Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

GA kop 5 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3</b>



<b>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: </b>



<b>Chào cờ</b>


( Lớp trực tuần nhận xét)


*************************************

<b>Tit 2: Tp c</b>



<b>Lòng dân</b>



<b>A. Mc ớch yờu cu:</b>


- Bit đọc đúng văn bản kịch : ngắt giọng , thay đổi giọng phù hợp với tính
cách của từng nhân vật trong tình huống kịch .


- Hiểu nội dung ý nghĩa : Ca ngợi dì Năm dũng cảm mưu trí lừa giặc cứu
cán bộ cách mạng ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3)


- Giáo dục : Tự hào truyền thống yêu nước ca ngi dõn nam b


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


- Bảng phụ viết sẵn 1 câu văn, đoạn văn cần luyện.
- Trò : Học thuộc bài “ Sắc màu em yêu


<i><b>C. Các hoạt động dạy học:</b></i>



<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiÓm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài
thơ “Sắc màu em yêu’’ và trả lời một số
câu hỏi về nội dung trong SGK.


- NhËn xÐt, ghi điểm cho HS


<b> III. Bài mới : </b>


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK, giới thiệu bài và ghi tên bài
lên bảng


<i><b>2. Hng dẫn HS luyện đọc</b></i>


- Đây là vở kịch cần GV đọc mẫu, định
hớng cho HS cách đọc để phân biệt tên
nhân vật với lời nói của nhân vật.


- GV đọc mẫu, chia đoạn và hớng dẫn HS
luyện đọc


- Luyện đọc nối tiếp đoạn
+ Lần 1: Đọc kt hp sa sai



+ Lần 2: Đọc kết hợp giải thÝch mét sè tõ
khã trong bµi: cai, hỉng thÊy, thiƯt, quẹo
vô, lẹ, láng.


+ Lần 3: Đọc theo cặp
- Đọc toàn bµi


- Gọi 5 Hs đọc dới hình thức phân vai
- Nhn xột.


<i><b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài</b></i>


+ Câu chuyện xảy ra ở đâu? Trong thời
gian nào?


- Hát


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- HS lắng nghe


- HS chú ý lắng nghe.


+ Đoạn 1: Anh chị kia!.. Thằng nầy là
con.


+ Đoạn 2 : Chồng chị à ?...Rục rịch
tao bắn.



+ on 3 : Trời ơi!... đùm bọc lấy
nhau.


- HS đọc nối tiếp on


- HS c phõn vai.


- Câu chuyện xảy ra trong một ngôi
nhà nông thôn Nam Bộ trong thời kì
kháng chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Chỳ cỏn b gp chuyện gì nguy hiểm?
+ Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú
cán bộ?


+ Qua hành động đó, bạn thấy dì Năm là
ngời nh thế nào?


+ Néi dung chÝnh cña đoạn kịch cho
chúng ta biết điều gì?


<i><b>4. Hng dn Hs c din cm</b></i>


+ Em hãy dựa vào nội dung bài để tìm
giọng đọc cho phù hợp với từng nhân vật


- Yêu cầu Hs luyện đọc theo nhóm


- Tổ chức Hs thi đọc diễn cảm giữa các
nhóm.



- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>IV. Cđng cè</b>


- Nêu nội dung chính của bài


+ Qua vở kịch hôm nay em thích chi tiết
nào nhất? Vì sao?


<b>V. Dặn dò:</b>- GV nhận xét tiết học, dặn dò
HS về nhµ


- Chú bị địch rợt bắt trong khi đi làm
nhiệm vụ.


- Dì vội da cho chú một chiếc áo để
thay và mời chú ngồi xuống chõng
để ăn cơm... khơng nhận ra.


- Dì Năm là ngời dũng cảm mu trí.
- <i><b>Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí </b></i>
<i><b>trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu </b></i>
<i><b>cán bộ cách mạng.</b></i>


+ Ngêi dÉn chun: §äc lêi mở đầu
bằng giọng kể, giới thiệu tình huống
diễn ra vở kịch.


+ Giọng cai và lính: hống hách, xấc


xợc


+ Giọng dì Năm: tự nhiên, khi than
vÃn, lúc nghẹn ngào.


+ Giọng An: giọng một đứa trẻ đang
khóc.


- HS luyện đọc theo sự hớng dẫn của
Gv.


- <i><b>Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí </b></i>
<i><b>trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu </b></i>
<i><b>cán bộ cách mạng.</b></i>


- 2- 3 HS nèi tiÕp tr¶ lêi.


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


 


<b>TiÕt 3: Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>


Giúp học sinh:



- Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số


- Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia hỗn số.(BT cần làm Bài 1(2 ý đầu, bài
2(a,d,Bài 3. HS khá giỏi làm đợc hết bài)


- RÌn tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi.


<b>B/ Hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi häc sinh lên bảng chữa bài 2 và
3/VBT.


+ Muốn chuyển hỗn số thành phân số ta
làm nh thế nào?


- Nhận xét, bổng sung, cho điểm


<b>III. Bài mới:</b>


- 2 học sinh lên bảng chữa bài và trả
lời câu hái.


- NhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Giíi thiƯu bài: </b>
<b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b>



<b>Bài1</b>:Chuyển các hỗn số sau thành phân
số:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài


- Chữa bài và hỏi học sinh: Em hÃy nêu
cách chuyển hỗn số thành phân số ?


<b>Bài 2 </b>: So sánh các hỗn số


- Gi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Gv viết lên bng


10
9
2
...
10


9


3 yêu cầu học


sinh suy nghĩ và tìm các so sánh hai hỗn
số trên.


- Gv nhận xét tất cả các cách học sinh đa
ra, khuyến khích các em chịu khó tìm tòi,


cách hay


- Gv nhận xét, cho điểm.


<b>Bài 3</b> : Chuyển các hỗn số thành phân số
rồi thực hiÖn phÐp tÝnh


- Gọi học sinh đọc nêu yêu cầu của bài:
- Yêu cầu học sinh làm bài.


- Gäi học sinh nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


+ Muèn céng trõ hai ph©n sè kh¸c mÉu
( cïng mÉu ) ta lµm nh thÕ nµo?


- NhËn xÐt, chèt néi dung.


<b>IV. Cđng cè </b>


- Tãm néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt học


<b>V. Dặn dò:</b>Dặn dò về nhà:


- Học sinh nêu yêu cầu.


- 2 học sinh lên bảng làm bµi, líp
lµm vµo vë bµi tËp.



3 13 4 49


2 = 5 =


5 5 9 9


- Häc sinh tr¶ lêi


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh trao đổi để tìm các so
sánh.


- Mét sè học sinh trình bày.


* Chuyển cả hai hỗn số thành phân
số rồi so sánh.


* So sánh từng phần của hỗn sè.


9 9 39 29


3 2 >


10 10 10 10


3 vµ 3 có phần nguyên bằng nhau
3 = 3. Phần ph©n sè = 


3 = 3



-1 học sinh đọc .
a.


1 1 3 4 9 8


1 + 1 = + = +


2 3 2 3 6 6


17
=


6


- Các phần còn lại làm tơng tự.


- Học và chuẩn bị bài sau


Điều chỉnh, bổ sung……….
……….
……….


**************************************


<b>TiÕt 4. Khoa häc</b>


<b>Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ?</b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sau bµi häc, HS biÕt:


- Nêu đợc những việc nên làm và không nên làm để chăm sóc phụ nữ
mang thai.


- Ln có ý thức giỳp ph n mang thai.


<b>B/ Đồ dùng dạy häc:</b>


H×nh trang 12,13 SGK.


C/ Các hoạt động dạy học:


<b>I.ổn định</b>


<b>II.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh
thế nào?


<b> III.Bµi míi: </b>
<b>1,Giới thiệu bài:</b>
<b> 2,Nội dung bài:</b>


<b>*HĐ 1: Phụ nữ có thai nên và không</b>
<b>nên làm gì?</b>


- GV đạt câu hỏi cho HS thảo luận
+Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm
gì?



- Mời đại diện nhóm trả lời
- GVkết luận: (SGK- 12 )


*HĐ 2: <b>Trách nhiệm của mọi thành</b>
<b>viên trong gia đình với phụ nữ có</b>
<b>thai</b>


- Mọi ngời trong gia đình cần làm gì
để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối
với phụ nữ có thai?


- GV kÕt luận :(SGK- 13 )
*HĐ 3: Đóng vai


- Bớc 1:Thảo luận cả lớp
- Bớc 2:Làm việc theo nhóm.
- Bớc 3: Trình diễn trớc lớp


<b>IV. Củng cố , </b>


- Nhắc lại nội dung bài
- GV nhận xét tiết học,


<b>V. Dặn dò</b> Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


- 1, 2 HS trả lời


- Làm việc với SGK



- HS làm việc theo cặp: Quan sát
H.1,2,3,4 ( 12-SGK).


-HS làm việc theo hớng dẫn của GV
-HS trình bày kết quả thảo luận


- HS quan sát các hình 5,6,7 SGK và
nêu nội dung từng hình.


- HS thảo luận nhóm 4.


- Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.
- HS nêu câu hỏi thảo luận (13-SGK )
- HS đóng vai.


- Mét sè nhãm lªn trình diễn


- Các nhóm khác bổ sung và rút ra bµi
häc.


Điều chỉnh, bổ sung……….
……….
……….


******************************************************************

<b>Bi chiỊu</b>



<b>Tiết 1: Đạo đức</b>


<b>Cã trách nhiệm về việc làm của mình( Tiết 1)</b>




<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận lỗi và sữa chữa


- Bit ra quyt nh v kiờn định bảo vệ ý kiến đúng của mình.


- Đồng tình với những hành vi đúng, không tán thành việc trốn tránh trách
nhiệm, đổ lỗi cho ngời khác…


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


? Làm gì để xứng đáng là HS lớp 5


<b>III. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1 : Tỡm hiu Chuyn ca</b>


<b>bạn Đức</b>


+ GV gi 2 HS đọc “ Chuyện của bạn
Đức ” trang 6 SGK.


- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi trả


lời câu hỏi:


1. Đức đã gây ra chuyện gì?


2. Đức đã vơ tình hay cố ý gây ra
chuyện đó?


3. Sau khi gây ra chuyện Đức và Hợp đã
làm gì? Việc làm đó của hai bn ỳng
hay sai?


4. Khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy thế
nào?


5. Theo em, Đức nên làm gì? Vì sao lại
làm nh vậy?


- GV gọi các nhóm lên trả lời trớc lớp.
- Yêu cầu các nhóm còn lại nhận xét, bæ
sung.


<b>Hoạt động 2 : Thế nào là ngời có</b>
<b>trách nhiệm?</b>


+ H·y nªu nh÷ng biĨu hiƯn của ngời
sống có trách nhiệm và những biểu hiện
của những ngời sống vô trách nhiệm.


+ Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu:



- Em không suy nghĩ kỹ trớc khi làm
một việc gì đó?


- Em kh«ng dám chịu trách nhiệm về
việc làm của mình?


+ GV cho nhãm trëng từng nhóm lên
Hát


- 1, 2 HS tr¶ lêi


+ HS đọc chuyện cho cả lớp cùng nghe.
- HS thc hin


Đáp án:


1. c ó ỏ qu búng vào một bà đang
gánh đồ.


2. Đức đã vơ tình gây ra chuyện đó.
3. Sau khi gây ra chuyện Hợp đã ù té
chạy mất. Còn Đức luồn theo rặng tre
chạy vội về nhà. Việc làm đó của hai
bạn là sai.


4. Khi về đến nhà Đức cảm thấy ân hận
và xấu hổ.


5. Theo em, hai bạn nên chạy ra xin lỗi
và giúp bà Doan thu dọn đồ. Vì khi


chúng ta là gì đó sai chúng ta nên có
trách nhiệm đối với việc làm của mình.
- HS trình bày trớc lớp.


- HS nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS chia thành nhóm nhỏ ( 4, 5 HS 1
nhóm ), cùng trao đổi để trả lời.


* Nh÷ng biĨu hiƯn cđa ngêi sèng cã
tr¸ch nhiƯm:


- Đã nhận làm việc gì thì làm việc đó
đến nơi đến chốn.


- Tríc khi lµm viƯc gì cũng phải suy
nghĩ cẩn thận.


- Khi làm việc gì sai, sẵn sàng nhận lỗi
và chịu trách nhiệm vỊ viƯc lµm của
mình.


- Làm việc hỏng thì xin làm lại cho tốt
- Không làm theo những việc xấu.


* Những biểu hiện của những ngời sống
vô trách nhiệm:


- Thấy việc dễ thì làm, việc khó thì từ
chối.



- Thớch thỡ lm, khụng thớch thì bỏ.
- Việc tốt thì nhận cơng của mình cịn
thất bại thì đổ lỗi cho ngời khác.


- ChØ nãi nhng không làm


HS: Nu chỳng ta cú nhng hnh ng
vụ trách nhiệm: chúng ta sẽ gây hậu quả
tai hại cho bản thân, cho gia đình và
những ngời xung quanh. Chúng ta không
đợc mọi ngời quý trọng, sẽ trở thành
ng-ời hèn nhát. Chúng ta sẽ không tiến bộ,
chúng ta sẽ không làm đợc một công


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trình bày kết quả bài tập 1
+ GV a ra kt qu ỳng.


- GV nhận xét câu trả lêi cđa c¸c nhãm.


<b>Hoạt động 3 : Liên hệ bản thân</b>


- GV cho HS làm việc cặp đôi.


+ Yêu cầu mỗi HS kể về một việc làm
mà em đã thành công và nêu ta lý do
dẫn đến sự thành cơng đó với bạn. Nêu
cảm nghĩ của em khi nghĩ đến thnh
cụng ú?



- GV cho HS làm việc cả lớp.
+ GV gọi 4 Hs trình bày trớc lớp.


+ Em rút ra đợc bài học gì từ những câu
chuyện của bạn?


<b> Hoạt động 4:Hớng dẫn thực hành</b>


- Yêu cầu HS về nhà s tầm những câu
chuyện, những bài báo kể về những bạn
có trách nhiệm với việc làm của mình.
- Yêu cầu HS tìm hiểu xung quanh
(tr-ờng, lớp, gần nơi em ở )những tấm gơng
của một bạn mà em biết đã có trỏch
nhim vi vic mỡnh lm.


<b>IV. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung bµi
- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ häc bµi thực hành theo hd


<b>V. Dặn dò</b>


việc gì cả.


- HS thùc hiÖn.


+ HS nghe để hiểu yêu cầu liên hệ bn


thõn.


- HS làm việc cả lớp theo yêu cầu:


+ HS trình bày trớc lớp phần liên hệ của
mình.


iu chnh, b sung………
………
………


<b>*************************************</b>
<b>TiÕt 2: Lun viÕt</b>


<b>Con yªu mĐ</b>



<b>A. Mục đích u cầu</b>


- HS viết đúng, đẹp một đoạn trong bài Con yêu mẹ


- Rèn chữ viết nét nghiêng đẹp, đúng độ cao. Rèn viết chữ hoa.
- GD HS tính cẩn thận, kiên trì.


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I</b>



<b> . ổn định</b>
<b>II. Kiểm tra</b>


-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh



<b>III. Bµi míi</b>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn HS viết bài
- GV đọc bài viết


- Híng dÉn HS viÕt mét sè ch÷: Con,
tr-êng, Lóc, Nh÷ng, ThÕ…


- Hớng dẫn cách trình bày bài thơ 6 chữ.
- GV đọc cho HS vit.


3. Chấm chữa bài


- GV thu vở chấm điểm, nhận xÐt.


<b>IV. Cñng cè</b>


- HS nghe


- 1, 2 HS đọc lại


- HS viết vào giấy nháp và lên bảng viết.
- HS viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


<b>V.Dặn dò</b> Về nhà luyện viết thêm.



iu chnh b sung

.
...
...
...


******************************************


<b>Tiết 3: Toán </b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Nắm chắc nâng cao kiến thức về hỗn số , phân số
- Làm các BT về Hỗn số , phân số


- HS cú ý thc hc tp


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


Thầy : Nội dung bài dạy
Trò : làm BT ở nhà


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



<b>I. Ổn định</b>



Hát
<b>II.Kiểm tra </b>


- Nêu cách chuyển một hỗn số thành
phân số


<b> III.Bài ôn </b>


<i>Bài 1</i> : Lập các phân số chỉ thương của
phép chia sau


2 : 3 = 5 : 7 =
24 : 17 = 6 : 17 =
23 : 68 =


Bài 2 : Viết 5 phân số khác nhau nhỏ
hơn 1 và có mẫu là 7


Bài 3 : Tính tổng các phân số :


27 + 291 + 38 + 547 + 839


10 100 100 1000 10000


- 1, 2 HS nêu


HS lập các phân số chỉ thương của phép
chia



2 : 3 = 2


3 5 : 7 =
5
7


24 : 17 = 24


17 6 : 17 =
6
17


23 : 68 = 23


68


HS nêu cách tìm
VD :


1


7 ;
2
7 ;


3
7 ;


4


7 ;


5
7


HS tính tổng
HS chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 4 :


Chuyển các hỗn số sau thành phân số
2 3


4 ; 7
1
9 ; 3


8


12 ; 12
1
14


9 8


6 ; 11
10
20





<b>IV.Củng cố :</b>


Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>V.Dặn dò</b> :


Làm BT ở nhà


HS nêu cách chuyển hỗn số thành PS
HS chữa bài


23


4 =
11


4 7
1
9 =


64
9


3 8


12 =
44


12 9


6
8 =


78
8


1110


20 =
230


20


Điều chỉnh, bổ sung………
………
………
******************************************************************


<b>Thø ba ngµy 7 tháng 9 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: Toán </b>



<b>Luyện tập chung</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>


Biết chuyển:


- Phân số thành phân số thập phân.
- Hỗn số thành phân số.



- S o t n vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một
tên đơn vị.


- RÌn tÝnh cÈn thËn cho häc sinh khi lµm bµi tËp.


<b>B/ Hoạt động dạy học.</b>
<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 3 VBT.


+ Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số?
+ Nêu cách chuyển phân số thành số thập
phân?


- Nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy học bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>Trùc tiÕp


<b>2. Híng dÉn lun tËp.</b>
<b>Bµi 1</b>:


- Yêu cầu học sinh đọc đề tốn.


+ Phân số nh thế nào thì đợc gọi là phân số
thập phân?


+ Muèn chuyÓn mét ph©n sè thành một


phân số thập phân, ta làm nh thé nào?


- Hát


- 3 học sinh lên bảng.
- 2 học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.


- 1 học sinh đọc.


- Những phân số có mẫu là 10,
100, 1000,..đợc gọi là cỏc phõn s
thp phõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu học sinh làm bài, chọn cách sao
cho phù hợp.


- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 2</b>:


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Ta cã thĨ chun mét hỗn số thành phân
số nh thế nào?


- Yêu cầu học sinh lµm bµi.
- NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh.



<b>Bµi 3</b>:


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và hỏi: Bài
tập u cầu chúng ta làm gì?


- Yªu cầu học sinh làm bài.


- Nhận xét, chữa bài cho häc sinh.


<b>Bµi 4</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề, sau đó tự làm
bài.


- Líp nhËn xét chữa bài của học sinh trên
bảng.


<b>Bài 5</b> ( Làm thªm)


- u cầu học sinh đọc đề, sau đó tự làm
bài.


- Gọi học sinh đọc bài của mình trớc lớp.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>IV. Cñng cè</b>


- Tãm nội dung: Các chuyển phân số thành
phân số thập phân, phân số thành hỗn số và
ngợc lại.



<b>V.Dặn dò:</b> Dặn dò vỊ nhµ:


mẫu với số đó để phân số thập phân
bằng với phân số đã cho.


- Häc sinh lµm bµi


- 1 hc sinh c


- Chuyển hỗn số thành phân số.
- ta lấy mẫu nhân với phần nguyên
rồi cộng với tử số và mẫu số bằng
mẫu số của phân số.


- 2 hc sinh lên bảng làm bài.
- 1 học sinh đọc và trả lời.
- Học sinh suy nghĩ cách làm.


- 1 học sinh đọc đề, sau đó tự làm
bài.


- NhËn xÐt ch÷a bµi


- 1 học sinh đọc đề, sau đó tự làm
bài.


- 1 học sinh đọc
- Học sinh nghe.



- Häc vµ chuÈn bị bài sau.


iu chnh, b sung



******************************


<b>Tiết 2: Mỹ thuật</b>


<b>Vẽ tranh</b>


<b>Đề tài trờng em</b>



<b>( GV chuyên dạy)</b>


*********************************


<b>Tiết 3.: Luyện từ và câu .</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Nhân dân</b>



<b>A. Mc ớch yêu cầu:</b>


Gióp HS :


- Xếp đợc từ ngữ cho trớc về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1).
- Nắm đợc một số thành ngữ, tục ngữ ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của ngời
Việt Nam (BT2).



- Hiểu nghiã từ đồng bào, tìm đợc một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt đợc
câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm đợc (BT3).


- TÝch cùc ho¸ vèn tõ cđa HS : t×m tõ, sư dơng tõ.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


- Từ điển HS


<b>C</b>. Cỏc hot động dạy học chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả trong đó có sử
dụng một số từ đồng ngha


- Nhận xét, ghi điểm cho HS.


- Hát


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời câu hỏi
nội dung bài trớc.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<i><b> 1 Giới thiệu bài:</b></i>


- GV giới thiệu, ghi bảng - HS lắng nghe, nhắc lại.



<i><b> 2 Híng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>


<b>Bµi 1(SGK)</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS c


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- GV ghi sẵn lên bảng các nhóm từ:
a) Công nhân


b) Nông dân
c) doanh nhân
d) Quân nhân
e) Trí thức
g) Học sinh


- GV nhận xét, kết luận lời giải đáp. Hỏi
HS về nghĩa của một số từ. Nếu HS giải
thích cha rõ, GV có thể giải thích lại
VD: Tiểu thơng nghĩa là gì?


Chủ tiệm nghĩa là gì?


- HS trao i, i din 1 HS lên bảng
làm bài tập


KÕt qu¶:



a) thợ điện, thợ cơ khí
b) thợ cấy, thợ cày
c) tiểu thơng, chủ tiệm
d) đại uý, trung sĩ
e) giáo viên, bác sĩ, kĩ s


g) häc sinh tiĨu häc, häc sinh trung
häc


Lµ ngêi buôn bán nhỏ


Là ngời chủ cửa hàng kinh doanh


<b> Bµi 2(SGK)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm theo
hớng dẫn:


+ Đọc kĩ từng câu thành ngữ, tục ngữ.
+ Tìm hiểu nghĩa của từng câu thành ngữ,
tục ngữ.


+ HTL các câu thành ngữ, tục ngữ.


- Y/c hs trao i, v ngha ca cỏc thnh
ng, tc ng.



+ Chịu thơng chịu khó.
+


- Gọi HS đọc thuộc lòng các thành ngữ,
tục ngữ.


-1 HS đọc yêu cầu của bài tập trớc
lớp.


- Hoạt động trong nhóm, mỗi nhóm
4 HS


- 1 HS điều khiển: đọc câu thành ngữ,
tục ngữ, mời bạn dới lớp phát biểu, bổ
sung và thống nhất nghĩa của câu đó.


- Nói lên phẩm chất của ngời Việt
Nam cần cù, chăm chỉ, chịu đựng gian
khổ.


- 3 HS đọc thuộc lịng


<b>Bµi 3 (SGK)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Yc HS trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi:
H: Vì sao ngời Việt Nam ta gọi nhau là


<i>đồng bào</i>



“ ”?


H: Theo em, từ “<i>đồng bào</i>” có nghĩa là
gì?


GV nêu: Từ “<i>đồng</i>” có nghĩa là “<i>cùng</i>”
các em cùng tìm từ bắt đầu bằng tiếng


<i>đồng</i>


“ ” cã nghÜa lµ “<i>cïng ?</i>”


- 2 HS tiếp nối nhau đọc.


- Vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng ca
m u C.


- ... những ngời cùng một giống nòi,
cùng một dân tộc.


- HS làm việc theo nhóm.


VD: đồng hơng, đồng ngữ, đồng
môn ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS giải thích nghĩa của một từ
trong những từ vừa tìm đợc và đặt câu với
từ đó.



VD: “đồng hơng” là ngời cùng quê.
Bố và bác Toàn là đồng hơng với
nhau.


<b>IV. Cđng cè</b>


+ Qua bài học hơm nay các em đã đợc
mở rộng một số vốn từ ngữ thuộc chủ đề
nào?


<b>V. Dặn dò:</b> Nhận xét tiết học, dặn dò về
nhà thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở bài 2.


- Hs nêu


iu chỉnh, bổ sung………
………
………


*************************************


<b>TiÕt 4: KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu</b>


- Kể đợc 1 câu chuyện ( đã chứng kiền, tham gia hoặc đợc biết qua truyền
hình, phim ảnh hay đã nghe, đã đọc ) về ngời có việc làm tốt góp phần xây dựng
quê hơng đất nớc.



- Biết trao đổi về ý nghiã của câu chuỵện đã kể.
- Giáo dục hc sinh yờu thớch mụn hc.


<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài; viết vắn tắt gọi ý 3 về hai cách kể chuyện.


<b>C</b>. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiÓm tra bµi cị : </b>


- u cầu HS kể lại một câu chuyện đã
đợc nghe hoặc đợc đọc về cỏc anh hựng,
danh nhõn.


- Nhận xét, ghi điểm.


- Hát


- 2 HS lên bảng kể chuyện và trả lời
câu hỏi của GV


<b>III. Dạy học bài mới</b> <b>:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu, ghi
bảng



- HS l¾ng nghe.


<i><b> 2. Híng dÉn kĨ chun:</b></i>


<i>a) Tìm hiểu đề bài:</i>


- GV gọi HS đọc đề bài, dùng phấn màu
gạch chân dới các từ: kể một việc làm
<i>tốt, góp phần xây dựng quê h ơng đất n - </i>
<i>ớc.</i>


- GV nhắc HS lu ý: câu chuyện em kể
không phải là câu chuyện em đã đọc
trong sách, báo mà phải là những câu
chuyện em đã tận mắt chứn kiến trên ti
vi; phim ảnh; đó cũng có thể là những
câu chuyện của chính em.


- 2 HS đọc u cầu của bài.
- HS phân tích đề.


<i>b) Gỵi ý kể chuyện:</i>


- Yêu cầu HS kể nối tiếp gợi ý.


- GV chỉ lên bảng lớp nhắc HS lu ý về
hai cách kể trong gợi ý 3.


- 3 HS ni tiếp nhau đọc 3 gợi ý trong
SGK.



- Một số HS giới thiệu đề tài câu chuyện
mình chọn kể.


<i>c) HS thùc hành kể chuyện:</i>


<b>* Kể chuyện theo cặp:</b>


- GV n tng nhóm nghe HS kể, hớng dẫn,
uốn nắn.


<b>* Thi kĨ tr íc líp :</b>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ.


- Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện cđa m×nh, nãi suy nghĩ của
mình về nhân vËt trong c©u chun.
- 7 - 10 HS. Mỗi em kể xong, tự nói suy


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nghĩ về nhân vật trong câu chuyện, hỏi
bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện.


- Cho HS bình chọn
- Nx, cho điểm từng HS.


- C lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay, phù hợp với đề bài, bạn kể hay nhất
trong tiết học.



<b>IV. Cñng cè </b>


- H: Qua tiết kể ngày hôm nay, em biết
thêm c iu gỡ?


V. D<b>ặn dò:</b> GV nhận xét tiết học, dặn
dò về nhà và kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe; chuẩn bị câu chuyện <i>Tiếng</i>
<i>vĩ cầm ở Mỹ Lai .</i>”


- 2-3 HS tr¶ lêi.


Điều chỉnh, bổ sung………
………
………


******************************************************************


<b>Bi chiỊu</b>


<b>TiÕt 1: Kỹ thuật</b>


<b>Thêu dấu nhân</b>



<b>A</b>. <b>Mc ớch yờu cu</b>


- Bit cách thêu dấu nhân.


- Thêu được mũi thêu dấu nhân. các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu
được ít nhất 5 dấu nhân. Đường thêu có thể bị dúm.



- Giáo dục HS yêu thích và tự hào với sản phẩm của mình làm được.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Mẫu thêu dấu nhân. Một số sản phẩm thêu dấu nhân.


- Một mảnh vải trắng hoặc màu có kích thước 35cm x 35cm.
- Kim khâu, chỉ, phấn, khung thêu…


<b>C. Hoạt động dạy học : </b>
<b>I. </b>


<b> ổn định tổ chức</b>


<b>II. .Kiểm tra bài cũ</b> : GV kiểm tra sự
chuẩn bị của HS.


<b>III. Dạy bài mới</b><i> :</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b> :</i>


- H¸t


<b>Hoạt động 1. Quan s¸t nhËn xÐt</b>


- GV giới thiệu một số mẫu thêu dấu
nhân và kết hợp cho HS quan sát hình 1
trong SGK để trả lời câu hỏi.



+ Em hãy quan sát hình 1 và nêu đặc
điểm hình dạng của đường thêu dấu
nhân ở mặt phải và mặt trái đường
thêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV giới thiệu một số sản phẩm được
thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
+ Thêu dấu nhân được ứng dụng để làm
gì ?


- GV tóm tắt nội dung chính và cho HS
đọc mục 1 trong phần ghi nhớ trong
SGK.


nhân .


- Dùng để thêu trang trí hoặc thêu trên
các sản phẩm may mặc như váy, áo, vỏ
gối, khăn ăn…


<b>Hoạt động 2. Híng dÉn thao t¸c kü</b>
<b>thuËt</b>


- Gọi HS đọc ND mục 2 SGK.


- Cho HS nhËn xÐt cách vạch dấu đường
thêu dấu nhân .


- Cho HS lên bảng thực hiện các thao


tác vạch dấu đường thêu. GV nhận xét ,
sửa sai.


- GV lưu ý HS một số điểm sau :


- Các mũi thêu được luân phiên thực
hiện trên 2 đường kẻ cách đều.


+ Khoảng cách xuống kim và lên
kim ở đường dấu thứ hai gấp đôi khoảng
cách xuống kim và lên kim ở đường dấu
thứ nhất.


+ Sau khi lên kim cần rút chỉ từ từ,
chặt vừa phải để mũi thêu không bị
dúm.


- Cho HS thực hiện các thao tác GV
quan sát và uốn nắn những thao tác chưa
đúng.


- GV hướng dẫn nhanh các thao tác thêu
dấu nhân


- Cho HS đọc mục 2 trong phần ghi nhớ.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của
HS và tổ chức cho các em thực hành
trên giấy.


<b>IV. Củng cố </b>:


- NhËn xÐt tiÕt häc


- HS đọc nội dung mục 2 SGK và nêu
các bước thêu dấu nhân.


+ Bắt đầu thêu.
+ Thêu mũi thứ nhất.


+ Thêu mũi thứ hai
+ Thêu các mũi tiếp theo.


+ Kết thúc đường thêu.


+ Vạch hai đường dấu song song cách
nhau 1cm.


+ Còn thêu dấu nhân vạch dấu từ phải
sang trái, các đường vạch dấu nằm thẳng
hàng với nhau.


- HS căng vải lên khung thêu và hướng
dẫn HS thêu theo đường vạch dấu.


- HS đọc trong SGK mục 2 kết hợp quan
sát hình 4a,b,c,d để nêu cách thêu.


- HS thùc hµnh


- HS quan sát hình 5 và nêu cách kết
thúc đường thêu dấu nhân. Cho HS thực


hiện GV quan sát, uốn nắn.


- HS đọc lại phần ghi nhớ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>V. Dặn dò</b> Dặn HS về nhà chuẩn bị cho
giờ thực hành lần sau


iu chnh, b sung



******************************************


<b>Tiết 2: Toán+</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Giúp HS củng cố các kĩ năng thùc hiƯn phÐp céng, trõ, nh©n, chia 2 ph©n
sè.


- HS biết giải toán có lời văn về phân số.


<b>B. Chuẩn bị</b>


a. GV: Bài tập


b. HS : vở luyện toán



<b>C. Cỏc hoạt động dạy - học</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


- Muèn cộng, trừ 2 phân số khác mẫu
số ta làm thế nào?


<b>III. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Phát triển bài</b></i>


* Bài 1: Tính
- HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con


- GV cùng HS nhận xét bài làm của
các bạn trong lớp


* Bài 2: Tìm x


- HS tho lun cp ụi


- Đại diện cặp trình bày kết quả
- GV cùng cả lớp nhận xét


* Bài 3: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn
nhÊt



- GV chia lớp thành 6 nhóm, các
nhóm thảo luận để tìm ra cách giải
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận
lời giải đúng


* Bài 4: Phơng đọc một cuốn sách dày


- C¶ líp hát
- HS trả lời


11
9
11
3
6
11
3
11
6




77
68
77
35
77


33
11
5
7
3



;
35
11
35
30
35
41
7
6
35
41




108
35
9
12
7
5
9

7
12
5


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ;
147
52
7
4
21
13
4
7
:
21
13

<i>x</i>


x <i>x</i>


2
1


=


3


1


x :


5
4


=


2
5


x =


2
1
:
3
1


x =


5
4
2
5


<i>x</i>


x =



3
2


x = 2



9
2
5
4
9
7
5
1


 = 















5
4
5
1
9
7
9
2


=1 +1 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

150 trang. Ngày thứ nhất Phơng đọc
đợc


10
3


cuốn sách, ngày thứ hai đọc
đợc


15
6


cuốn sách. Hỏi cả 2 ngày
Ph-ơng đọc đợc bao nhiêu phần cuốn
sách; đọc đợc bao nhiêu trang?


- HS tho lun cp ụi



- Đại diện cặp trình bày kết qu¶


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời
giải đúng


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét, tuyên dơng những HS
cã ý thøc trong häc tËp


<b>- </b> ChuÈn bÞ tiÕt sau


19
7


1
19


7


3
2
3
1
19


7

















<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Bài giải</b></i>


C 2 ngy Phng c c s phn cun
sỏch là:


10
7
15


6
10


3





 (quyÓn)


Cả 2 ngày Phơng đọc đợc số trang sỏch l:


105
10


7


150<i>x</i> (trang)
Đáp số:


10
7


quyển
105 trang


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


*********************************


<b>TiÕt 3: Luyện từ và câu+</b>


<b>Ôn tập</b>




<b>A. Mc ớch yêu cầu</b>


Cñng cè cho HS:


- Luyện tập : Mở rộng vốn từ về từ đồng nghĩa.
- Rèn kĩ năng làm văn tả cảnh


* Lu ý: HS yÕu chØ cÇn viết 3 - 5 câu


<b>B. Chuẩn bị</b>:


Phiếu bài tập.


<b>III. Hot động dạy - học</b>
<b>I. Ổn định</b>


<b>II. Ôn tập</b>


<b>Bài 1:</b> Điền từ đồng nghĩa với mỗi từ
cho sẵn để tạo thành cặp từ đồng nghĩa.
a. bao la/...; vắng teo/...; long


lanh/...;


b. xanh/....; đỏ/...;


<b>Bài 2</b>: Đặt 1 câu với một cặp từ đã tìm
đợc ở bài tập 1.


<b>Bµi 3:</b> H·y viết một đoạn văn ngn tả



cảnh vật sau cơn ma .


<b>III. Chấm chữa bµi</b>


- GV chÊm 5 em. NhËn xÐt rót kinh
nghiƯm


- Chữa BT.


<b>IV. Củng cố , dặn dò</b>


- Nhận xét tiÕt häc.


- Về nhà tìm thêm từ đồng nghĩa.


<b>Bµi 1:</b> a. bao la/ mênh mông( bát ngát,
thênh thang...); vắng teo/ hiu


quạnh( vắng ngắt, hiu hắt...)


b. xanh/ xanh l( xanh xanh, xanh
lam...); /hng hng( o ...)


<b>Bài 2:</b> HS nêu miƯng


VD: Cánh đồng rộng mênh mơng cịn
bầu trời bao la quỏ.


<b>Bài 3:</b> HS nêu mỗi em chỉ nêu một phần


BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>




.


******************************************************************


<b>Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: Thể dục</b>



<b>Bài 3</b>



<b>(GV chuyên dạy)</b>



*******************************


<b>Tit 2: Tp c</b>



<b>Lòng dân ( tiếp)</b>



<b>A/ Mc ớch yờu cu</b>


- c dúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến; biết đọc ngắt giọng, thay
đổi giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật và tình huống trong doạn kịch


- Hiểu ND, ý nghĩa vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm , mu trí lừa
giặc , cứu cán bộ. (Tr li c các câu hi 1,2,3 trong SGK).


- Giáo dục HS nhớ ơn và tôn trọng những ngời có công với cách mạng.



<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hớng dẫn H luyện đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiÓm tra bµi cị</b>


- Gọi 6 lên bảng đọc phân vai đoạn
đầu vở kịch “Lòng dân’’và trả lời một
số câu hỏi về nội dung trong SGK.
- Nhn xột, ghi im cho HS


- 6 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


<b>III. Bài mới</b> <b>:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK, giíi thiƯu bài và ghi tên
bài lên bảng


- HS lắng nghe.


<i><b> 2. Hng dn HS luyện đọc</b></i>



- Đây là vở kịch đã đợc học trong giờ
trớc, GV gọi 3 HS nối tiếp đọc vở
kịch.


- HS chó ý l¾ng nghe.


- GV chia đoạn và hớng dẫn HS luyn
c


+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa sai


+ Lần 2: Đọc kết hợp giải thích một số
từ khó trong bài:


+ Lần 3: Đọc theo cặp


+ Đoạn 1: Cai: Hừm! Thằng nhỏ...(chú
toan đi, cai cản lại).


+ Đoạn 2 : Cai: Để chị này...cha thấy.
+ Đoạn 3: Cai: Thôi!...nhậu chơi hà!


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gi 6 HS c din cảm dới hình thức
phân vai.


- NhËn xÐt.


<i><b>2.3 Híng dÉn HS tìm hiểu bài</b></i>



- T chc cho HS trao i tho luận
câu hỏi của SGK. Sau đó gọi 1 HS khá
lên điều khiển: nêu câu hỏi, yêu cầu
HS dới lớp trình bày.


+ An đã làm cho bọn giặc mừng hụt
nh thế nào ?


- Khi bọn giặc hỏi: Ơng đó có phải là
tía mày khơng, An đã trả lời là
“khơng”.... làm chúng tẽn tị.


+ Nh÷ng chi tiết nào cho thấy dì Năm


ng x rt thụng minh? - Dì vờ hỏi chú cán bộ... để chú biết mànói theo
+ Em có nhận xét gì về từng nhõn vt


trong đoạn kịch? + Dì Năm: rất mu trí,dũng cảm lừa giặc+ Bé An : vô t, hồn nhiên, thông minh..
+ Chú cán bộ: bình tĩnh, tự nhiên tham
gia vào màn kịch...


+ Cai, lính : Khi thì hống hách, hênh
hoan, khi thì nhún nhờng...


+ Vỡ sao vở kịch đợc đặt tên là “Lòng


dân”? - Vở kịch thể hiện tấm lòng son sắt củangời dân Nam Bộ đối với cách mạng.
+ Nội dung của vở kịch cho chúng ta


biết điều gì? <i><b>Bài văn ca ngợi dì Năm và bé An dũng</b><b>cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa</b></i>


<i><b>giặc, cứu cán bộ cách mạng.</b></i>


<i><b>2.4. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>


+ Em hãy dựa vào nội dung bài để tìm
giọng đọc cho phù hợp với từng nhân
vật?


+ Ngời dẫn chuyện: Những chữ trong
ngoặc đơn giới thiệu thái độ, cử chỉ,
hành động của nhân vật.


- GV gọi 5 HS đọc diễn cảm trớc lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm gia
cỏc nhúm.


- Nhận xét, ghi điểm.


+ Giọng cai và lính: lúc dịu giọng mua
chuộc, dụ dỗ, lúc hống hách, lúc ngọt
ngào xin ăn.


+ Giọng dì Năm, chú cán bộ: tự nhiên,
bình tÜnh.


+ Giọng An: giọng thật thà, hồn nhiên.
- HS luyện đọc theo sự hớng dẫn của
GV.



- HS luyện đọc theo nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc.


<b>IV. Cđng cè</b>


+ Nêu nội dung bài <i><b>Bài văn ca ngợi dì Năm và bé An dũn</b></i>
<i><b>g cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa</b></i>
<i><b>giặc, cứu cán bộ cách mạng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Qua vë kịch hôm nay em thích chi
tiết nào nhất? Vì sao?


V.<b> Dặn dò:</b> GV NX tiết học, dặn dò
HS về nhà.


2- 3 HS nối tiếp trả lời.


iu chnh b sung

.


*******************************


<b>Tiết 3: Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


Biết :



- Cộng , trừ phân số, hỗn số.


- Chuyn cỏc số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của s ú.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>B/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cò:</b>


- Gäi häc sinh lên bảng chữa bài 3,4
trong sách giáo khoa.


- Nhận xét, bổ sung.


+ Muốn chuyển một hỗn số thành một
phân số ta làm nh thế nào?


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>Nêu tên bài, ghi bảng


<b>2. Hớng dẫn luyện tËp:</b>
<b>Bµi 1</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài, nhắc học
sinh chú ý khi quy đồng mẫu số các


phân số.


- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở kiểm tra.


<b>Bµi 2</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc đề và tự làm
bài.


- Lu ý häc sinh:


+ Khi quy đồng mẫu số chọn mẫu số
chung bé nhất.


+ NÕu kÕt quả cha là phân số tối giản thì
cần rút gọn thành phân số tối giản.


- Gv cho học sinh chữa bµi tríc líp.
- NhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Bµi 4</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở,
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 5</b>


- Gọi học sinh đọc đề toán.



- GV vẽ sơ đồ, yêu cầu học sinh quan sát


7 9 70+81 151
a, + = =
9 10 90 90
(Các phần còn lại làm tơng tự )
*HS làm tơng tự bài 1.


- HS làm theo mẫu:


3 3
7m3dm= 7m+ m = 7 m
10 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

và suy nghĩ cách làm


- Yêu cầu học sinh lµm bµi.


- Gọi học sinh đọc chữa bài, nhận xét,
bổ sung.


<b>IV. Cđng cè </b>


- Tãm néi dung:+ «n tËp vỊ céng, trõ,
nh©n, chia, ph©n sè.



+Tìm một số khi biết giá trị của phân số
đó.


<b>V. DỈn dò:</b>về nhà làm bài tập.


1 quãng đờng AB dài là:
10


12: 3 = 4 (km)
Quãng đờng AB dài là:
4 x 10 = 40 (km)


Đáp số: 40 km


iu chnh b sung



******************************


<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập tả cảnh</b>



<b>A. Mục đích u cầu:</b>


- Tìm đợc những dấu hiệu báo cơn ma sắp đến, những từ ngữ tả cơn ma, tả cây cối,
con vật, bầu trời trong bài văn Ma rào; từ đó nắm đợc cách quan sát và chọn lọc chi
tiết trong một bài văn miêu tả .


- Lập đợc dàn ý bài văn miêu tả cơn ma .



<b>B. §å dïng:</b>


- Vë BTTV


- Häc sinh quan s¸t ghi chÐp sau c¬n ma.


<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>I. ổn nh</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>.


- Kiểm tra bảng thống kê ở BT
2 của học sinh.


- Nêu tác dụng của bảng thống
kê số liệu.


Nhận xét cho điểm.


<b>III</b>


<b> , Dạy bài mới .</b>
<b>1, Giới thiệu bài.</b>


<b>2, Hớng dẫn häc sinh lµm bµi</b>
<b>tËp</b>.


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>.



- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài cặp
đôi.


- Thảo luận cả lớp nhận xét.
- Chốt lời giải đúng.


- Gọi học sinh đọc lại nội dung.
<i>* TK: Tác giả quan sát cơn ma</i>
rất tinh tế bằng tất cả các giác
quan. Từ lúc có dấu hiệu báo
ma đến khi ma tạnh tác giả đã
nghe, ngửi, nhìn thấy sự biến


- BT 2.


- 2 em tr¶ lêi.


- 2 em c, c lp c thm.
- Hc sinh lm bi.


<b>Đáp án:</b>


a) Dấu hiệu báo cơn ma sắp đên.


- Mây nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời tản ra
từng nắm nhỏ rồi san đều trên nền trời đen xám
xịt.


+ Gió: thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm hơi nớc...


b) Từ ngữ tả tiếng ma và hạt ma...


- Tiếng ma lúc đàu lẹt đẹt, lỏch tỏch...


- Hạt ma: giọt nớc lăn xuống...tuôn rào rào, ma
xiên xuống, lao xuống...


c) Từ tả cây cối, con vật, bầu trời trong và sau
trận ma.


- Trong ma:+ Lỏ o...vy tai run rẩy.
+ Con gà...tìm chỗ trú


+ Vòm trời tối thẫm vang lên...
- Sau cơn ma: + Trời rạng dần.


+ Chim chào mào hót râm ran.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

i của cảnh vật, âm
thanh...nhờ khả năng quan sát
tinh tế, cách dùng từ ngữ miêu
tả chính xác, độc đáo, tác giả đã
viết đợc một bài văn miêu tả
cơn ma đầu mùa rất chân thực.


<i><b>Bµi tËp 2 (Sgk </b></i>–<i><b> 32).</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Nêu yêu cầu làm quan sát,
giúp đỡ.



- Gọi học sinh đọc bài làm của
mình.


- NhËn xét, chữa bài. Cho điểm
bài tốt nhất.


* TK: Bài văn tả cảnh gồm
những phần nào.


<b> IV. Cđng cè </b>


- GV tỉng kÕt néi dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b> V. Dặn dò</b>:- Dặn dò chuẩn bị
bài sau.


+ ...mảng trời trong vắt, mặt trời ló
ra, chói lọi...lấp lánh.


d) Tả bằng giác quan


- Mt nhỡn: thy nhng ỏm mây...
- Tai nghe: gió thổi, tiếng ma rơi..
- Làn da: Thấy sự mát lạnh...


- Mũi ngửi: mùi nồng ngai ngái, xa lạ...
- 2 em đọc yêu cầu.



- Học sinh làm bài vào vở dựa vào các ghi chép
đã quan sát ở nhà.


Điều chỉnh bổ sung………
………


<b>Bi chiỊu</b>


<b>TiÕt 1: ChÝnh t¶ ( Nhí </b>–<b> ViÕt)</b>


<b>Th gưi c¸c häc sinh</b>



<b>A. Mục đ ích u cầu .</b>


- Viết đúng CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần
(BT2) ; biết đợc cách đặt dấu thanh ở âm chính.


- HS khá giỏi nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


<b>B. Đ dựng dy hc .</b>


- Bảng lớp kẻ sẵn mô hình cấu tạo của phần vần.


<b>C. Cỏc hot ơng dạy học .</b>
<b>I. Ổn định.</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cũ:</b>


+ Phần vần của tiếng gồm những


bộ phận nào?


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giíi thiƯu, ghi b¶ng


<b>2. H íng dÉn viết chính tả.</b>


<i><b> * Tìm hiểu nội dung bài viÕt:</b></i>


- Gọi 2 - 3 HS đọc thuộc lòng nội
dung đoạn văn.


+ Phần vần gồm: âm đệm, âm chính,
âm cuối.


- HS l¾ng nghe.


- HS đọc bài trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hỏi: Câu nói ‘‘Non sơng Việt
Nam có trở len tơi đẹp hay khơng...ở
cơng học tập của các em’’của Bác
thể hiện điều gì?


<i><b>* Hớng dẫn HS viết từ khó:</b></i>



- 80 năm giời, nô lệ, kiến thiết,
<i>c-ờng quốc.</i>


<i><b>* Viết chính tả</b></i>


- Gv yêu cầu Hs tự viết bài.


<i><b>* Soát lỗi, chấm bµi.</b></i>


- Gv thu và chấm bài của 5 HS,
yêu cầu HS dới lớp đổi vở chéo cho
nhau để kiểm tra.


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


<b>3. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Gọi HS đọc u cầu và ni dung
ca bi tp.


- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn trên b¶ng líp.


- Câu nói của Bác thể hiện niềm tin của
Ngời đối với các cháu thiếu nhi- những
chủ nhân tơng lai của t nc.



- 2 HS lên bảng viết từ khó, HS dới lớp
viết bảng con.


- HS viết bài vào vë.


- HS dới lớp đổi vở chéo cho nhau,
kiểm tra và báo cáo kết quả trớc lớp.


- 1HS lµm trên bảng lớp, HS díi líp
lµm vµo vë bµi tập.


Tiếng Vần


. m . chớnh . cui


em e m


yêu yê u


mµu a u


tÝm i m


hoa o a


cµ a


hoa o a



sim i m


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b>Bµi 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.


Hỏi: Dựa vào mô hình cấu tạo vần
của bài tập 2 em hãy cho biết khi viết
mỗi tiếng, dấu thanh cần đợc đặt ở
đâu?


<b>Kết luận</b>: Dấu thanh ln đợc đặt
<i>ở âm chính: dấu nặng đặt bên dới âm</i>
<i>chính, các dấu khác đặt ở phía trên</i>


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.


+ Khi viết một tiếng, dấu thanh cần
đ-ợc đặt ở õm chớnh.


- HS lắng nghe và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>©m chÝnh.</i>


<b>IV. Cđng cè</b>


Hỏi: Qua bài học hơm nay em đợc


củng cố thêm điều gì về cách viết dấu
thanh?


V.<b> Dặn dò: </b>Nhận xét tiết học, dặn
dò HS về nhà


iu chnh b sung



*****************************************


<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A.Mc ích yêu cầu:</b>


- Học sinh biết lập dàn ý cho đề văn tả cảnh( <i><b>Đề bài : </b></i>Tả quang cảnh một
buổi sáng trong vờn cây (hay trên một cỏnh ng).


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng lập dàn ý.


- Giáo dục cho học sinh có thói quan lËp dµn ý tríc khi lµm bµi viÕt


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiÓm tra</b>



- Một số HS đọc bài văn của mình.
- GV nhận xét.


<b>III. Bài mới</b>.


1. Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu của
bµi


2. GV chép đề bài lên bảng.
- GV nhắc lại yêu cầu của đề bài.
* Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đề bài :
- Đề bài thuộc thể loại văn gỡ?


- Đề yêu cầu tả cảnh gì?
- Trọng tâm tả cảnh gì?


- Giỏo viờn gch chõn cỏc từ trọng tâm
trong đề bài.


* Hớng dẫn học sinh lập dàn ý cho đề
bài.


- HS dựa vào dàn bài chung và những
điều đã quan sát đợc để xây dựng một
dàn bài chi tiết.


* Gỵi ý vỊ dµn bµi:


<i><b> + Më bµi</b></i>: giíi thiƯu chung về vờn cây
vào buổi sáng.



<i><b>+ Thân bài</b></i> :


- Tả bao quát về vờn cây:


Khung cảnh chung, tổng thể của
vờn cây.


- Tả chi tiết (tả bộ phận).


Những hình ảnh luống rau, luống
hoa, màu s¾c, n¾ng, giã…


<i><b>Đề bài : </b></i>Tả quang cảnh một buổi sáng
trong vờn cây (hay trên một cánh đồng-
HS c bi


- Văn miêu tả, kiểu bài tả cảnh.
- Vờn cây vào buổi sáng.


- Vờn cây buổi sáng


- Một học sinh nêu cấu tạo của bài văn
tả cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>+ Kết bà</b></i>i : Nêu cảm nghĩ của em về
khu vờn.


- Yêu cầu HS lập d n ýà



- Gọi một số HS đọc dàn ý
- GV nhn xột, sa cha.


<b>IV. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


<b>V. Dặn dò</b>


- Viết lại cho hay hơn.


- Học sinh làm dàn ý.


- Gọi học sinh trình bày dàn bài.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên nhận xét ghi
tóm tắt lên bảng.


**********************************


<b>Tit 3: Hot ng ngoi gi lờn lp</b>


<b>CHủ điểm : Truyền thống nhà trờng</b>


<b>I. Yêu cầu giáo dục</b>


- Phỏt ng phong tro thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt.
- Giáo dục, thực hành vệ sinh răng miệng.



- Sinh hoạt đội, phân công phụ trách các sao nhi đồng của các lớp 1, 2, 3.
- Giáo dục an tồn giao thơng theo chủ điểm “ An tồn giao thơng”


<b>II. Thời gian, địa điểm</b>


- Thời gian: 35 40 phút
- Địa điểm: Trong lớp học


<b>III. Đối t ợng: </b>HS lớp 5B. Số lợng: 13 em


<b>V. Nội dung và hình thức thực hiện</b>


1. Néi dung.


- Giáo viên phát động phong trào thi đua. Lớp hởng ứng thi đua.
- Hớng dẫn vệ sinh răng miệng đúng cách.


- Phân công nhiệm vụ của các thành viên trong lớp phụ trách các sao nhi đồng.
- GD an tồn giao thơng


2. Hình thức hoạt động
- GV giao nhiệm vụ cho HS


<b>VI. Tiến hành hoạt động</b>


- C¶ lớp hát một bài.


- Nêu yêu cầu của tiết học.


- GV phát động thi đua, đa ra các chỉ tiêu, nhiệm vụ của lớp


+ Thi đua dành nhiều điểm tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
+ Chỉ tiêu phấn đấu trong năm học: Giỏi: 4 em = 30,7%
Khá : 5 em = 38,4%
Còn lại là HS trung bình.


+ Lớp đợc nhà trờng chỉ đạo điểm phong trào thi đua “ Hai tốt”, Giữ vở sạch, viết
chữ đẹp, Văn - Thể - Mỹ.


- Phân công phụ trách sao nhi đồng. Tổ 1: phụ trách 3 sao lớp 1, Tổ 2: phụ trách 3
sao của lớp 2, Tổ 3: Phụ trách 3 sao của lp 3.


- Hớng dẫn HS vệ sinh răng miệng.


- Hớng dẫn HS thực hiện an toàn giao thông.


<b>VII. Kt thúc hoạt động</b>


- GVCN nhận xét về tinh thần, thái độ tham gia của HS giờ học.
- Nhắc nhở HS thực hiện tốt cỏc ni dung ó hc.


******************************************************************


<b>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 1: Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>



Biết:


- Nhân, chia hai phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên
đơn vị đo.( BT cần làm 1, 2, 3)


- Gi¸o dơc HS tính cẩn, kiên trì khi làm bài tập.


<b>B/ Hot ng dạy học chủ yếu:</b>
<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 3,4 sgk.
- NHận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn lun tËp:</b>
<b>Bµi 1</b> : TÝnh


- u cầu học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa.


+ Mn thùc hiƯn phÐp nh©n hai ph©n sè ta
lµm nh thÕ nµo?



+ Mn thùc hiƯn phÐp chia hai phân số ta
làm nh thế nào?


+ Muốn thức hiện phép tính với hai phân số
ta làm nh thế nào?


<b>Bài 2:</b> Tìm x


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài.


+ Nêu cách tìm thành phần cha biết ở mỗi
phép tính?


- Nhận xét, bổ sung.


<b>Bi 3</b> : Viết các số đo độ dài( theo mẫu)
- Học sinh đọc yêu cầu.


+ Muốn chuyển về cùng một đơn vị ta làm
nh thế nào?


- Häc sinh lµm bµi.
- NhËn xÐt, bỉ sung.


<b>IV. Cđng cè </b>


- Tãm néi dung: - Phép nhân chia phân số,
tìm thành phần cha biết trong phép tính.
V. D<b>ặn dò:</b>Dặn dò về nhà.- Học và chuẩn


bị bài sau


- 2 Học sinh lên bảng chữa bµi.


- 1 học sinh đọc đề bài.
- 3 học sinh lên bảng làm:


a, c,


7 4 28 1 7 8


x = : =


9 5 45 5 8 35


- 2 HS nêu.


- Học sinh làm bài vµo vë.
1 5


a. X + =
4 8
5 1
X = -
8 4
2


X = ---
7



- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- HS nêu.




- Häc sinh tù lµm bµi.


75 75
1m 75cm = 2m + --- m =1--- m
100 100


Điều chỉnh bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>


.


*********************************


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu </b>


<b>Luyn tập về từ đồng nghĩa</b>



<b>.A. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1); hiểu ý nghĩa chung
của một số tục ngữ (BT2).


- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết đợc một đoạn văn
miêu tả sự vật có sử dụng 1, 2 từ đồng nghĩa (BT3). (HS khá, giỏi biết dùng nhiều
từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3)



- Gi¸o dơc HS cã ý thøc trong học tập.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


- Từ điển HS, vë bµi tËp TV5


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu có từ bắt đầu
bằng tiếng “đồng”


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm cho HS.


- 3 HS lên bảng thực hiện


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<i><b> 1 Giới thiệu bài:</b></i>


- GV giới thiệu, ghi bảng - HS lắng nghe, nhắc lại.


<i><b>2 Hớng dẫn làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1(SGK)</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của


bài tập.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài


- 1 HS c thnh tiếng


- HS cả lớp đọc thầm nội dung bài tập,
quan sát tranh minh hoạ trong SGK lm
vo v bi tp.


Thứ tự các từ cần điền vào các ô


<i><b>H: Các từ: xách, đeo, khiêng, kẹp, vác</b></i>
<i><b>cùng có nghĩ chung là gì?</b></i>


1 - đeo 4 - khiêng
2 - xách 5 - cặp
3 - vác


+ Mang mt vt no đó đến nơi khác.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn hồn chỉnh.


<b>Bµi 2 (SGK)</b>


- Gọi HS đọc u cầu của bài tập.


- GV gi¶i thÝch tõ “<i>céi</i>” trong câu tục
ngữ <i>lá rụng về cội .</i>



- Yêu cầu HS lµm viƯc trong nhãm theo
híng dÉn sau:


+ Đọc kỹ từng câu tục ngữ.
+ Xác định nghĩa của từng câu.
+ Xác định nghĩa chung của các câu.
+ Đặt câu hoặc nêu hồn cảnh sử dụng
với từng câu tục ngữ đó.


- Gọi các nhóm trình bày kết quả.
- NX, kết luận lời giải đúng.


- Gọi HS đặt câu với các câu tục ngữ.


- 1 HS đọc.


-1 HS đọc yêu cầu của bài tập trớc lớp.
- Mỗi nhóm 4 HS


- HS làm việc nhóm theo yêu cầu


- 1 nhóm nêu nghĩa chung của 3 câu tục
ngữ: gắn bó với quê hơng là tình cảm tự
nhiên


- Tip ni nhau t cõu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- NX, khen ngợi HS biết sử dụng những
câu tục ngữ trong khi nói.



<b>Bài 3 (SGK)</b>


- Gi HS c yêu cầu của bài tập.


- Yc HS đọc thuộc lòng bài thơ “<i>Sắc</i>
<i>màu em yêu .</i>”


+ Em chọn khổ thơ nào trong bài thơ để
miêu tả. Khổ thơ đó có những mầu sắc
và sự vật no?


- Yc HS tự viết đoạn văn.
-Yc HS trình bày.


- GV cùng HS nhận xét, chữa từng đoạn
văn.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của
mình.


- Nx, ghi điểm cho từng HS viết đạt yc.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- 8 HS tiếp nối nhau đọc.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Cả lớp viết vào vở.


- 3 - 5 HS tiếp nối nhau đọc.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>



- GV cùng HS hệ thống hoá bài


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà và
chuẩn bị bài sau.


iu chnh b sung



<b>***********************************</b>


<b>Tiết 5: Địa lí .</b>


<b>KhÝ hËu</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam.


- Nhận biết ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh
hởng tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh
h-ởng tiêu cực: thiên tai, lũ lụt, hạn hán,…


- Chỉ ranh giới khí hậu Nam - Bắc (dãy núi Bạch Mã) trên bản đồ (lợc đồ).
- Nhận xét đợc bảng số liệu khí hậu ở mức độ dơn giản.


<b>B. §å dïng d¹y häc.</b>


- Bản đồ Địa lí Việt Nam.



<b>C</b>. Các hoạt động dạy và học


<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cò</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


<b>III. Bµi míi</b>


<b>1, Giíi thiƯu bµi</b>


- 3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các câu hái
sau:


+ Trình bày đặc điểm chính của địa hình
nớc ta.


+ Nêu tên và chỉ một số dãy núi và đồng
bằng trên Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
+ Kể tên một số loại khoáng sản của nớc
ta và cho biết chúng có ở đâu?


<b>2. Hoạt động 1: Nớc ta có khí hậu</b>
<b>nhiệt đới gió mùa</b>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, phát


phiếu học tập cho từng nhóm và nêu
yêu cầu HS thảo luận để hoàn thành
phiếu.


- GV theo dõi HS làm việc và giúp
cỏc nhúm gp khú khn.


- GV yêu cầu 2 nhóm HS lên bảng trình


- HS chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5
HS, nhận nhiệm vụ và triển khai thảo luận
để hoàn thành phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bày kết quả thảo luận.


- GV nhn xột kt quả làm việc của HS.
- GV tổ chức cho HS dựa vào phiếu học
tập thi trình bày đặc điểm khí hậu nhiệt
đới gió mùa của Việt Nam.


- GV nhËn xÐt phần trình bày của các
nhóm


<b>Hot ng 2 : Khớ hu các miền có sự</b>
<b>khác nhau</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp,
cùng đọc SGK, xem Lợc đồ khí hậu
Việt Nam để thực hiện các nhiệm vụ
sau:



+ Chỉ trên lợc đồ ranh giới khí hậu giữa
miền Bc v min Nam nc ta.


thảo luận.
<i>Đáp án:</i>


1. a) Nhit đới; b) Nóng
c) Gần biển;


d) Có gió mùa hoạt động.


e) Có ma nhiều, gió ma thày đổi theo
mùa.


2. ( 1 ) nèi víi ( b )


( 2 ) nèi víi ( a ) vµ ( c )


- HS nhËn nhiƯm vơ vµ cïng nhau thực
hiện.


+ Chỉ vị trí và nêu: DÃy núi Bạch MÃ là
ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền
Nam níc ta.


+ Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét về
sự chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa
tháng 1 và tháng 7 của Hà Nội và Thành
phố Hồ Chí Minh.



- GV gọi một số HS lên bảng trình bày
kết quả thảo luận theo yêu cầu: Nớc ta


+ Nhit trung bình vào tháng 1 của Hà
Nội thấp hơn nhiều so với của thành phố
Hồ Chí Minh.


+ Nhiệt độ trung bình vào tháng 7 của Hà
Nội và thành phố Hồ Chí Minh gần bằng
nhau.


+ Dùng que chỉ, chỉ theo đờng bao quanh
của từng miền khí hậu.


có mấy miền khí hậu, nêu đặc điểm
chủ yếu của từng miền khí hậu?


+ Nếu lãnh thổ nớc ta không trải dài từ
Bắc vào Nam thì khí hậu có thay đổi
theo miền không?


+ Nếu lãnh thổ nớc ta không trải dài từ Bắc
vào Nam thì khí hậu sẽ không thay đổi
theo miền.


<b>Hoạt động 3 : ảnh hởng của khí hậu</b>
<b>đến đời sống và sản xuất.</b>


+ KhÝ hậu nóng và ma nhiều giúp gì cho


sự phát triển c©y cèi cđa níc ta?


+ Tại sao nói nớc ta có thể trồng đợc
nhiều loại cây khác nhau?


+ Vào mùa tma, khí hậu nớc ta thờng
xảy ra hiện tợng? Có hại gì với đời sống
và sản xuất của nhân dân?


+ Mùa khơ kéo dài gây hại gì cho sản
xuất và đời sống?


<b>IV. Cđng cè </b>


- GV tỉng kÕt c¸c néi dung chÝnh cđa
khÝ hËu ViƯt Nam.


V. D<b>ặn dị. </b>Nhận xét tiết học, dặn dò
HS về nhà thực hành: trình bày khí hậu
Việt Nam trên lợc đồ, chuẩn bị bài sau.


+ KhÝ hËu nãng, ma nhiỊu gióp c©y cèi dƠ
ph¸t triĨn.


+ Vì mỗi loại cây có u cầu về khí hậu
khác nhau nên sự thay đổi của khí hậu
theo mùa và theo vùng giúp nhân dân ta có
thể trồng đợc nhiều loại cõy.


+ Vào mùa ma, lợng nớc nhiều gây ra bÃo,


lũ lơt; g©y thiƯt h¹i vỊ ngêi và của cho
nhân dân.


+ Mựa khụ kéo dài làm hạn hán thiếu nớc
cho đời sống và sản xuất.


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


*************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TiÕt 4: H¸t nhạc</b>


<b>Học hát bài Reo vang bình minh</b>



<b>( Gv chuyên dạy)</b>




<b>Buổi chiều</b>



<b>Tiết 1: Lịch sử</b>


<b>Cuộc phản công ở kinh thành huế</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


Sau bài học HS cã thÓ:



- Tờng thuật lại đợc sơ lợc cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất
Thuyết và một số quan lại yêu nớc tổ chức.


- Biết tên một số ngời lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần
Vơng: Phạm Bành- Đinh Công Tráng, Nguyến Thiện Thuật, Phan Đình Phùng.


- Nêu tên một số đờng phố, trờng học, liên đội thiếu niên tiền phong,…ở địa
phơng mang tên những nhân vật nói trên.


- BiÕt tr©n träng, tù hào về truyền thống yêu nớc, bất khuất của dân tộc ta.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Lc kinh thnh Huế năm 1885.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>* GV gọi 3 HS lên bảng hỏi và yêu cầu</b>
trả lời câu hỏi về nội dung bài cũ, sau
đó nhận xét và cho điểm học sinh.


- 3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau:


+ Nêu những đề nghị canh tân đất nớc
của Nguyễn Trờng Tộ



+ Những đề nghị đó của Nguyễn Trờng
Tộ có đợc vua quan nhà Nguyễn nghe
theo và thực hiện không? Vỡ sao?


+ Phát biểu cảm nghÜ cđa em vỊ viƯc
lµm cđa Ngun Trêng Té.


<b>III. Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi míi</b>


<b>2. Hoạt động 1: Ngời đại diện phái</b>
<b>chủ chiến</b>- GV nêu vấn đề: Năm 1884,
triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ớc cơng
nhận quyền đô hộ của thực dân Pháp
trên toàn đất nớc ta. Sau hiệp ớc này,
tình hình nớc ta có những nét chính
nào? Em hãy đọc SGK và trả lời các
câu hỏi sau:


+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn có
thái độ đối với thực dân Pháp nh thế
nào?


- HS lắng nghe và xác định nhiệm vụ.


+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn chia
thnh hai phỏi:



Phái chủ hòa chủ trơng thơng thuyết
với thực dân Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Nhõn dõn ta phn ứng thế nào trớc sự
việc triều đình kí hiệp ớc với thực dân
Pháp?


- GV nhËn xÐt.


Kết luận: Sau khi triều đình nhà
Nguyễn kí hiệp ớc cơng nhận quyền đô
hộ của thực dân Pháp, nhân dân vẫn
kiên quyết chiến đấu không khuất
phục; các quan lại nhà Nguyễn chia
thành hai phái “phái chủ chiến” do Tơn
Thất Thuyết chủ trơng và phái chủ hịa.


<b>Hoạt động 2: Cuộc phản công ở kinh</b>
<b>thành huế</b>


- GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu
thảo luận để trả lời các câu hỏi sau:
+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phn
cụng kinh thnh Hu?


+ HÃy thuật lại cuộc phản công ở kinh
thành Huế


- GV tổ chức cho HS trình bày kết quả
thảo luận trớc lớp.



- GV nhận xét.
- Kết luận.


sn sng ỏnh Phỏp.


+ Nhân dân ta không chịu khuất phục
thực dân Pháp.


- HS chia nhóm 5, cùng thảo luận và ghi
các câu trả lời vào phiếu.


+ Tụn Tht Thuyt, ngời đứng đầu phái
chủ chiến đã tích cực chuẩn bị để chống
Pháp. Giặc Pháp lập mu bắt ông nhng
không thành. Trớc sự uy hiếp của kẻ
thù, Tôn Thất Thuyết quyết định nổ
súng trớc để giành thế chủ động.


+ Đêm mồng 5/7/1885, cuộc phản công
ở kinh thành Huế bắt đầu bằng tiếng nổ
rầm trời của súng “ thần công ”, quân ta
do Tôn Thất Thuyết chỉ huy tấn công
thẳng vào đồn Mang Cá và Tịa Khâm
sứ Pháp. Bị đánh bất ngờ, qn Pháp vơ
cùng bối rối. Nhng nhờ có u thế về vũ
khí, đến gần sáng thì đánh trả lại.


Quân ta chiến đấu oanh liệt, dũng cảm
nhng vũ khí lạc hậu, lực lợng ít.



Từ đó một phong trào chống Pháp bùng
lên mnh m trong c nc.


- Các nhóm trình bày kết qu¶ th¶o luËn


<b>Hoạt động 3: Phong trào Cần Vơng</b>


+ Sau khi cuộc phản công ở kinh thành
Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã làm
gì? Việc làm đó có ý nghĩa nh thế nào
với phong trào chống Pháp của nhân
dân ta?


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm,
chia sẻ với các bạn trong nhóm những
thơng tin, hình ảnh mình su tầm, tìm
hiểu đợc về ông vua yêu nớc Hàm Nghi
và về chiếu Cần Vơng


- GV gäi Hs trình bày kết quả thảo
luận.


- GV giới thiệu thêm về vua Hàm Nghi.
- GV hỏi:


+ Em hÃy nêu tên các cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu hởng ứng chiếu Cần Vơng


+ Sau khi cuộc phản công thất bại, Tôn


Thất Thuyết đã đa vua Hàm Nghi và
đoàn tùy tùng lên vùng rừng núi Quảng
Trị để tiếp tục kháng chiến.


Tại đây, ông đã lấy danh nghĩa vua
Hàm Nghi ra chiếu Cần Vơng kêu gọi
nhân dân cả nớc đứng lên giúp vua.
- HS làm việc trong nhúm theo yờu cu
ca GV.


- HS trình bày.


+ Phạm Bành, Đinh Công Tráng ( Ba
Đinh Thanh Hóa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Phan Đình Phùng ( Hơng Khê - Hµ
TÜnh).


+ Ngun ThiƯn Tht ( B·i SËy –
H-ng Yªn)


<b>IV. Cđng cè </b>


- u cầu hs nêu tên một số đờng phố,
trờng học, liên đội thiếu niên tiền
phong,…ở địa phơng mang tên những
nhân vật nói trên.


- GV nhận xét tiết học.



<b>V. Dặn dò </b>Dặn dò HS về nhà học bài
và chuẩn bị bài sau.


iu chnh b sung



<b>***************************************</b>
<b>Tiết 2: Toán +</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Nhân, chia hai phân sè.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn
vị đo.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn.


<b>B. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>I. Ổn định</b>
<b>II. Ôn tập.</b>


<b>D nh cho HS TB, </b>
<b>Bµi 1</b>. Tính


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm:




<b>Bµi 2</b>.Tìm x


<b>Bµi 3</b>.Viết các số đo độ dài (theo mẫu)


10
9
4
3
5
6
3
4
:
5
6
3
1
1
:
5
1
1
,






35
8
7
8
5
1
8
7
:
5
1
,
20
153
5
17
4
9
5
2
3
4
1
2
,







45
28
4
5
9
7
,








<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


- Häc sinh lµm bµi vµo vë .


10
7


x



8
3
x

5
3
10
1
x



4
1
8
5
x

10
1
5
3
x
,
b



8
5
4
1
x
,
a










8
3



11
21

2
3
4
1




7
2
:
11
6

4
1
2
3
:
d,


11
6
7
2
x
,








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>


<b> </b>- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Dành cho HS khá, giỏi</b>


- Yêu cầu HS tự làm các BT trong
VBT.GV kiêm tra và chấm điểm


Không thực hiện phép tính hãy xét
xem tổng dưới đây có chia hết cho 5


không?


43 + 55 + 70 + 64 + 25 + 48 + 20


<b>IV. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung bài


<b>V. Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>cm</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>cm</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>cm</i>
<i>m</i>


100
8
5
100


8
8



8
8


;
100


36
5
100


36
5


36
5


;
100


75
1
100


75
1


75
1


















<b>Giải:</b>


Ta thấy c¸c số hạng 55, 70, 25, 20 là các
số chia hết cho 5 còn lại:


43 chia cho 5 có số dư là 3
64 chia cho 5 có dsố dư là 4


48 chia cho 5 có số dư là 3
Ta có 3 + 4 + 3 = 10 chia hết cho 5
Vậy tổng đã cho có kết quả là môt số
chia hết cho 5


Điều chỉnh bổ sung………
………


………


<b>TiÕt 3: Lun viÕt</b>


<b>Ma rµo</b>



<b>A. Mục đích u cầu</b>



- HS viết đúng, đẹp đoạn một trong bài Ma rào( TV 1- trang 31)
- Rèn chữ viết đẹp đúng độ cao. Rèn viết chữ hoa.


- GD HS tÝnh cÈn thËn, kiªn tr×.


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I</b>



<b> . ổn định</b>
<b>II. Kiểm tra</b>


-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh


<b>III. Bµi míi</b>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn HS viết bài
- GV đọc bài viết


- Híng dÉn HS viÕt mét sè ch÷ : lỉm



- HS nghe


- 1, 2 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nhổm, nhuốm, khua động, dạt dào, điên
đảo,…


- GV đọc cho HS viết.
3. Chấm chữa bài


- GV thu vở chấm điểm, nhận xét.


<b>IV. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


<b>V.Dặn dò</b> Về nhà luyện viết thêm.


- HS viết bài


iu chnh b sung





<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>




<b>Luyện tập tả cảnh</b>



<b>A. Mc ớch yờu cu:</b>


Giúp học sinh.


- Hoàn chỉnh các đoạn văn trong bài tả quang cảnh sau cơn ma cho phù hợp
với nội dung chính của mỗi đoạn.


- Viết đợc đoạn văn trong bài văn tả cơn ma một cách chân thực, tự nhiên
dựa vào dàn ý đã lp.


- GD HS yêu thích môn học.


<b>B. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


- GiÊy khỉ to, bót d¹, häc sinh chn bị kĩ dàn ý bài văn tả cơn ma 4 đoạn
văn cha hoàn chỉnh viết sẵn.


<b>C. Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


<b>II, KiĨm tra bµi cò</b>.


- Gäi 5 em häc sinh mang vở lên
chấm điểm dàn ý bài văn tả cơn
m-a.


Nhận xét việc học bài ở nhà của học
sinh.



<b>III. Dạy bài mới.</b>


- 5 em học sinh thực hiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1, Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2, Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>


<i><b>Bµi tËp 1</b></i><b>:</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Đề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là
gì?.


- Xác định nội dung chính của mỗi
đoạn?.


NhËn xÐt ghi b¶ng.


- Em có thể viết thêm những gì vào
đoạn văn của bạn Quỳnh Liên?.


- Yờu cu hc sinh t lm bi, quan
sát giúp đỡ.


- Gọi học sinh đọc đoạn viết của
mình, cho điểm bài viết tốt.


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Em chọn đoạn văn nào để viết?.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- GV nhận xét sửa sai cho điểm


<b>IV, Cñng cè dặn dò:</b>


- Em hc tập đợc gì qua bài học
này?.


- NhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò.


- 2- 3 em ni tip nhau c.
- T quang cảnh sau cơn ma.


- Häc sinh th¶o luËn theo cặp trả lời.


+ Đoạn 1: Giới thiệu cơn ma rào, ào ạt tới
rồi tạnh ngay.


+ Đoạn 2: ánh nắng và các con vật sau cơn
ma.


+ Đoạn 3: Cây cối sau cơn ma.


+ Đoạn 4: Đờng phố và con ngời sau cơn
ma.



- Học sinh trả lời:


+ Đoạn 1: Viết thêm câu tả cơn ma.


+ on 2: Thờm chi tit, hỡnh nh miêu tả
chị gà mái tơ, đàn gà con, chú mèo...


+ Đoạn 3: Viết thêm câu văn miêu tả hoạt
động của con ngời trên đờng phố...


- Häc sinh lµm bµi.
- 4 – 6 häc sinh.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Trả lời.


- Häc sinh tù viÕt bµi
- 5 – 7 em


- 2 häc sinh nªu.


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


*************************************


<b>TiÕt 2: Thể dục</b>



<b>Bài 7</b>



<b>( GV chuyên dạy)</b>


*********************************


<b>Tiết 3: Toán</b>


<b>Ôn tập về giải toán</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Lm c cỏc bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.


- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bài toán viết sẵn vào bảng phụ


<b>C. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài c:</b>


- Gọi 2 học sinh chữa bài 2,3 sgk.
- Nhận xét cho điểm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>



- 2 học sinh chữa bài.
- Nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh ôn tập:</b>


<i><b>a, Bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ</b></i>
<i><b>số của hai sè.</b></i>


- GV treo bảng phụ và yêu cầu hs đọc:
+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu học sinh vẽ sơ đồ và giải bi
toỏn.


- Gọi học sinh nhận xét bài giải của ban.
- GV yêu cầu:


+ Hóy nờu cỏch v s của bài tốn?
+ Vì sao để tính số bé, em li thc hin
121 : 11 x 5?


+ HÃy nêu các bớc giải của bài toán tìm
hai số khi biết tổng vµ tØ sè cđa hai sè?
- NhËn xÐt ý kiÕn cđa häc sinh


<i><b>b, Bài tốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ</b></i>
<i><b>số của hai số đó.</b></i>



- Yêu cầu học sinh đọc bài toán 2.
+ Bài toán thuộc dạng tốn gì?


- u cầu học sinh vẽ sơ đồ v gii bi
toỏn.


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài giải của
bạn trên bảng.


- GV yêu cầu:


+ Hóy nờu cỏch v s của bài tốn?
+ Vì sao em để tính số bé em lại thực
hiện 192 : 2 x 3 ?


- Hãy nêu các bợc giải bài tốn tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó?


+ C¸ch giải bài toán tìm hai số khi biết
tổng và tỉ số của hai số có gì khác với giải
bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số?


<b>3. Luyện tập</b>.


<b>Bài 1</b>


- GV yêu cầu học sinh tự lµm.
- NhËn xÐt bµi cđa häc sinh




- 1 học sinh đọc.


- Tìm hai số khi bit tng v t s ca
hai s ú.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 ( phần )
Sè bÐ lµ: 121 : 11 x 5 = 55


Sè lớn là: 121- 55 = 66.
Đáp số: SB: 55; SL: 66


- Dựa và tỉ số của hai số ta có thể vẽ
đợc sơ đồ.


- Ta lấy 212 : 11 để tìm giá trị một
phần, theo sơ đồ thì số bé có 5 phần
nh thế nên khi tính đợc giá trị của
một phần ta nhân tiếp với 5


- Vẽ sơ đồ minh hoạ.


- T×m tỉng sè phần bằng nhau.
- Tìm giá trị một phần.


- Tỡm cỏc số.


- Học sinh đọc.


- T×m hai sè khi biÕt hØƯu và tỉ số của
hai số:


<i><b>Bài giải:</b></i>


Hiệu số phần bảng nhau:
5 - 3 = 2 ( phần )
Số bé là: 192 : 2 x 3 = 288
Sè lín lµ: 288 + 192 = 480


Đáp số: 288 và 480


- Da v t số của hai số ta có thể vẽ
đợc sơ đồ.


- Ta lấy192 : 2 để tìm giá trị một
phần, theo sơ đồ thì số bé có 3 phần
nh thế nên khi tính đợc gí trị của một
phần ta nhân tiếp với 3


- V s minh ho.


- Tìm hiệu số phần bằng nhau.
- Tìm giá trị một phần.


- Tìm các số.


+ Khác nhau tìm tổng và hiệu số


phần...


- Học sinh tự làm vào
- 1HS lên bảng làm.


a. Tổng số phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 ( phần)
Số bé là : 80 : 16 x 7 = 35
Sè lín lµ : 80 – 35 = 45


Đáp số: SB: 35 ; SL: 45
b. Hiệu số phần bằng nhau là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bi 2</b> : ( làm thêm)
- Gọi HS đọc bài.


- Gọi học sinh chữa bài trên bảng.
- Nhận xét


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- Túm ni dung: Cỏch giải bài tốn tìm hai
số khi biết tổng hoặc hiệu v t s ca hai
s ú.


- Dặn dò về nhà: Học và chuẩn bị bài sau


Số bé là : 55 : 5 x 4 = 44
Sè lín lµ : 44 + 55 = 99



Đáp sè: SB: 55 ; SL : 99
- NhËn xÐt.


- 1 HS c.


- 1 học sinh lên bảng làm, nhận xét,
bổ sung.


- 2 häc sinh nhËn xÐt


- Häc sinh cïng GV tóm tắt lại nội
dung bài.


iu chnh b sung



*******************************


<b>Tiết 4. Khoa häc:</b>


<b>Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc các giai đoạn phát triển của con ngời từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu đợc một số thay đổi về sin học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
- Giáo dục HS vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>



- Hình vẽ 1,2,3 trang 14, SGK


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


+ GV gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi về nội
dung bài 5


- 3 HS lần lợt tả lời các câu hỏi :


+ Ph n cú thai cn lm gì để mình
và thai nhi khoẻ mạnh ?


+ Tại sao lại nói rằng : Chăm sóc sức
khoẻ của ngời mẹ và thai nhi là trách
nhiệm của mọi ngêi ?


+ Cần phải làm gì để cả mẹ và em bé
đều khoẻ ?


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS


<b>III. Bµi míi</b><i><b> . GV giíi thiƯu bµi </b></i>


<b>Hoạt động 1: Su tầm và giới thiệu tranh</b>
<b>ảnh</b>



- KiĨm tra viƯc chn bị ảnh của HS.


- Yờu cu HS gii thiu v bức ảnh mà mình
mang đến lớp.


Gợi ý: Đây là ai? ảnh chụp lúc mấy tuổi?
Khi đó đã biết làm gì hoặc có những hot
ng ỏng yờu no?


- Nhận xét, khen ngợi những HS giới thiệu
hay, giọng rõ ràng.


- Tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị của
các thành viên trong tổ.


- 5-7 HS tiếp nối nhau giới thiệu bức
ảnh mà mình mang đến lớp


<b>Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ</b>
<b>lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV giới thiệu: Để tìm hiểu các giai đoạn
lúc mới sinh đến tuổi dậy thì chúng ta cùng
chơi trị chơi “ Ai nhanh, ai đúng?”


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ sau đó
phổ biến cách chơi và luật chơi:


+ Cách chơi: Các thành viên cùng đọc thông
tin và quan sát tranh sau đó thảo luận và viết


tên lứa tuổi ứng với mỗi tranh và ô thông tin
vào một tờ giấy.


+ Nhóm làm nhanh nhất và đúng là nhóm
thắng cuộc.


- HS tiÕn hµnh ch¬i trong nhãm, ghi
kÕt qu¶ cđa nhãm mình vào giấy và
nộp cho GV


- GV cho HS báo cáo kết quả trò chơi trớc
lớp.


- GV nờu đáp án đúng, tuyên đơng nhóm
thắng cuộc. Sau đó gọi HS nêu các đặc điểm
nổi bật của từng la tui.


- GV nhắc HS không nhìn SGK, nói tóm tắt
những ý chính theo sự ghi nhớ


<b>IV. Củng cố </b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>V. Dặn dò.</b>- Học bài và chuẩn bị bài sau.


- Nhóm làm nhanh nhất trình bày, các
nhóm khác theo dõi và bổ xung ý kiến.
- 3 HS lần lợt trình bày kết quả trớc


lớp.


iu chnh b sung



<b>**********************************************</b>



<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiết 1: Tập làm văn+</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A.Mc ớch yờu cu.</b>


.- Học sinh biết dựa vào dàn ý đã lập để trình bày miệng một bài văn tả cảnh (<i><b>Đề </b></i>
<i><b>bài : Tả cảnh</b> một buổi sáng trong vờn cây ( hay trên một cánh đồng)..</i>


- RÌn lun cho học sinh kĩ năng nói miệng.


<b>B.Hot ng dy hc</b>


<b>Hng dn học sinh hồn chỉnh dàn bài và trình bày bài miệng</b>.
- Giáo viên chép đề bài lên bảng, học sinh nhắc lại yêu cầu của đề bài
- Cho một học sinh nhắc lại dàn ý đã lập ở tiết học trc.


- Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng.


<i><b>* Gợi ý về dàn bài</b></i> :



<b>Mở bài:</b>


Giới thiệu vờn cây vào buổi sáng .


<b>Thân bài : </b>


- Tả bao quát về vờn cây.


Khung cảnh chung, tổng thể của vờn cây (rộng, hẹp ; to, nhá ; c¸ch bè trÝ cđa
vên).


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Tả chi tiết từng bộ phận :


Những luống rau, gốc cây, khóm hoa, nắng, gió, hình ảnh mẹ đang làm việc
trong vờn cây.


<b>Kết bài</b> : Nêu cảm nghĩ vÒ khu vên.


- Cho học sinh dựa vào dàn bài đã chuẩn bị tập nói trớc lớp.
- Gọi học trình by trc lp.


- Học sinh nhận xét, giáo viên nhận xÐt vỊ bỉ sung ghi ®iĨm.
- Gäi mét häc sinh trình bày cả bài.


- Bình chọn bài văn, đoạn văn hay.


iu chnh b sung




***************************************


<b>Tiết 2: Toán +</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Làm đợc các bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai
số đó


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Bài 1: ( VBT trang 18, 19) a, </b><i><b>Bài giải:</b></i>


Tæng số phần bằng nhau là:
3 + 7 = 10 ( phần )
Số bé là: 100 : 10 x 3 = 30


Số lớn là: 100 - 30 = 70
<i>Đáp số: 30 v 70.</i>


<i><b>b. Bài giải:</b></i>


Hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 4 = 5 ( phần )
Sè bÐ lµ: 55 : 5 x 4 = 44.


Sè lín lµ: 44 + 55 = 99.



Đáp số: 44 vµ 99


<b>Bµi 2: ( VBT trang 19) </b>


<i><b>Bài giải:</b></i>


Ta cú s đồ:
Trứng gà:
Trứng vịt:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4 ( Phần )
Số trứng gà là:


116 : 4 x 1 = 29 (qu¶)


123
? qu¶


? qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Số trứng vịt là:


29 x 3 = 87 ( quả)


<i>Đáp số: Trứng gà: 29 quả</i>
Trứng vịt: 87 ( quả)
Bài 3: Thay du * bằng chữ số thích hợp.



2 * 6 4 * * 7
a/ * 6 8 b/ 4 * * 6
7 0 * 0


Giải: Hàng đơn vị 6+8 = 14 vậy * = 4 Giải: 4 * : 7 dư 4 vậy (4 * - 4)  7
(nhớ 1) * = 6


- Hàng chục: (* + 6) nhớ 1 là 10 46 : 7 được 6 vậy dấu * ở thương là
6


Vậy * + 6 hay * = 3 vì 66 x 7 = 462 nên ta có:
- Hàng trăm: (2 + *) nhớ 1 là 7 462 7


Vậy 2 + * = 6 hay * = 4 42 66
Ta có: 236 0
468


704


<b>III. Củng cố dặn dò: </b>


- Gv hệ thống bài – Liên hệ


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài luyện
tập


- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh bổ sung………
………


………


<b>*********************************</b>
<b>TiÕt 3: An toàn giao thông </b>


<b> Bin bỏo hiu giao thụng đờng bộ ( tiết 3)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


Ơn lại 10 biển báo mới, nhớ được tác dụng của mỗi loại biển báo
- Có kĩ năng tham gia giao thơng và chấp hành luật lệ giao thông.


<b>II. Đ ồ dùng</b>.
- Các biển báo giao thông.


<b>III. Hoạti đ ộng dạy học.</b>
<b> 1. Ổn định.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Kể tên 3 nhóm biển báo đã học.
- GV nhận xét, đánh giá


<b>3. Bài mới.</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Nội dung.</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1 </b>. Luyện tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

đã học bằng cách:


? Vẽ 2 biển báo mà em đã học và tơ
màu vào biển báo đó.


- GV và cả lớp NX bài vẽ.


? Giới thiệu biển báo đã vẽ và nêu
tác dụng của biển báo đó


<b>H</b>


<b> Đ 2 </b>. Trò chơi "ai nhanh ai đúng"
- GV hướng dẫn và phổ biến luật
chơi


- GV phát các biển báo
- GV NX, đánh giá


<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>


- GV NX tiết học


- Yêu cầu HS áp dụng bài học vào
thực tế.


- HS vẽ vào giấy A4
- HS trưng bày SP


- HS thảo luận nhóm



- HS ghi tên dưới mỗi biển báo


<i><b>Sinh ho¹t líp : NhËn xÐt tuÇn 3</b></i>


I) <b>Mục tiêu:</b>


- Hs nắm ưu nhược điểm trong tuần qua. Nắm được công việc tuần tới.
- Rèn kĩ năng thực hiện mọi nội qui của trường lớp.


- Giáo dục HS chăm ngoan học giỏi.
II) <b>Chuẩn bị :</b>


Thầy: Nội dung sinh hoạt


Trò: Các tổ trưởng chuẩn bị nội dung nhận xét


<b>III) </b>Nh n xét ho t ậ ạ động tu n:ầ
1. u ®iĨm


a . Đạo đức


b. Học tập




c.Cỏc mt khỏc


2. Nhợc điểm


3 .Phng hướng tuần 4



- Nhìn chung các em đều ngoan ngỗn, lễ phép với
thầy cơ giáo .Đồn kết giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ.
- Cỏc em đi học đều đỳng giờ , cú đủ đồ dựng học
tập: trong lớp chỳ ý nghe giảng hăng hỏi phỏt biểu ý
kiến xõy dựng bài: Tiến Anh, Thảo My, Hồng Anh,
Thái, Túc, Trang


- Lao động chăm chỉ: Túc, Thuỳ, Ngọc, My
- Lớp đó duy trỡ tốt nề nếp TDVS, ăn mặc sạch s
gn gng.


- Một số em thỉnh thoảng còn nói chun riªng trong
giê häc, cha nghiªm tóc trong giê nghØ tra.


My, Hång Anh.


- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


- Biết lễ phép với thầy cô giáo và nguời lớn tuổi.
- Đi học đều, sôi nổi học tập. Rèn viết, đọc, làm
toán. Bồi dưỡng HS khá giỏi.


- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. Học và làm bài
đầy đủ trước khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Kiểm tra việc học bi v lm bi ca các bạn trong
tổ.


- Chỳ ý đến vệ sinh cá nhân, trường lớp.



- Lao động dọn vệ sinh xung quanh trường lớp sạch
sẽ.


******************************************************************
HÕt tuÇn 3


Bài 3: Chuyển các hỗn số thành
phân số rồi thực hiện phép tính
- GV cho hs làm vở chấm


a)2<sub>5</sub>1 x 3<sub>9</sub>4 =11<sub>5</sub> x31<sub>9</sub> = 341<sub>45</sub>
b)7<sub>3</sub>2:21<sub>4</sub> = 23<sub>3</sub> :<sub>4</sub>9 = 23<sub>3</sub> x<sub>9</sub>4 =<sub>27</sub>92


c)4<sub>3</sub>2 + 2 <sub>4</sub>3 x 7<sub>11</sub>3 = 14<sub>3</sub> +11<sub>4</sub> x <sub>11</sub>80 =


3
14


+20<sub>1</sub> = 74<sub>3</sub>
Baøi 3:Viết tiếp vào chỗÊ dÊu chấm


cho thích hợp 34


1


= 13<sub>4</sub> = ?


Ta coù 3<sub>4</sub>1 = 3 + <sub>4</sub>1 = <sub>1</sub>3 + 1<sub>4</sub> =12<sub>4</sub> +<sub>4</sub>1 =



4
13


<b>Bµi 1: </b><i><b>Bài giải:</b></i>


Tổng số phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 ( phần )
Số bÐ lµ: 80 :16 x 7 = 35
Sè lín lµ: 80 35 = 45.


<i>Đáp số: 35 và 45.</i>


<b>Bài 2: </b>


<i><b>Bài giải:</b></i>


Hiệu số phần bằng nhau là:
9 4 = 5 ( phần)
Số bé là: 55 : 5 x 4 = 44.


Sè lín lµ: 44 + 55 = 99.
Đáp sè: 44 vµ 99


<b>Bµi 3: </b>


<i><b>Bài giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

120 : 2 = 60 ( m)


Ta có sơ đồ:


Chiều rộng:
Chiều dài:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 7 =12 ( Phần )
Chiêu rộng của mảnh vờn là:


60 : 12 x 5 = 25 (m)
Chiều dài của mảnh vờn là:


60 25 = 35 ( m)
Diện tích của mảnh vờn là:


25 x25 = 875 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi là:


875 : 25 = 35 (m2<sub>)</sub>


<i>Đáp số: Chiều dài: 35 m; chiều réng: 25 m; Lèi ®i: 35 </i>
m2


Thay dấu * bằng chữ số thích hợp.


2 * 6 4 * * 7


a/ * 6 8 b/ 4 * * 6


7 0 * 0



Giải: Hàng đơn vị 6+8 = 14 vậy * = 4 Giải: 4 * : 7 dư 4 vậy (4 * - 4)  7
(nhớ 1) * = 6


- Hàng chục: (* + 6) nhớ 1 là 10 46 : 7 được 6 vậy dấu * ở thương là
6
Vậy * + 6 hay * = 4 vì 66 x 7 = 462 nên ta có:
- Hàng trăm: (2 + *) nhớ 1à 7 462 7


Vậy 2 + * + 6 hay * = 4 42 66


Ta có: 236 0


468


704


127
? m


? m


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×