Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

giao an lop 3 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.7 KB, 89 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 01


<b>Từ ngày 23/08/2010 đến ngày 27/08/2010</b>


<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>Thứ hai</b>
<b>23/8</b>


Tốn Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Tập đọc-KC Cậu bé thông minh


Tập đọc-KC Cậu bé thông minh
Thể dục


<b>Thứ ba</b>
<b>24/8</b>


Đạo đức Bác Hồ kính u


Tốn Cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần)
TNXH Hoạt động thở và cơ quan hơ hấp


Chính tả Tập chép: Cậu bé thông minh
Mó thuật


<b>Thứ tư</b>
<b>25/8</b>


Tốn Luyện tập
Tập đọc Hai bàn tay em



LT &ø câu Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
Hát nhạc


<b>Thứ năm</b>
<b>26/8</b>


Thể dục


Chính tả Nghe- viết: Chơi thuyền


Thủ cơng Gấp tàu thủy hai ống khói (tiết 1)
Tốn Cộng các số có ba chữ số


SH Đội


<b>Thứ sáu</b>
<b>27/8</b>


TNXH Nên thở như thế nào?
Toán Luyện tập


TLV Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn
Tập viết Ôn chữ hoa: A


SH Lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tiết 1<b>: CHAØO CỜ ĐẦU TUẦN</b></i>


<i>Tiết 2<b>: </b></i> TOÁN



<i>Bài<b>: ĐỌC VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ.</b></i>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách đọc ,viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Bảng phụ


<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3 .Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu và ghi tên bài . </b>
<b>b. Oân tập</b>


<b>Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Hướng dẫn làm phần mẫu, yêu cầu
nhìn mẫu làm bài trong SGK


<b>- Cho hs đọc kết quả.</b>
<b>- Nhận xét, chốt bài</b>


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu – phân tích </b>
yêu cầu, theo dõi HS làm bài – ghi kết


quả lên bảng, nêu câu hỏi gợi ý giúp
HS chữa bài


-Kiểm tra đồ dùng.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc đề


- Laøm bài theo yêu cầu


<i>Đọc số Viết số</i>


Một trăm sáu mươi 160
Một trăm sáu mốt 161
Ba trăm năm mươi tư 354
……….. …….
- Đọc kết quả – Theo dõi sửa bài.
- HS đọc đề


- Nghe giáo viên phân tích đề, theo dõi
mẫu sau đó thực hành vào vở.


- HS thảo luận nhóm 2 – báo cáo kết
quả – nhận xét ý thứ nhất tăng lên, ý
thứ 2 giảm xuống – HS giải thích rõ
ràng, HS yếu đọc lại số bất kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Nhận xét, tun dương nhóm tích </b>
<b>cực</b>


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu </b>



- Nêu câu hỏi giúp HS phân tích yêu
cầu-Kèm hs yếu – theo dõi nhận xét
kết quả đúng


<b>Bài 4 : Gọi HS đọc yêu cầu</b>
- Tổ chức trò chơi bài 4


- Nhận xét đúng sai – sửa sai nếu có.
<b>- Tuyên dương.</b>


<b>4 . Củng cố: </b>
- Hệ thống lại bài.


5.Dặn dị-nhận xét: Giao bài tập về
nhà-Nhắc nhở.


b) 400 399 <b> 398 397 396 395 394 </b>
<b>393 392 391.</b>


- HS theo dõi – xác định dấu lớn, bé,
bằng đọc các cặp số so sánh với nhau,
thực hành làm bằng bút chì vào sách
giáo khoa, đọc kết quả lớp chữa bài.
303 < 330 30 + 100 < 131


615 > 516 410 – 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3
- Đọc u cầu



- Chơi trò chơi


<b>Số lớn nhất là số 735, số bé nhất 142.</b>
<b>- Tự làm btt ở nhà.</b>


<i>Tiết 3+4<b>:</b> </i> TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.


<i>Baøi:</i><b> CÂU BÉ THÔNG MINH. </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>A/Tập đọc .</b>


- <b>Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và </b>
<b>giữa các cum từ. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với </b>
<b>lời các nhân vật.</b>


- <b>Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thơng minh và tài trí của cậu bé ( Trả lời </b>
<b>được các câu hỏi trong sgk)</b>


<b>B/ Kể chuyện:</b>


<b>- Kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


-Tranh, SGK, giaùo aùn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số </b>


hoïc sinh.



<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng</b>
<b>3.Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài:


- Dẫn dắt nêu tên chủ điểm <i>Măng </i>
<i>non -</i>GT -ghi tên bài.


<b>b. Luyện đọc</b>


<b>- GV đọc mẫu toàn bài, giới thiệu tác </b>
giả, tác phẩm -Theo dõi sửa sai


-Tổ chức đọc từng câu
- Chia đoạn-3 đoạn.


- Theo dõi nhắc nhở ngắt nghỉ hơi
đúng dấu-Đọc đúng giọng phù hợp
với từng đoạn- Ghi từ cần giải nghĩa:
<b>- Đọc theo nhóm</b>


<b>- Thi đọc</b>


<b>- Đọc đồng thanh</b>


<b>c. Tìm hiểu bài: Hướng dẫn HS tìm </b>
hiểu bài.


<b>-Giao việc cho HS theo dõi-chú ý </b>


<b>HS yếu.</b>


<b>1. Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người </b>
tài?


<b>2. Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe </b>
lệnh của nhà vua?


<b>3. Cậu bé đã làm cách nào để vua </b>
thấy lệnh của ngài là vơ lí ?


<b>4. Cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu </b>
cầu điều gì?


- Vì sao câu bé yêu cầu như vậy.?


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp, hát bài:
ngày đầu tiên đi học.


- HS bỏ sách vở lên bàn.


- Quan saùt tranh nêu nội dung- Nhắc lại
tên bài học.


* Nghe đọc – đọc nhẩm theo.


- Đọc từng câu nối tiếp-Đọc từ khó-HS
<b>yếu có thể đánh vần</b>


- Đọc cá nhân từng đoạn nối tiếp



- Đọc đoạn theo nhóm3


- Thi đọc giữa các nhóm-đọc đoạn cá
nhân kết hợp giải nghĩa từ: kinh đơ , om
sịm , trọng thưởng ,…


-Đọc bài –theo dõi-TLCH


-Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
( HS yếu có thể chia nhỏ câu hỏi)


- Yêu cầu mỗi làng phải nộp một con gà
trống biết đẻ trứng.


- Vì gà trống khơng đẻ được trứng.
- Đọc thầm đoạn 2:


- Thảo luận trả lời: Nói bố em vừa đẻ
em bé bắt em đi xin sữa.


- Đọc thầm đoạn 3 trả lời.
- Rèn kim thành dao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Câu chuyện nói lên điều gì? HS rút
ra nội dung bài học.


d.Luyện đọc lại:Tổ chức đọc lại-theo
dõi -tuyên



e. Hướng dẫn kể chuyện.


- Treo tranh,y/c HS quan saùt tranh :
- Kể trong nhóm .-Cho HS 3 em nối
tiếp nhau kể .


- Thi kể trong nhóm ( Gợi ý cho HS
kể lúng túng )


- Tranh 1: Qn lính đang làm gì?
+ Thái độ của dân làng ra sao khi
nghe lệnh?


- Tranh 2: Trước mặt vua cậu bé
đang làm gì?


+Thái độ của nhà vua như thế nào?
- Tranh 3: Cậu bé y/c nhà vua điều
gì?


+ Thái độ của nhà vua thay đổi ra
sao?


- Cho HS kể lại tồn chuyện.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>4 . Củng cố: Nêu câu hỏi phụ – giáo </b>
dục liên hệ.


<b>5 . Dặn dò - nhận xét:</b>



- Đọc thầm cả bài- Thảo luận theo cặp
trả lời.


<b>ND : Ca ngợi tài trí, thơng minh của </b>
<b>cậu bé.</b>


* Trong nhóm phân vai đọc bài theo sự
yêu cầu.


- 2 Nhóm thi đọc theo vai, hai nhóm yếu
đọc trước-Lớp nhận xét.


*HS thực hành kể chuyện trước lớp.
- Quan sát tranh nhẩm nội dung
- HS kể liên tiếp 3 đoạn.


-Các nhóm em luyện kể, kiểm tra lẫn
nhau .


- Lính đang đọc lệnh vua ,
- Rất lo sợ.


- Cậu bé khóc ầm ĩ.bố cậu mới đẻ em
bé, bắt cậu đi xin sữa cho em


- Nhà vua dận giữ quát cậu bé.
- Rèn chiếc kim thành một con dao
- Vua biết cậu là người tài nên gửi đi
học để luyện thành tài.



- Hs kể
-HS trả lời


- Tự học thêm ở nhà – kể lại câu
chuyện.


<i>Tiết 5</i>: THỂ DUÏC


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010


<i>Tiết 1:</i> ĐẠO ĐỨC


<i>Bài</i> <b>KÍNH YÊU BÁC HỒ </b>


I . MỤC TIÊU:


1 . Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:


- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất nước, đối với dân
tộc.


- Tình cảm giữa thiếu nhi đối với Bác Hồ.


- Thiếu nhi cần làm điều gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ.


2 . Thái độ: HS hiểu và ghi nhớ làm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
3 . Hành vi: HS có tình cảm kính yêu Bác Hồ.


II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:



- Vở bài tập đạo đức 3 - SGK -giáo án
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC.


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định tổ chức:


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ </b>
dùng.


<b>3 .Bài mới: </b>
a.Giới thiệu bài


<b>b.Hoạt động 1: Chia nhóm HS. </b>
Phân cơng nhóm trưởng.


- Giao nhiệm vụ: Quan sát ảnh tìm
hiểu nội dung và đặt tên cho từng
ảnh.


Hỏi :- Bác Hồ sinh ngày tháng năm
nào?


- Bác q ở đâu Bác cịn có tên gọi
nào khác?


- Tình cảm của Bác đối với thiếu nhí
như thế nào? Tình cảm của thiếu nhí
với Bác như thế nào?



- Bác đã có cơng lao to lớn như thế


- Ổn định chỗ ngồi-hát bài về Bác Hồ


-Nhắc lại tên bài học.


- Các nhóm thảo luận theo yêu cầu nhiệm
vụ.


- Đại diện nhóm lên giới thiệu về một
bức ảnh- HS thảo luận lớp.


- 19/ 5/ 1890


- Ở Làng Sen – Kim Liên – Nam Đàn –
Nghệ An- Nguyễn Sinh Cung, Nguyễn
Tất Thành, Nguyễn Aùi Quốc, ....


- Tình cảm của Bác đối với thiếu nhi. Bác
rất yêu quý thiếu nhi, thiếu nhi cũng rất
kính yêu Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nào với đất nước, dân tộc ta?
<b>c.</b>


<b> Hoạt động 2: Kể chuyện: “Các </b>
cháu vào đây với Bác”-gv gợi ý câu
hỏi


- Tình cảm của Bác đối với thiếu nhi


như thế nào?


- Thiếu nhi làm gì để tỏ lịng kính
u Bác?


KL: Các cháu thiếu nhi rất yêu quý
Bác Hồ, Bác rất yêu quý quan tâm
đến các cháu.


<b>d.Hoạt động 3: Thực hiện tốt 5 điều</b>
Bác Hồ dạy để tỏ lịng kính u Bác
Hồ.


- Ghi bảng.


-Tìm hiểu biểu hiện cụ thể ở mỗi
điều?


<b>4 . Củng cố: </b>


- Chốt nội dung bài – giáo dục liên
hệ.


<b>5 .Dặn dò – nhận xét: </b>


- Hãy sưu tầm tranh ảnh, bài hát, thơ
nói về Bác.


dành được độc lập cho đất nước.
- HS nghe kể.



- HS thảo luận theo cặp.


- Thân mật gần gũi như ông cháu trong
nhaø.


- Chăm ngoan, học giỏi, thực hiện tốt 5
điều Bác Hồ dạy.HS đọc thầm luôn 5
điều Bác dạy.


- Mỗi HS đọc một lượt 5 điều Bác Hồ
dạy.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày lớp bổ
sung.


- Đọc lại một số điều trong 5 điều Bác Hồ
dạy.


-Thực hiện.


<i>Tiết 2:</i> TOÁN


<i>Bài:</i> <b> CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ ( KHƠNG NHỚ).</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số( khơng nhớ) và giải tốn có lời văn
vè nhiều hơn ít hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bảng con – giáo án – SGK.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ- Đọc: Chín trăm </b>
sáu mươi bảy.Bảy trăm linh tám .Sáu
trăm sáu mươi.


- Nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới :</b>


a. Giới thiệu -ghi tên bài học
b.Hướng dẫn làm bài.


<b>Bài 1 : yêu cầu hs làm mẫu – làm </b>
miệng


-u cầu hs đọc từng phép tính. Ghi
kết quả.


- Nhận xét chữa bài.


<b> Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu bài</b>
-Cả lớp làm bảng - 2 em làm trên
lớp



-Nhận xét, chữa bài:
<b>Bài 3 :</b>


-Học sinh đọc đề bài,phân tích đề
bài,tóm tắt đề


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Đây là bài tốn về nhiều hơn hay ít
hơn? Ít hơn


- Theo dõi , kèm HS yếu –chấm chữa


Viết bảng con – bảng lớp
967, 708, 660


- 3 HS đọc –HS phân tích số


- Nhắc lại tên bài học.


- 1 HS nêu yêu cầu- làm miệng.


400 + 300 = 700 100 + 20 + 4 = 124


700 – 300 = 400 300 + 60 + 7= 367


700 – 400 = 300 800 + 10 +5= 815
- 1 HS đọc u cầu.



- Làm bài bảng.
352 732
+ 416 – 511
768 221
418 395
+ 201 – 44
619 351


- 1 HS đọc đề bài –tóm tắt


Khối 1:Có 245 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

baøi


<b>Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài:</b>
- Bài tốn cho biết gì?
-Y/cầu tìm gì?


-u cầu cả lớp làm bài vào vở.
- 1 em lên giải trên bảng


- Chữa bài, chấm điểm


<b>4 .Củng cố: Củng cố nội dung bài.</b>
<b>5.Dặn dò-nhận xét: </b>


-Nhắc nhở làm bài ở nhà.


Bài giải



Khối hai có số HS là :
245 – 32 = 213 (HS)
<b> Đáp số: 213 HS</b>


- HS đọc yêu cầu đề bài - phân tích
đề - Tóm tắt – rồi giải vào vở ô ly.


- Đáp số: 800 đồng
- Lớp chữa bài tập số 4


- Ôn lại cách cộng, trừ các số có 3 chữ
số.


-Nghe-theo dõi –thực hiện.


<i>Tiết 3:</i> TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<i>Bài</i> <b>HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HƠ HẤP.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thở ra.
<b>-</b> Chỉ và nói tên được các cơ quan hô hấp trên sơ đồ.


<b>-</b> Chỉ trên sơ đồ nói được đường đi của khơng khí khi ta hít vào thở ra.
<b>-</b> Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người.
<b>II. CHUẨN BỊ: hỗ trợ hs yếu</b>



- Hình trong SGK – tranh ảnh lớn (nếu có )- Giáo án –VBT
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 .Ổn định tổ chức:</b>


<b>2 .Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở </b>
-SGK


<b>3. Bài mới: </b>
<b>a. </b>


Gt -ghi teân baøi .


<b>b. Hoạt động 1: Hướng dẫn cho HS </b>
biết sự thay đổi của lồng ngực khi thở


-HS kieåm tra chéo lẫn nhau.


- Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ra và hít vào.


- Cảm giác của các em sau khi hít vào
nín thở?


-Mơ tả sự thay đổi của lồng ngực.
- Hít thở sâu có lợi gì?


KL: Lồng ngực phồng lên xẹp xuống


khi ta thở.


<b>c. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS chỉ và </b>
nêu được tên của các cơ quan hô hấp
- Chỉ tên các bộ phận của cơ quan hô
hấp, tác dụng của từng bộ phận?
- Đường đi của khơng khí khi hít vào
thở ra?


<b>d. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tìm </b>
hiểu về vai trị của cơ quan hơ hấp.
( GV giảng thêm )


Nếu tắc đường thở thì điều gì xảy ra?
<b>- KL: Cơ quan hô hấp thực hiện trao </b>
đổi khí giữa cơ thể và mơi trường bên
ngồi . Gồm: mũi, khí quả, phế quản,
dẫn khí.


<b>4 .Củng cố: Nêu câu hỏi gợi ý</b>
<b>5 .Dặn dò – nhận xét:</b>


- Tuyên dương – nhắc nhở.


- Thở gấp và sâu hơn bình thường.
- Lớp đứng lên thực hiện động tác hít
thở sâu.


- HS rhực hiện cho cả lớp quan sát.
- Hít vào lồng ngực phồng lên.


- Thở ra lồng ngực xẹp xuống.
- Cở thể nhận được nhiều khí hơn..
- HS nhắc lại


* Thảo luận cặp đôi.


- Cơ quan hô hấp gồm: Mũi, khí
<b>quản, phế quản và hai lá phổi ( lá</b>
<b>phổi trái và lá phổi phải. )</b>


- HS nêu miệng, xem tranh và chỉ lại
tên các cơ quan hô hấp


- Con người sẽ chết.
- HS nhắc lại


- Nêu lại các bộ phận của cơ quan hô
hấp.


- Chuẩn bị bài sau.


<i>Tiết 4</i>: CHÍNH TẢ (tập chép )


<i>Bài:</i><b> CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Chép chính xác, trình bày đúng quy định một bài chính tả.</b>
-Viết đúng và nhớ cách viết tiếng có âm vần dễ lẫn



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Điền 10 chữ và tên của 10 vào ô trong bảng.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Bảng phụ - vở bài tập –hỗ trợ thêm hs yếu</b>
<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở viết, </b>
vở bài tập của học sinh.


<b>3 .Bài mới: </b>


a.Giới thiệu - ghi tên bài.


<b>b.Hoạt động 1: Chép sắn và đọc đoạn </b>
chép trên bảng lớp.


- Tên bài viết đặt ở vị trí nào?
- Đoạn chép có mấy câu?
-Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Chữ đầu câu viết như hế nào?
- Gạch chân những chữ dễ lẫn và yêu
cầu viết bảng con


c. Hoạt động 2 : HD cách trình bày, tư
thế ngồi, cầm bút.



- Đọc bài cho HS soát lỗi
- Theo dõi uốn nắn.
- Chấm một số bài.
- Nhận xét:


<b>d.Hoạt động 3:Làm bài tập</b>


Bài 2 /a:Gọi 1 HS đọc yêu câu bài
-Yêu cầu làm bài


- Nhận xét đánh giá.
Bài 3:


- Treo bảng phụ kẻ sẵn gọi HS đọc y/c


- Để dụng cụ học tập chính tả lên bàn.


- Nhắc lại tên bài.
- HS đọc lại đoạn chép.
- Giữa trang vở.


- 3 Câu – HS nêu từng câu.


- Câu 1 –3 Dấu chấm- câu 2 dấu hai
chấm.


- Viết hoa.


- Viết bảng con- đọc lại.
- HS nhìn baì ở bảng để chép.


- Đổi chéo vở soát lỗi.


- HS thực hiện.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào bảng con.


- Sửa sai: Hạ lệnh, hôm nọ, nộp bài”
- Đọc lại – giải nghĩa một số từ vừa
điền.


-Đọc y/c. một HS làm bảng lớp-lớp
làm vào SGK( bút chì )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4 . Củng cố : Giáo dục học sinh viết cẩn</b>
thận đẹp tuyên dương – nhắc nhở.
GV sửa sai.


<b>5 . Dặn dò – nhận xét: </b> - Về nhà học thuộc bảng chữ cái


<i>Tieát 5</i>: MỸ THUẬT


GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY


Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010


<i>Tiết 1:</i> TỐN


<i>Bài:</i><b> LUYỆN TẬP.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cộng, trừ( khơng nhớ) các số có 3 chữ số.
- Biết giải bài tốn về tìm x, giải tốn có lời văn.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.


<b>II.CHUẨN BỊ: hỗ trợ hs yếu</b>


- Bốn hình tam giác vng bằng nhau – Giáo án –SGK
<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 . Ổn định tổ chức:</b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu bài tập với phép tính bất kỳ
<b>3. Bài mới : </b>


a. Giới thiệu ghi tên bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1: Yêu cầu hs đặt tính - rồi tính
- Theo dõi - nhận xeùt


<b>Bài 2 : Ghi bảng –gọi HS đọc y/cầu </b>
- x được gọi là gì?


- HS làm bài -chữa bảng.
- Nhận xét.



- Nhắc lại tên bài học.
- Đọc yêu cầu.


- Làm bảng –làm vở


324 + 405 = <i> ?</i> 645 – 302 = <i>? </i>


Đổi vở kiểm - Chữa bảng lớp.
-Đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
-Tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào?


- Chấm chữa.


Bài 3 : Gọi HS đọc BT


Hỏi : Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
-Muốn tìm số nữ ta làm thế nào?
- Chấm chữa.


<b>4 . Củng cố:Nêu câu hỏi gợi ý.</b>
<b>5 . Dặn dị – nhận xét:</b>


- Nhận xét tiết học - Dặn dò


x (số bị trừ) x(số hạng)
-Số bị trừ = số trừ cộng hiệu.


- số hạng = tổng trừ số hạng kia.
- Làm vở - bảng lớp.


Đọc đề baiø –Tóm tắt- làm vở ô ly – 1
hs lên bảng làm- chữa bảng.




<b>Đáp số: 145 người.</b>


- Theo dõi – nêu lại nội dung cơ bản
của bài.


- Ơn lại cách cộng, trừ khơng nhớ đã
học.


<i>Tiết 2<b>:</b> </i> <b> TẬP ĐỌC</b>


<i>Baøi:</i><b> HAI BÀN TAY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.</b>
- Hiểu nội dung của bài: Hai bày tay rất đẹp, rất đáng yêu và rất có ích.


- Trả lời các câu hỏi trong sgk
- Thuộc 2 – 3 khổ thơ trong bài.
<b>II . CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh – giáo án – SGK và bảng phụ ghi sẵn nội dung-Hỗ trợ hs yếu
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc :Cậu bé</b>
thơng minh.


- Vua dùng cách gì để chọn người tài?
- Cậu bé làm thế nào để vua nhận ra
các lệnh vơ lí của mình?


- Lần thử sau, cậu bé bảo sứ giả điều


- 3 HS đọc: câu chuyện cậu bé thông
minh.


- Trả lời câu hỏi


- Nộp gà trống đẻ trứng.
- Bố đẻ em bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

gì?


<b>3 . Bài mới :</b>


a. Giới thiệu bài –ghi bảng
<b>b.</b>


Luyện đọc .cần tăng cường gọi hs


yếu đọc- Đọc mẫu bài thơ-GT tác giả
- Hướng dẫn đọc câu :Đọc từng dịng
thơ- Đọc trong nhóm


- Nhắc nhở HS thể hiện tình cảm qua
giọng đọc.


- Giải nghĩa từ: Siêng năng: chăm chỉ.
Giăng giăng: dàn ra theo chiều ngang.
-Thủ thỉ: Nói nhỏ thể hiện tình cảm
u thương.


-Tổ chức cho HS đọc nhóm
- Theo dõi –Tun dương


<b>c. Tìm hiểu bài: Đọc thầm từng khổ</b>
thơ:yêu cầu đọc thầm và tìm hiểu câu
hỏi cuối bài.


1. Hai bàn tay bé được so sánh với
những gì?


2. Hai bàn tay thân thiết với bé như
thế nào?


- Ngoài những việc trong bài hai bàn
tay cịn giúp em những việc gì?


3. Em thích khổ thơ nào nhất vì sao?
- Qua bài này em thấy đôi bàn tay của


mình như thế nào?


- Em cần làm thế nào để thể hiện tình
u đó.


- Nêu câu hỏi gợi ý


d. Luyện đọc lại: Treo bảng phụ ghi
bài thơ.


- Yêu cầu HS đọc thuộc-xoá dần.
- Thi đọc thuộc 2-3 khổ thơ mình u


-Nhắc lại tên bài học.
- Nghe và nhẩm theo.


- Đọc nối tiếp từng dịng thơ –đọc từ
khó .


- Đọc từng khổ thơ nối tiếp nhau.
-Kiểm tra lẫn nhau.


-Đọc chú giải (SGK)
- Đặt câu với từ thủ thỉ.
- Đọc nhóm- thi đọc nhóm
- Đọc đồng thanh cả bài.
* thảo luận câu hỏi theo bàn.


- nhóm trình bày –kết hợp chỉ tranh
- Hai bàn tay bé được so sánh với hoa


đầu cành ...


- Ngủ cùng bé, giúp bé đánh răng, chải
tóc, tập viết ...


- Quét sân, nhà, múa ...
- Trả lời tự do.


- Đáng yêu,đáng quý.
- Giữ sạch đơi tay.


ND: Hai bàn tay em có ích,rất đẹp và
<b>đáng u.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thích


<b>4 .Củng cố: GV củng cố nội dung bài.</b>
<b>5 .Dặn dò – nhận xét: </b>


- Nhận xét tiết học.


- Lớp nhắc lại nội dung-liên hệ.


<i>Tiết 3:</i> LUYỆN TỪ VAØ CÂU


<i>Bài: </i><b>ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT, SO SÁNH.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> <b>Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật</b>



<b>-</b> <b>Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ.</b>
<b>-</b> <b>Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao mình thích hình ảnh</b>


<b>đó</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Bảng phụ –Giáo án –hỗ trợ thêm cho hs yếu .
- Tranh minh họa nếu có – SGK – VBTTV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . Ổn định tổ chức:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3 .Bài mới: </b>


a.Giới thiệu bài.


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập: </b>


Bài 1: Đọc câu thơ 1 – Gọi HS làm
mẫu


- GV gạch chân.Gợi ý HS giải nghĩa
một số từ


-Theo dõi-kèm HS yếu.


- Chốt lời giải đúng.



<b>Bài 2 : Đọc câu a gợi ý:</b>


-Lớp trửơng báo cáo sĩ số.
-Kiểm tra đồ dùng


- Theo dõi - nhắc lại


- Đọc u cầu đề bài, lớp đọc thầm –
rồi thực hiện .


“ Tay<b> em đánh răng”</b>
HS làm tiếp vào vở.
- Chữa bài – nhận xét.
- Lớp chữa bài.


“ Răng trắng hoa nhài.
<b> Tay</b> em chải tóc
<b> Tóc ngời ánh mai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a. Hay bàn tay được so sánh với gì?</b>
- Theo dõi-chú ý HS yếu.


- GV nêu câu hỏi.


<b>b. Vì sao mặt biển lại so sánh với tấm</b>
thảm khổng lồ?


- Giảng từ : Màu ngọc thạch: Xanh
biếc sáng trong.



<b>c. Vì sao cách diều lại được so sánh</b>
với dấu á? Vẽ dấu á để minh họa và
đưa tranh cánh diều.


<b>d. Vì sao dấu hỏi lại được so sánh với</b>
vành tai nhỏ?


<b>KL: Tác giả quan sát tài tình, nên đã</b>
xác định sự khác nhau giữa các vật.
<b>Bài 3: Cho hs đọc yêu cầu bài:</b>
- Nghe để bổ sung thêm


-Tiết luyện từ ôn về loại từ nào?


<b>4 . Củng cố: Giáo viên giảng thêm vì</b>
đây là tiết đầu tiên .


<b>5 .Dặn dò – nhận xét:- Nhận xét</b>
tuyên dương.


- Hai bàn tay em được so sánh với hoa
đầu cành.


- Lớp làm bài cá nhân.


- “Mặt biển” so sánh với “ tấm thảm”
Đều phẳng êm và đẹp...


-Theo dõi –nhắc lại



- Vì cánh diều hình cong cong,võng
xuống giống dấu aù.


- Quan sát ghi nhớ


- Vì dấu hỏi cong mở rộng ở phía trên
rồi nhỏ dần như vành tai.


-Theo dõi .


- HS đọc u cầu.


-VD: em thích hình ảnh a (b); vì cảnh
biển đẹp và êm đềm...


-Từ chỉ sự vật.


-Theo dõi –nhắc lại
-Nghe – thực hiện.


<i>Tieát 4</i>: HÁT NHẠC


GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY


<b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b>


<i>Tieát 1</i>: THỂ DỤC


GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY



<i>Tiết 2</i><b>: TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang </b>
<b>hàng chục hoặc sang hàng trăm.</b>


<b>- Tính được độ dài đường gấp khúc.</b>


<b>- Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 2( cột 1, 2, 3), bài 3(a) bài 4</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:- Giáo án – SG</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. Oån định tổ chức:</b>
<b>2 .Kiểm tra bài cũ: </b>
Ghi bảng: 35 + 27
<b>3 . Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài - Ghi bảng</b>


Từ phép tính kiểm tra bài cũ GV dẫn
dắt ghi tên bài.


b. Hướng dẫn phép tính: 435 + 127.
Nêu câu hỏi – giúp HS hình thành
phép tính cộng, HS nêu cách đặt tính,


cách thực hiện. Sau khi thực hiện
xong, y/c HS nêu thành phần của phép
tính cộng và cách thử lại


b. Hướng dẫn phép tính: 256 + 162.
-Hướng dẫn tương tự trên.


c. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính


- Yêu cầu HS đặt số thẳng cột .


- Nêu cách thực hiện phép cộng.
- Nhận xét sửa sai-Tuyên dương
Bài 2: Tính


- Tương tự bài 1 HS làm bài 2


- Làm bảng con.
- Nhận xét sửa.


- Nhắc lại tên bài.


*Theo dõi
435 + 127 = ?


( đặt tính theo cột dọc như SGK )


- HS thực hiện theo y/c của GV rồi nêu
kết luận vậy 435 + 127 = 562.



- Thực hiện ví dụ b như SGK


* HS đọc đề bài, Lớp làm bảng con.
- Chữa bảng lớp.


381
125
256





585


168
417





764


209
555







</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét – chữa.


<b>Bài 3 : yêu cầu bài là gì?</b>


- Đặt tính cần đặt như thế nào?


- Chấm – chữa.


<b>Bài 4 :GV vẽ hình mẫu</b>


- Yêu cầu học sinh nhận diện hình và
nêu cách làm bài.


- Theo dõi – kèm HS yếu


- Chấm – chữa.
<b>4 .Củng cố:</b>


- Tổ chức trị chơi giành cho HS yếu:
Đặt phép tính sai y/c HS sửa lại và
giải thích.


<b>5 . Dặn dò – nhận xét:</b>


- Dặn dị HS tự học bài ở nhà.


438
182
256






608


361
247





449
283
166




- 1 HS đọc đề bài.
- Đặt theo cột dọc,
- Lớp làm bài vào vở.
a/+235 +256
417 70


<i> 652 326 </i>


- Quan sát hình vẽ.
- Đọc đề bài-tóm tắt.
- Làm vào vở


Bài giải



Độ dài đường gấp khúc abc dài là:
126 + 137 = 263 (cm)


Đáp số: 263 cm


- HS thực hiện.


Lớp nhận xét – tun dương.
- Ơn lại bài.


<i>Tiết 3:</i> CHÍNH TẢ (Nghe – viết).


<i>Bài:</i><b> CHƠI CHUYỀN.</b>
I . MỤC TIÊU


- Rèn kỹ năng viết chính tả:


<b>-</b> Nghe – viết chính xác bài thơ: Chơi chuyền ( 56 chữ).


<b>-</b> Từ đoạn viết củng cố cách trình bày một bài thơ: Chữ đầu dòng viết hoa, bài
thơ viết vào giữa trang vở.


<b>-</b> Điền đúng vào chỗ trống ao/oao. Tìm đúng tiếng có l / n. theo nghĩa đã cho.
<b>II .CHUẨN BỊ:- Vở bài tập-Giáo án -SGK</b>


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1 .Oån định tổ chức:</b>



<b>2 .Kiểm tra bài cũ:- Đọc: </b>
- Theo dõi – sửa sai.


- Nhận xét bài viết trước.
<b>3 .Bài mới :</b>


a. Giới thiệu ghi tên bài.
<b>b.</b>


Hướng dẫn tìm hiểu bài
-Đọc bài thơ lần 1.


Hỏi : Khổ 1 nói lên điều gì?
- Khổ thơ 2 nói lên điều gì?
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ?


- Chữ cái đầu dòng thơ viết thế nào?
- Nên bắt đầu từ ô nào trong vở?
Đọc: Chuyền, sáng ngời, dẻo dai<i>.</i>


Giải nghĩa: dây chuyền sgk.
<b>c. Hướng dẫn viết bài </b>


- Đọc từng dòng thơ.HS yếu xem sgk
viết bài .


- Quan sát uốn nắn –kèm cặp HS viết
cẩu thả và đọc lại để HS sóat lỗi.
- Chấm nhận xét: Nội dung chữ viết
cách trình bày.



d.Bài tập: Gợi ý HS làm BT tự chọn.
-Cùng nghĩa với hiền?


-Khơng chìm dưới nước?
-Vật dùng để gặt lúa ,cắt cỏ ?
<b>4 .Củng cố:</b>


<b>5 .Daën dò – nhận xét:</b>


- Nhận xét nhắc nhở những thiếu sót.


- Viết bảng con: <i>lo sợ, rèn luyện, siêng</i>
<i>năng, dân làng, làn gió.</i>


- Nhắc lại tên bài.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Bạn đang chơi chuyền.


- Chơi chuyền rèn tinh mắt sức khoẻ
dẻo dai. ...


3 ( chữ).
- Viết hoa.


- Cách lề vào 4 ô


- Viết bảng con từ khó.



*Ngồi đúng tư thế- viết bài vào vở.
- Đổi vở chữa lỗi.


* Đọc u cầu.


<i>- Lành</i>
<i>- nổi</i>
<i>- liềm.</i>


Theo dõi – lắng nghe.


-Tự làm câu b trang 11 SGK .


<i>Tiết 4:</i> <b> THỦ CÔNG</b>


<i>Bài:</i><b> GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> Gấp được tạu thuỷ hai ống khói đúng quy trình kĩ thuật.
- u thích gấp hình.


<b>II. CHUẨN BỊ: Giáo án – SGK – sản phẩm mẫu.</b>
- Hình mẫu: Tranh quy trình, giấy thủ công, kéo.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ</b>
của HS.



- Nhận xét nhắc nhở.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu – ghi tên bài.


<b>b.Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát </b>
-Đưa hình mẫu.


-Nhận xét gì về hình dáng của tàu
thuỷ.


-Hỏi: Thực tế tàu thuỷ làm bằng gì?
Để làm gì?


<b>c. Hoạt động 2:: Hướng dẫn cách thực</b>
hiện theo quy trình từng bước theo
SGK đồng thời GV làm mẫu


<b>Bước 1: Gấp, cắt hình vuông.</b>


<b>Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và đường</b>
dấu giữa.


<b>Bước 3: Gấp tàu thủy hai ống khói.</b>
- Yêu cầu nêu lại các bước thực hiện
Theo dõi – giúp HS yếu hồn thành
sản phẩm.


- Hướng dẫn gấp thử.



<b>3. Củng cố: 2 HS khá nhắc lại cách</b>
làm – giáo dục HS tính cẩn thận


<b>4. Dặn dị – nhận xét: Nhận xét</b>
chung giờ học.


- Để dụng cụ học lên bàn.
- Bổ sung.


- Nhắc lại tên bài.
* Quan sát mẫu.


- Hai ống khói ở giữa tàu.


- Thành tàu có hai tam giác giống nhau
mũi thẳng đứng( sắt, thép )và chở
khách, hàng hố,...


*Quan sát.


- 1 hs lên bảng thực hiện, lớp nhận xét.
- Quan sát – kết hợp làm theo trình tự
các bước như giáo viên đã hướng dẫn.
-Nghe thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tiết 5</i>: SINH HOẠT ĐỘI
TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI


Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010



<i>Tiết 1:</i> TỰ NHIÊN XÃ HỘI.


<i>Bài:</i><b> NÊN THỞ NHƯ THẾ NAØO?</b>
I. MỤC TIÊU:


- Hiểu được tại sao cần thở bằng mũi, khơng nên thở bằng miệng:


- Nói được việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc hít khơng khí bụi
bẩn với sức khoẻ con người.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- SGK, gương soi. Giáo án -VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘÂNG DẠY – HỌC:</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. Kiểm tra bài cũ :- Kể tên các bộ</b>
phận của cơ quan hô hấp? Và nhiệm
vụ của nó?


<b>2.Bài mới : </b>


a.Giới thiệu và ghi tên bài.


b.Hoạt động 1 : Giải thích tại sao nên
thở bằng mũi, khơng thở bằng miệng.
Chia nhóm, giao nhiệm vụ:



- Soi gương mũi mình, quan sát mũi
bạn trong mũi có gì?


- Khi bị sổ mũi em thấy gì?


- Hàng ngày khi dùng khăn sạch lau
mũi em thấy gì?


<b>- Giải thích: Nhờ trong mũi có một</b>
lớp lơng nên khi thở bụi bẩn bị cản
lại.


- Tại sao phải thở bằng mũi mà không
thở bằng miệng?


- Mũi, khí quản, phế quản, đường dẫn
khơng khí.2 lá phổi trao đổi khí.


- HS nhắc lại tên bài.


* Quan sát rồi thảo luận- Trình bày.


- Có nhiều lơng nhỏ.
- Nước mũi cùng bụi.
- Bụi bẩn trong mũi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

KL: Thở bằng mũi là hợp vệ sinh có
lợi cho sức khoẻ.


c.Hoạt động 2:Ích lợi của thở khơng


khí trong lành, tác hại của thở khơng
khí bụi bẩn. y/c Quan sát thảo luận
tranh trong SGK?


-Tranh nào thể hiện không khí trong
lành? Tranh nào thể hiện không khí
có nhiều bụi, khói?


- Ở nơi khơng khí trong lành em thấy
như thế nào?


- Cịn ở nơi khói bụi?
- Nhận xét.


- Lớp cùng thảo luận câu hỏi.


- Thở khơng khí trong lành có lợi gì?
- Thở khơng khí khói bụi có hại gì?
<b>KL: Khơng khí trong lành có lợi cho</b>
sức khoẻ, thở khơng khí khói bụi có
hại cho sức khoẻ.


<b>3. Củng cố: Hệ thống nội dung</b>
chính của bài học – giáo dục liên hệ.
<b>4. Dặn dò – nhận xét: </b>


-Về nhà học bài, ln hít thở khơng
khí trong lành.


* Thảo luận theo cặp.



- Tranh 3 khơng khí trong lành.
- Tranh 4, 5 có nhiều khói bụi.
- Sảng khối – đễ chịu – mát mẻ.
- Ngột ngạt – nóng bức – khó – chịu.
- HS trình bày lớp bổ sung.


- Cơ thể sảng khoái, khoẻ mạnh ...


- Cở thể khó chịu, ngột ngạt dễ ốm
đau ...


-Nhắc lại những điều cần biết.


- Hãy tham gia những việc để bao vệ
bầu khơng khí trong lành.


- HS nêu miệng – thực hiện.
-Làm VBTTNXH.


<i>Tiết 2:</i> TỐN


<i>Bài:</i><b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>- Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số( có nhớ lần một sang hàng </b>
<b>chục hoặc sang hàng trăm).</b>


<b>- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Ghi bảng: 362 + 127 =?
419 + 192 = ?
- Nhận xét – tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Ghi tên bài.</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc y/c </b>


Theo dõi – kèm cặp HS yếu,tuyên
dương.


<b>Bài 2: Đọc y/c cả lớp làm bài vào </b>
vở, bảng lớp.


- Chấm chữa bài - chốt ý đúng.
<b>Bài 3: Toán giải – gọi HS đọc bài </b>
toán SGK hỏi: Bài này u cầu là gì?


- Muốn biết cả hai thùng có bao
nhiêu lít ta làm thế nào?


- Cho HS làm bài vào vở, bảng lớp.


- Chấm chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 4: Làm miệng </b>


- Ghi baûng - Nhận xét tuyên dương.



- Làm bảng – nhận xét.


- Nhắc lại tên bài.


- 1 HS đọc u cầu bài tập.
- Lớp làm bảng con


– Chưã bài bảng lớp.


+ 36 + 487 + 85 + 108
<sub> 120 </sub><sub> 302 72 </sub><sub> 75 </sub>
<i>156 789 157 183</i>


-1 em đọc yêu cầu bài:Đặt tính.
+367 +487 b:+93 +168
125 130 58 503
492 617 151 671
-Giải bài toán theo tóm tắt sau


- Đọc tóm tắt bài tốn. bảng làm, Lớp
làm vào vở.


Thùng 1: 125 l
Thùng 2: 135l
Cả hai: .... l ?
- Thực hiện phép cộng.


Bài giải



Số lít dầu trong hai thùng là.
125 + 135 = 260 ( l )


<b> Đáp số: 260 lít</b>
HS làm vào nháp – nêu miệng .
310 + 40 = <i>350 </i> 400 + 50 = <i>450</i>


150 + 250 = <i>400</i> 405 + 35 = <i>440</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét – đánh giá.


<b>4. Củng cố: Tóm tắt nội dung – giáo </b>
dục HS cách tính tốn, cách đặt bài
tốn mở rộng


<b>5. Dặn dò – nhận xét: </b>


- Nhận xét chung giờ học – tự học ở
nhà.


-


-HS thực hiện


-HS nghe – thực hiện.


<i>Tiết 3:</i> TẬP LÀM VĂN


<i>Bài:</i><b> NÓI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH.</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY IN SẴN.</b>



<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Trình bày được những hiểu biết về đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
- Biết điền đúng vào nội dung, mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.


<b>II .CHUẨN BỊ: </b>


- Mẫu đơn –giáo án –SGK –vbttv.Hỗ trợ hs yếu
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở viết</b>
của HS-Nhận xét chung.


<b>2 .Bài mới GT - ghi tên bài.</b>


<b>Bài 1 : Hãy nói những điều em biết</b>
về đơiï: Đọc thầm câu hỏi và thảo
luận.


+ cần giảng thêm hs yếu .


- Đội thành lập vào ngày tháng năm
nào- Những thành viên đầu tiên là
ai?


- Đội mang tên Bác khi nào?



-Để vở lên bàn.
-Nhắc lại tên bài.


- HS đọc yêu cầu của đề.
- Lớp đọc thầm.


- Thaûo luận nhóm theo câu hỏi. Gv yêu
cầu


- 15/5/1941. ( Bắc Pó).


+Nơng Văn Dền ( Kim Đồng).
+Nơng Văn Thàn ( Cao Sơn).
+Lí Văn Tịnh (Thanh Minh).
+Lí Thị Mì (Thuỷ Tiên).
+ Lí Thị Xậu (Thanh Thuỷ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Huy hiệu đội:Búp măng màu xanh
{cờ}


-Bài hát đội:Đội ca(Nhã Phong sáng
tác)


-Khăn quàng :Màu đỏ-Các phong
trào:Trần Quốc Toản(,1947)


+Kế hoạch nhỏ:(1960)


+TN làm nghìn việc tốt:(1981).



<b>Bài 2 :Chép mẫu đơn và điền ND</b>
cần thiết .Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Mẫu đơn gồm những phần nào?


-Theo dõi đánh giá nhất là HS nói
thêm bằng vốn hiểu biết của mình.
-HS làm bài vào vở bài tập.


-Chấm 1 số bài ,nhận xét,tuyên
dương hs


<b>4 .Củng cố :Đơn gồm những nội</b>
dung nào?- Đơn này viết để làm gì?
<b>5 .Dặn dò –nhận xét : Nhận xét –</b>
đánh giá.


- Nhận xét chung. Nhớ mẫu đơn để
viết.


.... Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
30/1/ 1970.


- Nói thêm theo hiểu biết-lớp theo dõi


- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.-Lớp đọc
thầm.


- Tiêu ngữ: Cộng ....


- Địa điểm, ngày ....,Tên đơn.- Địa chỉ


gửi.


- Họ tên – ngày sinh – nơi ở, nguyện
vọng .... Tên chữ kí- Cấp thẻ đọc sách và
hứa.


-HS làm vào vở.


-HS nêu miệng-Đọc lại - nhận xét
-Đọc lại mẫu đơn,


-về viết đơn xin mượn sách.


<i>Tiết 4:</i> TẬP VIẾT


<i>Bài:</i> A – VỪ A DÍNH.
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Viết tên riêng: Vừ A Dính. (Cỡ chữ nhỏ)
-Viết câu ứng dụng: “ Anh em như thể chân tay


“ Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.” (Cỡ chữ nhỏ).
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


<b>Giáo án -mẫu chữ -vtv -bảng con.</b>
<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 .Ổn định tổ chức:</b>



<b>2 . Kieåm tra bài cũ: Kiểm tra dụng</b>
cụ HS-Nhận xét.


<b>3. Bài mới: GT- ghi bảng.</b>


<b>*/ HĐ1: *Đưa bài mẫu- Hướng dẫn</b>
viết.


- Dịng 1 – 2 Viết những chữ gì?
- Kiểu chữ, cỡ chữ.


- Tìm tên riêng có chữ A, V, D.


- Viết mẫu – mô tả cách viết từ điểm
bắt đầu đến điểm dừng bút.


- Viết tên riêng Vừ – A - Dính
- Theo dõi nhận xét.


- Sửa sai cho HS


<b>-*Giới thiệu từ :Vừ A Dính là anh</b>
hùng dân tộc Hơ Mông anh dũng hi
sinh trong cuộc kháng chiến chống
pháp bảo vệ cách mạng.


- Tên riêng viết như thế nào?
- Khoảng cách các chữ.


-Theo dõi – nhận xét-sửa sai .



*/ HĐ2: Hướng dẫn viết câu ứng
dụng-Gọi 2 em đọc.


-Giaiû nghĩa câu ứng dụng


-Nêu nội dung: Anh em như chân với
tay nên phải yêu thương đùm bọc
nhau.


- HS đặt dụng cụ vở lên bàn.
- Bổ sung.


-Nhắc lại tên bài.


- Chữ A, V, D :


- Kiểu chữ hoa in cỡ nhỏ.
- Vừ A Dính.


- Quan sát.


-Theo dõi –thực hiện.
-Tập viết trên bảng con


- Viết bảng con –lớp nhận xét.


- HS nhắc lại-hs tập noiù về các vị
a/hùng khác.



-Viết cả các chữ cái đầu viết hoa.
- Cách nhau bằng một thân chữ.
- Viết bảng con.


- Đọc câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HD trình bày, HS nêu cách trình bày
và hướng dẫn cách viết .


<b>*/HĐ3 : HD ngồi đúng tư thế – nêu</b>
yêu cầu.


- Nhắc HS viết đúng nét, độ cao con
chữ , khoảng cách giữa các con chữ.
Trình bày đúng


- Quan sát uốn nắn
-Thu một số vở chấm
<b>4 . Củng cố:</b>


Neâu ý nghóa tiết tập viết giáo
dục-liên hệ – chú ý lắng nghe.


<b>5 .Dặn dị –nhận xét : Nhắc nhở</b>
-Hướng dẫn viết ở nhà


- Câu 6: Lùi vào 1 chữ.


- Câu 8: Viết lùi ra so với câu 6 một
chữ- HS viết bảng.



- HS viết vở.


+ Chữ A một dòng.
+ Chữ V, D một dòng.
+ Chữ Vừ A Dính 2 lần.
+ Câu ứng dụng 2 lần.


- Đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.
- Thực hiện - tập sửa sai bằng bút chì .
-hs nghe để thực hiện


- Theo dõi – thực hiện.


<i>Tiết 5:</i> SINH HOẠT LỚP
<b>I) Đánh giá tình hình trong tuần 01:</b>


<b>*) Ưu điểm</b>


- Đa số các em ngoan ngỗn, biết vâng lời thầy cơ giáo, đồn kết với bạn bè.
- Đa số các em đi học đều đặn, sách vở tương đối đầy đủ – các em đã làm quen,
các em đã được nhận sách vở và đồ dùng, đã dần làm quen với việc học.


- Tham gia tốt các hoạt động đội sao, tham gia tập luyện tốt để chuẩn bị cho ngày
khai giảng…


*) Tồn tại:


- Sĩ số của lớp chưa ổn định, một số em xếp hàng còn lộn xộn, thao tác chậm, một
số em tập luyện không đầy đủ, soạn sách vở chưa đúng với thời khóa biểu, chưa


bao bọc sách vở, chữ viết cẩu thả, ngồi học còn chưa đúng tư thế, chưa có ý thức
tự giác trong học tập, vệ sinh cá nhân kém, chưa tích cực trong cơng việc dọn dẹp
lớp học…


<b>II) Kế hoạch tuần 02: </b>


- Tieáp tục ổn định nề nếp và só số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đi học đều, chấp hành nội quy nhà trường ,lớp học, nghỉ học phải có giấy xin
phép, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, đến lớp có tính tự giác trong học tập, có tính
kỉ luật cao, tiếp tục rèn chữc viết, học thuộc bảng nhân chia và cộng trừ, bao bọc
sách vở cẩn thận, soạn sách vở đúng theo thời khóa biểu, bảo quản đồ dùng tốt…
- Tham gia tích cực các hoạt động của trường lớp, đội sao, vệ sinh ,tham gia lao
động.Rèn luyện thân thể ,bảo vệ của công,thực hiện trật tự an tồn giao thơng …


LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 02


<b>Từ ngày 30/08/2010 đến ngày 03/09/2010</b>


<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>Thứ hai</b>
<b>30/08</b>


Tốn Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
Tập đọc - KC Ai có lỗi


Tập đọc - KC Ai có lỗi
Thể dục


<b>Thứ ba</b>


<b>31/08</b>


Đạo đức Kính u Bác Hồ (Tiết 2 )
Tốn Luyện tập


TNXH Vệ sinh hô hấp
Chính tả Nghe viết: Ai có lỗi
Mó thuật


<b>Thứ tư</b>
<b>01/09</b>


Tốn Ơn tập các bảng nhân
Tập đọc Cơ giáo tí hon


LT &ø câu Từ ngữ về thiếu nhi
Hát nhạc


<b>Thứ năm</b>
<b>02/09</b>


Thể dục


Tốn Ơn tập các bảng chia
Chính tả Nghe viết: Cơ giáo tí hon
Thủ cơng Gấp tàu thủy ống khói (tiết 2)


SH Đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thứ sáu</b>


<b>03/09</b>


Tốn Luyện tập
Tập làm văn Viết đơn


Tập viết Ôn chữ hoa: Ă, Â
SH Lớp


Thứ hai ngày 30 tháng 08 năm 2010.


<i>Tiết 1</i>: CHAØO CỜ ĐẦU TUẦN


<i>Tiết 2</i>: TOÁN


<i>Bài</i>: TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ lần một ở hàng chục
hoặc ỏ hàng ngang)


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn( có một phép trừ)
- Bài tập cần làm: Bài 1( cột 1, 2, 3) bài 2 ( cột 1, 2, 3) bài 3.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Bảng con,bảng phụ chuẩn bị bài 1 .Hỗ trợ thêm cách thử lại
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Ghi bảng lớp.</b>



98 – 69 = ; 71 – 23 =
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


*/.Giới thiệu – ghi tên bài.


- Từ phần kiểm tra bài cũ dẫn dắt ghi
tên bài.


*/ HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu bài mới.
- Ghi 432 – 215 =?


- Gọi HS thực hiện, ghi bảng lớp.
- Tương tự như trên, GV nêu câu hỏi
gợi ý.


- Làm bảng con, chưã bảng lớp


-Nhắc lại tên baøi.


- Theo dõi, nghe, trả lời câu hỏi theo
y/c của GV.


- Nêu cách đặt tính rồi thực hiện phép
tính bằng miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

*/ HĐ2: Thực hành:
<b>Bài 1+2: Gọi HS đọc y/c</b>
- Theo dõi kèm HS yếu



- Nhận xét, chốt bài
<b>Bài 3: Gọi HS đọc y/c</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Chấm – chữa.


<b>3. Củng cố: Y/c HS nêu lại cách thực </b>
hiện phép tính trừ, cách thử lại.


<b>4. Dặn dò – nhận xét: </b>
- Theo dõi nhận xét


ví dụ a.


- So sánh ví dụ a vơí ví dụ b nhận xét:
Trừ có nhớ


- Đọc yêu cầu và vài em làm bảng lớp,
lớp làm bảng con.


541 422 564 627 746 516
- 127 -114 – 215 -443 – 251 -342
<b> 414 308 349 184 495 174</b>
- HS đọc yêu cầu


- Bình và Hoa sưu tầm được 335 con
tem. Trong đó Bình có 128 con tem
- Hỏi Hoa sưu tầm được bao nhiêu con


tem


- HS tóm tắt rồi giải vào vở.
Bài giải


Hoa sưu tầm được số con tem là:
335 – 128 = 207 ( con)


Đáp số :207 con tem


- Ôn lại cách trừ các số có 3 chữ số
( có nhớ 1 lần) . làm lại các bài tập.
Về nhà tự làm vào VBT.


<i>Tiết 3 + 4</i>: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<i>Baøi</i> AI CÓ LỖI?
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


A/Tập đọc:


- Biết ngắt nghỉ hợp lí sau dấu câu và giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc phân
biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng
cảm nhận lỗi khi trót cư sử khơng tốt với bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>



<b>-</b> Tranh, SGK, giáo án.Hỗ trợ HS yếu
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định tổ chức : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


-Kiểm tra:Bài đơn xin vào đội.
-Nhận xét cho điểm.


3. Bài mới:


a.Giới thiệu - ghi tên bài.


b. Luyện đọc: GVđọc mẫu – giới thiệu
tác giả.


- Tổ chức cho HS đọc câu, từ, câu khó,
đoạn, kết hợp giải nghĩa từ sau đó đọc
cả bài.


- GV ghi những từ HS viết sai lên
bảng.


- Giải nghĩa từ: <i>Kiêu căng, hối hận,</i>
<i>can đảm, gây, ...</i>


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc



- Nhận xét – tuyên dương.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài


Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì?
1. Vì sao hai bạn giận nhau?


2. Vì sao En – ri –cô hối hận và muốn
xin lỗi bạn?


3. Hai bạn đã làm lành với nhau ra


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.


- HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi SGK.Lớp nhận xét


- Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi – đọc thầm.


- Nối tiếp đọc câu theo yêu cầu
GV.gạch chân dưới các từ khó.


- Đọc lại những từ mình vừa phát âm
sai.


- Đọc theo đoạn nối tiếp nhau
- HS đọc từ ngữ ở chú giải.


- Giải nghĩa từ theo yêu cầu của GV.


- Đọc đoạn trong nhóm.riêng hs yếu
đánh vần cá nhân


- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét.


- Đọc thầm đoạn và trả lời.
- En - ri – cô và Cô – rét – ti.


- Cô – rét – ti vô ý chạm vào tay En –
ri – cô; En – ri – cô đã trả thù bạn =
cách đẩy lại bạn.


- đọc thầm đoạn 3:


- Nghó là Cô – rét – ti không cố ý, thấy
vai áo bạn rát thấy thương bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

sao?


- Em hãy đốn xem Cơ – rét – ti nghĩ
gì khi làm lành với bạn.


4. Bố đã trách máng En – ri – cô thế
nào?


- Lời trách đó có đúng khơng vì sao?
5. Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng
khen?



- GV chốt nội dung – giáo dục HS.
Đã là bạn phải biết yêuthương nhường
nhịn nhau. Nếu có lỗi phải dũng cảm
nhận lỗi.


d. Luyện đọc lại: Tổ chức cho HS đọc
phân vai.Nêu cụ thể các vai vì hs
yếu,chưa quen.


Theo dõi – nhận xét – ghi điểm.
e. Kể chuyện: Gọi HS đọc y/c


- Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại bằng
lời của em từng đoạn trong câu chuyện
“Ai có lỗi?”


- Theo dõi, gợi ý để giúp HS yếu – bổ
sung nội dung, tuyên dương.


<b>4. Củng cố: Em học được điều gì qua</b>
câu chuyện này?


<b>5. Dặn dị – nhận xét: Nhận xét giờ</b>
học – tuyên dương nhắc nhở.


cô tưởng bạn đánh mình liền rút thước
nhưng Cơ – rét – ti cười hiền hậu đề
nghị: “Ta lại thân nhau như trước đi.
<b>-</b> HS nêu tự do



- En –ri – cơ có lỗi mà khơng chủ động
xin lỗi.


- Đúng vì En – ri – cơ có lỗi lại giơ
thước định đánh bạn.


ND: Khuyên các em đối với bạn bè
phải biết tin yêu và nhường nhịn –
không nên nghĩ xấu về bạn bè.


- Đọc phân vai – tự nhận vai rồi đọc.
- Lớp nhận xét bạn đọc hay nhất.


- Lớp đọc thầm phần mẫu.
- HS tập kể theo cặp.


- HS lần lượt kể 5 đoạn theo tranh lớn.
- Bạn phải yêu thương nhường nhịn.
Can đảm nhận lỗi ...


-Nghe , theo dõi , thực hiện


- Về nhà tập kể lại câu chuyện hoặc
đọc lại bài.


<i>Tieát 5:</i> THỂ DỤC


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Tiết 1:</i> ĐẠO ĐỨC


<i>Baøi:</i> KÍNH YÊU BÁC HỒ (tiết2).


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:


- Bác Hồ là vị lãnh tụ có cơng lao to lớn với đất nước và đân tộc:
- Tình cảm giữa thiếu nhi đối với Bác Hồ.


- Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u Bác.
2. Thái độ:


- Hiểu ghi nhớ vàlàm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
3. Hành vi: HS có tình cảm kính u và biết ơn Bác Hồ.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


- Giáo án – SGV –vbt đđ -Một số câu thơ ,bài hát,…nói về Bác Hồ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Yêu cầu HS đọc “ 5 điều Bác Hồ
dạy”


- Đánh giá.


- Hát bài : Như có Bác Hồ
<b>2. Bài mới: </b>


a.Giới thiệu - ghi tên bài.



b. Hoạt động 1: Tự đánh giá việc thực
hiện năm điều Bác Hồ dạy – hướng
phấn đấu rèn luyện.


- Thảo luận trao đổi với bạn em đã thực
hiện những điều nào trong 5 điều Bác
Hồ dạy. Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy
thế nào?


- Điều nào chưa thực hiện được vì sao?
- Nhận xét, tuyên dương.


c. Hoạt động 2: Tìm hiểu về thơng tin
của Bác, tình cảm của Bác và tấm
gương cháu ngoan Bác Hồ.


-Lớp đọc –cá nhân đọc điều bất kỳ
-HS nhận xét.


- Voã tay theo.
- Nhắc lại tên bài.


- Thảo luận theo cặp đơi
- Từng cặp trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Trong thời gian tới em dự định làm
gì?


- Theo dõi khen các cặp thực hiện tốt –


nhắc cả lớp thực hiện theo bạn.


- Y/c HS trình bàynhững gì em đã sưu
tầm – nhận xét


d. Hoạt động 3: Gv đọc thêm
truyện-thơ-gt thêm b/h Hoa thơm dâng Bác để
m/rộng k/thúc bài dạy.


<b>4. Củng cố : Y/c HS thực hiện.</b>


-Để tỏ lịng kính u Bác Hồ chúng ta
phải làm gì?


<b>5.Dặn dò. Nhận xét – tiết học.</b>


- HS thảo luận theo bàn rồi trình bày.
-Lớp nghe và nhận xét.


- Vài học sinh trình bày.
- Quan sát – theo dõi.
-Lắng nghe –theo dõi.


- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
- Xứng đáng cháu ngoan Bác Hồ.
Theo dõi – thực hiện/C/b bài 2.


<i>Tiết 2:</i> TỐN


<i>Bài:</i> LUYỆN TẬP


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số( khơng nhớ hoặc có nhớ
một lần)


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn( có một phép cộng hoặc một phép trừ)
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (a), 3( cột 1, 2, 3) 4.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


- Bảng con – SGK – giáo án-bảng phụ bài 1 và bài 4 –Hỗ trợ hs yếu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


-Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu -ghi tên bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1: Gọi HS đọc y/c ghi bảng.
- Treo bảng phụ viết sẵn


- Chữa bài tập 4 trang 7
- Nhận xét – chữa.
- Nhắc lại tên bài.


- Đọc yêu cầu – làm bảng con –2 hs


làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nhaän xét – chốt ý,nêu thành phần của
phép tính.


Bài 2: Gọi HS đọc y/c ghi bảng.


-Theo dõi-kèm hs yếu-chấm,chữa bài
Bài 3: Gọi HS đọc y/c hỏi:


- GV nêu câu hỏi gợi ý giúp hs dễ hiểu


- Chấm, chữa bài – Nhận xét.


Bài 4: Gọi HS đọc bài tốn-có thể nêu
câu hỏi cụ thể


- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?mrộng thêm cách tóm
tắt bằng sơ đồ .


- Chấm – chữa.


<b>3. Củng cố: Tóm tắt nội dung – gd HS</b>
cách tính tốn.


<b>4. Dặn dị – nhận xét: </b>
-Tun dương-nhắc nhở.



-325 - 528 - 58 -75
242 340 329 25


- Đọc yêu cầu – làm vở – chữa bảng
lớp.


542 660
- 318 - 251
234 409


- Đọc yêu cầu-phân tích đề
- HS làm vơ, û chữa bảng.


Số bị trừ 752 <b>371</b> 621


Số trừ 246 246 <b>390</b>


Hieäu <b>506</b> 125 231


- HS đọc tóm tắt bài tốn.
Ngày 1: 415 kg


Ngày 2: 325 kg
cả hai ngày: .. kg ?


- 1 HS giải bài trên lớp, cả lớp làm
vở.


Baøi giaûi



Cả hai ngày bán được số kg gạo là:
415 + 325 = 740 (kg)


Đáp số: 740 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

còn lại hoặc đọc lại bảng nhân 2 đến
bảng nhân 5.


<i>Tiết 3:</i> TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<i>Baøi: </i> VỆ SINH HÔ HẤP
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học HS biết:


<b>-</b> Nêu ích lợi của việc tập thể dục, tập thở buổi sáng.


<b>-</b> Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp.
<b>-</b> Giữ sạch mũi họng.


<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo án – SGK-VBT-Hỗ trợ HS yếu khi phân tích nd tranh
<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : - Khi thở nên thở </b>


bằng mũi hay miệng? Vì sao?
-Theo dõi,nhận xét-đánh giá điểm


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu - ghi tên bài.</b>
<b>b. Dạy bài mới</b>


- Đưa tranh 1,2 ,3 yêu cầu HS thảo luận
và trả lời câu hỏi.


- Tập thở buổi sáng có lợi gì? Vì sao?


- Hàng ngàychúng ta cầm làm gì để giữ
sạch mũi họng?


+ Nên tập thể dục buổi sáng và giữ vệ
sinh cơ quan hơ hấp.


- Đưa tranh 4, 5, 6, 7, 8-có thể cho hs
xem tranh SGK


- Y/C: Thảo luận và trả lời:


-Thở bằng mũi vì lớp lơng và chất
nhờn trong mũi có tác dụng ngăn bụi
làm sạch khơng khí.


- Nhắc lại tên bài học.


- Quan sát tranh thảo luận theo bàn.
- Đại diện nhóm trả lời bổ xung.



- Tập thở buổi sáng có lợi cho sức
khoẻ vì buổi sáng khơng khí trong
lành; sau ngủ cần vận động để máu
lưu thông.


- Lau sạch mũi, sức miệng bằng nước
muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Hình vẽ gì? Việc làm đó có lợi hay có
hại? Vì sao


- Nhận xét – bổ sung.


- Trong thực tế các em có thể làm
những việc gì để bảo vệ cơ quan hô
hấp?


+ Không nên: Hút thuốc, chơi nơi khói
bụi, khạc nhổ bừa bãi...


+ Nên: Quét dọn làm vệ sinh, đeo khẩu
trang, trồng cây xanh.


-Để bảo vệ cơ quan hơ hấp chúng ta
nên làm gì?


3.Củng cố :Gọi HS đọc những điều cần
biết SGK .


<b>4. Daën dò –nhận xét :Nhận xét tiết </b>


học.


<b>-</b> Dặn dò:


- Hình 4: Chơi bi ngồi đường bụi- có
hại.


Hình 5: nhảy dây ở sân – có lợi.
Hình 6, 7, 8 Tương tự.


- HS nêu trồng cây xanh.
- Vệ sinh xung quanh ...


-Nêu


- Thực hành vệ sinh nhà cửa và xung
quanh.


-Thực hiện -Tự làm VBT.


<i>Tieát 4:</i> CHÍNH TẢ (Nghe – viết)


<i>Bài:</i> <b> AI CÓ LỖI?</b>
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nghe – viết: Chính xác đoạn 3 của bài <i>Ai có lỗi? </i> Chú ý viết đúng tên riêng
người nước ngồi.


<b>-</b> Tìm đúng tiếng có vần uêch/ uyu. Nhớ cách viết tiếng có âm vần dễ lẫn.
<b>II) CHUẨN BỊ : </b>



<b>-</b> Bảng phụ, bảng con, vở bài tập-Hỗ trơ hs yếu
<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


Đọc: <i> mèo ngoao ngoao, lưỡi liềm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nhận xét chung bài viết trước.
2. Bài mới: GT - ghi tên bài.
HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc
- Đọc mẫu đoạn 3 bài Ai có lỗi?
- Đoạn văn muốn nói với em điều gì?
- Tìm tên riêng trong bài chính tả?
- Tên riêng đó được viết như thế nào?
- Đọc: <i>Khưỷu tay, giận, sứt chỉ, xin lỗi, </i>
<i>Cô – rét – ti.</i>


- Nhận xét.


HĐ2: Hướng dẫn viết bài
- HD ngồi viết, cần bút.


- Đọc từng câu – kèm cặp HS yếu
-GV đọc lại để HS soát bài viết.
- Chấm – nhận xét.


HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập.
- Nêu yêu cầu:



- Theo dõi – nhận xét chữa bài và giải
nghĩa một số từ cơ bản.


<b>3. Củng cố: Tổ chức thi tìm từ ngữ chứa </b>
tiếng ch, uyu


<b>4. Dặn dò – nhận xét: </b>


- Nhắc lại tên bài.
- HS đọc lại.


- En – ri – cô ân hận muốn xin lỗi
bạn nhưng đủ can đảm.


- Cô rét ti.


- Viết hoa chữ cái đầu tiên.
Giữa các chữ có gạch nối.


- Viết bảng con. - Sửa sai, đọc lại.
*HS thực hành viết bài vào vở-HS
yếu quá cho nhìn sách để viết bài.
- Ngồi đúng tư thế.


- Viết bài vào vở.


- Soát – gạch chân lỗi – ghi số lỗi –
chữa lỗi.



- Đọc y/c - thi tìm từ ngữ chữa tiếng.
- Bài 3/a: <i>Cây sấu, chữ xấu, san sẻ, </i>
<i>xẻ gỗ, xắn tay, củ sắn.</i>


- Rỗng tuếch, khúc khuỷu,…


- HS viết cẩn thận, tự làm bài tập
3/b.


<i>Tiết 5:</i> MỸ THUẬT


GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY


Thứ tư ngày 01 tháng 09 năm 2010


<i>Tiết 1</i>: TỐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.


- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị của biểu thức.


- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn ( có
một phép nhân).


- Bài tập cần làm: Bài 1, 2(a, c) 3, 4.
<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo án – SGK- bảng phụ bài tập số 4
<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Nhận xét cho ñieåm.


<b>2. Bài mới: GT - ghi tên bài.</b>
Bài 1 : Gọi HS đọc y/c bài.


- Y/c hs nêu mẫu


- Chữa bài y/c HS nêu lại t.phần pt
nhân- tuyên dương.


Bài 2: Gọi HS đọc y/c


- Chấm chữa.


Bài3 :Gọi HS đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Lớp đọc lại các bảng nhân 2 đến
5-sau đó kểm tra cá nhân .


- Nhắc lại tên bài học.


- HS đọc đề bài - làm nhanh.
- Chữa bài – đọc lại.


a.



3 x 4 = ; 2 x 8 = ; 4 x 3 = ; 5 x 6 =
3 x 7 = ; 2 x 6 = ; 4 x 7 = ; 5 x 7 =
………


-Nêu miệng.


b. Thực hiện vào bảng con.
200 x 4 = 300 x 2 =
200 x 5 = 400 x 2 =
…..


- HS đọc đề.


-HS làm vở - chữa bảng.
a)5 x 5 + 18 = 25 + 18


= 43
c)2 x 2 x 9 = 4 x 9


= 36


- HS đọc đề bài –Tóm tắt-giải
- Có 8 bàn mỗi bàn xếp 4 ghế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Chấm chữa.


Bài 4 :Gọi HS đọc BT
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



<b>-</b> Chấm chữa.


<b>3.Củng cố :Hôm nay chúng ta ôn những</b>
nội dung gì?


<b>4.Dặn dị-nhận xét :Nhận xét giờ học.</b>


ghế?


- Làm vở ơ ly.


Bài giải


Số ghế có trong phòng ăn là:
8 x 4 = 32 ( cái)


Đáp số :32 cái ghế


– Chữa bài ,nắm được cách giải thứ
hai


- HS đọc yêu cầu-tóm tắt rồi giải
- Nêu


- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm
vở.


Bài giải



Chu vi hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)


Đáp số: 300 cm
- Học thuộc bảng nhân 2 , 3 ,4 , 5.


<i>Tiết 2:</i> TẬP ĐỌC


<i>Bài</i>: CÔ GIÁO TÍ HON
I) MỤC TIÊU :


- Biết ngắt nghỉ hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình
cảm yêu quý cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo( trả lời được các câu hỏi trong
sgk)


<b>II) CHUẨN BỊ : </b>


- Giáo án – SGK-<i>Hỗ trợ HS yếu đọc</i>


<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1. Kieåm tra bài cũ :-Kiểm tra bài: Ai
có lỗi


- Hỏi: ở nhà có bạn nào chơi trị làm
cơ giáo dạy học? Khi làm cơ giáo có
gì vui? Từ đó dẫn dắt ghi tên bài.
- Đánh giá, ghi điểm.



2. Bài mới :


a. Giới thiệu - ghi bảng


b. Luyện đọc-Đọc mẫu-GT tác giả
Theo dõi, sửa sai


Chia đoạn
1...chào cơ.


2...đánh vần theo.
3 cịn lại.


Kết hợp giải nghĩa từ.SGK.
c. Tìm hiểu bài


-Truyện có những nhân vật nào?
1.Các em trong bài chơi trị gì?
2 .Nhửng cử chỉ nào của cơ giáo Bé
làm em thích?


3. Tìm từ chỉ hình ảnh ngộ nghĩnh
đáng yêu của đám học trò?


KL: <i>Bài văn tả lớp học trò chơi ngộ </i>
<i>nghĩnh của mấy chị em</i>.


d. Luyện đọc lại
- Nhận xét, đánh giá.



4.Củng cố :Lớn lên em thích làm gì?
5. Dặn dị – nhận xét:


- HS đọc cá nhân đoạn, bài và TLCH
- Trả lời


- Nhận xét, bổ sung.
- Nhắc lại tên bài học.


* Nghe, đọc thầm, Gạch từ khó đọc
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn(CN-N).
- Đọc từng đoạn trong nhóm


(Đọc theo bàn, trao đổi cách đọc)


-Các nhóm đọc nối tiếp nhau từng đoạn
- Thi đọc.


-Lớp đọc đồng thanh cả bài
*Đọc thầøm đoạn, bài và TLCH
-Bé và 3 em: Hiển, Anh, Thanh.
-Dạy học.


-Kẹp tóc, thả ống quần.


-Khoan thai đi vào lớp bẻ nhánh trâm
bầu..



-Đứng dậy, khúc khích chào cơ, đánh
vần theo.


-Hs nêu nội dung
-HS đọc cả bài.
-Nhận xét.
- HS trả lời


-Về nhà tập đọc lại cả bài.


<i>Tiết 3</i>: LUYỆN TỪ VAØ CÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>-</b> Mở rộng vốn từ về trẻ em; tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em; tình
cản hoặc sư chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.


<b>-</b> Ôn kiểu câu: Ai (cái gì, con gì)? – là gì?
<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Giáo án – SGK-Viết sẵn btập1 –<i>hỗ trợ hs yếu btập 3</i>
<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : - Ghi bảng: </b>


- Y/c hs tự nêu tính tình của mình trước
lớp ?



<b>3. Bài mới: GT - ghi tên bài.</b>
Bài 1: Tìm các từ (miệng)
- HS nêu miệng, gv ghi bảng


- Nhaän xét bổ sung thêm – tuyên dương
và liên hệ g/d


Bài 2: Gọi HS đọc y/c – treo bảng phụ
-Chấm –nhận xét – chữa.


Bài 3: (miệng)


-Gọi HS đọc y/c đọc nội dung SGK.
Theo dõi – ghi bảng.


- HS theo doõi –nhận xét


- Nhắc lại tên bài.


- HS đọc u cầu bài tập.
+Lớp đọc thầm bài trên bảng


a. Thiếu niên, thiếu nhi, nhi đồng, trẻ
con, trẻ em, ...


b. Ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ,
thật thà, hiều lành, ...


c.Thương yêu, yêu quý, quý mến,
nâng niu, chăm sóc, ...



- HS đọc yêu cầu –làm vào vở ... lớp
chữa bảng lớp:


a. Ai là măng non của đất nước ?
b. Ai là HS tiểu học ?


c. Ai laø bạn của trẻ em ?


- HS đọc u cầu - xác định được bộ
phận in đậm - thảo luận nhóm – nêu
miệng.


a. Cái gì là hình ảnh thân thuộc của
làng quê Việt Nam.


b. Ai là những chủ nhân tương lai của
đất nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>4.Củng cố: Y/c HS đọc tồn bài</b>
<b>5. Dặn dị – nhận xét : </b>


Minh là gì ?


-HS tự tóm tắt nội dung-Đọc lại nội
dung tồn bài.


-Tự làm bài tập ở nhà


<i>Tieát 4</i>: HÁT NHẠC



GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY
Thứ năm ngày 02 tháng 09 năm 2010


<i>Tieát 1</i>: THỂ DỤC


GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY


<i>Tiết 2</i>: TỐN


<i>Bài</i>: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5)


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia hết cho 2, 3, 4( phếp chia
hết)


- Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3
<b>II) CHUẨN BỊ : </b>


- Giáo án – SGK -hỗ trợ hs yếu.
<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ: Y/c đọc bảng


chia.


-Nhận xét, cho điểm.



2. Bài mới: GT - ghi tên bài.


Bài 1: Gọi HS đọc y/c làm vào SGK
( bút chì )


- Ghi bảng kết quả.


-Lớp đọc bảng chia sau đó kiểm tra cá
nhân-lớp nhận xét


-Nhắc lại tên bài.


-HS đọc đề bài nói theo bàn


-HS nhìn sách đọc kết quả từng
cột:-nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Em có nhận xét gì về kết quả của
phép nhân và số đứng trước và sau
dấu chia.


Bài 2: Gọi HS đọc y/c – làm miệng
HD mẫu:


200 :2 =?
Nhẩm: 2 trăm :2 =1 trăm
Vậy: 200 : 2 =100.


-Nhận xét, sửa.



Bài 3: Gọi HS đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Chấm, chữa.


<b>3. Củng cố: Hôm nay chúng ta ôn</b>
những nội dung gì?


<b>4. Dặn dò – nhận xét:</b>


12 : 3 = 10 : 2 = 10 : 5 =
....


- HS đọc lại cả bài.


- Kết quả phép nhân chia cho 1 trong 2
thừa số được thừa số kia.


- Nối tiếp trả lời miệng.


a) 400 : 2 = 200 b) 800 : 2= 400
600 : 3 = 200 300 : 3= 100
400 : 4 = 100 800 : 4= 200
- Đọc bài tốn


- Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp.
- Hổi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc?
- Tóm tắt rồi giải tốn vào vở.



- 1 học sinh lên bảng làm.
Bài giải


Mỗi hộp có số cốc là:
24 : 4 = 6 ( caùi)


Đáp số: 6 cái cốc.
-Lớp theo dõi, nhận xét nhóm nào nối
đúng, nhanh khơng phạm luật.


Ơân lại bảng chia 2,3,4,5.Tự làm BT
-VBTT


<i>Tiết 2:</i> CHÍNH TẢ (Nghe – viết).


<i>Bài</i> CÔ GIÁO TÍ HON
<b>I) MỤC TIÊU : </b>


Rèn kó năng viết chính tả:


- Nghe viết: chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài Cơ giáo tí hon


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo án – SGK - VBT


<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng </b>
lớp.


<b>3. Bài mới:- Giới thiệu bài </b>


HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu bài – viết
đúng


-Tìm tên riêng trong đoạn văn ?
-Cần viết tên riêng như thế nào?
- Hướng dẫn – yêu cầu HS viết đúng
từ khó


Theo dõi – uốn nắn HS viết đúng.
HĐ2: Hướng dẫn cách trình bày –
đọc cho HS viết vào vở.


Hỏi:Đoạn văn này gồm mấy câu?
-Chữ đầu các câu, chữ đầu đoạn viết
như thế nào?


-Đọc cho HS viết bài.


Theo dõi – uốn nắn, kèm cặp cho HS
viết chậm, viết cẩu thả, rèn những
HS chữ đẹp.


-Đọc lại đoạn viết.



HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập
Y/C HS làm BT cá nhân.


<b>4) Củng cố: Nêu câu hỏi gợi ý</b>


<b>5) Dặn dò – nhận xét : Tuyên dương</b>


-Kiêu căng, lằng nhằng, vắn tắt
-Lớp nhận xét-sủa sai


-HS đọc tên bài


- HS đọc lại đoạn viết rồi trả lời câu hỏi.
- Bé ( tên bạn đóng vai cơ giáo )


- Cần viết hoa.


- Cần viết đúng các từ khó: treo nón,
trâm bầu, nhịp nhịp, tay, ríu rít.


- Thực hành viết bảng con từ khó.
- Nhận xét – sửa sai


-5 caâu


-Viết hoa chữ cái đầu dòng, viết lùi vào
một chữ. HS nhắc lại


-HS nghe giáo viên đọc – viết vào vở.


-HS đổi chéo soát bài


-HS đọc kỹ yêu cầu bài tập 1 phần a, rồi
làm vào vở BTTV trang 8.


Xét: xét xử, xét nghiệm, nhận xét, xét
hỏi, xem xét, xét lên lớp,……


Sét: đất sét, sấm sét, sét đánh,……
-Chữa bài – giải nghĩa một số từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- nhắc nhở.


<i>Tiết 4</i>: THỦ CÔNG.


<i>Bài:</i> GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI (tiết 2)
<b>I) MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


<b>-</b> Gấp được tàu thuỷ hai ống khói trên giấy đúng quy trình kĩ thuật.
<b>-</b> u thích gấp hình.


<b>II) CHUẨN BỊ: SGK – giáo án-vật mẫu </b>
<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra dụng cụ của HS.


- Nhận xét nhắc nhở.


<b>2. Bài mới: GT - ghi tên bài.</b>
HĐ1: Hướng dẫn quy trình gấp


- Đưa hình mẫu.y/c hs nhắc lại cách
làm


- Làm mẫu và hướng dẫnû.


- Gấp giấy làm 4 để lấy điểm giữa hình
– mở giấy ra.


- Làm mẫu cộng mô tả.


+ Đặt giấy lên bàn – mặt kẻ lên trên –
gấp 4 góc đỉnh giáp nhau tại điểm ô.
Lật mặt sau gấp tương tự


Lật mặt sau gấp tương tự
Trên mặt sau có 4 ơ vng


Cho ngón tay vào hai ơ vng đối diện
đầy lên được hai ống khói.


Lồng ngón tay trỏ vào 2 ống cịn lại
kéo ra hai bên ép vào được tàu thuỷ.
HĐ2: Tổ chức thực hành gấp trên giấy
-Theo dõi giúp đỗ hs và hỗ trợ cho hs
yếu.



- Để dụng cụ học lên bàn,kiểm tra lẫn
nhau.


- Nhắc lại tên bài.
-HS thực hiện nối tiếp
- HS thực hiện theo GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Thu sản phẩm-nêu câu hỏi nhận xét


<b>3. Củng cố: 3 Yêu cầu nêu lại các</b>
bước thực hiện


<b>4. Dặn dò – nhận xét : Td/-n.nhở</b>


- HS trưng bày sản phẩm vào vở ô ly
- HS nhận xét sản phẩm.


-Theo dõi – thực hiện.


- Chuẩn bị dụng cụ baøi sau.


<i>Tiết 5:</i> SINH HOẠT ĐỘI
TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI


Thứ sáu ngày 03 tháng 09 năm 2010


<i>Tiết 1:</i> TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<i>Bài:</i> PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HƠ HẤP


<b>I) MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS:


<b>-</b> Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp.


<b>-</b> Nêu được nguyên nhân, cách đề phòng bệnh đường hơ hấp.
<b>-</b> Có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.


<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> SGK – tranh lớn – giáo án - VBT
<b>III) HOẠT ĐỘÂNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Tập thở hàng ngày vào buổi sáng có
lợi gì?


- Em đã làm gì để bảo vệ cơ quan hơ
hấp?


- Nhận xét, đánh giá.


3. Bài mới: GT - ghi tên bài.


*/ HĐ1: Các bệnh viêm đường hô hấp


thường gặp


-Lớp trưởng báo cáo sĩ số.


- Hít nhiều khí ô xi khí lưu thông, cơ
thể khoẻ mạnh


- Tập thể dục không chơi nơi bụi
bặm ...


- Nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Nhắc lại các bộ phận của cơ quan hô
hấp?


- Hãy kể tên một số bệnh đường hô
hấp mà em biết?


* Tất cả các bộ phận của cơ quan hơ
hấp đều có thể bị bệnh: Viêm mũi,
viêm họng, viêm phế quản.


- Y/c: Quan sát và nêu nội dung của
các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6.


- Qua nội dung các hình trên em thấy
nguyên nhân nào dẫn đến bệnh đường
hô hấp.


*/ HĐ2: C/ đề phòng Hỏi bằng cách


nào?


-Nêu câu hỏi gợi ý – HS đọc nội dung
SGK.


<b>4. Củng cố: Để phòng bệnh đường hơ</b>
hấp chúng ta nên làm gì?


Giáo dục liên hệ.


<b>5. Dặn dị – nhận xét : T/d -n/nhở</b>


-Mũi, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
- Sổ mũi, ho, đau bụng, sốt.


Hình 1,2: Nam nói với bạn về bệnh
của mình, bạn Nam khun Nam đến
Bác sĩ.


Hình 3: Bác só nói Nam bị viêm họng
cần uống thuốc ...


Hình 4, 5, 6: ....


- Nhiễm lạnh, nhiễm trùng.


- Giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi họng, ăn
đủ chất, tập thể dục thường xuyên.
- Thực hiện – đọc nhưng điều cần biết
( SGK/11 )



Theo dõi – thực hiện BTVTNXH


-Chuẩn bị bài t/theo


<i>Tiết 3</i>: TỐN


<i>Bài</i>


<i> <b>:</b> </i><b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I) MỤC TIÊU : </b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.


- Vận dụng được vào giải bài tốn có lời văn ( có một phép nhân).
- Bài tập cầm làm: Bài 1, 2, 3.


<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng – giáo án – SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 5 em lên đọc lại bảng nhân 2, 3,
4,5.


- Nhận xét, đánh giá.


2. Bài mới: GT - ghi tên bài.



Bài 1: Gọi HS đọc y/c – thực hiện vào
vở, bảng lớp.


- Ghi bảng nội dung baøi.


-Thu vở chấm, Nhận xét, sửa.


Bài 2: Gọi HS đọc y/c – làm vào SGK (
bút chì )


- Hình a có? Con vịt, khoanh mấy con.
- 3 con bằng mấy phần của 12 con?
- Vậy ta khoanh 1/? Số vịt của hình a.
- Vậy khoanh 1/? Số vịt của hình b.
- Nhận xét.


Bài 3: Gọi HS đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Đọc bảng nhân, chia:2,3,4,5.
- Nhận xét-bổ sung


- Nhắc lại tên bài học.


- HS đọc yêu cầu bài – thực hiện.
- Cả lớp làm vào vở, 1 em làm bảng.
- Chữa bảng lớp



a) 5 x 3 +132 = 15+132
=147
b) 32: 4+106 = 8+106
=114
c) 20 x3 : 2 = 60 :2
=30


- HS đọc yêu cầu, quan sát hình SGK
- Hình a có 12 con vịt, khoanh 3 con
vịt.


- Bằng 1/4 con.


- HS khoanh 1/4 số con vịt hình a-HS
giải thích.


- HS khoanh 1/3 số con vịt hình a-HS
giải thích.


- Đọc bài tốn.


- Mỗi bàn có 2 học sinh.


- Hỏi 4 bàn như vậy có tất cả bao
nhiêu học sinh?


- HS đọc bài tốn – tóm tắt rồi giải
vào vở, 1 hs giải trên bảng lớp


Bài giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Chấm, chữa.


<b>3. Củng cố: Gọi HS đọc 1/4 </b>
Viết số 1/3


<b>4. Dặn dò – nhận xét:</b>


Đáp số: 8 HS


-Lớp theo dõi nhận xét tuyên dương.


-Về học thuộc bảng nhân , chia đã
học.


<i>Tieát 3</i>: TẬP LÀM VĂN


<i>Bài:</i> VIẾT ĐƠN
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào mẫu đơn của bài đơn xin vào đội, mỗi HS viết được một lá đơn xin vào
đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.


<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo án – SGK-VBTTV


<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu những điều em biết về đội thiếu
niên tiền phong Hồ Chí Minh?


-Y/C hs cầm vở đọc.


-Nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới: GT - ghi tên bài.</b>


*/ HĐ1: Nêu miệng- Bài tập yêu cầu
gì?


-Phần nào cần viết theo mẫu?


- Thành lập 15/3/1941
<b>-</b> Mang tên Bác 30/1/1970.


<b>-</b> 5 đội viên đầu tiên: Kim Đồng, Cao
Sơn, Thanh Minh, Thanh Thuỷ, Thuỷ
Tiên.


- Nhắc lại tên bài học.


- HS đọc u cầu bài tập – thảo luận
miệng.


- Dựa theo mẫu – viết một lá đơn xin
vào ĐTNTPHCM.



- Mở đầu: Tên đội TNTPHCM.
- Địa điểm, ngày ....


- Tên đơn.


- Tên người, tổ chức nhận đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Nhận xét bổ sung.


- Phần nào không nhất thiết phải theo
mẫu.


- Theo dõi HD thêm.


*/ HĐ2: Hướng dẫn thực hành viết đơn
– theo dõi nhận xét – thu vở chấm.
<b>3. Củng cố: Nêu lại các phần của một</b>
lá đơn?


<b>4. Dặn dò – nhận xét : T/d -n-nhở.</b>


- HS lớp nào.
- Lí do viết đơn.
-Lời hứa.


- Kí – họ tên.


-Nội dung cụ thể của phần lí do, nguyện
vọng, lời hứa.



- HS viết đơn.
- Đọc đơn.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- Về sửa lại – ghi nhớ mẫu đơn.


<i>Tieát 4</i>: TẬP VIẾT


<i>Bài</i>: CHỮ Ă, Â, ÂU LẠC.
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Củng cố cách viết chữ Ă, Â ( đúng mẫu đều nét và nối đúng quy định). Thông
qua bài tập ứng dụng:


- Viết tên riêng: Âu lạc ( cỡ nhỏ).


- Viết câu ứng dụng: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho giây mà trồng
(cỡ nhỏ).


<b>II) CHUAÅN BÒ:</b>


- Giáo án – VTV-Mẫu chữ


<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Nhận xét bài viết trước.


2. Bài mới: GT - ghi tên bài.
*/ HĐ1: Hướng dẫn viết


- Treo bài viết mẫu lên bảng lớp.
- Tìm những chữ hoa có trong bài?
- Chữ được viết ở cỡ chữ nào?


-Nghe – theo dõi – sửa sai.
- Nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Độ cao?


- Viết mẫu + mô tả.
- Nhận xét.


- Giới thiệu: Âu Lạc là tên của nước ta
thời cổ.


+ Viết mẫu + mô tả.


- Sửa - KL: Phải biết nhớ ơn ngừơi đã
biết giúp đỡ mình, ...


- GV đọc: Ăn quả, ăn khoai.
*/ HĐ2: HD ngồi viết, cầm bút.


- Nêu yêu cầu viết. Uốn nắn giúp viết
đúng


- Chấm 5 – 7 bài.


- Nhận xét bài viết.


<b>3.Củng cố : Y/c học sinh đọc lại tồn</b>
bài


<b>4. Dặn dị nhận xét :Nhận xét chung</b>
giờ học.


- 2,5 li.


-HS quan saùt.


-Viết bảng con-nhận xét
-HS đọc từ ứng dụng
-Viết bảng con-HS đọc
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây


Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
-Viết bảng con -Đọc lại


-Viết vở.


-HS thực hiện


-Về nhà luyện viết thêm phần còn lại.


<i>Tiết 5</i>: <b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Đánh giá tuần 02</b>


<b>*) Ưu điểm.</b>



- HS thực hiện các nề nếp của lớp, của trường tương đối.
- HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


- Đi học đều, đồ dùng sách vở tương đối đầy đủ, các em đã tập làm quen với việc
học nhóm, hồn thành thi chất lượng đầu năm…


- Các em đã nộp đầy đủ tiền vận chuyển sách, tiền mua vở tập viết, vệ sinh lớp
học sạch sẽ, giúp đỡ bạn có hồn cảnh khó khăn.


- Tham gia khai giảng đầy đủ.
*)Tồn tại:


- Một số em đi học ăn mặc chưa sạch sẽ, chữ viết cịn xấu, chưa có ý thức tự giác
trong việc học tập kết quả còn thấp.


<b>II. Kế hoạch tuần 03:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Tiếp tục ổn định nề nếp.


- Giáo dục HS ngoan ngỗn, đồn kết, có tinh thân tương thân tương ái


- Duy trì tốt sĩ số, rèn đọc, viết thường xuyên cho các em, hỗ trợ kèm cặp ôn HS
yếu, bồi dưỡng HS giỏi vào các thứ có 4 tiết


- Nhắc nhở học sinh tăng cường tự học ở nhà. Chú trọng việc học.
- Rèn chữ viết, cách giữ vở.


- Liên hệ gia đình học sinh vào thứ 4 ngày 8/ 9/ 2010.



- Triển khai đôn đốc, theo dõi thường xuyên các hoạt động của các em, giáo dục
HS xây dựng lớp học, trường học thân thiện.


LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 03


<b>Từ ngày 06/09/2010 đến ngày 10/09/2010</b>


<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>Thứ hai</b>
<b>06/09</b>


Tốn Ơn tập về hình học
Tập đọc- KC Chiếc áo len (tiết 1)
Tập đọc- KC Chiếc áo len (tiết 2)


Theå dục


<b>Thứ ba</b>
<b>07/09</b>


Đạo đức Giữ lời hứa (tiết 1)
Tốn Ơn tập về giải tốn


TNXH Bệnh lao phổi


Chính tả Nghe viết: Chiếc áo len
Mó thuật


<b>Thứ tư</b>
<b>08/09</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Hát nhạc


<b>Thứ năm</b>
<b>09/09</b>


Thể dục


Tốn Xem đồng hồ (tt)
Chính tả Tập chép: Chị em
Thủ công Gấp con ếch


SH Đội


<b>Thứ sáu</b>
<b>10/09</b>


TNXH Máu và cơ quan tuần hồn
Tốn Luyện tập


Tập làm văn Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn
Tập viết Ôn chữ hoa: B


SH Lớp


Thứ hai ngày 06 tháng 09 năm 2010


<i>Tiết 1</i>: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN


<i>Tiết 2:</i> TỐN



<i>Bài</i>: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


- Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.


<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Bảng phụ BT1 -giáo án, SGK, hình vẽ.
<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1) n định tổ chức:


2) Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu học sinh lên vẽ hình tam
giác, hình tứ giác, hình vng,
đường gấp khúc. Đặt tên hình vừa
vẽ.


- HS yếu – TB vẽ hình và đặt tên hình.




</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-Theo dõi nhận xét – ghi điểm -
Tuyên dương



3) Bài mới:


a. Giới thiệu – ghi tên bài
b.Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Nêu câu hỏi – yêu cầu các em nêu
quy tắc cách tính chu vi hình tam
giác – cách tính độ dài đường gấp
khúc?


- Y/c làm bài trong vở – 2 hs lên
bảng làm


- Chấm một số bài.
- Nhận xét, ghi điểm
- Chốt bài.


Bài 2: Nêu yêu cầu bài


-Gợi ý cách làm – u cầu hs lấy
thước thẳng thực hiện đo độ dài các
cạnh của hình chữ nhật – tính chu vi
trong vở.


- Nhận xét – Chấm – Chữa bài.
Bài 3: Gọi 1 em đọc yêu cầu – giáo
viên treo sẵn bảng nhóm lên bảng


- HS khá vẽ đường gấp khúc và đặt tên.


- HS đọc lại các hình vừa vẽ.


- Nhắc lại tên bài.
- Nêu yêu cầu bài.


- Chu vi hình tam giác và độ dài đường
gấp khúc là tổng độ dài các cạnh của hình
tam giác, đường gấp khúc.


- Thực hiện theo yêu cầu
a) Bài giải


Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)


Đáp số: 86cm
b) Bài giải


Chu vi hình tam giác MNP là:
34 + 12 +40 = 86 (cm)
Đáp số: 86cm


- Đo độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật.
- Tính tương tự bài 1


- Làm vở – 1 hs lên bảng làm
Bài giải


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:


3 + 2 +3 + 2 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm
- Thảo luận nhóm 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Nhận xét.


<b>4) Củng cố: Tóm tắt nội dung bài </b>
học


<b>5) Dặn dị – nhận xét: Tun </b>
dương nhắc nhở chuẩn bị bài sau.


- HS nhận biết một số hình khác bằng
nhựa.


- Theo dõi ,thực hiện.


<i>Tiết 3+4:</i> TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<i>Baøi:</i> CHIẾC ÁO LEN.
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


A/ TẬP ĐỌC


<b>-</b> Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


<b>-</b> Bước đầu biết đọc, phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.


<b>-</b> Hiểu ý nghĩa câu chuyên: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu, giúp
đỡ lẫn nhau ( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong sgk)



B/ KỂ CHUYỆN


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.


<b>II) CHUẨN BỊ : Tranh ảnh – SGK </b><i>– Giáo án.hỗ trợ hs yếu đọc và biết kc theo </i>
<i>tranh.</i>


<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định tổ chức : </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 em đọc bài: Cơ giáo tí hon – trả
lời câu hỏi.


- Theo dõi nhận xét.
<b>3) Bài mới: </b>


a.Giới thiệu chủ điểm, Giới thiệu bài
– ghi bảng lớp.


b. Luyện đọc:


*/ Đọc mẫu – giới thiệu tác giả.
*/ Đọc nối tiếp câu


- Ghi bảng từ khó đọc – HD hs đọc từ


khó


- Nhận xét.


- 2 hs thực hiện theo u cầu.
-Theo dõi– nhận xét, bổ sung.


- Nhắc lại tên bài học.
- Đọc đầu bài.


-Đọc nhẩm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

*/ Đọc nối tiếp đoạn


- Hướng dẫn cách đọc từng đoạn, câu
khó, hướng dẫn cách ngắt nghỉ.


- Kết hợp giải nghĩa từ.
*/ Đọc bài trong nhóm
*/ Thi đọc


*/ Đọc đồng thanh.


c.Hướng dẫn tìm hiểu bài


1) Chiếc áo len của Hòa đẹp và tiện
lợi như thế nào?


2) Vì sao Lan dỗi mẹ?



3) Anh Tuấn nói với mẹ những gì?
Cho HS xem tranh.


4) Vì sao Lan ân hận?


- Nêu câu hỏi phụ gợi ý giúp HS rút
ra nội dung chính của bài học.


d. Luyện đọc lại: Hướng dẫn Luyện
đọc lại


Theo dõi, yêu cầu lớp nhận xét – bổ
sung. Giáo viên ghi điểm


e. Hướng dẫn kể chuyện
- Phân tích yêu cầu.
- Khi HS kể theo gợi ý.


- Ngắt nghỉ ở câu khó


+ Nằm cuộn trịn/ trong chiếc chăn bông/
ấm áp,/ Lan ân hận quá.//Emmuoons
ngồi dậy/ xin lỗi mẹ và anh,/ nhưng lại
xấu hổ/ vì mình đã vờ ngủ.//


+ Aùp mặt xuống gối,/em mong trời mau
sáng/ để nói với mẹ:// “ Con khơng thích/
chiếc áo ấy nữa.// Mẹ hãy để tiền/ mua
áo ấm /cho cả hai anh em.//



- Đọc đoạn nối tiếp
- Đọc chú giải.
- Đọc nhóm 4


-Thi đọc đoạn trước lớp
- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Đọc đoạn, bài – Trao đổi – Trả lời câu
hỏi SGK.


- Áo màu vàng, có dây kéo, có mũ đội
rất ấm.


- Vì mẹ nói với Lan là khơng thể mua
được chiếc áo đắt tiền như bạn Hòa.
- Mẹ để dành tiền mua áo cho em Lan.
…………bên trong.


- Vì Lan đã làm cho mẹ buồn, Lan cảm
động trước lòng thương của anh,…


Nội dung:Anh em cần phải nhường nhịn,
<i>yêu thương và quan tâm đến nhau.</i>


- Đọc phân vai theo nhóm 4 – thi đọc
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Nhận xét cách hs kể.


<b>4) Củng cố:Tóm tắt nội dung – giáo </b>


dục – liên hệ


<b>5) Dặn dị – nhận xét: Tun dương</b>
– nhắc nhở.


khác theo dõi nhận xét, có thể kể tiếp
- Theo dõi lắng nghe


- Về nhà tập kể lại câu chuyện-chuẩn bị
bài :Quạt cho bà ngủ .


<i>Tiết 5</i> THỂ DỤC


GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY
Thứ ba ngày 07 tháng 09 năm 2010


<i>Tiết 1:</i> ĐẠO ĐỨC


<i>Bài</i>: GIỮ LỜI HỨA (tiết 1 )
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


- HS cần hiểu được Thế nào là giữ lời hứa và vì sao phải giữ lời hứa?
- HS cần giữ đúng lời hứa với mọi người.


- Có thái độ quý trọng những người biết giữ đúng lời hứa và không ủng hộ với
người thất hứa


<b>II) CHUẨN BỊ : </b>



Giáo án – SGK - VBT Đạo đức – tranh ( nếu có)
<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Ổn định tổ chức:


2) Kieåm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng
kiểm tra bài cũ.


a) Bác Hồ quê ở đâu? Bác sinh năm
nào? Bác mất ngày tháng năm nào?
Tuy Bác khơng cịn nữa em cần làm
gì để thể hiện lịng kính u Bác
Hồ?


- Theo dõi – đánh giá – ghi điểm.
b) Gọi HS hát – đọc bài thơ của
Bác.


-Lớp trưởng báo cáo s/số


-HS thực hành hỏi- đáp trước lớp.


-Lớp nhận xét – bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Tuyên dương.
3) Bài mới:


a.Giới thiệu bài – ghi bảng.



b.Hoạt động 1: Thảo luận truyện “
Chiếc vòng bạc”


- Kể chuyện kèm tranh minh họa.
- 1 -2 học sinh đọc lại


- Yêu cầu cả lớp cùng thảo luận.
+ Bác đã làm gì khi gặp lại em bé
sau 2 năm đi xa?


+ Em bé và mọi người trong truyện
cảm thấy như thế nào trước việc làm
của Bác? Việc làm của Bác thể hiện
điều gì?


+ Qua câu chuyện em rút ra điều gì?
+ Thế nào là giữ lời hứa?Người biết
giữ lời hứa được mọi người đánh giá
như thế nào?


- Giáo viên giảng thêm cho HS hiểu
về biết về Bác hơn.


KL như sách gv


c. Hoạt động 2: Xử lí tình huống
- Chia lớp thành các nhóm và u
cầu nhóm xử lý 1 trong hai tình
huống.



- Lần lượt nêu ra từng tình huống
như sách gv yêu cầu học sinh giải
quyết.


- Đại diện nhóm lên báo cáo


- Nhắc lại tên bài.


- Hs theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Lắng nghe – Trả lời câu hỏi


- Thảo luận theo yêu cầu của giáo viên
- Bác không quên lời hứa với một em bé…
“ Chiếc vòng bạc mới”


- Mọi người cảm động và kính phục trước
việc làm của Bác.


- Chúng ta cần phải giữ lời hứa.


- Là thực hiện đúng lời nói của mình, đã
nói và đã hứa với người khác.


- Các nhóm thảo luận theo tình huống gv
nêu


- TH1: Tân cần sang nhà bạn học như đã
hứa hoặc tìm cách báo cáo cho bạn. Xem
phim xong sẽ sang học với bạn để bạn
khỏi chờ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Theo dõi – nhận xét – tuyên dương
- Yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi:
Em đồng tình với ý kiến của nhóm
bạn khơng? Vì sao?


- KL như sgv.


d. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
Hs tự liên hệ:


+ Thời gian qua em có hứa với ai
điều gì khơng? Em đã thực hiện lời
hứa dó chưa? Vì sao


- Em thấy thế nào khi thực hiện
được( không được) lời hứa?


- Khen học sinh biết giữ lời hứa.
<b>4) Củng cố: Tóm tắt nội dung - giáo</b>
dục


<b>5) Dặn dò – nhận xét : Tun</b>
dương – nhắc nhở – chuẩn bị tiết 2.


trọng mình


- Trao đổi trả lời theo suy nghĩ.



- Liên hệ – HS tự liên hệ
.


- Đọc câu tục ngữ trong sgk.


-Tự đọc trước BT ở nhà-chuẩn bị các bài
tập cịn lại.


<i>Tiết 2:</i> TỐN


<i>Bài</i>


<i> <b>:</b> </i><b> ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN.</b>
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.


- Biết giải bài toán về hơn kém nhau một đơn vị
- Bài tạp cầm làm: Bài 1, 2, 3.


<b>II) CHUAÅN BÒ:</b>


- Bảng con – giáo án - SGK.bảng phụ bài 3 phần a.
<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1) Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- Y/c hs nêu miệng cách tính chu vi</b>
<b>hình tam giác, hình chữ nhật, độ</b>


<b>dài đường gấp khúc.</b>


<b>- Nhận xét, ghi điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2) Bài mới:


a. Giới thiệu bài-ghi tên bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:Gọi HS đọc đầu bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tồn này thuộc dạng tốn nào
đã học?


- Chấm chữa.
Bài 2:


- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?dạng tốn gì?


- Bài tồn này thuộc dạng tốn nào
đã học?


- Chấm chữa bài
- Nhận xét.


Bài 3:-Đọc đề-Phân tích-hướng dẫn
mẫu trong sgk -



- Bài tốn cho biết gì?


- Nhắc lại tên bài học.
- Thực hiện theo y/c của gv


- Đội 1 trồng được 230 cây, đội 2 trồng
được nhiều hơn đội 1 90 cây.


- Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
- Nhiều hơn


- Giải vở – 1 hs chữa bảng.
Bài giải


Đội Hai trồng được số cây là:
230 + 90 = 320 ( cây)
Đáp số :320 cây
- Đọc đề bài


- Cửa hàng buổi sáng bán được 635l xăng,
buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 128
l xăng.


- Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được
bao nhiêu lít xăng?


- Ít hơn


- Tóm tắt rồi giải


635 l
Sáng:


Chiều: 128<sub> l</sub>
Bài giải


Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít
xăng là:


635 – 128 = 507 (lít)
Đáp số : 507 lít xăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Bài tốn hỏi gì ?


- GV theo dõi tóm tắt –ghi bảng lời
giải


- Theo dõi ,kèm HS yếu


b.GV đọc đề-phân tích –gợi ý.


- Nhận xét, chấm bài.


<b>4) Củng cố: Tóm tắt về dạng tốn</b>
tìm phần hơn phần kém.


<b>5)Dặn dò nhận xét:</b>


- Hỏi hàng trên có nhiều hơn hàng dưới
mấy quả cam?



- Quan sat lời giải trong sgk.


- Đọc đề – tóm tắt –nêu dạng tốn ít hơn
19bạn


Nữ:


Nam: ?
16bạn


- Làm vở


Bài gaûi


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19 – 16 = 3 (bạn)


Đáp số: 3 bạn.
-Theo dõi nêu miệng.


- Ôân lại cách giải các dạng toán đã học.
HS tự học , tự làm vở bài tập toán.
-Nghe-theo dõi-thực hiện.


<i>Tiết 3:</i> TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<i>Bài</i>: BỆNH LAO PHỔI
<b>I) MỤC TIÊU:</b>



*Sau bài học HS biết:


<b>-</b> Nêu ngun nhân đường lây bệnh và tai hại của bệnh lao phổi.


<b>-</b> Nêu được việc nên và không nên làm để đề phịng mắc bệnh lao phổi.
<b>-</b> Nói với bố mẹ khi bản thân mắc bệnh đường hơ hấp.


<b>-</b> Tuân theo chỉ dẫn của bác só khi khám bệnh.
<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh SGK trang 12, 13.<i>hỗ trợ hs yếu</i>


<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1) Oån định tổ chức : </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

hấp thường gặp.


- Nêu nguyên nhân gây bệnh và
cách đề phòng?


- GV theo dõi,nhận xét. đánh giá
điểm


<b>3) Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài– ghi bảng.</b>


b. Hoạt động 1: Bệnh lao phổi.


GV y/c học sinh đọc lời thoại – thảo
luận và trả lời câu hỏi.


- Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi
là gì?


- Biểu hiện của bệnh như thế nào?
- Bệnh lao phổi phải được truyền lây
nhiễm bằng con đường nào?


- Bệnh gây ra tác hại gì?


KL: <i>Bệnh lao phổi do vi rút gây ra, </i>
<i>lây qua đường hô hấp. Làm sức khoẻ</i>
<i>giảm sút.</i>


c. Hoạt động 2:<i>.</i>Cách đề phịng bệnh
lao phổi


-Chia nhóm – giao nhiệm vụ.


- Việc nên làm là những việc nào?
- Việc nào không nên làm?


- Em và gia đình cần làm gì để
phòng tránh bệnh lao phổi?


KL: <i>Tiêm phòng lao, nhà cửa sạch, </i>


<i>ăn đủ chất, uống thuốc, không khạc </i>
<i>nhổ bừa bãi. Để phịng bệnh lao </i>
<i>phổi.</i>


- Giao nhiệm vụ.


-Lớp nhận xét bổ sung.


- Nhắc lại tên bài học.


- Từng bàn đọc lời thoại trong tranh.
- Đại diện từng bàn trình bày.


+ Do một loại vi khuẩn gây ra.


- Ăn không ngon, người gầy, sốt nhẹ, ho
ra máu.


- Sức khoẻ giảm, lây lan đến người
khác-Qua đường hô hấp.


<i>- </i>Làm sức khoẻ giảm sút<i>.</i>


-HS đọc lại nội dung


- Đọc câu hỏi-T/ luận theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày.


- Nhóm khác bổ sung.



- Tiêm phịng lao, nhà cửa ngăn nắp, ăn
đủ chất…


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Khi được bố mẹ đưa đi khám em sẽ
nói gì với bác sĩ.


- KL: <i>Khi sốt, mệt cần nói ngay với </i>
<i>bố mẹ. Khi gặp bác sĩ cần nói đúng </i>
<i>biểu hiện để bác sĩ chuẩn đốn đúng</i>
<i>bệnh.</i>


<b>4) Củng cố:</b>


- Hệ thống lại bài. Chốt lại tồn bài
<b>5) Dặn dị – nhận xét: </b>


- Thảo luận theo cặp.
- Một số cặp đóng vai.
- Lớp nhận xét – bổ sung.
-HS nêu miệng.


- HS đọc lại bài học trang 13.
-Tự làm bài tập ở nhà


<i>Tieát 4:</i> CHÍNH TẢ (Nghe – viết)


<i>Bài</i>


<i> </i>:<i> </i> CHIẾC ÁO LEN
<b>I) MỤC TIÊU:</b>



1. Rèn kó năng viết chính tả.


- Nghe – viết chính xác đoạn 4 của bài “ Chiếc áo len”.
<b>-</b> Làm bài tập chính tả tr/ch ( hỏi/ ngã )


2. Ôn bảng chữ.


<b>-</b> Điền đúng 9 chữ và tên chữ.
<b>-</b> Thuộc lòng tên 9 chữ tiếp theo.
<b>II) CHUẨN BỊ: Bảng phụ,Vở bài tập</b>
<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1) Ổn định tổ chức:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc cho học sinh viết một số từ.
- Theo dõi nhận xét – sửa sai.
<b>3) Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài – ghi bảng.


b. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài – viết
đúng.


- Đọc bài.- Đọc đoạn viết của bài.
-Vì sao Lan lại ân hận?



- HS lên bảng viết, lớp viết bảng con:
Xét nghiệm, gắn liền, khăng khít


- Nhắc lại tên bài học.


- HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Trong bài những chữ nào được viết
hoa?


- Lời nói của Lan được đặt trong dấu
gì?


- Đọc: <i>Cuộn trịn, xin lỗi, xấu hổ, ấm </i>
<i>áp.</i>


- Nhận xét bảng con
*/ Viết bài


- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách trình
bày.


- Đọc bài cho hs viết.
*/ Soát lỗi


- Đọc soát lỗi


- Chấm một số bài. Nhận xét chung.
d.Huớng dẫn là BT.



Baøi 2/a:


- 3 hs lên bảng làm – cả lớp làm bảng
con


- Nhận xét, yêu cầu đọc từ vừa làm
đúng.


Bài 3:H/dẫn kĩ hơn
- Làm bài cá nhân.
- Nhận xét chữa.


<b>4) Củng cố: Tóm tắt nội dung – giáo </b>
dục viết cẩn thận.


<b>5) Dặn dị – nhận xét: Tuyên dương </b>
nhắc nhở – sửa lỗi nếu có.


nhịn phần mình cho em.


- Lan và những chữ cái đầu câu.
- Dấu ngoặc kép


- Viết bảng con, 2 HS lên bảng – sửa.


- Đọc lại.


- Ngồi đúng tư thế.
- Viết vở.



- Đổi vở – soát lỗi – gạch chân – sưâ
lỗi.


- HS đọc yêu cầu


- Làm bảng con – chữa bảng lớp.


<i>Cuộn tròn,chân thật ,chậm trễ </i>


- Đọc bài.
- Đọc u cầu


- Làm trong vở bài tập
– Đọc lại bảng chữ cái.


- Theo dõi, lắng nghe, giải nghĩa từ ở
phần BT.


- Tự làm BT ở nhà của phần cịn lại.


<i>Tiết 5:</i> MỸ THUẬT


GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>Tiết 1</i>: TỐN


<i>Bài: </i><b>XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.


- Bài tập cần làm: Bài 1, 2,3,4.


<b>II) CHUẨN BỊ : </b>


- Mặt đồng hồ. Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử.
<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1) Oån định tổ chức:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ : </b>
Kim ngắn chỉ gì?
Kim dài chỉ gì?
- Nhận xét.
3) Bài mới:


a. Giới thiệu bài – ghi bảng.
b. Hướng dẫn HS xem đồng hồ.
- Một ngày có bao nhiêu giờ?
- Bắt đầu và kết thúc?


- Giới thiệu: Trên đồng hồ có các
vạch nhỏ mỗi vạch là 1 phút.
- Hãy quay mặt đồng hồ chỉ 8 giờ.
- Quay kim phút đến số 1:


- Đồng hồ chỉø mấy giờ?


“ Kim ngắn chỉ quá vị trí số 8
một chút”



“Kim dài chỉ số 1. Tính từ vạch
số 12 đến vạch số 1 có 5 vạch nhỏ
vậy kim dài chỉ 5 phút”


+ Đồng hồ đang chỉ 8h -5’
- Hãy quay kim dài đến số 3.
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- vài hs trả lời
- Nhận xét.


- Nhắc lại tên bài.


- Theo dõi – quan sát – trả lời câu hỏi.
- Một ngày có 24 giờ


- Bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12h
đêm hơm sau.


- Quan sát rồi quay.


- Quan sát lắng nghe – thực hiện trước lớp.
- Hơn 8 giờ ( là 8h -5phút ).


- Đọc 8h – 5 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Hãy quay kim phút đến số 6.
- Bây giờ đồng hồ chỉ mấy giờ?
8h30’ còn gọi là 8 rưỡi.



- Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút, khi xem đồng hồ cần quan
sát kĩ vị trí các kim.


-Nhận xét – sửa.


- HD “Với đồng hồ điện tử” Số
đứng trước dấu : là số giờ, số
đứng sau dấu : là số phút - nhận
xét – chữa.


c. Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1: HS thảo luận – nêu miệng
- Đọc tên giờ ở mặt đồng hồ A
- Nhận xét.


Bài 2: HS đọc y/c


- Tổ chức cho HS thực hành quay
theo nhóm.


- Nêu một số giờ khác cho hs thực
hiện quay đồng hồ.


- Nhận xét, chốt bài.
Bài 3:


- Đọc tên giờ ở mặt đồng hồ điện


tử A


- Thảo luận nhóm – báo cáo.
- Nhận xét.


Bài 4:


- Y/c làm bài cá nhân.
- 3 hs trả lời.


- Nhận xét.
<b>4) Củng cố : </b>


<b>5) Dặn dò – nhận xét : </b>


- HS quay - 8h – 15 phút.
-Học sinh quay


-8h – 30 phút
- HS nhắc lại


- HS thực hành nhóm.


- HD đọc đề – quan sát – làm miệng.
A - 4h 5’; B - 4h 10’ ; C - 4h 25’; D - 6h
15’ ; E - 7h 30’; G - 12h 35’


HS đọc đề.


- Thực hành quay theo nhóm 2 .


7h5’ ;6h30’ ; 11h 50’


- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Lớp nhận xét.


Đọc yêu cầu.


- HS thảo luận – chữa.


- A - 9h15’ ; B - 5h 20’ ; C - 12h 35’ ;D -
14h5’ ; E - 17h 30’; G - 21h 55’


- Nêu yêu cầu


- Nối bằng bút chì 2 đồng hồ cùng giờ
- A – B , C –G, D –E.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Nhận xét dặn dị.t/d-n/nhở


<i>Tiết 2</i>: TẬP ĐỌC


<i>Bài </i><b>QUẠT CHO BÀ NGỦ</b>
<b>I) MỤC TIÊU : </b>


1. Đọc thành tiếng :


<b>-</b> Đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương:
<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉ hơi


đúng nhịp thơ.


2<i>.</i>Đọc hiểu:


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ trong bài: <i>Thiu thiu</i>


<b>-</b> Nội dung của bài : <i>Hiểu được tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong</i>


<i>bài thơ đối với bà( trả lời được các câu hỏi trong sgk)</i>


3.Hoïc thuộc lòng bài thơ.
<b>II) CHUẨN BỊ: </b>


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
- Giáo án – SGK-<i>hỗ trợ hs yế</i>u.


<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1) Ổn định tổ chức : </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ : </b>


Theo dõi - nhận xét – ghi điểm.
Củng cố lại nội dung


<b>3) Bài mới:</b>
<b>a.</b>


Giới thiệu bài , ghi tên bài.


b. Luyện đọc


- Đọc mẫu bài thơ –GT tác giả- Ghi
những từ HS đọc sai lên bảng.


*/ Đọc nối tiếp địng thơ


- Ghi bảng từ khó đọc – u cầu hs
đọc – Chỉnh sửa phát âm


*/ Đọc nối tiếp khổ thơ.


- HS đọc bài “Chiếc áo len”-đọc lại nghĩa
của từ bất kỳ hay nêu nội dung.


- Nhắc lại tên bài học.
- Nghe và nhẩm thầm.


- HS đọc nối tiếp từng dịng thơ.
- Đọc từ khó


- Đọc nt khổ thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Giải nghóa:<i>Thiu thiu: </i>đang mơ màng
sắp ngủ.


- Đặt câu với từ thiu thiu.


- Chia nhóm đọc từng khổ thơ trong
nhóm.



*/ Thi đọc


- Nhận xét, tuyên dương.
*/ Đọc đồng thanh.


c. Hướng dẫn tìm hiểu bài.


1 . Bạn nhỏ trong bài đang làm gì?
2. Cảnh vật trong nhà, ngồi vườn
thay đổi như thế nào?


3 . Bà mơ thấy gì?


- Vì sao bà mơ thấy như vậy?


Nêu câu hỏi gợi ý:Qua bài thơ em
thấy tình cảm của bà đối với cháu
như thế nào ?


d. Luyện đọc – HTL bài thơ: treo
bảng phụ lên bảng lớp.


- Ghi chữ đầu của mỗi dòng thơ.
- T/c thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>4) Củng cố : Tóm tắt nội dung , giáo</b>
dục.



5) Dặn dị – nhận xét: Tuyên dương
– nhắc nhở


* Em đang thiu thiu ngủ bỗng có tiếng
chó sủa em chồng tỉnh dậy.


- Đọc bài trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc
- Đồng thanh cả bài.


- HS đọc cả bài, lớp đọc thầm.
- Quạt cho bà ngủ.


- Mọi vật đều lặng im như đang ngủ.
- Thấy cháu quạt hương thơm tới.


- Vì cháu quạt mang theo hương thơm từ
vườn vào..


Nội dung<i>: Bé rất hiểu thảo, thương yêu và</i>
<i>chăm sóc bà.</i>


- HS dựa vào chữ đầu đọc nối tiếp từng
dòng từng khổ thơ.


- Theo dõi lắng nghe
-Thực hiện.


-Tự học thuộc bài :Quạt cho bà ngủ .



<i>Tiết 3</i>: LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<i>Bài</i> SO SÁNH, DẤU CHẤM<i>.</i>


<b>I) MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>-</b> Ôn luyện về dấu chấm : điền đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn
chưa đánh dấu chấm.


<b>II) CHUẨN BỊ: </b>


<b>-</b> Bảng phu bài 1, giáo án,VBT TV-<i>Hỗ trợ hs yếu btập 2</i>
III) HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1) Ổn định tổ chức:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: Tìm từ chỉ tính</b>
nết trẻ em?


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3) Bài mới : </b>


a.Giới thiệu bài, ghi bảng
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :- Đọc đề bài


- Y/c đọc nội dung bài. Hướng dẫn
hs làm bài



–Theo dõi kèm HS.


- Nhận xét, chốt baøi


Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Y/c làm bài cá nhân.


- Chấm một số bài
- Nhận xét. Chữ bài


- Nêu miệng: ngoan ngoãn, nghịch ngơm,
hiền lành, chăm chỉ…


- Lớp nhận xét.


- Nhắc lại tên bài học.


- Đọc đề bài, phân tích yêu cầu bài.
- HS đọc cá nhân – đọc thầm cả lớp.
- HS thảo luận nhóm 4 - Trình bày
a. Mắt so sánh với vì sao


b. Hoa xoan nở so sánh với mây


c. Trời mùa đông so sánh với cái tủ lạnh
Trời mùa hè so sánh với cái bếp lị
nung.


d. Dịng sơng so sánh với trăng.
- Nhận xét, bổ sung



-Nêu yêu cầu bài


- Làm bài trong VBT TV
a-Mắt hiền sáng tựa vì sao.
b-Như mây từng chùm.
c-Trời là cái tủ lạnh.
Trời là cái bếp lò nung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Bài 3: Hướng dẫn phần dấu chấm
- Giải thích


- Chấm – chữa VBTTV. Nhận xét.
<b>4) Củng cố: Tóm tắt nội dung</b>
<b>5) Dặn dị – nhận xét</b>


- Đọc y/c.


- HS đọc đọan văn SGK


- Đặt dấu chấm – chép lại đoạn văn vào
vở..


“Ông ... rất giỏi. Có lần, ... đinh đồng.
Chiếc búa ... sợi tơ mỏng. ng ... tơi”.
-HS đọc lại đoạn văn.


- Tìm hình ảnh, từ so sánh – dấu chấm
- Chuẩn bị bài sau – tự học thêm ở nhà.



<i>Tieát 4</i>: HÁT NHẠC


GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY
Thứ năm ngày 09 tháng 09 năm 2010


<i>Tiết 1</i>: THỂ DỤC


GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY


<i>Tiết 2</i>: TOÁN


<i>Bài:</i> XEM ĐỒNG HỒ (Tiếp theo)
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo 2
cách. Chẳng hạn: 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.


- Baøi tập cần làm: Bài 1, 2, 4.
<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


- Mơ hình mặt đồng hồ nhựa.<i>Hỗ trợ hs yếu làm bài tập 2</i>


<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1) Oån định tổ chức : </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- GV đọc số giờ bất kì.



- Theo dõi – sửa sai – tuyên dương.
<b>3) Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

a. Giới thiệu bài , ghi bảng


b.Hướng dẫn hs tìm hiểu bài mới.
-Quay mặt đồng hồ


-Đọc giờ.


-Nhận xét, sửa.


-Thông thường khi kim phút chưa vượt
quá số 6: đọc cách1. Vượt quá số 6 đọc
cách 2.


c. Thực hành.


Bài 1: Đọc y/c rồi thực hiện.
- Tổ chức cho hs thảo luận


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đúng
nhất.


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu - Thực
hành.Theo dõi kèm hs yếu.


- Mở rộng cho hs nói số giờ theo hai
cách.



Bài 4: Gọi HS đọc y/c
- Nhận xét.


4. Củng cố:


-Thời gian hàng ngày có lợi ích gì?
-Nhận xét, sửa.


5) Dặn dò – nhận xét: 2p


- Nhắc tên bài


- Nhắc lại.


-HS thảo luận, đọc số giờ cho sẵn ở sgk
theo 2 cách. Sau đó hs thực hành quay
kim trên mơ hình đồng hồ nhựa theo
nhóm.


-HS nhắc lại.


-HS đọc u cầu.


- Thảo luận nhóm trả lời theo mẫu.
- Vài nhóm trình bày.


B- 12 giờ 40 phút hoặc 1 giờ kém 20
phút; C- 2 giờ 35 phút hoặc 3 giờ kém
25 phút; D- 5 giờ 50 phút hoặc 6 giờ
kém 10 phút; E- 8 giờ 50 phút hoặc 9


giờ kém 5 phút; G - 10 giờ 45 phút
hoặc 11 giờ kém 15 phút


-HS quay trên mơ hình theo số giờ cho
sẵn sgk.


-Nhận xét-Bổ sung.


-HS đọc yêu cầu, quan sát tranh-1 HS
đọc câu hỏi-1 HS trả lời.


- Nêu miệng- HS nghe – thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Tiết 4:</i> CHÍNH TẢ (Nhớ– viết).


<i>Bài:</i> <b> CHỊ EM.</b>
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kó năng viết chính tả.


- Chép lại đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát”<i>Chị em</i>”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt đúng có âm, vần dễ làm:<i>tr/ch,ăc/oăc</i>


<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ, vở bài tập.


<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1) Oån định tổ chức : </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ :5 </b>


Yêu cầu viết bảng con – bảng lớp.
- Đọc:<i>chào hỏi, trung thực, chậm</i>
<i>trễ, trăng tròn.</i>


-Nhận xét- sửa.
<b>3) Bài mới : </b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng.
b.Hướng dẫn tìm hiểu bài
-Đọc mẫu bài viết.


-Người chị trong bài thơ làm những
việc gì?


-Bài thơ này viết theo thể thơ gì?
-Cách trình bày bài thơ?


-Chữ cái đầu các dòng viết như thế
nào?


-Đọc:<i>trải chiếu, luống rau, lim dim,</i>
<i>chung lời, hát ru, qt.</i>


*/ Viết bài


-Theo dõi, nhắc nhở,đọc soát lỗi


-Chấm, chữa, nêu nhận xét.
c.H/d làm bài tập


- HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
-Nhận xét.


-Đọc lại.


-HS nhắc lại tên bài học.


- HS đọc- lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.
-Trải chiếu , buông màn, ru em ngủ,quét
thềm, đuổi gà...


-Lục bát (trên 6 chữ, dưới 8 chữ).
-Dịng 6 lùi 2 ơ.


-Dòng 8 lùi 1 ô.
-Viết hoa.


-Viết bảng con-sửa sai-đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Bài 2:


-Nhận xét, chữa.
-Hs đọc lại bài
Bài 3/ a:


- Đặt câu hỏi với ND bài.
- Nhận xét, chốt bài



-Hôm nay chúng ta luyện tập phân
biệt những phụ âm gì?


<b>4) Củng cố : Liên hệ-giáo dục</b>
<b>5) Dặn dò – nhận xét</b>


-HS đọc đề- làm vở bài tập - chữa bảng
lớp.


Đọc ngắc ngứ; ngoắc tay nhau; dấu ngoặc
đơn


-Neâu yêu cầu bài.


- Trả lời miệng: chung, trèo, chậu
- ch, tr


<i>Tiết 4</i>: THỦ CÔNG


<i>Bài</i> GẤP CON ẾCH ( tiết 1 )
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


-Biết gấp con ếch.


-Gấp được con ếch bằng giấy đúng quy trình kĩ thuật.
-Hứng thú với giờ học gấp hình.


<b>II) CHUẨN BỊ:</b>



-Mẫu, quy trình gấp con ếch.
<b>III)HOẠT ĐỘNG - DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1) n định tổ chức:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS,Nhận
xét


3) Bài mới:


a Giới thiệu bài – ghi bảng


b.Hướng dẫn quan sát – cách làm
- Đưa con ếch mẫu


- Con ếch gồm mấy phần?
- Hình dángnhư thế nào?


-Bổ sung


-Nhắc lại tên bài học.
- Quan sát-nhận xét.
- 3 phần: đầu, thân, chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-Êách có ích lợi gì?


-Làm mẫu kết hợp h/dẫn cách làm.


Bước1: Gấp cắt tờ giấy hình vng.
Bước2: Gấp đôi tờ giấy theo hình
chéo...


Bước 3: gấp tạo hai chân sau và tạo
thân com ếch


-Nêu lại các bước và thao tác gấp con
ếch?


HĐ2:Thực hành trên giấy nháp


Theo dõi-giúp đỡ hs –hỗ trợ thêm hs
yếu.Đánh giá n/xét-t/dương.


<b>4)Củng cố:</b>


- GV y/c hs nêu lại cách làm-liên
hệ-giáo dục.


<b>5)Dặn dị- nhận xét: Tun </b>
dương-nhắc nhở


dưới thân.


-Bắt sâu bảo vệ mùa màng
-HS quan saùt, nghe.


-Nghe, quan sát – thực hiện như SGK.



- HS nhắc lại thao tác
-Tập gấp trên giấy nháp.


- HS nêu cách thực hiện như SGK


-Chuẩn bị dụng cụ cho baøi sau.


<i>Tiết 5:</i> SINH HOẠT ĐỘI
TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI


Thứ sáu ngày 10 tháng 09 năm 2010


<i>Tiết 1:</i> TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<i>Bài:</i> MÁU VAØ CƠ QUAN TUẦN HOÀN.
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS:


<b>-</b> Trình bày sơ lược về cấu tạo và chức năng của máu.
<b>-</b> Nêu được chức năng của cơ quan tuần hoàn.


<b>-</b> Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hồn.
<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Các hình trong SGK VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Oån định tổ chức:



2) Kieåm tra bài cũ:


- Nêu triệu chứng và con đường lây
lan của bệnh lao?


- Nêu được một số nên và khơng
nên làm để phịng chống lao?


- Nhận xét, đánh giá.
3: Bài mới:


a. giới thiệu bài– ghi bảng
b. Dạy bài mới.


-Treo tranh và nêu nhiệm vụ:Thảo
luận và trả lời câu hỏi.


- Bạn đã đứt tay bào giờ chưa?
-Máu chảy là chất lỏng hay đặc?
-Máu gồm mấy phần? Là những
phần nào?


- Huyết cầu đỏ có hình dạng gì?
- Chức năng của nó là gì ?


- Cơ quan vận chuyển máu đi khắp
cơ thể gọi là gì?


KL: Máu là chất lỏng màu đỏ gồm 2
phần ...



- Treo tranh y/c hs qs-TLCH


-Nêu chức năng của máu và cơ quan
tuần hoàn?


- Nhận xét tuyên dương đội thắng.
- Nêu câu hỏi phụ giúp HS yếu trình
bày được cấu tạo và chức năng của
máu và nắm được các bộ phận của
cơ quan tuần hoàn cũng như chức
năng của nó.


- Nhờ máu mang ơ xi đi ni cơ
thể và mang khí các bơ níc thải ra


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- HS nêu-lớp nhận xét.


- Nhắc lại tên bài học.


- Quan sát tranh 1, 2, 3 SGk - thảo luận
nhóm 2.


- Suy nghĩ trả lời
- Chất lỏng màu đỏ.


- 2 Phần: Huyết tương và huyết cầu.
- Như cái đóa, lõm 2 mặt.



- Mang ô xi đi nuôi cơ thể<i>.</i>


- Cơ quan tuần hồn.
- HS nhắc lại.


- HS quan sát hình 4 SGK.
- Hỏi đáp theo cặp.


- Đại diện cặp trình bày
- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

ngồi.


<b>4) Củng cố : Hệ thống bài.</b>
<b>5) Dặn dò – nhận xét:</b>


- Tóm tắt nội dung
- Tự học ở nhà.


<i>Tiết 2</i>: TỐN


<i>Bài:</i><b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


Giuùp HS:


- Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút).
- Củng cố số phần bằng nhau của đơn vị.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.



<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng con – giáo án - SGK.
<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1) Oån định tổ chức:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ : </b>
- Nhận xét, ghi điểm
<b>3) Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài – ghi bảng
b.Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1:Làm miệng . Yêu câù HS quan sát
hình vẽ


Bài 2: Gọi HS đọc đề


- Y/c hs phân tích đề – nhận diện dạng
tốn qua tóm tắt.


- Y/c làm vở – 1 học sinh lên bảng làm


- Quay đồng hồ theo y/c của lớp.
- Lớp nhận xét


-Nhắc lại tên bài học.



- HS đọc đề – nhìn đồng hồ – nêu số
giờ.


- Nhận xét – nêu kết quả số giờ trên
hình vẽ, sau đó các em thực hành
quay kim đồng hồ. Lớp nhận xét
đúng – sai.


- Đọc đề


- Phân tích đề – nhận dạng tốn làm
vào vở.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Chấm, chữa bài.
Bài 3: Gọi HS đọc đề


-Yêu cầu các em đọc kết quả.
- Nhận xét.


4


<b> ) Củng cố : Tóm tắt nội dung – áp dục</b>
về tính tốn – nhận biết và hiểu sâu về
biểu thức và giá trị của biểu thức.


<b>5) Dặn dò – nhận xét : </b>
- Tuyên dương – nhắc nhở



4 x 5 = 20 (người)


Đáp số : 20 người
- Đọc đề.


-Theo dõi – dùng bút chì – làm vào
SGK


Đáp số :Hình 1: 1/3, ½ cả h3 và h4
-Đọc yêu cầu,tổ chức trò chơi.


-Về nhà tự học – chuẩn bị bài sau


<i>Tiết 4</i>: TẬP LÀM VĂN


<i>Bài:</i> KỂ VỀ GIA ĐÌNH –VIẾT ĐƠN XIN NGHỈ HỌC.
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng nói: Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới
quan.


- Rèn kĩ năng viết: Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.
<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu đơn xin nghỉ học-giáo án-SGK-VBT
<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Oån định tổ chức:



2)Kiểm tra bài cũ:


-Nhận xét –bổ sung-tun dương
<b>3)Bài mới: </b>


*/ Giới thiệu bài -ghi bảng


- Baét nhịp bài ba thương con.- Dẫn dắt
vào bài.


Bài 1: Gọi HS đọc Y/C


HD : Gia đình gồm những ai làmø gì?


-HS đọc lại lá đơn xin vào
ĐTNTPHCM.


-Đọc đầu bài .
- Hát.


- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

tính tình như thế nào?


- Nhận xét đánh giá –bổ sung


Bài 2:Gọi HS đọc y/c - Nêu các phần
của một lá đơn?


- Chấm nêu nhận xét.



-Nêu lại cách trình bày một lá đơn.
<b>4) Củng cố </b>


- Hệ thống bài, giáo dục liên hệ thực
tế.


<b>5) Dặn dò – nhận xét : </b>


- Đại diện nhóm bàn nói trước lớp
- Bình chọn người kể hay lưu lốt.
- HS đọc đề.


1. Quốc hiệu


2. Địa điểm –ngày.


3. Tên đơn.lưu ý cách viết .
4. Tên người nhận.


5. Họ tên địa chỉ người viết đơn.
6. Lí do viết đơn.


7. Lí do nghỉ học.


8. Ý kiến, chữ kí của gia đình – HS.
- HS dựa vào mẫu làm miệng.


-HS làm vở.
-HS nêu.



-Nhớ mẫu đơn – ứng dụng khi nghỉ học.


- Tự làm VBT ở nhà .


<i>Tieát 2</i>: TẬP VIẾT


<i>Bài</i>


<i> </i>:<i> </i> ÔN CHỮ HOA B- BỐ HẠ.
<b>I) MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> Củng cố cách viết chữ B thông qua bài tập ứng dụng.
<b>-</b> Viết tên riêng Bố Hạ.


<b>-</b> Viết câu tục ngữ. <i>Bầu ơi thương lấy bí cùng.</i>


<i>Tuy rằng khác giồng nhưng chung một giàn.</i>


<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Mẫu chữ B-SGK –giáo án .


<b>-</b> Các chữ Bố Hạ, câu tục ngữ viết trên dòng kẻ li.
<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc Âu Lạc, ăn quả.
- Nhận xét bài viết trước.
- Nhận xét chung.



<b>3) Bài mới : </b>


<b>a. Giới thiệu bài – ghi bảng</b>
b. Hướng dẫn viết lại chữ B
- Đưa bài mẫu – ghi tên bài.


- Hỏi? trong bài có những chữ nào
được viết hoa?


- Độ cao của những chữ hoa?
- Viết mẫu, mô tả cách viết?
- Điểm bắt đầu – kết thúc.
-Y/C hs viết b/con.


- Giới thiệu: Bố Hạ là xã thuộc
huyện Yên Thế – Bắc Giang nơi có
cam ngon nổi tiếng.


- Đọc Bố Hạ.


- Sửa độ cao, nét nối.


- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Giải nghĩa: Khuyên người một
nước phải thương yêu nhau.


- HD ngồi viết- cầm bút-Nêu yêu
cầu viết - Theo dõi uốn nắn



c. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
-Nêu cách viết chữ B hoa?


- Uốn nắn cho học sinh.
- Chấm chữa một số bài


<b>4) Củng cố : Tóm tắt nội dung –</b>
giáo dục các em viết cẩn thận – rèn
chữ đẹp.


<b>5) Dặn dò – nhận xét: Tuyên</b>


- Viết bảng con


- Nhắc lại tên bài học.


- B, H, T.
- 2,5 li
- Theo dõi


- Viết bảng con: B, H, T.
- Viết bảng con.


- Đọc từ: Bố Hạ- Viết bảng con.
- HS nghe và nhìn và nhắc lại.


- Theo dõi-nhắc lại
+Thực hành viết vào vở
+ B viết 1 dòng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

dương, nhắc nhở – Viết phần cịn


lại. - Về nhà viết phần luyện


<i>Tiết 5:</i> <b>SINH HOẠT LỚP </b>
<b>I.Đánh giá tuần 03</b>


*) Ưu điểm:


- Nề nếp tương đỗi ổn định
- Sĩ số đủ


- Đa số các em ngoan


- Nhìn chung lớp chấp hành tốt việc học – việc rèn đọc, rèn viết – sách vở bao
bọc cẩn thận và đầy đủ- có soạn theo thời khóa biểu-có sử dụng bài học- chuẩn bị
bài ở nhà- đến lớp tích cực xây dựng bài.


- Cơng việc khác:Tham gia vệ sinh tốt – các tổ đều thực hiện nhiệm vụ của mình.
Tham gia tốt lễ khai giảng.


<b>*) Tồn tại : </b>


- Tập hợp chậm, cịn lộn xộn, sĩ số HS còn chưa ổn định – quên sách vở, đọc nhỏ,
chữ xấu, học nhóm chưa tập trung, chưa mạnh dạn, đi tập luyện chưa đầy đủ –
nộp tiền lao động chưa dứt điểm


- Chất lượng bài thi khảo sát chưa cao.
<b>II. Kế hoạch tuần 04:</b>



- Nề nếp: Duy trì nề nếp


- Giáo dục HS ngoan,giỏi, mỗi HS tự rèn đạo đức của mình.


- Đi học chuyên cần, nghỉ học phải có giấy xin phép- chuẩn bị bài trước lúc đến
lớp- tới lớp xây dựng bài- phát huy việc học nhóm- học phân vai, kèm bạn yếu-
HS yếu phải được kiểm tra bài nhiều hơn- rèn chữ thường xuyên,……


- Hoạt động khác:Các tổ thực hiện tốt nhiệm vụ của mình. Đóng góp bảo
hiểm-tiền xã hội hóa giáo dục kịp thời- mua ghế, mua bảng tên đầy đủ.


- Phụ đạo học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tiết 1: </b> TẬP ĐỌC (giảm tải)


Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


<b>-</b> Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:


<b>-</b> Đọc đúng các kiểu câu (câu cảm, câu hỏi. Phân biệt lời nhân vật và lời dẫn
chuyện).


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:<i>Bằng lăng, chúc, xuống</i>


<b>-</b> Hiểu nội dung bài:Nắm được tình cảm đẹp của bông bằng lăng và sẻ dành cho
bé thơ.



II) CHUẨN BỊ:


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


<b>III) HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1) n định tổ chức:</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3) Bài mới: Giới thiệu – ghi bảng.</b>
HĐ1: Hướng dẫn đọc mẫu – Luyện
đọc


- Em bé trong bài đang làm gì?
- Qua hình ảnh trên em thấy tình
cảm của bé với bà như thế nào?
- Nhận xét cho điểm.


-Cho HS quan sát tranh SGK. Giới
thiệu – ghi tên bài.


- Đọc toàn bài.


- Theo dõi HD ngắt cụm từ, dấu
phẩy.



- HD nghỉ hơi sau dấu chấm, đọc
câu hỏi, câu cảm.


- Giải nghĩa từ: <i>Bằng lăng, thân gỗ, </i>
<i>hoa màu, tím hồng (TQ).</i>


Chúc: Chúi thấp xuống (TQ)


- Truyện có những nhân vật nào?


-2-3 HS đọc bài:Quạt cho bà ngủ.
-Quạt cho bà ngủ.


-Bé yêu thương bà.


-HS quan sát. Trả lời câu hỏi gọi ý.


-Nghe, nhaåm theo.


-HS đọc từng câu nối tiếp nhau.
-HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau.


-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Các nhóm đọc nối tiếp nhau
-Đọc đồng thanh cả bài.
-Lớp đọc thầm cả bài.


-Bé Thơ, Sẻ, hoa bằng lăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Giao nhiệm vụ: Đọc thầm – thảo


luận – trả lời.


-Bằng lăng đểdànhhoacho ai?Vì sao
phải để dành?


-Vì sao bé Thơ nghĩ là mùa hoa
phượng đã qua?


-Sẻ non đã làm gì để giúp 2 bạn của
mình?


-Mỗi người bạn của bé Thơ có điều
gì tốt?


+Bé Thơ có 2 người bạn tốt. Bé
cũng là người bạn tuyệt vời vì biết
yêu hoa và chim.


-HD đọc đoạn 1 và 4.
-GV sửa.


-Yêu cầu
<b>4) Củng cố:</b>


<b>5) Dặn dị – nhận xét:</b>
-Nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.


-Thảo luận nhóm, đại diện nhóm trả


lời câu hỏi 1,2.


-Cho be Thơ vì bé phải vào viện
-Bé không thấy bông hoa nào trên
cây.


-1 HS đọc đoạn 3,4. Lớp đọc thầm.
-Sẻ non bay về phía cành hoa đáp
xuống làm cành hoa lọt vào khung
cửa sổ bé Thơ đang nằm.


-Đọc thầm toàn bài.
-Bằng lăng để dành hoa.
-Sẻ giúp 2 bạn


-HS đọc.


-HS đọc đoạn 2,3
-HS thi đọc từng đoạn.
-1 HS đọc cả bài.
-Lớp nhận xét.


-1HS đọc bài và nêu nội dung của
bài học.


-Về nhà luyện đọc thêm.


<b>Tiết 3: </b> <b>THỂ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tiết 3: </b> <b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 3</b>


<b>Tìm hiểu về 5 điều Bác Hồ dạy</b>
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Đánh giá việc thực hiện nội quy trường lớp.


<b>-</b> Hiểu về 5 điều Bác Hồ dạy và thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.
<b>-</b> Ôn bài hát quốc ca đội ca.


<b>II) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1)n định tổ chức:</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3) Bài mới:- Bắt nhịp bài hát.</b>
- Giao nhiệm vụ.


NX: Đi học muộn ,còn thiếu
sách vở .


Nghỉ học-Không lí d –Có lý do
-Chưa học bài:


Vệ sinh cá nhân chưa sạch.
Đi học đúng giờ, nghỉ học xin
phép.


- Học bài và làm bài đầy đủ.
- Khơng cịn hiện tượng qn


sách vở.


- Vệ sinh cá nhân sạch.


-Giới thiệu 5 điều Bác Hồ dạy.
Nhắc lại phương hướng, và lưu ý
của phương hướng tuần tới
<b>4) Củng cố :</b>


<b>5) Dặn dò nhận xét:</b>


- Hát đồng thanh.
- Kiểm điểm theo tổ.


- Thành viên tổ đại diện báo cáo về
các mặt.


- Triển khai góp ý- HS lấy biểu
quyết thực hiện.


-HS đọc – lớp đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Tieát 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Tiết 1:</b> TẬP ĐỌC
<b>Đơn xin vào đội.</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>



<b>-</b> Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
<b>-</b> Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
<b>-</b> Đọc rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.


<b>2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:</b>


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Điều lệ – danh dự.
<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Biết về đơn từ và cách viết đơn.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK – tranh ảnh lớn phóng to.
- Bảng phụ.hỗ trơ hs yếu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b> Gọi đọc: Hai bàn
tay em.


- Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao?
- nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới : Gt sang kì II các em sẽ</b>
được đứng vào hàng ngũ của đội vậy
các em sẽ làm đơn như thế nào? Bài
học hôm nay sẽ giúp em điều đó – ghi
bảng.



<b>HĐ1: Đọc mẫu –nêu tên tác giả</b>


HS thực hiện - 3 HS đọc thuộc lòng-
-HS trả lời –Lớp nhận xét .


Nghe và nhắc lại tên baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Theo dõi – sửa.gọi thêm hs yếu đọc
- HD ngắt nghỉ hơi cho đúng câu “ sau
khi ... đất nước” và đọc câu, từ khó
Tổ chức cho lớp đọc đoạn


Giải nghĩa từ ,nêu câu hỏi gợi ý


<b>Điều lệ: Quy định về một hoạt động</b>
của một tổ chức.


<b>Dạnh dự: Giá trị của một người một</b>
tập thể


- Nhận xét chốt ý.


<b>HĐ2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
1. Đơn này ai viết cho ai?
- Nhờ đâu mà em biết?
2. Bạn viết đơn để làm gì?


- Những câu nào cho em biết điều đó?
3. Nhận xét cách trình bày đơn?



- Giới thiệu đơn của 1 HS lớp 3 năm
trước.


<b>4. Củng cố:Tóm tắt nội dung baøi.</b>


<b>5 . Dặn dò – nhận xét- Nhận xét</b>
chung tiết học- Tìm hiểu thêm về đội
và về tập viết lại đơnvào đội .


- Nối tiếp đọc từng câu –Rút từ khó –
Đọc từ khó .


-HS đọc từng đoạn nối tiếp


- Đọc nhóm 4- HS thi trong nhóm ,thi
giữa các nhóm


-Thực hiện


* Đọc thầm toàn bài. Thảo luận cặp
trả lời câu hỏi.


- Bạn Vân gửi BCHLĐ trường tiểu học
Kim Đồng.


- Địa chỉ gửi đến, người viết tự giới
thiệu tên.


- Xin vào đội: ( Em làm đơn này ...)
- HS trình bày.



+ Tên đội (góc trái).


+ Địa điểm ngày tháng (Góc phải).
+ Tên ở giữa


+ Địa chỉ gửi đến.


- 3 Dòng cuối tên, chữ kí.
- Thi đọc cá nhân


-Chú ý theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Thứ 6 ngày 28 tháng 8 năm 2009
<b>Tiết 1: </b>


<b>Tieát 2: </b>
<b>Tieát 4:</b>


``SINH HOẠT LỚP TUẦN 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×