Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.63 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 5



Tiết 21 :

Sự phát triển của từ vựng


Ngày soạn :...



Ngy dy :...


Cho cỏc lp :...


<b>I.Mc cần đạt</b>


Nắm đợc thêm 2 cách quan trọng để phát triển của từ vựng tiếng Việt là tạo từ ngữ mới
và mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài


<b>II. Träng tâm kiến thức, kĩ năng</b>
<i>1.Kiến thức</i>


-Việc tạo từ ngữ mới


- Việc mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài


<i>2.Kĩ năng:</i>


-Nhn bit từ ngữ mới đợc tạo ra từ những từ ngữ mợn cảu tiếng nớc ngoài
-Sử dụng từ ngữ mợn tiếng nớc ngi phù hợp


<i>3.Thái độ</i>


-Biết giữ gìn và phát triển tiếng mẹ đẻ, không nên lạm dụng từ ngữ nớc ngồi


<b>III.Chn bÞ </b>


Thầy- trị: soạn hệ thống câu hỏi, dữ liệu để trả lời câu hỏi



<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i> 1.ổn định tổ chức</i>


<i> 2.Kiểm tra bài cũ : Thế nào là cách dẫn trùc tiÕp, c¸ch dÉn gi¸n tiÕp</i>


<i> 3.Tổ chức hoạt động dạy và học bài mi</i>


<i><b>HĐ1 </b><b> Tao tâm thế</b></i>


- <i>Mc tiờu: To tõm th v nh hng chỳ ý</i>


- <i> Phơng pháp : Thut tr×nh</i>


- <i> Thêi gian : 2 phót</i>


Tiếng Việt rất giàu và đẹp nhng ngày nay, xã hội ngày càng phát triển , có những từ
khơng cịn phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp nên phải thay đổi để phù hợp với sự phát
triển cua thời đại. Vậy, phát triển từ vựng tiếng Việt bằng cách nào. Chúng ta cùng
nhau tìm hiểu bài học ngày hơm nay.


<b>Hoạt động 2, 3, 4 : Tìm hiểu bài</b> ( <b>Đọc</b>, quan sát và <b>phân tích</b>, giải thích các ví dụ,


<b>khái quát</b> khái niệm, nắm đợc sự biến đổi và phát triển của từ ngữ
- Mục tiêu: HS nắm đợc các dẫn trực tiếp và cáh dẫn gián tiếp
- Phơng pháp : Vấn đáp ; Nêu vấn đề, thuyết trình...


- Kĩ thuật : Phiêú học tập ( vở luyện tập Ngữ văn), Khăn trải bàn, Các mảnh ghép,
động não



- Thêi gian: 20 - 25 phót


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Kiến thức cần đạt</b></i>
<b>* Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn HS tìm hiểu tạo t ng mi(10p)<i>.</i> <b>B.Phỏt trin s l ng t</b>


<b>ngữ</b>


<b>I. Tạo từ ngữ mới.</b>


+ Đọc vd? - Đọc vd 1,2 (bảng phơ)


H: Hãy cho biết trong thời
gian gần đây có những từ
ngữ nào đợc cấu tạo trên
cơ sở các từ sau: “điện
thoại”, “kinh tế”, “sở hữu”,
“tri thức”, “đặc khu”,”trí
tuệ”?


H: Gi¶i thÝch nghÜa cđa


* Th¶o ln.


- Điện thoại di động ; kinh tế tri
thức ; đặc khu kinh tế ; Sử hữu trí
tuệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i></i>



---nh÷ng tõ ngữ mới cấu tạo


ú ? - VD 1 :+ in thoại di động : Điện thoại


v« tuyÕn nhá mang theo ngời,
đ-ợc sử dụng trong vùng phủ sóng
của cơ së cho thuª bao.


+ Kinh tÕ tri thøc : NỊn kinh tế
dựa chủ yếu vào việc sản xuất, lu
thông, phân phối các sản phẩm
có hàm lợng tri thức cao.


+ Đặc khu kinh tế : Khu vực
dành riêng để thu hút vốn và
công nghệ nớc ngoài với những
chính sách u đãi.


+ Sở hữu trí tuệ : Quyền sở hữu
đối với sản phẩm do hoạt động trí
tuệ.


H: Trong tiếng Việt có
những từ đợc cấu tạo theo
mơ hình (x + tặc). Hãy tìm
những từ ngữ mới xuất
hiện theo cấu tạo mô hỡnh
ú ?



*Thảo luận


- Lâm tặc, tin tặc
-không tặc


-nghịch tặc ...
H: Ta cã thÓ tạo từ ngữ


mi bằng cách nào? Mục
đích ?


- NhËn xÐt chung -> rót ra ghi
nhí 1


<i>* Ghi nhí/sgk</i>


Híng dÉn HS t×m hiĨu mơc II. <b>II. M ỵn tõ ngữ của</b>


<b>tiếng n ớc ngoài.</b>


H: Đọc VD - §äc vÝ dơ 1


H: H·y t×m tõ H¸n ViƯt


trong hai đoạn trích ? - Phát hiện.Những từ Hán Việt :


a. thanh minh, lễ, tiết, tảo mộ,
hội, đạp thanh, yến anh, bộ hành,
xn, tài tử, giai nhân.



b. b¹c mƯnh, duyên, phận, thần,
linh, chứng giám, thiếp, đoan
trang, tiết, trinh bạch, ngọc.


- Đọc vÝ dô 2.
H: Trong tiÕng ViÖt dïng


những từ nào để chỉ những
khái niệm trên? nguồn
gốc?


- HS tr¶ lêi.
a. AIDS


b. Marketing Anh
H: Nh÷ng tõ này có nguồn


gốc từ đâu ?


-> Nớc ngoài.
H: Từ 2 ví dụ trên em rút


ra nhận xét gì về cách phát
triển từ ngữ ?


- Rút ra nhận xét.
- Đọc ghi nhí.


<i>* Ghi nhí /74</i>.



<b>Hoạt động 5 : Luyện tập , củng cố .</b>


- Phơng pháp : <i>Vấn đáp gii thớch</i>


- Kĩ thuật : <i>Khăn trải bàn, các mảnh ghÐp, dïng c¸c </i>
<i>phiÕu</i> .


- Thêi gian : <i>15-20 phút</i>.


<b>III. Luyện tập</b>


- Đọc cầu bài tập 1 -> làm miệng <i>Bài tập 1/74</i>.
H: Tìm hai mô hình có khả


năng tạo ra những từ ngữ
mới nh kiĨu : x + tỈc?


- x + trêng: chiÕn trêng,
c«ng trêng, n«ng trêng,
ng trêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hố.
H: Tìm 4 từ ngữ mới đợc


dïng phæ biÕn gần đây
nhất nói vỊ m«i trêng và
giải thích nghĩa những tõ
nµy?


Chia líp thµnh 4


nhóm-mỗi nhóm tìm một từ ngữ


- Đọc yêu cầu bài tập 2


-> Thảo luận, trả lêi.


(vd: sách đỏ,rừng tái sinh,chơng
trình 3R)


<i>Bµi tËp 2/74</i>.


- C¬m bơi : c¬m giá
rẻtạm bợ.


- Cu truyn hỡnh: hỡnh
thc truyn hỡnh tại chỗ
cuộc giao lu đối thoại ở
địa điểm cách xa nhau.
H: Nêu vắn tắt cách phát


triÓn tõ vùng ? Th¶o luËn


vấn đề đã nêu ? - Đọc yêu cầu bài tập 4 -> thảo luận, trả lời.


- Từ vựng của một ngôn ngữ
không thể không thay đổi vì TG
TN+XH xung quang ta ln vận
động phát triển->nhận thức về nó
cũng vận động phát triển



VD:Khi xuất hiện loại phơng tiện
đi lại 2 bánh chạy bằng động
cơ->có từ ngữ biểu thị là xe gắn máy


<i>Bµi tËp 4/74</i>.
.


<i><b>/Cñng cè:</b></i>


GV đọc thêm bài đọc thêm sgk /74


-Đa ra bảng phụ : Xác định từ nào không phải từ HV ?
A.Tế cáo B.Niên hiệu


C.Hoàng đế D.Trời đất
V<i><b>/H</b><b> ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà: </b></i>


- Lµm bµi tËp 3.


- Chuẩn bị bài “Truyện Kiều của Nguyễn Du” : Đọc, trả lời câu hỏi sgk
Tìm đọc về truyện Kiều


<b> </b>_________________________________________________


Chun cị trong phđ chóa TrÞnh


<b> (TrÝch Vị trung t bót )</b>“ ”


<b> </b>



<b>I.Mức độ cần đạt</b>


- Bớc đâu làm quen với thể loại tuỳ bút thời kì Trung đại


-Cảm nhận đợc nội dung phản ánh xã hội của tuỳ bút trong “Chuyện cũ trong phủ chúa
Trịnh.


- Thấy đợc vẻ đẹp độc đáo của truyn.


<b>II. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i></i>


<i><b>---2. Kĩ năng</b></i>: Đọc-hiểu một vb tuỳ bút thời trung đại.


- Tự tìm hiểu một số địa danh, chức sắc , nghi lễ thời Lê Trịnh.


<i><b>3. Thái độ:-</b></i> Giáo dục HS lịng căm ghét thói xa hoa, sự nhũng nhiễu.


<b>B. CHUÈN BÞ:</b>


*Thầy: -Đọc tham khảo “Các triều đại phong kiến VN” về chúa Trịnh Sâm
-Tích hợp tác phẩm “Thợng kinh kí sự” của Lê Hữu Trỏc


*Trò: Đọc,tóm tắt ®o¹n trÝch


<b>Iv </b>–<b> Tỉ chøc d¹y- häc</b>



<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


?Theo em vì sao khi chuyển thể truyện “Ngời con gái..”này sang kịch bản chèo,nhà
biên kịch lại đặt tên là “Chiếc bóng oan khiên”?


<i><b>3/.</b></i>



<i><b> Tổ chức dạy và học bài mới</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b>


- Thêi gian : 2 phót


- Mục tiêu :Giúp học sinh tạo tâm thế tốt vào bài học.
- Phơng pháp : thuyết trình


- KÜ thuËt :


<i>Vào TK XVI-XVII đất nớc ta trải qua hàng trăm năm chiến tranh loạn</i>
<i>lạc do cuộc tranh giành quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến </i>
<i>Mạc-Trịnh-Nguyễn.ở Đàng ngoài các thế hệ nhà Trịnh lần lợt lên ngôi chúa(1545-1786).Vào</i>
<i>năm 1767 Thịnh Vơng Trịnh Sâm lên ngôi,ban đầu vốn là con ngời cứng rắn,thơng</i>“


<i>minh,quyết đốn,sáng suốt trí tuệ hơn ngời .Nh</i>” <i>ng khi đã dẹp yên các phe phái</i>
<i>chống đối lập lại kỉ cơng thì dần sinh kiêu căng,chỉ ăn chơi xa hoa,say mê tuyên phi</i>
<i>Đặng Thị Huệ phế con trởng (Trịnh Tông-là con của Qúi phi Dơng Thị Ngọc</i>
<i>Hoàn)lập con thứ,gây nhiều biến động...Vậy chốn phủ chúa với hiện thực cuộc sống</i>
<i>diễn ra ntn?</i>


*<b>Hoạt động 2:Tri giác</b>



- Thêi gian dù kiÕn : 10 phót


- Mục tiêu : Nắm đợc về tác giả, tác phẩm, cảm nhận bớc đầu về văn bản qua việc
đọc.


- Phơng pháp : Đọc diễn cảm, vấn đáp, thuyết trình.
- Kĩ thuật : Dạy học theo góc, Kĩ thuật khăn trải bàn


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Kiến thức cần đạt </b></i>


H: Dùa vµo chó thÝch, h·y
giíi thiƯu vµi nÐt vỊ tg?


- Giới thiệu tác giả.


Chú thích * I<b> . Tìm hiểu chung</b><i><b>1. Tác gi¶.</b></i>


GV<i>:Cịn gọi là ơng Chiêu Hổ với những giai thoại hoạ thơ cùng HXH, từng là sinh</i>
<i>đồ Quốc Tử giám, 2 tp có giá trị là Vũ trung tuỳ bút , Tang th</i>“ ” “ <i>ơng ngũ lục</i>”


*Ông sống trong thời chế độ
phong kiến khủng hoảng trầm
trọng nên có t tởng muốn ẩn c
và sáng tác văn chơng, khảo cứu
nhiều lĩnh vực.


- Thơ văn của ông chủ yếu kí
thác tâm sự bất đắc chí của mt
nho sinh khụng gp thi.



-Nghe, hiểu thêm


- Phạm Đình Hổ
(1768 - 1839).


- Quê quán: Làng
Đan Loan, hun
§-êng An, tỉnh Hải
D-ơng.


H: Hóy nêu cách đọc vn


bản ? -> Đọc rõ ràng, diễncảm,chậm rÃi bình thản
hàm ý phê phán


- Hai HS đọc -> nhận xét


<i><b>2. T¸c phÈm</b></i>


H: H·y nªu xuÊt xø của tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

giá trị văn chơng
nghệ thuật


Là 1/88 mẩu chuyện
H: Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ “Vị


Trung t bót”, vµ thĨ lo¹i t
bót ?



-> Tuỳ bút : Ghi chép sự
việc con ngời theo cảm
hứng chủ quan, khơng gị
bó theo hệ thống kết cấu
nhng vẫn tuân theo một t
tởng cảm xúc chủ o.


-Thể loại :Tuỳ
bút(gần VBTS ghi
chÐp sù viƯc,con ngêi
thËt)


Béc lé c¶m xóc, suy nghÜ vỊ con ngêi, cc sèng.
* Híng dÉn HS tìm hiểu các


chú thích ,bổ sung -Hoạn quan:viên quan bịhoạn giúp viƯc cho hoµng
hËu phi tần...


-Cung giám:nơi ở của hoạn
quan


?Khi ghi chép những chuyện
xảy ra trong phđ chóa t/g kĨ


theo ngơi nào?t/d? -Kể theo ngơi 3->đảm bảotính khách quan


<b>* Hoạt động 3: Phân tích</b>
- Thời gian dự kiến : 60 phút



- Mục tiêu : Nắm đợc nội dung, nghệ thuật, các nhân vật trongtruyện
- Phơng pháp : Đọc, vấn đáp, thuyết trình, bình giảng.


- Kĩ thuật : Dạy học theo góc, Kĩ thuật khăn trải bàn
H: Nêu đại ý của đoạn trích?


ghi chÐp vÒ mÊy sù viƯc
chÝnh?


-> Đoạn trích ghi lại cảnh
sống xa hoa vô độ của chúa
Trịnh và sự nhũng nhiễu
củabọn quan lại hầu cận
trong phủ chúa.


-Bè cục:2 phần


<b>II. Đọc-hiểu VB</b>
<i><b>1. Thói ăn chơi xa xỉ</b></i>
<i><b>của chúa TrÞnh </b></i>


Gọi 1 hs đọc lại đoạn 1 từ
đầu-> “triệu bất tờng...”


H: Thói ăn chơi xa xỉ của
chúa Trịnh và các quan lại
hầu cận đợc miêu tả thông
qua các chi tiết nào?


?Những chi tiết diễn tả thú


chơi đèn đuốc của chúa?


?Em có nhận xét gì về cách
kể,tả của t/g?nói lên điều gì?
?Cái thú chơi cây cảnh đợc
ghi lại bằng những h/a nào?
H: Em hiểu nh thế nào là
“trân cầm dị thú”, “cổ mộc


- Ph¸t hiƯn chi tiÕt.


* Xây dựng đình đài cứ liên
miên.


*Thú chơi đèn đuốc:


-1 th¸ng 3,4 lÇn ngù ë c¸c
cung li,binh lÝnh dàn
hầu,thuyền ngự...


- Dạo chơi tuỳ ý ghé vào bờ
mua b¸n c¸c thø nh ở cửa
hàng trong chợ.Nhạc công...


-hs nêu :miêu tả tỉ mỉ(số
ngời đơng,nhiều trị chơi...)
-hs nêu


* Gi¶i thích :



- trân cầm dÞ thó : chim


- Xây dựng đình i
liờn miờn.


-Thỳ chi ốn uc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i></i>


---quái thạch?


?Để cã nh÷ng thø ấy chúa
dùng bằng cách nào?


quý, thú lạ.


- cổ mộc quái thạch : cây
sống lâu năm, phiến đá có
hình thù kì lạ.


- Bao nhiêu lồi trân cầm dị
thú, cổ mộc quái thạch,
chậu hoa cây cnhchỳa
u thu ly.


-Không ngại tốn kém


-Thú chơi cây c¶nh


H: NhËn xÐt vỊ lời văn ghi


chép sù viƯc vµ nghệ thuật
miêu tả trong đoạn văn ? Tác
dụng ?


gv bình thêm


* Phân tích, nhận xét.


-hs nghe


->Lời văn chân thực,
khách quan, không
xen lời bìnhmiêu tả
tỉ mØ vµi sù kiện ->
khắc hoạ ấn tợng thói
ăn ch¬i xa xØ của
chúa (ăn chơi bằng
quyền lực, cỡng
đoạt ).


L:Đọc mỗi khi...triÖu bÊt
t-êng”


H: Ngoài việc miêu tả cảnh
phủ chúa, tác giả còn miêu tả
những âm thanh nào ?chỉ ra
các bpnt đợc sử dụng?


-1 em đọc-cả lớp nghe
- Phát hiện: -biện pháp so


sánh,liệt kê,phép đối(chim
kêu vợn hót ran bốn bề, nửa
đêm ồn ào nh trận ma sa
gió táp, vỡ tổ tan đàn.)
H: Cảm nhận của em về


những âm thanh đó ? -> Gợi cảm giác ghê rợn,tan tác đau thơng.
H: Tại sao kết thúc đoạn văn


miêu tả này, tác giả lại nói
“kẻ thức giả biết đó là triệu
bất tờng”?


* Phân tích,đánh giá.


- C¶m xóc chđ quan của tác
giả


-> ú l điểm gở, điểm
chẳng lành bởi chúa ăn chơi
hởng lạc trên mồ hôi, nớc
mắt, xơng máu của dân
lành -> sự suy vong tất yếu
của một triều đại.


GV:<i> Qủa vậy sau này Trịnh Sâm vì ăn chơi sa đoạ,vì bị bệnh nên để Thị Huệ cùng</i>
<i>quận Huy nắm các chức vụ quan trọng đã mất năm 1782 thọ 44 tuổi ,ở ngơi 15</i>
<i>năm.Cịn Trịnh Cán lên ngơi khi 6 tui c 2 thỏng cng cht yu</i>


H: Theo dõi đoạn còn lại, nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H: Bn quan li hu cận trong
phủ chúa đã nhũng nhiễu dân
bằng những thủ đoạn nào?


- Ph¸t hiƯn


- Nhê giã bẻ măng, ra
ngoài doạ dẫm.


- Dò xem nhà nào có chậu
hoa, cây cảnh, chim tốt
biên vào hai ch÷ “phơng
th-đ”.


- Đêm…sai lính đến lấy…


bc téi giÊu vËt cung
phơng…do¹ lÊy tiỊn.


- Hịn đá, cây lớn…phá
nhà, huỷ tờng khiêng ra.


-Lợi dụng uy quyền
của chúa để vơ vét


->Cña cái mất,tinh
thần căng thẳng


H: Thủ đoạn này đã gây tai


hoạ nào cho dân lành?Em cịn
nhận ra sự thật nào trong chốn
phủ chúa?


- Ph¸t hiƯn.


-Vua nào tôi ấy,tham lam
léng hµnh


H: Tác giả kết thúc tuỳ bút
bằng câu ghi lại một sự việc
có thực từng xảy ra trong nhà
mình nhằm mục đích gì ?


* Suy nghÜ.


-> Tăng tính thuyết phục
cho những chi tiết chân
thực -> thái độ phê phán
chế độ PK.


H: Trong đoạn văn này tác giả
đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật nào? Tác dụng ?


* Suy nghĩ, đánh giá.


- Hình ảnh đối lập, phơng
pháp so sánh, liết kê…



-> Tố cáo bọn quan
lại hầu cận ỷ thế nhà
chúa mà hồnh hành,
vơ vét để ních đầy túi
tham


<b>* Hoạt động 4: ghi nhớ</b>


- Thêi gian dù kiÕn : 7 phót


- Mục tiêu : Nắm đợc nội dung, nghệ thuật, các nhân vật trongtruyện
- Phơng pháp : vấn đáp, thuyết trình, bình giảng.


- Kĩ thuật : Kĩ thuật khăn trải bàn.


<b>Hot động 4</b>


H: Em có nhận xét gì về thái
độ của tỏc gi qua cỏch ghi li
s vic ny ?


* Đánh gi¸.


- Thái độ phê phán, lên án
chế độ phong kiến bất
công, vô lí.


<b>III/Tỉng kÕt</b>


H: Học “Chuyện cũ trong phủ


chúa Trịnh” em hiểu thêm sự
thật nào về đời sống vua chúa,
quan lại phong kiến thời vua
Lê chúa Trịnh suy tàn ?


- Tổng kết lại kiến thức.
- Phê phán thói ăn chơi xa
xỉ của bọn vua chỳa ng
thi.


- Thể hiện lòng thơng cảm
với nhân dân.


-Phê phán tệ nhũng nhiễu
nhân dân của lũ quan lại.
H: Nêu những nghệ thuật nổi


bật của văn bản ? - HS nhắc lại.- HS rút ra ghi nhớ.
- Đọc ghi nhớ.


<i>* Ghi nhí/sgk</i>.


<b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b>


- Thêi gian dù kiÕn : 5 phót


- Mục tiêu : Củng cố đợc nội dung, nghệ thuật, các nhân vật trongtruyện
- Phơng pháp : Hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình.


- KÜ thuËt : D¹y häc theo góc, Kĩ thuật khăn trải bàn



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i></i>


---H: Theo em thể tuỳ bút trong bài có gì khác so với thể truyện mà các em đã đợc học ở
bài trớc?


TruyÖn Tuú bót


+ Hiện thực của cuộc sống đợc phản ánh
thông qua số phận con ngời cụ thể nên có
cốt truyện, nhân vật…có thể h cấu.


+ Ghi chép về những con ngời, sự việc
cụ thể, có thực, qua đó bộc lộ sự đánh giá
của mình về con ngời và cuộc sống.
<i><b>V.</b><b> /Dặn dị:</b></i>


<i>Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ.</i>


- Hãy viết đoạn văn ngắn trình bày những điều em nhận thức đợc về tình trạng đất nớc ta
vào thời vua Lê – chúa Trịnh cuối thế kỉ 18.


- Học ghi nhớ, nắm đợc nội dung, nghệ thuật của văn bản.
- Chuẩn bị: “Hồng Lê nhất thống chí”.


+ Tãm t¾t ý chính.


+ Trả lời các câu hỏi phần Đọc hiểu văn bản.



<b> ********************************************************</b>




<b>Tiết 23, 24</b> - <b>Văn bản :</b>


<i><b> </b><b>(Ngô Gia Văn Phái) </b></i>

Ngày soạn :...



Ngày dạy :...


Cho các lớp :...



<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i> <i><b> </b></i>


<b>I.Mức độ cn t;</b>


Bớc đầu làm quen với thể loại tiểu thuyết ch¬ng håi.


Hiểu đợc diễn biến truyện, giá trị nội dung, nghệ thuật của đoạn trích


<b>II. Träng t©m kiÕn thøc, kÜ năng</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


Những hiểu biết chung vÒ nhãm tg Ngô gia văn phái, ngời anh hïng d©n téc
Ngun H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ trong chiến


công đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc và số phận bi thảm của lũ vua
quan phản nớc, hại dân ;


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>: -Quan sát các sự việc đợc kể trong đoạn trích trên bản đồ.


-Cảm nhận sức trỗi dậy kì diệu của tinh thần DT, cảm quan hiện thực nhạy bén, cảm
hứng yêu nớc của tg trớc những sự kiện LS trọng đại của dân tộc


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Giáo dục lòng tự hào về truyền thống ngoại xâm kiên cờng của cha ơng.


<b>III. Chn bÞ:</b>


*Thầy: Tham khảo sgk văn 9 cũ


-Tranh ảnh về hình tỵng Quang Trung


-Lợc đồ trận “QT đại phá quân Thanh” lịch sử 7
*Trò: Đọc kĩ hồi 14 sgk


<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:</i>


* Phân tích bức tranh miêu tả cảnh sống của chúa Trịnh ? Từ đó em có suy
nghĩ gì về hiện thực nớc ta cuối thế kỉ 18?


<i><b>3.Tổ chức dạy và học bài mới</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b>



- Thêi gian : 2 phót


- Mơc tiªu :Gióp học sinh tạo tâm thế tốt vào bài học.
- Phơng pháp : thuyết trình


- Kĩ thuật :


<i>Với bối cảnh ls đầy biến động ở nớc ta trong 3 thập kỉ cuối TK 18-đầu TK 19, khởi</i>
<i>đầu là sự sa đọa thối nát của các tập đồn pk, các ơng vua thời Lê-Mạc bất lực, vua Lê</i>
<i>Hiển Tông chắp tay rũ áo, phủ chúa Trịnh ăn chơi xa hoa gây nên loạn...cuộc đấu tranh</i>
<i>của pt TS là tất yếu trong ls</i>


*<b>Hoạt động 2:Tri giác</b>


- Thêi gian dù kiÕn : 10 phót


- Mục tiêu : Nắm đợc về tác giả, tác phẩm, cảm nhận bớc đầu về văn bản qua việc
đọc.


- Phơng pháp : Đọc diễn cảm, vấn đáp, thuyết trình.
- Kĩ thuật : Dạy học theo góc, Kĩ thuật khăn trải bàn


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Kiến thức cần đạt</b></i>


<b>* Hoạt động 2</b>: I<b>. Tìm hiểu chung</b>


H: Dùa vµo chó thÝch (*), h·y
giíi thiƯu về tác giả của văn
bản ?



GV giới thiệu thêm về nhóm
t/g


* Hồi thứ mời bốn mà chúng
ta chuẩn bị học là do Ngô Thì
Du viÕt.


- Giíi thiƯu (dùa vào chú
thích *)


- Nghe


<i><b>1/ Tác giả:</b></i>


<i>- Nhóm tác giả thuộc</i>
dòng họ Ngô Thì.


- Có hai tác giả chính:
Ngô Thì Chí và Ngô Thì
Du.


- Quê quán: huyện Thanh
Oai, tỉnh Hà T©y.


?Dựa vào phần lịch sử đã học
khái qt tình hình nc ta vo


thời điểm này? -HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i></i>


<i>---vo Nam .1788 quân Thanh mợn cớ sang giúp nhà Lê xâm lợc nớc ta->NH ra Bắc</i>
<i>lần 3 đánh tan ->lên ngơi hồng đế</i>


H: Em hiĨu gì về tác phẩm


Hoàng Lê nhất thống chí? - Giới thiƯu (dùa vµo chóthÝch 1).
(viÕt trong thêi gian dµi
gièng “TQ diƠn nghĩa,
,đầu hồi có 2 câu thơ 7
tiếng,phần kết có câu
Muốn biÕt sù viƯc ra sao
håi sau sÏ râ”


<i><b>2. T¸c phÈm.</b></i>


- Ghi chÐp vÒ sù viÖc
thèng nhÊt của vơng
triều nhà Lê vào thời
điểm Tây Sơn diệt
Trịnh,gồm 17 hồi


H: Em hiểu gì về thể chí? -> Lối văn ghi chép sự vật,


sự việc. -Thể loại:tiểu thuyếtlịch sử viết theo lèi
ch-¬ng håi.


- GV tóm tắt hồi 12 – 13.
H: Hãy nêu cách đọc văn bản
( hồi 14 )?



- Đọc rõ ràng, diễn
cảm,đúng ngữ điệu từng
nhân vật,lời kể tả trận đánh
giọng khẩn trơng


- Hai học sinh đọc -> nhận
xét.


H: H·y nªu néi dung chÝnh
cña håi thứ 14


H: Đoạn trích có thể chia làm
mấy phÇn ? Néi dung tõng
phÇn ?


Việc QT đại phá quân
Thanh và sự thất bại thảm
hại của vua tơi nhà Lê và
qn XL


-> Ba phÇn:


+ P1: Từ đầu -> “Năm Mậu Thân” -> Đợc tin qn Thanh kéo vào TL -> Nguyễn Huệ
lên ngơi hồng đế và cầm quân dẹp giặc.


+ P2: TiÕp…“kÐo vµo thành -> Cuộc hành quân thần tốc và chiến thắng lÉy lõng cđa
vua QT.


+ P3: Cịn lại -> Sự đại bại của quân tớng nhà Thanh và tình trạng thảm hại của vua
tơi Lê Chiêu Thống.



<b>Hoạt động 3: Phân tích</b>
- Thời gian dự kiến : 60 phút


- Mục tiêu : Nắm đợc nội dung, nghệ thuật, các nhân
vật trongtruyện


- Phơng pháp : Đọc, vấn đáp, thuyết trình, bình
giảng.


- KÜ thuËt : Dạy học theo góc, Kĩ thuật khăn trải bàn


<b>II. Đọc-hiểu văn bản</b>.


<i>GV bỡnh:L mt tp vn xuụi ch Hỏn cú qui mô lớn nhất tái hiện một cách sinh động</i>
<i>chân thực một gđ ls nớc nhà,đạt những thành công về nghệ thuật tiểu thuyết .Hồi 14</i>
<i>vẽ lên chân dung lẫm liệt của ngời anh hùng DT vĩ đại QT</i>


H: Nhận đợc tin báo cấp,
Nguyễn Huệ đã có thái độ và
hành động gì ?


?Điều đó cho thấy đặc điểm
nào của ông?


- Ph¸t hiƯn.


- Nhận đợc tin báo cấp,
giận lắm, hợp các tớng sĩ
định thân chinh cầm qn



®i ngay…


- Lên ngơi vua->kéo quõn
ỏnh gic


- 25/12/1788 hạ lệnh xuất
quân.


- Với cèng sÜ NguyÔn


ThiÕp hái…


- Mé thêm quân


<i><b>1. Hình t</b><b> ợng ng</b><b> ời anh</b></i>
<i><b>hùng Nguyễn Huệ</b></i>


+/Là con ngời mu lợc
-Là ngời yêu nớc căm
thù giặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H: Qua thái độ và hành động
của Nguyễn Huệ, có thể thấy
Nguyên Huệ là ngời nh thế
nào trớc những biến cố lớn?


* Th¶o ln.


- Bình tĩnh, hành động


nhanh, kịp thời,


- TrÝ t s¸ng st, nhạy
bén, mu lợc.


- mạnh mẽ, quyết đoán
trớc nh÷ng biÕn cè lín.


Y/C hs đọc lời chỉ dụ của vua
trớc 4 doanh


H: Trong lời dụ lính Quang
Trung đã nêu những gì?


-cả lớp đọc thầm
* Phát hiện:


- Khẳng định chủ quyền
dân tộc ; nêu bật chính
nghĩa của ta, phi nghĩa của
đich ; kêu gọi đồng tâm
hiệp lực…


H: Lời dụ lính có tác ng ti


tớng sĩ nh thế nào? -> Kích thích lòng yêu n-ớc, truyền thống quật cờng
của dân tộc.


?ND các câu văn Ngời phơng
Bắc...đuổi đilà gì?



H: Khi kéo quân đến Tam
Điệp, Quang Trung đã phân
tích sự việc ntn? ?Việc QT
biết bọn Sở Lân mắc tội chết
nhng vẫn tha cho thấy ơng xét
đốn bề tôi nh thế nào ?


?ý muèn lâu dài lần này ta
ra...cho thấy năng lực gì của
ông?Sự việc khao quân ngày
30/12,hẹn 7 ngày chiến thắng
cho ta biết thêm điều gì về
ông?


- HS phát hiện ,thảo luận,
trả lời.


-Nhc đến truyền thống
chống giặc ngoại xâm của
DT để noi gơng,tự hào-tin
tởng ở chính nghĩa


-hs đọc nội dung bài hịch


- Sở, Lân ra đón đều mang
gơm trên lng mà xin chịu
tội –bình cơng luận tội rõ
ràng,hiểu năng lực của
họ,độ lợng công minh



-hs nhËn xÐt


- Đến tối 30 tết lập tức lên
đờng, hẹn ngày mồng 7
năm mới vào thành Thăng
Long mở tiệc ăn
mừng.->năng lực tiên đốn chính
xác của một nhà quân sự
có tài


-Cã tài khích lệ quân sĩ


- Sỏng suốt, nhạy bén
trong việc nhận định
tình hình


-Mu lỵc trong xÐt đoán,
dùng ngời.


-> Tầm nhìn xa tr«ng
réng.


H: Tài dùng binh của Nguyễn
Huệ cịn đợc thể hiện qua việc
tổ chức các trận đánh, em hóy
chng minh ?


?Cách điều khiển binh tớng có
gì chú ý?Tờng thuật lại cuộc


hành quân thần tốc?


GV treo lc trn đánh-gọi
hs lên bảng tờng thuật lại
?Có gì đặc biệt trong cách
đánh của QT ở 2 trận Phú


- T×m dẫn chứng làm sáng
tỏ.


-1 o binh ụng i nhanh
an ton bí mật bằng đi bộ 4
ngày/350km đèo núi


-Tun dut binh trong 1
ngày->vợt 150km tới Tam
Điệp 1 ngày...


+/Một bậc kì tµi trong
viƯc dïng binh


-5 ngày đã chuẩn bị
xong


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i></i>


---Xuyên-Hà Hồi? -2 hs lên trình bày


-hs nhận xÐt



-Dùng cách đánh bất
ngờ,bí mật


H: Nhận xét nghệ thuật miêu
tả trận đánh ? Tác dụng?Kết
quả trận đánh ntn?


- HS nhËn xÐt : miªu tả,
trần thuật chân thực có
màu sắc sử thi


L:Đọc những câu văn miêu tả
cảnh vua QT ra trËn?t/g chđ
u dïng kiĨu c©u nào?Nhận
xét về h/a này?


GV bình thêm về hình tợng
ngời anh hïng trong chiÕn
trËn


H: Qua tồn bộ đoạn trích em
cảm nhận đợc điều gì về ngời
anh hùng Nguyễn Huệ ?


-dïng c©u kĨ


-hs nghe
- §¸nh gi¸.


->Oai phong, LÉm liƯt


trong chiÕn trËn.


-> Tính cách mạnh mẽ,
quả cảm, trí tuệ sáng
suốt, nhạy bén, tài dụng
binh nh thần; là nơi tổ
chức và linh hồn của
chiến công vĩ đại.


H: Tại sao tác giả vốn trung
thành với nhà Lê lại cã thÓ
viÕt thùc vµ hay nh thÕ về
Nguyễn Huệ?


* Thảo luận


- Quan điểm phản ánh hiện
thực của các tác giả là tôn
trọng sự thực lịch sử và ý
thức dân tộc.


=>cách tả chân


thực,hào hïng,tù hµo
H: Em hiĨu gì về nhân vật


Tụn Sĩ Nghị? * Trình bày suy nghĩ-> kéo quân sang An Nam…
là nhằm lợi ích riêng, lại
không muốn tốn nhiều
x-ơng máu. Ngồi ra hắn cịn


kiêu căng, tự mãn, chủ
quan khinh địch.


<i><b>2. Sự thảm bại của</b></i>
<i><b>quân t</b><b> íng nhµ Thanh</b></i>
<i><b>vµ vua tôi nhà Lê.</b></i>
<i><b>a.Quân tớng nhà</b></i>
<i><b>Thanh</b></i>.


H: Sự thảm bại của quân tớng
nhà Thanh đợc tác giả miêu tả
nh thế nào?


?Số phận của chúng ntn?Sự
thua chạy của chúng gợi ta
nhớ đến nhứng chiến thắng
nào trong ls?(Lê Lợi chống
qn Minh)


- Ph¸t hiƯn


- Tơn Sĩ Nghị sợ mất mật,
ngựa khơng kịp đóng n,
ngời không kịp mặc áo
giáp…chuồn trớc qua cầu
phao.


- Quân…ai nấy đều rụng
rời, sợ hãi, xin hàng, bỏ
chạy toán loạn, giày xéo


lên nhau mà chết...bỏ chạy,
tranh nhau qua cu ri


xuống sông chết


-Thất bại thảm hại do
chñ quan


ctranh phi nghÜa
§éi quân TS mạnh


H: Em hiểu gì về Lê Chiªu
Thèng?


gv đọc thêm đoạn trích trong
sách văn 9 cũ


-> Tªn vua cõng rắn cắn


gà nhà <i><b>b. Sự thảm hại của vua</b><b>tôi nhà Lê</b></i>.


H: S phn thm bi ca vua
tụi nh Lê đợc miêu tả nh thế
nào?


* Ph¸t hiƯn


- Chiªu Thèng véi cïng
bän thân tín đa Thái hậu
ra ngoài, chạy bán sống


bán chÕt, cíp thun d©n,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mấy ngày không ăn.




- Đuổi kịp Tôn Sĩ Nghị,
vua tôi nhìn nhau than thở,
oán giận chảy nớc mắt.
H: Ngßi bót cđa tác giả khi


miờu t hai cuộc tháo chạy có
gì khác biệt? Hãy giải thích vì
sao có sự khác biệt đó ?


* Th¶o ln.


- Cuộc tháo chạy của quân
tớng nhà Thanh đợc miêu
tả khách quan trong đó ẩn
chứa sự hả hê, sung sớng
của ngời thắng trận.


-Miêu tả cuộc tháo chạy
của vua tôi nhà Lê
mang cảm hứng chủ
quan, ngậm ngùi, mủi
lòng trớc sự sụp đổ của
vơng triều mà họ từng
thờ phụng.



<b>* Hoạt động 4: ghi nhớ</b>


- Thêi gian dù kiÕn : 7 phót


- Mục tiêu : Nắm đợc nội dung, nghệ thuật, các nhân
vật trongtruyện


- Phơng pháp : vấn đáp, thuyết trình, bình giảng.
- Kĩ thuật : Kĩ thuật khăn trải bàn.


H: Håi thứ 14 của HLNTC mang lại cho em những hiểu
biết g× ?


- HS tỉng kÕt


<b>III/Tỉng kÕt</b>


H: Vì sao “Hoàng Lê nhất
thống chí” đợc xem là tiểu
thuyết lịch sử?


Gọi hs đọc ghi nhớ - HS nhận xét.


- HS đọc ghi nhớ. <i>* Ghi nhớ/sgk</i>


<b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b>


- Thêi gian dù kiÕn : 5 phót



- Mục tiêu : Củng cố đợc nội dung, nghệ thuật, các nhân vật trongtruyện
- Phơng pháp : Hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình.


- KÜ thuËt : D¹y học theo góc, Kĩ thuật khăn trải bàn


<i>* Bi tp củng cố</i>: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Tên tác phẩm "Hoàng Lê nhất thống chí" có nghĩa là gì?


A. Vua Lê nhất định thống nhất đất nớc.
B. ý chí thống nhất đất nớc của vua Lê.


<b>C.</b> Ghi chép việc vua Lê thống nhất đất nớc.
D. ý chí trớc sau nh một của vua Lê.


2. Nhận xét nào sau đây không đúng với ND hồi thứ 14 của “ Hồng Lê nhất thống
chí” ?


A. Ca ngợi vẻ đẹp tuyệt vời của hình tợng ngời anh hùng Quang Trung - Nguyễn
Huệ.


B. Nói lên những thất bại thảm hại của quân tớng nhà Thanh.
C. Mô tả số phận bi đát, nhục nhã của vua tôi Lê Chiêu Thống.


<b>D.</b> Kể về lịch sử đất nớc vào giai đoạn TK 17
-Cho hs quan sát ảnh “Tợng QT tại gò Đống Đa
V<i><b>/Dặn dị:</b></i>


* <i>Bµi tËp vỊ nhµ</i> : H·y viÕt một đoạn văn ngắn miêu tả chiến công thần tốc cña vua
Quang Trung?



- Học ghi nhớ / sgk , nắm đợc ND, NT của văn bản.


- Hiểu và dùng đợc 1 số từ HV thông dụng đợc sử dụng trong vb.
- Chuẩn bị “ Sự phát triển của từ vựng” ( tiếp ) : tìm hiểu VD trong sgk.


********************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i></i>
<b>---TiÕt 25 : </b>

Sù phát triển của từ vựng

<i><b>( tiếp</b></i> )


Ngày soạn :...


Ngày dạy :...


Cho các lớp :...



<b>I.Mc cn t</b>


- Nm đợc thêm hai cách quan trọng để phát triển từ vựng tiếng Việt là tạo từ ngữ mới
và mợn từ ngữ tiếng nơc ngồi.


<b>II. Träng t©m kiÕn thøc, kĩ năng</b>


<i><b>1.Kin thc</b></i>: - Hiu c vic to t ng mới và mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài cũng là


cách quan trọng để phát triển từ vựng tiếng Việt.


-Nắm đợc việc tạo từ ngữ mới. Việc mợn từ ngữ ting nc ngoi.


<i><b>2.K nng</b></i>: - Rèn kĩ năng sử dụng và tạo thêm từ mới.


-Nhn bit t ng mi c tạo ra và những từ mợn tiếng nớc ngoài.


-Sử dụng từ mợn tiếng nớc ngồi phù hợp.


<i><b>3.Thái độ</b></i>.


- Gi¸o dơc HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.


.<b>III CHUẩN Bị:</b>


*Thầy: -Bảng phụ ghi bài tập củng cố
-Tìm thêm các ví dụ


*Trò: Học lại bài cũ theo y/c
-Chuẩn bị cuốn từ điển HV


<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức.</i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b>.</i>


?Em đã học về sự phát triển của từ vựng theo những cách nào?dùng
những phơng thức nào? chữa bài tập 2,4/57.


<i><b> 3. Tổ chức dạy và học bµi míi</b></i>
<b>*</b>


<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( tạo tâm thế )</b>



- <i>Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hớng chú ý</i>


- <i> Phơng pháp : Vấn đáp, Thuyết trình( ? )</i>


- <i> Thêi gian : 2 phót</i>


* <i>Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng diƠn ra tríc hÕt theo c¸ch ph¸t triển nghĩa của từ</i>
<i>thành từ nhiều nghĩa trên cơ sở nghĩa gốc,ngoài ra còn có cách khác là phát triển số l </i>
<i>-ợng các từ ngữ bằng 2 cách mà chóng ta sÏ häc sau:</i>


<b>*</b>


<b> Hoạt động 2, 3, 4 : Tìm hiểu bài</b> ( <b>Đọc</b>, quan sát và <b>phân tích</b>, giải thích các ví dụ,


<b>kh¸i qu¸t</b> kh¸i niƯm,


Mục tiêu: HS nắm đợc các cách phát triển từ vựng.


- Phơng pháp : Vấn đáp ; Nêu vấn đề, thuyết trình...


- Kĩ thuật : Phiêú học tập ( vở luyện tập Ngữ văn), Khăn trải bàn, Các mảnh ghép,
động não


- <i><b>Thêi gian</b> : 20 phót-25phót. </i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>


Hớng dẫn HS tìm hiểu tạo từ ngữ mới(10p)<i>.</i> <b>B.Phát triển số l ợng từ</b>


<b>ngữ</b>



<b>I. Tạo từ ngữ mới.</b>


+ Đọc vd? - Đọc vd 1,2 (bảng phụ)


H: Hóy cho biết trong thời
gian gần đây có những từ
ngữ nào đợc cấu tạo trên
cơ sở các từ sau: “điện


* Th¶o luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thoại”, “kinh tế”, “sở hữu”,
“tri thức”, “đặc khu”,”trí
tuệ”?


H: Giải thích nghĩa của
những từ ngữ mới cấu tạo
đó ?


- HS gi¶i nghÜa, nhËn xÐt.
- VD 1 :


+ Điện thoại di động : Điện thoại
vô tuyến nhỏ mang theo ngời,
đ-ợc sử dụng trong vùng phủ sóng
của cơ sở cho thuê bao.


+ Kinh tÕ tri thøc : NỊn kinh tÕ
dùa chđ u vµo việc sản xuất, lu


thông, phân phối các sản phẩm
có hàm lỵng tri thøc cao.


+ Đặc khu kinh tế : Khu vực
dành riêng để thu hút vốn và
công nghệ nớc ngồi với những
chính sách u đãi.


+ Sở hữu trí tuệ : Quyền sở hữu
đối với sản phẩm do hoạt động trí
tuệ.


H: Trong tiếng Việt có
những từ đợc cấu tạo theo
mơ hình (x + tặc). Hãy tìm
những từ ngữ mới xut
hin theo cu to mụ hỡnh
ú ?


*Thảo luận


- Lâm tặc, tin tặc
-không tặc


-nghịch tặc ...
H: Ta cã thĨ t¹o tõ ng÷


mới bằng cách nào? Mục
đích ?



- NhËn xÐt chung -> rót ra ghi


nhí 1 <i>* Ghi nhí/sgk</i>


Híng dÉn HS t×m hiĨu mơc II. <b>II. M ỵn tõ ng÷ cđa</b>


<b>tiÕng n ớc ngoài.</b>


H: Đọc VD - Đọc ví dụ 1


H: H·y t×m tõ Hán Việt


trong hai đoạn trích ? - Phát hiện.Những từ Hán Việt :


a. thanh minh, lễ, tiết, tảo mộ,
hội, đạp thanh, yến anh, bộ hành,
xuân, ti t, giai nhõn.


b. bạc mệnh, duyên, phận, thần,
linh, chøng gi¸m, thiÕp, đoan
trang, tiết, trinh bạch, ngọc.


- Đọc ví dụ 2.
H: Trong tiÕng ViÖt dïng


những từ nào để chỉ những
khái niệm trên? nguồn
gốc?


- HS tr¶ lêi.


a. AIDS


b. Marketing Anh
H: Những từ này có nguồn


gốc từ đâu ? -> Nớc ngoài.


H: Từ 2 ví dụ trên em rút
ra nhận xét gì về cách phát
triển từ ngữ ?


- Rút ra nhận xét.
- Đọc ghi nhớ.


<i>* Ghi nhí /74</i>.


<b>Hoạt động 5 : Luyện tập , củng cố .</b>


- Phơng pháp : <i>Vấn đáp giải thích</i>


- KÜ thuật : <i>Khăn trải bàn, các mảnh ghép, dùng các </i>
<i>phiÕu</i> .


- Thêi gian : <i>15-20 phót</i>.


<b>III. Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i></i>


---H: Tìm hai mô hình có khả


năng tạo ra những từ ngữ
mới nh kiểu : x + tặc?


- x + trờng: chiến trờng,
công trờng, nông trờng,
ng trờng.


- X + hoá: ô -xi hoá, l·o
ho¸.


H: Tìm 4 từ ngữ mới đợc
dùng phổ biến gần đây
nhất nói về mơi trờng và
giải thích nghĩa những từ
này?


Chia líp thành 4
nhóm-mỗi nhóm tìm một từ ngữ


- Đọc yêu cầu bài tập 2


-> Thảo luận, trả lời.


(vd: sỏch ,rng tỏi sinh,chng
trỡnh 3R)


<i>Bài tập 2/74</i>.


- C¬m bơi : cơm giá
rẻtạm bợ.



- Cu truyn hỡnh: hình
thức truyền hình tại chỗ
cuộc giao lu đối thoại ở
địa điểm cách xa nhau.
H: Nêu vắn tắt cách phát


triÓn tõ vùng ? Th¶o luËn


vấn đề đã nêu ? - Đọc yêu cầu bài tập 4 -> thảo luận, trả lời.


- Từ vựng của một ngôn ngữ
không thể khơng thay đổi vì TG
TN+XH xung quang ta ln vận
động phát triển->nhận thức về nó
cũng vận động phát triển


VD:Khi xuất hiện loại phơng tiện
đi lại 2 bánh chạy bằng động
cơ->có từ ngữ biểu thị là xe gắn máy


<i>Bµi tËp 4/74</i>.
.


<i><b>Cñng cè:</b></i>


GV đọc thêm bài đọc thêm sgk /74


-Đa ra bảng phụ : Xác định từ nào không phải từ HV ?
A.Tế cáo B.Niên hiệu



C.Hoàng đế D.Trời đất


<i><b>V.</b></i>


<i><b> H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ: </b></i>


- Lµm bµi tËp 3.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×