Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA LOP5 TUAN 32C LAN QT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.34 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 32



************


Thø hai ngµy 19 tháng 4 năm 2010



Buổi sáng



***************************


<b>TP C t vịnh</b>



I-


Mục tiêu


--Đọc diễn cảm một đoạn hoặc toàn bộ bài văn


-Hiu ý ngha truyện: Ca ngợi tấm gơng giữ gìn an tồn giao thông đờng sắt và hành động
dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh(Trả lời đợc các câu hỏi SGK)


ii- các HĐ dạy học


HOT NG CA THY HOT ĐỘNG CỦA TRỊ
1.<i>KiĨm tra bµi cị</i>.


đọc thuộc lịng bài thơ <i>Bm i</i>


- Nhận xét ghi điểm.
2.<i>Bài mới.</i>



- Gii thiu ch điểm và bài đọc


- G/thiệu truyện đọc mở đầu chủ điểm:


<i><b>a. H/dẫn HS luyện đọc</b></i>.
- GV chia đoạn (4 đoạn)


Đoạn 1:Từ đầu đến ….<i> ném đá lên tàu</i>


Đoạn 2: Tiếp đến….<i> nh vậy nữa.</i>


Đoạn 3 : Tiếp đến….…tàu hoả đến!
Đoạn 4: Phn cũn li.


-GVchú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giäng cho
tõng häc sinh.


- Gọi HS đọc phần chú giải.


Giải nghĩa từ <i>chuyền thẻ</i> (một trò chơi dân
gian vừa đếm que vừa tung bóng)


- HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>b</b></i>


<i><b> </b><b>.</b><b> Tìm hiểu bài</b></i>.


- Y/Cu HS c thm bi, trao đổi và trả


lời từng câu hỏi cuối bài.


+ Đoạn đờng sắt gần nhà út Vịnh mấy
năm nay thờng có những sự cố gì?


+ út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm
vụ giữ gìn an tồn đờng sắt?


+ Khi nghe thấy tiếng cịi tàu vang lên
từng hồi giục giã, út Vịnh nhìn ra đờng
sắt và đã thấy điều gì?


+ út Vịnh đã hành động nh thế nào để
cứu hai em nhỏ đang chơi trên đờng tàu?


- Hai HS đọc thuộc lòng bài thơ <i>Bầm ơi</i>


- HS nhËn xÐt
- L¾ng nghe.


- 1HS đọc bài văn .


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài


-1 HS đọc phần chú giải.


-2HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng đoạn.
- HS theo dõi.


- Lúc thì đáng tảng nằm chềnh ềnh trên


đ-ờng tàu chạy, lúc thì ai dó tháo cả ốc gắn
các thanh ray. Nhiều khi, trẻ chăn trâu còn
ném đá lên tàu khi tàu đi qua


-Vịnh đã tham gia phong trào <i>Em yêu </i>
<i>đ-ờng sắt quê em;</i>nhận việc thuyết phục
Sơn-một bạn thờng chạy trên đờng tàu hoả thả
diều; đã thuyết phục đợc sơn không thả
diều trên đờng tàu.


<i>-</i>Vịnh thấy Hoa, Lan đang ngồi chơi
truyền thẻ trên đờng tàu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Em học tập đợc ở út Vịnh điều gì?
+ Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào?
- GV ghi nội dung chính của bài


<i><b>c. Luyện đọc diễn cảm.</b></i>


+§äc mÉu.


+Y/cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét cho điểm.


<b>3. </b>Cđng cè, dỈn dò: GV nhận xét tiết học


về an toàn giao thông, tinh thần dũng cảm
cứu các em nhỏ



- HS nêu ND chính bài văn .
-2 HS nối tiếp nhau nhắc lại.


- Bn HS tip ni nhau c din cm bài
văn.


-2 HS ngồi gần nhau đọc cho nhau nghe.
-3 HS thi đọc diễn cảm.


<b>To¸n Luyện tập</b>


I/ Mục tiêu: Biết:
- Thực hành phép chia.


- Viết kết quả phép chia dới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của 2 số


II/Cỏc hot động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho
0,1 ; 0,01 ; 0,001... ; nhân một số tự nhiên víi
10 ; 100 ; 1000


2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi: GV nêu mục tiêu của tiết
học.


2.2-Luyện tập:



*Bài tập 1 (164): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS lµm bµi.


-Cho HS lµm vµo vë. Mêi 3 HS lên bảng chữa
bài.


-C lp v GV nhn xột.
*Bi tp 2 (164): Tính nhẩm
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nờu cỏch lm.


-Cho HS làm bài vào bảng con.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.


*Bài tập 3 (164): Viết kết quả phép chia dới
dạng phân số và số thập phân (theo mẫu).
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS phân tích mẫu. để HS rút ra cách
thực hiện.


-Cho HS làm bài vào vở, sau đó đổi chấm
chéo.


-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.


*Bài tập 4 (165): Khoanh vào chữ cái đặt trớc
câu trả lời đúng.



-Mêi 1 HS nªu yêu cầu.


*2HS nêu.


*1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào vở. Mời 3 HS lên bảng
chữa bài.


*Kết quả:


a) 2/ 17 ; 22 ; 4
b) 1,6 ; 35,2 ; 5,6
0,3 ; 32,6 ; 0,45
*1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS nêu cách làm.2HS lên bảng làm
*Kết quả:


a) 35 ; 840 ; 94
720 ; 62 ; 550
b) 24 ; 80 ; 6/7
44 ; 48 ; 60
*VD vỊ lêi gi¶i:


7


b) 7 : 5 = = 1,4
5



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Mêi HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mi 1 HS nêu kết quả và giải thích tại sao li
chn khoanh vo phng ỏn ú.


-Cả lớp và GV nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học,
nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.


* Kết quả:
Khoanh vào D


<b>KE CHUYEN Nhà vô địch</b>


I- Mục tiêu


1. Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện bằng lời ngời kể, kể đợc tồn bộ câu chuyện bằng
lời của nhân vật Tơm Chíp.


2. Biết trao đổi về nội dung câu chuyện; ý nghĩa câu chuyện
II Chuẩn bị


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
Iii Các HĐ dạy - học


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<i>1.KiĨm tra bµi cị.</i>



- KĨ về việc làm tốt của một ngời bạn.
- GV nhận xét ghi điểm.


<i>2.Dạy bài mới.</i>


*Giới thiệu bài.


<i>H1. GV k chuyn Nh vụ ch</i>


- GV kể lần 1.


+Ghi tên các nhân vật trong câu chuyện
(<i>chị Hà, Hng Tồ, Dũng BÐo, TuÊn Søt, </i>
<i>T«m chÝp</i>)


- GV kể lần 2, k/hợp tranh minh họa .
<i><b>HĐ</b><b>3.HS kể chuyện, trao đổi về ý ngha </b></i>
<i><b>cõu chuyn</b></i>


a<i>) Y/cầu 1 (Dựa vào lời kể của thầy cô và </i>
<i>tranh minh hoạ, kể từng đoạn câu chuyện)</i>


- Y/cầu HS Q/sát lần lợt từng tranh minh
hoạ truyện, suy nghĩ, cùng bạn bên cạnh
kể lại nội dung từng đoạn câu chuyện theo
tranh.


<i>- GV</i> bổ sung, gãp ý nhanh


<i>b) Y/cầu 2,3 (Kể lại toàn bộ câu chuyện </i>


<i>bằng lời của nhân vật Tơm Chíp. Trao đổi </i>
<i>với các bạn về một chi tiết trong truyện, </i>
<i>về nguyên nhân dẫn đến thành tích bất </i>
<i>ngờ của Tơm Chíp, về ý nghĩa câu chuyện)</i>


- GV nhắc HS kể lại câu chuyện theo lời
nhân vật các em cần xng tôi, kể theo
cách nhìn, cách nghĩ của nhân vật.


<i>- </i>GV nhn xột, tớnh im, bình chọn ngời
thực hiện bài tập KC nhập vai đúng nhất,
ngời hiểu truyện, trả lời các câu hỏi đúng
nhất<i>.</i>


-2 HS kĨ
- Líp nhËn xÐt.


- HS nghe. Kể xong lần 1.


- HS vừa lắng nghe GV kể vừa Q/sát từng
tranh minh hoạ trong SGK.


-Mt HS c 3 y/cầu của tiết KC
- Một HS đọc lại y/cầu 1.


- HS Q/sát lần lợt từng tranh minh hoạ
truyện, suy nghĩ, cùng bạn bên cạnh kể lại
nội dung từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- HS xung phong kể lần lợt từng đoạn câu
chuyện theo tranh



- Mt HS đọc lại y/cầu 2,3


- Từng cặp HS “nhập vai” nhân vật, kể cho
nhau câu chuyện; trao đổi về một chi tiết
trong truyện, về nguyên nhân dẫn đến
thành tích của Tơm Chíp, ý nghĩa câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Củng cố, dặn dò


- GV nhận xét tiết học - HS chuẩn bị bài sau .


Bi chiỊu



***************************


đạo đức dành cho địa phơng (thăm gia đình liệt sĩ)


ị.mục tiêu


-T×m hiĨu về các anh hùng liệt sĩ ở các thôn xà mà các em đang sinh sống.
-Thăm viếng nghĩa trang liÖt sÜ.


ii.các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT NG CA TRề
1.K tên các anh hùng lit sĩ.


-Yêu cầu HS kĨ vỊ c¸c anh hïng liƯt sÜ ë
xãm thôn các em đang sinh sống.



- Vỡ sao cỏc lit sĩ đó đã hi sinh?
2.Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ.


-Híng dẫn HS đi thăm viếng nghĩa trang
liệt sĩ


3.Củng cố -Dăn dò.Nhận xét giờ học


-HS kể.


-HS đi theo sự hớng dÉn cđa GV


Gđhs yếu

(

tốn

)

<b>:</b>

<b> Luyện tập về các phép tính đã học</b>


I. mục tiờu<sub> : </sub>


-Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép chia ; viết kết quả phép chia dới dạng phân
số và số thập phân ; tìm tỉ số phần trăm của hai số.


II. Cỏc hot ng dy và học<sub> :</sub>


<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë VBT </b>
<b>Bµi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.



- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- GV quan sát kiểm tra đối tợng HS cha chăm
học ; còn học yếu.


- Yêu cầu HS chữa bài.
- GV đánh giá xác nhận.


<b>Bµi 2: </b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.Yêu cầu học sinh tự
làm bài nêu kết quả.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét,đánh giá.


<b>Bµi 3</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài,


- Thảo luận nhóm và tìm cách giải.


- Gi HS lên bảng, HS dới lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS dới lớp nhận xét.GV đánh giá
kết luận.


<b>Bµi 4</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài. Yêu cầu học sinh tự
làm bài nêu kết quả.



- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét,đánh giá.


* 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>- HS làm bài vào vë.</i>


<i>- </i> 2 HS lên bảng làm.


*1 HS nêu nội dung bài toán<i>. </i>


<i>- HS làm bài vào vë.</i>


<i>- </i> HS nªu kÕt quả<i>. </i>


* HS tự làm bài vào vở <i>.</i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Chấm bài làm của học sinh .


*1 HS nêu nội dung bài toán<i>. </i>


<i>- HS làm bài vào vë.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Cđng cè dỈn dß :



- Gv nhËn xÐt giê häc .


BDTiÕng viÖt :

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Luyện cách viết hoa tên riêng </sub></b>


<b> nớc ngoài-Viết chính tả.</b>




I. Mục tiêu:


- Củng cố cho học sinh về cách viết hoa tên riêng nớc ngoài
-Viết đúng và đẹp một đoạn chính tả trong bài <i>:út Vịnh</i>


II. Các hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>


1.Giíi thiƯu bµi



2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp vµ viÕt chÝnh


t¶.



<b>*Bài tập1: </b>Viết lại cho đúng tên các danh t


riêng sau.


a. chi ca gô b. ban ti mo c. lª vi tan. D. lª vi
tan.


<b>Bài tập 2: </b>Dịng nào sau đây viết đúng chính tả.


a. Cri-xtơ-phơ, I ta li a, Hi -ma -lay-a, Niu di
lõn , n


b. Cri-xtô-phơ, I ta- li -a, Hi -ma -lay-a, Niu Di
-L©n , Ên Độ


*Viết chính tả : ú<i>t Vịnh.</i>



- GV c bi vit.


- Cho HS đọc thầm lại bài.
-Nêu nội dung đoạn viết.


- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài chm.
- Nhn xột chung.


3. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.



*HS nêu yêu cầu .
-HS làm vào vở .
-1HS lên bảng làm.
*HS nêu yêu cầu .


-HS làm vào vở . Nêu kết quả.
Đáp án: b


-HS theo dõi SGK.
-HS theo dõi.
-Học sinh nêu.
- HS viết bài.


- HS soỏt bài. đổi vở soát lỗi.





Thø ba ngµy 20 tháng 4 năm 2010


Buổi sáng


<b>****************</b>


<b>LUYN T VAỉ CU ôn tập v dấu câu (Dấu phÈy)</b>


I- Muc tiªu


- Nắm đợc 3 tác dụng của dấu phẩy(BT1), biết phân tích và sửa những du phy dựng
sai(BT2,3)


II- Đồ dùng dạy học


<i><b>III- Cỏc hot động dạy học</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1-KiĨm tra bài c:


GV cho HS nêu tác dụng của dấu phẩy.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nờu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS lm bi tp


*Bài tập 1 (138):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.



*2HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV mời 1 HS đọc bức th đầu.
+Bức th đầu là của ai?


-GV mời 1 HS đọc bức th thứ hai.
+Bức th thứ hai là của ai?


-Cho HS lµm viƯc theo nhóm 4, ghi kết
quả vào bảng nhóm.


-Mời một số nhóm trình bày.


-Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
-GV nhn xét, chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2 (138):


-Mời 1 HS đọc ND BT 2, cả lớp theo dõi.
-HS viết đoạn vn ca mỡnh trong v bi
tp.


-Đại diện một số em trình bày kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét, khen những em làm bài tốt.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học



<b>Bức th 1</b>: Tha ngài, tôi xin trân trọng gưi


tới ngài một sáng tác mới của tơi. Vì viết
vội, tôi cha kịp đánh các dấu chấm, dấu
phẩy. Rất mong ngài đọc cho và điền giúp
tôi những dấu chấm, dấu phẩy cần thiết.
Xin cảm ơn ngài.”


<b>Bøc th 2</b>: Anh bạn trẻ ạ, tôi rất s·n lßng


giúp đỡ anh với một điều kiện là anh hãy
đếm tất cả những dấu chấm, dấu phẩy cần
thiết rồi bỏ chúng vào phong bì, gửi đến
cho tụi. Cho anh.


-HS làm việc cá nhân.


-HS làm bài bai theo sự hớng dẫn của GV.
-HS trình bày.


-HS nhận xét.


<b>Toán</b> Luyện tập
I. Mục tiêu


- T×m tØ sè % cđa hai sè;


-Thực hiện các pháp tính cộng trừ, các tỉ số phần trăm
- Giải bài tốn có liên quan đến tỉ s phn trm



II. Chuẩn bị


- Bảng phụ , bảng nhóm .


III. Cỏc hat ng dy hc


1.Bài cũ: Gọi 2em lên bảng làm bài tập3
VBT


*Bi tp 1 (165): Tỡm t s phần trăm của
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Mêi 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 2 (165): TÝnh
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm vào nháp. Mời 3 HS lên bảng
chữa bài.


-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (165):


-Mời 1 HS đọc u cầu.


-Cho HS phân tích đề bài để tìm lời giải.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi


nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*2HS lờn bng làm.
- HS đọc yêu cầu.
-1 HS nêu cách làm.


-HS lµm bài vào vở, 2em lên bảng làm.
*Kết quả:


a) 40 %
b) 66,66 %
c) 80 %
d) 225 %
-1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào vở . Mời 3 HS lên bảng chữa
bài.


*Kết quả:


a) 12, 84 %
b) 22,65 %
c) 29,5 %
*Bài gi¶i:


a) Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng
cây cao su và diện tích đất trồng cây cà
phê là:



480 : 320 = 1,5
1,5 = 150 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*Bµi tËp 4 (165):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào vở. 1 HS làm vào bảng
nhóm, HS treo bảng nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn kĩ các
kiến thức vừa ôn tập.


cõy c phờ và diện tích đất trồng cây cao
su là:


320 : 480 = 0,6666..
0,6666.. = 66,66%


Đáp số: a) 150% ; b) 66,66%
* Bài giải:


S cõy lp 5A ó trồng đợc là:
180 x 45 : 100 = 81 (cây)
Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự


định là:


180 - 81 = 99 (cây)
Đáp số: 99 cây.


<b>KHOA HOẽC Tài nguyên thiên nhiªn</b>


I Mơc tiªu


- Nêu đợc một số ví dụ về ích lợi của tài nguyên thiên nhiên
<i>II Đồ dùng dạy – học</i>


- H×nh trang 130, 131 SGK .
- PhiÕu häc tập


III Các HĐ dạy -học


HOT NG CA THY HOT NG CA TRề


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>-</i>Môi trờng là gì ? Môi trờng nhân tạo
gồm những thành phần nào?


- Nhận xét ghi điểm.


<i>2.Bài mới</i>.Giới thiệu bài.


<i><b>*HĐ1</b></i>:<i><b>Các loại TNTN và t/dụng cđa </b></i>
<i><b>chóng.</b></i>



- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm .
- HS thực hiện vào VBT.


<i><b>Câu 1. TNTN là gì?</b></i>


Câu 2. Hoàn thành bảng sau:


<b>Hình</b> <b>Tên TNTN</b> <b>Công dụng</b>


<i>Hình 1</i>
<i>Hình 2</i>
<i>Hình 3</i>
<i>Hình 4</i>
<i>Hình 5</i>
<i>Hình 6</i>
<i>Hình 7</i>


<i><b>HĐ2</b>: <b>Trò chơi: thi kể tên các TNTN </b></i>


<i><b>và công dụng của chúng</b></i><b></b>


- GV nói tên trò chơi và h/dẫn HS cách
chơi:


- Kt thúc trị chơi, GV tun dơng đội
thắng cuộc


<i><b>3.Cđng cè dặn dò:</b></i>Nhận xét tiết học.


-2 HS lần lợt trả lời.


- HS khác nhận xét.


HS làm việc theo nhóm


- Nhúm trng điều khiển nhóm mình thảo
luận để làm rõ: TNTN là gì?


- Cả nhóm cùng Q/sát các hình trang 130,
131 SGK để phát hiện các TNTN đợc thể
hiện trong mỗi hình và xác định cơng dụng
cảu mỗi ti nguyờn ú


-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ
sung.


- HS tham gia chơi thành 2 đội có số ngời
bằng nhau. - 2 đội đứng thành hai hàng dọc,
cách bảng một khoảng cách nh nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bi chiỊu



****************************


<b>BD tốn</b>

<b>: </b>

<b> Luyện tập về bốn phép tính</b>


<b> đã học -giải tốn</b>



I. mơc tiªu<sub> : </sub>


-Gióp HS cđng cố các kĩ năng thực hành bốn phép tính,giải toán tìm tỉ số phần trăm của


hai số.


II. Cỏc hot động dạy và học<sub> :</sub>


<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë VBT </b>
<b>Bµi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- GV quan sát kiểm tra đối tợng HS cha chăm
học ; còn học yếu.


- Yêu cầu HS chữa bài.
- GV đánh giá xác nhận.


<b>Bµi 2: </b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.Yêu cầu học sinh tự
làm bài nêu kết quả.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét,đánh giá.


<b>Bµi 3</b>



- Yêu cầu HS đọc bi,


- Thảo luận nhóm và tìm cách giải.


- Gọi HS lên bảng, HS dới lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS dới lớp nhận xét.GV đánh giá
kết luận.


<b>Bµi 4</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài. Yêu cầu học sinh tự
làm bài nêu kết quả.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét,đánh giá.

3. Củng cố dặn dò :



- Gv nhËn xÐt giê häc .


* 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>- HS làm bài vào vë.</i>


<i>- </i> 2 HS lên bảng làm.


*1 HS nêu nội dung bài to¸n<i>. </i>


<i>- HS làm bài vào vë.</i> 2 HS lên
bảng làm.


<i>- </i> Đổi chéo kiểm tra kết quả.


* HS tự làm bài vào vở <i>.</i>


- 1 HS lên bảng làm.


- Chấm bài làm của học sinh .
*1 HS nêu nội dung bài toán<i>. </i>


<i>- HS laứm baứi vaứo vở. 1 HS lên bảng</i>
làm.


<b>Kĩ thuật Lắp Rô-Bốt( Tiết3 )</b>



<b>I - Mục tiêu </b>


- Chn ỳng, đủ số lợng các chi tiết lắp Rô-bốt


- Biết cách lắp và lắp đợc Rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tơng đối chắc chắn


Với HS khéo tay: lắp đợc Rô- bốt theo mẫu Rơ-bốt lắp chắc chắn. Tay Rơ-bốt có thể nâng
lên, hạ xuống đợc


II. ChuÈn bÞ:


- Một rô- bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Củng c kin thc.</b>



H: Nêu quy trình lắp rô- bốt?


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm. - GV giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 2: Thực hành lắp rơ- bt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>a/ Chọn chi tiết.</b></i>


- HS nêu các chi tiÕt cđa r«- bèt.


- HS các nhóm chọn các chi tiết để vào nắp hộp.


<i><b>b/ L¾p tõng bé phËn.</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các hình trong SGK và
nội dung của từng bớc lắp - HS thực hành lắp.


- GV theo dõi, uốn nắn kịp thời, gợi ý cho nhóm
còn lúng túng.


<i><b>c/ Lắp ráp rô- bốt.</b></i>


- 1 HS nêu các bớc lắp ráp rô- bốt.


- Chú ý bớc lắp tay, chân và đầu rô- bốt phải thực
hiện theo quy trình đã hớng dẫn.


- GV nhắc HS độ chặt của các mối ghép.



- Sau khi lắp xong cần kiểm tra sự nâng lên, hạ
xuống của tay rô- bốt.


- Nhận xét quá trình lắp r¸p cđa häc sinh.


<b>Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm.</b>


- GV tổ chức HS trng bày sản phẩm theo nhóm.
- GV nờu tiờu chun ỏnh giỏ


- HS nêu quy trình th¸o rêi c¸c chi tiÕt.


<b>* Hoạt động nối tiếp: </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- ChuÈn bÞ bài: Lắp mô hình tự chọn (<i>Lắp xe chở </i>
<i>hàng).</i>


- Hoùc sinh chọn đúng và đủ các
chi tiết


- Học sinh quan sát và lắp các bộ


phận theo yờu cu cuỷa giaựo viờn.


- HS trng bày sản phẩm theo
nhãm.


- HS nêu



- HS l¾ng nghe thùc hiƯn .


<b>ThĨ dơc </b> m«n thĨ thao tù chän


Trò chơi lăn bóng

<b></b>

<b></b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn phát cầu và chuyển cầu bằng mu bàn chân hoặc đứng ném bóng vào rổ bằng hai
tay trớc ngực, bằng một tay trên vai.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng
cao thành tích.


- Học trị chơi “Lăn bóng” u cầu biết cách chi v tham gia chi tng i ch ng.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện</b>:


- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


- Cỏn s mi ngi một cịi, Mỗi tổ tối thiểu 5 quả bóng rổ, mỗi học sinh 1quả cầu . Kẻ
sân để chơi trũ chi


<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> Phơng pháp tổ chức


<b>1.Phần mở đầu</b>.


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
giờ học.



- Chy nh nhng trên địa hình tự nhiên theo
một hàng dọc hoặc theo vịng trịn trong sân
- Đi thờng và hít thở sõu


-Xoay các khớp cổ chân đầu gối , hông , vai.


-§HNL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Ôn bài thể dục một lần.
- Kiểm tra bài cũ.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


*Môn thể thao tự chọn :
-Đá cầu:


+ Ôn phát cầu bằng mu bàn chân


+Ôn chuyển cầu bằng mu bàn chân theo
nhóm 2-3 ngời.


-Ném bóng


+ Ôn cầm bóng bằng một tay trên vai.


+ Học cách ném ném bóng vào rổ bằng một
tay trên vai.



- Chơi trò chơi Lăn bóng
-GV tổ chức cho HS chơi .


<b>3 Phần kết thúc.</b>


- i u theo 2-4 hng dọc vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài


- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.


-§HTL: GV


* * * * *
* * * * *
-§HTC : GV


* * * *
* * * *
- §HKT:


GV


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


<b> Thứ t ngày21 tháng 4 năm 2010</b>

Buổi s¸ng




**********************



<b>TẬP ĐỌC Những cánh buồm</b>


I- Muc tiêu


-Bit c diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.


-Hiểu ND ý nghĩa bài thơ: Cảm xúc tự hào của ngời cha ớc mơ về cuộc sống tốt đẹp của
ngời con (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ;Thuộc 1,2 kh th trong bi)


-Học thuộc lòng bài thơ.
ii Các HĐ dạy học


HOT NG CA THY HOT NG CỦA TRỊ
1.


KiĨm tra bµi cị
- NhËn xÐt ghi điểm.


<i>2.Dạy học bài mới.</i>


- Giới thiệu bài


*H/dn HS luyn đọc.
a) Luyện đọc


- Gọi 5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS (nếu có)



- Y/Cầu HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc mẫu toàn bài . Chú ý ging c
cho HS.


b<i><b>. Tìm hiểu bài.</b></i>


+Da vo hỡnh nh đã đợc gợi ra trong bài
thơ, hãy tởng tợng và miêu tả cảch hai cha
con dạo chơi trên bãi biển?


+ Em hãy đọc những câu thơ thể hiện cuộc
trò chuyện giữa hai cha con?


- Hai HS tiếp nối nhau đọc bài <i>út Vịnh</i>, trả
lời câu hỏi về bài đọc.


- HS lắng nghe .
- 1 HS đọc cả bài .


-5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
- 1HS đọc chú giải , lớp đọc thầm .


-2HS ngồi cùng bàn đọc nối tiếp từng khổ
thơ .


- HS thực hiện theo y/cầu của GV.
- Sau trận ma đêm, bầu trời ……... Cậu
con trai bụ bẫm, lon ton bớc bên cha làm


nên một cái bóng trịn chắc nịch


<i>Con: - Cha ¬i!...</i>


<i>Nhng nơi đó cha cha hề đi đến.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ H·y thuËt l¹i cuéc trò chuyện giữa hai
cha con bằng lời của em?


<b>+ </b>Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có
ớc mơ g×?


+ Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến
iu gỡ?


<i><b>3:Đọc diễn cảm.</b></i>


- H/dn HS th hin ỳng ni dung từng
khổ thơ theo gợi ý


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét cho điểm HS.


- Tổ chức cho HS học thuộc lòng từng
đoạn,cả bài.


- Nhận xét cho điểm.


<b>4.</b>



<b> Củng cố, dặn dß </b>


- GV nhËn xét tiết học. Dặn HS về nhà tiếp
tục HTL bài thơ .


<i>nhé,</i>


<i>Để con đi</i>


-Hai cha con bc i trong ỏnh nắng hồng.
Bỗng cậu bé lắc tay cha khẽ hỏi: “<i>Sao ở xa</i>
<i>kia chỉ thấy nớc, thấy trời, không thấy nhà,</i>
<i>không thấy cây, không thấy ngời?</i>” Ngời
cha mỉm cời bảo: “<i>Cứ theo cánh buồm kia </i>
<i>đi mãi sẽ thấy cây, thấy nhà cửa. </i>Ngời cha
đã gặp lại chính mình trong ớc mơ của con
trai


- Con ớc mơ đợc nhìn thấy nhà cửa, cây
cối, con ngời ở phía chân trời xa./ Con ớc
mơ đợc khám phá những điều cha biết về
biển, những điều cha biết trong cuộc
sống…


- Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến ớc
mơ thuở nhỏ của mình


- HS nªu ND chính bài thơ .


- Nm HS tip ni nhau luyn đọc diễn


cảm 5 khổ thơ.


- Cả lớp luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2, 3
- HS nhẩm HTL từng khổ, cả bài thơ
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài
thơ.


-3 HS đọc diễn cảm.


-5HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng từng
khổ thơ.(2 lợt)


-2 HS đọc thuộc lịng tồn bài.


<b>TỐN</b>

<b> Ôn tập v các phép tính với số đo thời gian</b>


<b>I. Mc tiêu</b>



- biết thực hành tính với số đo thời gianvà vận dụng trong giải toán.
II. Chuẩn bị


- Bảngphụ , b¶ng nhãm .


<b>III. Các họat động dạy học</b>


1-KiĨm tra bài cũ:


-Cho HS nêu các quy tắc giải bài toán về tỉ số
phần trăm.


2-Bài mới:



2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (165): TÝnh


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (165): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS lm bi.


-Cho HS làm vào vở. Mời 3 HS lên bảng chữa


*2HS nêu.


-1 HS c yờu cu.
-1 HS nờu cỏch lm.


- HS làm bài vào vở.2HS lên bảng làm
*Kết qu¶:


a) 12 giê 42 phót 20 giê 8 phót
b) 16,6 giê 33,2 giờ
*HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bài.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (166):



-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS phân tích đề bài để tìm lời giải.
-Cho HS làm bài vào vở, sau ú i v chm
chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (166):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Cả lớp và GV nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học,
nhắc HS về ôn kĩ các kiến thức vừa ôn tập


*Kết quả:


a) 17 phỳt 48 giây 6 phút 23 giây
b) 8,4 giờ 12,4 phút
*1 HS đọc yêu cầu.


- HS phân tích đề bài để tìm lời giải.
- HS làm bài vào vở, sau đó đổi vở
chấm chéo.


Bài giải:



Thi gian ngời đi xe đạp đã đi là:
18 : 10 = 1,8 (giờ)


1,8 giê = 1 giờ 48 phút.
Đáp số: 1giờ 48 phút.
*-1 HS nêu yêu cầu.


- HS nêu cách làm.


- HS làm vào vở. 1HS lên bảng làm
Bài giải:


Thời gian ô tô đi trên đờng là:


8 giờ 56 phút (6 giờ 15 phút + 0 giờ 25
phút)= 2 giờ 16 phút = 34 / 15 giờ
Quãng đờng từ Hà Nội đến Hải Phòng
là: 45 x 34/15 = 102 (km)


Đáp số: 102 km.


<b>TAP LAỉM VAấ</b>

<b> n </b>

<b> Trả bài văn tả con vËt</b>


I- Mơc tiªu


<i><b>-</b></i> HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật theo đề bài đã cho: bố cục, trình
tự miêu tả, Q/sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


-Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn
II - Đồ dùng dạy – học



- B¶ng phơ , VBT TV5 T2 .
III. Các HĐ dạy học.


HOT NG CA THY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<i>1.Kiểm tra bài cũ. </i>- Chấm điểm dàn ý
miêu tả một trong các cảnh ở đề bài trang
134 SGK của HS.


- NhËn xÐt ý thøc học bài của HS.


<i>2.Dạy bài mới.</i>


<b>*</b> Giới thiệu bài<b> . </b>


<i><b>HĐ1.Nhận xét k/quả bài viết của HS </b></i>


- GV viết lên bảng lớp đề bài của tiết <i>Viết </i>
<i>bài văn trả con vật</i> (tuần 30):


* <i>H·y t¶ mét con vật mà em yêu thích</i><b> </b>


<i>a) NhËn xÐt chung vỊ kÕt qu¶ bài viết của </i>
<i>cả lớp</i>


- Nhng u im chớnh. :
+Xỏc nh bi:
+B cc :



+din t


- Những hạn chế, thiếu sót.


<i>b) Thông báo điểm cụ thể</i>


- Chấm điểm dàn ý bµi lµm cđa 3 HS


- HS phân tích đề: kiểu bài (tả con vật),
đối tợng miêu tả (con vật với những đặc
điểm tiêu biểu về hình dáng bên ngồi,
về HĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>H§</b><b>3</b><b> </b><b>. H/dÉn HS chữa bài </b></i>


- GV trả bài cho từng HS.<b> </b>


<i>a) H/dẫn HS chữa lỗi chung</i>


-GV chữa lại cho đúng (nếu sai).


<i>b) H/dÉn HS söa lỗi trong bài</i>


- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.


<i>c) H/dẫn HS học tập những đoạn văn, bài </i>
<i>văn hay</i>


- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay có
ý riêng, sáng tạo của HS.



<i>d) HS chän viÕt l¹i một đoạn văn cho hay </i>
<i>hơn</i>


- GV chấm điểm những đoạn văn viết hay.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò. </b></i>GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Hai HS tiếp nối nhau đọc các nhiệm vụ
2, 3, 4 của tiết <i>Trả bài văn tả con vật.</i>


- Một số HS lên bảng chữa lỗi
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa.


- HS đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo,
đọc những chỗ thầy (cô) chỉ lỗi trong
bài, viết vào VBT các lỗi trong bài làm
theo từng loại lỗi, sửa lỗi. Đổi bài, cho
bạn bên cạnh để rà sốt lại.


- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay,
cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt
viết lại cho hay hơn – viết lại đoạn tả
hình dáng hoặc đoạn tả HĐ của con vật;
viết lại theo kiểu khác với đoạn mở bài,
kết bài đã viết.


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết.
- HS chuẩn bị bài sau.



Bi chiỊu



****************************


<b>BDTViƯt </b>

<b>Luyện </b>

<b>ôn về dấu câu</b>



<b> (DÊu chÇm, dÊu phÈy, chÊm than ,chÊm hái)</b>


I.


Mơc tiªu:


- Hệ thống hóa các kiến thức đã học về dấu phẩy.
- Nâng cao kỹ năng sử dụng loại dấu câu trên.


- Giáo dục HS biết sử dụng đúng dấu câu trên trong đặt câu, viết văn.
II. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<b>1. KiĨm tra</b>: Gäi HS nhắc lại cách dùng


dấu phẩy, dấu chấm ,chấm than, chấm hỏi
trong trờng hợp nào.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài, nêu yêu cầu tiÕt häc.


Híng dÉn HS lµm bµi tËp


<b>*Bµi tËp1</b>: §iỊn dÊu phÈy, dÊu chÊm ,


chÊm hái hc chÊm than vào từng ô trống
trong mấu chuyện sau:


Một nhà văn ngồi trong bàn tiệc t tỏ ra
không thích bài hát đang phát trên loa
ông nói :


-Trời ơi thật là nhức đầu
Chủ bữa tiệc thắc mắc :


- Đấy là ca khúc đang thịnh hành nhất
Chẳng lÏ anh kh«ng thÝch


Nhà văn hỏi lại :


-Chng l cỏc thứ thịnh hành đều tốt
Chủ nhân băn khoăn:


-Thứ dở thứ xấu làm sao lu hành đợc


- 3 HS nªu


-Cả lớp đọc thầm yêu cầu.
-HS làm việc cỏ nhõn vo v


-1 HS lên bảng làm , còn lại làm vào vở


-Chữa bài


Một nhà văn ngồi trong bàn tiệc, tỏ ra
không thích bài hát đang phát trên loa .
ông nói :


-Trời ơi , thật là nhức đầu !
Chủ bữa tiệc thắc mắc :


- Đấy là ca khúc đang thịnh hành nhất
Chẳng lẽ anh không thích?


Nhà văn hỏi lại :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nhà văn cời:


-ồ thế thì bệnh cảm cúm đang lu hµnh
thËt lµ thø tut vêi


<b>*Bµi tËp 2</b>: Viết vào chỗ trống một câu


theo gợi ý sau:


a. Rủ bạn đi chơi với mình.
b. Hỏi bạn cánh lµm bµi tËp .


c. Ra lƯnh cho em nhá tr¸nh xa mét mèi
nguy hiĨm.


d. Tỏ thái độ tiếc rẻ khi làm hỏng một đồ


vật rất quý.


-GV nhận xét chữa bài.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


Chủ nhân băn khoăn:


-Thứ dở , thứ xấu làm sao lu hành đợc?
Nhà văn cời:


-ồ, thế thì bệnh cảm cúm đang lu hành
thËt lµ thø tut vêi !


*Mời 1 HS đọc nội dung BT 2, cả lớp theo
dõi.


-HS lµm bµi cá nhân,làm vào vở .
-2 HS lên bảng làm.


-Đổi chéo vë kiĨm tra kÕt qu¶.




<b>BD to¸n</b>

<b>: </b>

<b> Lun tËp vỊ bèn phÐp tÝnh vÒ sè</b>


<b> đo thời gian giải toán</b>



I. mục tiêu<sub> : </sub>



-Giỳp HS củng cố các kĩ năng thực hành bốn phép tínhvề số đo thời gian,giải tốn .
II. Các hoạt động dạy và học<sub> :</sub>


<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë VBT </b>
<b>Bµi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- GV quan sát kiểm tra đối tợng HS cha chăm
học ; còn học yếu.


- Yêu cầu HS chữa bài.
- GV đánh giá xác nhận.


<b>Bµi 2: </b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.Yêu cầu học sinh tự
làm bài nêu kết quả.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét,đánh giá.


<b>Bµi 3</b>



- Yêu cầu HS đọc đề bi,


- Thảo luận nhóm và tìm cách giải.


- Gi HS lên bảng, HS dới lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS dới lớp nhận xét.GV đánh giá
kết luận.


<b>Bµi 4</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài. Yêu cầu học sinh tự
làm bài nêu kết quả.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét,đánh giá.

3. Củng cố dặn dò :



- Gv nhËn xÐt giê häc .


* 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>- HS làm bài vào vë.</i>


<i>- </i> 2 HS nêu lên bảng làm.


*1 HS nêu nội dung bài toán<i>. </i>


<i>- HS laøm baøi vaøo vë.</i> 2 HS lên bảng
làm.


<i>- </i> Đổi chéo kiểm tra kết quả.


* HS tự làm bài vào vở <i>.</i>


- 1 HS lên bảng làm.


- Chấm bài làm của học sinh .
*1 HS nêu nội dung bài toán<i>. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> ThĨ dơc m«n thĨ thao tự chọn Trò chơi Dẫn bóng</b>
I/ Mục tiêu<b>:</b>


- Ôn phát cầu và chuyển cầu bằng mu bàn chân hoặc đứng ném bóng vào rổ bằng một
tay trên vai.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.


- Học trị chơi “Dẫn bóng” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
II/ Địa điểm-Ph ơng tiện :


- Trên sân trờng vệ sinh n¬i tËp.


- Cán sự mỗi ngời một cịi, Mỗi tổ tối thiểu 5 quả bóng rổ, mỗi học sinh 1quả cầu . Kẻ
sân để chơi trò chơi


<b>III/ Néi dung và ph ơng pháp lên lớp</b>:


<b>1.Phần mở đầu</b>.


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
giờ học.


- Chy nh nhàng trên địa hình tự nhiên
theo một hàng dọc hoc theo vũng trũn


trong sõn


- Đi thờng và hít thở sâu


-Xoay các khớp cổ chân đầu gối , h«ng ,
vai.


- Ơn bài thể dục một lần.
- Chơi trũ chi khi ng.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


*Môn thể thao tự chọn :
-Đá cầu:


+ Ôn phát cầu bằng mu bàn chân


+Ôn chuyển cầu bằng mu bàn chân theo
nhóm 2-3 ngời.


-Ném bóng


+ Ôn cầm bóng bằng một tay trên vai.
+ Học cách ném ném bóng vào rổ bằng một
tay trên vai.


- Chơi trò chơi Dẫn bóng
-GV tổ chức cho HS chơi .


<b>3 Phần kết thúc.</b>



- i u theo 2-4 hàng dọc vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài


- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.


-§HNL.


GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
-§HTC.


-§HTL: GV


* * * * *
* * * * *
-§HTC : GV


* * * *
* * * *
- §HKT:


GV


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *



Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010


<b>Chính tả </b>

<b>Bầm ơi</b>


I- Mục tiêu


-Nh vit ỳng chớnh t bài <i>Bầm ơi </i>Trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát
-Làm đợc bài tập 1, 2


<b>II </b>- §å dïng d¹y – häc


-Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị:<i> Tên các cơ qan, </i>
<i>tổ chức, đơn vị đợc viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CA TRề
<i>1.Kim tra bài c.</i>


- Chữa bài tập 3


- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Dạy bài mới.</b></i>


*Giới thiệu bài.


2.<i><b> H/dẫn HS nhí viÕt.</b></i>


b.Trao đổi về nội dung đoạn thơ.
- Y/Cầu HS đọc thuộc lịng đoạn thơ.
+ Điều gì gơi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ?


-Anh nhớ hình ảnh nào ca m?


-Luý những từ ngữ các em dễ viết sai
- Y/Cầu HS luyện viết các từ khó.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS ( nếu có)


<i>b, Viết chính tả.</i>


- Nhắc HS cách trình bày bài thơ viết theo thể
lục bát.


- GV chấm chữa bài. Nêu nhận xét.
3<i><b>. H/dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>
<i><b>*Bài 2:</b></i>


- Gi HS c y/cầu.
- Y/cầu HS tự làm.


GV chữa bài trên bảng, chốt lại lời giải đúng:


<i><b>*K/luận: </b></i>+ Tên các cơ quan, đơn vị đợc viết
hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phn to thnh
tờn ú


<b>*Bài 3 </b>Y/Cầu HS tù lµm<b>.</b>


- Gäi HS nhËn xÐt


- Nhận xét, kết lun ỏp ỏn.



<i>a, Nhà hát Tuổi trẻ.</i>


<i>B, Nhà xuất bản Giáo dục.</i>
<i>C, Trờng Mầm non Sao mai</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- 1 HS chữa bµi
- HS nhËn xÐt


- Nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.
-3HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Cảnh chiều đơng ma phùn gió bấc làm
cho anh chin s nh ti m.


-Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ
non , tay mẹ run lên vì rét.


- Đọc và viết các từ khó.
- HS nhớ vµ viÕt bµi vµo vë.


- HS đọc y/cầu của bài tập


- 1HS làm bài trên bảng lớp, phân tích
tên mỗi cơ quan, đơn vị thành các bộ
phận cấu tạo ứng với các ô trong bảng
Lớp làm bài vào VB.



<i>+ Bộ phận thứ ba là các danh từ riêng </i>
<i>(Bế Văn Đàn, Đồn Kết, Biển Đơng) viết</i>
<i>hoa theo quy tắc viết tên ngời, tên địa lí </i>
<i>V.Nam – viết hoa chữ cái đầu của mỗi </i>
<i>tiếng tạo thành tên đó.</i>


- HS đọc y/cầu của BT3; sửa lại tên các
cơ quan, đơn vị


-3HS lên bảng lớp làm. Mỗi em chỉ viết
tên một cơ quan hoặc đơn vị .


- HS cả lớp làm vào vở BT.


- Nhn xột bi làm của bạn đúng/sai. Nêu
sai thì sửa lại cho đúng.


- HS ghi nhớ cách viết hoa tên cơ quan,
đơn v


<b>Toán</b>

<b> </b>

<b>Ôn tập về tính chu vi, </b>


<b>diện tích một số hình</b>


I/ Mục tiêu:


Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã
học (hình vng, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình
trịn).


II/Các hoạt động dạy hc ch yu:



1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bµi tËp 1 tiÕt
tríc.


2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2.2-Kiến thức:


Ôn tập về tính chu vi và diện tích các hình:
-GV cho HS lần lợt nêu các quy tắc và công
thức tính diện tích và chu vi các hình vuông,
hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình
bình hành, hình thoi, hình tròn.


-GV ghi bảng.


-HS nêu


2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (166):


-Mi 1 HS c yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.


-Cho HS làm bài vo v, sau ú i chm
chộo.


-Cả lớp và GV nhËn xÐt.



*Bµi tËp 2 (167):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS lµm bµi vào nháp, một HS làm vào
bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (167):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò:GV nhận xét giờ học, nhắc
HS về ôn các kiến thøc


-1 HS đọc yêu cầu.
-1 HS nêu cách làm.


- HS làm bài vào vở, sau đó đổi chấm
chéo.


*Bµi giải:



a) Chiều rộng khu vờn hình chữ nhật
là:120 x 2/3 = 80 (m)


Chu vi khu vờn hình chữ nhật là:
(120 + 80 ) x 2 = 400 (m)
b) DiÖn tích khu vờn hình chữ nhật là:
120 x 80 = 9600 (m2


9600 m2 = 0,96 ha
Đáp số: a) 400m


b) 9600 m2 ; 0,96 ha.
*Bài giải:


Đáy lớn là: 5 x 1000 = 5000 (cm)
5000 cm = 50 m


Đáy bé là: 3 x 1000 = 3000 (cm)
3000cm = 30 m
Chiều cao là: 2 x 1000 = 2000 (cm)
2000 cm = 20 m
Diện tích mảnh đất hình thang là:
(50 + 30 ) x 20 : 2 = 800 (m2
Đáp số: 800 m2
*Bài giải:


a) DiÖn tÝch hình vuông ABCD là:
(4 x 4 : 2) x 4 = 32 (cm2
b) DiÖn tích hình tròn là:



4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2
Diện tích phần tô màu của hình
tròn là:


50,24 -32 = 18,24 (cm2


Đáp số: a) 32 cm2 ; b) 18,24 cm2


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU ôn tập v dấu chấm câu </b>

<b>(</b>

<i><b>Dấu hai chấm</b></i>

<b>)</b>



I- Muc tiêu


- Hiểu tác dụng của dấu hai chÊm: (BT1)
-BiÕt sư dơng dÊu hai chÊm.(BT2,3)
II - §å dïng d¹y – häc


-Vë BT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<i>1- KiĨm tra bµi cị:</i>


- NhËn xÐt cho điểm.


<i>2.Bài mới.</i>


*Giới thiệu bài.


<i><b>HĐ</b><b>1. H/dẫn HS làm bài tập </b></i>



<i>Bµi tËp 1</i>


-Gọi HS đọc y/cầu của BT.


+ Dấu hai chấm dùng để làm gì?


+ Dấu hiệu nào giúp ta nhận ra dấu hai
chấm dùng để báo hiệu lời nói?


-KÕt ln vỊ t¸c dơng cđa dấu hai chấm
và treo bảng phụ có phần ghi nhí.


- Y/C HS tự làm bài tập 1.
- GVchốt lại li gii ỳng:
Cõu vn


<i><b>a</b>) Một chú công an vỗ vai em:</i>


- Cháu quả là chàng gác rừng dũng
cảm !


b) Cảnh vật xung quanh tơi đang có sự
thay đổi lớn: hơm nay tơi đi học


<i>*Bµi tËp 2</i>


-Gọi HS đọc Y/C của bài tập.
- Y/C HS tự làm.


- GV chốt li gii ỳng :



<i>a) Thằng giặc cuống cả chân</i>
<i>Nhăn nhó kêu rối rít:</i>


<i>- Đồng ý là tao chết</i>


<i><b>b) </b>Tụi ó ngửa cổ suốt một thời mới lớn </i>
<i>để chờ đợi…khi tha thiết cầu xin: “Bay </i>
<i>đi, diều ơi! Bay đi!”</i>


c) Từ Đèo Ngang nhìn về hớng nam, ta
bắt gặp một phong cảnh thiên nhiên kì
vĩ: phía tây là dãy Trờng Sơn trùng điệp,
phía đơng là…


<i>Bµi tËp 3</i>


- GV dán lên bảng 2-3 tờ phiếu; mời 2-3
HS lên bảng thi làm bài tập. Cả lớp và
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
+ Tin nhắn của ông khỏch


+ Ngời bán hàng hiểu lầm ý của khách
nên ghi trên dải băng tang


+ ngi bỏn hng khi hiểu lầm. ơng
khách cần thêm dấu gì vào tin nhắn, dấu
đó đặt sau chữ nào?


-Hai, ba HS làm lại các BT2, tiết LTVC trớc -


đọc đoạn văn nói về HĐ trong giờ ra chơi ở sân
trờng và nêu tác dụng của mỗi dấu phẩy đợc
dùng trong đoạn văn.


-Nghe và xác định nhiệm vụ y/cầu.


* HS đọc y/cầu của bài.


<i><b>+</b></i>….. báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời
nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho
một bộ phận đứng trớc.


+Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai
chấm đợc dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay
dấu gạch đầu dòng.


-2HS đọc to lại phần ghi nhớ.
- HS tự làm bài vào vở.


-2 HS nèi tiÕp nhau chịa bµi miƯng.
- Líp theo dâi nhËn xÐt.


T¸c dơng cđa dÊu hai chÊm


- Đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực tiếp của
nhân vật.


- Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải
thích cho bộ phận đứng trớc.



*1HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- HS đọc thầm từng khổ thơ, câu văn, xác định
chỗ lời nói trực tiếp hoặc báo hiệu bộ phận
đứng sau là lời giải thích để đặt dấu hai chấm.
- HS phát biểu ý kiến.HS nhận xét


- DÊu hai chÊm dÉn lêi nãi trùc tiÕp cđa nh©n
vËt.


- DÊu hai chÊm dÉn lêi nãi trùc tiÕp cđa nh©n
vËt.


- Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau
nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc.


*HS đọc nội dung BT3.


- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui<i> Chỉ vì </i>
<i>quên một dấu câu, </i>làm bài vào VBT.


-2-3 HS lªn bảng thi làm bài tập


<i>-Xin ụng lm n ghi thờm nếu còn chỗ linh hồn </i>
<i>bác sẽ đợc lên thiên ng.</i>


(hiểu là <b>nếu còn chỗ</b> viết trên băng tang)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3.Củng cố, dặn dò </b></i>



- GV nhận xét tiết häc.


(hiểu là <b>nếu còn chỗ</b> trên thiên đàng)


Xin ơng làm ơn ghi thêm nếu cịn chỗ: linh hồn
bác sẽ đợc lên thiên đàng.


- HS ghi nhớ kiến thức về dấu hai chấm để sử
dụng cho đúng.


- HS l¾ng nghe thùc hiƯn .


<b>Lịch sử: lịch sử địa phơng- thăm phịng </b>


<b> truyền thống xã</b>



<b>imơctiªu:</b>



-Cho HS thăm phòng truyền thống xã đẻ các em hiểu về lịch sử của địa phơng từ trớc đến
nay.


-Khơi dậy ở HS lòng tự hào về truyền thống quê hơng mình ,từ đó hình thành ý thức bảo
vệ ,giữ gìn những thành quả mà ơng cha ta đã xõy dng.


II.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1.Nêu yêu cầu với HS trớc khi đi thăm


phòng truyền thống.



+Trật tự kỉ luật ,không ồn ào.


+Không tự ý chạy nhẳ sờ vào hiện vật.
2.Thăm phòng truyền thống.


3.Củng cố -Dặn dò: Nhận xét giờ học.


-HS lắng nghe.


<b>Địa lý: Địa lý địa phơng: Tỉnh Quảng Bình </b>


Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010



Buæi s¸ng



**********************



<b>TẬP LÀM VĂN T¶ c¶nh</b>


<b> ( KiĨm tra viÕt)</b>


I-Muc tiªu


HS viết đợc một bài văn tả cảnh hồn chỉnh có bốcục rõ ràng, đủ ý; dùng từ, đặt câu đúng
II Đồ dùng dạy -học


- B¶ng phụ , VBT TV5 T2.


<b>iii- các Các HĐ dạy häc</b>–


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 .Giíi thiƯu bµi



Bốn đề bài của tiết <i>Viết bài văn tả cảnh</i> hôm
nay cũng là 4 đề của tiết <i>Ôn tập về tả cảnh</i>


cuối tuần 31. Trong tiết học ở tuần trớc, mỗi
em đã lập dàn ý và trình bày miệng bài văn
tả cảnh theo dàn ý. Tiết học này các em sẽ
viết hồn chỉnh bài văn.


2. H/dÉn HS lµm bµi<b>.</b>


- GV nh¾c HS:


+ Nên viết theo đề bài cũ và dàn ý đã lập.
Tuy nhiên, nếu muốn, các em vẫn có thể
chọn một đề bài khác với sự lựa chọn ở tiết
học trớc.


+ Dù viết theo đề bài cũ, các em vẫn kiểm
tra lại dàn ý, chỉnh sửa (nếu cần). Sau đó,


- HS l¾ng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

dùa vµo dµn ý, viÕt hoµn chØnh bài văn.


<i><b>-</b></i> Cho HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Dn HS về nhà đọc trớc bài <i>Ôn tập về tả </i>


<i>ngời</i> để chọn đề bài, Q/sát trớc đối tợng các
em s miờu t.


- HS làm bài .


- HS lắng nghe thùc hiƯn .


<b>TỐN LuyƯn tËp</b>


<b>I</b>. Mơc tiªu


- Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học
- Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ
II. Chuẩn bị


- B¶ng phơ , b¶ng nhãm .


III. Các họat động dạy học



1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cơng
thức tính chu vi và diện tích các hình đã
học.


2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi
2.2-Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (167):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 2 (167):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS lµm bài vào nháp, một HS làm
vào bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (167):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*3HS nêu.


*1 HS c yêu cầu.
-1 HS nêu cách làm.


- HS làm bài vào vở, sau đó đổi chấm chéo.
*Bài giải:


a) ChiỊu dµi sân bóng là:



11 x 1000 = 11000 (cm)
11000cm = 110m
ChiỊu réng s©n bãng lµ:


9 x 1000 = 9000 (cm)
9000cm = 90m
Chu vi sân bóng là:


(110 + 90) x 2 = 400 (m)
b) Diện tích sân bóng là:


110 x 90 = 9900 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 400m ; b) 9900 m2<sub>.</sub>
*1 HS đọc yêu cầu.


-HS lµm vµo vë.
*Bài giải:


Cạnh sân gạch hình vuông là:
48 : 4 = 12 (m)


Diện tích sân gạch hình vuông là:
12 x 12 = 144 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 144 m2
*1 HS nêu yêu cầu.


-HS nêu cách làm.


- HS lµm vµo vë.


*Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

*Bài tập 4 (167):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS lµm bµi theo nhãm 2.


-Mời đại diện 2 nhóm lờn bng cha
bi .


-Cả lớp và GV nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ
học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa
ôn tập.


6000 m2 gÊp 100 m2 sè lÇn lµ:
6000 : 100 = 60 (lÇn)


Số thóc thu hoạch đợc trên thửa ruộng là:
55 x 60 = 3300 (kg)


Đáp số: 3300 kg.
*1 HS nêu yêu cầu.


-1 HS nêu yêu cầu.
*Bài gi¶i:



Diện tích hình thang bằng diện tích hình
vng, đó là:


10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>


Trung bình cộng hai đáy hình thang là:
(12 + 8) : 2 = 10 (cm)


ChiỊu cao h×nh thang lµ:
100 : 10 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm.


<b>Khoa học vai trò của môi trờng Tự Nhiênđối</b>


<b> với đời sống con ngời</b>



I.Mơc tiªu:



- Nêu ví dụ chứng tỏ mơi trờng TN có ảnh hởng lớn đến đời sống con ngời.
- Trình bày tác động của con ngời i vi TNTN v mụi trng.


II.Đồ dùng dạy học
- H×nh trang 132 SGK


- PhiÕu häc tËp


III. Các họat động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ



<i>1.KiĨm tra bài cũ.</i>


- TNTN là gì ? Nêu lợi ích cđa tµi


ngun động vật và tài ngun thực vật ?
- GV nhận xét ghi điểm.


<i>2,Bµi míi.</i>


*Giíi thiƯu.


<i><b>HĐ1: </b><b>ả</b><b>nh hởng của môi trờng TN đến </b></i>
<i><b>đ/sống con ngời và con ngời tác động </b></i>
<i><b>trở lại mơi trờng TN.</b></i>


- HS lµm viƯc theo nhãm


- Q/sát các hình trang 132 SGK để phát
hiện: Môi trờng TN đã cung cấp cho con
ngời những gì và nhận từ con ngời những
gì?


- GV y/cầu HS nêu thêm ví dụ về những
gì môi trờng cung cấp cho con ngời và
những gì con ngời thải ra môi trờng .


<i>K/luận:</i> - Môi trờng TN cung cấp cho
con ngời:


<i>+ Thức ăn, nớc uống,</i>



<i>+ Các nguyên vật liệu và nhiên liệu </i>


- 2 HS lần lợt trả lời.
- HS khác nhận xét.


- Y/C Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
Q/sát và trả lời


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>(quặng kim loại, than,..) dùng trong sản </i>
<i>xuất, làm cho đời sống của con ngời đợc </i>
<i>nâng cao hơn.</i>


<i>- M«i trờng còn là nơi tiếp nhận những </i>
<i>chất thải trong sinh ho¹t, …</i>


<i><b>HĐ2;Vai trị của mơi trờng đối với đời </b></i>
<i><b>sng con ngi.</b></i>


- GV y/cầu các nhóm thi đua liệt kê vào
giấy những gì môi trờng cung cấp hoặc
nhận từ các HĐ sống và sản xuất của con
ngời. (hình thức trò chơi)


- GV y/cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi
cuối bài ở trang 133 SGK.



- iu gỡ sẽ xảy ra nếu con ngời khai
thác TNTN một cách bừa bãi và thải ra
môi trờng nhiều cht c hi?


- Nhận xét KL.


<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i> Nhận xét tiết học.


- Các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những gì
môi trờng cung cấp hoặc nhận từ các HĐ
sống và sản xuất của con ngời.


- Cỏc nhóm đổi VBT và báo cáo KQ.


- TNTN sÏ bÞ cạn kiệt, môi trờng sẽ bị ô
nhiễm,


- HS chuẩn bị bài sau


Buổi chiều



Bdtiếng việt :

<b><sub>viết đoạn văn tả cảnh</sub></b>


I. mơc tiªu<sub> : </sub>


- Biết viết đoạn văn tả cảnh.
- Lời văn tự nhiên sinh động .


II. Các hoạt động dạy và học :



<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>


1. Giíi thiƯu bµi :
2. Bµi míi :


a/ Tìm hiểu y/c đề bài :
- Gv ghi đề bài lên bảng .


<i>Hãy viết đoạn văn tả một cảnh đẹp quờ </i>
<i>hng em.</i>


? Đề bài y/c gì ?


? Em sẻ chọn cảnh đẹp nào để tả ?
b/ Thực hành :


-Y/c häc sinh viÕt bµi vµo vë .


-Gọi học sinh đọc bài làm của mình .
-Chữa bài nhận xét .


3.Củng cố dặn dò : Gv nhận xét giờ học .


- 2 H đọc yêu cầu đề bài .
- H nêu .


- H nối tiếp nhau trả lời .
-H làm bài vào vở .
-3 H đọc .



<b>BD to¸n</b>

<b>: </b>

<b> Luyện giải toán về tính chu vi </b>


<b> diÖn tÝch mét sè hình</b>



I. mục tiêu<sub> : Củng cố cho HS</sub>


- Bit tớnh chu vi, diện tích các hình đã học
- Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ
II. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë VBT </b>
<b>Bµi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- GV quan sát kiểm tra đối tợng HS cha chăm
học ; còn học yếu.


- Yêu cầu HS chữa bài.
- GV đánh giá xác nhận.


<b>Bµi 2: </b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.Yêu cầu học sinh tự
làm bài .


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét,đánh giá.



<b>Bµi 3</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài,


- Thảo luận nhóm và tìm cách giải.


- Gi HS lên bảng, HS dới lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS dới lớp nhận xét.GV đánh giá
kết luận.


<b>Bµi 4</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài. Yêu cầu học sinh tự
làm bài nêu kết quả.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét,đánh giá.

3. Củng cố dặn dò :



- Gv nhËn xÐt giê häc .


* 1 HS đọc bài toán
<i>- HS laứm bai vao v.</i>


<i>- </i> 1HS lên bảng làm.


*1 HS đọc bài toán
<i>- HS laứm baứi vaứo vở.</i>



<i>- </i> 1HS lên bảng làm.
* HS tự làm bài vào vở <i>.</i>


- 1 HS lên bảng làm.


- Chấm bài làm của học sinh .
*1 HS nêu nội dung bài toán<i>. </i>


<i>- HS laøm baøi vaøo vë. 1 HS lên bảng</i>
làm.


<b>SHTT : nhận xét cuối tuần</b>


I. mục tiêu :


-Đánh giá các hoạt động trong tuần 32, đề ra kế hoạch tuần 33, sinh hoạt tập thể.
-HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong
tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


-Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thn lm ch tp th.
II. tiến hành sinh hoạt :


<i>1.Nhận xét tình hình lớp tuần 32:</i>


<i><b>+ Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt</b><b>.</b></i>


-Các tổ trưởng báo cáo tổng kết tổ (có kèm sổ)
-Ý kiến phát biểu của các thành viên.


-Lớp trưởng thống điểm các tổ và xếp thứ từng tổ.
+GV nhận xét chung:



<i>a)Hạnh kiểm: Đa số các em ngoan, thực hiện khá tốt nội quy trường lớp như đi học</i>
đúng giờ, đồng phục, khăn quàng, …


<i>b)Học tập: Duy trì phong trào thi đua giành hoa điểm 10 sơi nổi, học bài làm bài ở nhà</i>
khá tốt.


c) Coâng taùc khaùc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Trực nhật vệ sinh trong tuần tốt.
-Tham gia dọn vệ sinh lớp học tốt.


<i><b>2. Phương hướng tuần 33: </b></i>


+ Ổn định, duy trì tốt mọi nề nếp.
+ Phát động giành nhiều hoa điểm 10.
+ Duy trì phong trào rèn chữ giữ vở.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×