Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao an Lop 1Tuan 30 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.11 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. YÊU CẦU:</b>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>

<b>TUẦN 30</b>



<i> Ngày soạn: 9/ 4/ 2010</i>


<i> Ngày giảng:Thứ hai: 12/ 4/ 2010</i>
<b>ĐẠO ĐỨC:</b>

<b>BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng
- Biết chăm sóc cây và hoa ở vườn trường


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh ảnh và một số hình ảnh minh hoạ
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ : </b>Cần chào hỏi và tạm biệt khi nào ? Em thấy thế nào khi được
nói lời cảm ơn, xin lỗi ?


<b>2. Bài mới : </b>


<i><b>* Hoạt động 1 : Quan sát cây hoa ở sân trường , vườn trường </b></i>
- Quan sát và đàm thoại


+ Ra chơi ở sân trường , vườn trường em có thích khơng ? ở các chỗ đó có


mát khơng ? đẹp khơng ?


+ Để sân trường , vườn hoa luôn đẹp mát em phải làm gì ?
- Giáo viên kết luận


<i><b>* Hoạt động 2 : Làm bài tập 2 </b></i>
- Học sinh làm và trả lời các câu hỏi


+ Các bạn nhỏ đang làm gì ? Những việc đó có lợi gì ?
+ Em có làm được như các bạn khơng ?


- Học sinh trình bày ý kiến , lớp bổ sung
- Giáo viên kết luận


<i><b>* Hoạt động 3 : Quan sát thảo luận bài tập 2 </b></i>


+ Các bạn đang làm gì ? em có đồng ý như các bạn khơng ? Vì sao ?
- Cho học sinh tơ màu vào các bạn có hành động đúng


- GV hướng dẫn cho các em tô đúng , và giải thích theo cách chọn của mình
- Giáo viên kết luận


<b>3. Dặn dò: </b>


- Vận dụng bài học


- Chuẩn bị bài sau , tiết 2 học tiếp


_______________________________



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Yêu cầu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i>ở lớp, đứng dậy, bơi bẩn, vuốt tóc. </i>
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế
nào? trả lời được các câu hỏi 1,2 SGK


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc và phần tập nói trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. kiểm tra bài cũ:</b>


- 3 HS đọc bài " <i>Chú công</i> " và trả lời câu hỏi:


+ Lúc mới chào đời chú cơng có bộ lơng màu gì?


+ Sau hai, ba năm đi chú cơng có màu sắc như thế nào?
+ Đi chú cơng đẹp như thế nào?


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>TIẾT 1</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Giới tiệu bài.</b></i>


- GV đưa tranh, HS quan sát rồi giới thiệu.
<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>



a/ GV đọc mẫu: Giọng đọc hồn nhiên các câu thơ ghi lời em bé kể cho mẹ
nghe chuyện ở lớp. Đọc giọng dịu dàng, trìu mến ở các câu thơ ghi lời của mẹ.


b/ HS luyện đọc.
<i>Luyện đọc tiếng, từ:</i>


- GV hướng dẫn HS đọc: <i><b>ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tóc.</b></i>
- GV giải thích các từ: <i><b>trêu, vuốt tóc.</b></i>


<i>Luyện đọc câu</i>:


- HS tự đọc nhẩm từng tiếng ở các dòng thơ trong bài.
- HS đọc nối tiếp nhau từng dòng thơ của bài


<i>Luyện đọc đoạn, bài</i>:


- Từng nhóm 3 em, mỗi em đọc 1 khổ thơ tiếp nối nhau.
- Thi đọc cả bài giữa các nhóm, tổ, bàn, cá nhân.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<i><b>* Hoạt động 3: Ơn các vần t, c.</b></i>
a- Tìm tiếng trong bài có vần <b>t.</b>


- 1 HS u cầu 1 trong SGK.


- HS thi nói nhanh tiếng trong bài có vần <b>t.</b>
- GV nhận xét tun dương.


b- Tìm tiếng ngồi bài có vần <b>t, c.</b>
- Gọi HS nêu u cầu 2 trong SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 2</b>
<i><b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu bài đọc</b></i>


- GV đọc mẫu tồn bài lần 2, gọi HS đọc.


- 2 HS đọc khổ thơ 1 và khổ thơ 2, trả lời câu hỏi:


+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
- 2 HS đọc khổ thơ cuối, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:


+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ?


- 2 HS đọc cả bài, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Vì sao mẹ muốn bé kể chuyện ngoan ngỗn?
- GV đọc diễn cảm tồn bài thơ.


- Gọi 2-3 HS đọc diễn cảm tồn bài có phân vai.
<i><b>* Hoạt động 2: Luyện nói</b></i>


- HS đọc yêu cầu của bài luyện nói.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ.
- 2 HS hỏi - đáp theo mẫu


- HS thảo luận theo nhóm 2.


- Đại diện từng cặp trình bày trước lớp.
- Lớp và GV nhận xét.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV gọi 2 - 3 HS đọc thuộc lòng cả bài thơ.


- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau "<i>Mèo con đi học</i> ".
- Nhận xét giờ học.


_________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 10/ 4/ 2010</i>


<i> Ngày giảng:Thứ ba: 13/ 4/ 2010</i>
<b> MĨ THUẬT: </b>

<b>XEM TRANH THIẾU NHI ĐỀ TÀI SINH HOẠT</b>



<i> (Có GV bộ mơn)</i>


_______________________________
<b>TẬP VIẾT:</b>

<b>TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Tơ được các chữ hoa : <i><b>O, Ơ, Ơ, P</b></i>


- Viết đúng các vần: <i> uôt, uôc, ưu, ươu;</i> các từ ngữ: <i> chải chuốt, thuộc bài,</i>
<i>con cừu, ốc bươu </i> kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi
từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


- Giáo dục cho HS tính cẩn thận khi viết bài
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn:



- Các chữ hoa: <i><b>O, Ô, Ơ, P </b></i>đặt trong khung.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- 4 HS lên bảng viết: <i><b>con cừu, ốc bươu, con hươu, quả lựu.</b></i>
- GV kiểm tra và chấm bài viết ở nhà.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b></i>
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:


- HS quan sát chữ <i><b>O, Ô, Ơ, P</b></i> hoa trên bảng phụ và trong vở tập viêt.
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. GV nêu quy trình viết


<b>t, c, ưu, ươu</b>


<b>chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu</b>
- GV vừa viết vừa nói và tơ chữ trong khung chữ


Hỏi: + Chữ<b> O</b> hoa gồm mấy nét?


+ Chữ <i><b>O, Ô, Ơ </b></i>giống và khác nhau ở chỗ nào?
- HS viết vào bảng con


- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS


<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng:</b></i>


- HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ.
- HS quan sát mẫu và trong VTV, nhận xét


+ <i>Khoảng cách giữa các nét và con chữ viết như thế nào?</i>
- HS tập viết trên bảng con.


- GV nhận xét, sửa lại cho HS.


<i><b>* Hoạt động 4: Hướng dẫn tập tô, tập viết</b></i>
- HS giở vở và chuẩn bị tư thế ngồi viết


- HS tô, viết lần lượt từng dòng theo mẫu trong vở tập viết
- GV quan sát và giúp đỡ HS yếu


- GV chấm và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV tuyên dương HS có bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết tiếp phần B


- Nhận xét giờ học.


________________________________
<b>CHÍNH TẢ: </b>

<b>CHUYỆN Ở LỚP</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài <i>Chuyện</i>
<i>ở lớp</i>; 20 chữ trong khoảng 10 phút.



- Điền dúng vần <i>uốt, uốc; chữ c, k </i> vào chỗ trống. Làm các bài tập 2,3 SGK
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận khi viết bài


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. Điền chữ <b>r, d </b>hay <b>gi</b>
<b>Cành hoa . . . ung . . . inh . . . ó thổi, lá . . . ơi</b>
<b>Để . . . ành học . . . ỏi</b>


- GV kiểm tra vở chép bài ở nhà của HS.
- HS và GV nhận xét bài trên bảng.
- GV ghi điểm.


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động1: Hướng dẫn HS tập chép.</b></i>
- GV treo bảng phụ và gọi HS đọc bài.


- HS tự tìm những chữ dễ viết sai, vừa nhẩm vừa viết vào bảng con GV
kiểm tra việc làm của HS.


- HS nhìn bảng chép lại bài vào vở. GV quan sát uốn nắn cho HS.
- GV chỉ bảng đọc lại bài, HS dò lại bài.


- HS gạch chân những chữ viết sai, sau đó sửa bên lề vở
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến



- HS đổi vở kiểm tra cho nhau
- GV chấm một số bài, nhận xét
<i><b>* Hoạt động 2: Làm bài tập</b></i>
a- Điền vần <b>uôt </b>hay <b>uôc?</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV gợi ý để HS điền đúng .


- Gọi HS đọc kết quả của bài làm, HS khác nhận xét bài của bạn.
- GV chốt lại trên bảng.


b- Điền <b>c </b>hay <b>k?</b>


- 1HS nêu yêu cầu của bài


- HS tự làm bài, GVquan sát giúp đỡ HS yếu
- Gọi 2- 3 HS đọc kết quả bài làm của mình
- GV nhận xét, cả lớp chữa bài( nếu sai)
c- Dạy quy tắc chính tả:


- GV: Từ bài tập trên bạn nào cho cơ biết:
+ Trong trường hợp nào thì ta viết <b>c?</b>
+ Trong những trường hợp nào thì viết <b>k?</b>
- GV cho HS học thuộc quy tắc.


<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- Về nhà chép lại bài vào vở ở
nhà-- Nhận xét giờ học



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(trừ không nhớ )
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh làm tính trừ trong phạm vi 100 ( dạng 65 - 30 và 36 - 4
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng cài, que tính, thanh thẻ, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập: Tính


65 - 23 57 - 34 95 - 55
- Cả lớp làm vào bảng con: 85 - 42


- Cả lớp nhậ xét bài làm trên bảng , GV nhận xét - ghi điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ có dạng 65 - 30</b></i>
Bước 1:<b> Thao tác trên que tính</b>


- HS lấy <b>65</b> que tính ( 6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 5 que tính rời )
Hỏi: + <b>65 </b>gồm mấy chục và mấy đơn vị ?


<b> GV viết bảng: 65</b>



- HS tách ra 3 bó que tính và 0 que tính rời, xếp ở dưới <b>65</b> que tính
Hỏi : + Chúng ta vừa tách ra bao nhiêu que tính?


<b> GV viết bảng: 30</b>


+ Sau khi tách <b>30</b> que tính ra thì cịn lại bao nhiêu que tính?
- GV thực hiện trên bảng lớp:


Chục đơn vị
<b>6</b>


<b></b>
<b>-3</b>


<b>5</b>
<b>0</b>


<b>3</b> <b>5</b>


<b> Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính</b>
Hướng dẫn HS thực hiện theo 2 bước:
* <i>Đặt tính:</i>


- Viết <b>65</b> rồi viết <b>30</b> sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng với cột
đơn vị.


<b>65</b>
<b></b>


<b> 30</b>


- Viết dấu - giữa 2 số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>65 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
- * 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
30


35 <b>Vậy : 57 - 23 = 34</b>
- Gọi HS nhắc lại cách tính.
<i><b>* Hoạt động 2: Thực hành.</b></i>


<i>Tương tự như trên với phép tính có dạng</i> : <b>36 - 4</b>
<b>Chú ý:</b> Khi đặt tính 4 thẳng cột với 6 ở cột đơn vị.
<b>Bài 1 :</b> ( Hoạt động cá nhân)


- HS tự nêu yêu cầu rồi tự làm bài
- GV quan sát và giúp đỡ HS yếu


- Gọi HS đọc kết quả của từng phép tính và nêu cách tính của 1 phép tính
bất kỳ nào đó. GV nhận xét sửa sai cho HS


<b>Bài 2:</b> ( Hoạt đơng nhóm đơi )
- HS đọc u cầu của bài .


- HS làm bài, GV quan sát và giúp đỡ HS yếu


- GV yêu cầu HS đổi chéo bài cho nhau để kiểm tra.
- HS khác nhận xét bài làm của bạn và đọc kết quả.
- GV nhận xét chung.


<b>Bài 2:</b> Trò chơi " Tiếp sức "



- HS nêu yêu cầu của trò chơi và thảo luận cử đại diện lên chơi.
- Các nhóm thực hiện trị chơi, HS cịn lại cổ vũ cho bạn.


- Các nhóm nhận xét lẫn nhau.


- GV nhận xét và tuyên dương tổ thắng cuộc.
<b> 3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Về nhà ơn lại bài, làm bài trong VBT toán.
- Nhận xét giờ học


_____________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 12/ 4/ 2010</i>


<i> Ngày giảng:Thứ năm: 15/ 4/ 2010</i>
<b>THỂ DỤC: </b>

<b>CHUYỀN CẦU THEO NHÓM 2 NGƯỜI</b>


<b> TRÒ CHƠI: KÉO CƯA LỪA XẺ</b>



<i> (Có GV bộ mơn)</i>


_______________________________
<b>CHÍNH TẢ:</b>

<b>MÈO CON ĐI HỌC</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 6 dịng đầu bài thơ <i>Mèo con đi học:</i>
24 chữ trong khoảng 10 - 15 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ viết sẵn 8 dòng thơ đầu của bài, nội dung 2 bài tập.
- Vở chính tả của HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết: <b>buổi đầu tiên, con đường.</b>
- GV kiểm tra vở chép bài ở nhà của HS.


- HS và GV nhận xét bài trên bảng.
- GV ghi điểm.


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động1: Hướng dẫn HS tập chép.</b></i>
- GV treo bảng phụ và gọi HS đọc bài.


- HS tự tìm những chữ dễ viết sai, vừa nhẩm vừa viết vào bảng con GV
kiểm tra việc làm của HS.


- HS nhìn bảng chép lại bài vào vở. GV quan sát uốn nắn cho HS.
- GV chỉ bảng đọc lại bài, HS dò lại bài.


- HS gạch chân những chữ viết sai, sau đó sửa bên lề vở
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến


- HS đổi vở kiểm tra cho nhau
- GV chấm một số bài, nhận xét
<i><b>* Hoạt động 2: Làm bài tập</b></i>


a- Điền vần <b>ươc </b>hay <b>ươt?</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV gợi ý để HS điền đúng .


- Gọi HS đọc kết quả của bài làm, HS khác nhận xét bài của bạn.
- GV chốt lại trên bảng.


b- Điền <b>ng </b>hay <b>ngh?</b>
- 1HS nêu yêu cầu của bài


- HS tự làm bài, GVquan sát giúp đỡ HS yếu
- Gọi 2- 3 HS đọc kết quả bài làm của mình
- GV nhận xét, cả lớp chữa bài( nếu sai)
<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- Về nhà chép lại bài vào vở ở nhà
- Nhận xét giờ học


_______________________________


<b>KỂ CHUYỆN:</b>

<b>SÓI VÀ SÓC</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS nghe giáo viên kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu
chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó kể được tồn câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ truyện kể trong sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>


- 2HS lên kể lại câu chuyện"<i>Niềm vui bất ngờ",</i> mỗi em kể 1 đoạn nối tiếp
nhau có phân vai.


- HS nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- GV nhận xét và ghi điểm


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>* Hoạt động 2: Giáo viên kể chuyện</b></i>


- Lần 1: GV kể để học sinh biết câu chuyện.


- Lần 2, 3: GV kể kết hợp với từng tranh minh hoạ.
<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS kể chuyện</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh 1 và trả lời câu hỏi:
+ Trước khi đi Dê mẹ dặn con thế nào?


+ Dê mẹ hát như thế nào?


+ Dê mẹ dặn con như vậy và chuyện gì đã xảy ra sau đó?
- HS hoạt động nhóm 2 kể lại đoạn 1.



- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét .
- GV nhận xét và tuyên dương.


- Tương tự như vậy với các tranh còn lại.


<i><b>* Hoạt động 4: Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện</b></i>
- GV gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


- HS kể chuyện theo vai: người dẫn chuyện, Dê mẹ, Dê con, Sói.
- GV nhận xét tuyên dương.


<i><b>* Hoạt động 5: Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
- HS trả lời câu hỏi:


+ Vì sao Dê con khơng mắc mưu Sói?
+ Qua câu chuyện khun chúng ta điều gì?
<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GVnhận xét và tổng kết tiết học


- Về nhà tập kể lại câu chuyện nhiều lần.
- Nhận xét giờ học.


_______________________________


<b>TOÁN:</b>

<b>CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>



- Giúp học sinh làm quen với các đơn vị đo thời gian : ngày và tuần lễ .
Nhận biết một tuần có 7 ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết đọc thứ ngày tháng trên một tờ lịch bóc hàng ngày
- Bước đầu làm quen với lịch học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một quyển lịch bóc hàng ngày và một bảng thời khố biểu của lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>


- 2 HS lên bảng làm bài tập: Điền dấu <, >, =
64 - 4 . . . 65 - 5 42 + 2 . . . 42 + 2
40 - 10 . . . 30 - 20 43 + 45 . . . 54 + 35
- Gọi HS nhận xét ,chữa bài trên bảng.


- GV nhận xét và ghi điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu quyển lịch bóc hàng ngày</b></i>


- GV treo quyển lịch lên bảng, chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay hỏi:
+ Hôm nay là thứ mấy?


- Gọi HS nhắc lại: Hôm nay là thứ tư.
<i><b>* Hoạt động 2: Giới thiệu về tuần lễ.</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK.


- GV giới thiệu các ngày trong tuần lễ


- GV nhấn mạnh: Một tuần lễ có 7 ngày đó là : chủ nhật, thứ hai, thứ ba,
thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Hỏi:


+ Một tuần lễ có mấy ngày?
- Gọi vài HS nhắc lại.


<i><b>* Hoạt động3: Giới thiệu về ngày trong tháng.</b></i>
- GV chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi:


+ Hôm nay là ngày bao nhiêu?
- HS tự tìm ra số chỉ ngày và trả lời.
- Gọi HS nhắc lại


<i><b>* Hoạt động 4: Thực hành</b></i>
<b>Bài 1:</b> (Hoạt động cá nhân)


- HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
- GV quan sát và giúp đỡ HS chậm.


- Gọi HS nêu kết quả của bài làm, HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét chung.


<b>Bài 2:</b> (Hoạt động nhóm)


- HS quan sát tờ lịch và nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài, GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- Yêu cầu HS đổi chéo bài để kiểm tra lẫn nhau.
- Gọi HS chữa bài, các HS khác nhận xét.



- GV nhận xét chung.
<b>Bài 3:</b> Trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS thực hiện trò chơi, GV theo dõi và nhắc nhở HS.
- HS và GV nhận xét và tuyên dương.


<b> 3. Củng cố, dặn dị:</b>


+ Một tuần lễ có mấy ngày?
+ Em đi học vào các ngày nào?
- Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong VBT.
- Nhận xét giờ học.


__________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 13/ 4/ 2010</i>


<i> Ngày giảng:Thứ sáu: 16/ 4/ 2010</i>
<b>TỐN: CỘNG, TRỪ (KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh làm tính cộng trừ trong phạm vi 100
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm


- HS có tính cẩn thận khi làm toán
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


SGK, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>


- 2 HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
+ Một tuần lễ có mấy ngày?


+ Trong tuần, em đi học vào những ngày nào?
- Gọi HS nhận xét bạn trả lời.


- GV nhận xét và ghi điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1: </b>Trò chơi "<i>Làm tốn tiếp sức</i>"


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 3 em đại diện của 3 tổ
- Các tổ cử đại diện lên chơi trò chơi.


- GV nêu cách chơi, HS chuẩn bị.


- HS thực hiện trò chơi, các HS còn lại cổ vũ động viên.
- HS và GV nhận xét từng nhóm.


- GV nhận tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh.
<b>Bài 2:</b> (Hoạt động cá nhân)


- HS tự nêu yêu cầu rồi tự làm bài.
- GV quan sát và giúp đỡ HS yếu.



- Gọi HS lên chữa bài, HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và ghi điểm.


<b>Bài 3, 4:</b> (Hoạt động nhóm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS trong nhóm tóm tắt rồi giải bài tốn.


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày bài: 1 em tóm tắt, 1 em giải bài tốn.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét chung.
<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà lầm lại các bài tập vào vở ở nhà
- Nhận xét giờ học.


_____________________________


<b>TÂP ĐỌC: </b>

<b>NGƯỜI BẠN TỐT</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: <i> bút chì, liền đưa</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc và phần luyện nói trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>



- 3 HS đọc thuộc lòng bài " <i>Mèo con đi học</i> " và trả lời câu hỏi:
+ Định trốn học Mèo kiếm cớ gì?


+ Vì sao Mèo con lại xin đi học ngay?
+ Vì sao em thích đi học?


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<b>TIẾT 1</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Giới tiệu bài.</b></i>


- GV đưa tranh, HS quan sát rồi giới thiệu.
<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>


a/ GV đọc mẫu: Chú ý đổi giọng của Hà và Cúc.
b/ HS luyện đọc.


<i>Luyện đọc tiếng, từ:</i>


- GV hướng dẫn HS đọc: <b>liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu</b>
- GV giải thích các từ: <b>ngượng nghịu</b>


<i>Luyện đọc câu</i>:


- HS đọc, mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp nhau.
- Mỗi bàn đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
<i>Luyện đọc đoạn, bài</i>:


- Gọi 2 HS đọc, mỗi em đọc 1 đoạn



- Thi đọc theo phân vai: người dẫn chuyện, Hà, Cúc
- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.


<i><b>* Hoạt động 3: Ơn các vần uc, ut</b></i>
a- Tìm tiếng trong bài có vần <b>uc, ut</b>
- 1 HS yêu cầu 1 trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b- Tìm tiếng ngồi bài có vần <b>uc, ut</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu 2 trong SGK.


- GV chia lớp thành 4 nhóm lên bảng tìm và viết tiếng có vần <b>ưu, ươu.</b>
- HS các nhóm thảo luận.


- Các nhóm lên bảng viết tiếng vừa tìm được, các nhóm khác nhận xét .
- GV nhận xét và tuyên dương.


c- Thi nói câu chứa tiếng có vần <b>uc, ut.</b>
- HS quan sát tranh và đọc câu mẫu.


- HS thi đua nói câu chứa tiếng có vần <b>uc, ut.</b>


- GV nhận xét và tuyên dương HS nói được những câu hay.
<b>TIẾT 2</b>


<i><b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu bài đọc</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2, gọi HS đọc.


- 3 HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Hà hỏi mượn bút, Cúc nói gì?



- 3 HS đọc doạn 2, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp?


- 2 HS đọc cả bài, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Theo em thế nào là người bạn tốt?


- Gọi 2-3 HS đọc diễn cảm toàn bài có phân vai.
<i><b>* Hoạt động 2: Luyên nói</b></i>


- HS đọc yêu cầu của bài luyện nói.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ.
- 2 HS hỏi - đáp theo mẫu


- HS thảo luận theo nhóm 2.


- Đại diện từng cặp trình bày trước lớp.
- Lớp và GV nhận xét.


<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV gọi 2 - 3 HS đọc toàn bài


- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau "<i>Kể cho bé nghe</i> ".
- Nhận xét giờ học.


________________________________

<b> </b>

<b>SINH HOẠT:</b>

<b> SINH HOẠT SAO</b>




<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Nhận xét đánh giá tình hình hoạt động tuần qua
- Kế hoạch tuần tới.


- Sinh hoạt tập thể.


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Nhận xét, đánh giá.</b>


- Đi học đầy đủ đúng giờ.
- Nề nếp duy trì tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trang phục một số em cịn luộm thuộm,vệ sinh cá nhân khơng được sạch
sẽ như:


- Trong giờ học một số em sôi nổi tham gia xây dựng bài như:
- Tham gia sinh hoạt sao đều


<b>2. Kế hoạch tuần tới.</b>


- Về nhà học bài và làm bài đầy đủ.
- Tăng cường các buổi sinh hoạt sao.


- Tham gia đầy dủ các buổi sinh hoạt khác.
- Duy trì nề nếp và sĩ số lớp học.


<b>3. Sinh hoạt sao.</b>


- Lớp ra sân sinh hoạt múa hát do các anh chị phụ trách.


- Gv nhận xét giờ học .


- Dặn dò về nhà.




<b>TUẦN 31</b>



<i> Ngày soạn: 16/ 4/ 2010</i>


<i> Ngày giảng:Thứ hai: 19/ 4/ 2010</i>
<b>ĐẠO ĐỨC: </b>

<b>BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (T)</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống
của con người.


- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.


- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi
công cộng. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Làm bài tập 3: </b></i>


- Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập 3


- Học sinh làm bài tập


- Giáo viên mời một số học sinh trình bày
- Cả lớp nhận xét bổ sung


* GV kết luận:<i> Những tranh góp phần tạo mơi trường trong lành là tranh</i>
<i>1, 2, 4.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Học sinh thảo luận chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm lên thể hiện, lớp bổ sung
- Giáo viên kết luận


<i><b>* Hoạt động 3: Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa </b></i>
Học sinh làm việc theo tổ với nội dung


+ Nhận bảo vệ chăm sóc cây và hoa ở đâu?
+ Vào thời gian nào?


+ Bằng những việc làm cụ thể nào? Ai phụ trách?


Giáo viên kết luận:<i> Môi trường trong lành giúp các em khoẻ mạnh và phát</i>
<i>triển. Các em cần có các hành động bảo vệ, chăm sóc cây và hoa </i>


<i><b>* Hoạt động 4: HS và GV cùng đọc đoạn thơ ở vở bài tập </b></i>
- Tổng kết tiết học


- Chuẩn bị bài sau.


______________________________



<b>Tập đọc: </b>

<b> Ngỡng cửa</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ khó theo yêu cầu: <i>Ngưỡng cửa, nơi này,</i>
<i>qen, dắt vòng lúc nào, đi men. </i> Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,
khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: <i>Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu</i>
<i>tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.</i>


Trả lời được câu hỏi 1 SGK
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>


- Học sinh đọc bài: <i>Người bạn tốt </i>
- GV nhận xét


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<b>TIẾT 1</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn luyện đọc </b></i>
<i>*Luyện tiếng từ:</i>


Cho HS luyện đọc các tiếng, từ khó theo yêu cầu, kết hợp phân tích tiếng


<i>* Luyện đọc câu </i>


- Học sinh đọc nối tiếp các câu trong bài
<i>* Luyện đọc đoạn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>* Ôn vần </i>


- Học sinh tìm tiếng trong bài có chứa vần ăt


- Nhìn tranh nói câu có tiếng chứa vần ăt, vần ăc. Thảo luận nhóm 2 cùng
nhau nói câu có tiếng chứa vần theo câu mẫu




<b>TIẾT 2</b>
<b>Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài </b></i>


Vài học sinh đọc khổ thơ 1, Suy nghĩ và trả lời câu hỏi
<i>- Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa? </i>


Vài học sinh đọc khổ thơ 2 và 3 suy nghĩ và trả lời
<i>+ Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu? </i>


Vài học sinh đọc toàn bộ bài thơ, khuyến khích các em đọc thuộc lịng một
đoạn thơ mà em thích


<i><b>* Hoạt động 2: Luyện nói</b></i>



Vài nhóm nhìn tranh phần tập nói, hỏi và trả lời


HS sinh hoạt nhóm 2 cùng nhau hỏi: Từ ngưõng cửa bạn đi đến dâu?


HS trả lời theo câu hỏi của bạn, thi đua nói trơi chảy và có câu đầy đủ, có ý
nghĩa


<i>* Củng cố dặn dò:</i>
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò, chuẩn bị bài sau.


____________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 17/ 4/ 2010</i>


<i> Ngày giảng:Thứ ba: 20/ 4/ 2010</i>
<b> MĨ THUẬT: </b>

<b>VẼ CẢNH THIÊN NHIÊN ĐƠN GIẢN</b>



<i> (Có GV bộ mơn)</i>


_______________________________
<b>TẬP VIẾT: </b>

<b>TÔ CHỮ Q, R</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Tô được các chữ hoa : Q, R


- Viết đúng các vần: <i> ăc, ăt, ươt, ươc, </i> các từ ngữ: <i> màu sắc, dìu dắt, dòng</i>
<i>nước, xanh mướt</i> kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi
từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ


III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát và hướng dẫn tô chữ Q, R </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Q, R</b>


<b>ăc, ăt, ươt, ươc, </b>


<b>màu sắc, dìu dắt, dịng nước, xanh mướt</b>
- Chữ Q cao mấy ơ? Gồm có mấy nét?


- Cách viết các nét như thế nào?
- Hướng dẫn viết vào bảng con


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng </b></i>
- HS đọc vần cần viết, nhận xét cách viết của các vần


- Hướng dẫn viết bảng con vần đọc từ cần viết, nêu cách viết. Chú ý
khoảng cách giữa các nét và cách viết giữa các tiếng


- Hướng dẫn chữ R tương tự.


<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở </b></i>


- GV hướng dẫn học sinh viết bài vào vở, chú ý hướng dẫn cách viết
- Chấm bài và nhận xét



- Bình bầu bài viết đẹp


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau


_______________________________
<b>CHÍNH TẢ: </b>

<b>NGƯỠNG CỬA</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng chỗ thơ cuối bài <i>Ngưỡng</i>
<i>cửa</i>: 20 dòng trong khoảng 8 - 10 phút


- Điền đúng vần <i>ăt, ăc</i>; chữ g, gh vào chỗ trống
- Làm các bài tập 2,3 (SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Chữa bài tập


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép </b></i>


- GV treo bảng phụ có viết nội dung bài chính tả, cho học sinh đọc lại
- Tự nhẩm những tiếng khó dễ viết sai và tự viết vào bảng con



- GV chữa lỗi cho học sinh


<i>Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở </i>
- Đọc bài cho học sinh dò bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>+ Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu, cho học sinh làm
- Gọi 2 em lên bẩng làm 2 câu


- Chữa bài: <i> Họ bắt tay nhau </i>
<i> Bé treo áo lên mắc </i>
- Học sinh làm bài vào vở
<b>+ Bài 2:</b> Điền g hay gh


- Học sinh đọc qua bài và tự điền kết quả vào vở
- Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc bài và chữa
- Chấm và chữa bài


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò chuẩn bị bài sau


_________________________________
<b>TOÁN: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100;
bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.


- Làm các bài tập 1,2,3 SGK


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Giáo viên hướng dẫn học sinh làm BT.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài.


- Yêu cầu học sinh làm tính cộng, chẳng hạn:
34 + 42 = 76


22 + 43 = 65


- Và làm tính trừ: 76 – 34 = 42
76 – 42 = 34
<b>Bài 2:</b>


- Hướng dẫn HS xem mơ hình trong sách rồi lựa chọ các số tương ứng với
tùng phép tính đã cho.


- Tương ứng với phép tính cộng là: 42 + 34 = 76
Hoặc 34 + 42 = 76
- Tương ứng với phép tính trừ là: 76 – 42 = 34


76 – 34 = 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

66 – 60 = 6, 98 – 90 = 8,


58 – 4 = 54, 67 – 7 = 60,
- Học sinh làm bài


- Giáo viên theo dõi


- Học sinh đổi chéo bài cho nhau để kiểm tra.
- Giáo viên thu bài, chấm điểm và chữa bài.
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương.


<b>* Dặn dò:</b>


- Dặn: về nhà làm bài tập ở vở bài tập Toán.


___________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 19/ 4/ 2010</i>


<i> Ngày giảng:Thứ năm: 22/ 4/ 2010</i>
<b>THỂ DỤC: </b>

<b>CHUYỀN CẦU THEO NHÓM 2 NGƯỜI</b>



<b> TRÒ CHƠI: KÉO CƯA LỪA XẺ</b>



<i> (Có GV bộ mơn)</i>


_______________________________
<b>CHÍNH TẢ: </b>

<b>KỂ CHO BÉ NGHE</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Nghe - viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ <i>Kể cho bé nghe</i> trong khoảng 10
- 15 phút.



- Điền đúng vần <i>ươc, ướt; </i> chữ <i> ng, ngh </i>vào chỗ trống
- Làm bài tập 2,3 SGK


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ có viết sẵn bài chính tả
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Chữa bài tập


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tập chép </b></i>


- Treo bảng phụ và cho học sinh đọc lại hai khổ thơ đầu của bài thơ
- Tìm tiếng khó dễ viết sai và viết vào bảng con


- Đọc lại các tiếng
- Giáo viên sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đọc dò lỗi phổ biến và chữa lỗi
- Chấm bài và nhận xét


<i><b>Hoạt động 2: Làm bài tập </b></i>


Giáo viên hướng dẫn học sinh làm từng bài
+ Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu



Gọi 2 em lên bảng làm
Chữa bài, lớp làm vào vở


+ Bài 2: Nêu yêu cầu - Hướng dẫn làm vào vở.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


______________________________
<b>KỂ CHUYỆN: </b>

<b>DÊ CON NGHE LỜI MẸ</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới
tranh. Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã khơng mắc
mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉ bỏ đi


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh ảnh


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Học sinh kể lại câu chuyện: Sói và Sóc.
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


- Giấo viên giới thiệu câu chuyện
- Giáo viên kể câu chuyện lần 1
- Kể lần 2 có kèm tranh minh hoạ


Chú ý phân biệt lời từng nhân vật
- Học sinh kể chuyện theo tranh


+ Tranh 1: Thảo luận xem tranh vẽ gì?
Câu hỏi dưới bức tranh là gì?


Nhóm thảo luận và kể lại nội dung tranh


+ Tranh 2, 3,4 hướng dẫn tương tự, chú ý khi kể cho học sinh thể hiẹn
được lời của các nhân vật


Bình chọn các nhóm kể hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà kể lại câu chuyện
- Chuẩn bị chuyện sau.


________________________________
<b>TOÁN: </b>

<b>THỰC HÀNH</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày
- Làm các bài tập 1,2,3,4 SGK


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mơ hình mặt đồng hồ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Bài 1:</b>



Đây là bài toán xem giờ đúng. HS tự xem tranh và làm theo mẫu. Khi chữa
bài, giáo viên yêu cầu HS đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ.


- GV có thể hỏi: Lúc 10 giờ thì kim ngắn chỉ vào số mấy? Kim dài chỉ vào
số mấy?...


<b>Bài 2</b>:


- Đây là bài toán vẽ kim đồng hồ theo giờ đã cho trước
- HS tự làm bài rồi chữa bài.


- 1 giờ: Kim ngắn chỉ số 1; 2 giờ: Kim ngắn chỉ số 2; …
<b>Bài 3:</b>


- HS nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm
tương ứng.


Học sinh nối tranh “buổi sáng học ở trường” với mặt đồng hồ chỉ 8 giờ,
“buổi trưa ăm cơm” với mặt đồng hồ chỉ 11 giờ, “buổi chiều học nhóm” với mặt
đồng hồ chỉ 3 giờ, “buổi tối nghỉ ở nhà” với mặt đồng hồ chỉ 10 giờ.


<b>Bài 4: </b>


<b>- </b>Hướng dẫn HS làm tương tự như bài 2<b>, </b>nhưng HS phải phán đốn được
các vị trí hợp lý của kim ngắn. Đây là bài tốn mở, có nhiều đáp số khác nhau,
nên khuyến khích học sinh nêu các lí do phù hợp với vị trí của kim ngắn trên
mặt đồng hồ.


Lúc đi vào buổi sáng có thể là 6,7 hay 8 giờ (có mặt trời mọc)



Lúc đến nhà có thể là trưa 11 giờ hay 12 giờ (tuỳ theo phương tiện để đi).
- GV thu bài, chấm điểm và chữa bài


- GV nhận xét – tuyên dương


<b>Dặn</b>: về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> Ngày soạn: 20/ 4/ 2010</i>


<i> Ngày giảng:Thứ sáu: 23/ 4/ 2010</i>
<b>TOÁN: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b> </b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết xem giờ đúng, xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng
với giờ. bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.


- Làm các bài tập 1,2,3 SGK
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>* Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập: </i>
<b>Bài 1: </b>


<i>- </i>HS tự làm bài rồi chữa bài.



9 giờ, 6 giờ, 3 giờ, 10 giờ, 2 giờ.


- Khi chữa bài xong cho HS đổi chéo bài cho nhau để kiểm tra.
<b>Bài 2: </b>


- HS tự làm bài rồi chữa bài.


- Học sinh quay kim đồng hồ và nêu các giờ đúng: 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6
giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ.


<b>Bài 3: </b>


- HS nối các câu chỉ từng hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày với đồng hồ
chỉ thời điểm tương ứng.


- Em ngũ dậy lúc 6 giờ sáng – đồng hồ chỉ 6 giờ sáng.
- Em đi học lúc 7 giờ – đồng hồ chỉ 7 giờ, …


- Học sinh làm bài – giáo viên theo dõi uốn nắn.
- Thu bài- chấm, chữa bài.


<i><b>* Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học


- Dặn: Về nhà làm bài tập ở VBT Toán.


______________________________
<b>TẬP ĐỌC: </b>

<b>HAI CHỊ EM </b>




<b>I. Yêu cầu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i> vui vẽ, một lát, hét lên, dây cót,</i>
<i>buồn.</i> Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Cậu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm
thấy buồn chán vì khơng có người cùng chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tranh minh hoạ bài học
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Học sinh đọc bài: Kể cho bé nghe.
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<i>1. Giới thiệu bài </i>


<i>2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu </i>
- Giáo viên đọc mẫu


- Hướng dẫn luyện đọc


- Luyện tiếng, từ: bỗng, giận, kết hợp phân tích tiếng
- Giảng nghĩa từ: giận


- Luyện câu: Học sinh nối tiếp nhau đọc lần lượt các câu
- Chú ý lời của các nhân vật



- Luyện đoạn:


<i><b>Luyện đọc đoạn 1: Đọc theo cách phân vai, hướng dẫn học sinh đọc</b></i>
<i><b>đúng lời đối thoại </b></i>


- Luyện đoạn 2: Chú ý hướng dẫn các em đọc đúng và nghỉ hơi sau dấu
phẩy


- Học sinh đọc toàn bài
- Lớp đọc đồng thanh
<b>*Ôn vần </b>


- Giáo viên nêu u cầu: Tìm tiếng trong bài có vần et.
- Thảo luận cùng nói câu có tiếng chứa vần


- Khuyến khích nói câu hay và có nghĩa
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>1. Tìm hiểu bài và luyện nói </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài </b></i>


- Cho học sinh đọc đoạn đầu, lớp đọc thầm và trả lời
<i>+ Khi chị đụng vào con gấu bơng, cậu em đã nói gì? </i>
<i>+ Khi chị đụng vào chiếc xe, cậu em lại nói gì?</i>
- Học sinh trả lời, lớp bổ sung


- Cho học sinh đọc tiếp đoạn còn lại và trả lời


+ Vì sao ngồi chơi một mình cậu em lại cảm thấy buồn chán?
- Học sinh trả lời, sau đó giáo viên chốt



- Học sinh đọc lại bài
<i><b>* Hoạt động 2: Luyện nói </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên cho từng bàn trao đổi kể về người bạn tốt của mình
- Các nhóm lên trình bày cho cảc lớp nghe


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau


_______________________________

<b> </b>

<b>SINH HOẠT:</b>

<b> SINH HOẠT LỚP</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Nhận xét đánh giá tình hình hoạt động tuần qua
- Kế hoạch tuần tới.


- Sinh hoạt tập thể.


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Nhận xét, đánh giá.</b>


- Đi học đầy đủ đúng giờ.
- Nề nếp duy trì tốt.


- Khơng có trường hợp nói tục.


- Trang phục một số em cịn luộm thuộm,vệ sinh cá nhân khơng được sạch


sẽ như:


- Trong giờ học một số em sôi nổi tham gia xây dựng bài như:
- Tham gia sinh hoạt sao đều


<b>2. Kế hoạch tuần tới.</b>


- Về nhà học bài và làm bài đầy đủ.


- Tăng cường các buổi sinh hoạt để ơn lại Quy trình sinh hoạt Sao.
- Tham gia đầy dủ các buổi sinh hoạt khác.


- Duy trì nề nếp và sĩ số lớp học.
<b>3. Sinh hoạt tập thể.</b>


- Lớp ra sân sinh hoạt múa hát.
- GV nhận xét giờ học .


- Dặn dò về nhà.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×