Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

GIAO AN SINH8 3 COT DUNG CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.97 KB, 148 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết :1 Ngày :


BÀI 1 :

<b>BÀI MỞ ĐẦU</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



<i><b>1/Kiến thức:</b></i>



Nêu rõ mục đích, nhiệm vụ và ý nghóa của môn học



Xác định được vị trí của con người trong tự nhiên



Nêu được các phương pháp học tập đặc thù của môn học



<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>

Rèn kỹ năng nhận biết các bộ phận cấu tạo trên cơ thể người



<i><b>3/ Thái độ: </b></i>

Giáo dục lịng u thích bộ mơn .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



<b>1 / Phương Pháp : Trực quan , thảo luận nhóm , vấn đáp , giảng giải .</b>


<b>2 / Giáo viên:</b>



-

Tranh : H1.1, H1.2, H1.3



-

Bảng phụ



<b>3 / Hoïc sinh : </b>



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số công việc chuẩn bị của hs</b>



<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>3/ Mở bài : Trong chương trìng Sinh học lớp 7, các em đã học các ngành động vật nào? Lớp</b>


động vật nào trong ngành Động vật có xương sống có vị trí tiến hố nhất?



<b> 4/Hoạt độngdạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí của con người</b>


<b>trong tự nhiên</b>



<b>Mục tiêu: </b>

<i><b>HS xác định được.vị trí</b></i>


<i><b>của con người trong tự nhiên</b></i>



<b>Cách tiến hành:</b>



GV cho HS đọc thơng tin



Treo bảng phụ phần



GV nhận xét, kết luận



<i>Kết luận</i>

:

<i>Các đặc điểm phân biệt</i>


<i>người với động vật là người biết chế</i>


<i>tạo và sử dụng cơng cụ lao động vào</i>


<i>những mục đích nhất định, có tư duy,</i>


<i>tiếng nói và chữ viết</i>



<b>Hoạt động 2: Xác định mục đích</b>



<b>nhiệm vụ của phần cơ thể người và</b>


<b>vệ sinh</b>



Đọc thông tin SGK



Quan sát bài tập và


thảo luận nhóm để làm bài


tập SGK



Các nhóm lần lượt


trình bày, Các nhóm khác


nhận xét, bổ sung



<b>I/ Vị trí của con người</b>
<b>trong tự nhiên</b>


Các đặc điểm


phân biệt người với


động vật là người


biết chế tạo và sử


dụng công cụ lao


động vào những mục


đích nhất định, có tư


duy, tiếng nói và chữ


viết



<b>II/ Nhiệm vụ của phần</b>
<b>cơ thể người và vệ sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mục tiêu : </b>

<i><b>Hs biết được mục đích,</b></i>



<i><b>nhiệm vụ và ý nghĩa của mơn học</b></i>



<b>Cách tiến hành:</b>



GV cho HS đọc thơng tin trong


SGK



Có mấy nhiệm vụ? Nhiệm vụ


nào là quan trọng hơn?



Vì sao phải nghiên cứu cơ thể về


cả 3 mặt: cấu tạo, chức năng và vệ


sinh?



GV lấy ví dụ giải thích câu “Một


nụ cười bằng mười thang thuốc bổ”.


Khi cười, tâm lí căng thẳng được giải


toả, bộ não trở nên trở nên hưng phấn


hơn, các cơ hô hấp hoạt động mạnh,


làm tăng khả năng lưu thông máu,


các tuyến nội tiết tăng cường hoạt


động. Mọi cơ quan trong cơ thể đều


trở nên hoạt động tích cực hơn, làm


tăng cường quá trình trao đổi chất. Vì


vậy, người ln có cuộc sống vui tươi


là người khoẻ mạnh, có tuổi thọ kéo


dài



GV cho hoạt động nhóm trả lời


và nêu một số thành công của giới



y học trong thời gian gần đây



<i><b>Kết luận</b></i>

:

<i>Sinh học 8 cung cấp</i>


<i>những kiến thức về đặc điểm cấu tạo</i>


<i>và chức năng của cơ thể trong mối</i>


<i>quan hệ với môi trường, những hiểu</i>


<i>biết về phòng chống bệnh tật và rèn</i>


<i>luyện cơ thể</i>



Kiến thức về cơ thể người có liên


quan tới nhiều ngành khoa học như Y


học, Tâm lí giáo dục...



<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phương</b>


<b>pháp học tập bộ mơn</b>



<b>Mục đích: </b>

<i><b>HS nêu được các phương</b></i>


<i><b>pháp học tập đặc thù của mơn học</b></i>



<b>Cách tiến hành:</b>



GV cho HS đọc thơng tin



HS đọc thơng tin SGK



2 nhiệm vụ. Vì khi


hiểu rõ đặc điểm cấu tạo


và chức năng sinh lí của cơ


thể, chúng ta mới thấy


được loài người có nguồn



gốc động vật nhưng đã


vượt lên vị trí tiến hố


nhất nhờ có lao động



HS hoạt động nhóm


trả lời

và nêu một số


thành tựu của ngành y học



Các nhóm khác nhận


xét – bổ sung



HS đọc thơng tin SGK



Hoạt động cá nhân trả


lời câu hỏi



cấp những kiến thức


về đặc điểm cấu tạo


và chức năng của cơ


thể trong mối quan


hệ với môi trường,


những hiểu biết về


phòng chống bệnh


tật và rèn luyện cơ


thể



Kiến thức về cơ


thể người có liên


quan tới nhiều ngành


khoa học như Y học,



Tâm lí giáo dục...



<b>III/ Phương pháp</b>


<b>học tập bộ môn</b>



Phương pháp



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nêu lại một số phương pháp để


học tập bộ môn



<i><b>Kết luận</b></i>

:

<i> Phương pháp học tập</i>


<i>phù hợp với đặc điểm mơn học là kết</i>


<i>hợp quan sát, thí nghiệm và vận dụng</i>


<i>kiến thức, kĩ năng vào thực tến cuộc</i>


<i>sống </i>



nghiệm và vận dụng


kiến thức, kĩ năng


vào thực tế cuộc


sống



<b>IV/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>


<b> A/ BAØI VỪA HỌC</b>



Đặc điểm cơ bản để phân biệt người với động vật là gì?


1. Để học tốt môn học, em cần thực hiện theo các phương pháp nào?

Học ghi nhớ khung hồng



2.



<b> B/ BÀI SẮP HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI</b>


Tiết :2



BAØI 2:

<b>CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức:</b>



HS kể tên được và xác định được vị trí các cơ quan trong cơ thể người



Giải thích được vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các


cơ quan



<b>2/ Kỹ năng: Nhận biết các bộ phận trên cơ thể người . </b>


<b>3/ Thái độ: Ý thức giữ và rèn luyện cơ thể .</b>



<b>II/ PHƯƠNG PHÁP và ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>



<b>1 / Phương Pháp : Trực quan , vấn đáp , thảo luận , giảng giải .</b>


<b>2 / Giáo viên:</b>



-

Tranh phoùng to H2.1 – 2.2 SGK



-

Sơ đồ mối quan hệ qua lại giữa các hệ cơ quan trong cơ thể


-

Bảng phụ sau :



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>




<b>1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số công việc chuẩn bị của hs</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>



 <i>Đặc điểm cơ bản để phân biệt người với động vật là gì?</i>


<i>Để học tốt môn học, em cần thực hiện theo các phương pháp nào?</i>



<b>3/ Mở bài : GV giới thiệu trình tự các hệ cơ quan sẽ được nghiên cứu trong suốt năm học</b>


của môn Cơ thể người và vệ sinh. Để có khái niệm chung, chúng ta tìm hiểu khái quát về cấu


tạo cơ thể người



<b>4/Hoạt độngdạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các phần</b>



<b>của cơ thể</b>



<b>Mục tiêu: </b>

<i><b>HS xác định được vị trí</b></i>


<i><b>các cơ quan trong cơ thể người</b></i>



<b>Cách tiến hành:</b>



Cho HS quan sát H 2.1 –2.2 SGK


và cho HS quan sát mô hình các cơ


quan ở phần thân cơ thể người



HS hoạt động cá nhân trả lời các


câu hỏi

.




GV nhaän xét – bổ sung.



HS quan sát tranh và


mô hình



HS xác định được các


cơ quan có ở phần thân cơ


thể người



Các HS khác theo dõi



<b>I/ Cấu tạo:</b>



<i><b>1. Các phần cơ thể:</b></i>



Cơ thể người chia


làm 3 phần: đầu,


thân và tay chân



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các hệ cơ</b>


<b>quan trong cơ thể</b>



<b>Mục tiêu : </b>

<i><b>Hs xác định được chức</b></i>


<i><b>năng, thành phần các hệ cơ quan </b></i>



<b>Cách tiến hành:</b>



Cơ thể chúng ta bao bọc bằng cơ


quan nào? Chức phận chính của cơ


quan này là gì?




Dưới da là các cơ quan nào?



Hệ cơ và bộ xương tạo ra những


khoảng trống chức các cơ quan bên


trong. Theo em đó là những khoang


nào?



GV treo bảng phụ



GV cho HS thảo luận nhóm điền


bảng



GV nhận xét – boå sung



<b>Hoạt động 3: Sự phối hợp các hoạt</b>


<b>động của các cơ quan</b>



<b>Mục tiêu : </b>

<i><b>HS giải thích được vai trò</b></i>


<i><b>của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong</b></i>


<i><b>sự điều hồ hoạt động các cơ quan</b></i>



<b>Cách tiến hành:</b>



GV cho HS đọc thơng tin SGK



Phân tích xem bạn vừa rồi đã làm


gì khi thầy gọi? Nhờ đâu bạn ấy làm


được như thế?




GV cho HS giải thích bằng sơ đồ


hiønh 2.3



GV nhận xét – bổ sung



<i><b>Kết luận</b></i>

:

<i>Sự phối hợp hoạt động của</i>



và nhận xét :



Cơ thể người chia làm 3


phần: đầu, thân và tay


chân



Khoang ngực và khoang


bụng được ngăn cách bởi


cơ hoành



Khoang ngực chứa tim,


phổi



Khoang bụng chứa dạ


dày, ruột, gan, tụy, thận,


bóng đái và các cơ quan


sinh sản



Da – Bảo vệ cơ thể



Cơ và xương => Hệ vận


động




Khoang ngực và khoang


bụng



HS thảo luận nhóm và


điền bảng



Các nhóm lên trình bày


– Các nhóm khác bổ sung



Đọc thông tin SGK



Khi nghe thầy gọi, bạn


ấy đứng dậy cầm sách đọc


đoạn thầy yêu cầu. Đó là


sự phối hợp hoạt động giữa


các cơ quan: tai(nghe), cơ


chân co (đứng lên), cơ tay


co(cầm sách), mắt (nhìn),


miệng (đọc). Sự phối hợp



<i><b>2. Các hệ cơ quan:</b></i>



-

Bảng 2 SGK



<b>II/ Sự phối hợp các</b>


<b>hoạt động của các</b>


<b>cơ quan :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>các cơ quan được thực hiện nhờ cơ</i>




<i>chế thần kinh và cơ chế thể dịch</i>

này được thực hiện nhờ cơ

chế thần kinh và cơ chế


thể dịch



<b>IV/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>


<b> A/ BAØI VỪA HỌC</b>



1. Tại sao nói cơ thể người là một khối thống nhất?



2. Hãy điền dấu + (nếu đúng) và dấu – (nếu sai) để xác định vị trí của mỗi cơ quan trong bảng


sau:



<b>Cơ quan</b>

<b>Vị trí</b>



<b>Khoang ngực</b>

<b>Khoang bụng</b>

<b>Vị trí khác</b>



<i><b>Thận</b></i>


<i><b>Phổi</b></i>


<i><b>Khí quản</b></i>


<i><b>Não</b></i>



<i><b>Mạch máu</b></i>


<i><b>Mắt</b></i>



<i><b>Miệng</b></i>


<i><b>Gan</b></i>


<i><b>Tim</b></i>


<i><b>Dạ dày</b></i>



<b> Học thuộc ghi nhớ </b>


<b> B/ BAØI SẮP HỌC</b>




Xem lại cấu tạo tế bào thực vật và tế bào động vật


Chuẩn bị bài: “

<i><b>Tế bào</b></i>



Tiết :3 Ngày :


BÀI 3 :

<b>TẾ BÀO </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS trình bày được thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào bao gồm: màng sinh chất,


chất tế bào ( lưới nội chất, riboxôm, ti thể, bộ máy Gôngi, trung thể), nhân ( nhiễm sắc thể,


nhân con)



Phân biệt từng chức năng cấu trúc của tế bào



Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể


<b>2/ Kỹ năng:</b>



<b>3/ Thái độ:</b>



<b>II/ PHƯƠNG PHÁP và ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>1 / Phương Pháp :</b>



<b>2 / Giáo viên:</b>



Các tranh phóng to hình 2.2 trang 8, hình 3.1 , hình 4.1 –2 –3 –4 SGK



Baûng 3.1 – 3.2 SGK



Sơ đồ mối quan hệ giữa chức năng của tế bào với cơ thể và môi trường



<b>3 / Học sinh</b>



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số công việc chuẩn bị của hs</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>



<i>Kể tên các hệ cơ quan và xác định vị trí, chức năng của các hệ cơ quan này trên lược</i>


<i>đồ?</i>



<i>Căn cứ vào đặc điểm nào mà ta nói cơ thể người là một thể thống nhất?</i>



<b>3/ Mở Bài : Các em đã biết mọi bộ phận, cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo bằng tế</b>


bào. Vậy tế bào có cấu trúc và chức năng như thế nào? Có phải tế bào là đơn vị nhỏ nhất trong


cấu tạo và hoạt động sống của cơ thể?



<b>4/Hoạt độngdạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi </b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu các thành</b>



<b>phần cấu tạo tế bào </b>



<b>Mục tiêu: </b>

<i><b>HS trình bày được thành</b></i>


<i><b>phần cấu trúc cơ bản của tế bào</b></i>


<i><b>gồm: màng sinh chất, chất tế bào,</b></i>


<i><b>nhân.</b></i>



<b>Cách tiến hành:</b>




GV treo tranh hình 3.1, cho HS


quan sát tranh và hoạt động cá nhân


để trả lời



GV giảng thêm:



Màng sinh chất có lỗ màng


đảm bảo mối liên hệ giữa tế bào với



HS quan sát tranh hình


3.1



Cấu tạo tế bào gồm:



Màng sinh chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

máu và dịch mô. Chất tế bào có


nhiều bào quan như lưới nội chất


( trên lưới nội chất có các ribơxơm),


bộ máy Gơngi.... trong nhân là dịch


nhân có nhiễm sắc thể



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các chức</b>


<b>năng các bộ phận trong tế bào </b>


<b>Mục tiêu : </b>

<i><b>Hs phân biệt được chức</b></i>


<i><b>năng từng cấu trúc của tế bào </b></i>



<b>Cách tiến hành:</b>



GV treo bảng phụ 3.1




Màng sinh chất có chức năng gì?


Tại sao màng sinh chất lại thực hiện


được chức năng đó?



Chất tế bào có chức năng là gì?



Kể tên hai hoạt động sống của tế


bào?



Lưới nội chất có vai trị gì trong


hoạt động sống của tế bào?



Ngoài chức năng tổng hợp các


chất, lưới nội chất còn tham gia vận


chuyển các chất giữa các bào quan


trong tế bào. Nhờ đâu lưới nội chất


thực hiện được chức năng này?



Năng lượng để tổng hợp protein


lấy từ đâu?



GV cho HS hoạt động nhóm để trả


lời câu hỏi

:Hãy giải thích mối


quan hệ thống nhất về chức năng


giữa màng sinh chất, chất tế bào và


nhân?



GV nhận xét – Bổ sung




<b>Hoạt động 3: Thành phần hố học</b>


<b>của màng tế bào</b>



<b>Mục tiêu: </b>



GV cho HS đọc thông tin trong


SGK



GV bổ sung: Axit nuleic có 2 loại


là ADN và ARN mang thông tin di


truyền và được cấu tạo từ các ngun



trung thể



Nhân



Các HS khác nhận xét


– Bổ sung



HS quan sát bảng phụ



Màng sinh chất có lỗ


màng đảm bảo mối liên hệ


giữa tế bào với máu và


dịch mơ. Có chức năng


giúp



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tố hố học là C,H.O,N,P...



Em có nhận xét gì về thành phần



hố học của tế bào so với các ngun


tố hố học có trong tự nhiên?



Từ đó, em có thể rút ra kết luận gì


?



GV nhận xét – Bổ sung



<b>Hoạt động 4: Tim hiểu hoạt động</b>


<b>sống của tế bào</b>



<b>Mục tiêu: </b>

<i><b>HS chứng minh được tế</b></i>


<i><b>bào là đơn vị chức năng của tế bào </b></i>



<b>Cách tiến hành:</b>



GV treo sơ đồ hình 3.2



Mối quan hệ giữa cơ thể với môi


trường thể hiện như thế nào?



Tế bào trong cơ thể có chức năng


gì?



Tại sao nói tế bào là đơn vị chức


năng của cơ thể sống?



GV nhận xét – bổ sung


<b>IV/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>


<b> A/ BAØI VỪA HỌC</b>




Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất?


Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?


Làm bài tập bảng 3.2 SGK



<b> B/ BÀI SẮP HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngaøy 07/09/09


<b> TI</b>

<b> </b>

<b>ẾT </b>

<b> 6</b>

<b> : </b>

<b>PHẢN XẠ </b>



<b>I . MỤC TIÊU :</b>


<b>1 . Kiến thức : </b>Học sinh hiểu :
- Cấu tạo 1 nơron điểm hình
- Chức năng cơ bản của nơron


- Các yếu tố 1 cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong 1 cung phản xạ .
<b>2 . Kỹ năng</b> :


- Quan sát tranh để mô tả cấu tạo nơron và các thành phần tham gia một cung phản xạ
- Qua sơ đồ HS nhận biết và phân biệt cung phản xạ – Vòng phản xạ .


<b>3 . Thái độ : </b>Giúp học sinh bảo vệ hệ thần kinh.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


1 <b>. Giáo viên : - </b>Tranh vẽ 6.1 :Nơron và hướng lan truyền xung thần kinh.
- Tranh 6. 2 ( Câm ) : Cung phản xạ . - Sơ đồ 6.3 : Sơ đồ phản xạ .
2 <b>. Học sinh : - </b>Xem lại bài Mô  Mô thần kinh


- Xem SGK bài phản xạ  Tìm và nêu 1 số phản xạ ở người mà em biết .



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1/ . Kiểm tra bài cũ : - </b>Khái niệm mơ ? Trong cơ thể người có mấy loại mơ chính ?
- Nêu cấu tạo và chức năng của mô thần kinh?


<b> 2/ Mở Bài : </b>Khi chạm tay vào vật nóng , chúng ta có phản ứng gì ? ( Giật tay lại ) .Vậy phản xạ là gì ?
Chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay :


<b> 3/ Hoạt độngdạy học</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> <b>Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của nơron</b>

.



<b>Hoạt động Giáo Viên</b> <b>Hoạt động Học sinh</b> <b>Nội dung ghi</b>
– Nêu thành phần cấu tạo của mơ


thần kinh?


– Gv treo tranh 6 . 1  GV yêu cầu 1
HS mô tả lại cấu tạo 1 nơron?


– Gv chốt lại cấu tạo chính của nơron
gồm :


 Thân : có nhân


 Sợi : gồm sợi nhánh và sợi trục
có bao mielin


– <i>Chuyển ý : VỚi cấu tạo như vậy thì</i>


nơron thực hiện chức năng gì ?


– Yêu cầu 1 HS đọc thông tin trong


- HS ghi nhớ chú thích.



- 1 HS lên bảng gắn chú


thích.



- HS nhận xét, nêu cấu tạo



<i><b> I</b></i><b>/ cấu tạo và chức năng của </b>
<b>nơ ron</b><i><b> :</b></i>


<b>Kết luận: </b>



a. cấu tạo nơron gồm:


- Thân: chứa nhân, xung


quanh có tua ngắn (sợi


nhánh).



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

SGK.


 Thế nào là cảm ứng ?
 Thế nào là dẫn truyền ?


– Gv dựa vào hình vẽ để làm rõ chức
năng cảm ứng và dẫn truyền :….


– <i>Chuyển ý : Các xung thần kinh được</i>


dẫn truyền theo 1 chiều nhất định và căn
cứ vào hướng dẫn truyền người ta phân
biệt 3 loại nơron.


 Có nhận xét gì vè hướng dẫn
truyền xung thần kinh ở nơron hướng
tâm và Nơron li tâm ?


– <i>Gv choát lại ý chính .</i>


nơron.



- Nghiên cứu tiếp SGK để


trả lời các câu hỏi.



- Nghiên cứu

SGK kết


hợp quan sát H 6.2; trao đổi


nhóm, hồn thành kết quả


vào phiếu học tập.



- HS điền kết quả. Các


nhóm khác nhận xét.



nhánh có cúc ximáp.


b. Chức năng



- Cảm ứng (SGK)


- Dẫn truyền (SGK)


c.Các loại nơron:

<i> Có 3 loại</i>

- Nơron hướng tâm (nơron



cảm giác).



- Nơron trung gian (nơron


liên lạc).



- Nơron li tâm (nơron vận


động)

<i> </i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu các thành phần của cung phản xạ và vòng phản xạ .</b>


<b>Hoạt động Giáo Viên</b> <b>Hoạt động Học Sinh</b> <b>Nội dung</b>
Gv yêu cầu HS đọc thông tin 1


trang 21 SGK


– Gv đặt câu hỏi :


 Phản xạ là gì ? Cho ví dụ ?
– <i>Gv đặt vấn đề : Khi tay chạm vào</i>
cây trinh nữ thì hiện tượng gì xảy ra ? 
Đó có phải là phản xạ hay không ?
<i><b>Gv rút ra kết luận</b></i> : Ở cây trinh nữ chỉ
<i>là phản ứng vì khơng có sự điều khiển</i>
<i>của hệ thần kinh.</i>


– HS đọc thông tin trang 21
SGK


– HS trả lời câu hỏi của GV
đặt ra và cho ví dụ .



– HS trả lời câu hỏi của GV


<i>I/cung phản xạ </i>
I/Phản xạ : là phản ứng của
cơ thể trả lời các kích thích
mơi trường thơng qua hệ
thần kinh .


ví dụ: Khi tay chaùm vaứo
lửăathỡ ruùt laùi


<b>2 . Cung phản xạ :</b>


– Gv cho HS tự đọc thông tin và
quan sát hình 6.2 trang 21.


– Treo tranh câm 6.2 lên bảng


– Gv cho HS thảo luận trả lời câu hỏi
:


 Có mấy loại nơron tạo nên 1
cung phản xạ


 Nêu các thành phần của 1 cung
phản xạ


– <i>GV hồn chỉnh kết luận</i>



– HS tự đọc thông tin và
Quan sát tranh


– HS leân bảng điền vào
tranh câm


– Hs thảo luận nhóm
– Cử đại diện trình bày
– Các nhóm khác góp ý bổ
sung – rút kết luận


 2/ cung phản xạ: Cung
<i>phản xạ là đường dẫn truyền</i>
<i>xung thần kinh từ cơ quan </i>
<i>thụ cảm qua trung ương </i>
<i>thần kinh tới cơ quan phản </i>
<i>ứng . gồm 5 yếu tố : cơ quan </i>
<i>thụ cảm , Nơron hướng tâm ,</i>
<i>Nơron trung gian , Nơron li </i>
<i>tâm và cơ quan phản ứng .</i>


<b>3 . Vòng phản xạ :</b>


– Gv cho HS đọc thơng tin và quan
sát sơ đồ 6 . 3 SGK.


– Gv cho HS trả lời câu hỏi mục 3
SGK trang 22.


– <i>Gv đặt vấn đề : Bằng cách nào</i>


trung ương thần kinh có thể biết được


– HS đọc và quan sát
– Hs trả lới câu hỏi


 3/vòng phản xạ ln có
<i>luồng thơng tin ngược báo </i>
<i>về trung ương thần kinh điều</i>
<i>chỉnh phản ứng cho thích </i>
<i>hợp .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phản ứng của cơ thể đã đáp ứng được
kích thích hay chưa ?


 Gv giải thích sơ đồ ( SGK + SGV )


<i>tạo nên </i>
<b>IV/ Củng cố :</b> - Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt mấy loại Nơron ?


- Các loại nơron đó khác nhau ở điểm nào ? Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ ?
<b>V/ Dặn dò :</b> - Đọc em có biết <b> </b> Học bài và Soạn bài mới : <b>“Bộ Xương”</b>


<b> </b>Ngày 14 / 09 /09

<b>CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG</b>



<b>TIẾT 7 :</b>

<b>BỘ XƯƠNG</b>



I) MỤC TIÊU

<b> :</b>

<b> </b>



1/ Kiến thức : _ Học sinh trình bày được các phần chính của bộ xương



_ Xác định vị trí các xương chính ngay trên cơ thể



_ Phân biệt các loại xương dài , xương ngắn , xương dẹt về hình thái và cấu tạo


_ Phân biệt các loại khớp xương



<b> 2/ Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát , nhận biết </b>


3/

<b> Thái độ</b>

<b> : Biết vai trò của thể dục thể thao </b>



II) Chuẩn bị :



<b> - Tranh hình 7.1 , 7.2 ,7.3 ,7.4 /sgk,</b>



<b> Mô hình bộ xương người , xương đầu </b>



<b> - </b>

<b>PHƯƠNG PHÁP</b>

: Trực quan , vấn đáp ,thảo luận nhóm , giảng giải



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1/ . Kiểm tra bài cũ :</b>



<b> 1) Nêu cấu tạo và chức năng của nơron ?</b>



2) Phản xạ là gì ? ví dụ về phản xạ ? Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ ?


2/ . Mở Bài :



Sự vận động của cở thể được thực hiện nhờ sự phối hợp hoạt động của hệ cơ và bộ xương .


Vậy hệ cơ và bợ xương có cấu tạo và chức năng như thế nào để thích nghi với tư thế đứng


thẳng và lao động . Chúng ta sẽ ………….



<b>4/Hoạt độngdạy học</b>




HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

<b> HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG GHI</b>



<b>HĐ 1: Tìm hiểu các phần chính </b>


của xương



_ Giáo viên yêu cầu học sinh xác


định lại các xương ngay trên cơ thể


mình của xương đầu , xương thân


và xương tứ chi



? Bộ xương có chức năng gì


? Điểm giống nhau và khác nhau



_ học sinh quan sát hình 7.1 ,


7.2 ,7.3 / 24 /sgk



_ bộ khung , cơ bám , bảo vệ


_ giống nhau về kích thước


và cấu tạo phù hợp về chức



I)CÁC THÀNH PHẦN


<b>CHÍNH CỦA BỘ </b>


<b>XƯƠNG :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

giữa xương tay và xương chân


<b> - Bộ xương người có cấu trúc và </b>


sự sắp xếp giống như ở động vật


đặc biệt là lớp thú xương có đặc


tính rắn chắc vì vậy tạo nên khung


làm chỗ bám của cơ và bảo vệ các



bộ phận quan trọng bên trong cơ


thể như não trong sọ tuỷ sống


trong cột sống và tim phổi trong


lồng ngực…..



Tuỷ sống trong cột sống và tim


phổi trong lồng ngực …….



<b>HĐ2 : Phân biệt các loại xương </b>


_ Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ


vào mơ hình hoặc tranh xác định


tên các loại xương



?Có mấy loại xương cho ví dụ


Chú ý : trẻ em xương chứa



tuỷ đỏ , người trưởng thành


chứa tuỷ vàng



<b>HĐ 3 : Tìm hiểu về các khớp </b>


xương



_ Treo tranh 7.4 /26 /sgk


? Có mấy loại khớp ?



?Mơ tả khớp đầu gối ( khớp


động )



? Điểm khác nhau về khả năng cử


động của khớp động và khớp bán



động



? Đặc điểm khớp bất động


<b> - Có 3 loại khớp : khớp động , </b>


khớp bán động , khớp bất động



năng nhưng khác nhau về


cấu tạo đai vai và đai hông


….



Sự sắp xếp và đặc điểm hình


thái của xương cổ tay ,


xương cổ chân , bàn tay và


bàn chân



_ học sinh đọc thông tin

/


25 /sgk



- học sinh hoạt động độc lập



- Có 3 loại xương : x ngắn ,


xdẹt ,xdài



_ học sinh đọc thông tin

/


25 /sgk



_ học sinh hoạt động theo


nhóm



_ có 3 loại khớp




_ có 2 đầu khớp giữa có dịch


khớp . Hai đầu x trịn và lớn


có sụn trơn bóng có dây


chằng



_ khớp đơng có diện khớp 2


đầu xương trịn lớn . Khớp


bán động có diện khớp


phẳng và hẹp



<b>_ có đường nối giữa 2 xương </b>


là hình răng cưa khít với


nhau nên khơng cử động


được



Xương đầu


Xương thân



Xương chi



_ CHỨC NĂNG CỦA


XƯƠNG :



Nâng đỡ


-Bảo vệ cơ thể



_ Nơi bám của các cơ



<b>II) PHÂN BIỆT CÁC </b>



<b>LOẠI XƯƠNG : </b>


_ Xương dài : x đùi , x


ống tay ……



_ Xương ngắn : x đốt


sống , x cổ tay …..



_ Xương dẹt : x bả vai ,


xcánh chậu .



<b>III) CÁC KHỚP </b>


<b>XƯƠNG : </b>



<b> _ Khớp bất động : x </b>


chậu , x sọ



_ Khớp bán động : đốt


sống



_ Khớp động : x đầu gối


, khuỷu tay……



<b>IV/ Củng cố :</b>



<b> 1) Bộ xương gồm mấy phần </b>



2) Sự khác nhau giữa xương tay và xương chân . Ý nghĩa


3) Vai trò của từng loại khớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> - Xem trước bài CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG</b>



<b> </b>



<b> Ngaøy 14 /09 /09</b>


<b> TIEÁT 8</b>

<b> : CAÁU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG</b>



<b>I ) MỤC TIÊU :</b>


<b> 1/ Kiến thức : </b>Học sinh hiểu được cấu tạo chung của một xương dài  giải thích sự lớn lên của xương và khả
năng chịu lực của xương


- Thành phần hoá học của xương  giúp xương đàn hồi và vững chắc
2/ Kỹ năng : Nhận biết , liên hệ thực tế


3/ Thái độ : Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ và giữ gìn xương theo hướng phát triển tốt nhất
<b>II) Chuẩn bị : </b>


<b> </b> Trực quan , vấn đáp , thảo luận nhóm , giảng giải
_ Tranh 8.1 ,8.2 ,8.3 ,8.4 / 29 – 30 / sgk


Bảng phụ cấu tạo và chức năng xương dài / 31 /sgk
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1/ . Kiểm tra bài cũ : </b>


1) Điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân . Điều này có ý nghĩa gì đối với hoạt động của con
người


2) Nêu vai trò của từng loại khớp .


2/ . <b>Mở Bài</b> : Các em đã nắm được cấu tạo và chức năng của bộ xương người . Hôm nay chúng ta sẽ tìm


hiểu tiếp , xem thành phần hố học của xương như thế nào để thích nghi những chức năng chịu lực , chấn động
tác động từ môi trường bên ngoài .


<b> 4/Hoạt độngdạy học :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b> <b>NỘI DUNG GHI</b>
<b>HĐ 1 : Tìm hiểu cấu tạo và chức </b>


<b>năng của xương</b>


- Tranh 8.1 ,8.2 / 29 /sgk


- Dựa tranh giáo viên giảng giải cấu
tạo một xương dài


? Theo em xương dài cấu tạo hình
ống , nan xương ở đầu xương xếp
vịng cung có ý nhgiã gì đối với chức
năng nâng đỡ của xương.


- Học sinh đọc thông tin  /
28 /sgk


- Học sinh thảo luận theo
nhóm :


- Học sinh nhìn vào hình .
Nêu và chỉ lại các đặc điểm
cấu tạo của một xương dài .



<b>I)CẤU TẠO CỦA XƯƠNG </b>
1)


Cấu tạo và chức năng của
xương dài


- Keû baûng 8.1 /29 /sgk
2)


Cấu tạo của xương ngắn và
xương dẹt : gồm


* Màng xương
- * Mô xương cứng
- * Mô xương xốp
Giáo vịên giảng kỹ phần chức năng


của xương


? Cấu tạo của một xương dài
? Cấu tạo của đầu xương


- Gồm có đầu xương và thân
xương


- Gồm có sụn đầu xương 
giảm ma sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Cấu tạo và chức năng của thân
xương



_ Yêu cầu học sinh thông tin  /29
/sgk và quan sát hình


? Hãy quan sát hình và nhận xét
xương dẹt và xương ngắn khác với
xương dài như thế nào .


- Xương dài có cấu tạo phù hợp với
chức năng .


<b>HĐ 2: Tìmhiểu sự lớn lên và dài ra</b>
<b>của xương</b>


? Xương to ra là nhờ đâu


? Xương dài ra là nhờ vào xương nào
_ Quan sát hình 8.5 /30 /sgk/ mơ tả
lại thí nghiệm và chứng minh vai trị
của sụn tăng trưởng


- Tuổi trưởng thành sự phân chia sụn
tăng trưởng khơng cịn nên khơng
cao . Tuy nhiên màng xương vẫn có
khả năng sinh ra tế bào xương để bồi
đắp phía ngồi của thân xương nên
xương lớn lên . Trong khi đó các tế
bào huỷ xương , tiêu huỷ thành trong
của ống xương làm cho khoang
xương ngày càng rộng ra



xương P hân tán lực tác động
, tạo ô chứa tuỷ đỏ .


- Màng xương  to ngang
- Mô xương cứng  chịu lực
đảm bảo vững chắc trong
- Học sinh quan sát hình 8.3
/sgk . - Đọc thơng tin  / 29
/sgk


- Xương ngắn và xương dẹt cấu
tạo không có hình ống .


- Học sinh đọc thông  /29 /sgk
_ Các tế bào màng xương phân
chia


- Là do sự phân hoá của sụn
tăng trưởng ở hai đầu thân
xương


- Chú ý B ,C , nằm phía trong
sụn tăng trưỏng


- A,D phía ngồi sụn tăng
trưởng


<b>II) SỰ TO RA VAØ DAØI RA </b>
<b>CỦA XƯƠNG : </b>


<b> </b>


- Xương to bề ngang nhờ
sự phân chia của các tế
bào xương .


- Xương dài ra nhờ sự phân
chia các tế bào lớp sụn
tăng trưởng .


<b>HĐ 3: Tìm hiểu thành phần hố </b>
<b>học và tính chất của xương</b>
_ Giáo viên có thể biểu diễn thí
nghiệm . Thả thêm 1 xương đùi ếch
vào cốc đựng axit HCl 10 %


? Yêu cầu học sinh quan sát có hiện
tượng gì xảy ra


? Quan sát có hiện tương gì xảy ra
? Nhận xét và giải thích


? Ngâm xương trong axit để làm gì
? Đốt xương thì phần nào bị cháy
? Tại sao người già xương dễ gãy và
giịn


- Thành phần hố học của xương
gồm có chất hữu cơ và chất vơ cơ



_học sinh quan sát và theo dõi
thí nghiệm


_ có bọt khí nổi lên


_ xương mềm và dẻo
- xương dòn và gãy vụn
_ không có bọt khí nổi lên


- làm tan lượng muối
khống có trong xương
- cốt giao cháy hết.
- Xương người già nhiều


muối khống nhưng ít
cốt giao


<b>III) THÀNH PHẦN HỐ HỌC</b>
<b>VÀ TÍNH CHẤT CỦA </b>


<b>XƯƠNG : </b>
_ Xương gồm 2 thành phần
chính là cốt giao ( xương mềm ,
dẻo ) và muối khoáng ( xương
cứng , rắn )


_ Thành phần hoá học của
xương thay đổi theo tuổi .


<b>IV/ Củng cố :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2) Hãy phân tích cấu tạo cũa xương dài phù hợp với chức năng của nó ?
3) Nhờ đâu xương dài ra và lớn lên bề ngang ?


<b> V/ Dặn dò :</b>


 Học bài , làm bài tập trong sgk trang 11 , xem bài 9 <b>CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ</b>


Ngày 21/09 /09


TIẾT 9 :

<b>CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ </b>



<b>I . MỤC TIÊU :</b>
<b>1 /. Kiến thức :</b>


- Trình bày được đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ .


- Giải thích được tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ .


<b> 2/ . Kỹ năng :</b> Quan sát hình


3/<b> Thái độ :</b> phải rèn luyện thân thể , tập thể dục giữa giờ .


<b>II . Chuaån bị :</b>


<b>1 . Giáo viên :</b> - Tranh vẽ các mô hình 9.1  9.4


- Tranh vẽ (mơ hình) cơ thể người
- Búa y tế



- Ếch , dung dịch sinh lý 0,65% NaCl , cần ghi , bút ghi , trụ ghi giá treo , nguồn điện 6V


<b>2 . Học sinh :</b> Xem lại kiền thức cung phản xạ .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1/ . Kiểm tra bài cũ :</b>


<i> 1/Hãy nêu cấu tạo và chức năng của từng thành phần trong cấu tạo Xương dài ? Nhờ đâu Xương</i>
<i>dài ra và lớn lên về bề ngang ?</i>


<i> 2/ Thành phần hố học của xương có ý nghĩa như thế nào đối với chức năng của xương ?</i>


<b>2/ . Bài mới :</b> Cơ bám vào xương , co cơ làm xương cử động . Vì vậy gọi là cơ xương . Vậy

cơ có cầu tạo và tính chất như thế nào ? Ta cùng tìm hiểu trong bài hôm nay :



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>BÀI GHI</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của bắp</b>
<b>cơ và tế bào cơ</b>


<b>Mục tiêu </b><i><b>: Hs trình bày được đặc điểm</b></i>
<i><b>cấu tạo của bắp cơ và tế bào cơ .</b></i>


<b>Tiến hành :</b>


Gv u cầu HS đọc thơng tin và trả lời
câu hỏi :


 Bắp cơ có cấu tạo như thế nào ?
 Tơ cơ có cấu tạo ra sao ?



<i><b>Kết luận</b></i> : Bài ghi


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất của</b>


– HS đọc thơng tin quan
sát hình 9.1 , thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi .


– Đại diện nhóm trình
bày , nhóm khác bổ sung


– HS quan saùt tranh ,


<b>I . Cấu tạo của bắp cơ</b>
<b>và tế bào cơ :</b>


1/ Bắp cơ : gốm nhiều
bó cơ hợp lại , bó cơ
2/TB cơ : bọc trong
màng liên kết. Tế bào
cơ có nhiều sợi tơ dày
và tơ cơ mảnh .


<b>II . Tính chất của cơ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>cơ .</b>


<b> -</b><i><b> Giải thích được tính chất cơ bản của</b></i>
<i><b>cơ là sự co cơ .</b></i>



-GV treo tranh H 9.2 , moâ tả cách bố trí
thí nghiệm


 Khi bị kích thích thì cơ phản ứng lại


bằng cách nào ?


 Giải thích cơ chế của sự co cơ ?
3) GV u cầu từng nhóm thực hiện thí


nghiệm phản xạ đầu gối .


4) GV treo tranh phản xạ đầu gối , hỏi :


 Giải thích cơ chế thần kinh ở phản


xạ đầu gối ?


 Nhận xét và giải thích sự thay đổi


độ lớn của bắp cơ trước cánh tay khi gập
cẳng tay .


5) Gv chốt lại : <i>Khi có 1 kích thích tác</i>
<i>động vào cơ quan thụ cảm trên cơ thể</i>
<i>sẽ làm xuất hiện xung thần kinh theo</i>
<i>dây hướng tâm về trung ương thần</i>
<i>kinh . Trung ương thần kinh phát lệnh</i>
<i>theo dây li tâm tới cơ làm cơ co . Khi</i>


<i>cơ co , các tơ cơ mảnh xuyên sâu vào</i>
<i>vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho</i>
<i>đĩa sáng ngắn lại , đĩa tối dày lên do</i>
<i>đó bắp cơ co ngắn lại và to về bề</i>
<i>ngang .</i>


 Tính chất của cơ là gì ?
 Cơ co khi nào ?


<i><b>Kết luận</b></i> : bài ghi .


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu ý nghĩa của</b>
<b>hoạt động co cơ .</b>


Gv treo tranh H 9.4 yêu cầu HS thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi :


 Em hãy cho biết sự co cơ có tác


dụng gì ?


 Thử phân tích sự phối hợp hoạt động


co , dãn giữa cơ 2 đầu ( cơ gấp ) và cơ 3
đầu ( cơ duỗi ) ở 2 cánh tay .


Gv hoàn chỉnh kiến thức : <i>Sự sắp xếp</i>
<i>các cơ trên cơ thể thường tạo thành từng</i>
<i>cặp đối kháng . Cơ này kéo xương về 1</i>
<i>phía thì cơ kia kéo về phía ngược lại</i>


<i><b>Kết luận </b></i>: bài ghi .


đọc thông tin , trả lời câu
hỏi .


– Các nhóm thực hiện ,
nhóm khác nhận xét bổ
sung .


– HS quan sát trả lời
câu hỏi


– Đại diện nhóm trả lời
và bổ sung


– HS quan sát tranh
hình 9.4 và tiến hành làm
bài tập ở mục III bằng
cách thảo luận nhóm .


– Đại diện nhóm trình
bày và nhóm khác nhận
xét .


co và dãn


Khi tơ cơ mảnh xun
sâu vào vùng phân bố
của tơ cơ dày làm tế
bào cơ ngắn lại , đó là


sư co cơ .


Sự co cơ là do hệ thần
kinh điều khiển , thực
hiện bằng con đường
phản xạ .


<b>III . Ý nghĩa của hoạt</b>
<b>động co cơ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> IV/ Củng cố </b>


 Thực hiện phản xạ đầu gối và giải thích cơ chế của phản xạ .


<b> V/ Dặn dò:</b>


 Học baøi


 Trả lời câu hỏi và bài tập SGK và sách bài tập .
 Chuẩn bị bài : “ Hoạt động của cơ “


Ngày 21 /09 /09

Tiết 10:

HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ



<b>I . MỤC TIÊU : </b>


<b>1 . Kiến thức : học sinh phải hiểu được ,</b> cơ co sinh ra công . Công của cơ được sử dụng vào
lao động và di chuyển. Trình bày nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu được các biện pháp
chống mỏi cơ .



<b>2 . Kỹ năng :</b> Quan sát , phân tích tổng hợp .


<b>3 . Thái độ :</b>Hiểu được lợi ích của sự luyện tập cơ , từ đó mà vận dụng vào đời sống ; thường
xuyên luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sức .


<b>II . Chuẩn Bị :</b>


<b> 1/. Giáo viên : </b> Trực quan , vấn đáp , thảo luận nhóm , giảng giải


<b> </b> - Máy ghi công cơ .


- Bảng kết quả thí nghiệm về biên độ co cơ ngón tay .
2/ <b>. Học sinh :</b> Xem lại cơng thức tính cơ .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


o <i>Đặc điểm cấu tạo nào của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ ? </i>
o <i>Tính chất cơ bản của cơ là gì ? Ý nghĩa của hoạt động co cơ ?</i>


3 <b>. Bài mới :</b> HS nhắc lại : Ý nghĩa hoạt động của co cơ ? Vậy hoạt động co cơ mang lại lợi

ích gì và làm gì để tăng hiệu quả hoạt động co cơ ? Đó là nội dung bài 10 :



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>BAØI GHI</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>: Tìm hiểu hoạt động của</b>
<b>cơ và nghiên cứu cơng của cơ . </b>


- Gv yêu cầu HS điền từ thích hợp theo
mục  của mục I SGK .



- GV gọi từng HS đọc bảng điền .


- GV cho HS đọc thông tin và trả lời các
câu hỏi :


 Khi nào thì cơ sinh ra công ? Cho ví


dụ ?


 Nêu cơng thức tính cơng ?


 Những yếu tố nào ảnh hưởng đến


hoạt động của cơ ?


- GV nhận xét trả lời của HS


– HS làm việc cá nhân
điền từ thích hợp theo 


của muïc I SGK


– HS theo dõi , nhận
xét bảng điền .


– HS đọc thông tin ,
thảo lụân nhóm và trả lời
câu hỏi .



– HS nhóm khác nhận
xét và trả lời


<b>I . Công cơ : </b>


– Khi cơ co tạo
nên một lực để sinh
cơng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Kết luận</b></i> : Bài ghi


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu ngun nhân</b>
<b>gây mỏi cơ . </b>


- Nguyên nhân của sự mỏi cơ :


GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm như
hình 10 SGK và treo bảng số 10 trang 34


 Kết quả thực nghiệm về biên độ co cơ


của ngón tay và hướng dẫn HS tìm hiểu
bảng 10 , điền vào chỗ trống để hoàn
thiện bảng .


 Qua kết quả, em cho biết khối lượng


như thế nào thì cơng cơ sản ra lớn nhất ?


 Khi tay keùo , thả quả cân nhiều lần



thì biên độ co cơ như thế nào ?


 Khi chạy 1 đoạn đường dài em có


cảm giác gì ? Vì sao ?


-GV nhận xét và hoàn thiện phần trả lời
của HS  Kết luận


- GV yêu cầu hS đọc thông tin ( nguyên
nhân gây mỏi cơ ) và hỏi HS :


 Nguyên nhân nào gây mỏi cơ ?
 Khi mỏi cơ làm gì cho hết mỏi ?
 Trong lao động cần có những biện


pháp gì để cơ lâu mỏi và duy trì năng
suất lao động cao ?


- Gv nhận xét và tóm tắt ý trong SGK .
<i><b>Kết luận</b></i> : bài ghi .


<b>Hoạt động 3 : Thường xuyên luyện tập</b>
<b>để rèn luyện cơ . </b>


- Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi mục III SGK .


- GV nhận xét các nhóm và tóm tắt :


- GV liên hệ thực tế : <i>Người thường</i>
<i>xuyên tập thể dục , lao động thì có năng</i>
<i>suất lao động như thế nào so với người ít</i>
<i>luyện tập thể dục ..? Giải thích ? </i>


- GV nhận xét và giải thích .


 Đối với HS việc thường xun tập


thể dục buổi sáng có ý nghóa gì ?


 Kể một vài mơn thể dục thể thao để


rèn luyện cơ ?


 Khi luyện tập thể dục thể thao cần


lưu ý điều gì ?


4 GV nhận xét và bổ sung kiền thức .
<i><b>Kết luận </b></i>: bài ghi .


– HS làm thí nghiệm
theo SGK


– HS khác lên bảng
điền vào bảng 10 .


– HS thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi



– Nhóm khác nhận xét
và bổ sung .


– HS đọc thơng tin để
trả lời câu hỏi


– HS thảo luận nhóm
để trả lời câu hỏi .


– HS thảo luận nhóm
sau đó báo cáo kết quả .


– HS nhận xét nhóm
khác


– HS trả lời câu hỏi .
– HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi .


<b>II . Sự mỏi cơ : </b>


- Sự Oâxi hoá các
chất dinh dưỡng tạo
ra năng lượng cung
cấp cho cơ co .
- Làm việc quá sức
và kéo dài dẫn đến
sự mỏi cơ .



- Nguyên nhân của
sự mỏi cơ là do cơ
thể không được cung
cấp đủ Oxi nên tích
tụ các axít lác_tíc
gây đầu độc cơ .


<b>III . Thường xuyên</b>
<b>rèn luyện cơ :</b>


Để tăng cường khả
năng sinh công của
cơ và giúp cơ làm
việc dẻo dai lâu mỏi


 thì cần lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV/ Cuûng cố :</b>


<b> 1/ </b>Cơng của cơ là gì ? CƠng của cơ được sử dụng vào mục đích nào ?
2/ Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ ?


<b> V/ Dặn dò : - </b>Học bài <b> - </b>Trả lời câu hỏi và bài tập SGK và sách bài tập .


- Đọc “em có biết “ - Chuẩn bị bài : “ <i><b>Tiến hoá của hệ vận động , Vệ sinh hệ vận động</b></i> “


Ngaøy 28 /09 /09



Tiết 11 :

<b>TIẾN HOÁ CỦA HỆ VẬN ĐỘNG </b>




<b>VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG</b>



<b>I . MỤC TIÊU : </b>
<b>1 . Kiến thức :</b>


<b> Học sinh phải hiểu được </b> sự tiến hoá của người so với động vật thể hiện ở cơ và xương
Những biện pháp để giữ gìn vệ sinh hệ vận động .


<b>2 . Kỹ năng :</b>


Phân tích và so sánh sự khác nhau giữa hệ xương của người và thú để thấy được sự tiến hố của
bộ xương người thích nghi với quá trình lao động và đứng thẳng .


<b>3 . Thái độ :</b>Hình thành thói quen giữ gìn vệ sinh hệ vận động .


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>1 . Giáo viên : -</b>Hình 11.1  11.5 SGK .Mơ hình bộ xương người và bộ xương thú


Bảng câm 11 ( phiếu học tập )


-Trực quan , vấn đáp , thảo luận nhóm , giảng giải


<b>2 . Học sinh : -</b>Sưu tầm tranh ảnh về các bệnh về cột sống .Hoàn thành bảng 11


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1/ . Kiểm tra bài cũ :</b>


o <i>Công của cơ là gì ? Cơng của cơ được sử dụng vào mục đích gì ? </i>



o <i>Hãy giải thích ngun nhân của sự mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ ? </i>


<b>2/. Bài mới :</b>Chúng ta biết rằng người có nguồn gốc từ động vật thuộc lớp thú , nhưng người đã
thốt khỏi ĐV trở thành người thơng minh . Qua q trình tiến hố , cơ thể người có nhiều biến đổi ,
trong đó có sự biến đổi của hệ Cơ và Xương . Bài này giúp ta tìm hiểu những đặc điểm tiến hóa của
hệ vận động ở người .


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>BAØI GHI</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>: Tìm hiểu sự tiến hóa của</b>
<b>bộ xương người so với bộ xương thú</b>


GV treo tranh hình 11.1  11.3 , Yêu


cầu HS quan sát hình vẽ và thảo luận
làm bài tập ở bảng 11 ( phiếu học tập )
GV treo bảng


 Những đặc điểm nào của bộ xương


người thích nghi với tư thế đứng thẳng


-HS quan sát tranh ,
thảo luận nhóm


– HS điền bảng , HS
nhóm khác nhận xét và
bổ sung  trả lời câu


hỏi



<b>I . Sự tiến hố bộ xương</b>
<b>người so với xương thú : </b>


– Bộ xương người có
nhiều điểm tiến hố thích
nghi với tư thế đứng thẳng
và lao động như :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

và di chuyển bằng 2 chân ?


GV hồn chỉnh kiến thức theo SGV :
<i><b>Kết luận</b></i> : Bài ghi


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự tiến hố của</b>
<b>hệ cơ người so với hệ cơ thú . </b>


GV treo tranh 11.4 , yêu cầu HS đọc
thơng tin , thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi :


 Trình bày những đặc điểm tiến hố


của hệ cơ người ?


GV hồn chỉnh kiến thức theo thơng tin
trong SGK


<i><b>Kết luận</b></i> : bài ghi .



<b>Hoạt động 3 : Vệ sinh hệ vận động . </b>
<b>Mục tiêu </b><i><b>: Nêu được những biện pháp</b></i>
<i><b>và tập thói quen giữ gìn hệ vận động ( tư</b></i>
<i><b>thế …)</b></i>


<b>Tiến hành : </b>


Gv treo tranh 11.5 , yêu cầu HS quan sát
và trả lời câu hỏi :


 Để phòng chống cong vẹo cột sống


trong lao động và học tập phải chú ý
những đặc điểm gì?


 Để xương và cơ phát triển cân đối ,


chúng ta cần phải làm gì ?


GV tóm tắt theo SGV : <i>Để hệ cơ phát</i>
<i>triển cân đối , xương chắc khoẻ cần :</i>


 <i>Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí </i>
 <i>Tắm nắng để cơ thể có thể chuyển</i>


<i>hố tiền Vitamin D dưới da thành vitamin</i>
<i>D . NHờ Vitamin D mà cơ thể mới chuyển</i>
<i>hoá được Canxi để tạo xương .</i>


 <i>Rèn luyện thân thể và lao động vừa</i>



<i>sức .</i>


5 GV giáo dục tư tưởng HS :


6 GV hoàn chỉnh kiến thức : Ngồi học
đúng tư thế ; lao động vừa sức ; khi mang


– HS đọc thơng tin ,
thảo lụân nhóm và trả
lời câu hỏi .


– Đại diện nhóm
phát biểu , nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


– HS quan sát tranh
và trả lời câu hỏi , HS
khác nhận xét và bổ
sung .


– HS neâu các biện
pháp phòng chống cong
vẹo cột sống


sang hai beân , cột sống
cong 4 chỗ


– Xương chậu nở ,
xương đùi lớn , xương gót


phát triển , bàn chân hình
vịm .


– Chi trên có khớp linh
hoạt , ngón cái đối diện
với 4 ngón kia .


<b>II . Sự tiến hố của hệ</b>
<b>cơ người so với hệ cơ thú</b>
<b>: </b>


7 Hệ cơ người có nhiều
điểm tiến hố :


8 Cơ mơng , cơ đùi, cơ
bắp chân phát triển .


9 Cơ vận động cánh
tay và cơ vận động ngón
cái phát triển giúp người
có khả năng lao động .


<b>III . Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>. </b>


10 Để cơ xương phát
triển cần rèn luyện thể
dục thể thao thường
xuyên và lao động vừa
sức .



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vác vật nặng phải phân phối đều 2 tay .
<i><b>Kết luận </b></i>: bài ghi .


<b> IV/ Củng cố :-</b>Bộ xương người có đặc điểm nào thích nghi với tư thế đứng thẳng ?
-Hệ cơ có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với thú ?


<b> V/ Dặn dò -</b>Học bài ,Trả lời câu hỏi và bài tập SGK và sách bài tập .


-Chuẩn bị bài : “ <i><b>Thực hành : tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương</b></i> “


Ngày soạn 28/09/09


Tiết 12 :

<b>THỰC HAØNH : </b>



<b>TẬP SƠ CỨU VAØ BĂNG BÓ CHO NGƯỜI GÃY XƯƠNG</b>


<b>I . MỤC TIÊU : </b>



<b>1 . Kiến thức :học sinh phải hiểu được : - phương pháp cấp cứu khi bị gẫy xương . </b>


Biết cách băng cố định Xương cẳng tay , cẳng chân khi bị gẫy .



2/ Kyû năng : Quan sát , biết băng cố định khi xương bị gẫy .



<b>3 . </b>

<i><b>Thái độ</b></i>

<b> :Biết cách sơ cấp cứu và băng bó cho người bị gẫy xương . </b>


<b>II . </b>

<b> II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>1 . Giáo viên :</b>



Chuẩn bị theo nhóm HS như hướng dẫn trong SGK .


Tranh vẽ hình 12.1

12.4 SGK




<b>2 . Học sinh : Chuẩn bị : mỗi nhóm mang theo </b>



2 thanh nẹp dài 30

40 cm , rộng 4

5 cm.4 cuộn băng y tế


4 miếng vải sạch .



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> Kiểm tra sĩ số </b>



<b>1/. Kiểm tra :công việc chuẩn bị của hs</b>



<i> </i>

<b>2/. Bài mới :Có thể giới thiệu vài số liệu về tai nạn giao thông hoặc tai nạn lao động</b>


làm gãy xương ở địa phương , từ đó xác định yêu cầu của bài thực hành đối với HS .



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



<b>Hoạt động 1 </b>

<b>: Trao đổi nhóm về 4 câu hỏi phần</b>


<b>hoạt động . </b>



<b> Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm .</b>



Hãy nêu những nguyên nhân dẫn tới gãy xương


?



Vì sao nói khả năng gãy xương có liên quan


đến lứa tuổi?



Để bảo vệ xương , khi tham gia lưu thơng em



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cần lưu ý những điểm gì ?




Gặp người tai nạn gãy xương , chúng ta có nên


nắn lại cho xương gãy khơng ? Vì sao ?



12

GV tóm tắt về nguyên nhân dẫn đến gãy xương


, sự biến đổi tỉ lệ cốt giao và chất vo cơ của xương


theo lứa tuổi , những điều cần lưu ý khi tham gia


giao thông ( thực hiện đúng luật giao thông ) .



13

Gặp người tai nạn gãy xương chúng ta không


nên nắn lại chỗ xương bị gãy vì chỗ đầu xương gãy


dễ chạm vào dây thần kinh , làm thủng mạch máu


hay làm rách da .



14

GV giới thiệu các thao tác sơ cứu băng bó cho


người bị gãy xương khi gặp tai nạn .



Đặt nạn nhân nằm yên



Dùng gạc hay khăn sách nhẹ nhàng lau sạch vết


thương .



Tiến hành sơ cứu .



GV dùng tranh 12.1

12.4 giới thiệu phương


pháp so cứu và phưong pháp băng bó cố định . Chú


ý nhấn mạnh tầm quan trọng của công tác sơ cứu .



Lưu ý HS là sau khi sơ cứu phải đưa nạn nhân


đến cơ sở y tế gần nhất .




<b>Hoạt động 2 : HS tập sơ cứu và băng bó . </b>


<b> :</b>



Sơ cứu :



GV kiểm tra , uốn nắn thao tác thực hiện của


nhóm , nhận xét đánh giá và tuyên dương các


nhóm làm tốt .



<i>/ Băng bó : </i>



Gv treo tranh 12.2 ; 12.3 và 12.4 yêu cầu HS quan


sát và thực hiện thao tác băng bó cố định .



GV kiểm tra , uốn nắn thao tác của HS , nhận xét


đánh giá , tuyên dương các nhóm làm tốt .



HS các nhóm thay phiên nhau


tập sơ cứu cho người gãy xương


cánh tay như hình 12.1 .



HS quan sát tranh , các nhóm


thay phiên nhau tập băng bó theo


hình 12.2

12.4



 <b>IV/ Củng cố :-</b>


Viết báo cáo tường trình phương pháp sơ cứu và băng bó khi gặp người bị gãy xương .




<b> V/ Dặn doø </b><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> </b></i>


GV :

Lê Thanh Hằng Ngày 05 /10 /09



<b> CHƯƠNG III :</b>

<b>TUẦN HOÀN</b>



<b>Tiết 13: MÁU VÀ MÔI TRƯƠNG TRONG CƠ THỂ</b>


<b> I/ Mục tiêu :</b>



1 Kiến thức :



- HS cần phân biệt được các thành phần của máu



- Trình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu


- Phân biệt được máu, nước mô, bạch huyết



- Trình bày được vai trị của mơi trường trong


2. Kỹ năng : .



- thu thập thông tin, quan sát tranh hình để phát hiện kiến thức


- khái quát , tông hợp , hoạt động nhóm



3. Thái độ : - Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể chống mất máu .



<b> II/ Chuẩn bị :</b>



- Tranh vẽ tế bào máu




- Mẫu máu động vật lắng đọng tự nhiên với chất chống đông


- HS 1 số nhóm chuẩn bị tiết gà , lợn để trong đĩa hoặc bát



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>



1/ Kiểm tra bài cũ : Nêu phương pháp sơ cứu và băng bó cho người bị gẫy x . cẳng tay



2/ Bài mới : Chúng ta vẫn thường quan sát thấy máu người hay động vật . Vậy máu có vai trị


gì với cơ thể ? Ta cùng đi tìm hiểu thành phần cấu tạo , chức năng của máu



<i><b>Hoạt động 1: / Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu</b></i>



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung



-Yêu cầu HS đọc thông tin


SGK, quan sát H 13.1 và trả


lời câu



hỏi:-? Máu gồm những thành


phần



- HS nghiên cứu SGK và


tranh, sau đó nêu được kết


luận.



-Huyết tương


-Các tế bào máu



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>? Có những loại tế bào máu nào</b></i>

. GV giới thiệu các loại bạch



cầu (5 loại): Màu sắc của


bạch cầu và tiểu cầu trong H


13.1 là so nhuộm màu. Thực


tế chúng gần như trong suốt.



<i><b>? Huyết tương gồm những thành</b></i>
<i><b>phần nào</b></i>


- Yêu cầu HS thảo luận


nhóm để trả lời các câu hỏi


phần

SGK



?Khi cơ thể mất nước nhiều


(70-80%) do tiêu chảy, lao


động nặng ra nhiều mồ hơi...


máu có thể lưu thơng dễ dàng


trong mạch nữa không? Chức


năng của nước đối với máu



? Thành phần chất trong huyết
tương gợi ý gì về chức năng của


? Thành phần của hồng cầu


là gì? Nó có đặc tính gì



(hồng cầu, bạch cầu, tiểu


cầu).



-

HS trao đổi nhóm, bổ



sung và nêu được :



-Có 90% Là nước, 10% các


chất như: prôtêin, muối


khoáng, đường một ít chất


béo, các chất thảI, chaat tiết


do tế bào sinh ra.



+ Cơ thể mất nước, máu sẽ


đặc lại, khó lưu thơng.



+Duytrif trạng tháI lỏng để


lưu thơng dễ dàng trong mạch,


vận chuyển các chất dinh


dưỡng, các chất cần thiết khác


và chất thải.



+ Hồng cầu có hêmoglơbin


có đặc tính kết hợp được với


oxi và khí cacbonic.



gồm hồng cầu, bạch


cầu, tiểu cầu.



2. Tìm hiểu chức năng


của huyết tương và


hồng cầu :



a/ chức năng của


huyết tương :




Duy trì máu ở thể


lỏng để lưu thông dễ


dàng. Tham gia vận


chuyển các chất dinh


dưỡng, các chất cần


thiết và các chất thải.


b/Ch

ức năng

Hồng


cầu : có Hb có khả


năng kết hợp với O

2

và CO

2

để vận chuyển


O

2

từ phổi về tim tới


tế bàovà vận chuyển


CO

2

từ tế bào đến tim


và tới phổi.



<i><b> Hoạt động 2: Môi trường </b></i>

trong cơ thể



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung


- GV giới thiệu tranh H 13.2 :



quan hệ của máu, nước mô, bạch


huyết.



- Yêu cầu HS quan sát tranh và


thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi :



? Các tế bào cơ, não... của cơ


thể có thể trực tiếp trao đổi chất


với mơi trường ngồi được khơng




- HS trao đổi nhóm và


nêu được :



-Mơi trường trong cơ


thể gồm: Máu, nước


mô, và bạch huyết



-Môi trường bên


trong luôn luôn vận



<b>II/</b>

<b>Môi trường trong</b>


<b>cơ thể:</b>



- Môi trường bên trong


gồm ; Máu, nước mô,


bạch huyết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Sự trao đổi chất của tế bào


trong cơ thể với mơi trường ngồi


phải gián tiếp thơng qua yếu tố


nào



? Vậy môi trường trong gồm


những thành phần nào



? Mơi trường bên trong có vai trị




vào mạch máu.




chuyển và bao quanh tế


bào.



- HS rút ra kết luận.



ngồi trong q trình


trao đổi chất.



<b> IV/ C</b>

<b>ủng cố </b>

<b>: </b>

Khoanh trịn vào đầu câu trả lời đúng:



<b>Câu 1. Máu gồm các thành phần cấu tạo:</b>



a. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. b. Nguyên sinh chất, huyết tương.


c. Prôtêin, lipit, muối khoáng. d. Huyết tương.



<b>Câu 2. Vai trị của mơi trường trong cơ thể:</b>



a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào. b. Giúp tế bào trao đổi chất với mơi


trường ngồi.



c. Tạo mơi trường lỏng để vận chuyển các chất. d. Giúp tế bào thải các chất thừa


<b>V/D</b>

<b>ặn dị </b>

<b> :- Học và trả lời câu 1, 2, 3, 4 SGK.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày 05 /10 /09



Tiết 14 :

<b>BẠCH CẦU – MIỄN DỊCH </b>



<b>I . MỤC TIÊU : </b>




1

<b>/ Kiến thức : H</b>

ọc sinh

Trình bày được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác


nhân gây nhiễm .

<b>-</b>

Nêu được khái niệm miễn dịch



- Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo .


2

<b>Kỹ năng :</b>

<b> Rèn luyện kỹ năng phân tích hình v</b>

.



3

<b> Thái độ : Có ý thức tiêm phịng bệnh . </b>


<b>II . Chu</b>

<b>ẩn bị :</b>



<b>1/. Giáo viên -Trực quan , vấn đáp , thảo luận nhóm , giảng giải</b>



Tranh : Sơ đồ hoạt động thực bào ; Sơ đồ tiết kháng thể để vô hiệu hoá các kháng nguyên ; Sơ


đồ hoạt động của tế bào T phá huỷ tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh



<b>2 . Hoïc sinh :Phi</b>

<b>ếu học tập .</b>



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1/ Kiểm tra bài cũ :a/</b>

<i>Máu gồm những thành phần nào? C năng của h tương và h g</i>


<i>cầu ? </i>



<i>b/Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào ? Chúng có quan hệ với nhau</i>


<i>ra sao ? </i>



<b>2/ . Bài mới : Chân dẫm phải gai , chân có thể bị sung và đau vài hôm rồi khỏi . Vậy</b>


chân khỏi đau do đâu? Cơ thể đã tự bảo vệ mình như thế nào ?



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>

<b><sub>HS</sub></b>

<b>BAØI GHI</b>



<b>Hoạt động 1 </b>

<b>: Các hoạt động chủ</b>



<b>yếu của bạch cầu . </b>



- Quan sát sơ đồ hoạt động thực bào


hãy cho biết bạch cầu nào diệt


khuẩn bằng cách thực bào và quá


trình thực bào diễn ra như thế nào ?


- Quan sát sơ đồ tiết kháng thể để


vơ hiệu hố kháng nguyên .Hãy



-Thảo luận để trả


lời lần lược 3 câu


hỏi .



HS khác nhận


xét bổ sung ý kiến


.



<b>I . Các hoạt động chủ yếu</b>


<b>của bạch cầu : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

cho biết bạch cầu cịn có cách nào


bảo vệ cơ thể chống vi khuẩn?


Quan sát : Sơ đồ hoạt động của tế


bào T đã phá huỷ các tế bào cơ thể


nhiễm vi khuẩn , virut bằng cách


nào ?



: tóm tắc lại bạch cầu đã tạo nên


những hàng rào phòng thủ nào để


bảo vệ cơ thể ?




kết luận .



<b>Hoạt động 2 : </b>



<i><b> , khái niệm miễn dịch , phân biệt</b></i>


<i><b>miễn dịch tự nhiên và miễn dịch</b></i>


<i><b>nhân tạo . </b></i>



Đọc thông tin pần II và trả lời câu


hỏi :



Miễn dịch là gì ?



Nêu sự khác nhau giữa miễn


dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo


?



GV nhận xét



Một người mắc bệnh đậu mùa ,


thương hàn … sau đó một thời gian


hoặc cả đời khơng mắc nữa . Đây


là loại miễn dịch gì ?



Tiêm vacxin phòng bệnh ( bạch


hầu , uốn ván … ) thuốc loại miễn


dịch gì ?



<b>1</b>

GV gọi vài HS trả lời .



Vậy tiêm vácxin có tác


dụng gì ?



HS hoạt động


cá nhân



HS thảo luận theo


nhóm



Đại diện



nhóm phát biểu ,


nhóm khác nhận


xét và bổ sung.



HS trả lời ,


HS khác nhận


xét .



tiêu hoá chúng .



Tạo kháng thể để vơ


hiệu hố kháng nguyên ( TB


Limphô B



Phá huỷ các TB đã bị


nhiễm bệnh ( TB limphơ T )



<b>II . Miễn dịch :</b>




<i>1 . Khái niệm :</i>



Miễn dịch là khả năng cơ


thể không mắc một bệnh


nào đó .



<i>2 .Phân loại :</i>


<i>Miễn dịch tự nhiên </i>



Có được từ khi cơ thể


mới sinh ra ( miễn dịch bẩm


sinh)



Sau khi cơ thể đã nhiễm


bệnh ( miễn dịch tập nhiễm )



<i>Miễn dịch nhân tạo :</i>


được do con người chủ động


tiêm Vácxin khi cơ thể chưa


mắc bệnh .



<b> IV/ C</b>

<b>ủng cố </b>

<b>: </b>



<b> 1/Nêu các hoạt động của bạch cầu ? </b>



2/Phân biệt miễn dịch tự nhiên và nhân tạo ?


<b> V/ D</b>

<b> </b>

<b>ặn dị :</b>



Hoïc baøi




Trả lời câu hỏi và bài tập SGK và sách bài tập .



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngaøy 12/10/2009

<b>Tiết 15 :</b>

<b>ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải nắm được :</b>


<b>1/Kiến thức:</b>



-

<b>Bài này học sinh phải trình bày được co chế và vai trị của đơng máu</b>


-

Trình bày được ngun tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó



<b>2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát sơ đồ, phân tích</b>


<b>3/ Thái độ:</b>



-

Tránh những hoạt động gây chảy máu cho cơ thể vì sự đơng máu chỉ có tác dụng với vết


thương nhỏ



<b>II /CHU</b>

<b>ẨN BI :</b>

<b> Sơ đồ tóm tắt q trình đơng máu</b>

<b> .</b>

Sơ đồ kết quả phản ứng giữa các nhóm máu



Sơ đồ truyền máu chưa có mũi tên


<b> III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1// Kiểm tra bài cũ : 1/Phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo? Người ta</b>


thường tiêm phòng cho true em những loại bệnh nào?



2/Máu gồm những thành phần cấu tạo nào?Vai trò của huyết tương, hồng


cầu, bạch cầu?



<b>2/Mở bài:</b>

<b>Vậy tiểu cầu có vai trị gì? Chúng ta tìm hiểu qua bài ngày hơm nay?</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học</b>




<b>sinh</b>



<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu</b>

<i><b> cơ chế</b></i>



<i><b>đơng máu và biết được vai trị sự</b></i>


<i><b>đơng máu</b></i>



-

Đọc trong phần I SGK trang 48


trả lời các câu hỏi sau:



-

Sự đơng máu có ý nghĩa gì với


sự sống của cơ thể?



-

Sự đông máu liên quan tới yếu


tố nào của máu?



-

HS thảo luận


nhóm



-

Các nhóm lên


trình bày



-

HS khác nhận


xét – bổ sung



<b>I/ Đông máu:</b>



-

Đông máu là một cơ chế



bảo vệ cơ thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-

Máu không chảy ra khỏi mạch


nữa là do đâu?



-

Tiểu cầu có vai trò quan trọng gì


trong quá trình đông máu?



-

Giáo dục bảo vệ cơ thể


-

GV nhận xét và ghi kết luận



<b>Hoạt động 2: Các nhóm máu ở</b>


<b>người . Các nguyện tắc cần tuân</b>


<b>thủ khi truyền máu</b>



GV treo tranh kết quả thí nghiệm


giữa các nhóm máu



-

Cho HS đọc kỹ trong phần



các nhóm máu ở người. GV chọn 6


ơ trong đó có 3 ô hồng cầu không


bị kết dính, 3 ô hồng cầu bị kết


dính



-

Hồng cầu máu người cho có


loại kháng ngun nào?



-

Huyết tương máu người nhận


có loại kháng thể nào? Chúng có



gây kết dính hồng cầu của máu


người cho khơng?



-

GV nhận xét – ghi bài



Dựa vào kiến thức các nhóm máu


ở người, trả lời câu hỏi:



-

Máu có cả kháng nguyên A


và B có thể truyền được cho người


có nhóm máu O được khơng? Tại


sao?



-

Máu có nhiễm các tác nhân


gây bệnh (virus viêm gan B, HIV


…) có thể đem truyền cho người


khác được không? Tại sao?



-

GV gọi 1 HS lên điền mũi



tên trong sơ đồ truyền máu



-

truyền máu phải dựa trên


nguyên tắc nào?



-

GV nhận xét – kết luận



-

HS thảo luận


nhóm




-

Các nhóm lên


trình bày



-

HS khác nhận


xét – bổ sung



-

Họat động cá


nhân



-

HS khác nhận


xét – bổ sung



<b>II/ Các nguyên tắc truyền</b>


<b>máu</b>



<i><b>1. Các nhóm máu ở</b></i>


<i><b>người</b></i>



-

Ở người có 4 nhóm


máu: A, B, AB. O



-

Sơ đồ truyền máu



2/

<i><b> Các nguyên tắc cần tuân</b></i>


<i><b>thủ khi truyền maùu</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> IV/ C</b>

<b>ủng cố </b>

<b>: </b>



<b> Tiểu cầu tham gia bảo vệ chống mất máu như thế nào?</b>




Một người nhóm máu B. Hãy thiết lập sơ đồ quan hệ cho và nhận máu của người đó


<b> V/ D</b>

<b> </b>

<b>ặn dị :</b>

<b> Học ghi nhớ .Làm Bài tập STH</b>



-

Xem lại vịng tuần hồn của thú. Bài mới tuần hồn máu và lưu thơng bạch huyết



Ngày 19/10/2009

Tiết 16: TUẦN HOÀN MÁU và LƯU THƠNG BẠCH HUYẾT


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



<b> 1/Kiến thức:Học sinh phải trình bày được các thành phần cơ bản của hệ tuần hồn và vai</b>


trị của chúng



. Các thành phần cấu tạo hệ bạch huyết và vai trò của chúng


<b>2/ Kỹ naêng:</b>



-

Nhận biết được đường đi của máu trong 2 vịng tuần hồn và chức năng của từng vịng


-

Nhận biết được đường đi của bạch huyết và chức năng của hạch bạch huyết



<b>3/ Thái độ: Bảo vệ tim tránh các tác động mạnh vào tim.</b>


<b>II / Chuẩn bị :</b>



-

Tranh phóng to hình 16.1 – 2 SGK


-

Phiếu bài taäp



-

Sơ đồ sự luân chuyển bạch huyết trong mỗi phân hệ.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>



-

Tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu như thế nào?




-

Tại sao nhóm máu O gọi là nhóm chuyên cho nhóm AB lại được gọi là nhóm máu


chun nhận?



<b>2</b>

<i>/ </i>

<b>Mở bài</b>

<i>:</i>



-

Hệ tuần hồn gồm có những cơ quan nào? Mỗi cơ quan có chức năng gì? Để hiểu rõ


chúng ta tìm hiểu ở bài 16 này



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1: </b>

<b>Tìm hiểu khái quát</b>



<b>về hệ tuần hoàn máu</b>



-

GV treo tranh 16.1

-

HS quan sát tranh và



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-

GV giới thiệu đây là sơ đồ cấu


tạo hệ tuần hoàn máu



-

Hệ tuần hoàn máu gồm những


cơ quan nào?



-

Gv hướng dẫn HS mơ tả đường


đi của vịng tuần hồn máu trong


vịng tuần hồn



-

Hãy mơ tả đường đi của máu


trong vịng tuần hồn lớn và nhỏ?


-

Phân biệt vai trị của tim và hệ


mạch trong vịng tuần hồn lớn và



nhỏ?



-

Hãy nhận xét vai trò của hệ


tuần hồn máu?



-

GV chốt lại ý chính và nói rõ


hơn về vai trò của tim và hệ mạch


tạo thành vòng tuần hồn lớn và


vịng tuần hồn nhỏ



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về hệ</b>


<b>bạch huyết</b>



-

Nước mơ là gì?



-

Thế nào là bạch huyết?


-

GV treo tranh hình 16.2



-

Hệ bạch huyệt gồm những


phân hệ nào?



-

Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ


thu nhận bạch huyết từ những vùng


nào của cơ thể?



-

Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ


gồm những thành phần cấu tạo


nào?



-

GV treo sơ đồ luân chuyển



bạch huyết trong mỗi phân hệ


-

Sự luân chuyển bạch huyết


trong mỗi phân hệ đều qua những


thành phần cấu tạo nào?



-

Nhận xét về vai trò của hệ


bạch huyết?



đọc thơng tin



-

HS thảo luận nhóm


trả lời các câu hỏi


-

HS lên bảng trình



bày



-

HS khác nhận xét



-

Hs trả lời



-

HS quan sát tranh



-

Hs đọc thơng tin


-

HS thảo luận nhóm



trả lời các câu hỏi



-

HS khác nhân xét –


bổ sung




tạo thành vịng tuần


hồn nhỏ và vịng


tuần hồn lớn



-

Vịng tuần hoàn


nhỏ: máu đỏ tươi từ


tâm thất phải

động


mạch phổi

phổi


trao đổi khí thành


máu đỏ tươi

tĩnh


mạch phổi

tâmnhĩ


trái



-

Vịng tuần hồn


lớn: Máu đỏ tươi từ


tâm tất trái

động


mạch chủ

cơ quan


trao đổi khí và trao


đổi chất thành máu đỏ


thẫm

tĩnh mạch


chủ

tâm nhĩ trái


<b>II/ Lưu thông bạch</b>


<b>huyết</b>



-

Hệ bạch huyết


gồm 2 phân hệ


-

Phân hê lớn: thu



nhận bạch huyết


từ phần trên bên



trái và phân dưới


cơ thể



-

Phân hệ nhỏ:


Thu nhận bạch


huyết từ phần


trên bân phải



-

Sơ đồ lưu



chuyển bạch


huyết:



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



-mạch



<b>IV/ Củng cố :</b>



-

Chọn câu trả lời đúng nhất



1. Máu mang các chất dinh dưỡng và oxi đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?



a. Tâm nhó phải

b. Tâm thất phải



b. Tâm nhó trái

c. Tâm Thất trái



2. Hệ bạch huyết có vai trị gì trong đời sống?


<b> V/ Dặn dò :</b>




-

Học sơ đồ 16.1 – 2 SGK – Học ghi nhớ


-

Chuẩn bị bài mới:

<i><b>“Tim và mạch máu”</b></i>



Ngaøy 19/10/2009


Tieát 17 :

<b> TIM VÀ MẠCH MÁU </b>



<b>I . MỤC TIÊU : </b>



1 / Kiến thức : Học sinh hiểu được :



- Vị trí , hình dạng , cấu tạo bên ngoài , bên trong của tim( cấu tạo thành cơ và van tim )


- Sự khác nhau căn bản giữa cấu tạo của động mạch , tĩnh mạch và mao mạch .



- Các pha trong 1 chu kỳ co dãn của tim từ đó hiểu được tại sao cơ thể làm việc suốt đời.


2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tư duy , dự đoán .



3/ Thái độ :Giáo dục bảo vệ tim mạnh



<b>II . Chuẩn bị :- Tranh phóng to : 16.1 ; 17.1 ;17.2 ;17.3 ;17.4;</b>


- Các bảng 17.1 ; 17.2 phóng to , Phiếu học tập .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1/ Kieåm tra bài cũ :</b>



<i>a. Hệ tuần hồn máu gồm những thành phần cấu tạo nào ? </i>


<i>b. Vai trò của hệ bạch huyết và hệ tuần hoàn máu ? </i>



2/ Bài mới : Tim có cấu tạo như thế nào để có thể thực hiện tốt vai trị “ bơm “ tạo lực đẩy


máu trong hệ tuần hoàn ? Để hiểu rõ chúng ta tìm hiểu ở . Tiết 17 :

<b> TIM VAØ MẠCH MÁU</b>




<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HS</b>

<b>BÀI GHI</b>



<b>Hoạt động 1 </b>

<b>: Tìm hiểu cấu</b>


<b>tạo tim :Tim có cấu tạo gì GV</b>


treo tranh 17.1



GV treo tranh tim bổ dọc , kết



HS trả lời



HS quan sát tranh


HS trả lời



HS tự tìm hiểu và



<b>I . Cấu tạo tim :</b>



Tim được cấu tạo bởi các


cơ tim và mô liên kết tạo thành


4 ngăn tim



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

hợp hình 16.1 ; 17.1 HS quan


sát



GV phát phiếu học tập cho HS


GV cho HS thảo luận :


Vì sao thành tâm thất trái dầy


nhất ?




Hình dạng van tim có tác


dụng gì đối với sự tuần hồn


máu ?



<i><b>Kết luận</b></i>

: Bài ghi



<b>Hoạt động 2 : Cấu tạo mạch</b>


<b>máu ?</b>



<b> Cho HS quan sát hình 17.2 </b>


Động mạch và tĩnh mạch


có những điểm nào giống nhau


và khác nhau ?



Ý nghĩa của sự khác nhau ?


Mao mạch có đặc điểm gì


về mặt cấu tạo?



Điều này có ý nghĩa gì ?


<b>2</b>

GV cho HS hồn



thành bảng sau : ( GV


xem SGV trang 86 )



<i><b>Kết luận</b></i>

: bài ghi .



<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu chu kỳ</b>


<b>co dãn của tim .</b>



Gv treo tranh 17.3




Tim hoạt động như thế nào ?


Mỗi chu kỳ co dãn có mấy pha


Pha dãn chung làm việc trong


thời gian bao lâu ?



Các van tim hoạt động ra


sao ? ( Tương tự với pha co tâm


thất , co tâm nhĩ )



<i><b>Kết luận </b></i>

: bài ghi .



<i>2 / Nhòp tim :</i>



GV : ứng với mỗi chu kì co


dãn của tim gọi là nhịp tim .



Với chu kỳ 0,8s nhịp tim


người trung bình là 75 nhịp / 1


phút



nêu rõ được các phần


HS quan sát tranh


HS thảo luận và


trà lời



HS quan sát tự


thảo luận và trả lời


các câu hỏi




HS thực hiện và


trình bày theo nhóm .



HS quan sát tranh



HS đọc thông tin



HS thảo luận


nhóm và trả lời câu


hỏi



Tâm thất phải và trái



-Các van tim ( van nhĩ thất và


van động mạch )



<b>II Cấu tạo các mạch máu : </b>


gồm : Động mạch , tĩnh mạch


và mao mạch



+Động mạch:

Thành có 3 và lớp
cơ trơn dày hơn tĩnh mạch. Lòng hẹp
hơn tĩnh mạch.


+tĩnh mạch.Thành có 3 lớpvà lớp cơ
trơn mỏng hơn của đ mạch.Lịng rộng
hơn .Có van 1 chiều





+mao mạch :

Nhỏ và phân nhánh
nhiều.- Thành mỏng, Lòng hẹp.


<b>III . Chu kỳ co dãn của tim : </b>



<i>1 / Chu kỳ co dãn của tim : </i>



Tim co dãn theo chu kỳ . Mỗi


chu kỳ co dãn gồm 3 pha :



Pha dãn chung :0,4s


Pha nhó co : 0,1s


Pha thất co : 0,3s


<i>2 / NHịp tim :</i>



- Mỗi chu kỳ co dãn của tim


gọi là nhịp tim



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



Vậy yếu tố nào làm thay đổi


nhịp tim ?





Hãy thử tính xem trung bình


mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu


kỳ co dãn tim ?



<i><b>Kết luận </b></i>

: ghi bài



<b>IV/ Củng cố :</b>



1/Mỗi lần co , tâm thất đẩy được khoảng 70 ml máu , Vậy trong 24 giờ , tâm thất đẩy đi được


bao nhiêu lít máu ?



2/Nhờ đâu tâm thất sinh được một công lớn và liên tục sinh cơng như vậ


<b> V/ Dặn dị :</b>



Học bài Trả lời câu hỏi và bài tập SGK và sách bài tập .


Chuẩn bị bài : “

:

VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCH


VỆ SINH HỆ TUẦN HOAØN


Ngaøy 19/10/2009


Tiết 18 :

<b>VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCH</b>



<b>VỆ SINH HỆ TUẦN HOÀN</b>


<b>I . MỤC TIÊU : :</b>



<b>1/. Kiến thức : Học sinh phải hiểuđược trình bày được cơ chế v chuyển máu qua hệ</b>


mạchChỉ ra được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ tim


mạch .



2 . Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tư duy , dự đoán .



<b>3 . Thái độ : Có ý thức phịng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệ tim mạch </b>


<b>II . CHUẨN BỊ : Tranh phóng to : 18.1 ; 18.2 SGK</b>



Bảng “khẳ năng làm việc của tim “



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1/. Kiểm tra bài cũ :</b>



<i>a. Trình bày cấu tạo của tim ?</i>



<i>b. Trong mỗi vịng tuần hồn gồm có những loại mạch nào ?</i>


<i>c. Trong mỗi chu kỳ hoạt động của tim gồm có những pha nào ?</i>



<b>3 / Bài mới :Các thành phần cấu tạo của tim đã phối hợp hoạt động với nhau như thế nào</b>


để giúp máu tuần hoàn liên tục trong hệ mạch ?



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HS</b>

<b>BAØI GHI</b>



<b>Hoạt động 1 </b>

<b>: Sự vận chuyển máu</b>


<b>qua hệ mạch .</b>



GV treo tranh H18.1 và 18.2 lên

HS đọc thông tin



<b>I . Sự vận chuyển máu</b>


<b>qua hệ mạch : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

bảng

giới thiệu tranh :



Sau đó GV yêu cầu HS đọc thông


tin trong SGK và trả lời 2 câu hỏi sau



Lực chủ yếu giúp máu tuần hoàn


liên tục và theo 1 chiều trong hệ mạch


được tạo ra từ đâu ?




Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ


mà máu vận chuyển được qua tĩnh


mạch về tim là nhờ các tác động chủ


yếu nào ?



GV tóm lại phần trả lời của HS


rút kết luận



<i><b>Kết luận</b></i>

: Bài ghi



<b>Hoạt động 2 : Vệ sinh tim mạch </b>

<i>Cần</i>


<i>bảo vệ tim mạch tránh các tác nhân có</i>


<i>hại :</i>



Gv cho HS đọc thơng tin trong SGK


GV u cầu nhóm thảo luận câu hỏi


sau :



Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ


tránh các tác nhân có hại cho hệ tim


mạch ?



GV u cầu đại diện 2 nhóm trình bày


các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét


.GV bổ sung , chỉnh lí và cho HS rút ra


kết luận .



<i><b>Kết luận</b></i>

: bài ghi .




<i>2 / Cần rèn luyện hệ tim maïch : </i>



<b>3</b>

Gv treo bảng 18 : “Khả năng


làm việc của tim”

HS


quan sát . Sau đó đọc phần


thơng tin trong SGK

trả


lời câu hỏi sau :



Hãy đề ra các biện pháp rèn


luyện hệ tim và hệ mạch ?



GV gọi 1 HS trả lời

HS khác


nhận xét bổ sung



GV chỉnh lý sau đó cho HS rút ra


kết luận .



<i><b>Kết luận </b></i>

: ghi bài



và trả lời 2 câu hỏi


Đại diện nhóm


trình bày



HS lắng nghe tóm


tắt của GV để rút ra kết


luận



HS đọc thông tin


SGK và thảo luận trả


lời câu hỏi :




<b>+</b>

Không sử dụng


thuốc lá , rượu ,


hêrôin……



<b>+</b>

Hạn chế ăn mỡ ĐV


<b>+</b>

Cần kiểm tra sức


khoẻ định kì và tiêm


phịng các bệnh có hại


cho tim mạch ….



Đại diện nhóm


trình bày nhóm khác


rút ra nhận xét và kết


luận :



HS quan sát bảng


và đọc thông tin



HS trả lời câu hỏi


<b>+</b>

Tập thể dục thể thao


thường xuyên , đều


đặn vừa sức , xoa bóp




HS rút ra kết luận .



hợp các thành phần cấu


tạo của tim và hệ mạch


tạo ra huyết áp trong



mạch .



Sức đẩy chủ yếu


giúp máu tuần hoàn liên


tục và theo 1 chiều trong


hệ mạch .



<b>II . Vệ sinh hệ tim mạch </b>



<i>1 / Cần bảo vệ hệ tim</i>


<i>mạch tránh các tác nhân</i>


<i>gây hại: </i>



-Cần khắc phục và hạn


chế các nguyên nhân


làm tăng nhịp tim và


huyết áp



-Tiêm phịng các bệnh


có hại cho tim mạch


-Hạn chế ăn thức ăn có


hại cho tim mạch



<i>2 / Cần rèn luyện hệ</i>


<i>tim maïch :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> IV/ Củng cố :Chọn câu trả lời đúng nhất :</b>



1 / Máu tuần hoàn liên tục theo 1 chiều trong hệ mạch là nhờ :




a/

Caùc van tim

d/

A và b



b/

Sự co bóp nhịp nhành của tim

e/

B và c



c/

Tính đàn hồi của thành động mạch

f/

A ,b , c đều đúng


<i>2 / Muốn có một trái tim khoẻ mạch cần phải :</i>



a/

Tập thể dục thể thao thường xuyên


b/

Không sử dụng thuốc lá , rượu , hêrôin…


c/

Hạn chế ăn mỡ động vật



d/

Cả a ,b , c đều đúng


<b> V/ Dặn dò :</b>



Học bài + trả lời câu hỏi 1,2,3,4 SGK / 60


Đọc phần : “ Em có biết “



Chuẩn bị dụng cụ thực hành : SƠ CỨU CẦM MÁU



- 1 cuộn băng 2 miếng gạc - 1 bịch bơng gịn -1 miếng vải mềm -1 dây vải hoặc dây cao su



Ngaøy 25 /10 /2009



Tiết 19 :

SƠ CỨU CẦM MÁU



<b>I /. MỤC TIÊU : </b>



<b>1 / Kiến thức : Phân biệt được vết thương làm tổn thương tĩnh mạch , động mạch hay chỉ là</b>


mao mạch




2/ Kỹ năng : Rèn luyện băng bó hoặc làm garơ và biết những quy định sau khi đặc garô


<b> 3/ Thái độ : biết băng bó vết thương .</b>



<b>II/ Chuẩn bị : Chuẩn bị : 1 cuộn băng ,2 miếng gạc, 1 bịch bông gòn, 1 miếng vải mềm ,1 dây</b>


vải hoặc dây cao su



Bảng ( đáp áp )



Stt

Các dạng



mạch



Biểu hiện

Cách xử lí



1

Mao mạch

Lượng máu ít, chậm, có thể tự



đông máu

Sát trùng vết thương



2

Tĩnh mạch

Lượng máu chảy chậm , liên



tục , khó cầm máu



Dùng ngón tay bị chặt miệng vết


thương hoặc dùng băng dán



3

Động mạch

Lượng máu chảy nhanh ,


nhiều



-Aán tay vào động mạch phía trên


vết thương




- Buộc ga rơ phía trên vết thương


hướng về tim



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra công việc chuẩn bị của hs</b>



<b> 2/ Bài mới :Khi cơ thể bị chảy máu ta cần phải xử lí như thế nào để kịp thời và đúng</b>


cách ?

Tìm hiểu bài ngày hơm nay :



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về các dạng chảy máu</b></i>



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh



- GV u cầu HS trao đổi nhóm, thảo luận


để hồn thành bảng :



- HS tự xử lí, liên hệ thực tế, trao đổi


nhóm và hồn thành bảng.



<i><b> kết</b></i>

<i><b> luận </b></i>

:



Các dạng chảy máu

Biểu hiện



1. Chảy máu mao mạch

- Máu chảy ít, chậm.



2. Chảy máu tónh mạch

- Máu chảy nhiều hơn, nhanh hôn.



3. Chảy máu động mạch

- Máu chảy nhiều, mạnh, thành tia.




<i><b> Hoạt động 2: Tập băng bó vết thương</b></i>



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh



? Khi bị chảy máu ở lịng bàn tay thì


băng bó như thế nào ?



- GV lưu ý HS 1 số điểm, yêu cầu các


nhóm tiến hành.



- GV kiểm tra mẫu băng của các tổ :


yêu cầu mẫu băng phải đủ các bước, gọn,


đẹp, không quá chặt, không quá lỏng.



? Khi bị chảy máu ở động mạch, cần


tiến hành như thế nào ?



- Lưu ý HS về vị trí dây garô cách vết


thương không quá gần (> 5cm), không quá


xa.



- u cầu các nhóm tiến hành.


- GV kiểm tra, đánh giá mẫu.



+ Mẫu băng phải đủ các bước, gọn, đẹp


không quá chăt hay quá lỏng.



+ Vị trí dây garô.




- Các nhóm nghiên cứu thơng tin


SGK.



- 1 HS trình bày cách băng bó vết


thương ở lịng bàn tay như thơng tin


SGK : 4 bước.



- Mỗi nhóm tiến hành thực hành


dưới sự điều khiển của tổ trưởng.



- Mỗi tổ chọn người mẫu băng tốt


nhất. Đại diện nhóm trình bày thao


tác và mẫu.



- Các nhóm nghiên cứu cách băng


bó SGK + H 19.1.



- 1 HS trình bày các bước tiến


hành,



- Các nhóm tiến hành dưới dự


điều khiển của tổ trưởng.



- Mỗi tổ chọn một mẫu băng tốt


nhất. Đại diện nhóm trình bày thao


tác và mẫu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1. Băng bó vết thương ở lòng bàn tay (chảy máu tĩnh mạch và mao mạch).


- Các bước tiến hành SGK.




- Lưu ý : Sau khi băng nếu vết thương vẫn chảy máu, phải đưa ngay bệnh nhân tới bệnh viện.


2. Băng bó vết thưởng cổ tay (chảy máu động mạch)



- Các bước tiến hành SGK.



<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b></i>



- GV yêu cầu mỗi HS về nhà tự viết báo cáo thực hành theo SGK.



- GV căn cứ vào đáp án + sự chuẩn bị + thái độ học tập của HS để đánh giá, cho điểm.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>



- GV nhận xét chung về : phần chuẩn bị của HS, ý thức học tập, kết quả


<b>5. Dặn dò :</b>



- Hoàn thành báo cáo thu hoạch. Nộp vào tiết sau .



- Học các câu hỏi đã hướng dẫn , tiết sau kiểm tra 1 tiết .



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu các dạng chảy máu .</b>


<b>Mục tiêu </b>

<i><b>: Hs phân biệt được chảy máu mao</b></i>


<i><b>mạch , tĩnh mạch và động mạch .</b></i>



<b>Tieán haønh :</b>



GV yêu cầu các nhóm tự đọc thông tin


SGK mục III




GV treo bảng đã chuẩn bị cho HS lên điền


GV yêu cầu đại diện các tổ lên bảng điền


vào cột “ Biểu hiện “ và “ cách sử lý “



Sau đó GV cho các nhóm nhận xét phần


điền bảng .



GV bổ sung chỉnh lí



<b>Hoạt động 2 : Tập băng bó vết thương ở</b>


<b>lịng bàn tay </b>



<b>Mục tiêu </b>

<i><b>: HS biết cách băng bó vết thương ở</b></i>


<i><b>lịng bàn tay .</b></i>



<b>Tiến hành :</b>



<b>4</b>

Gv u cầu các tổ tiến hành các bước


theo hướng dẫn trong SGK



<b>5</b>

GV đi tới các tổ theo dõi , nhắc nhở ,


giải đáp thắc mắc của HS



HS đọc thông tin và trả lời bằng


cách điền vào bảng



Các nhóm bổ sung nhận xét cho


nhau



HS nghe tự tổng hợp kiến thức để



phân biệt được các dạng chảy máu .



Nhóm trưởng điều khiển các


nhóm cùng làm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>6</b>

GV yêu cầu mỗi tổ chọn một mẫu


băng tốt nhất

GV : Kiểm tra đánh


giá mẫu băng đó .



<b>Hoạt động 3 : Tập băng bó vết thương ở cổ</b>


<b>tay </b>



<b>Mục tiêu : </b>

<i><b>HS biết cách băng bó vết thương ở</b></i>


<i><b>cổ tay .</b></i>



<b>7</b>

Gv yêu cầu các tổ tiến hành các bước


theo hướng dẫn trong SGK



<b>8</b>

GV đi tới các tổ theo dõi , nhắc nhở ,


giải đáp thắc mắc của HS



<b>9</b>

GV yêu cầu mỗi tổ chọn một mẫu


băng tốt nhất

GV : Kiểm tra đánh


giá mẫu băng đó .



<b>+</b>

Không quá chặt và không quá


lỏng



Các nhóm tiến hành từng bước


theo hướng dẫn của GV ;




Yêu cầu đánh giá :



<b>+</b>

Vị trí ga rơ cách vết thương không


quá gần hoặc quá xa



<b>+</b>

Mẫu băng phải đủ các bước


<b>+</b>

Gọn và đẹp



<b>+</b>

Khoâng quá chặt và không quá


lỏng



<b>* Nhận xét buổi thực hành </b>



GV cho HS tự nhận xét các thao tác băng bó vết thương


GV đánh giá chung về buổi thực hành ( về ý thức và kết quả )


<b>IV/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>



<b> A/ BAØI VỪA HỌC</b>



GV yêu cầu mỗi HS về nhà tự làm bài mục IV ( SGK / 63 ) . Sau đó nộp báo cáo cho GV


Chuẩn bị bài mới : “ Hô hấp và các cơ quan hô hấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>






















<b> </b>

<b>Ngaøy 26 / 10 /09</b>

<b> TIEÁT 20 : KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chương I đến chương III nhằm nắm lại việc tiếp thu
bài của HS, để đề ra phương án giải quyết giúp HS học tốt.- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.


<b>II/ Chuẩn bị</b> : Đề kiểm tra .
<b>III/ Đề kiểm tra :</b>


<b> Đề A :</b>
I


<b> / Phần trắc nghiệm</b> : ( 4 đ) Khoanh tròn vào các chữ cái A ,B,C,D có phương án trả lời đúng :
1/ Tâm nhỉ trái co máu được đẩy vào :


A/ Tâm nhỉ phải B/ Tâm thất trái C/ Tâm thất phải D/ Động mạch
2/ Cơ quan sau đây có trong khoang bụng là :



A/ Tim , phoåi B/ Tim , dạ dày C/ Gan , ruoät D/ Ruột , phổi
3/ Cơ quan sau đây không phải là nội quan :


A/ Thận ,dạ dày B/ Lưỡi ,mắt C/ Ruột ,tai D/ Mũi , mật
4/ Hệ vận động bao gồm các bộ phận :


A/ Cơ , xương B/ Tay , tim C/ Chân , cổ D/ Cơ , phổi
5/ Bộ phận có vai trị giúp sự trao đổi chất với mơi trường :


A/ Chất tế bào B/ Riboxôm C/ Màng sinh chất D/ Nhân
6/ Cấu trúc dưới đây khơng có trong tế bào chất là :


A/ Ti thể B/ Trung thể C/ Ribôxôm D/ Nhiễm sắc thể
7/ Thời gian một chu kỳ của tim là :


A/ 0,6 giây B/ 0,7 giây C/ 0,9 giây D/ 0,8 giây
8/ Chức năng của mơ biểu bì là :


A/ Ni dưỡng cơ thể B/ Vận động cơ thể C/ Bảo vệ hấp thu và bài tiết D/ Cả A,B,C đúng
9/ Xương có tính chất đàn hồi và vững chắc vì :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

C/ Khoang xương và mô xương cứng D/ Màng xương cứng và muối khoáng
10/ Nguyên nhân của sư mõi cơ là :


A/ Lượng khí cacbonic sinh ra nhiều B/ năng lượng cung cấp thiếu


C/ Lượng oxy máu đưa đến tế bào thiếu nên tụ axit lactic trong cơ D/ Lượng nhiệt sinh ra nhiều
11/ Trong các xương sau đây , xương dẹp là :



A/ Xương bả B/ Xương đùi C/ Xương cổ tay D/ Xương cột sống
12/ Chức năng của bạch cầu là :


A/ Tạo q trình đơng máu B/ Vận chuyển khí oxy đến tế bào
C/ Vận chuyển cacbonic từ tế bào về tim D/ Bảo vệ cơ thể
13 / Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó :


A/ Nhóm máu AB B/ Nhóm máu A C/ Nhóm máu O D/ Nhóm máu B
14/ Mach máu đổ trực tiếp vào tâm nhỉ phải của tim là :


A/ Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch phổi B/ Động mạch chủ


C/ Động mạch phổi D/ Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
15/ Loại tế bào vận chuyển oxy ,cacbonic :


A/ Bạch cầu B/ Hồng cầu C/ Tiểu cầu D/ Tế bào máu
16/ Cơ ngăn khoang ngực và khoang bụng là :


A/ Cơ bắp B/ Cơ vân C/ Cơ tim D/ Cơ hoành
<b>II/ Phần tự luận : ( 6đ)</b>


1/ Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ? (2đ)
2/ Trình bày đường đi và nhiệm vụ của vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ? (2đ)
3/ So sánh mô cơ và mô thần kinh về cấu tạo , chức năng ? (1đ)


4/ Cho ví dụ 1 phản xạ và phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó? (1đ)
<b>Đáp án Đề A :</b>


I / Phần trắc nghiệm : ( 4 đ) Mỗi câu đúng 0,25 đ



1-B,2-A,3-B,4-A,5-C,6-D,7-D,8-C,9-A,10-C,11-A,12-D,13-A,14-D,15-B,16-D.
II/ Phần tự luận : ( 6đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2/ (2đ)Trình bày đường đi và nhiệm vụ của vịng tuần hồn lớn : (1đ) , vịng tuần hồn nhỏ : (1đ)
3/ So sánh mô cơ và mô thần kinh về cấu tạo(0,5đ) , chức năng (0,5đ)


4/ Cho ví dụ 1 phản xa: ï(0,2 5đ) và phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó : (0,75đ)
<b>Ma trận Sinh lớp 8 – Tiết : 18 – Kiểm tra 45 phút – Năm học : 2009 – 2010</b>


Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL


Chương I 6 câu 1,5đ 2câu
0,5đ


1câu


1câu


10câu

Chương II 2câu


0,5đ


2câu
0,5đ


Chương III 4câu




1câu


2câu
0,5đ


1câu


7câu
5,5đ
Tổng cộng câu


3đ 1câu2đ 4câu 1đ 2câu3đ 1câu 1đ 19câu10đ
V/ Kết quả kiểm tra :


LỚP SĨ SỐ 8-10 6,5-7,9 5-6,3 3,5-4,8 0-3,4


81 <sub>39</sub>


82 <sub>42</sub>


83 <sub>36</sub>


84 <sub>42</sub>



85 <sub>41</sub>




<b>Ngaøy 30 / 10 / 09</b>


CHƯƠNG IV : HÔ HẤP



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> I/ MỤC TIÊU : </b>


<b>1 / Kiến thức :</b> Học sinh trình bày được khái niệm của hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể
sống .


Xác định được trên hình các cơ quan hơ hấp của người và nêu được chức năng của chúng .
2/ <b>Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng quan sát – phân tích


<b> 3/ Thái độ : </b>Giữ gìn bảo vệ các cơ quan hơ hấp của người , ham thích mơn học


<b> II/ Chuẩn bị: a/ </b>Sơ đồ sản sinh và tiêu dùng năng lượng .
b/ Hình phóng to 20 – 1 ; 20 – 2 ; 20 – 3 .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1 . Kiểm tra bài cũ : </b>Không .


<b> 2 . Bài mới :</b>GV máu vận chuyển Oxi đến môi trường trong để chuyển đến cho các tế bào , cịn
cacbonic thì ngược lại được thải ra ( theo sơ đồ ) . Vậy nhờ đâu mà máu lấy được Oxi để cung cấp cho
Tế bào 7 thải được CO2 ra khỏi cơ thể ? Vậy Hơ hấp là gì ? Có vai trị như thế nào đối với đời sống


con người ? thì hơm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu :



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>BAØI GHI</b>


<b>Hoạt động 1: Khái niệm về hô hấp </b>


Gv cho HS đọc thông tin .


GV treo sơ đồ  yêu cầu HS quan


saùt .




 Thức ăn sau khi tiêu hóa sẽ được


biến đổi thành chất dinh dưỡng đã được
hấp thu dưới dạng gì ? ( gluxit ,lipit ,
prôtêin )




 Mà mọi họat động sống của tế bào


đều cần cái gì ? ( năng lượng )




 Vậy Oxi được cung cấp vào từ đâu và


ngược lại CO2 từ tế bào được thải ra mơi



trường nhờ q trình gì ?
Hơ hấp là gì ?


GV treo hình 20 -1 :  HS quan saùt




 Qua sơ đồ này ta thấy hô hấp trải qua


mấy giai đọan ?




 Ở phổi khí gì sẽ nhiều , khí gì sẽ ít ?




 Ý nghĩa của sự thở ?


Muốn xảy ra hô hấp thì phải có sự
thơng khí ở phổi . Vậy nhờ các cơ quan
nào trong hệ hô hấp mà không khí lúc
nào cũng được cung cấp đủ , ta hãy vào
phần 2 :


<b>Hoạt động 2 : Các cơ quan trong hệ hô</b>
<b>hấp người và chức năng của chúng .</b>


– HS đọc thông tin
– HS quan sát sơ đồ


và thảo luận trả lời các
câu hỏi : .


– HS quan sát tranh
và trả lời


<b>+</b> Có 3 giai đọan : sự


thở , trao đổi khí ở
phổi và trao đổi khí ở
tế bào


Nhiều khí Oxi và ít
CO2


<b>+</b> Sự thở


<b>+</b> Thơng khí ở phổi .


– HS quan sát tranh


 lên điền các bộ phận


của hệ hô hấp .


<b>I . Khái niệm hô hấp : </b>


– Hơ hấp là q trình
khơng ngừng cung cấp
Oxi cho các tế bào và lọai


khí CO2 do các tế bào thải


ra, ra khỏi cơ thể .


– Q trình hơ hấp
gồm : sự thở , trao đổi khí
ở phổi và trao đổi khí ở tế
bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV treo tranh cấu tạo tổng thể hệ hô
hấp của người ( tranh câm )  HS quan


sát




 Gv yêu cầu HS lên chú thích các cơ


quan của hệ hô hấp trên hình ?
- GV nhận xét


- Chúng ta thấy phổi được cấu tạo từ đâu
?


- GV cho HS xem hình 20 – 3 : cấu tạo
chi tiết một phế nang và mô tả ?


 Những đặc điểm cấu tạo nào của


các cơ quan trong đường dẫn khí có


tác dụng làm ẩm , làm ấm khơng
khí đi vào phổi ?


 Đặc điểm nào tham gia bảo vệ phổi


tránh khỏi tác tác nhân có hại ?


 Đặc điểm cấu tạo nào giúp phổi


tăng diện tích bề mặt trao đổi khí ?
- GV nhận xét :


Giáo dục HS nên thở bằng mũi không
nên thở bằng miệng ?


 HS nêu nhận xét về chức năng của


đường dẫn khí và của 2 lá phổi ?
<i><b>Kết luận</b></i> : bài ghi .


– HS khác nhận xét
vàbổ sung .


<b>+</b>Trao đổi khí dễ


dàng . và nhiều .


– HS quan sát đặc
điểm cấu tạo từng cơ
quan trong hệ hô hấp


để thảo luận trả lời các
câu hỏi :


Phổi có 2 lớp
màng , ở giữa có dịch
mỏng làm cho áp suất
trong đó lúc nào cũng
= 0  làm phổi nở


rộng và xốp .


<b>+</b>

<i>Có tới </i>700<i> – 800</i>
<i>triệu phế nang </i>

<i> diện</i>


<i>tích trao đổi khí lớn</i>
<i>( 70 – 80 m2<sub> ) </sub></i>


+Hệ hô hấp gồm 2 phần :


<b>+</b> Đường dẫn khí gồm


các cơquan : Mũi ,
họng , thanh quản , khí
quản , phế quản . Có
chức năng : Dẫn khí vào
và ra , làm ẩm , làm ấm
khơng khí đi vào và
tham gia bảo vệ phổi
+ Hai lá phổi : Là nơi trao
đổi khí giữa cơ thể và mơi


trường ngoài .


<b> IV/ Củng cố : 1/ </b>Hơ hấp là gì ? Có mấy giai đọan ?
 Chọn câu trả lời đúng nhất :


<i><b> </b></i>

1 / Cơ quan hơ hấp có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể?



o  Cung cấp Oxi cho tế bào họat động


o  Lọai thải CO2 ra khỏi cơ thể


o  Giúp khí lưu thông trong phổi


o  Cả 2 câu a, b đều đúng


<i><b> 2 / Khi thức ăn xuống thực quản thì khơng khí có qua được khí quản không ?</b></i>
a)  Không , vì thực quản phình to ra đè bẹp khí quản .


b)  Có nhưng ít , vì khí quản bị thu hẹp do thực quản phình to .


c)  Qua lại bình thường , vì khí quản được cấu tạo bởi các vòng sụn .


d)  Khí quản được cấu tạo bởi các vịng sụn , chỗ tiếp giáp với thực quản là cơ trơn nên cả hai


q trình lưu thơng khí và nuốt thức ăn đều diễn ra bình thường .


<b> V/ Dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

TIẾT 22:

HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>




<b>1/Kiến thức:</b>



-

HS trình bày được các đặc điểm chủ yếu trong cơchế thơng khí ở phổi


-

Trình bày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào



<b>2/ Kỹ năng: - Quan sát tranh hình </b>



-

Vận dụng kiến thức liên quan giải thích hiện tượng thức tế


-

Hoạt động nhóm



<b>3/ Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ rèn luyện cơ quan hô hấp để có sức khoẻ tốt</b>


<b>II Chuẩn bị :</b>



-

Tranh hình SGK , Bảng phụ : Bảng 21 SGK



-

Sơ đồ vận chuyển máu trong hệ tuần hồn, tranh vẽ hình SGV


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1/ Kiểm tra bài cũ:</b>



1/Các cơ quan hơ hấp có cấu tạo phù hợp với chức năng như thế nào?



2/Hô hấp gồm những giai đoạn nào? Có mối liên quan giữa các giai đoạn đó?



<b>2/ Mở bài: Sự thơng khí và sự trao đổi khí ở phổi diễn ra như thế nào? Bài học hơm nay sẽ </b>


giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


-

<b>Hoạt động 1:</b>

<b> Tìm hiểu </b>




<b>cơ chế thơng khí ở phổi </b>


-

Vì sao các xương sườn



được nâng lên thì thể tích


lồng ngực tăng và ngược


lại?



-

GV gợi ý: Khi lồng ngực


được kéo lên phía trên


đồng thời được nhơ ra


phía trước => Thể tích


<b>lồng ngực khi thở ra nhỏ</b>


<b>hơn thể tích lồng ngực </b>


<b>khi hít vào</b>



-

GV nêu câu hỏi thảo luận


:



-

Các cơ ở lồng ngữc đã


phối hợp hoạt động như


thế nào để tăng giảm thể


tích lồng ngực?



-

HS quan sát SGK


hình



21.1 –2



-

HS quan sát sơ đồ và



thảo luận trả lời các


câu hỏi : .



-

Các HS khác nhận


xét



-

Cơ liên sườn ngồi và


cơ hồnh dãn ra làm


lồng ngực thu nhỏ trở


về vị trí cũ



-

Ngồi ra cịn có sự


tham gia của một số cơ


khác trong các trường


hợp thở gắng sức



-

Dung tích phổi khi hít


vào và thở ra lúc bình



<b>I/ Sự thơng khí ở </b>


<b>phổi:</b>



-Sự thơng khí ở phổi


nhờ cử động hơ


hấp(hít vào, thở ra)


-Các cơ liên sườn, cơ


hoành, cơ bụng phối


hợp với xương ức,


xương sườn trong cử


động hơ hấp làm



thay đổi thể tích


lồng ngựcmà ta thực


hiện được hít vào và


thở ra, giúp cho


khơng khí trong phổi


thường xun được


đổi mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-

Dung tích phổi khi hít


vào, thở ra bình thường và


gắng sức có thể phụ thuộc


vào các yếu tố nào?



GV nhận xét – bổ sung


-

Vì sao ta nên tập hít thở



sâu?



-

<b>Hoạt động 2: </b>

<b> Tìm hiểu </b>


<b>về trao đổi khí ở phổi và</b>


<b>tế bào </b>





--

Sự trao đổi khí ở phổi


thực chất là sự trao đổi


khí giữa mao mạch phế


nang với phế nang, còn


nồng độ oxi trong mao


mạch thấp, còn cacbonic



cao và ngược lại



-

Sự trao đổi khí ở tế bào ? ø


sự trao đổi khí giữa tế bào


và mao mạch. Ơû tế bào


tiêu dùng oxi nhiều nên


nồng độ oxi thấp,



cacbonic cao. Máu ở vịng


tuần hồn lớn đi tới các tế


bào giàu oxi

có sự


chênh lệch nồng độ các


chất dẫn đến khuếch tán


-

Giữa sự trao đổi khí ở tế



bào và ở phổi thì ở đâu là


quan trọng?



thường cũng như khi


gắng sực có thể phụ


thuộc vào các yếu tố:


Tầm vóc, giới tính, tình


trạng sức khoẻ, bệnh


tật. Sức luyện tập



HS quan sát sơ đồ và thảo


luận trả lời các câu hỏi :



-

Trao đổi khí ở phổi:


-

Nồng độ O

2

trong




khơng khí phế nang cao


hơn trong máu mao


mạch nên O

2

khuếch


tán từ khơng khí phế


nang vào máu



-

Nồng độ C O

2

trong


máu mao mạch cao hơn


trong khơng khí phế


nang, nên CO

2

khuếch


tán từ máu vào khơng


khí phế nang



-

Trao đổi khí ở tế bào:


-

Nồng độ O

2

trong



máu cao hơn trong tế


bào nên O

2

khuếch tán


từ máu vào tế bào


-

Nồng độ C O

2

trong tế



bào cao hơn trong máu


nên CO

2

khuếch tán từ


tế bào vào máu



tầm vóc, tình trạng


sức khoẻ, sự luyện


tập…




<b>II/ Sự trao đổi khí ở </b>


<b>phổi và tế bào </b>



-

Sự trao đổi khí


ở phổi:



+O

2

khuếch tán từ phế


nang vào máu



+CO

2

khuếch tán từ


máu vào tế bào


-

Sự trao đổi khí



ở tế bào:



-

O

2

khuếch tán


từ máu vào tế


bào



-

CO

2

khuếch tán


từ tế bào vào


máu



<b>IV/ Củng cố :</b>



<b> -Nhờ hoạt động của các cơ quan , bộ phận nào mà khơng khí trong phổi thường xuyên được</b>


đổi mới?



-

Thực chất trao đổi khí ở phổi là gì?


-

Thực chất trao đổi khí ở tế bào là gì?



<b> V/ Dặn dị :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngaøy 09/ 11 /09


<b>TIEÁT 23 : VỆ SINH HÔ HẤP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức:</b>



-

HS trình bày được tác hïai của tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí đối với hoạt động hơ hấp


-

Giảithích được cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao đúng cách



-

Đề ra biện pháp luyện tập để có một hệ hơ hấp khoẻ mạnh và tích cực hành động ngăn


ngừa các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí



<b>2/ Kỹ năng:</b>



-

Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế.


-

Kỹ năng hoạt động nhóm



<b>3/ Thái độ:</b>



-

Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn cơ quan hơ hấp


-

Ýù thức bảo vệ mơi trường



<b>II / Chuẩn bị :</b>



-

Bảng 22 – Các tác nhân gây hại đường hô hấp


-

Một số hình ảnh về ơ nhiễm khơng khí và tác hại



-

Tư liệu về thành tích rèn luyện cơ thể đặc biệt với hệ hô hấp



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1/ Kiểm tra bài cũ:</b>



1/ Thực chất của q trình trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là gì?



2/ Nhờ hoạt động của các cơ quan, bộ phận nào mà khơng khí trong phổi thường xuyên


được đổi mới?



<b> 2/ Mở bài: Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh hơ hấp?</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b>



<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1: Xây dựng biện </b>



<b>pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh </b>


<b>các tác nhân có hại</b>



-

Thế nào là không khí bị ô


nhiễm?



Các tác nhân nào gây hại tới


hoạt động hô hấp?



-

Hãy đề ra các biện pháp bảo


vệ hệ hô hấp tránh các tác


nhân có hại?




-

Ở câu hỏi 2 HS có thể kể rất



Khơng khí chứa ít oxi,


nhiều cacbonic, nhiều


khí độc, nhiều vi


khuẩn gây bệnh


HS quan sát bảng 22


SGK – Thảo luận


nhóm và trả lời các


câu hỏi



-

Các loại tác nhân


như: Bụi, khí độc



<b>I/ Cần bảo vệ hệ hô hấp</b>


<b>khỏi các tác nhân có </b>


<b>hại:</b>



tích cực xây dựng mơi


trường sống và làm việc


có bầu khơng khí trong


sạch, ít ơ nhiễm bằng các


biện pháp:



-

Trồng nhiều cây


xanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

nhiều biện pháp,sau đó GV


tóm tắt lại các vấn đề: Bảo vệ


môi trường chung, môi trường



làm việc, bảo vệ chính bản


thân mình



-

Em đã làm gì để tham gia bảo


vệ môi trường trong sạch ở


trường, lớp?



Trồng nhiều cây xanh có lợi gì


trong việc làm sạch bầu khơng


khí quanh ta ?



<b>Hoạt động 2: Xây dựng các biện</b>


<b>pháp tập luyện để có một hệ hơ</b>


<b>hấp khoẻ </b>



Vì sao khi luyện tập thể thao đúng
cách thì có được dung tích sống lí
tưởng? Giải thích vì sao khi thở sâu và
giảm số nhịp thở trong mỗi phút sẽ
làm tăng hiệu quả hô hấp?


-

GV kết luận: Khi thở sâu và


giảm nhịp thở trong 1 phút sẽ


làm tăng hiệu quả hô hấp


-

Hãy đề ra biện pháp tập luyện



để có hệ hơ hấp khoẻ mạnh?


-

Q trình tập luyện để tăng



dung tích sống phụ thuộc vào



yếu tố nào?



có hại như NO

x

,


SO

x

, CO, nicotin….



-

Khơng hút thuốc


lá, trồng nhiều cây


xanh, thường


xuyên dọn vệ sinh,


không khạc nhổ


bừa bãi……….


-

Các nhóm khác



nhận xét – boå sung



-

Tập thể thao


thường xuyên từ


nhỏ sẽ làm tăng


thể tích lồng ngực


-

Hít thở sâu đẩy



được nhiều khí cặn


ra ngồi



-

HS thảo luận


nhóm trả lời câu


hỏi:



-

Các nhóm khác


nhận xét – bổ sung




bãi



-

Khơng hút thuốc lá


-

Đeo khẩu trang


chống bụi khi làm vệ


sinh hay khi hoạt động


trong mơi trường nhiều


bụi



<b>II/ Cần tập luyện để có </b>


<b>một hệ hơ hấp kkhoẻ </b>


<b>mạnh</b>



- Cần tích cực rèn luyện


để có một hệ hơ hấp


khoẻ mạnh bằng luyện


tập thể thao phối hợp tập


thở sâu và giảm nhịp thở


thường xun, từ bé



<b>IV/ Củng cố :</b>



1/ Nêu tác hại của khói thuốc lá đối với hệ hơ hấp



2/ Để tạo mơi trường khơng khí trong lành, hạn chế ơ nhiễm khơng khí từ bụi nhà máy, xe cộ…


Em hãy trình bày các biện pháp để khắc phục?



3/ Dung tích sống là gì? Chúng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Làm thế nào để tăng dung


tích sống?




<b> V/ Dặn dò :</b>



-

Học ghi nhớ SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày 09/ 11 /09


TIẾT 24 :

THỰC HÀNH: HƠ HẤP NHÂN TẠO



I/



<b> MỤC TIEÂU:</b>

<b> </b>

<b> :</b>



- Học sinh phải hiểu được rõ cơ sở khoa học của hơ hấp nhân tạo


-

Nắm được trình tự các bước tiến hành hô hấp nhân tạo



-

Biết phương pháp hà hơi thổi ngạt và phương pháp ấn lồng ngực


II/



<b> Chuẩn bị :</b>


-

Gối cá nhân



-

Gạc cứu thương hoặc vải mềm


III/

<b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

<b> </b>



1/ Kieåm tra bài cũ: Kiểm tra công việc chuẩn bị của hs



2/ Mở bài: Em đã từng thấy nạn nhân ngừng hô hấp chưa? Cơ thể khi ngừng hô hấp đột ngột


dẫn tới hậu quả gì? Có thể cấp cứu nạn nhânngừng hô hấp độtngột bằng cách nào? bài hơm


nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề đo




Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bài


-

<b>Hoạt động 1: </b>

<b> Tìm hiểu các </b>



<b>tình huống cần được hơ hấp </b>


<b>nhân tạo</b>



-

Cách tiến hành:



-

Có những ngun nhân nào


làm hơ hấp của người bị gián


đoạn?



-

Gv nhận xét – bổ sung







--

<b>Hoạt động 2: </b>

<b> Tiến hành hơ </b>


<b>hấp nhân tạo</b>



-

Mục tiêu :

<i>Hs biết được các </i>



<i>bước tiến hành khi hà hơi thổi </i>



-

HS hoạt động cá nhân


trả lời câu hỏi



-

Các HS khác nhận xét


– bổ sung




I/ Các tình huống cần


được hơ hấp nhân


tạo:



Khi bị chetá đuối


phổi ngập nước


cần loại bỏ nước


trong phổi



Khi bị điện giật: Do


cơ hơ hấp và có thể


cơ tim bị co cứng


Ngắt dòng điện


Khi bị lâm vào mơi


trường ơ nhiễm


hoặc thiếu khí:


Ngất hay ngạc thở


Khiêng nạn


nhân ra khỏi khu


vực



<b>II/ Tập sơ cứu nạn </b>


<b>nhân bị ngừng hô </b>


<b>hấp đột ngột</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>ngạt và ấn lồng ngực</i>



-

Cách tiến hành

:




-

GV treo tranh hình 23.1



-

Phương pháp hà hơi thổi ngạc


được tiến hành như thế nào?


-

GV hướng dẫn HS thực hành


-

GV treo tranh hình 23.2


-

Phương pháp ấn lồng ngực



tiến hành như thế nào?


-

GV hướng dẫn HS thực hiện


-

GV nhận xét về cách làm của



các nhóm



-

HS quan sát tranh


23.1 trả lời câu hỏi


-

HS quan sát tranh



23.2 và trả lời câu hỏi


-

HS quan sát GV


Các nhóm quan sát SGK


và tiến hành thực hành


phương pháp hà hơi thổi


ngạt và ấn lồng ngực



ngaït



thực hiện các bước


của phương pháp hà


hơi thổi ngạt và ấn



lồng ngực



2. phương pháp


ấn lồng ngực


tiến hành thực hành


phương pháp hà hơi


thổi ngạt và ấn lồng


ngực



IV/

<b> Củng cố :</b>



-

GV nhận xét buổi thực hành


-

Cho điểm các nhóm



-

HS dọn vệ sinh lớp


<b> V/ Dặn dò :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày 16 / 11 / 09


<b>CHƯƠNG V: TIÊU HOÁ</b>



<b>TIẾT 25 :</b>

<b>TIÊU HỐ VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HOÁ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức:</b>



-

HS trình bày được:Các nhóm chất trong thức ăn,Các hoạt động trong q trình tiêu hố


-

Vai trị của tiêu hố với cơ thể người



-

Xác định được trên hình vẽ và mơ hình các cơ quan của hệ tiêu hố ở người


<b>2/ Kỹ năng:</b>




-

Rèn kỹ năng: Quan sát tranh, sơ đồ


-

Rèn tư duy tổng hợ, hoạt động nhóm


<b>3/ Thái độ: Giáo dụu ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá</b>



<b>II/ Chuẩn bị : -Các sơ đồ SGK .Mơ hình cơ thể người</b>


- Hình 24.3 SGKBảng phu



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1/ Kiểm tra bài cũ: Khơng có </b>



<b> 2 /Mở bài</b>

<i>: </i>

Con người thường ăn những loại thức ăn gì?


Sự ăn và biến đổi thức ăn trong cơ thể người có tên gọi là gì?


Q trình tiêu hóa trong cơ thể người diễn ra như thế nào?



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1: THức ăn và sự </b>



<b>tiêu hố</b>



<i>HS trình bày được.hai nhóm </i>


<i>thức ăn có chất vơ cơ và chất </i>


<i>hữu cơ. Các hoạt động trong </i>


<i>quá trình tiêu hố và vai trị </i>


<i>của tiêu hố</i>



Tại sao chúng ta cần ăn? Thức ăn có
vai trị quan trọng đối với cơ thể như
thế nào?



GV treo 2 sơ đồ



GV nêu câu hỏi thảo luận


nhóm:



Các chất nào trong thức ăn


khơng bị biến đổi về mặt hố


học trong q trình tiêu hố?


Các chất nào bị biến đổi hố


học trong q trình tiêu hố?



Hằng ngày đã có q


trình oxi hố các chất


hữu cơ trong cơ thể như


protein, gluxit, lipit để


sinh ra các năng lượng


sống cần cho các hoạt


động của tế bào. Vậy vai


trò đầu tiên của thức ăn


là bù đắp lại sự hao hụt


này. Thức ăn còn là


nguyên liệu xây dựng


các tế bào mới thay thế


cho các tế bào đã chết và


giúp cơ thể lớn lên



-HS thảo luận nhóm trả


lời các câu hỏi



-Các nhóm khác nhận



xét – bổ sung



<b>I/ Thức ăn và sự tiêu </b>


<b>hố:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Q trình tiêu hố gồm những


hoạt động nào?



Hoạt động nào là quan trọng?


Vai trò của thức ăn trong q


trình tiêu hố?



GV nhân xét – bổ sung


GV lưu ý thêm: Thức ăn dù


biến đổi bằng cách nào thì cuối


cùng thành chất hấp thụ được


thì mới có tác dụng với cơ thể


-

<b>Hoạt động 2: </b>

<b> Tìm hiểu </b>



<b>các cơ quan tiêu hố</b>



<i>Hs xác định được các cơ quan </i>


<i>tiêu hoá trên cơ thể người</i>



-

Cách tiến hành:



-

GV treo tranh hình 24.3


-

Hãy kể tên các cơ quan



tiêu hố và cho biết các cơ



quan này có thể xếp thành


mấy phần?



-

Nêu vai trị của các cơ


quan tiêu hố mà em đã


được biết từ trước?



-

GV treo baûng phụ- Bảng


24



-

GV nhận xét – bổ sung



-

HS quan sát tranh


và trả lời câu hỏi:


-

Hai phần: Oáng tiêu



hoá và tuyến tiêu


hoá



-

Tuyến tiêu hoá: có


ống dẫn chất tiết đổ


vào ống tiêu hố


-

Thành ống tiêu



hố:



-

HS thảo luận nhóm


điền bảng



-

Các nhóm khác



nhận xét – bổ sung



<b>II/ Các cơ quan tiêu hoá</b>



<i>Oáng tiêu hoá</i>

<i> </i>

<b>:</b>



-

Miệng, hầu, thực


quản, dạ dày, ruột


non, ruột già, hậu


môn



<i><b>Tuyến tiêu hố</b></i>

:


-

Tuyến nước bọt



-

Tuyến gan



-

Tuyến tụy



-

Tuyến vị



-

Tuyến ruột


<b>IV/ Củng cố :</b>



1/Q trình tiêu hố được thực hiện nhờ các hoạt động của các cơ quan nào?


2/ Q trình tiêu hố bao gồm các hoạt động nào?



<b> V/ Dặn dò :</b>


-

Học bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngaøy 16 / 11 / 09




TIẾT 26 : TIÊU HOÁ Ở KHOANG MIỆNG

<b> TIÊU HỐ Ở DẠ DÀY </b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



<b>1/Kiến thức: H sinh trình bày được các h động t hố diễn ra trong kh miệng,</b>

t hố diễn ra ở


dạ dày,



h động nuốt và đẩy t ăn từ kh miệng qua th quản xuống dạ dày

,các h động thố, Các cơ quan t


b thực hiện h động



<b>2/ Kỹ năng:Rèn kỹ năng .nghiên cứu thơng tin, tranh hình tìm kiến thức ,khái qt hố k</b>


thứcHđộng nhóm



<b>3/ Thái độ:Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn răng miệngÝù thức trong khi ăn không được cười</b>


đùa,

ý thức trong ăn uống để giử gìn, bảo vệ dạ dày.



<b>II / Chuẩn bị : Tranh hình SGK ,Bảng phụ</b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌAT</b>



<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 1/Vai trị của tiêu hố trong đời sống con người?</b>



2/Các chất cần cho cơ thể như nước, m khoáng, các loại vitmkhi vào cơ thể theo con đường t


hố thì cần phải qua những h động nào của hệ tiêu hoá? Cơ thể người có thể nhận chất này


theo con đường khác hay không?



<b>2/Mở bài:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b>




<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về tiêu</b>



<b>hoá ở khoang miệng</b>



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Khi thức ăn vào miệng sẽ có


những hoạt động nào xảy ra ?



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Em hãy cho biết đặc điểm của


từng loại răng:răng nanh, răng cửa,


răng hàm và chức năng của từng


loại này?



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Lưỡi có vai trị gì trong q


trình tiêu hố?



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Khi nhai cơm lâu trong miệng


thấy có cảm giác ngọt là vì sao?



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

GV nhận xét – đánh giá và bổ


sung



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Treo tranh hình 25.3



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Hoạt động nuốt thức ăn gồm


mấy giai đoạn ? giai đoạn nào là


tùy ý mình, giai đoạn nào là hoạt


động phản xa?

.




<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Cá nhân đọc thông


tin và trả lời các câu


hỏi:



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

HS hoạt động


nhóm điền bảng



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Các nhóm trình


bày – Các nhóm khác


nhận xét , bổ sung



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

HS quan sát tranh



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

HS thảo luận nhóm


trả lời các câu hỏi –


các nhóm khác nhận


xét.



<b>I/ Tiêu hố ở khoang</b>


<b>miệng :</b>




<i><b>a/Biến đổi lý học , Biến</b></i>


<i><b>đổi hoá học : +Biến đổi lý</b></i>


<i><b>học</b></i>



Tiết nước bọt, nhai, đảo


trộn thức ăn, tạo viên tăn


,làm mềm th ăn, giúp thức


ăn thấm nước bọt, tạo viên


vừa để nuốt.



<i>+ Biến đổi hoá học </i>

Hoạt


động của enzim amilaza


trong nước bọt biến đổi


một phần tinh bột (chín)


thành đường mantơzơ


<b>b/uốt và đẩy thức ăn qua</b>


<b>thực quản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

<b>Tìm hiểu H động tiêu hoá ở dạ</b>


<b>dày </b>



-Gv treo tranh 27.2 trên bảng và hỏi:


- Dạ dày có cấu tạo như thế nào?


Hs dựa vào những thông tin trên ->


nêu được cấu tạo dạ dày:



-Hs nêu được gồm lớp cơ bản: lớp


màng, lớp dưới màng, lớp niêm mạc


dạ dày




-Nêu đặc diểm của lớp cơ?


-Dịch vị được tiết ra ở đâu?



-Căn cứ vào đặc diểm cấu tạo, dự


đoán xem dạ dày có thể diễn ra các


hoạt động tiêu hố nào?



-Cá nhân nghiên cứu


thơng tin và hình 27.1


sgk tr87 trả lời.



Hs dựa vào những


thông tin trên -> nêu


được cấu tạo dạ dày:


+Hình dạng ?



+Thành dạ dày?


+Tuyến tiêu hoá?



dạ dày nhờhđộng của các


cơ tquản



<b>II/TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY </b>


<b>a/</b>

Cấu tạo dạ dày.


hình túi dung tích 3 lít.


-Thành dạ dày có 4 lớp: lớp


màng ngồi, lớp cơ, lớp


niêm mạc lớp niêm mạc


trong cùng.




+Lớp cơ dày khoẻ gồm


:cơ vòng cơ dọc và cơ chéo.


+Lớp niêm mạc: nhiều


tuyến tiết dịch vị.



+ Tìm hiểu sự tiêu hố ở dạ dày Hs chỉ ra được các hoạt động, thành phần tham gia hoạt động


và tác dung của các hoạt động đó đối với sự tiêu hố.



+Qua thí nghiệm của ơng cho ta


biết điều gì?



-Gv phân tích kết qảu của thành


phần dịch vị:



-liên hệ thực tế:



+Nhấn mạnh enzim pépsin chỉ có


tác dụng nhất với thức ăn prơtein


-Gv treo hình 27.3 phóng to và giải


thích:?



Gv cho hs thảo luận để hoàn thành


bài tập bảng 27. Hoạt động biến đổi


thức ăn ở dạ dày.



- 1 hs đọc thí


nghiệm



-Thức ăn chạn vào lưỡi



dạ dày tiết dịch vị.


-Hs ghi nhận kiến thức.


-Từ những thông tin


trên -> hs trao đổi


nhóm để thống nhất ý


kiến.



<b> b/tiêu hố ở dạ dày</b>

Hồ



lỗng thức ăn.Làm nhuyễn


và đảo trộn thức ăn cho


thấm đều dịch vị. Hoạt


động của enzim pepsin


-Phân cắt Pr chuỗi dài


thành các chuỗi ngắn gồm


3- 10 aa.



<b> IV/ Củng cố :</b>



<b>1/ï tiêu hố thức ăn trong miệng về mặt lí học và hoá học mặt nào quan trọng hơn? Tại sao?</b>


Khi nuốt thức ăn môi ngâm hay hở ra? Tại sao?



2/Khoanh trịn vào đầu câu trả lời đúng:



<i>Câu 1</i>

Biến đổi lí học ở dạ dày gồm:



a. Sự tiết dịch vị

c. Sự nhào trộn thức ăn



b. Sự co bóp của dạ dày d. Cả a, b và c đều đúng e. Chỉ a, b đúng.




<i>Câu 2</i>

Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm:



a. Tiết dịch vị b. Thấm đều dịch vị với thức ăn c. Hoạt động của enzim


pepsin.



<b> V/ Dặn dò : -Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục </b>

Em có biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày 16 / 11 / 09



<b>Tiết 27. THỰC HÀNH:TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- HS biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện đảm bảo cho enzim hoạt động.
- HS biết kết luận từ những thí nghiệm đối chứng.


- Rèn luyện cho HS kó năng thao tác thí nghiệm chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


- GV: Tranh vẽ H 26 phóng to.


- Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 8 ống nghiệm nhỏ (10 ml), 2 ống đong chia độ, 2 giá để ống nghiệm, 2 đèn cồn, 1 cuộn giấy đo
độ pH, 1 phễu có bơng lọc, 1 bình thuỷ tinh, cặp nhiệt kế, cặp ống nghiệm, phích nước nóng, hồ tinh bột 1%, dd HCl 2%,
dd iốt 1%, thuốc thử Strôme (3 ml dd NaOH 10% + 3 ml dd CuSO4 2%).


- HS: trong 5 phút đầu giờ, mỗi nhóm chuẩn bị 24 ml nước bọt loãng (lấy 6 ml nước bọt + 18 ml nước cất lắc đều rồi lọc
qua phễu và bông lọc) và hồ tinh bột.


Đọc trước các bước tiến hành theo SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>



<b> 1/Kieåm tra bài cũ</b>


- Thực chất biến đổi lí học của thức ăn trong khoang miệng là gì? Khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt vì
sao?


- Kiểm tra caâu 3, 4 SGK.


<b>2/ Bài mới - tinh bột + iốt x hịên màu xanh. đường + thuốc thử Strôme xuất hiện màu đỏ nâu.</b>
-GV kiểm tra sự chuẩn bị nước bọt và tinh bột của các nhóm.


<i><b>Hoạt động 1</b></i>

: Các bước tiến hành thí nghiệm và chuẩn bị thí nghiệm



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV phát dụng cụ thí nghiệm. - HS tự đọc trước nội dung thí nghiệm bài 26.


- Tổ trưởng phcơng cơng việc cho các nhóm
+ 2 HS nhận dụng cụ và vật liệu


+ 1 HS chuẩn bị nhãn cho ống nghiệm.
+ 2 HS chbị nước bọt hồ lỗng, lọc, đun sơi.
+ 2 HS chuẩn bị bình thuỷ tinh đựng nước.


<i><b> Hoạt động 2</b></i>

: Tiến hành bước 1 và bước 3 của thí nghiệm



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm như bước


1 và bước 2 SGK



+ GV lưu ý HS: khi rót hồ tinh bột không để rớt
lên thành.


ống A: 2 ml nước lã
ống B: 2 ml nước bọt


ống C: 2 ml nước bọt đã đun sôi
ống D: 2 ml n bọt+ vài giọt HCl (2%)


- Các tổ tiến hành như sau:


Bước 1: Chuẩn bị vật liệu vào các ống nghiệm


+ Dùng ống đong hồ tinh bột (2 ml) rót vào các ống A, B,
C, D. Đặt các ống này vào giá.


+ Dùng các ống đong lấy vật liệu khác.
Bước 2: Tiến hành


- Đo độ pH của các ố nghiệm và ghi vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GV kẽ sẵn bảng 26.1 lên bảng, yêu cầu HS
lên điền.


Thực tế độ trong kh thay đổi nhiều.
- GV thông báo đáp án bảng 26.1


- Các tổ q sát và ghi kết quả vào bảng 26.1
Thống nhất ý kiến giải thích.



- Đại diện nhóm lên bảng điền, nhận xét.


Kết quả thí nghiệm về hoạt động của enzim trong nước bọt



Các ống nghiệm Hiện tượng độ trong Giải thích
ống A


ống B
ống C
ống D


- Không đổi
- Tăng lên
- Không đổi
- Không đổi


- Nước lã khơng có enzim biến đổi tinh bột.
- Nước bọt có enzim biến đổi tinh bột.


- Nước bọt đun sôi đã làm mất hoạt tính của enzim biến
đổi tinh bột.


- Do HCl đã hạ thấp pH nên enzim trong nước bọt không
biến đổi tinh bột.


<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động 3</b></i>

: Kiểm tra kết quả thí nghiệm và giải thích kết quả



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu chia dd trong các ống A, B, C, D


thành 2 phần.


+ Lưu ý: ống A chia vào A1, A2 đã dán nhãn, B


chia vaøo B1; B2 ...


GV kẻ sẵn bảng 26.2 lên bảng, yêu cầu HS lên
ghi kết quả.


+ Lưu ý: Các tổ thí nghiệm không thành công
thì lưu ý điều kiện thí nghiệm.


- GV nhận xét bảng 26.2 để đưa ra đáp án đúng.


- Trong tổ cử 2 HS chia đều dd ra các ống đã chuẩn bị sẵn
A1; A2; B1; B2...


- Đặt các ống A1; B1; C1; D1 vào giá 1 (lô 1). Nhỏ vào mỗi


ống 5-6 giọt iốt lắc đều các ống.


- Đặt các ống A2; B2; C2; D2 vào giá 2 (lô 2). Nhỏ vào mỗi


ống 5-6 giọt Strơme, đun sơi các ống này trên ngọn lửa đèn
cồn.


- HSkhác q sát,sosánh màu sắc ở các ố nghiệm, thống I ý
kiến , ghi k quả vào bảng 26.2



- Đại diện nhóm lên điền vào bảng, nhận xét.


<i><b>Đáp án bảng 26.2 : </b></i>

Kết quả thí nghiệm về hoạt động của enzim trong nước bọt



Các ống nghiệm Hiện tượng
(màu sắc)


Giải thích
- ống A1


- ống A2


- Màu xanh
-Màu đỏ nâu


- Nước lã khơng có enzim biến đổi tinh bột thành đường.
- ống B1


- oáng B2


- Màu xanh
-Màu đỏ nâu


- Nước bọt có enzim biến đổi tinh bột thành đường.
- ống C1


- oáng C2


- Màu xanh


-Màu đỏ nâu


- Emzim trong nước bọt bị đun sơi khơng có khẳ năng biến đổi tinh
bột thành đường.


- ống D1


- ống Đ2


- Màu xanh
-Màu đỏ nâu


- Enzim trong nước bọt không hoạt động ở môi trường axit nên tinh
bột không bị biến đổi thành đường.


<i><b>Hoạt động 4: Thu hoạch</b></i> Mỗi HS tự làm báo cáo thu hoạch ở nhà và nộp cho GV đánh giá


<i>1. <b>Kiến thức</b>:</i> Enzim trong nước bọt có tên là amilaza.


- Enzim trong nước bọt có tác dụng biến đổi tinh bột thành đường mantozơ.


- Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện độ pH = 7,2. và nhiệt độ = 37oC<sub>.</sub>


<i>2. Kĩ năn</i> Trình bày thí nghiệm (HS tự làm).


- So sánh kết quả ống nghiệm A và B cho phép ta khẳng định enzim trong nước bọt có t dụng biến đổi t bột thành đường.
- So sánh kết quả ống nghiệm B và C cho phép ta khẳng định enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ = 37oC<sub>.</sub>


Enzim trong nước bọt bị phá huỷ ở 100oC<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>4. Đánh giá GV nhận xét giờ thực hành: khen các nhóm làm tốt và ghi điểm cho các nhóm.</b>


<b>5. Dặn dò: Viết báo cáo thu hoạch.,Thu dọn vệ sinh lớp sạch sẽ.</b>Xem trứơc bài 27 tiêu hoá ở ruột non


Ngày 26 / 11 / 09


<b>Tiết 28 : </b>

<b>TIÊU HỐ Ở RUỘT NON</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: :</b>



<b>1/Kiến thức: Học sinh phải trình bày được quá trình tiêu hoá diễn ra ở ruột non gồm:</b>


-Các hoạt động tiêu hoá



-Các cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động


-Tác dụng và kết quả của hoạt động



<b>2/ Kỹ năng:Hoạt động độc lập với SGK, hoạt động nhóm.Tư duy dự đốn</b>


<b>3/ Thái độ:Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hố</b>



<b>II /CHUẨN BỊ: Hình SGK.Bảng phụ</b>



<i><b>Biến đổi thức ăn ở</b></i>



<i><b>dạ dày</b></i>

<i><b>Các hoạt động tham</b></i>

<i><b>gia</b></i>

<i><b>Cơ quan hay tế bào</b></i>

<i><b>thực hiện</b></i>

<i><b>Tác dụng của hoạt</b></i>

<i><b>động</b></i>



Sự biến đổi lí học



-

Tiết dịch


-

Muối mật tách


lipit thành giọt nhỏ


biệt lập tạo nhũ



tương hố



-

Tuyến gan,


tuyến tụy, tuyến ruột



-

Thức ăn hồ


lỗng trộn đều dịch


-

Phân nhỏ thức ăn



Sự biến đổi háo học



-

Tinh bột, Protein


chịu tác dụng của


enzim



-

Lipit chịu tác


dụng của enzim và


dịch mật



-

Tuyến nước bọt (


Enzim Amilaza)


-

Enzim Pepsin,


Tripsin, Erepsin


-

Muối mật,


Lipaza



-

Biến đổi tinh bột


thành đưởng đơn cơ


thể hấp thụ được


-

Protein

axit



amin



-

Lipt

Glyxêrin


+ Axit béo



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1/ Kiểm tra bài cũ:1/ Sự tiêu hoá ở dạ dày diễn ra như thế nào?</b>


2/ở dạ dày, biến đổi nào là chủ yếu? Giải thích?



<i>2/Mở bài:Khi chúng ta ăn, chỉ có tinh bột và Protein là được tiêu hoá ở miệng và dạ dày </i>


<i>Như vậy chắc chắn sự hoàn thành q trình tiêu hố phải ở ruột non</i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo</b>



<b>của ruột non: </b>

<i>HS chỉ rõ cấu tạo</i>


<i>của ruột </i>

<i>non, đặc biệt là lớp niệm</i>


<i>mạc có nhiều tuyến tiêu háo phù</i>


<i>hợp cho sự biến đổi hố học.</i>



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

HS đọc thơng tin SGK


và quan sát hình



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Thảo luận nhóm trả lời


các câu hỏi:



<b>I/ Ruột non:</b>



<i><b>–</b></i>




<i><b>–</b></i>

Thành ruột có 4


lớp nhưng mỏng.



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Lớp cơ chỉ có cơ


dọc và cơ vòng.



<i><b>–</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

GV treo tranh hình 28.1 –2


SGK



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Gv u cầu trả lời:



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Ruột non có cấu tạo như thế


nào?



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Dự đốn xem ở ruột non có


hoạt động tiêu hố nào?




<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

GV nhận xét – đánh giá – bổ


sung



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tiêu hóa ở</b>


<b>ruột non:</b>

<i>Hs chỉ ra được các thành</i>


<i>phần tham gia vào các hoạt động</i>


<i>tiêu hố và tác dụng của nó trong</i>


<i>sự tiêu hoá thức ăn</i>



<b> -GV cho HS đọc t tin trong SGK</b>



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

GV treo bảng phụ



-Thức ăn xuống tới ruột non cịn


chịu sự biến đổi lí học nữa khơng?


Nếu cịn thì biểu hiện như thế


nào?



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Sự biến đổi hoá học ở ruột


non được thực hiện đối với những


loại chất nào trong thức ăn? Biểu


hiện như thế nào?



<i><b>–</b></i>




<i><b>–</b></i>

Vai trò của lớp cơ trong thành


ruột non là gì?



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Nếu ở ruột non mà thức ăn


không được biến đổi thì sao?



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

GV nhận xét – đánh giá – bổ


sung



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Gv liên hệ thực tế:



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Làm thế nào để khi chúng ta


ăn thức ăn được biến đổi hoàn


toàn thành chất dinh dưỡng mà cơ


thể hấp thụ được?



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Thành ruột có 4 lớp


nhưng mỏng. Lớp cơ chỉ có


cơ dọc và cơ vịng. Lớp


niêm mạc có nhiều tuyến


ruột tiết dịch ruột và chất



nhầy



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Ruột non có các hoạt


động tiêu hố: biến đổi lí


học, biến đổi hố học và


tiết dịch tiêu hố



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Các nhóm khác nhận


xét – bổ sung



-HS đọc thông tin SGK



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Thảo luận nhóm để


điền bảng SGK và trả lời


các câu hỏi:



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Sự biến đổi lí học ở


ruột khơng đáng kể



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Ruột non có đủ enzim


để tiêu hoá hết các loại


thức ăn



Lớp cơ trong thành ruột non


có tác dụng: xáo trộn thức


ăn làm thức ăn ngấm dịch


tiêu hoá ở từng đoạn và đẩy


thức ăn di chuyển từ trên


xuống dưới




<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Nếu thức ăn không


được biến đổi ở ruột non


sẽ bị đẩy ra ngồi



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Các nhóm khác nhận


xét – bổ sung



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Nhai kỹ ở miệng

Dạ


dày đỡ phải co bóp nhiều



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Thức ăn được nghiền


nhỏ

thấm đều dịch tiêu


hoá

Biến đổi hố học


được thực hiện dễ dàng



nhiều tuyến ruột tiết


dịch ruột và chất


nhầy



<i><b>II/ </b></i>

<b>Tiêu hố ở ruột</b>


<b>non</b>



<i><b>1. Biến đổi lí học:</b></i>


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Tiết dịch



Thức ăn hoà loãng


trộn đều dịch




<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Muối mật tách


lipit thành giọt nhỏ


biệt lập tạo nhũ


tương hoá

Phân


nhỏ thức ăn



<i><b>2. Biến đổi hoá</b></i>


<i><b>học:</b></i>



<b>-Tuyến nước bọt</b>



(Enzim Amilaza)



Biến đổi tinh bột


thành đưởng đơn cơ


thể hấp thụ được



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Enzim Pepsin,



Tripsin, Erepsin


Protein

axit amin


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Muối mật, Lipaza


Lipt

Glyxêrin +


Axit béo




<b> IV/ CỦNG CỐ :</b>

<b> 1/</b>

<b> Hoạt động chủ yếu ở ruột non là gì?</b>



2/ 1 người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự t hố thì sư t hố ở r non có thể thế


nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngaøy 30 / 11 / 09


Tiết 29 :

<b>HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG </b>



<b>VÀ THẢI PHÂN</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/KIẾN THỨC:</b>


 HS trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất d
dưỡng


 Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng từ ruột non tới các cơ quan, tế bào
 Vai trò của gan trên con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng


 Vai trị của ruột gìa trong q trình tiêu hố của cơ thể


<b>2/ KỸ NĂNG:</b>


 Rèn kỹ năng:


 Thu thập kiến thức từ tranh hình, thông tin
 Khái quát, tư duy tổng hợp



 Hoạt động nhóm


<b>3/ THÁI ĐỘ:</b>


G Dý thức vệ sinh ăn uống, chống tác hại cho hệ tiêu hoá. H thành ý thức giữ vệ sinh nơi công cộng
<b>II . CHUẨN BỊ :</b>Tranh phóng to hình SGK<b> ,</b>Tư liệu về vai trò của gan trong hấp thụ chất dinh dưỡng


Baûng 29 SGK



<b>Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận</b>
<b>chuyển theo đừơng máu</b>


<b>Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận</b>
<b>chuyển theo đường bạch huyết</b>


-

Đường


-

Axit béo và Glyxeârin


-

Axit amin


-

Các Vitamin tan trong nước


-

Các muối khoáng


-

Nước


-

Lipit (các giọt nhỏ đã được nhủ tương hố)


-

Các Vitamin tan trong dầu

( Vitamin:A,D,E,K)


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1// Kiểm tra bài cũ:</b>


1/Họạt động tiêu hoá chủ yếu ở ruột non là gì?


2/Với một khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hoá diễn ra có hiệu quả thì với thành phần các
chất dinh dưỡng sau khi tiêu hoá ở ruột non là gì?


<b>3/ Mở bài</b><i>: Cơ thể đã h thụ các chất d dưỡng này như thế nào? Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề </i>
này


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về hấp thụ</b>


<b>chất dinh dưỡng </b><i>Khẳng định được</i>
<i>ruột non là nơi hấp thụ chất dinh</i>
<i>dưỡng.Cấu tạo của ruột non phù hợp</i>
<i>với sự hấp thụ </i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng


Đồ thị 29.2 cho thấy:
Ngay từ đoạn đầu của
ruột non, sự hấp thụ các
chất dinh dưỡng bắt đầu


tăng dần, tỉ lệ % hấp
thụ phản ánh trong đồ


<i><b>I/ Sự hấp thụ chất dinh dưỡng</b></i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Ruột non là nơi hấp thụ chất dinh</sub>
dưỡng


<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp</sub>
thụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>–</b><b>–</b></i> Ruột non có đặc điểm cấu tạo gì
đặc biệt làm tăng diện tích bề mặt hấp
thụ của nó ? So sánh với dạ dày?


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đồ thị hình 29.2 SGK nói lên điều
gì về sự hấp thụ các chất dinh dưỡng ở
ruột non?


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV cho HS thảo luận nhóm trả lời
các câu hỏi


Căn cứ vào đâu, người ta khẳng định
rằng ruột non là cơ quan chủ yếu của
hệ tiêu hoá đảm nhận vai trò hấp thụ
các chất dinh dưỡng?


<i><b>–</b><b>–</b></i>GV nhận xét – đánh giá – bổ sung
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu về con đường</b>
<b>hấp thụ, vận chuyển các chất và vai</b>


<b>trò của gan </b>


Hs chỉ rõ 2 con đường vận chuyển các
<i>chất, đó là con đường máu và bạch</i>
<i>huyết. Nêu vai trò quan trọng của gan.</i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cho HS đọc thơng tin và thảo
luận nhóm điền bảng SGK và trả lời
câu hỏi


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gan đóng vai trị gì trên con đường
vận chuyển các chất về tim?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nhận xét – đánh giá – bổ sung
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về vai trị của</b>
<b>ruột già trong q trình tiêu hố</b>


<i><b> Chỉ rõ vai trò quan trọng của ruột</b></i>
<i><b>già đó là khả năng hấp thụ nước,</b></i>
<i><b>muối khống</b></i>


GV cho HS đọc thơng tin và trả lời
câu hỏi trong SGK:



<i><b>–</b><b>–</b></i> Vai trò chủ yếu của ruột già trong
quá trình tiêu háo ở cơ thể người là gì?


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV nhận xét – đánh giá – bổ sung
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV giảng thêm:


<i><b>–</b><b>–</b></i> Ruột già khơng phải là nơi chứa
phân (vì ruột già dài 1,5m)


<i><b>–</b><b>–</b></i> Ruột già có các vi khuẩn lên men
thối


<i><b>–</b><b>–</b></i> Hoạt động cơ học của ruột già:
Dồn chất chứa trong ruột xuống ruột
thằng


phần ăn đơn giản. Nếu
với khẩu phần ăn đầy
đủ thì sẽ đạt tới 100% ở
khoảng cách xa hơn
(tính từ miệng)


 HS quan sát tranh
thảo luận nhóm để trả
lời các câu hỏi SGK


 HS đọc thông tin,
quan sát hình 29.3 và
điền bảng, trả lời câu
hỏi



 Vai trò của gan
 Khử các chất độc bị


lọt vào cùng các chất
dinh dưỡng


 Các nhóm khác
nhận xét – bổ sung –
đánh giá


 Hấp thụ thêm phần
nước còn cần thiết cho
cơ thể


 Thải phân ra mơi
trường ngồi


<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Có nhiều lông ruột và lông ruột cực</sub>
nhỏ


<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Mạng lưới mao mạch máu và bạch</sub>
huyết dày đặc (cả ở lông ruột)


<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Ruột dài </sub>


 tổng diện tích bề mặt hấp
thụ 500m2


<i><b>II/ Con đường vận chuyển các chất sau</b></i>


<i><b>khi hấp thụ và vai trò của gan</b></i>


<i><b>1. Đường máu:</b></i>
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đường, Axit béo và Glyxêrin, Axit
amin, các vitamin atn trong nước, nước và
muối khống.


<i><b>2. Đường bạch huyết:</b></i>
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Lipit, các vitamin tan trong dầu như
A,D,E.K


<i><b>3. Vai trò của gan:</b></i>
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Điều hào nồng độ các chất dinh dưỡng
trong máu được ổn định, đồng thời khử
các chất độc có hại với cơ thể


III/


<b> Thải phân:</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Vai trò của ruột già:


<i><b>–</b><b>–</b></i> Hấp thụ nước cần thiết cho cơ thể
<i><b>–</b><b>–</b></i> Thải phân ( chất cặn bã ) ra khỏi cơ


thể


IV/ <b>CỦNG CỐ :</b>1/Các chất dinh dưỡng đã được hấp thụ qua niêm mạc ruột non như thế nào?
2/Vai trò của gan trong sự hấp thụ các chất dinh dưỡng?


v/ <b>DẶN DÒ :</b>Học ghi nhơ , Xem trước bài 30: “ Vệ sinh tiêu hoá”


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>TIẾT 30 : VỆ SINH TIÊU HOÁ </b>


<b> I/ MỤC TIÊU: </b>



<b>1/Kiến thức: -</b>HS trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá và mức độ tác hại của nó ?
- Chỉ ra được các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hố và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả .


<b>2/ Kỹ năng: </b>Liên hệ thực tế , giải thích bằng cơ sở khoa học .Hoạt động nhóm .


<b>3/ Thái độ:</b>Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường ,giữ gìn hệ tiêu hố qua chế độ ăn và luyện tập .
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>Tranh ảnh về bệnh về răng , dạ dày , các loại giun , sán kí sinh ở Ruột .


Tranh ảnhcó lợi của cây xanh …-Bảng phụ : bảng 30 .1 SGK
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1/Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra 15 phút khoanh trịn 1 chữ cai đứng trước ý trả lời đúng : Mỗi ý đúng 0,5đ
1/ Bộ phận dưới đây không cử động trong hô hấp:


A. Cơ hoành B. Cơ liên sườn <b>C. </b>Xương sườn <b> D. Cột sống</b>
2/ Khơng khí bị ơ nhiễm là khơng khí:


A. Chứa nhiều CO2 B.Chứa nhiều khí độc C.Chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh <b>D.Cả A,B,C đều đúng</b>
3/ Biện pháp giữ vệ sinh hô hấp là:



A. Không hút thuốc lá B. Lao động hợp lý và thể dục thể thao đúng cách
C. Trồng nhiều cây xanh <b>D. Cả A,B, C đều đúng</b>


4/ Các bước cấp cứu nạn nhân bị ngừng hô hấp đột ngột:


A. Loại bỏ các nguyên nhân làm gián đoạn hô hấp B. Tiến hành hô hấp cho nạn nhân
<b> C. Cả A, B đều đúng</b> D. Cả A,B đều sai


6/ Trong chu kỳ tim, pha tạo ra huyết áp cao nhất là:


<b> A. Co tâm thất</b> B. Co tâm nhĩ C. Dãn chung D.Co tâm nhĩ và co tâm thất
7/. Thành dạ dày được cấu tạo bởi: A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp <b>D. 4 lớp</b>


8/ Dung tích của dạ dày khoảng:A. 2lít <b>B. 3lít</b> C. 4lít D. 5 lít


9/ Chỗ thơng giữa dạ dày với thực quản được gọi là: A. Niêm mạc B. Môn vị <b>C. Tâm vị</b> D. Thượng vị
10/ Chất khơng có trong thành phần của dịch vị là: A. Pepsin B. HCl C. Chất nhày <b>D. Amilaza</b>
11/. Hoạt động nào dưới đây xảy ra ở ruột non :


A. Tiêu hoá B.Hấp thu chất dinh dưỡng C.Đào thải chất bã <b>D.Tiêu hoá và hấp thu chất dinh dưỡng</b>
12/. Chất dinh dưỡng được hấp thu qua lông ruột về tim bằng mấy con đường:<b>A.2</b> B.3 C.4 D.5
13Loại enzim thực hịên thoá h học trong khoang miệng là:A. Tripsin B. Pepsin<b>C. Amilaza</b> D.Êrêpsin
1 4/. Có mấy loại cơ cấu tạo thành dạ dày: A. 2 <b>B.3</b> C. 4 D. 5
1 5/. Chỗ thơng giữa dạ dày vơí tá tràng của ruột non được gọi là:<b> </b> <b>A. Môn vị</b> B. Tâm vị C. Niêm mạc
16/. So với các đoạn tiêu hố trước thì sự tiêu hoá ở ruột non thể hiện mạnh mẽ ở sự biến đổi về mặt:
A.Lý học <b>B. Hoá học</b> C. Lý học và hoá học D. Lý học và hố học tuỳ người
17/ Diện tích bề mặt bên trong của ruột non là:A. 100m2<sub> B. 200 -300m</sub>2<sub>C.300 – 400m</sub>2<b><sub>D. 400 – 500m</sub>2</b><sub> </sub>


18 / Khói thuốc lá có tác hại:A/ Có thể gây ung thư gan B<b>/ Có thể gây ung thư phổi </b>
19/ Chất nào dưới đây được xếp vào nhóm chất hữu cơ :



A/ Lipit , nước B/ Gluxit , nước <b>C/ Gluxit , prôtêin</b> D/ Muối khống , Vitamin
20/ Bộ phận khơng có biến đổi h học t ăn :A/ Miệng <b>B/ Thực quản</b> C/ Dạ dày D/ Ruột non


<b>3/ Mở bài</b><i>:</i><b> </b><i> Trong q trình sống ,em đã từng bị sâu răng hay rối loạn t hoá chưa? Ng nhân nào dẫn tới các bệnh</i>
đó


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>HHoạt động 1: Tìm hiểu về các tác</b>


<b>nnhân gây hại </b><i><b>Chỉ ra các tác nhân gây</b></i>
<i><b>hhại và ảnh hưởng của nó tới các cơ</b></i>
<i><b>quan trtrong hệ tiêu hoá . </b></i>


GV treo bảng phụ


<i><b>–</b><b>–</b></i> Hướng dẫn HS thảo luận nhóm trả
lời bảng 30.1


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV nhận xét – đánh giá


 HS đọc thơng tin


 HS thảo luận nhóm điền
vào bảng 30.1


 Các nhóm khác nhận xét
bổ sung


 HS xem lại bảng 30.1 và tự


rút kết luận .


<i><b>I/ Các tác nhân gây hại cho hệ</b></i>
<i><b>tiêu hố : </b></i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Các vi sinh vật gây bệnh</sub>
như : Vi khuẩn , giun sán ..


<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Các chất độc hại trong thức</sub>
ăn đồ uống


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

o Ngồi ra các tác nhân trên em
cịn biết có tác nhân nào nữa gây hại
cho hệ tiêu hố ?


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Tìm hiểu các biện pháp</b>
<b>bảo vệ hệ tiêu hố khỏi các tác nhân</b>
<b>có hại và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu</b>
<b>quả </b>. Hs trình bày các biện pháp bảo vệ
<i>hệ tiêu hoá và cơ sở khoa học của các</i>
<i>biện pháp . </i>


-Thế nào là vệ sinh răng miệng đúng
cách ?


-Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh
-Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp
hệ tiêu hoá đạt hiệu quả ?


-Em đã thực hiện biện pháp bảo vệ


hệ tiêu hố như thế nào ?


-Tại sao không nên ăn quá no vào
buổi tối ?


<i><b>–</b><b>–</b></i><b>Tích hợp môi trường</b> GV giảng
thêm


<i><b>–</b><b>–</b></i><b>Tại sao phải bảo vệ mt nước,đất</b> ?
Bằng cách Thức ăn, nước uống vào cơ
thể để cung cấp chất dinh dưỡng .Vì vậy
ngồi việc vệ sinh trước khi ăn, ăn chín
uống sơi cịn cần phải bảo vệ mơi trường
nước, đất bằng cách sử dụng hợp lí thuốc
bảo vệ thực vật và phân hố học để cĩ
được thức ăn sạch gĩp phần đảm bảo
cung cấp nguồn thức ăn sạch, nâng cao
chất lượngcuộc sống.




 HS đọc thông tin SGK
 Đánh răng sau khi ăn và


trước khi đi ngủ bằng bàn chải
mềm và thuốc đánh răng có
chứa F , Ca


Ăn chín , uống sôi .



 Rau sống và trái cây cần
được rửa sạch trước khi ăn
 Không để ruồi , nhặng đậu


vào thức ăn


 Aên chậm nhai kỹ thức ăn
được nghiền nhỏ , dễ thấm
dịch t hoá


 Aên thức ăn hợp khẩu vị , ăn
trong bầu khơng khí vui vẻ ,
thoải mái  tiết dịch tiêu hoá
nhiều .


 Sau khi ăn cần có thời gian
nghỉ ngơi , giúp cho hoạt động
tiết dịch tiêu hoá và co bóp
của dạ dày , ruột phát triển 
Hiệu quả tiêu hoá cao


 HS trả lời cá nhân dựa vào
thực tế


<i><b>hoá khỏi các tác nhân có hại và</b></i>
<i><b>đảm bảo sự tiêu hố có hiệu</b></i>
<i><b>quả :</b></i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cần hình thành các thói quen
ăn uống hợp vệ sinh , ăn khẩu


phần ăn hợp lí , ăn uống đúng
cách và vệ sinh răng miệng sau
khi ăn để bảo vệ hệ tiêu hoá
tránh các tác nhân có hại và hoạt
động tiêu hố có hiệu quả .


<b>IV CỦNG CỐ :</b>


1/Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá là gì ?


2/Cần phải làm gì để bảo vệ hệ tiêu hố khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo tiêu hố có
hiệu quả ?




3/Tại sao phải bảo vệ mt nước,đất<b> ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> </b>Ngaøy 20/12/2009

Tieát 31: BÀI TẬP CHƯƠNG 1, 2, 3, 4



<b> </b>

<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



<b>1- Kiến thức:ôn lại k thức về cấu tạo cũng như chức năng hệ vận động, h hhấp , hệ t </b>


hồn, h tiêu hóa. Mối quan hệ hoạt động giữa các cơ quan nói trên



2- Kỹ năng :- Rèn kĩ năng so sánh, tổng hợp kiến thức và hoạt động nhóm



<b> II/. CHUẨN BỊ : </b>Trả lời các câu hỏi đã ghi

<b>II- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>




<b>1/ Bài cũ : Thông qua tiết học .</b>



<b> 2/ Bài mới:Giáo viên khái quát kiến thức cơ bản trong từng chương sau đó đưa ra</b>


<b>những câu hỏi khó trong các chương 1, 2, 3, 4 để học sinh thảo luận –GV kết luận về kiến</b>


<b>thức</b>



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học sinh –bài ghi</b>
<b>Hoạt động 1 Chương I: Khái quát về cơ thể người</b>


<b>Câu 1: Hãy nêu cấu tạo và chức năng </b>


của nơ ron thần kinh?



<b>Câu 2: Phản xạ là gì? so sánh sự khác </b>


nhau giữa cung phản xạ và vòng phản


xạ?



-Gồm thân và tua…


-Cảm ứng và dẫn truyền



-Khác nhau : vịng phản xạ gồm có xung thần


kinh thông báo ngược và xung thần kinh li tâm


điều chỉnh …



<b>Hoạt động 2 Chương II: Vận động</b>


<b>Câu 3: Bộ xương người có cấu, tính chất </b>


tạo rất phù hợp với chức năng: bảo vệ,


vận động và nâng đỡ cơ thể như thế


nào?




<b>Câu 4: Đặc điểm cấu tạo nào cuả tế bào</b>


cơ phù hợp với chức năng co cơ?



-Cấu tạo: gồm 3 loại xương xương dài xương


ngắn, xương dẹt. Đặc biệt xương dài hình ống


to khỏe phù hợp với chức năng nâng đỡ,


xương dẹt thường tạo nên các khoang rỗng


bảo vệ các cơ quan nọi tạng bên trong cơ thể.


Các khớp xương đặc biệt là khớp động phù


hợp với chức năng vận động cơ thể.



-Bắp cơ gồm nhiều bó cơ , bó cơ gồm nhiều


sợi cơ, sợi cơ sồm nhiều tơ cơ. tơ cơ có hai


loại: tơ cơ dày và tơ cơ mảnh



-Khi tô cô mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố


của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại



<b>Hoạt động Chương III: Hệ tuần hồn</b>


<b> Câu 5: Vì sao mẳ lại vận chuyển được</b>


trong hệ mạch?



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu 6: Hãy chứng minh tim có cấu tạo </b>


phù hợp với chức năng co bóp và đẩy


máu đi ni cơ thể?



-Tim gồm các ngăn tim, giữa các ngăn tim có


thành tim dày mỏng khác nhau để bơm máu


tới các vùng khác nhau trên cơ thể




-Trong tim có các van tim giúp máu lưu thơng


tuần hồn theo 1 chiều nhất định



<b>Hoạt động 3 IV- Hô hấp:</b>


-GV sơ qua các giai đoạn hô hấp, các


hoạt động hô hấp diễn ra trong mỗi giai


đoạn trên. Thực chất của q trình hơ


hấp…



<b>Câu 7: Hơ hấp thường khác hơ hấp sâu </b>


như thế nào?



- HS vẽ hình .



-Hơ hấp sâu: thể tích khí ra vào phổi lớn hơn,


có sự tham gia của tất cả các cơ hô hấp, là


phản xạ có điều kiện



<b>Hoạt động 4 Chương V: Hệ tiêu hóa</b>


<b>Câu 8 : Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở </b>


ruột non là gì? những loại thức ăn nào


cịn cần được tiêu hóa ở ruột non?


<b>Câu 9 : Nêu những đặc điểm chứng tỏ</b>


niêm mạc ruột non có cấu tạo phù hợp


với chức năng hấp thụ chất dinh



dưỡng?




-Là hoạt động biến đổi thức ăn về mặt hóa học.


Các loại thức ăn cần tiêu hóa ở ruột non là


G,L,P…



-Ruột non dài, có nhiều lông ruột, có nhiều mao


mạch máu, mach bạch huyết, có nhiều nếp


gấp…



V- củng cố



<b> Hs làm bài tập trắc nghiệm</b>



1/ Chất nào dưới đây được xếp vào nhóm chất hữu cơ



A/ Lipit , nước B/ Gluxit , nước C/ Gluxit , prôtêin D/ Muối khoáng , Vitamin


2/ Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế :



A/ Phá huỷ tế bào cơ thể nhiễm bệnh B/ Thực bào C/ Tiết ra kháng thể


D/ Cả A ,B,C đúng



3/ Trong máu , thể tích của huyết tương chiếm tỷ lệ :


A/ 35% B/ 45% C/ 55% D/ 65 %



4/ Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi :



A/ Xoan mũi B/ khí quản C/ Pheá nang D/ Phế quản


5/ Khói thuốc lá có tác hại



A/ Có thể gây ung thư gan B/ Có thể gây ung thư phổi C/ Có thể gây ung thư dạ dày



D/ Có thể gây ung thư thận



6/ Chất nào sau đây khơng bị biến đổi hố học trong tiêu hố :



A/ Prơtêin B/ Lipit C/ Muối khoáng D/ Axit nuclêic


7/ Bộ phận khơng có biến đổi hố học thức ăn :



A/ Miệng B/ Thực quản C/ Dạ dày D/ Ruột non


<b> IV- Dặn dò :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> </b>

Ngày 20 / 12 / 09

<b>CHƯƠNG VI : TRAO ĐỔI CHẤT VAØNĂNG LƯỢNG</b>



<b>TIẾT 32 :</b>

TRAO ĐỔI CHẤT



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>


- Học sinh hiểu và phân biệt được sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường với sự trao đổi chất
ở tế bào .


- Trình bày được mối liên quan gửia trao đổi chất của cơ thể với trao đổi chất ở tế bào .


<b>2/ Kyõ năng:</b>


 Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .
 Rèn kỹ năng quan sát , liên hệ thực tế


 Rèn kỹ năng hoạt động nhóm



<b>3/ Thái độ: </b>Giáo dục ý thức bảo vệ sức khoẻ


<b>II / Chuẩn Bị :</b>


 Hình phóng to 31.1 và 31 .2 .
 Bảng phụ :


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


 Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hố là gì ?


 Cần phải làm gì để bảo vệ hệ tiêu hố khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo tiêu hố có
hiệu quả ?


<b> 2/ Mở bài</b><i><b>:</b></i><b> Em hiểu thế nào là trao đổi chất ? Vật khơng sống có trao đổi chất không ? Trao đổi</b>
<b>chất ở người diễn ra như thế nào ? </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> Trao đổi chất giữa cơ</b>


<b>thể và mơi trường ngồi . </b>


GV treo tranh H31.1


Sự trao đổi chất giữa cơ thể và mơi


trường ngồi biểu hiện như thế nào ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Gv treo bảng phụ :



<i><b>–</b><b>–</b></i> GV bổ sung , đánh giá


<i><b>- Lồng ghép tích hợp :</b></i> Mơi trường
ngoài cung cấp cho cơ thể thức ăn ,
nước muối khống . Qua q trình tiêu
hố , cơ thể tổng hợp nên những sản
phẩm đặc trưng của mình , đồng thời
thải các sản phẩm thừa ra ngoài qua
hậu môn . Hệ hô hấp Oxi từ mơi
trường ngồi để cung cấp cho các


 Quan saùt tranh


 Lấy chất cần thiết vào cơ thể
thải cacbonic và chất cặn bã ra
môi trường


 HS hoạt động nhóm trả lời
phiếu bài tập


 Các nhóm khác nhận xét bổ
sung


 HS xem lại bảng phụ của GV
và tự rút kết luận .


 HS liên hệ thực tế .


<i><b>I/ Trao đổi chất giữa</b></i>
<i><b>cơ thể và mơi trường</b></i>


<i><b>ngồi : </b></i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> <sub>Ở cấp độ cơ thể ,</sub>


mơi trường ngồi cung
cấp thức ăn , nước ,
muối khoáng và Oxi
qua hệ tiêu hố , hệ hơ
hấp , đồng thời tiếp
nhận chất bã , sản
phẩm phân huỷ và khí
CO2 từ cơ thể thải ra


ngồi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

phản ứng sinh hố trong cơ thể và thải
ra ngồi khí cacbonic . Đó là sự trao
đổi chất ở cơ thể đảm bảo cho cơ thể
tồn tại và phát triển . Nếu khơng có sự
TĐC , cơ thể không tồn tại được . Ở
vật vô cơ , sự TĐC chỉ dẫn tới biến
tính và huỷ hoại . Vì vậy TĐC ở sinh
vật là đặc tính cơ bản của sự sống .


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Trao đổi chất giữa tế</b>
<b>bào và môi trường trong . </b>


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> <b>GV u cầu HS đọc thơng tin ,</b>
<b>quan sát hình 31.2  thảo luận các</b>
<b>câu hỏi </b>


Máu và nước mơ cung cấp những


gì cho tế bào ?


Hoạt động sống của tế bào tạo ra


những sản phẩm gì ?


Các sản phẩm từ tế bào thải ra


được đưa tới đâu ?


Sự trao đổi chất giữa tế bào và


môi trường trong biểu hiện như thế
nào ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV giúp HS hoàn thiện hiến thức
.


<b>Hoạt động 3 : Mối quan hệ giữa trao</b>
<b>đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi</b>
<b>chất ở cấp độ tế bào </b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> <b>GV yêu cầu HS quan sát hình 31.2</b>


trả lời câu hỏi :


 Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể


thực hiện như thế nào ?


 TĐC ở cấp độ tế bào được thực


hiện như thế nào ?


 Nếu TĐC ỡ một cấp ngừng lại sẽ


dẫn tới hậu quả gì ?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu HS rút ra kết luận về
mối quan hệ giữa trao đổi chất ở 2 cấp
độ


.


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> HS dựa trên hình 31.2 vận dụng


kiến thức  thảo luận trong nhóm


thống nhất câu trả lời .


 Máu mang Oxi và chất dinh
dưỡng qua nước mô  tế bào


 Hoạt động của tế bào tạo ra
năng lượng , khí Cacbonic , chất
thải


 Các sản phẩm đó qua nước
mơ , vào máu  đến hệ hô hấp ,


bài tiết  thải ra ngồi .


o Đại diện nhóm phát biểu , các


nhóm khác bổ sung


<i><b>–</b><b>–</b></i> HS dựa vào kiến thức ở mục 1
và 2 để trả lời câu hoỉ :


 Trao đổi chất ơ cấp độ cơ thể :
Là sự trao đổi giữa các hệ cơ quan
với môi trường ngoài để lấy chất
dinh dưỡng và Oxi cho cơ thể
 Trao đổi chất ở cấp độ tế bào :


là sự trao đổi chất giữa tế bào và


môi trường bên trong .


 Nếu trao đổi chất ngừng thì cơ
thể sẽ chết .


<i><b>–</b><b>–</b></i> HS tự rút ra kết luận .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> HS đọc kết luận chung
( khung ghi nhớ SGK )


<i><b>tế bào và môi trường</b></i>
<i><b>trong :</b></i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Sự trao đổi chất
giữa TB và môi trường
trong biểu hiện :
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Chất dinh dưỡng và
Oâxi được TB sử dụng
cho các hoạt động
sống , đồng thời các
sản phẩm phân huỷ
đưa tới các cơ quan
thải ra ngoài .


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Sự trao đổi chất ở
tế bào thông qua môi
trường trong .


III / Mối quan hệ giữa
TĐC ở cơ thể và Tế
bào :


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Trao đổi chất ở
hai cấp độ có liên
quan mật thiết với
nhau , đảm bào cho cơ
thể tồn tại và phát
triển .


<b>IV/ Củng cố :</b>


1/ Ở cấp độ cơ thể sự TĐC diễn ra như thế nào ?


2/ TĐC ở tế bào có ý nghĩa gì đối với trao đổi chất của cơ thể ?


3/ Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với TĐC ở cấp tế bào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và xem bài 33 <i><b>“ Chuyển hoá</b></i> ”


Ngày 25 / 12 / 09

<b>TIẾT 33 : CHUYỂN HOÁ</b>




<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>


 - - Học sinh hiểu được sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong TB gồm 2 q trình đồng
hố và dị hóa , là hoạt động cơ bản của sự sống .


 Phân tích được mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hố vật chất và năng lượng .


<b>2/ Kỹ năng:</b>


 Phát triển kỹ năng phân tích so sánh
 Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


 Hình phoùng to 32.1


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1 / Kiểm tra bài cũ:</b>


Ở cấp độ cơ thể sự TĐC diễn ra như thế nào ?


TĐC ở tế bào có ý nghĩa gì đối với trao đổi chất của cơ thể ?


Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với TĐC ở cấp tế bào ?


<i><b> 2/ Mở bài: TB thường xuyên trao đổi chất với mơi trường ngồi . Vật chất được tế bào sử dụng như thế</b></i>
<i>nào ? </i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> Chuyển hoá vận chất</b>


<b>và năng lượng .</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin  kết hợp quan sát hình 32.1 


thảo luận 3 câu hỏi muïc  trang 102


Sự chuyển hoá vật chầt và năng


lượng gồm những qua trình nào ?


Phân biệt trao đổi chất với chuyển


hoá vật chất và năng lượng ?


Năng lượng giải phóng ở tế bào


được sử dụng vào những hoạt động
nào ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> Gv hoàn chỉnh kiến thức .


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên
cứu thông tin  trả lời câu hỏi mục
 trang 103


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV gọi HS lên trả lời


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV hoàn chỉnh kiến thức


- HS nghiên cứu thông tin tự
thu nhận kiến thức .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm thống
nhất đáp án như sau :


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm phát biểu ,
các nhóm khác bổ sung


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự thu nhận thông
tin , kết hợp quan sát lại hình
32.1  hồn thành bài tập ra


giấy nháp


<i><b>–</b><b>–</b></i> 1 HS lập bảng so sánh
<i><b>–</b><b>–</b></i> 1 HS trình bày mối quan
hệ


<i><b>–</b><b>–</b></i> HS nêu được :
<i><b>–</b><b>–</b></i> Lứa tuổi :


 Trẻ em : đồng hoá > dị hoá
 Người già : Dị hoá > đồng


<i><b>I/ Chuyển hoá vật chất và</b></i>


<i><b>năng lượng : </b></i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>TĐC là biểu hiện bên</sub>


ngồi của q trình chuyển
hố trong tế bào


<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Mọi hoạt động của cơ</sub>


thể đều bắt nguồn từ sự
chuyển hoá trong tế bào .


Đồng
hoá


Dị hố


 <b>Tổng</b>
<b>hợp</b>
<b>chất </b>
 <b>Tích</b>
<b>luỹ</b>
<b>năng</b>
<b>lượng</b>


<b>Phân</b>
<b>giải</b>
<b>chất </b>
<b>Giải</b>
<b>phóng</b>


<b>năng</b>
<b>lượng </b>


<i><b>–</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>–</b><b>–</b></i> Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị hoá ở
những độ tuổi và trạng thái khác nhau
thay đổi như thế nào ?


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Chuyển hoá cơ bản </b>


Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi có


tiêu dùng năng lượng không ? Tại
sao?


GV yêu cầu HS nghiên cứu


thông tin  em hiểu chuyển hố cơ


bản là gì? Ý nghĩa của chuyển hố
cơ bản ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hồn thiện kiến thức


<b>Hoạt động 3 : Điều hồ sự chuyển</b>
<b>hố vật chất và năng lượng .</b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng
tin SGK  có những hình thức nào


điều hồ sự chuyển hố vật chất và
năng lượng ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hồn chỉnh kiến thức


hố


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trạng thái :


Lao động : dị hố > đồng


hố


Nghỉ: Đồng hoá > dị hoá .


<i><b>–</b><b>–</b></i> HS vận dụng kiến thức đa
õ học  trả lời


<i><b>–</b><b>–</b></i> 1 vài HS phát biểu , lớp
bổ sung .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Có tiêu dùng năng lượng
cho hoạt động của tim , hô


hấp và duy trì thân nhiệt
- HS dựa vào thơng tin  nêu


được các hình thức :


Sự điều khiển của hệ thần


kinh .


Do các hoocmôn tuyến nội


tiết


<i><b>–</b><b>–</b></i> Một vài HS phát biểu , Hs
khác bổ sung


nhau , mâu thuẫn nhau
nhưng thống nhất và gắn
bó chặt chẽ với nhau .
<i><b>II/ Chuyển hố cơ bản :</b></i>
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Chuển hoá cơ bản là
năng lượng tiêu dùg khi cơ
thể hồn tồn nghĩ ngơi .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đơn bị : KJ/h/1kg
<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Ý nghĩa : Căn cứ vào
chuyển hoá cơ bản để xác
định tình trạng sức khoẻ ,
trạng thái bệnh lí .


<b>III / Điều hồ sự chuyển</b>
<b>hố vật chất và năng</b>
<b>lượng : </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cơ chế thần kinh :
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Ở não có các trung
khu điều khiển sự TĐC .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Thông qua hệ tim
maïch


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cơ chế thể dịch do
hoocmôn đổ vào máu .


<b>IV/ Củng cố :</b>


<i><b>–</b><b>–Ghép các câu sau : </b></i>



1/ Đồng hoá
2/ Dị hoá
3/ Tiêu hoá
4/ Bài tiết


a) Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng hấp thụ vào máu
b) Tổng hợp chất đặc trưng và tích luỹ năng lượng


c) Thải và phân huỷ các sản phẩm thừa ra môi trừơng ngoài
d) Phân giải chất đặc trưng thàn chất đơn giản và giải phóng


năng lượng .


<b> - </b>Chuyển hoá là gì ?Chuyển hố gồm các q trình nào ?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Vì sao nói chuyển hố vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của cuộc sống ?


<b>V/ Daën dò :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày 30
/ 12 / 09


<b>TIẾT 34 :</b>

<b> THÂN NHIỆT</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>



 Học sinh hiểu vàtrình bày được khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hoà thân nhiệt


 Giải thích được cơ sở khoa học và vận dụng được vào đời sống các biện pháp chống nóng lạnh , để
phịng cảm nóng , cảm lạnh


<b>2/ Kỹ năng: </b>Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn .Tư duy tổng hợp , khái quát
 Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


3 <b>/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức tự bảo vệ cơ thể , đặc biệt khi môi trường thay đổi
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


 Tư lịêu về sự trao đổi chất , thân nhiệt , tranh môi trường .


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b> 1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1/ Chuyển hố là gì ? Chuyển hố gồm các q trình nào ?


2/ Vì sao nói chuyển hố vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của cuộc sống ?


<b> 2/ Mở bài: Em đã tự câïp nhiệt độ bằng nhiệt kế chưa và được bao nhiêu độ ? Đó chính là thân nhiệt . </b>
<i>:</i><b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b>Tìm hiểu thân nhiệt là gì?</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV nêu cầu hỏi :
 Thân nhiệt là gì ?


 Ở người khoẻ mạnh thân nhiệt thay
đổi như thế nào khi trời nóng hay lạnh ?


( Gvgợi ý : vận dụng kiến thức bài 31 và
32)


<i><b>–</b><b>–</b></i> Gv nhận xét đánh giá kết quả của
các nhóm .


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV lưu ý : HS hỏi tại sao khi sốt
nhiệt độ tăng quá 420<sub> C ? ( GV vận dụng</sub>
thông tin bổ sung tư liệu và kiến thức bài
14 để giải thích cho HS hiểu )


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV giúp HS hồn thiện kiến thức
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV chuyển ý : Cân bằng giữa sinh
nhiệt và toả nhiệt là cơ chế tự điều hoà
thân nhiệt .


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Tìm hiểu các cơ chế điều</b>
<b>hồ thân nhiệt . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu vấn đề :


Boä phận nào của cơ thể tham gia


vào sự điều hồ thân nhiệt ?


Sự điều hoà thân nhiệt dựa vào cơ


chế nào ?



<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin SGK trang 105


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến và trả lời câu hỏi :


<i><b>–</b><b>–</b></i> Yêu cầu nêu được :


 Thân nhiệt ổn định do cơ chế
tự điều hồ


 Q trình chuyển hố sinh ra
nhiệt .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm phát biểu ,
các nhóm khác bổ sung


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> HS tự bổ sung kiến thức


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cá nhân tự thu nhận thông tin
SGK trang 105 và vận dụng
kiến thức bài 32 + kiến thức
thực tế  trao đổi nhóm thống



<i><b>I/ Thân nhiệt là gì ?</b></i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Thân nhiệt là nhiệt độ của</sub>
cơ thể


<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Thân nhiệt luôn ổn định</sub>
370<sub>C là do sự cân bằng giữa</sub>
sinh nhiệt và toả nhiệt .


<b>II . Các cơ chế điều hồ</b>
<b>thân nhiệt :</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Da có vai trị quan trọng
nhất trong điều hoà thân
nhiệt .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cơ chế :


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

 Nhiệt độ hoạt động của cơ thể sinh
ra đã đi đâu và để làm gì ?


 Khi lao động nặng cơ thể có những
phương thức toả nhiệt nào ?


 Vì sao vào mùa hè da người


thường hồng hào , cịn mùa đơng ( trời
rét ) da tái hay sởn gai ốc ?


 Khi nóng độ ẩm khơng khí cao ,
khơng thống gió ( oi bức ) cơ thể có
phản ứng gì ? và cảm giác như thế nào ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV ghi tóm tắt ý kiến của nhóm
lên bảng


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Ví dụ : Mùa nóng ( nhiệt độ cao ,
mạch máu dãn , máu qua da nhiều 
mặt hồng lên và mùa rét nhiệt độ thấp
thì nguợc lại .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV giải thích : về cấu tạo lông
mao liên quan đến hiện tượng sởn gai
ốc.


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
 Tại sao khi tức giận mặt đỏ nóng
lên ?



<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu các phương</b>
<b>pháp chống nóng lạnh . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu nêu câu hỏi :


 Chế độ ăn uống về mùa hè và mùa
đông khác nhau như thế nào ?


 Chúng ta phải làm gì để chống
nóng và chống rét ?


 Vì sao rèn luyện thân thể cũng là
biện pháp chống nóng , chống rét ?


 Việc xây nhà , cơng sở …. Cần lưu
ý những yếu tố nào góp phần chống
nóng lạnh ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Tại sao mùa rét càng đói càng thấy
rét ?


<b>- Tích hợp :</b> Trồng cây xanh có phải là
biện pháp chống nóng khơng ? Cây xanh
cho ta bĩng mát, tạo mơi trường sống mát
mẻ, khơng khí trong lành. Vì thế ta phải


trồng, chăm ssĩc, bảo vệ cây xanh ở
trường, ở nhà


nhất ý kiến trả lời câu hỏi
 Da và thần kinh có vai trị
quan trọng trong điều hoà thân
nhiệt


 Do cơ thể sinh ra phải thốt ra
ngồi


 Lao động nặng – tốt mồ hơi ,
mặt đỏ , da hồng .


 Mạch máu co , dãn khi nóng
lạnh


 Ngày oi bức khó tốt mồ hơi ,
bức bối


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày 
nhóm khác nhận xét bổ sung


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> HS tự thu nhận kiến thức qua
thảo luận và giảng giải của GV
để rút ra kết luận cho vấn đề


mà GV đặt ra lúc trước .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> HS vận dụng kiến thức trả lời
câu hỏi .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cá nhân nghiên cứu thông tin
SGK trang 106 kết hợp kiến
thức thực tế  trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến và trình bày :
 Ăn uống phù hợp cho từng
mùa


 Quần áo , phương tiện phù
hợp .


 Nhà thoáng mát mùa hè , ầm
cúng mùa đơng


 Trồng nhiều cây xanh  tăng
bóng mát , Oxi


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày đáp
án  nhóm khác bổ sung .



nặng : Mao mạch ở da dãn
 toả nhiệt , tăng tiết mồ
hôi .


 Khi trời rét : Mao mạch
co lại  cơ chân lông co
giảm sự toả nhiệt ( run sin
nhiệt ).


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Mọi hoạt động điều hoà
thân nhiệt đều là phản xạ
dưới sự điều khiển của hệ
thần kinh


<i><b>III/ Các Phương pháp phòng</b></i>
<i><b>chống nóng , lạnh : </b></i>


Biện pháp phòng chống
nóng ,lạnh :


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Rèn luyện thân thể ( rèn
luyện da) tăng khả năng chịu
đựng của cơ thể.


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Nơi ở và nơi làm việc phải
phù hợp cho mùa nóng và
mùa lạnh


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Mùa hè : Đội mũ nón khi
đi đường , lao động .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Mùa đông : Giữ ấm chân ,
cổ , ngực . Thức ăn nóng ,
nhiều mỡ<b> .</b>


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Trồng nhiều cây xanh
quanh nhà và nơi công cộng .

<b>IV/ Củng cố :</b>



1/Thân nhiệt là gì ? Tại sao thân nhiệt luôn ổn định ?


2/Trình bày cơ chế điều hồ thân nhiệt khi trời nóng , lạnh ?
3/ Trồng cây xanh có phải là biện pháp chống nóng khơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> -</b>

Xem bài mới<b> : </b>Đề cương đã chép .giờ sau ôn thi .
<i><b> </b></i>


<i><b> Ngaøy 2/ 12/ 2009 </b></i>


<i><b>Tieát</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>: 35</b>

<i><b> </b></i>

<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I </b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>


 Hệ thống hóa kiến thức HK I


 Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học .


<b>2/ Kỹ năng:</b>


 Vận dụng kiến thức , khái quát theo chủ đề , họat động nhóm


<b> II/ CHUẨN BỊ:</b> Xem trước đề cương đã chép .sơ đ

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> </b>

<b> 1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


1/Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí của cơ thể ?


2/Kể những điều em biết về Vitamin và vai trị của các loại Vitamin đó ?
3/Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai ?
<b> 2/ Bài mới :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Nội dung ghi bài
<b>Câu 1:</b> Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người ?


Nêu chức năng của từng hệ cơ quan ?


<b>Câu 2</b> :Tế bào có cấu tạo , Chức năng như thế nào ?


<b>Câu 3</b> Nêu cấu tạo x dài? Học phần I (1) tiết 8 . Xương
dài ra và to ra là do đâu ? H phần II -Tiết8 .Giải thích
ng nhân của sự mỏi cơ ? Học phần II (1)Tiết 10


<b>Câu 4</b>: Đông máu là gì ? Vẽ sơ đồ đơng máu ?. Ở người
có các loại nhóm máu nào? Vẽ sơ đồ truyền máu ? Khi
tuyền máu ta phải tuân theo các nguyên tắc nào ?


<b> Câu 5</b>:Nêu c tạo mạch máu ? Học phần II tiết 17 . Khi
gặp trường hợp bị đứt tay máu chảy nhiều em phải làm
gì trước khi đưa đi bệnh viện? H phần III(2) Tiết 19
<b> Câu 6 :</b> Hô hấp là gì ? Kể tên các cơ quan và nêu chức
năng của chúng ? Học tiết 21 .


Sự trao đổi khí ở phổi ,ở tế bào diễn ra n t n ? Học
phần II tiết22 .


Vẽ hình 21-4có chú thính ? Học phần ,II tiết22 , Khi
gặp nạn nhân ngừng thở đột ngột đang làm việc trong
mơi trường thiếu khơng khí em phải làm gì ?


<b>Câu 7</b>:Cần bảo vệ hệ hấp khỏi các tác nhân có hại em
phải làm gì ? Học phần I tiết 23. Tại sao khi đi ra
đường , làm lao động ,vệ sinh lớp ta cần đeo khẩu trang
chống bụi ?


- Trồng nhiều cây xanh có lợi gì trong việc làm sạch
bầu khơng khí quanh ta ?



-Tại sao khi đi ra đường , làm lao động ,vệ sinh lớp ta


<b>Caâu 1: </b>


= Trả lời bảng 2 trang 9


<b>Caâu 2</b> =Học phần I ,II tiết 3 .


<b>Câu 3</b> = Học phần I (1) tiết 8 . Học phần II
Học phần II (1)Tiết 10


<b>Câu 4</b> = Học tiết 15 .


<b> Câu 5 :</b> = Học phần II tiết 17 . Học phần
III(2) Tiết 19


<b>Câu 6</b>: = Học tiết 21 .
Học phần II tiết22 .


Vẽ hình 21-4có chú thính Học phần ,II
tiết22 ,Học phần 2/ tr76 .


<b>Câu 7:</b> = Học phần I tiết 23.


= Khi đi ra đường , làm LĐVS lớp ta cần đeo
khẩu trang chống bụi VìMật độ bụi khi quét
lớp , LĐVS , bụi khói trên đướng phố nhiều
khi quá lớn ,vượt quá khả năng làm sạch của
đường dẫn khí của hệ hô hấp,bởi vậy nên ta
cần đeo khẩu trang chống bụi khi đi đường


LĐVS


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

cần đeo khẩu trang chống bụi ? hồ thành phần khơng khí chủ yếu là khí oxy
và khí các bơ níc có lợi cho hệ hơ hấp hạn chế
ơ nhiểm khơng khí …


- Khi đi ra đường , làm LĐ VS lớp ta cần
đeo khẩu trang chống bụi Vì Mật độ bụi khi
quét lớp , LĐVS , bụi khói trên đướng phố
nhiều khi quá lớn ,vượt quá khả năng làm
sạch của đường dẫn khí của hệ hơ hấp,bởi vậy
nên ta cần đeo khẩu trang chống bụi khi đi
đường , LĐ VS


<b> Câu 8 : </b> Kể tên các cơ quan tiêu hoá ? Các tuyến tiêu hoá ? phần, II Tiết 25 .Q trình tiêu hố gồm
các hoạt động nào ? phần I Tiết 25.


Hãy phân biệt sự khác nhau tiêu hoá ở khoang miệng , tiêu hoá ở dạ dày , tiêu hoá ở ruột non ?
<b>* Sự khác nhau tiêu hoá ở khoang miệng , tiêu hoá ở dạ dày: </b>



Thành phần hoạt động Tiêu hoá


Tiêu hoá ở khoang miệng Tiêu hoá ở dạ dày
Biến đổi lý học Mạnh hơn do tác dụng của răng, lưỡi , các


cơ nhai


Yếu hơn do tác dụng co bóp cơ
dọc , cơ vịng , cơ chéo
Biến đổi hố học Yếu hơn do Enzimamilaza làm biến đổi



tinh bột chín sự hổ trợ của HCl làm biến đổiMạnh hơn do Enzimpepsin với
Môi trường t.hố Mang tính hơi kiềm , do dịch nước bọt tạo


ra Mang tính axit do dịch vị tạora


Sản phẩm Tạo ra do tác dụng của Enzimamilaza là
đường đơi mantơzơ


Tạo ra do tác dụng của
Enzimpepsin có mạch ngắn


3-10 axit amin
* sự khác nhau tiêu hoá ở dạ dày , tiêu hoá ở ruột non


Thành phần hoạt động Tiêu hoá


Tiêu hoá ở dạ dày Tiêu hoá ở ruột non
Biến đổi lý học Mạnh hơn do tác dụng co bóp cơ dọc , cơ


vòng , cơ chéo


Yếu hơn do tác dụng co bóp
cơ dọc , cơ vịng
Biến đổi hố học Yếu hơn do Enzimpepsin với sự hổ trợ


của HCl làm biến đổi Mạnh hơn do dịch ruột , dịchtuỵ ,dịch mật Enzinlipaza
Mơi trường t.hố Mang tính axit do dịch vị tạo ra Mang tính hơi kiềm


Sản phẩm Tạo ra do tác dụng của Enzimpepsin có


mạch ngắn


3-10 axit amin


Tạo ra do tác dụng của dịch ,
enzim phân giải hoàn tồn
gluxit , prơtêin , lipit thành sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ngaøy 17 / 12 / 09

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



<b>I/ Mục Tiêu.</b>


1. Kiến thức: Kiểm tra toàn bộ kiến thức trong học kì I


2. Kĩ năng: - Kĩ năng tự học - Kĩ năng ghi chép và trình bày.
<b>II. /Phương pháp</b>:<b> </b> Tự luận


<b>III/.ĐỀ THI :</b> Học sinh làm bài kiểm tra theo đề chung của Trường .
<b>Đề A :</b>


Câu 1: (3đ) Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người ? Nêu chức năng của từng hệ cơ quan ?
Câu 2: a/ Xương dài ra và to ra là do đâu ? Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ ? (1,5đ)
b/ Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra như thế nào ? Vẽ hình có chú thích ? (1,5đ)


Câu 3: a/ Hãy cho biết sự khác nhau của sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng và ở dạ dày ? (2đ )


b/Khi gặp nạn nhân ngừng thở đột ngột đang làm việc trong mơi trường thiếu khơng khí em phải làm gì ?(1đ)
c/Trồng nhiều cây xanh có lợi gì trong việc làm sạch bầu khơng khí quanh ta ?(1đ)



<b>Đề B :</b>


Câu 1: (3đ) Kể tên các cơ quan tiêu hố ? Các tuyến tiêu hố ?Q trình tiêu hoá gồm các hoạt động nào ?
Câu 2: a/ Ở người có các loại nhóm máu nào?Khi truyền máu ta phải tuân theo các nguyên tắc nào ? (1,5đ)
b/ Sự trao đổi khí ở tế bào diễn ra như thế nào ?Vẽ hình có chú thích ? (1,5đ)


Câu 3: (4đ)


a/ Hãy cho biết sự khác nhau của sự tiêu hoá thức ăn ở dạ dày,ở ruột non ? (2đ )


b/Khi gặp trường hợp bị đứt tay máu chảy nhiều em phải làm gì trước khi đưa đi bệnh viện ?(1đ)
c/ Tại sao khi đi ra đường , làm lao động ,vệ sinh lớp ta cần đeo khẩu trang chống bụi ?(1đ)


<b> IV/ </b>

Ma trận THI HỌC KỲ I – MÔN SINH VẬT LỚP 8 – NĂM HỌC 2009 – 2010



Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng


T L Điểm T L Điểm T L Điểm


Chương I 1câu 3đ 1câu




Chương II 2 b 1đ 2b




Chương III 2 a 1,5đ 3c 1đ 2a ,3c


2,5ñ



Chương IV 2b 1,5đ 2b


1 ,5ñ


Chương V 3a 2 3a 2ñ


Tổng cộng 2câu 4,5đ 3câu 3,5đ 1câu 2đ 6câu 10đ
<b> V/ ĐÁP ÁN Đề A:</b>


Câu 1: (3đ)- Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người :Hệ cơ ,hệ xương ,hệ tiêu hố ,hệ tuần hồn ,hệ hơ hấp
,hệ thần kinh ,hệ bài tiết ,hệ sinh dục.( 1đ)


- chức năng của từng hệ cơ quan : Mỗi hệ trả lời đúng 0,25đ
Câu 2: (3đ)


a/- Xương dài ra và to ra là do : trả lời đúng phần II Tiết8 :0,75đ


-Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ :trả lời đúng phần II (1)Tiết 10 :0,75đ
b/ - Vẽ sơ đồ đúng (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

a/ Sự khác nhau có 4 ý : Mỗi một ý (0,5đ)


Thành phần hoạt động Tiêu hoá


Tiêu hoá ở khoang miệng Tiêu hoá ở dạ dày
Biến đổi lý học Mạnh hơn do tác dụng của răng, lưỡi , các


cơ nhai Yếu hơn do tác dụng co bóp cơdọc , cơ vịng , cơ chéo
Biến đổi hoá học Yếu hơn do Enzimamilaza làm biến đổi



tinh bột chín sự hổ trợ của HCl làm biến đổiMạnh hơn do Enzimpepsin với
Mơi trường t.hố Mang tính hơi kiềm , do dịch nước bọt tạo


ra


Mang tính axit do dịch vị tạo
ra


Sản phẩm Tạo ra do tác dụng của Enzimamilaza là


đường đơi mantơzơ Enzimpepsin có mạch ngắnTạo ra do tác dụng của
3-10 axit amin


b/Khi gặp nạn nhân ngừng thở đột ngột đang làm việc trong mơi trường thiếu khơng khí em phải làm :Có thể
trả lời 1 trong 2 phương pháp .Trang 75-76 (1đ)


c/Trồng nhiều cây xanh 2 bên đường phố ,nơi công sở , trường học , bệnh viện ,nơi ở có lợi ::Điều hồ thành
phần khơng khí chủ yếu là khí oxy và khí các bơ níc có lợi cho hệ hơ hấp hạn chế ơ nhiểm khơng khí …(1đ)


<b>ĐÁP ÁN : Đề B :</b>


Câu 1: (3đ) - Kể tên các cơ quan tiêu hoá : trả lời đúng phần, II Tiết 25 ( 1đ )
- Các tuyến tiêu hoá :trả lời đúng phần II Tiết 25 ( 1đ )


- Q trình tiêu hố gồm các hoạt động nào : trả lời đúng phần II Tiết 25 ( 1đ )
Câu 2: (3đ)


a/ Ở người có các loại nhóm máu :Có 4 nhóm máu : nhóm máu A ,B ,O ,AB .(0,5đ)



Khi truyền máu ta phải tuân theo các nguyên tắc : trả lời đúng phần II (2) Tiết 15 (1 đ)
b/ - Vẽ sơ đồ đúng (0,5đ) - Chú thích đúng (0,5đ) - Mô tả đúng (0,5đ)


Câu 3: (4đ) a/ Sự khác nhau có 4 ý : Mỗi một ý (0,5đ)
Thành phần hoạt


động Tiêu hoá ở dạ dày Tiêu hoá Tiêu hoá ở ruột non
Biến đổi lý học Mạnh hơn do tác dụng co bóp cơ dọc ,


cơ vòng , cơ chéo


Yếu hơn do tác dụng co bóp cơ
dọc , cơ vòng


Biến đổi hố học Yếu hơn do Enzimpepsin với sự hổ trợ


của HCl làm biến đổi Mạnh hơn do dịch ruột , dịch tuỵ,dịch mật Enzinlipaza
Mơi trường t.hố Mang tính axit do dịch vị tạo ra Mang tính hơi kiềm


Sản phẩm Tạo ra do tác dụng của Enzimpepsin có
mạch ngắn


3-10 axit amin


Tạo ra do tác dụng của dịch , enzim
phân giải hoàn toàn gluxit , prôtêin


, lipit thành sản phẩm đơn giản
b/Khi gặp trường hợp bị đứt tay máu chảy nhiều em phải làm gì trước khi đưa đi bệnh viện :



trả lời đúng phần III (2) Tiết 1 9 (1đ)


c/Mật độ bụi khi quét lớp ,lao động vệ sinh , bụi khói trên đướng phố nhiều khi quá lớn ,vượt quá khả năng
làm sạch của đường dẫn khí của hệ hơ hấp,bởi vậy nên ta cần đeo khẩu trang chống bụi khi đi đường , lao
động vệ sinh . (1đ)


<b> </b>


<b> VI/ </b>

Keát quaû :



LỚP SĨ SỐ 8-10 6,5-7,9 5-6,3 3,5-4,8 0-3,4


81 <sub>39</sub>


82 <sub>42</sub>


83 <sub>36</sub>


84 <sub>42</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>ĐỀ BÀI</b>



<b>Câu 1: Mơ là gì ? Có mấy loại mơ chính ? Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của từng loại </b>


mơ ?(2 đ).



<b>Câu 2: a - Ở người có mấy nhóm máu ? Vẽ sơ đồ truyền máu và nguyên tắc cần tuân thủ khi </b>


truyền máu ? (1,5đ).



b - Giải thích vì sao nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận , nhóm máu O là nhóm


máu chuyên cho ? (1đ).




<b>Câu 3: a - Trình bày đặc điểm cấu tạo và hoạt động biến đổi thức ăn ở ruột non ? (2đ).</b>


b - Giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ: “Nhai kĩ no lâu”?(1đ)


<b>Câu 4: Cho biết con đường vận chuyển , hấp thụ các chất và vai trò của gan ?(2,5đ)</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu 1: </b>

<i>(2đ)</i>



- HS nêu được khái niệm và kể được 4 loại mơ

<i>(0,5đ)</i>



- Đặc điểm cấu tạo

<i>(1đ)</i>



- Chức năng các loại mơ

<i>(0,5đ)</i>



<b>Câu 2: a. </b>

<i>(1,5đ)</i>



- Có 4 nhóm máu: O ; A ; B ; AB

<i>(0,25ñ)</i>



- Vẽ được sơ đồ

<i>(0,5đ)</i>



- Nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu

<i>(0,75đ)</i>



b. Giải thích được nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận, nhóm máu O là nhóm


máu chun cho

<i>(1đ)</i>



<b>Câu 3: a. </b>

<i>(2đ)</i>



- Đặc điểm cấu tạo ruột non

<i>(0,5đ)</i>



- Hoạt động biến đổi thức ăn ở ruột non

<i>(1,5đ)</i>




b. Giải thích được nghĩa đen câu thành ngữ “Nhai kĩ no lâu”

<i>(1đ)</i>



<b>Caâu 4: </b>

<i>(2,5ñ)</i>



- Con đường vận chuyển và hấp thụ các chất

<i>(2đ)</i>



- Vai trò của gan.

<i>(0,5đ)</i>



MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I



<b>Nội dung chính</b>

<b>Tỉ lệ</b>

<b><sub>%</sub></b>

<b>Cấp độ nhận thức</b>

<b>Tổng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>- Tổng cộng</b>



Ký duyệt tuần 18


Ngaøy 24 / 12 / 2009


<i><b> </b></i>


<b>TIẾT 37 :VITAMIN và MUỐI KHOÁNG </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



<b>1/Kiến thức:</b>



- Trình bày được vai trị của Vitamin và muối khống .



- Vận dụng hiểu biết về Vitamin và m khoáng trong việc x dựng khẩu phần ăn hợp lí và chế


biến thức ăn .




</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b> 3/ Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh thực phẩm . Bíêt cách phối hợp , chế biến thức ăn </b>


khoa học .



<b>II / Chuẩn bị :</b>



Tranh ảnh một số nhóm thức ăn chứa Vitamin và muối khoáng .


Tranh trẻ em bị còi xương do thiếu Vitamin D , bưới cổ do thiếu Iốt.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1/ Kiểm tra bài cũ:</b>



Thân nhiệt là gì ? Tại sao thân nhiệt luôn ổn định ?



Trình bày cơ chế điều hồ thân nhiệt khi trời nóng , lạnh ?



<b> 2 /Mở bài:</b>

GV đưa thông tin lịch sử tìm ra Vitamin , giải thích ý nghĩa của từ Vitamin .


<b> 3/Hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu vai trò của</b>



<b>Vitamin đối với đời sống . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV nêu cầu học sinh nghiên cứu



thông tin

1

hồn thành bài tập


mục

.



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh nghiên



cứu tiếp thơng tin

2 và bảng 34.1


trả lời câu hỏi :



Em hieåu Vitamin là gì ?



Viatmin có vai trị gì đối với cơ


thể ?



Thực đơn trong bữa ăn cần được


phối hợp như thế nào để cung cấp


đủ Vitamin cho cơ thể ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Gv tổng kết lại nội dung đã thảo



luận


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Lưu ý thông tin Vitamin xếp vào



2 nhóm :



<i><b>o</b></i>



<i><b>o</b></i>

Tan trong dầu mỡ




<i><b>o</b></i>



<i><b>o</b></i>



<i><b>o</b></i>



<i><b>o</b></i>

Tan trong nước

Chế biến


thức ăn cho phù hợp



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị</b>


<b>của muối khống đối với cơ thể </b>



- Học sinh đọc thật kỹ


thông tin , dựa vào hiểu


biết cá nhân để làm bài tập



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Một học sinh đọc kết



quả bài tập , lớp bổ sung để


có đáp án đúng ( 1, 3, 5, 6)



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh đọc tiếp



phần thơng tin và bảng tóm


tắt vai trò Vitamin , thảo


luận để tìm câu trả lời .




<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Yêu cầu nêu được :



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Vitamin là hợp chất



hoá học đơn giản .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Tham gia caáu truùc



nhiều thế hệ Enzim , thiếu


Vitamin dẫn đến rối loạn


hoạt động của cơ thể .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Thực đơn cần phối hợp



thức ăn có nguồn gốc động


vật và thực vật .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Hoïc sinh quan sát



ảnh : Nhóm thức ăn chứa



Vitamin , trẻ em bị còi


xương do thiếu Vitamin .



-HS đọc kỹ thơng tin và


bảng tóm tắc vai trò của



<i><b>I/ Vai trò của Vitamin</b></i>


<i><b>đối với đời sống : </b></i>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Vitamin là hợp chất



hoá học đơn giản , là


thành phần cấu trúc của


nhiều Enzim --. Đảm bảo


sự hoạt động sinh lý bình


thường của cơ thể .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Con người không tự



tổng hợp được Vitamin


mà phải lấy từ thức ăn .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Cần phối hợp cân đối




các loại thức ăn để cung


cấp đủ Vitamin cho cơ


thể .



<b>II . Vai trò của muối</b>


<b>khoáng đối với cơ thể: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh đọc



thông tin

và bảng 34.2

trả


lời câu hỏi :



Vì sao neáu thieáu Vitamin D



trẻ sẽ mắc bệnh còi xương ?



Vì sao nhà nước vận động sử



dụng muối Iốt ?



Trong khẩu phần aên haèng



ngày cần làm như thế nào để đủ


Vitamin và muối khoáng ?



<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV tổng kết lại nội dung đã



thảo luận. Em hiểu những gì về



muối khống?



một số muối khống .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Thảo luận nhóm


thống nhất ý



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Thiếu Vitamin D :


Treû em còi xương vì : Cơ


thể chỉ hấp thụ Canxi khi


có mặt Vitamin D



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Cần sử dụng muối Iốt để


phòng tránh bệnh bưới cổ .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

học sinh tự rút ra kết


luận :



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học Sinh quan sát tranh


nhóm thức ăn chứa nhiều


khoáng , trẻ em bị bưới cổ


do thiếu Iốt .



thành phần quan trọng


của tế bào , tham gia vào


nhiều hệ Enzim đảm bảo


q trình trao đổi chất và


năng lượng .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Khẩu phần ăn cần:




Phối hợp nhiều loại


thức ăn ( động vật và


thực vật )



Sử dụng muối Iốt


hằng ngày



Chế biến thức ăn


hợp lí để chống mất


Vitamin



Trẻ em nên tăng


cường muối Canxi .


<b>IV/ Củng cố :</b>



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí của cơ thể ?



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Kể những điều em biết về Vitamin và vai trị của các loại Vitamin đó ?



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai ?


<b> V/ Dặn dò :</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học bài và học phần ghi nhớ



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Đọc mục em có biết



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Tìm hiểu : Bữa ăn hằng ngày của gia đình . Tháp dinh dưỡng


<i><b>–</b><b>–</b></i>

Xem trước bài : tiêu chuẩn ăn uống – nguyên tắc lập khẩu phần .



<i><b> Ngaøy 24 /12/ 2009</b></i>

<b>TIẾT 38 : TIÊU CHUẨN ĂN UỐNG NGUYÊN TẮC LẬP KHẨU PHẦN </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức:</b>


 Nêu được nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở các đói tượng khác nhau .
 Phân biệt được giá trị dinh dưỡng có ở các lọai thực phẩm chính .


 Xác định được cơ sở và nguyên tắc xác định khẩu phần .


<b>2/ Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

 Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời sống .


<b>3 . Thái độ : </b>Giáo dục ý thức tiết kiệm , bảo vệ môi trường nước , đất ,nâng cao chất lượng cuộc sống .
<b>II / Chuẩn bị :</b>


 Tranh : ảnh các nhóm thực phẩm chính ., tháp dinh dưỡng
 Bảng phụ lục giá trị dinh dưỡng của một số lọai thức ăn .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1/ Bài cũ :</b>


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí của cơ thể ?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Kể những điều em biết về Vitamin và vai trị của các loại Vitamin đó ?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai ?


<i> 2/Bài mới : : Các chất dinh dưỡng ( thức ăn ) cung cấp cho cơ thể hằng ngày theo các tiêu chuẩn qui định ,gọi </i>
là tiêu chuẩn ăn uống . vậy dựa trên cơ sở khoa học nào để đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí ? Đó là điều
chúng ta cần tìm hiểu ở bài :tiêu chuẩn ăn uống nguyên tắc lập khẩu phần


<b>4/Hoạt độngdạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Nhu cầu dinh dưỡng của</b>


<b>cơ thể </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh nghiên cứu
thông tin  , đọc bảng : “ Nhu cầu dinh
dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam “
( trang 120 )  Trả lời câu hỏi :


 Nhu cầu dinh dưỡng ở các lứa tuổi
khác nhau như thế nào ? Vì sao có sự
khác nhau đó ?



 Sự khác nhau về nhu cầu dinh
dưỡng ở mỗi cơ thể phụ thuộc những
yếu tố nào ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV tổng kết lại những nội dung thảo
luận .


 Vì sao trẻ em suy dinh dưỡng ở các
nước đang phát triển chiếm tỉ lệ cao ?


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Giá trị dinh dưỡng của</b>
<b>thức ăn . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thơng tin ,quan sát tranh các nhóm
thực phẩm và bảng giá trị dinh
dưỡng một số lọai thức ăn 

hòan


chỉnh phiếu học tập



<b>Lọai thực phẩm </b> <b>Tên thực phẩm</b>
Giàu Gluxit


Giàu Prôtêin


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhận
thông tin , thảo luận nhóm để
trả lời câu hỏi :


+ Nhu cầu dinh dưỡng phụ
thuộc vào lứa tuổi , giới tính ,
lao động ….


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm phát biểu ,
các nhóm khác bổ sung


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Ở các nước đang phát
triển chất lượng cuộc sống của
người dân còn thấp  trẻ em bị
suy dinh dưỡng chiếm tỉ lệ cao


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhập thông
tin , quan sát tranh vận dụng
kiến thức vào thực tế , thảo
luận nhóm , nhóm khác nhận
xét bổ sung  đáp án :


<b>Lọai thực</b>
<b>phẩm</b>
<b>Tên thực</b>


<b>phẩm</b>
Giàu Gluxit
Giàu Prơtêin
Giàu Lipít
Nhiều Vit và
chất khống


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gạo ,
ngô , khoai
, sắn …..


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Thịt , cá
, trứng ,sữa
, đậu , đỗ


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Mỡ
động vật ,


<b>I/ Nhu cầu dinh dưỡng của</b>
<b>cơ thể :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Nhu cầu dinh dưỡng của
từng người không giống nhau
.



<i><b>–</b><b>–</b></i> Nhu cầu dinh dưỡng phụ
thuộc :


 Lứa tuổi
 Giới tính


 Trạng thái sinh lí
 Lao động


<b>II . Giá trị dinh dưỡng của</b>
<b>thức ăn :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Giá trị dinh dưỡng của
thức ăn biểu hiện ở :


+


+ Thành phần các chất
+


+ Năng lượng chứa trong nó
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Giàu Lipít


Nhiều Vita và chất
khóang


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Sự phối hợp các lọai thức ăn có
ý nghĩa gì ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV chốt lại kiến thức .


<b>Họat động 3 : Khẩu phần và nguyên tắc</b>
<b>lập khẩu phần </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi : Khẩu phần là gì ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh thảo luận :
o Khẩu phần ăn uống của người mới
ốm khỏi có gì khác người bình thường ?
o Vì sao trong khẩu phần thức ăn cần
tăng cường rau , quả tươi ?


o Để xây dựng khẩu phần hợp lí cần
dựa vào những yếu tố nào ?


o Tại sao những người ăn chay vẫn
khỏe mạnh ?



<i><b>*Tích hợp giáo dục môi trường:</b></i>


Để tránh các chất độc hại, mầm bệnh đi vào
cơ thể cùng với các loại thức ăn trong bữa
ăn hàng ngày cần phải bảo vệ môi trường
nước, đất, sử dung hợp lí thuốc bảo vệ thực
vật, phân hố học…


dầu thực
vật


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Rau quả
tươi và
muối
khóang
<i><b>–</b><b>–</b></i> Người mới ốm khỏi  cần
thức ăn bổ dưỡng để tăng
cường sức khỏe


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tăng cường Vit


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tăng cường chất xơ  dễ
tiêu hóa


<i><b>–</b><b>–</b></i> Họ dùng sản phẩm từ thực
vật như đậu , vừng , lạc chứa
nhiều Prơtêin .



<b>III . Khẩu phần và nguyên</b>
<b>tắc lập khẩu phần :</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Khẩu phần là lượng thức
ăn cung cấp cho cơ thể ở
trong một ngày .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Nguyên tắc lập khẩu
phần :


+


+ Căn cứ vào giá trị dinh
dưỡng của thức ăn


+


+ Đảm bảo : đủ lượng
( calo) ; đủ chất ( lipit,
Prôtêin , Gluxit, vit , muối
khoáng )


<b>IV/ Củng cố :</b>


<i>1 . Bữa ăn hợp lí cần có chất lượng là :</i>



a) Có đủ thành phần dinh dưỡng , vit, muối khóang


b) Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn


c) Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể d)Cả 3 ý trên đều đúng
<i>2 . Để nâng cao chất lượng bữa ăn gia đình cần :</i>


a. Phát triển kinh tế gia đình b)Làm bữa ăn hấp dẫn ngon miệng
c )Bữa ăn nhiều thịt , cá , trứng , sữa d) Cả a, b , c


<b> V/ Dặn dò :</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học bài và trả lời câu hỏi SGK
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đọc mục em có biết
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Xem bài mới : thực hành phân tích một khẩu phần cho trước .


<i><b> Ngày soạn: 03/01/2010 </b></i>

<b>TIẾT 39 :THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH MỘT KHẨU PHẦN CHO TRƯỚC </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức: </b>Nắm vững các bước thành lập khẩu phần


 Biết đánh giá được định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu .
 Biết cách tự xây dựng khẩu phần hợp lí cho bản thân .



<b>2/ Kỹ năng: </b>Rèn kỹ năng phân tích , kỹ năng tính toùan .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Thực phẩm</b> <b>Trọng lượng</b> <b>Thành phần dinh dưỡng</b> <b>Năng lượng khác</b>
<b>(Kcal)</b>


<b>A</b> <b>A 1</b> <b>A 2</b> <b>P </b> <b>L</b> <b>G</b>


Gạo tẻ 400 0 400 31.6 4 304,8 1477,4


Cá chép 100 40 60 9,6 2,16 59,44


Tổng coäng 79,8 33,78 391,7 2295,7


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HOC :Ï</b>
<b> 1 / Kiểm tra bài cũ : </b>


 Bữa ăn hợp lí có chất lượng là bữa ăn như thế nào ?
 Để nâng cao chất lượng bữa ăn cần những yếu tố nào ?
 Khẩu phần là gì ? Nêu nguyên tắc thành lập khẩu phần ?


<b>2/ Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn phương pháp thành lập khẩu phần</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV lần lượt giới thiệu các bước tiến hành:
+ Bước 1: Hướng dẫn nội dung bảng 37.1
A: Lượng cung cấp



A1: Lượng thải bỏ


A2: Lượng thực phẩm ăn được


+ Bước 2:GV lấy 1 VD để nêu cách tính.


- GV dùng bảng 37.2 (SGK) lấy VD về gạo tẻ,
cá chép để tính thành phần dinh dưỡng.


- Bước 1: Kẻ bảng tính tốn theo mẫu từ nhà.
- Bước 2: Điền tên thực phẩm và số lượng cung
cấp vào cột A.


+ Xác định lượng thải bỏ:
A1= A (tỉ lệ %)


+ Xác định lượng thực phẩm ăn được:
A2= A – A1


- Bước 3: Tính giá trị thành phần đã kê trong bảng
và điền vào cột thành phần dinh dưỡng, năng
lượng, muối khoáng, vitamin


- Bước 4:


+ Cộng các số liệu đã liệt kê.


+ Cộng đối chiếu với bảng “Nhu cầu khuyến nghị
cho người Việt Nam” từ đó có kế hoạch điều chỉnh


chế độ ăn cho hợp lí.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

: Tập đánh giá một khẩu phần mẫu SGK



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc khẩu phần của 1 nữ sing
lớp 8, nghiên cứu thơng tin bảng 37.2 tính số
liệu và điền vào chỗ có dấu ?, từ đó xác định
mức áp dụng nhu cầu tính theo %.


- Yêu cầu HS lên chữa.


- HS đọc kĩ bảng 37.2, tính tốn số liệu điền vào ơ
có dấu ? ở bảng 37.2.


- Đại diện nhóm lên hồn thành bảng, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Từ bảng 37.2 đã hoàn thành, HS tính tốn mức
đáp ứng nhu cầu và điền vào bảng đánh giá.

Đáp án bảng 37.2 - Bảng số liệu khẩu phần



Thực phẩm
(g)


Trọng lượng Thành phần dinh dưỡng Năng lượng


A A1 A2 Prôtêin Lipit Gluxit Kcal



Gạo tẻ 400 0 400 31,6 4 304,8 137


Cá chép 100 40 60 9,6 2,16 0 57,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>Đáp án bảng 37.3 </b><b>–</b></i>

Bảng đánh giá


Năng


lượng Prơtêin


Muối khống Vitamin


Canxi Sắt A B1 B2 PP C


Kết quả


tính tốn 2156,85


80,2x60%


= 48,12 486,8 26,72 1082,5 1,23 0,58 36,7


88,6 x 50%
= 44,3
Nhu cầu đề


nghò 2200 55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75


Mức đáp
ứng nhu
cầu (%)



98,04 87,5 69,53 118,5 180,4 123 38,7 223,8 59


<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS thay đổi 1 vài loại thức ăn rồi tính
tốn lại số liệu cho phù hợp.


- HS tập xác định 1 số thay đổi về loại thức ăn và
khối lượng dựa vào bữa ăn thực tế rồi tính lại số
liệu cho phù hợp với mức đáp ứng nhu cầu.


- Dựa vào bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị
cho người Vviệt Nam và bảng phụ lục dinh dưỡng
thức ăn để tính tốn.


<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong giờ thực hành.
- Đánh giá hoạt động của HS qua bảng 37.2 và 37.3.


<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà</b>


- Về nhà hoàn thành bản thu hoạch để giờ sau nộp.


- Đọc trước bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.


<b>_________________________________</b>




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Hướng dẫn nguyên tắc</b>


<b>thaønh lập khẩu phần .</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV giới thiệu lần lược các bước tiến
hành :


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hướng dẫn nội dung bảng 37.1 :
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Phân tích ví dụ thực phẩm là đu đủ
chín theo 2 bước như SGK


 Lượng cung cấp A
 Lượng thải bỏ A1


 Lượng thực phẩm ăn được A2
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV dùng bảng 2 . Lấy một ví dụ đề
nêu cách tính :


 Thành phần dinh dưỡng



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Bước 1 : Kẻ bảng tính tóan
theo mẫu


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Bước 2 :


+ Điền tên thực phẩm và số
lượng cung cấp A


+ Xác định lượng thải bỏ A1
+ Xác định lượng thực phẩm ăn
được A2 : với A2 = A – A1


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Bước 3 : Tính giá trị từng
lọai thực phẩm đã kê trong bảng .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Bước 4 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

 Năng lượng


 Muối khóang , vitamin
Chú ý :



 Hệ số hấp thục của cơ thể với
Prơtêin là 60 %


 Lượng vitamin C thất thóat là 50%


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Tập đánh giá khẩu phần </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
bảng 2 để lập bảng số liệu :


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gv yêu cầu học sinh lên sửa bài
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV công bố đáp án đúng Bảng
37 . 2


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh tự thay đổi
một vài lọai thức ăn rồi tính tóan lại
số liệu cho phù hợp .


+ Đối chiếu với bảng : “Nhu cầu
dinh dưỡng khuyến nghị cho
người Việt Nam “  Có kế
họach điều chỉnh hợp lí .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh đọc kỹ bảng 2 .
Bảng số liệu khẩu phần .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Tính tóan số liệu điền vào
các ơ có dấu “? “ ở bảng 37 .2


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm lên trình bày
, nhóm khác nhận xét bổ sung .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh tập xác định một
số thay đổi về lọai thức ăn và
khối lượng dựa vào bữa ăn thực tế
rối tính lại số liệu cho phù hợp .

<b>IV/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>



<b> A/ BAØI VỪA HỌC</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> <i>Kết quả bảng 37 . 2 và 37 . 3 là nội dung để đánh giá của một số nhóm </i>

<b>B/ BÀI SẮP HỌC</b>




<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Tập xây dựng một khẩu phần ăn cho bản thân dựa vào nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị của người Việt
Nam và bảng phụ lục dinh dưỡng thức ăn


<i><b> Ngày soạn: 10/ 01/ 2010</b></i>

<b> CHƯƠNG VII : BAØI TIẾT</b>



<b>TIẾT 40 : BAØI TIẾT VAØ CẤU TẠO CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



<b>1/Kiến thức:</b>



- Hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trị của nó với cơ thể sống , các họat động bài tiết của


cơ thể



- Xác định được cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ ( mơ hình ) và biết trình bày bằng lời cấu


tạo hệ bài tiết nước tiểu .



<b>2/ Kỹ năng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm



<b>3 / Thái độ : - Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết .</b>


<b>II/Chuẩn bị :</b>



- Tranh phóng to hình 38 – 1



- Mơ hình cấu tạo hệ bài tiết nam và nữ


- Mơ hình cấu tạo thận .




<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1 / Kiểm tra bài cũ : không</b>



<b> 2/ Bài mới :</b>

GV mở bài bằng các câu hỏi nêu vấn đề như sau :



+

Hằng ngày ta bài tiết ra mơi trường ngịai những sản phẩm nào ?



+

Thực chất của hoạt động bài tiết là gì ?


<b>4/Hoạt độngdạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Bài tiết </b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh làm việc



độc lập với SGK .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu các nhóm thảo



luận :



+

Các sản phẩm thải (cần được


bài tiết) phát sinh từ đâu ?



+

Họat động bài tiết nào đóng


vai trị quan trọng ?




<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

V chốt lại đáp án đúng .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu lớp thảo luận :



Bài tiết đóng vai trò quan trọng


như thế nào với cơ thể sống ?



<b>Hoạt động 2: Cấu tạo hệ bài tiết</b>


<b>nước tiểu .</b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh quan



sát hình 38 – 1 , đọc kĩ chú


thích

Tự thu nhập thông


tin .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu các nhóm thảo



luận

hòan thiện bài tập


mục




<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV công bố đáp án đúng



- Học sinh thu nhận và xử


lí thơng tin mục



- Các nhóm thảo luận


thống nhất ý kiến . Yêu


cầu nêu được



Sản phẩm thải cần


được bài tiết phát sinh từ


họat động tao đổi chất


của tế bào và cơ thể


Hoạt động bài tiết có


vai trị quan trọng là :


- Bài tiết CO

2

của hệ hô


hấp



- Bài tiết chất thải của hệ


bài tiết nước tiểu



- Học sinh nhận xét bổ


sung dưới sự điều khiển


của GV



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

HS làm việc độc lập với



SGK quan sát thật kỹ


hình , ghi nhớ cấu tạo :



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Cơ quan bài tiết nước


tiểu :



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Thaän


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh thảo luận


nhóm thống nhất đáp án


và trình bày đáp án



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Nhóm khác nhận xét bổ



<b>I/</b>

<i><b> Khái niệm Bài tiết :</b></i>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Bài tiết giúp cơ thể thải



các chất độc hại ra môi


trường




<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Nhờ họat động bài tiết



mà tính chất mơi trường


bên trong luôn ổn định ,


tạo điều kiện thuận lợi cho


hoạt động trao đổi chất


diễn ra bình thường .



<b>II/ Cấu tạo cơ quan bài</b>


<b>tiết nước tiểu : </b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Hệ bài tiết nước tiểu



gồm : Thận , ống dẫn nước


tiểu , bóng đái , ống đái



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Thận gồm 2 triệu đơn



vị chức năng để lọc máu


và hình thành nước tiểu .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Mỗi đơn vị chức năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

1d ; 2a ; 3d ; 4d


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh trình




bày trên tranh ( mơ hình ) cấu


tạo cơ quan bài tiết nước tiểu ?



<i><b>Kết luận </b></i>

: Học sinh đọc kết luận


cuối bài



* Tích hợp : Giáo dục

Cần giữ gìn


vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.



sung .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh đọc kết luận


cuối bài .



thaän , ống thận .



<b>IV/ Củng cố :</b>



1/ Bài tiết có vai trị quan trọng như thế nào đối với đời sống ?


2/ Bài tiết ở cơ thể người do các cơ quan nào thực hiện ?



3/Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào ?


<b> V/ Dặn dò :</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .


<i><b>–</b><b>–</b></i>

Đọc mục em có biết



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Chuẩn bị bài 41: ”

<i><b> Bài tiết nước tiểu “</b></i>




<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh kẻ phiếu học tập vào vở :



<b>Bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức</b>



<b>Đặc điểm</b>

<b>Nước tiểu đầu</b>

<b>Nước tiểu chính thức</b>



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Nồng độ các chât hịa


tan



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Chất độc chất cạn bã



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Chất dinh dưỡng



<i><b> </b></i> <i><b> Ngày soạn: 10/ 01/ 2010</b></i>


<b>TIẾT 41 : BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1/Kiến thức:</b>


- Trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu , thực chất quá trình tạo thành nước tiểu , quá trình bài tiết
nước tiểu .


- Phân biệt được : Nước tiểu đầu và huyết tương , Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức


<b>2/ Kỹ năng:</b>


 Phát triển kỷ năng quan sát , phân tích hình
 Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>II / Chuẩn bị :</b>



 Tranh phóng to hình 39 – 1
 Phiếu học tập


<b>Bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>Nước tiểu đầu</b> <b>Nước tiểu chính thức</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Nồng độ các chât hịa tan
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Chất độc chất cạn bã
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Chất dinh dưỡng


o Lõang
o Có ít
o Có nhiều


 Đậm đặc
 Có nhiều


 Gần như khơng

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1/ Kiềm tra bài cũ : </b>


1/ Bài tiết có vai trị quan trọng như thế nào đối với đời sống ?
2/ Bài tiết ở cơ thể người do các cơ quan nào thực hiện ?
3/ Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào ?


<b>2/ Mở bài:</b><i> Mỗi quả thận chứa khỏang 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu , quá trình </i>
đó diễn ra như thế nào ?  Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu :


<b>3/Hoạt độngdạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tạo thành nước tiểu </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát hình
39.1  tìm hiểu quá trình hình thành
nước tiểu


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Yêu cầu các nhóm thảo lụân :


+ Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá
trình nào ? Diễn ra ở đâu ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV tổng hợp các ý kiến .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh đọc lại chú thích
hình 39.1  thảo luận :


+ Thành phần nước tiểu đầu khác với
máu ( huyết tương ) ở điểm nào ?


+ Hòan thành bảng so sánh nước tiểu
đầu và nước tiểu chính thức


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV gọi học sinh lên sửa và bổ sung
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV chốt lại kiến thức


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Bài tiết nước tiểu </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin  trả lời câu hỏi :


o Sự bài tiết n .tiểu diễn ra như thế
nào ?



o Thực chất của quá trình tạo thành
nước tiểu là gì ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh tự rút ra kết
luận


+ Vì sao sự tạo thành nước tiểu diễn ra
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh thu nhận và xử lí
thơng tin mục + quan sát hình 39 .
1, trao đổi nhóm thống nhất câu
trả lời


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Quá trình tạo thành nước
tiểu gồm 3 q trình .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Các nhóm bổ sung
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh thảo luận nhóm:
 Nước tiểu đầu khơng có tế
bào và Prơtêin



 Học sinh hồn thành bảng so
sánh


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện các nhóm trình bày
- - HS tự thu nhập thông tin để trả
lời


o Mô tả đường đi của nước
tiểu


o Thực chất quá trình tạo
thành nước tiểu là lọc máu và
thải chất cặn bã , chất độc , chất


<i><b>I/ Tạo thành nước tiểu:</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Sự tạo thành nước tiểu</sub>
gồm 3 quá trình :


++ Quá trình lọc máu :
Ở cầu thận  tạo ra nước
tiểu đầu .


++ Quá trình hấp thụ lại
ở ống thận


++ Quá trình bài tiết :
 Hấp thụ lại chất cần


thiết


 Bài tiết tiếp chất thừa ,
chất thải  Tạo thành
nước tiểu chính thức .


<b>II . Bài tiết nước tiểu:</b>


<i><b>–</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

liên tục mà sự bài tiết nước tiểu lại gián
đọan ?


<i><b>Kết luận </b></i>: Học sinh đọc kết luận cuối bài
trong SGK


thừa ra khỏi cơ thể


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh trình bày , lớp bổ
sung để hòan chỉnh đáp án .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh nêu được :


+ Máu tùan hòan liên tục qua
cầu thận  nước tiểu được hình
thành liên tục


+ Nước tiểu được tính trữ ở bóng
đái khi lên tới 200ml , đủ áp lực
gây cảm giác buồn tiểu  Bài


tiết ra ngòai


<b>IV/ Củng cố :</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Nước tiểu được tạo thành như thế nào ?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Trình bày sự bài tiết nước tiểu ?


<b> Bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức</b>



<b>Đặc điểm</b>

<b>Nước tiểu đầu</b>

<b>Nước tiểu chính thức</b>



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Nồng độ các chât hòa


tan



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Chất độc chất cạn bã



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Chất dinh dưỡng


<b> V/ Dặn dò :</b>



- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .



- Đọc mục em có biết . Tìm hiểu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết .

- Xem trước bài : Vệ sinh bài tiết nước tiểu



<i><b>92</b></i>



<i><b> Ngày soạn: 17/ 01/ 2009</b></i>


<i><b> </b></i>



Tieát 4 2



: VỆ SINH BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU


<b>I/ MỤC TIÊU: :</b>



<b>1/Kiến thức:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-Trình bày được các th quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu và giải thích


cơ sở khoa học của chúng .



<b>2/ Kỹ năng:</b>



-Rèn luyện kỹ năng quan sát , nhận xét , liên hệ thực tế


-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm



<b>3 / Thái độ :</b>



4

Có ý thức xây dựng các thoí quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



<b>- Tranh phóng to hình 38 . 1 vaø 39 – 1 </b>


-Phiếu học tập




<b>Tổn thương của hệ bài tiết nước</b>


<b>tiểu</b>



<b>Hậu quả</b>



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Cầu thần bị viêm và suy thối 5

Quá trình lọc máu bị trì trệ

cơ thể bị nhiễm


độc .



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Oáng thaän bị tổn thương hay


làm việc kém hiệu quả



6

Q trình hấp thụ lại và bài tiết giảm

môi


trường trong bị biến đổi .



7

Ống thận bị tổn thương

nước tiểu hoà vào


máu

đầu độc cơ thể



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn 8

Gây bí tiểu

Nguy hiểm đến tính mạng .


<b>Bảng 40 </b>



<b>Các thoí quen sống khoa học</b>

<b>Cơ sở khoa học</b>



<i>1 . Thường xuyên giữ vệ sinh</i>

cho toàn cơ thể



cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu

Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh



<i>2 . Khẩu phần ăn uống hợp lí :</i>



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Không ăn quá nhiều Prôtêin , quá nặm ,



quá chua , quá nhiều chất tạo sỏi



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Khơng ăn thức ăn thưà ôi thiu và


nhiễm chất độc hại .



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Uống đủ nước



Tránh cho thận làm việc quá nhiều và


hạn chế khả năng tạo sỏi



Hận chế tác hại của các chất độc


Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu


được thuận lợi



<i>3 .Đi tiểu đúng lúc , không nên nhịn tiểu lâu</i>

Hạn chế khả năng tạo soỉ


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1 / Kiềm tra bài cũ : </b>



+

Nước tiểu được tạo thành như thế nào ?


+

Trình bày sự bài tiết nước tiểu ?



<b>2 / Bài mới</b>

<i>: </i>

Hoạt động bài tiết có vai trị rất quan trọng đối với cơ thể . Làm thế nào để có 1


hệ bài tiết nước tiểu khoẻ mạnh . Đó là nội dung của bài mới :



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của h sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Một số tác nhân</b>



<b>chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết</b>

<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh thu nhaän




</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>nước tiểu .</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh nghiên



cứu thơng tin

và trả lời câu hỏi ;


+

Có những tác nhân nào gây hại


cho hệ bài tiết nước tiểu ?



<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV điều khiển trao đồỉ tồn lớp



Học sinh rút ra kết luận


<i><b>–</b><b>–</b></i>

Gv treo phiếu học tập



<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV tập hợp ý kiến các nhóm và



đưa ra đáp án .



<b>Hoạt động 2: Xây dựng các thói</b>


<b>quen sống khoa học để bảo vệ hệ</b>


<b>bài tiết . </b>



- GV yêu cầu học sinh đọc lại


thông tin mục 1

hoàn thành


bảng 40



- GV tập hợp ý kiến đúng của các


nhóm



- thơng báo đáp án đúng




- Từ bảng trên yêu cầu học sinh


đưa ra kế hoạch hình thành th


quen sống khoa học .



- Kết luận chung : Học sinh đọc


kết luận SGK .



thoâng tin , vận dụng


hiểu biết của mình , liệt


kê các tác nhân gây hại


.



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Một vài học sinh



phát biểu , lớp bổ sung


nêu được 3 nhóm tác


nhân gây hại .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Cá nhân tự đọc



thông tin SGK kết hợp


quan sát tranh

ghi


nhớ kiến thức .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Trao đổi nhóm



hồn thành phiếu học


tập .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

HS tự suy nghiã câu



trả lời , nhóm thống


nhất điền bảng 40



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Đại diện nhóm trình


bày , nhóm khác bổ


sung .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

<sub>Các tác nhân gây hại cho hệ</sub>



bài tiết nước tiểu


+


+

Các vi khuẩn gây bệnh .


+


+

Các chất độc trong thức



ăn .,đồ uống.


+


+

Khẩu phần ăn khơng hợp



llí .



<b>II/ Xây dựng các thói quen sống </b>


<b>khoa học để bảo vệ hệ bài tiết</b>



<i> * Thường xuyên giữ vệ sinh</i>

cho



toàn cơ thể cũng như cho hệ bài


tiết nước tiểu Hạn chế tác hại của


vi sinh vật gây bệnh



<i>*Khẩu phần ăn uống hợp </i>



<i>lí :-</i>

Không ăn quánhiều Prôtêin,


quá mặn , quá chua, quá nhiều


chất tạo sỏi Tránh cho thận làm


việc quá nhiều và hạn chế khả


năng tạo sỏi



-Khơng ăn thức ăn ôi thiu và


nhiễm chất độc hại . hạn chế tác


hại của các chất độc



-Uống đủ nước

<i> </i>

Tạo điều kiện


cho quá trình lọc máu được thuận


lợi

<i> *Đi tiểu </i>


<i>đúng lúc , không nên nhịn tiểu lâu</i>


Hạn chế khả năng tạo soỉ



<b>IV/ Củng cô :</b>



Em hãy nêu các th quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?Em đã có th quen


nào chưa ?



<b> V/ Dặn dò :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b> </b></i>



<i><b> Ngày soạn:17/ 01/ 2010</b></i>



Chương VIII : DA



Tiết: 43 CẤU TẠO VAØ CHỨC NĂNG CỦA DA


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-Mô tả được cấu tạo da



--Thấy rõ mối quan hệ giưã cấu tạo và chức năng của da .


<b>2/ Kỹ năng:</b>



Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích hình


Rèn kỹ năng hoạt động nhóm



<b>3 / Thái độ :</b>



Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh da



<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh câm cấu tạo da -Mơ hình cấu tạo da </b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1 / Kiềm tra bài cũ : 1/ Nêu một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?</b>


<b> 2/Em hãy nêu các thoí quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?Em đã có thoí </b>


quen nào chưa ?



<b>2 / Bài mới:</b>

Ngoài chức năng bài tiết và điều hoà thân nhiệt da cịn những chức năng gì ?


Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó ?




<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Cấu tạo của da </b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh quan sát



hình 41.1 : Đối chiếu mơ hình cấu


tạo da



+

Xác định giới hạn từng lớp của


da



+

Đánh mũi tên , hoàn thành sơ đồ


cấu tạo da ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV treo tranh câm cấu tạo da


g học sinh lên điền



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV u cầu học sinh đọc thông



tin

thảo luận 6 câu hỏi mục

.


+

Vì sao ta thấy lớp vẩy trắng


bong ra như phấn ở quần áo ?




+

Vì sao da ta luôn mềm mại


không thấm nước ?



+

Vì sao ta nhận biết được đặc


điểm mà da tiếp xúc ?



Da có phản ứng như thế nào khi


trời nóng hay lạnh ?



Lớp mỡ dưới da có vai trị gì ?


Tóc và lơng mày có tác dụng gì ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Gv chốt lại kiến thức



<b>Hoạt động 2: Chức năng của da </b>



-Học sinh quan sát tự đọc thơng


tin

hình thành kiến thức



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Thảo luận nhóm



HS rút ra k luận về c tạo của da


Các nhóm thảo luận trả lời :


Vì lớp TB ngồi cùng hố sừng


và chết




Vì các sợi mơ liên kết bện chặt


với nhau và trên da có nhiều


tuyến nhờn tiết chất nhờn .



Vì da có nhiều cơ quan thụ cảm


9

Trời nóng m mạch dưới da



dãn, t mồ hôi tiết nhiều mồ hôi


10 Trời lạnh : mao mạch dưới da



co lại , cơ lông chân co .



11 Là lớp đệm chống ảnh hưởng


cơ học . Chống mất nhiệt khi


trời rét



12 Tóc tạo nên lớp đệm khơng


khí để :Chống tia tử ngoại


13 Điều hồ nhiệt độ .



Lơng mày : ngăn mồ hôi và


nước



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Đại diện nhóm phát biểu



<i><b>I/ Cấu tạo da :</b></i>



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Da câú tạo gồm 3



lớp :


+


+

Lớp biểu bì :



o

Tầng sừng


o

Tầng TB sống


+


+

Lớp bì :



Sợi mơ liên kết


Các cơ quan :


thụ cảm ,tuyến


nhờn, t

mồ hôi, cơ


lông chân co ….


+


+

Lớp mỡ dưới



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

GV yêu cầu học sinh thảo luận 3


câu h sau :



+

Đặc điểm nào của da thực hiện


chức năng bảo vệ ?



+

Bộ phận nào giúp da tiếp nhận



kích thích ? Thực hiện chức năng


bài tiết ?



+

Da điều hoà thân nhiệt bằng


cách nào ?GV chốt lại kiến thức


bằng câu hỏi :



+

Da có những chức năng gì ?


<i><b>–</b><b>–</b></i>

<i><b>Kết luận chung</b></i>

: Học sinh



đọc kết luận SGK .



nhóm khác bổ sung .



*Nhờ các đặc điểm : Sợi mô


liên kết , tuyến nhờn , lớp mỡ


dưới da



*Nhờ các cơ quan thụ cảm qua


tuyến mồ hôi .



Nhờ : Co dãn mạch máu dưới


da , hoạt động tuyến mồ hôi và


cơ co chân lông , lớp mỡ chống


mất nhiệt



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Đại diện nhóm phát biểu ,


nhóm khác bổ sung



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Rút ra kết luận chức năng của



da



<b>II . Chức năng của</b>


<b>da</b>



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Bảo vệ cơ thể



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Tiếp nhận kích


thích xúc giác .



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Bài tiết



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Điềuhoà thân


nhiệt



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Da và sản phẫm


của da tạo nên vẻ


đẹp cho con người .



<b> IV/ Củng cố:</b>




<b>GV tr</b>

<b> eo bảng phụ cho học sinh làm :</b>


Cấu tạo da

<sub>Chức năng</sub>



Các lớp da

Thành phần câú tạo của các lớp


<b>Lớp biểu bì</b>



<b>Lớp bì</b>



<b>Lớp mỡ dưới </b>


<b>da</b>



<b> v/Dặn dò :</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .


<i><b>–</b><b>–</b></i>

Đọc mục em có biết .



_Xem trước VỆ SINH DA



<i><b> Ngày soạn: 19/ 01/ 2010</b></i>

Tiêt 44: VỆ SINH DA



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Có ý thức vệ sinh, phòng tránh các bệnh về da


<b>2/ Kỹ năng:</b>



Rèn luyện kỹ năng quan sát và liên hệ thực tế



Rèn kỹ năng hoạt động nhóm



<b>3 / Thái độ :</b>



*Có thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân, giữ vệ sinh nguồn nước, khơng khí ...


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



Tranh các bệnh ngồi da


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>1 / Kiềm tra bài cuõ</b>

<b> : </b>



+

Em hãy nêu cấu tạo và chức năng của Da ? Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào ?



<b>2 / </b>

<i><b> Bài mới</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>

Nêu cấu tạo và c năng của da. Cần làm gì để da thực hiện tốt các chức năng đó


Vào bài mới



4/Hoạt độngdạy học



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>H động của h sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Bảo vệ da</b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu HS trả lời các



câu h :



+

Da bẩn có hại như thế nào ?


+

Da bị xây xát có hại như thế



nào ?



+

Giữ da sạch bằng cách nào ?



<b>Hoạt động 2: Rèn luyện da . </b>


<b> </b>

<i>Học sinh hiểu được nguyên tắc</i>


<i>và phương pháp rèn luyện da .</i>


<i>Có hành vi rèn luyện thân thể 1</i>


<i>cách hợp lí</i>



GV phân tích mối quan hệ giữa


rèn luyện thân thể với rèn luyện


da.



GV u cầu học sinh thảo luận


nhóm hồn thành bài tập mục


GV chốt lại đáp án đúng



GV lưu ýcho học sinhhình thức


tắm nước lạnh phải :



+

Được rèn luyện thường xuyên


Trước khi tắm phải khởp động



Cá nhân tự đọc thông tin


và trả lời câu hỏi



-Một vài học sinh trình


bày , lớp nhận xét và bổ


sung




-Học sinh đề ra các biện


pháp như :



Tắm giặc thường xuyên


Không nên nặn mụn


trứng cá



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh ghi nhớ



thoâng tin



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh đọc kỹ bài



tập , thảo luận trong


nhóm , thống nhất ý kiến


đánh dấu vào bảng 42.1


và bài tập trang 135 .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

1 vài nhóm đọc kết



quả , các nhóm khác bổ


sung



<i><b>I/ Bảo vệ da :</b></i>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

<sub>Da bẩn là môi trường cho</sub>



vi khuẩn phát triển và hạn


chế hoạt động của tuyến mồ



hơi



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Da bị xây xát dễ nhiễm



trùng



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Cần giữ da sạch và tránh



bị xây xát



<b>II . Rèn luyện da </b>



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Cơ thể là một khối thống


nhất nên rèn luyện cơ thể là


rèn luyện các hệ cơ quan


trong đó có da



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Các hình thức rèn luyện


da : bảng 42.1 ( SGK )



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

+

Không tắm lâu



<b>Hoạt động 3 : Phòng chống</b>


<b>bệnh ngoài da . </b>



GV yêu cầu học sinh hoàn thành


bảng 42.2 :



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

GV ghi baûng



GV sử dụng 1 số tranh ảnh , giới


thiệu một số bệnh ngoài da . GV


đưa thêm thông tin vềcách giảm


nhẹ tác hại của bỏng



<b>Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh</b>


<b>mơi trường, dặc biệt là giữ vệ</b>


<b>sinh nguồn nước, khơng khí ... </b>


Da là nơi tiếp xúc với mơi trường
ngồi, nếu như mơi trường ngồi
( khơng khí, nước) bị nhiễm bẩn nĩ tác
động đến da dễ gây bệnh tật. Vì vậy
việc giữ gìn vệ sinh nguồn nước , nơi ở,
nơi cơng cộng là điều cần thiết để bảo
vệ da.


<i><b>–</b><b>–</b></i>

Hoïc sinh vận dụng



hiểu biết của mình : Tóm


tắc biểu hiện của bệnh



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Cách phòng bệnh



<i><b>–</b><b>–</b></i>

1 vài học sinh đọc



bài tập lớp bổ sung .



<b>III . Phòng chống bệnh</b>



<b>ngoài da :</b>



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Các bệnh ngoài da



o

Do vi khuẩn , do nấm ,


bỏng nhiệt , bỏng hố chất



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Phịng bệnh : giữ vệ sinh


thân thể , giữ vệ sinh môi


trường , tránh để da bị xây


xát , bỏng



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Chữa bệnh : dùng thuốc


theo chỉ dẫn của bác sĩ .



<b> VI/Củng cố:</b>



1/Nêu biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó ?


2/Cách Phịng chống bệnh ngồi da ? Tại sao phải giữ vệ sinh nguồn nước, không khí ...?


<b> V/ Dặn dị:</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .


<i><b>–</b><b>–</b></i>

Đọc mục em có biết .



Ôn lại bài

<i>Phản xạ</i>



- Xem bài mới :

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẦN KINH


<b> Ngày soạn :24/ 01/2010</b>



<b>CHƯƠNG IX</b>

<b> : THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN </b>



<b> Tiết 45:</b>

<b> </b>

<b>GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẦN KINH </b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

 Phân biệt được các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh


 Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng .


<b>2/ Kỹ năng:</b>


 Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình
 Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


<b> 3/ Thái độ : </b>Giáo dục hs biết bảo vệhệ thần kinh

<b>II . Chuẩn bị :</b>



Tranh phóng to các hình 43.1 và 43.2

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1 / Kiềm tra 15 phút : </b>

<b>:</b>



<b> 1/ Nêu</b>

cấu tạo của da ?Ngoài chức năng bài tiết và điều hoà thân nhiệt da cịn những chức


năng gì ? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó ? 7đ



<b> 2/</b>

Tại sao mỗi học sinh phải có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, dặc biệt là giữ vệ sinh


nguồn nước, khơng khí ... ? 3đ




<i><b>2/</b></i><b> Bài mới</b><i>: Hệ thần kinh thường xuyên tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích đó bằng sự điều</i>
khiển , điều hồ và phối hợp hoạt động của các nhóm cơ quan , hệ cơ quan giúp cơ thể luôn thích nghi với mơi
trường – Hệ thần kinh có cấu tạo như thế nào đệ thực hiện các chức năng đó ?


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Nơron – đơn vị cấu tạo</b>


<b>của hệ thần kinh </b>


<b> </b><i>Mô tả được cấu tạo của hệ thần kinh<b> .</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh dựa vào hình
43.1 và kiến thức đã học , hồn thành
bài tập mục 


+ Mơ tả cấu tạo một Nơron ?
+ Nêu chức năng của Nơron ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh tự rút ra kết
luận .


<i><b>–</b><b>–</b></i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV gọi một vài học sinh trình bày
cấu tạo của Nơron trên tranh .


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Các bộ phận của hệ thần</b>
<b>kinh .</b>


GV thơng báo có nhiều cách phân chia
các bộ phận của hệ thần kinh . Giới


thiệu 2 cách phân chia :


 Theo cấu tạo
 Theo chức năng


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát
hình 43.2 , đọc kỹ bài tập  Lưạ
chọn từ cụm từ điền vào chỗ trống .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ hình ,
nhớ lại kiến thức  tự hồn thành
bài tạp vào vở .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Một vài học sinh đọc kết
quả bổ sung hoàn chỉnh kiến thức .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ hình
thảo luận hồn chỉnh bài tập điền
từ .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm đọc kết quả ,
các nhóm khác bổ sung .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Một học sinh đọc lại trước
lớp thông tin đã hồn chỉnh


<i><b>I/ Nơron – Đơn vị cấu tạo</b></i>
<i><b>của hệ thần kinh : </b></i>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> <sub>Cấu tạo của Nơron </sub>
+ Thân : Chưá nhân


+ Các sợi nhánh : Ở quanh
thân


+ Một sợi trục thường có
bao miêlin , tận cùng có các
Xi-náp


+ Thân và sợi nhánh  chất
xám


+ Sợi trục : chất trắng dây
thần kinh


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> <sub>Chứcnăng của Nơron</sub>
Cảm ứng và dẫn truyền xung
thần kinh


<b>II . Các bộ phận của hệ</b>
<b>thần kinh :</b>


a/ Cấu tạo : ( SGK )
b/ Chức năng : ( SGK )



<i><b>–</b><b>–</b></i> <i>Hệ thần kinh vận động : </i>
+ Điều khiển sự hoạt động
của cơ vân


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV chính xác hố kiến thức các
từ cần điền :


 1 – Não ; 2 – Tuỷ sống ; 3 và 4 – Bó
sợi cảm giác và bó sợi vận động


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK nắm được sự phân chia hệ
thận kinh dựa vào chức năng .
-GV yêu cầu học sinh trả lời câu hoỉ :


+ Phân biệt chức năng hệ thần kinh
vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> <i><b>Kết luận chung</b></i> : Học sinh đọc
kết luận SGK


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự đọc thông tin thu
thập kiến thức



<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự nêu được sự
khác nhau về chức năng của 2 hệ


<i>dưỡng :</i>


+ Điều hoà các cơ quan
dinh dưỡng và cơ quan sinh
sản .


+ Là hoạt động khơng có ý
thức .


<b> IV/ Củng cố :</b>



1 . Hồn thành sơ đồ sau :


………


……… Tuỷ soáng


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Hệ thần kinh Bộ phận ngoại biên ………
Hạch thần kinh
2 . Trình bày cấu tạo và chức năng của Nơron ?


<b> V/ Dặn dò :</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .



<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc mục “em có biết “.


<i><b>–</b><b>–</b></i>Chuẩn bị thực hành : theo nhóm :
Học sinh : Ếch ( nhái , cóc ) 1 con


Bơng thấm nước , khăn lau
Giáo viên : Bộ đồ mổ , giá treo ếch


Cốc đựng nước , dung dịch HCL 0,3% ; 1% ; 3%




<b> Ngày soạn 30/ 02/2010</b>

<b>TIẾT 46</b>

:

<b>Thực Hành : Tìm Hiểu Chức Năng</b>



( liên quan đến cấu tạo ) Của Tuỷ Sống I/ MỤC TIÊU:
<b>1/Kiến thức:</b>


+Tiến hành thành cơng các thí nghiệm quy định ,Từ kết quả quan sát thí nghiệm :
+ Nêu được chức năng của tuỷ sống , phỏng đoán được thành phần cấu tạo của tuỷ sống .
+ Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Rèn luyện kỹ năng thực hành


<b>3/ Thái độ :</b>Giáo dục ý thức kỉ luật , ý thức vệ sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b> 2 / Học sinh : </b>Ếch 1 con , khăn lau , bông , kẻ sẵn bảng 44 vào vở

Bảng 44



<b>Tuỷ sống</b> <b>Đặc điểm</b>



<b>Cấu tạo ngồi</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Vị trí : Nằm trong ống xương sống từ đốt sống cổ I đến hết đốt
thắt lưng II


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Hình dáng : hình trụ dài 50 cm


Có hai phần phình là phình cổ và phình thắt lưng .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Màu sắc : Màu trắng bóng

<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Màng tủy : 3 Lớp : màng cứng , màng nhện , màng nuôi 
Bảo vệ và nuôi dưỡng tuỷ sống .


<b>Cấu tạo trong</b> o Chất xám : Nằm trong , có hình cánh bướm
o Chất trắng : Nằm ngồi ; bao quanh chất xám

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1 / Kiềm tra bài cũ : </b>

Hoàn thành sơ đồ sau :


<b> Tuỷ sống</b>


<b> </b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> <b>Hệ thần kinh </b> <b>Bộ phận ngoại biên </b>
<b> Hạch thần kinh </b>


<b> +Trình bày cấu tạo và chức năng của Nơron ?</b>


2/Hoạt độngdạy học :



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu chức năng của</b>


<b>tủy sống :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV giới thiệu tiến hành thí nghiệm
trên Ếch đã hủy não .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cách làm :


+ Ếch cắt đầu hoặc phá não .


+ Treo trên giá , để cho hết choáng
( khoảng 5 – 6 phút )


<i>Bước 1 : Học sinh tiến hành thí nghiệm</i>
theo giới thiệu ở bảng 44 .


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV lưu ý học sinh : Sau mỗi lần kích
thích bằng axit phải rưả sạch chỗ da có
axit và để khoảng 3 – 5 phút mới kích


thích lại .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Từ kết quả thí nghiệm và hiểu biết về
phản xạ . GV yêu cầu học sinh dự đoán
về chức năng của tủy sống .


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV ghi nhanh các dự đốn ra một góc
bảng .


<i>Bước 2 : GV biểu diễn thí nghiệm 4 , 5 </i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cách xác định vị trí vết cắt ngang tủy
ở Ếch , vị trí vết cắt nằm giữa khoảng
cách của gốc đôi dây thần kinh thứ nhất
và thứ hai ( Ở lưng )


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV lưu ý : Nếu vết cắt nông có thể chỉ
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh từng nhóm chuẩn
bị hủy tủy Ếch theo hướng dẫn
của GV


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đọc kỹ 3 thí nghiệm các
nhóm phải làm và lần lược làm 3
thí nghiệm đó. Ghi kết quả quan
sát vào bảng 44


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Thí nghiệm thành công có
kết quả :


+ Thí nghiệm 1 : Chi bên phải
co.


+ Thí nghiệm 2 : 2 Chi sau co
+ Thí nghiệm 3 : Cả 4 chi đều
co .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Các nhóm ghi kết quả và
dự đốn ra nháp .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Một số nhóm đọc kết quả
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Hoïc sinh quan sát thí
nghiệm ghi kết quả thí nghiệm 4
và 5 vào cột trống bảng 44 .


+ Thí nghiệm 4 : Chỉ 2 chi sau
co


+ Chất xám là trung khu
thần kinh của các phản xạ


không điều kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

cắt đường lên ( Trong chất trắng ở mặt
sau tủy ) . Do đó nếu kích thích chi trước
thì chi sau cũng co ( Đường xuống trong
chất trắng còn ) .


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV hỏi : Em hãy cho biết thí nghiệm
này nhằm mục đích gì ?


<i>Bước 3 : GV biểu diễn thí nghiệm 6, 7</i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Qua thí nghiệm 6, 7 có thể khẳng định
được điều gì ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV cho học sinh đối chiếu với dự đoán
ban đầu  Sưả chưã câu sai .


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Nghiên cứu cấu tạo của</b>
<b>tủy sống </b>


GV cho học sinh quan sát hình 44.1 ; 44.2
đọc chú thích và hồn thành bảng của GV
:GV chốt lại kiến thức về cấu tạo của tủy
sống = cách treo bảng đáp án .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Từ kết quả của 3 lơ thí nghiệm
trên , liên hệ với cấu tạo trong của
tủy sống , GV yêu cầu học sinh nêu


rõ chức năng của :


 Chất xám ?
 Chất trắng ?


+ Thí nghiệm 5 : Chỉ 2 chi trước
co


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Các trung khu thần kinh
liên hệ với nhau nhờ các đường
dẫn truyền


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh quan sát phản
ứng của Ếch ghi kết quả thí
nghiệm 6 và 7 vào bảng 44 .


+ <i>Thí nghiệm 6 : 2 chi trước</i>
không co nưã


+ <i>Thí nghiệm 7 : 2 chi sau co </i>
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Tủy sống có các trung khu
thần kinh điều khiển các phản xạ
Học sinh quan sát kỹ hình và đọc
chú thích .



Thảo luận  hồn thành bảng
Đại diện nhóm phát biểu


Chất xám là trung khu thần kinh
của các phản xạ không điều kiện
Chất trắng : Là các đường dẫn
truyền nối các trung khu thần
kinh trong tủy sống với nhau và
với não bộ .


<b>IV/ Củng cố :</b>



1 . Hoàn thành bảng 44 vào vở bài tập :
2. Trả lời các câu hoỉ sau :


+ Các trung khu điều khiển phản xạ do thành phần nào của tủy sống đảm nhận ? Thí nghiệm nào chứng minh
điều đó ?


+ Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau nhờ thành phần nào ? Thí nghiệm nào chứng minh điều đó ?

<b>V/ Dặn dị :</b>

Học cấu tạo của tủy sống . Hoàn thành báo cáo thu hoạch


<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc trước bài : <i><b>“ Dây thần kinh tủy ”</b></i>


<b> Ngày soạn 31/ 01/2010</b>

<b>TIẾT 47 :</b>

<b>DÂY THẦN KINH TỦY</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức:</b>




Trình bày được cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy


Giải thích được vì sao dây thần kinh tủy là dây pha .



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình


Kỹ năng hoạt động nhóm .



3/ Thái độ : Không nên va chạm mạnh vào cột sống


<b>II. Chuẩn bị :</b>



<b> - Tranh phóng to hình 45.1 ; 45.2 ; 44.2 </b>



- Tranh câm hình 45.1 và những miếng bià rời ghi chú thích từ 1 – 5 .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1/ Kieàm tra bài cũ :</b>



<b> Nêu cường độ , vị trí kích thích và kết quả quan sát khi tìm hiểu chức năng của </b>


<b>tuỷ sống con ếch ?</b>



<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Cấu tạo của dây</b>



<b>thần kinh tủy .</b>



<b>Mục tiêu: </b>

<i><b>Học sinh hiểu và trình</b></i>


<i><b>bày cấu tạo dây thần kinh tủy . </b></i>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh nghiên cứu




thông tin SGK quan sát hình 44.2 ,


45.1

Trả lời câu hỏi :



+

Trình bày cấu tạo dây thần kinh


tủy ?



<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV hoàn thiện kiến thức



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Gv treo tranh câm hình 45.1 , g



học sinh lên dán các mảnh bià chú


thích vào tranh .



<b>Hoạt động 2: Chức năng của dây</b>


<b>thần kinh tủy </b>



<b>Mục tiêu : </b>

<i><b>Thơng qua thí nghiệm</b></i>


<i><b>tưởng tượng , học sinh rút ra được</b></i>


<i><b>kết luận về chức năng của dây thần</b></i>


<i><b>kinh tủy .</b></i>



Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu


thí nghiệm đọc kỹ bảng 45 SGK


trang 143

rút ra kết luận :


+

Chức năng của rễ tủy ?



+

Chức năng của dây thần kinh


Tủy ?




<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV hoàn thiện lại kiến



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Hoïc sinh quan sát



kỹ hình , đọc thông tin


trong SGK trang 142


Tự thu thập thơng tin .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Một học sinh trình



bày cấu tạo dây thần kinh


tủy , lớp bổ sung .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Moät vài học sinh lên



dán trên tranh câm , lớp


nhận xét bổ sung .



Học sinh đọc kỹ nội


dung thí nghiệm

<i><b> tưởng</b></i>


<i><b>tượng</b></i>

và kết quả ở bảng


45 SGK trang 143

thảo



luận nhóm



rút ra kết luận về chức


năng của rễ tủy



<b>I . Cấu tạo của dây thần</b>


<b>kinh tủy </b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Có 31 đôi dây thần



kinh tủy .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Mỗi dây thần kinh tủy



gồm 2 rễ :



++

Rễ trước : Rễ vận động


++

Rễ sau : rễ cảm giác



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Caùc rễ tủy đi ra khỏi



lỗ gian đốt

dây thần


kinh tủy



<b>II . Chức năng của dây</b>



<b>thần kinh tủy </b>



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Rễ trước dẫn truyền


xung thần kinh vận động từ


trung ương thần kinh đi tới


cơ quan phản ứng .(cơ)



<i><b>–</b></i>

<i><b>–</b></i>

Rễ sau dẫn truyền xung


thần kinh cảm giác từ các


cơ quan thụ (da) về trung


ương thần kinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

thức .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Vì sao nói dây thần kinh tủy



là dây pha ?



<b>Kết luận : </b>

<i>Khung ghi nhớ SGK </i>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Đại diện nhóm trình



bày , các nhóm khác bổ


sung .



, nối với tủy sống qua rễ


trước và rễ sau

dây thần



kinh tủy là dây pha .



<b>IV/ Củng cố :</b>



Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy ?


<i><b>–</b><b>–</b></i>

<b>V/ D</b>

ăn dị

:

Học bài và trả lời câu hoỉ SGK


Xem bài

TRỤ NÃO , TIỂU NÃO , NÃO TRUNG GIAN


<b>Tieát 4 8</b>

:

<b>TRỤ NÃO , TIỂU NÃO , NÃO TRUNG GIAN </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức:</b>


 Xác định được vị trí và các thành phần của trụ não .
 Trình bày được chức năng chủ yếu của trụ não
 Xác định được vị trí và chức năng của tiểu não


 Xác định được vị trí và chức năng chủ yếu của não trung gian .


<b>2/ Kỹ năng:</b>


 Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình
 Kỹ năng hoạt động nhóm .


<b>3 / Thái độ : </b>


 Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não .


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>

Tranhphóng to hình 46.1 ; 46.2 ; 46.3

Mơ hình bộ não tháo lắp .


Bảng 46 : So sánh Tủy sống và trụ não


<b>Tủy sống</b> <b>Trụ não</b>


<b>Vị trí</b> <b>Chức năng</b> <b>Vị trí</b> <b>Chức năng</b>


<b>Bộ phận</b>
<b>trung</b>


<b>ương</b>


<i><b>Chất xám</b></i> Ở giưã thành<sub>dải liên tục </sub> Là căn cứ thần<sub>kinh</sub> Ở trong phân thành<sub>các nhân xám </sub> Là căn cứ thần<sub>kinh </sub>
<i><b>Chất trắng</b></i> Bao quanh chất<sub>xám </sub> Dẫn truyền Bao ngoài các nhân<sub>xám </sub> Dẫn truyền dọc


<b>Bộ phận ngoại biên</b>
<b>( dây thần kinh )</b>


31 đôi dây thần kinh pha 12 đôi gồm : 3 loại dây : cảm giác ,
dây vận động , dây pha


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



1

/ <b>Kiềm tra bài cũ</b> :

. Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy ?



<b> 2/Bài mới :</b> Tiếp theo tủy sống là não bộ . Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về vị trí và các thành phần của
bộ não , cũng như cấu tạo và chức năng của chúng .


<b> 3/ Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Vị trí và các thành</b>


<b>phần của não bộ .</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh quan sát hình
46.1hồn thiện bài tập điền từ tr.144


Học sinh dưạ vào hình vẽ  tìm
hiểu vị trí các thành phần não .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Hồn chỉnh bài tập điền từ
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> 1 – 2 học sinh đọc đáp án ,


<b>I . Vị trí và các thành phần</b>
<b>của não bộ :</b>


<i><b>–</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

GV chính xác hố lại thông tin
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gv gọi 1 -2 học sinh chỉ trên tranh


vị trí , giới hạn của trụ não , tiểu não ,
não trung gian


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Cấu tạo và chức năng</b>
<b>của Trụ não . </b>


GV yêu cầu học sinh đọc thông tin tr.
144  Nêu cấc tạo và chức năng của
trụ não ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện kiến thức
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV giới thiệu : Từ nhân xám
xuất phát 12 đôi thần kinh não
gồm dây cảm giác , dây vận động
và dây pha .


+


+ GV yêu cầu học sinh làm bài tập :
So sánh cấu tạo và chức năng của trụ
não và tủy sống ? (theo mẫu bảng 46
<i>trang 145) </i>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV kẻ bảng 46 gọi học sinh
lên làm bài tập .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV chính xác bằng phiếu học
chuẩn của GV treo .


<b>Hoạt động 3 : Não trung gian </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gv yêu cầu học sinh xác định
được vị trí của não trung gian trên
tranh hoặc mơ hình


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gv u cầu học sinh nghiên cứu
thông tin  trả lời câu hoỉ :


+


+ Nêu cấu tạo và chức năng của não
trung gian ?


<b>Hoạt động 4 : Tiểu não </b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát lại
hình 46.1 ; 46 . 3 đọc thơng tin  trả
lời câu hoỉ .


+


+ Vị trí của tiểu não ?
+


+ Tiểu não cấu tạo như thế nào ?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh nghiên cứu
thí nghiệm mục  Tiểu não có chức
năng gì ?


<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>


lớp nhận xét bổ sung .


1. Não trung gian ,Hành não
2. Cầu não ,Não giưã
3. Cuống não ,Củ nãosinh tư
4. Tiểu não


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhận và xử
lí thơng tin để trả lời câu hỏi


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Một vài học sinh phát biểu
 lớp bổ sung .


Học sinh dưạ vào hiểu biết về
cấu tạo và chức năng của tủy
sống và trụ não  hoàn thiện
bảng .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm lên trình
bày đáp án , các nhóm khác bổ
sung


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> H sinh tự sưả chưã nếu cần
<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh lên chỉ tranh hoặc
mô hình  Giới hạn não trung
gian


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh tự ghi nhận thông
tin , ghi nhớ kiến thức .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Một vài học sinh phát biểu
lớp bổ sung


Học sinh quan sát hình đọc thơng
tin  nêu được :


 Vị trí của tiểu não
 Cấu tạo não :
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Một vài học sinh trả lời , tự
rút ra kết luận


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Học sinh căn cứ vào thí
nghiệm tự rút ra chức năng tiểu
não


phiá sau trụ não


<b>II Cấu tạo và chức năng của</b>
<b>trụ não </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Trụ não tiếp liền với
tủy sống :


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cấu tạo


++ Chất trắng ở ngồi
++ Chất xám ở trong
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Chức năng :


++ Chất xám : Điều khiển ,
điều hoà hoạt động của các
nội quan


++ Chất trắng : Dẫn truyền :
Đường lên là cảm giác và


đường xuống là vận động


<b>III . Naõo trung gian :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cấu tạo và chức năng :
o Chất trắng ( ngoài :
chuyển tiếp các đường dẫn
truyền từ dưới  não


o Chất xám : Là các nhân
xám điều khiển quá trình trao
đổi chất và điều hồ thân
nhiệt


<b>IV/ : Tiểu não </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Vị trí : Sau trụ não , dưới
bán cầu não .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cấu tạo :


+ Chất xám : Ở ngoài làm
thành vỏ tiểu não


+ Chất trắng : Ở trong là các
đường dẫn truyền


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Chức năng : Điều hoà ,


phối hợp các cử động phức
tạp và giữ thăng bằng cơ thể

<b>IV Củng cố :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Các bộ phận Trụ não Não trung gian Tiểu não
Cấu tạo


Chức năng
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hoỉ SGK


<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc mục : <i><b>“em có biết “</b></i><b>Xem bài mới :ĐẠI NÃO</b>


<b> - </b>


<b>Tiết 4 9:</b>

<b>ĐẠI NÃO </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức:</b>


 Nêu rõ được đặc điểm cấu tạo của đại não người , đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hoá so với
động vật thuộc lớp thú


 Xác định được các vùng chức năng của vỏ đại não ở người .


<b>2/ Kỹ năng:</b>


 Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình
 Kỹ năng hoạt động nhóm .



<b>3 / Thái độ : </b>


 Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não .


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b> </b>Tranhphóng to hình 47.1 ; 47.2 ; 47.3 ; 47 .4 .Mơ hình bộ não tháo lắp .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>1 / Kiềm tra bài cũ : 1</b>/ Nêu vị trí và các thành phần của não bộ , Cấu tạo và chức năng của trụ não?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Não bộ kể từ dưới lên gồm : trụ não , não trung gian , đại não , tiểu não nằm phiá sau trụ não
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trụ não tiếp liền với tủy sống :


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cấu tạo :Chất trắng ở ngoài .Chất xám ở trong
<i><b>–</b><b>–</b></i> Chức năng :


+


+ Chất xám : Điều khiển , điều hoà hoạt động của các nội quan
+


+ Chất trắng : Dẫn truyền : Đường lên là cảm giác và đường xuống là vận động


<b>2/</b> Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng trụ não , não trung gian và tiểu não theo mẫu sau :


Các bộ phận Trụ não Não trung gian Tiểu não


Cấu tạo
Chức năng



Chất trắng ở ngoài.Chất
xám ở trong


Chất xám : Điều khiển ,
điều hoà hoạt động của
các nội quan


Chất trắng : Dẫn
truyền : Đường lên là


Chất trắng ngoài Chất
xám : Là các nhân xám:
chuyển tiếp các đường
dẫn truyền từ dưới 
não


điều khiển quá trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

cảm giác và đường
xuống là vận động




-trao đổi chất và điều
hoà thân nhiệt
<b>2 / Bài mới :</b><i><b> </b></i> ĐẠI NÃO


<b>3</b>

/ Các hoạt động dạy và học:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Cấu tạo của đại não .</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát hình
47.1 47.3


+ Xác định vị trí của đại não ?


+ Thảo luận nhóm hồn thành bài tập
điền từ .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV điều khiển các nhóm hoạt động
 chốt lại kiến thức đúng .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát lại
hình 47.1 và 2  Trình bày cấu tạo
ngồi của đại não ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh tự rút ra kết
luận .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hướng dẫn học sinh quan sát


hình 47.3 , mơ tả cấu tạo trong của đại
não ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện lại kiến thức .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cho học sinh giải thích hiện
tượng liệt nưả người .


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Sự phân vùng chức năng</b>
<b>của đại não . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh đọc thơng
tin và quan sát hình 47.4  hồn
thành bài tập mục  tr. 149


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV ghi kết quả của các nhóm
lên bảng  trao đổi tồn lớp 
chốt lại đáp án đúng (ả , b4 , c6 ,
d7, e 5. G8, h2, i 1)


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> So sánh sự phân vùng chức


năng giưã người và động vật ?
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ hình với
chú thích kèm theo  tự thu nhận
thơng tin .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Các nhóm thảo luận thống
nhất ý kiến :


+ Vị trí : Phiá trên não trung gian ,
đại não rất phát triển


<i><b>–</b><b>–</b></i> Lưạ chọn các thuật ngữ cần
điền  đại diện nhóm trình bày .
1 – khe ; 2 – rãnh ; 3 – trán ; 4 –
đỉnh ; 5 – Thùy thái dương ; 6 –
chất trắng


<i><b>–</b><b>–</b></i> học sinh quan sát hình kết
hợp bài tập vưà hồn thành  trình
bày hình dạng cấu tạo ngồi của
đại não trên mơ hình


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh quan sát hình  mơ
tả được : Vị trí và độ dày của chất
xám và chất trắng


<i><b>–</b><b>–</b></i> Một vài học sinh phát biểu 


lớp bổ sung .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự thu nhận thông tin
 trao đổi nhóm  trả lời


Học sinh rút ra kết luận


<b>I . Cấu tạo của đại não :</b><i>:</i>
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Rãnh liên bán cầu
chia đại não làm 2 nưả


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Rãnh sâu chia bán cầu
não là, 4 thùy ( trán , đỉnh ,
chẩm , thái dương )


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Khe và rãnh tạo thành
khúc cuộn não tăng diện
tích bề mặt não .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Chất xám ( ngồi ) :
làm thành vỏ não dày
2-3mm gồm 6 lớp



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Chất trắng ( trong) : là
các đường thần kinh . Hầu
hết các đường này bắt chéo
ở hành tủy hoặc tủy sống
<b>II . Sự phân vùng chức năng</b>
<b>của đại não :</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Vỏ đại não là trung
ương thần kinh của các phản
xạ có điều kiện .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Vỏ não có nhiều
vùng , mỗi vùng có tên gọi
và chức năng riêng


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Các vùng có ở người
và động vật :Vùng cảm
giác,Vùng vận độngVùng thị
giácVùng thính giác ..


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Vùng chức năng chỉ có
ở người : Vùng vận động
ngôn ngữ Vùng hiểu tiếng
noí Vùng hiểu chữ viết
<b>IV/ Củng cố</b>


.1/ treo tranh H 47.2 , gọi học sinh lên chú thích ?


.2/ êu rõ đặc điểm cấu tạo và chức năg của đại não người chứng tỏ sự tiến hoá của người so với các động vật
khác thuộc lớp thú<b> ?</b>


<b> V/ Dặn dò :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hoỉ SGK /150


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>–</b><b>–</b></i>Chuẩn bị bài<i><b> : Hệ thần kinh sinh dưỡng </b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>

Kẻ phiếu học tập



<b>Đặc điểm </b> <b>Cung phản xạ vận động </b> <b>Cung phản xạ sinh dưỡng </b>
<b>Cấu tạo </b> + Trung ương


+ Hạch thần kinh
+ Đường hướng tâm
+ Đường li tâm
<b>Chức năng </b>


<b> Tiết 50 </b> <b>HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG </b>


<b>I</b>




/ MỤC TIÊU:


1/Kiến thức:



Phân biệt được các phản xạ sinh dưỡng với phản xạ vận động



Phân biệt được bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh


dưỡng về cấu tạo và chức năng .



2/ Kỹ năng:Phát triển kỹ năng q sát , so sánh và phân tích hình Kỹ năng hoạt động nhóm .


3 / Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ hệ thần kinh

đội nón bảo hiểm .



II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :



Tranh phóng to hình 48.1 ; 48.2 ;Bảng phụ :



Đặc điểm

Cung phản xạ vận động

Cung phản xạ sinh dưỡng



Cấu


tạo



+

Trung ương


+

Hạch thần


kinh



+

Đường


hướng tâm



+

Đường li


tâm




o

Chất xám : Đại não và


tủy sống



o

Không có



o

Từ cơ quan thụ cảm


trung ương



o

Đến thẳng cơ quan phản


ứng



o

Chất xám : trụ não và sừng bên


tủy sống



o

Coù



o

Từ cơ quan thụ cảm

trung


ương



o

Qua : Sợi trước hạch và sợi sau


hạch



o

Chuyển giao ở hạch thần kinh


Chức năng

Điều khiển hoạt động cơ vân



( có ý thức )

Điều khiển hoạt động nội quan

( khơng có ý thức )


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>–</b><b>–</b></i>

Nêu rõ đặc điểm cấu tạo và chức năg của đại não người chứng tỏ sự tiến hoá của người




so với các động vật khác thuộc lớp thú ? đặc điểm cấu tạo Rãnh liên bán cầu chia đại não làm


2 nưả



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Rãnh sâu chia bán cầu não là, 4 thùy ( trán , đỉnh , chẩm , thái dương )



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Khe và rãnh tạo thành khúc cuộn não

tăng diện tích bề mặt não .


<i><b>–</b><b>–</b></i>

Chất xám ( ngoài ) : làm thành vỏ não dày 2- 3mm gồm 6 lớp



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Chất trắng ( trong) : là các đường thần kinh . Hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tủy



hoặc tủy sống



chức năng của đại não :



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Vỏ đại não là trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Vỏ não có nhiều vùng , mỗi vùng có tên gọi và chức năng riêng ..



<i><b>–</b><b>–</b></i>

chứng tỏ sự tiến hoá của người so với các động vật khác thuộc lớp thú Vùng chức năng



chỉ có ở người : Vùng vận động ngơn ngữ Vùng hiểu tiếng noí Vùng hiểu chữ viết


2/ Bài moichức năng hệ thần kinh được phân chia như thế nào ? GV giới thiệu như SGK


4/ Các hoạt động dạy và học:



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bài



H động1 : Cung phản xạ sinh dưỡng


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh quan sát



hình 48.1



+

Mơ tả đường đi của x thần kinh


trong cung phản xạ hình A và B



+

H thành phiếu học tập vào vở .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV kẻ phiếu học tập , gọi học



sinh lên làm


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Gv chốt lại kiến thức .



Hoạt động 2: Cấu tạo của hệ thần


kinh sinh dưỡng .



GV yêu cầu học sinh đọc thơng tin


và quan sát hình 48.3



+

Hệ thần kinh sinh dưỡng cấu tạo


như thế nào ?



GV yêu cầu học sinh quan sát lại


hình 48.1 ,2 ,3 7 đọc thơng tin bảng


48.1

Tìm ra các điểm sai khác


giưã phân hệ thần kinh giao cảm và



phân hệ đối giao cảm .



GV gọi một h sinh đọc to bảng 48.1


Hoạt động 3 : Chức năng của hệ


thần kinh sinh dưỡng



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Gv yêu cầu học sinh quan sát



hình 48.3 , đọc kỹ nội dung bảng


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh vận dụng kiến



thức đã có kết hợp quan sát


hình

nêu được đường đi của


xung thần kinh trong cung


phản xạ vận độgn và cung


phản xạ sinh dưỡng



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Các nhóm căn cứ vào



đường đi của xung thần kinh


trong hai cung phản xạ và


hình 48.1 ,2

thảo luận


nhóm hồn thành bảng




<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Đại diện nhóm báo cáo,



bổ sung



Học sinh tự thu nhận thơng tin


nêu được gồm có phần


trung ương và phần ngoại biên



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh làm việc độc



lập với SGK

thảo luận


nhóm nêu được các điểm khác


nhau .



+

Trung ương Ngoại biên


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Đại diện nhóm trình bày



và nhóm khác bổ sung



I . Cung phản xạ sinh


dưỡng :



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Phiếu học tập




II . Cấu tạo của hệ


thần kinh sinh dưỡng:



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Heä thần kinh



sinh dưỡng :


+


+

Trung ương


+


+

Ngoại biên : dây



thaàn kinh và hạch


thần kinh



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Hệ thần kinh



sinh dưỡng gồm :


+


+

Phân hệ thần kinh



giao cảm


+


+

Phân hệ thần kinh



đối giao cảm




</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

48.2

thảo luaän :


+


+

chức năng của phân hệ giao



cảm và đối giao cảm ?



Kết luận chung :

<i>Học sinh đọc</i>


<i>khung ghi nhớ SGK </i>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Hsinh tự thu nhận và xử



lí thơng tin để trả lời câu hỏi


Ý nghiã : Điều hồ hoạt động


các cơ quan .



đó mà hệ thần kinh


sinh dưỡng điều hoà


được hoạt động của


các cơ quan nội tạng .


IV/

<b> Củng cố:</b>



1/ Dưạ vào hình 48 .2 , Trình bày phản xạ điều hồ hoạt động của tim lúc huyết áp tăng ?


2 ./Trình bày sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo và chức năng của phân hệ thần kinh giao


cảm và đối giao cảm trên tranh hình 48.3 ?



V/Dặn dò :




<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học bài và trả lời câu hoỉ SGK



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Xem bài mới : CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC



<b>Tieát:51</b>

<b>CÔ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC </b>


<b>I</b>


<b> / MỤC TIÊU: </b>

<b> </b>


<b>1/Kiến thức:</b>



Xác định rõ các thành phần của 1 cơ quan phân tích , nêu được ý nghiã của cơ quan


phân tích đối với cơ thể .



Mơ tả được các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác , nêu rõ được cấu tạo


của màng lưới trong cầu mắt .



Giải thích được cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật .



<b>2/ Kỹ năng:Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình Kỹ năng hoạt động nhóm .</b>


<b>3 / Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ mắt </b>

đeo kính râm khi đi nắng



<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Tranh phóng to hình 49.1 ; 49.2 ; 49.3 Mơ hình cấu taọ mắt </b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



1/ Kiềm tra bài cũ : Trình bày à cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng:


<i><b>–</b><b>–</b></i>

Hệ thần kinh sinh dưỡng :



+


+

Trung ương



+


+

Ngoại biên : dây thần kinh và hạch thần kinh



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm : Phân hệ thần kinh giao cảm P hệ thần kinh đối giao cảm



Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng Nhờ tác dụng đối lập đó mà hệ thần kinh sinh dưỡng


điều hoà được hoạt động của các cơ quan nội tạng .



2/Bài mới: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC


<b>3 / Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu</b>


thông tin SGK

trả lời câu hỏi :



+

Một cơ quan phân tích gồm


những thành phần nào ?



+

Ý nghiã của cơ quan phân tích


đối với cơ thể ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV lưu ý hsinh : Cơ quan thụ



cảm tiếp nhận kích thích tác động


lên cơ thể – là khâu đầu tiên của


cơ quan phân tích




<b>Hoạt động 2: Cơ quan phân tích</b>


<b>thị giác .</b>



+


+

Cơ quan phân tích thị giác gồm



những thành phần nào ?



GV hướng dẫn học sinh nghiên


cứu cấu tạo cấu mắt ở hình 49.1 ,


49.2 và mơ hình

làm bài tập


điền từ tr 156



GV chốt lại đáp án : ( cơ vận


động mắt , màng cứng , màng


mạch , màng lưới , tế bào thụ


cảm thị giác )



GV treo tranh 49.2 gọi học sinh


lên trình bày cấu tạo cầu mắt .


GV hướng dẫn học sinh quan sát


hình 49 . 3 , nghiên cứu thông tin


nêu cấu tạo của màng lứơi


GV cho học sinh giải thích một số


hiện tượng :



+

Tại sao ảnh của vật hiện trên


điểm vàng lại nhìn rõ nhất ?




+

Vì sao trời tối ta khơng nhìn rõ


màu sắc của vật ?



GV hướng dẫn học sinh quan sát


thí nghiệm về q trình tạo ảnh


qua thấu kính hội tụ .



+

V trò của t thủy tinh trong cầu


mắt ?



+

Tr bày qù trình tạo ảnh ở màng


lưới ?



<b>Kết luận </b>



+

( vùng thần kinh ở đại


não )



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh tự thu nhận



thông tn và trả lời câu


hỏi .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Một vài học sinh




phát biểu


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh tự rút ra kết



luận



++

Màng mạch : Phiá



trước là lịng đen



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh dưạ vào



kiến thức mục 1 để trả


lời :



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh quan sát kỹ



hình từ ngồi vào trong


ghi nhớ cấu tạo cầu mắt .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Thảo luận nhóm để



hồn chỉnh bài tập



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

H sinh t bày cấu tạo



trên tranh , lớp bổ sung


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Hoïc sinh quan sát



hình và kết hợp với thơng


tin

trả lời câu hỏi :



+

Tại Điểm vàng mỗi chi


tiết ảnh được 1 tế bào


nón tiếp nhận và truyền


về não qua 1 tế bào thần


kinh



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Hs quan sát thí



nghiệm , đọc thơng tin



+

Cơ quan thụ cảm


+

Dây thần kinh



+

Bộ phận phân tích ở trung


ương




<i><b>–</b><b>–</b></i>

Ý nghiã : Giúp cơ thể



nhận biết được tác động


của môi trường



<b>II . Cô quan phân tích thị</b>


<b>giác : gồm</b>



+


+

CácTB thụ cảm thị giác


+


+

Dây thần kinh thị giác


+


+

VùnthịgiácỏÛ thùy chẩm


<i>1/ Cấu tạo của cầu mắt gồm</i>



+


+

Màng cứng : Phiá trước



là màng giác trong suốt


+


+

Màng mạch :Coó nhiều



mạch máu ,các TB sắc tố


đen




+


+

Màng lưới :


Tế bào nón


Tế bào que



<i>2/ Cấu tạo của màng lưới :</i>



goàm



+

Tế bào nón : Tiếp nhận


kích thích ánh sáng mạnh


và màu sắc



+

Tế bào que :Tiếp nhận


kích thích ánh sáng yếu



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Điểm vàng : Là nơi tập


chung tế bào non



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

Điểm mù : Khơng có tế


bào thụ cảm thị giác


3/ Sự tạo ảnh ở màng lưới



<i><b>–</b></i>




<i><b>–</b></i>

Thể thủy tinh ( như 1


thấu kính hội tụ ) có khả


năng điều tiết để nhìn rõ vật



<i><b>–</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

rút ra kết luận về vai troø



của thủy tinh thể

ảnh thu nhỏ lộn ngược



kích thích tế bào thụ cảm


dây thần kinh thị giác


vùng thị giác



<b>IV/ Củng cố :</b>



1/ Điền các từ Đ hay S vào đầu các câu sau :



a. Cơ quan phân tích gồm : CƠ q thụ cảm thị giác , d t kinh và bộ phận trung ương


b. Các tế bào nón giúp chúng ta nhìn rõ về ban đêm



c. Sự phân tích hình ảnh xảy ra ngay ở cơ quan thụ cảm thị giác .


d. Khi rọi đèn pin vào mắt thì đồng tử dãn rộng để nhìn rõ vật .


2 /Trình bày quá trình thu nhận ảnh của vật ở cơ quan phân tích thị giác ?


<b> V/Dặn dị :Học bài và trả lời câu hoỉ SGK </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1 / Kiến thức:</b>


- Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị , viễn thị và cách thức khắc phục


- Trình bày được nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột , cách lây truyền và biện pháp phòng chống .
<b>2 / Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng quan sát , nhận xét và liên hệ thực tế


<b>3 / Thái độ : </b>Giáo dục ý thức bảo vệ mắt , phòng tránh các bệnh về mắt .
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>1/ Giáo viên: </b>Tranhphóng to hình 50.1 ; 50.2 ; 50.3 ; 50.4; Bảng phụ
Phiếu học tập : <b>Bệnh đau mắt hột</b>


<b>1. Ngun nhân </b>
<b>2. Đường lây </b>
<b>3. Triệu chứng </b>
<b>4. Hậu quả </b>


<b>5. Cách phòng tránh </b>
<b>2 / Học sinh : </b>Bảng phụ , SGK
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1/ Kiềm tra bài cũ : </b>GV mời 2 học sinh lên kiểm tra bài :


<i> - Học sinh 1 : Trình bày cấu tạo của cầu mắt ? Tại sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất ?</i>
<b> Trả lời : </b><i>/ Cấu tạo của cầu mắt gồm </i>


+


+ Màng cứng : Phiá trước là màng giác trong suốt


+


+ Maøng mạch :Coó nhiều mạch máu ,các TB sắc tố đen
+


+ Màng lưới : Tế bào nón , Tế bào que
<i> - Học sinh 2 : Lên làm bài tập trắc nghiệm :</i>
1 . Cơ quan phân tích gồm các bộ phận nào ?


A/ Cơ quan thụ cảm . B/ Dây thần kinh


C/ Bộ phận phân tích ở trung ương . D/ Cả a , b , c đều đúng .


2 . Cơ quan thụ cảm ( bộ phận ngoại biên ) của cơ quan phân tích thị giác là gì ?
A/ Mắt B/ Thủy dịch , thể thủy tinh , dịch thủy tinh
C/ Màng lưới D/ Các tế bào hình nón và hình que ở màng lưới .
3 . Tại sao khi đi trên tàu xe không nên đọc sách báo ?


<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động 1 : Các tật của mắt </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>I . Các tật của mắt </b>


+ Các em hãy kể một số tật của mắt
mà em được biết ?


+ Vaäy caän thị là gì ?  Ghi bài
<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh đọc thông tin
trong SGK trang 159.


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gv treo hình 50.1 và hướng dẫn :
+ Muốn cho ảnh của một vật nằm ở
màng lưới của mắt người bị cận thì ta
phải làm như thế nào ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV treo tranh hình 50.2 cho học
sinh quan sát .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Là tật mà mắt chỉ có khả
năng nhìn gần


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh đọc thơng tin và
quan sát hình 50 . 1 rồi trả lời
câu hỏi của giáo viên .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Baåm sinh


<i><b>–</b><b>–</b></i> Do ta giữ không đúng
khỏang cách khi đọc sách hay
đọc sách nơi thiếu ánh sáng 
làm mắt điều tiết nhiều


<i><b>–</b><b>–</b></i> 25  30 cm



<b>I . Các tật của mắt </b>


<i>1 . Cận thị : Là tật mà mắt chỉ</i>
có khả năng nhìn gần


<i><b>–</b><b>–</b></i> Nguyên nhân :
 Bẩm sinh : Cầu mắt dài
 Thể thủy tinh quá phồng


do khơng giữ vệ sinh khi đọc
sách .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cách khắc phục :
 Đeo kính mặt lõm


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

+ Kính của người cận thị có đặc
điểm gì ?


<i>2 . Viễn thị : </i>


+ Trái với cận thị là viễn thị  Viễn
thị là gì ?  GV ghi bài


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV treo tranh H 50-3  Cho học
sinh so sánh nêu sự khác nhau giữa
cận thị và viễn thị ?  GV ghi



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> <b>GV liên hệ thực tế</b> : Viễn thị
thường xảy ra ở người già , còn cận thị
bây giờ chúng ta thường gặp ở thanh
thiếu niên và có xu hướng ngày càng
tăng .


+ Vậy em hãy nêu các biện pháp
hạn chế tỉ lệ học sinh mắc bệnh cận
thị ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> Ta phải đeo kính cận
<i><b>–</b><b>–</b></i> Là kính phân kỳ – kính
có mặt lõm .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh trả lời và ghi
bài


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đeo kính hội tụ – kính có
mặt lồi ( kính lão )


- Đối với nhà trường : những
năm trước chỉ có 4 bóng đèn
nhưng các em thấy bây giờ
chúng ta được học trong 1
phịng có 10  12 bóng và
bàn ghế cũng dã được trang bị
cho phù hợp với các em



<i>2 . Viễn thị : Là tật mà mắt chỉ</i>
có khả năng nhìn xa


<i><b>–</b><b>–</b></i> Ngun nhân :
 Bẩm sinh:Cầu mắt ngắn
 Thể thủy tinh bị lão hố


 mất khả năng điều tiết
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cách khắc phục :
 Đeo kính mặt lồi


(kính hội tụ hay kính viễn)


 <i><b>Hoạt động 2: Bệnh về mắt </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu


thông tin


+ Ngồi bệnh đau mắt hột cịn có
những bệnh gì về mắt ?


+ Nêu các cách phòng tránh các
bệnh về mắt ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV có thể liên hệ thêm : các
bệnh loạn thị hay mù màu .
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>



<b>* Tích hợp môi trường :</b> Các bệnh về
mắt cĩ thể lây lan qua mơi trường nước,
khơng khí bị ơ nhiễm.Vì thế cần phải
giữ vệ sinh mơi trường để phịng bệnh.


- Hs đọc kỹ thông tin


- Học sinh thảo luận để rút ra
kết luận :


 Do Virút
 Mi mắt nổi hột
 Mù lồ


 Dùng chung khăn , tắm
nơi ô nhiễm


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh kể thêm một số
bệnh về mắt . Và đề ra các
biện pháp phòng chống.


+ Giữ mắt sạch sẽ


+ Rưả mắt bằng nước muối
loãng , nhỏ thuốc mắt


+ Ăn uống đủ Vitamin


+ Khi ra đường nên đeo kính



<b>II . Bệnh về mắt :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Các bệnh về mắt khác :
+ đau mắt hột


+Đau mắt đỏ
+Viêm kết mạc
+Khơ mắt


<i>- Cách phòng tránh : Giữ vệ</i>
sinh mắt và dùng thuốt theo chỉ
dẫn của bác sĩ .


<b>IV/ Củng cố :</b>


1 . Nguyên nhân nào gây nên tật cận thị và viễn thị ?


2 . Chọn câu trả lời đúng nhất : <i><b>Nguyên nhân phổ biến gây nên cận thị là gì ?</b></i>


A/ Do bẩm sinh : Cầu mắt quá dài B/ Do khơng rưả mặt thường xun bằng nước muối lỗng .
C/ Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường . D/ Do bẩm sinh : Thể thủy tinh quá lồi .


<b>V/ Dặn dò :</b> Học bài và trả lời câu hoỉ SGK - Đọc mục : <i><b>“em có biết “</b></i> - Chuẩn bị : “<i><b>Cơ quan phân tích thính</b></i>
<i><b>giác”</b></i>


<b>TIẾT 53 : CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>1/Kiến thức: </b>Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thính giác .Mơ tả được các bộ phận của tai
và cấu tạo của cơ quan Cóoc ti Trình bày được q trình thu nhận các cảm giác âm thanh .



<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng quan sát , phân tích hình <b>, </b>Kỹ năng hoạt động nhóm .
<b> 3/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh Tai


<b>II . Chuẩn bị : :</b>

Tranhphóng to hình 51.1 ; 51.2

<b>. </b>

Mơ hình cấu tạo Tai

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1 / Kiềm tra bài cũ : </b>


1/ Có các tật mắt nào ? Nguyên nhân và cách khắc phục ?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Tại sao khơng nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng , không nên nằm đọc sách ? Không nên đọc sách
trên tàu xe ?


<b> Trả lời : </b>

<b>Các tật của mắt </b>


<i>1 . Cận thị : Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gaàn </i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Nguyên nhân : Bẩm sinh : Cầu mắt dà, Thể thủy tinh quá phồng do không giữ vệ sinh khi đọc sách .
<i><b>–</b><b>–</b></i> CáchkhắcphụcĐeokínhmặtlõm ( kính phân kỳ hay kính cận ).


<i>2 . Viễn thị : Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa </i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Ngun nhân : Bẩm sinh:Cầu mắt ngắn, Thể thủy tinh bị lão hố  mất khả năng điều tiết
<i><b>–</b><b>–</b></i>

Cáchkhắcphục:Đeokínhmặtlồi (kính hội tụ hay kính viễn)



2/ Nêu hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh ?
<b>2 / Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Cấu tạo của tai </b>


+ Cơ quan phân tích thính giác gồm
những bộ phận nào ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hướng dẫn học sinh quan sát
hình 51.1  hoàn thành bài tập điền từ
tr 162 SGK


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV gọi 1  2 học sinh lên đọc to
tồn bộ bài tập và thơng tin tr 163 SGK


+ Tai được cấu tạo như thế nào ?
CHức năng từng bộ phận ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV chỉ định 1 học sinh lên trình bày
cấu tạo tai trên tranh hay mô hình


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Chức năng thu nhận</b>
<b>sóng âm .</b>


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV hướng dẫn học sinh quan
sát hình 51 . 2 kết hợp với thông
tin  tr 163 và 164  thảo luận .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh vận dụng kiến thức
về cơ quan phân tích để nêu được 3
bộ phận của cơ quan phân tích thính
giác .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ sơ đồ
cấu tạo tai  Cá nhân làm bài tập


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Một vài học sinh phát biểu lớp
bổ sung hoàn chỉnh kiến thức


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Các từ cần điền :
1 – Vành Tai ; 2 – Ống Tai ;


3 – Màng nhó ; 4 – Chuỗi xương tai
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh căn cứ vào hình 51.1


và 51.2 và thông tin để trả lời


<b>I . Cấu tạo của tai :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cơ quan phân tích
thính giác gồm :


+ Tế bào thụ cảm thính giác
+ Dây thần kinh thính giác
+ Vùng thính giác




 Cấu tạo của tai gồm :
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tai ngồi :


+ Vành tai : Hứng sóng âm
+ Ống tai : Hướng sóng âm
+ Màng nhĩ : Khuếch đại
âm thanh


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tai giưã :


+ Chuỗi xương tai : truyền
sóng âm .


+ V nhó : Cân bằng áp
suất 2 bên màng nhó


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tai trong :



+ Bộ phận tiền đình : Thu
nhận thơng tin về vị trí và sự
chuyển động của cơ thể
trong khơng gian .


+ Ốc tai : Thu nhaän kích
thích sóng âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

+ Trình bày cấu tạo ốc tai ? Chức
năng của ốc tai ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hướng dẫn học sinh quan
sát lại hình 51 .2 A  Tìm hiểu
đường truyền sóng âm từ ngoài
vào trong .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Sau đó GV trình bày sự thu
nhận cảm giác âm thanh


<b>Hoạt động 3</b>:<b> Vệ sinh Tai </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên
cứu thông tin  trả lời câu hỏi .


+ Để tai hoạt động tốt cần lưu ý
những vấn đề gì ?


+ Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh
và bảo vệ tai ?


<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cá nhân tự thu nhận thông tin
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Trao đồi trong nhóm thống
nhất ý kiến


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện lên trình bày cấu tạo
ốc tai trên tranh


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh ghi nhớ thơng tin
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> 1 học sinh trình bày lại trên
tranh



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhận thơng tin
 nêu được :


+ Giữ vệ sinh tai
+ Bảo vệ tai


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh tự đề ra các biện
pháp .


* Tích hợp mơi trường : Sĩng âm
vào làm rung màng căng của màng
nhỉ rồi khuyếch tán vào cửa bầu dục
truyền đến dây thần kinh thính giác.
Nếu âm thanh to, mạnh dễ làm tổn
thương màng căng của màng nhỉ nên
cần làm việc trong bầu khơng khí
yên tĩnh tránh ơ nhiễm tiếng ồn.


<b>sóng âm : </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cấu tạo ốc Tai : ốc tai
xốn 2 vịng rưỡi gồm :
+ Ốc tai xương ( ở ngoài )
+ Ốc tai màng ( ở trong )


 Màng tiền đình : ở trên


 Màng cơ sở : ở dưới


<i><b>–</b><b>–</b></i> Có cơ quan Cóoc ti
chưá các tế bào thụ cảm
thính giác


<i><b>–</b><b>–</b></i> <i>Cơ chế truyền âm và</i>
<i>sự thu nhận cảm giác âm</i>
<i>thanh : Sóng âm </i><i> màng</i>
<i>nhĩ </i><i> chuỗi xương tai </i>
<i>cưả bầu </i><i> chuyển động</i>
<i>ngoại dịch và nội dịch </i>
<i>rung màng cơ sở </i><i> kích</i>
<i>thích cơ quan Cc ti xuất</i>
<i>hiện xung thần kinh </i><i> Vùng</i>
<i>thính giác ( Phân tích cho</i>
<i>biết âm thanh) </i>


<b>III . Vệ sinh Tai </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Giữ gìn vệ sinh tai
<i><b>–</b><b>–</b></i> Bảo vệ tai :


+ Khơng dùng vật sắc nhọn
ngốy tai .


+ Giữ vệ sinh mũi họng để
phòng bệnh cho tai


+ Có biện pháp chống ,


giảm tiếng ồn


<b>IV/ Củng cố :</b>



1 . Học sinh trình bày cấu tạo của ốc Tai trên tranh 51.2 ?


2 . Trình bày quá trình thu nhận kích thích sóng âm ?


3 . Vì sao có thể xác định được âm thanh phát ra từ bên phải hay trái ?

<b> V/ Dặn dò :</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hoỉ SGK


<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc mục : <i><b>“em có biết “</b></i>


<i><b>–</b><b>–</b></i>Tìm hiểu hoạt động của một số vật nuôi trong nhà


<b>TIẾT 54 : PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>2/ Kỹ năng: </b>Rèn kỹ năng quan sát , phân tích hình <b>,</b>Rèn luyện tưu duy so sánh và liên hệ thực tế <b>.</b>Kỹ năng
hoạt động nhóm .


4 <b>/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc , chăm chỉ .


<b>II . Chuẩn bị :</b>

Tranhphóng to hình 52.1 ; 52.2 ; 52 . 3

<b>, </b>

Bảng phụ ghi nội dugn bảng 52 . 2 .

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1 / Kiềm tra bài cũ : </b>


1/Học sinh trình bày cấu tạo của ốc Tai trên tranh 51.2 ?



2/ Trình bày quá trình thu nhận kích thích sóng âm ?Vì sao có thể xác định được âm thanh phát ra từ
bên phải hay trái ?


<b> Trả lời : </b>Cơ chế truyền âm và sự thu nhận cảm giác âm thanh : Sóng âm  màng nhĩ  chuỗi xương tai 
cưả bầu  chuyển động ngoại dịch và nội dịch  rung màng cơ sở  kích thích cơ quan Cc ti xuất hiện
xung thần kinh  Vùng thính giác ( Phân tích cho biết âm thanh)


<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Phân biệt phản xạ có</b>


<b>điều kiện và không điều kiện </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh các nhóm
làm bài tập mục  ( tr 166 SGK )


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV ghi nhanh đáp án lên góc bảng
, chưa cần chưả bài


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin ( tr 166 SGK )  chưả bài
tập .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV chốt lại đáp án đúng :


 Phaûn xạ không điều kiện : 1,2,4
 Phản xạ có điều kiện : 3,5,6
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh tìm thêm 2 ví
dụ cho mỗi loại phản xạ


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện lại đáp án rồi
chuyển sang hoạt động 2 .


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Sự hình thành phản xạ</b>
<b>có điều kiện </b>


<b>Mục tiêu : </b><i><b>Trình bày được quá trình</b></i>
<i><b>thành lập và ức chế phản xạ có điều</b></i>
<i><b>kiện . Nêu được các điều kiện cần có</b></i>
<i><b>khi thành lập các phản xạ có điều</b></i>
<i><b>kiện.</b></i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên
cứu thì nghiệm của Paplốp 


Trình bày thí nghiệm thành lập ,
tiết nước bọt khi có ánh sáng đèn
?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cho gọi học sinh lên trình
bày trên tranh .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV chỉnh lý , hồn thiện kiến
thức


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cho học sinh thảo luaän :


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh đọc kỹ nội dung
bảng 52 . 1


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm hồn thành
bài tập .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Một số nhóm đọc kết quả
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhận thông
tin , ghi nhớ kiến thức .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đối chiếu với kết quả bài tập
 sưả chưã , bổ sung .



<i><b>–</b><b>–</b></i> Một vài học sinh phát biểu
lớp nhận xét bổ sung .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ hình 52
(1 3) , đọc kỹ chú thích  tự thu
nhận thơng tin


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm  thống nhất
ý kiến nêu được các bước tiến hành
thí nghiệm


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện các nhóm trình bày ,
các nhóm khác bổ sung


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh vận dụng kiến thức ở
trên  Nêu được các điều kiện để


<b>I . Phân biệt phản xạ</b>
<b>có điều kiện và không</b>
<b>điều kiện : </b>



<i><b>–</b><b>–</b></i> SGK trang 166


<b>II . Sự hình thành phản</b>
<b>xạ có điều kiện : </b>
<i>a/ Hình thành phản xạ</i>
<i>có điều kiện </i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Điều kiện để
thành lập phản xạ có
điều kiện :


+ Phải có sự kết hợp
giưã kích thích có điều
kiện với kích thích
khơng điều kiện .


+ Q trình kết hợp đó
phải được lập đi lập lại
nhiều lần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

+ Để thành lập được phản xạ có điều
kiện cần có những điều kiện gì ?


+ Thực chất của việc thành lập phản
xạ có điều kiện ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hồn thiện lại kiến thức .
<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV có thể mở rộng thêm
đường liên hệ tạm thời giống như
bãi cỏ nếu ta đi thường xun 
sẽ có con đường , ta khơng đi nưã
cỏ sẽ lấp kín .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh liên hệ
thực tế  Tạo thói quen tốt .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Trong thí nghiệm trên nếu ta
chỉ bật đèn mà khơng cho chó ăn
nhiều lần thì hiện tượng gì sẽ xảy
ra ?


+ Nêu ý nghiã của sự hình thành và
ức chế của phản xạ có điều kiện đối
với đời sống ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh làm bài
tậ mục  ( tr 167 )


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV nhận xét , sưả chưã .
Hồn thiện các ví dụ của học
sinh .


<b>Hoạt động 3</b>:<b> So sánh các tính chất</b>
<b>của phản xạ không điều kiện với</b>
<b>phản xạ có điều kiện . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh hoàn
thành bảng 52.2 tr 168 .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV treo baûng phủ gọi học
sinh lên trình baøy .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV chốt lãi đáp án đúng .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gv yêu cầu học sinh đọc kỹ
thông tin : Mối quan hệ giưã
phản xạ có điều kiện với phản xạ
không điều kiện .


<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>



thành lập phản xạ có điều kiện .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh nêu được : Chó sẽ
khơng tiết nước bọt khi có ánh đèn
nưã .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>  Đảm bảo sự thích nghi với
điều kiện sống thay đổi


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh dưạ vào hình 52 kết
hợp kiến thức về q trình thành
lập và ức chế phản xạ có điều kiện
 Lấy ví dụ .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Mơt vài học sinh nêu ví dụ .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh dưạ vào kiến thức
của mục I và II , thảo luận nhóm 
Làm bài tập .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm lên làm trên
bảng phụ , Lớp nhận xét bổ sung.



<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự rút kết luận


thần kinh tạm thời nối
các vùng của vỏ não
với nhau .


<i>b/ Ức chế phản xạ có</i>
<i>điều kiện :</i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Khi phản xạ có
điều kiện không được
củng cố  Phản xạ
mất dần


<i><b>–</b><b>–</b></i> YÙ nghiaõ :


+ Đảm bảo sự thích
nghi với mơi trường và
điều kiện sống ln
thay đổi


+ Hình thành các thói
quen tập quán tốt đối
với con người .


<b>III . So sánh tính chất</b>
<b>của phản xạ không</b>
<b>điều kiện và có điều</b>
<b>kiện : </b>



<i><b>–</b><b>–</b></i> So sánh : Nội
dung bảng 52.2 đã
hoàn thiện .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Mối liên hệ :
thoâng tin  tr. 168
SGK


<b>IV/ Củng cố :</b>



1 . Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ khơng điều kiện ?


2 . Đọc mục : “Em có biết?“, trả lời câu hỏi: Vì sao quân sĩ hết khát và nhà Chuá chịu mất mèo?

<b> V/ Dặn dò </b>

Học bài và trả lời câu hoỉ SGK

<b>, </b>

Đọc mục : <i><b>“em có biết “</b></i>

<b>, </b>

Chuẩn bị bài 53 .





<b>TIẾT 55 : HOẠT ĐỘNG THẦN KINH CẤP CAO Ở NGƯỜI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>1/Kiến thức: </b>Phân tích được những điểm giống và khác nhau giưã các phản xạ có điều kiện ở người với
các động vật n chung và thú nói riêng .Trình bày được vai trị của tiếng nói , chữ viết và khả năng tư duy trừu
tượng ở người .


<b>2/ Kỹ năng: </b>Rèn luyện tưu duy , suy luận


<b>3 / Thái độ : </b>Giáo dục ý thức học tập , xây dựng thói quen nếp sống văn hoá


<b>II.Chuẩn bị :</b>

Tranhcungphản xạ

<b>.</b>

Tư liệu về sự hình thành tiếng nói và chữ viết

<b>.</b>

Tranh vùng của vỏ não .

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1 / Kiềm tra bài cũ</b> :


1/

Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> <b> Trả lời : Theo </b>SGK trang 166


<b> 2/ </b>Nêu Sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện ?
<i>a/ Hình thành phản xạ có điều kiện </i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Điều kiện để thành lập phản xạ có điều kiện :


+ Phải có sự kết hợp giưã kích thích có điều kiện với kích thích khơng điều kiện .
+ Q trình kết hợp đó phải được lập đi lập lại nhiều lần .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Thực chất của việc thành lập phản xạ có điều kiện là sự hình thành đường liên lạc thần kinh tạm thời
nối các vùng của vỏ não với nhau .


<i>b/ Ức chế phản xạ có điều kiện :</i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Khi phản xạ có điều kiện khơng được củng cố  Phản xạ mất dần
<i><b>–</b><b>–</b></i> Ý nghiã :


+ Đảm bảo sự thích nghi với mơi trường và điều kiện sống ln thay đổi
+ Hình thành các thói quen tập qn tốt đối với con người .


<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Sự thành lập và ức</b>



<b>chế các phản xạ có điều kiện ở</b>
<b>người .</b>


<b>Mục tiêu : </b><i><b>Hiểu rõ sự thành lập và</b></i>
<i><b>ức chế các phản xạ có điều kiện ở</b></i>
<i><b>người và từ đó chỉ ra được sự giống</b></i>
<i><b>và khác nhau giưã các phản xạ có</b></i>
<i><b>điều kiện ở người và động vật .</b></i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin SGK  trả lời câu hỏi


 Thông tin trên cho em biết
những gì ?


 Lấy ví dụ trong đời sống về sự
thành lập phản xạ mới , và ức chế
phản xạ cũ ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nhấn mạnh : khi phản xạ có
điều kiện không được củng cố  ức
chế sẽ xuất hiện .


+ Sự thành lập và ức chế phản xạ có
điều kiện ở người giống và khác ở


động vật những điểm nào ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh lấy ví dụ cụ


<i><b>–</b><b>–</b></i> Các nhân tự thu nhận thông
tin và trả lời câu hỏi . Yêu cầu nêu
được :


+ Phản xạ có điều kiện hình thành
ở trẻ từ rất sớm


+ Bên cạnh sự thành lập , xảy ra
q trình ức chế phản xạ giứp cơ
thể thích nghi vớ đời sống


+ Lấy được các ví dụ như học tập ,
xây dựng thói quen .


+ Giống nhau về quá trình thành
lập và ức chế phản xạ có điều kiện
và ý nghiã của chúng đối với đời
sống .


+ Khác nhau về số lượng phản xạ
và mức độ phức tạp của phản xạ .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhận thơng
tin . Nêu được :



+ Tiếng nói và chữ viết giúp mô
tả sự vật  nghe tưởng tượng ra


<b>I . </b>


<b> Sự thành lập và ức</b>
<b>chế các phản xạ có</b>
<b>điều kiện ở người .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

thể .


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Vai trị của tiếng nói</b>
<b>và chữ viết .</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh tìm
hiểu thơng tin  Tiếng nói và
chữ viết có vai trị gì trong đời
sống ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV có thể u cầu học sinh
lấy ví dụ thực tế đẻ minh hoạ


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện kiến thức .


<b>Hoạt động 3</b>:<b> Tư duy trừu tượng .</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV phân tích ví dụ : Con gà
con trâu , con cá ….. có đặc điểm
chung  xây dựng khái niệm “
Động vật “  GV tổng kết lại
kiến thức .


<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>


được


+ Tiếng nói và chữ viết là kết quả
của quá trình học tập  hình thành
các phản xạ có điều kiện .


+ Tiếng nói và chữ viết là phương
tiện giao tiếp , truyền đạt kinh
nghiệm cho nhau và cho thế hệ
sau.


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh ghi nhớ kiến thức


<b>II . Vai trò của tiếng</b>
<b>nói và chữ viết </b>



<i><b>–</b><b>–</b></i> Tiếng nói và chữ
viết là tín hiệu gây ra
các phản xạ có điều
kiện cấp cao


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tiếng nói và chữ
viết là phương tiện để
con người giao tiếp .
trao đổi kinh nghiệm
với nhau .


<b>III . Tưu duy trừu</b>
<b>tượng :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Từ những thuộc
tính chung của sự vật ,
con người biết khái
quát hoá thành những
khái niệm được diễn
đạt bằng các từ .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Khả năng khái
quát hoá , trừu tượng
hoá  là cơ sở tư duy
trừu tượng .


<b>IV/ Củng cố :</b>



1 . Ý nghiã của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con người ?


2 . Vai trị của tiếng nói và chữ viết trong đời sống ?


<b> V/ Daën dò :</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hoỉ SGK


<i><b>–</b><b>–</b></i>Ơn tập toàn bộ chương thần kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>



<b>TIEÁT 56 : VỆ SINH HỆ THẦN KINH</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>



<b>1/Kiến thức: Hiểu rõ ý nghiã sinh học của giấc ngủ đối với sức khoẻ .Phân tích ý nghiã</b>


của lao động và nghỉ ngơi hợp lý tránh ảnh hưởng xấu đến hệ thần kinh .Nêu rõ được tác hại


của ma túy và các chất gây nghiên đối với sức khoẻ và hệ thần kinh Xây dựng cho bản thân


một kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí để đảm bảo sức khoẻ cho học tập .



<b>2/ Kỹ năng: Rèn luyện tư duy , khả năng liên hệ thực tế và kỹ năng hoạt động nhóm </b>



<b> 3/ Thái độ : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh , giữ gìn sức khoẻ, Có thái độ kiên quyết tránh xa</b>


ma túy .



<b>II .Chuẩn bị : Tranh ảnh truyền thông về tác hại của chất gây nghiên : Rượu , thuốc lá , ma túy</b>


<b>.Bảng phụ ghi nội dung bảng 54 ,Tìm hiểu tác hại của chất kích thích và chất gây nghiện , SGK</b>


, Bảng phụ



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1 / Kiềm tra bài cũ : </b>




1/ Ý nghiã của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con người ?


2/ Vai trò của tiếng nói và chữ viết trong đời sống ?



Trả lời : Vai trị của tiếng nói và chữ viết Tiếng nói và chữ viết là tín hiệu gây ra các phản xạ


có điều kiện cấp cao



<b>Tiếng nói và chữ viết là phương tiện để con người giao tiếp . trao đổi kinh nghiệm với nhau</b>


<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Ý nghiã của giấc</b>



<b>ngủ đối với sức khoẻ . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV có thể cung cấp thông tin



về giấc ngủ :



Chó có thể nhịn ăn 20 ngày


vẫn có thể ni béo trở lại


được những mất ngủ 10 – 12


ngày là chết .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yeâu cầu học sinh thảo



luận :




+

Vì sao nói ngủ là một nhu cầu


sinh lý của cơ thể ?



+

Giấc ngủ có một ý nghiã như


thế nào đối với sức khoẻ ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV thông báo bản chất về



nhu cầu ngủ ở các độ tuổi khác


nhau .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh dựa vào những



hiểu biết của bản thân , thảo


luận trong nhóm

thống nhất


ý kiến .



+

Ngủ là 1 địi hỏi tự nhiên


của cơ thể , cần hơn ăn



+

Ngủ để phục hồi hoạt động


của cơ thể .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh dựa vào cảm nhận



của bản thân , thảo luận thống


nhất câu trả lời .




+

Ngủ đúng giờ .



+

Tránh các yếu tố ảnh


hưởng đến giấc ngủ . Chất


kích thích , phịng ngủ , áo



<b>I . </b>



<b> Ý nghiã của giấc</b>


<b>ngủ đối với sức</b>


<b>khoẻ .</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Ngủ là quá



trình ức chế của bộ


não đảm bảo sự


phục hồi khả năng


làm việc của hệ


thần kinh .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Biện pháp để



có giấc ngủ tốt :


+

Cơ thể sảng khoái


+

Chỗ ngủ thuận


tiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

GV cho học sinh tiếp tục thảo



luận



+

Muốn có giấc ngủ tốt cần


những điều kiện gì ? Nêu những


yếu tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc


gián tiếp đến giấc ngủ ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV chốt lại các biện pháp để



có giấc ngủ tốt



<b>Hoạt động 2: Lao động và nghỉ</b>


<b>ngơi hợp lý . </b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh trả



lời câu hỏi :



+

Tại sao không nên làm việc


quá sức ? Thức quá khuya ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV gọi một học sinh đọc




to lại thông tin SGK tr 172 .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV hoàn thiện kiến thức



<b>Hoạt động 3: Tránh lạm dụng</b>


<b>các chất kích thích và ức chế</b>


<b>đối với hệ thần kinh . </b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh



quan sát tranh kết hợp hiểu


biết của bản thân

thảo


luận hồn thành bảng 54 .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV kẻ bảng 54 gọi học



sinh lên điền .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV nên khuyến khích



học sinh nêu được các ví dụ


cụ thể và thái độ của các em




<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV hoàn thiện kiến thức



<b>Kết luận chung : </b>

<i>Học sinh đọc</i>


<i>khung ghi nhớ SGK </i>



quần , giường ngủ …



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh nêu được :



Để tránh gây căng thẳng ,


mết mỏi cho hệ thần


kinh .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh ghi nhớ thơng



tin



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Học sinh vận dụng



những hiểu biết thơng qua


sách báo … trao đổi nhóm


thống nhất ý kiến .




<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Đại diện nhóm lên



hồn thành

Các nhóm


khác bổ sung .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh tự điều chỉnh



+

Tránh các kích


thích ảnh hưởng tới


giấc ngủ



<b>II . Lao động và</b>


<b>nghỉ ngơi hợp lý : </b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Lao động và



nghỉ ngơi hợp lý để


giữ gìn và bảo vệ


hệ thần kinh .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Biện pháp : 3



biện pháp SGK tr


172



<b>III . Tránh lạm</b>


<b>dụng các chất kích</b>



<b>thích và ức chế đối</b>


<b>với hệ thần kinh : </b>


Bảng 54



<b>IV/ Củng cố :</b>



1 . Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì ?



2 . Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm những vấn đề gì ? Tại sao ?


3 . EM hãy đề ra kế hoạch cho bản thân để đảm bảo sức khoẻ cho học tập … ?


<b> V/ Dặn dò :</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học bài và trả lời câu hoỉ SGK , Ơn tập tồn bộ chương thần kinh Tìm hiểu về hệ nội tiết .



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b> Tieát 57: – Kiểm tra 45 phút </b>



<b>I/ Mục Tiêu.</b>


1. Kiến thức: Kiểm tra tồn bộ kiến thức trong học kì I


2. Kĩ năng: - Kĩ năng tự học - Kĩ năng ghi chép và trình bày.
<b>II. /Phương pháp</b>:<b> </b> Trắc nghiệm và Tự luận


<b>III/.ĐỀ Môn : Sinh ĐỀ A</b>


I / Phần trắc nghiệm : ( 4 đ) Khoanh tròn vào các chữ cái A ,B,C,D có phương án trả lời đúng :
1/ Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết :


A/Gan B/ Dạ dày C/Phổi D/Ruột



2/`Lượng nước tiểu chính thức ỡ người trưởng thành thải ra trong 1 ngày là :
A/170 lít B/ 3 lít C/ 2 lít D/ 1,5 lít


3/Tầng sừng của da nằm ở :


A/Lớp biểu bì B/ Lớp bì C/ lờp mỡ dưới da D/ Cả A ,B,C đúng .
4/ Lớp bì của da thực hiện chức năng :


A/ Thu nhận cảm giác , B/ Bài tiết C/Điều hoà thân nhiệt D/ Cả A ,B,C đúng
5/ Số lượng dây thần kinh tuỷ sống :


A/ 12 đôi B / 31 đôi C / 30 đôi D/ 25 đôi
6/ Vùng thị giác của vỏ não nằm ở thuỳ :


A/ Thuỳ trán B/Thuỳ thái dương C/Thuỳ dỉnh D/ Thuỳ chẩm
7/`Vị trí não trung gian nằm ở :


A/ Giũa đại não và tiểu não B/ Giũa tiểu nãovà trụ não , C/ Giữa trụ não vàđại não D/ Giũa đại não và não giữa
8/ Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là :


A/Điều hoà hoạt động cơ quan dinh dưỡng , sinh sản. B/Điều hoà hoạt động cơ vân , cơ xương .


C/Điều hoà hoạt động cơ quan dinh dưỡng , cơ xương. D /Điều hoà hoạt động cơ quan sinh sản và cơ vân.
9/ Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ não:


A/ Trụ não . B/ Hành não . C/ Đại não D/ Cuống não.
10/ Tác dụng của phân hệ giao cảm ở cơ quan :


A/Giảm hoạt động của tim . B/ Giãn phế quản nhỏ ở phổi . C/ Co phế quản nhỏ ở phổi. D/ Tăng nhu động ruột .
11/ Tác dụng của phân hệ đối giao cảm ở cơ quan :



A/ Giảm tuyến nước bọt . B/ Đồng tử co C/ Mạch máu ruột co . D/ Tăng tiết tuyến nướcbọt .
12/ Bộ phận thuộc cơ quan phân tích thị giác :


A/ Các tế bào thụ cảm thị giác . B/ Dây thần kinh thị giác. C/ Trung khu thị giác ở thuỳ chẩm . D/ Cả A,B,C đều đúng .
13/ Cầu mắt đi từ ngoài vào trong gồm ba lớp :


A/ Màng cứng ,màng giác , màng lưới . B/ Màng cứng ,màng giác , màng mạch .
C/ Màng cứng ,màng mạch , màng lưới . D/ Màng cứng , màng lưới , màng mạch.
14/ Khả năng nhìn được vật ở gần hay xa là do sự điều tiết của :


A/ Màng giác . B/ Thể thuỷ tinh . C/ Dịch thuỷ tinh . D/ Màng cứng .
15/ Tác dụng của phân hệ giao cảm ở cơ quan :


A/ Tăng lực và nhịp cơ . B/ Giảm lức và nhịp cơ . C/ Mạch máu da giãn . D/ Mạch máu đến cơ co .
16/ Tác dụng của phân hệ đối giao cảm ở cơ quan :


A/ Mạch máu đến cơ giãn . B/ Mạch máu da co . C/ Mạch máu ruột co . D/ Mạch máu ruột giãn .
II/ Phần tự luận : ( 6đ)


1/ Nêu các quá trình sự tạo thành nước tiểu ? ( 2đ )


2 Caän thị là gì ? nguyên nhân và cách khắc phục ?Vẽ hình 50.2 có chú thích ? ( 2đ )


3/ Đối với học sinh có nên thức khuya quá để học bài không ? thức khuya quá có hại như thế nào cho sức khoẻ ? (2đ )


<b>Môn : Sinh ĐỀ B :</b>


I / Phần trắc nghiệm : ( 4 đ) Khoanh tròn vào các chữ cái A ,B,C,D có phương án trả lời đúng :
1/ Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết :



A/Gan B/ Da C/Phế quản D/Ruột .


2/`Lượng máu lọc qua cầu thân ở người trưởõng thành trong 1 ngày là :
A/1700 lít B/ 1440 lít C/ 170 lít D/ 1,5 lít
3/ Các tế bào cuả da thường xuyên bị bong ra ngoài là :


A/Lớp sắc tố . B/ Lớp bì . C/ lờp mỡ dưới da . D/ Tầng sừng .
4/ Sắc tố của da có ở :


A/Lớp biểu bì B/ Lớp bì . C/ lờp mỡ dưới da . D/ Tầng sừng .
5/ Số lượng dây thần kinh não là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

6/ Vùng thính giác của vỏ não nằm ở thuỳ :


A/ Thuỳ trán B/ Thuỳ dỉnh C/ Thuỳ thái dương D/ Thuỳ chẫm
7/ Não giữa bao gồm :


A/ Đại não và tiểu não B/ Cuống não và củ não sinh tư . C/ Cơ vân vàđại não D/ Đại não và cuống não .
8/ Chức năng của nơ ron :


A/Điều hoà hoạt động cơ quan dinh dưỡng , sinh sản. B/Điều hoà hoạt động cơ vân , cơ xương .
C/Điều hoà hoạt động cơ quan dinh dưỡng , cơ xương. D / Cảm ứng và dẫn truyền .


9/ Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ não:


A Tiểu não . B/ Hành não . C/ Trụ não D/ Cuống não.
10/ Tác dụng của phân hệ giao cảm ở cơ quan :


A/Giảm hoạt động của tim . B/ Dãn đồng tử . C/ Giảm nhu động ruột . D/ Tăng nhu động ruột .


11/ Tác dụng của phân hệ đối giao cảm ở cơ quan :


A / Mạch máu da co . B/ Mạch máu da dãn . C/ Mạch máu ruột co . D/ Tăng tuyến nướcbọt .
12/ Bộ phận thuộc cơ quan phân tích thính giác :


A/ Các tế bào thụ cảm thính giác . B/ Dây thần kinh thính giác. C/ Trung khu thính giác ở thuỳ thái dương . D/ Cả A,B,C đều đúng .
13/ Tế bào thụ cảm thị giác gốm 2 loại :


A/ Tế bào nón và tế bào que . B/ Tế bào nón và tế bào hai cực . C/ Tế bào nón và tế bào thần kinh .D/ Tế bào nón và tế bào sắc tố .
14/ Vai trò của thể thuỷ tinh :


A/ Như một thấu kính phân kỳ . B/ Như một kính cận . C/ Như một thấu kính hội tụ . D/ Như một thấu kính lõm .
15/ Tác dụng của phân hệ giao cảm ở cơ quan :


A / Mạch máu đến cơ co . B/ / Mạch máu da co . C/ Giảm lực và nhịp cơ . D/ Mạch máu da dãn .
16/ Tác dụng của phân hệ đối giao cảm ở cơ quan :


A/ Đồng tử dãn . B/ Đồng tử co . C/ Đồng tử co dãn . D/ Cơ bóng đái dãn .
II/ Phần tự luận : ( 6đ)


1/ Nêu một số tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ? ( 2đ )


2/ Viễn thị là gì ? nguyên nhân và cách khắc phục ? Vẽ hình 50.4 có chú thích ? ( 2đ )
3/ Vì sao khơng nên thường xun sử dụng thuốc uống hay chất kích thích ? ( 2đ )


<b>Ma trận - SINH 8 - Tiết 57</b>


Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL



Chương 7 2câu


0,5đ 1câu 2đ 3câu 2,5đ


Chương 8 2câu


0,5đ


2câu
0,5đ


Chương 9 6câu


1,5đ


6câu
1,5đ


1câu


1câu


14câu
7 đ


Tổng cộng 8câu





1câu


8câu


1câu


1câu


19câu
10đ


<b>Đáp án Đề A :</b> I/ Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi câu đúng 0,25đ


1-C ,2-D , 3-A , 4-D, 5-B , 6-D ,7-C , 8- A , 9-C , 10-B , 11-D ,12- D ,13-C ,14-B , 15-A ,16-D .
II/ Tự luận : ( 6đ )


1/ Nêu các quá trình sự tạo thành nước tiểu ? ( 2đ ) - Trả lời phần I tiết 41 : mỗi ý 1đ .


2/ - Nêu cận thị ( 0,5đ) - nguyên nhân ( 0,5đ) - cách khắc phục ( 0,5đ) - Vẽ hình 50.2 có chú thích ( 0,5đ)
3/ - Đối với học sinh không nên thức khuya quá để học bài , nhất là vào mùa thi . ( 0,5đ)


- Thức khuya quá làm cơ thể mệt mỏi , căng thẳng , cáu gắt ...Dễ bị bệnh ( 0,75đ)
- Hệ thần kinh không được phục hồi , hoạt động ghi nhớ giảm , dễ suy sụp . ( 0,75đ)



<b>Đáp án Đề B :</b> I/ Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi câu đúng 0,25đ


1-B , 2-C , 3-D , 4-A ,5-A , 6-C ,7-B ,8-D , 9-A ,10-C , 11-B ,12-D , 13-A , 14 –C , 15-B , 16-A .


II/ Tự luận : (6đ) 1/ Nêu một số tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ? ( 2đ ) - Có 4 ý mỗi ý trả lời đúng 0,5đ .
2/ / - Nêu viễn thị ( 0,5đ) - nguyên nhân ( 0,5đ) - cách khắc phục ( 0,5đ) - Vẽ hình 50.4 có chú thích ( 0,5đ)


3/ - khơng nên thường xuyên sử dụng thuốc hay chất kích thích vì các chất này gây ức chế tạm thời hay hưng phấn tạm thời hệ thần
kinh (1đ)


- gây rối loạn giấc ngủ khiến cơ thể và hệ thần kinh không được phục hồi nên sức khoẻ giảm sút ,hoạt động ghi nhớ giảm
nênthường lờ đờ dễ suy sụp ( 1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>---CHƯƠNG X : NỘI TIEÁT </b>



<b>TIẾT 58 : GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT </b>



<b>I</b>


<b> / MUÏC TIÊU: </b>

<b> </b>



<b>1/Kiến thức: Trình bày được sự giống và khác nhau giưã tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết .</b>


Nêu được tên các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng . Trình bày được tính chất


và vai trị của các sản phảm tiết của tuyến nội tiết , từ đó nêu rõ tầm quan trọng của tuyến nội


tiết đối với đời sống .



<b>2/ Kỹ năng: Phát triển kỹ năng quan sát hình . Kỹ năng hoạt động nhóm </b>


<b>II .Chuẩn bị : Tranh phóng to hình 55.1 , 55.2 , 55. 3 . </b>



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1 / Kiềm tra bài cũ : </b>



<b> 1/ Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì ? Cơ thể sảng khoái </b>


+

Chỗ ngủ thuận tiện



+

Không dùng các chất kích thích như : trà , cà phê …



+

Tránh các kích thích ảnh hưởng tới giấc ngủ Ngủ đúng giờ .



+

Tránh các yếu tố ảnh hưởng đến giấc ngủ . Chất kích thích , phịng ngủ , áo quần , giường


ngủ …



2/ Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm những vấn đề gì ? Tại sao ?


<b> 2 / Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Đặc điểm của</b>



<b>heä nội tiết . </b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh nghiên



cứu thông tin

SGK tr 174


thông tin trên cho em biết điều


gì ?



<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV hồn thiện kiến thức .



<b>Hoạt động 2 : Phân biệt tuyến</b>


<b>nội tiết với tuyến ngoại tiết .</b>




<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh nghiên



cứu hình 55.1 , 55.2

thảo


luận các câu hỏi mục

tr 174 :



HS đọc thông tin và trả lời


câu hỏi.



- 1 HS trình bày, các HS


khác bổ sung.



HS qsátkĩ hình vẽ, thảo luận


nhóm và trả lời câu hỏi.


- Các HS nhận xét, bổ sung.



<b>I </b>

<i><b>: Đặc điểm của hệ</b></i>


<i><b>nội tiết</b></i>



- Điều hoà q trình


sinh lí của cơ thể, đặc


biệt là quá trình trao


đổi chất.



- Sản xuất ra các


hoôcmn theo đường


máu . Tác động chậm,


kéo dài trên diện rộng.



<b>II </b>

<i><b>Ph biệt tuyến nội</b></i>



<i><b>tiết với tuyến ngoại tiết</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

+

Nêu sự khác biệt giưã tuyến


nội tiết và tuyến ngoại tiết ?



+

Kể tên các tuyến mà em đã


biết ? Chúng thuộc loại tuyến


nào ?



<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV tổng kết lại kiến thức .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV gọi học sinh kể tên các



tuyến đã học .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

GV hướng dẫn học sinh quan



sát hình 55.3 giới thiệu các


tuyến nội tiết chính .



<b>Hoạt động 3 Hcmơn </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh



nghiên cứu thơng tin

tr


174

Hoocmơn có những


tính chất nào ?



<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i>

GV đưa thêm một số



thông tin :


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Hcmơn

Cơ quan


đích theo cơ đích theo cơ


chế chià khố và ổ khố .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Mỗi tính chất của



hoocmơn GV có thể đưa


thêm ví dụ để phân tích



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV cung cấp thông tin



cho học sinh như SGK :


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV lưu ý cho học sinh :



Trong điều kiện hoạt động


bình thường của tuyến

ta


không thấy vai trò của


chúng . Khi mất cân bằng



hoạt động một tuyến


Gây tình trạng bệnh lý .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Xác định tầm quan


trọng của hệ nội tiết



+ Giống: các tế bào tuyến


đều tiết ra sản phẩm tiết.


+ Khác về nơi đổ sản phẩm.


- HS hoạt động cá nhân và


trả ời.



- 1 HS nêu tên và vị trí của


tuyến nội tiết.



HS tự thu nhận kiến thức


qua thông tin SGK.



- 1 HS trả lời, các HS khác


nhận xét, bổ sung.



- HS lắng nghe và tiếp thu


kiến thức.



- Dựa vào thông tin SGK


và trả lời.



vào máu.




- Tuyến vừa là nội tiết,


vừa là ngoại tiết gọi là


tuyến pha: tuyến sinh


dục, tuyến tuỵ



<i><b>III/Vai </b></i>

<i><b> tính chất</b></i>

<b>trị,</b>



<i><b>Hoocmon : </b></i>



- 1. Tính chất của


hoocmon



- Mỗi hoocmon chỉ ảnh


hưởng tới một hoặc


một số cơ quấnc định.


- Hoocmon có hoạt tính


sinh dục rất cao.



- Hoocmon khơng


mang tính đặc trưng


cho lồi.



2. Vai trị của hoocmon


- Duy trì tính ổn định


của mơi trường bên


trong cơ thể.



- Điều hồ các q


trình sinh lí diễn ra



bình thường.



<b>IV/ Củng cố :</b>



<b>1/ </b>

<i><b>Ph biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết</b></i>

<b> ? VD ?</b>



<b>2/</b>

<i><b> Vai </b></i>

<b>trò,</b>

<i><b> tính chất Hoocmon ? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>



<b>TIẾT 59: TUYẾN YÊN , TUYẾN GIÁP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức: </b>Trình bày được vị trí , cấu tạo , chức năng của tuyến yên . Nêu rõ được vị trí và chức năng
của tuyến giáp. Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các tuyến với các bệnh do Hoocmôn
của các tuyến đó tiết ra q ít hoặc q nhiều .


<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng quan sát hình .Kỹ năng hoạt động nhóm
<b>3 / Thái độ : </b>Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ , bảo vệ cơ thể .


<b>II. Chuẩn bị : </b>

Tranh phóng to hình 56.2 , 56.3 , 55. 3 . Bảng 56 . 1

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1 / Kiềm tra bài cuõ : </b>


<b>1/ Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ?</b>

VD



T ngoại tiết: sản phẩm tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài VD. tuyến sinh dục, tuyến tuỵ


- Tuyến nội tiết: sản phẩm tiết ngấm thẳng vào máu. Ví dụ

<b>TUYẾN YÊN , TUYẾN GIÁP</b>



- Tuyến vừa là nội tiết, vừa là ngoại tiết gọi là tuyến pha: tuyến sinh dục, tuyến tuỵ



2/ Nêu

Tính chất

vai trò của hoocmôn ?


- 1. Tính chất của hoocmon



- Mỗi hoocmon chỉ ảnh hưởng tới một hoặc một số cơ quấnc định.


- Hoocmon có hoạt tính sinh dục rất cao.



- Hoocmon khơng mang tính đặc trưng cho lồi.


2. Vai trị của hoocmon



- Duy trì tính ổn định của mơi trường bên trong cơ thể.



<b>- </b>

Điều hồ các q trình sinh lí diễn ra bình thường.



<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tuyến yên .</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát hình
55.3 , nghiên cứu thông tin  SGK tr
176  thảo luận các câu hỏi :


Tuyến yên nằm ở đâu ? Có cấu tạo
như thế nào ?



Hoocmơn tuyến yên tác động tới
những cơ quan nào ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện lại kiến thức : Có
thể nêu thêm một số thơng tin như
SGV .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV gọi 1 , 2 học sinh đọc to lại
thông tin bảng 56 . 1


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV đưa thêm tranh ảnh , thông tin
liên quan đến các bệnh do hoocmơn
tiết nhiều hoặt ít .


<b>Hoạt động 2 : Tuyến giáp . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thơng tin , quan sát hình 56.2  Trả


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh quan sát hình , đọc


kỹ thông tin và bảng 56 . 1  tự
thu nhận kiến thức .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm thống nhất ý
kiến :


+ Nêu được vị trí cấu tạo của
tuyến .


+ Kể tên được các cơ quan chịu
ảnh hưởng như bảng 56.1 .


+ Đại diện nhóm phát biểu , các
nhóm khác bổ sung


+ 1 hoặc 2 học sinh đọc to bảng
56.1 , lớp theo dõi ghi nhớ tên
hoocmôn và tác dụng của chúng .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cá nhân làm việc độc lập với
SGK  tự thu nhận thông tin để trả


<b>I . Tuyến yên :</b>


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Vị trí : Nằm ở
nền sọ , có liên quan
đến vùng dưới đồi .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cấu tạo gồm 3
thùy


+ Thùy trước
+ Thùy giưã
+ Thùy sau


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Hoạt động của
tuyến yên chiụ sự điều
khiển trực tiếp hoặc
gián tiếp của hệ thần
kinh


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Vai troø :


+ Tiết hoocmôn kích
thích hoạt động của
nhiều tuyến nội tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

lời câu hỏi :



+ Nêu vị trí tuyến giáp ?


+ Cấu tạo và tác dụng của tuyến
giáp ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV tổng kết lại các ý kiến
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh thảo luận câu
hỏi : “ Nêu ý nghiã của cuộc vận
động “ Toàn dân dùng muối Iốt “


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV đưa thêm thông tin về vai trò
của tuyến yên trong điều hoà hoạt
động tuyến giáp .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh
bướu cổ do thiếu Iốt :


+ Nguyên nhân ?
+ Hậu quả ?


<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>


<i>ghi nhớ SGK </i>


lời câu hỏi :


+ Vị trí : Trước sụn giáp


+ Cấu tạo : Nang tuyến và tế bào
tiết


+ Vai trị : Trong trao đổi chất và
chuyển hố .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Một số học sinh phát biểu
lớp bổ sung .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh dưạ vào thông tin
SGK và kiến thức thực tế 
Nhóm , thống nhất ý kiến .
+ Thiếu Iốt  Giảm chức năng
tuyến giáp  bướu cổ


+ Hậu quả : trẻ em chậm lớn , trí
não kém phát triển , người lớn hoạt
động thần kinh giảm sút .


+  cần dùng muối Iốt bồ sung
khẩu phần ăn hằng ngày .


hưởng tới một số quá
trình sinh lý trong cơ


thể .


<b>II . Tuyến Giáp . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Vị trí : Nằm
trước sụn giáp của
thanh quảng , nặng 10
– 25 g


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Hoocmôn là
Tirôxin , có vai trị
quan trọng trong trao
đổi chất và chuyển hoá
ở tế bào .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Tuyến giáp cùng
tuyến cận giáp có vai
trị trong điều hồ trao
đổi can xi và phốt pho
trọng máu .


<b>IV/ Củng cố :</b>



1 .Lập bảng tổng kết vai trò của các tuyến nội tiết theo mẫu bảng 56.2 tr 178 GSK


2 . Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu Iốt


<b> V/ Dặn dò :</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hoỉ SGK - Đọc mục : “ Em có biết ?“ - Ôn tập lại chức năng tuyến tụy .


<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc trước bài 57 .




</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b> TIEÁT 60 : TUYẾN TỤY VÀ TUYẾN TRÊN THẬN </b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức: </b>Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tụy dưạ trên cấu tạo của tuyến . Sơ đồ
hoá chức năng của tuyến tụy trong sự điều hoà lượng đường trong máu .Trình bày các chức năng của tuyến trên
thận dưạ trên cấu tạo tuyến .


<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình .

<b>II .Chuẩn bị : </b>

Tranh phóng to hình 57.1 , 57.2


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1 / Kiềm tra bài cũ : </b>


1/ Cấu tạo và chức năng tuyến yên ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cấu tạo gồm 3 thùy :Thùy trước Thùy giưã . Thùy sau


<i><b>–</b><b>–</b></i> Hoạt động của tuyến yên chiụ sự điều khiển trực tiếp hoặc gián tiếp của hệ thần kinh


<i><b>–</b><b>–</b></i> Vai trị :Tiết hoocmơn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết


Tiết hoocmôn ảnh hưởng tới một số quá trình sinh lý trong cơ thể .
2/ Cấu tạo và chức năng của tuyến giáp ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> Hoocmôn là Tirơxin , có vai trị quan trọng trong trao đổi chất và chuyển hoá ở tế bào .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tuyến giáp cùng tuyến cận giáp có vai trị trong điều hoà trao đổi can xi và phốt pho trọng máu .
3/Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu Iốt ?SGK


<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tuyến Tụy .</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi :


Hãy nêu chức năng của tuyến tụy mà
em biết ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát hình
57 .1 , đọc thơng tin chức năng của
tuyến tụy  phân biệt chức năng nội
tiết và ngoại tiết của tuyến tụy dưạ
trên cấu taọ ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện lại kiến thức .
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thơng tin vai trị của hoocmơn tuyến
tụy  Trình bày tóm tắt q trình
điều hồ lượng đường ở mức ổn định ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hoàn chỉnh kiến thức
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gv liên hệ tình trạng bệnh lý :
Bệnh tiểu đường .


Chứng hạ đường huyết .


<b>Hoạt động 2 : Tuyến trên thận .</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát hình
57.2  Trình bày khái quát cấu tạo
của tuyến trên thận ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV treo tranh , gọi học sinh lên


trình bày .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh nêu rõ 2 chức năng
của tuyến tụy là : Tiết dịch tiêu hố
và tiết hoocmơn .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ hình
,kết hợp thơng tin SGK  thảo luận
đáp án .


+ Chức năng ngoại tiết : Do các
TB tiết dịch tụy  Ống dẫn .


+ Chức năng nội tiết : Do các TB
ở đảo tụy tiết ra các hoocmơn .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm phát biểu , các
nhóm khác bổ sung .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh dưạ vào thông tin SGK
 thống nhất ý kiến


<i><b>–</b><b>–</b></i> Yêu cầu nêu được :


+ Khi đường huyết tăng  TB ß :
Tiết Insulin . tác dụng : Chuyển
Glucôzơ  glicôgen


+ Khi đường huyết gảm :  TB a
tiết Glucagôn . Tác dụng : Chuyển


Glicôgen  Glucơzơ


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm phát biểu ,
các nhóm khác bổ sung .


<b>I . Tuyến tụy :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tuyến tuỵ vưà làm
chức năng ngoại tiết vưà
làm chức năng nội tiết .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Chức năng nội tiết
do các tế bào đảo tụy
thực hiện .


+ TB a : Tiết gluccagôn
+ TB ß : Tiết Insulin


<i><b>–</b><b>–</b></i> Vai trò của các
hoocmôn :


+ Nhờ tác dụng đối lập
của 2 loại hoocmôn  tỷ
lệ đường huyết luôn ổn
định  Đảm bảo hoạt
động cơ thể diễn ra bình
thường .



<b>II . Tuyến trên thận :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Vị trí : gồm 1 đôi
nằm trên đỉnh 2 quả
thận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện kiến thức .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin SGK ( tr 180 )  nêu chức
năng của các Hoocmôn tuyến trên
thận ?


+ Vỏ tuyến ?
+ Tủy tuyến ?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV Lưu ý học sinh : Hoocmôn
phần tủy tuyến trên thận cùng
glucagôn ( tuyến tụy )  điều chỉnh
lượng đường huyết khi bị hạ đường
huyết .


<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Học sinh làm việc độc lập
với SGK , tìm hiểu , ghi nhớ
cấu tạo tuyến trên thận .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> 1 học sinh lên mô tả vị trí ,
cấu tạo của tuyến trên tranh .
Lớp theo dõi bổ sung .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh trình bày lại vai
trò của các hoocmôn như phần
thông tin .


+


+ Phần võ : 3 lớp .
+


+ Phần tuỷ :


<i><b>–</b><b>–</b></i> Chức năng : SGK
( tr 180)


<b>IV/ Củng cố :</b>



1 . Trình bày cấu tạo và vai trò của tuyến tụy ?


2 . Trình bày cấu tạo và vai trò của tuyến trên thận ?


3 . Tóm tắc q trình điều hồ lượng đường huyết ở mức ổn định ?

<b> V/ Dặn dò :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> </b>

Ti t 61.

ế



<b>Tuyến sinh dục</b>


<b> I/ Mục tiêu.</b>


- Trình bày được các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
- Nắm được các hoocmon sinh dục nam và hoocmon sinh dục nữ.


- Hiểu rõ ảnh hưởng của hoocmon s dục nam và nữ đến những biến đổi của cơ thể ở tuổi dậy thì.
- Có kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


- Có ý thức vệ sinh và bảo vệ cơ thể.


<b>II/Chuẩn bị.</b> Tranh phóng to H 58.1; 58.2; 58.3. Bảng phụ viết nội dung bảng 58.1; 58.2.
<b>III/ hoạt động dạy - học.</b>


<b> 1/Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra 15 Trắc nghiệm:</b>


Hãy chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời em cho là đúng nhất trong các phương án trả lời dưới đây:
<b>Câu 1.</b> Tắm nắng buổi sáng để bổ sung lượng vitamin nào cho cơ thể:<b>A. D</b> B. C C. B D. E .
<b>Câu 2. </b>Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái.


C. Thận, ống thận, bóng đái. D. <b>Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.</b>


<b>Câu 3. </b>Q trình lọc máu diễn ra ở đâu ?<b>A. </b>Cầu thận <b>B. </b>N cầu thận <b>C. </b>Ố thận <b>D. Ố thận và cầu thận</b>.


<b> Câu 4. </b>Nước tiểu đầu được hình thành là do:


A. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B. <b>Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận</b>
C. Quá trình lọc máu xảy ở ống cầu thận D. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận


<b>Câu 4.</b> Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngồi vào trong là:


A. <b>Lớp b bì, lớp bì , lớp mỡ</b> .B Lớp bì, lớp b bì, C. Lớp b bì, lớp mỡ, D.Lớp bì, lớp mỡ, lớp biểu bì.
<b>Câu 5.</b> C năng của da là:A. Bảo vệ cơ thể B. C giác.C. Btiết mồ hôi và đ h t nhiệt D. <b>Cả ba câu đúng.</b>


<b>Câu 6.</b> Đặc điểm hoạt động của các dây thần kinh tuỷ là:


A. Chỉ dẫn truyền xung vận động B. Không dẫn truyền.


C. <b>Dẫn truyền cả xung cảm giác và xung vận động</b> D. Chỉ dẫn truyền xung cảm giác.
<b>Câu 7.</b> Rãnh thái dương ngăn cách thuỳ trán và thuỳ đỉnh với:


A. Thuỳ chẩm B. Thuỳ thái dương C. Thuỳ đỉnh D. Thuỳ trán
<b>Câu 8.</b> Dẫn luồng xung thần kinh từ các cơ quan về trung ương thần kinh là do:


A. Dây thần kinh li tâm B. Dây thần kinh hướng tâmC. Dây thần kinh pha D. Hai câu A và B đúng
<b> Câu 9. </b>Ba lớp màng cấu tạo của cầu mắt từ ngoài vào trong lần lượt là:


A. Màng cứng, màng lưới và màng mạch. B. Màng mạch, màng lưới và màng cứng.
C. Màng lưới, màng mạch và màng cứng. D. Màng cứng, màng mạch và màng lưới.


<b> Câu 10. </b>Vitamin A là ngun liệu tạo nên rơđơpsin có trong tế bào hình que có vai trị trong việc thu nhận á sáng.
Nếu thiếu vitamin A ở người sẽ gây nên bệnh:A. Cận thị B. Quáng gà. C. Viễn thị. D. Loạn thị.


<b>Câu 11</b> Các t bào tcảm thính giác nằm ở:A.Ống tai. B.Chuỗi x tai C. Ống bán khuyên.D.Cơ quan Coocti


<b> Câu 12.</b> Ức chế phản xạ có điều kiện là :<b>A. </b>Thay phản xạ cũ bằng phản xạ mới


<b>B. </b>Thay phản xạ cũ không phù hợp bằng phản xạ mới phù hợp hơn
<b>C. </b>Đảm bảo sự thích nghi với mơi trường và điều kiện sống ln thay đổi
<b>D. </b>Hình thành thói quen tốt đối với con người


<b>Câu 13. </b>Chất tiết từ các tuyến nội tiết là :A. Prôtêin B. Hoocmôn C. Vitamin D. Men
<b> Câu 14:</b> Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng cảu các hooc môn tiết ra từ tuyến yên là:


A. Tuyến giáp, tuyến sinh dục, tuyến trên thận B. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tuỵ.
C. Tuyến sữa, tuyến nước bọt, tuyến trên thận D. Tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến trên thận.
<b> Câu 15:</b> Chức năng chính của hai hoocmơn insulin và glucơgơn là:


A. Điều hoà sự phát triển cơ, xương. B. Điều hồ lượng glucơzơ trong máu.
C. điều hoà hoạt động sinh dục. D. Điều hà sự trao đổi nước của tế bào.


<b>Câu 16.</b>Trong các t nội tiết, t nào có vai trò q trọng và giữa vai tròchỉ đạo hđộng của hầu hết các t nội tiết?
A. Tuyến giáp. B. <b>Tuyến yên.</b> C. Tuyến tuỵ. D. Tuyến trên thận


<b>Câu 17.</b> Tinh hồn có chức năng gì?A. Sản sinh ra tinh trùng. B. Sản xuất ra testosterôn
C. Nuôi dưỡng và dự trử tinh trùng. C. Tiết ra hoocmơn điều hồ hoạt động sinh dục.
<b>Câu 18:</b>Ttuỵgồm 2TB :


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b> 2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tinh hoàn và hoocmon sinh dục nam</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- GV hướng dẫn HS quan sát H 58.



1; 58.2 và làm bài tập điền từ
(SGK – Tr 182).


- GV nh xét, cơng bố đáp án:
? Nêu chnăng của tinh hồn?
- GV phát bài tập bảng 58.1 cho
các HS nam, yêu cầu: các em đánh
dấu vào dấu hiệu có ở bản thân?
- GV công bố đáp án.


- Cá nhậnHS làm việc độc lập,qsát
kĩ hình, đọc chú thích


- Thluậnvà điền từ vào b tập.
- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm nhận xét, bổ sung.


- HS dựa vào btập vừa làm để trả
lời, sau đó rút ra kết luận.


- HS nam đọc kĩ nội dung bảng
58.1 và đánh dấu vào các ô lựa
chọn.


- HS nghe GV giảng.


<i><b>I/Tinh hoàn và hoocmon sinh</b></i>
<i><b>dục nam</b></i>


Tinh hoàn:



+ Sản sinh ra tinh trùng.
+ Tiết hoocmon sinh dục
nam testosteron.


- Hoocmon sinh dục nam gây biến
đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam.
- Những dấu hiệu xuất hiện ở tuổi
dậy thì: bảng 58.1 SGK.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

: Bu ng tr ng và hoocmon sinh d c n



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát kĩ H 58.3 và


làm bài tập điền từ SGK.
- Yêu cầu HS nêu kết quả.


? Nêu chức năng của buồng trứng?
- GV phát bài tập bảng 58.2 cho HS
nữ, yêu cầu: các em đánh dấu vào ô
trống dấu hiệu


- GV tổng kết lại những dấu hiệu ở
tuổi dậy thì.


- GV nhắc nhở HS ý thức vệ sinh
kinh nguyệt.


- HS quan sát kĩ hình



- Dựa vào bài tập đã làm để trả
lời câu hỏi, rút ra kết luận.
- HS nữ đọc kĩ nội dung bảng
58.2, đánh dấu vào ô lựa chọn.
- 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bơe sung.


I I/<i><b> Btrứng và hcmon s dục nữ</b></i>


Buồng trứng:
+ Sản sinh ra trứng.


+ Tiết hoocmon sinh dục nữ ơstrogen
- Hoocmon ơstrogen gây ra biến đổi
cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ.


- Những dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy
thì ở nữ: bảng 58.2 SGK.


<b>3/. Dặn dị :</b>


- Vì sao nói tuyến sinh dục là tuyến pha?


- Nguyên nhân dẫn tới biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ?


<b>4/. Dăn dị về nhà :</b>- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK. Đọc mục “Em có biết”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>TIẾT 62 : SỰ ĐIỀU HOAØ VAØ PHỐI HỢPHOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TUYẾN NỘI TIẾT </b>




<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức: Nêu được các ví dụ để c minh cơ thể tự điều hoà trong hoạt động nội tiết .</b>


Hiểu rõ được sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững tính ổn định của m trường


trong .2/ Kỹ năng: Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình Kỹ năng hoạt động nhóm .


<b>3/ Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ .</b>



<b>II/ CHUẨN BỊ: Tranh phóng to hình 59.1 , 59.2 ; 59.3</b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



1 / Kiềm tra bài cũ :1/ Trình bày chức năng của tinh hoàn và buồng trứng ?


* Tinh hồn:+ Sản sinh ra tinh trùng.+ Tiết hoocmon sinh dục nam testosteron.



- Hoocmon sinh dục nam gây biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam.


*Buồng trứng:+ Sản sinh ra trứng+ Tiết hoocmon sinh dục nữ ơstrogen


- Hoocmon ơstrogen gây ra biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ.



<b> 2/ Nguyên nhân dẫn tới biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ ? </b>



<b>2 / Mở bài : Cũng như hệ thần kinh , trong hoạt động nội tiết cũng có cơ chế tự điều hồ để </b>


đảm bảo lượng hcmơn tiết ra vưà đủ nhờ các thơng tin ngược . Thiếu thông tin này sẽ dẫn


đến sự rối loạn trong hoạt động nội tiết và cơ thể sẽ lâm vào tình trạng bệnh lý

Bài hơm nay


sẽ tìm hiểu sự điều hồ và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết .



<b> 3/ Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung ghi bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Điều hoà hoạt</b>



<b>động của các tuyến nội tiết .</b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh : Kể tên



các tuyến nội tiết chịu ảnh


hưởng của các hcmơn tuyến


yến ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV tổng kết lại kiến thức .



Yêu cầu học sinh rút ra kết luận


về vai trò tuyến yên đối với hoạt


động của các tuyến nội tiết .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh nghiên



cứu thơng tin , quan sát hình 59.1


và 59.2

trình bày sự điều hồ


hoạt động của :



Tuyến giáp


Tuyến trên thận



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV gọi học sinh lên trình bày




trên tranh .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV hoàn chỉnh kiến thức



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh liệt kê được các



tuyến nội tiết : Tuyến sinh dục


, tuyến giáp , tuyến trên thận .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

1 – 2 học sinh phát bieåu ,



lớp nhận xét bổ sung .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh tự rút ra kết



luaän .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh nghiên cứu



thoâng tin , quan sát kỹ hình


59.1 , 59.2 . Lưu ý :



+

Tăng cường


+

Kìm hãm



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Thảo luận trong nhoùm



thống nhất ý kiến

ghi ra



nháp sự điều hoà hoạt động


của các tuyến nội tiết



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Đại diện nhóm lần lượt



trình bày trên hình 59.1 và


59.2 , các nhóm khác bổ sung .



<b>I . </b>

<b> Điều hoà hoạt</b>


<b>động của các tuyến</b>


<b>nội tiết .</b>



<b>-Tuyến yên tiết</b>


hcmơn điều khiển


sự hoạt động của các


tuyến nội tiết .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Hoạt động của



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Hoạt động 2 : Sự phối hợp hoạt</b>


<b>động của các tuyến nội tiết </b>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV u cầu học sinh trả lời



câu hỏi :



Lượng đường trong máu


tương đối ổn định do đâu ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV đưa thông tin : Trong thực



tế khi lượng đường trong máu


giảm mạnh

nhiều tuyến nội


tiết cùng phối hợp hoạt động


Tăng đường huyết .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

GV yêu cầu học sinh nghiên



cứu thơng tin , quan sát hình 59.3


trình bày sự phối hợp hoạt


động của các tuyến nội tiết khi


đường huyết giảm ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>

Ngồi ra :



+

Adênalin



+

Noadrênalin của phần tủy


tuyến góp phần cùng Glucagon


làm tăng đường huyết .



+

Sự phối hoạt động của các


tuyến nội tiết thể hiện như thế



nào ?



<b>Kết luận chung : </b>

<i>Học sinh đọc</i>


<i>khung ghi nhớ SGK </i>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh có thể vận dụng



kiến thức chức năng của


hcmơn tuyến tụy để trình


bày .



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Lớp theo dõi nhận xét bổ



sung



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Cá nhân làm việc độc lập



với SGK

ghi nhớ thông tin .


<i><b>–</b><b>–</b></i>

Trao đổi nhóm thống



nhất ý kiến

ghi ra nháp .


<i><b>–</b><b>–</b></i>

Yêu cầu nêu được sự



phối hợp của :



+

Glucagon ( tuyến tụy )


+

Coóctizôn ( vỏ tuyến trên


thận )



Tăng đường huyết .




<i><b>–</b><b>–</b></i>

Đại diện nhóm lên trình



bày trên tranh , các nhóm


khác bổ sung



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Học sinh tự rút ra kết



luaän



<b>II . Sự phồi hợp hoạt</b>


<b>động của các tuyến</b>


<b>nội tiết : </b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

Các tuyến nội



tiết trong cơ thể có sự


phối hợp hoạt động


đảm bảo các q


trình sinh lí trong cơ


thể diễn ra bình


thường .



<b>IV/ Củng cố :</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>

<b>1 . Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hồ của tuyến n đối với các tuyến nội</b>



<b>tiết ? </b>



<b>2 . Lấy ví dụ , nêu rõ được sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững được tính ổn</b>



<b>định của mơi trường trong V/ Dặn dò :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

CHƯƠNG XI : SINH SẢN



<b> </b>

<b>TIẾT 63 : CƠ QUAN SINH DỤC NAM VAØ NỮ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/ Kiến thức: </b>Học sinh phải kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đường đi
của tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể .Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận đó . Nêu rõ
đặc điểm của tinh trùng .


<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình .Kỹ năng hoạt động nhóm .
<b>3/ Thái độ : </b>Giáo dục nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể .


<b>II . Chuẩn bị : </b>

Tranh phóng to hình 60.1

<b>, </b>

Bảng 60 SGK trang 189

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1 / Kiềm tra bài cuõ : </b>


1/<b>Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hoà của tuyến yên đối với các tuyến nội tiết ?</b>


Tuyến n tiết hcmơn điều khiển sự hoạt động của các tuyến nội tiết .



Hoạt động của tuyến yên tăng cường hay kìm hãm chiụ sự chi phối của các hcmơn do các tuyến nội tiết tiết
ra  Đó là cơ chế tự điều hồ các tuyến nội tiết nhờ thơng tin ngược


<b> 2/ Lấy ví dụ , nêu rõ được sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững được tính ổn</b>


<b>định của mơi trường trong ? ví dụ Adênalin ,Noadrênalin của phần tủy tuyến góp phần cùng</b>


Glucagon làm tăng đường huyết .




<b>2 / Mở bài :</b> GV giảng giải : Cơ quan sinh sản có chức năng quan trọng , đó là sinh sản duy trì nịi giống , vậy
chúng có cấu tạo như thế nào ?


<b> 3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu các bộ phận</b>


<b>của cơ quan sinh dục nam và chức</b>
<b>năng của từng bộ phận . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu trả lời các câu hỏi :
+ Cơ quan sinh dục nam gồm những
bộ phận nào ?


+ Chức năng của từng bộ phận là gì?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Hồn thành bài tập tr 187 ( Điền từ
vào chỗ trống )


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cho đại diện các nhóm lên chỉ
trên tranh .


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Gv cần chú ý học bài này học sinh
hay xấu hổ và buồn cười , cần giáo
dục ý thức nghiêm túc .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Ở bài tập điền từ nếu các nhóm
chưa đúng GV thơng báo cụm từ đúng
rồi lấy kết quả đó .


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về sự sản</b>
<b>sinh tinh trùng và đặc điểm sống</b>
<b>của tinh trùng .</b><i><b> .</b></i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :


 Tinh trùng được sinh ra bắt đầu
từ khi nào ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu thơng
tin và hình 60.1 SGK tr. 187  ghi
nhớ kiến thức .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến . Yêu cầu : Nêu được các
thành phần chính , đó là :



+ Tinh hoàn , túi tinh , ống dẫn
tinh , dương vật .


+ Tuyến tiền liệt , tuyến hình .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày trên
tranh  nhóm khác nhận xét bổ
sung .


<b>I . Tìm hiểu các bộ</b>
<b>phận của cơ quan sinh</b>
<b>dục nam và chức năng</b>
<b>của từng bộ phận . </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cơ quan sinh dục
nam gồm :


+


+ Tinh hoàn : là nơi
sản xuất tinh trùng .


+


+ Tuùi tinh : Là nơi
chưá tinh truøng


+


+ Ống dẫn tinh : dẫn
tinh trùng tới túi tinh .



+


+ Dương vật : Đưa
tinh trùng ra ngoài .


+


+ Tuyến hành , tuyến
tiền liệt : tiết dịch
nhờn .


<b>II . </b>


<b> Tìm hiểu về sự sản</b>
<b>sinh tinh trùng và đặc</b>
<b>điểm sống của tinh</b>
<b>trùng . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

 Tinh trùng được sản sinh ra ở
đâu và như thế nào ?


 Tinh trùng có đặc điểm gì về
hình thái cấu tạo và hoạt động sống ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV đ giá kết quả cuả các nhóm .
<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV cần đề phịng học sinh hỏi :
+ Ở ngồi mơi trường tự nhiên tinh
trùng sống được bao lâu ?


+ Tinh trùng có được sản sinh ra liên
tục không ?


+ Tinh trùng không được phóng ra
ngồi thì chưá ở đâu ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu SGK
tr. 188


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm  thống nhất
ý kiến trả lời câu hỏi , yêu cầu :


+ Sự sản sinh tinh trùng : Từ tế
bào gốc qua phân chia  thành
tinh trùng .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự rút ra kết luận .
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>


dậy thì .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tinh trùng nhỏ
có đuôi dài , di
chuyển .



<i><b>–</b><b>–</b></i> Có 2 loại tinh
trùng : tinh trùng X và
Y


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tinh trùng sống
được 3  4 ngày .


<b>III/ . Tìm hiểu các bộ</b>
<b>phận của cơ quan sinh</b>
<b>dục nữ và chức năng</b>
<b>của từng bộ phận . </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cơ quan sinh dục
nữ gồm :


+


+ Buồng trứng : Nơi
sản sinh ra trứng .


+


+ Ống dẫn , phễu: thu
trứng và dẫn trứng


+


+ Tử cung : Đón nhận
và nuôi dưỡng trứng
đã được thụ tinh .



+


+ Âm đạo : thông với
tủ cung


+


+ Tuyến tiền đình :
Tiết dịch


<b>II . Tìm hiểu sự sinh</b>
<b>trứng và đặc điểm sống</b>
<b>của trứng : </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trứng được sinh
ra ở buồng trứng bắt
đầu từ tuổi dậy thì .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trứng lớn hơn
tinh trùng , chưá nhiều
chất dinh dưỡng ,
không di chuyển


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trứng có 1 loại
mang X


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>IV/ Cuûng cố :</b>



1 . Trình bày cấu tạo cơ quan sinh dục nam gồm những bộ phận nào ?


2 . Em hiểu biết gì về đặc điểm sống và sự sản sinh của tinh trùng ?


3 . Cho học sinh làm bài tập tr 189 bằng cách phát cho học sinh tờ photô sẵn  lưạ chọn .

<b> V/ Dặn dò :</b>



Học bài và trả lời câu hỏi SGK Đọc mục : “ Em có biết ?“


<b>CƠ QUAN SINH DỤC NỮ </b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


3. Học sinh kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ .
4. Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận nữ .


5. Nêu rõ đặc điểm của trứng .
<b>2/ Kỹ năng:</b>


6. Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình .
7. Kỹ năng hoạt động nhóm .


<b>3/ Kỹ năng:</b>


8. Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cơ quan sinh dục nữ .


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>

T phóng to hình 61.1 và 61.2Tranh q rình sinh sản ra trứng , bài tập tr 192 .

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> </b>

<b>1/ Kiềm tra bài cũ : </b>



 Trình bày cấu tạo cơ quan sinh dục nam gồm những bộ phận nào ?
 Em hiểu biết gì về đặc điểm sống và sự sản sinh của tinh trùng ?


<b>3 / Mở bài :</b> Cơ quan sinh dục nữ có chức năng đặc biệt , đó là mang thai và sinh sản . Vậy cơ quan sinh dục
nữ có cấu tạo như thế nào ?


<b>4/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu các bộ phận</b>


<b>của cơ quan sinh dục nữ và chức</b>
<b>năng của từng bộ phận . </b>


<b>Mục tiêu : </b><i><b>Học sinh</b></i> <i><b>nhận biết các</b></i>
<i><b>bộ phận của cơ quan sinh dục nữ và</b></i>
<i><b>biết chức năng của từng bộ phận.</b></i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :


+ Cơ quan sinh dục nữ gồm những
bộ phận nào ?


+ Chức năng của từng bộ phận trong
cơ quan sinh dục nữ là gì ?


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Hoàn thành bài tập tr 190 ( Điền từ
vào chỗ trống )


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cho học sinh thảo luận toàn
lớp .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV đánh giá phần kết quả của các
nhóm và giúp học sinh hoàn thiện


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu thông
tin  ghi nhớ kiến thức .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Trao đổi nhóm hồn thành
câu trả lời .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày trên
tranh các bộ phận của cơ quan sinh
dục nữ ở hình 61.1 và 61.2  nhóm
khác bổ sung .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm khác trình bày
nội dung chức năng và bài tập 
nhóm khác nhận xét và bổ sung .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh đọc lại đoạn bài tập


<b>I . Tìm hiểu các bộ</b>
<b>phận của cơ quan sinh</b>
<b>dục nữ và chức năng</b>
<b>của từng bộ phận . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cơ quan sinh dục
nữ gồm :


++ Buồng trứng : Nơi
sản sinh ra trứng .


++ Ống dẫn , phễu: thu
trứng và dẫn trứng


++ Tử cung : Đón nhận
và nuôi dưỡng trứng
đã được thụ tinh .



++ Âm đạo : thông với
tủ cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

kiến thức ở mục này .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cần giảng giải thêm về vị trí
của tử cung và buồng trứng liên quan
đến một số bệnh ở các em nữ .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh
ở em nữ do cơ quan sinh dục có cấu
tạo phức tạp  tránh viêm nhiễm ảnh
hưởng đến chức năng .


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về sự sinh</b>
<b>trứng và đặc điểm sống của trứng .</b>
<b>Mục tiêu : </b><i><b>Nêu được một số đặc điểm</b></i>
<i><b>của trứng .</b></i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu vấn đề :


 Trứng được sinh ra bắt đầu từ
khi nào ?


 Trứng được sinh ra từ đâu và


như thế nào ?


 Trứng có đặc điểm gì về cấu tạo
và hoạt động sống ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV đánh giá kết quả cuả các
nhóm và giúp các em hồn thiện kiến
thức .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV giảng giải thêm về :


+ Qúa trình giảm phân hình thành
trứng ( Tương tự như ở sự hình thành
tinh trùng ).


+ Trứng được thụ tinh và trứng
không được thụ tinh .


+ Hiện tượng kinh nguyệt đánh dấu
giai đoạn dậy thì ở nữ .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV lưu ý nếu học sinh hỏi :


+ Tại sao nói trứng di chuyển trong


ống dẫn ?


+ Tại sao trứng chỉ có 1 loại mang X,
cịn tinh trùng có 2 loại mang X và Y


+ Trứng rụng làm thế nào vào được
ống dẫn trứng ?


đã hoàn chỉnh .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu SGK
tr. 191 và tranh hình ảnh , bảng .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm thống nhất
câu trả lời .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày kết
quả , nhóm khác nhận xét bổ sung (
Có thể miêu tả sự sinh trứng bằng
tranh để cả lớp theo dõi ).


<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>



Tieát dịch


<b>II . Tìm hiểu sự sinh</b>
<b>trứng và đặc điểm sống</b>
<b>của trứng : </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Trứng được sinh
ra ở buồng trứng bắt
đầu từ tuổi dậy thì .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Trứng lớn hơn
tinh trùng , chưá nhiều
chất dinh dưỡng ,
không di chuyển


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Trứng có 1 loại
mang X


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Trứng sống được
2 – 3 ngày và nếu được
thụ tinh sẽ phát triển
thành thai .



<b>IV/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>


<b> A/ BÀI VỪA HỌC</b>



1 . Trình bày cấu tạo cơ quan sinh dục nữ gồm những bộ phận nào ?
2 . Em hiểu biết gì về đặc điểm sống và sự sinh trứng ?


<b>B/ BÀI SẮP HOÏC</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>TIẾT 64: THỤ TINH , THỤ THAI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA THAI </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/ Kiến thức:</b>Học sinh chỉ rõ được những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ sở hiểu rõ các khái
niệm về thụ tinh và thụ thai . Trình bày được sự ni dưõng thai trong q trình mang thai và điều kiện đảm
bảo cho thai phát triển . Giải thích được hiện tượng kinh nguyệt .


<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng thu thập thông tin và tìm kiến thức . Vận dụng thực tế và hoạt động nhóm .
<b>3/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh kinh nguyệt .


<b>II . Chuẩn bị :</b>

Tranh phóng to hình SGK

<b>,</b>

Tranh q trình phát triển bào thai , phôtô bài tập tr 195 .

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1 / Kiềm tra bài cũ : </b>


1/ Trình bày cấu tạo cơ quan sinh dục nữ gồm những bộ phận nào ?
2/ Em hiểu biết gì về đặc điểm sống và sự sinh trứng ?


<b> 2/ Mở bài :</b> Chúng ta đã biết hình thành 1 cá thể mới qua các lớp động vật cịn ở người thì sao ? Thai nhi được


phát triển trong cơ thể mẹ như thế nào ?


<b> 3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu sự thụ tinh</b>


<b>và thụ thai . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :


+ Thế nào là thụ tinh và thụ thai ?


<b>I . </b>


<b> Tìm hiểu sự thụ tinh</b>
<b>và thụ thai . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

+ Điều kiện cho sự thụ tinh và thụ
thai là gì ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV đánh giá kết quả của nhóm
giúp học sinh hồn thiện kiến thức .


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV giảng giải thêm (hình 62.1):
+ Nếu trứng di chuyển xuống gần tới
tử cung mới gặp tinh trùng thì sự thụ
tinh sẽ khơng xảy ra .


+ Trứng đã thụ tinh bám được vào
thành tử cung mà không phát triển
tiếp thì sự thụ thai khơng có kết quả .


+ Trứng được thụ tinh mà phát triển
ở ống dẫn trứng thì gọi là chưả ngồi
dạ con  nguy hiểm đến tính mạng
của mẹ .


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự phát</b>
<b>triển của thai và ni dưỡng thai . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :


 Quá trình phát triển của bào thai
diễn ra như thế nào ?


 Sức khoẻ của mẹ ảnh hưởng như
thế nào tới sự phát triển của bào thai ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Trong quá trình mang thai , người


mẹ cần làm gì để thai phát triển tốt và
con sinh ra khoẻ mạnh ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cho thảo luận toàn lớp .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV đánh giá kết quả của nhóm
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gv giảng giải thêm về tồn bộ q
trình phát triển của thai để học sinh
nắm được một cách tổng quát .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV lưu ý : Khai thác thêm hiểu
biết của học sinh thông qua phương
tiện thông tin đại chúng về chế độ
dinh dưỡng cho mẹ : như uống sưã ăn
thức ăn có đủ Vitamin khống chất .
Đặc biệt là các chất có độc hai người
mẹ phải tránh


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gv phân tích vai trị của nhau thai
trong việc nuôi dưỡng thai



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV đề phòng học sinh hỏi :


+ Tại sao em bé trong bụng mẹ
không đi đại tiện hay tiểu tiện ?


+ Tai sao trong bụng mẹ em bé
không khóc ?


+ Có phải trong bụng mẹ em bé hay
ngậm ngón tay không ?


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu hiện tượng</b>
<b>kinh nguyệt </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh nghiên cứu SGK
hình 62 tr. 193 .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến trả lời câu hỏi .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày đáp
án  nhóm khác nhận xét bổ sung


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh rút ra kết luận .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu SGK
và quan sát tranh : “Quá trình phát
triển của bào thai” ghi nhớ kiến


thức .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Yêu cầu :


+ Trong sự phát triển của bào thai
nêu được một số đặc điểm chính :
hình thành các bộ phận : chân , tay
+ Mẹ khoẻ mạnh  thai phát
triển tốt


+ Người mẹ mang thai không
được hút thuốc uống rượi , vận
động mạnh


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày đáp
án bằng cách : Chỉ trên tranh quá
trình hình thành và phát triển của
bào thai  các nhóm khác nhận xét
bổ sung .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự sưả chưã để hoàn
thiện kiến thức .


hợp giưã trứng và tinh
trùng tạo thành hợp tử .


+



+ Điều kiện trứng và
tinh trùng gặp ở 1/3
ống dẫn trứng phiá
ngoài .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Thụ thai : Trứng
được thụ tinh bàm vào
thành tử cung tiếp tục
phát triển thành thai


+


+ Điều kiện : trứng
được thụ tinh phải bám
vào thành tử cung
<b>II . Tìm hiểu sự phát</b>
<b>triển của thai và nuôi</b>
<b>dưỡng thai : </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Thai được nuôi
dưỡng nhớ chất dinh
dưỡng lấy từ mẹ qua
nhau thai .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Khi mang thai
người mẹ cần được
cung cấp đầy đủ chất
dinh dưỡng và tránh
các chất kích thích có


hại cho thai như : rượi ,
bia , thuốc lá …


<b>III . Tìm hiểu hiện</b>
<b>tượng kinh nguyệt : </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Kinh nguyệt là :
hiện tượng trứng không
được thụ tinh , lớp
niêm mạc tử cung bong
ra thốt ra ngồi cùng
máu và dịch nhày .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Kinh nguyệt xảy
ra theo chu kỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :


+ Hiện tượng kinh nguyệt là gì ?
+ Kinh nguyệt xảy ra khi nào ?
+ Do đâu có kinh nguyệt ?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV đánh giá kết quả của nhóm
và giúp học sinh hồn thiện kiến thức
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV giảng giải thêm :



+ Tính chất của chu kì kinh nguyệt
do tác dung của hcmơn tuyến n ?
+ Tuổi kinh nguyệt có thể sớm hay
muộn tùy thuộc vào nhiều yếu tố .


+ Kinh nguyệt khơng bình thường 
biểu hiện bệnh lí phải khám .


+ Veä sinh kinh nguyeät .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu thơng
tin , hình 62.3 SGK tr. 194 , vận
dụng kiến thức chương Nội tiết .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến trả lời câu hỏi .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày kết
quả , nhóm khác nổ sung .


<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>


<b>IV/ Củng cố :</b>



1 . Trình bày sự hình thành và phát triển của bào thai ?
2 . Em hiểu như thế nào về kinh nguyệt ?


<b> V/ Dặn dò :</b>




<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hỏi SGK


<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc mục : “ Em có biết ?“


<i><b>–</b><b>–</b></i>Tìm hiểu về tác hại của việc mang thai ở tuổi vị thành niên .


<b>TIẾT 65 : CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/ Kiến thức: </b>Phân tích được ý nghiã của cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch hố gia đình.
Phân tích được những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên .Giải thích được cơ sở của các biện pháp tránh
thai , từ đó xác định được các nguyên tắc cần tuân thủ để có thể tránh thai .


<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế , thu thập thơng tin và tìm kiến thức .
<b>3/ Thái độ: </b>Giáo dục ý thức tự bảo vệ mình , tránh mang thai ở tuổi vị thành niên .


<b>II . Chuẩn bị : </b>

Thông tin về hiện tượng mang thai ở tuổi vị thành niên , tác hại mang thai sớm .
Một số dụng cụ tránh thai như : Bao cao su , vòng tránh thai , thuốc tránh thai .

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1 / Kiềm tra bài cũ : </b>


1/ Trình bày sự hình thành và phát triển của bào thai ?
2/ Em hiểu như thế nào về kinh nguyệt ?


<b> 2 / Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu ý nghiã của</b>



<b>việc tránh thai là gì ? </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :


+ Em hãy cho biết nội dung của cuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

vận động sinh đẻ có kế hoạch trong
kế hoạch hố gia đình ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV viết ngắn gọn nội dung học
sinh phát biểu vào góc bảng .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nói tieáp :


+ Cuộc vận động sinh đẻ có kế
hoạch có ý nghiã như thế nào ? Cho
biết lý do ?


+ Thực hiện cuộc vận động đó bằng
cách nào ?


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV cho thảo luận nhóm
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Lứu ý : Sẽ có rất nhiều ý kiến
khác nhau được đưa ra , vậy GV phải
hướng ý kiến đó vào yêu cầu xung
quanh ý nghiã của cuộc vận động sinh
đẻ có kế hoạch .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu vấn đề :


+ Điều gì sẽ xảy ra khi có thai ở tuổi
cịn đang đi học ( tuổi vị thành niên )?
+ Em nghiã như thế nào khi học sinh
THCS được học về vấn đề này ?


+ Em có biết hiện nay có nhiều trẻ
em tuổi vị thành niên có thai hay
khơng ? Thái độ của em như thế nào
trước hiện tượng này ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cần lắng nghe ghi nhận những
ý kiến đa dạng của học sinh để có
biện pháp tuyên truyền giáo dục ở
năm học tới .



<b>Hoạt động 2 : Những nguy cơ có thai</b>
<b>ở tuổi vị thành niên . </b>


 Cần phải làm gì để tránh mang
thai ngoài ý muốn hay tránh phải nạo
phá thai ở tuổi vị thành niên ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cho hs thảo luận toàn lớp
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cần lưu ý : Học sinh thường ngại
bày tỏ vấn đề này trước đám đông ,
nên GV phải động viên khuến khích
các em kể cả những em trai .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cần khẳng định cả học sinh
nam và nữ đều phải nhận thức về vấn
đề này , phải có ý thức bảo vệ , giữ
gìn bản thân , đó là tiền để cho cuộc
sống sau này .


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu cơ sở khoa</b>
<b>học của các biện pháp tránh thai . </b>


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV neâu yêu cầu :


+ Dưạ vào điều kiện thụ tinh và thụ


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân có thể trả lời chưa
đầy đủ nội dung  Học sinh khác
bổ sung .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh trao đổi nhóm dưạ
trên những hiểu biết của mình qua
phương tiện thơng tin đại chúng .


+ Khơng sinh con quá sớm ( trước
20 tuổi )


+ Không để dày , nhiều .


+ Đảm bảo chất lượng cuộc sống
+ Mỗi người phải tự giác nhận
thức để thực hiện .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày đáp
án  nhóm khác nhận xét bổ sung


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh thảo luận nhóm 
thồng nhất ý kiến


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày ,
nhóm khác bổ sung .



<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự nghiên cứu thơng
tin SGK tr 197 .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trảo đổi nhóm thống nhất ý
kiến trả lời câu hỏi .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày ,
nhóm khác bổ sung .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Thaỏ luận nhóm thơng nhất ý
kiến và u cầu trả lời :


<i><b>–</b><b>–</b></i> ý nghiã của việc
tránh thai :


+


+ Việc thực hiện kế
hoạch hố gia đình :
Đảm bảo sức khoẻ cho
người mẹ và chất
lượng cuộc sống .


+


+ Đối với học sinh
( tuổi vị thành niên )
có con sớm ảnh hưởng
tới sức khoẻ , học tập
và tinh thần



<b>II . Những nguy cơ có</b>
<b>thai ở tuổi vị thành</b>
<b>niên :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Có thai ở tuổi vị
thành niên là nguyên
nhân tăng nguy cơ tử
vong và gây nhiều hậu
quả xấu .


<b>III . Tìm hiểu cơ sở</b>
<b>khoa học của các biện</b>
<b>pháp tránh thai . </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Nguyên tắc tránh
thai :


+


+ Ngăn trứng chín và
rụng


+


+ Tránh khơng để tinh
trùng gặp trứng .


+



+ Chống sự làm tổ của
trứng đã thụ tinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

thai , hãy nêu các nguyên tắc để
tránh thai ?


+ Cần có những biện pháp nào để
thực hiện nguyên tắc tránh thai ?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cho học sinh thảo luận :
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cần chú ý có nhiều ý kiến trùng
nhau nhưng thực tế học sinh chưa hiểu
rõ cơ sở khoa học của mỗi biện pháp
tránh thai .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Sau khi thảo luận thống nhất các
nguyên tắc tránh thai , GV nên cho
học sinh nhận biết các phương tiện sử
dụng bằng cách :


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cho học sinh quan sát bao cao su ,
thuốc tránh thai ……



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cho một nhóm đọc tên
nguyên tắc và nhóm khác đọc phương
tiện sử dụng


+ Mỗi cá nhân vận dụng kiến thức
của bài 62 và hiểu biết của mình
thơng qua đài báo .


+ Tránh trứng gặp tinh trùng .
+ Ngăn cản trứng đã thụ tinh phát
triển thành thai .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày kết
quả  nhóm khác nhận xét bổ sung
<i><b>–</b><b>–</b></i> Nhóm thống nhất chọn
phương tiện tránh thai phù hợp với
ngun tắc .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Các nhóm nhận xét và boå
sung cho nhau .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh đọc kết luận cuối
bài .


<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>


<b>IV/ Củng cố :</b>




1 . Nêu rõ những ảnh hưởng của có thai sớm , ngồi ý muốn ở tuổi vị thành niên . Phải làm gì để điều
đó khơng xảy ra ?


2 . Cho học sinh hoàn thành bảng 63 : Các phương tiện sử dụng để tránh thai


<b> V/ dặn dò : </b>

Học bài và trả lời câu hỏi SGK- Đọc mục : “ Em có biết ?“

<b>,</b>

Tìm hiểu về các bệnh lây qua đường
tình dục .


<b>TIẾT 66 : CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN </b>



<b>QUA ĐƯỜNG TINH DỤC ( BỆNH TÌNH DỤC ) </b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/ Kiến thức: </b>Học sinh trình bày rõ các tác hại của một số bệnh tình dục phổ biến ( Lậu , giang mai .
HIV/AIDS ) <b>, </b>Nêu được những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh ( Vi khuẩn lậu , giang mai và
vi rút gây AIDS ) và triệu chứng để có thể phát hiện sớm , điều trị đủ liều . Xác định rõ các con đường lây
truyền để tìm cách phịng ngưà đối với mỗi bệnh .


<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng tổng quá hoá kiến thức , thu thập thơng tin và tìm kiến thức . Kỹ năng hoạt
động nhóm .


<b>3/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức tự giác phòng tránh , sống lành mạnh .

<b>II . Chuẩn bị:</b>

Tranh phóng to hình 64 SGK

<b>.</b>

Tư liệu về bệnh tình dục .

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1/ Kiềm tra bài cũ : </b>


1/ Nêu rõ những ảnh hưởng của có thai sớm , ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên .


2/ Phải làm gì để điều đó khơng xảy ra ?


<b>3 / Mở bài :</b> Các bệnh lây qua con đường quan hệ tình dục được gọi là bệnh tình dục ( hay bệnh xã hội ) , ở
Việt Nam bệnh đang phổ biến là bệnh lậu , giang mai và AIDS .


<b>4/ Các hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu về tác nhân</b>
<b>gây bệnh và triệu chứng biểu hiện</b>
<b>của bệnh .</b>


<b>Mục tiêu : </b><i><b>Học sinh chỉ ra được các</b></i>
<i><b>loại vi khuẩn gây bệnh lậu và giang</b></i>
<i><b>mai và nêu được triệu chứng của 2</b></i>
<i><b>bệnh này . </b></i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :


+ Cho biết tác nhân gây bệnh lậu và
giang mai ?


+ Bệnh lậu và giang mai có triệu
chứng như thế nào ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV ghi ý kiến của nhóm lên baûng .
<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV cần lưu ý : hiểu biết của học
sinh lớp 8 rất ít về vấn đề này nên
cũng không cần đi sâu , nhưng GV
nên giảng giải thêm .


+ Xét nghiệm máu và bệnh phẩm để
phát hiện bệnh .


+ Ở cả 2 bệnh này đều nguy hiểm ở
điểm : Người bệnh khơng có biểu
hiện gì bên ngồi nhưng đã có khả
năng truyền vi khuẩn gây bệnh cho
người khác qua quan hệ tình dục .
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu tác hại của</b>
<b>bệnh lậu và giang mai . </b>


<b>Mục tiêu : </b><i><b>Học sinh chỉ ra được tác</b></i>
<i><b>hại về sức khoẻ và việc sinh con . </b></i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu trả lời câu hỏi :
 Bệnh lậu và giang mai gây tác
hại như thế nào ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Ở bệnh này GV cần giảng thêm về
hiện tượng phụ nữ bị lậu khi sinh con (


bình thường) rất dễ bị mù lồ vì vi
khuẩn lậu ở âm đạo xâm nhập vào
mắt gây mù .


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu các con</b>
<b>đường lây truyền và cách phịng</b>
<b>tránh bệnh . </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :


+ Cho biết con đường lây bệnh lậu
và giang mai ?


+ Cần có những cách nào để phòng
tránh bệnh lậu và giang mai ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cần lưu ý : Sẽ có nhiều ý kiến
của các nhóm về biện pháp phòng
tránh  GV nên hướng vào những
biện pháp có tính chất giáo dục ý thức


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự nghiên cứu thông
tin SGK và bảng 64.1 ; 64.2 tr 200
và 201


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất ý


kiến trả lời câu hỏi .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày đáp
án , nhóm khác nhận xét bổ sung
( Học sinh có thể trình bày các giai
đoạn tiến triển của bệnh giang mai
bằng sơ đồ ) .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tiếp tục nghiên cứu
SGK  trả lời câu hỏi  Học sinh
khác bổ sung .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Yêu cầu : Nêu rõ tác hại của
bệnh này ở cả nam và nữ .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự nghiên cứu SGK
và thông tin do GV cung cấp  ghi
nhớ kiến thức .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến trả lời , Yêu cầu :


+ Chủ yếu đề ra biện pháp phòng
tránh bệnh .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày


<b>I . Tìm hiểu về tác</b>
<b>nhân gây bệnh và triệu</b>
<b>chứng biểu hiện của</b>


<b>bệnh . </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Taùc nhân gây
bệnh : Do song cầu
khuẩn và xoắn khuẩn
gây nên .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Triệu chứng gồm
2 giai đoạn :


+


+ Giai đoạn sớm :
chưa có biểu hiện .


+


+ Giai đoạn muộn
( Trong bảng 64.1 và
64.2 )


<b>II . Tìm hiểu tác hại</b>
<b>của bệnh lậu và giang</b>
<b>mai . </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tác hại của bệnh
lậu và giang mai :
( Bảng 64.1 và 2
<b>III . Tìm hiểu các con</b>
<b>đường lây truyền và</b>


<b>cách phịng tránh bệnh</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cách phòng
tránh bệnh tình dục .
+


+ Nhận thức đúng đắn
về bệnh tình dục .


+


+ Sống lành mạnh .
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

tự giác của cá nhân .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV ghi lại ý kiến của nhóm lên
bảng .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV đánh giá phần thảo luận .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hỏi thêm :


+ Theo em làm thế nào để giảm bớt
tỷ lệ người mắc bệnh tình dục trong
xã hội hiện nay ?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hướng học sinh vào hoạt động
có tính chất cộng đồng như là tun
truyền , giúp đỡ ……


nhóm khác bổ sung .
 Học sinh rút ra kết luận .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh có thể thảo luận để
thống nhất ý kiến trả lời .


<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>


<b>IV/ Củng cố :</b>



1 . Bệnh lậu và bệnh giang mai do tác nhân nào gây ra và biểu hiện như thế nào ?
2 . Cần có biện pháp gì để phịng tránh bệnh tình dục ?


<b> V/ dặn doø :</b>



<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hỏi SGK


<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc mục : “ Em có biết ?“


<i><b>–</b><b>–</b></i>Tìm hiểu về bệnh HIV / AIDS ..


<b> TIẾT 67 : ĐẠI DỊCH AIDS -THẢM HOẠ CỦA LOÀI NGƯỜI </b>




<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/ Kiến thức: </b>Học sinh trình bày rõ tác hại của bệnh AIDS .Nêu được đặc điểm sống của virút gây bệnh
AIDS <b>. </b>Chỉ ra được các con đường lây truyền và đưa ra cách phòng ngưà bệnh AIDS .


<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng tổng quá hoá kiến thức , thu thập thơng tin và tìm kiến thức . Kỹ năng hoạt
động nhóm .


<b>3/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức tự bảo vệ mình tránh bị nhiễm HIV


<b>II . Chuẩn bị : </b>

Tranh phóng to hình 65 SGK , tranh quá trình xâm nhập của virút HIV vào cơ thể .
Tranh tuyên truyền về AIDS .


Bảng 65 tr 203 . <b>Tác hại của HIV / AIDS</b>


Phương thức lây truyền HIV/ AIDS Tác hại của HIV/ AIDS
+ Qua đường máu ( Tiêm chích truyền


máu , dùng chung kim tiêm )


+ Qua quan hệ tình dục khơng an tồn
+ Qua nhau thai ( Từ mẹ sang con )


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Làm cơ thể mất hết khả năng
chống bệnh và dẫn tới tử vong


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>




<b>1 / Kiềm tra bài cũ : </b>


1/ Bệnh lậu và bệnh giang mai do tác nhân nào gây ra và biểu hiện như thế nào ?
2/ Cần có biện pháp gì để phịng tránh bệnh tình dục ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu về HIV /</b>


<b>AIDS </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu vấn đề :
+ Em hiểu gì về AIDS ?
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV lưu ý sẽ có rất nhiều ý kiến
khác nhau .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nhận xét các ý kiến học sinh
nêu nhưng chưa đánh giá .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu : Hoàn thành bảng 65.
<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV kẻ sẵn bảng 65 để học sinh
chưã bài .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV đánh giá kết quả của nhóm
giúp học sinh hồn chỉnh bảng 65 .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV giảng giải thêm về quá trình
xâm nhập phá huỷ cơ thể của virút
HIV bằng tranh để học sinh hiểu rõ
tác hại của bệnh AIDS .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cần lưu ý giải thích thêm
những thắc mắc của học sinh nếu có .
<b>Hoạt động 2 : Đại dịch AIDS </b>
<b>-Thảm hoạ của loài người . </b>


 Tại sao đại dịch AIDS là thảm
hoạ của loài người ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nhận xét đánh giá kết quả
thảo luận của nhóm  hướng học sinh
đi đến kết luận những vấn đề chính



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV giới thiệu thêm tranh : Tảng
băng chìm miêu tả AIDS ( số người
nhiễm nhiều hơn số đã phát hiện )


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Người bị AIDS khơng có ý thức
phịng tránh cho người khác , đặc biệt
là gái mại dâm .


<b>Hoạt động 3 : Các biện pháp tránh</b>
<b>lây nhiễm HIV/AIDS </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu vấn đề :


+ Dưạ vào còn đường lây truyền
AIDS , hãy đề ra các biện pháp
phòng ngưà lây nhiễm AIDS


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV lưu ý : có nhiều ý kiến nội
dung này  Gv cần hướng học sinh
vào các biện pháp cơ bản  giúp học
sinh hoàn thiện kiến thức .



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV hỏi thêm :


+ Em cho rằng đưa người mắc HIV /
AIDS vào sống chung trong cộng
đồng là đúng hay sai ? Vì sao ?


+ Em sẽ làm gì để góp sức mình vào


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh trả lời những hiểu
biết của mình về AIDS qua báo ,
tivi ;.


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh khác bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Mỗi cá nhân nghiên cứu
thông tin SGK kết hợp với hiểu biết
của mình  Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến về các nội dung ở bảng
65


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện các nhóm lên ghi
kết quả vào bảng 65


<i><b>–</b><b>–</b></i> Nhóm khác nhận xét bổ sung
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự sưả chưã hoàn
thành bài .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh nghiên cứu SGK kết


hợp mục “ Em có biết ? “  thu
thập kiến thức  trao đổi nhóm 
thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi .


+ Đại dịch vì lây lan nhanh
+ Bị nhiễm HIV là tử vong .
+ Vấn đề toàn cầu .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày 
nhóm khác bổ sung .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân dưạ vào kiến thức
mục I . Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời :


+ An toàn truyền máu , tiêm
+ Mẹ bị AIDS không sinh con
+ Sống lành mạnh , nghiêm cấm
hoạt động mại dâm


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày 
nhóm khác bổ sung


<b>I . </b>


<b> Tìm hiểu về HIV /</b>
<b>AIDS </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> AIDS là hội
chứng suy giảm miễn


dịch mắc phải


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tác hại và con
đường lây truyền HIV /
AIDS ( trong bảng 65 )
<b>II . Đại dịch AIDS –</b>
<b>thảm hoạ của loài</b>
<b>người : </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> AIDS là thảm
hoạ của lồi người vì:


+


+ Tỉ lệ tử vong rất
cao


+


+ Không có Vacxin
phòng ngưà và thuốc
chưã


+


+ Lây lan nhanh .
<b>III . Các biện pháp</b>
<b>tránh lây nhiễm HIV/</b>
<b>AIDS : </b>



<i><b>–</b><b>–</b></i> Chủ động phòng
tránh lây nhiễm AIDS :
+ Khơng tiêm chích ma
túy , khơng dùng chung
kim tiêm , kiểm tra máu
trước khi truyền .


+ Sống lành mạnh
chung thủy 1 vợ 1
chồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

công việc ngăn chặn sự lây lan của
đại dịch AIDS ?


+ Học sinh phải làm gì để khơng bị
mắc AIDS ?


+ Tại sao nói AIDS nguy hiểm
nhưng không đáng sợ ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh thảo luận để trả lời
câu hỏi .


<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>


<b>IV/ Củng cố :</b>



<b>1 . GV cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm .</b>



<i>1 - AIDS thực sự trở thành thảm hoạ của lồi người vì : </i>
<b>a.</b>

<b>Tỉ lệ tử vong cao </b>


<b>b.</b>

<b>Laây lan nhanh và rộng </b>


<b>c.</b>

<b>Khơng có Vắcxin phịng và thuốc chưã</b>
<b>d.</b>

<b>Các lưá tuổi đều có thể mắc </b>


<b>e.</b>

<b>Chỉ a,b, c</b>
<b>f.</b>

<b>Cả a, b, c, d</b>


<i>2 - Các hoạt động nào có thể bị lây nhiễm HIV </i>
<b>a.</b>

<b>Ăn chung bát , đuã , muỗi đốt </b>
<b>b.</b>

<b>Hôn nhau , bắt tay , cao râu </b>


<b>c.</b>

<b>Mặc chung quần áo , sơn sưả móng tay , chung kim tiêm </b>
<b>d.</b>

<b>Truyền máu , quan hệ tình dục khơng an tồn </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×