Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HKII Toan 8 DA BD de so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng gd - ĐT đơng hng


trờng thcs đơng hà đề kiểm tra học kì II Năm hc 2009-2010<sub>Mụn : Toỏn 8</sub>


<i>(Thời gian làm bài :90 phút)</i>


I.Trắc nghiệm: (2điểm)


Bi 1: <i>Hóy chn cõu tr li ỳng</i>


Câu 1: Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là phơng tr×nh bËc nhÊt 1 Èn.


1


. 0


<i>A x</i>
<i>x</i>


  .1 3 0


2


<i>x</i>


<i>B</i>   . 2 0


1


<i>C</i>



<i>x</i> 


2
. 1 0


<i>D x</i>


Câu 2: Phơng trình nào sau đây cã 1 nghiÖm:
A. x(x-1)=0 <sub>B. (x+2)(</sub><sub>x</sub>2<sub> + 1) = 0</sub>


C. x2 - 3x =0 D.2x2 + 1 = 2x2 + 1
Câu 3: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm chung của các bất phơng trình nào:


-1 0 1 2


A. x -1 và x < 2 B. x > -1 và x< 2 <sub>C. x > -1 và x </sub><sub>≤</sub><sub> 2</sub> <sub>D. x</sub><sub></sub><sub> -1 và x </sub><sub>≤</sub><sub> 2</sub>
Câu 4: Câu nào sau đây là đúng:


1. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau


2. Nếu <i>ABC</i><i>MNP</i> theo tỉ số đồng dạng là 2 thì <i>MNP</i><i>ABC</i> theo tỉ số 1
2.


3. Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ ba thì chúng đồng dạng.
4. Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.


A. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (1);(2) và (3) D. Tất cả đều đúng
Bài 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?



A. Bất phơng trình (1 +2m2)x + 3 > 0 là bất phơng trình bậc nhất 1ẩnx
B. Hai tam giác cân ln đồng dạng với nhau.


C. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.


D. DiƯn tích toàn phần của một hình lập phơng có cạnh 2cm là 24cm2 .


II. Tự luận<b>(8điểm)</b>


Bài 1. Giải các phơng trình và bất phơng trình sau
a. (x+3).(x2 - 4) = 0


b. <i><sub>y</sub>y</i><sub></sub>1<sub>2</sub> + <sub>4</sub>12<sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub>2</sub> = 1 + <i><sub>y</sub></i>5<sub></sub><sub>2</sub>
c. 2 7


4


<i>x</i>


< 12 5


3


<i>x</i>


Bài 2: Thùng thứ nhất chứa nhiều dầu gấp đôi thùng thứ hai.Nếu chuyển từ thùng thứ
nhất sang thùng thứ hai 25lit thì lợng dầu trong hai thùng bằng nhau. Tính lợng du
trong mi thựng lỳc u.


Bài 3: Cho <i>ABC</i> vuông t¹i A cã AB = 6cm: AC = 8cm.Tõ B kỴ tia Bx song song víi



AC (tia Bx thc nửa mặt phẳng chứa C, bờ AB). Tia phân giác của <i><sub>BAC</sub></i><sub> cắt BC tại M</sub>


và cắt tia Bx tại N.


a. Chøng minh <i>AMC</i><i>NMB</i>


b. Từ N kẻ NP AC ( PAC), NP cắt BC tại I. Tứ giác ABNP là hình gì? Tại sao?
c. Tính độ dài các đoạn thẳng BI, IC, NI, IP.


Bài4. Giải phơng trình :


(x2<sub> + 3x – 4 )</sub>3<sub> + (2x</sub>2<sub> – 5x + 3 )</sub>3 <sub> = (3x</sub>2<sub> – 2x – 1)</sub>3
Đáp án và Biểu điểmđề kiểm tra hc kỡ II


I. Trắc nghiệm (2điểm)
Bài 1(1đ) mỗi câu 0,25điểm


1.B 2.B 3.C 4.B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a.§ b.S c.S d.§
II. Tù luận (8điểm)


Bài 1 (2,5điểm)


Câua. (x + 3).(x2<sub> 4) = 0 </sub>


 ( x + 3).(x + 2). (x – 2) = 0 0,25®


3 0


2 0
2 0


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 




  




  


0,25®


x = -3; x = -2; x = 2 0,25đ


Câub. 1


2


<i>y</i>
<i>y</i>




+


12


4 <i>y</i>2 = 1 +
5


2


<i>y</i> §k: y2


0,25®


1 12 5


1


2 ( 2)( 2) 2


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


   


   



0,25®


2


2 2


( 1)( 2) 12 4 5( 2)
3 2 12 4 5 10
... 2


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


       


      




0,25đ


Đối chiếu đk và trả lời 0,25đ


Câuc. 2 7


4



<i>x</i>


< 12 5


3


<i>x</i>


3(2<i>x</i> 7) 4(12<i>x</i> 5)


    0,25®


6 21 48 20
41


42


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>








0,25đ


Trả lời 0,25đ



Bài2(1,5đ)


Gọi lợng dầu trong thùng thứ 2 lúc đầu là x (lít, x> 0) 0,25đ
Lợng dầu trong thùng thứ nhất lúc đầu là: 2x (lÝt)


Lập luận dẫn đến phơng trình 2x – 25 = x + 25 0,5đ


Giải phơng trình tìm đợc x = 50 0,5


Đối chiếu đk và trả lời 0,25đ


Bài3 ( 3điểm)


Vẽ hình ghi gt,kl 0,25đ


Câua. (1điểm)


Chỉ ra góc CAM = gãc BNM, gãc ACM = gãc NBM (slt)

<sub>0,5®</sub>



KÕt luận

<i>AMC</i><i>NMB</i>

0,5đ



Câub. (0,75đ)


Chỉ ra tứ giác ABNP có 3 góc vuông 0,25đ


Kết luận tứ giác là hình chữ nhật 0,25®


Chỉ ra đờng chéo AN là phân giác của BAP, kt lun t giỏc ABNP l hỡnh



vuông

0,25đ



Câuc (1điểm)


Tớnh đợc BC = 10 cm,


AB = AP = NP = BN =6cm


I


P
N


M


x


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PC =2cm

<sub>0,5®</sub>


Tõ PC//BN suy ra:


1
3


1
4


<i>IP</i> <i>IC</i> <i>PC</i>



<i>IN</i> <i>IB</i> <i>NB</i>


<i>IP</i> <i>IC</i>


<i>IP IN</i> <i>IC IB</i>


  


  


 


0,25®



=> IP = 1,5cm; IC = 2,5cm; IB = 7,5cm; IN = 4,5cm

<sub>0,25đ</sub>



Bài 4(1điểm)


Đặt

x2<sub> + 3x 4 =a</sub>


2x2<sub> – 5x + 3 = b</sub>


=> 3x2<sub> – 2x – 1 = a + b </sub>


0,25®



Phơng trình đã cho trở thành:
a3<sub> + b</sub>3 <sub>= (a+b)</sub>3


<=> 3ab(a+b) = 0



=> a= 0 hc b= 0 hoặc a+b = 0


0,25đ



a =0 <=>

x2<sub> + 3x – 4 = 0 <=> x = 1 hc x = -4</sub>


b = 0 <=> 2x2<sub> – 5x + 3 = 0 <=> x = 1 hc x =1,5</sub>


a+b = 0 <=> 3x2<sub> – 2x – 1 = 0 <=> x = -1/3 hc x =1</sub>


0,25đ



Trả lời:

4; 1;1;1,5


3


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


0,25®



<b> Đơng hà, ngày 05</b> tháng 12 năm 2009
<b>Ngời soạn đề</b>


<i><b> Vị ThÞ Thanh</b></i>


<b> Ngi thm nh</b>



<i><b> Phạm Thị TuyÕt</b></i>


<b> HiÖu trëng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×