P của đường tròn (O).
Phát biểu và chứng minh định lí
Giải:
Giải:
Nối AB. Ta có:
<i>AQB PAB</i> (cùng chắn cung
</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>
BT 31: Cho đường tròn (O;R) và dây
cung BC = R. Hai tiếp tuyến của
đường tròn (O) tại B, C cắt nhau ở A.
tính <i><sub>ABC BAC</sub></i><sub>,</sub>
BT 32: Cho đường trịn tâm O đường
kính AB. Một tiếp tuyến của đường
tròn tại P cắt đường thẳng AB tại T
(điểm B nằm giữa O và T)
Chứng minh rằng <sub>2</sub> <sub>90</sub><i>O</i>
<i>BTP</i> <i>TPB</i>
AmB và có số đo bằng 1
2sđ<i>AmB</i>)
<i>PAB PBx</i> (cùng chắn cung nhỏ
PB và có số đo bằng 1
2sđ<i>PB</i>)
Từ đó ta có: <i><sub>AQB PBx</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub>
Suy ra AQ // Px (hai goùc so le
trong bằng nhau).
Giải:
<i>ABC</i> là góc tạo bởi tia tiếp tiến
BA và dây cung BC của (O).
dây BC = R, vậy sđ <sub>60</sub><i>O</i>
<i>BC</i> và
<i>ABC</i> = 30o
<sub>180</sub><i>O</i>
<i>BAC</i> <i>BOC</i>
=180O<sub> – 60</sub>O<sub> = 120</sub>O
Giải:
<i>TPB</i> là góc tạo bởi tia tiếp tuyến
PT và dây cung PB của đường
tròn (O).
1
2
<i>TPB</i> sđ<i><sub>PB</sub></i><sub> (cung nhỏ BP)</sub>
Mặt khác <i><sub>BOP</sub></i> <sub></sub><sub>sđ</sub><i><sub>PB</sub></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>
Trong tam giác vuông TPO, ta có
<sub>90</sub><i>O</i>
<i>BTP BOP</i>
hay <i><sub>BTP</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>TPB</sub></i> <sub>90</sub><i>O</i>
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại lí thuyết bài 4.
Làm BT 32, 32 SGK.
Tiết : 44
Tuần: 22
Ngày soạn:
<b>§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.</b>
<b> Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn</b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn.
-Phát biểu và chứng minh được định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi
đường trịn.
-Chứng minh đúng, chặt chẽ. Trình bày chứng minh rõ ràng.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ)
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Góc có đỉnh ở bên trong
đường trịn
a) Vẽ một góc có đỉnh ở bên trong
đường trịn.
Đo góc và hai cung bị chắn.
b) Phát biểu và chứng minh định lí về
số đo góc có đỉnh ở bên trong đường
trịn.
Hoạt động 2: Góc có đỉnh ở bên ngồi
đường trịn
a) Vẽ góc có đỉnh ở bên ngồi đường
trịn (ba trường hợp)
Đo góc và hai cung bị chắn trong mỗi
Trả lời các câu hỏi
Chứng minh:
<sub></sub>
2
<i>sdBnC sd AmD</i>
<i>BEC</i>
1. Góc có đỉnh ở
bên trong đường
trịn
</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>
trường hợp.
b) Phát bidẻu và chứng minh định lí
về số đo góc có đỉnh ở bên ngồi
đường trịn (chứng minh cả ba trường
hợp)
(sử dụng góc ngồi của tam giác)
BT 36: Cho đường trịn (O) và hai dây
AB, AC. Gọi M, N lần lượt là điểm
chính giữa của <i><sub>AB AC</sub></i> <sub>,</sub> <sub>. Đường thẳng</sub>
MN cắt dây AB tại E và cắt dây AC
tại H. Chứng minh tam giác AEH là
tam giác cân.
Trả lời các câu hỏi
Nêu định lí và chứng minh định lí
trên.
Giải:
<sub></sub>
2
<i>sd AM sdNC</i>
<i>AHM</i>
<sub></sub>
2
<i>sdMB sd AN</i>
<i>AEN</i>
(các góc AHM và AEN có đỉnh ở
bên trong đường trịn)
Mà: <i><sub>AM MB</sub></i><sub></sub>
<i><sub>NC AN</sub></i> <sub></sub>
Suy ra: <sub>AHM = AEN</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm BT 37, 38 SGK.
Tiết : 45
Tuần: 23
Ngày soạn:
<b> LUYỆN TẬP </b>
I- MỤC TIÊU
-Phát biểu và chứng minh được định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi
đường trịn.
-Chứng minh đúng, chặt chẽ. Trình bày chứng minh rõ ràng.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ)
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu định lí về góc có đỉh ở bên trong
đường trịn. Chứng minh định lí đó
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 37: Cho đường tròn (O) và hai dây
AB, AC bằng nhau. Trên cung nhỏ
AC lấy một điểm M. Gọi S là giao
điểm của AM và BC. Chứng minh
<sub></sub>
ASC MCA
Nêu định lí và trình bày chứng minh.
Giải:
<sub></sub>sdAB sdMC
ASC
2
(góc ASC là góc có đỉnh ở bên ngồi
đường trịn)
<sub></sub>1
MCA sdAM
2 (góc nội tiếp chắên
cung AM)
mà AB = CD => <sub>AB CD</sub> <sub></sub>
Do đó:
sđ<sub>AB</sub> <sub>- sđ</sub><sub>MC</sub> <sub>= sđ</sub><sub>AC</sub> <sub> -sđ</sub><sub>MC</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>
BT 39: Cho AB và CD là hai đường
kính vng góc của đường trịn (O).
Trên cung nhỏ BD lấy một điểm M.
Tiếp tuyến tại M cắt tia AB ở E, đoạn
thẳng CM cắt AB ở S.
Chứng minh ES = EM
= sđ<sub>AM</sub>
Suy ra: <sub>ASC MCA</sub> <sub></sub>
Giải:
<sub></sub>sdCA sdMB
MSE
2 (góc có đỉnh S
ở trong đường trịn)
<sub></sub>1 <sub></sub>sdCB sdMB
CME sdCM
2 2
(góc CME là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung)
Theo giả thiết:
<sub></sub>
CA CB (vì ABCD)
Từ đó <sub>MSE CME</sub> <sub></sub>
Vậy tam giác ESM cân tại S
hay ES = EM
BT39
</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>
Tiết : 46
Tuần: 23
Ngày soạn: <b>§6. Cung chứa góc</b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp mệnh đề thuận, đảo của quỹ tích này để
giải tốn.
-Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng.
-Biết dựng cung chứa góc trên một đoạn thẳng.
-Biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài tốn dựng hình.
-Biết trình bày lời giải một bài tốn quỹ tích bao gồm phần thuận, phần đảo và kết luận.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ)
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Thực hiện ?1
Chứng minh quỹ tích của điểm nhìn
một đoạn thẳng dưới một góc vng
là đường trịn nhận đoạn thẳng ấy làm
đường kính.
Hoạt động 2: Dự đốn quỹ tích
Thực hiện ?2
a) Làm mẫu hình góc 750<sub> bằng bìa</sub>
cứng, đóng đinh để có khe hở.
b) Dự đoạn quỹ tích
Hoạt động 3: Quỹ tích cung chứa góc
GV hướng dẫn:
a) Chứng minh phần thuận
b) Chứng minh phần đảo
c) Kết luận quỹ tích
Hoạt động 4: Cách giải bài tốn quỹ
tích.
a) Vì sao làm bài tốn quỹ tích phải
chứng minh phần thuận và đảo.
b) Làm BT 44 SGK
Cho tam giác ABC vng tại A, có
cạnh C cố định. Gọi I là giao điểm
của ba đường phân giác trong. Tìm
quỹ tích điểm I khi A thay đổi.
Chứng minh
Trả lời ?1
Chuẩn bị trước ở nhà
Quyõ tích cần tìm là hai cung tròn.
Xem SGK
Nhằm đảm bảo tính đầy đủ, đúng với
mọi trường hợp.
Giải:
1. Bài tốn quỹ tích
“cung chứa góc”
</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>
Theo tính chất góc ngồi của tam
giác, ta có:
<sub>I</sub><sub>1</sub> <sub>A B</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>
<sub>I</sub><sub>2</sub> <sub>A</sub><sub>2</sub> <sub>C</sub><sub>1</sub>
Từ đó ta được:
<sub>I I</sub><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>A A</sub><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>B C</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>
hay I 90 o45o 135o
Điểm I nhìn đoạn thẳng BC cố định
dưới góc 135o<sub> khơng đổi. Vậy quỹ</sub>
tích của I là cung chứa góc 135o<sub> dựng</sub>
trên đoạn thẳng BC (một cung)
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>
Tiết : 47
Tuần: 24
Ngày soạn:
<b>LUYEÄN TẬP </b>
I- MỤC TIÊU
-Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng.
-Biết dựng cung chứa góc trên một đoạn thẳng.
-Biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài tốn dựng hình.
-Biết trình bày lời giải một bài tốn quỹ tích bao gồm phần thuận, phần đảo và kết luận.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ)
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Luyện tập
BT 45: Cho các hình thoi ABCD có
hai cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích
giao điểm O của hai đường chéo trong
các hình thoi đó.
BT 48: Cho hai điểm A, B cố định. Từ
A vẽ các tiếp tuyến với các đường
tròn tâm B có bán kính khơng lớn hơn
AB. Tìm quỹ tích các tiếp điểm.
Giải:
Vì hai đường chéo của hình thoi
vng góc với nhau. Vậy điểm O
nhìn AB cố định dưới góc 90o<sub>. Quỹ</sub>
tích của O là nửa đường trịn đường
kính AB.
Giải:
Luyện tập
BT 45:
</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>
BT 51: Cho I, O lần lượt là tâm đường
tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC với <sub>A 60</sub> O<sub>. Gọi</sub>
H là giao điểm của các đường cao
BB’ và CC’
Chứng minh các điểm B, C, O, H, I
cùng thuộc một đường tròn.
trong trường hợp các đường tròn tâm
B có bán kính nhỏ hơn BA. Tiếp
tuyến AT vng góc với bán kính BT
tại tiếp điểm T.
Do AB cố định nên quỹ tích của T là
đường trịn đường kính AB.
Trường hợp đường trịn tâm B, bán
kính là BA thì quỹ tích là điểm A
Giải:
<sub></sub> <sub></sub> O<sub></sub> O
BOC 2.BAC 2.60 120
(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn
một cung)
do <sub>BHC B'HC'</sub> <sub></sub>
maø
<sub></sub> O<sub></sub> <sub></sub> O<sub></sub> O <sub></sub> O
B'HC' 180 A 180 60 120
neân: <sub>BHC 120</sub> <sub></sub> O
<sub> </sub> B C
BIC A
2
O O
O 180 60 O O
60 60 60
2
Do đó <sub>BIC 120</sub> <sub></sub> O
Ta thấy các điểm O, H, I cùng nằm
trên cung chứa góc 120O<sub> dựng trên</sub>
đoạn thẳng BC
Nói cách khác, năm điểm B, C, O, H,
I cùng thuộc một đường tròn.
BT 51:
Hoạt động 2: Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>
Tiết : 48
Tuần: 24
Ngày soạn:
<b>§7. Tứ giác nội tiếp </b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Hiểu được thế nào là một tứ giác nội tiếp đường trịn.
-Biết rằng có những tứ giác nội tiếp được và có những tứ giác khơng nội tiếp được bất kì
đường trịn nào.
-Nắm đực điều kiện để một tứ giác nội tiếp được (điều kiên ắt có và điều kiện đủ)
-Sử dụng được tính chất của tứ giác nội tiếp trong làm toán và trong thực hành.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ), thước.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Định nghĩa tứ giác nội
tiếp
Làm ?1
a) Vẽ một đường trịn tâm O, bán kính
bất kì, rồi vẽ một tứ giác có tất cả các
đỉnh nằm trên đường trịn đó. Ta có
một tứ giác nội niếp. Hãy định nghĩa
thế nào là một tứ giác nội tiếp. Đo và
cộng số đo của hai góc đối diện của tứ
giác đó.
b) Hãy vẽ một tứ giác khơng nội tiếp
đường trịn tâm I, bán kính bất kì. Đo
và cộng số đo của hai góc đối diện
của tứ giác đó.
Hoạt động 2: Chứng minh định lí
Làm ?2
a)Vẽ tứ giác ABCD nội tiếp đường
tròn tâm O.
Hãy chứng minh <sub>A C 180</sub> O
vaø
O
B D 180
Định nghóa SGK
O
A C 180
1. Khái niệm tứ
giác nội tiếp
</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>
b) Phát biểu định lí vừa chứng minh
Hoạt động 3: Phát biểu và chứng minh
định lí đảo
a) Thành lập mệnh đề đảo của định lí
vừa chứng minh.
b) Đọc chứng minh định lí đảo trong
SGK
c) Phân tích cách chứng minh: Cho cái
gì? Phải chứng minh cái gì?
Nêu các bước chứng minh. Sử dụng
kiến thức “cung chứa góc” như thế
nào?
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức
Làm BT 53 (nhóm)
BT 54 : Tứ giác ABCD có
O
ABC ADC 180 . Chứng minh rằng
các đường trung trực của AC, BD, AB
cùng đi qua một điểm.
Laøm ?2
Phát biểu định lí đảo và chứng minh.
(Xem SGK)
Trả lời:
80o<sub>, 60</sub>o<sub>, 95</sub>o
70o<sub>, 40</sub>o<sub>, 65</sub>o
105o<sub>, 74</sub>o
75o<sub>, 98</sub>o<sub>.</sub>
Giải:
Tứ giác ABCD có tổng hai góc đối
diện bằng 180o<sub> nên nội tiếp được</sub>
đường trịn. Gọi tâm đường trịn đó là
O ta có:
OA = OB = OC = OD
Do đó, các đường trung trực của AC,
BD và AB cùng đi qua O.
3. Định lí đảo
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>
Tiết : 49
Tuần: 25
Ngày soạn:
<b>LUYEÄN TẬP </b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Biết rằng có những tứ giác nội tiếp được và có những tứ giác khơng nội tiếp được bất kì
đường trịn nào.
-Nắm đực điều kiện để một tứ giác nội tiếp được (điều kiên ắt có và điều kiện đủ)
-Sử dụng được tính chất của tứ giác nội tiếp trong làm toán và trong thực hành.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ)
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Phát biểu và chứng minh định lí về tứ
giác nội tiếp.
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 56: Tìm số đo các góc của tứ giác
ABCD.
BT 59: Cho hình bình hành ABCD.
Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C cắt
đường thẳng CD tại P khác C.
Chứng minh AP = AD.
Giải:
Ta có <sub>BCE DCF</sub> <sub></sub> <sub>(hai góc đối đỉnh)</sub>
Đặt x = <sub>BCE DCF</sub> <sub></sub> . Theo tính chất
hai góc ngồi của tam giác ta có:
o
ABC x 40
o
ADC x 20
Mặt khác: <sub>ABC ADC 180</sub> O
(hai
góc đối diện của tứ giác nội tiếp)
Suy ra: 2x + 60o<sub> = 180</sub>o
hay x = 60o
Maø: <sub>ABC 60</sub> o <sub>40</sub>o <sub>100</sub>o
nên <sub>ADC 60</sub> 0 <sub>20</sub>o <sub>80</sub>o
Vậy:
o o
BCD 180 x 120
o o
BAD 180 BCD 60
(hai góc đối diện của tứ giác nội
tiếp)
Giải:
LUYỆN TẬP
BT 56
</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>
Hoạt động 3: Hướng dẫn
BT 60
Từ các tứ giác nội tiếp ta suy ra các
cặp góc bằng nhau (cùng chắn một
cung)
Do tứ giác ABCP nội tiếp nên ta có:
O
BAP BCP 180 (1)
O
ABC BCP 180 (2)
(hai góc trong cùng phía tạo bởi cát
tuyến CB và AB // CD)
Từ (1) và (2) suy ra:
BPA ABC
Vậy ABCP là hình thang cân, suy ra
AP = BC (3)
Nhöng BC = AD (4)
(hai cạnh đối của hình bình hành)
Từ (3) và (4) suy ra:
AP = AD
BT 60
</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>
Tiết : 50
Tuần: 25
Ngày soạn:
<b>§8. Đường trịn ngoại tiếp. </b>
<b>Đường trịn nội tiếp</b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Hiểu được định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường trịn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa
giác.
-Biết bất cứ một đa giác đều nào cũng có một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nội
tiếp.
-Biết vẽ tâm của đa giác đều (đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp, đồng thời là tâm của
đường tròn nội tiếp), từ đó vẽ được đường trịn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một đa giác
đều cho trước.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ), thước, êke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Định nghĩa
Làm ?1
a) Vẽ đường tròn ngoại tiếp và nội
tiếp một lục giác đều.
b) Phát biểu định nghĩa đường tròn
ngoại tiếp và nội tiếp một đa giác đều
Hoạt động 2: Định lí
a) Dựa vào hình vẽ ở hoạt động 1,
cơng nhận định lí:
<i>Bất kì đa giác đều nào cũng có một</i>
<i>đường tròn ngoại tiếp và một đường</i>
<i>tròn nội tiếp.</i>
b) Vẽ tâm của tam giác đều, hình
vng, lục giác đều cho trước.
Định nghóa SGK
Định lí SGK
1. Định nghóa
</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>
BT 61:
a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính
2cm.
b) Vẽ hình vng nội tiếp đường trịn
(O) ở câu a)
c) Tính bán kính r của đường trịn nội
tiếp hình vng ở câu b) rồi vẽ đường
trịn (O;r).
Giải:
a) Vẽ đường trịn (O;2cm)
b) Vẽ hai đường kính AC và BD
vng góc với nhau. Nối A với B, B
với C, C với D, D với A, ta được tứ
giác ABCD là hình vng nội tiếp
đường trịn (O; 2cm)
c) Vẽ OH AB
OH là bán kính r của đường trịn nội
tiếp hình vng ABCD.
r = OH = HB
r2<sub> + r</sub>2<sub> = OB</sub>2<sub> = 2</sub>2
=> r = 2 (cm)
Vẽ đường tròn (O; 2cm). Đường
tròn này nội tiếp hình vng, tiếp
xúc với bốn cạnh hình vng tại các
trung điểm của mỗi cạnh.
BT 61
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>
Tiết : 51
Tuần: 26
Ngày soạn:
<b>§9. Độ dài đường trịn, cung trịn</b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Nhớ cơng thức tính độ dài đường tròn C = 2R (hoặc C =d)
-Biết cách tính độ dài cung trịn.
-Số là gì
-Giải được một số bài toán thực tế (dây cua roa, đường xoắn, kinh tuyến,…)
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ), thước, bìa cứng.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Cách tìm độ dài cung
trịn
a) Giới thiệu cơng thức C=2<sub>R.</sub>
Làm BT 65
b) Làm ?2
Nói cách tính độ dài cung trịn
c) Làm BT 66.
1) Tính độ dài cung 60o<sub> của một</sub>
đường trịn có bán kính 2dm.
2) Tính chu vi vành xe đạp có đường
kính 650mm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu số
a) Đọc SGK nói về số
Về quy tắc “quân bát, phát tam, tồn
ngũ, quân nhị”
b) Làm ?1
Tìm lại số
c) Làm BT 67.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
C = 2<sub>R.</sub>
Giải:
10;
10,; 3
20; 25,12
Rn
l
180
Giải:
1) Áp dụng số vào cơng thức
Rn
l
180
Ta có:
3,14.2.60 3,14.2
l 2,09
180 3
(dm)
b) Độ dài vàng xe đạp là: 3,14.650 =
2041 (mm)
Xem SGK (có thể em chưa biết)
Trả lời ?1
(thực hành cắt giấy)
Giải:
10; 21; 6,2
90o<sub>; 50</sub>o<sub>; 41</sub>o<sub>; 25</sub>o
1. Cơng thức tính
độ dài đường tròn
C = 2R
hay C = <sub>d</sub>
2. Cơng thức tính
độ dài cung trịn
Rn
l
</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>
BT 68: Cho ba điểm A, B, C thẳng
hàng sao cho B nằm giữa A và C.
Chứng minh rằng độ dài nửa đường
trịn đường kính AC bằng tổng các độ
dài của hai đường trịn đường kính AB
và BC.
35,6; 20,8; 9,2
Giải:
Gọi C1, C2, C3 lần lượt là độ dài của
các nửa đường trịn đường kính AC,
AB, BC, ta có:
C1 = AC (1)
C2 = <sub>AB (2)</sub>
C3 = BC (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
C2 + C3 = (AB + BC) = AC
(vì B nằm giữa A và C)
Vậy C1 = C2 + C3
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>
Tiết : 52
Tuần: 26
Ngày soạn:
<b>LUYỆN TẬP </b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Biết cách tính độ dài cung trịn.
-Giải được một số bài toán thực tế (dây cua roa, đường xoắn, kinh tuyến,…)
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ), thước, êke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Viết lại các công thức tính độ dài
đường trịn và cung trịn.
Làm BT 69:
Máy kéo nơng nghiệp có hai bánh sau
to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng
bánh xe sau có đường kính là 1,672m
và bánh xe trước có đường kính là
88cm.
Hỏi sau khi bánh xe sau lăn được 10
vịng thì bánh xe trước lăn dược mấy
vòng?
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 70:
Tính chu vi của mỗi hình 52, 53, 54
SGK
BT 71: Nêu cách vẽ và tính độ dài
đường xoắn (Hình 55)
Viết lại các cơng thức
Giải:
Chu vi bánh xe sau:
<sub>.1,672 (m)</sub>
Chu vi bánh xe trước:
<sub>.88 (m)</sub>
Khi bánh xe sau lăn được 10 vịng thì
qng đường đi được là:
.16,72 (m)
Khi đó số vịng lăn của bánh xe trước
là:
.16,72 19
.0,88
(vòng)
a) H52: 3,14.4 = 12,56 (cm)
b) Chu vi hình gạch chéo cũng là chu
vi hình 52
c) Chu vi hình gạch chéo cũng là chu
vi hình 52
Giải:
Cách vẽ: Vẽ hình vuông ABCD có
cạnh 1 cm.
-Vẽ 1<sub>4</sub> đường tròn tâm B, bán kính
1cm, ta có cung AE
-Vẽ 1<sub>4</sub> đường trịn tâm C, bán kính
2cm, ta có cung EF
Luyện tập
BT 70
</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>
BT 72: Bánh xe của một rịng rọc có
chu vi là 540mm. Dây cua-roa bao
bánh xe theo cung AB có độ dài
200mm. Tính góc AOB.
BT 73: Đường trịn lớn của Trái Đất
dài khoảng 40 000 km. Tính bán kính
Trái Đất.
-Vẽ 1<sub>4</sub> đường trịn tâm D, bán kính
3cm, ta có cung FG
-Vẽ 1<sub>4</sub> đường trịn tâm A, bán kính
4cm, ta có cung GH
Độ dài d của đường xoắn (kí hiệu độ
dài cung là l)
1
l(AE) 2. .1
4
(cm)
1
l(EF) 2. .2
4
(cm)
1
l(FG) 2. .3
4
(cm)
1
l(GH) 2. .4
4
(cm)
Vaäy d = 1 2. (1 2 3 4)<sub>4</sub>
5
Giaûi:
540 mm ứng với 360o
200 mm ứng với xo
360.200
x 133
540
Vậy sđ<sub>AB 133</sub> O
Suy ra<sub>AOB 133</sub> O
Giải:
Gọi bán kính Trái Đất là R thì độ dài
đường trịn lớn của Trái Đất là 2<sub>R</sub>
(giải thiết Trái Đất trịn)
Do đó
2R = 40 000 (km)
R = 20000 20000 6369 <sub>3,14</sub>
(km)
BT 72
BT 73
</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>
Tiết : 53
Tuần: 27
Ngày soạn:
<b>§10. Diện tích hình tròn. </b>
<b> Hình quạt tròn</b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Nhớ cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính R là S = R2
-Biết cách tính diện tích hình quạt trịn.
-Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải tốn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ), thước, êke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Cách tính diện tích hình
quạt trịn
a) Giới thiệu cơng thức S =<sub>R</sub>2
b) Thực hiện ?1 : Cách tính diện tích
hình quạt trịn.
c) HS đọc SGK để hiểu sự biến đổi từ
công thức S R n2
360
sang công thức
l.R
S
2
(la là độ dài cung no của hình
quạt trịn)
Hoạt động 2: Củng cố kiến thức
a) làm BT 82
Điền vào chỗ trống
S =R2
Trả lời ?1
l.R
S
2
Xem SGK
Giaûi:
13,2cm; 47,5o
2,5cm; 12,50cm2
37,80cm2<sub>; 10,60cm</sub>2
1. Cơng thức tính
diện tích hình trịn
2. Cách tính diện
tích hình quạt tròn
</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>
b) Làm BT 80.
Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có
AB = 40m, AD = 30m. Người ta muốn
buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B.
Có hai cách buộc:
-Mỗi dây thừng dài 20m.
-Một dây thừng dài 30m và dây thừng
kia dài 10m.
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ
mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ
lớn hơn.
BT 74
Vĩ độ của Hà Nội là 20o<sub>01’. Mỗi vòng</sub>
kinh tuyến của Trái Đất dài khoảng
40000 km. Tính độ dài cung kinh
tuyến Từ Hà Nội đến xích đạo.
Giải:
Theo cách buộc thứ nhất thì diện tích
cỏ dành cho mỗi con dê là bằng
nhau. Mỗi diện tích là 1<sub>4</sub> hình trịn
bán kính 20m, tức bằng
2
1 . .20 100
4 (m2)
Cả hai diện tích là 100 m2
-Theo cách buộc thứ hai, diện tích cỏ
dành cho con dê buộc ở A là
2
1 . .30 225
4 (m2).
Diện tích cỏ dành cho con dê buộc ở
B là 1 . .10 252
4 (m2)
Diện tích cỏ dành cho cả hai con dê
là: 225 25 250 (m2)
Kết luận: Cách buộc thứ hai thì diện
tích cỏ mà hai con dê sẽ ăn được
nhiều hơn.
Giaûi:
Vĩ độ của Hà Nội là 20o<sub>01’ có nghĩa</sub>
là cung kinh tuyến từ Hà Nội đến
xích đạo có số đo là
o
1
20
60
. Vaäy
độ dài cung kinh tuyến từ Hà Nội
đến xích đạo là:
1
4000.20
60
l 2244
360
(km)
BT 80
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>
Tiết : 54
Tuần: 27
Ngày soạn:
<b>LUYỆN TẬP </b>
I- MỤC TIÊU
HS cần:
-Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
-Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải tốn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ), thước, êke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra
Viết lại các cơng thức tính diện tích
hình trịn, hình quạt trịn.
Làm BT:
Tính diện tích một hình quạt tròn có
bán kính 6cm, số đo cung là 36o<sub>.</sub>
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 85: Hình viên phân là phần hình
trịn giới hạn bởi một cung và dây
căng cung ấy. Hãy tính diẹn tích hình
viên phân AmB, biết góc ở tâm
O
AOB 60 và bán kính đường trịn là
5,1 cm
Viết các cơng thức
Giải:
Theo cơng thức S = .R .n2
360
.
Ta coù S = .6 .36 3,6 11,32
360
(cm2)
Giaûi:
Tam giác OAB là tam giác đều có
cạnh R = 5,1cm. Áp dụng cơng thức
tính diện tích tam giác đều cạnh a là
2
a 3
4 , ta coù
2
OAB
R 3
S
4
(1)
</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>
BT 86: Hình vành khăn là phần hình
trịn nằm giữa hai đường trịn đồng
tâm.
a) Tính diện tích S của hình vành
khăn theo R1 và R2 (giả sử R1 > R2)
b) Tính diện tích hình vành khăn khi
R1 = 10,5 cm, R2 = 7,8 cm.
Diện tích hình quạt tròn AOB là
2 2
.R .60 .R
360 6
(2)
Từ (1) và (2) suy ra diện tíh hình
viên phân là:
2 2
2
R R 3 <sub>R</sub> 3
6 4 6 4
<sub></sub> <sub></sub>
Thay R = 5,1 cm, ta có
S viên phân 2,4 (cm2)
Giải:
a) Diện tích hình tròn (O; R1) là
S1 = R21
Diện tích hình tròn (O; R2) là
S2 = R22
Diện tích hình vành khăn là:
S = S1 – S2 = R12 R22 (R12 R )22
b) Thay soá:
S = 3,14<sub></sub>(10,5) (7,8)2 2<sub></sub>
=155,1 (cm2<sub>)</sub>
BT 86
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại lí thuyết bài 10
Làm BT 87 SGK
</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>
Tiết : 55
Tuần: 28
Ngày soạn:
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
I- MỤC TIÊU
-Ơn tập, hệ thống hố kiến thức của chương
-Vận dụng kiến thức vào giải toán.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa, bảng phụ (hình vẽ), thước, êke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Đọc hình, vẽ hình
BT 89
Cung AmB có số đo là 60o<sub>. Hãy:</sub>
a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB.
Tính góc AOB
b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung
AmB. Tính góc ACB
BT 90
a) Vẽ hình vuông cạnh 4cm
b) Vẽ đường tròn ngoại tiếp hình
vng đó. Tính bán kính R của đường
trịn này.
c) Vẽ đường trịn nội tiếp hình vng
đó. Tính bán kính r của đường trịn
này.
Hoạt động 2: Tính các đại lượng liên
quan đến đường trịn, hình trịn
BT 93
Có ba bánh xe răng cưa A, B, C cùng
chuyển động ăn khớp với nhau. Khi
một bánh xe quay thì hai bánh xe cịn
lại cũng quay theo. Bánh xe A có 60
răng, bánh xe B có 40 răng, bánh xe C
có 20 răng, biết bán kính bánh xe C là
1cm. Hỏi:
a) Khi bánh xe C quay 60 vòng thì
bánh xe B quay mấy vòng?
b) Khi bánh xe A quay 80 vòng thì
a) <sub>AOB 60</sub> O
b) <sub>ACB 30</sub> O
b) R = 2 2
c) R = 2cm.
Giải:
a) B quay 30 vòng
b) B quay 120 vòng
</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>
bánh xe B quay mấy vòng?
c) Bán kính của các bánh xe A và B là
bao nhiêu?
BT 94
Hãy xem biểu đồ hình quạt biểu diễn
sự phân phối học sinh của một trường
THCS theo diện ngoại trú, bán trú,
nội trú. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Có phải 1<sub>2</sub> số học sinh là học sinh
ngoại trú khơng?
b) Có phải 1<sub>2</sub> số học sinh là học sinh
bán trú không?
c) Số học sinh ngoại trú chiếm bao
nhiêu phần trăm?
d) Tính số học sinh mỗi loại, biết tổng
số học sinh là 1800 em.
Hoạt động 3: Bài tập chứng minh
Làm BT 96:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường
trịn (O) và tia phân giác của góc A
cắt đường tròn tại M. Vẽ đường cao
AH. Chứng minh rằng:
a) OM đi qua trung điểm của dây BC.
b) AM là tia phân giác của góc OAH
c) 2 cm và 3cm
Giải:
a) Đúng
b) Đúng
c) 16,6%
d) 900; 600; 300 HS
Giải:
a) Vì AM là tia phân giác của góc
BAC nên <sub>BAM MAC</sub> <sub></sub>
Do đó <sub>BM MC</sub> <sub></sub>
Suy ra M là điểm chính giữa của
cung BC. Từ đó, OM BC và
OM đi qua trung điểm của BC.
b) ON BC, AH BC, vậy
OM // AH.
Từ đó <sub>HAM AMO</sub> <sub></sub> <sub> (so le trong)</sub>
(1)
</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>
=> <sub>OAM AMO</sub> <sub></sub> <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) ta có <sub>HAM OAM</sub> <sub></sub>
Vậy AM là tia phân giác của góc
OAH
</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>
<i><b>Tuần :19 - Tiết :37</b></i>
<b> </b>
<b>§1.GĨC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
HS caàn :
- Nhận biết được góc ở tâm có thể chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có
một cung bị chắn .
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc thấy rõ sự tương ứng
giữa số đo của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trương hợp cung nhỏ
hoạt cung cung nữa đường tròn . HS biết suy ra số đo của cung lớn ( số đo cug
lớn hơn 180
0
<sub> và bé hơn 360</sub>
0
<sub>)</sub>
- Biết so sánh hai cung trên cùng một đường tròn căn cứ vào số đo của
chúng .
- Hiểu và tận dụng đượcđịnh lí về “ cộng hai cung ”
- Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh,biết khẳng địng tính
đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bát bỏ một mện
đề khái quát bằng một phản ví dụ.
Biết vẽ , đo cẩn thận và suy luận hợp lôgic
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV </b></i>
<i>:Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i> thước kẻ , compa, êke, thước đo góc</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Noäi dung</i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i> </i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i>Sơ lược tóm tắt nội dung chươngII</i>
<i>Giới thiệu nội dung chương III</i>
<i><b> 3.Vào bài :</b></i>
<i><b>HĐ1:Hình thành khái niệm</b></i>
Cho HS quan sát hình vẽ vào
hỏi:
?Nhận xét gì về đỉnh của góc
AOB với đường trịn?
Giới thiệu : Những góc như thế
gọi là góc ở tâm.
?Góc AOB chia đường trịn
thành mấy cung?
Cung lơn bên ngồi góc, cung
Đỉnh của góc trùng
với tâm đường trịn.
Chia làm 2 cung.
<b>1.Góc ở tâm:</b>
O
A B
</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>
nhỏ nằm bên trong góc.
Để phân biệt cung nhỏ và cung
lớn người ta cịn kí hiệu thêm chữ
m, n giữa cung.
Cung nhỏ AB năm bên trong
góc được gọi là cung bị chắn.
Giới thiệu H1b SGK : Trong
trường hợp đó góc COD gọi là
góc bẹt chắn nửa đường tròn ,
cung CD gọi là cung nửa đường
tròn.
Quan sát , nge GV
giới thiệu và ghi nhớ.
AOB : là góc ở tâm
AB : cung AB
<i><b>HĐ2:Số đo cung</b></i>
Xem SGK và cho biết:
?Số đo cung được xác định như
thế nào?
Đưa định nghóa lên màn
hình(bảng phụ)
Giới thiệu ví dụ SGK.
Yêu cầu HS xác định số đo cung
AB trên hình của mình.
(cung nhỏ ,cung lớn)
Yêu cầu HS đọc mục chú ý SGK
và cho biết:
?Chú ý SGK muốn nói điều gì?
Đọc SGK.
Đại diện 1HS phát
biểu.
Lớp theo dõi và nhận
xét.
Quan sát bảng phụ,
2HS nhắc lại định
nghóa.
Theo dõi SGK.
Cá nhân thực hành đo
trên vở.
Đại diện 3-4HS báo
cáo kết quả.
Đọc SGK.
Đại diện 1HS trả lời.
<b>2.Số đo cung:</b>
<i>Định nghia:</i>
- Số đo cung nhỏ bằng số
đo góc ở tâm chắn cung đó.
- Số đo của cung lớn bằng
hiệu giữa 360
0
<sub> và số đo của</sub>
cung nhỏ.
- Số đo cung nửa đường
trịn bằng 180
0
<sub>.</sub>
<i><b>HĐ3: So sánh hai cung</b></i>
Dựa vào đâu để so sánh hai đoạn
thẳng , hai góc?
?Theo các em dựa để so sánh hai
cung?
Yêu cầu HS hoàn thành phát
biểu sau:
Hai cung gọi là bằng nhau nếu
chúng có . . . . . . bằng nhau.
Trong hai cung , cung nào có số
đo lớn hơn được gọi là cung . . . . .
Lưu ý: Ta chỉ so sánh hai cung
Độ dài đoạn thẳng , số
đo góc.
Số đo cung.
2HS đứng tại chỗ trả
lời.
<b>3. So sánh hai cung:</b>
Hai cung gọi là bẳng nhau
nếu chúng có số đo bằng
nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>
trong một đường tịn hay trong
hai đường trịn bằng nhau.
<i><b>HĐ4: Khi nào thì sđ</b></i>
<sub>AB</sub>
<i><b> = sđ</b></i>
<sub>AC</sub>
<i><b>+sđ</b></i>
<sub>CB</sub>
<i><b>?</b></i>
Đưa hình3 SGK.
Quan sát H3,4 cho biết:
?Khi nào thì sđAB =
sđAC+sđCB?
Đưa định lý lên bảng phụ và gọi
2HS nhắc lại định lý.
Chia lớp nhóm hồn thành ?2.lên
phim trong(bảng nhóm)
Quan saùt
Đại diện 1HS trả lời.
2HS đứng tại chỗ nhắc
lại định lý.
Lớp cùng lắng nghe
và ghi nhớ.
Thảo luận nhóm
<b>4. Khi nào thì sđAB = </b>
<b>sđAC+sđCB?</b>
<i>Định lý:</i>
Nếu C là một điểm nằm
trên cung AB thì :
sđAB = sđAC + sđCB
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Qua bài này các em cần nhận biết đựơc góc ở tâm và cung bị chắn(cung lớn
, cung nhỏ).Nắm được mối liên hệ giữa số đo góc ở tâm và cung bị chắn.(định nghĩa
số đo cung).Số đo cung , khi nào thi sđAB=sđAC+sđCB.
Gọi HS nhắc lại từng nội dung đã học.
Làm BT 1 ,9 trang 68,70
<i>Đáp án :</i>
Bài 1: (nhóm)
a) 90 ;b)150 ; c)180 ; d) 0 ; e)120
Bài 9:
a) Vì C nằm trên cung nhỏ AB nên: Số đo cung nhỏ BC=100 - 45=55
0
Số đo cung lớn BC = 360 – 55 = 305
0
b) Vì C nằm trên cung lớn AB nên : Số đo cung nhỏ BC=100 + 45=145
0
Số đo cung lớn BC = 360 – 145 = 215
0
<sub> </sub>
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Học bài theo vở ghi và SGK.
</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>
<i><b>Tuaàn :19- Tiết :38</b></i>
<b> </b>
<b>LUYỆN TẬP §1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Vận dụng được số đo góc ở tâm , các so sánh hai cung , điểm nằm giữa cung
trong tính tốn , lập luận.
Rèn tính cẩn thận ,chính xác trong tính tốn , lập luận.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV : </b></i>
<i>Bảng phụ , Thước kẻ , compa , thước đo góc.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i>BTVN , Thước kẻ , compa , thước đo góc.</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Nội dung</i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1</b></i>
<b>:</b>
Nêu định nghĩa góc ở tâm.Vẽ hình minh hoạ.Chỉ rõ cung bị
chắn.
<i><b>HS2:</b></i>
Cho biết mối liên hệ giữa góc ở tâm và cung bị chắn .
Làm BT 4 trang 69.
<i>Đáp án :</i>
Ta có :
AOT vng cân tại A
AOB=45
0
Số đo cung lớn AB=360 – 45 = 315
0
<i><b> 3.Vào bài :</b></i>
<i><b>HĐ1:Luyện tập</b></i>
Bài 5
Gọi HS đọc đề bài ,vẽ hình.
Gọi 2HS lên bảng.
Bài 6:
1HS lên bảng vẽ hình.
2HS khác lần lượt lên
làm hai câu a,b.
Baøi 5 trang 69:
a) Ta coù:
AOB
= 180 – 35 = 145
0
b) Số đo cung nhỏ
<sub>AB</sub>
=
145
0
Số đo cung lớn AB = 360 –
145 = 215
0
<b>Baøi 6 trang 69:</b>
A
B
M
350
</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>
Gọi HS đọc đề bài.
Đưa hình vẽ săn lên bảng
phụ.
Chia lớp thành các nhóm
giải bài 6.
Bài 7
Gọi HS đọc đề bài.
Đưa hình vẽ săn lên bảng
phụ.
Chia lớp thành các nhóm
giải bài 6.
Bài 8
u cầu HS trao đổi nhóm
và trả lời.
1HS đọc đề bài.
Quan sát bảng phụ.
Thảo ln nhóm , trình
bày kết quả lên bảng
nhóm.
1HS đọc đề bài.
Quan sát bảng phụ.
Thảo luân nhóm , trình
bày kết quả lên bảng
nhóm.
Thảo luận nhóm.
Đại diện 3HS trả lời.
a)
<sub>AOB</sub>
=
<sub>BOC</sub>
=
<sub>COA</sub>
=120
0
b)sđ
<sub>AB</sub>
=sđ
<sub>BC </sub>
=sđ
<sub>CA</sub> <sub>=120</sub>0
sđ
<sub>ABC</sub>
=sđ
<sub>BCA</sub>
=sđ
<sub>CAB </sub>
=240
0
<b>Bài 7 trang 69:</b>
a)Các cung nhỏ AM ,CP ,BN ,
DQ có cùng số đo
b)
<sub>AM</sub>
=
<sub>DQ</sub>
;
<sub>CP</sub>
=
<sub>BN</sub>
<sub>AQ</sub>
<sub>=</sub>
<sub>MD</sub><sub></sub>
<sub> ; </sub>
<sub>BP </sub><sub></sub>
<sub>= </sub>
<sub>NC</sub>
c)
<sub>AM</sub>
=
<sub>BN</sub>
;
<sub>CP</sub>
=
<sub>QD</sub>
<sub> </sub>
<sub>AQ </sub>
<sub>=</sub>
BP
;
MD
=
NC
<b>Baøi 8 trang 70:</b>
Đúng , sai , sai , đúng.
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại định nghĩa góc ở tâm. , mối quan hệ giữa góc ở tâm và cung bị chắn.
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Học lại bài , xem và làm lại các dạng BT đã giải.
Chuẩn bị trước §2.Liên hệ giữa cung và dây
<b>---</b>
<b></b>
<i><b>---Ngày . . . tháng . . . naêm . . . </b></i>
<b> Duyệt TCM</b>
B
A
C
O
A <sub>B</sub>
N
M
C
P
Q
</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>
<i><b>Tuần :20- Tiết :39</b></i>
<b> </b>
<b>§2.LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
HS cần:
- Biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây” và dây căng cung”.
- Phát biểu được các định lý 1 ,2 và chứng minh được định lý 1.
- Hiểu được vì sao các định lý 1,2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong
một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV </b></i>
<i>:Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i> thước kẻ , compa, êke, thước đo góc</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Noäi dung</i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Nêu định nghĩa góc ở tâm , tính chất của góc ở tâm?
<i><b>HS2:</b></i>
Nêu các xác định số đo cung.
<i><b> 3.Vaøo baøi :</b></i>
<i><b>HĐ1:Định lý 1</b></i>
Đọc SGK và cho biết cụm
từ :cung căng dây “ và “dây
căng cung” thể hiện điều gì?
Đưa hình 9 SGK minh
hoạ.
Trên một đường tròn , hãy
vẽ hai dây AB ,CD bằng
nhau , so sánh hai cung căng
hai dây đó?
Phát biểu kết quả trên
thành một định lý?
Đưa định lý lên màn hình
và gọi HS nhắc lại.
Cho HS thảo luận nhóm
chứng minh BT ?1
Nhận xét , bổ sung.
1HS trả lời.
Quan sát.
Cá nhân thực hành vào
vở.
Đại diện hai HS trả lời.
Quan sát và nhắc lại
định lý.
Thảo luận nhóm ,tìm
cách chứng minh.
<b>1.</b>
<b> Định lý 1:</b>
AB = CD
<sub>AB</sub>
=
<sub>CD</sub>
<i><b>Định lý:</b></i>
<i>Với hai cung nhỏ trong một </i>
<i>đường trịn hay trong hai </i>
<i>đường tròn bằng nhau :</i>
<i>a)Hai cung bằng nhau căng </i>
<i>hai dây bằng nhau.</i>
<i>b)Hai dây bằng nhau căng </i>
<i>hai cung bằng nhau.</i>
A
B
</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>
<i><b>HĐ2:Định lý2</b></i>
Trên một đường trịn , hãy
vẽ hai dây AB, CD không
bằng nhau , so sánh hai cung
căng hai dây đó?
Phát biểu kết quả trên
thành một định lý?
Đưa định lý lên màn hình
và gọi HS nhắc lại.
Cho HS trả lời ?2
Nhận xét , bổ sung.
Cá nhân thực hành vào
vở.
Đại diện hai HS trả lời.
Quan sát và nhắc lại
định lyù.
Đại diện 1HS lên bảng
ghi GT ,KL.
<b>2.</b>
<b> Định lý2:</b>
AB > CD
<sub>AB</sub>
>
<sub>CD</sub>
<i><b>Định lý:</b></i>
<i>Với hai cung nhỏ trong một </i>
<i>đường tròn hay trong hai </i>
<i>đường tròn bằng nhau :</i>
<i>a)Cung lớn hơn căng dây </i>
<i>lớn hơn.</i>
<i>b)Dây lớn hơn căng cung </i>
<i>lớn hơn.</i>
<i><b>HĐ3: Làm BT 13</b></i>
Giới thiệu bài 13:
Gọi HS đọc đề bài.
Giới thiệu có 2 trường hợp
hình xảy ra:
1. Tâm của đường trịn nằm
ngồi hai dây song song
2. Tâm của đường trịn nằm
trong hai dây song song
Hướng dẫn cả lớp cùng
chứng minh trường hợp 1.
1HS đọc đềbài.
Quan sát hình vẽ hai
trường hợp xảy ra.
Trả lời theo hướng dẫn
của GV hồn thành bài
chứng minh.
<b>Bài 13 trang 72:</b>
<i>Trường hợp 1:</i>
Tâm của
đường trịn nằm ngồi hai
dây song song
Kẻ đường kính MN //AB, ta
có:
A
=
<sub>AOM</sub>
,
<sub>B </sub>
=
<sub>BON</sub>
(slt)
Mà
A
=
B
(
OAB cân) nên
AOM
=
<sub>BON</sub>
sñ
<sub>AM</sub>
=sđ
<sub>BN</sub>
(1)
Tương tự ta có:sđ
<sub>CM</sub>
= sđ
DN
(2)
(1),(2)
sñ
<sub>AM</sub>
–sñ
CM
= sñ
BN
– sñ
DN
Hay sđ
<sub>AC </sub>
= sđ
<sub>BD</sub>
Trường hợp 2:
(về nhà tự chứng minh)
</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nêu mối liên hệ giữa cung và dây.
Làm BT 10 trang 71.
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Các em phải nhận biết được cung căng dây và dây căng cung.
Nắm được mối liên hệ giữa cung và dây trong một đường tròn hoặc trong hai
đường tròn bằng nhau.
Vận dụng mối liên hệ đó vào việc so sánh hai cung hoặc hai dây .
Làm BT 11,12,14 trang 72 SGK.
Oân lại bài góc ở tâm.
Chuẩn bị trước §3.Góc nội tiếp
<b>---</b>
<b></b>
<i><b>---Ngày . . . tháng . . . năm . . . </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>
<i><b>Tuần :20- Tiết :40</b></i>
<b> </b>
<b>§3.GÓC NỘI TIẾP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
1. Về kiến thức :
- Hiểu được định nghĩa góc nội tiếp và định lí về số đo góc nội tiếp.
- Vận dụng được các hiệu quả.
2. Về kỹ năng :
- Biết vẽ góc nội tiếp, Xác định được góc nội tiếp và cung bị chắn bởi góc
đó.
- Biết cách chứng minh định lí- diến đạt – phát hiện và giải quyết vấn đề.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV </b></i>
<i>:Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i> thước kẻ , compa, êke, thước đo góc</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Nội dung</i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1</b></i>
<b>:</b>
Phát biểu các định lý1 thể hiện mối liên hệ giữa dây và cung.
Làm BT 11 trang 72.
<i><b>HS2:</b></i>
Phát biểu các định lý2 thể hiện mối liên hệ giữa dây và cung.
Làm BT 12trang 72.
<i><b> 3.Vào bài :</b></i>
GV cho HS quan sát mô hình.
?Hình này là loại góc nào các em đã học.?
?Góc này có mới quan hệ như thế nào với số đo cung bị chắn?
Nếu ta dịch chuyển góc về vị trí mới (thực hiện trên mơ hình)như H2.
Nó sẽ cho chúng ta một loại góc mới.Góc đó gọi là góc nội tiếp .
Vậy : Thế nào là góc nội tiếp? Nó có tính hcất gì?
Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu điều đó.
<i><b>HĐ1:Định nghĩa</b></i>
Bây giờ chúng ta biễu diễn
lại hình ảnh của góc trên mô
hình.
?Nhận xét gì về quan hệ
giữa đỉnh và các cạnh của góc
BAC với đường trịn O?
Cá nhân thực hiện vào
vở.
Đại diện 1HS trả lời.
<b>1.</b>
<b> Định nghóa:</b>
H1
H2
A
B
C
O
</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>
Các góc có đặc điểm như
thế người ta gọi là góc nội
tiếp.
?Góc nội tiếp là gì?
?Cung nào là cung bị chắn
bởi góc nội tiếp BAC?
Giới thiệu H13bSGK.
Yêu cầu HS trả lời ?1.
Lưu ý :Một góc là góc nội
tiếp đường trịn thì nó phải
thoả mãn đồng thời hai điều
kiện :
- Đỉnh của góc phải nằm trên
đường trịn.
- Cịn hai cạnh của góc phải
chứa dây cung.
Chia nhóm thực hành ?2
(phiếu học tập)
Hướng dẫn:
Tìm số đo góc BAC và số đo
cung bị chắn.
?Muốn tìm số đo cung bị
chắn là cung nhỏ (cung lớn)
BC cần dựa vào điều gì?
Nghe GV giới thiệu và
ghi nhớ.
Đại diện 1HS nêu định
nghĩa.
cung nằm bên trong
góc.
Quan sát hình vẽ SGK
Cá nhân trả lời.
Nghe GV lưu ý và ghi
nhớ.
Thảo luận nhóm thực
hành ?2
Trả lời theo hướng dẫn
của GV và thực hiện
phép đo.
Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả.
BAC : góc nội tiếp.
<i>?2</i>
<i> </i>
<i> </i>
<sub>BAC</sub>
<i>= . . . sñ</i>
<sub>BC </sub>
<i> </i>
<sub>BAC</sub>
<i>= . . . sñ</i>
<sub>BC </sub>
<i> </i>
<sub>BAC</sub>
<i>= . . . sđ</i>
<sub>BC </sub>
<i><b>HĐ2:Hình thành định lý</b></i>
?Từ kết quả trên ta có phát
hiện gì về quan hệ giữa số đo
góc nội tiếp và số đo cung bị
chắn??
Nhận xét đó là nội dung định
lý mà chúng ta sẽ học.
Đại diện 1HS nêu định
lý.
Lớp lắng nghe và nhận
xét.
<b>2. Định lý:</b>
<i>Trong một đường trịn , </i>
<i>số đo góc nội tiếp bằng </i>
<i>nửa số đo của cung bị </i>
<i>chắn.</i>
(O): BAC là góc nội tiếp
A
O
B
C
C
O
B
A A
C
B O
</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>
Đưa định lý lên màn
hình.Yêu cầu 2HS nhắc lại.
?Thể hiện GT ,KL của định
lý trên hình vẽ ở mục 1?
Giới thiệu :Đó là ba ttrường
hợp tổng qt về vị tí của góc
nội tiếp trong đường trịn.
Từ việc đo đạc ta có thể biết
được số đo của góc nội tiếp
bằng nửa số đo cung bị chắn,
nhưng để khẳng định điều đó
ta cần phải chứng minh.
Ta phải chứng minh nó đúng
trong cả 3 trường hợp.
Bây giờ tiến hành chứng
minh trường hợp 1.
Đã biết số đo cung bằng số
đo góc ở tâm.
?Số đo cung BC bằng số đo
góc nào?
BAC như thế nào với BOC?
Một em trình bày phần
chứng minh lên bảng.
Về nhà tự chứng minh cho 2
trường hợp còn lại.
Quan sát ,ghi nhớ định
lý.
1HS đứng tại chỗ trả lời
cho GV ghi bảng.
Trả lời theo hướng dẫn
của GV để hoàn thành
bài chứng minh.
BC là cung bị chắn
<sub>BAC </sub>
=
1
2
sđ
BC
<i>Chứng minh:</i>
TH1: Tâm đường trịn
nằm trên một cạnh của
góc
Ta có:
sđBC = sđBOC
mà BOC =2BAC(TC
góc ngồi của tam giác
cân OAC)
BAC =
1
2
sñBC
<i><b>HĐ3: Hệ quả</b></i>
Từ định lý trên ta có các hệ
quả sau:
Đưa hệ quả lên màn hình.
Về nhà các em thực hiện ?3
vào vở vẽ hình minh hoạ cho
các tính chất trên.
Quan sát và ghi nhớ.
<b>3. Hệ quả:</b>
<i>Trong một đường trịn:</i>
<i>a)Các góc nội tiếp bằng </i>
<i>nhau chắn các cung </i>
<i>bằng nhau.</i>
<i>b)Các góc nội tiếp cùng </i>
<i>chắn một cung hoặc </i>
<i>chắn các cung bằng </i>
<i>nhau thì bằng nhau.</i>
<i>c)Góc nội tiếp(nhỏ hơn </i>
<i>hoặc bằng 90</i>
<i>0</i>
<i><sub>) có số đo </sub></i>
<i>bằng nửa số đo của góc </i>
<i>ở tâmcùng chắn một </i>
<i>cung.</i>
A
O
</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>
<i>d)Góc nội tiếp chắn nửa </i>
<i>đường trịn là góc </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nêu định nghĩa,tính chất (định lý,hệ quả) của góc nội tiếp trong đường trịn.
Trả lời BT 15 trang 75.
Đáp án : a-đúng ; b - sai
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Nắm vững định nghĩa ,định lý và các hệ quả .
Xem lại phần chứng minh và thực hiện ?3
Làm BT 16,17,18 .
Chuẩn bị các BT luyện tập.
<b>---</b>
<b></b>
<i><b>---Ngày . . . tháng . . . naêm . . . </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>
<i><b>Tuần :21- Tiết :41</b></i>
<b> </b>
<b>LUYỆN TẬP §3</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Hiểu và vận dụng được góc nội tiếp và số đo góc nội tiếp , góc nội tiếp
cùng chắn một cung.
- Rèn lỹ năng vận dụng định lý trong tính tốn , chứng minh.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV :</b></i>
<i>Bảng phụ ,thước kẻ , compa.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i>BTVN , thước kẻ , compa.</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Noäi dung</i>
<i> </i>
<i><b>1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Nêu định nghĩa góc nội tiếp .Vẽ hình minh hoạ, chỉ rõ
cung bị chắn trên hình.
Làm BT 18 trang 75
<i><b>HS2:</b></i>
Góc nội tiếp có những tính chất gì?(địnhl ý , hệ quả)
Làm BT 16a trang 75
<i><b>HS3:</b></i>
Làm BT 16b
<i>Đáp án:</i>
Baøi 18
PAQ = PBQ = PCQ
Baøi 16:
a)MAN = 30
0
<sub> (gt) </sub>
<sub></sub>
<sub>MBN = 60</sub>
0
<sub> (góc ở tâm cùng chắn MN)</sub>
<sub></sub>
<sub>PCQ = 120</sub>
0
(góc ở tâm cùng chắn MN)
b)PCQ = 136
0
<sub> (gt) </sub>
<sub></sub>
<sub>MBN = 68</sub>
0
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> MAN = 34</sub>
0
<i><b> 3.Vaøo baøi :</b></i>
<i><b>HĐ1:Luyện tập</b></i>
Bài 19
Gọi 1HS đọc đề bài , 1HS
khác vẽ hình , nêu GT, KL.
Hướng dẫn cả lớp xây dựng
hướng chứng minh.
1HS đọc đề bài, 1HS
lên bảng vẽ hình,1HS
khác nêu GT,KL.
Trả lời theo hướng
dẫn của GV.
<b>Bài 19 trang 75:</b>
H
M
B
N
A
S
</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>
Gọi 1HS trình bày.
Bài 20 :
Chia nhóm .
?Khi nào thì ba điểm thẳng
hàng?
Bài 22:
?AMB = ? Vì sao?
?Áp dụng hệ thức lượng
vào tam giác vuông ABC
với đường cao AM ta được
hệ thức nào?
1HS lên bảng , lớp
cùng làm vào vở và
nhận xét.
Thảo ln nhóm vẽ
hình , tìm hướng
chứng minh.
Đại diện 1HS lên
bảng vẽ hình .
Đại diện một nhóm
trình bày .
1HS lên bảng vẽ hình.
Ta có:
<sub>AMB</sub>
= 90
0
(góc nội tiếp
chắn nửa đường trịn)
SA
BM
Tương tự: AN
SB
BM , AN là hai đường cao của
SAB và H là trực tâm.
SH
AB
<b>Baøi 20 trang 75:</b>
Nối B với ba điểm A,B,C , ta
có:
ABC
= 90
0
(gnt chắn nửa
đường trịn)
ABD
= 90
0
<sub>ABC</sub>
+
<sub>ABD</sub>
= 180
0
Vaäy : C , B , D thẳng hàng.
<b>Bài 22 trang 76:</b>
Xét
CAB : AM là đường
cao , ta có:
MA
2
<sub> = MB . MC</sub>
(hệ thức lượng trong tam giác
vng)
<i><b>HĐ2:Bài tập nâng cao</b></i>
<b>Bài 23:</b>
Hướng dẫn HS xét cả 2
1HS đọc đề bài.
Nghe GV giới thiệu
<b>Baøi 23 trang 76:</b>
TH1: M ở bên trong đường
tròn
C
B D
O’
O
A
A
C <sub>M</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>
trường hợp hình vẽ.
GV đưa hình minh hoạ
cho từng trường hợp.
Chia lớp thành 2 nhóm .
N1: Chứng tỏ trường
hợp1
N2: Chứng tỏ trường hợp
2.
Treo phần tình bày của
các nhóm lên bảng , gọi
các nhóm khác nhận xét .
Khẳng định , bổ sung.
<b>Bài 26:</b>
các trường hợp hình.
Quan sát .
Thảo luận nhóm ,
trình bày kết quả lên
bảng phụ.
Đại diện các nhóm
nhận xét.
Thảo luận nhóm vẽ
hình , tìm hướng
chứng minh.
Đại diện 1 nhóm trình
bày , các nhóm khác
theo dõi và nhận xét.
Xét
MAD và
MCB có:
1
M
=
2
M
(đối đỉnh)
D
=
B
(cùng chắn AC)
MAD
MCB
<i>MA</i> <i>MD</i> <i>MA MB MC MD</i>. .
<i>MC</i> <i>MB</i>
b)TH2: M nằm bên ngoài
đường tròn
Tương tự :
MAD
MCB
<i>MA</i> <i>MC</i> <i>MA MB MC MD</i>. .
<i>MC</i> <i>MD</i>
<b>Baøi 26 trang 76:</b>
Ta coù :
<sub>MA</sub>
=
<sub>MB</sub>
(gt)
<sub>NC</sub>
=
<sub>MB </sub>
( vì MN//BC)
<sub>MA</sub>
=
<sub>NC</sub> <sub>ACM </sub>
=
<sub>AMN</sub>
SMC cân tại S
SM = SC
Tương tự: SN = SA
B
C
A
D
O
M1
2
M
A
C D
B
O
B C
A
M <sub>S</sub> N
</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại định nghĩa , tính chất góc nội tiếp . các dạng BT đã giải và một số
vấn đề cần lưu ý.
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Học lại đinh nghĩa góc ở tâm , góc nội tiếp , quan hệ giữa góc ở tâm , góc
nội tiếp và cung bị chắn.
Laøm BT 24 trang 76 SGK.
Hướng dẫn : Sử dụng kết quả bài 23
<b>---</b>
<b></b>
<i><b>---Ngaøy . . . tháng . . . năm . . . </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>
<i><b>Tuần :21- Tiết :42</b></i>
<b> </b>
<b>§4. GĨC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
HS caàn :
- Nhận biết tia tạo bởi tiatiếp tuyến và dây cung
- Phát biểt và chứng minh được định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp
tuyến vàdây cung
- Biết phân chia các trường hợp để tiến hành chứng minh định lí
- Phát biểu định lí đảo và biết chứng minh định lí
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV </b></i>
<i>:Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i> thước kẻ , compa, êke, thước đo góc</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Nội dung</i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Nhắc lại định nghĩa , tính chất của góc ở tâm , góc nội tiếp.
<i><b>HS2:</b></i>
Làm BT 24 trang 76 .
<i> </i>
<i><b>3.Vào bài :</b></i>
<i><b>HĐ1:Hình thành khái niệm</b></i>
Đưa hình vẽ
Cho xy là tiếp tuyến tại A
của
(O),khi đó A là gốc chung
của hai tia đối nhau Ax ,Ay ,
mỗi tia đó là một tia tiếp
tuyến.
Quan sát góc BAx và cho
biết:
?Góc BAx trên hình vẽ có
gì đặc biệt?
Các góc có đặc điểm như
thế được gọi là góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây cung.
?Cung nào là cung bi chắn?
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến
Quan sát và vẽ vào vở.
Nghe GV giới thiệu.
Có đỉnh A nằm trên
đường trịn, cạnh Ax là
một tia tiếp tuyến còn
cạnh kia chứa dây cung
AB.
Cung nằm bên trong
góc(cung nhỏ AB)
<b>1.Khái niệm góc tạo bởi </b>
<b>tiếp tuyến và dây:cung :</b>
BAx
:góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung .
x
y
A <sub>B</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>
và dây cung khơng có một
định nghĩa rõ ràng như góc ở
tâm ,góc nội tiếp mà chỉ
thơng qua cấu tạo của nó để
nhận ra.
?Trên hình cịn góc nào
cũng là góc góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung?
Yêu cầu HS trả lời ?1
Chia nhóm thực hành ?2
trên phiếu học tập
BAy
Cá nhân đứng tại chỗ
trả lời.
2HS/nhóm
Thảo luận nhóm .
Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả.
<i><b>HĐ2:Định lý</b></i>
?Từ kết quả trên ta có phát
hiện gì về quan hệ giữa số
đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung và số đo cung bị
chắn?
Nhận xét đó là nội dung
định lý mà chúng ta sẽ học.
Đưa định lý lên màn
hình.Yêu cầu 2HS nhắc lại.
?Thể hiện GT ,KL của định
lý trên hình vẽ ở mục 1?
Giới thiệu :Đó là ba ttrường
hợp tổng qt về vị tí của
góc nội tiếp trong đường
trịn.
Từ việc đo đạc ta có thể
biết được số đo của góc nội
tiếp bằng nửa số đo cung bị
chắn, nhưng để khẳng định
điều đó ta cần phải chứng
minh.
Ta phải chứng minh nó
đúng trong cả 3 trường hợp.
Bây giờ tiến hành chứng
minh trường hợp 1.
Hướng dẫn HS chứng minh.
Cho HS làm ?3
?BAx là loại góc gì?ACB là
Đại diện 1HS nêu định
lý.
Lớp lắng nghe và nhận
xét.
Quan sát ,ghi nhớ định
lý.
1HS đứng tại chỗ trả lời
cho GV ghi bảng.
Nghe GV giới thiệu .
Trả lời theo hướng dẫn
của GV
<b>2.Định lý:</b>
Số đo của góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung
bằng nửa số đo cung bị
chắn.
(O) :
<sub>BAx</sub>
là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung
AB là cung bị chắn
<sub>BAx</sub>
=
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>
loại góc gì?Cung nào là cung
bị chắn?
<i><b>HĐ3: Hệ quả</b></i>
Từ kết quả trên ta phát hiện
gì về
mối quan hệ giữa góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây cung và
góc nội tiếp cùng chắn một
cung?
Đó là nội dung hệ quả.
Đưa hệ quả lên màn hình.
Gọi 2HS nhắc lại.
Đại diện 1 HS trả lời.
Nghe GV giới thiệu
Quan sát , ghi nhớ hệ
quả.
<b>3.Hệ quả:</b>
<i>Trong một đường trịn góc </i>
<i>tạo bởi tia tiếp tuyến và </i>
<i>dây cung và góc nội tiếp </i>
<i>cùng chắn một cung thì </i>
<i>bằng nhau.</i>
(O):
<sub>BAx </sub>
là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung
chắn
<sub>AB</sub>
ACB
laø góc nội tiếp cùng
chắn
<sub>AB</sub>
<sub>BAx </sub>
=
<sub>ACB</sub>
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nêu định nghĩa,tính chất (định lý,hệ quả) của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung trong đường tròn.
Làm BT 27 trang 79.
<i>Đáp án:</i>
Ta có :
<sub>PBT </sub>
=
1
2
sđ
PB
(góc tạo bởi tia tt và dây cung)(1)
<sub>PAO</sub>
=
1
2
sđ
PB
(góc nội tiếp) (2)
Mà
<sub>PAO</sub>
=
<sub>APO</sub>
do
<sub></sub>
OAP caân (3)
(1),(2),(3)
APO
=
<sub>PBT </sub>
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Nắm vững định nghĩa ,định lý và các hệ quả .
Xem lại phần chứng minh SGK.
Làm BT 28,29 trang 79 SGK
Chuẩn bị các BT phần luyện tập.
x
y A
B
O
C
A <sub>O</sub> B
</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>
<i><b>Tuần :22- Tiết :43</b></i>
<b> </b>
<b>LUYỆN TẬP §4</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS:
- Hiểu và vận dụng được : số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ,
liên hệ về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng
chắn một cung trong tính tốn , chứng minh.
- Cẩn thận , chính xác tring tính tốn , lập luận.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV </b></i>
<i>:Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i> thước kẻ , compa, êke, thước đo góc</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Nội dung</i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
<b>Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .</b>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Nêu định nghĩa , tính chất của góc ở tâm.Vẽ hình minh hoạ
<i><b>HS2:</b></i>
Nêu định nghĩa , tính chất của góc nội tiếp. Vẽ hình minh hoạ.
<i><b> 3.Vào bài :</b></i>
<i><b>HĐ1:Sửa BTVN</b></i>
Bài 28:
Chia nhóm thảo luận vẽ
hình , tìm cách chứng minh.
Gọi đại diện 1nhóm nêu các
giải.
Bài 29:
Chia nhóm đọc đề bài , vẽ
hình , tìm các chứng minh.
Xét tam giác ABC
? CBA bằng tổng số đo 2
góc nào?
Xét tam giác ABD
Thảo luận nhóm.
Đại diện một nhóm
trình bày , các nhóm
khác chú ý lắng nghe
và nhận xét.
Thảo luận nhóm , vẽ
hình và tìm cách chứng
<b>Bài 28 trang 79:</b>
Ta có:
AQB
=
<sub>PBT</sub>
(=
1
2
sđ
AB
) (1)
PAB
=
BPx
(=
1<sub>2</sub>
sñ
PB
) (2)
(1),(2)
AQB
=
<sub>BPx </sub>
AQ//Px
<b>Baøi 29 trang 79:</b>
P B
O <sub>O’</sub> <sub>Q</sub>
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>
?DBA bằng tổng số đo 2 góc
nào?
? CAB có bằng ADB
không ? Vì sao?
? ACB có bằng DAB không?
Vì sao ?
Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày.
Bài 32:
Chia nhóm đọc đề bài , vẽ
hình , tìm các chứng minh.
Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày.
Bài 33:
Chia nhóm đọc đề bài , vẽ
hình , tìm các chứng minh.
?AB ,AC là các cạnh của tam
giác nào?
AM , AN là các cạnh của tam
giác nào?
?Hai tam giác đó có đồng
dạng với nhau không?
?Nêu các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác đã học
ở lớp 8?
minh.
Trả lời theo hướng dẫn
của GV.
Thảo luận .
Đại diện một nhóm lên
bảng.
Thảo luận .
Trả lời theo hướng dẫn
của GV dể hồn thành
bài giải.
Ta có:
CBA
= 180
0
-(
ACB
+
CAB
)
DBA
= 180
0
-(
ADB
+
DAB
)
Mà
CAB
=
<sub>ADB</sub>
(=
1
2
sđAB)
ACB
=
<sub>DAB</sub>
(=
1
2
sđAB )
CBA
=
<sub>DBA</sub>
<b>Bài 32 trang 80:</b>
Ta có:
<sub>TPB </sub>
=
1
2
sđ
BP
(góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
BOP
= sđ
<sub>BP</sub>
(góc ở tâm)
<sub>BOP</sub>
= 2.
<sub>TPB </sub>
Xeùt
TPO :
BTP
+
BOP
= 90
0
hay
<sub>BTP</sub>
+ 2.
TPB
= 90
0
<b>Baøi 33 trang 80:</b>
Xét
AMN và
ACB,ta có:
A
chung (1)
AMN
=
<sub>BAt</sub>
(so le trong)
BAt
=
C
(góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung)
C B D
</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>
<sub>M</sub>
=
<sub>C</sub>
(2)
(1),(2)
AMN
ACB (g-g)
<i>AN</i> <i>AM</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
AB.AM = AC.AN
<i><b>HĐ2</b></i>
<i><b>:Hình thành định lý đảo của định lý về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung</b></i>
<b>Baøi 30:</b>
Gọi 1HS đọc đề bài
Giới thiệu :Bài 30 chính là
nội dung định lý đảo của định
lý về góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung , nó cho ta
một dấu hiệu nữa để nhận
biết tiếp tuyến của đương
tròn.
Hướng dẫn cả lớp chứng minh
định lý trên (theo 2 cách)
Đọc đề bài và ghi nhớ
định lý.
Trả lời theo hướng dẫn
của GV.
<b>Bài 30 trang 79:</b>
C1:
Vẽ OH
AB
Ta có:
<sub>BAx</sub>
=
1
2
sđ
AB
A<sub>2</sub>
=
O <sub>1</sub>
mà
2
A
+
O 1
=90
0
nên
A 1
+
A 2
=90
0
OA
Ax
Vậy Ax là tiếp tuyến của (O)
tại A
C2:
Giả sử Ax khơng phải là tíep
tuyến tại A mà là cát tuyến đi
qua A cắt (O) tại A .
Ta có:
<sub>BAC </sub>
là góc nội tiếp và
BAC
<
1<sub>2</sub>
sđ
<sub>AB</sub>
(trái GT)
Vậy Ax không phải là cát
tuyến mà làm tiếp tuyến của
đường trịn(O).
O
A x
B
2
1 H
1
A
O
C
</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại tính chất góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , định lý đảo của
định lý về tình chất của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Học lại định nghĩa , tính chất của các góc đã học(góc ở tâm , góc nội tiếp , góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung).
Xem và làm lại các BT đã giải.
</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>
<i><b>Tuaàn :22- Tiết :44</b></i>
<b> </b>
<b>§5. GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN.</b>
<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRỊN.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
HS cần :
- Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn
- Phát biểu và chứng minh định lí về số đo góc của đỉnh ở bên trong hay
bên ngồi đường trịn
Chứng minh đúng , chặt chẽ . Trình bày chứng minh rõ ràng
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV </b></i>
<i>:Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i> thước kẻ , compa, êke, thước đo góc</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Nội dung</i>
<i> </i>
<i><b>1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i> </i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Nêu định nghĩa , tính chất góc ở tâm , góc nội tiếp , góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.Vẽ hình minh hoạ.
<i><b>HS2:</b></i>
Làm BT 34 trang 80
<i> </i>
<i><b>3.Vào bài :</b></i>
<i><b>HĐ1:Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn</b></i>
Đưa hình 31 SGK lên bảng
phụ , yêu cầu HS quan sát và
cho biết:
?Đỉnh của góc BEC như thế
nào với đường trịn?
Giới thiệu : Góc BEC như
thế được gọi là góc có đỉnh ở
bên trong đường trịn.
?Mỗi góc có đỉnh ở bên
trong đường tròn chắn mấy
cung?Chỉ rõ các cung bị chắn
của góc BEC?
Quan sát hình vẽ , vẽ
vào vở.
nằm bên trong đường
trịn.
Nghe GV giới thiệu
và ghi nhớ.
2cung bị chắn , BnC ,
AmD.
Cá nhân thực hiện
<b>1.</b>
<b> Góc có đỉnh ở bên trong </b>
<b>đường trịn:</b>
BEC
: góc có đỉnh ở bên
trong đường trịn.
BnC
,
<sub>AmD</sub>
: là cung bị chắn.
<b>Định lý:</b>
O
B
C
A
B
E
</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>
Thực hành đo góc BEC ,
cung BnC , DmA và dự đoán
mối quan hệ giữa góc có đỉnh
ở bên trong đường tròn với số
đo hai cung bị chắn.
Yêu cầu HS thực hành ?1
Nhận xét , bổ sung
trên hình vẽ của
mình.
Đại diện 3-4HS nêu
kết quả đo.
2HS khác đưa ra dự
đoán.
Đại diện 1HS nêu
hướng chứng minh.
<i>Số đo của góc có đỉnh ở bên </i>
<i>trong đường trịn bằng nửa </i>
<i>tổng số đo hai cung bị chắn</i>
<sub>BEC </sub>
=
1
2
sđ(
BnC
+
DmA
)
?1 . Chứng minh
Xeùt
DEB có:
BEC
=
<sub>BDE </sub>
+
<sub>DBE</sub>
(góc
ngồi)
=
1<sub>2</sub>
sđ
<sub>BnC</sub>
+ sđ
<sub>DmA</sub>
=
1<sub>2</sub>
sđ(
<sub>BnC</sub>
+
<sub>DmA</sub>
)
<i><b>HĐ2:Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn</b></i>
Đưa hình 33,34,35 SGK lên
bảng phụ , yêu cầu HS quan
sát và cho biết:
?Góc BEC trên các
H33,34,35 có đặc điểm gì
chung?
Giới thiệu : Góc BEC như
thế được gọi là góc có đỉnh ở
bên trong đường trịn.
?Mỗi góc có đỉnh ở bên
trong đường tròn chắn mấy
cung?Chỉ rõ các cung bị chắn
của góc BEC?
Thực hành đo góc BEC , cung
BnC , DmA và dự đốn mối
quan hệ giữa góc có đỉnh ở
bên trong đường tròn với số
đo hai cung bị chắn.
Cho các nhóm thảo luận làm
Quan sát hình vẽ , vẽ
vào vở.
nằm bên trong đường
tròn.
Nghe GV giới thiệu
và ghi nhớ.
2cung bị chắn , BnC ,
AmD.
Cá nhân thực hiện
trên hình vẽ của
mình.
Đại diện 3-4HS nêu
kết quả đo.
2HS khác đưa ra dự
đốn.
Thảo luận
3-4HS/nhóm
<b>2.</b>
<b> Góc có đỉnh ở bên ngồi </b>
<b>đường trịn:</b>
BEC
=
1<sub>2</sub>
sñ(
<sub>BC</sub>
-
<sub>AD</sub>
)
BEC
=
1<sub>2</sub>
sñ(
<sub>BC</sub>
-
<sub>AC</sub>
)
</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>
bài ?2
1/3 lớp câu a ,b ,c
Đại diện các nhóm
hướng chứng minh.
BEC
=
1<sub>2</sub>
sđ(
BnC
-
<sub>AmD</sub>
)
<b>Định lý:</b>
<i>Số đo của góc có đỉnh ở bên </i>
<i>ngồi đường trịn bằng nửa </i>
<i>hiệu số đo hai cung bị chắn</i>
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Kể tên các góc trong đường trịn đã được học?Tính chất của từng loại góc?
Làm BT 38 trang 82
<i>Đáp án :</i>
Ta có :
AEB
=
1<sub>2</sub>
sđ(
AB
-
CD
)=
1<sub>2</sub>
(180
0
-60
0
) = 60
0
(góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn)
BTC
=
1<sub>2</sub>
sđ(
BAC
-
BDC
)=
<sub>2</sub>1
[(180
0
+60
0
)-(60
0
+60
0
)=60
0
(góc có đỉnh ở bên ngồi
đường trịn)
Vậy :
<sub>AEB</sub>
=
<sub>BTC</sub>
b)
<sub>DCT</sub>
=
1
2
sđ
CD
=
1
2
.60
0
=30
0
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung)
DCB
=
1<sub>2</sub>
sđ
<sub>DB</sub>
=
1
2
.60
0
=30
0
(góc nội tiếp)
Vậy
<sub>DCT</sub>
=
<sub>DCB </sub>
hay CD là tia phân giác của
<sub>BCT</sub>
.
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Qua baøi naøy các em cần:
Nhận biết và vẽ được góc có đỉnh ở bên trong , bên ngồi đường trịn.
Học thuộc tính chất của góc có đỉnh ở bên trong , bên ngồi đường trịn.
Xem lại phần chứng minh định lý.
Làm BT 36 ,37 trang 82 SGK.
Chuẩn bị các BT phần luyện tập.
<b>---</b>
<b></b>
<i><b>---Ngày . . . tháng . . . năm . . . </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>
<i><b>Tuần :23- Tiết :45</b></i>
<b>LUYỆN TẬP §5</b>
I
<b>. MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Hiểu được góc có đỉnh bên trong hay bên ngồi đường trịn và số đo của
mỗi loại góc đó.
- Xác định được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn , tính
đúng số đocủa góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính tốn , lập luận.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV </b></i>
<i>:Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i> thước kẻ , compa, êke, thước đo góc</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Noäi dung</i>
<i> </i>
<i><b>1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i> </i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Vẽ 1góc có đỉnh ở bên trong đường trịn , nêu tính chất của nó.
Làm BT 36 trang 82
<i><b>HS2:</b></i>
Vẽ 1góc có đỉnh ở bên trong đường trịn , nêu tính chất của nó.
Làm BT 37 trang 82
<i><b>HS3:</b></i>
Làm BT 38 trang 82
<i> </i>
<i><b>3.Vào bài :</b></i>
<i><b>HĐ1: Luyện tập</b></i>
Bài 39:
Gọi 1HS đọc đề bài.
Chia nhóm vẽ hình ,
tìm cách chứng minh.
Gọi đại diện 1 nhóm
nêu cách giải
1HS đọc đề bài .
Thảo luận
Đại diện 1 nhóm
lên bảng vẽ hình ,
1nhóm nêu cách
giải.
<b>Bài 39 trang 83:</b>
<i>MSE</i>
=
1<sub>2</sub>
sđ(
<sub>CA</sub>
+
<sub>BM</sub>
) (góc có đỉnh ở
bên trong đường trịn)
CME
=
1<sub>2</sub>
sđ
<sub>CM</sub>
=
1
2
sđ(
CB
+
BM
) (góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
O
A
C
D M
B
S
</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>
Tương tự về nhà làm
bài 40.
Baøi 41:
Gọi 1HS đọc đề bài.
Chia nhóm vẽ hình ,
tìm cách chứng minh.
Gọi đại diện 1 nhóm
trình bày.
Bài 42:
Gọi 1HS đọc đề bài.
Chia nhóm vẽ hình ,
tìm cách chứng minh.
Gọi đại diện 2 nhóm
trình bày.
N1: câu a
N2: câu b
1HS đọc đề bài .
Thảo luận
Đại diện 1 nhóm
lên bảng vẽ hình ,
1nhóm nêu cách
giải.
1HS đọc đề bài .
Thảo luận
Đại diện 1 nhóm
lên bảng vẽ hình ,
1nhóm nêu cách
giải.
Mặt khác:
<sub>CA</sub>
=
<sub>CB</sub>
1,2,3 <i>MSE</i>
=
CME
Vậy
ESM cân tại S hay ES = EM
<b>Bài 41 trang 83:</b>
A
=
1<sub>2</sub>
sđ(
CN
-
<sub>BM</sub>
) (góc có đỉnh ở bên
ngồi đường trịn)(1)
BSM
=
1<sub>2</sub>
sđ(
CN
+
<sub>BM</sub>
) (góc có đỉnh ở
bên trong đường trịn) (2)
Lấy (1)+(2) :
A
+
<sub>BSM</sub>
=sđ
<sub>CN</sub>
Mặt khác :
<sub>AMN</sub>
=
1
2
sđ
CN
<sub>A</sub>
+
<sub>BSM</sub>
= 2.
<sub>CMN</sub>
.
<b>Bài 42 trang 83:</b>
a) Gọi K là giao điểm của AP và QR
Ta có:
<sub>AKR</sub>
=
1
2
sđ(
AR
+
QC
+
CP
)
=
1 ( ) 360<sub></sub> 0
2
2 4
<i>sd AB AC BC</i>
<sub>AKR</sub>
= 90
0
hay AP
<sub></sub>
QR
b)
<sub>CIP</sub>
=
1
2
sñ(
AR
+
CP
) (1)
PCI
=
1<sub>2</sub> <sub>RBP</sub>
=
1
2
sñ(
RB
+
BP
) (2)
AR
=
<sub>RB </sub>
(gt) (3)
N
O
M
A <sub>B</sub>
C
S
P
B
R
A
K Q
C
</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>
Baøi 43:
Gọi 1HS đọc đề bài.
Chia nhóm vẽ hình ,
tìm cách chứng minh.
Gọi đại diện 1 nhóm
trình bày.
1HS đọc đề bài .
Thảo luận
Đại diện 1 nhóm
lên bảng vẽ hình ,
1nhóm nêu cách
giải.
CP
=
<sub>BP</sub>
(gt) (4)
1,2,3,4 CIP
=
PCI
Vậy
CPI cân.
<b>Bài 43 trang 83:</b>
Ta có :
AIC
=
1<sub>2</sub>
sđ(
AC
+
<sub>BD</sub>
)
mà
<sub>AC</sub>
=
<sub>BD</sub>
(vì AB//CD)
<sub>AIC</sub>
= sđ
<sub>AC</sub>
Mặt khác :
<sub>AOC</sub>
= sđ
<sub>AC</sub>
(góc ở tâm
chắn cung AC)
<sub>AIC</sub>
=
<sub>AOC</sub>
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại tính chất của góc có đỉnh ở bên trong , bên ngồi đường trịn.
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Học lại bài 1-5.
Xem lại các BT đã được giải.
Làm BT 40 trang 83 SGK
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 15'
C <sub>O</sub>
D
B
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>
<i><b>Tuần :23- Tiết :46</b></i>
<b> </b>
<b>§6. CUNG CHỨA GĨC.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
HS cần:
- Hiểu quỹ tích cung chứa góc , biết vận dụng cập mệnh đề thuận , đảo của
quỹ tích này để giải tốn.
- Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa gíc dựng trên một đoạn thẳng.
- Biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài tốn
dựng hình.
- Biết trình bày lời giải một bài tốn quỹ tích bao gồn phần thuận , phần
đảo và kết luận.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV :Thước , compa , thước đo góc, bìa cứng , kéo , đinh, bảng phụ.</b></i>
<i><b>HS : Thước , compa , thước đo góc</b></i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Nội dung</i>
<i> 1. Oån định lớp :</i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</i>
Kieåm tra 15 phút
<i> 3.Vào bài :</i>
<i><b>HĐ1:Tìm hiểu bài tốn quỹ tích</b></i>
Giới thiệu bài tốn quỹ tích
SGK
?Các yếu tố nào cố đinh ,
yếu tố nào chuyển động?
Giới thiệu : Xét 2 trường
hợp của góc
(vng ,
không vuông).
Cụ thể đi vào ?1, ?2
Cho HS thực hiện ?1
Nêu cách vẽ ?
?Có thể xác định được bao
nhiêu điểm như thế ?
Yêu cầu HS vẽ cung trịn
đường kính AB.
1HS đọc đềø bài SGK.
A,B cố định .
M chuyển động.
?1
vô số.
Cá nhân thực hành vào vở
nháp.
<b>1.Bài tốn quỹ tích "cung</b>
<b>chứa góc":</b>
<i>a)Bài tốn :</i>
(SGK)
<i>Kết luận : </i>
- Quỹ tích Quỹ tích các điểm
nhìn đoạn thẳng AB cho
trước dưới một góc vng là
đường trịn đường kính AB
C <sub>O</sub> D
N<sub>1</sub>
N<sub>2</sub> <sub>N</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>
?Nhận xét về vị trí của các
điểm N
1
, N
2
, N
3
?
Chứng minh các điểm
N
1
,N
2
,N
3
nằm trên đường trịn
đường kính CD.
Lấy một số điểm khác và
kết luận quỹ tích.
Thực hành ?2 cho cả lớp
cùng quan sát.
?Dự đốn quỹ tích chuyển
động của M?
Hướng dẫn HS chứng minh
từng phần (thuận , đảo , kết
luận) như SGK.
Yêu cầu HS xem phần cách
vẽ SGK.Chia nhóm thực
hành vẽ cung AmB chứa góc
vừa chứng minh.
Đại diện 1HS nêu nhận
xét
Thảo luận nhóm , đại diện
1nhóm trình bày.
b) Xét
CN
<sub>1</sub>
D có :
CN
1
D = 90
0
CN
1
D
vuông taïi N
1
C, N
1
,D
(O ;
<i>CD</i><sub>2</sub>
) (1)
Tương tự:
A, N
2
,D
(O ;
<i>CD</i><sub>2</sub>
) (2)
C , N
3
,D
(O ;
<i>CD</i><sub>2</sub>
) (3)
1,2,3
N1,N2,N3(O ;
2
<i>CD</i>
)
Đại diện 1HS trả lời , lớp
theo dõi và nhận xét.
Trả lời theo hướng dẫn
của GV.
Đọc SGK , Thực hành
theo nhóm , trình bày kết
quả lên giấy trong.
- Với đoạn thẳng AB và góc
(0
0
<
<180
0
)cho trước thì
quỹ tích của các điểm M
thoả mãn
<i><sub>AMB</sub></i>
=
là hai
cung chứa góc
dựng trên
đoạn AB.
<i>Chú ý:</i>
- Hai cung chứa góc
nói
trên là hai cung tròn đối
xứng với nhau qua AB.
- Hai điểm A,B được coi là
thuộc quỹ tích.
<i>b)Cách vẽ</i>
<i><b>HĐ2: Cách giải bài tốn quỹ tích</b></i>
?Để giải bài tốn quỹ tích
ta tiến hành những bước nào?
<b>2.Cách giải bài tốn quỹ</b>
<b>tích:</b>
Muốn chứng minh quỹ tích
(tập hợp) các điểm M thỗ
nãm tính chất
là hình H
nào đó, ta phải chứng minh
hai phần :
<i>- Phần thuận : Mọi điểm có</i>
<i>tính chất </i>
<i> đều thuộc hình</i>
<i>H.</i>
<i>- Phần đảo : Mọi điểm</i>
<i>thuộc hình H đều có tính</i>
<i>chất </i>
<i>.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>
<i>Kết luận : Quỹ tích (tập</i>
<i>hợp) các điểm M có tính</i>
<i>chất </i>
<i> là hình H.</i>
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại các bước giải bài tốn quỹ tích.
Làm BT 44 trang 86.
Đáp án
Ta có :
1 1 1
<i>I</i> <i>A</i> <i>B</i>
(1)
2 2 1
<i>I</i> <i>A</i> <i>C</i>
(2)
1 2 1 2 1 1
<i>I</i> <i>I</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
hay
<i>I</i>
=90
0
+ 45
0
=135
0
Điểm I nhìn đoạn BC cố định dưới góc 135
0
.Vậy quỹ tích của I là cung
chứa góc 135
0
<sub> dựng trên đoạ BC (một cung)</sub>
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Học bài theo vở ghi và SGK.
Yêu cầu các em cần :
Nhận biết được bài tốn quỹ tích.
Hiểu đươch quỹ tích cung chứa góc.
Nắm được các bước giải bài tốn quỹ tích.
<b>---</b>
<b></b>
<i><b>---Ngày . . . tháng . . . năm . . . </b></i>
<b> Duyeät TCM</b>
A
B <b>2</b> <b>1</b> C
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>
<i><b>Tuần :24- Tiết :47</b></i>
<b> </b>
<b>LUYỆN TẬP §6</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Hiểu được quỹ tích của cung chứa góc.
- Vận dụng được để giải một bài tốn quỹ tích.
- Rèn tính cẩn thận chính xác trong tính tốn , lập luận.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV :</b></i>
<i>Thước , compa , thước đo góc, bìa cứng , kéo , đinh, bảng phụ.</i>
<i><b>HS </b></i>
<i>: Thước , compa , thước đo góc</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Noäi dung</i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Cho biết quỹ tích các điểm M thoả mãn
<sub>AMB </sub>
=
nhìn
đoạn thẳng AB cho trước.
Làm BT 45 trang 86.
<i><b>HS2:</b></i>
Làm BT 46 trang 86.
<i>Đáp án :</i>
Bài 45
Ta có : AB
BD(đường chéo của hình thoi ABCD)
O = 90
0
Vậy quỹ tích của O là nữa đường trịn đường kính AB.
<i> Bài 46 </i>
-Dựng đoạn AB = 3cm.
-Dựng xAB =55
0
-Dựng tia Ay vng góc với tia Ax.
-Dựng đường trung trực d của đoạn thẳng AB.
Gọi O là giao điểm của d và Ay.
<i><b>3.Vaøo baøi :</b></i>
<i><b>HĐ1:Luyện tập nhận dạng cung chứa góc</b></i>
Bài 47:
Gọi 1HS đọc đề bài .
Phân tích hướng dẫn HS
làm bài.
Đọc đề bài.
Suy nghĩ theo hướng
dẫn của GV.
<b>Baøi 47 trang 86:</b>
a) Gọi B' , A' theo thứ tự là giao
điểm của M
1
A ,M
1
B với cung trịn.
Ta có:
B
C
D
A
O
A <sub>B</sub>
d
y
O
</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>
Chia nhóm hồn thành bài
47.
Bài 51
Gọi HS đọc đề bài , vẽ
hình.
Hướng dẫn
Chia nhóm hồn thành bài
51.
Chiếu kết quả của các
nhóm lên màn hình ,nhận
xét ,bổ sung.
Thảo luận nhóm
1/2 lớp câu a
1/2 lớp câu b.
1HS đọc đề , 1HS
khác lên bảng vẽ
hình.
Thảo luận nhóm hồn
thành chứng minh
trên phim trong.
Quan sát và nhận xét.
1
AM B
=
1
2
sđ(
<i>AB</i>
+
A'B'
)
=
1<sub>2</sub>
sđ
<i><sub>AB</sub></i>
+
1
2
sđ
A'B'
=55+
1
2
sđ
A'B'
Vậy
1
AM B
>55
0
b) Giả sử M
2
là điểm bất kì nằm
ngồi đường trịn, M
2
A , M
2
B lần
lượt cắt cung AmB tại A
'
<sub> , B</sub>
'
<sub>.</sub>
Ta có :
2
<i>AM B</i>
=
1
2
sđ(
<i>AB</i>
-
A'B'
)
=
1<sub>2</sub>
sđ
<i><sub>AB</sub></i>
-
1
2
sđ
A'B'
=55-1
2
sđ
A'B'
Vậy
2
<i>AM B</i>
<55
0
<b>Bài 51 trang 87:</b>
Ta có :
<i><sub>BOC</sub></i> <sub></sub><sub>2.</sub><i><sub>BAC</sub></i>
=2.60=120
0
(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng
chắn
<i><sub>BC</sub></i>
) (1)
<sub>'</sub> <sub>'</sub>
<i>BHC</i><i>B HC</i>
(đối đỉnh)
maø
<i><sub>B HC</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub><sub>=180</sub>0<sub> - </sub><i><sub>A</sub></i><sub>=180</sub>0<sub> - 60</sub>0<sub> = 120</sub>0
neân <i><sub>BHC</sub></i><sub>=120</sub>0 <sub>(2)</sub>
<sub>0</sub> <sub>0</sub>
0 180 60
60
2 2
<i>B C</i>
<i>BIC</i> <i>A</i>
=60
0
<sub> + 60</sub>
0
<sub>=120</sub>
0
<sub> (3)</sub>
1,2,3
oO,H,I cùng nằm trên cung
chứa góc 120
0
<sub> dựng trên đoạn </sub>
thẳng BC.
hay B,C,O cùng thuộc một đường
trịn.
<i><b>HĐ2:Luyện tập chứng minh quỹ tích</b></i>
Bài 50.
Gọi HS đọc đề bài.
Nhắc lại các bước để giải
bài tốn quỹ tích.
đọc đề bài , vẽ hình.
Đại diện 1HS nhắc
lại.
<b>Bài 50 trang 87:</b>
a) Ta có :
<i><sub>BMA</sub></i> <sub>90</sub>0
BMI
vuông tại M
tg
<i><sub>AIB</sub></i>
=
1
2
<i>MB</i>
<i>MI</i> <i>AIB</i>
26
0
36'
Vậy
<i><sub>AIB</sub></i>
là một góc khơng đổi.
b)
<i>Phần thuận:</i>
Khi điểm M chuyển động trên
đường tròn đường kính AB thì điểm
I cũng chuyển động nhưng ln
nhìn AB cố định dưới góc 26
0
<sub>34'.</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>
Hướng dẫn cả lớp làm bài
50.
Thảo luận giải từng
câu a,b theo hướng
dẫn của GV.
26
0
<sub>34' dựng trên đoạn thẳng AB.</sub>
* Khi M
A thì cát tuyến AM trở
thành tiếp tuyến A
1
AA
2
I
A
1
hoặc A
2
.
Vậy : I chỉ thuộc hai cung A
1
mB và
A
2
m'B
<i>Phần đảo:</i>
Lấy I bất kỳ thuộc
1
<i>A mB</i>
hoặc
2 '
<i>A m B</i>
, I'Ắct đường trịn đường
kính AB tại M'.
Xeùt
BM'I' (
<sub>M'</sub>
=90
0
):
tg
<sub>I'</sub> ' <sub>26 34'</sub>0 1
' ' 2
<i>M B</i>
<i>tg</i>
<i>M T</i>
Do đó : M'I' = 2M'B.
Kết luận : Quỹ tích các điểm I là
hai cung A
1
mB và A
2
m'B chứa góc
26
0
<sub>34' dựng trên đoạn thẳng AB </sub>
(A
1
A
2
AB tại A)
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại các bước giải bài tốn quỹ tích:
- Xác định các yếu tố.
- Dự đoán.
- Phần thuận , phần đảo.
- Giới hạn.
Nhắc lại các dạng BT đã giải và một số vấn đề cần lưu ý.
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>
<i><b>Tuần :24- Tiết :48</b></i>
<b> </b>
<b>§7.TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
HS cần :
- Hiểu được thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn
- Biết rằng có những tứ giác nội tiếp được và có những tư giác khơng nội
tiếp được bất kì đường trong nào
- Nắm được điều kiện để một tứ giác nội tiếp được (điều kiện ắt có và điều
kiện đủ ).
- Sử dụng được tính chất của một tứ giác nội tiếp trong làm toán và thực
hành .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV </b></i>
<i>:Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i> thước kẻ , compa, êke, thước đo góc</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Nội dung</i>
<i> </i>
<i><b>1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i> </i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Laøm BT 51 trang 87
<i>.</i>
<i><b> 3.Vào bài :</b></i>
<i>Ta ln vẽ được một đường tròn đi qua các đỉnh của một tam giác . Phải chăng ta</i>
<i>cũng làm được như vậy đối với một tứ giác?</i>
<i><b>HĐ1:Khái niệm tứ giác nội tiếp</b></i>
Cho HS làm ?1.
Chiếu phim trong của 5-6HS
lên màn hình.
GV đưa H43,44 SGK lên màn
hình .
Giới thiệu : Các tứ giác thoả
mãn yêu cầu đề bài ?1a được
gọi là tứ giác nội tiếp đường
trịn.
Các tứ giác ở ?1b khơng là tứ
giác nội tiếp.
?Thế nào là tứ giác nội tiếp?
Cá nhân làm trên giấy
trong.
Quan sát.
Nghe GV giới thiệu.
Đại diện 1HS nêu định
nghĩa.
<b>1.</b>
<b> Khái niệm tứ giác nội </b>
<b>tiếp:</b>
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
Q
P
N
M
I
O
A
B
</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>
Đưa định nghĩa tứ giác nội
tiếp lên màn hình.
2HS đọc lại định nghĩa.
Tứ giác MNPQ khơng nội
tiếp (I)
<b>Định nghóa: </b>
<i>Một tứ giác có bốn đỉnh </i>
<i>nằm trên một đường tròn </i>
<i>được gọi là tứ giác nội tiếp </i>
<i>đường tròn(tứ giác nội tiếp)</i>
<i><b>HĐ2:Định lý</b></i>
Thực hành đo số đo các góc đối
của tứ giác ABCD nội tiếp (O).
?Nhận xét gì về tổng số đo hai
góc đối của một tứ giác nội
tiếp?
Chia nhóm thực hành ?2
Cá nhân thực hành đo.
Đại diện 3-4HS nêu
nhận xét.
Thảo luận nhóm chứng
minh định lý.
<b>2.Định lý:</b>
<i>Trong một tứ giác nội tiếp ,</i>
<i>tổng số đo hai góc đối diện </i>
<i>bằng 180</i>
<i>0</i>
?2 Chứng minh
<i>A</i>
=
1<sub>2</sub>
sđ
BCD
(gnt)
C
=
1<sub>2</sub>
sđ
<sub>BAD</sub>
(gnt)
Lấy (1)+(2) :
<i>A</i>
+
C
=
1<sub>2</sub>
sñ(
<sub>BCD</sub>
+
<sub>BAD</sub>
) =
1
2
.360
0
=180
0
<i><b>HĐ3: Định lý đảo</b></i>
?Nếu một tứ giác có tổng hai
góc đối là 180
0
<sub> thì tứ giác đó có </sub>
nội tiếp đường trịn khơng?
Lập mệnh đề dảo của định lý
trên.
Đưa định lý đảo lên bảng phụ.
Gọi HS vẽ hình , ghi GT , KL.
Hướng dẫn cả lớp chứng minh
định lý.
Nghe GV đặt vấn đề và
tiếp cận định lý.
1HS nêu định lý.
Quan sát , 2HS đọc
định lý.
1HS lên bảng.
Trả lưịi theo hướng
dẫn củaGV.
<b>3. Định lý đảo:</b>
<i>Nếu một tứ giác có tổng số </i>
<i>đo hai góc đối diện bằng </i>
<i>180</i>
<i>0</i>
<i><sub> thì tứ giác đó nội tiếp </sub></i>
<i>được đường trịn.</i>
Tứ giác ABCD :
N I
P
M
Q
A
D
B
C
O
m
D
C
B
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>
B
+
D
= 180
0
ABCD nội tiếp (O)
Chứng minh
Vẽ (O) qua 3 điểm A, B ,
C (vẽ được)
Ta có:
<sub>AmC</sub>
là cung chứa
góc 180
0
<sub>-</sub>
<sub></sub>
B
dựng trên AC.
Mặt khác :
D
= 180
0
-B(gt)
<sub>D</sub> <sub>AmC</sub>
hay A,B,C,D
(O)
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nêu định nghĩa tứ giác nội tiếp , tính chất của tứ giác nội tiếp , dấu hiệu
nhận biết tứ giác nội tiếp.
Làm BT 53 trang 89 (phiếu học tập)
T.hợp
Goùc
1
2
3
4
5
6
A
80
0
<sub>60</sub>
0
<sub>95</sub>
0
B
70
0
<sub>40</sub>
0
<sub>65</sub>
0
C
105
0
<sub>74</sub>
0
D
75
0
<sub>98</sub>
0
Làm BT 57 trang 89
<i>Đáp án : </i>
HBH không nội tiếp được.
Hình chữ nhật , hình vng , hình thang(vng cân) nội tiếp được vì có
tổng các góc đối diện bằng 180
0
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b></i>
Qua bài này các em cần:
Hiểu được thế nào là tứ giác nội tiếp(định nghĩa) , tính chất của tứ giác
nôi tiếp(định lý) , điều kiện để tứ giác nội tiếp được (định lý đảo)
Laøm BT 54,55 trang 89
Chuẩn bị các BT luyện tập.
<b>---</b>
<b></b>
<i><b>---Ngày . . . tháng . . . năm . . . </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>
<i><b>Tuần :25- Tiết :49</b></i>
<b> </b>
<b>LUYỆN TẬP §7</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Hiểu được tứ giác nội tiếp , điều kiện tứ giác nội tiếp .
- Vận dụng được điều kiện để một tứ giác nội tiếp và tính chất tứ giác nội
tiếp trong chứng minh , tính tốn.
- Rèn tính cẩn thận , chính xác trong tính tốn , chứng minh.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV </b></i>
<i>:Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i> thước kẻ , compa, êke, thước đo góc</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Nội dung</i>
<i> </i>
<i><b>1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i> </i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Nêu định nghĩa tứ giác nội tiếp , tính chất của tứ giác nội
tiếp
Laøm BT 54 trang 89
<i><b>HS2:</b></i>
Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp.
Làm BT :
Cho đường tròn (O) , các tiếp tuyến tại B , C của đường
tròn cắt nhau tại A.
a)Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b)Cho
<sub>BAC</sub>
= 40
0
, tính
<sub>ABC</sub>
.
<i>Đáp án :</i>
Bài 54:
Tứ giác ABCD có :
<sub>ABC</sub>
+
<sub>ADC</sub>
= 180
0
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
OA = OB = OC = OD
Các đường trung trực của AC,BD,AB cùng đi qua O
<i> </i>
<i><b>3.Vào bài :</b></i>
<i><b>HĐ1:Luyện tập</b></i>
Bài 56
Gọi 1HS đọc đề bài.
Đưa hình 47 lên bảng
phụ.
Chia các nhóm thảo
luận , trình bày kết quả
1HS đọc đề bài
Quan sát hình vẽ .
Thảo luận , trình bày
kết quả lên bảng
phụ.
<b>Bài 56 trang 89:</b>
(H47)
Ta có:
<sub>BCE</sub>
=
<sub>DCF</sub>
(đối đỉnh)
<i><sub>ABC</sub></i>
=
<sub>BCE</sub>
+
<sub>E</sub>
(góc
ngồi)
=
<sub>BCE </sub>
+40
0
(1)
ADC
=
<sub>DCF</sub>
+
<sub>F</sub>
(góc ngồi)
A
B C
</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>
lên phim trong.
Chiếu phần trình bày các
nhóm lên màn hình.
Gọi các nhóm khác nhận
xét.
Nhận xét , bổ sung.
Bài 58
Gọi 1HS đọc đề bài , vẽ
hình.
Chia nhóm
Chiếu phần trình bày các
nhóm lên màn hình.
Gọi các nhóm khác nhận
xét.
Nhận xét , bổ sung.
Bài 59
Gọi 1HS đọc đề bài , vẽ
hình.
Nhắc lại tính chất về
góc , cạnh đối diện trong
HBH.
Chia nhóm
Chiếu phần trình bày các
Theo dõi , nhận xét.
1HS đọc đề bài ,
1HS vẽ hình.
Thảo luận nhóm ,
trình bày kết quả lên
phim trong (bảng
nhóm) .
Theo dõi , nhận xét.
1HS đọc đề bài ,
1HS vẽ hình.
Ghi nhớ.
Thảo luận nhóm ,
trình bày kết quả lên
phim trong (bảng
nhóm) .
Theo dõi , nhận xét.
=
<sub>DCF</sub>
+ 20
0
(2)
Lấy (1)+(2) :
<i><sub>ABC</sub></i>
+
<sub>ADC</sub>
=2
<sub>BCE</sub>
+60
0
Maø
<i><sub>ABC</sub></i>
+
<sub>ADC</sub>
=180
0
(vì ABCD
nội tiếp)
<sub>BCE</sub>
=60
0
<i><sub>ABC</sub></i>
= 100
0
;
<sub>ADC</sub>
= 80
0
BCD
= 180
0
-
<sub>BCE</sub>
(keà buø)
<sub>BCD</sub>
= 120
0
<sub>BAD</sub>
= 180
0
-
<sub>BCD </sub>
(2 góc đối
của tứ giác nội tiếp)
= 60
0
<sub>.</sub>
<b>Bài 58 trang 90:</b>
Ta có:
<sub>DCB</sub>
=
1
2 ACB
=
1
2
.
60
0
<sub>=30</sub>
0
<sub>ACD</sub>
=
<sub>ACB</sub>
+
<sub>BCD </sub>
=
60+30=90
0
<sub>(1)</sub>
BDC caân
<sub>DBC</sub>
=
<sub>DCB</sub>
= 30
0
<sub>ABD</sub>
= 60
0
+ 30
0
= 90
0
(2)
1,2 ACD
+
<sub>ABD</sub>
= 180
0
ABCD nội tiếp.
<b>Bài 59 trang 90:</b>
Ta có:
BAP
+
BCP
= 180
0
(2 góc đối của
tứ giác nội tiếp)
</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>
nhóm lên màn hình.
Gọi các nhóm khác nhận
xét.
Nhận xét , bổ sung.
Bài 60
Đưa hình vẽ lên bảng
phuï
Hướng dẫn HS xét từng
tứ giác nội tiếp , sử dụng
tính chất 2 góc đối để tìm
các cặp góc bằng nhau.
<sub>S</sub>
=
<sub>QRS</sub>
Gọi HS trình bày lại cách
giải
Quan sát bảng phụ ,
tìm cách chứng minh.
Trả lời theo gợi ý
của GV.
Đại diện 1HS trình
bày.
ABCD là HBH)
<sub>BAP</sub>
=
<sub>ABC</sub>
Vậy ABCP là hình thang cân
AP = BC
mà BC = AD (hai cạnh đối của
HBH)
AP = AD.
<b>Baøi 60 trang 90:</b>
Xét tứ giác ISTM :
S
+
<sub>IMT</sub>
= 180
0
(2 góc đối)
IMT
+
IMP
= 180
0
(kề bù)
S
=
<sub>IMP</sub>
(1)
Xét tứ giác NIMP:
PNI
+
<sub>IMP</sub>
= 180
0
(2 góc đối)
PNI
+
QNI
= 180
0
(kề bù)
IMP
=
QNI
(2)
Xét tứ giác NQRI :
QNI
+
<sub>QRI</sub>
= 180
0
(2 góc đối)
QRI
+
<sub>QRS</sub>
= 180
0
(kề bù)
QNI
=
<sub>QRS</sub>
(3)
1,2,3 S
=
QRS
QR // ST
<i><b>4. Cuûng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại tính chất , điều kiện để tứ giác nội tiếp , các dạng bài tập đã giải
và một số vấn đề cần lưu ý.
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b></i>
Học lại bài , xem và làm lại các BT đã giải.
Làm BT 39,41,42,43 trang 79 SBT.
Chuẩn bị trước §8. Đường trịn nội tiếp , đường tròn ngoại tiếp.
P M T
S
Q
</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150></div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>
<i><b>Tuần :25- Tiết :50</b></i>
<b> </b>
<b>§8. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP </b>
<b> ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Hs caàn
- Hiểu được định nghĩa , khái niệm , tính chất của đường trịn ngoại tiếp
( nội tiếp ) một đa giác
- Biết bất cứ một đa giác điều nào cũng có một đường trịn ngoại tiếp và
một đường tròn nội tiếp .
- Biết vẽ tâm của đa giác điều ( đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp đồng
thời cũng là tân của đường trong nội tiếp ) từ đó vrx một đường trịn ngoại tiếp
và đường tròn nội tiếp của một đa thức đều cho trước
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV </b></i>
<i>:Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.</i>
<i><b>HS :</b></i>
<i> thước kẻ , compa, êke, thước đo góc</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i>GV</i>
<i>HS</i>
<i>Nội dung</i>
<i> </i>
<i><b>1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i> </i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Nêu điều kiện để một tứ giác nội tiếp.
Làm BT 39 trang 79 SBT.
<i>Đáp án:</i>
DEB
=
1<sub>2</sub>
sñ(
DCB
+
<sub>AS</sub>
) (1)
DCS
=
1<sub>2</sub>
sñ
DAS
=
1<sub>2</sub>
sñ(
<sub>DA</sub>
+
<sub>AS</sub>
) (2)
1,2
<sub>DEB </sub>
+
DCS
=
1<sub>2</sub>
sñ(
<sub>DCB</sub>
+
<sub>AS</sub>
+
<sub>DA</sub>
+
<sub>AS</sub>
)
Mà AS =
<sub>SB</sub>
DEB
+
DCS
=
1<sub>2</sub>
sđ(
DCB
+
AS
+
<sub>DA</sub>
+
<sub>SB</sub>
)=
1
2
.360
0
= 180
0
<i> </i>
<i><b>3.Vào bài :</b></i>
<i>Nêu các vẽ một đường trịn nội tiếp , ngoại tiếp một tam giác.</i>
<i>Ta đã biết , với bất kì tam giác nào cũng có một đường tròn ngoại tiếp và một đường </i>
<i>tròn nội tiếp.Còn đa giác thì sao?</i>
<i><b>HĐ1:Hình thành định nghóa</b></i>
D
A <sub>S</sub>
O
C
B
</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>
?Thế nào là tam giác nội
tiếp , tứ giác nội tiếp?
Đưa hình vẽ minh hoạ +
giới thiêu hai cách nói tam
giác nội tiếp đường
trịn(đường trịn ngoại tiếp
tam giác)
Quan sát H49 SGK và cho
biết mối quan hệ giữa (O;r)
với hình vng ABCD ,
(O;r) với hình vng
ABCD?
?Thế nào là đường trịn
ngoại tiếp (nội tiếp ) đa
giác?
Nhận xét , bổ sung , đưa
định nghóa lên màn
hình(bảng phụ)
Chia nhóm thực hành ?
?Nêu cách vẽ lục giác đều
ABCDEF?
2HS nhắc lại, lớp lắng
nghe và khắc sâu.
Quan sát , ghi nhớ.
Quan saùt
Đại diện 1HS trả lời.
Đại diện 2HS trả lời
Lớp lắng nghe và
nhận xét.
Quan sát , 2HS nhắc
lại định nghóa.
Thảo luận nhóm ,
trình bày kết quả lên
giấy trong.
<b>1. Định nghóa:</b>
(O;R) ngoại tiếp ABCD
hay ABCD nội tiếp (O;R)
(O;r) nội tiếp ABCD
hay ABCD ngoại tiếp (O;r)
<i>Định nghĩa:</i>
1
<i>)Đường tròn đi qua tất cả</i>
<i>các đỉnh của một đa giác</i>
<i>được gọi là đường tròn ngoại</i>
<i>tiếp đa giác và đa giác được</i>
<i>gọi là đa giác nội tiếp đường</i>
<i>tròn.</i>
<i>2) Đường tròn tiếp xúc với</i>
<i>tất cả các cạnh của một đa</i>
<i>giác được gọi là đường tròn</i>
<i>nội tiếp đa giác và đa giác</i>
<i>được gọi là đa giác ngoại tiếp</i>
<i>đường tròn.</i>
<i><b>HĐ2:Định lý</b></i>
?Mỗi đa giác đều có mấy
đường trịn ngoại tiếp?Mấy
đường trịn ngoại tiếp?
?Tâm của đường tròn
ngoại tiếp (nội tiếp) của đa
giác đều có gì đặc biệt?
Ta công nhận định lý sau:
Đưa định lý lên bảng phụ.
2HS trả lời.
trùng nhau
Quan sát và ghi bài
vào vở.
<b>2.Định lý:</b>
<i>Bất kì đa giác đều nào cũng </i>
<i>có một và chỉ một đường trịn </i>
<i>ngoại tiếp , có một và chỉ một</i>
<i>đường trịn nội tiếp.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại định nghĩa đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp tam giác, định lý về
đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp đa giác đều.
Làm BT 61,63 trang 91,92 (chia nhóm) . Nêu cách vẽ?
<i>Đáp án :</i>
Bài 61:
c) Kẻ OH
AB
r = OH =HB
r
2
<sub>+ r</sub>
2
<sub> = OB</sub>
2
<sub> = 2</sub>
2 <sub></sub>
<sub>2r</sub>
2
<sub> = 4 </sub>
<sub></sub>
<sub> r</sub>
2
<sub> = 2 </sub>
<sub></sub>
<sub> r = </sub>
<sub>2</sub>
Baøi 63:
Gọi a,b,c lần lượt là độ dài cạnh của tam giác đều , hình vng , lục giác đều nội
tiếp (O;R)
Ta có: a = R
b=a =R
c
2
<sub> = R</sub>
2
<sub> + R</sub>
2
<sub> = 2R</sub>
2 <sub></sub>
<sub>c = R</sub>
<sub>2</sub>
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b></i>
Qua bài này các em cần:
Nắm được đinh nghĩa đường tròn nội tiếp , ngoại tiếp đa giác , tình chất
đường trịn ngoại tiếp đa giác đều , xác định được đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp
một đa giác đều , vẽ được đương trịn ngoại tiếp , nội tiếp một đa giác đều.
Làm BT 62 , 64 trang 92 SGK.
Chuẩn bị §9.Độ dài đường trịn , cung trịn
<b>---</b>
<b></b>
<i><b>---Ngày . . . tháng . . . naêm . . . </b></i>
<b> Duyeät TCM</b>
A
B
O C
D
H
O
A <sub>B</sub>
C
D
E
F
G
</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>
<i><b>Tuần :26- Tiết :51</b></i>
<b>§9.ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
HS cần :
- Nhớ cơng thức tính độ dài đường trịn C =2
d ( C =
d)
- Biết cách tính độ dài cung trịn
- Biết số
là gì
Giải được một số bài tốn thực tế( day cua – roa , đường xoắn , kinh tuyến)
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV :, Máy chiếu ,thước , compa , bìa , kéo , thước có chia khoảng , sợi chỉ .</b></i>
<i><b>HS : Thước , compa , bìa , kéo , thước có chia khoảng, sợi chỉ</b></i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i><b>GV</b></i>
<i><b>HS</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Laøm BT 62 trang 91
<i><b>HS2:</b></i>
Laøm BT 64 trang 92
<i><b> 3.Vào bài :</b></i>
<i><b>HĐ1:Cơng thức tính độ dài đường trịn</b></i>
Giới thiệu cơng thức tính độ
dài đường trịn.
Giới thiệu kí hiệu
Phát phiếu cho các nhóm
hồn thành BT 65 trang 94.
Tiếp nhận , ghi nhớ.
Thảo luận nhóm hồn
thành phiếu học tập.
<b>1.Cơng thức tính độ dài </b>
<b>đường tròn (chu vi đường </b>
<b>tròn) :</b>
C = 2
R
R : bán kính.
hay C =
d
d: đường kính
3,14
: pi
<i><b>R</b></i>
10
5
3
1,5
3,2
4
<i><b>d</b></i>
20
10
6
3
6,4
8
<i><b>C</b></i>
62,8
31,4
18,84
9,4
20
25,12
<i><b>HĐ2:Công thức tính độ dài cung</b></i>
Chia nhóm hồn thành ?2
Thảo luận nhóm.Đại
diện 2 nhóm trả lời.
</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>
?Nêu cách tính độ dài
cung trịn?
Làm BT 66 trang 95
Đại diện 1HS trả
lời,lớp lắng nghe và
nhận xét.
Baøi66:
a)
Rn 3,14.2.60
=
180 180
3,14.2
2,09
3
2,1 (dm)
<i>l</i>
b)Độ dài vành xe đạp:
3,14 . 650 = 041(mm)
2 (m)
l=
<sub>180</sub><i>Rn</i>
(độ dài của một cung n
0
<sub>)</sub>
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu số </b></i>
Cho HS đọc mục "Có thể em
chưa biết" SGK/94
Chia nhóm , u cầu HS
thực hành ?1tìm lại số
<i><b>.</b></i>
Đọc SGK.
Thực hành theo nhóm,
điền kết quả len phiếu
trong.
Đại diện các nhóm nêu
nhận xét.
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại cơng thức tính độ dài đường trịn , cung trịn.
Làm BT 67 trang 95
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Cần nắm chắc cơng thức tính độ dài đường trịn , cung trịn.
Làm BT68,69 trang 95.
</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>
<i><b> Tuần :26- Tiết :52</b></i>
<b>LUYỆN TẬP §9</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
Nhận biết được chu vi đường trịn hay độ dài đường tròn , độ dài cung tròn.
Vận dụng được cơng thức tính độ dài đường trịn , cung trịn.
Xác định và tính được độ dài đường trịn , cung tròn qua mỗi bài tập.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV :Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ.</b></i>
<i><b>HS : Thước kẻ, compa, êke ,BTVN</b></i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i><b>GV</b></i>
<i><b>HS</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Viết cơng thức tính độ dài đường trịn.
Làm BT: Tính chu vi H52 , BT 70 trang 95.
<i><b>HS2:</b></i>
Viết cơng thức tính độ dài cung trịn.
Làm BT : Tính độ dài cung 45
0
<sub> , R =4</sub>
<i>Đáp án :</i>
Baøi 70
H52: C = 3,14 . 4 = 12,56
l =
3,14.4.45<sub>180</sub>
=3,14
<i><b> 3.Vaøo baøi :</b></i>
<i><b>HĐ1:</b></i>
Bài 68
Gọi 1HS lên bảng sửa bài
68.
u cầu HS từng đơi một
kiểm tra tập bài tập của
nhau.
Bài 69
Gọi 1HS lên bảng sửa bài
1HS lên bảng , lớp
cùng theo dõi và
nhận xét.
1HS lên bảng , lớp
<b>Baøi 68 trang 95:</b>
Gọi C
1
, C
2
, C
3
lần lượt là độ dài
của các nửa đường tròn đường
kính AC,AB,BC , ta có:
C
1
=
AC (1)
C
2
=
.AB (2)
C
3
=
. BC (3)
C
2
+C
3
=
(AB+BC) =
.AC (vì
B nằm giữa A,C)
Vậy : C
1
= C
2
+C
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>
68.
Yêu cầu HS từng đơi một
kiểm tra tập bài tập của
nhau.
Bài 72
Gọi 1HS đọc đề bài
Đưa hình 56 minh hoạ.
Hướng dẫn
Gọi 1HS khác lên bảng .
Bài 75.
Gọi HS đọc đề bài , vẽ
hình.
Hướng dẫn cả lớp cùng
làm.
Gọi 1HS lên bảng trình
bày.
Nhận xét , bổ sung.
cùng theo dõi và
nhận xét.
Đại diện 1HS lên
bảng , lớp cùng làm
và nhận xét.
1HS đọc đề , 1HS
khác lên bảng vẽ
hình.
Trả lời theo hướng
dẫn của GV.
Đại diện 1HS lên
bảng.
Lớp cùng làm và
nhận xét.
. 1,672 (m)
Chu vi bánh xe trước :
. 0,88 (m)
Khi bánh xe lăng được 10 vịng
thì qng đường đi được là :
.
16,72 (m)
Khi đó số vòng lăn của bánh xe
trước là:
<sub></sub>.16,72<sub>.0,88</sub>
=19 (vòng)
<b>Bài 72 trang 96:</b>
540 mm ứng với 360
0
200 mm ứng với x
0
360.200
133
540
<i>x</i>
Vậy: sđ
<i><sub>AB</sub></i> <sub>133</sub>0 <i><sub>AOB</sub></i> <sub>133</sub>0
<b>Bài 75 trang 96:</b>
Đặt
<i><sub>MOB</sub></i> <sub> </sub><sub></sub> <i><sub>MO B</sub></i><sub>'</sub> <sub></sub><sub>2</sub><sub></sub>
(góc nội tiếp và góc ở tâm)
. ' .2 . ' .
180 90
<i>MB</i>
<i>O M</i> <i>O M</i>
<i>l</i>
(1)
. . 2 . ' .
180 180
. ' .
90
<i>MC</i>
<i>OM</i> <i>O M</i>
<i>l</i>
<i>O M</i>
(2)
(Vì OM = 2O'M)
1,2
<i>MB</i> <i>MA</i>
<i>l</i> <i>l</i>
<i><b>HĐ2:Ứng dụng thực tế</b></i>
Bài 73
Gọi HS đọc đề bài.
Gọi 1HS lên bảng giải.
Nhận xét ,bổ sung
Bài 74.
Gọi HS đọc đề bài .
Hướng dẫn cả lớp cùng
làm bài 74
1HS đọc đề bài.
1HS khác lên bảng.
Lớp cùng làm và
nhận xét.
Đọc đề bài.
Trả lời theo hướng
dẫn của GV.
<b>Bài 73 trang 96:</b>
Theo đề bài ta có:
2
R = 40000 (km)
20000 20000
6369
3,14
<i>R</i>
(km)
<b>Bài 74 trang 96:</b>
Vĩ độ của Hà Nội là 20
0
<sub>01' có </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>
1
60
)
0
Vậy độ dài cung kinh tuyến từ
Hà Nội đến xích đạo là:
l =
40000.20601 <sub>2224</sub>
360
(km)
<i><b>4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại cơng thức tính độ dài đường trịn , cung trịn , các dạng BT đã giải
và một số vấn đề cần lưu ý.
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Học lại bài , xem và làm lại các dạng BT đã giải.
Làm BT 76 trang 96, bài 59,60,62 trang 82.
Xem trước
<b>§10.Diện Tích Hình Trịn , Hình Quạt Trịn</b>
<b>---</b>
<b></b>
<i><b>---Ngày . . . tháng . . . naêm . . . </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>
<i><b>Tuần :27- Tiết :53</b></i>
<b>§10.DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN , HÌNH QUẠT TRÒN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
HS cần:
- Nhớ cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính R là S =
R
2
.
- Biết cách tính diện tích hình quạt trịn.
- Có kĩ năng vận dụng cơng thức đã học vào giải toán.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV :</b></i>
Thước kẻ , compa,eke,bảng phụ,máy chiếu.
<i><b>HS : </b></i>
Thước kẻ , compa,bảng nhóm.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i><b>GV</b></i>
<i><b>HS</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b> HS1:</b></i>
Viết cơng thức tính độ dài đường trịn.
<i><b>HS2:</b></i>
Viết cơng thức tính độ dài cung trịn.
<i><b> 3.Vào bài :</b></i>
<i><b>HĐ1:Cách tính diện tích hình trịn</b></i>
Nêu cơng thức tính diện tích
hình tròn?
Cho HS làm BT 77 trang 98
SGK.
Đại diện 1HS trả lời.
Đại diện 1HS lên bảng:
S=
2
2
= 4
<b>1.Cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình trịn:</b>
S =
R
2
R : bán kính.
<i><b>HĐ2: Cách tính diện tích hình quạt tròn</b></i>
Cho HS biết khái niệm
hình quạt tròn , hình quạt
tròn cung n
0
<sub> .</sub>
Treo bảng phụ , u cầu
HS thảo luận hoàn thành ?1.
Quan sát , nghe GV giới
thiệu và ghi nhớ.
Đại diện 3 nhóm trả lời:
-Hình trịn bán kính R
(ứng với cung 360
0
<sub>)có</sub>
diện tích là :
R
2
-Hình quạt tròn bán
kính R , cung 1
0
<sub> có diện</sub>
tích là :
R
2
/360
0
-Hình quạt tròn bán
<b>2. Cách tính diện tích hình </b>
<b>quạt tròn:</b>
S=
<i>lR</i><sub>2</sub>
=
2
360
<i>R n</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>
Cho HS laøm BT 79 trang
98
kính R , cung n
0
<sub> có diện</sub>
tích S=
20
R n
360
Đại diện 1HS lên bảng ,
lớp ghi vào vở xem như
ví dụ.
<i>Ví dụ :</i>
Tính diện tích hình quạt tròn
có bán kính 6cm , số đo cung
là 36
0
<sub>.</sub>
S=
2 .6 .362 3,6 11,3
360 360
<i>R n</i>
<i><b> 4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại cơng thức tính diện tích hình trịn , hình quạt trịn.
Làm BT 78 trang 98 (nhóm)
<i>Đáp án :</i>
Ta có : C=2
R=12 (gt)
R=
12 6
2
Diện tích phần mặt đất mà đống cát chiếm chỗ là :
S=
R
2
=
(
6
)
2
<sub>=</sub>
36 <sub>11,5</sub>
(m
2
<sub>)</sub>
<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Nắm vững cơng thức tính diện tích hình trịn , cung trịn.
Làm BT80 , 81 trang 98,99.
</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>
<i><b>Tuần :17- Tiết :54</b></i>
<b>LUYỆN TẬP §10</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Nắm vững cơng thức tính diện tích hình trịn , hình quạt trịn.
- Rèn kỹ năng tính diện tích hình trịn , hình quạt trịn
- Rèn tính cẩn thận , chính xác trong tính tốn , lập luận .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV :</b></i>
Bảng phụ. máy chiếu.
<i><b>HS :</b></i>
BTVN, bảng nhóm
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i><b>GV</b></i>
<i><b>HS</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
<i><b>HS1:</b></i>
Viết cơng thức tính diện tích hình tròn.
Làm BT 82 trang 99(C) , (S).
<i><b>HS2:</b></i>
Viết cơng thức tính diện tích hình quạt tròn.
Làm BT 82 trang 99 (n
0
<sub> ) , (n</sub>
0<sub>).</sub>
Đáp án :
Bán kính
đường trịn
(R)
Độ dài
đường trịn
(C)
Diện tích
hình tròn
(S)
Số đo của
cung tròn
(n0<sub>)</sub>
Diện tích hình
quạt tròn cung
(n0<sub>)</sub>
13,2cm <i>13,8</i> 47,50 <i><sub>1,83cm</sub>2</i>
2,5cm <i>15,7cm</i> <i>19,6cm</i> <i>229,60</i> <sub>12,50cm</sub>2
<i>22cm</i> 37,80cm2 <i><sub>101</sub>0</i> <sub>10,60cm</sub>2
<i><b> 3.Vaøo bài :</b></i>
<i><b>HĐ1:Luyện tập</b></i>
Bài 83.
Gọi HS đọc đề bài.
GV đưa hình 62 lên bảng
phụ.
Chia lớp thành các nhóm
thảo luận , trả lời BT 83.
1/3 lớp câu a .
1/3 lớp câu b.
1/3 lớp câu c.
Chiếu phần trình bày các
1HS đọc đề bài.
Quan sát hình vẽ
và suy nghĩ làm
bài.
Thảo luận nhóm ,
thống nhất kết quả
lên bảng phụ.
Quan sát , nhận
<b>Bài 83 trang 99 :</b>
a) Vẽ nữa đường trịn đường kính
HI =10cm , tâm M
Trên HI lấy O và B sao cho HO
= BI =2cm
Vẽ hai nữa đường tròn đường
kính HO ,BI nằm cùng phía với
(M).
</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>
nhóm, yêu cầu HS quan
sát , nhận xét.
Bổ sung , hồn thiện bài
giải.
Baøi 84
Tiến hành tương tự bài
83.
xét.
Nhóm.
Đường thẳng vng góc với HI
tại M cắt (M) tại N và cắt nữa
đường trịn đường kính OB tại A.
b)Diện tích hình HOABINH là
2 2 2
1 1
5 3 1
2 2
=
25 9
16
2 2
(cm
2
<sub>)</sub>
c) Diện tích hình trịn đường kính
NA bằng :
4
2
= 16
(cm
2
)
Vậy: Hình trịn đường kính NA
có cùng diện tích với hình
HOABINH.
<b>Bài 84 trang 99:</b>
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh
bằng 1cm.
Vẽ
1<sub>3</sub>
đường trịn tâm A , bán
kính bằng 1cm , ta được cung
CD.
Vẽ
1<sub>3</sub>
đường tròn tâm B , bán
kính bằng 1cm , ta được cung
DE.
Vẽ
1<sub>3</sub>
đường trịn tâm C , bán
kính bằng 1cm , ta được cung EF.
b) Diện tích hình quạt trịn CAD
=
1<sub>3</sub>
.
.1
2
(cm
2
)
Diện tích hình quạt tròn DBE =
1<sub>3</sub>
.
.2
2
(cm
2
)
Diện tích hình quạt tròn ECF =
1<sub>3</sub>
.
.3
2
(cm
2
)
Diện tích miền gạch sọc :
1
3
.
.1
2
<sub>+</sub>
1
3
.
.2
2
<sub>+</sub>
1
3
.
.3
2
=
14<sub>3</sub>
(cm
2
)
</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>
Baøi 85
Gọi HS đọc đề bài.
Đưa hình 64 lên bảng
phụ.
?Nêu cách tính diện tích
hình viên phân AmB?
Bài 86
Gọi HS đọc đề bài , GV
đưa hình vẽ minh hoạ.
Hướng dẫn .
Chia nhóm
1/2 lớp câu a
1/2 lớp câu b,
Diện tích hình quạt
tròn AOB - Diện
tích tam giác OAB.
1HS đọc đề bài.
Quan sát hình vẽ,
suy nghĩ làm bài.
Đại diện 2HS lên
bảng tình bày.
(4-6HS /nhóm)
2 <sub>3</sub>
4
<i>OAB</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
Diện tích hình quạt tròn AOB là :
2 2
. .60
360 6
<i>R</i> <i>R</i>
1,2
2 2
2
3 3
( )
6 4 6 4
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
Thay R=5,1 cm , ta coù : S
vp 2,4
(cm
2
<sub>)</sub>
<b>Bài 86 trang 100:</b>
a) Diện tích hình tròn (O;R
1
) là
S
1
=
<i>R</i>21
Diện tích hình tròn (O;R
2
) là S
2
=
2
2
<i>R</i>
Diện tích vành khăn là:
S=S
1
-S
2
=
<i>R</i>21
-
<i>R</i>22
=
(<i>R</i>21 <i>R</i>22)
b)Thay R
1
=10,5cm , R
2
= 7,8cm
vào (1) , ta được : S = 155,1cm
2
<i><b>4. Cuûng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại cơng thức tính diện tích hình trịn , hình quạt trịn.
Nhắc lại các dạng BT đã giải và một số vấn đề cần lưu ý.
<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Học lại bài , xem và làm lại các BT đã giải.
Soạn và học các câu hỏi ôn tập chương III.
Chuẩn bị các BT ơn chương.
<b>---</b>
<b></b>
<i><b>---Ngày . . . tháng . . . năm . . . </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>
<i><b>Tuần :28- Tiết :55-56</b></i>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Oân tập , hệ thống hoá kiến thức của chương
- Vận dụng kiến thức vào giải bài tốn
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>GV :</b></i>
Các câu hỏi ôn tập chương, bảng phụ tóm tắt các kiến thức,BT ơn chương.
<i><b>HS :</b></i>
Kiến thức , BTVN
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i><b>GV</b></i>
<i><b>HS</b></i>
<i><b>Noäi dung</b></i>
<i><b> 1. Oån định lớp :</b></i>
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :</b></i>
Bốc thăm trả lời các câu hỏi ôn tập chương.
<i><b> 3.Vào bài :</b></i>
<i><b>HĐ1:Ôn tập lý thuyết</b></i>
<i><b>Các định nghóa :</b></i>
1. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn
2. a) Sđ của cung nhỏ bằng sđ của góc ở tâm chắn cung đó
b) Sđ cung lớn bằng hiệu 360
0
<sub>và sđ của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)</sub>
c) Sđ của nửa đường trịn bằng 180
0
<sub>3. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường trịn và hai cạnh chứa hai dây cung của</sub>
đường trịn đó
4. Góc tạo bới tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh tại tiép điểm ,một cạnh là tia
tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung.
5. Tứ giác nội tiếp đường trịn là tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn
6. Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa
giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn
7. Đường tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp
và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường trịn.
<i><b>Các định lí :</b></i>
1. Nếu C là điểm trên cung AB thì : sđ
<i><sub>AB</sub></i>
= sđ
<i><sub>AC</sub></i>
+sđ
<i><sub>BC</sub></i>
2. Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hai cung bằng nhau căng hai dây bằng
nhau và ngược lại .
</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>
4.Trong một đường tròn hai cung bị chắng giã hai dây song song thì bằng nhau
5. Trong một đường trịn đương kính đi qua điểm chính giữa cũa một cung thì đi qua
trung điểm của dây cung ấy
6. Trong một đường trịn đương kính đi qua trung điểm của một dây cung ( không phải
là đường kính)thì chia cung căng dây ấy thành cung bằng nhau
7. Trong một đường trịn đương kính đi qua điểm chính giữa cũa một cung thì vng
góc với dây căng cung ấy và ngược lại
8. Sđ của góc nội tiếp bằng nửa sđ của cung bị chắn
9. Sđ của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa sđ của cung bị chắn
10. Trong một đường trịn:
a) Các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn các cung bằng nhau
b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
c) Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau
d) Các góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90
0
<sub>có sđ bằng nửa sđ của góc ở tâm cung chắn</sub>
một cung
e) Góc nội tiếp chắn nnửa đường trịn là góc vng và ngược lại , góc vng nội tiếp
thì chắn nửa đường trịn
g) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và các góc nội tiếpchắn một cung thì bằng
nhau
11. Sđ của góc có đỉnh ơt bên trong đường tròn băng nửa tổng sđ hai cung bih chắn
12. Sđ của đỉnh ở bên ngồi đường trịn bằng nửa hiệu sđ hai cung bị chắn
13. Qũy tích là tập hợp các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước với một góc
khơng
đổi là hai chứa góc
dựng trên đoạn thẳng đó .(0<
<180)
14. Một tứ giác có tổng sđ hai góc đối diện bằng 180 thì nội tiếp được đường trịn và
ngược lại
15. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp :
a)Tứ giác có tổng hai góc bằng 180
b)Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong đỉnh đốâi diện .
c) Tứ giác có 4 đỉnh cách điều một điểm ( mà ta có thể xác dịnh được ).Điểm đó là
tâm của đường trịn ngoại tiếp tứ giác
d)Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dưới một góc
16. Hình thang nội tiếp được đường trịn là hình thanh cân và ngược lại
17. Bất kì một đa giác đều nào chỉ có một và chỉ một đường trịn ngoại tiếp và một
chỉ mọt đường tròn nội tiếp
18.Trên đường trịn bán kính R độ dài l của một cung n
0
<sub>tính theo cơng thức:</sub>
l=
<sub>180</sub><i>Rn</i>
19. Diện tích hình quạt trịn bán kính R cung n
0
<sub>tính theo cơng thức:</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>
Baøi 88
Treo bảng phụ H66 SGK.
Gọi đại diện 1HS trả lời .
Bài 89
Treo hình 67 SGK.
Phát phiếu học tập cho các
nhóm , u cầu hồn thành
bài 89 trên phiếu học tập.
Chiếu kết quả các nhóm
lên màn hình , u cầu HS
nhận xét.
Bài 90
Chia nhóm hồn thành bài
90.
Gọi đại diện 1 nhóm trình
bày.
Quan saùt.
Đại diện 1HS trả lời ,
lớp theo dõi và nhận
xét.
Thảo luận nhóm ,
trình bày kết quả trên
phiếu.
Quan sát và nhận xét.
Thảo luận nhóm ,
thống nhất kết quả.
Đại diện 1 nhóm trình
bày , các nhóm khác
theo dõi và nhận xét.
<b>Bài 88 trang 103:</b>
a) khơng phải là góc của đường
trịn.
c) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung.
d)Góc có đỉnh ở bên trong đường
trịn.
e)Góc có đỉnh ở bên ngồi đường
trịn.
<b>Bài 89 trang 104 :</b>
a)
<i><sub>AOB</sub></i> <sub>60 ; b)</sub>0 <i><sub>ACB</sub></i> <sub>30</sub>0
c)
<i><sub>ABt</sub></i> <sub>30 hay </sub>0 <i><sub>ABt</sub></i> <sub>150</sub>0
d)
<i><sub>ADB</sub></i><sub></sub><i><sub>ACB</sub></i><sub> e)</sub><i><sub>AEB ACB</sub></i><sub></sub>
<b>Baøi 90 trang 104:</b>
R =2
2
cm ; r = 2 cm
<i><b>HĐ3: Tính các đại lượng liên quan đến đường trịn</b></i>
Bài 91
Chia nhóm , phát phiếu học
tập .
1/3 lớp : bài 91.
1/3 lớp : bài 92.
Thảo luận , trình bày
kết quả lên phiếu.
<b>Bài 91 trang 104:</b>
a)sđ
<i><sub>ApB</sub></i> <sub>285</sub>0
b)
.2.75 5
180 180 6
<i>AqB</i>
<i>Rn</i>
<i>l</i>
A <sub>m</sub> B
</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>
1/3 lớp : bài 93 .
Chiếu phần trình bày các
nhóm lên màn hình , gọi
đại diện các nhóm nhận
xét.
Bài 94
Cho HS thảo luận nhóm
(2-3HS/nhóm)
Quan sát , nhận xét.
.2.285 19
180 180 6
<i>ApB</i>
<i>Rn</i>
<i>l</i>
c)
5<sub>6</sub> .2 5
2 2 6
<i>OAqB</i>
<i>lR</i>
<i>S</i>
<b>Bài 92 trang 104:</b>
(H69) S
4
(H70) S
0,87
(H71) S
7,1
<b>Bài 93 trang 104:</b>
a) B quay 30 vòng.
b) B quay 120 vòng.
c) 2cm và 3cm.
<b>Bài 94 trang 104:</b>
a) Đúng
b) Đúng
c) 16,6%
d) 900, 600 , 300 HS.
<i><b>HĐ4: Bài tập chứng minh</b></i>
Baøi 95
Gọi HS đọc đề , vẽ hình
ghi GT ,KL.
Chia nhóm thảo luận.
Đại diện 1HS đọc đề
bài .
HS khác vẽ hình , nêu
GT , KL.
Thảo luận nhóm ,
trình bày kết quả lên
bảng nhóm.
Đại diện 1 nhóm lên
trình bày, các nhóm
khác theo dõi và nhận
xét.
<b>Bài 95 trang 104:</b>
a) Ta có : AD
BC tại A' nên
<i><sub>AA B</sub></i><sub>'</sub> <sub>90</sub>0
sđ
<i><sub>AB</sub></i>
+sđ
<i><sub>DC</sub></i>
=180
0
(1)
BE
AC tại B' nên
<i><sub>AB B</sub></i><sub>'</sub> <sub>90</sub>0
sđ
<i><sub>AB</sub></i>
+sđ
<i><sub>CE</sub></i>
=180
0
(2)
1,2 <i><sub>DE CE</sub></i><sub> hay DC=CE</sub>
b)
1
2
<i>EBC</i>
sñ
<i><sub>EC</sub></i>
;
1
2
<i>CBD</i>
sđ
<i><sub>DC</sub></i>
Mà
<i><sub>DC</sub></i>
=
<i><sub>CE</sub></i>
<i>EBC CBD</i> <i>BHD</i>
cân
</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>
Bài 96.
Tiến hành tương tự bài 95.
Bài 97
Gọi HS đọc đề , vẽ hình
ghi GT ,KL.
Chia nhóm thảo luận.
Gọi đại diện 1 nhóm nêu
hướng chứng minh.
Đại diện 1HS đọc đề
bài .
HS khác vẽ hình , nêu
GT , KL.
Thảo luận nhóm ,
trình bày kết quả lên
bảng nhóm.
Đại diện 1 nhóm lên
bảng trình bày , các
nhóm khác theo dõi
<b>Bài 96 trang 104:</b>
a)
<i><sub>BAM</sub></i> <sub></sub><i><sub>MAC</sub></i>
(AM là tia phân
giaùc)
<i><sub>BM</sub></i> <sub></sub><i><sub>MC</sub></i>
M nằm giữa cung BC
OM
BC và OM đi qua trung điểm của
BC.
b) OM
BC ,AH
BC
OM//AH
<i><sub>HAM</sub></i> <sub></sub><i><sub>AMO</sub></i>
(slt) (1)
OAM caân (OA=OM)
<i>OAM</i> <i>AMO</i>
(2)
1,2 <i><sub>HAM</sub></i> <i><sub>OAM</sub></i>
Vậy AM là tia phân giác của
<i>OAH</i>
<b>Bài 97 trang 104:</b>
a) Ta có :
<i><sub>MOC</sub></i> <sub>90</sub>0
(gnt chắn nửa
đường tròn)
<sub>90</sub>0
<i>BAC</i>
(gt)
Điểm A , D đều nhìn đoạn
thẳng BC cố định dưới góc 90
0
<sub> .</sub>
Vậy A và D cùng nằm trên đường
trịn đường kính BC .
b)
<i><sub>ABD</sub></i><sub></sub><i><sub>ACD</sub></i>
(cùng chắn
<i><sub>AD</sub></i>
)
c)
<i><sub>SDM</sub></i> <sub></sub><i><sub>MCS</sub></i>
(cùng chắn
<i><sub>MS</sub></i>
)(
<sub>1)</sub>
B
O
A
C
H
M
A
B
M
S
D
</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>
và nhận xét.
<i><sub>ADB</sub></i><sub></sub><i><sub>ACB</sub></i>
(cùng chắn
<i><sub>AB</sub></i>
) (2)
1,2 <i><sub>SCA ACB</sub></i>
Vậy: CA là tia phân giác của <i><sub>SCB</sub></i>
<i><b>HĐ5: Bài tốn quỹ tích</b></i>
Bài 98.
Nhắc lại các bước giải bài
tốn quỹ tích.
Hướng dẫn cả lớp làm bài
98.
Trả lời theo hướng
dẫn của GV.
<b>Bài 98 trang 105:</b>
Thuận :
Giả sử M là trung điểm của dây
AB.
Ta coù OM
AB
Khi B di động trên (O) , điểm M
ln nhìn OA cố định dưới góc
vng .
Vậy M thuộc đường trịn đường
kính OA.
Đảo :
Lấp M' bất kỳ trên đường trịn
đường kính OA. Nối M' với A ,
M'A cắt (O) tại B'.
Nối M' với O , ta có :
<i><sub>AM O</sub></i><sub>'</sub>
=90
0
hay OM'
AB'.
<i>Kết luaän : </i>
Tập hợp các trung điểm của dây
AB là đường trịn đường kính OA.
<i><b> 4. Củng cố và luyện tập :</b></i>
Nhắc lại các nội dung chính của chương.
Nhắc lại các dạng BT đã giải và một số vấn đề cần lưu ý.
<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Laøm BT 99 trang 105.
Học bài và làm lại các BT đã giải.
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
O
A
B
M
B
A <sub>A'</sub>
C
I
K
</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>
Chương IV: Hình Trụ – Hình Nón – Hình Cầu
<i><b>Tuần 29-Tiết 58:</b></i>
<b>HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH </b>
<b>VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ</b>
<b>I Mục tiêu</b>
:
-HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy, trục, mặt xung quanh,
đường sinh, độ dài đường cao của hình trụ, mặt cắt khi nó song song với trục
hoặc song song với đáy của hình trụ)
-Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần và thể tích của hình trụ.
-Vận dụng tốt các cơng thức đã học để tính diện tích xung quanh, diện tích
tồn phần và thể tích của hình trụ trong các bài tập và các hình trụ trong thực
tế.
<b>II Chuẩn bị:</b>
GV: Các mơ hình về hình trụ, phim trong, thước.
HS: Các mơ hình về hình trụ, thước, máy tính bỏ túi.
III Tiến trình dạy học:
<i><b>Hoạt động 1:Giới thiệu về chương IV</b></i>
Ở lớp 8, ta đã biết một số khái niệm cơ bản của hình học khơng gian, ta đã được
học về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Ở những hình đó, các mặt của nó đều là một
phần của mặt phẳng.
-Trong chương này, chúng ta sẽ được học về hình trụ, hình nón, hình cầu là những
hình khơng gian có những mặt là mặt cong.
-Để học tốt chương này, cần tăng cường quan sát thực tế, nhận xét hình dạng các
vật thể quanh ta, làm một số thực nghiệm đơn giản và ứng dụng những kiến thức đã học
và thực tế.
<i><b>Hoạt động 2: Hình trụ</b></i>
-Dùng mơ hình và hình vẽ
giới thiệu các khái niệm: đáy,
trục, mặt xung quanh, đường
sinh, độ dài đường cao của
hình trụ.
-Khi quay hình chữ nhật
ABCD một vịng quanh cạnh
CD cố định, ta được một
hình trụ. Khi đó:
+DA và CB quét nên hai
đáy của hình trụ.
-Nghe GV giới thiệu
-Nghe GV trình bày và
quan sát hình vẽ.
1/ Hình truï:
-Hai đáy của hình trụ là 2 hình
<b>D</b> <b><sub>E</sub></b>
<b>F</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 --- GV:
+Cạnh AB quét nên mặt
xung quanh.
+Các đường sinh của hình
trụ vng góc với 2 đáy.
Độ dài đường sinh là chiều
cao của hình trụ.
+DC là trục của hình trụ
-Làm ?1
-Làm ?1
+Quan sát vật hình trụ
+Trả lời câu hỏi
tròn bằng nhau và nằm trên 2
mặt phaúng song song.
-AB, EF là mỗi đường sinh
-Độ dài đường sinh là chiều
cao của hình trụ.
-DC là trục của hình trụ.
<i><b>Hoạt động 3: Cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng</b></i>
-Dùng hình vẽ giới thiệu
mặt cắt hình trụ song song
với trục, song song với đáy
-Khi cắt hình trụ bởi 1 mp
song song với đáy thì phần
nằm trong hình trụ là hình
gì?
-Khi cắt hình trụ bởi 1 mp
song song với trục thì phần
nằm trong hình trụ là hình
gì?
-Làm ?2
-Là hình tròn
-Là hình chữ nhật
-Thực hiện ?2
2/ Cắt hình trụ bởi 1 mặt
phẳng:
-Cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng
song song với đáy
-Cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng
song song với trục
<i><b>Hoạt động 4: Diện tích xung quanh của hình trụ</b></i>
-Hướng dẫn cho HS khai
triển hình trụ để tìm diện
tích xung quanh.
-Hình triển khai là hình
chữ nhật có 1 cạnh bằng
chu vi đường tròn đáy,
cạnh còn lại bằng chiều
cao của hình trụ.
-Thực hiện ?3
+Chiều dài của hình chữ
nhật bằng chu vi đáy của
hình trụ và bằng
<b>10</b>
(cm).
+Diện tích hình chữ nhật:
<b> </b>
10
.
<b>10</b>
=
<b>100</b>
(cm
2
)
+Diện tích 1 đáy của hình
3/ Diện tích xung quanh của
hình trụ:
-Diện tích xung quanh:
xq
S
2 rh
-Diện tích tồn phần:
2
tp
S
2 rh 2 r
Với: r là bán kính đáy
h là chiều cao
D
C
B
A
<b>D</b>
<b>C</b>
5 cm
B
A
5 cm
o
5 cm
25
(cm)
10 cm
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>
-Từ 1 hình trụ, cắt rời 2 đáy
và cắt dọc theo đường sinh
AB của mặt xung quanh rồi
trải phẳng ra
-Hình triển khai là hình gì?
-Làm ?3
-Từ kết quả ?3. Hãy rút ra
cơng thức.
trụ:
. 5 . 5 =
<b>25</b>
(cm
2
)
+Tổng diện tích hình chữ
nhật và điện tích 2 hình
trịn đáy (diện tích tồn
phần) của hình trụ:
<b>100</b>
+
<b>25</b>
. 2 =
<b>150</b>
(cm
2
<sub>).</sub>
-Nêu cơng thức tính diện
tích xung quanh của hình
trụ.
<b> </b>
<i><b>Hoạt động 5: Thể tích của hình trụ</b></i>
-Nêu cơng thức tính thể tích
của hình trụ
-Hướng dẫn cho HS tính thể
tích của vịng bi
-Nêu như sgk
-Gọi V
1
, V
2
là thể tích của
2 hình trụ có cùng chiều
cao h và bán kính của
đường trịn đáy tương ứng
là a, b.
4/ Thể tích của hình trụ:
2
V Sh
r h
S: diện tích đáy
h: chiều cao
Ví dụ:
Ta có:
V V
1
V
2
2 2
2 2
a h
b h
a
b h.
<i><b>Hoạt động 6: Củng cố – Luyện tập</b></i>
- Diện tích xung quanh của hình trụ
- Diện tích tồn phần của hình trụ
- Thể tích của hình trụ
-Bài 3:
+ Chiều cao của:
+ Bán kính của:
Hình a là 10 cm
Hình a là 4 cm
Hình b là 11 cm
Hình b là 0,5 cm
Hình c là 3 cm
Hình c là 3,5 cm
-Bài 6:
Ta có:
S
xq
2 rh 2 r
2
r
2
S
xq
314
50
2
2.3,14
r 7,1 cm
Thể tích của hình trụ:
2
3 3 3
V Sh
r h
r
3,14.8
1607,7 cm
Veà nhà:
-Học bài
-BT: 2; 4; 5.
h
</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>
<i><b>Tuần 30-Tiết 59:</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I Mục tiêu</b>
:
-Thông qua bài tập, HS hiểu kó hơn các khái niệm về hình trụ.
-HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các cơng thức tính diện
tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình trụ cùng các cơng thức
suy diễn của nó
-Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ.
<b>II Chuẩn bị:</b>
GV: Phim trong, thước.
HS: Thước, máy tính bỏ túi.
III Tiến trình dạy học:
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Nêu cơng thức tính:
- Diện tích xung quanh của hình trụ
- Diện tích tồn phần của hình trụ
- Thể tích của hình trụ
xq
S
2 rh
2
tp
S
2 rh 2 r
2
V Sh
r h
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
-Đưa đề bài và hình vẽ lên
màn hình:
-Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh
của hình trụ
b) Thể tích của hình trụ
-Đưa đề bài và hình vẽ
minh họa lên màn hình:
-Thể tích tượng đá được
V<sub>1</sub> r h<sub>1 1</sub>2 a .2a 2 a2 3
2 2 3
2 2 2
V r h (2a) .a 4 a
Vậy:
V
2
= 2V
1
-Tóm tắc đề bài:
a)C = 13 cm
h = 3 cm
Tính
S
xq
?
b)r = 5 mm
h = 8 mm
Tính
V
?
-Thể tích tượng đá bằng thể
Baøi 8:
Đẳng thức đúng là
(C) V
2
= 2V
1
Baøi 10:
a) Diện tích xung quanh của
hình trụ là:
xq
S
2 rh
13.3 39 cm
2
.
b) Thể tích của hình trụ là:
2
V
r h
.5 .8 150 mm
2
3
Baøi 11:
Thể tích phần nước dâng
lên là:
A
B
C
D
A
B
C
D
a
</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>
tính như thế nào?
-u cầu HS tính thể tích
của khối nước dâng lên
trong lọ, từ đó suy ra thể
tích của tượng đá.
-Đưa đề bài và hình vẽ lên
màn hình:
-Muốn tính thể tích phần
cịn lại của tấm kim loại ta
làm thế nào?
-Hãy tính cụ thể.
-Đưa đề bài và hình vẽ
minh họa lên màn hình:
-Hãy nêu cơng thức tính
diện tích hình trụ theo thể
tích và chiều cao.
tích của khối nước dâng lên
trong lọ
2
3
V
r h 12,8.0,85
10,88 cm
+Tính thể tích của tấm kim
loại
+Tính thể tích của mỗi lỗ
khoan hình trụ
+Tính thể tích phần cịn lại
của tấm kim loại
-Lên bảng trình bày.
Đổi 1800000 lít ra m
3
1800000 lít =1800000 dm
3
= 1800 m
3
- 1 em lên bảng giải
-Cả lớp cùng làm vào vở
2
3
V
r h 12,8.0,85
10,88 cm
Vậy Thể tích tượng đá là
3
10,88 cm
<sub>.</sub>
Bài 13:
Thể tích của tấm kim loại
là: V
1
= 5
2
.2 = 50 (cm
3
).
Thể tích của mỗi lỗ khoan
hình trụ là:
2
2
3
V
r h 3,14.0,4.2
2,72 cm
Thể tích phần cịn lại của
tấm kim loại là:
V = V
1
– V
2
= 50 – 2,72
= 47,28 (cm
3
<sub>).</sub>
Bài 14:
Ta có:
2 2
V
V
r h
S
r
h
Diện tích đáy của đường
ống là:
2
V 1800
S
60 m
h
30
.
Veà nhà:
-Học bài
-BT: 9; 12.
Bài 12: Hướng dẫn cho HS về nhà làm.
Hình
Bán kính
đáy
Đường
kính đáy
Chiều
cao
Chu vi
đáy
Diện tích
đáy
Diện tích
xung quanh
Thể tích
25 mm
7 cm
6 cm
1 m
5 cm
1
<i>l</i>
30 m
</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>
<i><b>Tuần 30-Tiết 60:</b></i>
<b>HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>
<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b>CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>
<b>I Mục tiêu</b>
:
-HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung
quanh, đường sinh, đường cao, mặt cắt song song với đáy của hình nón và các
khái niệm về hình nón cụt.
-Nắm chắc và biết sử dụng cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích
tồn phần, thể tích của hình nón, hình nón cụt.
<b>II Chuẩn bị:</b>
GV: Thiết bị quay, vật mẫu, phim trong, thước.
HS: Thước, máy tính bỏ túi.
III Tiến trình dạy học:
<i><b>Hoạt động 1: Hình nón</b></i>
-Dùng mơ hình và hình vẽ
giới thiệu khái niệm của hình
nón.
-Khi quay tam giác vng
AOC 1 vịng quanh cạnh góc
vng AO cố định thì được 1
hình nón. Khi đó:
+Cạnh OC qt nên đáy của
hình nón là hình trịn tâm O.
+Cạnh AC qt nên mặt
xung quanh của hình nón
+A là đỉnh, AO là đường cao
của hình nón.
-Làm ?1
-Nghe GV giới thiệu và
nhắc lại
-Nêu lại các khái niệm
của hình nón.
-Thực hiện ?1
1/ Hình nón:
-Đáy của hình nón là một hình
trịn
-AC là đường sinh của hình
nón
-A là đỉnh và AO là đường
cao của hình nón.
<i><b>Hoạt động 2: Diện tích xung quanh hình nón</b></i>
-Hướng dẫn cho HS khai
triển hình nón để tìm diện
tích xung quanh.
-Nêu cơng thức tính độ dài
cung hình quạt trịn
-Nêu cơng thức tính độ dài
đường trịn đáy hình nón
=
<i>ln</i>
<i>180</i>
.
C = 2
r
2/ Diện tích xung quanh hình
nón:
- Diện tích xung quanh
o
A
C D
Đường cao
đưýờng sinh
Đáy
o
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>
Từ đó ta có:
<i>ln</i>
2 r
<i>180</i>
-Diện tích xung quanh hình
nón bằng diện tích hình quạt
tròn
-Diện tích tồn phần của hình
nón được tính như thế nào?
r
<i><sub>360</sub></i>
<i>ln</i>
xq
S
r
<i>2</i>
<i>l n</i>
<i>n</i>
<i>360</i>
<i>360</i>
<i>l</i>
<i>l.</i>
<i>l</i>
bằng tổng diện tích xung
quanh và diện tích đáy:
2
tp
S
r + r
<i>l</i>
xq
S
r
<i>l</i>
-Diện tích tồn phần
2
tp
S
r + r
<i>l</i>
r là bán kính đáy
<i>l</i>
là đường sinh
<i><b>Hoạt động 3: Thể tích của hình nón</b></i>
-So sánh thể tích của hình
trụ và hình nón có đáy là 2
hình trịn bằng nhau, chiều
cao bằng nhau.
-Nhận xét và so sánh thể
tích của 2 hình
nón trụ
1
V
V
3
3/ Thể tích của hình nón:
2
1
V
r h
3
h là chiều cao.
<i><b>Hoạt động 4: Hình nón cụt</b></i>
-Khi cắt hình nón bởi mp song
song với đáy thì phần mp nằm
trong hình nón là hình gì?
-Giới thiệu hình nón cụt.
-Hình tròn
4/ Hình nón cụt: (SGK)
<i><b>Hoạt động 5: Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt</b></i>
-Giới thiệu cơng thức tính
diện tích xung quanh và thể
tích hình nón cụt.
5/ Diện tích xung quanh và
thể tích
hình nón cụt:
xq 1 2
S
r
r
<i>l</i>
2 2
1 2 1
1
V
h r
r
r r
3
r
1
; r
2
: là các bán kính đáy
<i>l</i>
: là độ dài đường kính
h: là chiều cao.
<i><b>Hoạt động 6: Củng cố – Luyện tập </b></i>
-Nêu công thức tính:
1/ Diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình nón.
2/ Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt.
</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>
a)Bán kính đáy của hình nón là 0,5 (đvđd)
b)Độ dài đường sinh là
1
1
5
4
2
(đvđd)
-Bài 16:
Độ dài
<i>l</i>
của cung hình quạt trịn bán kính 6 cm, bằng chu vi đáy hình nón:
<i>l = 2. .2 = 4</i>
Từ cơng thức tính độ dài cung trịn x
0
<sub>, ta có: </sub>
Rx
<sub></sub>
180
<i>l =</i>
<i>= 4</i>
<sub></sub>
<i>x =</i>
<i>4.180</i>
120
<i>6</i>
Vậy số đo cung hình quạt tròn là 120
0
<sub>.</sub>
-Bài 17:
-Tam giác ACO có
<sub>AOC 90 ,CAO 30</sub>
<sub></sub>
0
<sub></sub>
0
<sub> nên </sub>
<sub>ACO</sub>
<sub> là nửa tam giác đều</sub>
CO
1
CA
a
2
2
-Độ dài cung hình quạt khi khai triển hình nón và chu vi của hình nón bằng nhau
an
<sub>2. .</sub>
a
180
2
n = 180
0
.
Vậy số đo cung hình quạt tròn là 180
0
<sub>.</sub>
Về nhà:
-Học bài
-BT: 20; 21; 22.
A
C D
300
</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>
<i><b>Tuần 31-Tiết 61:</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I Mục tiêu</b>
:
-Thông qua bài tập, HS hiểu kó hơn các khái niệm về hình nón, hình nón
cụt.
-HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các cơng thức tính diện
tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình nón, cơng thức tính diện
tích xung quanh, thể tích của hình nón cụt cùng các cơng thức suy diễn của nó.
-Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón.
<b>II Chuẩn bị:</b>
GV: Phim trong, thước.
HS: Thước, máy tính bỏ túi.
III Tiến trình dạy học:
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
-Nêu cơng thức tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần, thể tích của hình nón.
-Nêu cơng thức tính diện tích xung quanh,
thể tích của hình nón cụt.
Diện tích xung quanh của hình nón:
xq
S
r
<i>l</i>
Diện tích tồn phần của hình nón:
2
tp
S
r + r
<i>l</i>
Thể tích của hình nón:
2
1
V
r h
3
Diện tích xung quanh của hình nón cụt:
xq 1 2
S
r
r
<i>l</i>
Thể tích của hình nón cụt:
2 2
1 2 1
1
V
h r
r
r r
3
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
-Đưa đề bài và hình vẽ
lên màn hình:
-Quan sát hình vẽ
-Nên cách tính:
+Diện tích vành mũ laø:
S
1
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2
17,5
7,5
250
(cm
2
)
+Diện tích xung quanh
phần chóp mũ là
Bài 21:
Tổng diện tích vải cần làm
nên cái mũ là:
S = S
1
+ S
2
S
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2
17,5
7,5
<sub> </sub>
.7,5.30
S = 475
(cm
2
)
Trang
</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>
+Tính diện tích vành mũ?
+Tính diện tích xung
quanh phần chóp mũ?
+Tính tổng diện tích vải
cần làm nên cái mũ?
-Đưa đề bài và hình vẽ
lên màn hình:
-So sánh thể tích của hình
nón với thể tích của nửa
hình trụ?
-So sánh tổng thể tích của
2 hình nón với thể tích của
hình trụ?
-Đưa đề bài và hình vẽ
lên màn hình:
S
<sub>2</sub>
. , .
7 5 30
S
2
225
-So sánh thể tích của các
hình trên.
-So sánh diện tích xung quanh
của hình nón với diện tích của
hình quạt khi khai triển hình
nón
S
xq
=
r
<i>l</i>
2
4
<i>l</i>
r
<i>l</i>
r
4
<i>l</i>
a) -Thể tích của hình trụ:
2 2
1 1
V
r h
.0,7 .0,7
-Thể tích của hình nón:
2
2
2
1
1
V
r h
.0,7 .0,9
3
3
V
2
=
.0,7
2
.0,3
b)Diện tích mặt ngồi của
dụng cụ bằng tổng diện tích
xung quanh của hình nón và
diện tích xung quanh của
hình trụ.
-Độ dài đường sinh:
<i>l</i>
=
<sub>0,9 + 0,7 = 1,3</sub>
2 2
Quan sát hình vẽ, tóm tắt đề
bài:
Bài 22:
2V
noùn
=
2
1
<sub>R .2</sub>
h
3
2
=
R h
2
3
Và: V
trụ
=
R
2
h
non
tru
V
V
2
1
3 .
Bài 23:
Diện tích xung quanh của
hình nón bằng diện tích của
hình quạt:
2
quạt xq
S
S
4
<i>l</i>
Do đó:
<i>l =</i>
<sub>4r </sub>
sin
=
1
4
Vậy
'
14 28
0
.
Bài 27:
a)Thể tích của dụng cụ là:
V = V
1
+ V
2
=
=
.0,7 .0,7
2
+
.0,7
2
.0,3
= 0,7
2
<sub>. </sub>
.(0,7 + 0,3)
= 0,49
1,54 (m
3
)
b)Diện tích mặt ngồi của
dụng cụ (khơng tính nắp
đậy) là:
S = 2
rh +
r
<i>l</i>
=
= 2
.0,7.0,7 +
.0,7.
1,3
= 0,7
.(1,4 +
1,3
)
5,59 (m
2
).
Baøi 28:
</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>
a)Thể tích của dụng cụ
trên được tính như thế
nào?
b)Nêu cách tính diện tích
mặt ngồi của dụng cụ?
(khơng tính nắp đậy)
-Đưa đề bài và hình vẽ
lên màn hình:
-Nêu cơng thức tính S
xq
của hình nón cụt?
-Nêu cơng thức tính thể
tích của hình nón cụt?
Cho r
1
= 21 cm
r
2
= 9 cm
a)Tính S
xq
?
b)Tính dung tích?
Viết cơng thức tính:
a) S
xq
r r
1
2
<i>l</i>
b)V =
2 2
1 2 1 2
1 .h r r r .r
3
Áp dụng đl Pitago vào tam
giác vuông:
h =
<sub>36 12</sub>
2
<sub></sub>
2
<sub></sub>
<sub>33,94</sub>
<sub>(cm)</sub>
1 2
2
S
r r
3,14 21 9 .36
3391,2(cm)
<i>l</i>
-Theå tích của xô là:
V =
2 2
1 2 1 2
1 .h r r r .r
3
=
1 .33,94 21 9 21.9
2 2
3
2
V 25257 (cm)
V 25,3
(lít).
Về nhà:
-Học bài
-BT: 23; 25; 26.
21
9
36
</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>
<i><b>Tuần 31-Tiết 62:</b></i>
<b>HÌNH CẦU-DIỆN TÍCH MẶT CẦU</b>
<b>VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU </b>
<b>I Mục tiêu</b>
:
-HS nắm vững các khái niệm của hình cầu: tâm, bán kính, đường kính,
đường trịn lớn, mặt cầu.
-Hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi một mặt phẳng ln là một hình trịn.
Nắm chắc cơng thức tính diện tích mặt cầu.
-Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu.
<b>II Chuẩn bị:</b>
GV: Thiết bị quay, vật mẫu, phim trong, thước.
HS: Thước, máy tính bỏ túi.
III Tiến trình dạy học:
<i><b>Hoạt động 1: Hình cầu</b></i>
-Dùng mơ hình và hình vẽ giới
thiệu các khái niệm: mặt cầu,
tâm và bán kính của hình cầu,
mặt cầu.
-Thực hiện quay hình
-Hãy lấy ví dụ về hình cầu,
mặt cầu.
-Quan sát hình vẽ
-Theo dõi GV thực hiện
-Ví dụ: hịn bi, quả bóng
bàn, quả địa cầu ....
1/ Hình cầu:
<i><b>Hoạt động 2: Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng</b></i>
-Khi cắt hình cầu bởi 1mp thì
phần mp nằm trong hình cầu
là hình gì?
-Làm bài ?1
-Cho HS đọc nhận xét
-Hình trịn
-Thực hiện
-Rút ra nhận xét.
-Đọc to nhận xét sgk.
2/ Cắt hình cầu bởi một
mặt phẳng:
-Nhận xét:
<i><b>Hoạt động 3: Diện tích mặt cầu</b></i>
-Bằng thực nghiệm, người ta
thấy diện tích mặt cầu gấp 4
Tính diện tích mặt cầu có
đường kính 42cm
3/ Diện tích mặt cầu:
A
O
A
O
B
B
O R
Hình
</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>
r
2
r
lần diện tích hình trịn lớn của
hình cầu
S = 4
R
2
maø 2R = d
S =
d
2
-Cho HS làm ví dụ sgk
+Ta cần tính gì đầu tiên?
+Nêu cách tính đường kính
của mặt cầu thứ hai?
Giải:
Ta có: S =
d
2
S =
.42
2
= 1764
(cm
2
)
-Đọc ví dụ
+Tính diện tích mặt cầu thứ
hai
+Nêu như sgk.
2 2
S 4 R hay S
d
R là bán kính, d là đường
kính của mặt cầu
Ví dụ:
Gọi d là đường kính của
mặt cầu thứ hai, ta có:
2
S
d
= 3.36 = 108
d
2
<sub>3,14</sub>
108
34,39
Vaäy d
5,86 cm.
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập</b></i>
-Cơng thức tính diện tích mặt cầu
Bài 31:
Bán kính
hình cầu
0,3mm
6,21dm 0,283m
100km
6hm
50dam
Diện tích
mặt cầu
<b>1,13mm</b>
<b>2</b>
<b>484,37dm</b>
<b>2</b>
<b>1,006m</b>
<b>2</b>
<b>125663,7km</b>
<b>2</b>
<b> 452,39hm</b>
<b>2</b>
<b>31415,9dam</b>
<b>2</b>
Bài 32:
Diện tích xung quanh của hình trụ:
2 2
xq
S
2 rh 2 r.2r 4 r cm
Tổng diện tích hai nửa mặt cầu:
<sub>S 4 r cm</sub>
2
2
Diện tích cần tính là:
<sub>4 r</sub>
<sub></sub>
2
<sub> </sub>
<sub>4 r</sub>
2
<sub>8 r cm</sub>
2
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>
<i><b>Tuần 32-Tiết 63:</b></i>
<b>HÌNH CẦU-DIỆN TÍCH MẶT CẦU</b>
<b>VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU (tt)</b>
<b>I Mục tiêu</b>
:
-Củng cố các khái niệm của hình cầu, cơng thức tính diện tích mặt cầu.
-Hiểu cách hình thành cơng thức tính thể tích hình cầu, nắm vững công thức
và biết áp dụng vào bài tập.
-Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu.
<b>II Chuẩn bị:</b>
GV: Thiết bị quay, vật mẫu, phim trong, thước.
HS: Thước, máy tính bỏ túi.
III Tiến trình dạy học:
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
-Khi cắt hình cầu bởi 1 mặt phẳng, ta được
mặt cắt là hình gì?
Thế nào là đường trịn lớn của hình cầu?
*Trong các hình sau đây, hình nào có diện
tích lớn nhất?
(A). Hình trịn có bán kính 2 cm.
(B). Hình vng có độ dài cạnh 3,5cm
(C). Tam giác với độ dài các cạnh là 3cm,
4cm, 5cm.
(D). Nửa mặt cầu bán kính 4cm.
-Bài tập 33:
-Khi cắt hình cầu bởi 1 mặt phẳng, ta được
mặt cắt là hình trịn.
Giao của mặt phẳng đó và mặt cầu là
đường tròn. Đường tròn đi qua tâm là
đường trịn lớn.
Chọn (D).
S
(A)
= 2
2
= 4
(cm
2
)
S
(B)
= (3,5)
2
= 12,25 (cm
2
)
S
(C)
=
3 4
<sub>2</sub>
.
= 6 (cm
2
) (tam giác vuông)
S
(D)
=
1 4 4 32
<sub>2</sub>
. . .
2
(cm
2
)
-Nêu công thức: C =
d
d =
C
S
mặt cầu
=
d
2
<i><b>Hoạt động 2: Thể tích của hình cầu</b></i>
-Giới thiệu với HS dụng Nhận xét: Sau khi nhấc hình
4/ Thể tích của hình cầu:
Loại bóng
Quả bóng gơn
Quả khúc cơn cầu
Quả ten nít
Đường kính
42,7 mm
<b>7,32 cm</b>
6,5 cm
Độ dài đường
trịn lớn
<b>134,08 mm</b>
23 cm
<b>20,41 cm</b>
Diện tích
</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>
cụ thực hành: một bình
cầu có bán kính R và
một cốc thuỷ tinh có bán
kính R và chiều cao 2R.
V
trụï
=
R
2
. 2R = 2
R
3
-Giới thiệu cơng thức
tính thể tích hình cầu
theo d
V
caàu
=
4
3
R
3
=
4
3
3
d
2
=
4
<sub>3</sub>
3
d
8
=
3
1 d
6
cầu ra khỏi hình trụ:
+Độ cao của cột nước cịn lại
bằng
1
<sub>3</sub>
chiều cao của hình trụ
+Do đó thể tích của hình cầu
bằng
2
<sub>3</sub>
thể tích của hình trụ
thể tích hình cầu bằng:
V
cầu
=
2
<sub>3</sub>
V
trụ
=
2
<sub>3</sub>
.2
R
3
V
cầu
=
4
<sub>3</sub>
R
3
V =
4 R
<sub>3</sub>
3
hay V =
1 d
3
6
R: bán kính của hình cầu
d đường kính của hình cầu
Ví dụ: (sgk)
Thể tích của hình cầu được
tính theo cơng thức:
V =
4 R
<sub>3</sub>
3
hay V =
1 d
3
6
Lượng nước ít nhất cần phải
có là:
2 . 2,2
<sub>3 6</sub>
3
3,71 (dm
3
)
3,71 (lít).
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>
-Đưa đề bài lên màn hình:
-Đưa đề bài lên màn hình:
-Hãy tóm tắc đề bài
V = 113
1
<sub>7</sub>
(cm
3
<sub>)</sub>
Xác định bán kính R?
-Nêu cách làm, chọn kết
quả
-Dùng máy tính bỏ túi để tính
-Đọc to đề bài
Tính:V =
4 R
<sub>3</sub>
3
R
3
=
3V
4
=
792
3.
7
<sub>27</sub>
22
4.
7
R = 3(cm)
Bài 31:
Bài 30:
Chọn (B). 3cm
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>
Điền vào chỗ (...)
a)Cơng thức tính diện tích hình trịn (O; R)
S = ...
b)Cơng thức tính diện tích mặt cầu (O; R)
S
mặt cầu
= ...
c)Cơng thức tính thể tích hình cầu (O; R)
V
hình cầu
= ...
Về nhà:
-Học bài
-BT: 34; 35.
Bán
kính
hình cầu
0,3mm
6,21dm
0,283
<sub>m</sub>
100km
6hm
50dam
Thể tích
</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>
<i><b>Tuần 32-Tiết 64:</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I Mục tiêu</b>
:
-Thông qua bài tập, HS hiểu kó hơn các khái niệm về hình cầu.
-HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các cơng thức tính diện tích
mặt cầu và thể tích của hình cầu, hình trụ.
-Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình cầu.
-Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế.
<b>II Chuẩn bị:</b>
GV: Phim trong, thước.
HS: Thước, máy tính bỏ túi.
III Tiến trình dạy học:
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
-Nêu cơng thức tính diện tích mặt cầu và
thể tích hình cầu
Hãy chọn cơng thức đúng trong các cơng
thức sau:
a)Cơng thức tính diện tích mặt cầu bán
kính R
(A). S =
R
2
(B). S = 2
R
2
(C). S = 3
R
2
(D). S = 4
R
2
b)Cơng thức tính thể tích hình cầu bán
kính R
(A). V =
R
3
(B). V =
4
<sub>3</sub>
R
3
(C). V =
3
<sub>4</sub>
R
3
(D). V =
2
<sub>3</sub>
R
3
Cơng thức tính diện tích mặt cầu
2 2
S 4 R hay S
d
Cơng thức tính thể tích hình cầu
3
4
V
R
3
a)Choïn (D). S = 4
R
2
b)Choïn(B). V =
4
<sub>3</sub>
R
3
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
-Đưa đề bài lên màn
hình:
-Hãy tóm tắt đề bài
-Nêu cách tính bồn
chứa xăng?
Hình cầu:
d = 1,8m
R = 0,9m
Hình trụ:
R = 0,9m; h = 3,62m
Tính V
bồn chứa
?
-Thể tích cần tính bằng tổng
thể tích hình trụ và thể tích
của 1 hình cầu đường kính
Bài 35:
-Thể tích của hình trụ là:
2 2
1
V
r h 0,9 .3,62
2,9322 m
3
-Thể tích hình cầu là:
3
3
2
4
4
V
r
0,9
3
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>
-Hãy nêu cơng thức và
tính thể tích của từng
hình
-Nhận xét
-Đưa đề bài và hình vẽ
lên màn hình:
-Hãy tóm tắt đề bài
-Đưa đề bài và hình vẽ
lên màn hình:
-Hãy tóm tắt đề bài
Hãy chứng minh:
*
MON
APB
* AM.BN = OP
2
AM. BN = R
2.
*Tìm:
MON
APB
S
<sub>?</sub>
S
*Tính thể tích hình cầu
do nửa hình trịn APB
1,8m
-1 em lên bảng tính
-Vẽ hình vào vở
a)So sánh h + 2x với AA’
b)Tính diện tích bề mặt của
chi tiết máy theo a và x?
c)Tính thể tích của chi tiết
máy theo a và x?
a)+Xét tứ giác AMPO có:
MAO MPO
= 90
0
<sub> + 90</sub>
0
<sub> = 180</sub>
0
Tứ giác AMPO nội tiếp
Tương tự tứ giác OPNB nội
tiếp
b)Chứng minh:
AM.BN = OP
2
AM. BN = R
2.
c)Từ
MON
APB
Tìm:
MON
APB
S
S
Khi
AM
R
2
maø
AM.BN = R
2
BN = 2R.
0,972 m
3
-Thể tích của bồn chứa chứa
xăng là:
3
V 2,9322
0,972
3,9042
12,26 m
Bài
36:
a)Ta có: h + 2x = 2a.
b)Diện tích bề mặt của chi
tiết máy:
2
S 2 xh 4 x
2 x h 2x
4 ax
c)Thể tích của chi tiết máy:
2 3
2 3
2 3
4
V
xh
x
3
4
2 x a x
x
3
2
2 x a
x
3
Baøi 37:
a)
MON
APB
Tứ giác AMPO nội tiếp
PMO PAO
(gnt)
Tứ giác OPNB nội tiếp
PNO PBO
(gnt)
MON
APB
(g-g)
Có
<sub>APB 90</sub>
0
Vậy
MON
và
APB
là 2 tam
giác vng đồng dạng
b) Ta có:
AM = MP và BN = NP
Vaäy AM.BN = MP.PN =
= OP
2
<sub> = R</sub>
2
c)
MON
APB
nên ta có:
MON
APB
S
MN
S
AB
2
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>
quay quanh AB sinh ra?
d)Tính thể tích hình cầu
3
4
V
R
3
MN
2
25
R
2
4
.
Vaäy
MON
APB
S
25
S
16
d) Nửa hình trịn APB quay
quanh đường kính AB sinh ra
một hình cầu bán kính R, có
thể tích là
<sub>V</sub>
4
<sub>R</sub>
3
3
Về nhà:
-Học bài
</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>
<i><b>Tuần 33-Tiết 65:</b></i>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>
<b>I Mục tiêu</b>
:
-Hệ thống hố các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao,
đường sinh,...)
-Hệ thống hố các cơng thức tính chu vi, diện tích, thể tích,...
-Rèn luyện kỹ năng áp dụng các cơng thức vào việc giải tốn.
<b>II Chuẩn bị:</b>
GV: Phim trong, thước.
HS: Thước, máy tính bỏ túi.
III Tiến trình dạy học:
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức chương IV</b></i>
-Đưa ra các hình vẽ về hình trụ, hình nón, hình
cầu.
-u cầu HS nhắc lại cơng thức tính diện tích
xung quanh, thể tích của các hình.
-Lập bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
-Quan sát các hình
-Viết cơng thức.
-Điền cơng thức vào các ơ và giải
thích cơng thức.
Hình
Hình vẽ
Diện tích xung
<sub>quanh</sub>
Thể tích
Hình trụ
xq
S
2 rh
V Sh
<sub></sub>
<sub></sub>
r h
2
Hình nón
S
xq
r
<i>l</i>
V
1
r h
2
3
Hình cầu
<sub>S 4 R hay S</sub>
2
<sub>d</sub>
2
<sub>V</sub>
4
<sub>R</sub>
3
3
r
h
h <i>l</i>
r
</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
-Đưa đề bài và hình vẽ lên
màn hình:
-Nêu cách tính thể tích
của chi tiết máy theo kích
thước đã cho trên hình
vẽ?
-Nêu cách tính diện tích
bề mặt của chi tiết máy?
-Đưa đề bài và hình vẽ lên
màn hình:
Gọi HS lên bảng trình bày.
-Có thể bổ sung thêm:
Tính thể tích của các hình
trên.
a)Thể tích của phần cần tính là
tổng các thể tích của hai hình
trụ.
+Thể tích của hình trụ có đường
kính đáy là11cm, chiều cao
2cm.
+Thể tích của hình trụ có đường
kính đáy là 6cm, chiều cao 7cm.
b)Diện tích bề mặt của chi tiết
máy bằng tổng diện tích hai mặt
xung quanh của hai hình trụ và
diện tích hai đáy của hình trụ
lớn.
a)Một em lên bảng tính diện tích
tồn phần của hình nón (hình a)
b)Một em lên bảng tính diện tích
tồn phần của hình nón (hình b)
Bài 38:
-Thể tích chi tiết máy
là:
2 2
1 1 2 2
3
V
r h
r h
60,5
63
123,5 cm
-Diện tích bề mặt của
chi tiết máy laø:
2
2
S 2 .5,5.2 2 .3.7
2. . 5,5
22 42 60,5
124,5
cm
Bài 40:
-Diện tích tồn phần
của hình nón (hình a) là:
2
1 1 1
2
2
S
r
r
2,5.5,6
2,5
20,25 m
<i>1</i>
<i>l</i>
-Diện tích tồn phần
của hình nón (hình b) là:
2
2 2 2
2
2
S
r
r
3,6.4,8 3,6
30,24 m
<i>2</i>
<i>l</i>
Về nhà:
-Học bài
-BT: 41; 42; 43; 45.
</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>
<i><b>Tuần 33-Tiết 66:</b></i>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt)</b>
<b>I Mục tiêu</b>
:
-Tiếp tục củng cố các cơng thức tính diện tích, thể tích của hình trụ, hình
nón, hình cầu.
-Rèn luyện kỹ năng áp dụng các cơng thức vào việc giải toán.
<b>II Chuẩn bị:</b>
GV: Phim trong, thước.
HS: Thước, máy tính bỏ túi.
III Tiến trình dạy học:
<i><b>Hoạt động 1: Luyện tập</b></i>
-Đưa đề bài và hình vẽ
lên màn hình:
Gọi HS lên bảng chứng
minh
AOC
DOB
Có nhận xét gì về
AOC
?
Hãy tình AC, BD,
Từ đó suy ra diện tích tứ
giác ABCD.
-Khi quay hình vẽ xung
quanh cạnh AB thì các hình
do các tam giácAOC
-Một HS lên bảng chứng
minh
AOC
DOB
Từ đó suy ra
AC.BD ab
khơng đổi
AOC
vng ở A có
0
AOC 60
nên là nửa tam
giác đều
OC = 2AO = 2a
AC = OC 3 a 3
2
BD =
b 3
3
S
ABCD
=
AC BD .AB
<sub>2</sub>
=
3 3a b 4ab
<sub></sub>
2 2
<sub></sub>
6
(cm
2
)
-Các hình nón:
Bài 41:
a)
AOC
và
BDO
có:
CAO OBD 1v
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>AOC BDO</sub>
<sub></sub>
neân
AOC
BDO
(g-g)
AC AO
BO BD
AC BO
AO BD
AC.BD AO.BO ab
(không đổi) (*)
b)Khi
<sub>AOC 60</sub>
<sub></sub>
0
<sub> thì</sub>
AOC
là nửa tam giác
đều, cạnh OC, chiều cao
AC.
Vaäy OC = 2AO = 2a
AC = OC 3 a 3
2
(**)
Từ (*) và (**) ta có:
BD =
b 3
3
S
ABCD
=
AC BD .AB
<sub>2</sub>
=
3 3a b 4ab
<sub></sub>
2 2
<sub></sub>
6
(cm
2
)
c) Khi quay hình vẽ xung
quanh cạnh AB:
</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>
và BOD tạo thành là hình
gì?
-Hãy tính tỉ số thể tích của hai
hình nón tạo thành
-Đưa đề bài và hình vẽ lên
màn hình:
-Cho biết bán kính của hình
cầu, bán kính đáy hình trụ,
chiều cao hình trụ?
-Gọi lần lượt từng HS lên
bảng tính thể tích của các
hình theo từng câu.
-So sánh thể tích hình nón
nội tiếp trong hình trụ và
hiệu giữa thể tích hình trụ và
thể tích hình cầu nội tiếp
trong hình trụ.
-Tỉ số thể tích của hai hình
nón tạo thành:
2
3
1
3
2
2
1 AC .AO
V
<sub>3</sub>
<sub>9.</sub>
a
1
V
<sub>BD .OB</sub>
b
3
HS
1
: Tính thể tích của hình
cầu
HS
2
: Tính thể tích của hình
trụ
HS
3
: Tính hiệu giữa thể
tích hình trụ và thể tích
hình cầu
HS
4
: Tính thể tích của hình
nón
HS
5
: So sánh và trả lời.
cao AO.
+BOD tạo nên hình nón,
bán kính đáy BD, chiều cao
OB.
Ta có:
2
3
1
3
2
2
1 AC .AO
V
<sub>3</sub>
<sub>9.</sub>
a
1
V
<sub>BD .OB</sub>
b
3
Bài 45:
a)Thể tích của hình cầu
bán kính r (cm) là:
V
1
=
4 r
<sub>3</sub>
3
(cm
3
)
b)Thể tích của hình trụ có
bán kính r (cm) và chiều
cao 2r (cm) là:
V
2
=
r .2r 2 r
2
3
(cm
3
)
c)Hiệu giữa thể tích hình trụ
và thể tích hình cầu là:
V = V
2
– V
1
=
2 r
<sub>3</sub>
3
(cm
3
)
d)Thể tích của hình nón có
bán kính r (cm) và chiều
cao 2r (cm) là:
V
3
=
2 3
1
<sub>r .2r</sub>
2
<sub>r</sub>
3
3
(cm
3
)
e)Thể tích của hình nón nội
tiếp trong một hình trụ bằng
hiệu giữa thể tích hình trụ
và thể tích hình cầu nội tiếp
trong hình trụ ấy.
Về nhà:
-Ôn bài
-BT: 2; 3; 4 trang 134.
r cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>
<i><b>Tuần 34-Tiết 67:</b></i>
<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
-Ơn tập các kiến thức của chương I về hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số
lượng giác của góc nhọn.
-Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, trình bày bài tốn.
-Vận dụng kiến thức đại số vào hình học.
<b>II Chuẩn bị:</b>
GV: Phim trong, thước.
HS: Thước, máy tính bỏ túi.
III Tiến trình dạy học:
<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết thơng qua bài tập trắc nghiệm</b></i>
Bài 1: Hãy điền vào chỗ trống (...) để được
khẳng định đúng:
1/ sin
=
c.d
<sub>...</sub>
2/
cos
...
<sub>...</sub>
3/
tg
<sub>cos</sub>
...
4/
cot g
<sub>...</sub>
1
5/ sin
2
+ ... = 1
6/ Với
nhọn thì ... < 1
Bài 2:
Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai
hãy sửa lại cho đúng.
Cho hình vẽ:
1/ b
2
<sub> + c</sub>
2
<sub> = a</sub>
2
2/ h
2
<sub> = bc’</sub>
3/ c
2
<sub> = ac’</sub>
4/ bc = ah
5/
2 2 2
1
1
1
h
a
b
6/
sinB cos 90
0
B
7/ b = a cosB
Baøi 1:
-HS lên bảng điền
1/ sin
=
c.d
<sub>c.h</sub>
2/
cos
c.k
<sub>c.h</sub>
3/
tg
<sub>cos</sub>
sin
4/
cot g
<sub>tg</sub>
1
5/ sin
2
+ cos
2
= 1
6/ Với
nhọn thì sin
< 1 và sos
< 1
Bài 2:
Lần lượt trả lời miệng
1/ Đúng
2/ Sai – Sửa: h
2
<sub> = b’. c’</sub>
3/ Đúng
4/ Đúng
5/ Sai – Sửa:
2 2 2
1
1
1
h
c
b
6/ Đúng
7/ Sai – Sửa: b = asinB = acosC
8/ Đúng.
A
B <sub>H</sub> <sub>C</sub>
h
b’
</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>
8/ c = b tgC.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
-Đưa đề bài và hình vẽ lên
màn hình:
Biết:
<sub>B 45</sub>
0
;
C 30
0
Nếu AC = 8 thì AB baèng:
(A). 4
(B).
4 2
(C).
4 3
(D).
4 6
-Đưa đề bài và hình vẽ lên
màn hình:
Tính độ dài trung tuyến BN
Gợi ý:
+Trong
CBN vuoâng coù CG
là đường cao, BC = a.
Vậy BN và BC có quan hệ
gì?
+G là trọng tâm
CBA, ta có
điều gì?
+Hãy tính BN theo a.
-Đưa đề bài lên màn hình:
Có sinA =
2
<sub>3</sub>
thì tgB bằng:
(A).
3
<sub>5</sub>
(B).
5
3
(C).
2
<sub>5</sub>
(D). 5
2
-Đưa đề bài lên màn hình:
Gợi ý: Chu vi hình chữ nhật là
20cm
nửa chu vi là 10cm.
Gọi độ dài cạnh AB là x
độ dài cạnh CD là
10 – x
-Hãy tính độ dài đường chéo
-Vẽ hình vào vở
Nêu cách làm
Chọn (B)
-Vẽ hình vào vở
Nêu cách làm
Hoạt động theo nhóm
Có:
<sub>A B 90</sub>
0
tgB = cotgA =
cosA
<sub>sinA</sub>
=
5
3
2
3
Xét
ABC vuông tại B, có
AC
2
<sub> = AB</sub>
2
<sub> + BC</sub>
2
Bài 2/ 134:
Kẻ AH
BC
AHC có
0
0
H 90 ;C 30
AH =
AC 8 4
2
2
AHB coù
0
0
H 90 ;B 45
AHB vuông cân
AB =
4 2
Bài 3/ 134:
Có BC
2
<sub> = BG. BN </sub>
(hệ thức lượng trong tam
giác vuông)
hay: BG. BN = a
2
Coù: BG =
2
<sub>3</sub>
BN
2
3
BN
2
= a
2
BN
2
=
3
2
a
2
BN =
a 3 a 6
2
2
Baøi 4/ 134:
Có: sinA =
2
<sub>3</sub>
mà: sin
2
<sub>A + cos</sub>
2
<sub>A = 1</sub>
2
2
3
+ cos
2
<sub>A = 1</sub>
cos
2
A =
<sub>9</sub>
5
cosA =
5
3
tgB = 5
2
.
Chọn (D).
Bài 1/ 134:
Gọi độ dài cạnh AB là
x(cm) thì độ dài cạnh
A
B H C
B
M
</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>
AC.
-Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất
của AC.
= x
2
<sub> + (10 – x)</sub>
2
= x
2
<sub> + 100 – 20x + x</sub>
2
= 2x
2
<sub> – 20x + 100</sub>
= 2(x
2
<sub> – 10x + 50) </sub>
CD laø (10 – x) (cm).
AC
2
<sub> = 2(x – 5)</sub>
2
<sub> + 50</sub>
AC =
2 x 5
<sub></sub>
<sub></sub>
2
50
Coù 2(x – 5)
2
0
2(x – 5)
2
<sub> + 50 </sub>
50
AC
2
50
AC
50
5 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của
AC =
5 2
(cm)
x = 5
Khi đó hình chữ nhật trở
thành hình vng.
Về nhà:
</div>
<!--links-->