Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.38 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> THỨ 2</b>



Ngày soạn: 28/08/2010
Ngày dạy: 30/08/2010


<b>CHÀO CỜ</b>



<i><b> </b></i>


<b>MễN: </b>

<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>



<b>BÀI: </b>

<b>CËu bÐ th«ng minh</b>

(2t)
<b>A/ Mục tiêu</b>:


<b>A/ Tập đọc:</b>


<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b>:</i>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ; bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời các nhân vật.


<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu</b>:</i>


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thơng minh và tài trí của cậu bé. (Trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK)


<b>B/ KĨ chun:</b>


<i><b>RÌn kĩ năng nói</b>:</i>


- K li c tng on ca câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.


<b>B/ Đồ dựng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ bài đọc về kể chuyện trong SGK
- Bảng viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


15’


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2/. Giới thiệu bài:</b>


Giới thiệu các chủ điểm (theo SGK)
 <b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài:


b. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ


- Hớng dẫn các em đọc đúng các từ
ngữ HS dễ phát âm sai


- Đọc từng đoạn trớc lớp



- Hng dn HS hc sinh nghỉ hơi đúng
và đọc đoạn văn với giọng phù hợp,
các câu sau


trong mỗi đoạn (1 hoặc 2 lợt)
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn


-Ngµy xa/cãmét «ng Vua...gióp nớc//Vua
hạ lệnh... vùng nọ/ nộp một con gà


Trống...trứng,/nếu không có/thì cả
Làng...tôi// ...


Tng nhúm nh luyn c (1 em c em


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15’


15’


30’


5’


- Hư

ớng dẫn giải nghĩa từ.


- 1 HS c on 1


- Đọc từng đoạn trong nhóm


<b>Hoạt động 2</b>: Híng dÉn tìm
hiểu bài



+ Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm ngời
tài?


lƯnh cđa nhµ Vua?


thấy lệnh của ngài là vơ lý
- on 3 (HS c thm)


+ Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé
yêu cầu điều gì?


+ Vì sao cậu bé yêu cầu nh vậy? (cho
HS th¶o luËn nhãm)


- Rút ra ý chính của bài - ghi bảng
 <b>Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại
- GV chia lớp thành nhóm 3


- Tổ chức cho 2 nhóm thi đọc truyện
theo vai


<b>KĨ chun</b>


<i><b>1. GV nªu nhiệm vụ (theo SGK)</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn kể từng đoạn của c©u</b></i>
<i><b>chun theo tranh</b></i>


a/ u cầu học sinh quan sát lần luợt
3tranh minh hoạ và nhẩm kể


chuyện.


*Víi tranh 1:
- Vẽ những gì?


- Thái độ của dân làng ra sao khi
nghe lƯnh nµy?


*Tranh 2


- Thái độ của nhà Vua nh thế nào?
- Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì?
- Thái độ của nhà vua thay đổi ra sao?


kh¸c nghe, bỉ sung)


+lệnh cho mỗi làng noọp moọt con gaứ troỏng
biết đẻ trứng.


+ vì gà Trống khơng biết đẻ trứng
+ Cậu nói một chuyện khiến Vua cho
Vua phải thừa nhận: lệnh của ngài cũng là
vô lý.


chiếc kim thành một con dao thật sắc để xẻ
thịt chim.


+ Yêu cầu 1 việc Vua không làm nổi để
khỏi phải thực hiện mệnh lệnh của Vua…
*Ca ngợi trí thụng minh ca cu bộ



- Mỗi nhóm 3 em (tù ph©n vai: ngêi dÉn
chun, cËu bÐ,


- 2 nhóm thi đọc truyện theo vai


- 3 học sinh tiếp nối nhau kể 3 đoạn của
câu chuyện


- ..đang đọc lệnh của Vua: mỗi làng phải
nộp một con gà trống biết trng


- ...lo sợ


- V tâu với c Vua rèn chiÕc kim


.. Vua biết đã tìm đợc ngời tài nên trong
th-ởng cho cậu bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Khen ngỵi HS có lời kể sáng tạo.
<b>Củng cố dặn dò : </b>


- Chuẩn bị bài sau: Hai bài tay em


- HS nêu ý thớch cuỷa mỡnh
- HS nghe


<b>MễN: </b>

<b>Toán</b>




<b>BI: </b>

<b>Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số</b>


<b>A/ Mc tiờu</b>:


- Biết cách đọc, viết, so saựnh các số có 3 chữ số.
- Luoõn tửù giaực tớch cửùc luyeọn taọp


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>5’</b>


<b>35’</b>


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2/. Giíi thiƯu bµi:</b>


 <b>Hoạt động 1</b>: Luyện tập
<b>Bµi 1: </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu lớp nhìn mẫu làm bài vào SGK
- Cho HS đọc kết quả


<b>Bµi 2:</b>



- Cho 1 HS đọc đề


- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và tìm số
thích hợp để điền vào ơ trống


*2a. (Các số tăng liên tiếp từ 310 đến
319)


*2b. (Các số giảm liên tiếp từ 400 đến


<b>Bµi 1: ViÕt (theo mÉu)</b>


Đọc số Viết số
Một trăm sáu mươi


Một trăm sáu mi mốt
Ba trăm năm mươi tư
Ba trăm linh bảy


Năm trăm năm mi lăm
Sáu trăm linh một


160
161
354
307
555
601



b/


Đọc số Viết số
Chín trăm


Chín trăm hai mươi hai
Chín trăm linh chín
Bảy trăm bảy mươi bảy
Ba trăm sáu mươi lăm
Một trăm mười một


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5</b>


319)
<b>Bài 3:</b>


- Gi 1 HS c


- Với các trờng hợp có các phép tính
Khi điền dấu có thể gii thích


<b>Bài 4:</b>


- Yêu cầu HS khoanh tròn vào sè
lín nhÊt


- GV giải thích: Vì chữ số hàng trăm
ở số đó lớn nhất trong các chữ số hàng
trăm của các số đã cho



- Khoanh tròn vào số bé nhất trong các
số đã cho


<b>Bài 5:(</b>dành cho hs khỏ giỏi)
- Cho HS làm bài vào vở
- HS đổi v kim tra


<b>Củng cố dặn dò :</b>


GV gọi HS đọc tên số có ba chữ số
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà làm bài tập 5


- Chuẩn bị bài sau cộng trừ các số có
ba chữ số có nhớ


a. 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316,
317, 318,


b. 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394,
393, 392,


<b>B i 3</b>


Điền dâu (>, <, =)


- HS tự điền dấu thích hợp
30 + 100 < 131
410 - 10 < 400 + 1


243 = 200 + 40 + 3
<b>Bµi 4</b>


1 HS đọc yêu cầu


375, 421, 537, 241, 735, 142


375, 421, 537, 241, 735, 142
<b>Bµi 5: ViÕt sè</b>


- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 162,
425, 519, 537, 830


- Theo thứ tự từ lớn đến bé
830, 537, 519, 425, 241, 162


<b>MÔN: </b>

<b>Tù nhiªn x· héi</b>



<b>BÀI: </b>

<b>Hoạt động thở và cơ quan hơ hấp</b>


<b>A/ Mục tiờu</b>:


- Nêu đơc tên các bộ phận và chức năng của cụ quan hoõ haỏp.
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên hình vẽ.
- H/S giỏi : biết đợc hoạt động thở diễn ra liên tục.


- Nếu bị ngừng thở từ 3 đến 4 phút ngời ta sẽ bị chết.
<b>B/ Đồ dựng dạy học</b>: Các hình trong SGK trang 415
<b>C/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



5’


13’


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2/. Gi ới thiệu bài</b>

:



 <b>Hoạt động 1</b>: Thùc hµnh cách thở
sâu


Troứ chụi Muừi caốm tai


- GV hướng dẫn luật chơi – HS chơi


- Hớng dẫn HS thực hiện các động tác bịt
mũi nín thở.


- Khi nín thở lâu sau đó ta thở ntn?


Gọi 1 HS lên thực hiện động tác thở sâu nh


- C¶ líp thùc hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

12


5



hình 1


- GV yêu cầu cả lớp thực hiện nh b¹n


- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực khi hít
vào thật sâu và thở ra hết sức?


- So s¸nh lồng ngực khi hít vào thở ra bình
thờng và hít vào thở ra sâu?


* GV kt lun: khi ta thở lồng ngực phình
to, đón đợc khơng khí, khi ta thở ra lồng
ngực xẹp xuống đẩy khơng khí ra ngồi.
Đấy là cử động hơ hấp.


 <b>Hoạt động 2</b>: Lµm viƯc víi SGK
h×nh 2, 3


+ Thảo luận nhóm đơi: về các bộ phận của
cơ quan hơ hấp, đờng đi của khơng khí... có
thể đặt các câu hi hi bn


- Chỉ hình về nêu bộ phận của cơ quan hô
hấp


- Bn hóy ch ng i ca khơng khí (Hỡnh
2)


- Đố bạn biết mũi để làm gỡ?



- ố bạn biết khí quản, phế quản có chức
năng gì?


- Ch (Hnh 3) ng i ca khụng khi khi hớt
vo th ra?


+ Làm việc cả lớp
GV nhận xét


GV gip HS hiu cơ quan h hấp là gì,?
GV gọi một số cặp lên trước lớp
GV nhận xét tuyên dương nhắc nhở
* GV kết luận :


 <b>Củng cố –dặn dị : </b>


- Khi ăn các em ăn như thế nào ?
Khi uống chúng ta uống như thế nào ?
*Điều gì xảy ra nếu bị dị tật làm tắc
đường thở


- Gọi HS nhận xét – GV nhận xét


- Xem lại bài –Chuẩn bị bài sau Nên thở
như thế nào


đặt tay lên ngực thực hiện hít sâu thở
ra hết sức.


- Lång ngùc to khi hÝt vµo, xĐp khi


thở ra.


- Bình thờng lồng ngực không phình
to


- Sâu: Lồng ngực phình to


- Thở sâu lång ngùc ph×nh to nhận
nhiều không khí cơ thể khoẻ mạnh


- 1 em chØ hình và nªu


<b>- Dùng để thở và dẫn khí </b>
- Có chức năng dẫn khí


- 1 hs hỏi –hs khác đáp
- Lớp nhận xét tuyên dương


-HS liên hệ bản thân và trả lời


<b> </b>


<b> </b>

<b>THỨ 3</b>



Ngày soạn: 28/08/2010
Ngày dạy: 31/08/2010

<b>MƠN: </b>

<b>To¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A/ Mục tiêu</b>:



- BiÕt c¸ch tÝnh céng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ.
- Cng cố giải bài toán (có lời văn) v nhiu hơn, Ýt h¬n
- Ln tự giác luyện tập


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>5’</b>


<b>35’</b>


<b>5’</b>


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài taäp 5
<b>2/. Gi ới thiệu bài</b>

:



Céng, trõ c¸c sè cã ba ch÷ sè (không
nhớ)


<b>Hot ng 1</b>:
<b>Bài 1: </b>


- Gi HS c yêu cầu



- Yêu cầu HS tính nhẩm rồi đọc ngay kết
quả


<b>Bµi 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


Y/c HS tự đặt tính, rồi tính kết quả
- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài làm
của nhau rồi chữa bài


<b>Bµi 3:</b>


- Gọi 2 HS đọc đề
- Phân tích đề


- Gäi 1 HS lên bảng làm, cả lớp giải
Bài vào bảng con


<b>Bài 4: </b>


- Hớng dẫn tơng tự bài 4


<b>Bi 5 (Dành cho HS khỏ giỏi)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho HS lµm bµi theo Tỉ
 <b>Cđng cè dặn dò :</b>


- GV cng cố thêm phép cộng trừ


khơng nhớ


- HS nhận xét tiết học
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà làm lại các bài tập 5
- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập


<b> </b>


<b>- HS1 :a) 162,241 ,425,512,537</b>
- HS2:b) 537, 512 ,425 ,241 ,162


<b>Bµi 1: </b>
TÝnh nhÈm


a/ 400 + 300 =700 b/ 500 + 40 = 540
700 - 300 = 400 540 – 40 = 500
700 - 400 = 300 540 – 500 = 40
c/ 100 + 20 + 4 = 124


300 + 60 + 7 = 360
800 + 10 + 5 = 815
<b> Bài 2 :</b>


- Đặt tính rồi tính


352 732 418 395
+416 - 511 +201 - 44
768 221 619 351




<b>Bài 3:</b>


<b>Bài giải:</b>


Số HS khối lớp 2 cã lµ:
245 - 32 = 213 (học sinh)


Đáp số: 213 học sinh
<b>Bài 4: </b>


<b>Giải:</b>


Giỏ tin 1 tem th là:
200 + 600 = 800 đồng


Đáp số: 800 đồng
<b>Bài 5:</b>


HS lập đợc các phép tính
315 + 40 = 355
40 + 315 = 355


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>MễN: </b>

<b>Chính tả</b>



<b>BI: </b>

<b>Cậu bé thông minh</b>

<b> (tập chép)</b>
<b>A/ Mc tiờu</b>:


<i>1. Rèn kĩ năng viết chÝnh t¶</i>



- Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi
trong bài .


- Làm đúng bài tập (2b).
<i>2. Ôn bảng chữ</i>


- Điền đúng 10 chữ và tên 10 chữ đó vào ô trống trong bảng BT3.
<b>B/ Đồ dựng dạy học</b>:


- Chép bài chép vào bảng phụ
- Bài 2b


- Bµi tËp 2


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>7’</b>


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2/. Gi ới thiệu bài</b>

:




 <b>Hoạt động 1 :</b><i><b> Híng dÉn HS tËp chÐp</b></i>


- GV nh¾c mét sè điểm lu ý về yêu cầu của
giờ học chính tả.


a. Hng dn chun b:
- GV c mu


- Nhận xét


- Đoạn này chép từ bài nào?
- Tên bài viết ở vị trí nào?
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu câu viết nh thế nào?
- Lun viÕt tõ khó ë b¶ng con :
b. HS chÐp bµi vµo vë:


c. ChÊm, sưa bµi:


GV đọc bài trên bảng, yờu cầu HS theo dõi
gạch chân các chữ sai cho bạn


- ChÊm 5 -7 bµi nhËn xÐt về nội dung chữ
viết, cách trình bày.


- Gi hs lên bảng sửa lỗi


 <b>Hoạt động 2 :</b>Híng dÉn lµm bµi tËp:
<b>Bµi 2b:</b>



- Gọi 1 HS đọc yêu cu


- 1 HS lên bng làm bảng phụ, cả lớp làm vào
bảng con


- Cha bi: HS c thnh ting bi làm. GV
và cả lớp nhận xét


<b>Bµi 3 : </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS làm mẫu ă - á


- HS c li


- Cậu bé thông minh
- Giữa trang vở
- 3 câu


Cuối câu 1, 3 cã dÊu 2 chÊm. Cuèi
c©u cã dÊu hai chấm


- viết hoa


- HS viết bảng con


Chim sẻ, mâm cỗ, sắc xẻ
- HS nhìn SGK chép bài



HS sửa bài của mình bằng bút chì


Hs leừn bang sa loúi
- 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS lªn bng làm bảng phụ, cả
lớp làm vào bảng con


HS đọc thành tiếng bài làm


<b>Lời giải: Đàng hồng, đàn ơng,</b>
sáng lống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3</b>


- 1 HS làm bài ở bảng lớp, cả líp lµm bµi vµo
SGK


- GV sưa bµi


- HS nối tiếp nhau đọc 10 chữ và tên chữ
- Đọc thuộc thứ tự 10 chữ và tên chữ tại lớp


 <b>Cñng cè, dặn dò :</b>


Trũ chi :Sp ỳng bng ch cỏi
GV chuẩn bị 20 thẻ chữ bảng cài


Luật chơi : Lần lượt từng hs lên sắp lại thẻ
chữ nối tiếp nhau



- Tuyên dương 2 đội chơi


NhËn xét, nhắc nhở những thiếu sót trong tiết
học


Nhc nh tư thế viết cách giữ vở sạch
Chuẩn bị bài sau : nghe viết chơi chuy

n



- 1 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm bµi vµo SGK


- HS nối tiếp nhau đọc 10 chữ và
tên chữ


- §äc thuéc thø tù 10 ch÷ và tên
chữ tại lớp


- 2 i chơi


- Lần lượt từng hs lên sắp lại thẻ
chữ ni tip nhau


<b>MN: </b>

<b>o c</b>



<b>BI: </b>

<b>Kính yêu Bác Hå</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<i><b>1. Häc sinh biÕt:</b></i>



- Công lao to lớn Bác Hồ đối với đất nớc, với dân tộc.


- Biết đựợc tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ và tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu
nhi.


- Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ


- Thực hiện theo Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


- H/S giái : biÕt nh¾c nhở bạn bè thực hiện theo năm điều Bác Hồ d¹y.
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- Vở bài tp o c 3


- Các bài thơ, bài hát, truyện, tranh, ảnh, băng hình về Bác Hồ, về tình cảm giữa Bác
Hồ với thiếu nhi.


<b>C/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>5’</b>


<b>10’</b>


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2/. Gi ới thiệu bài</b>

:




 <b>Hoạt động 1</b>:Khởi động: HS hát
bài "Ai yêu Bác Hồ Chí minh hơn
thiếu niên nhi đồng"


- Các em vừa hát một bài hát về Bác Hồ
Chí Minh. Vậy Bác Hồ là ai? Vì sao
thiếu niên, nhi đồng lại yêu quý Bác nh
vậy? Bài học Đạo đức hôm nay chúng ta
sẽ cùng nhau tìm hiểu về điều đó.


Th¶o ln nhãm


- GV chia lớp 4 nhóm, mỗi nhóm quan
sát 1 bức ảnh (vở BT) để tìm hiểu nội
dung và t tờn cho tng nh


- Thảo luận lớp
GV nêu câu hỏi


- Em còn biết gì thêm về Bác Hồ?


- Các nhóm thảo luận


- i din mi nhúm núi v 1 ảnh
để tìm hiểu nội dung và đặt tên cho
từng ảnh


- Th¶o ln líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>10’</b>



<b>10’</b>


<b>5’</b>


+ VD Bác sinh ngày nào? tháng nào?
+ Quê Bác ở đâu?


+ Bác Hồ còn có những tên gọi nào
khác?


+ Tỉnh cảm giữa Bác Hồ với các cháu
thiếu nhi nh thÕ nµo?


+ Bác đã có cơng lao to lớn nh thế nào
đối với đất nớc ta, dân tộc ta?


* Kết luận:


- Bác Hồ còn nhỏ tên là Nguyễn Sinh
Cung, Bác sinh ngày 19/5/1890. Quê Bác
ở ... Hồ Chí Minh...


Nhân dân Việt Nam ai cũng kính yêu Bác
Hồ ... Bác Hồ cũng luôn quan tâm, yêu
quý các ch¸u.


(GV kÕt ln theo SGK)


 <b>Hoạt động 2 :</b>KĨ chun "Các


cháu vào đây với Bác".


GV kể chuyện


- Qua câu chuyện em thấy tình cảm
giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi
nh thế nào?


- Thiu nhi cn phi làm gì để tỏ lịng
kính u Bác Hồ?


* GV kết luận: các cháu thiếu nhi rất yêu
quý Bác Hồ và Bác Hồ cũng rất yêu quý,
quan tâm n cỏc chỏu thiu nhi


Để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ thiếu nhi cần
ghi nhớ và thực hiện tốt Năm điều Bác
Hồ dạy


<b>Hot ng 3 :</b>Tỡm hiu v Năm
điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi
đồng


- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 điều Bác Hồ dạy
thiếu niên, nhi đồng


- Chia líp thµnh 5 nhãm.


 <b>Củng cố d ặn dũ : Củng cố lại nội </b>
dung 5 điều Bác Hồ dạy thiếu


niên, nhi đồng.


- GV nhaän xét tiết học
- Híng dÉn thùc hµnh:


- Ghi nhớ và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ
dạy thiếu niên, nhi ng


- Su tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh,
truyện về Bác Hồ và về Bác Hồ với thiếu
nhi


- Su tâm các tấm gơng cháu ngoan Bác
Hå.


- Chuẩn bị bài sau


+ Hồ Chủ Tịch , Ông Ké ,Nguyễn Ái
Quốc


+Bác là người sáng lập ra nước Vi

ệt


Nam Dân Chủ Cộng Hồ



- Mỗi HS đọc một điều Bỏc Hồ dạy
thiếu niên, nhi đồng


- Các nhóm thảo luận, ghi lại những yêu
cầu mỗi nhóm t×m mét sè biĨu hiƯn
biĨu hiƯn cơ thĨ cđa mỗi điều



- Đại diện các nhóm trình bày, cả lớp
bæ sung


<b> </b>


<b> THỨ 4</b>


Ngày soạn: 28/08/2010
Ngày dạy: 01/09/2010
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI: </b>

<b>Hai bµn tay em</b>


<b>I A/ Mục tiêu</b>:


<i>1. <b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b></i>


- Đọc đúng, rành mạch ,biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.
<i>2<b>. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>


- Hiểu nội dung :(Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng u).(trả lời các câu hỏi
trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài.


- H/s khá, giỏi thuộc cả bài lòng bài thơ.
- Luơn có ý thức giữ gìn vệ chân tay sạch đẹp
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK


- Bảng phụ viết những khổ thơ cần hớng dẫn học sinh luyện đọc và HTL
<b>C/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>5’</b>


<b>13’</b>


<b>12’</b>


<b>10’</b>


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gäi 3 HS nèi tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu
chuyện Cậu bé thông minh và trả lời
câu hỏi về nội dung mỗi đoạn


-Nhaọn xeựt ghi ủieồm
<b>2/. Gi i thiu bài</b>

:



 <b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc
GV đọc bài thơ


- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
Giải nghĩa từ


- §äc tõng dòng thơ


- chú ý các từ khó: ngủ, chải tóc


- Đọc từng khổ thơ trớc lớp


- GV kt hp nhắc nhở HS ngắt nghỉ
hơi đúng, tự nhiên..


- Gi¶i nghÜa các từ ở trong từng khổ th:
- Đọc từng khỉ th¬ trong nhãm


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bi


<b>Hot ng 2 : </b>Hớng dẫn tìm hiểu
bài


- Hai bàn tay của bé đợc so sánh với
gì? (khổ 1)


GV: hỡnh ảnh so sánh rất đúng vàRất đẹp
- Hai bàn tay thân thiết với bé nh thế nào?


- Em thích nhất khổ thơ nào?
Vì sao?


-Cho HS neõu noọi dung


<i><b>Học thuộc lòng bài thơ</b></i>


- Hớng dÉn HS häc thuộc lòng tại lớp
từng khổ, cả bài (ở bảng phụ)


- 3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu


chuyện Cậu bé thông minh và trả lời
câu hỏi về nội dung mỗi đoạn


- HS l¾ng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc (mỗi em đọc
2 dòng)


- HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ


- Từng cặp HS đọc


- Víi nh÷ng nơ hoa hång những ngón
tay xinh nh những cánh hoa


- Buổi tối: 2 hoa ngủ cùng bé: hoa
bên má, hoa ấp cạnh lßng


- Buổi sáng: tay giúp bé đánh răng,
chải tóc


- Khi bé học, bàn tay siêng năng làm
cho những hàng chữ nở hoa trên giấy
- Những khi 1 mình, bé thủ thỉ tâm sự
với đơi bàn tay nh với m

ột người bạn


…HS phát biểu tự do


-Thích khổi 1 vì hai bàn tay đợc tả đẹp
nh nụ hoa đầu cành



- thÝch khỉ 2 v× hai bàn tay lúc nào
cũng ở bên má, cả khi em ngủ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3</b>


- Thi HTL bài thơ với hình thức nâng cao
dần


Hai t thi c tip sc


Thi thuộc cả khổ thơ theo hình thức hái
hoa ( Hc sinh khỏ gii)


. Cả lớp bình chọn bạn thắng cuộc
<b>Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học


- Tiếp tục học thuộc lòng bài thơ


<b>MƠN: </b>

<b>To¸n</b>



<b>BÀI: </b>

<b>Lun tËp</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:


HS cần


- BiÕt cộng, trừ các số có 3 chữ số(không nhớ).


- Biết giảbài toán v tìm x ;giải toán có lời văn có một phép trừ.


- HS cú ý thức luyện tập


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>5’</b>


<b>35’</b>


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2/. Gi ới thiệu bài</b>

:


 <b>Hoạt động 1</b>:
<b>Bµi 1:</b>


Gọi HS đọc yêu cầu


-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính(làm vào
vở)


- Đổi vở để kiểm tra bài


<b>Bµi 2</b>:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu



Y/c HS nêu đợc cách tìm số bị trừ
Gọi 2 HS lờn bảng làm bài


<b>B i 3à</b> :


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài
Gäi 2 HS lªn bảng tóm tắt và giải


Bài 1:


Đặt tính rồi tính


a/24 + 405 761 + 128 25 + 712
324 761 25
+ 405 + 128 +712
729 889 737
b/ 645 -302 666-333 485 -72
645 666 485
-302 -333 - 72
343 333 413
HS nêu cách tìm : Mun tỡm s b trừ
ta lấy hiệu cộng với số trừ


- Hai HS làm bài


x - 125 = 344 x +125 = 266
x = 344+125 x = 266-125
x = 469 x = 141
<b>Bµi 3:</b>



HS đọc đề bài và tự phân tích đề bài
<b>Tãm t¾t:</b>


2 HS lên bảng tóm tắt và giải
Cã: 285 ngêi


Nam: 140 ngêi


N÷: ...ngi ?
<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5</b> <b><sub>Bài 4: (</sub></b><sub>dnh cho HS khá giỏi</sub><sub>)</sub>


Cho HS sử dụng bộ đồng dùng để xếp 4
hình tam giác đợc hình con


c¸ nh hình bên


<b>Củng cố, dặn dò :</b>
Nhận xét tiết häc


Chuẩn bị bài sau :Cộng các số có 3 chữ
số


285 - 140 = 145 (ngời)
đáp số: 145 ngời
<b>Bài 4</b>


Xếp 4 hình tam giác đợc hình con
cá nh hỡnh SG



<b>MễN: </b>

<b>Tập viết</b>



<b>BI:</b>

<b> Ôn chữ A hoa</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Viết đúng chữ viết hoa A(1dịng),V,D (1dịng) Viết tên riêng (Vừ A Dính) 1 dịng và
câu ứng dụng: Anh em... đỡ đần ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết đều nết
và thẳng hàng; bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa và viết thờng trong chữ ghi tiếng.


- Ở tất cả bài tập viết, h/s khá giỏi viết đúng và đủ các dòng(tập viết trên lớp ) trong
trang vở tập viết.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:
- Mẫu chữ viết hoa A


- Tên riờng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li
- Vë tËp viÕt, phÊn, b¶ng con


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>5’</b>


<b>15’</b>


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>2/. Gi ới thiệu bài</b>

:


<b>Hot ng </b>

<b> 1:</b>



Hớng dẫn viết trên bảng con


<b>a. Luyện viết chữ hoa: </b>


- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa cã bài
Cho hs quan sát nhận xét cấu tạo của chữ
hoa A


- Gv viết mẫu ,và nêu cách viết
- Y/c HS viết bảng con chữ hoa A


vaứ caực chửừ V ,D
<b>b, Luyeọn vieỏt teõn rieõng : </b>
- Gọi 1 HS đọc tên riêng:


GV giới thiệu: Vừ A Dính là một thiếu
niên ngời dân tộc H'Mông, anh dũng hi
sinh trong cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng
GV viết mẫu


- HS viết từ ứng dụng (tên riêng)
<b>c. Luyện viết câu ứng dụng: </b>
- Gi HS c cõu ng dng


- ND câu tục ngữ: Anh em thân thiết gắn



- HS tìm các ch÷ hoa cã trong bài
. chữ cái V, A, D


- V , A , D


- HS viết bảng con 3 chữ hoa


- HS đọc tên riêng :V

ừ A Dính



- HS viÕt b¶ng con tên riêng
- Võ A DÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>20’</b>


<b>5’</b>


bó với nhau nh chân với tay, lúc nào cũng
phải yêu thơng đùm bọc nhau


GV viÕt mÉu
- HS viÕt b¶ng con


<b>Hoạt động </b>

<b> 2:</b>



<i><b>Híng dÉn viÕt vµo vë TV</b></i>


- Nêu yêu cầu: Viết chữ A 1 dòng cỡ nhỏ
Viết ch V, D 1 d dòng cỡ nhỏ



Viết tên Vừ A Dính 2 dòng cỡ nhỏ
Viết câu tục ngữ: 2 lÇn


GV nhắc HS ngồi đúng t thế, cách cầm
bút, v, trỡnh by ...


<i>Chấm, chữa bài:</i>


Chấm 5 - 7 bài - nhận xét, rút kinh nghiệm
<b>Củng cố, dặn dß :</b>


- Cho HS thi viết chữ đẹp
Nhận xét ,tun dương


- Về nh à Häc thc c©u øng dơng, chuẩn
bị bài sau


Nhận xét tiết học


-HS viÕt b¶ng con : Anh, Rách
- HS viÕt bµi vµo vë


2 HS thi viết
<b>V , A , D</b>


<b>MƠN: </b>

<b>Tù nhiên và xà hội</b>



<b>BI: </b>

<b>nên thở nh thế nào?</b>


<b>A/ Mc tiêu</b>:



- Hiểu đợc cần thở bằng mũi và khơng nên thở bằng miệng, hít thở khơng khí trong
lànhsẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh.


- Nếu thở không khí có nhiều khói, bụi sẽ có hại đối với sức khoẻ .


- H/S giỏi: Biết khi hít vào, khí ơ- xi có trong khơng khí sẽ thấm vào máu ở phổi để đi
ni cơ thể;khi thở ra, khí các-bơ-níc có trong máu đợc thải ra ngồi qua phổi.


<b>B/ Đồ dựng dy hc</b>:
- Các hình SGK/6,7


- Gng soi nhỏ đủ cho các nhóm
<b>C/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


10’


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bi c: </b>


Gọi 3 HS làm lại BT 1, 2, 3, 4 vë BT
<b>2/. Gi ới thiệu bi</b>

:



<b>Hot ng 1</b>: Thảo luận nhóm
Cách tiến hành:


- Y/c HS lấy gơng soi để quan sát trong lỗ mũi


của mình


- GV hái: em nh×n thÊy g× trong mịi?


- Khi bÞ sỉ mịi em thÊy cã gì chảy ra từ hai lỗ
mũi?


- Hàng ngày, dùng khăn sạch lau phía trong mũi,
em thấy trong khăn có gì?


- Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng miệng?
GV: trong lỗ mũi có nhiều lông để cản bớt bụi
trong khơng khí khi ta hít vào


- Ngoài ra trong mũi còn có nhiều tuyến tiết dịch


- HS thay nhau quan sát
- có nhiều lông..


- HS: nc mi
- bụi bám vào khăn


- Lông mũi cản bụi ,không khí
vào phổi sach hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

15


5


nhy cn bụi, diệt khuẩn, tạo độ ẩm, đồng thời


có nhiều mao mạch sởi ấm khơng khí hít vào
* Kết luận: Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi
cho sức khoẻ vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi


 <b>Hoạt động 2 </b>: Lµm viƯc víi SGK
B


ớc 1 : Làm việc theo cặp


- Y/c 2 HS quan sát các hình 3,4,5/7SGK và thảo
luận theo gỵi ý


- Bức tranh nào thể hiện khơng khí trong lành, bức
tranh nào thể hiện khơng khí có nhiều khói bụi?
- Khi đợc thở ở nơi khơng khớ trong lnh bn cm
thy th no?


- Nêu cảm giác của bạn khi phải thở không khí có
nhiều khói bụi?


B


ớc 2 : Làm việc cả lớp


- Gọi 1 HS lên trình bày kết quả thảo luận theo cặp
- GV hỏi cả lớp


- Thở không khí trong lành có lợi gì?


- Th khụng khớ cú nhiu bi khói có hại gì?


* Kết luận: khơng khí trong lành là không khí
chứa nhiều khí ô xi, ít khí các-bo- níc và khói
bụi... khớ ơ xy cần cho hoạt động sống của cơ thể.
Vì vậy, thở khơng khí trong lành sẽ giúp chúng ta
khoẻ mạnh. Khơng khí chứa nhiều khí các-
bơ-níc, khói bụi... là khơng khí bị ơ nhiễm. Vì vậy,
thở khơng khí bị ơ nhiễm sẽ có hại cho sức kho


<b>Củng cố , dặn dò :</b>
Nhận xét tiết hc


Chuaồn bị bài sau:Vệ sinh hô hấp


- Tranh 3 thể hiện không khí
trong lành, tranh 4, 5 thể hiện
không khí có nhiều khói bụi
- Thoải mái dễ chịu


- Ngét ng¹t, khã thë


- Gióp ta kháe m¹nh


- Có hại cho sức khoẻ, sẽ gây ra
các bệnh về đờng hô hấp


<b> </b>

<b>THỨ 5</b>



Ngày soạn: 28/08/2010
Ngày dạy: 02/09/2010



<b>MƠN: </b>

<b>Lun tõ vµ câu</b>



<b>BI: </b>

<b>Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Xác định đợc các từ ngữ chỉ sự vật BT1.


- Tìm đựoc những sự vật đợc so sánh với nhau trong câu văn, câu thơBT2.
- Nêu đợc h/ảnh so sánh mình thích và lý do vì sao mình thích hình ảnh đó.BT3.
<b>B/ Đồ dựng dạy hc</b>:


- Chép BT1 vào bảng phụ
- Viết sẵn câu văn trong bài 2
<b>C/ Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> </b>
<b>5 </b>’
<b>35’</b>


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>5’</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- GV m

ời 1 HS lên bảng làm mẫu


- Yêu cầu HS làm bài


- GV m

i 3-4 HS lờn bảng gạch


dưới từ ngữ chỉ sự vật trong khổ


thơ



- Nhận xét bài trên bảng
- GV chốt lại lời giải đúng


Bµi 2 :


-Gọi HS đọc yêu c

ầu của bài


-GV mời một HS làm mẫu



-GV mời 3 HS lên bảng gạch dưới


những sự vật được so sánh với


nhau trong các câu thơ, câu văn.


- GV tổ chức cho HS nhận xét bài


làm trên bảng, sau đó chốt lại lời


giải đúng



- Gv kết hợp nêu câu hỏi cho cả


lớp suy nghĩ,trả lời để hiểu vì sao


các sự vật nói trên được so sánh


với nhau.



+ Vì sao hai bàn tay em đợc so sánh
với hoa đầu cành?


- V× sao nãi mỈt biĨn nh mét tÊm
th¶m khỉng lồ? Mặt biển và tấm thảm


có gì giống nhau?


- Màu ngọc thạch là màu ntn?


GV: khi gió lặng, không có dông bÃo
Mặt biển phẳng lặng, sáng trong nh
một tÊm th¶m khỉng lå b»ng Ngäc
th¹ch


- Vì sao cánh diều c so sỏnh vi
du ỏ?


- Vì sao dấu hỏi dợc so s¸nh víi trên
vành tai nhá?


*GV kết luận: các tác giả quan sát rất
tài tình nên đã phát hiện ra sự giống
nhau giữa các sự vật trong thế giới
xung quanh ta


Bµi 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài


- KhuyÕn khÝch HS trong líp nèi tiÕp
nhau ph¸t biĨu tù do


- Em thÝch hình ảnh so sánh nào?
Vì sao?



- M

t

hc sinh c,c lớp đọc thầm theo
- 1 HS làm mẫu bài


- Cả l

ớp làm bài vào vở


-3-4 HS thi làm bài trên bảng


Tay em đánh răng
Răng tr

ắng hoa nhài


Tay em chải tóc


Tóc ngời ánh mai.



- Hai HS đọc thành ti

ếng yêu cầu của


bài, cả lớp đọc thầm theo.



- Một HS lam mẫu,cả lớp làm bài.


- 3HS lên bảng làm bài



a/ Hai bàn tay em được so sánh với hoa


đầu cành.



b/Mặt biển được so sánh với tấm thảm


khổng lồ.



c/Cánh diều được so sánh với dấu “á”.


d/Dấu hỏi được so sánh với vành tai


nh.



- Vì hai bàn tay của bé nhỏ, xinh nh mét
b«ng hoa



- Đều phẳng, êm và đẹp
- Xanh biếc, sỏng trong


- Vì cách diều hình cong cong, vòng
xuống giống hệt 1 dấu á


- Vì dấu hỏi cong, nở rộng ở phía trên rồi
nhỏ dần chẳng khác gì vành tai


- HS có thể nêu VD


- Tiếp nhau phát biểu tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Củng cố dặn dò :</b>
-Nhận xét, tuyên dơng


-V quan sát các vật xung quanh xem
có th so sánh chng với những gì.
<b>-Chun b bi sau:Mở rộng vốn từ</b>
thiếu nhi


- Em thích hình ảnh b vì cảnh biển đẹp và
êm nh một tấm thm khng l mu xanh
Ngc thch


- Em thích hình ảnh c vì cách diều giống
hệt dấu á mà chúng em viết hàng ngày.


<b>MễN: </b>

<b>Toán</b>




<b>BI: </b>

<b>Cộng các số có ba chữ số</b>

<b> (có nhớ một lần)</b>
<b>A/ Mc tiờu</b>:


<b>- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng c¸c sè cã ba chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục</b>
hoặc sang hàng trăm)


- Tớnh di ng gp khỳc
- Co tinh thần tửù giaực hóc taọp
<b>C/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


10’


25’


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2hs lên bảng ,cả lớp làm vào bảng
con


-Nhận xét


<b>2/. Gi ới thiệu bài</b>

: Cộng các số có ba chữ


<b>số</b>



<b>(có nhớ một lần)</b>



 <b>Hoạt động 1</b>:


<i><b>1/ Giíi thiƯu phÐp céng 435 + 127</b></i>


- GV nêu phép tính 435 + 127 lờn bảng
- Yêu cầu HS đặt tính dọc rồi HS thực hiện
tính


Nhận xét: 5 + 7 = 12 viết 2 đơn vị ở dới thẳng
cột đơn vị và nhớ 1 chục sang hàng chục
(phép cộng này khác các phép cộng đã học là
có nhớ sang hàng chục)


- Thùc hiƯn phÐp tÝnh nh SGK, lu ý nhớ 1
chục vào tổng các chục, chẳng hạn: 3 + 2 =
5, thêm 1 (nhớ 1) = 6, viết 6 (viết 6 ở dới
thẳng hàng chục


<b>2/ Giíi thiƯu phÐp céng 256 + 162</b>


- Thực hiện tơng tự nh trên: lu ý ở hàng đơn
vị không nhớ, ở hàng chục có 5 + 6 = 11, viết


- 2 hs lên bảng, cả lớp làm vào
bảng con :


761 + 128 485 -72
761 485
+ 128 - 72
889 413



435 + 127 =?
+ 435
127
562


5 céng 7 b»ng 12 viÕt 2 nhí 1
3 céng 2 b»ng 5, thªm 1 b»ng 6 viÕt
6


4 céng 1 b»ng 5 viÕt 5




- HS thùc hiÖn nh SGK
256 + 162 =?
+ 256


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1 nhí 1 (nh vËy cã nhớ 1 trăm sang hàng
trăm; ở hàng trăm có 2 + 1 = 3, thªm 1 b»ng
4 viÕt 4.


 <b>Hoạt động 2</b>:Thùc hµnh
<b>Bài 1</b>


- GV đọc đ

ề cua bài toán và yêu cầu HS


làm bài



-Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ


cách




thực hiện các phép tính của mình.HS cả


lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.


<b>Bµi 2: </b>


- Hư

ớng d ẫn t ư ơng t ự b ài t ập 1



<b>Bài 3</b>:
- GV hỏi


+ Bài yêu c

ầu chúng ta làm gì?


+ Cần chú ý điều gì khi đặt tính?



+ Thực hiện tính từ đâu đến đâu?


- Yêu cầu HS làm bài.



- Gọi HS nhận xét bài của bạn.


- Chữa bài và cho điểm HS.



Bµi 4:


- Hãy đọc yêu cầu của bài.

- GV nêu câu hỏi hướng dẫn:



+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta


làm như thế nào?



418
Bài 1



- 5 HS lên bảng làm bài, HS
cả l

ớp làm bài vào VBT


256 417 555 146


+125 +168 +209 +214


381 585 764 360


227


+337
564


Bài 2:


- 5 HS lên bảng làm bài


256 452 166 372 465
+182 +361 +283 +136 +182
438 813 449 508 647
- HS trả lời.


+ Bài toán yêu cầu chúng ta


đặt tính rồi tính.



+ Cần chú ý đặt tính sao cho


đơn vị thẳng hàng đơn vị,chục


thẳng hàng chục,trăm thẳng


hàng trăm.



+ Thực hiện tính từ phải sang


trái.




- 4HS lên bảng làm b ài, HS cả


lớp làm bài vào vở.



a/ 235 +417 256 + 70



235

256



+417 + 70



652

326



b/ 333 + 47 60 + 360



333

60



+ 47 +360



380

420



Bài 4:



- HS: Tính độ dài đ ường gấp


khúc ABC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’


+ Đường gấp khúc ABC gồm những đoạn


thẳng nào tạo thành?



+ Hãy nêu độ dài của mỗi đoạn thẳng.



- Yêu cầu tính độ dài đường gấp khúc


ABC.



- Chữa bài và cho điểm HS.



<b>B</b>



<b> </b>

<b> ài 5</b>

<b> : (dành cho HS khá giỏi)</b>



- yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào


vở, sau đó yêu cầu 2HS ngồi cạnh đổi


chéo vở để kim tra bi ca nhau.



<b>Củng cố, dặn dò :</b>
Nhận xÐt tiÕt häc.


Chuẩn bị bài sau:Luyện tập


thẳng AB đoạn và thẳng BC.


+ Đoạn thẳng AB dài 126cm,


đoạn th ng BC dài 137cm.


- 1HS lên bảng làm b ài,HS


cả lớp làm bài vào vở.



<b>Bài giải</b>



Độ dài đường gấp khúc ABC là:


126 + 137 = 263 (cm)



Đáp số: 236 cm



Bài 5:



500đồng = 200 đồng +300 đồng


500đồng= 400 đồng+100 đồng


500 đồng= 0 đồng + 500 đồng



<b>MƠN: </b>

<b>Thđ c«ng</b>



<b>BÀI: </b>

<b>Gấp tàu thủy hai ông khói</b>


<b>A/ Mc tiờu</b>:


- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói . các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng. tàu tơng đói cân
đối


- H/s khéo tay:Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói.Các nếp gấp thẳng, phẳng. tàu thuỷ cân
đối.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- MÉu tµu thủ 2 èng khãi


- Tranh quy trình gấp tàu thuỷ 2 ống khói
- Giấy nháp , giấy thủ công


- Bút màu, kéo thủ công
<b>C/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



2’


10’


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>NhËn xÐt phÇn bao bäc s¸ch vë cđa</i>
<i>HS</i>


<b>2/. Gi ới thiệu bài</b>

:



 <b>Hoạt động 1</b>: GV hớng dẫn
- HS quan sát và nhận xÐt


- Giíi thiƯu tµu thuû 2 èng khãi xÕp
b»ng giÊy


- Hình mẫu là đồ chơi: Con tàu thuỷ


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

20’


3’


thật đợc làm bằng sắt, thép, cấu tạo
phức tạp hơn nhiều



- Thực tế tàu thuỷ dùng để làm gì?
- GV tạo điều kiện để HS suy nghĩ tìm
ra cách gấp


 <b>Hoạt động 2</b>: GV híng dÉn gÊp
mÉu:


+ Bíc 1: GÊp cắt tờ giấy hình vuông
+ Bớc 2: Gấp lấy điểm giữa và hai
đ-ờng dấu gấp giữa hình vuông


Bớc 3: GÊp thµnh tµi thủ 2 èng khãi
- GV gäi HS lên thao tác lại


- GV uốn nắn sửa chữa
<b>Củng cố, dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị tiết sau gấp tiếp tàu thuỷ hai
ống khói


- Chë kh¸ch, vËn chuyển hàng hoá trên
sông, biển...


- HS lờn bng m dn tu thu mu cho
đến khi trở lại tờ giấy hình vng ban đầu
- HS quan sỏt tng bc


- 2 em lên bảng thao tác
- Cả lớp quan sát



<b> </b>

<b>THỨ 6</b>



Ngày soạn: 28/08/2010
Ngày dạy: 03/09/2010


<b>MÔN: </b>

<b>ChÝnh tả</b>



<b>BI: </b>

<b> Chơi chuyền</b>

<b> (nghe - viết)</b>
<b>A/ Mc tiờu</b>:


- Nghe – viết đúng bài CT ;trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Điền đúng các vần ao/cao vào chỗ trống BT2.


- Làm đúng BT3 a/b hoặc BTCT phơng ngữ.
<b>B/ Đồ dựng dạy học</b>:


- ChÐp bài tập 2, 3b vào bảng phụ
<b>C/ Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


â5’


30’


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đọc 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết


bảng con các từ: dân làng, làn gió, tiếng
đàn, đàng hồng


- Gọi 2 HS đọc thuộc l òng 10 chữ cái đã
học ở tiết trớc: a , á, ớ, bê, xê, xê hát, dê
đê, e ê


Nhận xét –ghi điểm
<b>2/. Gi ới thiệu bài</b>

:



 <b>Hoạt động 1</b>: Híng dÉn nghe viÕt
a. Híng dÉn chuÈn bÞ:


- GV đọc bài thơ 1 lần


- Hư

ớng dẫn HS nắm

n

i dung bài thơ


- Khổ thơ 1 nói lên điều gì?


- 3 HS lờn bng vit, c lp viết bảng
con các từ: dân làng, làn gió, tiếng
đàn, đàng hồng


- 2 HS đọc thuộc l òng 10 chữ cái đã
học ở tiết trớc: a , á, ớ, bê, xê, xê hát,
dê đê, e ờ


- Cả lớp lắng nghe


- 1 HS c li, c lớp đọc thầm theo
- HS đọc thầm khổ thơ 1



- tả các bạn đang chơi chuyền: miệng
nói chuyền chun mét..., m¾t sáng
ngời nhìn theo theo hòn cuội, tay mềm
mại v que chuyÒn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

7’


3’


- HS đọc thầm khổ thơ 2
Kh th 2 núi lờn iu gỡ?


- Mỗi dòng thơ có mẫy chữ?
Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn?


- Những câu thơ nào trong bài đặt trong
ngoặc kép? Vì sao?


- Luyện viết bảng con các từ: chuyền, dẻo
dai, hòn cuội ,mềm mại


- GV ủoc lan 2, goùi hs nhaộc tử theỏ ngoi
vieỏt


b. Đọc bài cho HS viết
- c cho HS soỏt li
c. Chấm, chữa bài


- GV chÊm mét sè vë - NhËn xÐt


- Gọi HS lên bảng sửa lỗi


 <b>Hoạt động 2</b>: Híng dÉn lµm bài tập
chính tả


<b>Bài 2: </b>


- Gi 1 HS c yờu cầu
- Gọi một số HS đọc lại bài
- Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa
<b>Bài 3b:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm bàivào bảng con. Sau
thời gian qui định, GV yêu cầu HS giơ
bảng; mời một số HS làm bài đúng giơ
bảng cho cả lớp xem và đọc lịi giải.


 <b>Cđng cè, dặn dò :</b>
Nhận xét tiết học


-Nhắc nhở HS khắc phục những thiếu sót
-Viết lại những chữ sai


-Chuaồn bũ baứi sau:NV Ai có lỗi


nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai
lớn lên làm tốt công việc trong dây
chuyền nhà máy



- 3 ch÷
- viÕt hoa


- các câu "chuyền chuyền… hai, hai,
đơi." vì đó là những câu các bạn nói
khi chơi trị chơi này


- HS nhắc tư thế ngồi viết
- HS viÕt vµo vë


- HS soát lỗi


- HS lờn bng sa li
-HS sa lỗi ra lỊ


- 1 HS đọc yêu cầu


- 3 HS lªn bảng điền 3 từ, cả lớp làm
bài vào vở


Ngt ngào, mèo kêu ngoao ngoao,
ngao ngán.


– HS đọc yêu cầu


- HS l m b i v o bà à à ảng con
-Lời giải: Ngang , hạn, đàn



<b>MƠN: </b>

<b>To¸n</b>



<b>BÀI: </b>

<b>Lun tËp</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng, trõ c¸c sè cã 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục
hoặc hàng trăm)


- Tớch cc t giỏc hc tp
<b>B/ dùng dạy học</b>:


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

5’


35’


5’


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


KiÓm tra VBT
-Nhận xét


<b>2/. Gi ới thiệu bài</b>

:


 <b>Hoạt động 1</b>:
<b>Bµi 1:</b>



- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ
cách thực hiện phép tính của mình.HS cả
lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.


<b>Bµi 2: </b>


- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực
hiện phép tính rồi làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn, nhận
xét về cả cách đặt tính và cách làm tính.
- Chữa bài và cho điểm HS.


<b>Bµi 3: </b>


- u cầu HS đọc tóm tắt bài tốn.
- GV hướng dẫn:


+ Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
+ Thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
+ bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành
đề toán.



- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bµi 4:</b>


- Cho HS xác định yêu cầu của bài, sau đó
tự làm bài.


- Yêu cầu HS nốitiếp nhau nhẩm từng phép
tính trong bài.


- Yêu cầu hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.


<b>Bµi 5</b>:(dành cho HS khá giỏi)


Hai HS làm bài trên bảng ,cả lớp làm
bảng con


235 256


+417 + 70
652 326


4HS lên bảng l m b i, HS cà à ả lớp
l m b i v o VBTà à à


367 487 85 108
+120 +302 +72 + 75
487 789 157 183
<b>Bµi 2: </b>



- Bài tốn u cầu chúng ta đặt tính và
tính.


- Đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng
đơn vị, chục thẳng hàng chục, trăm
thẳng hàng trăm; Thực hiện tính từ
phải sang trái.


- 4 HS lên bảng làm bài


a/ 367+125 487+130
367 487
+125 +130
492 617
b/ 93 + 58 168 + 503


93 168


+58 +503
151 671


<b>Bµi 3:</b>


- Đọc thầm đề bài.
- HS trả lời.


+ thùng thứ nhất có 125l dầu.
+ thùng thứ hai có 125l dầu.



+ Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít
dầu?


- Thùng thứ nhất có 125l dầu, thùng
thứ hai có 135l dầu. hỏi cả hai thùng
có bao nhiêu lít du?


<b>Bài giải:</b>


C hai thựng cú s lớt du l:
125 + 135 = 260 (l)


Đáp án: 260 lít dầu
<b>Bài 4: tính nhẩm</b>


a/310 + 40 = 350 b/ 400 + 50 = 450
150 +250 = 400 305 + 45 = 350
450 – 150 =300 515 – 15
=500


c/ 100 – 50 = 50
950 – 50 = 900
515 – 415=100
<b>Bµi 5: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu HS quan sát hình và vẽ vào vở
bài tập, sau đó yêu cầu 2HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


 <b>Cđng cè, dỈn dị </b>



- u cầu HS luyện tập thêm VBT Làm
bài tập 2


- GV NhËn xÐt tiÕt häc


- Chuẩn bị bài sau:TRừ các số có ba chữ
số (có nhớ một lần )


<b> </b>


<b>MÔN: </b>

<b>TËp làm văn</b>



<b>BI: </b>

<b>Núi v i thiu niờn tin phong</b>


in vo giấy tờ in sẳn


<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Trình bày đợc những hiểu biết về tổ chức Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí
Minh.BT1


- Điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách BT2
<b>B/ Đồ dựng dạy học</b>:


- Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (phô tô phát cho từng HS)
<b>C/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


3’



35’


 <b>Hoạt động khởi động :</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2/. Gi ới thiệu bài</b>

:



 <b>Hoạt động 1</b>: Híng dÉn lµm bµi tËp
<b>Bµi 1: </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


GV: tổ chức Đội Thiếu niên tiền phong Hồ
Chí Minh tập hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi
nhi đồng (5 đến 9 tuổi) sinh hoạt trong các
Sao Nhi đồng lẫn thiếu niên (9đến 14 tuổi)
sinh hoạt trong các Chi đội Thiếu niên Tiền
phong.


- Đại diện nhóm thi nãi vỊ tỉ chức Đội
thiếu niên Tiền phong HCM


- Cả lớp bình chọn HS xuất sắc nhất
* Gợi ý:


- Đội thành lập ngày nào?ở đâu?


- Nhng i viên đầu tiên của đội là ai?



- Đội đợc mang tên Bác Hồ khi nào?


GV: về những lần đổi tên của Đội: Tên gọi
lúc đầu là Đội Nhi đồng Cứu


- 1 HS đọc yờu cầu của bài,
- Cả lớp đọc thầm theo
- HS lắng nghe


HS trao đổi nhóm để trả lời


- Đội được thành lập ngày 15/5/1941
Tại Pác Bó, Cao Bằng. Tên gọi lúc
đầu là Đội nhi đồng Cứu quốc


- Lúc đầu đội chỉ có 5 ngời với ngời
đội trởng anh hùng là Nơng Văn Dền
(bí danh Kim Đồng) bốn đội viên
khác là: Nông Văn Than (bí danh
Cao Sơn), Lý Văn Tịnh (Thanh
Minh), Lý Thị Mì (Thuỷ Tiên), Lý
Thị Xậm (Thanh Thuỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5


quốc(15/5/1944), Đội thiếu nhi Tháng tám
(15/5/1951), §éi ThiÕu niªn TiỊn phong
(2/1956), Đội Thiếu niên tiền phong HCM
(30/1/1970)



- HS có thể nói thêm về huy hiệu Đội, khăn
quàng.. theo SGK


<b>Bµi 2:</b>


- GV giúp HS nêu hình thức của mẫu đơn
xin cấp thẻ đọc sách. Gồm các phần:


+ Quốc hiệu và tiêu ngữ (Cơng hồ..)
+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
+ Tên đơn


+ Địa chỉ gởi đơn


+ Họ, tên, ngày sinh, địa chỉ, lớp, trờng của
ngời viết đơn


+ NguyÖn väng vµ lêi høa


+ Tên và chữ ký của ngời làm đơn
Cả lớp và GV nhận xét


 <b>Cđng cè dỈn dß</b><i><b>:</b></i>


- Nhận xét tiết học và nhấn mạnh điều mới
biết: ta có thể trình bày nguyện vọng của
mình bằng đơn


- Nhớ mẫu đơn, thực hành điền chính xác
vào mẫu đơn in sẵn để xin cấp thẻ đọc sách


khi tới các th viện


- HS làm bài vào vở
- 2 HS đọc lại bài viết,


<b> </b>


<b> Rút kinh nghiệm – Bổ sung : </b>...
...
...
...
Long Điền Đông “A”, ngày...tháng...năm 2010
<b> Ban Giám Hiệu</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×