Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Van 6 chuan KTKN Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.63 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 5 TiÕt 17 + 18 </b>


ViÕt bài TậP LàM VĂN số 1:



(văn tự sự)


Ngày soạn :12/9/2010.


Ngày dạy :...


Cho các lớp :...



<b>I. M c cn đạt</b>


-Hs kể đợc câu chuyện có đầy đủ các sự việc và nhân vật bằng lời kể của mình.
<b>II.Trọng tâm kiến thức, kĩ năng</b>


<b>1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh n¾m v÷ng</b>


- Nhằm giúp học sinh vận dụng kiến thức đã học vào bài viết cụ thể
2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng làm một bài văn tự sự.
<b> 3. Thái độ:</b>


<b> - Học sinh có ý thức làm một bài văn kể chuyện.</b>
<b>III. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i><b>- Thy: và dàn ý + đáp án.</b></i>
<i><b>- Trò : Vở viết văn.</b></i>


<b>IV. Tỉ chøc d¹y häc</b>



<b> </b> <i><sub>1. </sub>ổn định lớp:</i>
<b> - Kiểm tra sỹ số:</b>


<i><b> 2/Kiểm tra bài cũ : không</b></i>
<i><b>3/ Viết bài: </b></i>


<b>a. đề bài:</b> Giáo viên chép đề lên bảng, u cầu học sinh làm bài
nghiêm túc.


<i>Em h·y kĨ l¹i một câu chuyện truyền thuyết hoặc cổ tích mà em biết bằng lời văn của</i>
<i>em.</i>


<b>b. dàn bài:</b>


Tuỳ học sinh có thể kể những câu chuyện truyền thuyết hoặc cổ tích mà học sinh
biết và yêu thích. Tuy nhiên cần có bè cơc 3 phÇn: MB, TB, KB. Cã thĨ tham khoa khảo
dàn ý sau:


<i><b>1. Mở bài:</b></i>


Trong kho tàng truyện truyền thuyết, cổ tích Việt Nam ta có rất nhiều câu chuyện ly
kỳ, hấp dẫn.Trong đó có một câu chuyện giải thích nhằm suy tơn nguồn gốc của ngời
Việt Nam ta. Đó chính là câu chuyện "Con Rồng, cháu Tiên" - một câu chuyện m em
thớch nht.


<i><b>2. Thân bài:</b></i>


- Giới thiệu về Lạc Long Quân: con trai thần Long Nữ, thần mình rồng, sống dới
n-ớc,có sức khoẻ và nhiều phép lạ...



- Giới thiệu về Âu Cơ: con của Thần Nông, xinh đẹp tuyệt trần...


- Lạc Long Quân và Âu Cơ gặp nhau, yêu nhau rồi kết thành vợ chồng...
- Âu Cơ sinh ra bọc trăm trứng, nở trăm con trai...


- LLQ về thuỷ cung, ÂC ở lại nuôi con mét m×nh...
- LLQ và ÂC chia con, kẻ xuống biển, ngời lên rừng...


- Con trëng cña ÂC lên làm vua... giải thích nguồn gốc của ngời ViƯt Nam.
<i><b>3. KÕt bµi.</b></i>


Câu chuyện trên làm em thật cảm động. Câu chuyện giúp em hiểu biết rõ hơn về
nguồn gốc của ngời dân Việt Nam chúng ta - giòng giống Tiên, Rồng.


<b>c. biĨu ®iĨm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. <b>Điểm 6, 7: Bài viết trình bày đầy đủ các phần của văn kể chuyện. Văn viết</b>
mạch lạc, lời lẽ tự nhiên sáng tạo, gây hấp dẫn, dung lợng tơng đối với u
cầu, khơng q 5 lỗi chính tả.


2. <b>Điểm 4, 5: Có trình bày đầy đủ bố cục bài văn kể chuyện, Văn viết tơng đối,</b>
lời lẽ còn đơn điệu cha thật sự sáng tạo, ít gây hấp dẫn, dung lợng cịn cách xa
với u cầu, khơng q 7 lỗi chính tả.


3. <b>Điểm 2, 3: Có trình bày bố cục của bài văn tự sự, song văn viết cha mạch lạc,</b>
lời lẽ cha sáng tạo, không gây hấp dẫn, 1 vài sự việc còn lộn xộn, dung lợng
cha đạt u cầu, lỗi chính tả cịn nhiều.


4. <b>Điểm 1, 0: Có nội dung bài kể, chi tiết khơng sắp xếp theo trình tự hợp lý,</b>


hoặc viết nguyên nh văn bản. Lạc đề hoặc bỏ giấy trắng.


b) H×nh thøc:


Cộng 1 – 2 điểm đối với bài viết sạch sẽ, thật sự sáng tạo, diễn đạt hay, nhiều chi
tiết sáng tạo gây hấp dẫn.


<i><b>4) Cñng cè: </b></i>


- Thu bài, đếm bài, nhận xét học sinh viết bài.


5<i><b> ) H</b><b> íng dÉn học sinh học bài ở nhà</b><b> huẩn bị cho nội dung bài sau: </b></i>
- Ôn lại toàn bộ nội dung văn tự sự.


- Chuẩn bị <i>Lời văn, đoạn văn tù sù</i>”


<i> ******************************************************</i>


<b> </b>TiÕt 19


<b>Tõ nhiều nghĩa </b>



<b>và hiện tợng chuyển nghĩa của từ</b>



Ngày soạn :12/9/2010.


Ngày dạy :...


Cho các lớp :...



<b>I Mc cn t: </b>



-HiĨu thÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa


-NhËn biÕt nghÜa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiêu nghĩa


-Bit t cõu có từ đợc dùng với nghĩa gốc, từ đợc dùng với nghĩa chuyển
<b>II, Trọng tâm kiến thức, kĩ năng</b>


<b>1. KiÕn thức: Giúp học sinh nắm vững</b>
- Khái niệm từ nhiều nghĩa


-Hiện tợng chuyển nghĩa của từ
-Nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ.
2. Kỹ năng:


- Nhận diện đợc từ nhiều nghĩa.


-Bớc đầu biết sử dụng từ nhiều nghĩa trong hoạt động giao tiếp.
<b> 3. Thái độ:</b>


-Cã ý thøc häc tËp
<b>III</b>


<b> . Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viÕt VD vµ bµi tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2. KiĨm tra bài cũ:</b></i> 1. Nghĩa của từ là gì? Có mấy cách giải nghĩa của từ? Đó là
những cách nào?


giải nghĩa từ tuấn tú, trạng nguyên?

<i><b> 3/.</b></i>

<i><b> Tổ chức dạy và học bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b>
- Thời gian : 2 phút


- Mơc tiªu :Gióp häc sinh tạo tâm thế tốt vào bài học.
- Phơng pháp : thuyết trình


<i>T khi xó hi phỏt triển, nhận thức con ngời cũng phát triển, con ngơei khám páh ra</i>
<i>nhiều sự vật mới, nảy sinh ra nhiều khái niệm mới. Từ đó có sự chuyển nghĩa của từ</i>
<i>-> Từ nhiều nghĩa.</i>


<b>Hoạt động 2, 3, 4 : Tìm hiểu bài ( Đọc, quan sát và phân tích, giải thích các ví dụ, </b>
<b>khái quát khái niệm</b>


Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm của thuật ngữ và đặc điểm của từ nhiều nghĩa
- Phơng pháp : Vấn đáp ; Nêu vấn đề, thuyết trình...


- Kĩ thuật : Phiêú học tập ( vở luyện tập Ngữ văn), Khăn trải bàn, Các mảnh
ghép, động não, kĩ thuật dạy học theo góc


- Thêi gian dù kiÕn 20 - 25p


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


T×m hiĨu hiƯn tỵng tõ nhiỊu nghi· <b>I. Tõ nhiỊu nghÜa:</b>


- GV treo b¶ng phơ


- Đọc bài thơ - HS đọcVí dụ: Bài thơ Những cái chân
- Tra từ điển và cho biết từ


chân có những nghĩa nào? - HS trả lời cá nhân (1) Bộ phận dới cùng của cơ thể ngời hay động vật,
dùng để đi, đứng: đau chân, nhắm mắt đa chân...
(2) Bộ phận dới cùng của một số đồ vật, có tác dụng đỡ
cho các bộ phận khác: chân giờng, chân đèn, chân
kiềng...


- Trong bài thơ, chân đợc gắn


với sự vật nào? + Chân gậy, chân bàn, kiềng,com pa  Bộ phận dới cùng
của một số đồ vật, có tác dụng
đỡ cho các bộ phận khỏc


- Dựa vào nghĩa của từ chân
trong từ ®iĨn, em thư giải
nghĩa của các từ chân trong
bài?


- Câu thơ:


<i> Riêng cái võng Trờng</i>
<i>Sơn</i>


<i> Không chân đi khắp nớc</i>
- Em hiểu tác giả muèn nãi
vÒ ai? - VËy em hiĨu nghÜa


cđa từ chân này nh thế nào?


+ Chân võng (hiểu là chân của
các chiến sĩ)


B phn di cựng ca c thể
ngời hay động vật.


- Qua viÖc t×m hiĨu, em cã
nhËn xÐt g× vÕ nghÜa cđa tõ
ch©n?


 Từ chân là tõ cã
nhiÒu nghÜa


- H·y lÊy mét sè VD vÒ tõ


nhiều nghĩa mà em biết?- - VD về từ nhiều nghĩa: từ mắt+ Cơ quan nhìn của ngời hay động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tõ compa, kiềng, bút, toán,


văn có mấy nghĩa? - Tõ compa, kiỊng, bót, toán,văn có một nghĩa.
- Qua phần tìm hiểu trên, em


rút ra kết luận gì về từ nhiều
nghĩa?


- HS rót ra kÕt ln * Ghi nhí: Tõ cã thĨ cã
mét nghÜa hay nhiỊu
nghÜa.



Híng dÉn HS t×m hiĨu hiƯn tỵng chun nghÜa


cđa tõ <b>II. HiƯn tnghÜa cđa từ: ợng chuyển</b>
- Tìm mối quan hƯ gi÷a các


nghĩa của từ chân? - HS trả lời- Mối quan hệ giữa các nghĩa
của từ chân:


+ Đau chân: nghĩa gốc


+ Chân bàn, chân ghế, chân
t-ờng: nghĩa chuyển


-Ngha gc
-Ngha chuyn
- Trong câu, từ đợc dùng với


mấy nghĩa? - Thông thờng trong câu từ chỉcó một nghĩa nhất định. Tuy
nhiên trong một số trờng hợp từ
có thể hiểu theo cả hai nghĩa
- Thế nào là hiện tợng chuyển


nghĩa của từ? - HS rút ra kết luận * Ghi nhớ: SGK - tr56
<i>* GV: Việc thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa gọi là hiện tợng chuyển nghĩa của</i>
từ


- Em hiÓu thÕ nµo lµ nghÜa


gốc? Nghĩa chuyển? -Trong từ điển, nghĩa gốc bao<sub>giờ cũng đợc xếp ở vị trí số</sub>


một.


- Nghĩa chuyển đợc hình thành
trên cơ sở của nghiã gốc nên
đợc xếp sau ngha gc.


- Em có biết vì sao lại có hiện


tợng nhiều nghĩa này không? - HS trả lời


<i>* GV: Khi mới xuất hiện một từ chỉ đợc dùng với một nghĩa nhất định nhng XH phát triển,</i>
<i>nhận thức con ngời cũng phát triển, nhiều sự vật của hiện thực khách quan ra đời và đợc</i>
<i>con ngời khám phá cũng nảy sinh nhiều khái niệm mới. để có tên gọi cho những sự vật</i>
<i>mới đó con ngời có hai cách:</i>


<i>+ Tạo ra một từ mới để gọi sự vật</i>


<i>+ Thêm nghĩa mới vào cho những từ đã có sẵn (nghĩa chuyển)-sẽ học kĩ hơn ở lớp 9</i>
<b>Hoạt động 5 : Luyện tập , củng cố .</b>


- Phơng pháp : Vn ỏp gii thớch


- Kĩ thuật : Khăn trải bàn, các mảnh ghép, dùng các phiếu .
- Thời gian : 15-20 phút.


<b>III. luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. đầu


- Bộ phận cơ thể chứa nÃo bộ: đau đầu, nhức đầu


- Bộ phận trên cùng đầu tiên:


“Nó đứng đầu danh sách HS giỏi”
- Bộ phận quan trọng nhất trong một tổ chức:


Năm Cam là đầu bảng băng tội pham Êy”
b. Mịi: - Mịi lâ, mịi tĐt


- Mịi kim, mũi kéo, mũi thuyền
- Cánh quân chia làm 3 mũi.
c. Tay:


- Đau tay, cánh tay


- Tay nghề, tay vịn cầu thang,
- Tay anh chị, tay súng...


Bài 2:
- Nêu yêu cầu bài tập HS chơi trò chơi tiếp sức


- HS cử đại diện tổ lên tìm
nhanh trong 3 phút


- L¸: L¸ phỉi, lá lách,
lá gan...


- Quả: qu¶ tim, qu¶
thËn.


- HS đọc Bài 3:



Chia líp 2 nhãm lín
Nhãm 1: lµm ý a
Nhãm 2 lµm ý b


- Chỉ sự vật  chỉ hành động:
+ Hộp sơn  sơn của


+ Cái bào bào gỗ
+ Cân muối muối da


- Những từ chỉ hành động chuyển thành từ chỉ đơn vị:
+ Đang bó lúa  gánh 3 bó lúa.


+ Cn bøc tranh  ba cn giÊy
+ G¸nh cđi đi một gánh củi.
Tiếp tục 2 nhóm làm bài tập


4


?Tìm nghĩa còn thiếu


-HS trả lời


-Làm bài theo nhóm


Bài 4:


a. Tác giả nêu hai nghĩa
của từ :bụng" còn thiếu


một nghĩa nữa: phần
phình to ở giữa của một
số sự vật.


b. Nghĩa của các trờng
hợp sử dông tõ bung:
- Êm bông: nghÜa 1
- Tèt bông: nghÜa 2
- Bơng ch©n: nghÜa 3
-Thế nào là nghĩa của từ? Từ nhiều nghĩa? Chuyển nghĩa?


-Từ nhiều nghĩa có mấy loại nghĩa? Kể ra? Cho ví dụ, phân tích hiện tượng
chuyển nghĩa trong từ ấy?


<i><b>V. </b></i>


<i><b> H</b><b> íng dÉn häc bµi</b><b> : </b></i>


-Học bài, làm bài tập, ơn bài cũ
-Tìm thêm ví dụ về từ nhiều nghĩa
- Chuẩn bị: Lời văn, đoạn văn tự sự


***********************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn :.13/9/2010...


Ngày dạy :...



Cho các lớp :...



<b>I.Mc cn t</b>



- Hiểu thế nào là lời văn, đoạn văn trong văn bản tự sự.


- Bit cỏch põhn tích, sử dụng lời văn, đoạn văn để đọc - hiểu văn bản , tạo lập văn
bản.


<b>II.Träng t©m kiÕn thøc, kĩ năng: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


-Nm c hỡnh thc li văn kể ngời, kể việc, chủ đề và liên kết trong đoạn văn.
2. Kỹ năng:


-Xây dựng đợc đoạn văn giới thiệu và kể chuyện sinh hoạt hàng ngày.


Nhận ra các hình thức, các kiểu câu thờng dùngtrong việc giới thiệu nhân vật, sự việc,
kể việc; nhận ra mối liên hệ giữa các câu trong đoạn văn và vận dụng để xây dựng
đoạn văn giói thiệu nhân vật và kể việc.


<b> 3. Thái độ:</b>
Có ý thức học tp
<b>III</b>


<b> . Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ B¶ng phơ viÕt VD


- Học sinh: + Soạn bài


<b>IV, Tổ chức dạy và học</b>
1. ổn định tổ chức.


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i> 1. Em hÃy cho biết cách làm 1 bài văn tự sự?
<i><b>3.Tổ chức dạy và học bài mới</b></i>


<b>Hot động 1 : Giới thiệu bài ( tạo tâm thế )</b>
- <i>Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hớng chú ý</i>
- <i> Phơng pháp : Vấn đáp, Thuyết trình( ? )</i>
- <i> Thời gian : 2 phút</i>


<i> Văn tự sự là văn kể ngời, kể việc nhng xây dựng nhân vật và kể việc nh thế nào</i>
<i>cho hay, cho hấp dẫn? Đó chính là nội dung cơ bản của tiết học hôm nay.</i>


<b>Hoạt động 2, 3, 4 : Tìm hiểu bài ( Đọc, quan sát và phân tích, giải thích các ví dụ, </b>
<b>khái quát khái niệm</b>


Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm của thuật ngữ và đặc điểm của thuật ngữ
- Phơng pháp : Vấn đáp ; Nêu vấn đề, thuyết trình...


- Kĩ thuật : Phiêú học tập ( vở luyện tập Ngữ văn), Khăn trải bàn, Các mảnh
ghép, động não, kĩ thuật dạy học theo góc


- Thêi gian dù kiÕn : 20 - 25p


<i><b>Hoạt động của thy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i> <i><b>Ni dung </b></i>


<b>I. Lời văn, đoạn văn</b>
<b>t sự:</b>



- GV treo bảng phụ
- Yêu cầu HS đoc


- HS c <i><b>1. Li vn gii thiu</b></i>


<i><b>nhân vật:</b></i>
- Hai đoạn văn giới thiệu


những nhân vËt nµo? Giíi
thiƯu sù việc gì?


-HS trả lời
* Nhận xét:


- Đoạn 1: Giới thiệu nhân vật vua
Hùng, Mị Nơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

S vic: kộn rể
- Mục đích giói thiệu đẻ


làm gì? - Mục đích giới thiệu:+ Giúp hiểu rõ về nhân vật


+ §Ĩ më truyện, chuẩn bị cho diễn
biến chủ yếu của câu chuyện
- Em thÊy thø tự các câu


vn trong on nh thế nào?
Có thể đảo lộn đợc khơng?
- Hai đoạn văn giới thiệu
những gì về các nhân vật?



-hs tr¶ lời


- Giới thiệu tên gọi, lai lịch, quan
hệ, tính tình, tài năng, tình cảm...
- Quan sát hai đoạn văn, em


thấy kiĨu c©u giíi thiệu
nhân vật thờng có cấu trúc


nh thế nào? - Dïng kiĨu c©u:+ C cã V
+ cã V


+ Ngêi ta gọi là...
- GV treo bảng phụ


- Gi HS c đoạn 3 - HS đọc <i><b>2. Lời văn kể sự việc:</b></i>


- Em hãy gạch chân những
từ chỉ hành động của TT?
- Nhận xét về từ loại?


- HS tr¶ lêi


 động từ gây ấn tợng mạnh
- Các hành động đợc kể


theo thø tù nµo?


- Hành động ấy đem lại kết


quả gì?


- Các hành động đợc kể theo thứ
tự trớc, sau nối tiếp nhau, tng
tin.


- Kết quả: Thành Phong Ch©u nỉi
lỊnh bỊnh


- Các hành động đợc
kể theo thứ tự trớc,
sau nối tiếp nhau,
tăng tiến.


- Lời kể trùng điệp: nớc
ngập...nớc dâng...gây ấn
t-ợng gì cho ngời đọc?


- Lêi kĨ trïng ®iƯp gây ấn tợng
mạnh, mau lĐ vỊ hËu quả khủng
khiếp của cơn giận.


- Khi kể việc phải kể nh thế
nào?


- Qua hai VD hÃy rót ra kÕt
ln vỊ lêi văn giới thiệu


nhân vật và kĨ viƯc? - HS rót ra kÕt ln- §äc ghi nhớ 1



-Kể các hđ,việc
làm,kq


* Ghi nhí 1 SGK
-Tr59


<i><b>3. Đoạn văn:</b></i>
- Đọc lại các đoạn văn 1,2,3


- Hãy cho biết mỗi đoạn
văn biểu đạt ý chính nào?
Câu nào biểu thị ý chớnh
y?


- HS c


- Đoạn 1: Vua Hïng kÐn rĨ (C©u
2)


- Đoạn 2: Có hai chàng trai đến
cầu hôn (Câu 1)


- Đoạn 3: TT dâng nớc lên đánh
ST(câu 1)


a. VÒ néi dung:


- Câu nói ý chính 
câu chủ đề



- Tại sao gọi đó là câu chủ
đề? - Để làm rõ ý chính, các
câu trong đoạn có quan hệ
với nhau ra sao?


- HS trả lời - Các câu khác quan


h chặt chẽ làm rõ ý
chính đó.


* GV: Nh vậy mỗi đoạn đều có 1 ý chính. Muốn diễn đạt ý ấy ngời viết phải biết cái gì
nói trớc, cái gì nói sau, phải biết dẫn dắt thì mới thành đoạn văn đợc


- Làm thế nào để em nhìn


vào mà biết đó là đọan văn? - Mỗi đoạn nói chung gồm nhiềucâu.
- Mở đầu viết hoa và lùi vào một ơ
- Kết đoạn chấm xuống dịng.


b. VỊ h×nh thøc:


- Tõ phần phân tích trên, em
rút ra kết luận gì về đoạn


văn? - Đọc ghi nhớ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hot động 5 : Luyện tập , củng cố .</b>
- Phơng pháp : Vấn đáp giải thích


- KÜ thuËt : Khăn trải bàn, các mảnh ghép, dùng các phiếu .


- Thêi gian : 15-20 phót.


<b>II. Lun tËp:</b>


- GV gọi mỗi em 1 ý trả lời - HS đọc bài tập 1


- HS đứng tại chỗ trả lời
Bài 1: a. ý chính:


- ý chính: Cậu chăn bị rất gii. ý gii c th hin
nhiu ý ph:


+ Chăn suốt ngày từ sáng tới tối


+ Ngy nng, na, con nào con nấy bụng no căng.
- Câu 1: đẫn dắt, giới thiệu hành động bớc đầu
- Câu 2: nhận xét chung về hành động


- Câu 3,4: Cụ thể hoá hành động


b. Thái độ của các cơ con gái Phú Ơng i vi SD (cõu
2)


- Câu 1: dẫn dắt, giải thích
<i><b>.Củng cè:</b></i>


-<i> Lời văn tự sự nhằm mục đích gì?</i>
- HS lµm bµi tËp 2


-Thế nào là một đoạn văn?


V


<b> . H íng dÉn häc bµi : </b>


-Học ghi nhớ, làm bài tập, chuẩn b bi
- Hoàn thiện bài tập.


- Soạn: Thạch Sanh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×