<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ:
1/ Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?.
Áp dụng tính.
(a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>) =</sub> <sub>(a - b)(a</sub>2<sub> + ab + b</sub>2<sub>) =</sub>
= a3 <sub>– a</sub>2<sub>b</sub> <sub>+ab</sub>2 <sub>+ a</sub>2<sub>b</sub><sub> </sub><sub>- ab</sub>2<sub> + b</sub>3 <sub>= a</sub>3 <sub>+ a</sub>2<sub>b</sub> <sub>+ ab</sub>2 <sub>- a</sub>2<sub>b</sub><sub> </sub><sub>- ab</sub>2<sub> - b</sub>3
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Kiểm tra bài cũ:
1/ Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?.
Áp dụng tính.
(a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>) =</sub> <sub>(a - b)(a</sub>2<sub> + ab + b</sub>2<sub>) =</sub>
= a3 <sub>– a</sub>2<sub>b</sub> <sub>+ab</sub>2 <sub>+ a</sub>2<sub>b</sub><sub> </sub><sub>- ab</sub>2<sub> + b</sub>3 <sub>= a</sub>3 <sub>+ a</sub>2<sub>b</sub> <sub>+ ab</sub>2 <sub>- a</sub>2<sub>b</sub><sub> </sub><sub>- ab</sub>2<sub> - b</sub>3
= a3<sub> + b</sub>3 <sub>= </sub><sub>a</sub>3<sub> - b</sub>3
<b>Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>
<b> (</b>
<b>Tiếp</b>
<b>)</b>
6/
<b>Tổng hai lập phương</b>
.
<sub>7/ </sub>
<b><sub>Hiệu hai lập phương</sub></b>
<sub>.</sub>
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
<b>A</b>
<b>3</b>
<b> + B</b>
<b>3</b>
<b> =</b>
<b>(A+ B)(A</b>
<b>2</b>
<b> – AB + B</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>A</b>
<b>3</b>
<b> - B</b>
<b>3</b>
<b> =</b>
<b>(A - B)(A</b>
<b>2</b>
<b> + AB + B</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
<b>Tổng hai lập phương bằng tích của</b>
<b>tổng hai biểu thức đó</b> <b>với</b> <b>bình phương</b>
<b> thiếu của hiệu hai biểu thức đó</b>
<b>Hiệu hai lập phương bằng tích của</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>
<b> (</b>
<b>Tiếp</b>
<b>)</b>
6/
<b>Tổng hai lập phương</b>
.
7/
<b>Hiệu hai lập phương</b>
.
<b>A</b>
<b>3</b>
<b> + B</b>
<b>3</b>
<b> =(A + B)(A</b>
<b>2</b>
<b> - AB + B</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>A</b>
<b>3</b>
<b> - B</b>
<b>3</b>
<b> = (A - B)(A</b>
<b>2</b>
<b> + AB + B</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
•
<b>Áp dụng:</b>
1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a/ x
3
+ 8
= x
x
3
+ 2
3
b/ 8x
3
– y
3
= ( + ) (
2
- +
2
)
2
xx
2
2
<sub>=(2x)</sub>
2x
3
- y
3
= ( - )(
2
+ +
2
)
y
(2x)
(2x)
yy
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>
<b> (</b>
<b>Tiếp</b>
<b>)</b>
6/
<b>Tổng hai lập phương</b>
.
7/
<b>Hiệu hai lập phương</b>
.
<b>A</b>
<b>3</b>
<b> + B</b>
<b>3</b>
<b> =(A + B)(A</b>
<b>2</b>
<b> - AB + B</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>A</b>
<b>3</b>
<b> - B</b>
<b>3</b>
<b> = (A - B)(A</b>
<b>2</b>
<b> + AB + B</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
•
<b>Áp dụng:</b>
1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a/ x
3
+ 8
b/ 8x
3
– y
3
= (
x
+
2
) (
x
2
–
2
x
+
4
) = (
2x
-
y
)(
4x
2
+
2
x
y
+
y
2
)
2/ Viết các tích sau dưới dạng tổng (hiệu)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>
<b> (</b>
<b>Tiếp</b>
<b>)</b>
6/
<b>Tổng hai lập phương</b>
.
7/
<b>Hiệu hai lập phương</b>
.
<b>A</b>
<b>3</b>
<b> + B</b>
<b>3</b>
<b> =(A + B)(A</b>
<b>2</b>
<b> - AB + B</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>A</b>
<b>3</b>
<b> - B</b>
<b>3</b>
<b> = (A - B)(A</b>
<b>2</b>
<b> + AB + B</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
•
<b>Áp dụng:</b>
1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a/. x
3
+ 8
= (
x
+
2
) (
x
2
–
2
x
+
4
)
b/ 8x
3
– y
3
= (
2x
-
y
)(
4x
2
+
2
x
y
+
y
2
)
2/ Viết các tích sau dưới dạng tổng (hiệu)
2a/. (
x
+
1
)(
x
2
–
x
+
1
)
=
X
3
+
1
2b/ (
x
-
1
)(
x
2
+
x
+
1
)
=
X
3
-
1
3/ Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông.
a/
(
3x
+
y
)( - + )
= 27x
3
+ y
3
(3x)
3x
2
y
y
2
b
/
(
2x
-
5
)(
4x
2
+10x +
25)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>
<b> (</b>
<b>Tiếp</b>
<b>)</b>
Nối một câu ở cột bên trái và một câu ở cột bên phải để có một hằng đẳng thức
<i>2.Bình phương của một hiệu</i>
<i>3. Hiệu hai bình phương</i>
<i>1.Bình phương của một tổng</i>
<i>4. Lập phương của một tổng</i>
<i>5. Lập phương của một hiệu</i>
<b>(A + B)2<sub>=</sub></b>
<b>(A - B)2 <sub>=</sub></b>
<b>(A + B)3<sub> =</sub></b>
<b>(A - B)3<sub>=</sub></b>
<b>A2<sub> - B</sub>2<sub> =</sub></b>
<b>A2<sub> +2AB +B</sub>2</b>
<b>(A –B )(A + B)</b>
<b>(A +B )(A2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub></b>
<b>A3<sub> + 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3</b>
<b>A3<sub> - 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3</b>
a
b
d
c
e
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>
<b> (</b>
<b>Tiếp</b>
<b>)</b>
6/
<b>Tổng hai lập phương</b>
.
7/
<b>Hiệu hai lập phương</b>
.
<b>A</b>
<b>3</b>
<b> + B</b>
<b>3</b>
<b> =(A + B)(A</b>
<b>2</b>
<b> - AB + B</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>A</b>
<b>3</b>
<b> - B</b>
<b>3</b>
<b> = (A - B)(A</b>
<b>2</b>
<b> + AB + B</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
•
<b>Áp dụng:</b>
1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a/ x
3
+ 8
= (
x
+
2
) (
x
2
–
2
x
+
4
)
b/ 8x
3
– y
3
= (
2x
-
y
)(
4x
2
+
2
x
y
+
y
2
)
2/ Viết các tích sau dưới dạng tổng (hiệu)
2a/ (
x
+
1
)(
x
2
–
x
+
1
)
=
X
3
+
1
2b/ (
x
-
1
)(
x
2
+
x
+
1
)
=
X
3
-
1
3/ Điền các đơn thức thích hợp vào ơ vng.
a/(
3x
+
y
)(
9x
2
-
3xy
+
y
2
) = 27x
3
+ y
3
b/ (
2x
-
5
)(
4x
2
+10x +
25)
= 8x
3
- 125
4/.Rút gọn biểu thức sau
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
2 2 2
(A + B) = A + 2AB + B (1)
2.Bình phương của một hiệu
2 2 2
(A - B) = A - 2AB + B (2)
3. Hiệu hai bình phương
2 2
A - B = (A - B)(A + B) (3)
1.Bình phương của một tổng
4. Lập phương của một tổng
3 3 2 2 3
(A + B) = A + 3A B + 3AB +B (4)
5. Lập phương của một hiệu
3 3 2 2 3
(A B) = A
3A B +3AB
B (5)
<b>Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>
<b> (</b>
<b>Tiếp</b>
<b>)</b>
</div>
<!--links-->