Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Tài liệu giao lop 4 tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.72 KB, 35 trang )

Tuần 19
Ngày soạn 24121/2010
Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 91: Ki-lô-mét vuông
I. MụC tiêu :
-Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
- Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo km
2
; biết1km
2
=
1000000m
2
và ngợc lại.
- Bớc đầu biết chuyển đổi từ km
2

sang

m
2
và ngợc lại.
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh vẽ một cánh đồng
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em giải bài 1,2
- Gọi HS nêu các dấu hiệu chia hết cho
2,3,5,9


2. Bài mới :* GT bài
HĐ1: Giới thiệu ki-lô-mét vuông
- Treo bức tranh vẽ cánh đồng và nêu: Cánh
đồng này là hình vuông, mỗi cạnh dài 1 km,
các em hãy tính diện tích của cánh đồng
- Giới thiệu: 1km x 1km = 1 km
2
Vậy ki-lô-mét vuông chính là diện tích của
hình vuông có cạnh dài 1km
- Ki-lô-mét vuông viết tắt: km
2
- Đọc là: ki-lô-mét vuông
+ 1 km bằng bao nhiêu mét?
+ Tính diện tích của hình vuông có cạnh dài
1000m
+ 1 km
2
bằng bao nhiêu m
2
?
HĐ2: Luyện tập
Bài 1 :
- Gọi HS đọc đề
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào VBT
- Nhận xét, sửa chữa
Bài 2 :
- 2 em lên bảng.
- 1 số em nêu
- HS quan sát hình vẽ và tính

diện tích cánh đồng
1km x 1km = 1 km
2
- Lắng nghe
- Nhìn bảng và đọc
+ 1km
2
= 1000m
+ HS tính:
1000 m x 1000m = 1 000 000
m
2
1k m
2
= 1000 000 m
2
- 1 em đọc.
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào VBT
- Lớp nhận xét


69
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào VBT
- Gọi HS nhận xét, chữa bài. GV ghi điểm
- Hỏi: hai đơn vị diện tích liền nhau hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 3:

- Gọi HS đọc đề, nêu cách tính diện tích
hình chữ nhật?
- Gọi1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào VBT
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận và trình bày
- HD học sinh cách suy luận, loại trừ dần để
chọn số đo thích hợp
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- CB : Bài 92
- 1HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào VBT
+ Hai đơn vị đo diện tích liền
nhau hơn kém nhau 100 lần
- 1 em đọc.
S hcn = a x b
- 1 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào VBT
Diện tích khu rừng hcn:
3 x 2 = 6 (km
2
)
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em thảo luận
+ DT phòng học: 40 m
2

+ DT nớc VN: 33 099 km
2
+ 81 cm
2
< 1 m
2
+ Diện tích phòng học không
thể là 1 m
2
+ 900 dm
2
= 9 m
2
mà 9 m2 = 3m x 3 m cũng quá
nhỏ
- Lắng nghe
......................................................................................................................
Tập đọc
Tiết 37: Bốn anh tài
I. MụC đích, yêu cầu :
- Biết đọc với giọng kể chuyện, bớc đầu biết nhấn nhấn giọng những từ ngữ thể
hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé.
- Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh
em Cốu Khây. ( TL đợc các câu hỏi trong SGK).
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
- Bảng phụ ghi các câu văn, đoạn văn cần luyện đọc
III. hoạt động dạy và học :



70
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu :
- Yêu cầu HS mở mục lục SGK và đọc tên
các chủ điểm
- GV giới thiệu chủ điểm
2. Bài mới:
* GT bài
- GV giới thiệu truyện đọc Bốn anh tài ca
ngợi bốn thiếu niên có sức khỏe và tài ba
hơn ngời đã biết hợp nhau lại làm việc
nghĩa
HĐ1: HD Luyện đọc
- Gọi 5 HS đọc tiếp nối 5 đoạn , kết hợp sửa
sai phát âm, ngắt nghỉ hơi
- HD xem tranh minh họa
- Gọi HS đọc chú giải
- Yêu cầu nhóm đôi luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu : Nhấn giọng những từ ngữ
ca ngợi tài năng, sức khỏe, nhiệt thành làm
việc nghĩa của bốn cậu bé
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Truyện có những nhân vật nào?
- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :
+ Những chi tiết nào nói lên sức khỏe và tài
năng đặc biệt của Cẩu Khây?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và TLCH:
+ Chuyện gì đã xảy ra với quê hơng của
Cẩu Khây?

+ Thơng dân, Cẩu Khây đã làm gì?
- Yêu cầu HS đọc 3 đoạn còn lại và TLCH:
+ Cẩu Khây đi diệt trừ yêu tinh cùng những
ai?
+ Giải thích: vạm vỡ, chí hớng
- HS cả lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đọc 2 lợt :
+HS1: Từ đầu ... võ nghệ
+HS2: TT ...yêu tinh
+HS3: TT...yêu tinh
+HS4: TT ...lên đờng
+HS5: Còn lại
- Quan sát, mô tả
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em cùng bàn luyện
đọc
- 2 em đọc
- Lắng nghe
+ Có 4 nhân vật ...
- Cả lớp đọc thầm, trao đổi và
trả lời
+ Ăn một lúc hết 9 chõ xôi, 10
tuổi sức đã bằng trai 18, 15 tuổi
đã tinh thông võ nghệ
- Đọc thầm, trao đổi và trả lời
+ Quê hơng của Cẩu khây xuất
hiện một con yêu tinh...
+ Quyết chí lên đờng diệt trừ

yêu tinh
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm
+ Đi cùng Nắm Tay Đóng Cọc,
Lấy Tai Tát Nớc và Móng Tay
Đục Máng


71
+ Mỗi ngời bạn của Cẩu Khây có tài năng
gì?
+ Truyện ca ngợi ai và ca ngợi điêu gì?
- Gọi HS nhắc lại, GV ghi bảng
HĐ3: HD Đọc diễn cảm
- Gọi 5 HS nối tiếp đọc diễn cảm 5 đoạn
- HD đọc diễn cảm đoạn 1,2
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS lên bảng chỉ vào từng nhân vật và
nêu tài năng đặc biệt của từng ngời
- Nhận xét tiết học
- CB bài Chuyện cổ tích về loài ngời
+ Vạm vỡ: to lớn, nở nang
+ Chí hớng: ý muốn bền bĩ
quyết đạt tới mục tiêu cao đẹp
trong cuộc sống
- Trả lời câu hỏi
+ Truyện ca ngợi sức khỏe, tài
năng, lòng nhiệt thành làm việc
nghĩa của 4 anh em Cẩu Khây

- 3 em nhắc lại
- 5 em đọc, lớp theo dõi tìm ra
giọng đọc đúng
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 3 cặp thi đọc với nhau.
- HS nhận xét, uốn nắn
- 1 HS lên bảng chỉ và trình bày
- Theo dõi và thực hiện
...................................................................................................................
Khoa học
Tiết 37: Tại sao có gió ?
I. MụC tiêu :
- Làm TN chứng minh không khí chuyển động tạo hành gió.
- Giải thích đợc nguyên nhân gây ra gió.
II. Đồ dùng dạy học :
- HS chuẩn bị chong chóng
- Đồ dùng TN: hộp đối lu, nến, diêm, vài nén hơng
- Tranh minh họa SGK
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Không khí cần cho sự thở của con ngời,
động vật, thực vật ntn?
- Thành phần nào trong không khí quan
trong đối với sự thở?
2. Bài mới:
HĐ1: Trò chơi chong chóng
- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.



72
- Gọi HS báo cáo chuẩn bị chong chóng
- HDHS ra sân chơi chong chóng
- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả theo các
nội dung:
+ Theo em, tại sao chong chóng quay?
+ Tại sao khi bạn chạy nhanh thì chong
chóng của bạn lại quay nhanh?
+ Nếu trời không có gió, làm thế nào để
chong chóng quay?
+ Khi nào chong chóng quay nhanh, quay
chậm?
- GV kết luận
HĐ2: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra gió
- Giới thiệu các dụng cụ làm TN
- Yêu cầu HS đọc, làm TN theo hớng dẫn
SGK
- Yêu cầu trả lời câu hỏi:
+ Phần nào của hộp có không khí nóng?
Tại sao?
+ Phần nào của hộp có không khí lạnh?
+ Khói bay ra ống nào?
- GV kết luận: Không khí chuyển động từ
nơi lạnh đến nơi nóng. Sự chênh lệch nhiệt
độ của KK là nguyên nhân gây ra sự
chuyển động của KK. KK chuyển động
tạo thành gió.
HĐ3: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra sự
chuyển động của không khí trong tự

nhiên
- Treo tranh minh họa SGK
- Yêu cầu HS trả lời:
+ Hình vẽ khoảng thời gian nào trong
ngày?
+ Mô tả hớng gió đợc minh họa trong
hình.
- Yêu cầu nhóm 4 em thảo luận để TLCH:
+ Tại sao ban ngày có gió từ biển vào đất
liền và ban đêm có gió từ đất liền ra biển?
- Gọi 2 nhóm xung phong trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung
- GV kết luận
3. Củng cố, dặn dò:
- Tai sao có gió?
- Tổ trởng báo cáo
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Đại diện các tổ trình bày
+ Chong chóng quay là do có gió
thổi
+ Vì khi bạn chạy nhanh thì tạo
ra gió, gió làm quay chong chóng
+ Ta phải chạy
+ Chong chóng quay nhanh khi
có gió thổi mạnh, quay chậm khi
gió thổi yếu
- Lắng nghe
- Theo dõi
- 1 em đọc. Lớp theo dõi và làm
TN, quan sát các hiện tợng xảy ra

- Đại diện nhóm trình bày
- Lắng nghe
- Hoạt động cả lớp
- Trả lời câu hỏi
- Nhóm 4 em thảo luận
- Trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày


73
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 38
- Nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
..........................................................................................................
đạo đức
Tiết19: Kính trọng, biết ơn ngời lao động
I. MụC tiêu:
-Biết vì sao cần phảI kính trọng và biết ơn ngời lao động.
- Bớc đầu biết c xử lễ phép với những ngời lao động và biết trân trọng, giữ gìn
thành quả lao động của họ.
- Biết nhắc nhở các bạn phảI kính trọng và biết ơn ngời lao động.
II. đồ dùng dạy học :
- Nội dung một số câu ca dao, tục ngữ, bài thơ về ngời lao động
- Nội dung ô chữ
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :

- Tại sao chúng ta phải trung thực trong
học tập?
- Vì sao chúng ta phải sử dụng thời giờ
hợp lý?
2. Bài mới: GT
HĐ1: Giới thiệu nghề nghiệp của bố mẹ
em
- Yêu cầu mỗi HS tự đứng lên GT về
nghề nghiệp của bố mẹ mình
- Nhận xét, kết luận: Bố mẹ của mỗi bạn
trong lớp chúng ta đều là những ngời lao
động, làm việc ở các lĩnh vực khác nhau
HĐ2: Phân tích truyện "Buổi học đầu
tiên"
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và TLCH:
+ Vì sao trong lớp, các bạn lại cời khi
nghe Hà GT về nghề nghiệp của bố mẹ
mình?
- 2 em lên bảng.
- Lần lợt từng em đứng lên giới
thiệu
- Lắng nghe
+ Các bạn đó nghĩ rằng bố mẹ bạn
Hà làm nghề quét rác, không đáng


74
+ Nếu là bạn cùng lớp với Hà, em sẽ làm
gì trong tình huống đó?
- Nhận xét, tổng hợp ý kiến của các nhóm

- KL: Tất cả ngời lao động cần đợc tôn
trọng
HĐ3: Kể tên nghề nghiệp
- Tổ chức HS kể tên nghề nghiệp
- Gv ghi bảng, gọi HS nhận xét
- Chơi trò chơi: Tôi làm nghề gì?
+ Chia lớp thành 2 đội
+ Phổ biến luật chơi: 1 em dãy 1 diễn tả
bằng hành động của một nghề nào đó, 1
em của dãy 2 xem đó là nghề nghiệp hay
công việc gì?
- Kết luận, tuyên dơng
HĐ4: Bày tỏ ý kiến
- Chia lớp thành 6 nhóm
- Yêu cầu các nhóm quan sát các hình
trong SGK, thảo luận và TLCH
- Gọi HS nhận xét
- KL: Cơm ăn, áo mặc, sách học và mọi
của cải khác trong XH đều có đợc là nhờ
những ngời lao động
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- Dặn HS su tầm các câu ca dao, tục
ngữ...ca ngợi ngời LĐ
đợc kính trọng
+ Em sẽ không cời...
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- Chia lớp thành 2 dãy
- Lần lợt từng dãy kể

- HS nhận xét, loại bỏ những nghề
không phải là công việc của ngời
LĐ (bán số đề, ăn xin...)
- Tham gia trò chơi
- HS bình chọn
- HĐ nhóm 6 em
- Mỗi nhóm làm việc với 1 tranh
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- Lắng nghe
................................................................................................................................
Ngày soạn 01/01/2011
Thứ ba ngày 04 tháng 01 năm 2011
Toán
Tiết 92: Luyện tập
I. MụC tiêu :
Giúp HS rèn kĩ năng:
- Chuyển đổi các đon vị đo diện tích
- Đọc đợc thông tin trên biểu đồ cột.


75
II. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em giải bài 1,2 SGK trang 100
- Nhận xét, ghi điểm
2. Luyện tập:
* GT:

Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
VBT
- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu cách đổi đơn
vị đo của mình
Bài 2 : Dành cho HS khá, giỏi:
- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
VBT
+ Khi thực hiện các phép tính với các số đo
đại lợng, ta phải chú ý đến điều gì?
Bài 3: b
- Yêu cầu HS đọc số đo diện tích các thành
phố, sau đó so sánh
- Nhận xét, cho điểm
Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu tự làm vào VBT
- Gợi ý HS yếu: Chiều rộng bằng 1/3 chiều
dài nghĩa là chiều dài chia thành 3 phần thì
chiều rộng là 1 phần
- Nhận xét, cho điểm
Bài 5:
- GV: Mật độ dân số là chỉ số dân trung bình
sống trên diện tích 1km
2
- Yêu cầu đọc biểu đồ và hỏi:
+ Biểu đồ thể hiện điều gì?
+ Hãy nêu mật độ dân số của từng TP?

- Yêu cầu tự làm bài rồi trình bày miệng
- Nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- CB : Bài 93
- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.
- 3 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào VBT
- Chữa bài, nêu cách đổi
- 1 em đọc.
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào VBT
+ Các số đo phải cùng một
đon vị đo
- HS đọc số đo diện tích của
các TP rồi làm bài
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 em đọc.
- 1 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào VBT
Chiều rộng khu đất:
3 : 3 = 1 (km)
Diện tích khu đất:
3 x 1 = 3 (km
2
)
- Nhận xét, sửa bài
- Lắng nghe

- Đọc biểu đồ và trả lời câu
hỏi
- HS làm VT
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe


76
....................................................................................................................
chính tả( Nghe viết)
Tiết 19: Kim tự tháp Ai Cập
I. MụC ĐíCH, YêU CầU
- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những từ khó có âm, vần dễ lẫn: BT2
II. đồ dùng dạy học
- 3 tờ phiếu viết nội dung BT2,
- 3 băng giấy viết nội dung BT3b
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu :
2. Bài mới :
* GT bài: Nêu MĐ - YC tiết dạy
HĐ1: HD nghe viết
- GV đọc bài chính tả và hỏi:
+ Đoạn văn nói điều gì?
- Yêu cầu đọc thầm tìm các từ ngữ khó viết,
danh từ riêng
- Đọc cho HS viết BC các từ khó
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi

- HDHS đổi vở chấm chéo
- Chấm vở 10 em, nhận xét
HĐ2: HD làm bài tập chính tả
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Phát giấy cho 3 em, yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS nhận xét, chữa bài trên bảng
- Gọi HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh
- Nhận xét bài làm của HS
Bài 3b:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Lắng nghe
- Theo dõi SGK
+ Ca ngợi Kim tự tháp là một
công trình kiến trúc vĩ đại của
ngời Ai Cập cổ đại
-HS đọc và tìm:
+ hoàng đế, đá tảng, nhằng
nhịt, chuyên chở...
+ Ai Cập
- HS viết BC.
- HS viết bài
- HS soát lỗi
- Nhóm 2 em đổi vở sửa lỗi.
- Chữa lỗi
- 1 em đọc to, cả lớp đọc
thầm.
- HS làm VT hoặc phiếu
- Dán phiếu lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung

- 2 em đọc lại phiếu:
sinh-biết-biết-sáng-tuyệt-xứng


77
- Chia bảng làm 2 cột, gọi 2 em lên bảng
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- GV chốt lại lời giải đúng
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Dặn chuẩn bị bài 20
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào VBT
- Nhận xét, chữa bài
+ Đúng: thời tiết, công việc,
chiết cành
+ Sai: thân thiếc, nhiệc tình,
mải miếc
- Lắng nghe
................................................................................................................
luyện từ và câu
Tiết 37: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
I. MụC tiêu :
- HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai làm gì?
- Nhận biết đợc câu kể Ai làm gì? xác định đợc CN trong câu ( BT1, mục III); biết
đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ ( BT1, BT2)
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn phần nhận xét ( Viết riêng từng câu)
- Bảng phụ viết đoạn văn BT1

- Tranh minh họa trang 7
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu :
Trong các tiết học LTVC ở HKI, các
em đã tìm hiểu bộ phận VN trong câu
kể Ai làm gì? Tiết học hôm nay giúp
các em hiểu về bộ phận CN trong câu
kiểu câu này.
2. Bài mới:
HĐ1: Tìm hiểu ví dụ
- Gọi HS đọc phần nhận xét trang 6
SGK
- Yêu cầu tự làm vào VBT
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- GV chốt lại lời giải đúng
- Lắng nghe
- HS đọc thầm, 1 em đọc to.
- 1 em làm bài trên bảng, HS làm
bút chì trong VBT, nhóm 2 em trao
đổi trả lời câu hỏi 3,4
- Nhận xét, chữa bài
+ Bài 1: Câu kể Ai làm gì là câu
1,2,3,5,6


78
+ Những CN trong các câu kể theo kiểu
Ai làm gì? vừa tìm đợc trong đoạn văn
trên có ý nghĩa gì?

+ CN trong các câu trên do loại từ nào
tạo thành? Hãy cho VD về mỗi loại từ
đó.
+ Trong câu kể Ai làm gì? những sự vật
nào có thể làm CN?
+ CN trong kiểu câu Ai làm gì? do từ
ngữ nào tạo thành?
HĐ2: Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Yêu cầu HS đặt câu minh họa cho ghi
nhớ
HĐ3: Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu tự làm vào VBT
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu tự làm vào VBT
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 số em trình bày bài làm trong
VBT
- GV chú ý sửa sai lỗi dùng từ cho HS
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS quan sát bức tranh và nêu
hoạt động của mỗi ngời, vật trong tranh
- Yêu cầu tự làm vào VBT
- Gọi HS phát biểu

- Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Một đàn ngỗng/ ...
Hùng / ...
Thắng / ...
Em / ...
Đàn ngỗng / ...
+ Chỉ ngời, con vật có hoạt động đ-
ợc nói đến ở VN
+ Do danh từ và CDT tạo thành
VD: Hùng, Thắng, Em (DT)
Một đàn ngỗng, đànngỗng (CDT)
+ Ngời, con vật, đồ vật..
+ Do DT và CDT tạo thành
- 2 em đọc, lớp đọc thầm
- 3 em lên bảng đặt câu, HS làm bút
chì
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp
làm bút chì vào VBT
- Nhận xét, chữa bài
a) Câu kể Ai làm gì? là câu
3,4,5,6,7
b) CN của mỗi câu: chim chóc,
thanh niên, phụ nữ, em nhỏ, các cụ
già
- 1 em đọc.
- 3 HS lên bảng thực hiện (mỗi em
đặt 3 câu), cả lớp làm vào VBT
- Nhận xét, chữa bài

+ Các chú công nhân đang bốc hàng
lên bến
+ Mẹ em đi chợ
+ Chim sơn ca hót véo von
- 1 HS đọc yêu cầu
- Quan sát tranh, trao đổi và phát
biểu


79
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 38
- Làm VBT
- 3-5 em trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung
Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ
xuống mọi nơi. Trên ruộng lúa chín
vàng, các bác nông dân đang gặt
lúa. Trên đờng làng, các bạn học
sinh rủ nhau đến trờng
- Lắng nghe
...........................................................................................................
lịch sử
Tiết 19: Nớc ta cuối thời Trần
I. MụC tiêu :
- Nắm đợc một số sự kiện về sự suy yếu của Nhà Trần:
+ Vua quan ăn chơI sa đoạ; trong triều một só quan lại bất bình, Chu Văn An
dâng sớ xin chém 7 tên coi thờng phép nớc.
- Nông dân và nô tì nổi dậy đấu tranh.

- Hoàn cảnh Hồ Quí Ly- Một đại thần của nhà Trần, lập nên nhà Hồ và đổi tên nớc
là Đại Ngu.
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu học tập của HS
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Nhận xét bài KT cuối HKI
2. Bài mới: GT
HĐ1: Thảo luận nhóm
- Phát phiếu bài tập cho các nhóm
- Thảo luận:
Vào nửa sau TK XIV:
+ Vua quan nhà Trần sống ntn?
+ Những kẻ có quyền thế đối với dân ntn?
+ Cuộc sống của nhân dân ntn?
+ Thái độ phản ứng của nhân dân đối với
triều đình ra sao?
- Gọi 1 số em trình bày
- Kết luận câu trả lời đúng
HĐ2: Làm việc cả lớp
- Lắng nghe
- Nhóm 4 em, thảo luận trả lời
câu hỏi
+ Ăn chơi sa đoạ
+ Ngang nhiên vơ vét của dân để
làm giàu
+ Vô cùng cơ cực
+ Nông dân và nô tì đêù nổi dậy
đấu tranh

- Đại diện nhóm trình bày
-Lớp nhận xét, bổ sung


80
- Nêu câu hỏi cho HS thảo luận:
+ Hồ Quý Ly là ngời ntn?
+ Ông đã làm gì?
+ Hành động truất quyền vua của HQL có
hợp lòng dân không? Vì sao?
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 3 em đọc ghi nhớ
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 16
- HS thảo luận, trả lời:
+ Ông là một vị quan đại thần có
tài
+ Ông truất ngôi vua Trần và tự
xng làm vua, lập nên nhà Hồ, dời
thành về Tây Hồ, đổi tên nớc là
Đại Ngu và thực hiện nhiều cải
cách
+ Hành động của ông hợp lòng
dân...
- 3 em đọc.
- Lắng nghe
................................................................................................................................
Ngày soạn 02/01/2011
Thứ t ngày 05 tháng 01 năm 2011
Toán

Tiết 93: Hình bình hành
I. MụC tiêu :
- Nhận biết đợc hình bình hành vàmột số đặc điểm của nó.
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ các hình
- Bộ đồ dùng học toán
- Một số hình bình hành bằng bìa và 2 cần câu
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 1 em giải 1/ 100
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới :
* GT: Trong tiết học hôm nay, các em sẽ đợc
làm quen với một hình mới đó là hình bình
hành.
HĐ1: Hình thành biểu tợng về hình bình
hành
- Cho HS quan sát các hình ở bảng phụ rồi
nhận xét hình dạng các hình
- 1 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe
- Quan sát, nêu tên các hình


81
- Giới thiệu tên gọi hình bình hành
HĐ2: Nhận biết một số đặc điểm của hình
bình hành

- GV vẽ hình bình hành ABCD lên bảng, yêu
cầu HS quan sát và nhận xét:
+ Tìm các cặp cạnh song song?
+ Đo độ dài các cạnh
- GV giới thiệu: Trong hình bình hành ABCD,
AB và DC đợc gọi là hai cạnh đối diện, AD và
BC cũng dợc gọi là 2 cạnh đối diện
+ Trong hình bình hành, các cặp cạnh đối diện
ntn với nhau?
- Yêu cầu HS tìm trong thực tế các đồ vật là
hình bình hành
HĐ3: Luyện tập
Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS quan sát và trả lời
Bài 2 :
- Vẽ lên bảng hình tứ giác ABCD và hình bình
hành MNPQ
- GV chỉ và GT các cặp cạnh đối diện của tứ
giác và hình bình hành
Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi:
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu tự làm vào VBT
- Nhận xét bài làm của HS
3. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi Câu cá
+ Chọn 2 đội, mỗi đội 5 em
+ Mỗi đội chọn 1 cần câu để câu các miếng bìa
hình bình hành
- Nhận xét

- Hình thành biểu tợng hình
bình hành
- Quan sát hình theo yêu cầu
GV
+ AB//CD ; AD//BC
- HS đo độ dài và nhận xét
- Lắng nghe
- Trả lời câu hỏi
- HS cho VD
- 1 em đọc.
- HS quan sát và tìm hình hình
bình hành, cho biết lí do
- Quan sát và nghe giảng
- 1 em đọc.
- Vẽ vào VBT
- Đổi chéo vở để KT
- Nhận xét
- Tham gia trò chơi
- Lắng nghe


82

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×