Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giao an 1 tuan 24ckt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.89 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÀY</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>THỜI <sub>GIAN</sub></b>
<b> THỨ HAI</b>


<i> /2/2010</i>


SHTT Sinh hoạt dưới cờ


HV Uân - uyên 35’


HV Uân - uyên 35’


<i>TNXH</i> <i>GV chuyên dạy</i>
<i>NGLL</i> <i>GV chuyên dạy</i>
<b> THỨ BA</b>


<i> /2/2010</i>


<i>MT</i> <i> GV chuyên dạy </i>


HV Uât – uyêt 35’


HV Uât – uyêt 35’


<i>TC</i> <i>GV chuyên dạy</i>


T Luyện taäp 35’


<b> THỨ TƯ</b>


<i> /2/2010</i> HVHV Uynh – uych Uynh – uych 35’35’



T Cộng các số tròn chục 35’


<i>ÂN</i> <i>GV chuyên dạy</i>
<b>THỨ NĂM</b>


<i> /4/2010</i>


<i>TD</i> <i>GV chuyeân dạy</i>


<i>HV</i> n tập 35’


HV n tập 35’


T Luyện taäp 35’


ĐĐ Đi bộ đúng qui định (tiết 2) 35’


<b>THỨ SÁU</b>


<i> /2/2010</i> HV(TV)HV(TV) Tàu thủy , giấy pơ – luya n tập 35’35’


T Trừ các số trịn chục 35’


SHTT Sinh hoạt lớp 35’


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> NGAØY DẠY : THỨ NGAØY THÁNG 2 NĂM 2010</b>
<b> HỌC VẦN </b>


<b> UÂN – UYÊN</b>
<b>I/ MỤC TIEÂU: </b>



- HS đọc được : uân , uyên , mùa xuân , bóng chuyền ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uân , uyên , mùa xuân , bóng chuyền ( viết được ½ số dòng quy định
trong vở Tập viết 1 , tập một ).


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Tranh minh họa.
HS: SGK, bảng, tập viết


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


1/ <b> Ổn định </b>
2/ KTBC


Đọc, viết: thuở xưa, huơ tay, giấy pơ – luya, phéc
-mơ – tuya


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


3/ Dạy học bài mới


<b> TIẾT 1</b>
<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>


1.uân.



- Nêu cấu tạo vần uân.


- Ghép vần: n– đánh vần , đọc trơn.
- Ghép tiếng: xuân – đánh vần , đọc trơn.
- Đọc từ : mùa xuân.


- Đọc bảng : uân – xuân – mùa xuân.
2. uyên (thực hiện tương tự vần uân)
chú ý : so sánh uyên và uân.


Đọc bảng : uyên – chuyền – bóng chuyền.
<i>* Thư giãn</i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: n, mùa xuân, uyên,
bóng chuyền.


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: huaân chương chim khuyên


- 2 dãy HS viết bảng
- 2 HS


- HS thực hiện


- HS thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tuần lễ kể chuyện
GV nhận xét, củng coá T1


TIẾT 2
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


* Thư giãn
<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV viết mẫu - hướng dẫn HSviết vở: uân, uyên, mùa
xuân, bóng chuyền.


- GV quan sát, nhắc nhở HS viếtû.
- GV chấm – nhận xét.


<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Em thích đọc truyện.
GV gợi ý:


- Tranh vẽ gì?


- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Các em có thích đọc truyện khơng?
- Hãy kể một số truyện mà em biết?



- Hãy kể cho cả lớp nghe câu chuyện mà em thích?
4/ Củng cố, dặn dị


- Dặn dị : Đọc lại bài.


- HS đọc


- HS viết vở
- 2 HS đọc


- HS quan sát – trả lời –
luyện nói trịn câu


- HS ghép bảng


NGAØY DẠY : THỨ NGAØY THÁNG 2 NĂM 2010
<b> HỌC VẦN </b>


<b> UÂT – UYÊT </b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS đọc được : uât , uyết , sản xuất , duyệt binh ; từ và đoạn thơ ứng dụng.


- Viết được : uât , uyết , sản xuất , duyệt binh ( viết được ½ số dịng quy định trong
vở Tập viết 1 , tập một ).


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta đẹp tuyệt.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Tranh minh hoïa.


HS: SGK, bảng, tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV</b> <b>HS</b>
1/ <b> Ổn định </b>


2/ KTBC


- Đọc, viết: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể
chuyện.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


3/ Dạy học bài mới


<b> TIẾT 1</b>
<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>


1.uât


- Nêu cấu tạo vần oat.


- Ghép vần: t – đánh vần , đọc trơn.
- Ghép tiếng: xuất – đánh vần , đọc trơn.
- Đọc từ : sản xuất


- Đọc bảng : uât – xuất – sản xuất.
2.uyêt (thực hiện tương tự vần uât)
chú ý : so sánh uyêt và uât



Đọc bảng : ut – duyệt – duyệt binh.
<i>* Thư giãn</i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết vở: uât, sản xuất, uyêt, duyệt
binh.


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật tuyệt đẹp
GV nhận xét, củng cố T1


TIẾT 2
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


* Thư giãn
<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV viết mẫu - hướng dẫn HSviết vở: uât, uyêt, sản
xuất, duyệt binh.


- GV quan sát, nhắc nhở.
- GV chấm – nhận xét
<b>HĐ3: Luyện nói </b>



- 2 dãy HS viết bảng
- 2 HS


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS viết bảng
- HS đọc


- HS đọc


- HS viết vở
- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chủ đề: Đất nước ta đẹp tuyệt
GV gợi ý:


- Tranh vẽ gì?


- Cảnh vẽ ở đâu trên đất nước ta?


- Em biết những cảnh đẹp nào trên quê hương ta?
- Hãy kể về một cảnh đẹp của quê hương mà em biết?
- GV đọc các câu ca dao, tục ngữ nói về cảnh đẹp q


hương.


4/ Củng cố, dặn dò


- Dặn dò: đọc lại bài.


- HS ghép bảng


TỐN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


Biết đọc , viết , so sánh các số tròn chục ; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục
( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị )


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng phụ.


HS: Baûng, SGK.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


1/ Ổn định


2/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các số tròn chục.
- Viết các số tròn chục.
<b>3/ Dạy học bài mới</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài:</b>
- GV: Luyện tập
<b>HĐ2. Luyện tập</b>



GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
BT1: GV gọi HS nêu yêu cầu_làm SGK.
GV cho HS đổi vở kiểm tra.


BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK – nêu
miệng – nhận xét


<i><b>* Thư giãn</b></i>


BT3: GV gọi HS nêu u cầu – làm SGK – đọc
kết quả – nhân xét


BT4: GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK
GV gọi 1HS lên bảng sửa – nhận xét


- 2 HS
- 2 HS


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4/ Củng cố, dặn dò:


- Đếm các số từ 10 đến 90, ngược lại từ 90
đến 10


- 2HS


<b> NGAØY DẠY : THỨ NGAØY THÁNG 2 NĂM 2010</b>
<b> HỌC VẦN </b>



<b> UYNH – UYCH </b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>


- HS đọc được : uynh , uych , phụ huynh , ngã huỵch ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uynh , uych , phụ huynh , ngã huỵch ( viết được ½ số dịng quy định
trong vở Tập viết 1 , tập một ).


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các loại đèn dùng trong nhà.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Tranh minh hoïa.
HS: SGK, bảng, tập viết


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


1/ <b> Ổn định </b>
2/ KTBC


- Đọc, viết: luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết,
tuyệt đẹp.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


3/ Dạy học bài mới


<b> TIẾT 1</b>


<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>


1.uynh


- Nêu cấu tạo vaàn uynh


- Ghép vần:uynh– đánh vần , đọc trơn.
- Ghép tiếng: huynh – đánh vần , đọc trơn.
- Đọc từ : phụ huynh


- Đọc bảng : uynh – huynh – phụ huynh.
2. uych (thực hiện tương tự vần uynh)
chú ý : so sánh uych và uynh


Đọc bảng : uych – huỵch – ngã huỵch.
<i>* Thư giãn</i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: uân, mùa xuân, uyên,


- 2 dãy HS viết bảng
- 2 HS


- HS thực hiện


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bóng chuyền.



<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: huân chương chim khuyeân
tuần lễ kể chuyện
GV nhận xét, củng cố T1


TIẾT 2
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


* Thư giãn
<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV viết mẫu - hướng dẫn HSviết vở: uân, uyên, mùa
xuân, bóng chuyền.


- GV quan sát, nhắc nhở HS viếtû.
- GV chấm – nhận xét.


<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Em thích đọc truyện.
GV gợi ý:


- Tranh vẽ gì?


- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


- Các em có thích đọc truyện không?
- Hãy kể một số truyện mà em biết?


- Hãy kể cho cả lớp nghe câu chuyện mà em thích?
4/ Củng cố, dặn dị


- Dặn dị : Đọc lại bài.


- HS đọc


- HS viết vở
- 2 HS đọc


- HS quan sát – trả lời –
luyện nói trịn câu


- HS ghép bảng


TỐN


<b>CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Biết đặt tính , làm tính cộng các số trịn chục , cộng nhẩm các số tròn chục trong
phạm vi 90; giải được bài tốn có phép cộng .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng phụ.


HS: SGK, bảng, vở.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


1/ OÅn định


2/ Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

70, 10, 20, 80, 50
3/ Dạy học bài mới


<b>HĐ1. Giới thiệu phép công 30 + 20</b>
- GV yêu cầu HS và cài bảng
+ Lấy 3 chục que tính


+ Lấy thêm 2 chục que tính nữa
+ Được bao nhiêu que tính?
+ Ta làm thế nào?


+ Đọc lại phép tính 30 + 20 = ?
- Hướng dẵn HS đặt tính và tính:


30 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
+20 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
50 vậy 30 cộng 20 bằng 50
<b>HĐ2. Luyện tập, thực hành.</b>


GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
BT1: GV gọi HS nêu yêu cầu –làm bảng con


<i><b>* Thư giãn</b></i>


BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK – nêu kết
quả


BT3: Gọi HS đọc bài tốn – nêu tóm tắt – trình bày
bài giải vào vở


GV chấm – nhận xét.
4/ Củng cố, dặn doø:
- Tính 60 + 20 = ?


- Dặn dò: Xem lại bài.




- HS nêu miệng


- HS làm vở


- HS thảo luận nhóm đôi


- 2 HS


<b> NGAØY DẠY : THỨ NGAØY THÁNG 2 NĂM 2010</b>
<b> HỌC VẦN </b>


<b> ÔN TẬP</b>
I/ MỤC TIÊU:



- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.


- Nghe hiểu và kể được đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi
không hết.


II/ CHUẨN BỊ:


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
III/ HOẠT ĐỘÏNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Viết bảng con: lưu loát, chỗ ngoặt.
-GV nhận xét


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2.Bài mới:(2’) ôn tập


HĐ.1:(33’) a/ Ôân các vần vừa học
GV ghi các vần vừa học trong tuần
b/ Ghép âm thành vần .


Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của
bảng ơn


* Giải lao


c/ Đọc từ ngữ ứng dụng.


<b> Uỷ ban hoà thuận luyện tập.</b>


- Tìm tiếng có vần mới


d/ HD viết bảng :


GV viết mẫu: ngoan ngỗn, khai hoang.
Sửa sai cho học sinh


-HS đọc lại toàn bài
Tiết 2
HĐ.1: Luyện đọc.
-Đọc bài bảng lớp


- Đọc câu ứng dụng: Sóng nâng thuyền


Lao hối hả...
- Đọc bài sgk


HĐ2:Luyện viết.


- Hướng dẫn viết
Chấm bài, nhận xét
HĐ.3: Kể chuyện :


<b>Truyện kể mãi không hết. </b>


<b>- GV kể lần 1 toàn bộ câu chuyện kèm theo </b>
tranh minh hoạ


- GV kể lần 2 kết hỏi học sinh.



H.Nhà vua đã ra lệnh cho những người ....?
H. Những người kể chuyện cho vua nghe...?
H. êm hãy kể câu chuyện mà anh nơng...?
H.Vì sao anh nơng dân lại được vua ...?
- HD học sinh kể chuyện theo từng tranh.


+ HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo
tranh.


HĐ.4: Củng cố – dặn dò.
- Nhận xét lớp học


- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
-HS ghép và đọc các chữ


- Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp
- HS tìm


Quan sát GV viết
- HS viết bảng con


Đọc theo hướng dẫn của GV
- Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp


- HS viết vở tập viết


-HS chú ý lắng nghe


Tranh 1:Ngày xưa có một ơng vua...
Tranh 2: Đã bao người lên kinh đô...


Tranh 3:Có mộtanh nơng dân....
Tranh 4: Cuối cùng anh nông dân...
- HS kể chuỵên theo nội dung từng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



TOÁN:


LUYỆN TẬP .



<b>I.Muïc tiêu :</b>


- Biết đặt tinh, làm tính, cộng nhẩm số trịn chục ; bước đầu biết về tính chất
phép cộng; biết giải bài tốn có phép cộng.


<b>II.Đồ dùng dy hc:</b>


- GV và Hs chuẩn bị thớc, que tÝnh.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Kiểm tra : nêu các bớc giải 1 bài toán
có lời văn


- GV nhận xét .
2. Bài mới : luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Làm bảng con



HS t tớnh dc
Bài 2a: Làm miệng
Tính nhẩm nêu kết quả.


Lớp nhận xột.
Bi 3: Lm v.


Đọc bài toán, viết tóm tắt, giải .


- Chaỏm, nhaọn xeựt


Bài 4: Tổ chức trò chơi
GV hớng dẫn, nêu luật chơi
GV, lớp nhận xét


3. Dặn dò: 2 Về làm bài tập còn lại


- Nêu 3 bíc .
- NhËn xÐt .


- đọc yêu cầu.


40 + 20 = 60 10 + 70 = 80 60 + 20 = 80
30 + 30 = 60 50 + 40 = 90 30 + 40 = 70
HS nªu kÕt qu¶.




HS làm vở



2 nhóm đại diện 2 bạn lên bảng chơi


Đạo đức


<b>I. Mục tiêu bài học : (NHƯ TIẾT 1)</b>
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy - học : </b>


+ Vở BT đạo đức 1. Ba chiếc đèn hiệu màu đỏ, vàng, xanh làm bằng bìa cứng hình
trịn, đường kính 15 - 20 cm.


+ Các Điều 3, 6, 18, 26 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>I. ổ n đị nh l ớ p : </b>


<b>II. B à i c ũ : </b>


- Ở Thành phố phải đi ở phần đường nào ? ở nông


thơn phải đi theo phần đường nào ? <sub>HS trả lời </sub>

+


+



<b>ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH </b>


<b>(TT)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>III. B à i m ớ i : </b>



1. Hoạt động 1: Làm BT3


+ Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định
khơng ?


+ Điều gì có thể xảy ra ? vì sao ?


+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế ?
+ Mời 1 số đơi lên trình bày kết quả thảo luận.


- <i><b>Kết luận</b></i> : <i><b>Đi dưới lịng đường là sai quy định, có</b></i>
<i><b>thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người</b></i>
<i><b>khác.</b></i>


2. Hoạt động 2: làm BT 4
- GV giải thích yêu cầu BT


- Học sinh xem tranh và tô màu vào những tranh
đảm bảo đi bộ an toàn .


- Học sinh nối các các tranh đã tô màu với bộ mặt
tươi cười .


3. Hoạt động 3: HS chơi trò chơi: “Đèn xanh, đèn đỏ”
- Những người chơi phải thực hiện các động tác theo
hiệu lệnh.


+ HS đứng thành hàng ngang, đôi nọ đối diện đôi kia,
cách nhau khoảng 2 - 5 bước. Người điều khiển cầm
đèn hiệu đứng ở giữa cách đều 2 hàng ngang.



+ Người điều khiển thay đổi nhịp độ nhanh dần.
<b>4/ Củng cố - dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài tiết sau: Cảm ơn và xin lỗi.


- Học sinh làm bài tập 3


+ HS xem tranh và trả lời câu hỏi
.


+ HS thảo luận theo từng đôi


- Học sinh thực hiện làm BT 4.
- Từng đơi lên bảng trình bày


- HS xem tranh và tô màu vào những
tranh đảm bảo đi bộ an tồn


- HS nối các tranh đã tơ màu với bộ mặt
tươi cười.


- Học sinh tham gia trò chơi “Đèn xanh,
đèn đỏ”


+ Cả lớp đọc đồng thanh các câu thơ ở
cuối bài.



<b> NGAØY DẠY : THỨ NGAØY THÁNG 2 NĂM 2010</b>
<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TÀU THUỶ, GIẤY PƠ- LUYA, TUẦN LỄ, CHIM KHUYÊN, </b>
<b> NGHỆ THUẬT, TUYỆT ĐẸP</b>


<b> </b>
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


HS viết đúng các chữ ø: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật,
<b>tuyệt đẹp chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV </b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- HS : Vở tập viết.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.Kiểm tra bài cũ </b>


<b>- Chữ : kế hoạch</b> - HS viết bảng con


<b>B.Bài mới</b>
a) Viết bảng con


- HS đọc nội dung bài viết
Viết chữ : tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ,


<b>chim khuyên, nghệ thuật,</b>
<b> tuyệt đẹp</b>



- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.


- HS viết bảng con (cả lớp)
Nghỉ tại chỗ <i>(5 phút).</i> - HS múa hát.


b) Viết vở tập viết<i>)</i>


- Viết chữ : tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần
<b>lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp</b>


- GV hướng dẫn cách trình bày.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết các chữ vào vở (cả lớp)


<i><b>3. Chấm, chữa bài (4 phút)</b></i> - GV nhận xét các bài đã chấm.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò (2 phút)</b></i> - GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dương những học sinh viết bài đúng,
đẹp.


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ÔN TẬP : LUÝNH QUÝNH, NGÃ HUỴCH, PHỤ HUYNH, </b>
<b>HOÀ THUẬN</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- HS viết được các chữ : luýnh quýnh, ngã huỵch, phụ huynh, hoà thuận - HS nắm


được quy trình viết liền mạch, viết đúng mẫu các chữ.


- Giáo dục HS tính kiên trì, cẩn thận.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- HS : Vở tập viết.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b> - HS viết bảng con (cả lớp)


- GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm.
<b>B. Bài mới</b>


a) Viết bảng con <i>(10 phút)</i>


- Chữ: luýnh quýnh, ngã huỵch, phụ
<b>huynh, hoà thuận </b>


- HS đọc nội dung bài viết ( CN, cả lớp )


- HS quan sát nhận xét các chữ về thứ tự , độ cao,
khoảng cách giữa các con chữ, vị trí đặt dấu thanh ( 4
học sinh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nghỉ tại chỗ (<i>5 phút).</i>


- HS, GV nhận xét, tuyên dương.


- HS múa hát.


b) Viết vở tập viết <i>(15 phút)</i>


- Chữ : luýnh quýnh, ngã huỵch, phụ
<b>huynh, hoà thuận </b>


- HS nhắc lại tư thế khi ngồi viết ( 2 hs)
- GV hướng dẫn cách trình bày.


- HS đọc bài viết trong vở (cả lớp)
- HS thực hiện viết bài.


- HS đổi vở, nêu nhận xét bài của bạn.


<i><b>3. Chấm, chữa bài</b></i> <i>(4 phút)</i> - GV thu vở, chấm một số bài (8 bài)
- Nhận xét về bài đã chấm.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò (2 phút)</b></i> - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs viết
đúng, đẹp.


- HS luyện viết thêm ở nhà.
<b> TOÁN </b>


<b> TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>
<b> I.Mục tiêu :</b>


- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục.
- Biết giải tốn có lời văn.



<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


GV và HS chuẩn bị que tính.


III.

HOạT ĐộNG dạy häc:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. KiĨm tra :


Sù chn bÞ que tÝnh cđa HS
- NhËn xÐt .


2. Bµi míi : Giới thiệu bài


<b>HĐ.1</b>Giới thiệu cách trừ các số tròn
chục( theo cột dọc)


a) HD thao tỏc trên que tính.
Lấy 50 que tính (5 bó que tính)... HS
nhận biết 50 có 5chục và 0 đơn vị...
- Tách ra 20 que tính ( 2 bó que tính),
nhận biết 20 có 2 chục và 0 đơn vị....
b) HD kĩ thuật làm tính cộng qua 2 bc.


<b>Đặt tính</b>:


Vit 50 ri vit 20 ,ct chc thng hàng
chục, cột đơn vị thẳng hàng đơn vị



- ViÕt dấu trừ
- Kẻ vạch ngang


<b>Tính</b> : ( từ phải sang trái)


<b>H.2</b>:( 18) Luyn tp.
B i 1:Tớnh à
HD đặt tính


Bài 2: Tính nhẩm
Cho HS đọc yêu cầu
Lớp nhận xét


Bài 3: HS đọc bi toỏn


- .HS đa các bó que tính ra




HS quan sát và thực hiện nh Gv


50 - 20 = 30


- HS nhắc lại cách thực hiện


-HS làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HD làm bài



- Viết tóm tắt, làm bài giải
- Chấm bài, chữa bài


3. Dặn dò: về làm bài tập còn lại


- HS làm vào vở ô li


SINH HOẠT LỚP


<b>TỔNG KẾT TUẦN 24</b>
<i><b>1/ Tổng kết tuần 24:</b></i>


Các tổ báo cáo:
+ Chuyên cần:


- Vắng:……… Trễ:
………


+ Học tập :


Chưa đem đủ dụng cụ học tập : ………..
Đọc chưa tốt :………..


+ Đạo đức:


Tóc dài :………..
Nói chuyện :………..
+ RLTT:



- Tập thể dục chưa nghiêm túc:
- + Lao động:


Quét lớp :………
Tuyên dương :………
<i><b>2/ Kế hoạch tuần25::</b></i>


+ Học tập :


………
……….


+ Đạo đức :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×