Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Bài soạn tuan 19.l

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.47 KB, 62 trang )

Ngy dy: th hai ngy 03/01/2011
Moõn: Toỏn
Baứi: Diện tích hình thang
I. Mục tiêu
- HS biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
- Giải đợc các bài tập 1(a); 2(a). HS khá, giỏi giải đợc tất cả các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy- học toán.
III. Các hoạt động dạy - học
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Hình thành công thức tính
diện tích hình thang
- GV nêu yêu cầu cắt ghép hình thang
thành hình tam giác.
- GV hớng dẫn HS xác định trung điểm
M của cạnh BC, rồi cắt rời hình tam giác
AMB; sau đó ghép lại nh hớng dẫn sgk
để đợc hình tam giác ADK.
- Y/c HS nhận xét về diện tích hình thang
ABCD và diện tích hình tam giác ADK
vừa tạo thành.
- Y/c HS nêu cách tính diện tích hình
tam giác và nêu mối quan hệ giữa các
yếu tố của hai hình và rút ra công thức
tính diện tích hình thang.
- 2 HS nêu cách tính diện hình tam giác.


A B


M

D H C
A

M


D H C K
(B) (A)
- HS cắt và ghép hình nh hớng dẫn sgk.
- Diện tích hình thang ABCD bằng diện
tích hình tam giác ADK.
-Diện tích hình thang ABCD bằng diện
tích hình tam giác ADK
+ Diện tích hình tam giác ADK là:
2
AHDK
ì

2
AHDK
ì
=
2
)( AHCKDC
ì+

=
2
)( AHABDC
ì+
+ Vậy diện tích hình thang là:
+ Vậy muốn tính diện tích hình thang ta
làm thế nào?
+ Nếu coi độ dài hai đáy kí hiệu lần lợt
là a và b, chiều cao kí hiệu là h em hãy
nêu công thức tính diện tích hình thang?
Hot ng 3: Luyện tập
Bài 1 : Tính diện tích hình thang
- Gi 2 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét - sửa sai.
Bài 2:
- Gi 2 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét - sửa sai
Bài 3: ( HS khá, giỏi )
- GV hng dn HS cỏch lm
+ Tớnh chiu cao ca hỡnh thang
+ Tớnh din tớch hỡnh thang
- Gi 1 HS lm bng lp
- Nhn xột, cha bi
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.
2
)( AHABDC
ì+


- Diện tích hình thang bằng tổng độ dài
hai đáy nhân với chiều cao (cùng một
đơn vị đo) rồi chia cho 2.

S =
2
)( hba
ì+
- HS nờu yờu cu
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS dới lớp làm vào vở.
a. S =
2
5)812(
ì+
= 50 (cm
2
)
b. S =
2
5,10)6,64,9(
ì+
= 84 ( m
2
)
- HS nờu yờu cu
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS dới lớp làm v
a. S =

2
5)49(
ì+
= 32,5 ( cm
2
)
b. S =
2
4)37(
ì+
= 20( cm
2
)

- HS c bi
- 1 HS lm bng lp
Bài giải:
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
(110 + 90,2)
ì
100,1 : 2=10020,01 (m
2
)
Đáp số: 10020,01 m
2
.
- HS nhc li ni dung bi
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

…………………………………………………………………………………………..………….
……………………………………………………………………………………………………
 
Môn: Tập đọc
Bài: NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT
I. Mơc ®Ých yªu cÇu
- HS biÕt ®äc ®óng ng÷ ®iƯu v¨n b¶n kÞch, ph©n biƯt ®ỵc lêi t¸c gi¶ víi lêi nh©n vËt (anh
Thµnh, anh Lª).
- HiĨu ®ỵc t©m tr¹ng day døt, tr¨n trë t×m ®êng cøu níc cđa Ngun TÊt Thµnh. Tr¶ lêi ®-
ỵc c¸c c©u hái 1; 2 vµ c©u hái 3 (kh«ng cÇn gi¶i thÝch lÝ do).
- HS kh¸, giái ph©n vai ®äc diƠn c¶m vë kÞch, thĨ hiƯn ®ỵc tÝnh c¸ch nh©n vËt (c©u hái 4).
II. §å dïng d¹y- häc
- ¶nh chơp BÕn Nhµ Rång.
- B¶ng phơ ghi râ ®o¹n v¨n cÇn lun ®äc.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS cho HS
k× I.
3. Bµi míi
Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi
Hoạt động 2: Lun ®äc vµ t×m hiĨu bµi
a, Lun ®äc
- Híng dÉn HS chia ®o¹n:
+ PhÇn 1: Tõ ®Çu …. vËy anh vµo Sµi Gßn
lµm g×?
+ PhÇn 2: TiÕp theo…. kh«ng ®Þnh xin
viƯc lµm ë Sµi Gßn n÷a.
+ PhÇn 3: Gåm 2 ®o¹n cßn l¹i.

- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV theo dõi, sữa lỗi
- GV giải nghĩa từ.
- GV đọc diễn cảm tồn bài
b, T×m hiĨu bµi
- 1 HS ®äc toµn bµi.
- 2 HS chia ®o¹n.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần1.
- 2 HS đọc
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần2.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS chú ý nghe và theo dõi SGK.
- GV yờu cu HS c tng phn v tr
li cõu hi trong SGK.
- Anh Lê giúp anh Thành việc gì?
- Những câu nói nào của anh Thành cho
thấy anh luôn nghĩ tới dân, tới nớc?
- Câu chuyện giữa anh Lê và anh Thành
nhiều lúc không ăn nhập với nhau. Hãy
tìm những chi tiết thể hiện điều đó và giải
thích vì sao nh vậy?
- Vở kịch muốn nói điều gì?
*GV nờu ni dung bi: Bài vn cho thấy
tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đờng cứu
nớc của Nguyễn Tất Thành.
c, Đọc diễn cảm
- Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1.
- GV c mu

- Cho c lp c din cm tng on, c
bi.
- T chc cho HS thi c din cm.
- HS c tng phn v tr li cõu hi
trong SGK.
- Anh Lê giúp anh Thành tìm việc làm ở
Sài Gòn.
- Các câu nói của anh Thành trong trích
đoạn này đều trực tiếp hoặc gián tiếp liên
quan đến vấn đề cứu nớc, cứu dân.
Những câu nói thể hiện trực tiếp sự lo
lắng của anh Thành về dân, về nớc là:
- Chúng ta là đồng bào. Cùng máu đỏ da
vàng với nhau. Nhng... anh có khi nào
nghĩ đến đồng bào không?
- Vì anh với tôi... chúng ta là công dân n-
ớc Việt...
- Anh Lê gặp anh Thành để báo tin cho
đã xin đợc việc làm cho anh Thành nhng
anh Thành lại không nói đến việc đó.
+ Anh Thành thờng không trả lời vào câu
hỏi của anh Lê. (Anh Lê hỏi: Vậy anh
vào Sài Gòn làm gì? Anh Thành đáp:
Anh học trờng Sa- xơ- lu Lô- ba... thì...
ờ... anh là ngời nớc nào? Anh Lê hỏi:
Nhng tôi cha hiểu vì sao anh thay đổi ý
kiến, không định xin việc làm ở Sài Gòn
này nữa? Anh Thành đáp: ...vì đèn
dầu ta không sáng bằng đèn hoa kì...)
- HS phỏt biu

- HS nhc li ni dung bi
- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
- 2 HS c
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm.
- GV v HS nhn xột.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:
...


Mụn: Chính tả (Nghe viết)
Bi: Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực
I. Mục đích yêu cầu
- HS viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đợc BT2, BT(a).
II. Đồ dùng dạy học
- Đồ dùng dạy học.
- Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy- học
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 3: HD HS nghe -viết

- GV đọc bài chính tả.
- Bài chính tả cho em biết điều gì?
- GV nhắc HS chú ý cách viết các tên
riêng, cách trình bày bài chính tả.
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc lại cho HS soát li.
- GV chấm tại lớp 5 bài viết.
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm lại bài.
- Bài chính tả cho chúng ta biết Nguyễn
Trung Trực là nhà yêu nớc nổi tiếng của
Việt Nam. Trớc lúc hi sinh ông đã có
một câu nói khẳng khái, lu danh muôn
thuở: Bao giờ ngời Tây nhổ hết cỏ nớc
Nam thì mới hết ngời Nam đánh Tây.
- HS đọc thầm lại đoạn văn.
- HS nghe, viết bài vào vở.
- HS soát bài.
- HS chữa những li phổ biến.
- GV nhận xét chung.
Hot ng 3: HD HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2: Gv nêu yêu cầu của bài tập,
nhắc HS ghi nhớ:
+ Ô 1 là chữ r , d hoặc gi.
+ Ô 2 là chữ o hoặc ô.
- GV theo dừi, hng dn
- GV nhận xét sửa sai
Bài 3a: GV HD h/s làm bài
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả,
- GV nhận xét sửa sai.

Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- HS đọc thầm và tự làm bài, trình bày
kết quả.
Mầm cây tỉnh giấc, vờn đầy tiếng chim.
Hạt ma mải miết trốn tìm.
Cây đào trớc cửa lim dim mắt cời.
Quất gom từng hạt nắng rơi.

Tháng giêng đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào.
- HS làm bài theo nhóm đôi.
- Một số em đọc bài làm.
a. Ve nghĩ mãi không ra, lại hỏi.
Bác nông dân ôn tồn giảng giải.
Nhà tôi còn bố mẹ già.....là dành dụm
cho tơng lai.
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:
...


Mụn: Khoa học
Bi: DUNG DCH
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Cách tạo ra một dung dịch.
- Kể tên một số dung dịch.

- Nêu một số cách tách một số chất trong dung dịch.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong sgk. ng, mui, nc, li, thỡa
III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Thế nào là hỗn hợp? Hãy nêu cách tách
một chất ra khỏi hỗn hợp?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng2 : Thc hnhTạo ra một
dung dịch.
* Mục tiêu: Giúp HS:
- 2 HS lần lợt trình bày.
- Biết cách tạo ra một hỗn hợp.
- Kể đợc tên một số dung dịch.
* Cách tiến hành:
- Bớc 1: Y/c HS làm việc theo nhóm.
+ Tạo một dung dịch đờng hoặc muối, tỉ
lệ nớc và đờng do từng nhóm quyết định
và ghi vào bảng sau
- HS làm việc theo nhóm.
- Các nhóm tạo một dung dịch đờng hoặc
muối ( tỉ lệ nớc và đờng do từng nhóm
quyết định) và ghi vào bảng sau:
Tên và đặc điểm của từng chất tạo ra
dung dịch
Tên dung dịch và đặc điểm của dung

dịch
+ Thảo luận câu hỏi:
- Để tạo ra dung dịch cần có những điều
kiện gì?
- Dung dịch là gì?
- Kể tên một số dung dịch mà em biết?
- Bớc 2:Y/c HS làm việc cả lớp.
- Y/c đại diện các nhóm nêu công thức
pha chế dung dịch.
- Các nhúm nhận xét -bổ xung
* Kết luận: ( sgk)
Hot ng 3: Thực hành Tỏch cỏc cht
trong dung dch:
* Mục tiêu: HS nêu đợc cách tách các
chất trong dung dịch.
* Cách tiến hành.
- Bớc 1: Y/c HS làm việc theo nhóm.
+ Đọc mục hớng dẫn thực hành và thảo
luận các câu hỏi sau:
- Theo bạn, những giọt nớc đọng trên đĩa
có mặn nh nớc muối trong cốc không?
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Muốn tạo ra dung dịch ít nhất phải có
từ hai chất trở lên, trong đó phải có một
chất ở thể lỏng và chất kia phải hoà tan
đợc vào trong chất lỏng đó.
- Hỗn hợp chất lỏng với chất rắn bị hoà
tan và phân bố đều hoặc hỗn hợp chất
lỏng với chất lỏng hoà tan vào với nhau
đợc gọi là dung dịch.

- HS kể tên: Xà phòng, dung dịch giấm
và đờng hoặc giấm và muối
- ại diện các nhóm nêu công thức pha
chế dung dịch.
- HS làm việc theo nhóm, nhóm trởng
điều khiển nhóm mình làm các công việc
đợc giao.
Tại sao?
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- Y/c đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả
- Qua thớ nghim trờn, theo cỏc em, ta
cú th lm th no tỏch cỏc cht
trong dung dch?
* Kết luận : ( sgk/ 77)
Hot ng 4: Trũ chi bn
- GV cho HS chi trũ chi
+ sn xut ra nc ct .phng
phỏp chng ct.
+ sn xut ra mui t nc s bay
hi v cũn li mui.
Hot ng ni tip:
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- ại diện các nhóm lên trình.
+ Những giọt nớc đọng trên đĩa không có
vị mặn nh nớc muối trong cốc
- Qua thí nghiệm trên cho ta thấy ta có
thể tách các chất trong dung dịch bằng
cách trng cất.

- HS c mc bn cn bit
- HS chi trũ chi theo hng dn
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:
...


Ngy dy: Th ba ngy 04/01/2011
Moõn: Toỏn
Baứi: Luyện tập
I. Mục tiêu
- HS biết tính diện tích hình thang.
- Giải đợc các bài tập 1; 3(a); HS khá, giỏi làm đợc tất cả các bài tập.
II. dựng dy hc
- SGK, VBT
III.Các hoạt động dạy - học
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- 2 HS nêu quy tắc và công thức tính diện
tích hình thang.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Hớng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Tính diện tích hình thang có độ dài
hai đáy lần lợt là a và b, chiều cao h.
- Gi 3 HS lm bng lp
- Nhận xét- sửa sai.
Bài 2 : (HS khỏ, gii)

- Hớng dẫn HS phân tích và làm bài.
+ Tớnh ỏy bộ ca tha rung hỡnh thang
+ Tớnh chiu cao ca hỡnh thang
+ Tớnh din tớch tha rung hỡnh thang
+ Tớnh s kg thúc thu c
- Nhận xét- sửa sai
Bài 3:
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét- sửa sai
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- 3 HS làm bảng lớp.
- HS dới lớp làm vào vở.
a. S =
2
7)614(
ì+
= 70 (cm
2
)
b. S =
+
3
2
2
1

ì


4
9
: 2 =
48
63
(m
2
)
c. S =
2
5,0)8,18,2(
ì+
= 1,15 (m
2
)
- 1 HS đọc bài toán.
- 1 HS làm bảng lớp.
- HS dới lớp làm vào vở.
Bài giải:
Đáy bé của thửa ruộng hình thang là:
3
2120
ì
= 80 (m)
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
80 -5 = 75 ( m)
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
=
ì+

2
75)80120(
75 00 (m
2
)
75 00 gấp 100 số lần là:
7500 : 100 = 75 (lần)
Thửa ruộng đó thu đợc số kg thóc là:
75
ì
64,5 = 4837,5 (kg)
Đáp số: 4837,5 kg.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lm bi nờu kt qu
a, Đúng.
b, Sai.
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:
...


Moõn: Luyện từ và câu
Baứi: Câu ghép
I. Mục đích yêu cầu
- HS nắm đợc sơ lợc khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu ghép
thờng có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của những
vế câu khác (ND ghi nhớ).
- Nhận biết đợc câu ghép, xác định đợc các vế trong câu ghép (BT1, mục III); thêm đợc
một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT3).
II. Đồ dùng dạy học

Bảng phụ viết sẵn đoạn văn ở mục I để HD HS nhận xét.
III. Các hoạt động dạy học
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Phần nhận xét.
- GV cho 2 HS tiếp nối nhau đọc nội
dung các bài tập trong SGK.
- GV cho HS đọc thầm đoạn văn của
Đoàn Giỏi, và thực hiện các yêu cầu của
bài tập.
- GV HD HS làm bài.
- Đánh số thứ tự các câu trong đoạn văn,
xác định chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu.
- Cho HS làm bài và phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét kết luận.
- GV yêu cầu HS xếp 4 câu trên vào 2
nhóm: câu đơn và câu ghép.
+ Câu đơn là câu có một vế câu (C-V)
Câu 1 là câu đơn.
Câu 2, 3, 4 là câu ghép.
+ Có thể tách các cụm C- V trong các
câu trên ra thành các câu đơn đợc
- HS nhắc lại các kiểu câu kể đã học.
- 2HS đọc bài.
- Lớp đọc thầm.
- HS làm bài.

- HS trình bày kết quả bài làm.
+ Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con Khỉ /
CN
cũng nhảy phốc lên ngồi trên l ng con chó to.
VN
+ Hễ con chó /đi chậm/, con khỉ/ cấu
CN VN CN
hai tai chó giật giật.
VN
+ Con chó /chạy sải thì khỉ /
c v c
gò l ng nh ng ời phi ngựa .
v
+Chó/ chạy thong thả, khỉ / buông
c v c
thõng hai tay, ngồi ngúc nga ngúc ngắc.
v
không?
Hot ng 3: Phần ghi nhớ
- Gi HS c ghi nh
- Yờu cu HS hc nhm thuc
Hot ng 4: Phần luyện tập
Bài 1:
- GV nhắc HS trong khi làm bài.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả, GV và
HS nhận xét chốt lại lời giải đúng.
+ Không thể tách vì các vế câu diễn tả
những ý có quan hệ chặt chẽ với nhau
- HS đọc ghi nhớ.
- HS lấy ví dụ.

- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 1.
- HS làm bài tập.
- HS trình bày kết quả bài làm.
STT Vế 1 Vế 2
Câu1 Trời/ xanh thẳm,
C V
biển /cũng thẳm xanh, nh dâng cao
lên,chắc nịch.
C V
Câu2 Trời/ rải mây trắng nhạt,
C v
biển/ mơ màng dịu hơi sơng.
C v
Câu3 Trời/ âm u mây ma,
C v
biển/ xám xịt nặng nề.
C v
Câu4 Trời/ ầm ầm dông gió,
C v
biển /đục ngầu giận dữ...
C v
Câu5 Biển /nhiều khi rất đẹp,
C v
ai /cũng thấy nh thế.
C v
Bài 2:
- HD HS làm bài và trình bày kết quả.
- GV nhận xét, kết luận.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.

- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
VD.
+ Mùa xuân đã về, cây cối đâm chồi nẩy
lộc.
+ Mặt trời mọc, sơng tan dần.
- 1 HS đọc lại ghi nhớ.
Rỳt kinh nghim tit dy:
...


Mụn: Khoa học
Bi: S BIN I HểA HC
I. Mục tiêu :
Sau bài học HS biết :
- Nờu c mt s vớ d v bin i húa hc xy ra do tỏc dng ca nhit hoc tỏc dng
ca ỏnh sỏng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trong SGK. ng, lon sa bũ, la
III. Các hoạt động dạy học :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Nêu tính chất của dung dịch? Nêu cách tạo
ra một dung dịch?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu bài học.

Hot ng 2: Lm thớ nghim
* Mục tiêu .
HS làm đợc thí nghiệm để nhận ra sự biến
đổi từ chất này thành chất khác .
- Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá
học.
* Tiến hành :
- GV HD h/s làm thí nghiệm trong SGK và
ghi kết quả vào phiếu học tập.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS thực hiện.
- Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả .
- GV nhận xét kết luận.
Đáp án thí nghiệm.
- 2 HS nêu
- HS lắng nghe .
- HS thực hành theo HD của GV và HD
trong SGK.
- HS trình bày kết quả thực hành.
Thí nghiệm Mô tả hiện tợng Giải thích hiện tợng.
Thí nghiệm 1
* Đốt một tờ giấy. Tờ giấy bị cháy
thành than
Tờ giấy đã bị biến đổi thành một chất
khác , không còn giữ đợc tính chất ban
đầu .
- GV hỏi :
+ Hiện tợng chất này bị biến đổi thành chất
khác gọi là gì ?.
- Sự biến đổi hoá học là gì?
* GV kết luận: Hin tng cht ny b bin

i thnh cht khỏc gi l s bin i húa
hc.
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.
- HS trả lời :
+ Đó gọi là hiện tợng biến hoá học.
+ Sự biến đổi hoá học là sự biến đổi từ
chất này thành chất khác .
- 1 HS đọc mục bạn cần biết.
Hoạt động 3: Phân biệt đợc sự biến đổi hoá
học và sự biến đổi lí học.
* Mục tiêu . HS phân biệt đợc sự biến đổi
hoá học và sự biến đổi lí học.
*Tiến hành.
- GV cho HS quan sát các hình trong SGK
và tholuận câu hỏi sau.
+ Trờng hợp nào có sự biến đổi hoá học?
+ Trờng hợp nào có sự biến đổi lí học?
- GV cho các nhóm thảo luận và báo cáo
kết quả
- GV nhận xét bổ sung .
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- HS thảo luận .
+ Hình 2 là sự biến đổi hoá học .
+ Hình 5 là sự biến đổi hoá học
+ Hình 6 là sự biến đổi hoá học .
+ Hình 3 là sự biến đổi lí học.
+ Hình 4 là sự biến đổi lí học.

+ Hình 7 là sự biến đổi lí học.
- Các nhóm báo cáo kết quả
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:
...


Ngy dy: Th t ngy 05/01/2011
Moõn: Toỏn
Baứi: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
HS biết:
- Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.
- Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
- Giải đợc các bài tập 1; 2; HS khá, giỏi làm đợc tất cả các bài tập.
II. dựng dy hc
- SGK, V BT
III. Các hoạt động dạy - học
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Hớng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác
vuông
- Yờu cu HS nờu quy tc tớnh din tớch
hỡnh tam giỏc
- Nhận xét, chữa bài.

Bài 2:
- Hớng dẫn HS phân tích, tìm hiểu bài
toán.
+ Tớnh din tớch hỡnh thang ABED
+ Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc BEC
- 2 HS nêu quy tắc và công thức tính diện
tích hình thang.
- 1 HS nêu lại cách tính diện tích hình tam
giác vuông.
- 3 HS làm bảng lớp HS dới lớp làm vào vở.
a. S =
2
43
ì
= 6 (cm
2
)
b. S =
2
6,15,2
ì
= 2 (m
2
)
c. S = (
5
2
ì

6

1
) : 2 =
30
1
(dm
2
)
- 1 HS đọc bài.
- 1 HS làm bảng lớp.
- HS dới lớp làm vào vở.
Bài giải:
Diện tích hình thang ABED là:

( 2,5 1,6 ) 1,2
2
+ ì
= 2,46 (dm
2
)
+ Tnh phn din tớch ln hn
- Nhận xét - bổ sung.
Bài 3: ( HS khá, giỏi ).
Bài giải:
a. Diện tích mảnh vờn hình thang là:
(50 + 70)
ì
40 : 2 = 2400 (m
2
)
Diện tích đất trồng đu đủ là:

2400 : 100
ì
30= 720 (m
2
)
Số cây đu đủ trồng đợc là:
720 : 1,5 = 480 (cây)
Đáp số: a) 480 cây
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
Diện tích hình tam giác BEC là:

2
2,13,1
ì
= 0,78 (dm
2
)
Diện tích hình thang ABCD lớn hơn
diện tích hình tam giác BEC là:
2,46- 0,78 = 1,68 (dm
2
)
Đáp số: 1,68 dm
2
.
Bài giải:
b. Diện tích trồng chuối là:

2400 : 100
ì
25 = 600 (m
2
)
Số cây chuối trồng đợc là.
600 : 1 = 600 (cây)
Số cây chuối trồng đợc nhiều hơn số
cây đu đủ là:
600 - 480 = 120 (cây)
Đápsố: b)120 cây
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:
...


Mụn: Kể chuyện
Bi: Chiếc đồng hồ
I. Mục đích yêu cầu
- HS kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ trong SGK; kể đúng
và đầy đủ nội dung câu chuyện.
- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- GDTG HCM: Bỏc H l ngi cú trỏch nhim vi t nc, thỏch nhim giỏo dc
mi ngi tng lai t nc tt p hn.
Qua cõu chuyn Chic ng h Bỏc H mun khuyờn cỏc b: Nhim v no ca cỏch
mng cng cn thit v quan trng; do ú cn lm tt cụng vic c phõn cụng, khụng
nờn suy bỡ, ch ngh n vic ca riờng mỡnh.
II. Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ truyện trong sgk.
III. Các hoạt động dạy- học

HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1.
- GV kể chuyện lần 2 vừa kể vừa chỉ vào
tranh minh hoạ.
Hot ng 3: Hớng dẫn HS kể chuyện
* Kể chuyện theo cặp:
- Y/c HS kể chuyện theo cặp.
* Thi kể trớc lớp.
- Y/c HS kể chuyện trớc lớp và tóm tắt nội
dung trong tranh.
- Y/c 1 - 2 HS kể toàn bộ câu chuyện trớc
lớp và rút ra nội dung chuyện.
- GV và HS nhận xét và bình chọn cá nhân
kể chuyện hấp dẫn nhất.
- GV nờu ni dung cn giỏo dc HS
Qua cõu chuyn Chic ng h Bỏc H
mun khuyờn cỏc b: Nhim v no ca
cỏch mng cng cn thit v quan trng;
do ú cn lm tt cụng vic c phõn
cụng, khụng nờn suy bỡ, ch ngh n vic
ca riờng mỡnh.
Hot ng ni tip:
- HS lắng nghe.
- HS nghe và quan sát tranh minh hoạ.
- 1 HS đọc thành tiếng các yêu cầu của

giờ kể chuyện trớc.
- Mỗi HS kể chuyện 1- 2 đoạn của
chuyện theo cặp.
- HS kể toàn bộ câu chuyện và trao đổi
về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
- HS tiếp nối nhau thi kể 4 đoạn chuyện
trớc lớp theo tranh
- 1,2 HS kể toàn bộ câu chuyện trớc lớp
và rút ra nội dung chuyện.
- HS nhận xét và bình chọn cá nhân kể
chuyện hấp dẫn nhất.
- HS lắng nghe.
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:
...


Mụn: Tập đọc
Bi: Ngời công dân số một
(Tiếp theo)
I. Mục đích yêu cầu
- HS biết đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt đợc lời của các nhân vật, lời của tác giả.
- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi tìm đờng cứu nớc,
cứu dân, tác giả ca ngợi lòng yêu nớc, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nớc của ngời thanh
niên Nguyễn Tất Thành. Trả lời đợc các câu hỏi1, 2 và 3 (không yêu cầu giải thích lí do).
- HS khá, giỏi biết đọc phân vai, diễn cảm đoạn kịch, giọng đọc thể hiện đợc tính cách của
từng nhân vật (câu hỏi 4).

- GDTG HCM:Giỏo dc tinh thn yờu nc, dng cm tỡm ng cu nc ca Bỏc.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ ghi rõ đoạn văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Hớng dẫn HS luyện đọc và
tìm hiểu bài
a, Luyện đọc
- HD HS chia đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu. Lại còn say sóng
nữa.
+ Đoạn 2: Còn lại.
- Cho HS luyn c ni tip tng on.
- GV theo dừi, sa li
- GV gii ngha t.
- GV c din cm ton bi
b, Tìm hiểu bài
- Anh Lê và anh Thành đều là những
thanh niên yêu nớc, nhng giữa họ có gì
khác nhau?
- Quyết tâm của anh Thành đi tìm đờng
cứu nớc đợc thể hiện qua những lời nói, cử
chỉ nào?
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài Ngời công
dân số Một và trả lời câu hỏi về nội dung

bài.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS luyn c ni tip tng on ln1.
- 2 HS c
- HS luyn c ni tip tng on ln2.
- HS luyn c theo cp.
- 1 HS c c bi.
- HS chỳ ý nghe v theo dừi SGK.
- Sự khác nhau giữa anh Lê và anh Thành:
+ Anh Lê có tâm lí tự ti, cam chịu cảnh
sống nô lệ vì cảm thấy mình yếu đuối,
nhỏ bé trớc sức mạnh vật chất của
kẻ xâm lợc.
+ Anh Thành không cam chịu, ngợc lại
rất tự tin ở con đờng mình đã chọn; ra n-
ớc ngoài học cái mới để về cứu nớc, cứu
dân.
- Lời nói: Để dành đợc non sông, chỉ có
hùng tâm tráng khí cha đủ, phải có chí,
có lực Tôi muốn sang nớc họ học
cái trí khôn của họ để về cứu dân mình
- Ngời công dân số Một trong đoạn kịch
là ai? Vì sao có thể gọi nh vậy?
- Sau cõu chuyn ny, anh Thnh ó lm
gỡ?
-Nội dung bài nói lên điều gì?
* GV nờu ni dung bi: Ca ngợi lòng yêu
nớc, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nớc
của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành
c, Đọc diễn cảm

- Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
+ GV đọc mẫu và hớng dẫn đọc.
+ Y/c HS luyện đọc theo cặp
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét- cho điểm.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- Cử chỉ: Xoè hai bàn tay ra Tiền đây
chứ đâu?
- Lời nói: Làm thân nô lệ... yên phận nô
lệ thì mãi mãi làm đầy tớ cho ngời ta
Đi ngay có đợc không, anh?
- Lời nói: Sẽ có một ngọn đèn khác anh ạ.
- Ngời công dân số Một ở đây là
Nguyễn Tất Thành, vì ý thức là công dân
của một nớc Việt Nam độc lập đợc thức
tỉnh rất sớm ở Ngời. Với ý thức này,
Nguyễn Tất Thành đã ra nớc ngoài tìm đ-
ờng cứu nớc, lãnh đạo nhân dân giành
độc lập cho dân tộc.
- HS phỏt biu
- 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn.
- HS dới lớp tìm cách đọc cho cả bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:
...



Mụn: Lịch sử.
Bi:CHIN THNG LCH S IN BIấN PH
I. Mục tiêu:
Sau bài học , HS nêu đợc:
- Tầm quan trọng của chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Sơ lợc diện biến chiến dịch Điện Biên Phủ.
- í nghĩa chiến thẳng của chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Bit tinh thn chin u anh dng ca b i ta trong chin dch, tiờu biu l anh Phan
ỡnh Giút ly thõn mnhf lp l chõu mai.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Các hình minh hoạ trong sgk.
- Phiếu bài tập dành cho HS.
III. Các hoạt động dạy học :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai
của Đảng đã đề ra nhiệm vụ gì cho cách
mạng Việt Nam?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Tập đoàn cứ điểm Điện
Biên Phủ và âm mu của giặc pháp.
- Y/c HS đọc sgk và tìm hiểu khái niệm
tập đoạn cứ điểm, pháo đài.
+ Theo em, vì sao Pháp lại xây dựng

Điện Biên phủ thành pháo đài vững chắc
nhất Đông Dơng?
Hot ng 3: Chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Y/c HS thảo luận theo nhóm và trả lời
các câu hỏi sau:
+ Vì sao ta quyết định mở chiến dịch
Điện Biên Phủ? Quân và dân ta đã chuẩn
bị cho chiến dịch nh thế nào?
+ Để tiêu diệt đợc tập đoàn cứ điểm này
chúng ta cần sức ngời, sức của nh thế
nào?
+ Ta mở chiến dịch Điện Biên Phủ gồm
mấy đợt tấn công? Thuật lại 1 trong các
- 2 HS tiếp nối nhau trình bày.
- HS đọc sgk và tìm hiểu khái niệm tập
đoạn cứ điểm, pháo đài.
+Tập đoạn cứ điểm là nhiều cứ điểm hợp
thành một hệ thống phồng thủ kiên cố.
+ Pháo đài là công trình quân sự kiên cố,
vững chắc để phòng thủ.
- xõy dng in Biờn Ph tr thnh
tp on c im kiờn c nht ụng
Dng nhm thu hỳt V tiờu dit bn
i ch lc ca ta.
- HS thảo luận theo nhóm và trả lời các
câu hỏi.
+ Muốn kết thúc kháng chiến quân và dân
ta bắt buộc phải tiêu diệt đợc tập đoàn cứ
điểm của địch ở Điện Biên Phủ.
+ Ta chuẩn bị chiến dịch với tinh thần cao

nhất. Nửa triệu chiến sĩ từ các mặt trận
hành quân về Điện Biên Phủ. Hàng vạn
tấn vũ khí đợc vận chuyển vào mặt
trận .Gần ba vạn ngời từ các địa phơng
tham gia vào vận chuyển vũ khíĐiện
Biên Phủ.
đợt đó?
- GV thut li din bin ca chin dch
Hot ng 4: í ngha ca chin dch
-Vì sao ta dành đợc thắng lợi trong chiến
dịch Điện Biên Phủ?
- Thắng lợi của Điện Biên Phủ có ý nghĩa
nh thế nào với lịch sử dân tộc ta?
+ Kể một số gơng chiến đấu tiêu biểu
trong chiến dịch Điện Biên Phủ?
Hot ng ni tip:
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.
- Trong chiến dịch Điện Biên Phủ ta mở
ba đợt tấn công:
+ Đợt 1: mở vào ngày 13 / 3/ 1954 , tn
công vào phía bắc của ĐBP ở Him Lam,
Độc Lập, Bản Kéo
+ Đợt 2: vào ngày 30/3 /1954 đồng loạt
tấn công vào phân khu trung tâm của địch
ở Mờng Thanh. đến 26/ 4 /1954 ta kiểm
soạt đợc phần lớn các cứ điểm phía đông

+ Đợt 3: bắt đầu vào ngày 1 /5 /1954 ta
tấn công các cứ điểm còn lại. chiều ngày

6/5 /1954 đồi A1 bị công phá .
- HS thut li din bin ca chin dch
- Có con đờng lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
Quan dân ta có tinh thần chiến đấu bất
khuất kiên cờng. Ta đã chuẩn bị tối đa
cho chiến dịch.Ta đợc sự ủng hộ của bạn
bè quốc tế.
- Chiến thắng Điện Biên Phủ đã kết thúc
cuộc tiến công đông xuân 1953 -1954 của
ta, đập tan pháo đài ..giặc pháp, buộc
chúng phải kí kết thúc 9 kháng chiến
chống pháp trờng kì gian khổ.
- HS kể.
Rỳt kinh nghim tit dy:
...


Ngy dy: Thứ năm ngày 06 tháng 01 năm 2011
Moõn: Toỏn
Baứi: Hình tròn - đờng tròn
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc hình tròn, đờng tròn và các yếu tố của hình tròn.
- Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.
- Giải đợc các bài tập 1; 2; HS khá, giỏi làm đợc tất cả các bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học
- Thớc kẻ, com pa.
III. Các hoạt động dạy - học
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n dnh lp
- 2 HS nêu quy tắc và công thức tính

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×