Thứ………ngày………tháng………năm 201……
Thứ………ngày………tháng………năm 201……
Môn: Tập đọc- Kể chuyện
Môn: Tập đọc- Kể chuyện
Tiết: 1 bài: Cậu bé thông minh ( sgk/ 4 )
Tiết: 1 bài: Cậu bé thông minh ( sgk/ 4 )
Thời gian: 80
Thời gian: 80
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Tập đọc
1. Tập đọc
1.2 Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
1.2 Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ: Hạ lệnh, làng, lo sợ, vùng nọ, làm lạ, …
- Đọc đúng các từ ngữ: Hạ lệnh, làng, lo sợ, vùng nọ, làm lạ, …
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời của các nhân vật
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời của các nhân vật
1.2 Đọc hiểu
1.2 Đọc hiểu
- Hiểu nghĩa của các từ khó được chú giải ở cuối bài:
- Hiểu nghĩa của các từ khó được chú giải ở cuối bài:
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé
2. Kể chuyện
2. Kể chuyện
2.1 Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn của
2.1 Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn của
câu chuyện.
câu chuyện.
2.2 Rèn kĩ năng nghe: Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể
2.2 Rèn kĩ năng nghe: Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể
của bạn
của bạn
II Đồ dùng dạy học
II Đồ dùng dạy học
:
:
Tranh trong sách giáo khoa
Tranh trong sách giáo khoa
III Hoạt động dạy học
III Hoạt động dạy học
Tập đọc
Tập đọc
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc
b. Luyện đọc
b.1 Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
b.1 Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
b.2 Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
b.2 Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu (nhắc nhở, sửa lỗi cho học sinh )
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu (nhắc nhở, sửa lỗi cho học sinh )
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trước lớp
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
- GV nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, cụm từ, phân biệt lời
- GV nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, cụm từ, phân biệt lời
kể của các nhân vật
kể của các nhân vật
- Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ mới: kinh đô, om sòm, trọng thưởng
- Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ mới: kinh đô, om sòm, trọng thưởng
- Đọc đoạn trong nhóm
- Đọc đoạn trong nhóm
+ Chia nhóm và giao nhiện vụ
+ Chia nhóm và giao nhiện vụ
+ Học sinh hoạt động trong nhóm. GV hướng dẫn các nhóm đọc
+ Học sinh hoạt động trong nhóm. GV hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.
đúng.
b.3 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
b.3 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
* Đọc thầm đoạn 1 của bài tìm hiểu nội dung theo định hướng của giáo viên.
* Đọc thầm đoạn 1 của bài tìm hiểu nội dung theo định hướng của giáo viên.
- Nhà vua đã nghĩ ra kế gì để tìm người tài ?
- Nhà vua đã nghĩ ra kế gì để tìm người tài ?
- Học sinh trả lời, H nhận xét, T nhận xét và bổ sung
- Học sinh trả lời, H nhận xét, T nhận xét và bổ sung
- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua?
- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua?
( Vì gà trống không đẻ trứng được )
( Vì gà trống không đẻ trứng được )
* Gọi H đọc đoạn 2 và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
* Gọi H đọc đoạn 2 và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
- Cậu bé đã làm cách nào để nhà vua thấy lệnh của ngài là vô lí?
- Cậu bé đã làm cách nào để nhà vua thấy lệnh của ngài là vô lí?
+ Học sinh trả lời, học sinh nhận xét, GV và bổ xung.
+ Học sinh trả lời, học sinh nhận xét, GV và bổ xung.
* Học sinh đọc thầm đoạn 3
* Học sinh đọc thầm đoạn 3
- Trong cuộc thử tà+i lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì ?
- Trong cuộc thử tà+i lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì ?
( Cậu yêu cầu sứ giả về tâu Đức Vua rèn chiếc kim thành con dao thật sắc để
( Cậu yêu cầu sứ giả về tâu Đức Vua rèn chiếc kim thành con dao thật sắc để
xẻ thịt chim.)
xẻ thịt chim.)
- Vì sao cậu lại yêu cầu như vậy?
- Vì sao cậu lại yêu cầu như vậy?
( Yêu cầu một việc vua không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của vua )
( Yêu cầu một việc vua không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của vua )
* H đọc thầm cả bài , thảo luận theo nhóm bàn để trả lời câu hỏi: Câu chuyện này
* H đọc thầm cả bài , thảo luận theo nhóm bàn để trả lời câu hỏi: Câu chuyện này
nói lên điều gì ?
nói lên điều gì ?
* Luyện đọc lại
* Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn 2
- GV đọc mẫu đoạn 2
- Một học sinh giỏi đọc mẫu đoạn 2
- Một học sinh giỏi đọc mẫu đoạn 2
- Hai tốp học sinh đọc phân vai
- Hai tốp học sinh đọc phân vai
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất
Kể chuyện
Kể chuyện
I. Giáo viên giao nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện hôm nay, các em sẽ quan sát 3
I. Giáo viên giao nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện hôm nay, các em sẽ quan sát 3
tranh minh hoạ 3 đoạn của câu chuyện và tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
tranh minh hoạ 3 đoạn của câu chuyện và tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
II. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn chuyện theo tranh.
II. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn chuyện theo tranh.
- Học sinh quan sát 3 tranh minh hoạ của 3 đoạn .
- Học sinh quan sát 3 tranh minh hoạ của 3 đoạn .
- GV kể mẫu đoạn một của câu chuyện
- GV kể mẫu đoạn một của câu chuyện
- Gọi 1 học sinh kể 1 đoạn của câu chuyện. Nếu học sinh còn lúng túng, GV sử
- Gọi 1 học sinh kể 1 đoạn của câu chuyện. Nếu học sinh còn lúng túng, GV sử
dụng hệ thống câu hỏi sau:
dụng hệ thống câu hỏi sau:
*Tranh 1:
*Tranh 1:
+ Quân lính đang làm gì ?
+ Quân lính đang làm gì ?
+ Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh này ?
+ Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh này ?
- Từng tốp học sinh thi dựng lại câu chuyện
- Từng tốp học sinh thi dựng lại câu chuyện
- GV nhận xét
- GV nhận xét
- Ba học sinh đại diện của nhóm nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn của câu chuyện
- Ba học sinh đại diện của nhóm nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn của câu chuyện
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất
củng cố, dặn dò
củng cố, dặn dò
- GV hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- GV hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét giờ học
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Hai bàn tay
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Hai bàn tay
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ………ngày………tháng………năm 201……
Thứ………ngày………tháng………năm 201……
Môn: Toán
Môn: Toán
Tiết: 1 bài: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số ( sgk/ 3 )
Tiết: 1 bài: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số ( sgk/ 3 )
Thời gian: 40
Thời gian: 40
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Giúp học sinh:
- Ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
II. Hoạt động dạy học
II. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1
Bài 1
: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài, GV ghi bảng
: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài, GV ghi bảng
- Học sinh tự làm bài vào vở .Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh tự làm bài vào vở .Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Khi viết số có ba chữ số ta viết từ hàng nào ?
+ Khi viết số có ba chữ số ta viết từ hàng nào ?
+ Khi đọc số có ba chữ số ta đọc từ hàng nào ?
+ Khi đọc số có ba chữ số ta đọc từ hàng nào ?
- Gọi học sinh nhắc lại .GV củng cố cách viết và đọc để học sinh ghi nhớ.
- Gọi học sinh nhắc lại .GV củng cố cách viết và đọc để học sinh ghi nhớ.
Bài 2 :
Bài 2 :
Viết số thích hợp vào ô trống
Viết số thích hợp vào ô trống
- Học sinh nêu yêu cầu của bài, GV ghi bảng.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài, GV ghi bảng.
- GV chép phần a của bài 2 lên bảng
- GV chép phần a của bài 2 lên bảng
- Học sinh quan dãy số và tìm ra quy luật của dãy số.
- Học sinh quan dãy số và tìm ra quy luật của dãy số.
- Học sinh nêu các số mà các em vừa tìm được, học sinh nhận xét. GV chốt
- Học sinh nêu các số mà các em vừa tìm được, học sinh nhận xét. GV chốt
ý đúng và rút ra quy luật của dãy số.
ý đúng và rút ra quy luật của dãy số.
Bài 3 :Điền dấu >, <, = vào ô trống
Bài 3 :Điền dấu >, <, = vào ô trống
- Học sinh nêu yêu cầu của bài, GV chép yêu cầu lên bảng.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài, GV chép yêu cầu lên bảng.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở .
- Học sinh nhận xét, GV nhận xét và chữa bài
- Học sinh nhận xét, GV nhận xét và chữa bài
- Học sinh nhắc lại cách so sánh số có ba chữ số
- Học sinh nhắc lại cách so sánh số có ba chữ số
Bài 4 :Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số
Bài 4 :Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số
375, 421, 573, 241, 735, 142.
375, 421, 573, 241, 735, 142.
- Học sinh đọc các số trong dãy số
- Học sinh đọc các số trong dãy số
- Học sinh nêu số lớn nhất, bé nhất và nêu cách tìm
- Học sinh nêu số lớn nhất, bé nhất và nêu cách tìm
- GV nhận xét và chốt ý đúng
- GV nhận xét và chốt ý đúng
Bài 5 : Viết các số 537, 162, 830, 241, 519, 425.
Bài 5 : Viết các số 537, 162, 830, 241, 519, 425.
- GV làm mẫu ý a, và rút ra cách làm.
- GV làm mẫu ý a, và rút ra cách làm.
- Phần b học sinh tự làm, chữa bài
- Phần b học sinh tự làm, chữa bài
d. Củng cố, dặn dò
d. Củng cố, dặn dò
- Củng cố kiến thức cần ghi nhớ
- Củng cố kiến thức cần ghi nhớ
- Nhận xét giờ học
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Cộng trừ……
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Cộng trừ……
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Môn: Đạo đức
Môn: Đạo đức
Tiết: 1 bài: Kính yêu Bác Hồ ( sgk/ 2 )
Tiết: 1 bài: Kính yêu Bác Hồ ( sgk/ 2 )
Thời gian: 35
Thời gian: 35
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Học sinh biết:
1. Học sinh biết:
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có công lao to lớn đối với đát nước, với dân
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có công lao to lớn đối với đát nước, với dân
tộc.
tộc.
- Tình cảm giữa thiếu nhi đối với Bác Hồ
- Tình cảm giữa thiếu nhi đối với Bác Hồ
- Thiếu nhi cần làm gì để bày tỏ lòng kính yêu Bác Hồ .
- Thiếu nhi cần làm gì để bày tỏ lòng kính yêu Bác Hồ .
2. Học sinh hiểu và ghi nhớ năm điều Bác Hồ dạy
2. Học sinh hiểu và ghi nhớ năm điều Bác Hồ dạy
3. Học sinh có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ.
3. Học sinh có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ.
II. Hoạt động dạy học
II. Hoạt động dạy học
Tiết 1
Tiết 1
1. Hoạt động 1
1. Hoạt động 1
: Thảo luận nhóm
: Thảo luận nhóm
T: Chia nhóm và giao nhiệm vụ ( học sinh cả lớp chia thành 4 nhóm, các nhóm
T: Chia nhóm và giao nhiệm vụ ( học sinh cả lớp chia thành 4 nhóm, các nhóm
quan sát các bức ảnh, tìm hiểu nội dung và đặt tên cho từng ảnh)
quan sát các bức ảnh, tìm hiểu nội dung và đặt tên cho từng ảnh)
- Các nhóm làm việc
- Các nhóm làm việc
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận, nhóm khác trao đổi và bổ sung ý
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận, nhóm khác trao đổi và bổ sung ý
kiến
kiến
- Nhận xét, khen những nhóm đã có những ý kiến bổ sung tốt.
- Nhận xét, khen những nhóm đã có những ý kiến bổ sung tốt.
- Thảo luận cả lớp: Em biết gì thêm về Bác Hồ
- Thảo luận cả lớp: Em biết gì thêm về Bác Hồ
+ Bác sinh ngày nào, tháng nào ?
+ Bác sinh ngày nào, tháng nào ?
+ Quê Bác ở đâu?
+ Quê Bác ở đâu?
+ Bác Hồ còn có những tên nào khác
+ Bác Hồ còn có những tên nào khác
+ Tình cảm giữa Bác Hồ đối với các cháu thiếu nhi như thế nào ?
+ Tình cảm giữa Bác Hồ đối với các cháu thiếu nhi như thế nào ?
- GV
- GV
kết
kết
luận
luận
(SGK
(SGK
)
)
2.
2.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
:Kể chuyện
:Kể chuyện
Các cháu vào đây với Bác
Các cháu vào đây với Bác
- GV kể chuyện cho học sinh nghe
- GV kể chuyện cho học sinh nghe
- Thảo luận cả lớp:
- Thảo luận cả lớp:
+ Qua câu chuyện, em thấy tình cảm giữa Bác Hồ đối với các cháu
+ Qua câu chuyện, em thấy tình cảm giữa Bác Hồ đối với các cháu
thiếu nhi như thế nào ?
thiếu nhi như thế nào ?
+ Thiếu nhi cần làm gì để bày tỏ lòng kính yêu Bác Hồ ?
+ Thiếu nhi cần làm gì để bày tỏ lòng kính yêu Bác Hồ ?
- GV nhận xét và kết luận SGK
- GV nhận xét và kết luận SGK
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu
5 điều Bác Hồ dạy
5 điều Bác Hồ dạy
- GV yêu cầu mỗi học sinh đọc một điều trong 5 điều Bác Hồ dạy
- GV yêu cầu mỗi học sinh đọc một điều trong 5 điều Bác Hồ dạy
- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận tìm một số biểu hiện cụ thể của một
- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận tìm một số biểu hiện cụ thể của một
trong 5 điều Bác Hồ dạy
trong 5 điều Bác Hồ dạy
- Đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm khác trao đổi và bổ sung ý kiến .
- Đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm khác trao đổi và bổ sung ý kiến .
- Gv nhận xét và củng cố lại nội dung 5 điều Bác Hồ dạy
- Gv nhận xét và củng cố lại nội dung 5 điều Bác Hồ dạy
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau.
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau.
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ………ngày………tháng………năm 201……
Thứ………ngày………tháng………năm 201……
Môn: Toán
Môn: Toán
Tiết:2 bài: Cộng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ ) ( sgk/ 4 )
Tiết:2 bài: Cộng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ ) ( sgk/ 4 )
Thời gian: 40
Thời gian: 40
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
- Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
- Củng cố cách giải toán ( có lời văn ) về nhiều hơn, ít hơn.
- Củng cố cách giải toán ( có lời văn ) về nhiều hơn, ít hơn.
II. Hoạt động dạy học
II. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
1. Kiểm tra bài cũ
2. Nội dung ôn tập
2. Nội dung ôn tập
2.1. Bài 1: Tính nhẩm.
2.1. Bài 1: Tính nhẩm.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài, GV chép lên bảng
- Học sinh nêu yêu cầu của bài, GV chép lên bảng
- Học sinh nêu các phép tính ở phần a, GV ghi bảng .
- Học sinh nêu các phép tính ở phần a, GV ghi bảng .
- Yêu cầu một học sinh làm mẫu và nêu cách làm, học sinh nhận xét
- Yêu cầu một học sinh làm mẫu và nêu cách làm, học sinh nhận xét
- Các phần còn lại học sinh tự làm vào vở và nêu kết quả, GV nhận xét và
- Các phần còn lại học sinh tự làm vào vở và nêu kết quả, GV nhận xét và
chữa bài
chữa bài
- Học sinh nhắc lại cách tính nhẩm
- Học sinh nhắc lại cách tính nhẩm
2. 2. Bài 2: Tìm x
2. 2. Bài 2: Tìm x
- Học sinh nêu yêu cầu của bài và nội dung ý a.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài và nội dung ý a.
- GV chép lên bảng.
- GV chép lên bảng.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Gọi học sinh nhận xét, GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
- Gọi học sinh nhận xét, GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
Hỏi: Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào?
Hỏi: Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào?
- Phần b tiến hành tương tự phần a
- Phần b tiến hành tương tự phần a
T: Nhận xét, chữa bài và khắc sâu kiến thức cần ghi nhớ
T: Nhận xét, chữa bài và khắc sâu kiến thức cần ghi nhớ
2.3: Bài 3:
2.3: Bài 3:
- Học sinh đọc đề bài, tóm tắt đề bài
- Học sinh đọc đề bài, tóm tắt đề bài
- Học sinh dựa vào tóm tắt tái hiện lại đề bài
- Học sinh dựa vào tóm tắt tái hiện lại đề bài
- Gọi học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Học sinh nhận xét và chữa bài( nếu cần ). GV chốt kết quả đúng
- Học sinh nhận xét và chữa bài( nếu cần ). GV chốt kết quả đúng
Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán nào các em đã học ? Liên quan đến ít hơn ta
Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán nào các em đã học ? Liên quan đến ít hơn ta
làm tính gì .
làm tính gì .
Lời giải
Lời giải
Số học sinh khối lớp hai là
Số học sinh khối lớp hai là
245 - 32 = 213 ( học sinh )
245 - 32 = 213 ( học sinh )
Đáp số : 213 ( học sinh )
Đáp số : 213 ( học sinh )
2.4: Bài 4: Học sinh ôn luyện về toán nhiều hơn, ít hơn.
2.4: Bài 4: Học sinh ôn luyện về toán nhiều hơn, ít hơn.
- Gọi học sinhđọc và tóm tắt đề bài.
- Gọi học sinhđọc và tóm tắt đề bài.
- Học sinh lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. Học sinh nhận xét, GV
- Học sinh lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. Học sinh nhận xét, GV
nhận xét và chữa bài đồng thời củng cố kiến thức cần ghi nhớ.
nhận xét và chữa bài đồng thời củng cố kiến thức cần ghi nhớ.
3.Củng cố dặn dò
3.Củng cố dặn dò
- Củng cố kiến thức vừa ôn tập .
- Củng cố kiến thức vừa ôn tập .
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Luyện tập
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Môn: Tập đọc
Môn: Tập đọc
Tiết: 3 bài: Hai bàn tay em ( sgk/ 7 )
Tiết: 3 bài: Hai bàn tay em ( sgk/ 7 )
Thời gian: 40
Thời gian: 40
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ, tiếng khó có trong bài
- Đọc đúng các từ, tiếng khó có trong bài
- Ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, câu thơ, các tiếng khó do ảnh hưởng
- Ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, câu thơ, các tiếng khó do ảnh hưởng
của phương ngữ:
của phương ngữ:
2. Đọc hiểu: Hiểu nội dung của bài thơ ( Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và rất
2. Đọc hiểu: Hiểu nội dung của bài thơ ( Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và rất
đáng yêu.)
đáng yêu.)
II. Đồ dùng
II. Đồ dùng
: Tranh trong SGK
: Tranh trong SGK
III. Hoạt động dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: gọi học sinh đọc 1 đoạn trong bài
1. Bài cũ: gọi học sinh đọc 1 đoạn trong bài
Cậu bé thông minh
Cậu bé thông minh
, GV nhận
, GV nhận
xét và cho điểm
xét và cho điểm
2. Bài mới
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc
b. Luyện đọc
b.1 GV đọc mẫu
b.1 GV đọc mẫu
b.2 GV hướng dẫn luyện đọc - giải nghĩa từ
b.2 GV hướng dẫn luyện đọc - giải nghĩa từ
- Đọc từng câu (nhắc nhở, sửa lỗi cho học sinh)
- Đọc từng câu (nhắc nhở, sửa lỗi cho học sinh)
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trước lớp
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- Nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng sau dấu câu, cụm từ
- Nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng sau dấu câu, cụm từ
- Giúp HS hiểu nghĩa của các từ được chú giải ở cuối bài
- Giúp HS hiểu nghĩa của các từ được chú giải ở cuối bài
b.3 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
b.3 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
H: đọc thầm bài thơ
H: đọc thầm bài thơ
? Hai bàn tay của bé được so sánh với vật gì?
? Hai bàn tay của bé được so sánh với vật gì?
( Hai bàn tay của bé được so sánh với những nụ hoa hồng, những
( Hai bàn tay của bé được so sánh với những nụ hoa hồng, những
ngón tay sinh như như những cánh hoa )
ngón tay sinh như như những cánh hoa )
T: Hình ảnh so sánh rất đúng và đẹp.
T: Hình ảnh so sánh rất đúng và đẹp.
? Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào?
? Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào?
+ Buổi tối
+ Buổi tối
+ Buổi sáng
+ Buổi sáng
+ Khi bé học
+ Khi bé học
+ Những khi bé ngồi một mình
+ Những khi bé ngồi một mình
? Em thích khổ thơ nào? Vì sao?
? Em thích khổ thơ nào? Vì sao?
c. Học thuộc lòng bài thơ
c. Học thuộc lòng bài thơ
- Hướng dẫn học sinh đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ
- Hướng dẫn học sinh đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ
- Học sinh thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ
- Học sinh thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ
d. Củng cố, dặn dò
d. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, nhắc HS về nhà đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét tiết học, nhắc HS về nhà đọc thuộc lòng bài thơ.
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Môn:
Môn:
Chính tả
Chính tả
Tiết: 1 bài: Cậu bé thông minh ( sgk/ 6 )
Tiết: 1 bài: Cậu bé thông minh ( sgk/ 6 )
Thời gian: 40
Thời gian: 40
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Rèn chính tả.
1. Rèn chính tả.
- Nghe và viết chính xác đoạn ba của bài cậu bé thông minh.
- Nghe và viết chính xác đoạn ba của bài cậu bé thông minh.
- Làm đúng các bài tập về âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ l/n
- Làm đúng các bài tập về âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ l/n
2. Ôn bảng chữ cái.
2. Ôn bảng chữ cái.
- Điền đúng 10 chữ cái và tên chữ vào bảng.
- Điền đúng 10 chữ cái và tên chữ vào bảng.
- Thuộc lòng 10 tên chữ đầu trong bảng.
- Thuộc lòng 10 tên chữ đầu trong bảng.
II. Đồ dùng dạy học
II. Đồ dùng dạy học
Sách Tiếng Việt và sách bài tập Tiếng Việt
Sách Tiếng Việt và sách bài tập Tiếng Việt
III. Hoạt động dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe viết
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Chuẩn bị
a. Chuẩn bị
*Giáo viên đọc đoạn chuẩn bị viết, 2 học sinh đọc lại, cả lớp theo dõi
*Giáo viên đọc đoạn chuẩn bị viết, 2 học sinh đọc lại, cả lớp theo dõi
* Hướng dẫn học sinh nắm nội dung và cách trình bày bài
* Hướng dẫn học sinh nắm nội dung và cách trình bày bài
- Những chữ nào trong bài được viết hoa
- Những chữ nào trong bài được viết hoa
( Những chữ đầu đoạn, đầu câu)
( Những chữ đầu đoạn, đầu câu)
- Hướng dẫn học sinh tập viết vào bảng con một số tiếng khó trong
- Hướng dẫn học sinh tập viết vào bảng con một số tiếng khó trong
đoạn
đoạn
( chim sẻ, kim khâu, sắc…)
( chim sẻ, kim khâu, sắc…)
b. GV đọc cho học sinh viết bài
b. GV đọc cho học sinh viết bài
c. Chấm và chữa bài
c. Chấm và chữa bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
Bài 2a: Điền vào chỗ trống l hay n.
Bài 2a: Điền vào chỗ trống l hay n.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài và nội dung của câu 2a, T hướng dẫn học
- Học sinh đọc yêu cầu của bài và nội dung của câu 2a, T hướng dẫn học
sinh thực hiện yêu cầu của bài tập
sinh thực hiện yêu cầu của bài tập
+ Đọc thầm nội dung của bài 2 ý a
+ Đọc thầm nội dung của bài 2 ý a
+ Suy nghĩ viết ra giấy nháp những từ các em điền l hoặc n ( dựa vào
+ Suy nghĩ viết ra giấy nháp những từ các em điền l hoặc n ( dựa vào
bài học và dựa vào phát âm
bài học và dựa vào phát âm
- Gọi học sinh nêu các từ các em vừa điền, GV chốt ý đúng. Yêu cầu nhiều học
- Gọi học sinh nêu các từ các em vừa điền, GV chốt ý đúng. Yêu cầu nhiều học
sinh phát âm.
sinh phát âm.
- Học sinh chữa bài vào vở theo lời giải đúng :Hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ
- Học sinh chữa bài vào vở theo lời giải đúng :Hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ
Bài 3: Viết vào bảng chữ và tên chữ
Bài 3: Viết vào bảng chữ và tên chữ
- Học sinh tự làm bài vào vở bài tập, GV chữa bài.
- Học sinh tự làm bài vào vở bài tập, GV chữa bài.
- Học sinh đọc đồng thanh, tự chữa bài vào vở theo lời giảo đúng
- Học sinh đọc đồng thanh, tự chữa bài vào vở theo lời giảo đúng
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Chơi chuyền
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Chơi chuyền
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Môn:
Môn:
Thủ công
Thủ công
Tiết: 1 bài: Gấp tàu thuỷ hai ống khói (tiết 1 ) ( sgk/ ……)
Tiết: 1 bài: Gấp tàu thuỷ hai ống khói (tiết 1 ) ( sgk/ ……)
Thời gian: 35
Thời gian: 35
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
Sau bài học:
Sau bài học:
- Học sinh biết gấp tàu thuỷ hai ống khói
- Học sinh biết gấp tàu thuỷ hai ống khói
- Gấp được tàu thuỷ hai ống khói đúng quy trình kĩ thuật
- Gấp được tàu thuỷ hai ống khói đúng quy trình kĩ thuật
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- Mẫu tàu thuỷ hai ống khói gấp bằng giấy để cả lớp quan sát
- Mẫu tàu thuỷ hai ống khói gấp bằng giấy để cả lớp quan sát
- Tranh quy trình
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công.
- Giấy thủ công.
III. Hoạt động dạy học
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu mẫu tàu thuỷ hai ống khóiđược gấp bằng giấy và đặt câu
- GV giới thiệu mẫu tàu thuỷ hai ống khóiđược gấp bằng giấy và đặt câu
hỏiđịnh hướng quan sát để rút ra nhận xét về đặc điểm , hình dáng của tàu thuỷ
hỏiđịnh hướng quan sát để rút ra nhận xét về đặc điểm , hình dáng của tàu thuỷ
mẫu mà các em quan sát
mẫu mà các em quan sát
- GV giải thích: Hình mẫu chỉ là đồ chơi được gấp gần giống tàu thuỷ hai
- GV giải thích: Hình mẫu chỉ là đồ chơi được gấp gần giống tàu thuỷ hai
ống khói. Trong thực tế tàu thuỷ được làm bằng sắt, thép và có cấu trúc phức tạp
ống khói. Trong thực tế tàu thuỷ được làm bằng sắt, thép và có cấu trúc phức tạp
hơn nhiều.
hơn nhiều.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn
Bước 1:Gấp, cắt tờ giấy hình vuông
Bước 1:Gấp, cắt tờ giấy hình vuông
- T yêu cầu học sinh gấp và cắt tờ giấy hình vuông (vì các em đã được học )
- T yêu cầu học sinh gấp và cắt tờ giấy hình vuông (vì các em đã được học )
Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông.
Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông.
- Gấp tờ giấy hình vuông thành bốn phần bằng nhau để lấy điểm o và hai
- Gấp tờ giấy hình vuông thành bốn phần bằng nhau để lấy điểm o và hai
đường dấu gấp giữa hình vuông. Mở tờ giấy ra ( hình 2 )
đường dấu gấp giữa hình vuông. Mở tờ giấy ra ( hình 2 )
Bước 3: Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói:
Bước 3: Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói:
Giáo viên vừa gấp, vừa hướng dẫn để học sinh nghe và quan sát:
Giáo viên vừa gấp, vừa hướng dẫn để học sinh nghe và quan sát:
- Đặt tờ giấy hình vuông lên bàn, Gấp lần lượt 4 đỉnh của hình vuông vào
- Đặt tờ giấy hình vuông lên bàn, Gấp lần lượt 4 đỉnh của hình vuông vào
sao cho 4 đỉnh tiếp giáp nhau ở điểm o và các cạnh gấp phải nằm đúng đường dấu (
sao cho 4 đỉnh tiếp giáp nhau ở điểm o và các cạnh gấp phải nằm đúng đường dấu (
H 3)
H 3)
- Lật hình 3 ra mặt sau và tiếp tục gấp lần lượt 4 đỉnh vào điểm o ta được
- Lật hình 3 ra mặt sau và tiếp tục gấp lần lượt 4 đỉnh vào điểm o ta được
hình 4
hình 4
- Lật hình 4 ra mặt sau, tiếp tục gấp như trên ta được hình 5.
- Lật hình 4 ra mặt sau, tiếp tục gấp như trên ta được hình 5.
- Lật hình 5 ra mặt sau ta được hình 6
- Lật hình 5 ra mặt sau ta được hình 6
- Trên hình 6 có 4 ô vuông, mỗi ô vuông có hai hình tam giác. Cho ngón tay
- Trên hình 6 có 4 ô vuông, mỗi ô vuông có hai hình tam giác. Cho ngón tay
trỏ vào giữa của một ô vuông và dùng ngón cái đẩy ô vuông đó lên. Cũng làm
trỏ vào giữa của một ô vuông và dùng ngón cái đẩy ô vuông đó lên. Cũng làm
tương tự đối với ô vuông còn lại được hai ống khói của tàu thuỷ.
tương tự đối với ô vuông còn lại được hai ống khói của tàu thuỷ.
- Luồn hai ngón tay trỏ vào phía dưới hai ô vuôngcòn lại để kéo sang hai
- Luồn hai ngón tay trỏ vào phía dưới hai ô vuôngcòn lại để kéo sang hai
phía. Đồng thời, dùng ngón cái và ngón giữa của hai tay ép vào sẽ được tàu thuỷ
phía. Đồng thời, dùng ngón cái và ngón giữa của hai tay ép vào sẽ được tàu thuỷ
hai ống khói ( như SGK )
hai ống khói ( như SGK )
- Học sinh ứng dụng phần Gv vừa hướng dẫn để gấp tàu thuỷ hai ống khói
- Học sinh ứng dụng phần Gv vừa hướng dẫn để gấp tàu thuỷ hai ống khói
( theo nhóm bàn )
( theo nhóm bàn )
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học, hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học, hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................