Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Lop 1 Tuan 3 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.58 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 3 Thø hai ngµy tháng năm 2008
Sáng

To¸n



<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Giúp HS củng cố về : nhận biết số lợng và số thứ tự các số trong PV 5.
- Biết đọc và viết , đếm các số trong phạm vi 5.


- GD HS cã ý thøc häc tËp


<b>II. Đồ dùng dạy học - GV : Hình vẽ trong SGK và bộ đồ dùng toán 1.</b>
- HS : Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu :</b>
1<i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>:


2KiÓm tra :


- Em đã học những số nào ? - HS nêu : 1 , 2, 3, 4, 5,
- Nhận xét - HS nhận xét bài của bạn .
3. Bài mới : Gii thiu bi


<i>HĐ1</i> :Bài 1 ( 16)


- Treo tranh cho HS quan s¸t tranh 1 - Thùc hiƯn


- Nêu số lợng có trong tranh - Dùng bộ đồ dùng gắn số 4 vào
thanh ci .


<i>HĐ2:</i> Bài 2 ( 16 )



- Cho HS làm tơng tự nh với bài 1. - Cã 4 c¸i ghế , 5 ngôi sao
( Dùng bộ số và thanh cµi ) - Cài trên thanh cài số 4 , 5
- Nhận xét - NhËn xÐt


<i> HĐ3</i> : Bài 3( 16 )


- GV nêu yêu cầu bài toán .


- GV cho HS làm vào vë . - ViÕt vµo vë BT : 1 ,2 , 3, 4, 5
5 , 4, 3, 2, ,1


- Đổi vở cho nhau và nhận xét .


<i>HĐ4</i>: Bài 4 : ( 16 )


- GV nêu yêu cầu của bài toán


- GV cho HS viết vào vở - HS viÕt : 1 , 2, 3, 4 ,5


<i>H§ nèi tiÕp</i> :


- Trị chơi: HS thi đếm xuôi và đếm ngợc từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
- GV nhận xét giờ .


- Dặn dò về nhà ôn bài


<b>Tiếng việt</b>
<b>Bài 8 : l, h</b> <b>( 2 tiÕt)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh đọc và viết đợc âm l, h, tiếng lê, tiếng hè.
- Đọc đợc câu ứng dụng ve, ve, ve, lê, hè.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh ho¹ cho các từ lê, hè.


- Tranh minh hoạ cho câu ứng dơng ve ve ve, hÌ vỊ.
- Tranh minh ho¹ cho phÇn lun nãi le le.


III. Các hoạt động dạy và học:
<b>a. Hoạt động 1: Bài cũ </b>
<b>b. Hoạt động 1: Bài mới.</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu và ghi đầu bài: Cho học</b></i>


sinh quan sát tranh tìm ra âm mới l, h. Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2.Dậy chữ ghi âm</b></i>
* Âm l:


<i>a. Nhận diện:</i>


- Chữ l gồm hai nét là nét khuyết trên và
nét móc ngợc.


- Trong s các chữ đã học chữ l giống chữ



nµo nhÊt. - Chữ l giống chữ l nhất.


- So sánh âm l và âm b.


+ Giống nhau có nét khuyết trên.
+ khác nhau: b có thêm nét thắt.


<i>b. Phỏt õm v ỏnh vn ting.</i>


- Giáo viên phát âm mẫu: l


Lỡi cong lên chạm lợi hơi đi ra phái hai
bên rìa lữa sát nhẹ.


- Giáo viên chỉnh sửa.


- Giỏo viờn hng dn hoc sinh đánh vần.
- Nêu vị trí của hai chữ trong tiếng lê.
- Giáo viên hớng dẫn cách đánh vần.


- Học sinh lắng nghe.
<b>- Học sinh phát âm.</b>
- Học sinh đánh vần.
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc âm e và


phất âm, âm e. - Học sinh đọc cá nhân, đọc đồng thanh vphỏt õm, õm e.


<i>c. Hớng dẫn viết bảng:</i>


- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa nói quy



trình viết âm l - Học sinh quan sát- Học sinh luyện bảng.
- Giáo viên quan sát sửa sai .


<b>- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết tiếng</b>
lê.


- Giáo viên nhận xét sửa sai.


- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng.
* Âm h.


<i>a. Nhận diện chữ</i>:


- Âm h gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét móc haiđầu.
- So sánh âm h với âm l.


+ Giống nhau: Đều có nét khuyết trên.
+ Khác nhau: Âm h có thêm nét móc hai
đầu, ©m l cã nÐt mãc ngỵc.


<i>b. Phát âm và đánh vần.</i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh phát âm và
cách ỏnh vn.


- Giáo viên lắng nghe chỉnh sửa.


- Học sinh phát âm và đánh vần theo lớp,


nhóm, cá nhân.


<i> c. Híng dÉn học sinh viết bảng</i>:
- Giáo viên viết mẫu h, hè.


- Giáo viên nhận xét . - Học sinh quan sát, học sinh luyện bảng.


<i>b. Đọc từ ứng dụng</i>:


- Giỏo viên hớng dẫn học sinh đánh vần
và đọc trơn các tiếng: lê, lề, lễ, he hè hẹ.
- Cho học sinh quan sát tranh minh họa.
Cho học sinh đặt câu ứng dng, c trn:
ve ve ve, hố v.


- Giáo viên nhận xÐt.


- Häc sinh l¾ng nghe


- Học sinh đánh vần và đọc chơn theo bàn cá
nhân, lớp.


- Học sinh quan sát tranh, học sinh đọc câu
ứng dụng, đọc trơn.


TiÕt 2
<i><b>3. LuyÖn tËp:</b></i>


<i>a.Luyện đọc</i> :



- Cho học sinh đọc lại toàn bài trong tiết


1. - Học sinh đọc theo bàn, theo nhúm hoc cỏnhõn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết vở.
- Giáo viên viết mẫu l, lê, h, hè,


- Giáo viên quan sát sửa sai.


- Lu ý t thế ngồi và cách cầm bút cho học
sinh.


- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu.
- Häc sinh luyÖn vë.


<i>c. LuyÖn nãi:</i>


- Cho häc sinh quan sát tranh, thảo luận
nhóm.


- Giáo viên gợi ý theo câu hỏi sau:


+ Tranh vẽ gì? Hai con vật đang bơi trông
giống con gì? Loài vịt sống tự do không
có ngời nuôi gọi là con gì ?


- Học sinh quan sát tranh và thảo luận theo
nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.



- Các bạn khác nhận xét và bổ xung.
<i><b>4. Củng cố dặn dò </b></i>


- Cho hc sinh c lại tồn bài.
- Giáo viên nhận xét giờ.


- VỊ nhµ ôn lại bài và xem trớc bài 9.


<b>Chiu </b>

o c



<b>Gọn gàng sạch sẽ ( tiết 1) </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gằng sạch sẽ.


- Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng, sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- V bi tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động 1: Bài cũ</b>
<b>Hoạt động 2: Bài mới.</b>
<i><b>1. Giới thiu.</b></i>


<i><b>2. Giáo viên nêu yêu cầu: Học sinh nêu</b></i>
tên bạn nào trong lớp hôm nay có đầu tóc
quần áo gọn gàng, sạch sẽ.



- Vì sao em cho là bạn ấy gọn gàng, sạch
sẽ.


- Giáo viên xem những học sinh nhận xét
chinh xác.


Học sinh thảo luận theo cặp.
Một số cặp lên trình bày.


Học sinh nhận xét về quần áo đầu tóc của bạn


<b>3. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1:</b>
- Yêu cầu học sinh giải thích tại sao em
cho là bạn ấy ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng
hoặc cha gọn gàng, sạch sẽ nên sửa nh thế
nào thì sẽ trở thành ngời gọn gàng sạch
sẽ.


+ Quẩn áo bẩn: giặt sạch, áo rách: đa mẹ
vá lại, cúc cài lệch: cài lại cho ngay ngắn,
đầu tóc bù xù: chải lại cho mợt.


- Học sinh làm bài tập theo cá nhân, một số
em lên trình bày bài tập của mình.


<i>Bi tp 2: </i> Cho học sinh chơi trò chơi:
Thi nối nhanh nôi đúng.


- Giáo viên kết luận: Quần áo đi học phải
lành lặn phẳng phiu, sạch sẽ. Không mặc


quần áo nhàu nát, rách, đứt khuy, hôi bẩn,
xộc lệch n lp.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên thi.


<b>3. Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ. - Liên hệ giáo dục häc sinh.</b>
- VỊ nhµ thực hành tốt bài học chuẩn bị giờ sau học bµi lun tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đội hình độ ngũ - trị chơi </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng chỗ nhanh và trật t.


- Làm quen với đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh mc c
bn ỳng.


- Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại.


<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện: - Trên sân trờng.</b>


- Giỏo viờn chun b mt cũi. - Vệ sinh sạch sẽ nơi tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<i><b>Hoạt động 1: Phần mở đầu.</b></i>
- Giáo viên nhận lớp.


- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Cho học sinh khởi động



- Líp trëng tËp hợp lớp
- Báo cáo sĩ số.


- Hc sinh ng ti chỗ vỗ tay và hát.
- Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhip 1-2.
<i><b>Hoạt động 2: phần cơ bản.</b></i>


- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- T thế đứng nghiêm, nghỉ.


- Tập phối hợp đứng nghiêm nghỉ.


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng
nghiêm nghỉ.


- Cho học sinh chơi trò chơi: Diệt con vật
có hại.


- Giáo viên cho một nhóm lên chơi mẫu.
- Giáo viên quan s¸t chØnh sưa.


- Học sinh thực hanh các động tác dới sự chỉ
đạo của giáo viên.Mỗi động tác thực hiện hai
đến ba lần.


- Học sinh quan sát và thực hanh theo tổ.
<i><b>Hoạt động 3: phần kết thúc.</b></i>


- Giáo viên cho học sinh tập các động tác
hồi sức.



- Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhip 1-2.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại
toàn bi.


<b>3. Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ. - Liên hệ giáo dục học sinh.</b>
- VỊ nhµ thùc hành tốt bài học chuẩn bị giờ sau học bài luyÖn tËp.


<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Múa hát tập thể</b>
<b>I. Mục tiêu: - HS bieỏt haựt một số bài hát quen thuộc.</b>


- HS hát thuộc lời 1, hát đúng giai điệu, tiết tấu, thể hiện tính chất vui tươi, trong sáng.
- Giáo dục HS tình cảm gắn bó với mái trường, kính trọng thầy cơ và u q bạn bè.
<b>II. Chn bÞ: Một số bài hát, bài ma</b>


<b>III. Hot ng dy hc</b>


1 Hoạt động 1: GV cho cả lớp ôn lại bài hát “ bài ca đi học”
- Cho học sinh tập múa một số động tác đơn giản của bài hát


2. Hoạt động 2: GV cho HS chơi một số trò chơi đã học hoặc hớng dẫn HS một số trò chơi
mới


- HS chơi tuân thủ theo luật và đảm bảo an tồn
3. Củng cố – Dặn dị: Nhận xét giờ học


ChuÈn bÞ giê sau


Thø ba ngày tháng năm 2008


<b>Sáng Toán</b>


<b>Tiết 10: Bé hơn, dấu <</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khi so sánh c¸c sè .


- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn .
- GD HS có ý thức học bộ mơn .


<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>


. GV : - Các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy bé hơn .
- Các tấm bìa ghi từng số 1 ,2 ,3 , 4, 5 và bìa ghi dấu <
2. HS : - Bộ đồ dùng học toán . VBT toán .


<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu : </b>
1. <i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> -HS hát 1 bài .</b></i>
2Kiểm tra:


- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm - Đếm : 1 ,2 ,3 ,4 ,5
ngợc từ 5 đến 1. - Đếm : 5 , 4 , 3 , 2, 1
- Nhận xét


3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi


<i> </i>


<i> H§1<b> : NhËn biÕt quan hƯ bÐ hơn .</b></i>


- Cho HS quan sát tranh và trả lời - HS nªu : có 1 ô tô bên trái , 2 ô tô .


- Gắn bên trái 1 ô tô , bên phải 2 ô tô . bên phải nhận xét .


- Bên phải cã mÊy « t« . - Thùc hiƯn .


GV nãi : 1 « t« Ýt hơn 2 ô tô 1 HV Ýt h¬n 2 HV


- Nhắc lại: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
Ta nói : 1 bé hơn 2 ( ta viÕt : 1 < 2 )


- Giíi thiÖu dÊu <


- Viết bảng cho HS đọc : 1 < 2


1 < 3 , 1 < 4 , 1 < 5… - §äc : mét bÐ h¬n hai


<i> H§2<b> : Thực hành </b></i>
Bài 1 :


- Nêu yêu cầu bài toán


- Quân sát ện vào SGK dấu <


Bài 2 : GV nêu yêu cầu -Lµm vµo SGK :3 < 5
Bµi 3 : Cho HS thùc hiƯn vµo thanh cµi -Thùc hiÖn : 2 < 3 : 3 < 4 ...
Bµi 4 : GV cho HS lµm vµo vë -Thùc hiƯn vµo vë: 3 < 5.
Bµi 5: GV cho HS làm vào vở BT toán . -Làm vào vở


<i>HĐ nối tiếp</i> :


Trũ chơi : thi đọc và ghép nhanh bài toán cho HS thc hin .


GV nhn xột gi .


Dặn dò : về nhà ôn lại bài .


<b>Ting vit</b>
<b>Bi 9: m o, c</b>
<b>I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết đợc âm o, c, bò, cỏ.</b>


- Đọc đợc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè.


<b>II. §å dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ các từ khoá bò, cỏ và câu ứng dụng.</b>
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.


III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>Hot động 1: Bài cũ</b>


<b>Hoạt động 2: Bài mới</b>


<i>1. Giíi thiƯu:</i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên viết lên bảng từ mới: o, c - Hc sinh c õm mi


<i>2. Dạy chữ ghi âm</i>


<b>* Âm o</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên viết âm o và nãi ch÷ o gåm 1
nÐt khÐp kÝn.



- Chữ này giống vật gì ? - Chữ ngày giống quả bóng bàn qu trng
b) Phỏt õm v ỏnh vn


- Giáo viên phát âm mẫu o ( mở miệng


rộng môi tròn) - Học sinh phát âm o


- Giáo viên lắng nghe chØnh sưa


- Giáo viên viết lên bảng tiếng bị và đọc


tiếng bò. - Học sinh đọc tiếng bò


<b>- Trong tiếng bò âm nào đứng trớc âm </b>


nào đứng sau, dấu thanh đặt ở đâu ? - Âm b đứng trớc âm o đứng sau dấu thanh huyền đặt ở trên âm o.
- Giáo viên hớng dẫn cách ỏnh vn. - Hc sinh ỏnh vn b-o-bo-huyn-bũ.


- Giáo viên theo dõi sửa sai.
c) Hớng dẫn viết


- Giáo viên viết mẫu học sinh quan sát.
- Giáo viên quan sát sửa sai.


Chú ý: Nét nối giữa âm b và âm o
<b>* Âm c</b>


- Học sinh luyện bảng



a) Nhận diện và so sánh


- Giáo viên viết âm c và nói c âm c là 1
nét cong hở phải.


- Âm c với âm o giống nhau và khác
nhau ở ®iĨm g× ?


- Häc sinh theo dâi
- Gièng nhau: NÐt cong


- Kh¸c nhau: C cã nÐt cong hë
- O cã nÐt cong kÝn


b) Phát âm và ỏnh vn


- Giáo viên phát âm mẫu - Học sinh phát âm
- Giáo viên viết lên bảng tiếng cỏ


- Tiếng cỏ ẩm nào đứng trớc âm nào
đứng sau ? Dấu thanh hỏi đặt ở đâu ?


- Âm c đứng trớc âm o đứng sau thanh hỏi đặt
ở trên âm o


- Giáo viên đánh vần mẫu. - Học sinh đánh vần: cờ – o – co – hỏi cở.
- Giáo viên theo dõi sửa sai.


c) Híng dẫn viết bảng
- Giáo viên viết mẫu.



- Giáo viên theo dâi sưa sai. - Häc sinh quan s¸t - Häc sinh lun b¶ng con c, cë.
<b>(TiÕt 2) Lun tËp</b>


<b>1. Luyện đọc: </b>


<b>- Cho học sinh đọc lại toàn bi trong tit</b>


1 - Hc sinh luyn c.


- Giáo viên sửa phát âm của học sinh.


- Hng dn c câu ứng dụng. - Học sinh thảo luận nhóm, đọc theo bàn,
nhóm, cá nhân.


<b>2. LuyÖn nãi:</b>


<b>- Cho học sinh quan sát tranh và đọc tờn </b>
bi cn luyn núi.


- Giáo viên gợi ý theo câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Vú bố dùng để làm gì ?


+ Vó bè thờng đặt ở đâu ? Q em có vó
bè khơng? em cịn biết những loại vó nào
khác ?


- Häc sinh quan s¸t và thảo luận trả lời câu hỏi



<b>3. Luyện viết:</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết vào
vở: o,c, bò, cỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Củng cố dặn dò </b>


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc lại
toàn bài.


- Giáo viên nhận xét giờ.


- Về học bài và xem trớc bài 10.


- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác bổ xung
<b>Mĩ thuật</b>


Màu và vẽ màu vào hình đơn giản.
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc 3 màu cơ bản đó là: Đỏ, vàng, xanh lam
- Biết vẽ màu vào hình đơn giản.


<b>II. Chuẩn bị: - Hai bức tranh có 3 màu cơ bản.</b>
- Ba đồ vật có màu trên.


- Hai bài vẽ của anh chị khoá trớc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc</b></i>


- Cho học sinh quan sát H1 VTV và đặt câu hỏi


- Em hãy kể tên các màu ở hình 1. Gọi 2 - 3 HS trả lời
- Kể tên các đồ vật có màu đỏ, màu vàng, màu lam
Mũ đỏ, hoa vàng, ....


Màu đỏ ở hộp bút, cây, lá, quả...


- Mọi vật ở xung qquang ta đều có màu sắc. Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn.
- Giới thiệu một số màu sắc trong thiên nhiên.


<i><b>Hoạt đông 2. Thực hành</b></i>


- Cho HS xem bµi vvÏ cđa anh chị khoá trớc.
- Em vẽ màu vào (H 2, H3, H4 VTV ).
- Lá cờ tổ quốc có màu gì? Gọi HS trả lời
- Ngôi sao có màu gì?


- Hỡnh quả cây, dãy núi em dự định vẽ màu gì ?
- Vẽ màu mạnh dạn, cầm bút thoải mái đa nét tự do
<i><b>Hoạt động 3. Đánh giá, nhận xét: </b></i>


- Chọn một số bài hoàn thành sớm, cho cả lớp quan sát, nhận xét chọn ra bài mình thích
nhất.


- GV tổng hợp các ý kiến, động viên, khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp.


<b>Chiều </b> <b>Tốn</b>


<b>Lun tËp vỊ c¸c sè 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho HS về cách đọc, cách viết 1, 2, 3, 4, 5.
- Nhận biết số lợng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 .
- GD HS có ý thức học tp


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: cỏc nhúm vt có từ 1 đến 5, các số từ 1 đến 5 viết vào bìa
- HS: bộ đồng dùng học tốn 1


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


1. <i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> : - HS hát 1 bài</b></i>
2. Kiểm tra:


- Em đã đợc học những số nào ? - Trả lời : 1 , 2, 3 ,4, 5
- Giơ ngón tay từ 1 đến 5 - Đọc: 1 , 2, 3, 4, 5
3.Bài mới: Giới thiệu bài


H§1:


<i><b>*Ơn về cách đọc và viết số 1, 2, 3, 4, 5 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV cho HS viết vở - Viết vào vở : 1 , 2, 3, 4, 5
VD: GV đọc: 1 thì HS viết 1, tơng tự đến 5 - Thực hiện



<i>H§2:</i>


- GV cho HS quan sát các nhóm đồ vật


nhóm thứ nhất có 4 chấm trịn - Cài vào thanh cài : 4
- Dùng bảng cài số đó là số 4 tơng tự với - Ln lt ci .


các số còn lại:


HĐ nối tiếp: -Trò chơi:


GV gọi 10 em lên bảng chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em


GV gn mi tổ có năm nhóm đồ vật mỗi nhóm có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật yêu cầu HS lên gắn số
vào mỗi nhóm đó tổ nào xong sau mà chậm thì thua.


-GV nhËn xÐt giê


<b>3. Cđng cè -DỈn dò : về nhà ôn lại bài .</b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>ụn tp :Màu và vẽ màu vào hình đơn giản.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc 3 màu cơ bản đó là: Đỏ, vàng, xanh lam
- Biết vẽ màu vào hình đơn giản.


<b>II. Chn bÞ:</b>



- Hai bức tranh có 3 màu cơ bản.
- Ba đồ vật có màu trên.


- Hai bài vẽ của anh chị khoá trớc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i> Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc</i>


- Cho học sinh quan sát H1 VTV và đặt câu hỏi


- Em hãy kể tên các màu ở hình 1. Gọi 2 - 3 HS trả lời
- Kể tên các đồ vật có màu đỏ, màu vàng, màu lam
Mũ đỏ, hoa vàng, ....


Màu đỏ ở hộp bút, cây, lá, quả...


- Mọi vật ở xung qquang ta đều có màu sắc. Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn.
- Giới thiệu một số màu sắc trong thiên nhiên.


<i><b>Hoạt đông 2. Thực hành</b></i>


- Cho HS xem bài vvẽ của anh chị khoá trớc.
- Em vÏ mµu vµo (H 2, H3, H4 VTV ).
- Lá cờ tổ quốc có màu gì? Gọi HS trả lời
- Ngôi sao có màu gì?


- Hỡnh qu cõy, dóy núi em dự định vẽ màu gì ?
- Vẽ màu mạnh dạn, cầm bút thoải mái đa nét tự do
<i><b>Hoạt động 3. Đánh giá, nhận xét: </b></i>



- Chän mét sè bài hoàn thành sớm, cho cả lớp quan sát, nhận xét chọn ra bài mình thích
nhất.


- GV tng hp các ý kiến, động viên, khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp.
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Móa h¸t tËp thĨ</b>
<b>I. Mơc tiêu: - HS bieỏt haựt một số bài hát quen thuéc.</b>


- HS hát thuộc lời 1, hát đúng giai điệu, tiết tấu, thể hiện tính chất vui tươi, trong sáng.
- Giáo dục HS tình cảm gắn bó với mái trường, kính trọng thầy cơ và u q bạn bè.
<b>II. Chn bị: Một số bài hát, bài ma</b>


<b>III. Hot ng dy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Hoạt động 2: GV cho HS chơi một số trò chơi đã học hoặc hớng dẫn HS một số trò chơi
mới


- HS chơi tuân thủ theo luật và đảm bảo an tồn


<i><b>3. Cđng cè </b></i><i><b> Dặn dò:</b></i> Nhận xét giờ học


Chuẩn bị giờ sau


Thứ t ngày tháng năm 2008
Sáng Tiếng việt


<b>Học vần bài 10 : Âm ô, ơ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh đọc và viết đợc âm o, ơ, cơ,cờ.
- Đọc đợc các câu ứng dụng: Bé có vở vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên có tranh minh hoạ các từ khố: cơ, cờ.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bé có vở vẽ.
- Tranh minh hoạ cho phần luyện nói: bờ hồ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động 1: Bài cũ
<i><b>Hoạt động 2: Bài mi</b></i>


<i>a. Giới thiệu</i>


<i>b. Dạy chữ ghi âm.</i>
<i>* </i> Âm ô:


+ Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và
dấu mũ. Hỏi hãy so sánh chữ ô và chữ o.
+ Phát õm v ỏnh vn:


- Giáo viên phát âm mẫu.


Hi ting cơ do những âm gì ghép lại.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đánh vần.
* Âm ơ:


+ NhËn diÖn chữ:



- Chữ ơ gồm một nét cong kín và mét nÐt
mãc nhá ( r©u).


- Giáo viên phát âm và đánh vần mẫu.
- Hỏi tiếng cờ do những âm nào ghép lại?
- Dấu thanh huyền đợc đặt ở vị trí no
trong ting c ?


- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
+ Hớng dẫn viết chữ:


- Giáo viên viết mẫu ô, cô, ơ, cờ.
- Giáo viên nhận xét sửa sai.


- Giống nhau: đều có nét cong khép kín
- Khác nhau: ụ cú thờm du m.


- Học sinh phát âm: ô.
- Âm c và âm ô.


- m c ng trc õm ô đứng sau.
- Học sinh đánh vần.


- Học sinh so sanh âm ô với âm ơ.
- Học sinh phát âm v ỏnh vn.
- Do õm c v õm


- Đặt ở trên âm ơ.
- Học sinh quan sát.



- Học sinh lun viÕt b¶ng con.
TiÕt 2: Lun tËp


<b>1. Luyện đọc: Giáo viên cho học sinh</b>
luyện đọc lại các âm đã học ở tiết học
sinh.


- Hớng dẫn cho học sinh đọc các tiếng,
từ ứng dụng câu ứng dụng.


- Giáo viên sửa sai cho học sinh.


- Hc sinh luyn c theo lp, nhúm, bn, cỏ
nhõn.


<b>2. Luỵên nãi: Cho häc sinh quan sát</b>
tranh.


- Giáo viên gợi ý theo câu hỏi sau:
+ Trong tranh em thấy những gì?


-Học sinh quan sát tranh
- Thảo luận theo nhóm.
- Các nhóm lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Cnh trong tranh đã đợc dùng vào việc
gì ?


+ C¶nh trong tranh nói về mùa nào, tại
sao em biết ?



<b>3. Luyện viết: </b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết vở tập


viết: «, ¬, c«, cê. - Häc sinh lun vë tËp viết.
<b>Củng cố dặn dò :</b>


- Giao viờn cho mt hai em c li ton
bi.


- Tìm chữ vừa học trong sách gi¸o khoa.
- NhËn xÐt giê.


- Về nhà đọc lại bài v xem trc bi 11.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 11: Lớn hơn, dấu ></b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Giúp HS bớc đầu so sánh số lợng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > khi so sánh các số
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lín h¬n .


- GV gióp HS cã ý thøc häc môn toán .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV : Các nhóm đồ vật phù hợp với các tranh vẽ và bìa có ghi số 1 2 3 4 5
- HS : VBT toán và bộ đồ dựng toỏn .



<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu :</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i> : - HS hát


2. KiĨm tra :


- ViÕt b¶ng : 2 < 3 , 3 < 4 … - §äc 2 < 3 , 3 < 4- nhËn xÐt .
- NhËn xét .


3. Bài mới :


<i>HĐ1<b> : Nhận biết quan hệ lớn hơn .</b></i>


- Cho HS quan sát bên trái và hỏi :
. Bên trái có mấy con bớm , bên phải có


mấy con bớm ? - Trả lời : bên trái
có 2 con bím


- GV nªu 2 con bím có nhiều hơn 1 con


bớm không ? bên phải có 1 con bớm
- Cho HS nhắc lại ( 2 con bớm nhiều hơn


1 con bớm - HS trả lời nhắc lại : 2 con bím
nhiỊu h¬n 1 con bím .


- Ta nói : 2 lớn hơn 1


- Viết bảng và giới thiÖu dÊu >



( đọc là dấu lớn ) - Đọc : lớn hơn
- Viết bảng : 2 > 1


- Híng dÉn t¬ng tù nh vậy với các
hình còn lại.


* Viết bảng : 3 > 1 ,3 > 2 ,… - Đọc: 3 lớn hơn 1 ; 3 lín h¬n
- NhËn xÐt .


* Híng dÉn cho HS vỊ sù kh¸c nhau
cđa dÊu < vµ dÊu > lµ : dÊu nhän bao giê


cịng quay vỊ sè bÐ h¬n . - Nhắc lại .


<i> HĐ2 </i>: Thực hành


Bài 1 : ( 19 ) - GV nêu yêu cầu bài toán - ViÕt vào vở 1 dòng dấu >.
- Quan sát sửa cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 3 : tơng tự bài 2 - Thực hiện vào SGK.
- Đánh giá- Nhận xét


Bi 4 : GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Viết dấu > vào ô trống .
- GV nhận xét , đánh giá 1 số bài .


<i>H§ nèi tiÕp</i> :


- Trò chơi: Thi làm bài nhanh vào phiếu häc tËp .
- GVnhËn xÐt giê.



<i><b>3. Cđng cè -- DỈn dò : về nhà ôn lại bài </b></i>


<b> Tự nhiên xà hội</b>


<b>Nhận biết các vật xung quanh </b>
<b>I. Mục tiêu: - Gióp häc sinh nhËn biÕt:</b>


+ Nhận xét và mơ tả đợc một số vật xung quanh


+ Hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết các việc xung quanh
+ Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể


<b>II. Chuẩn bị - Phóng to các hình trong sách giáo khoa, một số đồ vật</b>
<b>III. Hoạt động</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Hoạt động: Quan sát các hình trong sách giáo khoa</b>
- Mục tiêu: + Mô tả đợc 1 số vật xung quanh


<b>+ Cách tiến hành</b>


<i><b>Bớc 1: Chia nhóm ( 2 em)</b></i>


Giáo viên hớng dẫn quan sát và nói về hình dạng, màu sắc, sự nóng lạnh, trơn hay sần
sùi ... của c¸c vËt xung quanh


<i><b>Bớc 2: Một số học sinh chỉ và nói về từng vật ở trớc lớp, các em khác bổ sung</b></i>
<b>3. Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nh</b>



<b>- Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong viƯc nhËn biÕt c¸c vËt xung quanh</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh</b>


<i><b>Bớc 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh đặt các câu hỏi để thảo luận nhóm</b></i>
- Nhờ đâu mà em biết đợc màu sắc, hình dạng, mùi vị của vật?
- Nhờ đâu mà biết đợc 1 vật cứng hay mềm? Nóng hay lạnh?


<i><b>Bớc 2: Học sinh xung phong đứng lên nêu 1 trong 2 câu hỏi các em đã hỏi nhau?</b></i>
- Giáo viên nêu lần lợt các câu hỏi để học sinh thảo luận


<b>KÕt luËn:</b>


Nhờ có mặt, mũi, tai, lỡi, da mà chúng ta nhận biết đợc các vật xung quanh ta. Vì vậy
chúgn ta cần bảo vệ, giữ gìn an tồn cho các giác quan đó.


<b>4. Cđng cè</b>


Tãm t¾t nội dung bài
Nhận xét giờ


<b>5. Dặn dò</b>


Về nhà học bài, xem trớc bài: Bảo vệ mắt tai.
<b>Chiều Tiếng việt</b>


<b>ôn các bài 8 , 9</b>
<b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt các sự vật sự việc qua sự thể hiện khác nhau về dấu


thanh.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Các miếng bìa có ghi các âm và các từ trên.


- Cỏc vt ta hỡnh du
- Tranh minh hoạ các tiếng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III.Hoạt động dạy và học


4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại toàn
bài trong tiết 1.


- Hớng dẫn học sinh quan sát tranh.
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ.
- Chủ đề tranh là gì ?


b. Lun viÕt.


- Giáo viên viết mẫu.


- Giáo viên quan sát sửa sai.


- Giáo viên lu ý về t thế ngồi và cách cầm
bút của học sinh .


c. Luyện nói.



- Các dÊu thanh vµ sù ph©n biƯt các từ
theo dấu thanh.


- Em chông thấy các vËt nµy cha ?
- Em thÝch nhÊt tranh nµo ? tại sao ?


- Các tranh nào vẽ ngời ? ngời này đang
làm gì.


- Em hÃy viết các dấu thanh phù hợp với
các bức tranh trên.


Hot ng 3: Cng c dặn dị.
- Cho học sinh đọc lại tồn bài
- Tìm tiếng có dấu thanh đã học
- Giáo viên nhận xét giờ.


- Về nhà đọc lại bài.


Học sinh luyện đọc toàn bài.
- Học sinh quan sát tranh.
- Chủ đề tranh là: Be, bé.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh luyện v.


- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Học sinh thực hành các bạn khác quan sát
bổ xung.


<b>Hoạt động tập thể</b>



<b>ATGT:</b> <b>đi bộ và qua đờng an tồn</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS biết cách đi bộ, biết qua đờng trên những đoạn đờng có tình huống khác nhau
(vỉa hè có nhiều vật cản, khơng có vỉa hè, đờng ngõ …)


- HS biết quan sát phía trớpc khi đi đờng.
- Biết chọn nơi qua đờng an tồn.


- Có thói quen quan sát trên đờng đi, chú ý khi đi đờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Phiếu ghi các tình huống của hoạt động 3.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


1.


ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra:


3. Bài mới: Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, giao
nhiệm vụ.


- GV nhËn xÐt, bỉ xung.


- Các nhóm quan sát hình vẽ trong sgk, thảo


luận, nhận xét về hành vi đúng, sai trong mỗi
bức tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Kết luận: Khi đi bộ trên đờng các em
phải đi trên vỉa hè, luôn nắm tay ngời
lớn, đi đúng đờng dành riêng cho ngời
đi bộ, muốn qua đờng phải đi theo tín
hiệu đèn hay chỉ dẫn của CSGT.


b) Hoạt động 2:Thực hành theo nhóm.
- GV chia lp thnh 8 nhúm.


- Phát cho mỗi nhóm 1 câu hỏi tình
huống.


- GV kt lun: Khi i b trên đờng các
em cần quan sát đờng đi, không mải
nhỉm quẩy hàng … chỉ qua những nơi
có điều kiện an toàn. Cần quan sát kĩ
khi đi li qua ng.


- Các nhóm hình thành.


- Tho lun tỡm ra cỏch gii quyt tỡnh hung
ú.


- Các nhóm lần lợt trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>



- Tóm tắt nội dung.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài tuần sau.


<b>Tự nhiên xà hội (+)</b>


<b>Thực hành: Nhận biết các vật xung quanh </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Gióp häc sinh nhËn biÕt:


+ Nhận xét và mô tả đợc một số vật xung quanh


+ Hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết các việc xung
quanh


+ Cã ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Phúng to cỏc hỡnh trong sỏch giáo khoa, một số đồ vật
<b>III. Hoạt động</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Hoạt động: Quan sát các hình trong sách giáo khoa</b>
- Mục tiêu:


+ Mô tả đợc 1 số vật xung quanh
<b>+ Cách tiến hành</b>



<i><b>Bíc 1: Chia nhãm ( 2 em)</b></i>


Gi¸o viên hớng dẫn quan sát và nói về hình dạng, màu sắc, sự nóng lạnh, trơn hay sần
sùi ... của c¸c vËt xung quanh


<i><b>Bớc 2: Một số học sinh chỉ và nói về từng vật ở trớc lớp, các em khác bổ sung</b></i>
<b>3. Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nh</b>


<b>- Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong viƯc nhËn biÕt c¸c vËt xung quanh</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh</b>


<i><b>Bớc 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh đặt các câu hỏi để thảo luận nhóm</b></i>
- Nhờ đâu mà em biết đợc màu sắc, hình dạng, mùi vị của vật?


- Nhờ đâu mà biết đợc 1 vật cứng hay mềm? Nóng hay lạnh?


<i><b>Bớc 2: Học sinh xung phong đứng lên nêu 1 trong 2 câu hỏi các em đã hỏi nhau?</b></i>
- Giáo viên nêu lần lợt các câu hỏi để học sinh thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nhờ có mặt, mũi, tai, lỡi, da mà chúng ta nhận biết đợc các vật xung quanh ta. Vì vậy
chúgn ta cần bảo vệ, giữ gìn an tồn cho các giác quan đó.


<b>4. Cđng cốTóm tắt nội dung bài</b>


Nhận xét giờVề nhà học bài, xem trớc bài: Bả
Thứ năm ngày tháng năm 2008
<b>Sáng âm nhạc</b>


<b>Học hát bài: Mời bạn vui múa ca</b>



<i><b>Nhạc và lời </b><b>: </b><b>Phạm tuyên</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát.
- Biết hát kết hợp gõ đệm theo cac cách.


- Biết bài hát <i>Mời bạn vui múa ca</i> là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên
<i><b>II. Chuẩn bị: - Đàn oóc gan, đài, tranh, dụng cụ gõ.</b></i>


<i><b> - SGK âm nhạc 1, nhạc cụ gõ ( thanh ph¸ch, song loan, mâ</b></i>…).


<i><b>III, Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp, lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> GV gọi 2 em lên biểu diễn bài </b></i>
hát <i>Quê hơng tơi đẹp</i>.


- GV đệm đàn, nhận xét, tuyên dơng.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: Dạy hát.</b></i>
* Giới thiệu bài:


- GV treo tranh minh hoạ đặt câu hỏi về bức tranh để
giới thiệu bài.


* H¸t mÉu:



- GV cho HS nghe tồn bộ bài hát qua đài có bài hát
mẫu.


- GV đặt câu hỏi về tính chất của bài hát.
+ GV củng cố.


* §äc lêi ca:


- GV treo bảng phụ, chia câu hát, đánh dấu chỗ lấy
hơi, hớng dẫn HS đọc lời ca.


* Khởi động giọng: - GV cho HS luyện thanh trờn
n.


* Dạy hát từng câu:


- GV n mu, hỏt mẫu từng câu theo lối móc xích,
song hành.


- GV đàn giai điệu, bắt nhịp, hớng dẫn HS hoàn thiện
bài.


+ GV nhận xét, sửa câu hát cha đúng.


- GV tổ chức hớng dẫn HS ôn luyện theo nhóm, cá
nh©n.


- GV nhËn xÐt chung.


<i><b>b. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, </b></i>


phách, tiết tấu lời ca.


- GV thùc hiƯn mÉu, híng dÉn HS.
+ GV sưa cho HS.


- GV cho HS nghe giai điệu của bài hát qua tiếng đàn.
- GV bắt nhịp cho HS hát theo tiết tấu của tiếng đàn.
- GV hớng dẫn HS hát kết hợp vận động nhẹ nhàng
theo bài hát.


+ GV lµm mÉu cho HS lµm theo.


- HS trật tự, ngi ỳng t th hc
hỏt.


- HS trình bày.


- HS quan sát, lắng nghe, trả lời.
- HS nghe, cảm nhận giai điệu, lời


ca.


- HS trả lời theo cảm nhận.


- HS nghe và thực hiện đọc lời ca
theo tiết tu.


- HS lắng nghe và thực hiện.


- HS tập hát từng câu theo sự hớng


dẫn


HS hát toàn bài.
- HS lắng nghe và sửa.


- HS hát ôn và nhận xÐt lÉn nhau.
- HS quan s¸t, thùc hiƯn theo híng


dÉn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS lên biểu diễn bài hát theo nhóm, cá
nhân.


+ GV m n, nhn xột, tun dơng.


- GV tỉ chøc híng dÉn cho HS ch¬i trò chơi hát theo
nguyên âm: A, U, I.


- GV nhận xét


- HS quan sát, thực hiện nhún nhẹ
nhàng theo nhịp.


- HS trình bày trớc lớp.
- HS ghi nhớ.


<i><b>4. Củng cố-.Dặn dò: - GV đệm đàn cho HS biễu diễn lại bài hát. </b></i>
- GV nhận xét giờ học, biểu dơng tập thể, cá nhân HS.


- Về nhà hát thuộc bài hát, tập gõ đệm theo lời ca bài hát.


<b>Tiếng việt</b>


<b> Học vần Bài 11: Ôn tập ( 2 tiết)</b>
<b>I. Mục đích:</b>


- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
- Đọc đúng các từ ng v cõu ng dng.


- Nghe hiểu và kể lại trun theo tranh : hỉ
<b>II. §å dïng - Chuẩn bị bảng ôn (SGK)</b>


- Tranh minh ha cõu ứng dụng
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ- 2 em viết: ô, ơ, c«, cê</b>


- 2 đến 3 em đọc câu ứng dụng: Bé có vở vẽ
3. Bài mới


a) Giíi thiƯu bµi, ghi bảng
b) Ôn tập


* Các chữ và âm vừa học


- Học sinh lên bảng chỉ vào các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn


- Giỏo viờn c õm - Hc sinh chỉ chữ



* Ghép chữ thành tiếng - Học sinh đọc các tiếng do các chữ cột dọc
kết hợp với các chữ ở dịng ngang ở bảng ơn
(Bảng 1)


- Giáo viên chỉnh sửa phản ánh cho


hc sinh - Học sinh đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thah ở
hàng ngang trong bảng ơn (bảng 2)


* §äc từ ngữ ứng dụng


- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh


- Học sinh tự đọc các từ ngữ ứng dụng theo:
Nhóm, cá nhân, cả lớp


* TËp viÕt tõ ng÷ ứng dụng - Học sinh tập bảng con từ: lò cò, vơ cơ
- Học sinh tập viết vào vở tiếng Việt
* Giải lao: Múa: Hai bàn tay của em


<b>Tiết 2: Luyện tập</b>
1. Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhân.
- Đọc câu ứng dụng:


- Giỏo viờn gii thiu cõu - c


- Giáo viên sửa phản ánh cho học sinh



- Hc sinh c cõu ứng dụng: Bé vẽ cờ, bé vẽ
cờ.


2. KĨ chun: Hỉ (SGV – 48) - Häc sinh tËp kĨ l¹i


3. Luyện viết - Tập viết nốt các từ còn lại trong vở tập viết
<b>4. Củng cố dặn dò - HƯ thèng néi dung bµi</b>


- NhËn xÐt giê - VỊ nhµ häc bµi; xem trớc bài 12.
<b>Chiều âm nhạc</b>


<b>ôn bài: Mời bạn vui múa ca</b>


<b> </b> <i><b>Nhạc và lời </b><b>: </b><b>Phạm tuyên</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát.
- Biết hát kết hợp gõ đệm theo cac cách.


- Biết bài hát <i>Mời bạn vui múa ca</i> là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên
<i><b>II. Chuẩn bị: - Đàn oóc gan, đài, tranh, dụng cụ gõ.</b></i>


<i><b> - SGK âm nhạc 1, nhạc cụ gõ ( thanh ph¸ch, song loan, mâ</b></i>…).


<i><b>III, Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp, lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> GV gọi 2 em lên biểu diễn bài </b></i>
hát <i>Quê hơng tơi đẹp</i>.


- GV đệm đàn, nhận xét, tuyên dơng.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: Dạy hát.</b></i>
* Đọc lời ca:


- GV treo bảng phụ, chia câu hát, đánh dấu chỗ lấy
hơi, hớng dẫn HS đọc lời ca.


* Khởi động giọng: - GV cho HS luyện thanh trên
đàn.


- GV tỉ chøc híng dÉn HS ôn luyện theo nhóm, cá
nhân.


- GV nhận xét chung.


<i><b>b. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, </b></i>
phách, tiết tấu lời ca.


- GV thùc hiÖn mÉu, híng dÉn HS.
+ GV sưa cho HS.


- GV cho HS nghe giai điệu của bài hát qua tiếng đàn.
- GV bắt nhịp cho HS hát theo tiết tấu của tiếng đàn.
- GV hớng dẫn HS hát kết hợp vận động nhẹ nhàng
theo bài hát.


+ GV lµm mÉu cho HS làm theo.



- GV cho HS lên biểu diễn bài hát theo nhóm, cá
nhân.


+ GV m n, nhn xột, tun dơng.


- GV tỉ chøc híng dÉn cho HS ch¬i trò chơi hát theo
nguyên âm: A, U, I.


- GV nhËn xÐt


- HS trật tự, ngồi đúng t thế học
hỏt.


- HS trình bày.


- HS nghe, cảm nhận giai điệu, lêi
ca.


- HS tr¶ lêi theo c¶m nhËn.


- HS nghe và thực hiện đọc lời ca
theo tiết tấu.


- HS lắng nghe và thực hiện.


- HS tập hát từng câu theo sự hớng
dẫn


HS hát toàn bài.


- HS lắng nghe và sửa.


- HS hát ôn và nhận xét lẫn nhau.
- HS quan s¸t, thùc hiƯn theo híng


dÉn.


- HS nghe, hát nhẩm theo.
- HS hát hoà giọng theo đàn.
- HS quan sát, thực hiện nhún nhẹ


nhàng theo nhịp.
- HS trình bày trớc lớp.
<i><b>4. Củng cố-.Dặn dị: - GV đệm đàn cho HS biễu diễn lại bài hát. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Về nhà hát thuộc bài hát, tập gõ đệm theo lời ca bài hát.
<b>Tiếng việt</b>


<b>«n tËp vỊ Thanh hun, thanh ng·</b>
<b>I.Mơc tiÕp:</b>


<b>-</b> Học sinh biết đợc các dấu huyền, dấu ngã, biết ghép các tiếng bè, bẽ.
- Biết đợc dấu huyền, dấu ngã ở tiếng chỉ đồ vt, s vt.


- Phát triển lời nói tự nhiên, nói về bè ( bè gỗ, bè tre, bè nứa) và tác dụng của nó trong
cuộc sống.


<b>II. Đồ dùng: Giấy ô li phãng to dÊu hun, dÊu ng·.</b>
- C¸c vËt tù nh hình dấu huyền, dấu ngÃ.



- Tranh minh hoạ các tiếng: Dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.


<b>III. Hot ng dy v hc:</b>
<i><b>Hot động 1: Bài cũ.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Bài mới.</b></i>
<b>1. Giới thiệu: * Dấu huyền</b>
<i><b>Hoạt động 3: Dạy dấu thanh.</b></i>
a. nhận diện.


* DÊu hun.


- DÊu hun lµ mét nÐ sổ nghiêng trái, dấu
huyền giống những vật gì.


* Dấu ngÃ:


- Dấu ngà là một nét móc có đuôi đi lên.
- Cho học sinh quan sát vật mẫu hoạt dấu
ngà trong bộ chữ.


- Dấu ngà giống vật gì.
b. Ghép chữ và phát âm.
* Dấu huyền


- Khi thờm du huyn vo be ta c ting
gỡ.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh ghÐp tiÕng


<b>bÌ.</b>


- Dấu huyền đặt ở đâu trong tiếng bè ?
- Giáo viên hớng dẫn học sinh phát âm
tiếng bè.


<b>- Tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng tiếng bè.</b>
* Dâu ngã:


- Khi thêm dấu ngã vào tiếng be ta c
ting gỡ ?


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh ghÐp tiÕng
<b>bÏ.</b>


- DÊu thanh ng· trong tiÔng bẽ nằm ở vị trí
nào ?


- Giáo viên phát âm mÉu tiÕng bÏ.


c. Híng dÉn viÕt dÊu thanh huyền, thanh
ngÃ.


- Giáo viên viết mẫu


- Tranh vẽ: vẽ, gỗ, võ, võng.
+ Các tiếng đều có dấu ngã.
- Học sinh phát âm dấu ngã.


- Häc sinh quan s¸t dÊu hun.



- Giống thớc kẻ đặt xi, dáng cây nghiêng.
Học sinh quan sát dấu ngã hoặc vật mẫu.
- Giống cái địn gánh, làn sóng khi gió to.
- Ta đợc tiếng bè


- Häc sinh ghÐp tiÕng bÌ trªn bé chữ.
- Đặt ở trên âm e.


<b>- Hc sinh phỏt õm theo nhóm, cá nhân, lớp.</b>
- Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm, to bè bè.
- Ta đợc tiếng bẽ.


<b>- Häc sinh thực hành ghép tiếng bẽ trên bộ</b>
chữ.


- Nằm ở trên âm e.


- Học sinh phát âm theo nhóm, theo bàn, cá
nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học sinh luyện bảng.
<b>Tiết 2.</b>


<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: </b>luyn tp
a. Luyn c.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh phát âm tiếng
<b>bè, bẽ.</b>



- Giáo viên theo dõi sửa sai.
b. Luyện viết.


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh tËp viÕt.
c. LuyÖn nãi:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nói theo chủ
đề: “ bè” và nêu đợc tác dụng của nó trong
đời sống.


- Gi¸o viªn hái.


+ Bè đi trên cạn hay dới nớc ?
+ Thuyền khác bè nh thế nào ?
+ Bè dùng để lm gỡ ?


+ Bè thờng chở gì ?


+ Những ngờ trong bức tranh đang làm gì ?
+ Tại sao phải dùng bè mà không dùng
thuyền ?


+ Em ó trông thấy bè bao giờ cha ?
+ Em đọc lại tên bài này ?


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố dặn dị.</b></i>


- Giáo viên cho học sinh đọc lại tồn bài.


Học sinh luyện đọc



- Häc sinh lun viÕt, tËp t« tiÕng bÌ, bÏ
trong vë tËp viÕt


- Häc sinh quan sát tranh.
- Thảơ luận theo nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.


Thứ sáu ngày tháng năm 2008
<b>Sáng </b>

Toán



<b>Luyện tập</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn , về sử dụng các dấu < , >
và các từ lớn hơn và bé hơn khi so sánh 2 số .


- Bớc đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số - GD HS cã ý
thøc häc tËp bé m«n .


<b>II .Đồ dùng dạy học : </b>


- GV : Hỡnh vẽ trong SGK …
- HS :bộ đồ dùng học toán 1.
<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu :</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>: - HS hát 1 bài



2. KiÓm tra :


- Em đã học những dấu gì ? - HS nêu : dấu < , dấu >
- GV nhận xét - Nhận xét


3. Bài mới : Giới thiệu


<i>HĐ1<b>: </b></i>


- Cho HS quan sát hình gắn trên bảng .
- VD : Bên trái có 4 bông hoa


Bờn phi cú 5 bông hoa - Nêu - đọc : 4 < 5 ; 5 > 4
- Viết bảng : 5 < 4


Cho HS thùc hiÖn kết quả trên thanh cài - Thực hiện vào thanh cài .
* Tơng tự : - Bên trên có 1 ô tô - Bên dới có 5 ô tô


- Nªu : 1 < 5 ; 5 > 1


<i>H§2<b> : Thùc hµnh </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nêu u cầu bài tốn - Làm bài vào SGK - đổi bài – Nhận xét
Bài2 : Nêu yêu cầu - cho HS làm bài


vµo SGK . - Nêu kết quả : 4 > 3 ; 3 < 4


- Quan sát nhận xét .



Bài 3 : Nêu yêu cầu - cho HS làm bài


vào SGK - Thùc hiƯn nèi « vu«ng ë « thø nhÊt víi 4
sè : 2 , 3, 4, 5.


- Nêu kết quả : 1< 2 ; 2 <


<i> H§ nèi tiÕp</i> :


- Trò chơi :Thi ghép vào thanh cµi dÊu < ; dÊu > .VD : 3 < 1 ; 4 > 3
- GV nhËn xÐt giê.


- Dặn dò : về nhà ôn lại bài.


<b>Tiếng việt</b>


Học vần Bài 12: Âm i ; a
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc, viết đợc i, a, bi, cá


- Đọc đợc câu ứng dụng: Bé Hà có vở ơ li
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ
<b>II. Đồ dùng</b>


- Tranh minh ho¹ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>- SGK + Vë bµi tËp vỊ nhµ</b>


<b>III. Hoạt động</b>



<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Cho 2 đến 3 em đọc và viết: lò cò, vở cỏ


- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Bé có vở, bé vẽ cờ
3. Bài mới


<b>a) Giíi thiƯu bµi </b><b> ghi bảng</b>


<b>b) Dạy chữ ghi âm: Âm i</b>
* Nhận diện chữ:


- Chữ i gồm 1 nét xiên phải và 1 nét móc
ngợc. Phía trên nét móc có dấu chấm


Cho học sinh so sánh chữ i với các đồ vật,
sự vật trong thực tế


* Phát âm và đánh vần tiếng


- Giáo viên phát âm mẫu; chỉnh sửa phát


âm cho học sinh - Học sinh phát âm


Trong ting bi âm nào đứng trớc âm nào


đứng sau? - b đứng trớc, i đứng sau


- Đánh vần: bờ – i – bi - Học sinh đánh vần: Cá nhân, cả lớp


Âm a


* NhËn diƯn ch÷


- Ch÷ a gåm 2 nÐt (một nét cong hở phải
và một nét móc ngợc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Khác: a có thêm nét cong hở
* Phát õm v ỏnh vn


- Giáo viên phát âm mẫu; chỉnh sửa phát


âm cho học sinh - Học sinh phát ©m


* Đọc tiếng, từ ứng dụng - Học sinh đọc tiếng ứng dụng (Cá nhân,
nhóm, bàn)


- Giáo viên đọc, giải thích các TN ứng


dụng - 2 em đọc TN ứng dng


* Đọc tiếng, từ ứng dụng


- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ viết mẫu


- Hớng dẫn học sinh tập viết - Học sinh tập viết vào bảng con
<b>Giải lao: Trò chơi: Diệt con vật có hại</b>


<b>Tit 2: Luyn tập</b>
<b>1. Luyện đọc</b>



- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1


- Học sinh lần lợt phát âm: i, a, bi, cá
- Đọc tiếng, từ ứng dụng


- Đọc câu ứng dụng - Học sinh thảo luận nhóm về tranh minh
hoạ của c©u øng dơng


- Giáo viên chỉnh sửa và đọc mẫu câu ứng
dụng


<b>2. Luyện nói</b> - Học sinh đọc tên bài luyện nói: lỏ c


- Trò chơi - Học sinh thảo luận trả lêi c©u hái


- Häc sinh tËp viÕt: i, a, bi, cá vào vở
<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Giỏo viờn ch bảng cho học sinh đọc
- Nhận xét giờ


- VỊ nhµ học bài, xem trớc bài 13


<b>Thủ công</b>


<b>Xé dán hình chữ nhật và hình tam giác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh lm quen với xé, dán giấy để tạo hình



- Xé đợc hình chữ nhật, hình tam giác theo hớng dẫn và biết cách dán cho cân đối.
<b>II. Đồ dùng- Giáo viên: Bài mẫu và hai tờ giấy màu khác nhau.</b>


- Học sinh: Giấy nháp có kẻ ơ, giấy màu thủ cơng.
III. Hoạt động


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


- 3 em hớng dẫn lên chấm sản phẩm xé
dán hình chữ nhật, hình tam giác


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giá
<b>2, Hoạt động 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho häc sinh quan sát và phát hiện
những vật xung quanh mình có dạng hình
chữ nhật và hình tam giác


- Học sinh nêu các vật có hình chữ nhậtm
hình tam gi¸c


+ Thớc ê ke
+ Quyển vở viết
<b>3. Hoạt động 3: Giáo viên hớng dẫn hình </b>


mÉu


* VÏ vµ xÐ hình chữ nhật



- Giáo viên làm mẫu cho học sinh quan
s¸t


- Lật mặt sau của tờ giấy màu đếm và
đánh dấu 4 điểm vẽ hình chữ nhật, cạnh
di 12 ụ, cnh ngn 6 ụ


- Giáo viên xé mẫu


- Học sinh quan sát


- Học sinh theo dõi làm theo


* Vẽ và xé hình tam giác


- Giáo viên xé mẫu, xé xong lật mặt
màu cho học sinh quan s¸t


- Học sinh lấy giấy nháp để thực hành xé


* Dán hình


- Giáo viên hớng dẫn cách dán các sản
phẩm mà mình vừa xé xong


-Học sinh thực hành dán


<b>4. Hoạt động 4</b>


Häc sinh thùc hµnh



- Häc sinh thùc hµnh xé hình chữ nhật, hình
tam giác


- Dỏn 2 sn phẩm vào vở
<b>IV. Nhận xét, đánh giá, dặn dò - Nhn xột chung gi hc</b>


- Đánh giá sản phẩm


- Về nhà tập xé, dán. - Chuẩn bị bài xé dán hình tr
<b>Chiều Thủ công</b>


<b>thực hành Xé dán hình </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh làm quen với xé, dán giấy để tạo hình


- Xé đợc hình chữ nhật, hình tam giác theo hớng dẫn và biết cách dán cho cân đối.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Giáo viên: Bài mẫu và hai tờ giấy màu khác nhau.
- Học sinh: Giấy nháp có kẻ ơ, giấy màu thủ công.
III. Hoạt động


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài c</b>


- 3 em hớng dẫn lên chấm sản phẩm xé
dán hình chữ nhật, hình tam giác


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ


<b>2, Hot ng 2: </b>


Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét


- Cho học sinh quan sát và phát hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ch nht và hình tam giác + Thớc ê ke
+ Quyển vở viết
<b>3. Hoạt động 3: Giáo viên hớng dẫn hình </b>


mÉu


* Vẽ và xé hình chữ nhật


- Giáo viên làm mẫu cho häc sinh quan
s¸t


- Lật mặt sau của tờ giấy màu đếm và
đánh dấu 4 điểm vẽ hình chữ nhật, cạnh
dài 12 ô, cạnh ngắn 6 ô


- Giáo viên xé mẫu


- Học sinh quan sát


- Học sinh theo dõi làm theo


* Vẽ và xé hình tam giác



- Giáo viên xé mẫu, xé xong lật mặt
màu cho häc sinh quan s¸t


- Học sinh lấy giấy nháp để thc hnh xộ


* Dán hình


- Giáo viên hớng dẫn cách dán các sản
phẩm mà mình vừa xé xong


-Học sinh thực hành dán


<b>4. Hot ng 4</b>


Học sinh thực hành


- Học sinh thực hành xé hình chữ nhật, hình
tam giác


- Dán 2 sản phẩm vào vở
<b>IV. Nhận xét, đánh giá, dặn dò - Nhận xét chung giờ học</b>


- Đánh giá sản phẩm


- Về nhà tập xé, dán. - Chuẩn bị bài xé dán hình tr
<b>Tiếng việt</b>
<b>Tập viết .e, b, bÐ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh viết đúng cỡ chữ, loại chữ âm và tiếng.


- Rèn kỹ năng viết ỳng, vit p.


- Giáo viên dục học sinh luôn có ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Chữ mẫu phóng to
III. Các hoạt động dạy – học:


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</i>
<i>Hoạt động 2: Bài mi</i>


1. Phân tích các âm và tiếng cần viết:
- Giáo viên cho häc sinh quan sát chữ
mẫu và hỏi cấu tạo các chữ.


+ Âm e gồm mấy nét là những nét nào,
âm b gồm mấy nét là những nét nào?


- Học sinh quan sát chữ mẫu và trả lời câu hỏi


2. Hớng dẫn học sinh viết:


- Giáo viên viết mẫu vừa viết vừa nói rõ
quy trình: e, b, bé


- Học sinh quan sát.
- Học sinh luyện bảng.
- Học sinh luyện vở.
- Giáo viên theo dâi söa sai.



- Lu ý t thÕ ngåi viÕt và cách câm bút của
học sinh


- Học sinh chó ý l¾ng nghe


<i> Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên nhận xét giờ.


- V nhà xem lại bài và viết lại cho đẹp.


<b>sinh ho¹t</b>


<b>KiĨm điểm cuối tuần</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh thy c nhng u - khuyết điểm trong tuần qua.Từ đó có hớng phấn đấu
trong tuần tới


- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trờng
<b>II. Hoạt động</b>


<b>1. C¸c tỉ trëng nhËn xÐt của tổ mình</b>
<b>2. Giáo viên nhận xét</b>


* u im:
+ Đi học đều


+ Ch÷ viÕt cã tiÕn bé



+ TÝch cùc tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài nh:
+ Vệ sinh sạch sẽ


* Nhợc điểm


+ Trong lp cịn nói chuyện riêng, cha tích cực xung phong phát biểu ý kiến
+ Đồ dùng học tập cha đầy đủ


+ Vẫn còn hiện tợng ăn quà vặt
<b>3. Phơng hớng</b>


- Tip tục Phát huy u điểm đã đạt đợc trong tuần qua và khắc phục những nhợc điểm
vẫn còn tồn tại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×