Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.97 KB, 148 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết :1 Ngày :
BÀI 1 :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>
<b>I/ Vị trí của con người</b>
<b>trong tự nhiên</b>
<b>II/ Nhiệm vụ của phần</b>
<b>cơ thể người và vệ sinh</b>
2.
<i>Đặc điểm cơ bản để phân biệt người với động vật là gì?</i>
Tiết :3 Ngày :
BÀI 3 :
<b>I . MỤC TIÊU :</b>
<b>1 . Kiến thức : </b>Học sinh hiểu :
- Cấu tạo 1 nơron điểm hình
- Chức năng cơ bản của nơron
- Các yếu tố 1 cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong 1 cung phản xạ .
<b>2 . Kỹ năng</b> :
- Quan sát tranh để mô tả cấu tạo nơron và các thành phần tham gia một cung phản xạ
- Qua sơ đồ HS nhận biết và phân biệt cung phản xạ – Vòng phản xạ .
<b>3 . Thái độ : </b>Giúp học sinh bảo vệ hệ thần kinh.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
1 <b>. Giáo viên : - </b>Tranh vẽ 6.1 :Nơron và hướng lan truyền xung thần kinh.
- Tranh 6. 2 ( Câm ) : Cung phản xạ . - Sơ đồ 6.3 : Sơ đồ phản xạ .
2 <b>. Học sinh : - </b>Xem lại bài Mô Mô thần kinh
- Xem SGK bài phản xạ Tìm và nêu 1 số phản xạ ở người mà em biết .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1/ . Kiểm tra bài cũ : - </b>Khái niệm mơ ? Trong cơ thể người có mấy loại mơ chính ?
- Nêu cấu tạo và chức năng của mô thần kinh?
<b> 2/ Mở Bài : </b>Khi chạm tay vào vật nóng , chúng ta có phản ứng gì ? ( Giật tay lại ) .Vậy phản xạ là gì ?
Chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay :
<b> 3/ Hoạt độngdạy học</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> <b>Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của nơron</b>
<b>Hoạt động Giáo Viên</b> <b>Hoạt động Học sinh</b> <b>Nội dung ghi</b>
– Nêu thành phần cấu tạo của mơ
thần kinh?
– Gv treo tranh 6 . 1 GV yêu cầu 1
HS mô tả lại cấu tạo 1 nơron?
– Gv chốt lại cấu tạo chính của nơron
gồm :
Thân : có nhân
Sợi : gồm sợi nhánh và sợi trục
có bao mielin
– <i>Chuyển ý : VỚi cấu tạo như vậy thì</i>
– Yêu cầu 1 HS đọc thông tin trong
<i><b> I</b></i><b>/ cấu tạo và chức năng của </b>
<b>nơ ron</b><i><b> :</b></i>
SGK.
Thế nào là cảm ứng ?
Thế nào là dẫn truyền ?
– Gv dựa vào hình vẽ để làm rõ chức
năng cảm ứng và dẫn truyền :….
– <i>Chuyển ý : Các xung thần kinh được</i>
Có nhận xét gì vè hướng dẫn
truyền xung thần kinh ở nơron hướng
tâm và Nơron li tâm ?
– <i>Gv choát lại ý chính .</i>
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu các thành phần của cung phản xạ và vòng phản xạ .</b>
<b>Hoạt động Giáo Viên</b> <b>Hoạt động Học Sinh</b> <b>Nội dung</b>
Gv yêu cầu HS đọc thông tin 1
trang 21 SGK
– Gv đặt câu hỏi :
Phản xạ là gì ? Cho ví dụ ?
– <i>Gv đặt vấn đề : Khi tay chạm vào</i>
cây trinh nữ thì hiện tượng gì xảy ra ?
Đó có phải là phản xạ hay không ?
<i><b>Gv rút ra kết luận</b></i> : Ở cây trinh nữ chỉ
<i>là phản ứng vì khơng có sự điều khiển</i>
<i>của hệ thần kinh.</i>
– HS đọc thông tin trang 21
SGK
– HS trả lời câu hỏi của GV
đặt ra và cho ví dụ .
– HS trả lời câu hỏi của GV
<i>I/cung phản xạ </i>
I/Phản xạ : là phản ứng của
cơ thể trả lời các kích thích
mơi trường thơng qua hệ
thần kinh .
ví dụ: Khi tay chaùm vaứo
lửăathỡ ruùt laùi
<b>2 . Cung phản xạ :</b>
– Gv cho HS tự đọc thông tin và
quan sát hình 6.2 trang 21.
– Treo tranh câm 6.2 lên bảng
– Gv cho HS thảo luận trả lời câu hỏi
:
Có mấy loại nơron tạo nên 1
cung phản xạ
Nêu các thành phần của 1 cung
phản xạ
– <i>GV hồn chỉnh kết luận</i>
– HS tự đọc thông tin và
Quan sát tranh
– HS leân bảng điền vào
tranh câm
– Hs thảo luận nhóm
– Cử đại diện trình bày
– Các nhóm khác góp ý bổ
sung – rút kết luận
2/ cung phản xạ: Cung
<i>phản xạ là đường dẫn truyền</i>
<i>xung thần kinh từ cơ quan </i>
<i>thụ cảm qua trung ương </i>
<i>thần kinh tới cơ quan phản </i>
<i>ứng . gồm 5 yếu tố : cơ quan </i>
<i>thụ cảm , Nơron hướng tâm ,</i>
<i>Nơron trung gian , Nơron li </i>
<i>tâm và cơ quan phản ứng .</i>
<b>3 . Vòng phản xạ :</b>
– Gv cho HS đọc thơng tin và quan
sát sơ đồ 6 . 3 SGK.
– Gv cho HS trả lời câu hỏi mục 3
SGK trang 22.
– <i>Gv đặt vấn đề : Bằng cách nào</i>
– HS đọc và quan sát
– Hs trả lới câu hỏi
3/vòng phản xạ ln có
<i>luồng thơng tin ngược báo </i>
<i>về trung ương thần kinh điều</i>
<i>chỉnh phản ứng cho thích </i>
<i>hợp .</i>
phản ứng của cơ thể đã đáp ứng được
kích thích hay chưa ?
Gv giải thích sơ đồ ( SGK + SGV )
<i>tạo nên </i>
<b>IV/ Củng cố :</b> - Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt mấy loại Nơron ?
- Các loại nơron đó khác nhau ở điểm nào ? Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ ?
<b>V/ Dặn dò :</b> - Đọc em có biết <b> </b> Học bài và Soạn bài mới : <b>“Bộ Xương”</b>
<b> </b>Ngày 14 / 09 /09
<b>I ) MỤC TIÊU :</b>
<b> 1/ Kiến thức : </b>Học sinh hiểu được cấu tạo chung của một xương dài giải thích sự lớn lên của xương và khả
năng chịu lực của xương
- Thành phần hoá học của xương giúp xương đàn hồi và vững chắc
2/ Kỹ năng : Nhận biết , liên hệ thực tế
3/ Thái độ : Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ và giữ gìn xương theo hướng phát triển tốt nhất
<b>II) Chuẩn bị : </b>
<b> </b> Trực quan , vấn đáp , thảo luận nhóm , giảng giải
_ Tranh 8.1 ,8.2 ,8.3 ,8.4 / 29 – 30 / sgk
Bảng phụ cấu tạo và chức năng xương dài / 31 /sgk
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1/ . Kiểm tra bài cũ : </b>
1) Điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân . Điều này có ý nghĩa gì đối với hoạt động của con
người
2) Nêu vai trò của từng loại khớp .
2/ . <b>Mở Bài</b> : Các em đã nắm được cấu tạo và chức năng của bộ xương người . Hôm nay chúng ta sẽ tìm
<b> 4/Hoạt độngdạy học :</b>
<b> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b> <b>NỘI DUNG GHI</b>
<b>HĐ 1 : Tìm hiểu cấu tạo và chức </b>
<b>năng của xương</b>
- Tranh 8.1 ,8.2 / 29 /sgk
- Dựa tranh giáo viên giảng giải cấu
tạo một xương dài
? Theo em xương dài cấu tạo hình
ống , nan xương ở đầu xương xếp
vịng cung có ý nhgiã gì đối với chức
năng nâng đỡ của xương.
- Học sinh đọc thông tin /
28 /sgk
- Học sinh thảo luận theo
nhóm :
- Học sinh nhìn vào hình .
Nêu và chỉ lại các đặc điểm
cấu tạo của một xương dài .
<b>I)CẤU TẠO CỦA XƯƠNG </b>
1)
Cấu tạo và chức năng của
xương dài
- Keû baûng 8.1 /29 /sgk
2)
Cấu tạo của xương ngắn và
xương dẹt : gồm
* Màng xương
- * Mô xương cứng
- * Mô xương xốp
Giáo vịên giảng kỹ phần chức năng
của xương
? Cấu tạo của một xương dài
? Cấu tạo của đầu xương
- Gồm có đầu xương và thân
xương
- Gồm có sụn đầu xương
giảm ma sát
? Cấu tạo và chức năng của thân
xương
_ Yêu cầu học sinh thông tin /29
/sgk và quan sát hình
? Hãy quan sát hình và nhận xét
xương dẹt và xương ngắn khác với
xương dài như thế nào .
- Xương dài có cấu tạo phù hợp với
chức năng .
<b>HĐ 2: Tìmhiểu sự lớn lên và dài ra</b>
<b>của xương</b>
? Xương to ra là nhờ đâu
? Xương dài ra là nhờ vào xương nào
_ Quan sát hình 8.5 /30 /sgk/ mơ tả
lại thí nghiệm và chứng minh vai trị
của sụn tăng trưởng
- Tuổi trưởng thành sự phân chia sụn
tăng trưởng khơng cịn nên khơng
cao . Tuy nhiên màng xương vẫn có
khả năng sinh ra tế bào xương để bồi
đắp phía ngồi của thân xương nên
xương lớn lên . Trong khi đó các tế
bào huỷ xương , tiêu huỷ thành trong
của ống xương làm cho khoang
xương ngày càng rộng ra
xương P hân tán lực tác động
, tạo ô chứa tuỷ đỏ .
- Màng xương to ngang
- Mô xương cứng chịu lực
đảm bảo vững chắc trong
- Học sinh quan sát hình 8.3
/sgk . - Đọc thơng tin / 29
/sgk
- Xương ngắn và xương dẹt cấu
tạo không có hình ống .
- Học sinh đọc thông /29 /sgk
_ Các tế bào màng xương phân
chia
- Là do sự phân hoá của sụn
tăng trưởng ở hai đầu thân
xương
- Chú ý B ,C , nằm phía trong
sụn tăng trưỏng
- A,D phía ngồi sụn tăng
trưởng
<b>II) SỰ TO RA VAØ DAØI RA </b>
<b>CỦA XƯƠNG : </b>
- Xương to bề ngang nhờ
sự phân chia của các tế
bào xương .
- Xương dài ra nhờ sự phân
chia các tế bào lớp sụn
tăng trưởng .
<b>HĐ 3: Tìm hiểu thành phần hố </b>
<b>học và tính chất của xương</b>
_ Giáo viên có thể biểu diễn thí
nghiệm . Thả thêm 1 xương đùi ếch
vào cốc đựng axit HCl 10 %
? Yêu cầu học sinh quan sát có hiện
tượng gì xảy ra
? Quan sát có hiện tương gì xảy ra
? Nhận xét và giải thích
? Ngâm xương trong axit để làm gì
? Đốt xương thì phần nào bị cháy
? Tại sao người già xương dễ gãy và
giịn
- Thành phần hố học của xương
gồm có chất hữu cơ và chất vơ cơ
_học sinh quan sát và theo dõi
thí nghiệm
_ có bọt khí nổi lên
_ xương mềm và dẻo
- xương dòn và gãy vụn
_ không có bọt khí nổi lên
- làm tan lượng muối
khống có trong xương
- cốt giao cháy hết.
- Xương người già nhiều
muối khống nhưng ít
cốt giao
<b>III) THÀNH PHẦN HỐ HỌC</b>
<b>VÀ TÍNH CHẤT CỦA </b>
<b>XƯƠNG : </b>
_ Xương gồm 2 thành phần
chính là cốt giao ( xương mềm ,
dẻo ) và muối khoáng ( xương
cứng , rắn )
_ Thành phần hoá học của
xương thay đổi theo tuổi .
<b>IV/ Củng cố :</b>
2) Hãy phân tích cấu tạo cũa xương dài phù hợp với chức năng của nó ?
3) Nhờ đâu xương dài ra và lớn lên bề ngang ?
<b> V/ Dặn dò :</b>
Học bài , làm bài tập trong sgk trang 11 , xem bài 9 <b>CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>
<b>1 /. Kiến thức :</b>
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ .
- Giải thích được tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ .
<b> 2/ . Kỹ năng :</b> Quan sát hình
3/<b> Thái độ :</b> phải rèn luyện thân thể , tập thể dục giữa giờ .
<b>II . Chuaån bị :</b>
<b>1 . Giáo viên :</b> - Tranh vẽ các mô hình 9.1 9.4
- Tranh vẽ (mơ hình) cơ thể người
- Búa y tế
- Ếch , dung dịch sinh lý 0,65% NaCl , cần ghi , bút ghi , trụ ghi giá treo , nguồn điện 6V
<b>2 . Học sinh :</b> Xem lại kiền thức cung phản xạ .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1/ . Kiểm tra bài cũ :</b>
<i> 1/Hãy nêu cấu tạo và chức năng của từng thành phần trong cấu tạo Xương dài ? Nhờ đâu Xương</i>
<i>dài ra và lớn lên về bề ngang ?</i>
<i> 2/ Thành phần hố học của xương có ý nghĩa như thế nào đối với chức năng của xương ?</i>
<b>2/ . Bài mới :</b> Cơ bám vào xương , co cơ làm xương cử động . Vì vậy gọi là cơ xương . Vậy
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>BÀI GHI</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của bắp</b>
<b>cơ và tế bào cơ</b>
<b>Mục tiêu </b><i><b>: Hs trình bày được đặc điểm</b></i>
<i><b>cấu tạo của bắp cơ và tế bào cơ .</b></i>
<b>Tiến hành :</b>
Gv u cầu HS đọc thơng tin và trả lời
câu hỏi :
Bắp cơ có cấu tạo như thế nào ?
Tơ cơ có cấu tạo ra sao ?
<i><b>Kết luận</b></i> : Bài ghi
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất của</b>
– HS đọc thơng tin quan
sát hình 9.1 , thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi .
– Đại diện nhóm trình
bày , nhóm khác bổ sung
– HS quan saùt tranh ,
<b>I . Cấu tạo của bắp cơ</b>
<b>và tế bào cơ :</b>
1/ Bắp cơ : gốm nhiều
bó cơ hợp lại , bó cơ
2/TB cơ : bọc trong
màng liên kết. Tế bào
cơ có nhiều sợi tơ dày
và tơ cơ mảnh .
<b>II . Tính chất của cơ :</b>
<b>cơ .</b>
<b> -</b><i><b> Giải thích được tính chất cơ bản của</b></i>
<i><b>cơ là sự co cơ .</b></i>
-GV treo tranh H 9.2 , moâ tả cách bố trí
thí nghiệm
Khi bị kích thích thì cơ phản ứng lại
bằng cách nào ?
Giải thích cơ chế của sự co cơ ?
3) GV u cầu từng nhóm thực hiện thí
nghiệm phản xạ đầu gối .
4) GV treo tranh phản xạ đầu gối , hỏi :
Giải thích cơ chế thần kinh ở phản
xạ đầu gối ?
Nhận xét và giải thích sự thay đổi
độ lớn của bắp cơ trước cánh tay khi gập
cẳng tay .
5) Gv chốt lại : <i>Khi có 1 kích thích tác</i>
<i>động vào cơ quan thụ cảm trên cơ thể</i>
<i>sẽ làm xuất hiện xung thần kinh theo</i>
<i>dây hướng tâm về trung ương thần</i>
<i>kinh . Trung ương thần kinh phát lệnh</i>
<i>theo dây li tâm tới cơ làm cơ co . Khi</i>
Tính chất của cơ là gì ?
Cơ co khi nào ?
<i><b>Kết luận</b></i> : bài ghi .
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu ý nghĩa của</b>
<b>hoạt động co cơ .</b>
Gv treo tranh H 9.4 yêu cầu HS thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi :
Em hãy cho biết sự co cơ có tác
dụng gì ?
Thử phân tích sự phối hợp hoạt động
co , dãn giữa cơ 2 đầu ( cơ gấp ) và cơ 3
đầu ( cơ duỗi ) ở 2 cánh tay .
Gv hoàn chỉnh kiến thức : <i>Sự sắp xếp</i>
<i>các cơ trên cơ thể thường tạo thành từng</i>
<i>cặp đối kháng . Cơ này kéo xương về 1</i>
<i>phía thì cơ kia kéo về phía ngược lại</i>
đọc thông tin , trả lời câu
hỏi .
– Các nhóm thực hiện ,
nhóm khác nhận xét bổ
sung .
– HS quan sát trả lời
câu hỏi
– Đại diện nhóm trả lời
và bổ sung
– HS quan sát tranh
hình 9.4 và tiến hành làm
bài tập ở mục III bằng
cách thảo luận nhóm .
– Đại diện nhóm trình
bày và nhóm khác nhận
xét .
co và dãn
Khi tơ cơ mảnh xun
sâu vào vùng phân bố
của tơ cơ dày làm tế
bào cơ ngắn lại , đó là
Sự co cơ là do hệ thần
kinh điều khiển , thực
hiện bằng con đường
phản xạ .
<b>III . Ý nghĩa của hoạt</b>
<b>động co cơ :</b>
<b> IV/ Củng cố </b>
Thực hiện phản xạ đầu gối và giải thích cơ chế của phản xạ .
<b> V/ Dặn dò:</b>
Học baøi
Trả lời câu hỏi và bài tập SGK và sách bài tập .
Chuẩn bị bài : “ Hoạt động của cơ “
Ngày 21 /09 /09
<b>I . MỤC TIÊU : </b>
<b>1 . Kiến thức : học sinh phải hiểu được ,</b> cơ co sinh ra công . Công của cơ được sử dụng vào
lao động và di chuyển. Trình bày nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu được các biện pháp
chống mỏi cơ .
<b>2 . Kỹ năng :</b> Quan sát , phân tích tổng hợp .
<b>3 . Thái độ :</b>Hiểu được lợi ích của sự luyện tập cơ , từ đó mà vận dụng vào đời sống ; thường
xuyên luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sức .
<b>II . Chuẩn Bị :</b>
<b> 1/. Giáo viên : </b> Trực quan , vấn đáp , thảo luận nhóm , giảng giải
<b> </b> - Máy ghi công cơ .
- Bảng kết quả thí nghiệm về biên độ co cơ ngón tay .
2/ <b>. Học sinh :</b> Xem lại cơng thức tính cơ .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ :</b>
o <i>Đặc điểm cấu tạo nào của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ ? </i>
o <i>Tính chất cơ bản của cơ là gì ? Ý nghĩa của hoạt động co cơ ?</i>
3 <b>. Bài mới :</b> HS nhắc lại : Ý nghĩa hoạt động của co cơ ? Vậy hoạt động co cơ mang lại lợi
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>BAØI GHI</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>: Tìm hiểu hoạt động của</b>
<b>cơ và nghiên cứu cơng của cơ . </b>
- Gv yêu cầu HS điền từ thích hợp theo
mục của mục I SGK .
- GV gọi từng HS đọc bảng điền .
- GV cho HS đọc thông tin và trả lời các
câu hỏi :
Khi nào thì cơ sinh ra công ? Cho ví
dụ ?
Nêu cơng thức tính cơng ?
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến
hoạt động của cơ ?
- GV nhận xét trả lời của HS
– HS làm việc cá nhân
điền từ thích hợp theo
của muïc I SGK
– HS theo dõi , nhận
xét bảng điền .
– HS đọc thông tin ,
thảo lụân nhóm và trả lời
câu hỏi .
– HS nhóm khác nhận
xét và trả lời
<b>I . Công cơ : </b>
– Khi cơ co tạo
nên một lực để sinh
cơng .
<i><b>Kết luận</b></i> : Bài ghi
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu ngun nhân</b>
<b>gây mỏi cơ . </b>
- Nguyên nhân của sự mỏi cơ :
GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm như
hình 10 SGK và treo bảng số 10 trang 34
Kết quả thực nghiệm về biên độ co cơ
của ngón tay và hướng dẫn HS tìm hiểu
bảng 10 , điền vào chỗ trống để hoàn
thiện bảng .
Qua kết quả, em cho biết khối lượng
như thế nào thì cơng cơ sản ra lớn nhất ?
Khi tay keùo , thả quả cân nhiều lần
thì biên độ co cơ như thế nào ?
Khi chạy 1 đoạn đường dài em có
cảm giác gì ? Vì sao ?
-GV nhận xét và hoàn thiện phần trả lời
của HS Kết luận
- GV yêu cầu hS đọc thông tin ( nguyên
nhân gây mỏi cơ ) và hỏi HS :
Nguyên nhân nào gây mỏi cơ ?
Khi mỏi cơ làm gì cho hết mỏi ?
Trong lao động cần có những biện
pháp gì để cơ lâu mỏi và duy trì năng
suất lao động cao ?
- Gv nhận xét và tóm tắt ý trong SGK .
<i><b>Kết luận</b></i> : bài ghi .
<b>Hoạt động 3 : Thường xuyên luyện tập</b>
<b>để rèn luyện cơ . </b>
- Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi mục III SGK .
- GV nhận xét các nhóm và tóm tắt :
- GV nhận xét và giải thích .
Đối với HS việc thường xun tập
thể dục buổi sáng có ý nghóa gì ?
Kể một vài mơn thể dục thể thao để
rèn luyện cơ ?
Khi luyện tập thể dục thể thao cần
lưu ý điều gì ?
4 GV nhận xét và bổ sung kiền thức .
<i><b>Kết luận </b></i>: bài ghi .
– HS làm thí nghiệm
theo SGK
– HS khác lên bảng
điền vào bảng 10 .
– HS thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi
– Nhóm khác nhận xét
và bổ sung .
– HS đọc thơng tin để
trả lời câu hỏi
– HS thảo luận nhóm
để trả lời câu hỏi .
– HS thảo luận nhóm
sau đó báo cáo kết quả .
– HS nhận xét nhóm
khác
– HS trả lời câu hỏi .
– HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi .
<b>II . Sự mỏi cơ : </b>
- Sự Oâxi hoá các
chất dinh dưỡng tạo
ra năng lượng cung
cấp cho cơ co .
- Làm việc quá sức
và kéo dài dẫn đến
sự mỏi cơ .
- Nguyên nhân của
sự mỏi cơ là do cơ
thể không được cung
cấp đủ Oxi nên tích
tụ các axít lác_tíc
gây đầu độc cơ .
<b>III . Thường xuyên</b>
<b>rèn luyện cơ :</b>
Để tăng cường khả
năng sinh công của
cơ và giúp cơ làm
việc dẻo dai lâu mỏi
thì cần lao động
<b>IV/ Cuûng cố :</b>
<b> 1/ </b>Cơng của cơ là gì ? CƠng của cơ được sử dụng vào mục đích nào ?
2/ Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ ?
<b> V/ Dặn dò : - </b>Học bài <b> - </b>Trả lời câu hỏi và bài tập SGK và sách bài tập .
- Đọc “em có biết “ - Chuẩn bị bài : “ <i><b>Tiến hoá của hệ vận động , Vệ sinh hệ vận động</b></i> “
<b>I . MỤC TIÊU : </b>
<b>1 . Kiến thức :</b>
<b> Học sinh phải hiểu được </b> sự tiến hoá của người so với động vật thể hiện ở cơ và xương
Những biện pháp để giữ gìn vệ sinh hệ vận động .
<b>2 . Kỹ năng :</b>
Phân tích và so sánh sự khác nhau giữa hệ xương của người và thú để thấy được sự tiến hố của
bộ xương người thích nghi với quá trình lao động và đứng thẳng .
<b>3 . Thái độ :</b>Hình thành thói quen giữ gìn vệ sinh hệ vận động .
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>1 . Giáo viên : -</b>Hình 11.1 11.5 SGK .Mơ hình bộ xương người và bộ xương thú
Bảng câm 11 ( phiếu học tập )
-Trực quan , vấn đáp , thảo luận nhóm , giảng giải
<b>2 . Học sinh : -</b>Sưu tầm tranh ảnh về các bệnh về cột sống .Hoàn thành bảng 11
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1/ . Kiểm tra bài cũ :</b>
o <i>Công của cơ là gì ? Cơng của cơ được sử dụng vào mục đích gì ? </i>
o <i>Hãy giải thích ngun nhân của sự mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ ? </i>
<b>2/. Bài mới :</b>Chúng ta biết rằng người có nguồn gốc từ động vật thuộc lớp thú , nhưng người đã
thốt khỏi ĐV trở thành người thơng minh . Qua q trình tiến hố , cơ thể người có nhiều biến đổi ,
trong đó có sự biến đổi của hệ Cơ và Xương . Bài này giúp ta tìm hiểu những đặc điểm tiến hóa của
hệ vận động ở người .
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>BAØI GHI</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>: Tìm hiểu sự tiến hóa của</b>
<b>bộ xương người so với bộ xương thú</b>
GV treo tranh hình 11.1 11.3 , Yêu
cầu HS quan sát hình vẽ và thảo luận
làm bài tập ở bảng 11 ( phiếu học tập )
GV treo bảng
Những đặc điểm nào của bộ xương
người thích nghi với tư thế đứng thẳng
-HS quan sát tranh ,
thảo luận nhóm
– HS điền bảng , HS
nhóm khác nhận xét và
bổ sung trả lời câu
hỏi
<b>I . Sự tiến hố bộ xương</b>
<b>người so với xương thú : </b>
– Bộ xương người có
nhiều điểm tiến hố thích
nghi với tư thế đứng thẳng
và lao động như :
và di chuyển bằng 2 chân ?
GV hồn chỉnh kiến thức theo SGV :
<i><b>Kết luận</b></i> : Bài ghi
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự tiến hố của</b>
<b>hệ cơ người so với hệ cơ thú . </b>
GV treo tranh 11.4 , yêu cầu HS đọc
thơng tin , thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi :
Trình bày những đặc điểm tiến hố
của hệ cơ người ?
GV hồn chỉnh kiến thức theo thơng tin
trong SGK
<i><b>Kết luận</b></i> : bài ghi .
<b>Hoạt động 3 : Vệ sinh hệ vận động . </b>
<b>Mục tiêu </b><i><b>: Nêu được những biện pháp</b></i>
<i><b>và tập thói quen giữ gìn hệ vận động ( tư</b></i>
<i><b>thế …)</b></i>
<b>Tiến hành : </b>
Gv treo tranh 11.5 , yêu cầu HS quan sát
và trả lời câu hỏi :
Để phòng chống cong vẹo cột sống
trong lao động và học tập phải chú ý
những đặc điểm gì?
Để xương và cơ phát triển cân đối ,
chúng ta cần phải làm gì ?
GV tóm tắt theo SGV : <i>Để hệ cơ phát</i>
<i>triển cân đối , xương chắc khoẻ cần :</i>
<i>Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí </i>
<i>Tắm nắng để cơ thể có thể chuyển</i>
<i>hố tiền Vitamin D dưới da thành vitamin</i>
<i>D . NHờ Vitamin D mà cơ thể mới chuyển</i>
<i>hoá được Canxi để tạo xương .</i>
<i>Rèn luyện thân thể và lao động vừa</i>
<i>sức .</i>
5 GV giáo dục tư tưởng HS :
6 GV hoàn chỉnh kiến thức : Ngồi học
đúng tư thế ; lao động vừa sức ; khi mang
– HS đọc thơng tin ,
thảo lụân nhóm và trả
lời câu hỏi .
– Đại diện nhóm
phát biểu , nhóm khác
nhận xét và bổ sung.
– HS quan sát tranh
và trả lời câu hỏi , HS
khác nhận xét và bổ
sung .
– HS neâu các biện
pháp phòng chống cong
vẹo cột sống
sang hai beân , cột sống
cong 4 chỗ
– Xương chậu nở ,
xương đùi lớn , xương gót
– Chi trên có khớp linh
hoạt , ngón cái đối diện
với 4 ngón kia .
<b>II . Sự tiến hố của hệ</b>
<b>cơ người so với hệ cơ thú</b>
<b>: </b>
7 Hệ cơ người có nhiều
điểm tiến hố :
8 Cơ mơng , cơ đùi, cơ
bắp chân phát triển .
9 Cơ vận động cánh
tay và cơ vận động ngón
cái phát triển giúp người
có khả năng lao động .
<b>III . Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>. </b>
10 Để cơ xương phát
triển cần rèn luyện thể
dục thể thao thường
xuyên và lao động vừa
sức .
vác vật nặng phải phân phối đều 2 tay .
<i><b>Kết luận </b></i>: bài ghi .
<b> IV/ Củng cố :-</b>Bộ xương người có đặc điểm nào thích nghi với tư thế đứng thẳng ?
-Hệ cơ có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với thú ?
<b> V/ Dặn dò -</b>Học bài ,Trả lời câu hỏi và bài tập SGK và sách bài tập .
-Chuẩn bị bài : “ <i><b>Thực hành : tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương</b></i> “
Ngày soạn 28/09/09
12
13
14
–
–
–
–
<b>IV/ Củng cố :-</b>
<b> V/ Dặn doø </b><i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>? Có những loại tế bào máu nào</b></i>
<i><b>? Huyết tương gồm những thành</b></i>
<i><b>phần nào</b></i>
? Thành phần chất trong huyết
tương gợi ý gì về chức năng của
nó
–
–
–
–
–
–
Ngaøy 12/10/2009
Ngaøy 19/10/2009
–
–
–
–
–
–
–
–
–
+tĩnh mạch.Thành có 3 lớpvà lớp cơ
trơn mỏng hơn của đ mạch.Lịng rộng
hơn .Có van 1 chiều
VỆ SINH HỆ TUẦN HOAØN
–
–
–
–
–
–
a/
d/
–
–
–
–
–
–
<b>I. Mục tiêu.</b>- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chương I đến chương III nhằm nắm lại việc tiếp thu
bài của HS, để đề ra phương án giải quyết giúp HS học tốt.- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
<b>II/ Chuẩn bị</b> : Đề kiểm tra .
<b>III/ Đề kiểm tra :</b>
<b> Đề A :</b>
I
<b> / Phần trắc nghiệm</b> : ( 4 đ) Khoanh tròn vào các chữ cái A ,B,C,D có phương án trả lời đúng :
1/ Tâm nhỉ trái co máu được đẩy vào :
A/ Tâm nhỉ phải B/ Tâm thất trái C/ Tâm thất phải D/ Động mạch
2/ Cơ quan sau đây có trong khoang bụng là :
A/ Tim , phoåi B/ Tim , dạ dày C/ Gan , ruoät D/ Ruột , phổi
3/ Cơ quan sau đây không phải là nội quan :
A/ Thận ,dạ dày B/ Lưỡi ,mắt C/ Ruột ,tai D/ Mũi , mật
4/ Hệ vận động bao gồm các bộ phận :
A/ Cơ , xương B/ Tay , tim C/ Chân , cổ D/ Cơ , phổi
5/ Bộ phận có vai trị giúp sự trao đổi chất với mơi trường :
A/ Chất tế bào B/ Riboxôm C/ Màng sinh chất D/ Nhân
6/ Cấu trúc dưới đây khơng có trong tế bào chất là :
A/ Ti thể B/ Trung thể C/ Ribôxôm D/ Nhiễm sắc thể
7/ Thời gian một chu kỳ của tim là :
A/ 0,6 giây B/ 0,7 giây C/ 0,9 giây D/ 0,8 giây
8/ Chức năng của mơ biểu bì là :
A/ Ni dưỡng cơ thể B/ Vận động cơ thể C/ Bảo vệ hấp thu và bài tiết D/ Cả A,B,C đúng
9/ Xương có tính chất đàn hồi và vững chắc vì :
C/ Khoang xương và mô xương cứng D/ Màng xương cứng và muối khoáng
10/ Nguyên nhân của sư mõi cơ là :
A/ Lượng khí cacbonic sinh ra nhiều B/ năng lượng cung cấp thiếu
C/ Lượng oxy máu đưa đến tế bào thiếu nên tụ axit lactic trong cơ D/ Lượng nhiệt sinh ra nhiều
11/ Trong các xương sau đây , xương dẹp là :
A/ Xương bả B/ Xương đùi C/ Xương cổ tay D/ Xương cột sống
12/ Chức năng của bạch cầu là :
A/ Tạo q trình đơng máu B/ Vận chuyển khí oxy đến tế bào
C/ Vận chuyển cacbonic từ tế bào về tim D/ Bảo vệ cơ thể
13 / Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó :
A/ Nhóm máu AB B/ Nhóm máu A C/ Nhóm máu O D/ Nhóm máu B
14/ Mach máu đổ trực tiếp vào tâm nhỉ phải của tim là :
A/ Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch phổi B/ Động mạch chủ
C/ Động mạch phổi D/ Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
15/ Loại tế bào vận chuyển oxy ,cacbonic :
A/ Bạch cầu B/ Hồng cầu C/ Tiểu cầu D/ Tế bào máu
16/ Cơ ngăn khoang ngực và khoang bụng là :
A/ Cơ bắp B/ Cơ vân C/ Cơ tim D/ Cơ hoành
<b>II/ Phần tự luận : ( 6đ)</b>
1/ Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ? (2đ)
2/ Trình bày đường đi và nhiệm vụ của vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ? (2đ)
3/ So sánh mô cơ và mô thần kinh về cấu tạo , chức năng ? (1đ)
4/ Cho ví dụ 1 phản xạ và phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó? (1đ)
<b>Đáp án Đề A :</b>
I / Phần trắc nghiệm : ( 4 đ) Mỗi câu đúng 0,25 đ
1-B,2-A,3-B,4-A,5-C,6-D,7-D,8-C,9-A,10-C,11-A,12-D,13-A,14-D,15-B,16-D.
II/ Phần tự luận : ( 6đ)
2/ (2đ)Trình bày đường đi và nhiệm vụ của vịng tuần hồn lớn : (1đ) , vịng tuần hồn nhỏ : (1đ)
3/ So sánh mô cơ và mô thần kinh về cấu tạo(0,5đ) , chức năng (0,5đ)
4/ Cho ví dụ 1 phản xa: ï(0,2 5đ) và phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó : (0,75đ)
<b>Ma trận Sinh lớp 8 – Tiết : 18 – Kiểm tra 45 phút – Năm học : 2009 – 2010</b>
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Chương I 6 câu 1,5đ 2câu
0,5đ
1câu
1đ
1câu
1đ
10câu
4đ
Chương II 2câu
0,5đ
2câu
0,5đ
1đ
1câu
2đ
2câu
0,5đ
1câu
2đ
7câu
5,5đ
Tổng cộng câu
3đ 1câu2đ 4câu 1đ 2câu3đ 1câu 1đ 19câu10đ
V/ Kết quả kiểm tra :
LỚP SĨ SỐ 8-10 6,5-7,9 5-6,3 3,5-4,8 0-3,4
81 <sub>39</sub>
82 <sub>42</sub>
83 <sub>36</sub>
84 <sub>42</sub>
85 <sub>41</sub>
<b>Ngaøy 30 / 10 / 09</b>
<b> I/ MỤC TIÊU : </b>
<b>1 / Kiến thức :</b> Học sinh trình bày được khái niệm của hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể
sống .
Xác định được trên hình các cơ quan hơ hấp của người và nêu được chức năng của chúng .
2/ <b>Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng quan sát – phân tích
<b> 3/ Thái độ : </b>Giữ gìn bảo vệ các cơ quan hơ hấp của người , ham thích mơn học
<b> II/ Chuẩn bị: a/ </b>Sơ đồ sản sinh và tiêu dùng năng lượng .
b/ Hình phóng to 20 – 1 ; 20 – 2 ; 20 – 3 .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1 . Kiểm tra bài cũ : </b>Không .
<b> 2 . Bài mới :</b>GV máu vận chuyển Oxi đến môi trường trong để chuyển đến cho các tế bào , cịn
cacbonic thì ngược lại được thải ra ( theo sơ đồ ) . Vậy nhờ đâu mà máu lấy được Oxi để cung cấp cho
Tế bào 7 thải được CO2 ra khỏi cơ thể ? Vậy Hơ hấp là gì ? Có vai trị như thế nào đối với đời sống
con người ? thì hơm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu :
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>BAØI GHI</b>
<b>Hoạt động 1: Khái niệm về hô hấp </b>
Gv cho HS đọc thông tin .
GV treo sơ đồ yêu cầu HS quan
saùt .
Thức ăn sau khi tiêu hóa sẽ được
biến đổi thành chất dinh dưỡng đã được
hấp thu dưới dạng gì ? ( gluxit ,lipit ,
prôtêin )
Mà mọi họat động sống của tế bào
đều cần cái gì ? ( năng lượng )
Vậy Oxi được cung cấp vào từ đâu và
ngược lại CO2 từ tế bào được thải ra mơi
trường nhờ q trình gì ?
Hơ hấp là gì ?
GV treo hình 20 -1 : HS quan saùt
Qua sơ đồ này ta thấy hô hấp trải qua
mấy giai đọan ?
Ở phổi khí gì sẽ nhiều , khí gì sẽ ít ?
Ý nghĩa của sự thở ?
Muốn xảy ra hô hấp thì phải có sự
thơng khí ở phổi . Vậy nhờ các cơ quan
nào trong hệ hô hấp mà không khí lúc
nào cũng được cung cấp đủ , ta hãy vào
phần 2 :
<b>Hoạt động 2 : Các cơ quan trong hệ hô</b>
<b>hấp người và chức năng của chúng .</b>
– HS đọc thông tin
– HS quan sát sơ đồ
– HS quan sát tranh
và trả lời
<b>+</b> Có 3 giai đọan : sự
thở , trao đổi khí ở
phổi và trao đổi khí ở
tế bào
Nhiều khí Oxi và ít
CO2
<b>+</b> Sự thở
<b>+</b> Thơng khí ở phổi .
– HS quan sát tranh
lên điền các bộ phận
của hệ hô hấp .
<b>I . Khái niệm hô hấp : </b>
– Hơ hấp là q trình
khơng ngừng cung cấp
Oxi cho các tế bào và lọai
ra, ra khỏi cơ thể .
– Q trình hơ hấp
gồm : sự thở , trao đổi khí
ở phổi và trao đổi khí ở tế
bào
- GV treo tranh cấu tạo tổng thể hệ hô
hấp của người ( tranh câm ) HS quan
sát
Gv yêu cầu HS lên chú thích các cơ
quan của hệ hô hấp trên hình ?
- GV nhận xét
- Chúng ta thấy phổi được cấu tạo từ đâu
?
- GV cho HS xem hình 20 – 3 : cấu tạo
chi tiết một phế nang và mô tả ?
Những đặc điểm cấu tạo nào của
các cơ quan trong đường dẫn khí có
Đặc điểm nào tham gia bảo vệ phổi
tránh khỏi tác tác nhân có hại ?
Đặc điểm cấu tạo nào giúp phổi
tăng diện tích bề mặt trao đổi khí ?
- GV nhận xét :
Giáo dục HS nên thở bằng mũi không
nên thở bằng miệng ?
HS nêu nhận xét về chức năng của
đường dẫn khí và của 2 lá phổi ?
<i><b>Kết luận</b></i> : bài ghi .
– HS khác nhận xét
vàbổ sung .
<b>+</b>Trao đổi khí dễ
dàng . và nhiều .
– HS quan sát đặc
điểm cấu tạo từng cơ
quan trong hệ hô hấp
Phổi có 2 lớp
màng , ở giữa có dịch
mỏng làm cho áp suất
trong đó lúc nào cũng
= 0 làm phổi nở
rộng và xốp .
<i>tích trao đổi khí lớn</i>
<i>( 70 – 80 m2<sub> ) </sub></i>
+Hệ hô hấp gồm 2 phần :
<b>+</b> Đường dẫn khí gồm
các cơquan : Mũi ,
họng , thanh quản , khí
quản , phế quản . Có
chức năng : Dẫn khí vào
và ra , làm ẩm , làm ấm
khơng khí đi vào và
tham gia bảo vệ phổi
+ Hai lá phổi : Là nơi trao
đổi khí giữa cơ thể và mơi
<b> IV/ Củng cố : 1/ </b>Hơ hấp là gì ? Có mấy giai đọan ?
Chọn câu trả lời đúng nhất :
<i><b> </b></i>
o Cung cấp Oxi cho tế bào họat động
o Lọai thải CO2 ra khỏi cơ thể
o Giúp khí lưu thông trong phổi
o Cả 2 câu a, b đều đúng
<i><b> 2 / Khi thức ăn xuống thực quản thì khơng khí có qua được khí quản không ?</b></i>
a) Không , vì thực quản phình to ra đè bẹp khí quản .
b) Có nhưng ít , vì khí quản bị thu hẹp do thực quản phình to .
c) Qua lại bình thường , vì khí quản được cấu tạo bởi các vòng sụn .
d) Khí quản được cấu tạo bởi các vịng sụn , chỗ tiếp giáp với thực quản là cơ trơn nên cả hai
q trình lưu thơng khí và nuốt thức ăn đều diễn ra bình thường .
<b> V/ Dặn dò :</b>
Vì sao khi luyện tập thể thao đúng
cách thì có được dung tích sống lí
tưởng? Giải thích vì sao khi thở sâu và
giảm số nhịp thở trong mỗi phút sẽ
làm tăng hiệu quả hô hấp?
Tại sao chúng ta cần ăn? Thức ăn có
vai trị quan trọng đối với cơ thể như
thế nào?
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- HS biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện đảm bảo cho enzim hoạt động.
- HS biết kết luận từ những thí nghiệm đối chứng.
- Rèn luyện cho HS kó năng thao tác thí nghiệm chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
- GV: Tranh vẽ H 26 phóng to.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 8 ống nghiệm nhỏ (10 ml), 2 ống đong chia độ, 2 giá để ống nghiệm, 2 đèn cồn, 1 cuộn giấy đo
độ pH, 1 phễu có bơng lọc, 1 bình thuỷ tinh, cặp nhiệt kế, cặp ống nghiệm, phích nước nóng, hồ tinh bột 1%, dd HCl 2%,
dd iốt 1%, thuốc thử Strôme (3 ml dd NaOH 10% + 3 ml dd CuSO4 2%).
- HS: trong 5 phút đầu giờ, mỗi nhóm chuẩn bị 24 ml nước bọt loãng (lấy 6 ml nước bọt + 18 ml nước cất lắc đều rồi lọc
qua phễu và bông lọc) và hồ tinh bột.
Đọc trước các bước tiến hành theo SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b> 1/Kieåm tra bài cũ</b>
- Thực chất biến đổi lí học của thức ăn trong khoang miệng là gì? Khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt vì
sao?
- Kiểm tra caâu 3, 4 SGK.
<b>2/ Bài mới - tinh bột + iốt x hịên màu xanh. đường + thuốc thử Strôme xuất hiện màu đỏ nâu.</b>
-GV kiểm tra sự chuẩn bị nước bọt và tinh bột của các nhóm.
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV phát dụng cụ thí nghiệm. - HS tự đọc trước nội dung thí nghiệm bài 26.
- Tổ trưởng phcơng cơng việc cho các nhóm
+ 2 HS nhận dụng cụ và vật liệu
+ 1 HS chuẩn bị nhãn cho ống nghiệm.
+ 2 HS chbị nước bọt hồ lỗng, lọc, đun sơi.
+ 2 HS chuẩn bị bình thuỷ tinh đựng nước.
<i><b> Hoạt động 2</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm như bước
1 và bước 2 SGK
+ GV lưu ý HS: khi rót hồ tinh bột không để rớt
lên thành.
ống A: 2 ml nước lã
ống B: 2 ml nước bọt
ống C: 2 ml nước bọt đã đun sôi
ống D: 2 ml n bọt+ vài giọt HCl (2%)
- Các tổ tiến hành như sau:
Bước 1: Chuẩn bị vật liệu vào các ống nghiệm
+ Dùng ống đong hồ tinh bột (2 ml) rót vào các ống A, B,
C, D. Đặt các ống này vào giá.
+ Dùng các ống đong lấy vật liệu khác.
Bước 2: Tiến hành
- Đo độ pH của các ố nghiệm và ghi vào vở.
- GV kẽ sẵn bảng 26.1 lên bảng, yêu cầu HS
lên điền.
Thực tế độ trong kh thay đổi nhiều.
- GV thông báo đáp án bảng 26.1
- Các tổ q sát và ghi kết quả vào bảng 26.1
Thống nhất ý kiến giải thích.
- Đại diện nhóm lên bảng điền, nhận xét.
Các ống nghiệm Hiện tượng độ trong Giải thích
ống A
ống B
ống C
ống D
- Không đổi
- Tăng lên
- Không đổi
- Không đổi
- Nước lã khơng có enzim biến đổi tinh bột.
- Nước bọt có enzim biến đổi tinh bột.
- Nước bọt đun sôi đã làm mất hoạt tính của enzim biến
đổi tinh bột.
- Do HCl đã hạ thấp pH nên enzim trong nước bọt không
biến đổi tinh bột.
<i><b> </b></i>
<i><b> Hoạt động 3</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
thành 2 phần.
+ Lưu ý: ống A chia vào A1, A2 đã dán nhãn, B
chia vaøo B1; B2 ...
GV kẻ sẵn bảng 26.2 lên bảng, yêu cầu HS lên
ghi kết quả.
+ Lưu ý: Các tổ thí nghiệm không thành công
thì lưu ý điều kiện thí nghiệm.
- GV nhận xét bảng 26.2 để đưa ra đáp án đúng.
- Trong tổ cử 2 HS chia đều dd ra các ống đã chuẩn bị sẵn
A1; A2; B1; B2...
- Đặt các ống A1; B1; C1; D1 vào giá 1 (lô 1). Nhỏ vào mỗi
ống 5-6 giọt iốt lắc đều các ống.
- Đặt các ống A2; B2; C2; D2 vào giá 2 (lô 2). Nhỏ vào mỗi
ống 5-6 giọt Strơme, đun sơi các ống này trên ngọn lửa đèn
cồn.
- HSkhác q sát,sosánh màu sắc ở các ố nghiệm, thống I ý
kiến , ghi k quả vào bảng 26.2
- Đại diện nhóm lên điền vào bảng, nhận xét.
<i><b>Đáp án bảng 26.2 : </b></i>
Các ống nghiệm Hiện tượng
(màu sắc)
Giải thích
- ống A1
- ống A2
- Màu xanh
-Màu đỏ nâu
- Nước lã khơng có enzim biến đổi tinh bột thành đường.
- ống B1
- oáng B2
- Màu xanh
-Màu đỏ nâu
- Nước bọt có enzim biến đổi tinh bột thành đường.
- ống C1
- oáng C2
- Màu xanh
- Emzim trong nước bọt bị đun sơi khơng có khẳ năng biến đổi tinh
bột thành đường.
- ống D1
- ống Đ2
- Màu xanh
-Màu đỏ nâu
- Enzim trong nước bọt không hoạt động ở môi trường axit nên tinh
bột không bị biến đổi thành đường.
<i><b>Hoạt động 4: Thu hoạch</b></i> Mỗi HS tự làm báo cáo thu hoạch ở nhà và nộp cho GV đánh giá
<i>1. <b>Kiến thức</b>:</i> Enzim trong nước bọt có tên là amilaza.
- Enzim trong nước bọt có tác dụng biến đổi tinh bột thành đường mantozơ.
- Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện độ pH = 7,2. và nhiệt độ = 37oC<sub>.</sub>
<i>2. Kĩ năn</i> Trình bày thí nghiệm (HS tự làm).
- So sánh kết quả ống nghiệm A và B cho phép ta khẳng định enzim trong nước bọt có t dụng biến đổi t bột thành đường.
- So sánh kết quả ống nghiệm B và C cho phép ta khẳng định enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ = 37oC<sub>.</sub>
Enzim trong nước bọt bị phá huỷ ở 100oC<sub>.</sub>
<b>4. Đánh giá GV nhận xét giờ thực hành: khen các nhóm làm tốt và ghi điểm cho các nhóm.</b>
<b>5. Dặn dò: Viết báo cáo thu hoạch.,Thu dọn vệ sinh lớp sạch sẽ.</b>Xem trứơc bài 27 tiêu hoá ở ruột non
Ngaøy 30 / 11 / 09
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/KIẾN THỨC:</b>
HS trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất d
dưỡng
Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng từ ruột non tới các cơ quan, tế bào
Vai trò của gan trên con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng
Vai trị của ruột gìa trong q trình tiêu hố của cơ thể
<b>2/ KỸ NĂNG:</b>
Rèn kỹ năng:
Thu thập kiến thức từ tranh hình, thông tin
Khái quát, tư duy tổng hợp
Hoạt động nhóm
<b>3/ THÁI ĐỘ:</b>
G Dý thức vệ sinh ăn uống, chống tác hại cho hệ tiêu hoá. H thành ý thức giữ vệ sinh nơi công cộng
<b>II . CHUẨN BỊ :</b>Tranh phóng to hình SGK<b> ,</b>Tư liệu về vai trò của gan trong hấp thụ chất dinh dưỡng
<b>Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận</b>
<b>chuyển theo đừơng máu</b>
<b>Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận</b>
<b>chuyển theo đường bạch huyết</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1// Kiểm tra bài cũ:</b>
1/Họạt động tiêu hoá chủ yếu ở ruột non là gì?
2/Với một khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hoá diễn ra có hiệu quả thì với thành phần các
chất dinh dưỡng sau khi tiêu hoá ở ruột non là gì?
<b>3/ Mở bài</b><i>: Cơ thể đã h thụ các chất d dưỡng này như thế nào? Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề </i>
này
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về hấp thụ</b>
<b>chất dinh dưỡng </b><i>Khẳng định được</i>
<i>ruột non là nơi hấp thụ chất dinh</i>
<i>dưỡng.Cấu tạo của ruột non phù hợp</i>
<i>với sự hấp thụ </i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng
Đồ thị 29.2 cho thấy:
Ngay từ đoạn đầu của
ruột non, sự hấp thụ các
chất dinh dưỡng bắt đầu
<i><b>I/ Sự hấp thụ chất dinh dưỡng</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Ruột non là nơi hấp thụ chất dinh</sub>
dưỡng
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp</sub>
thụ:
<i><b>–</b><b>–</b></i> Ruột non có đặc điểm cấu tạo gì
đặc biệt làm tăng diện tích bề mặt hấp
thụ của nó ? So sánh với dạ dày?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đồ thị hình 29.2 SGK nói lên điều
gì về sự hấp thụ các chất dinh dưỡng ở
ruột non?
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV cho HS thảo luận nhóm trả lời
các câu hỏi
Căn cứ vào đâu, người ta khẳng định
rằng ruột non là cơ quan chủ yếu của
hệ tiêu hoá đảm nhận vai trò hấp thụ
các chất dinh dưỡng?
<i><b>–</b><b>–</b></i>GV nhận xét – đánh giá – bổ sung
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu về con đường</b>
<b>hấp thụ, vận chuyển các chất và vai</b>
Hs chỉ rõ 2 con đường vận chuyển các
<i>chất, đó là con đường máu và bạch</i>
<i>huyết. Nêu vai trò quan trọng của gan.</i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho HS đọc thơng tin và thảo
luận nhóm điền bảng SGK và trả lời
câu hỏi
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gan đóng vai trị gì trên con đường
vận chuyển các chất về tim?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nhận xét – đánh giá – bổ sung
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về vai trị của</b>
<b>ruột già trong q trình tiêu hố</b>
<i><b> Chỉ rõ vai trò quan trọng của ruột</b></i>
<i><b>già đó là khả năng hấp thụ nước,</b></i>
<i><b>muối khống</b></i>
GV cho HS đọc thơng tin và trả lời
câu hỏi trong SGK:
<i><b>–</b><b>–</b></i> Vai trò chủ yếu của ruột già trong
quá trình tiêu háo ở cơ thể người là gì?
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV nhận xét – đánh giá – bổ sung
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV giảng thêm:
<i><b>–</b><b>–</b></i> Ruột già khơng phải là nơi chứa
phân (vì ruột già dài 1,5m)
<i><b>–</b><b>–</b></i> Ruột già có các vi khuẩn lên men
thối
<i><b>–</b><b>–</b></i> Hoạt động cơ học của ruột già:
Dồn chất chứa trong ruột xuống ruột
thằng
phần ăn đơn giản. Nếu
với khẩu phần ăn đầy
đủ thì sẽ đạt tới 100% ở
khoảng cách xa hơn
(tính từ miệng)
HS quan sát tranh
thảo luận nhóm để trả
lời các câu hỏi SGK
HS đọc thông tin,
quan sát hình 29.3 và
điền bảng, trả lời câu
hỏi
Vai trò của gan
Khử các chất độc bị
lọt vào cùng các chất
dinh dưỡng
Các nhóm khác
nhận xét – bổ sung –
đánh giá
Hấp thụ thêm phần
nước còn cần thiết cho
cơ thể
Thải phân ra mơi
trường ngồi
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Có nhiều lông ruột và lông ruột cực</sub>
nhỏ
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Mạng lưới mao mạch máu và bạch</sub>
huyết dày đặc (cả ở lông ruột)
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Ruột dài </sub>
tổng diện tích bề mặt hấp
thụ 500m2
<i><b>II/ Con đường vận chuyển các chất sau</b></i>
<i><b>1. Đường máu:</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đường, Axit béo và Glyxêrin, Axit
amin, các vitamin atn trong nước, nước và
muối khống.
<i><b>2. Đường bạch huyết:</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Lipit, các vitamin tan trong dầu như
A,D,E.K
<i><b>3. Vai trò của gan:</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Điều hào nồng độ các chất dinh dưỡng
trong máu được ổn định, đồng thời khử
các chất độc có hại với cơ thể
III/
<b> Thải phân:</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Vai trò của ruột già:
<i><b>–</b><b>–</b></i> Hấp thụ nước cần thiết cho cơ thể
<i><b>–</b><b>–</b></i> Thải phân ( chất cặn bã ) ra khỏi cơ
IV/ <b>CỦNG CỐ :</b>1/Các chất dinh dưỡng đã được hấp thụ qua niêm mạc ruột non như thế nào?
2/Vai trò của gan trong sự hấp thụ các chất dinh dưỡng?
v/ <b>DẶN DÒ :</b>Học ghi nhơ , Xem trước bài 30: “ Vệ sinh tiêu hoá”
<b>1/Kiến thức: -</b>HS trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá và mức độ tác hại của nó ?
- Chỉ ra được các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hố và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Liên hệ thực tế , giải thích bằng cơ sở khoa học .Hoạt động nhóm .
<b>3/ Thái độ:</b>Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường ,giữ gìn hệ tiêu hố qua chế độ ăn và luyện tập .
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>Tranh ảnh về bệnh về răng , dạ dày , các loại giun , sán kí sinh ở Ruột .
Tranh ảnhcó lợi của cây xanh …-Bảng phụ : bảng 30 .1 SGK
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1/Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra 15 phút khoanh trịn 1 chữ cai đứng trước ý trả lời đúng : Mỗi ý đúng 0,5đ
1/ Bộ phận dưới đây không cử động trong hô hấp:
A. Cơ hoành B. Cơ liên sườn <b>C. </b>Xương sườn <b> D. Cột sống</b>
2/ Khơng khí bị ơ nhiễm là khơng khí:
A. Chứa nhiều CO2 B.Chứa nhiều khí độc C.Chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh <b>D.Cả A,B,C đều đúng</b>
3/ Biện pháp giữ vệ sinh hô hấp là:
A. Không hút thuốc lá B. Lao động hợp lý và thể dục thể thao đúng cách
C. Trồng nhiều cây xanh <b>D. Cả A,B, C đều đúng</b>
4/ Các bước cấp cứu nạn nhân bị ngừng hô hấp đột ngột:
A. Loại bỏ các nguyên nhân làm gián đoạn hô hấp B. Tiến hành hô hấp cho nạn nhân
<b> C. Cả A, B đều đúng</b> D. Cả A,B đều sai
6/ Trong chu kỳ tim, pha tạo ra huyết áp cao nhất là:
<b> A. Co tâm thất</b> B. Co tâm nhĩ C. Dãn chung D.Co tâm nhĩ và co tâm thất
7/. Thành dạ dày được cấu tạo bởi: A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp <b>D. 4 lớp</b>
8/ Dung tích của dạ dày khoảng:A. 2lít <b>B. 3lít</b> C. 4lít D. 5 lít
9/ Chỗ thơng giữa dạ dày với thực quản được gọi là: A. Niêm mạc B. Môn vị <b>C. Tâm vị</b> D. Thượng vị
10/ Chất khơng có trong thành phần của dịch vị là: A. Pepsin B. HCl C. Chất nhày <b>D. Amilaza</b>
11/. Hoạt động nào dưới đây xảy ra ở ruột non :
A. Tiêu hoá B.Hấp thu chất dinh dưỡng C.Đào thải chất bã <b>D.Tiêu hoá và hấp thu chất dinh dưỡng</b>
12/. Chất dinh dưỡng được hấp thu qua lông ruột về tim bằng mấy con đường:<b>A.2</b> B.3 C.4 D.5
13Loại enzim thực hịên thoá h học trong khoang miệng là:A. Tripsin B. Pepsin<b>C. Amilaza</b> D.Êrêpsin
1 4/. Có mấy loại cơ cấu tạo thành dạ dày: A. 2 <b>B.3</b> C. 4 D. 5
1 5/. Chỗ thơng giữa dạ dày vơí tá tràng của ruột non được gọi là:<b> </b> <b>A. Môn vị</b> B. Tâm vị C. Niêm mạc
16/. So với các đoạn tiêu hố trước thì sự tiêu hoá ở ruột non thể hiện mạnh mẽ ở sự biến đổi về mặt:
A.Lý học <b>B. Hoá học</b> C. Lý học và hoá học D. Lý học và hố học tuỳ người
17/ Diện tích bề mặt bên trong của ruột non là:A. 100m2<sub> B. 200 -300m</sub>2<sub>C.300 – 400m</sub>2<b><sub>D. 400 – 500m</sub>2</b><sub> </sub>
18 / Khói thuốc lá có tác hại:A/ Có thể gây ung thư gan B<b>/ Có thể gây ung thư phổi </b>
19/ Chất nào dưới đây được xếp vào nhóm chất hữu cơ :
A/ Lipit , nước B/ Gluxit , nước <b>C/ Gluxit , prôtêin</b> D/ Muối khống , Vitamin
20/ Bộ phận khơng có biến đổi h học t ăn :A/ Miệng <b>B/ Thực quản</b> C/ Dạ dày D/ Ruột non
<b>3/ Mở bài</b><i>:</i><b> </b><i> Trong q trình sống ,em đã từng bị sâu răng hay rối loạn t hoá chưa? Ng nhân nào dẫn tới các bệnh</i>
đó
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>HHoạt động 1: Tìm hiểu về các tác</b>
<b>nnhân gây hại </b><i><b>Chỉ ra các tác nhân gây</b></i>
<i><b>hhại và ảnh hưởng của nó tới các cơ</b></i>
<i><b>quan trtrong hệ tiêu hoá . </b></i>
GV treo bảng phụ
<i><b>–</b><b>–</b></i> Hướng dẫn HS thảo luận nhóm trả
lời bảng 30.1
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV nhận xét – đánh giá
HS đọc thơng tin
HS thảo luận nhóm điền
vào bảng 30.1
Các nhóm khác nhận xét
bổ sung
HS xem lại bảng 30.1 và tự
<i><b>I/ Các tác nhân gây hại cho hệ</b></i>
<i><b>tiêu hố : </b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Các vi sinh vật gây bệnh</sub>
như : Vi khuẩn , giun sán ..
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Các chất độc hại trong thức</sub>
ăn đồ uống
o Ngồi ra các tác nhân trên em
cịn biết có tác nhân nào nữa gây hại
cho hệ tiêu hố ?
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Tìm hiểu các biện pháp</b>
<b>bảo vệ hệ tiêu hố khỏi các tác nhân</b>
<b>có hại và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu</b>
<b>quả </b>. Hs trình bày các biện pháp bảo vệ
<i>hệ tiêu hoá và cơ sở khoa học của các</i>
<i>biện pháp . </i>
-Thế nào là vệ sinh răng miệng đúng
cách ?
-Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh
-Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp
hệ tiêu hoá đạt hiệu quả ?
-Em đã thực hiện biện pháp bảo vệ
-Tại sao không nên ăn quá no vào
buổi tối ?
<i><b>–</b><b>–</b></i><b>Tích hợp môi trường</b> GV giảng
thêm
<i><b>–</b><b>–</b></i><b>Tại sao phải bảo vệ mt nước,đất</b> ?
Bằng cách Thức ăn, nước uống vào cơ
thể để cung cấp chất dinh dưỡng .Vì vậy
ngồi việc vệ sinh trước khi ăn, ăn chín
uống sơi cịn cần phải bảo vệ mơi trường
nước, đất bằng cách sử dụng hợp lí thuốc
bảo vệ thực vật và phân hố học để cĩ
được thức ăn sạch gĩp phần đảm bảo
cung cấp nguồn thức ăn sạch, nâng cao
chất lượngcuộc sống.
HS đọc thông tin SGK
Đánh răng sau khi ăn và
trước khi đi ngủ bằng bàn chải
mềm và thuốc đánh răng có
chứa F , Ca
Ăn chín , uống sôi .
Rau sống và trái cây cần
được rửa sạch trước khi ăn
Không để ruồi , nhặng đậu
vào thức ăn
Aên chậm nhai kỹ thức ăn
được nghiền nhỏ , dễ thấm
dịch t hoá
Aên thức ăn hợp khẩu vị , ăn
trong bầu khơng khí vui vẻ ,
thoải mái tiết dịch tiêu hoá
nhiều .
Sau khi ăn cần có thời gian
nghỉ ngơi , giúp cho hoạt động
tiết dịch tiêu hoá và co bóp
của dạ dày , ruột phát triển
Hiệu quả tiêu hoá cao
HS trả lời cá nhân dựa vào
thực tế
<i><b>hoá khỏi các tác nhân có hại và</b></i>
<i><b>đảm bảo sự tiêu hố có hiệu</b></i>
<i><b>quả :</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cần hình thành các thói quen
ăn uống hợp vệ sinh , ăn khẩu
<b>IV CỦNG CỐ :</b>
1/Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá là gì ?
2/Cần phải làm gì để bảo vệ hệ tiêu hố khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo tiêu hố có
hiệu quả ?
3/Tại sao phải bảo vệ mt nước,đất<b> ?</b>
<b> </b>Ngaøy 20/12/2009
<b> </b>
<b> II/. CHUẨN BỊ : </b>Trả lời các câu hỏi đã ghi
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học sinh –bài ghi</b>
<b>Hoạt động 1 Chương I: Khái quát về cơ thể người</b>
<b>Hoạt động 2 Chương II: Vận động</b>
<b>Hoạt động Chương III: Hệ tuần hồn</b>
<b>Hoạt động 3 IV- Hô hấp:</b>
<b>Hoạt động 4 Chương V: Hệ tiêu hóa</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>
- Học sinh hiểu và phân biệt được sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường với sự trao đổi chất
ở tế bào .
- Trình bày được mối liên quan gửia trao đổi chất của cơ thể với trao đổi chất ở tế bào .
<b>2/ Kyõ năng:</b>
Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .
Rèn kỹ năng quan sát , liên hệ thực tế
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
<b>3/ Thái độ: </b>Giáo dục ý thức bảo vệ sức khoẻ
<b>II / Chuẩn Bị :</b>
Hình phóng to 31.1 và 31 .2 .
Bảng phụ :
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hố là gì ?
Cần phải làm gì để bảo vệ hệ tiêu hố khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo tiêu hố có
hiệu quả ?
<b> 2/ Mở bài</b><i><b>:</b></i><b> Em hiểu thế nào là trao đổi chất ? Vật khơng sống có trao đổi chất không ? Trao đổi</b>
<b>chất ở người diễn ra như thế nào ? </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> Trao đổi chất giữa cơ</b>
<b>thể và mơi trường ngồi . </b>
GV treo tranh H31.1
trường ngồi biểu hiện như thế nào ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Gv treo bảng phụ :
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV bổ sung , đánh giá
<i><b>- Lồng ghép tích hợp :</b></i> Mơi trường
ngoài cung cấp cho cơ thể thức ăn ,
nước muối khống . Qua q trình tiêu
hố , cơ thể tổng hợp nên những sản
phẩm đặc trưng của mình , đồng thời
thải các sản phẩm thừa ra ngoài qua
hậu môn . Hệ hô hấp Oxi từ mơi
trường ngồi để cung cấp cho các
Quan saùt tranh
Lấy chất cần thiết vào cơ thể
thải cacbonic và chất cặn bã ra
môi trường
HS hoạt động nhóm trả lời
phiếu bài tập
Các nhóm khác nhận xét bổ
sung
HS xem lại bảng phụ của GV
và tự rút kết luận .
HS liên hệ thực tế .
<i><b>I/ Trao đổi chất giữa</b></i>
<i><b>cơ thể và mơi trường</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> <sub>Ở cấp độ cơ thể ,</sub>
mơi trường ngồi cung
cấp thức ăn , nước ,
muối khoáng và Oxi
qua hệ tiêu hố , hệ hơ
hấp , đồng thời tiếp
nhận chất bã , sản
phẩm phân huỷ và khí
CO2 từ cơ thể thải ra
ngồi .
phản ứng sinh hố trong cơ thể và thải
ra ngồi khí cacbonic . Đó là sự trao
đổi chất ở cơ thể đảm bảo cho cơ thể
tồn tại và phát triển . Nếu khơng có sự
TĐC , cơ thể không tồn tại được . Ở
vật vô cơ , sự TĐC chỉ dẫn tới biến
tính và huỷ hoại . Vì vậy TĐC ở sinh
vật là đặc tính cơ bản của sự sống .
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Trao đổi chất giữa tế</b>
<b>bào và môi trường trong . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> <b>GV u cầu HS đọc thơng tin ,</b>
<b>quan sát hình 31.2 thảo luận các</b>
<b>câu hỏi </b>
gì cho tế bào ?
những sản phẩm gì ?
được đưa tới đâu ?
môi trường trong biểu hiện như thế
nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV giúp HS hoàn thiện hiến thức
.
<b>Hoạt động 3 : Mối quan hệ giữa trao</b>
<b>đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi</b>
<b>chất ở cấp độ tế bào </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> <b>GV yêu cầu HS quan sát hình 31.2</b>
trả lời câu hỏi :
Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể
thực hiện như thế nào ?
TĐC ở cấp độ tế bào được thực
hiện như thế nào ?
Nếu TĐC ỡ một cấp ngừng lại sẽ
dẫn tới hậu quả gì ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu HS rút ra kết luận về
mối quan hệ giữa trao đổi chất ở 2 cấp
độ
.
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> HS dựa trên hình 31.2 vận dụng
thống nhất câu trả lời .
Máu mang Oxi và chất dinh
dưỡng qua nước mô tế bào
Hoạt động của tế bào tạo ra
năng lượng , khí Cacbonic , chất
thải
Các sản phẩm đó qua nước
mơ , vào máu đến hệ hô hấp ,
bài tiết thải ra ngồi .
o Đại diện nhóm phát biểu , các
nhóm khác bổ sung
<i><b>–</b><b>–</b></i> HS dựa vào kiến thức ở mục 1
và 2 để trả lời câu hoỉ :
Trao đổi chất ơ cấp độ cơ thể :
Là sự trao đổi giữa các hệ cơ quan
với môi trường ngoài để lấy chất
dinh dưỡng và Oxi cho cơ thể
Trao đổi chất ở cấp độ tế bào :
là sự trao đổi chất giữa tế bào và
Nếu trao đổi chất ngừng thì cơ
thể sẽ chết .
<i><b>–</b><b>–</b></i> HS tự rút ra kết luận .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> HS đọc kết luận chung
( khung ghi nhớ SGK )
<i><b>tế bào và môi trường</b></i>
<i><b>trong :</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Sự trao đổi chất
giữa TB và môi trường
trong biểu hiện :
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Chất dinh dưỡng và
Oâxi được TB sử dụng
cho các hoạt động
sống , đồng thời các
sản phẩm phân huỷ
đưa tới các cơ quan
thải ra ngoài .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Sự trao đổi chất ở
tế bào thông qua môi
trường trong .
III / Mối quan hệ giữa
TĐC ở cơ thể và Tế
bào :
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Trao đổi chất ở
hai cấp độ có liên
quan mật thiết với
nhau , đảm bào cho cơ
thể tồn tại và phát
triển .
<b>IV/ Củng cố :</b>
1/ Ở cấp độ cơ thể sự TĐC diễn ra như thế nào ?
2/ TĐC ở tế bào có ý nghĩa gì đối với trao đổi chất của cơ thể ?
3/ Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với TĐC ở cấp tế bào ?
<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và xem bài 33 <i><b>“ Chuyển hoá</b></i> ”
Ngày 25 / 12 / 09
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>
- - Học sinh hiểu được sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong TB gồm 2 q trình đồng
hố và dị hóa , là hoạt động cơ bản của sự sống .
Phân tích được mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hố vật chất và năng lượng .
<b>2/ Kỹ năng:</b>
Phát triển kỹ năng phân tích so sánh
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
Hình phoùng to 32.1
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1 / Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b> 2/ Mở bài: TB thường xuyên trao đổi chất với mơi trường ngồi . Vật chất được tế bào sử dụng như thế</b></i>
<i>nào ? </i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> Chuyển hoá vận chất</b>
<b>và năng lượng .</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin kết hợp quan sát hình 32.1
thảo luận 3 câu hỏi muïc trang 102
lượng gồm những qua trình nào ?
hoá vật chất và năng lượng ?
được sử dụng vào những hoạt động
nào ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Gv hoàn chỉnh kiến thức .
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên
cứu thông tin trả lời câu hỏi mục
trang 103
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV gọi HS lên trả lời
- HS nghiên cứu thông tin tự
thu nhận kiến thức .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm thống
nhất đáp án như sau :
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm phát biểu ,
các nhóm khác bổ sung
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự thu nhận thông
tin , kết hợp quan sát lại hình
32.1 hồn thành bài tập ra
giấy nháp
<i><b>–</b><b>–</b></i> 1 HS lập bảng so sánh
<i><b>–</b><b>–</b></i> 1 HS trình bày mối quan
hệ
<i><b>–</b><b>–</b></i> HS nêu được :
<i><b>–</b><b>–</b></i> Lứa tuổi :
Trẻ em : đồng hoá > dị hoá
Người già : Dị hoá > đồng
<i><b>I/ Chuyển hoá vật chất và</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>TĐC là biểu hiện bên</sub>
ngồi của q trình chuyển
hố trong tế bào
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Mọi hoạt động của cơ</sub>
thể đều bắt nguồn từ sự
chuyển hoá trong tế bào .
Đồng
hoá
Dị hố
<b>Tổng</b>
<b>hợp</b>
<b>chất </b>
<b>Tích</b>
<b>luỹ</b>
<b>năng</b>
<b>lượng</b>
<b>Phân</b>
<b>giải</b>
<b>chất </b>
<b>Giải</b>
<b>phóng</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị hoá ở
những độ tuổi và trạng thái khác nhau
thay đổi như thế nào ?
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Chuyển hoá cơ bản </b>
tiêu dùng năng lượng không ? Tại
sao?
thông tin em hiểu chuyển hố cơ
bản là gì? Ý nghĩa của chuyển hố
cơ bản ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hồn thiện kiến thức
<b>Hoạt động 3 : Điều hồ sự chuyển</b>
<b>hố vật chất và năng lượng .</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng
tin SGK có những hình thức nào
điều hồ sự chuyển hố vật chất và
năng lượng ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hồn chỉnh kiến thức
hố
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trạng thái :
hố
<i><b>–</b><b>–</b></i> HS vận dụng kiến thức đa
õ học trả lời
<i><b>–</b><b>–</b></i> 1 vài HS phát biểu , lớp
bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Có tiêu dùng năng lượng
cho hoạt động của tim , hô
được các hình thức :
kinh .
tiết
<i><b>–</b><b>–</b></i> Một vài HS phát biểu , Hs
khác bổ sung
nhau , mâu thuẫn nhau
nhưng thống nhất và gắn
bó chặt chẽ với nhau .
<i><b>II/ Chuyển hố cơ bản :</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Chuển hoá cơ bản là
năng lượng tiêu dùg khi cơ
thể hồn tồn nghĩ ngơi .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đơn bị : KJ/h/1kg
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Ý nghĩa : Căn cứ vào
chuyển hoá cơ bản để xác
định tình trạng sức khoẻ ,
trạng thái bệnh lí .
<b>III / Điều hồ sự chuyển</b>
<b>hố vật chất và năng</b>
<b>lượng : </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cơ chế thần kinh :
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Ở não có các trung
khu điều khiển sự TĐC .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thông qua hệ tim
maïch
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cơ chế thể dịch do
hoocmôn đổ vào máu .
<b>IV/ Củng cố :</b>
<i><b>–</b><b>–Ghép các câu sau : </b></i>
1/ Đồng hoá
2/ Dị hoá
3/ Tiêu hoá
4/ Bài tiết
a) Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng hấp thụ vào máu
b) Tổng hợp chất đặc trưng và tích luỹ năng lượng
c) Thải và phân huỷ các sản phẩm thừa ra môi trừơng ngoài
d) Phân giải chất đặc trưng thàn chất đơn giản và giải phóng
năng lượng .
<b> - </b>Chuyển hoá là gì ?Chuyển hố gồm các q trình nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Vì sao nói chuyển hố vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của cuộc sống ?
<b>V/ Daën dò :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài .
Ngày 30
/ 12 / 09
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>
Học sinh hiểu vàtrình bày được khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hoà thân nhiệt
Giải thích được cơ sở khoa học và vận dụng được vào đời sống các biện pháp chống nóng lạnh , để
phịng cảm nóng , cảm lạnh
<b>2/ Kỹ năng: </b>Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn .Tư duy tổng hợp , khái quát
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
3 <b>/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức tự bảo vệ cơ thể , đặc biệt khi môi trường thay đổi
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>
Tư lịêu về sự trao đổi chất , thân nhiệt , tranh môi trường .
<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b> 1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
1/ Chuyển hố là gì ? Chuyển hố gồm các q trình nào ?
2/ Vì sao nói chuyển hố vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của cuộc sống ?
<b> 2/ Mở bài: Em đã tự câïp nhiệt độ bằng nhiệt kế chưa và được bao nhiêu độ ? Đó chính là thân nhiệt . </b>
<i>:</i><b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b>Tìm hiểu thân nhiệt là gì?</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV nêu cầu hỏi :
Thân nhiệt là gì ?
Ở người khoẻ mạnh thân nhiệt thay
đổi như thế nào khi trời nóng hay lạnh ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Gv nhận xét đánh giá kết quả của
các nhóm .
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV lưu ý : HS hỏi tại sao khi sốt
nhiệt độ tăng quá 420<sub> C ? ( GV vận dụng</sub>
thông tin bổ sung tư liệu và kiến thức bài
14 để giải thích cho HS hiểu )
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV giúp HS hồn thiện kiến thức
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV chuyển ý : Cân bằng giữa sinh
nhiệt và toả nhiệt là cơ chế tự điều hoà
thân nhiệt .
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Tìm hiểu các cơ chế điều</b>
<b>hồ thân nhiệt . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu vấn đề :
vào sự điều hồ thân nhiệt ?
chế nào ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin SGK trang 105
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến và trả lời câu hỏi :
<i><b>–</b><b>–</b></i> Yêu cầu nêu được :
Thân nhiệt ổn định do cơ chế
tự điều hồ
Q trình chuyển hố sinh ra
nhiệt .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm phát biểu ,
các nhóm khác bổ sung
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> HS tự bổ sung kiến thức
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cá nhân tự thu nhận thông tin
SGK trang 105 và vận dụng
kiến thức bài 32 + kiến thức
thực tế trao đổi nhóm thống
<i><b>I/ Thân nhiệt là gì ?</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Thân nhiệt là nhiệt độ của</sub>
cơ thể
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Thân nhiệt luôn ổn định</sub>
370<sub>C là do sự cân bằng giữa</sub>
sinh nhiệt và toả nhiệt .
<b>II . Các cơ chế điều hồ</b>
<b>thân nhiệt :</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Da có vai trị quan trọng
nhất trong điều hoà thân
nhiệt .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cơ chế :
Nhiệt độ hoạt động của cơ thể sinh
ra đã đi đâu và để làm gì ?
Khi lao động nặng cơ thể có những
phương thức toả nhiệt nào ?
Vì sao vào mùa hè da người
Khi nóng độ ẩm khơng khí cao ,
khơng thống gió ( oi bức ) cơ thể có
phản ứng gì ? và cảm giác như thế nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV ghi tóm tắt ý kiến của nhóm
lên bảng
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Ví dụ : Mùa nóng ( nhiệt độ cao ,
mạch máu dãn , máu qua da nhiều
mặt hồng lên và mùa rét nhiệt độ thấp
thì nguợc lại .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV giải thích : về cấu tạo lông
mao liên quan đến hiện tượng sởn gai
ốc.
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
Tại sao khi tức giận mặt đỏ nóng
lên ?
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu các phương</b>
<b>pháp chống nóng lạnh . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu nêu câu hỏi :
Chế độ ăn uống về mùa hè và mùa
đông khác nhau như thế nào ?
Chúng ta phải làm gì để chống
nóng và chống rét ?
Vì sao rèn luyện thân thể cũng là
biện pháp chống nóng , chống rét ?
Việc xây nhà , cơng sở …. Cần lưu
ý những yếu tố nào góp phần chống
nóng lạnh ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Tại sao mùa rét càng đói càng thấy
rét ?
<b>- Tích hợp :</b> Trồng cây xanh có phải là
biện pháp chống nóng khơng ? Cây xanh
cho ta bĩng mát, tạo mơi trường sống mát
mẻ, khơng khí trong lành. Vì thế ta phải
nhất ý kiến trả lời câu hỏi
Da và thần kinh có vai trị
quan trọng trong điều hoà thân
nhiệt
Do cơ thể sinh ra phải thốt ra
ngồi
Lao động nặng – tốt mồ hơi ,
mặt đỏ , da hồng .
Mạch máu co , dãn khi nóng
lạnh
Ngày oi bức khó tốt mồ hơi ,
bức bối
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác nhận xét bổ sung
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> HS tự thu nhận kiến thức qua
thảo luận và giảng giải của GV
để rút ra kết luận cho vấn đề
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> HS vận dụng kiến thức trả lời
câu hỏi .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cá nhân nghiên cứu thông tin
SGK trang 106 kết hợp kiến
thức thực tế trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến và trình bày :
Ăn uống phù hợp cho từng
mùa
Quần áo , phương tiện phù
hợp .
Nhà thoáng mát mùa hè , ầm
cúng mùa đơng
Trồng nhiều cây xanh tăng
bóng mát , Oxi
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày đáp
án nhóm khác bổ sung .
nặng : Mao mạch ở da dãn
toả nhiệt , tăng tiết mồ
hôi .
Khi trời rét : Mao mạch
co lại cơ chân lông co
giảm sự toả nhiệt ( run sin
nhiệt ).
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Mọi hoạt động điều hoà
thân nhiệt đều là phản xạ
dưới sự điều khiển của hệ
thần kinh
<i><b>III/ Các Phương pháp phòng</b></i>
<i><b>chống nóng , lạnh : </b></i>
Biện pháp phòng chống
nóng ,lạnh :
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Rèn luyện thân thể ( rèn
luyện da) tăng khả năng chịu
đựng của cơ thể.
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Nơi ở và nơi làm việc phải
phù hợp cho mùa nóng và
mùa lạnh
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Mùa hè : Đội mũ nón khi
đi đường , lao động .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Mùa đông : Giữ ấm chân ,
cổ , ngực . Thức ăn nóng ,
nhiều mỡ<b> .</b>
1/Thân nhiệt là gì ? Tại sao thân nhiệt luôn ổn định ?
2/Trình bày cơ chế điều hồ thân nhiệt khi trời nóng , lạnh ?
3/ Trồng cây xanh có phải là biện pháp chống nóng khơng ?
<i><b> Ngaøy 2/ 12/ 2009 </b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>
Hệ thống hóa kiến thức HK I
Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học .
<b>2/ Kỹ năng:</b>
Vận dụng kiến thức , khái quát theo chủ đề , họat động nhóm
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b> Xem trước đề cương đã chép .sơ đ
1/Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí của cơ thể ?
2/Kể những điều em biết về Vitamin và vai trị của các loại Vitamin đó ?
3/Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai ?
<b> 2/ Bài mới :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Nội dung ghi bài
<b>Câu 1:</b> Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người ?
Nêu chức năng của từng hệ cơ quan ?
<b>Câu 2</b> :Tế bào có cấu tạo , Chức năng như thế nào ?
<b>Câu 4</b>: Đông máu là gì ? Vẽ sơ đồ đơng máu ?. Ở người
có các loại nhóm máu nào? Vẽ sơ đồ truyền máu ? Khi
tuyền máu ta phải tuân theo các nguyên tắc nào ?
<b> Câu 5</b>:Nêu c tạo mạch máu ? Học phần II tiết 17 . Khi
gặp trường hợp bị đứt tay máu chảy nhiều em phải làm
gì trước khi đưa đi bệnh viện? H phần III(2) Tiết 19
<b> Câu 6 :</b> Hô hấp là gì ? Kể tên các cơ quan và nêu chức
năng của chúng ? Học tiết 21 .
Sự trao đổi khí ở phổi ,ở tế bào diễn ra n t n ? Học
phần II tiết22 .
Vẽ hình 21-4có chú thính ? Học phần ,II tiết22 , Khi
gặp nạn nhân ngừng thở đột ngột đang làm việc trong
mơi trường thiếu khơng khí em phải làm gì ?
<b>Câu 7</b>:Cần bảo vệ hệ hấp khỏi các tác nhân có hại em
phải làm gì ? Học phần I tiết 23. Tại sao khi đi ra
đường , làm lao động ,vệ sinh lớp ta cần đeo khẩu trang
chống bụi ?
- Trồng nhiều cây xanh có lợi gì trong việc làm sạch
bầu khơng khí quanh ta ?
-Tại sao khi đi ra đường , làm lao động ,vệ sinh lớp ta
<b>Caâu 1: </b>
= Trả lời bảng 2 trang 9
<b>Caâu 2</b> =Học phần I ,II tiết 3 .
<b>Câu 3</b> = Học phần I (1) tiết 8 . Học phần II
Học phần II (1)Tiết 10
<b>Câu 4</b> = Học tiết 15 .
<b> Câu 5 :</b> = Học phần II tiết 17 . Học phần
III(2) Tiết 19
<b>Câu 6</b>: = Học tiết 21 .
Học phần II tiết22 .
Vẽ hình 21-4có chú thính Học phần ,II
tiết22 ,Học phần 2/ tr76 .
<b>Câu 7:</b> = Học phần I tiết 23.
= Khi đi ra đường , làm LĐVS lớp ta cần đeo
khẩu trang chống bụi VìMật độ bụi khi quét
lớp , LĐVS , bụi khói trên đướng phố nhiều
khi quá lớn ,vượt quá khả năng làm sạch của
đường dẫn khí của hệ hô hấp,bởi vậy nên ta
cần đeo khẩu trang chống bụi khi đi đường
cần đeo khẩu trang chống bụi ? hồ thành phần khơng khí chủ yếu là khí oxy
và khí các bơ níc có lợi cho hệ hơ hấp hạn chế
ơ nhiểm khơng khí …
- Khi đi ra đường , làm LĐ VS lớp ta cần
đeo khẩu trang chống bụi Vì Mật độ bụi khi
quét lớp , LĐVS , bụi khói trên đướng phố
nhiều khi quá lớn ,vượt quá khả năng làm
sạch của đường dẫn khí của hệ hơ hấp,bởi vậy
nên ta cần đeo khẩu trang chống bụi khi đi
đường , LĐ VS
<b> Câu 8 : </b> Kể tên các cơ quan tiêu hoá ? Các tuyến tiêu hoá ? phần, II Tiết 25 .Q trình tiêu hố gồm
các hoạt động nào ? phần I Tiết 25.
Hãy phân biệt sự khác nhau tiêu hoá ở khoang miệng , tiêu hoá ở dạ dày , tiêu hoá ở ruột non ?
<b>* Sự khác nhau tiêu hoá ở khoang miệng , tiêu hoá ở dạ dày: </b>
Thành phần hoạt động Tiêu hoá
Tiêu hoá ở khoang miệng Tiêu hoá ở dạ dày
Biến đổi lý học Mạnh hơn do tác dụng của răng, lưỡi , các
cơ nhai
Yếu hơn do tác dụng co bóp cơ
dọc , cơ vịng , cơ chéo
Biến đổi hố học Yếu hơn do Enzimamilaza làm biến đổi
tinh bột chín sự hổ trợ của HCl làm biến đổiMạnh hơn do Enzimpepsin với
Môi trường t.hố Mang tính hơi kiềm , do dịch nước bọt tạo
ra Mang tính axit do dịch vị tạora
Sản phẩm Tạo ra do tác dụng của Enzimamilaza là
đường đơi mantơzơ
Tạo ra do tác dụng của
Enzimpepsin có mạch ngắn
3-10 axit amin
* sự khác nhau tiêu hoá ở dạ dày , tiêu hoá ở ruột non
Thành phần hoạt động Tiêu hoá
Tiêu hoá ở dạ dày Tiêu hoá ở ruột non
Biến đổi lý học Mạnh hơn do tác dụng co bóp cơ dọc , cơ
vòng , cơ chéo
Yếu hơn do tác dụng co bóp
cơ dọc , cơ vịng
Biến đổi hố học Yếu hơn do Enzimpepsin với sự hổ trợ
của HCl làm biến đổi Mạnh hơn do dịch ruột , dịchtuỵ ,dịch mật Enzinlipaza
Mơi trường t.hố Mang tính axit do dịch vị tạo ra Mang tính hơi kiềm
Sản phẩm Tạo ra do tác dụng của Enzimpepsin có
3-10 axit amin
Tạo ra do tác dụng của dịch ,
enzim phân giải hoàn tồn
gluxit , prơtêin , lipit thành sản
Ngaøy 17 / 12 / 09
<b>I/ Mục Tiêu.</b>
1. Kiến thức: Kiểm tra toàn bộ kiến thức trong học kì I
2. Kĩ năng: - Kĩ năng tự học - Kĩ năng ghi chép và trình bày.
<b>II. /Phương pháp</b>:<b> </b> Tự luận
<b>III/.ĐỀ THI :</b> Học sinh làm bài kiểm tra theo đề chung của Trường .
<b>Đề A :</b>
Câu 1: (3đ) Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người ? Nêu chức năng của từng hệ cơ quan ?
Câu 2: a/ Xương dài ra và to ra là do đâu ? Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ ? (1,5đ)
b/ Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra như thế nào ? Vẽ hình có chú thích ? (1,5đ)
Câu 3: a/ Hãy cho biết sự khác nhau của sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng và ở dạ dày ? (2đ )
b/Khi gặp nạn nhân ngừng thở đột ngột đang làm việc trong mơi trường thiếu khơng khí em phải làm gì ?(1đ)
c/Trồng nhiều cây xanh có lợi gì trong việc làm sạch bầu khơng khí quanh ta ?(1đ)
<b>Đề B :</b>
Câu 1: (3đ) Kể tên các cơ quan tiêu hố ? Các tuyến tiêu hố ?Q trình tiêu hoá gồm các hoạt động nào ?
Câu 2: a/ Ở người có các loại nhóm máu nào?Khi truyền máu ta phải tuân theo các nguyên tắc nào ? (1,5đ)
b/ Sự trao đổi khí ở tế bào diễn ra như thế nào ?Vẽ hình có chú thích ? (1,5đ)
Câu 3: (4đ)
a/ Hãy cho biết sự khác nhau của sự tiêu hoá thức ăn ở dạ dày,ở ruột non ? (2đ )
b/Khi gặp trường hợp bị đứt tay máu chảy nhiều em phải làm gì trước khi đưa đi bệnh viện ?(1đ)
c/ Tại sao khi đi ra đường , làm lao động ,vệ sinh lớp ta cần đeo khẩu trang chống bụi ?(1đ)
<b> IV/ </b>
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng
T L Điểm T L Điểm T L Điểm
Chương I 1câu 3đ 1câu
3đ
Chương II 2 b 1đ 2b
1đ
Chương III 2 a 1,5đ 3c 1đ 2a ,3c
2,5ñ
Chương IV 2b 1,5đ 2b
1 ,5ñ
Chương V 3a 2 3a 2ñ
Tổng cộng 2câu 4,5đ 3câu 3,5đ 1câu 2đ 6câu 10đ
<b> V/ ĐÁP ÁN Đề A:</b>
Câu 1: (3đ)- Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người :Hệ cơ ,hệ xương ,hệ tiêu hố ,hệ tuần hồn ,hệ hơ hấp
,hệ thần kinh ,hệ bài tiết ,hệ sinh dục.( 1đ)
- chức năng của từng hệ cơ quan : Mỗi hệ trả lời đúng 0,25đ
Câu 2: (3đ)
a/- Xương dài ra và to ra là do : trả lời đúng phần II Tiết8 :0,75đ
-Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ :trả lời đúng phần II (1)Tiết 10 :0,75đ
b/ - Vẽ sơ đồ đúng (0,5đ)
a/ Sự khác nhau có 4 ý : Mỗi một ý (0,5đ)
Thành phần hoạt động Tiêu hoá
Tiêu hoá ở khoang miệng Tiêu hoá ở dạ dày
Biến đổi lý học Mạnh hơn do tác dụng của răng, lưỡi , các
cơ nhai Yếu hơn do tác dụng co bóp cơdọc , cơ vịng , cơ chéo
Biến đổi hoá học Yếu hơn do Enzimamilaza làm biến đổi
tinh bột chín sự hổ trợ của HCl làm biến đổiMạnh hơn do Enzimpepsin với
Mơi trường t.hố Mang tính hơi kiềm , do dịch nước bọt tạo
ra
Mang tính axit do dịch vị tạo
ra
Sản phẩm Tạo ra do tác dụng của Enzimamilaza là
đường đơi mantơzơ Enzimpepsin có mạch ngắnTạo ra do tác dụng của
3-10 axit amin
b/Khi gặp nạn nhân ngừng thở đột ngột đang làm việc trong mơi trường thiếu khơng khí em phải làm :Có thể
trả lời 1 trong 2 phương pháp .Trang 75-76 (1đ)
c/Trồng nhiều cây xanh 2 bên đường phố ,nơi công sở , trường học , bệnh viện ,nơi ở có lợi ::Điều hồ thành
phần khơng khí chủ yếu là khí oxy và khí các bơ níc có lợi cho hệ hơ hấp hạn chế ơ nhiểm khơng khí …(1đ)
<b>ĐÁP ÁN : Đề B :</b>
Câu 1: (3đ) - Kể tên các cơ quan tiêu hoá : trả lời đúng phần, II Tiết 25 ( 1đ )
- Các tuyến tiêu hoá :trả lời đúng phần II Tiết 25 ( 1đ )
- Q trình tiêu hố gồm các hoạt động nào : trả lời đúng phần II Tiết 25 ( 1đ )
Câu 2: (3đ)
a/ Ở người có các loại nhóm máu :Có 4 nhóm máu : nhóm máu A ,B ,O ,AB .(0,5đ)
Khi truyền máu ta phải tuân theo các nguyên tắc : trả lời đúng phần II (2) Tiết 15 (1 đ)
b/ - Vẽ sơ đồ đúng (0,5đ) - Chú thích đúng (0,5đ) - Mô tả đúng (0,5đ)
Câu 3: (4đ) a/ Sự khác nhau có 4 ý : Mỗi một ý (0,5đ)
Thành phần hoạt
động Tiêu hoá ở dạ dày Tiêu hoá Tiêu hoá ở ruột non
Biến đổi lý học Mạnh hơn do tác dụng co bóp cơ dọc ,
cơ vòng , cơ chéo
Yếu hơn do tác dụng co bóp cơ
dọc , cơ vòng
Biến đổi hố học Yếu hơn do Enzimpepsin với sự hổ trợ
của HCl làm biến đổi Mạnh hơn do dịch ruột , dịch tuỵ,dịch mật Enzinlipaza
Mơi trường t.hố Mang tính axit do dịch vị tạo ra Mang tính hơi kiềm
Sản phẩm Tạo ra do tác dụng của Enzimpepsin có
mạch ngắn
3-10 axit amin
Tạo ra do tác dụng của dịch , enzim
phân giải hoàn toàn gluxit , prôtêin
, lipit thành sản phẩm đơn giản
b/Khi gặp trường hợp bị đứt tay máu chảy nhiều em phải làm gì trước khi đưa đi bệnh viện :
trả lời đúng phần III (2) Tiết 1 9 (1đ)
c/Mật độ bụi khi quét lớp ,lao động vệ sinh , bụi khói trên đướng phố nhiều khi quá lớn ,vượt quá khả năng
làm sạch của đường dẫn khí của hệ hơ hấp,bởi vậy nên ta cần đeo khẩu trang chống bụi khi đi đường , lao
động vệ sinh . (1đ)
<b> </b>
<b> VI/ </b>
LỚP SĨ SỐ 8-10 6,5-7,9 5-6,3 3,5-4,8 0-3,4
81 <sub>39</sub>
82 <sub>42</sub>
83 <sub>36</sub>
84 <sub>42</sub>
Ký duyệt tuần 18
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b> Ngaøy 24 /12/ 2009</b></i>
<b>1/Kiến thức:</b>
Nêu được nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở các đói tượng khác nhau .
Phân biệt được giá trị dinh dưỡng có ở các lọai thực phẩm chính .
Xác định được cơ sở và nguyên tắc xác định khẩu phần .
<b>2/ Kỹ năng:</b>
Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời sống .
<b>3 . Thái độ : </b>Giáo dục ý thức tiết kiệm , bảo vệ môi trường nước , đất ,nâng cao chất lượng cuộc sống .
<b>II / Chuẩn bị :</b>
Tranh : ảnh các nhóm thực phẩm chính ., tháp dinh dưỡng
Bảng phụ lục giá trị dinh dưỡng của một số lọai thức ăn .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1/ Bài cũ :</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí của cơ thể ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Kể những điều em biết về Vitamin và vai trị của các loại Vitamin đó ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai ?
<i> 2/Bài mới : : Các chất dinh dưỡng ( thức ăn ) cung cấp cho cơ thể hằng ngày theo các tiêu chuẩn qui định ,gọi </i>
là tiêu chuẩn ăn uống . vậy dựa trên cơ sở khoa học nào để đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí ? Đó là điều
chúng ta cần tìm hiểu ở bài :tiêu chuẩn ăn uống nguyên tắc lập khẩu phần
<b>4/Hoạt độngdạy học :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Nhu cầu dinh dưỡng của</b>
<b>cơ thể </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh nghiên cứu
thông tin , đọc bảng : “ Nhu cầu dinh
dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam “
( trang 120 ) Trả lời câu hỏi :
Nhu cầu dinh dưỡng ở các lứa tuổi
khác nhau như thế nào ? Vì sao có sự
khác nhau đó ?
Sự khác nhau về nhu cầu dinh
dưỡng ở mỗi cơ thể phụ thuộc những
yếu tố nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV tổng kết lại những nội dung thảo
luận .
Vì sao trẻ em suy dinh dưỡng ở các
nước đang phát triển chiếm tỉ lệ cao ?
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Giá trị dinh dưỡng của</b>
<b>thức ăn . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thơng tin ,quan sát tranh các nhóm
thực phẩm và bảng giá trị dinh
dưỡng một số lọai thức ăn
<b>Lọai thực phẩm </b> <b>Tên thực phẩm</b>
Giàu Gluxit
Giàu Prôtêin
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhận
thông tin , thảo luận nhóm để
trả lời câu hỏi :
+ Nhu cầu dinh dưỡng phụ
thuộc vào lứa tuổi , giới tính ,
lao động ….
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm phát biểu ,
các nhóm khác bổ sung
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Ở các nước đang phát
triển chất lượng cuộc sống của
người dân còn thấp trẻ em bị
suy dinh dưỡng chiếm tỉ lệ cao
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhập thông
tin , quan sát tranh vận dụng
kiến thức vào thực tế , thảo
luận nhóm , nhóm khác nhận
xét bổ sung đáp án :
<b>Lọai thực</b>
<b>phẩm</b>
<b>Tên thực</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gạo ,
ngô , khoai
, sắn …..
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thịt , cá
, trứng ,sữa
, đậu , đỗ
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Mỡ
động vật ,
<b>I/ Nhu cầu dinh dưỡng của</b>
<b>cơ thể :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Nhu cầu dinh dưỡng của
từng người không giống nhau
.
<i><b>–</b><b>–</b></i> Nhu cầu dinh dưỡng phụ
thuộc :
Lứa tuổi
Giới tính
Trạng thái sinh lí
Lao động
<b>II . Giá trị dinh dưỡng của</b>
<b>thức ăn :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Giá trị dinh dưỡng của
thức ăn biểu hiện ở :
+
+ Thành phần các chất
+
+ Năng lượng chứa trong nó
+
Giàu Lipít
Nhiều Vita và chất
khóang
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Sự phối hợp các lọai thức ăn có
ý nghĩa gì ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV chốt lại kiến thức .
<b>Họat động 3 : Khẩu phần và nguyên tắc</b>
<b>lập khẩu phần </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi : Khẩu phần là gì ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh thảo luận :
o Khẩu phần ăn uống của người mới
ốm khỏi có gì khác người bình thường ?
o Vì sao trong khẩu phần thức ăn cần
tăng cường rau , quả tươi ?
o Để xây dựng khẩu phần hợp lí cần
dựa vào những yếu tố nào ?
o Tại sao những người ăn chay vẫn
khỏe mạnh ?
<i><b>*Tích hợp giáo dục môi trường:</b></i>
Để tránh các chất độc hại, mầm bệnh đi vào
cơ thể cùng với các loại thức ăn trong bữa
ăn hàng ngày cần phải bảo vệ môi trường
nước, đất, sử dung hợp lí thuốc bảo vệ thực
vật, phân hố học…
dầu thực
vật
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Rau quả
tươi và
muối
khóang
<i><b>–</b><b>–</b></i> Người mới ốm khỏi cần
thức ăn bổ dưỡng để tăng
cường sức khỏe
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tăng cường Vit
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tăng cường chất xơ dễ
tiêu hóa
<i><b>–</b><b>–</b></i> Họ dùng sản phẩm từ thực
vật như đậu , vừng , lạc chứa
nhiều Prơtêin .
<b>III . Khẩu phần và nguyên</b>
<b>tắc lập khẩu phần :</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Khẩu phần là lượng thức
ăn cung cấp cho cơ thể ở
trong một ngày .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Nguyên tắc lập khẩu
phần :
+
+ Căn cứ vào giá trị dinh
dưỡng của thức ăn
+
+ Đảm bảo : đủ lượng
( calo) ; đủ chất ( lipit,
Prôtêin , Gluxit, vit , muối
khoáng )
<b>IV/ Củng cố :</b>
<i>1 . Bữa ăn hợp lí cần có chất lượng là :</i>
a) Có đủ thành phần dinh dưỡng , vit, muối khóang
b) Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn
c) Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể d)Cả 3 ý trên đều đúng
<i>2 . Để nâng cao chất lượng bữa ăn gia đình cần :</i>
a. Phát triển kinh tế gia đình b)Làm bữa ăn hấp dẫn ngon miệng
c )Bữa ăn nhiều thịt , cá , trứng , sữa d) Cả a, b , c
<b> V/ Dặn dò :</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học bài và trả lời câu hỏi SGK
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đọc mục em có biết
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Xem bài mới : thực hành phân tích một khẩu phần cho trước .
<i><b> Ngày soạn: 03/01/2010 </b></i>
<b>1/Kiến thức: </b>Nắm vững các bước thành lập khẩu phần
Biết đánh giá được định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu .
Biết cách tự xây dựng khẩu phần hợp lí cho bản thân .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Rèn kỹ năng phân tích , kỹ năng tính toùan .
<b>Thực phẩm</b> <b>Trọng lượng</b> <b>Thành phần dinh dưỡng</b> <b>Năng lượng khác</b>
<b>(Kcal)</b>
<b>A</b> <b>A 1</b> <b>A 2</b> <b>P </b> <b>L</b> <b>G</b>
Gạo tẻ 400 0 400 31.6 4 304,8 1477,4
Cá chép 100 40 60 9,6 2,16 59,44
Tổng coäng 79,8 33,78 391,7 2295,7
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HOC :Ï</b>
<b> 1 / Kiểm tra bài cũ : </b>
Bữa ăn hợp lí có chất lượng là bữa ăn như thế nào ?
Để nâng cao chất lượng bữa ăn cần những yếu tố nào ?
Khẩu phần là gì ? Nêu nguyên tắc thành lập khẩu phần ?
<b>2/ Bài mới :</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn phương pháp thành lập khẩu phần</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV lần lượt giới thiệu các bước tiến hành:
+ Bước 1: Hướng dẫn nội dung bảng 37.1
A: Lượng cung cấp
A1: Lượng thải bỏ
A2: Lượng thực phẩm ăn được
+ Bước 2:GV lấy 1 VD để nêu cách tính.
- GV dùng bảng 37.2 (SGK) lấy VD về gạo tẻ,
cá chép để tính thành phần dinh dưỡng.
- Bước 1: Kẻ bảng tính tốn theo mẫu từ nhà.
- Bước 2: Điền tên thực phẩm và số lượng cung
cấp vào cột A.
+ Xác định lượng thải bỏ:
A1= A (tỉ lệ %)
+ Xác định lượng thực phẩm ăn được:
A2= A – A1
- Bước 3: Tính giá trị thành phần đã kê trong bảng
và điền vào cột thành phần dinh dưỡng, năng
lượng, muối khoáng, vitamin
- Bước 4:
+ Cộng các số liệu đã liệt kê.
+ Cộng đối chiếu với bảng “Nhu cầu khuyến nghị
cho người Việt Nam” từ đó có kế hoạch điều chỉnh
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc khẩu phần của 1 nữ sing
lớp 8, nghiên cứu thơng tin bảng 37.2 tính số
liệu và điền vào chỗ có dấu ?, từ đó xác định
mức áp dụng nhu cầu tính theo %.
- Yêu cầu HS lên chữa.
- HS đọc kĩ bảng 37.2, tính tốn số liệu điền vào ơ
có dấu ? ở bảng 37.2.
- Đại diện nhóm lên hồn thành bảng, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Từ bảng 37.2 đã hoàn thành, HS tính tốn mức
đáp ứng nhu cầu và điền vào bảng đánh giá.
Thực phẩm
(g)
Trọng lượng Thành phần dinh dưỡng Năng lượng
A A1 A2 Prôtêin Lipit Gluxit Kcal
Gạo tẻ 400 0 400 31,6 4 304,8 137
Cá chép 100 40 60 9,6 2,16 0 57,6
<i><b>Đáp án bảng 37.3 </b><b>–</b></i>
lượng Prơtêin
Muối khống Vitamin
Canxi Sắt A B1 B2 PP C
Kết quả
tính tốn 2156,85
80,2x60%
= 48,12 486,8 26,72 1082,5 1,23 0,58 36,7
88,6 x 50%
= 44,3
Nhu cầu đề
nghò 2200 55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75
Mức đáp
ứng nhu
cầu (%)
98,04 87,5 69,53 118,5 180,4 123 38,7 223,8 59
<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS thay đổi 1 vài loại thức ăn rồi tính
tốn lại số liệu cho phù hợp.
- HS tập xác định 1 số thay đổi về loại thức ăn và
khối lượng dựa vào bữa ăn thực tế rồi tính lại số
liệu cho phù hợp với mức đáp ứng nhu cầu.
- Dựa vào bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị
cho người Vviệt Nam và bảng phụ lục dinh dưỡng
thức ăn để tính tốn.
<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>
- GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong giờ thực hành.
- Đánh giá hoạt động của HS qua bảng 37.2 và 37.3.
<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà</b>
- Về nhà hoàn thành bản thu hoạch để giờ sau nộp.
- Đọc trước bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Hướng dẫn nguyên tắc</b>
<b>thaønh lập khẩu phần .</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV giới thiệu lần lược các bước tiến
hành :
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hướng dẫn nội dung bảng 37.1 :
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Phân tích ví dụ thực phẩm là đu đủ
chín theo 2 bước như SGK
Lượng cung cấp A
Lượng thải bỏ A1
Lượng thực phẩm ăn được A2
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV dùng bảng 2 . Lấy một ví dụ đề
nêu cách tính :
Thành phần dinh dưỡng
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Bước 1 : Kẻ bảng tính tóan
theo mẫu
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Bước 2 :
+ Điền tên thực phẩm và số
lượng cung cấp A
+ Xác định lượng thải bỏ A1
+ Xác định lượng thực phẩm ăn
được A2 : với A2 = A – A1
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Bước 3 : Tính giá trị từng
lọai thực phẩm đã kê trong bảng .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Bước 4 :
Năng lượng
Muối khóang , vitamin
Chú ý :
Hệ số hấp thục của cơ thể với
Prơtêin là 60 %
Lượng vitamin C thất thóat là 50%
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Tập đánh giá khẩu phần </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
bảng 2 để lập bảng số liệu :
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv yêu cầu học sinh lên sửa bài
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV công bố đáp án đúng Bảng
37 . 2
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh tự thay đổi
một vài lọai thức ăn rồi tính tóan lại
số liệu cho phù hợp .
+ Đối chiếu với bảng : “Nhu cầu
dinh dưỡng khuyến nghị cho
người Việt Nam “ Có kế
họach điều chỉnh hợp lí .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh đọc kỹ bảng 2 .
Bảng số liệu khẩu phần .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Tính tóan số liệu điền vào
các ơ có dấu “? “ ở bảng 37 .2
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm lên trình bày
, nhóm khác nhận xét bổ sung .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh tập xác định một
số thay đổi về lọai thức ăn và
khối lượng dựa vào bữa ăn thực tế
rối tính lại số liệu cho phù hợp .
<i><b>–</b></i> <i>Kết quả bảng 37 . 2 và 37 . 3 là nội dung để đánh giá của một số nhóm </i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Tập xây dựng một khẩu phần ăn cho bản thân dựa vào nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị của người Việt
Nam và bảng phụ lục dinh dưỡng thức ăn
<i><b> Ngày soạn: 10/ 01/ 2010</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày soạn: 10/ 01/ 2010</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1/Kiến thức:</b>
- Trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu , thực chất quá trình tạo thành nước tiểu , quá trình bài tiết
nước tiểu .
- Phân biệt được : Nước tiểu đầu và huyết tương , Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức
Phát triển kỷ năng quan sát , phân tích hình
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
Tranh phóng to hình 39 – 1
Phiếu học tập
<b>Bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức</b>
<b>Đặc điểm</b> <b>Nước tiểu đầu</b> <b>Nước tiểu chính thức</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Nồng độ các chât hịa tan
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Chất độc chất cạn bã
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Chất dinh dưỡng
o Lõang
o Có ít
o Có nhiều
Đậm đặc
Có nhiều
<b> 1/ Kiềm tra bài cũ : </b>
1/ Bài tiết có vai trị quan trọng như thế nào đối với đời sống ?
2/ Bài tiết ở cơ thể người do các cơ quan nào thực hiện ?
3/ Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào ?
<b>2/ Mở bài:</b><i> Mỗi quả thận chứa khỏang 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu , quá trình </i>
đó diễn ra như thế nào ? Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tạo thành nước tiểu </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát hình
39.1 tìm hiểu quá trình hình thành
nước tiểu
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Yêu cầu các nhóm thảo lụân :
+ Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá
trình nào ? Diễn ra ở đâu ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV tổng hợp các ý kiến .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh đọc lại chú thích
hình 39.1 thảo luận :
+ Thành phần nước tiểu đầu khác với
máu ( huyết tương ) ở điểm nào ?
+ Hòan thành bảng so sánh nước tiểu
đầu và nước tiểu chính thức
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV gọi học sinh lên sửa và bổ sung
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV chốt lại kiến thức
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Bài tiết nước tiểu </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trả lời câu hỏi :
o Sự bài tiết n .tiểu diễn ra như thế
nào ?
o Thực chất của quá trình tạo thành
nước tiểu là gì ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh tự rút ra kết
luận
+ Vì sao sự tạo thành nước tiểu diễn ra
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh thu nhận và xử lí
thơng tin mục + quan sát hình 39 .
1, trao đổi nhóm thống nhất câu
trả lời
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Quá trình tạo thành nước
tiểu gồm 3 q trình .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Các nhóm bổ sung
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh thảo luận nhóm:
Nước tiểu đầu khơng có tế
bào và Prơtêin
Học sinh hồn thành bảng so
sánh
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện các nhóm trình bày
- - HS tự thu nhập thông tin để trả
lời
o Mô tả đường đi của nước
tiểu
o Thực chất quá trình tạo
thành nước tiểu là lọc máu và
thải chất cặn bã , chất độc , chất
<i><b>I/ Tạo thành nước tiểu:</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> <sub>Sự tạo thành nước tiểu</sub>
gồm 3 quá trình :
++ Quá trình lọc máu :
Ở cầu thận tạo ra nước
tiểu đầu .
++ Quá trình hấp thụ lại
ở ống thận
++ Quá trình bài tiết :
Hấp thụ lại chất cần
Bài tiết tiếp chất thừa ,
chất thải Tạo thành
nước tiểu chính thức .
<b>II . Bài tiết nước tiểu:</b>
<i><b>–</b></i>
liên tục mà sự bài tiết nước tiểu lại gián
đọan ?
<i><b>Kết luận </b></i>: Học sinh đọc kết luận cuối bài
trong SGK
thừa ra khỏi cơ thể
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh trình bày , lớp bổ
sung để hòan chỉnh đáp án .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh nêu được :
+ Máu tùan hòan liên tục qua
cầu thận nước tiểu được hình
thành liên tục
+ Nước tiểu được tính trữ ở bóng
đái khi lên tới 200ml , đủ áp lực
gây cảm giác buồn tiểu Bài
<i><b>–</b></i> Nước tiểu được tạo thành như thế nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Trình bày sự bài tiết nước tiểu ?
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .
- Đọc mục em có biết . Tìm hiểu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết .
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
+
+
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn:17/ 01/ 2010</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
+
+
+
+
+
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b> Ngày soạn: 19/ 01/ 2010</b></i>
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
+
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<b> Ngày soạn :24/ 01/2010</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>
Phân biệt được các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh
Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng .
<b>2/ Kỹ năng:</b>
Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
<b> 3/ Thái độ : </b>Giáo dục hs biết bảo vệhệ thần kinh
Tranh phóng to các hình 43.1 và 43.2
<b>1 / Kiềm tra 15 phút : </b>
<i><b>2/</b></i><b> Bài mới</b><i>: Hệ thần kinh thường xuyên tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích đó bằng sự điều</i>
khiển , điều hồ và phối hợp hoạt động của các nhóm cơ quan , hệ cơ quan giúp cơ thể luôn thích nghi với mơi
trường – Hệ thần kinh có cấu tạo như thế nào đệ thực hiện các chức năng đó ?
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Nơron – đơn vị cấu tạo</b>
<b>của hệ thần kinh </b>
<b> </b><i>Mô tả được cấu tạo của hệ thần kinh<b> .</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh dựa vào hình
43.1 và kiến thức đã học , hồn thành
bài tập mục
+ Mơ tả cấu tạo một Nơron ?
+ Nêu chức năng của Nơron ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh tự rút ra kết
luận .
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV gọi một vài học sinh trình bày
cấu tạo của Nơron trên tranh .
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Các bộ phận của hệ thần</b>
<b>kinh .</b>
GV thơng báo có nhiều cách phân chia
các bộ phận của hệ thần kinh . Giới
Theo cấu tạo
Theo chức năng
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát
hình 43.2 , đọc kỹ bài tập Lưạ
chọn từ cụm từ điền vào chỗ trống .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ hình ,
nhớ lại kiến thức tự hồn thành
bài tạp vào vở .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Một vài học sinh đọc kết
quả bổ sung hoàn chỉnh kiến thức .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ hình
thảo luận hồn chỉnh bài tập điền
từ .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm đọc kết quả ,
các nhóm khác bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Một học sinh đọc lại trước
lớp thông tin đã hồn chỉnh
<i><b>I/ Nơron – Đơn vị cấu tạo</b></i>
<i><b>của hệ thần kinh : </b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> <sub>Cấu tạo của Nơron </sub>
+ Thân : Chưá nhân
+ Các sợi nhánh : Ở quanh
thân
+ Một sợi trục thường có
bao miêlin , tận cùng có các
Xi-náp
+ Thân và sợi nhánh chất
xám
+ Sợi trục : chất trắng dây
thần kinh
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> <sub>Chứcnăng của Nơron</sub>
Cảm ứng và dẫn truyền xung
thần kinh
<b>II . Các bộ phận của hệ</b>
<b>thần kinh :</b>
a/ Cấu tạo : ( SGK )
b/ Chức năng : ( SGK )
<i><b>–</b><b>–</b></i> <i>Hệ thần kinh vận động : </i>
+ Điều khiển sự hoạt động
của cơ vân
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV chính xác hố kiến thức các
từ cần điền :
1 – Não ; 2 – Tuỷ sống ; 3 và 4 – Bó
sợi cảm giác và bó sợi vận động
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK nắm được sự phân chia hệ
thận kinh dựa vào chức năng .
-GV yêu cầu học sinh trả lời câu hoỉ :
+ Phân biệt chức năng hệ thần kinh
vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> <i><b>Kết luận chung</b></i> : Học sinh đọc
kết luận SGK
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự đọc thông tin thu
thập kiến thức
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự nêu được sự
khác nhau về chức năng của 2 hệ
<i>dưỡng :</i>
+ Điều hoà các cơ quan
dinh dưỡng và cơ quan sinh
sản .
+ Là hoạt động khơng có ý
thức .
1 . Hồn thành sơ đồ sau :
………
……… Tuỷ soáng
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Hệ thần kinh Bộ phận ngoại biên ………
Hạch thần kinh
2 . Trình bày cấu tạo và chức năng của Nơron ?
<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .
<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc mục “em có biết “.
<i><b>–</b><b>–</b></i>Chuẩn bị thực hành : theo nhóm :
Học sinh : Ếch ( nhái , cóc ) 1 con
Bơng thấm nước , khăn lau
Giáo viên : Bộ đồ mổ , giá treo ếch
Cốc đựng nước , dung dịch HCL 0,3% ; 1% ; 3%
<b> Ngày soạn 30/ 02/2010</b>
( liên quan đến cấu tạo ) Của Tuỷ Sống I/ MỤC TIÊU:
<b>1/Kiến thức:</b>
+Tiến hành thành cơng các thí nghiệm quy định ,Từ kết quả quan sát thí nghiệm :
+ Nêu được chức năng của tuỷ sống , phỏng đoán được thành phần cấu tạo của tuỷ sống .
+ Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Rèn luyện kỹ năng thực hành
<b>3/ Thái độ :</b>Giáo dục ý thức kỉ luật , ý thức vệ sinh .
<b> 2 / Học sinh : </b>Ếch 1 con , khăn lau , bông , kẻ sẵn bảng 44 vào vở
<b>Tuỷ sống</b> <b>Đặc điểm</b>
<b>Cấu tạo ngồi</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Vị trí : Nằm trong ống xương sống từ đốt sống cổ I đến hết đốt
thắt lưng II
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Hình dáng : hình trụ dài 50 cm
Có hai phần phình là phình cổ và phình thắt lưng .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Màu sắc : Màu trắng bóng
<b>Cấu tạo trong</b> o Chất xám : Nằm trong , có hình cánh bướm
o Chất trắng : Nằm ngồi ; bao quanh chất xám
<b>1 / Kiềm tra bài cũ : </b>
<b> </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> <b>Hệ thần kinh </b> <b>Bộ phận ngoại biên </b>
<b> Hạch thần kinh </b>
<b> +Trình bày cấu tạo và chức năng của Nơron ?</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu chức năng của</b>
<b>tủy sống :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV giới thiệu tiến hành thí nghiệm
trên Ếch đã hủy não .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cách làm :
+ Ếch cắt đầu hoặc phá não .
+ Treo trên giá , để cho hết choáng
( khoảng 5 – 6 phút )
<i>Bước 1 : Học sinh tiến hành thí nghiệm</i>
theo giới thiệu ở bảng 44 .
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV lưu ý học sinh : Sau mỗi lần kích
thích bằng axit phải rưả sạch chỗ da có
axit và để khoảng 3 – 5 phút mới kích
<i><b>–</b><b>–</b></i> Từ kết quả thí nghiệm và hiểu biết về
phản xạ . GV yêu cầu học sinh dự đoán
về chức năng của tủy sống .
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV ghi nhanh các dự đốn ra một góc
bảng .
<i>Bước 2 : GV biểu diễn thí nghiệm 4 , 5 </i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cách xác định vị trí vết cắt ngang tủy
ở Ếch , vị trí vết cắt nằm giữa khoảng
cách của gốc đôi dây thần kinh thứ nhất
và thứ hai ( Ở lưng )
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV lưu ý : Nếu vết cắt nông có thể chỉ
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh từng nhóm chuẩn
bị hủy tủy Ếch theo hướng dẫn
của GV
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đọc kỹ 3 thí nghiệm các
nhóm phải làm và lần lược làm 3
thí nghiệm đó. Ghi kết quả quan
sát vào bảng 44
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thí nghiệm thành công có
kết quả :
+ Thí nghiệm 1 : Chi bên phải
co.
+ Thí nghiệm 2 : 2 Chi sau co
+ Thí nghiệm 3 : Cả 4 chi đều
co .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Các nhóm ghi kết quả và
dự đốn ra nháp .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Một số nhóm đọc kết quả
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Hoïc sinh quan sát thí
nghiệm ghi kết quả thí nghiệm 4
và 5 vào cột trống bảng 44 .
+ Thí nghiệm 4 : Chỉ 2 chi sau
co
+ Chất xám là trung khu
thần kinh của các phản xạ
cắt đường lên ( Trong chất trắng ở mặt
sau tủy ) . Do đó nếu kích thích chi trước
thì chi sau cũng co ( Đường xuống trong
chất trắng còn ) .
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV hỏi : Em hãy cho biết thí nghiệm
này nhằm mục đích gì ?
<i>Bước 3 : GV biểu diễn thí nghiệm 6, 7</i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Qua thí nghiệm 6, 7 có thể khẳng định
được điều gì ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV cho học sinh đối chiếu với dự đoán
ban đầu Sưả chưã câu sai .
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Nghiên cứu cấu tạo của</b>
<b>tủy sống </b>
GV cho học sinh quan sát hình 44.1 ; 44.2
đọc chú thích và hồn thành bảng của GV
:GV chốt lại kiến thức về cấu tạo của tủy
sống = cách treo bảng đáp án .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Từ kết quả của 3 lơ thí nghiệm
trên , liên hệ với cấu tạo trong của
tủy sống , GV yêu cầu học sinh nêu
Chất xám ?
Chất trắng ?
+ Thí nghiệm 5 : Chỉ 2 chi trước
co
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Các trung khu thần kinh
liên hệ với nhau nhờ các đường
dẫn truyền
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh quan sát phản
ứng của Ếch ghi kết quả thí
nghiệm 6 và 7 vào bảng 44 .
+ <i>Thí nghiệm 6 : 2 chi trước</i>
không co nưã
+ <i>Thí nghiệm 7 : 2 chi sau co </i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Tủy sống có các trung khu
thần kinh điều khiển các phản xạ
Học sinh quan sát kỹ hình và đọc
chú thích .
Thảo luận hồn thành bảng
Đại diện nhóm phát biểu
Chất xám là trung khu thần kinh
của các phản xạ không điều kiện
Chất trắng : Là các đường dẫn
truyền nối các trung khu thần
kinh trong tủy sống với nhau và
với não bộ .
1 . Hoàn thành bảng 44 vào vở bài tập :
2. Trả lời các câu hoỉ sau :
+ Các trung khu điều khiển phản xạ do thành phần nào của tủy sống đảm nhận ? Thí nghiệm nào chứng minh
điều đó ?
+ Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau nhờ thành phần nào ? Thí nghiệm nào chứng minh điều đó ?
<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc trước bài : <i><b>“ Dây thần kinh tủy ”</b></i>
<b> Ngày soạn 31/ 01/2010</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
++
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<b>1/Kiến thức:</b>
Xác định được vị trí và các thành phần của trụ não .
Trình bày được chức năng chủ yếu của trụ não
Xác định được vị trí và chức năng của tiểu não
Xác định được vị trí và chức năng chủ yếu của não trung gian .
<b>2/ Kỹ năng:</b>
Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình
Kỹ năng hoạt động nhóm .
<b>3 / Thái độ : </b>
Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não .
Bảng 46 : So sánh Tủy sống và trụ não
<b>Tủy sống</b> <b>Trụ não</b>
<b>Vị trí</b> <b>Chức năng</b> <b>Vị trí</b> <b>Chức năng</b>
<b>Bộ phận</b>
<b>trung</b>
<b>ương</b>
<i><b>Chất xám</b></i> Ở giưã thành<sub>dải liên tục </sub> Là căn cứ thần<sub>kinh</sub> Ở trong phân thành<sub>các nhân xám </sub> Là căn cứ thần<sub>kinh </sub>
<i><b>Chất trắng</b></i> Bao quanh chất<sub>xám </sub> Dẫn truyền Bao ngoài các nhân<sub>xám </sub> Dẫn truyền dọc
<b>Bộ phận ngoại biên</b>
<b>( dây thần kinh )</b>
31 đôi dây thần kinh pha 12 đôi gồm : 3 loại dây : cảm giác ,
dây vận động , dây pha
<b> 2/Bài mới :</b> Tiếp theo tủy sống là não bộ . Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về vị trí và các thành phần của
bộ não , cũng như cấu tạo và chức năng của chúng .
<b> 3/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Vị trí và các thành</b>
<b>phần của não bộ .</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh quan sát hình
46.1hồn thiện bài tập điền từ tr.144
Học sinh dưạ vào hình vẽ tìm
hiểu vị trí các thành phần não .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Hồn chỉnh bài tập điền từ
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> 1 – 2 học sinh đọc đáp án ,
<b>I . Vị trí và các thành phần</b>
<b>của não bộ :</b>
<i><b>–</b></i>
GV chính xác hố lại thông tin
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv gọi 1 -2 học sinh chỉ trên tranh
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Cấu tạo và chức năng</b>
<b>của Trụ não . </b>
GV yêu cầu học sinh đọc thông tin tr.
144 Nêu cấc tạo và chức năng của
trụ não ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện kiến thức
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV giới thiệu : Từ nhân xám
xuất phát 12 đôi thần kinh não
gồm dây cảm giác , dây vận động
và dây pha .
+
+ GV yêu cầu học sinh làm bài tập :
So sánh cấu tạo và chức năng của trụ
não và tủy sống ? (theo mẫu bảng 46
<i>trang 145) </i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV kẻ bảng 46 gọi học sinh
lên làm bài tập .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV chính xác bằng phiếu học
chuẩn của GV treo .
<b>Hoạt động 3 : Não trung gian </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv yêu cầu học sinh xác định
được vị trí của não trung gian trên
tranh hoặc mơ hình
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv u cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trả lời câu hoỉ :
+
+ Nêu cấu tạo và chức năng của não
trung gian ?
<b>Hoạt động 4 : Tiểu não </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát lại
hình 46.1 ; 46 . 3 đọc thơng tin trả
lời câu hoỉ .
+
+ Vị trí của tiểu não ?
+
+ Tiểu não cấu tạo như thế nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh nghiên cứu
thí nghiệm mục Tiểu não có chức
năng gì ?
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>
lớp nhận xét bổ sung .
1. Não trung gian ,Hành não
2. Cầu não ,Não giưã
3. Cuống não ,Củ nãosinh tư
4. Tiểu não
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhận và xử
lí thơng tin để trả lời câu hỏi
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Một vài học sinh phát biểu
lớp bổ sung .
Học sinh dưạ vào hiểu biết về
cấu tạo và chức năng của tủy
sống và trụ não hoàn thiện
bảng .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm lên trình
bày đáp án , các nhóm khác bổ
sung
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> H sinh tự sưả chưã nếu cần
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh lên chỉ tranh hoặc
mô hình Giới hạn não trung
gian
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh tự ghi nhận thông
tin , ghi nhớ kiến thức .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Một vài học sinh phát biểu
lớp bổ sung
Học sinh quan sát hình đọc thơng
tin nêu được :
Vị trí của tiểu não
Cấu tạo não :
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Một vài học sinh trả lời , tự
rút ra kết luận
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh căn cứ vào thí
nghiệm tự rút ra chức năng tiểu
não
phiá sau trụ não
<b>II Cấu tạo và chức năng của</b>
<b>trụ não </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Trụ não tiếp liền với
tủy sống :
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cấu tạo
++ Chất trắng ở ngồi
++ Chất xám ở trong
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Chức năng :
++ Chất xám : Điều khiển ,
điều hoà hoạt động của các
nội quan
++ Chất trắng : Dẫn truyền :
Đường lên là cảm giác và
<b>III . Naõo trung gian :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cấu tạo và chức năng :
o Chất trắng ( ngoài :
chuyển tiếp các đường dẫn
truyền từ dưới não
o Chất xám : Là các nhân
xám điều khiển quá trình trao
đổi chất và điều hồ thân
nhiệt
<b>IV/ : Tiểu não </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Vị trí : Sau trụ não , dưới
bán cầu não .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cấu tạo :
+ Chất xám : Ở ngoài làm
thành vỏ tiểu não
+ Chất trắng : Ở trong là các
đường dẫn truyền
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Chức năng : Điều hoà ,
Các bộ phận Trụ não Não trung gian Tiểu não
Cấu tạo
Chức năng
<b>V/ DẶN DÒ:</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hoỉ SGK
<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc mục : <i><b>“em có biết “</b></i><b>Xem bài mới :ĐẠI NÃO</b>
<b> - </b>
<b>1/Kiến thức:</b>
Nêu rõ được đặc điểm cấu tạo của đại não người , đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hoá so với
động vật thuộc lớp thú
Xác định được các vùng chức năng của vỏ đại não ở người .
<b>2/ Kỹ năng:</b>
Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình
Kỹ năng hoạt động nhóm .
<b>3 / Thái độ : </b>
Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não .
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b> </b>Tranhphóng to hình 47.1 ; 47.2 ; 47.3 ; 47 .4 .Mơ hình bộ não tháo lắp .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>1 / Kiềm tra bài cũ : 1</b>/ Nêu vị trí và các thành phần của não bộ , Cấu tạo và chức năng của trụ não?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Não bộ kể từ dưới lên gồm : trụ não , não trung gian , đại não , tiểu não nằm phiá sau trụ não
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trụ não tiếp liền với tủy sống :
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cấu tạo :Chất trắng ở ngoài .Chất xám ở trong
<i><b>–</b><b>–</b></i> Chức năng :
+
+ Chất xám : Điều khiển , điều hoà hoạt động của các nội quan
+
+ Chất trắng : Dẫn truyền : Đường lên là cảm giác và đường xuống là vận động
<b>2/</b> Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng trụ não , não trung gian và tiểu não theo mẫu sau :
Các bộ phận Trụ não Não trung gian Tiểu não
Cấu tạo
Chức năng
Chất trắng ở ngoài.Chất
xám ở trong
Chất xám : Điều khiển ,
điều hoà hoạt động của
các nội quan
Chất trắng : Dẫn
truyền : Đường lên là
Chất trắng ngoài Chất
xám : Là các nhân xám:
chuyển tiếp các đường
dẫn truyền từ dưới
não
điều khiển quá trình
cảm giác và đường
xuống là vận động
-trao đổi chất và điều
hoà thân nhiệt
<b>2 / Bài mới :</b><i><b> </b></i> ĐẠI NÃO
<b>3</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Cấu tạo của đại não .</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát hình
47.1 47.3
+ Xác định vị trí của đại não ?
+ Thảo luận nhóm hồn thành bài tập
điền từ .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV điều khiển các nhóm hoạt động
chốt lại kiến thức đúng .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát lại
hình 47.1 và 2 Trình bày cấu tạo
ngồi của đại não ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh tự rút ra kết
luận .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hướng dẫn học sinh quan sát
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện lại kiến thức .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho học sinh giải thích hiện
tượng liệt nưả người .
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Sự phân vùng chức năng</b>
<b>của đại não . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh đọc thơng
tin và quan sát hình 47.4 hồn
thành bài tập mục tr. 149
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV ghi kết quả của các nhóm
lên bảng trao đổi tồn lớp
chốt lại đáp án đúng (ả , b4 , c6 ,
d7, e 5. G8, h2, i 1)
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> So sánh sự phân vùng chức
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ hình với
chú thích kèm theo tự thu nhận
thơng tin .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Các nhóm thảo luận thống
nhất ý kiến :
+ Vị trí : Phiá trên não trung gian ,
đại não rất phát triển
<i><b>–</b><b>–</b></i> Lưạ chọn các thuật ngữ cần
điền đại diện nhóm trình bày .
1 – khe ; 2 – rãnh ; 3 – trán ; 4 –
đỉnh ; 5 – Thùy thái dương ; 6 –
chất trắng
<i><b>–</b><b>–</b></i> học sinh quan sát hình kết
hợp bài tập vưà hồn thành trình
bày hình dạng cấu tạo ngồi của
đại não trên mơ hình
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh quan sát hình mơ
tả được : Vị trí và độ dày của chất
xám và chất trắng
<i><b>–</b><b>–</b></i> Một vài học sinh phát biểu
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự thu nhận thông tin
trao đổi nhóm trả lời
Học sinh rút ra kết luận
<b>I . Cấu tạo của đại não :</b><i>:</i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Rãnh liên bán cầu
chia đại não làm 2 nưả
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Rãnh sâu chia bán cầu
não là, 4 thùy ( trán , đỉnh ,
chẩm , thái dương )
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Khe và rãnh tạo thành
khúc cuộn não tăng diện
tích bề mặt não .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Chất xám ( ngồi ) :
làm thành vỏ não dày
2-3mm gồm 6 lớp
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Chất trắng ( trong) : là
các đường thần kinh . Hầu
hết các đường này bắt chéo
ở hành tủy hoặc tủy sống
<b>II . Sự phân vùng chức năng</b>
<b>của đại não :</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Vỏ đại não là trung
ương thần kinh của các phản
xạ có điều kiện .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Vỏ não có nhiều
vùng , mỗi vùng có tên gọi
và chức năng riêng
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Các vùng có ở người
và động vật :Vùng cảm
giác,Vùng vận độngVùng thị
giácVùng thính giác ..
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Vùng chức năng chỉ có
ở người : Vùng vận động
ngôn ngữ Vùng hiểu tiếng
noí Vùng hiểu chữ viết
<b>IV/ Củng cố</b>
.1/ treo tranh H 47.2 , gọi học sinh lên chú thích ?
.2/ êu rõ đặc điểm cấu tạo và chức năg của đại não người chứng tỏ sự tiến hoá của người so với các động vật
khác thuộc lớp thú<b> ?</b>
<b> V/ Dặn dò :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hoỉ SGK /150
<i><b>–</b><b>–</b></i>Chuẩn bị bài<i><b> : Hệ thần kinh sinh dưỡng </b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<b>Đặc điểm </b> <b>Cung phản xạ vận động </b> <b>Cung phản xạ sinh dưỡng </b>
<b>Cấu tạo </b> + Trung ương
+ Hạch thần kinh
+ Đường hướng tâm
+ Đường li tâm
<b>Chức năng </b>
<b> Tiết 50 </b> <b>HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG </b>
+
+
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
+
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<b>Tieát:51</b>
+
+
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
+
+
+
+
+
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
++
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
- Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị , viễn thị và cách thức khắc phục
- Trình bày được nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột , cách lây truyền và biện pháp phòng chống .
<b>2 / Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng quan sát , nhận xét và liên hệ thực tế
<b>3 / Thái độ : </b>Giáo dục ý thức bảo vệ mắt , phòng tránh các bệnh về mắt .
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>1/ Giáo viên: </b>Tranhphóng to hình 50.1 ; 50.2 ; 50.3 ; 50.4; Bảng phụ
Phiếu học tập : <b>Bệnh đau mắt hột</b>
<b>1. Ngun nhân </b>
<b>2. Đường lây </b>
<b>3. Triệu chứng </b>
<b>4. Hậu quả </b>
<b>5. Cách phòng tránh </b>
<b>2 / Học sinh : </b>Bảng phụ , SGK
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1/ Kiềm tra bài cũ : </b>GV mời 2 học sinh lên kiểm tra bài :
<i> - Học sinh 1 : Trình bày cấu tạo của cầu mắt ? Tại sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất ?</i>
<b> Trả lời : </b><i>/ Cấu tạo của cầu mắt gồm </i>
+
+ Màng cứng : Phiá trước là màng giác trong suốt
+ Maøng mạch :Coó nhiều mạch máu ,các TB sắc tố đen
+
+ Màng lưới : Tế bào nón , Tế bào que
<i> - Học sinh 2 : Lên làm bài tập trắc nghiệm :</i>
1 . Cơ quan phân tích gồm các bộ phận nào ?
A/ Cơ quan thụ cảm . B/ Dây thần kinh
C/ Bộ phận phân tích ở trung ương . D/ Cả a , b , c đều đúng .
2 . Cơ quan thụ cảm ( bộ phận ngoại biên ) của cơ quan phân tích thị giác là gì ?
A/ Mắt B/ Thủy dịch , thể thủy tinh , dịch thủy tinh
C/ Màng lưới D/ Các tế bào hình nón và hình que ở màng lưới .
3 . Tại sao khi đi trên tàu xe không nên đọc sách báo ?
<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động 1 : Các tật của mắt </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>I . Các tật của mắt </b>
+ Các em hãy kể một số tật của mắt
mà em được biết ?
+ Vaäy caän thị là gì ? Ghi bài
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh đọc thông tin
trong SGK trang 159.
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv treo hình 50.1 và hướng dẫn :
+ Muốn cho ảnh của một vật nằm ở
màng lưới của mắt người bị cận thì ta
phải làm như thế nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV treo tranh hình 50.2 cho học
sinh quan sát .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Là tật mà mắt chỉ có khả
năng nhìn gần
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh đọc thơng tin và
quan sát hình 50 . 1 rồi trả lời
câu hỏi của giáo viên .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Baåm sinh
<i><b>–</b><b>–</b></i> Do ta giữ không đúng
khỏang cách khi đọc sách hay
đọc sách nơi thiếu ánh sáng
làm mắt điều tiết nhiều
<i><b>–</b><b>–</b></i> 25 30 cm
<b>I . Các tật của mắt </b>
<i>1 . Cận thị : Là tật mà mắt chỉ</i>
có khả năng nhìn gần
<i><b>–</b><b>–</b></i> Nguyên nhân :
Bẩm sinh : Cầu mắt dài
Thể thủy tinh quá phồng
do khơng giữ vệ sinh khi đọc
sách .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cách khắc phục :
Đeo kính mặt lõm
+ Kính của người cận thị có đặc
điểm gì ?
<i>2 . Viễn thị : </i>
+ Trái với cận thị là viễn thị Viễn
thị là gì ? GV ghi bài
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV treo tranh H 50-3 Cho học
sinh so sánh nêu sự khác nhau giữa
cận thị và viễn thị ? GV ghi
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> <b>GV liên hệ thực tế</b> : Viễn thị
thường xảy ra ở người già , còn cận thị
bây giờ chúng ta thường gặp ở thanh
thiếu niên và có xu hướng ngày càng
tăng .
+ Vậy em hãy nêu các biện pháp
hạn chế tỉ lệ học sinh mắc bệnh cận
thị ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Ta phải đeo kính cận
<i><b>–</b><b>–</b></i> Là kính phân kỳ – kính
có mặt lõm .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh trả lời và ghi
bài
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đeo kính hội tụ – kính có
mặt lồi ( kính lão )
- Đối với nhà trường : những
năm trước chỉ có 4 bóng đèn
nhưng các em thấy bây giờ
chúng ta được học trong 1
phịng có 10 12 bóng và
bàn ghế cũng dã được trang bị
cho phù hợp với các em
<i>2 . Viễn thị : Là tật mà mắt chỉ</i>
có khả năng nhìn xa
<i><b>–</b><b>–</b></i> Ngun nhân :
Bẩm sinh:Cầu mắt ngắn
Thể thủy tinh bị lão hố
mất khả năng điều tiết
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cách khắc phục :
Đeo kính mặt lồi
(kính hội tụ hay kính viễn)
<i><b>Hoạt động 2: Bệnh về mắt </b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin
+ Ngồi bệnh đau mắt hột cịn có
những bệnh gì về mắt ?
+ Nêu các cách phòng tránh các
bệnh về mắt ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV có thể liên hệ thêm : các
bệnh loạn thị hay mù màu .
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>
<b>* Tích hợp môi trường :</b> Các bệnh về
mắt cĩ thể lây lan qua mơi trường nước,
khơng khí bị ơ nhiễm.Vì thế cần phải
giữ vệ sinh mơi trường để phịng bệnh.
- Hs đọc kỹ thông tin
- Học sinh thảo luận để rút ra
kết luận :
Do Virút
Mi mắt nổi hột
Mù lồ
Dùng chung khăn , tắm
nơi ô nhiễm
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh kể thêm một số
bệnh về mắt . Và đề ra các
biện pháp phòng chống.
+ Giữ mắt sạch sẽ
+ Rưả mắt bằng nước muối
loãng , nhỏ thuốc mắt
+ Ăn uống đủ Vitamin
+ Khi ra đường nên đeo kính
<b>II . Bệnh về mắt :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Các bệnh về mắt khác :
+ đau mắt hột
+Đau mắt đỏ
+Viêm kết mạc
+Khơ mắt
<i>- Cách phòng tránh : Giữ vệ</i>
sinh mắt và dùng thuốt theo chỉ
dẫn của bác sĩ .
<b>IV/ Củng cố :</b>
1 . Nguyên nhân nào gây nên tật cận thị và viễn thị ?
2 . Chọn câu trả lời đúng nhất : <i><b>Nguyên nhân phổ biến gây nên cận thị là gì ?</b></i>
A/ Do bẩm sinh : Cầu mắt quá dài B/ Do khơng rưả mặt thường xun bằng nước muối lỗng .
C/ Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường . D/ Do bẩm sinh : Thể thủy tinh quá lồi .
<b>V/ Dặn dò :</b> Học bài và trả lời câu hoỉ SGK - Đọc mục : <i><b>“em có biết “</b></i> - Chuẩn bị : “<i><b>Cơ quan phân tích thính</b></i>
<i><b>giác”</b></i>
<b>1/Kiến thức: </b>Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thính giác .Mơ tả được các bộ phận của tai
và cấu tạo của cơ quan Cóoc ti Trình bày được q trình thu nhận các cảm giác âm thanh .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng quan sát , phân tích hình <b>, </b>Kỹ năng hoạt động nhóm .
<b> 3/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh Tai
<b> 1 / Kiềm tra bài cũ : </b>
1/ Có các tật mắt nào ? Nguyên nhân và cách khắc phục ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Tại sao khơng nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng , không nên nằm đọc sách ? Không nên đọc sách
trên tàu xe ?
<i>1 . Cận thị : Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gaàn </i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Nguyên nhân : Bẩm sinh : Cầu mắt dà, Thể thủy tinh quá phồng do không giữ vệ sinh khi đọc sách .
<i><b>–</b><b>–</b></i> CáchkhắcphụcĐeokínhmặtlõm ( kính phân kỳ hay kính cận ).
<i>2 . Viễn thị : Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa </i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Ngun nhân : Bẩm sinh:Cầu mắt ngắn, Thể thủy tinh bị lão hố mất khả năng điều tiết
<i><b>–</b><b>–</b></i>
2/ Nêu hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh ?
<b>2 / Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Cấu tạo của tai </b>
+ Cơ quan phân tích thính giác gồm
những bộ phận nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hướng dẫn học sinh quan sát
hình 51.1 hoàn thành bài tập điền từ
tr 162 SGK
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV gọi 1 2 học sinh lên đọc to
tồn bộ bài tập và thơng tin tr 163 SGK
+ Tai được cấu tạo như thế nào ?
CHức năng từng bộ phận ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV chỉ định 1 học sinh lên trình bày
cấu tạo tai trên tranh hay mô hình
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Chức năng thu nhận</b>
<b>sóng âm .</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hướng dẫn học sinh quan
sát hình 51 . 2 kết hợp với thông
tin tr 163 và 164 thảo luận .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh vận dụng kiến thức
về cơ quan phân tích để nêu được 3
bộ phận của cơ quan phân tích thính
giác .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ sơ đồ
cấu tạo tai Cá nhân làm bài tập
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Một vài học sinh phát biểu lớp
bổ sung hoàn chỉnh kiến thức
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Các từ cần điền :
1 – Vành Tai ; 2 – Ống Tai ;
3 – Màng nhó ; 4 – Chuỗi xương tai
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh căn cứ vào hình 51.1
<b>I . Cấu tạo của tai :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cơ quan phân tích
thính giác gồm :
+ Tế bào thụ cảm thính giác
+ Dây thần kinh thính giác
+ Vùng thính giác
Cấu tạo của tai gồm :
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tai ngồi :
+ Vành tai : Hứng sóng âm
+ Ống tai : Hướng sóng âm
+ Màng nhĩ : Khuếch đại
âm thanh
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tai giưã :
+ Chuỗi xương tai : truyền
sóng âm .
+ V nhó : Cân bằng áp
suất 2 bên màng nhó
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tai trong :
+ Bộ phận tiền đình : Thu
nhận thơng tin về vị trí và sự
chuyển động của cơ thể
trong khơng gian .
+ Ốc tai : Thu nhaän kích
thích sóng âm
+ Trình bày cấu tạo ốc tai ? Chức
năng của ốc tai ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hướng dẫn học sinh quan
sát lại hình 51 .2 A Tìm hiểu
đường truyền sóng âm từ ngoài
vào trong .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Sau đó GV trình bày sự thu
nhận cảm giác âm thanh
<b>Hoạt động 3</b>:<b> Vệ sinh Tai </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên
cứu thông tin trả lời câu hỏi .
+ Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh
và bảo vệ tai ?
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cá nhân tự thu nhận thông tin
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Trao đồi trong nhóm thống
nhất ý kiến
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện lên trình bày cấu tạo
ốc tai trên tranh
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh ghi nhớ thơng tin
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> 1 học sinh trình bày lại trên
tranh
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhận thơng tin
nêu được :
+ Giữ vệ sinh tai
+ Bảo vệ tai
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh tự đề ra các biện
pháp .
* Tích hợp mơi trường : Sĩng âm
vào làm rung màng căng của màng
nhỉ rồi khuyếch tán vào cửa bầu dục
truyền đến dây thần kinh thính giác.
Nếu âm thanh to, mạnh dễ làm tổn
thương màng căng của màng nhỉ nên
cần làm việc trong bầu khơng khí
yên tĩnh tránh ơ nhiễm tiếng ồn.
<b>sóng âm : </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cấu tạo ốc Tai : ốc tai
xốn 2 vịng rưỡi gồm :
+ Ốc tai xương ( ở ngoài )
+ Ốc tai màng ( ở trong )
Màng tiền đình : ở trên
<i><b>–</b><b>–</b></i> Có cơ quan Cóoc ti
chưá các tế bào thụ cảm
thính giác
<i><b>–</b><b>–</b></i> <i>Cơ chế truyền âm và</i>
<i>sự thu nhận cảm giác âm</i>
<i>thanh : Sóng âm </i><i> màng</i>
<i>nhĩ </i><i> chuỗi xương tai </i>
<i>cưả bầu </i><i> chuyển động</i>
<i>ngoại dịch và nội dịch </i>
<i>rung màng cơ sở </i><i> kích</i>
<i>thích cơ quan Cc ti xuất</i>
<i>hiện xung thần kinh </i><i> Vùng</i>
<i>thính giác ( Phân tích cho</i>
<i>biết âm thanh) </i>
<b>III . Vệ sinh Tai </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Giữ gìn vệ sinh tai
<i><b>–</b><b>–</b></i> Bảo vệ tai :
+ Khơng dùng vật sắc nhọn
ngốy tai .
+ Giữ vệ sinh mũi họng để
phòng bệnh cho tai
+ Có biện pháp chống ,
3 . Vì sao có thể xác định được âm thanh phát ra từ bên phải hay trái ?
<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hoỉ SGK
<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc mục : <i><b>“em có biết “</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>Tìm hiểu hoạt động của một số vật nuôi trong nhà
<b>2/ Kỹ năng: </b>Rèn kỹ năng quan sát , phân tích hình <b>,</b>Rèn luyện tưu duy so sánh và liên hệ thực tế <b>.</b>Kỹ năng
hoạt động nhóm .
4 <b>/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc , chăm chỉ .
<b>1 / Kiềm tra bài cũ : </b>
1/Học sinh trình bày cấu tạo của ốc Tai trên tranh 51.2 ?
2/ Trình bày quá trình thu nhận kích thích sóng âm ?Vì sao có thể xác định được âm thanh phát ra từ
bên phải hay trái ?
<b> Trả lời : </b>Cơ chế truyền âm và sự thu nhận cảm giác âm thanh : Sóng âm màng nhĩ chuỗi xương tai
cưả bầu chuyển động ngoại dịch và nội dịch rung màng cơ sở kích thích cơ quan Cc ti xuất hiện
xung thần kinh Vùng thính giác ( Phân tích cho biết âm thanh)
<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Phân biệt phản xạ có</b>
<b>điều kiện và không điều kiện </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh các nhóm
làm bài tập mục ( tr 166 SGK )
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV ghi nhanh đáp án lên góc bảng
, chưa cần chưả bài
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin ( tr 166 SGK ) chưả bài
tập .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV chốt lại đáp án đúng :
Phaûn xạ không điều kiện : 1,2,4
Phản xạ có điều kiện : 3,5,6
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh tìm thêm 2 ví
dụ cho mỗi loại phản xạ
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện lại đáp án rồi
chuyển sang hoạt động 2 .
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Sự hình thành phản xạ</b>
<b>có điều kiện </b>
<b>Mục tiêu : </b><i><b>Trình bày được quá trình</b></i>
<i><b>thành lập và ức chế phản xạ có điều</b></i>
<i><b>kiện . Nêu được các điều kiện cần có</b></i>
<i><b>khi thành lập các phản xạ có điều</b></i>
<i><b>kiện.</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên
cứu thì nghiệm của Paplốp
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho gọi học sinh lên trình
bày trên tranh .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV chỉnh lý , hồn thiện kiến
thức
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho học sinh thảo luaän :
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh đọc kỹ nội dung
bảng 52 . 1
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm hồn thành
bài tập .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Một số nhóm đọc kết quả
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhận thông
tin , ghi nhớ kiến thức .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đối chiếu với kết quả bài tập
sưả chưã , bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Một vài học sinh phát biểu
lớp nhận xét bổ sung .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ hình 52
(1 3) , đọc kỹ chú thích tự thu
nhận thơng tin
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm thống nhất
ý kiến nêu được các bước tiến hành
thí nghiệm
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện các nhóm trình bày ,
các nhóm khác bổ sung
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh vận dụng kiến thức ở
trên Nêu được các điều kiện để
<b>I . Phân biệt phản xạ</b>
<b>có điều kiện và không</b>
<b>điều kiện : </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> SGK trang 166
<b>II . Sự hình thành phản</b>
<b>xạ có điều kiện : </b>
<i>a/ Hình thành phản xạ</i>
<i>có điều kiện </i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Điều kiện để
thành lập phản xạ có
điều kiện :
+ Phải có sự kết hợp
giưã kích thích có điều
kiện với kích thích
khơng điều kiện .
+ Q trình kết hợp đó
phải được lập đi lập lại
nhiều lần .
+ Để thành lập được phản xạ có điều
kiện cần có những điều kiện gì ?
+ Thực chất của việc thành lập phản
xạ có điều kiện ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hồn thiện lại kiến thức .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV có thể mở rộng thêm
đường liên hệ tạm thời giống như
bãi cỏ nếu ta đi thường xun
sẽ có con đường , ta khơng đi nưã
cỏ sẽ lấp kín .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh liên hệ
thực tế Tạo thói quen tốt .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Trong thí nghiệm trên nếu ta
chỉ bật đèn mà khơng cho chó ăn
nhiều lần thì hiện tượng gì sẽ xảy
ra ?
+ Nêu ý nghiã của sự hình thành và
ức chế của phản xạ có điều kiện đối
với đời sống ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh làm bài
tậ mục ( tr 167 )
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nhận xét , sưả chưã .
Hồn thiện các ví dụ của học
sinh .
<b>Hoạt động 3</b>:<b> So sánh các tính chất</b>
<b>của phản xạ không điều kiện với</b>
<b>phản xạ có điều kiện . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh hoàn
thành bảng 52.2 tr 168 .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV treo baûng phủ gọi học
sinh lên trình baøy .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV chốt lãi đáp án đúng .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv yêu cầu học sinh đọc kỹ
thông tin : Mối quan hệ giưã
phản xạ có điều kiện với phản xạ
không điều kiện .
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>
thành lập phản xạ có điều kiện .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh nêu được : Chó sẽ
khơng tiết nước bọt khi có ánh đèn
nưã .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đảm bảo sự thích nghi với
điều kiện sống thay đổi
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh dưạ vào hình 52 kết
hợp kiến thức về q trình thành
lập và ức chế phản xạ có điều kiện
Lấy ví dụ .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Mơt vài học sinh nêu ví dụ .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh dưạ vào kiến thức
của mục I và II , thảo luận nhóm
Làm bài tập .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm lên làm trên
bảng phụ , Lớp nhận xét bổ sung.
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự rút kết luận
thần kinh tạm thời nối
các vùng của vỏ não
với nhau .
<i>b/ Ức chế phản xạ có</i>
<i>điều kiện :</i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Khi phản xạ có
điều kiện không được
củng cố Phản xạ
mất dần
<i><b>–</b><b>–</b></i> YÙ nghiaõ :
+ Đảm bảo sự thích
nghi với mơi trường và
điều kiện sống ln
thay đổi
+ Hình thành các thói
quen tập quán tốt đối
với con người .
<b>III . So sánh tính chất</b>
<b>của phản xạ không</b>
<b>điều kiện và có điều</b>
<b>kiện : </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> So sánh : Nội
dung bảng 52.2 đã
hoàn thiện .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Mối liên hệ :
thoâng tin tr. 168
SGK
1 . Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ khơng điều kiện ?
2 . Đọc mục : “Em có biết?“, trả lời câu hỏi: Vì sao quân sĩ hết khát và nhà Chuá chịu mất mèo?
<b>1/Kiến thức: </b>Phân tích được những điểm giống và khác nhau giưã các phản xạ có điều kiện ở người với
các động vật n chung và thú nói riêng .Trình bày được vai trị của tiếng nói , chữ viết và khả năng tư duy trừu
tượng ở người .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Rèn luyện tưu duy , suy luận
<b>3 / Thái độ : </b>Giáo dục ý thức học tập , xây dựng thói quen nếp sống văn hoá
<b>1 / Kiềm tra bài cũ</b> :
1/
<b> 2/ </b>Nêu Sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện ?
<i>a/ Hình thành phản xạ có điều kiện </i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Điều kiện để thành lập phản xạ có điều kiện :
+ Phải có sự kết hợp giưã kích thích có điều kiện với kích thích khơng điều kiện .
+ Q trình kết hợp đó phải được lập đi lập lại nhiều lần .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Thực chất của việc thành lập phản xạ có điều kiện là sự hình thành đường liên lạc thần kinh tạm thời
nối các vùng của vỏ não với nhau .
<i>b/ Ức chế phản xạ có điều kiện :</i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Khi phản xạ có điều kiện khơng được củng cố Phản xạ mất dần
<i><b>–</b><b>–</b></i> Ý nghiã :
+ Đảm bảo sự thích nghi với mơi trường và điều kiện sống ln thay đổi
+ Hình thành các thói quen tập qn tốt đối với con người .
<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Sự thành lập và ức</b>
<b>chế các phản xạ có điều kiện ở</b>
<b>người .</b>
<b>Mục tiêu : </b><i><b>Hiểu rõ sự thành lập và</b></i>
<i><b>ức chế các phản xạ có điều kiện ở</b></i>
<i><b>người và từ đó chỉ ra được sự giống</b></i>
<i><b>và khác nhau giưã các phản xạ có</b></i>
<i><b>điều kiện ở người và động vật .</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin SGK trả lời câu hỏi
Thông tin trên cho em biết
những gì ?
Lấy ví dụ trong đời sống về sự
thành lập phản xạ mới , và ức chế
phản xạ cũ ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nhấn mạnh : khi phản xạ có
điều kiện không được củng cố ức
chế sẽ xuất hiện .
+ Sự thành lập và ức chế phản xạ có
điều kiện ở người giống và khác ở
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh lấy ví dụ cụ
<i><b>–</b><b>–</b></i> Các nhân tự thu nhận thông
tin và trả lời câu hỏi . Yêu cầu nêu
được :
+ Phản xạ có điều kiện hình thành
ở trẻ từ rất sớm
+ Bên cạnh sự thành lập , xảy ra
q trình ức chế phản xạ giứp cơ
thể thích nghi vớ đời sống
+ Lấy được các ví dụ như học tập ,
xây dựng thói quen .
+ Giống nhau về quá trình thành
lập và ức chế phản xạ có điều kiện
và ý nghiã của chúng đối với đời
sống .
+ Khác nhau về số lượng phản xạ
và mức độ phức tạp của phản xạ .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự thu nhận thơng
tin . Nêu được :
+ Tiếng nói và chữ viết giúp mô
tả sự vật nghe tưởng tượng ra
<b>I . </b>
<b> Sự thành lập và ức</b>
<b>chế các phản xạ có</b>
<b>điều kiện ở người .</b>
thể .
<b>Hoạt động 2</b>:<b> Vai trị của tiếng nói</b>
<b>và chữ viết .</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh tìm
hiểu thơng tin Tiếng nói và
chữ viết có vai trị gì trong đời
sống ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV có thể u cầu học sinh
lấy ví dụ thực tế đẻ minh hoạ
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện kiến thức .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV phân tích ví dụ : Con gà
con trâu , con cá ….. có đặc điểm
chung xây dựng khái niệm “
Động vật “ GV tổng kết lại
kiến thức .
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>
được
+ Tiếng nói và chữ viết là kết quả
của quá trình học tập hình thành
các phản xạ có điều kiện .
+ Tiếng nói và chữ viết là phương
tiện giao tiếp , truyền đạt kinh
nghiệm cho nhau và cho thế hệ
sau.
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh ghi nhớ kiến thức
<b>II . Vai trò của tiếng</b>
<b>nói và chữ viết </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tiếng nói và chữ
viết là tín hiệu gây ra
các phản xạ có điều
kiện cấp cao
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tiếng nói và chữ
viết là phương tiện để
con người giao tiếp .
trao đổi kinh nghiệm
với nhau .
<b>III . Tưu duy trừu</b>
<b>tượng :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Từ những thuộc
tính chung của sự vật ,
con người biết khái
quát hoá thành những
khái niệm được diễn
đạt bằng các từ .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Khả năng khái
quát hoá , trừu tượng
hoá là cơ sở tư duy
trừu tượng .
1 . Ý nghiã của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con người ?
<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hoỉ SGK
<i><b>–</b><b>–</b></i>Ơn tập toàn bộ chương thần kinh
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<b>I/ Mục Tiêu.</b>
1. Kiến thức: Kiểm tra tồn bộ kiến thức trong học kì I
2. Kĩ năng: - Kĩ năng tự học - Kĩ năng ghi chép và trình bày.
<b>II. /Phương pháp</b>:<b> </b> Trắc nghiệm và Tự luận
<b>III/.ĐỀ Môn : Sinh ĐỀ A</b>
I / Phần trắc nghiệm : ( 4 đ) Khoanh tròn vào các chữ cái A ,B,C,D có phương án trả lời đúng :
1/ Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết :
A/Gan B/ Dạ dày C/Phổi D/Ruột
2/`Lượng nước tiểu chính thức ỡ người trưởng thành thải ra trong 1 ngày là :
A/170 lít B/ 3 lít C/ 2 lít D/ 1,5 lít
3/Tầng sừng của da nằm ở :
A/Lớp biểu bì B/ Lớp bì C/ lờp mỡ dưới da D/ Cả A ,B,C đúng .
4/ Lớp bì của da thực hiện chức năng :
A/ Thu nhận cảm giác , B/ Bài tiết C/Điều hoà thân nhiệt D/ Cả A ,B,C đúng
5/ Số lượng dây thần kinh tuỷ sống :
A/ 12 đôi B / 31 đôi C / 30 đôi D/ 25 đôi
6/ Vùng thị giác của vỏ não nằm ở thuỳ :
A/ Thuỳ trán B/Thuỳ thái dương C/Thuỳ dỉnh D/ Thuỳ chẩm
7/`Vị trí não trung gian nằm ở :
A/ Giũa đại não và tiểu não B/ Giũa tiểu nãovà trụ não , C/ Giữa trụ não vàđại não D/ Giũa đại não và não giữa
8/ Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là :
A/Điều hoà hoạt động cơ quan dinh dưỡng , sinh sản. B/Điều hoà hoạt động cơ vân , cơ xương .
C/Điều hoà hoạt động cơ quan dinh dưỡng , cơ xương. D /Điều hoà hoạt động cơ quan sinh sản và cơ vân.
9/ Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ não:
A/ Trụ não . B/ Hành não . C/ Đại não D/ Cuống não.
10/ Tác dụng của phân hệ giao cảm ở cơ quan :
A/Giảm hoạt động của tim . B/ Giãn phế quản nhỏ ở phổi . C/ Co phế quản nhỏ ở phổi. D/ Tăng nhu động ruột .
11/ Tác dụng của phân hệ đối giao cảm ở cơ quan :
A/ Giảm tuyến nước bọt . B/ Đồng tử co C/ Mạch máu ruột co . D/ Tăng tiết tuyến nướcbọt .
12/ Bộ phận thuộc cơ quan phân tích thị giác :
A/ Các tế bào thụ cảm thị giác . B/ Dây thần kinh thị giác. C/ Trung khu thị giác ở thuỳ chẩm . D/ Cả A,B,C đều đúng .
13/ Cầu mắt đi từ ngoài vào trong gồm ba lớp :
A/ Màng cứng ,màng giác , màng lưới . B/ Màng cứng ,màng giác , màng mạch .
C/ Màng cứng ,màng mạch , màng lưới . D/ Màng cứng , màng lưới , màng mạch.
14/ Khả năng nhìn được vật ở gần hay xa là do sự điều tiết của :
A/ Màng giác . B/ Thể thuỷ tinh . C/ Dịch thuỷ tinh . D/ Màng cứng .
15/ Tác dụng của phân hệ giao cảm ở cơ quan :
A/ Tăng lực và nhịp cơ . B/ Giảm lức và nhịp cơ . C/ Mạch máu da giãn . D/ Mạch máu đến cơ co .
16/ Tác dụng của phân hệ đối giao cảm ở cơ quan :
A/ Mạch máu đến cơ giãn . B/ Mạch máu da co . C/ Mạch máu ruột co . D/ Mạch máu ruột giãn .
II/ Phần tự luận : ( 6đ)
1/ Nêu các quá trình sự tạo thành nước tiểu ? ( 2đ )
2 Caän thị là gì ? nguyên nhân và cách khắc phục ?Vẽ hình 50.2 có chú thích ? ( 2đ )
3/ Đối với học sinh có nên thức khuya quá để học bài không ? thức khuya quá có hại như thế nào cho sức khoẻ ? (2đ )
<b>Môn : Sinh ĐỀ B :</b>
I / Phần trắc nghiệm : ( 4 đ) Khoanh tròn vào các chữ cái A ,B,C,D có phương án trả lời đúng :
1/ Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết :
A/Gan B/ Da C/Phế quản D/Ruột .
2/`Lượng máu lọc qua cầu thân ở người trưởõng thành trong 1 ngày là :
A/1700 lít B/ 1440 lít C/ 170 lít D/ 1,5 lít
3/ Các tế bào cuả da thường xuyên bị bong ra ngoài là :
A/Lớp sắc tố . B/ Lớp bì . C/ lờp mỡ dưới da . D/ Tầng sừng .
4/ Sắc tố của da có ở :
A/Lớp biểu bì B/ Lớp bì . C/ lờp mỡ dưới da . D/ Tầng sừng .
5/ Số lượng dây thần kinh não là:
6/ Vùng thính giác của vỏ não nằm ở thuỳ :
A/ Thuỳ trán B/ Thuỳ dỉnh C/ Thuỳ thái dương D/ Thuỳ chẫm
7/ Não giữa bao gồm :
A/ Đại não và tiểu não B/ Cuống não và củ não sinh tư . C/ Cơ vân vàđại não D/ Đại não và cuống não .
8/ Chức năng của nơ ron :
A/Điều hoà hoạt động cơ quan dinh dưỡng , sinh sản. B/Điều hoà hoạt động cơ vân , cơ xương .
C/Điều hoà hoạt động cơ quan dinh dưỡng , cơ xương. D / Cảm ứng và dẫn truyền .
9/ Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ não:
A Tiểu não . B/ Hành não . C/ Trụ não D/ Cuống não.
10/ Tác dụng của phân hệ giao cảm ở cơ quan :
A/Giảm hoạt động của tim . B/ Dãn đồng tử . C/ Giảm nhu động ruột . D/ Tăng nhu động ruột .
A / Mạch máu da co . B/ Mạch máu da dãn . C/ Mạch máu ruột co . D/ Tăng tuyến nướcbọt .
12/ Bộ phận thuộc cơ quan phân tích thính giác :
A/ Các tế bào thụ cảm thính giác . B/ Dây thần kinh thính giác. C/ Trung khu thính giác ở thuỳ thái dương . D/ Cả A,B,C đều đúng .
13/ Tế bào thụ cảm thị giác gốm 2 loại :
A/ Tế bào nón và tế bào que . B/ Tế bào nón và tế bào hai cực . C/ Tế bào nón và tế bào thần kinh .D/ Tế bào nón và tế bào sắc tố .
14/ Vai trò của thể thuỷ tinh :
A/ Như một thấu kính phân kỳ . B/ Như một kính cận . C/ Như một thấu kính hội tụ . D/ Như một thấu kính lõm .
15/ Tác dụng của phân hệ giao cảm ở cơ quan :
A / Mạch máu đến cơ co . B/ / Mạch máu da co . C/ Giảm lực và nhịp cơ . D/ Mạch máu da dãn .
16/ Tác dụng của phân hệ đối giao cảm ở cơ quan :
A/ Đồng tử dãn . B/ Đồng tử co . C/ Đồng tử co dãn . D/ Cơ bóng đái dãn .
II/ Phần tự luận : ( 6đ)
1/ Nêu một số tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ? ( 2đ )
2/ Viễn thị là gì ? nguyên nhân và cách khắc phục ? Vẽ hình 50.4 có chú thích ? ( 2đ )
3/ Vì sao khơng nên thường xun sử dụng thuốc uống hay chất kích thích ? ( 2đ )
<b>Ma trận - SINH 8 - Tiết 57</b>
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Chương 7 2câu
0,5đ 1câu 2đ 3câu 2,5đ
Chương 8 2câu
0,5đ
2câu
0,5đ
Chương 9 6câu
1,5đ
6câu
1,5đ
1câu
2đ
1câu
2đ
14câu
7 đ
Tổng cộng 8câu
2đ
1câu
2đ
8câu
2đ
1câu
2đ
1câu
2đ
19câu
10đ
<b>Đáp án Đề A :</b> I/ Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi câu đúng 0,25đ
1-C ,2-D , 3-A , 4-D, 5-B , 6-D ,7-C , 8- A , 9-C , 10-B , 11-D ,12- D ,13-C ,14-B , 15-A ,16-D .
II/ Tự luận : ( 6đ )
1/ Nêu các quá trình sự tạo thành nước tiểu ? ( 2đ ) - Trả lời phần I tiết 41 : mỗi ý 1đ .
2/ - Nêu cận thị ( 0,5đ) - nguyên nhân ( 0,5đ) - cách khắc phục ( 0,5đ) - Vẽ hình 50.2 có chú thích ( 0,5đ)
3/ - Đối với học sinh không nên thức khuya quá để học bài , nhất là vào mùa thi . ( 0,5đ)
- Thức khuya quá làm cơ thể mệt mỏi , căng thẳng , cáu gắt ...Dễ bị bệnh ( 0,75đ)
- Hệ thần kinh không được phục hồi , hoạt động ghi nhớ giảm , dễ suy sụp . ( 0,75đ)
<b>Đáp án Đề B :</b> I/ Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi câu đúng 0,25đ
1-B , 2-C , 3-D , 4-A ,5-A , 6-C ,7-B ,8-D , 9-A ,10-C , 11-B ,12-D , 13-A , 14 –C , 15-B , 16-A .
II/ Tự luận : (6đ) 1/ Nêu một số tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ? ( 2đ ) - Có 4 ý mỗi ý trả lời đúng 0,5đ .
2/ / - Nêu viễn thị ( 0,5đ) - nguyên nhân ( 0,5đ) - cách khắc phục ( 0,5đ) - Vẽ hình 50.4 có chú thích ( 0,5đ)
3/ - khơng nên thường xuyên sử dụng thuốc hay chất kích thích vì các chất này gây ức chế tạm thời hay hưng phấn tạm thời hệ thần
kinh (1đ)
- gây rối loạn giấc ngủ khiến cơ thể và hệ thần kinh không được phục hồi nên sức khoẻ giảm sút ,hoạt động ghi nhớ giảm
nênthường lờ đờ dễ suy sụp ( 1đ)
<b>I</b>
+
+
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<b>1/Kiến thức: </b>Trình bày được vị trí , cấu tạo , chức năng của tuyến yên . Nêu rõ được vị trí và chức năng
của tuyến giáp. Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các tuyến với các bệnh do Hoocmôn
của các tuyến đó tiết ra q ít hoặc q nhiều .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng quan sát hình .Kỹ năng hoạt động nhóm
<b>3 / Thái độ : </b>Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ , bảo vệ cơ thể .
<b>1 / Kiềm tra bài cuõ : </b>
2/ Nêu
<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tuyến yên .</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát hình
55.3 , nghiên cứu thông tin SGK tr
176 thảo luận các câu hỏi :
Tuyến yên nằm ở đâu ? Có cấu tạo
như thế nào ?
Hoocmơn tuyến yên tác động tới
những cơ quan nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện lại kiến thức : Có
thể nêu thêm một số thơng tin như
SGV .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV gọi 1 , 2 học sinh đọc to lại
thông tin bảng 56 . 1
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV đưa thêm tranh ảnh , thông tin
liên quan đến các bệnh do hoocmơn
tiết nhiều hoặt ít .
<b>Hoạt động 2 : Tuyến giáp . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thơng tin , quan sát hình 56.2 Trả
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh quan sát hình , đọc
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm thống nhất ý
kiến :
+ Nêu được vị trí cấu tạo của
tuyến .
+ Kể tên được các cơ quan chịu
ảnh hưởng như bảng 56.1 .
+ Đại diện nhóm phát biểu , các
nhóm khác bổ sung
+ 1 hoặc 2 học sinh đọc to bảng
56.1 , lớp theo dõi ghi nhớ tên
hoocmôn và tác dụng của chúng .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cá nhân làm việc độc lập với
SGK tự thu nhận thông tin để trả
<b>I . Tuyến yên :</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Vị trí : Nằm ở
nền sọ , có liên quan
đến vùng dưới đồi .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cấu tạo gồm 3
thùy
+ Thùy trước
+ Thùy giưã
+ Thùy sau
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Hoạt động của
tuyến yên chiụ sự điều
khiển trực tiếp hoặc
gián tiếp của hệ thần
kinh
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Vai troø :
+ Tiết hoocmôn kích
thích hoạt động của
nhiều tuyến nội tiết
lời câu hỏi :
+ Nêu vị trí tuyến giáp ?
+ Cấu tạo và tác dụng của tuyến
giáp ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV tổng kết lại các ý kiến
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV u cầu học sinh thảo luận câu
hỏi : “ Nêu ý nghiã của cuộc vận
động “ Toàn dân dùng muối Iốt “
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV đưa thêm thông tin về vai trò
của tuyến yên trong điều hoà hoạt
động tuyến giáp .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh
bướu cổ do thiếu Iốt :
+ Nguyên nhân ?
+ Hậu quả ?
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
lời câu hỏi :
+ Vị trí : Trước sụn giáp
+ Cấu tạo : Nang tuyến và tế bào
tiết
+ Vai trị : Trong trao đổi chất và
chuyển hố .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Một số học sinh phát biểu
lớp bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh dưạ vào thông tin
SGK và kiến thức thực tế
Nhóm , thống nhất ý kiến .
+ Thiếu Iốt Giảm chức năng
tuyến giáp bướu cổ
+ Hậu quả : trẻ em chậm lớn , trí
não kém phát triển , người lớn hoạt
động thần kinh giảm sút .
+ cần dùng muối Iốt bồ sung
khẩu phần ăn hằng ngày .
hưởng tới một số quá
trình sinh lý trong cơ
<b>II . Tuyến Giáp . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Vị trí : Nằm
trước sụn giáp của
thanh quảng , nặng 10
– 25 g
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Hoocmôn là
Tirôxin , có vai trị
quan trọng trong trao
đổi chất và chuyển hoá
ở tế bào .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Tuyến giáp cùng
tuyến cận giáp có vai
trị trong điều hồ trao
đổi can xi và phốt pho
trọng máu .
1 .Lập bảng tổng kết vai trò của các tuyến nội tiết theo mẫu bảng 56.2 tr 178 GSK
<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hoỉ SGK - Đọc mục : “ Em có biết ?“ - Ôn tập lại chức năng tuyến tụy .
<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc trước bài 57 .
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức: </b>Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tụy dưạ trên cấu tạo của tuyến . Sơ đồ
hoá chức năng của tuyến tụy trong sự điều hoà lượng đường trong máu .Trình bày các chức năng của tuyến trên
thận dưạ trên cấu tạo tuyến .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình .
<b>1 / Kiềm tra bài cũ : </b>
1/ Cấu tạo và chức năng tuyến yên ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cấu tạo gồm 3 thùy :Thùy trước Thùy giưã . Thùy sau
<i><b>–</b><b>–</b></i> Hoạt động của tuyến yên chiụ sự điều khiển trực tiếp hoặc gián tiếp của hệ thần kinh
Tiết hoocmôn ảnh hưởng tới một số quá trình sinh lý trong cơ thể .
2/ Cấu tạo và chức năng của tuyến giáp ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Hoocmôn là Tirơxin , có vai trị quan trọng trong trao đổi chất và chuyển hoá ở tế bào .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tuyến giáp cùng tuyến cận giáp có vai trị trong điều hoà trao đổi can xi và phốt pho trọng máu .
3/Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu Iốt ?SGK
<b> 2/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tuyến Tụy .</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi :
Hãy nêu chức năng của tuyến tụy mà
em biết ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát hình
57 .1 , đọc thơng tin chức năng của
tuyến tụy phân biệt chức năng nội
tiết và ngoại tiết của tuyến tụy dưạ
trên cấu taọ ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện lại kiến thức .
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thơng tin vai trị của hoocmơn tuyến
tụy Trình bày tóm tắt q trình
điều hồ lượng đường ở mức ổn định ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hoàn chỉnh kiến thức
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv liên hệ tình trạng bệnh lý :
Bệnh tiểu đường .
Chứng hạ đường huyết .
<b>Hoạt động 2 : Tuyến trên thận .</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh quan sát hình
57.2 Trình bày khái quát cấu tạo
của tuyến trên thận ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV treo tranh , gọi học sinh lên
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh nêu rõ 2 chức năng
của tuyến tụy là : Tiết dịch tiêu hố
và tiết hoocmơn .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh quan sát kỹ hình
,kết hợp thơng tin SGK thảo luận
đáp án .
+ Chức năng ngoại tiết : Do các
TB tiết dịch tụy Ống dẫn .
+ Chức năng nội tiết : Do các TB
ở đảo tụy tiết ra các hoocmơn .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm phát biểu , các
nhóm khác bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh dưạ vào thông tin SGK
thống nhất ý kiến
<i><b>–</b><b>–</b></i> Yêu cầu nêu được :
+ Khi đường huyết tăng TB ß :
Tiết Insulin . tác dụng : Chuyển
Glucôzơ glicôgen
+ Khi đường huyết gảm : TB a
tiết Glucagôn . Tác dụng : Chuyển
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm phát biểu ,
các nhóm khác bổ sung .
<b>I . Tuyến tụy :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tuyến tuỵ vưà làm
chức năng ngoại tiết vưà
làm chức năng nội tiết .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Chức năng nội tiết
do các tế bào đảo tụy
thực hiện .
+ TB a : Tiết gluccagôn
+ TB ß : Tiết Insulin
<i><b>–</b><b>–</b></i> Vai trò của các
hoocmôn :
+ Nhờ tác dụng đối lập
của 2 loại hoocmôn tỷ
lệ đường huyết luôn ổn
định Đảm bảo hoạt
động cơ thể diễn ra bình
thường .
<b>II . Tuyến trên thận :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Vị trí : gồm 1 đôi
nằm trên đỉnh 2 quả
thận .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hoàn thiện kiến thức .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin SGK ( tr 180 ) nêu chức
năng của các Hoocmôn tuyến trên
thận ?
+ Vỏ tuyến ?
+ Tủy tuyến ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV Lưu ý học sinh : Hoocmôn
phần tủy tuyến trên thận cùng
glucagôn ( tuyến tụy ) điều chỉnh
lượng đường huyết khi bị hạ đường
huyết .
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc khung</i>
<i>ghi nhớ SGK </i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh làm việc độc lập
với SGK , tìm hiểu , ghi nhớ
cấu tạo tuyến trên thận .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> 1 học sinh lên mô tả vị trí ,
cấu tạo của tuyến trên tranh .
Lớp theo dõi bổ sung .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh trình bày lại vai
trò của các hoocmôn như phần
thông tin .
+
+ Phần võ : 3 lớp .
+
+ Phần tuỷ :
<i><b>–</b><b>–</b></i> Chức năng : SGK
( tr 180)
1 . Trình bày cấu tạo và vai trò của tuyến tụy ?
3 . Tóm tắc q trình điều hồ lượng đường huyết ở mức ổn định ?
- Trình bày được các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
- Nắm được các hoocmon sinh dục nam và hoocmon sinh dục nữ.
- Hiểu rõ ảnh hưởng của hoocmon s dục nam và nữ đến những biến đổi của cơ thể ở tuổi dậy thì.
- Có kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Có ý thức vệ sinh và bảo vệ cơ thể.
<b>II/Chuẩn bị.</b> Tranh phóng to H 58.1; 58.2; 58.3. Bảng phụ viết nội dung bảng 58.1; 58.2.
<b>III/ hoạt động dạy - học.</b>
<b> 1/Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra 15 Trắc nghiệm:</b>
Hãy chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời em cho là đúng nhất trong các phương án trả lời dưới đây:
<b>Câu 1.</b> Tắm nắng buổi sáng để bổ sung lượng vitamin nào cho cơ thể:<b>A. D</b> B. C C. B D. E .
<b>Câu 2. </b>Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống thận, bóng đái. D. <b>Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.</b>
<b>Câu 3. </b>Q trình lọc máu diễn ra ở đâu ?<b>A. </b>Cầu thận <b>B. </b>N cầu thận <b>C. </b>Ố thận <b>D. Ố thận và cầu thận</b>.
A. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B. <b>Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận</b>
C. Quá trình lọc máu xảy ở ống cầu thận D. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận
<b>Câu 4.</b> Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngồi vào trong là:
A. <b>Lớp b bì, lớp bì , lớp mỡ</b> .B Lớp bì, lớp b bì, C. Lớp b bì, lớp mỡ, D.Lớp bì, lớp mỡ, lớp biểu bì.
<b>Câu 5.</b> C năng của da là:A. Bảo vệ cơ thể B. C giác.C. Btiết mồ hôi và đ h t nhiệt D. <b>Cả ba câu đúng.</b>
<b>Câu 6.</b> Đặc điểm hoạt động của các dây thần kinh tuỷ là:
A. Chỉ dẫn truyền xung vận động B. Không dẫn truyền.
C. <b>Dẫn truyền cả xung cảm giác và xung vận động</b> D. Chỉ dẫn truyền xung cảm giác.
<b>Câu 7.</b> Rãnh thái dương ngăn cách thuỳ trán và thuỳ đỉnh với:
A. Thuỳ chẩm B. Thuỳ thái dương C. Thuỳ đỉnh D. Thuỳ trán
<b>Câu 8.</b> Dẫn luồng xung thần kinh từ các cơ quan về trung ương thần kinh là do:
A. Dây thần kinh li tâm B. Dây thần kinh hướng tâmC. Dây thần kinh pha D. Hai câu A và B đúng
<b> Câu 9. </b>Ba lớp màng cấu tạo của cầu mắt từ ngoài vào trong lần lượt là:
A. Màng cứng, màng lưới và màng mạch. B. Màng mạch, màng lưới và màng cứng.
C. Màng lưới, màng mạch và màng cứng. D. Màng cứng, màng mạch và màng lưới.
<b> Câu 10. </b>Vitamin A là ngun liệu tạo nên rơđơpsin có trong tế bào hình que có vai trị trong việc thu nhận á sáng.
Nếu thiếu vitamin A ở người sẽ gây nên bệnh:A. Cận thị B. Quáng gà. C. Viễn thị. D. Loạn thị.
<b>Câu 11</b> Các t bào tcảm thính giác nằm ở:A.Ống tai. B.Chuỗi x tai C. Ống bán khuyên.D.Cơ quan Coocti
<b>B. </b>Thay phản xạ cũ không phù hợp bằng phản xạ mới phù hợp hơn
<b>C. </b>Đảm bảo sự thích nghi với mơi trường và điều kiện sống ln thay đổi
<b>D. </b>Hình thành thói quen tốt đối với con người
<b>Câu 13. </b>Chất tiết từ các tuyến nội tiết là :A. Prôtêin B. Hoocmôn C. Vitamin D. Men
<b> Câu 14:</b> Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng cảu các hooc môn tiết ra từ tuyến yên là:
A. Tuyến giáp, tuyến sinh dục, tuyến trên thận B. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tuỵ.
C. Tuyến sữa, tuyến nước bọt, tuyến trên thận D. Tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến trên thận.
<b> Câu 15:</b> Chức năng chính của hai hoocmơn insulin và glucơgơn là:
A. Điều hoà sự phát triển cơ, xương. B. Điều hồ lượng glucơzơ trong máu.
C. điều hoà hoạt động sinh dục. D. Điều hà sự trao đổi nước của tế bào.
<b>Câu 16.</b>Trong các t nội tiết, t nào có vai trò q trọng và giữa vai tròchỉ đạo hđộng của hầu hết các t nội tiết?
A. Tuyến giáp. B. <b>Tuyến yên.</b> C. Tuyến tuỵ. D. Tuyến trên thận
<b>Câu 17.</b> Tinh hồn có chức năng gì?A. Sản sinh ra tinh trùng. B. Sản xuất ra testosterôn
C. Nuôi dưỡng và dự trử tinh trùng. C. Tiết ra hoocmơn điều hồ hoạt động sinh dục.
<b>Câu 18:</b>Ttuỵgồm 2TB :
<b> 2. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tinh hoàn và hoocmon sinh dục nam</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- GV hướng dẫn HS quan sát H 58.
1; 58.2 và làm bài tập điền từ
(SGK – Tr 182).
- GV nh xét, cơng bố đáp án:
? Nêu chnăng của tinh hồn?
- GV phát bài tập bảng 58.1 cho
các HS nam, yêu cầu: các em đánh
dấu vào dấu hiệu có ở bản thân?
- GV công bố đáp án.
- Cá nhậnHS làm việc độc lập,qsát
kĩ hình, đọc chú thích
- Thluậnvà điền từ vào b tập.
- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm nhận xét, bổ sung.
- HS dựa vào btập vừa làm để trả
lời, sau đó rút ra kết luận.
- HS nam đọc kĩ nội dung bảng
58.1 và đánh dấu vào các ô lựa
chọn.
- HS nghe GV giảng.
<i><b>I/Tinh hoàn và hoocmon sinh</b></i>
<i><b>dục nam</b></i>
Tinh hoàn:
+ Sản sinh ra tinh trùng.
+ Tiết hoocmon sinh dục
nam testosteron.
- Hoocmon sinh dục nam gây biến
đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam.
- Những dấu hiệu xuất hiện ở tuổi
dậy thì: bảng 58.1 SGK.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát kĩ H 58.3 và
làm bài tập điền từ SGK.
- Yêu cầu HS nêu kết quả.
? Nêu chức năng của buồng trứng?
- GV phát bài tập bảng 58.2 cho HS
nữ, yêu cầu: các em đánh dấu vào ô
trống dấu hiệu
- GV tổng kết lại những dấu hiệu ở
tuổi dậy thì.
- GV nhắc nhở HS ý thức vệ sinh
kinh nguyệt.
- HS quan sát kĩ hình
- Dựa vào bài tập đã làm để trả
lời câu hỏi, rút ra kết luận.
- HS nữ đọc kĩ nội dung bảng
58.2, đánh dấu vào ô lựa chọn.
- 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bơe sung.
I I/<i><b> Btrứng và hcmon s dục nữ</b></i>
Buồng trứng:
+ Sản sinh ra trứng.
+ Tiết hoocmon sinh dục nữ ơstrogen
- Hoocmon ơstrogen gây ra biến đổi
cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ.
- Những dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy
thì ở nữ: bảng 58.2 SGK.
<b>3/. Dặn dị :</b>
- Vì sao nói tuyến sinh dục là tuyến pha?
- Nguyên nhân dẫn tới biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ?
<b>4/. Dăn dị về nhà :</b>- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK. Đọc mục “Em có biết”.
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>
+
+
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
+
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/ Kiến thức: </b>Học sinh phải kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đường đi
của tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể .Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận đó . Nêu rõ
đặc điểm của tinh trùng .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình .Kỹ năng hoạt động nhóm .
<b>3/ Thái độ : </b>Giáo dục nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể .
<b>1 / Kiềm tra bài cuõ : </b>
1/<b>Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hoà của tuyến yên đối với các tuyến nội tiết ?</b>
Hoạt động của tuyến yên tăng cường hay kìm hãm chiụ sự chi phối của các hcmơn do các tuyến nội tiết tiết
ra Đó là cơ chế tự điều hồ các tuyến nội tiết nhờ thơng tin ngược
<b>2 / Mở bài :</b> GV giảng giải : Cơ quan sinh sản có chức năng quan trọng , đó là sinh sản duy trì nịi giống , vậy
chúng có cấu tạo như thế nào ?
<b> 3/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu các bộ phận</b>
<b>của cơ quan sinh dục nam và chức</b>
<b>năng của từng bộ phận . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu trả lời các câu hỏi :
+ Cơ quan sinh dục nam gồm những
bộ phận nào ?
+ Chức năng của từng bộ phận là gì?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Hồn thành bài tập tr 187 ( Điền từ
vào chỗ trống )
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho đại diện các nhóm lên chỉ
trên tranh .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv cần chú ý học bài này học sinh
hay xấu hổ và buồn cười , cần giáo
dục ý thức nghiêm túc .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Ở bài tập điền từ nếu các nhóm
chưa đúng GV thơng báo cụm từ đúng
rồi lấy kết quả đó .
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về sự sản</b>
<b>sinh tinh trùng và đặc điểm sống</b>
<b>của tinh trùng .</b><i><b> .</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :
Tinh trùng được sinh ra bắt đầu
từ khi nào ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu thơng
tin và hình 60.1 SGK tr. 187 ghi
nhớ kiến thức .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến . Yêu cầu : Nêu được các
thành phần chính , đó là :
+ Tinh hoàn , túi tinh , ống dẫn
tinh , dương vật .
+ Tuyến tiền liệt , tuyến hình .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày trên
tranh nhóm khác nhận xét bổ
sung .
<b>I . Tìm hiểu các bộ</b>
<b>phận của cơ quan sinh</b>
<b>dục nam và chức năng</b>
<b>của từng bộ phận . </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cơ quan sinh dục
nam gồm :
+
+ Tinh hoàn : là nơi
sản xuất tinh trùng .
+
+ Tuùi tinh : Là nơi
chưá tinh truøng
+
+ Ống dẫn tinh : dẫn
tinh trùng tới túi tinh .
+
+ Dương vật : Đưa
tinh trùng ra ngoài .
+
+ Tuyến hành , tuyến
tiền liệt : tiết dịch
nhờn .
<b>II . </b>
<b> Tìm hiểu về sự sản</b>
<b>sinh tinh trùng và đặc</b>
<b>điểm sống của tinh</b>
<b>trùng . </b>
Tinh trùng được sản sinh ra ở
đâu và như thế nào ?
Tinh trùng có đặc điểm gì về
hình thái cấu tạo và hoạt động sống ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV đ giá kết quả cuả các nhóm .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cần đề phịng học sinh hỏi :
+ Ở ngồi mơi trường tự nhiên tinh
trùng sống được bao lâu ?
+ Tinh trùng có được sản sinh ra liên
tục không ?
+ Tinh trùng không được phóng ra
ngồi thì chưá ở đâu ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu SGK
tr. 188
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến trả lời câu hỏi , yêu cầu :
+ Sự sản sinh tinh trùng : Từ tế
bào gốc qua phân chia thành
tinh trùng .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự rút ra kết luận .
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>
dậy thì .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tinh trùng nhỏ
có đuôi dài , di
chuyển .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Có 2 loại tinh
trùng : tinh trùng X và
Y
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tinh trùng sống
được 3 4 ngày .
<b>III/ . Tìm hiểu các bộ</b>
<b>phận của cơ quan sinh</b>
<b>dục nữ và chức năng</b>
<b>của từng bộ phận . </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cơ quan sinh dục
nữ gồm :
+
+ Buồng trứng : Nơi
sản sinh ra trứng .
+
+ Ống dẫn , phễu: thu
trứng và dẫn trứng
+
+ Tử cung : Đón nhận
và nuôi dưỡng trứng
đã được thụ tinh .
+
+ Âm đạo : thông với
tủ cung
+
+ Tuyến tiền đình :
Tiết dịch
<b>II . Tìm hiểu sự sinh</b>
<b>trứng và đặc điểm sống</b>
<b>của trứng : </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trứng được sinh
ra ở buồng trứng bắt
đầu từ tuổi dậy thì .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trứng lớn hơn
tinh trùng , chưá nhiều
chất dinh dưỡng ,
không di chuyển
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trứng có 1 loại
mang X
1 . Trình bày cấu tạo cơ quan sinh dục nam gồm những bộ phận nào ?
3 . Cho học sinh làm bài tập tr 189 bằng cách phát cho học sinh tờ photô sẵn lưạ chọn .
Học bài và trả lời câu hỏi SGK Đọc mục : “ Em có biết ?“
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/ Kiến thức:</b>
3. Học sinh kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ .
4. Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận nữ .
5. Nêu rõ đặc điểm của trứng .
<b>2/ Kỹ năng:</b>
6. Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình .
7. Kỹ năng hoạt động nhóm .
<b>3/ Kỹ năng:</b>
8. Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cơ quan sinh dục nữ .
Trình bày cấu tạo cơ quan sinh dục nam gồm những bộ phận nào ?
Em hiểu biết gì về đặc điểm sống và sự sản sinh của tinh trùng ?
<b>3 / Mở bài :</b> Cơ quan sinh dục nữ có chức năng đặc biệt , đó là mang thai và sinh sản . Vậy cơ quan sinh dục
nữ có cấu tạo như thế nào ?
<b>4/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu các bộ phận</b>
<b>của cơ quan sinh dục nữ và chức</b>
<b>năng của từng bộ phận . </b>
<b>Mục tiêu : </b><i><b>Học sinh</b></i> <i><b>nhận biết các</b></i>
<i><b>bộ phận của cơ quan sinh dục nữ và</b></i>
<i><b>biết chức năng của từng bộ phận.</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :
+ Cơ quan sinh dục nữ gồm những
bộ phận nào ?
+ Chức năng của từng bộ phận trong
cơ quan sinh dục nữ là gì ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Hoàn thành bài tập tr 190 ( Điền từ
vào chỗ trống )
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho học sinh thảo luận toàn
lớp .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV đánh giá phần kết quả của các
nhóm và giúp học sinh hoàn thiện
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu thông
tin ghi nhớ kiến thức .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Trao đổi nhóm hồn thành
câu trả lời .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày trên
tranh các bộ phận của cơ quan sinh
dục nữ ở hình 61.1 và 61.2 nhóm
khác bổ sung .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm khác trình bày
nội dung chức năng và bài tập
nhóm khác nhận xét và bổ sung .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh đọc lại đoạn bài tập
<b>I . Tìm hiểu các bộ</b>
<b>phận của cơ quan sinh</b>
<b>dục nữ và chức năng</b>
<b>của từng bộ phận . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cơ quan sinh dục
nữ gồm :
++ Buồng trứng : Nơi
sản sinh ra trứng .
++ Ống dẫn , phễu: thu
trứng và dẫn trứng
++ Tử cung : Đón nhận
và nuôi dưỡng trứng
đã được thụ tinh .
++ Âm đạo : thông với
tủ cung
kiến thức ở mục này .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cần giảng giải thêm về vị trí
của tử cung và buồng trứng liên quan
đến một số bệnh ở các em nữ .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh
ở em nữ do cơ quan sinh dục có cấu
tạo phức tạp tránh viêm nhiễm ảnh
hưởng đến chức năng .
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về sự sinh</b>
<b>trứng và đặc điểm sống của trứng .</b>
<b>Mục tiêu : </b><i><b>Nêu được một số đặc điểm</b></i>
<i><b>của trứng .</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu vấn đề :
Trứng được sinh ra bắt đầu từ
khi nào ?
Trứng được sinh ra từ đâu và
Trứng có đặc điểm gì về cấu tạo
và hoạt động sống ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV đánh giá kết quả cuả các
nhóm và giúp các em hồn thiện kiến
thức .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV giảng giải thêm về :
+ Qúa trình giảm phân hình thành
trứng ( Tương tự như ở sự hình thành
tinh trùng ).
+ Trứng được thụ tinh và trứng
không được thụ tinh .
+ Hiện tượng kinh nguyệt đánh dấu
giai đoạn dậy thì ở nữ .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV lưu ý nếu học sinh hỏi :
+ Tại sao nói trứng di chuyển trong
+ Tại sao trứng chỉ có 1 loại mang X,
cịn tinh trùng có 2 loại mang X và Y
+ Trứng rụng làm thế nào vào được
ống dẫn trứng ?
đã hoàn chỉnh .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu SGK
tr. 191 và tranh hình ảnh , bảng .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm thống nhất
câu trả lời .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày kết
quả , nhóm khác nhận xét bổ sung (
Có thể miêu tả sự sinh trứng bằng
tranh để cả lớp theo dõi ).
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>
Tieát dịch
<b>II . Tìm hiểu sự sinh</b>
<b>trứng và đặc điểm sống</b>
<b>của trứng : </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Trứng được sinh
ra ở buồng trứng bắt
đầu từ tuổi dậy thì .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Trứng lớn hơn
tinh trùng , chưá nhiều
chất dinh dưỡng ,
không di chuyển
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Trứng có 1 loại
mang X
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Trứng sống được
2 – 3 ngày và nếu được
thụ tinh sẽ phát triển
thành thai .
1 . Trình bày cấu tạo cơ quan sinh dục nữ gồm những bộ phận nào ?
2 . Em hiểu biết gì về đặc điểm sống và sự sinh trứng ?
<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hỏi SGK
<b>1/ Kiến thức:</b>Học sinh chỉ rõ được những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ sở hiểu rõ các khái
niệm về thụ tinh và thụ thai . Trình bày được sự ni dưõng thai trong q trình mang thai và điều kiện đảm
bảo cho thai phát triển . Giải thích được hiện tượng kinh nguyệt .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng thu thập thông tin và tìm kiến thức . Vận dụng thực tế và hoạt động nhóm .
<b>3/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh kinh nguyệt .
<b> 1 / Kiềm tra bài cũ : </b>
1/ Trình bày cấu tạo cơ quan sinh dục nữ gồm những bộ phận nào ?
2/ Em hiểu biết gì về đặc điểm sống và sự sinh trứng ?
<b> 2/ Mở bài :</b> Chúng ta đã biết hình thành 1 cá thể mới qua các lớp động vật cịn ở người thì sao ? Thai nhi được
<b> 3/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu sự thụ tinh</b>
<b>và thụ thai . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :
+ Thế nào là thụ tinh và thụ thai ?
<b>I . </b>
<b> Tìm hiểu sự thụ tinh</b>
<b>và thụ thai . </b>
+ Điều kiện cho sự thụ tinh và thụ
thai là gì ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV đánh giá kết quả của nhóm
giúp học sinh hồn thiện kiến thức .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV giảng giải thêm (hình 62.1):
+ Nếu trứng di chuyển xuống gần tới
tử cung mới gặp tinh trùng thì sự thụ
tinh sẽ khơng xảy ra .
+ Trứng đã thụ tinh bám được vào
thành tử cung mà không phát triển
tiếp thì sự thụ thai khơng có kết quả .
+ Trứng được thụ tinh mà phát triển
ở ống dẫn trứng thì gọi là chưả ngồi
dạ con nguy hiểm đến tính mạng
của mẹ .
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự phát</b>
<b>triển của thai và ni dưỡng thai . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :
Quá trình phát triển của bào thai
diễn ra như thế nào ?
Sức khoẻ của mẹ ảnh hưởng như
thế nào tới sự phát triển của bào thai ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Trong quá trình mang thai , người
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho thảo luận toàn lớp .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV đánh giá kết quả của nhóm
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv giảng giải thêm về tồn bộ q
trình phát triển của thai để học sinh
nắm được một cách tổng quát .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV lưu ý : Khai thác thêm hiểu
biết của học sinh thông qua phương
tiện thông tin đại chúng về chế độ
dinh dưỡng cho mẹ : như uống sưã ăn
thức ăn có đủ Vitamin khống chất .
Đặc biệt là các chất có độc hai người
mẹ phải tránh
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv phân tích vai trị của nhau thai
trong việc nuôi dưỡng thai
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV đề phòng học sinh hỏi :
+ Tại sao em bé trong bụng mẹ
không đi đại tiện hay tiểu tiện ?
+ Tai sao trong bụng mẹ em bé
không khóc ?
+ Có phải trong bụng mẹ em bé hay
ngậm ngón tay không ?
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu hiện tượng</b>
<b>kinh nguyệt </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh nghiên cứu SGK
hình 62 tr. 193 .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến trả lời câu hỏi .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày đáp
án nhóm khác nhận xét bổ sung
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh rút ra kết luận .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu SGK
và quan sát tranh : “Quá trình phát
triển của bào thai” ghi nhớ kiến
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Yêu cầu :
+ Trong sự phát triển của bào thai
nêu được một số đặc điểm chính :
hình thành các bộ phận : chân , tay
+ Mẹ khoẻ mạnh thai phát
triển tốt
+ Người mẹ mang thai không
được hút thuốc uống rượi , vận
động mạnh
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày đáp
án bằng cách : Chỉ trên tranh quá
trình hình thành và phát triển của
bào thai các nhóm khác nhận xét
bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự sưả chưã để hoàn
thiện kiến thức .
hợp giưã trứng và tinh
trùng tạo thành hợp tử .
+
+ Điều kiện trứng và
tinh trùng gặp ở 1/3
ống dẫn trứng phiá
ngoài .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Thụ thai : Trứng
được thụ tinh bàm vào
thành tử cung tiếp tục
phát triển thành thai
+
+ Điều kiện : trứng
được thụ tinh phải bám
vào thành tử cung
<b>II . Tìm hiểu sự phát</b>
<b>triển của thai và nuôi</b>
<b>dưỡng thai : </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Thai được nuôi
dưỡng nhớ chất dinh
dưỡng lấy từ mẹ qua
nhau thai .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Khi mang thai
người mẹ cần được
cung cấp đầy đủ chất
dinh dưỡng và tránh
các chất kích thích có
<b>III . Tìm hiểu hiện</b>
<b>tượng kinh nguyệt : </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Kinh nguyệt là :
hiện tượng trứng không
được thụ tinh , lớp
niêm mạc tử cung bong
ra thốt ra ngồi cùng
máu và dịch nhày .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Kinh nguyệt xảy
ra theo chu kỳ.
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :
+ Hiện tượng kinh nguyệt là gì ?
+ Kinh nguyệt xảy ra khi nào ?
+ Do đâu có kinh nguyệt ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV đánh giá kết quả của nhóm
và giúp học sinh hồn thiện kiến thức
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV giảng giải thêm :
+ Tính chất của chu kì kinh nguyệt
do tác dung của hcmơn tuyến n ?
+ Tuổi kinh nguyệt có thể sớm hay
muộn tùy thuộc vào nhiều yếu tố .
+ Kinh nguyệt khơng bình thường
biểu hiện bệnh lí phải khám .
+ Veä sinh kinh nguyeät .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự nghiên cứu thơng
tin , hình 62.3 SGK tr. 194 , vận
dụng kiến thức chương Nội tiết .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến trả lời câu hỏi .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày kết
quả , nhóm khác nổ sung .
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>
1 . Trình bày sự hình thành và phát triển của bào thai ?
2 . Em hiểu như thế nào về kinh nguyệt ?
<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hỏi SGK
<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc mục : “ Em có biết ?“
<i><b>–</b><b>–</b></i>Tìm hiểu về tác hại của việc mang thai ở tuổi vị thành niên .
<b>1/ Kiến thức: </b>Phân tích được ý nghiã của cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch hố gia đình.
Phân tích được những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên .Giải thích được cơ sở của các biện pháp tránh
thai , từ đó xác định được các nguyên tắc cần tuân thủ để có thể tránh thai .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế , thu thập thơng tin và tìm kiến thức .
<b>3/ Thái độ: </b>Giáo dục ý thức tự bảo vệ mình , tránh mang thai ở tuổi vị thành niên .
<b> 1 / Kiềm tra bài cũ : </b>
1/ Trình bày sự hình thành và phát triển của bào thai ?
2/ Em hiểu như thế nào về kinh nguyệt ?
<b> 2 / Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu ý nghiã của</b>
<b>việc tránh thai là gì ? </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :
+ Em hãy cho biết nội dung của cuộc
vận động sinh đẻ có kế hoạch trong
kế hoạch hố gia đình ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV viết ngắn gọn nội dung học
sinh phát biểu vào góc bảng .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nói tieáp :
+ Cuộc vận động sinh đẻ có kế
hoạch có ý nghiã như thế nào ? Cho
biết lý do ?
+ Thực hiện cuộc vận động đó bằng
cách nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho thảo luận nhóm
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Lứu ý : Sẽ có rất nhiều ý kiến
khác nhau được đưa ra , vậy GV phải
hướng ý kiến đó vào yêu cầu xung
quanh ý nghiã của cuộc vận động sinh
đẻ có kế hoạch .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu vấn đề :
+ Điều gì sẽ xảy ra khi có thai ở tuổi
cịn đang đi học ( tuổi vị thành niên )?
+ Em nghiã như thế nào khi học sinh
THCS được học về vấn đề này ?
+ Em có biết hiện nay có nhiều trẻ
em tuổi vị thành niên có thai hay
khơng ? Thái độ của em như thế nào
trước hiện tượng này ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cần lắng nghe ghi nhận những
ý kiến đa dạng của học sinh để có
biện pháp tuyên truyền giáo dục ở
năm học tới .
<b>Hoạt động 2 : Những nguy cơ có thai</b>
<b>ở tuổi vị thành niên . </b>
Cần phải làm gì để tránh mang
thai ngoài ý muốn hay tránh phải nạo
phá thai ở tuổi vị thành niên ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho hs thảo luận toàn lớp
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cần lưu ý : Học sinh thường ngại
bày tỏ vấn đề này trước đám đông ,
nên GV phải động viên khuến khích
các em kể cả những em trai .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cần khẳng định cả học sinh
nam và nữ đều phải nhận thức về vấn
đề này , phải có ý thức bảo vệ , giữ
gìn bản thân , đó là tiền để cho cuộc
sống sau này .
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu cơ sở khoa</b>
<b>học của các biện pháp tránh thai . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV neâu yêu cầu :
+ Dưạ vào điều kiện thụ tinh và thụ
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân có thể trả lời chưa
đầy đủ nội dung Học sinh khác
bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh trao đổi nhóm dưạ
trên những hiểu biết của mình qua
phương tiện thơng tin đại chúng .
+ Khơng sinh con quá sớm ( trước
20 tuổi )
+ Không để dày , nhiều .
+ Đảm bảo chất lượng cuộc sống
+ Mỗi người phải tự giác nhận
thức để thực hiện .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày đáp
án nhóm khác nhận xét bổ sung
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh thảo luận nhóm
thồng nhất ý kiến
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày ,
nhóm khác bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự nghiên cứu thơng
tin SGK tr 197 .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trảo đổi nhóm thống nhất ý
kiến trả lời câu hỏi .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày ,
nhóm khác bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Thaỏ luận nhóm thơng nhất ý
kiến và u cầu trả lời :
<i><b>–</b><b>–</b></i> ý nghiã của việc
tránh thai :
+
+ Việc thực hiện kế
hoạch hố gia đình :
Đảm bảo sức khoẻ cho
người mẹ và chất
lượng cuộc sống .
+
+ Đối với học sinh
( tuổi vị thành niên )
có con sớm ảnh hưởng
tới sức khoẻ , học tập
và tinh thần
<b>II . Những nguy cơ có</b>
<b>thai ở tuổi vị thành</b>
<b>niên :</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Có thai ở tuổi vị
thành niên là nguyên
nhân tăng nguy cơ tử
vong và gây nhiều hậu
quả xấu .
<b>III . Tìm hiểu cơ sở</b>
<b>khoa học của các biện</b>
<b>pháp tránh thai . </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Nguyên tắc tránh
thai :
+
+ Ngăn trứng chín và
rụng
+
+ Tránh khơng để tinh
trùng gặp trứng .
+
+ Chống sự làm tổ của
trứng đã thụ tinh .
thai , hãy nêu các nguyên tắc để
tránh thai ?
+ Cần có những biện pháp nào để
thực hiện nguyên tắc tránh thai ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho học sinh thảo luận :
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cần chú ý có nhiều ý kiến trùng
nhau nhưng thực tế học sinh chưa hiểu
rõ cơ sở khoa học của mỗi biện pháp
tránh thai .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Sau khi thảo luận thống nhất các
nguyên tắc tránh thai , GV nên cho
học sinh nhận biết các phương tiện sử
dụng bằng cách :
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Cho học sinh quan sát bao cao su ,
thuốc tránh thai ……
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho một nhóm đọc tên
nguyên tắc và nhóm khác đọc phương
tiện sử dụng
+ Mỗi cá nhân vận dụng kiến thức
của bài 62 và hiểu biết của mình
thơng qua đài báo .
+ Tránh trứng gặp tinh trùng .
+ Ngăn cản trứng đã thụ tinh phát
triển thành thai .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày kết
quả nhóm khác nhận xét bổ sung
<i><b>–</b><b>–</b></i> Nhóm thống nhất chọn
phương tiện tránh thai phù hợp với
ngun tắc .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Các nhóm nhận xét và boå
sung cho nhau .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh đọc kết luận cuối
bài .
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>
1 . Nêu rõ những ảnh hưởng của có thai sớm , ngồi ý muốn ở tuổi vị thành niên . Phải làm gì để điều
đó khơng xảy ra ?
2 . Cho học sinh hoàn thành bảng 63 : Các phương tiện sử dụng để tránh thai
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/ Kiến thức: </b>Học sinh trình bày rõ các tác hại của một số bệnh tình dục phổ biến ( Lậu , giang mai .
HIV/AIDS ) <b>, </b>Nêu được những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh ( Vi khuẩn lậu , giang mai và
vi rút gây AIDS ) và triệu chứng để có thể phát hiện sớm , điều trị đủ liều . Xác định rõ các con đường lây
truyền để tìm cách phịng ngưà đối với mỗi bệnh .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng tổng quá hoá kiến thức , thu thập thơng tin và tìm kiến thức . Kỹ năng hoạt
động nhóm .
<b>3/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức tự giác phòng tránh , sống lành mạnh .
<b>1/ Kiềm tra bài cũ : </b>
1/ Nêu rõ những ảnh hưởng của có thai sớm , ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên .
<b>3 / Mở bài :</b> Các bệnh lây qua con đường quan hệ tình dục được gọi là bệnh tình dục ( hay bệnh xã hội ) , ở
Việt Nam bệnh đang phổ biến là bệnh lậu , giang mai và AIDS .
<b>4/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu về tác nhân</b>
<b>gây bệnh và triệu chứng biểu hiện</b>
<b>của bệnh .</b>
<b>Mục tiêu : </b><i><b>Học sinh chỉ ra được các</b></i>
<i><b>loại vi khuẩn gây bệnh lậu và giang</b></i>
<i><b>mai và nêu được triệu chứng của 2</b></i>
<i><b>bệnh này . </b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :
+ Cho biết tác nhân gây bệnh lậu và
giang mai ?
+ Bệnh lậu và giang mai có triệu
chứng như thế nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV ghi ý kiến của nhóm lên baûng .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cần lưu ý : hiểu biết của học
sinh lớp 8 rất ít về vấn đề này nên
cũng không cần đi sâu , nhưng GV
nên giảng giải thêm .
+ Xét nghiệm máu và bệnh phẩm để
phát hiện bệnh .
+ Ở cả 2 bệnh này đều nguy hiểm ở
điểm : Người bệnh khơng có biểu
hiện gì bên ngồi nhưng đã có khả
năng truyền vi khuẩn gây bệnh cho
người khác qua quan hệ tình dục .
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu tác hại của</b>
<b>bệnh lậu và giang mai . </b>
<b>Mục tiêu : </b><i><b>Học sinh chỉ ra được tác</b></i>
<i><b>hại về sức khoẻ và việc sinh con . </b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu trả lời câu hỏi :
Bệnh lậu và giang mai gây tác
hại như thế nào ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Ở bệnh này GV cần giảng thêm về
hiện tượng phụ nữ bị lậu khi sinh con (
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu các con</b>
<b>đường lây truyền và cách phịng</b>
<b>tránh bệnh . </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu câu hỏi :
+ Cho biết con đường lây bệnh lậu
và giang mai ?
+ Cần có những cách nào để phòng
tránh bệnh lậu và giang mai ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cần lưu ý : Sẽ có nhiều ý kiến
của các nhóm về biện pháp phòng
tránh GV nên hướng vào những
biện pháp có tính chất giáo dục ý thức
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự nghiên cứu thông
tin SGK và bảng 64.1 ; 64.2 tr 200
và 201
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất ý
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày đáp
án , nhóm khác nhận xét bổ sung
( Học sinh có thể trình bày các giai
đoạn tiến triển của bệnh giang mai
bằng sơ đồ ) .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tiếp tục nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi Học sinh
khác bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Yêu cầu : Nêu rõ tác hại của
bệnh này ở cả nam và nữ .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự nghiên cứu SGK
và thông tin do GV cung cấp ghi
nhớ kiến thức .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến trả lời , Yêu cầu :
+ Chủ yếu đề ra biện pháp phòng
tránh bệnh .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày
<b>I . Tìm hiểu về tác</b>
<b>nhân gây bệnh và triệu</b>
<b>chứng biểu hiện của</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Taùc nhân gây
bệnh : Do song cầu
khuẩn và xoắn khuẩn
gây nên .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Triệu chứng gồm
2 giai đoạn :
+
+ Giai đoạn sớm :
chưa có biểu hiện .
+
+ Giai đoạn muộn
( Trong bảng 64.1 và
64.2 )
<b>II . Tìm hiểu tác hại</b>
<b>của bệnh lậu và giang</b>
<b>mai . </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tác hại của bệnh
lậu và giang mai :
( Bảng 64.1 và 2
<b>III . Tìm hiểu các con</b>
<b>đường lây truyền và</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cách phòng
tránh bệnh tình dục .
+
+ Nhận thức đúng đắn
về bệnh tình dục .
+
+ Sống lành mạnh .
+
tự giác của cá nhân .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV ghi lại ý kiến của nhóm lên
bảng .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV đánh giá phần thảo luận .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hỏi thêm :
+ Theo em làm thế nào để giảm bớt
tỷ lệ người mắc bệnh tình dục trong
xã hội hiện nay ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hướng học sinh vào hoạt động
có tính chất cộng đồng như là tun
truyền , giúp đỡ ……
nhóm khác bổ sung .
Học sinh rút ra kết luận .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh có thể thảo luận để
thống nhất ý kiến trả lời .
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>
1 . Bệnh lậu và bệnh giang mai do tác nhân nào gây ra và biểu hiện như thế nào ?
2 . Cần có biện pháp gì để phịng tránh bệnh tình dục ?
<i><b>–</b><b>–</b></i>Học bài và trả lời câu hỏi SGK
<i><b>–</b><b>–</b></i>Đọc mục : “ Em có biết ?“
<i><b>–</b><b>–</b></i>Tìm hiểu về bệnh HIV / AIDS ..
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/ Kiến thức: </b>Học sinh trình bày rõ tác hại của bệnh AIDS .Nêu được đặc điểm sống của virút gây bệnh
AIDS <b>. </b>Chỉ ra được các con đường lây truyền và đưa ra cách phòng ngưà bệnh AIDS .
<b>2/ Kỹ năng: </b>Phát triển kỹ năng tổng quá hoá kiến thức , thu thập thơng tin và tìm kiến thức . Kỹ năng hoạt
động nhóm .
<b>3/ Thái độ : </b>Giáo dục ý thức tự bảo vệ mình tránh bị nhiễm HIV
Bảng 65 tr 203 . <b>Tác hại của HIV / AIDS</b>
Phương thức lây truyền HIV/ AIDS Tác hại của HIV/ AIDS
+ Qua đường máu ( Tiêm chích truyền
máu , dùng chung kim tiêm )
+ Qua quan hệ tình dục khơng an tồn
+ Qua nhau thai ( Từ mẹ sang con )
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Làm cơ thể mất hết khả năng
chống bệnh và dẫn tới tử vong
<b>1 / Kiềm tra bài cũ : </b>
1/ Bệnh lậu và bệnh giang mai do tác nhân nào gây ra và biểu hiện như thế nào ?
2/ Cần có biện pháp gì để phịng tránh bệnh tình dục ?
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu về HIV /</b>
<b>AIDS </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu vấn đề :
+ Em hiểu gì về AIDS ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV lưu ý sẽ có rất nhiều ý kiến
khác nhau .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nhận xét các ý kiến học sinh
nêu nhưng chưa đánh giá .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV yêu cầu : Hoàn thành bảng 65.
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV kẻ sẵn bảng 65 để học sinh
chưã bài .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV đánh giá kết quả của nhóm
giúp học sinh hồn chỉnh bảng 65 .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV giảng giải thêm về quá trình
xâm nhập phá huỷ cơ thể của virút
HIV bằng tranh để học sinh hiểu rõ
tác hại của bệnh AIDS .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cần lưu ý giải thích thêm
những thắc mắc của học sinh nếu có .
<b>Hoạt động 2 : Đại dịch AIDS </b>
<b>-Thảm hoạ của loài người . </b>
Tại sao đại dịch AIDS là thảm
hoạ của loài người ?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nhận xét đánh giá kết quả
thảo luận của nhóm hướng học sinh
đi đến kết luận những vấn đề chính
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV giới thiệu thêm tranh : Tảng
băng chìm miêu tả AIDS ( số người
nhiễm nhiều hơn số đã phát hiện )
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Người bị AIDS khơng có ý thức
phịng tránh cho người khác , đặc biệt
là gái mại dâm .
<b>Hoạt động 3 : Các biện pháp tránh</b>
<b>lây nhiễm HIV/AIDS </b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu vấn đề :
+ Dưạ vào còn đường lây truyền
AIDS , hãy đề ra các biện pháp
phòng ngưà lây nhiễm AIDS
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV lưu ý : có nhiều ý kiến nội
dung này Gv cần hướng học sinh
vào các biện pháp cơ bản giúp học
sinh hoàn thiện kiến thức .
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV hỏi thêm :
+ Em cho rằng đưa người mắc HIV /
AIDS vào sống chung trong cộng
đồng là đúng hay sai ? Vì sao ?
+ Em sẽ làm gì để góp sức mình vào
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh trả lời những hiểu
biết của mình về AIDS qua báo ,
tivi ;.
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh khác bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Mỗi cá nhân nghiên cứu
thông tin SGK kết hợp với hiểu biết
của mình Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến về các nội dung ở bảng
65
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện các nhóm lên ghi
kết quả vào bảng 65
<i><b>–</b><b>–</b></i> Nhóm khác nhận xét bổ sung
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh tự sưả chưã hoàn
thành bài .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh nghiên cứu SGK kết
+ Đại dịch vì lây lan nhanh
+ Bị nhiễm HIV là tử vong .
+ Vấn đề toàn cầu .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác bổ sung .
<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân dưạ vào kiến thức
mục I . Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời :
+ An toàn truyền máu , tiêm
+ Mẹ bị AIDS không sinh con
+ Sống lành mạnh , nghiêm cấm
hoạt động mại dâm
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác bổ sung
<b>I . </b>
<b> Tìm hiểu về HIV /</b>
<b>AIDS </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> AIDS là hội
chứng suy giảm miễn
<i><b>–</b><b>–</b></i> Tác hại và con
đường lây truyền HIV /
AIDS ( trong bảng 65 )
<b>II . Đại dịch AIDS –</b>
<b>thảm hoạ của loài</b>
<b>người : </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> AIDS là thảm
hoạ của lồi người vì:
+
+ Tỉ lệ tử vong rất
cao
+
+ Không có Vacxin
phòng ngưà và thuốc
chưã
+
+ Lây lan nhanh .
<b>III . Các biện pháp</b>
<b>tránh lây nhiễm HIV/</b>
<b>AIDS : </b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Chủ động phòng
tránh lây nhiễm AIDS :
+ Khơng tiêm chích ma
túy , khơng dùng chung
kim tiêm , kiểm tra máu
trước khi truyền .
+ Sống lành mạnh
chung thủy 1 vợ 1
chồng
công việc ngăn chặn sự lây lan của
đại dịch AIDS ?
+ Học sinh phải làm gì để khơng bị
mắc AIDS ?
+ Tại sao nói AIDS nguy hiểm
nhưng không đáng sợ ?
<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh thảo luận để trả lời
câu hỏi .
<b>Kết luận chung : </b><i>Học sinh đọc</i>
<i>khung ghi nhớ SGK</i>
<b>1 . GV cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm .</b>
<i>1 - AIDS thực sự trở thành thảm hoạ của lồi người vì : </i>
<b>a.</b>
<b>b.</b>
<b>c.</b>
<b>e.</b>
<i>2 - Các hoạt động nào có thể bị lây nhiễm HIV </i>
<b>a.</b>
<b>c.</b>