Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.65 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :7/ 9/ 2010
Tiết 6: <b>Hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b>A.Mơc tiªu</b>
<i> 1. Kiến thức : - Nắm đợc các hằng đẳng htức đáng nhớ: Tổng hai lập phơng, hiệu </i>
hai lập phơng và các hằng đẳng thức đáng nhớ mở rộng nh (a + b + c)2<sub>;</sub>
(a - b - c)2<sub>; (a + b - c)</sub>2<sub>...</sub>
<i>2. </i>
<i> Kỹ năng : - Biết áp dụng các hằng đẳng thức đó để thực hiện các phép tính, rút </i>
gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức, bài toán chứng minh
<i>3. </i>
<i> Thái độ :- Rèn t duy suy logic, tính cẩn thận, chính xác</i>
B. phơng PHáP GIảNG DạY: Nêu và giải quyết vn
<b>C. Chuẩn bị giáo cụ:</b>
<i> <b>*</b>Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn</i>
<i> <b>* </b>Hc sinh: Ôn lại các hằng đẳng thức đẫ học.</i>
<b>d. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.ổnđịnh tổ chức- Kiểm tra sĩ số.</b>
Lớp 8A: Tổng số: vắng:
Lớp 8B: Tổng số: vắng:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> - GV:
- Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
- Viết công thức 3 hằng đẳng thức đã học?
<b>3</b>. <b>Nội dung bài mới:</b>
a. Đặt vấn đề: Để giúp các em cũng cố, khắc sâu các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Tiết tự chọn hôm nay ta đi vào Luyện tập
a. Triển khai bài dạy:
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> <i><b>: Lý thuyết</b></i>
GV : Hãy nêu công thức và phát biểu
thành lời các hàng đẳng thức : Tổng hai
lập phơng, hiệu hai lập phơng
HS : Tr¶ lêi nh SGK
<b>1</b>
<b> : Lý thuyÕt</b>
* Tổng hai lập phơng :
A3<sub> +B</sub>3<sub> = (A+B)(A</sub>2<sub>-AB+B</sub>2<sub>)</sub>
* Hiệu hai lập phơng :
A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A-B)(A</sub>2<sub>+AB+B</sub>2<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : <b>Bài tập</b>
GV: Treo đề bài tập 1 lên bng ph
HS: Theo dừi
GV: Gọi HS lên bảng lµm bµi
<b>Bµi 1:</b> Chøng minh r»ng:
a) (a + b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) + (a - b)( a</sub>2<sub> + </sub>
ab + b2<sub>) = 2a</sub>3
b) a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)[(a - b)</sub>2<sub> + ab]</sub>
c) (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub>) = (ac + bd)</sub>2<sub> + </sub>
(ad - bc)2
HS: Lên bảng lµm bµi
GV: Gäi HS nhËn xÐt
GV: Treo đề bài tập 2 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề
<b>2</b>
<b> : Bµi tËp</b>
<b>Bµi 1</b>
a) (a + b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) + (a - b)( a</sub>2<sub> + ab </sub>
+ b2<sub>) = 2a</sub>3
Biến đổi vế trái ta có
a3<sub> + b</sub>3<sub> + a</sub>3<sub> - b</sub>3<sub> = 2a</sub>3<sub> </sub>
VP = VT
b) a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)[(a - b)</sub>2<sub> + ab]</sub>
Biến đổi vế phải ta có
(a + b)[(a - b)2<sub> + ab]</sub>
= (a + b)(a2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub>+ ab)</sub>
= (a + b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>)</sub>
= a3<sub> + b</sub>3
VP = VT
c) (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub>) = (ac + bd)</sub>2<sub> + (ad - </sub>
bc)2
VT : (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub>)</sub>
= (ac)2 <sub>+</sub><sub>(ad)</sub>2<sub> +</sub> <sub>(bc)</sub>2<sub> +</sub> <sub>(bd)</sub>2
VP : (ac + bd)2<sub> + (ad - bc)</sub>2
= (ac)2<sub> + 2abcd + (bd)</sub>2<sub> +(ad)</sub>2<sub> - 2abcd + </sub>
(bc)2
GV: Gọi HS lên bảng làm bài
<b>Bài 2 :</b> Rót gän biĨu thøc
a) (a + b + c)2<sub> + (a + b - c)</sub>2<sub> - 2(a + b)</sub>2
b) (a2<sub> + b</sub>2<sub> - c</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - (a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)</sub>2
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Treo đề bài tập 3 lên bảng phụ
HS: Theo dõi
GV: Gọi HS lên bảng làm bài
<b>Bài 3:</b> Chứng tá r»ng
a) x2<sub> - 4x + 5 > 0</sub>
b) 6x - x2<sub> - 10 < 0</sub>
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gäi HS nhËn xÐt
GV: Treo đề bài tập 4 lên bng ph
HS: Theo dừi
GV: Gọi HS lên bảng làm bài
<b>Bài 4:</b> Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn
nhất
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của
A = x2<sub> - 2x + 5</sub>
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của
B = 2x2<sub> - 6x </sub>
c) Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa
C = 4x - x2<sub> + 3</sub>
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét
<b>Bài 2</b>
a) (a + b + c)2<sub> + (a + b - c)</sub>2<sub> - 2(a + b)</sub>2
= a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + 2ab + 2ac + 2bc + a</sub>2<sub> + </sub>
b2<sub> + c</sub>2<sub> + 2ab - 2ac - 2bc - 2a</sub>2<sub> - 4ab - 2c</sub>2
= 2c2
b) (a2<sub> + b</sub>2<sub> - c</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - (a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)</sub>2
= (a2<sub> + b</sub>2<sub> - c</sub>2 <sub>+ a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub>)( a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> - c</sub>2
- a2<sub> + b</sub>2<sub> - c</sub>2<sub>)</sub>
= 2a2<sub>(2b</sub>2<sub> - 2c</sub>2<sub>) = 4a</sub>2<sub>b</sub>2<sub> - 4a</sub>2<sub>c</sub>2
<b>Bµi 3</b>
a) xÐt x2<sub> - 4x + 5 = x</sub>2<sub> - 4x + 4 + 1</sub>
= (x - 2)2<sub> + 1</sub>
Mµ (x - 2)2 ≥ 0
nªn (x - 2)2<sub> + 1 > 0 víi x</sub>
b) XÐt 6x - x2<sub> - 10 = - (x</sub>2<sub> - 6x + 10)</sub>
= - [(x2<sub> - 6x + 9)+ 1]</sub>
= - [(x - 3)2<sub> + 1]</sub>
Mµ (x - 3)2 ≥ 0
nªn (x - 3)2<sub> + 1 > 0 víi x</sub>
=> - [(x - 3)2<sub> + 1] < 0 víi x</sub>
<b>Bµi 4</b>
a) A = x2<sub> - 2x + 5 = (x - 1)</sub>2 + 4 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 4 t¹i x = 2
b) B = 2x2<sub> - 6x = 2(x</sub>2<sub> - 3x) </sub>
= 2(x - 3
2)
2<sub> - </sub>9
2
9
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của B = 9
2 t¹i
x = 3
2
c) C = 4x - x2<sub> + 3 = - (x</sub>2 <sub> - 4x + 4) + 7 </sub>
= - (x - 2)2 + 7 ≤ 7
Vậy giá trị lớn nhất của C = 7 t¹i x = 2
<b>4. Cịng cè:</b>
- Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Ôn lại lý thuyết