Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giao an lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.64 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 6:</b>



<i><b>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1: Hoạt động tập thể.</b>


<b>Tiết 2: Tập đọc: Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Đọc đúng từ phiên âm nớc ngồi và các số liệu thống kê trong bài.


-Hiểu nội dung bài: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi
bình đẳng của ngời da màu ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).


- Giáo dục học sinh không phân biệt đối xử vi cỏc dõn tc khỏc.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Bảng phụ chép ®o¹n 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> ? Học sinh nối tiếp đọc thuộc bài Ê- mi-li, con …
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyn
c.


- Giáo viên theo dõi sửa lỗi sai và giải


nghĩa tõ.


- Giáo viên giải thích chế độ A-
pác-thai.


- Giáo viên đọc mẫu.
b) Tìm hiểu bài.


? Dới chế độ A- pác- thai, ngời da đen
bị đối xử nh thế nào?


? Ngời dan Nam Phi đã làm gì để xố
bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?


? Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ
A- phác- thai đợc đông đảo mọi ngời
trên thế giới ủng hộ.


? Em h·y giíi thiƯu vỊ vÞ tổng thống
đầu tiên của nớc Nam Phi mới?


c) Luyn c diễn cảm.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyn
c.


- Giáo viên bao quát, nhận xét.
? Nội dung bµi.


- 3 học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn


đọc đúng và đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.


- Ngời da đen phải làm những công
việc nặng nhọc, bẩn thỉu, bị trả lơng
thấp, phải sống, làm việc ở những khu
riêng, không đợc hởng một chút tự do
nào.


- Ngời da đen ở Nam Phi đã đứng lên
địi bình đẳng, cuộc đấu tranh của họ
cuối cùng đã giành đợc thắng lợi.


- Vì họ khơng thể chấp nhận đợc 1
chính sách phân biệt chủng tộc dã man,
tàn bạo.


- Vì đây là 1 chế độ phân biệt chủng
tộc xấu xa nht cn phi xoỏ b.


- Không thể có màu da cao q vµ mµu
da thÊp hÌn.


- Ơng Men- xơn Man- đê- la là luật s.
Ông đã cùng ngời dân Nam Phi chống
lại chế độ phân biệt chủng tộc và bị
cầm tù 27 năm. Ông là tổng thống đầu
tiên của nớc Nam Phi mới.



- Học sinh đọc nối tiếp.


- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo
cặp.


- Thi đọc trớc lớp.


- Häc sinh nêu nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.


<b>Tiết 3: Toán: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit tờn gi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải tốn có
liên quan.


<b>II. §å dïng:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> Bµi tËp 2/b? 2 học sinh lên bảng.



<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
Bài tập 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên bao quát, nhận xét.


Bài tập 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm chữa.


Bài tập 3: Híng dÉn học sinh thảo
luận cặp. >, <, =


- Giáo viên nhận xét- đánh giá.


Bµi tËp 4: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm- nhận xét.


- Học sinh làm, chữa bài.


8m2<sub> 27dm</sub>2<sub> = 28m</sub>2<sub> + </sub>


100
27


dm2<sub> = 28</sub>


100
27


dm2<sub>.</sub>



16m2<sub> 9dm</sub>2 = <sub>16m</sub>2<sub> + </sub>


100
9


dm2<sub> = 16</sub>


100
9
dm2


26dm2<sub> = </sub>


100
26 <sub>m</sub>2


- Học sinh làm- trình bày.
3cm2<sub>5mm</sub>2<sub> = </sub><sub> mm</sub>2


Đáp án B là đúng: 305.


- Häc sinh th¶o luËn- trình bày.
2dm2<sub> 7cm</sub>2<sub> = 207cm</sub>2


207cm2


300mm2<sub> > 2cm</sub>2<sub> 89mm</sub>2


289mm2



3m2 <sub> 48dm</sub>2<sub> < 4m</sub>2


348dm2<sub> 400dm</sub>2


61km2<sub> > 610hm</sub>2


6100hm2


- Häc sinh lµm, chữa bảng.
Diện tích một viên g¹ch.
40 x 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phòng là:
1600 x 150 = 240000 (cm2<sub>)</sub>


§ỉi 240000cm2<sub> = 24m</sub>2


Đáp số: 24m2
<i><b>4. Củng cố:</b></i> - Hệ thống nội dung.


- Liên hệ, nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Bài tập 1/b trang 28.


<b>Tiết 4: Thể dục: ( GV chuyên ngành soạn-giảng ).</b>
<b>Tiết 5: Chính tả</b> (Nhớ - viÕt):

<b>£ mi li con,</b>

<b>–</b>

<b>–</b>

<b>…</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhớ – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ tự do.



- Nhận biết đợc các tiếng chứa a, ơ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu BT2; tìm đợc
tiếng chứa a, ơ thích hợp trong 2,3 câu thành ngc, tục ngữ ở BT3.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Mét tê giÊy phiÕu khỉ to ghi néi dung bµi 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết.
- Gọi 1 đến 2 bạn đọc thuộc khổ 3, 4.
3.3. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài
tập.


3.3.2. Bài 2: Thảo luận đơi.
- Cho học sinh làm nhóm đơi.
? Các ting cha , a?


- Những tiếng không có dấu thanh v×
mang thanh ngang.


3.4. Hoạt động: Làm phiếu.
Chia lớp làm 3 nhúm.


4 học sinh một nhóm. Còn lại cổ vũ.


- Lần lợt tng bạn lên thi điền từ.


- Nhn xột, biu dơng các nhóm nhanh,
đúng đẹp.


- Lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bài.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
Thảo luận tr li.


+ La, tha, ma, giữa, tởng, nớc, tơi,
ngợc.


- Tiếng khơng có âm cửa: dấu thanh đặt
ở giữa âm chính.


- Tiếng có âm cuối dấu thanh đặt ở chữ
thứ 2 của âm chính.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
+ Cầu đợc ớc thấy.


+ Năm nắng m ời ma.
+ N ớc chảy đá mịn.


+ Lưa thư vµng gian nan thư søc.


- Học sinh đọc thuộc các thnh ng ú.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> - Nhắc lại néi dung bµi.


- NhËn xét giờ: Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009.</b></i>


Tit 1: <b>o c: Cú chớ thỡ nên (</b>

Tiết2

<b>)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>:


- Biết đợc 1 số biểu hiện cơ bản của ngời sống có chí.


- Biết đợc: Ngời có chí có thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phục những tấm gơng có ý chí vơn lên khó khăn để trở thành những ngời có
ích cho gia đình, xã hội.


<b>II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn:</b>


- Mét sè mÈu chun vỊ tÊm g¬ng vỵt khã.


<b>III. Hoạt đơng day học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ:</b></i> Đọc ghi nhớ? Ví dụ?


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Thực hành.
Bài 3:


- Giáo viên chia nhiỊu nhãm nhá vµ


h-íng dÉn


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh thảo luận theo nhóm, lên
bảng trình bày.


Hoàn cảnh Những tấm gơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 4:


- Giỏo viờn hớng dẫn và cho ví dụ. - Học sinh đọc đề.- Thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên
trình bày.


STT Khó khăn Những biện pháp khắc phục
1


2
3


Kt lun: - Lớp ta có nhiều bạn khó khăn nh: ban…Bản thân bạn đó cần nỗ lực, cố gắng
để tự mình vợt khó…


- Sự cảm thơng, động viên, giúp đỡ của bạn bè, tập thể là hết sức cần thiết để
giúp chúng ta vợt qua khó khăn, vơn lên trong cuộc sống.


<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i><b> dỈn dò: </b></i>lập kế hoạch.


<b>Tiết 2: Toán: Héc ta</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích (héc ta); quan hệ giữa
héc ta và mét vuông ...


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc ta) và vận dụng
để giải các bài toán cú liờn quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.


<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu + ghi bài.
b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Gii thiu đơn vị đo diện
tích héc- ta.


- Giáo viên giới thiệu: Thơng thờng khi
diện tích 1 thửa ruộng, 1 khu rừng,
ngi ta dựng n v hộc- ta.


- Giáo viên giới thiệu: 1 héc-ta bằng 1
héc-tê-mét vuông.


- Giới thiệu mối quan hệ giữa héc-ta và
mét vuông.



* Hot ng 2: Luyn tp.


Bi 1: Nhằm rèn cho học sinh cách đổi
đơn vị đo.


a) Đổi từ đơn vị lớn thành đơn vị bé.
b) Đổi từ đơn vị bé thành đơn vị lớn.


1 ha = 10000 m2


1 ha = 1 hm2


- Häc sinh tù lµm vµo vë.


a) 4ha = 40000m2<sub> 1km</sub>2<sub> = 100ha.</sub>


20ha = 200000m2<sub> 15km</sub>2<sub> = 1500ha.</sub>


2
1


ha = 500m2<sub> </sub>


10
1


km2<sub> =</sub>


10ha.


100


1


ha = 100m2<sub> </sub>


4
3


km2<sub> = 75ha.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi 2:


- Giáo viên gọi chữa bài.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


-


800000m2<sub> = 80ha</sub>


27000ha = 270000hm2<sub>.</sub>


- Hc sinh đọc đề bài toán.
- Học sinh tự giải.


22.200ha = 222km2





<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học. - Nhận xÐt giê häc. - Giao bµi vỊ nhµ.


<b>Tiết 3: Luyện từ và câu:</b>

<b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Hiểu đợc nghĩa của các từ có tiếng hữu, tiếng hợp.


- Biết sắp xếp vào nhóm thích hợp theo u cầu BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành
ngữ theo yêu cu ca BT3-4.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt vi t phiếu đã kẻ sẵn bảng phân loại.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A - Kiểm tra bài cũ: - Nêu định nghĩa về từ đồng âm.
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bài tập:</b></i>


Bài 1:


a) Hữa có nghĩa là bạn bè.
b) Hữu có nghĩa là có.


Bài 2: Thực hiện tơng ứng nh bài tập


1.


a) Hợp có nghĩa là gộp l¹i”


b) Hợp có nghĩa là đúng với u cầu,
địi hỏi, … nào đó.


Bµi 3:


- Hớng dẫn học sinh đặt câu.
- Gọi học sinh đọc.


Bµi 4:


- Gióp häc sinh hiểu nội dung 3 thành
ngữ.


- Giỏo viờn gi hc sinh đọc lại.
- Nhận xét bổ xung.


- Häc sinh lµm viƯc theo cặp hoặc
nhóm.


- hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu
hảo, bằng hữu, bạn hữu.


- Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.


- Hợp tác, hợp nhất, hợp lực.



- Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,
hợp pháp, hợp lí, thích hợp.


- Nêu yêu cầu bài tập 3.


+ Bác ấy là chiến hữu của bố em.


+ Chỳng ta là bạn hữu, phải giúp đỡ
nhau!


+ Loại thuốc này thật hữu hiệu.
+ Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.
+ Thị thuyền khắp nơi thơng yêu, đùm
bọc nhau nh an hem bốn bể một nhà.
+ Chúng tôi luôn kề vai sát cánh bên
nhau trong mọi công việc.


+ Họ chung l ng u sc , sng kh cựng
nhau.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 4:Kể chuyện: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Kể đợc một câu chuyện ( đợc chứng kiến, tham gia hoạc đã nghe, đã đọc ) về tình
hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc hoạc nói về 1 nớc đợc biết qua truyền
hỡnh, phim nh.



- Kể tự nhiên, chăm chú.


- Biết nêu câu hỏi và nhận xét về lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh ảnh về tình hữu nghị nhân dân ta với nhân dân các nớc.


<b>III. Hot ng dy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KĨ chuyện ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh?.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.
b) Lun tËp.


- Giáo viên chép 2 đề (sgk) lên bảng. - Hc sinh c v tr li cõu hi.


Gạch chân nh÷ng tõ ng÷ quan träng.


Đề 1: Kể lại một câu chuyện em đã từng chứng kiến hoặc một việc em đã làm thể hiện
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc.


Đề 2: Nói về một ng ời mà em đợc biết qua truyền hình, phim ảnh, …
- Giáo viên lấy ví dụ:


- Học sinh đọc gợi ý in sgk.


- Vµi häc sinh nèi tiÕp nhau giíi thiƯu câu


chuyện mình sẽ kể.


- Hc sinh lp dn ý cõu chuyn nh k.
c) Thc hnh k.


- Giáo viên bao qu¸t, híng dÉn,


giúp đỡ các em. - Kể theo cặp.- Thi kể trớc lớp.
+ 1 học sinh làm mẫu.
+ Đại diện nhóm lên kể.


+ Lớp nhận xét và bình chọn bạn có câu
chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất,
bạn đặt câu hỏi hay nhất.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài Cây cá níc Nam”.


<b>TiÕt 5: Khoa häc: ( GV bé m«n soạn-giảng ).</b>


<i><b>Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009.</b></i>


<b>Tit 1: Tập đọc: Tác phẩm của si - le và tên phát xít.</b>


(<i><b>Ngun §øc ChÝnh</b></i>)


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Đọc đúng các tên ngời nớc ngoài trong bài; bớc đầu đọc diễn cảm đợc bài văn.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi cụ già ngời Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách 1 bài
học sâu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài học sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A - KiĨm tra bµi cị:


- Học sinh đọc bài “Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”.
B - Dạybài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyn c v tỡm hiu bi.</b></i>


a) Luyn c:


- Giáo viên giới thiệu về Si- le và ảnh
của ông.


- Giáo viên kết hợp giải nghĩa các từ
đ-ợc chú giải.


- Giỏo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


1. Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ


bực tức với ông cụ ngời Pháp.


2. Nhà văn Đức Si- le đợc ông cụ ngời
Pháp đánh giá nh thế nào?


3. Em hiểu thái độ của ông cụ đối với
ngời Đức và tiếng Đức nh thế nào?


4. Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện
ngụ ý gì?


- Giáo viên tiểu kết rút ra nội dung bài.
c) Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên chọn đoạn từ “Nhận thấy


đến hết bài”


- Chú ý đọc đúng lời ông cụ.


- Một, hai học sinh khác, giỏi nối tiếp
đọc bài.


- Häc sinh quan s¸t tranh sgk.


- Từng tốp 3 học sinh nối tiếp nhau đọc
3 đoạn.


- Học sinh đọc theo cặp 1 đến 2 em đọc
cả bài.



- Vì ơng đáp lại lời hắn 1 cách lạnh
lùng. Hắn càng bực tức khi tiếng Đức
thành thạo đến mức đọc đợc truyện của
nhà văn Đức.


- Cụ già đánh giá Si- le là 1 nh vn
quc t.


- Ông cụ thông thạo tiếng Đức, ngỡng
mộ nhà văn Đức Si- le nhng căm ghét
những tên phát xít Đức xâm lợc. Ôn cụ
không ghét ngời Đức và tiếng Đức mà
chỉ căm ghét những tên phát xít Đức
xâm lợc.


- Si- le xem cỏc ngi l k cớp. Các
ng-ời là bọn cớp. Các ngng-ời không xứng
đáng với Si- le.


- Học sinh đọc lại phần nội dung.
- Học sinh đọc lại.


<i><b>3. Cñng cè- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.


<b>Tiết 2: Toán: Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng
để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.


- Giải các bài toỏn cú liờn quan n din tớch.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bµi.
* Híng dÉn lµm bµi tËp.


Bµi 1:


- Giáo viên gi hc sinh c kt
qu.


- Giáo viên nhận xét chữa bµi.
Bµi 2:


- Hớng dẫn trớc hết phải i
n v.


- Giáo viên gọi học sinh lên
chữa.



Bài 3:


- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh chữa
bài.


- Chấm chữa bài.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
a) 5ha = 50000 m2


2km2<sub> = 2000000m</sub>2


b) 400dm2<sub> = 4m</sub>2


1500dm2<sub> = 15m</sub>2<sub> 70.000m</sub>2<sub> = 7m</sub>2


- Häc sinh tự tìm hiểu yêu cầu của bài rồi làm:
2m2<sub> 9dm</sub>2<sub> > 29dm</sub>2<sub> 790 ha < 79 km</sub>2


209dm2<sub> 7900ha.</sub>


8dm2<sub>5cm</sub>2<sub> < 810cm</sub>2<sub> 4cm</sub>2<sub>5mm</sub>2<sub> = 4</sub>


100


5
cm2


805 cm2<sub> 4</sub>


100
5


cm2


- Học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
Diện tích căn phịng là:


6 x 4 = 24 (m2<sub>)</sub>


Số tiền mua gỗ để lát sàn nhà là:
280.000 x 24 = 6.720.000 (đồng)
Đáp số: 6.720.000 đồng.
- Học sinh tự đọc bài toán và giải.


Chiều rộng của khu đất đó là:
200 x


4


3 <sub> = 150 (m)</sub>
Diện tích khu đất đó là:


200 x 150 = 30.000 (m2<sub>) = 3 ha.</sub>



Đáp số: 30.000m2<sub>; 3 ha.</sub>
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Làm lại các bài tập.


<b>Tit 3: Tập làm văn: Luyện tập làm đơn</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết cách viết 1 lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết , trỡnh by
lớ do, nguyn vng rừ rng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Một số tranh, ảnh về thảm hoạ mà chất độc màu da cam gây ra.
- Vở bài tập Tiếng việt + bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A - Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của 1 số học sinh đã viết lại đoạn văn tả
cảnh ở nh.


B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>



Bài 1:


- Giáo viên giíi thiƯu tranh, ¶nh vỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ra, hoạt động của Hội chữ thập đỏ và
các tầng lớp nhân dân giúp đỡ nạn nhân
chất độc màu da cam.


- Hớng dẫn trả lời câu hỏi.


1. Cht c mu da cam gây ra những
hậu quả gì với con ngời?


2. Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt
nỗi đau cho những nạn nhân chất độc
màu da cam?


Bµi 2:


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
- Đơn viết có đúng thể thức khơng?
- Trình bày có sáng khơng?


- Lý do, nguyện vọng viết có rõ khơng?
- Giáo viên chấm điểm 1 số đơn.


- Giáo viên nêu ví dụ về mẫu đơn.


1. Chất độc màu da cam đã phá huỷ
hơn 2 triệu héc ta rừng, làm xói mịn


và khơ cằn đất, diệt chủng nhiều lồi
mng thú, … là nạn nhân của chất
độc màu da cam.


2. Chúng ta cần thăm hỏi, động viên
giúp đỡ các gia đình có ngời nhiễm
chất độc màu da cam. Sáng tác truyện
thơ, bài hát, tranh, ảnh thể hiện sự cảm
thông với các nạn nhân.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh viết đơn, tiếp nối nhau đọc
đơn.


- Häc sinh chó ý lắng nghe.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>TiÕt 4: Khoa häc: </b>

( Gv Bộ môn soan-giảng

<b> )</b>


<i><b>Thứ năm ngày 01 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1: Toán: Luyện tập chung.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> BiÕt:


- Tính diện tích các hình đã học.


- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các họat động lên lớp:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh lp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nhắc lại công thức tính diện tích hình


vuông, diện tích hình chữ nhật. - Học sinh nhắc lại.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt động 1: Học sinh tự làm rồi chữa.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Díi líp tù làm.
- Nhận xét, chữa.


3.3. Hot ng 2: Lm nhúm.
Phỏt phiu hc tp v cỏc nhúm.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
Giải



Diện tích nên căn phòng là:


9 x 6 = 54 (m2<sub>) = 540.000 (cm</sub>2<sub>)</sub>


DiÖn tÝch 1 viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Số gạch dùng để lát kín viên gạch là:
540.000 : 900 = 600 (viên)
Đáp số: 600 viên.
Bài 2: c yờu cu bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét, biểu dơng các
nhóm.


DiƯn tÝch thưa rng lµ:
80 x 40 = 3200 (m2<sub>) </sub>


b) 3200 m2<sub> gấp 100m</sub>2<sub> số lần là:</sub>


3200 : 100 = 32 (lÇn)


Số thóc thu hoạch đợc trên thửa ruộng đó là:
50 x 32 = 1600 (kg) = 16 (ha)


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.



- Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 2: Âm nhạc: </b>( GV chuyên soan-giảng )


<b>Tit 3: Luyn t v cõu: Dựng T đồng âm để chơi chữ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Bớc đầu biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ ( ND ghi nhớ ).


- Nhận biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơI chữ qua 1 số ví dụ cụ thể ( BT1,
mục III ); đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo yờu cu ca BT2.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ viết 2 cách hiểu câu: Hổ mang bò lên núi.


<b>III. Cỏc họat động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ? Đặt câu phân biệt từ đồng âm.
Nhận xét, cho điểm


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Phần nhận xét – ghi nhớ.
- Cho học sinh đọc câu và trả lời câu
hỏi: Em hiểu nh thế nào nghĩa của


câu :


? V× sao hiĨu nh thÕ?


 Rót ra kÕt ln.


- Cho học sinh đọc ghi nhớ sgk-61.
3.3. Hoạt động 2<i><b>:</b></i> Trao đổi cặp


- Nối tiếp từng cặp đứng nói cách hiểu
của mình về các từ đồng âm.


- Giáo viên chốt lại những ý đúng ở
mỗi câu


3.4. Hoạt động 3: Làm vở.


- Học sinh làm vở- gọi lần lợt từng em
lên đặt câu đã đặt


- Nhận xét - đánh giá


“Hỉ mang bß lªn nói”.


Do ngời viết sử dụng từ đồng âm để c
ý to ra 2 cỏch hiu.


1. Bài 1: Đọc yêu cầu bài.


a) - u 1: ng t ch dng một chỗ


nhất định.


- Đậu 2: Danh từ chỉ 1 món ăn.
- Bị 1: Động từ chỉ hành động.
- Bò 2: Danh từ chỉ con bò.
b) - Chín 1: Là tính từ là tinh thơng.
- Chín 2: là số 9.


c) - B¸c 1: Đại từ l;à từ xng hồ.


- Bác 2: Là chín thức ăn bằng cách
đun nhỏ lửavà quấy thức ăn cho đến
khi sền sệt.


- Tôi 2: Động từ là đổ nớc vào cho
tan.


d) - Đá 1 - Đá 4: Động từ chỉ hành
động đa chân.


- Đá 2 - Đá 3: Danh từ chỉ chất rắn.
2. Đọc yêu cầu bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Em học lớp chín là đã mbiết nu chớn
thc n.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


Nhắc lại nội dung bài chuẩnn bị mbài sau.



<b> </b>


<b>Tiết 4: Địa lý: </b>

( Gv bộ môn soạn-giảng )



<b>Tiết 5: Kĩ thuật:</b> ( GV bộ môn soạn-giảng ).


<i><b>Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2009.</b></i>
<b>Tiết 1: Toán: Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: </b> Biết:


- So sỏnh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
- Giải bài tốn tìm hai số biết hiệu và t s ca hai s ú.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGk


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.
b) Lun tËp.
Bµi 1: Giáo viên hớng dẫn.


a)
35
32

35
31



35
28

35
18


- Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
Bài 2:


- Học sinh lên bảng làm.
b)
6
5

;
4
3

;
3
2

;

12
1


- 4 học sinh chữa.
a)


6
11
12
22
12
5
8
9
12
5
3
2







3
4
d)
8
15
4
2
8
8
15
4

3
16
3
8
15
4
3
3
8
16
15
4
3
8
3
:













16

15
.Bài 4:


Sơ đồ: Giải


Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 (phần)


Ti con lµ: 30 : 3 = 10 (ti)
Ti bè lµ: 10 x 4 = 40 (tuổi)


Đáp sè: Bè: 40 tuæi.
Con: 10 tuổi.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ häc. - VỊ nhµ lµm bµi tËp.


<b>Tiết 2: Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> yêu câu:</b>


- Nhận biết đợc cách quan sát khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trích ( BT1 ).
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nớc ( BT2 ).
- Giáo dục học sinh yêu quý cảnh đẹp thiờn nhiờn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa cảnh s«ng , níc, biĨn, si, hå…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Làm bài tập.
Bài 1: Giáo viên gợi ý.


a)


- on văn tả đặc điểm gì của biển?
- Để tả đặc điểm đó tác giả đã quan sát
những gì và vào thời điểm nào ?


- Khi quan s¸t biĨn, t¸c gia có liên t ởng
thú vị nh thế nào?


(Liên tëng : tõ chuyÖn này, hình ảnh
này nghÜ ra chuyÖn khác, hình ảnh
khác.)


b) Con kênh đợc quan sát vào những
thời điểnm nào trong ngày?


- Tác giả nhận ra những đặc điểm của
con kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
- Nêu tác dụng của những liên tởng khi
quan sát và miêu tả con kênh?


Bµi 2:



- Học sinh đọc .
- Lm theo nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày.


- on văn miêu tả sự thay đổi màu sắc
của mây trời.


- Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt
biển vào những thời điểm khác nhau…
- Liên tởng biển nh con ngời, cũng biết
buồn vui, lúc tẻ nhạt, lạnh lùng…


- Con kênh đợc quan sát vào mọi thời
điểm trong ngày…


- Quan s¸t b»ng thị giác Ngoài ra
còn bằng xóc gi¸c.


- Giúp ngời đọc hình dung đợc cái
nắng nóng dữ dội, làm cho cảnh vật
hiện ra sinh động hơn, gây ấn tợng hơn
với ngời đọc.


- Häc sinh lµm theo híng dÉn.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò :</b></i>


- Nhận xét tiết học.



- Về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả cảnh s«ng níc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×