Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.64 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngµy so¹n : 04 / 09/ 2010
<b>TiÕt 5: Hình thang, hình thang cân </b>
<b>A.Mơc tiªu</b>
<i> 1. Kiến thức :</i> - Học sinh nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang
vng các khái niệm : cạnh bên, đáy , đờng cao của hình thang<i> </i>
<i> -</i> Nắm đợc tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân
<i>2. </i>
<i> Kỹ năng :</i> - Nhận biết hình thang hình thang vng, tính đợc các góc cịn lại của
hình thang khi biết một số yếu tố về góc.
- Biết áp dụng các định nghĩa và tính chất đó để làm các bài tốn chứng
minh, tính độ lớn của góc, của đoạn thẳng
- Biết chứng minh tứ giác là hình thang, hình thang cân
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào thực tiễn
<i>3. </i>
<i> Thái độ :</i>- Rèn t duy suy luận, tính cẩn thận chính xác
<b>B. phơng PHáP GIảNG DạY: Nêu và giải quyết vấn đề</b>
C. Chuẩn bị giáo cụ:
<i> <b>*</b>Giáo viên:</i> Com pa, thớc,
<i> <b>* </b>Học sinh:</i> Thớc, com pa, bảng nhóm
<b>d. Tiến trình bài d¹y:</b>
<b>1.ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số.</b>
Lớp 8A: Tổng số: vắng:
Lớp 8B: Tổng số: vắng:
<b>2. Kiểm tra bài cũ: GV: kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng </b>
cụ học tập cần thiết: thớc kẻ, ê ke, com pa, thớc đo góc,
<b>3. Nội dung bài mới:</b>
a. Đặt vn :
b. Triển khai bài dạy:
<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Lý thuyết
GV: ? Định nghĩa hình thang, hình
thang vuông.
HS: Trả lời
GV: ? Nhận xét hình thang có hai cạnh
bên song song, hai cnh ỏy bng nhau
HS: Tr li
GV: ? Định nghĩa, tính chất hình thang
cân
HS: Nờu nh ngha
GV: ? Dấu hiệu nhậ biết hình thang cân
HS: Nêu dấu hiệu
<b>1</b>
<b> : Lý thuyÕt</b>
+) - Hình thang là tứ giác có hai cạnh
đối song song
- Hình thang vuông là hình thang có
một gãc vu«ng
+) - Nếu hình thang có hai cạnh bên
song song thì hai cạnh bên bằng nhau,
hai cạnh đáy bằng nhau
- Nếu hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhauthì hai cạnh bên song song và
bằng nhau
+) Hình thang cân là hình thang có hai
góc kề một đáy bằng nhau
+) Tính chất: Hình thang cân có hai
cạnh bên bằng nhau, hai đờng chéo bằng
nhau
+) DÊu hiƯu nhËn biÕt:
- Hình thang có hai góc kề một đáy
bằng nhau là hình thang cân
- Hình thang có hai đờng chéo
bằng nhau là hình thang cân
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Bài tập
GV: Treo đề bài tập 1 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề
<b>Bµi 1: Cho tam giác ABC cân tại A. </b>
Trên các cạnh AB, AC lấy các điểm M,
N sao cho BM = CN
a) Tứ giác BMNC là hình gì ? vì sao ?
b) TÝnh c¸c gãc cđa tø gi¸c BMNC biÕt
r»ng <i><sub>A</sub></i><sub> = 40</sub>0
<b>2</b>
GV: Cho HS vẽ hình , ghi GT, KL
HS: Lên bảng thực hiện
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Treo bài tập 2 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề
<b>Bµi 2 : cho </b>ABC cân tại A lấy điểm D
Trên cạnh AB điểm E trên cạnh AC sao
cho AD = AE
a) tứ giác BDEC là hình gì ? vì sao?
b) Các điểm D, E ở vị trí nào thì
BD = DE = EC
GV: Cho HS vẽ hình , ghi GT, KL
HS: Lên bảng thực hiện
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét
a) ABC cân t¹i A => 1800
2
<i>A</i>
<i>B C</i>= =
-mµ AB = AC ; BM = CN => AM = AN
=> AMN cân tại A
=> 0
1 1
180
2
<i>A</i>
<i>M</i> =<i>N</i> =
-Suy ra <i>B</i>=<i>M</i> <sub>1</sub> do đó MN // BC
Tứ giác BMNC là hình thang, li cú
<i>B C</i>= nên là hình thang cân
b) 0 0
1 2
70 , 110
<i>B C</i>= = <i>M</i> =<i>N</i> =
<b>Bài 2 :</b>
a) ABC cân tại A => <i><sub>B C</sub></i><sub>=</sub>
Mặt khác AD = AE => ADE cân tại A
=> <i><sub>ADE</sub></i><sub>=</sub><i><sub>AED</sub></i>
ABC v ADE cõn cú chung đỉnh A
và góc A => <i><sub>B</sub></i><sub>=</sub><i><sub>ADE</sub></i><sub> mà chúng nằm ở </sub>
vị trí đồng vị => DE //BC => DECB là
thang c©n
b) từ DE = BD => DBE cân tại D
=> <i><sub>DBE</sub></i><sub>=</sub><i><sub>DEB</sub></i>
Mặt khác <i><sub>DEB</sub></i><sub>=</sub><i><sub>EBC</sub></i><sub> (so le)</sub>
Vy DB = DE thì EB là đờng phân
giác của góc B
Tơng tự DC là đờng phân giác của góc C
Vậy nếu BE và CD là các tia phân giác
thì DB = DE = EC
<b>4. Cịng cè:</b>
- Nhắc lại các kiến thức đã học
- Nhắc lại các bài tập ó lm
<b>5. Dn dũ:</b>
- Ôn lại lý thuyết
- Xem li các dạng bài tập đã làm
A
D E