Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giao an Lop 1Tuan 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.45 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>



<i> Ngày soạn: 27/11/ 2009</i>


<i> Ngày giảng: Thứ hai 30/11/ 2009</i>


<b> ĐẠO ĐỨC: </b>

<b>NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ </b>

<b>(T2)</b>


<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần


- Tơn kính Quốc kì và u q Tổ quốc Việt Nam.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 01 lá cờ Việt Nam , Bài hát “Lá cờ Việt Nam”
- Bút màu, giấy vẽ.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Khi chào cần phải như thế nào?


- Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ?
<b>2. Dạy - học bài mới.</b>


<i><b>* Khởi động .</b></i>Cả lớp hát bài “Lá cờ Việt Nam”


<i><b> * Hoạt động 1: Học sinh tập chào cờ.</b></i>



- Giáo viên làm mẫu.


- Đại diện mỗi tổ 1 em lên chào cờ trước lớp.
- Cả lớp và giáo viên theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp đứng chào cờ theo hiệu lệnh của giáo viên.


<i><b>* Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ.</b></i>


- Giáo viên phổ biến yêu cầu cuộc thi.


- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng
- Cả lớp và giáo viên theo dõi, bình chọn.


<i><b>* Hoạt động 3: Vẽ và tơ màu quốc kì.</b></i>


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- Học sinh vẽ và tơ màu lá quốc kì.
- Học sinh giới thiệu tranh vẽ của mình.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Học sinh đọc đồng thanh 2 câu thơ theo hướng dẫn của giáo viên.
* Kết luận chung.


<i><b>* Hoạt động 4: Dặn dò</b></i><b>: </b>


- Học thuộc bài và thực hiện tốt bài học.


_______________________________



<b>TIẾNG VIỆT:</b>

<b>BÀI 51: ÔN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng <i><b>n</b></i><b>,</b> các từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài 44 đến bài 51


- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: <i><b>Chia phần</b></i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn tập trong sách giáo khoa
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng
- Tranh minh họa truyện kể: <b>''Chia phần''</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh viết bảng con: <i>T1: <b>cuộn dây, </b>T2: <b>ý muốn, </b>T3: <b>con lươn.</b></i>


- 1 HS lên bảng viết: <i><b>vườn nhãn.</b></i>


- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: <i><b>Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn</b></i>
<i><b>thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.</b></i>


<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<b>TIẾT 1</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>



- Giáo viên hỏi:


+ Tuần qua chúng ta đã được học những vần gì mới ?
- Học sinh trả lời, giáo viên ghi bảng


- Các học sinh khác bổ sung


- Giáo viên treo bảng ôn lên bảng, học sinh kiểm tra bổ sung


<i><b>*Hoạt động 2: Ôn tập </b></i>


<i>a. Ôn các vần vừa học</i>


- Học sinh lên bảng, chỉ các chữ vừa học trong tuần
- Giáo viên đọc vần, học sinh chỉ chữ


- Học sinh tự chỉ chữ và đọc vần


- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
<i>b. Ghép chữ và vần thành tiếng</i>


- Học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang
của bảng ơn


- Học sinh đọc bảng ơn theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa cách đọc cho học sinh


<i>c. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>



<i>- </i>GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng: <i><b>cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.</b></i>


- Học sinh đọc các từ ngữ: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Giáo viên giải thích và đọc mẫu


- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
<i>d. Tập viết các từ ngữ ứng dụng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên chấm, nhận xét


<b>TIẾT 2</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i>


<i>Luyện đọc</i>


- Học sinh lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn


- Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng theo: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh


<i>Đọc đoạn thơ ứng dụng</i>


- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ cho HS quan sát và hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì?


- Học sinh đọc câu ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh



- Giáo viên đọc mẫu


- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>


- Học sinh viết tiếp các từ còn lại theo mẫu trong vở tập viết
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng


- Giáo viên chấm, nhận xét


<i><b>*Hoạt động 3: Kể chuyện ''Chia phần''</b></i>


- Học sinh đọc tên câu chuyện, giáo viên dẫn dắt vào câu chuyện
- Giáo viên kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa


- Học sinh thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài


- HS đại diện các nhóm lên thi kể, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương .


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Giáo viên chỉ bảng ơn , học sinh theo dõi đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học


- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 52.
<b>- </b>Nhận xét giờ học.


__________________________________________________________


<i> Ngày soạn: 29/11/ 2009</i>


<i> Ngày giảng: Thứ tư 02/12/ 2009</i>


<b>TOÁN:</b>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Các hình vẽ trong sách giáo khoa
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 học sinh lên bảng <b>4 + 3 = </b> <b>5 + 2 = </b> <b>6 + 1 =</b>
- Cả lớp làm bảng con: <b>2 + 5 = </b> <b>7 + 0 =</b>


<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 7</b></i>


<i>a. Hướng dẫn học sinh học phép cộng: 7 - 1 = 6và 7 - 6 = 1</i>


- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ 1 trong sách giáo khoa và nêu:
+ Có 7 hình tam giác, bớt1 hình tam giác. Hỏi cịn lại bao nhiêu hình tam
giác



+ Gọi vài học sinh nhắc lại bài toán


- Gọi học sinh nêu câu trả lời: "7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác cịn 6
hình tam giác''


- Gọi vài học sinh nêu lại câu trả lời trên
- Giáo viên: 7 bớt 1 còn mấy ?


- Học sinh: 6  gọi học sinh nhắc lại
- GV: Ta có thể làm phép tính gì? (trừ )
- HS nêu phép tính, GV viết bảng: <b>7 - 1 = 6</b>
- GV cho HS đọc ''Bảy trừ một bằng sáu ''
Tương tự như trên với phép tính:<b> 7 - 6 = 1</b>


<i>b. Hướng dẫn học sinh học phép tính: 7 - 2 = 5, 7 - 5 = 2, 7 - 3 = 4, </i>
<i>7 - 4 = 7</i>3(Tương tự như trên)


<i>c.</i> Giáo viên cho HS học thuộc:


7 - 1 = 6 7 - 6 = 1
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 - 4 = 3


- Gọi học sinh đọc lại các phép tính trên theo: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp


<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành</b></i>


<b>Bài 1:</b> ( Hoạt động cá nhân )


- Học sinh nêu yêu cầu của bài toán



- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả của từng phép tính


<b>Bài 2:</b> ( Hoạt động nhóm )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.


- Giáo viên giới thiệu phép tính theo cột dọc, HS làm bài.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.


- Gọi học sinh chữa bài, nêu kết quả của từng phép tính
- Học sinh và giáo viên nhận xét .


<b>Bài 3:</b> Trò chơi "<i>Tiếp sức</i>"


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên nêu u cầu của trị chơi.


- HS các nhóm lên thực hiện trò chơi, HS còn lại cổ vũ cho bạn mình.
- HS và GV nhận xét tính điểm thi đua.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 4:</b> ( Hoạt động nhóm )
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- HS thảo luận nhóm 2, đọc bài tốn và viết phép tính vào ơ trống
- Gọi đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết phép tính.


- GV nhận xét, HS chữa bài ( nếu sai )


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học


- Về nhà ôn lại bài, học thuộc các con tính, làm bài tập trong vở bài tập.
- Nhận xét giờ học.


____________________________
<b>TIẾNG VIỆT:</b>

<b>BÀI 53: ĂNG - ÂNG</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Đọc được: <i><b>ăng, âng, măng tre, nhà tầng;</b></i> từ và các câu ứng dụng
- Viết được: <i><b>ăng, âng, măng tre, nhà tầng.</b></i>


- Luyện nói từ 2 - 4 theo chủ đề: <i><b>Vâng lời cha mẹ.</b></i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh viết bảng con<b>: T1: </b><i><b>con ong</b>, T2: <b>vòng tròn, </b>T3: <b>cây thông.</b></i>


- 1 HS lên bảng viết từ: <i><b>công viên</b></i>


- 1 học sinh đọc câu ứng dụng:



<i><b>Sóng nối sóng</b></i>
<i><b>Mãi khơng thơi</b></i>
<i><b>Sóng sóng sóng</b></i>
<i><b>Đến chân trời</b></i>


- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và ghi điểm.<b> </b>
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: <i><b>ăng, âng.</b></i>


- Giáo viên viết lên bảng: <i><b>ăng - âng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>*Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>


 <i><b>ăng</b></i>


<i>a. Nhận diện vần:</i>


- Học sinh ghép vần <i><b>ăng</b></i> trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần <i><b>ăng</b></i>có mấy âm, đó là những âm nào ?


- So sánh <i><b>ăng</b></i>với <i><b>ăn</b></i>


+Giống: đều bắt đầu bằng <i><b>ă.</b></i>


+ Khác: <i><b>ăng</b></i>kết thúc bằng <i><b>ng, ăn</b></i>bắt đầu bằng <i><b>n.</b></i>



<i>b. Đánh vần:</i>
 Vần


- Giáo viên phát âm mẫu: <i><b>ăng</b></i>


- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần <i><b>á - ngờ - ăng.</b></i>


- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:


- Giáo viên viết bảng <i><b>măng </b></i>và đọc <i><b>măng </b></i><b> </b>
- Học sinh đọc <i><b>măng </b></i>và trả lời câu hỏi


+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng <i><b>măng</b></i>viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
<b> </b><i><b>ă - ngờ - ăng </b></i>


<i><b> mờ - ăng - măng </b></i>
<i><b> măng tre. </b></i>


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
<i>c. Viết:</i>


 Vần đứng riêng


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>ăng</b></i>, vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: <i><b>ăng.</b></i>



- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
 Viết tiếng và từ ngữ


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>măng</b></i>và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: <i><b>măng.</b></i><b> </b>


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh
 <i><b>âng </b></i>(Dạy tương tự như <i><b>ăng</b></i>)


- Giáo viên: vần <i><b>âng</b></i> được tạo nên từ <i><b>â</b></i>và <i><b>ng</b></i>


- Học sinh thảo luận: So sánh <i><b>âng</b></i>với <i><b>ăng.</b></i>


+ Giống: kết thúc bằng <i><b>ng</b></i>


+ Khác: <i><b>âng</b></i>bắt đầu bằng<i><b>â,</b><b>ăng</b></i>bắt đầu bằng <i><b>ă.</b></i>


- Đánh vần:


<i><b>â - ngờ - âng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>nhà tầng.</b></i>


<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>


- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng :


<i><b>rặng dừa vầng trăng</b></i>


<i><b> phẳng lặng nâng niu</b></i>


- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên


- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
<b>TIẾT 2</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>


- Học sinh lần lượt phát âm: <i><b>ăng, măng, măng tre </b>và <b>âng, tầng, nhà tầng. </b></i>


- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>


- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng


- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>


- Học sinh lần lượt viết vào vở: <i><b>ăng, âng, măng tre, nhà tầng.</b></i>


- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm


- Giáo viên chấm, nhận xét


<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: <i><b>Vâng lời cha mẹ. </b></i>


- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:
+ Trong tranh vẽ gì, vẽ những ai?


+ Em bé trong tranhđang làm gì?


+ Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì?


+ Những lời khun ấy có tác dụng như thế nào đối với trẻ con?
+ Em có làm theo những lời khuyên của bố mẹ không?


+ Khi làm đúng theo lời khuyên của bố me, em cảm thấy thế nào
+ Muốn trở thành con ngoan thì em phải làm gì?


<i><b>Trị chơi </b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Học sinh tìm vần vừa học


- Về nhà ơn lại bài, xem trước bài 54.
- Nhận xét giờ học



_______________________________


<b> TN&XH:</b>

<b>CÔNG VIỆC Ở NHÀ</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các hình trong bài 13 SGK.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


-Vì sao phải u q ngơi nhà và các đồ dùng trong nhà mình?
- Nhận xét.


<b>2. Dạy - học bài mới.</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát hình</b></i>


<i>- Mục tiêu:</i> Kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình.
<i>- Cách tiến hành.</i>


Bước 1: HS làm việc theo cặp, quan sát các hình ở trang 28, nói về nội
dung từng hình.


Bước 2:


- Đại diện các nhóm trả lời.


- Giáo viên kết luận.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b></i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS biết kể tên một số công việc ở nhà của những người trong
gia đình mình.


<i>- Cách tiến hành</i>.


Bước 1: HS làm việc theo cặp: yêu cầu các em tập nêu câu hỏi và trả lời
các câu hỏi ở trang 28 SGK.


- HS làm việc theo nhóm 2 em: Kể cho nhau nghe về cơng việc thường
ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe.


Bước 2: một vài học sinh nói trước lớp


- Em cảm thấy thế nào khi đã làm được những việc có ích cho gia đình?
- Giáo viên kết luận.


<i><b>* Hoạt động 3: Quan sát hình</b></i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà khơng có ai quan tâm,
dọn dẹp.


<i>- Cách tiến hành</i>.
Bước 1:


- HS quan sát trang 29 SGK và trả lời câu hỏi .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Để có được nhà cửa gọn gàng sạch sẽ, em phải làm gì giúp bố mẹ?
- Học sinh làm việc theo cặp.


Bước 2:


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Giáo viên kết luận.


<i><b>* Hoạt động 4:Dặn dò</b></i>:
- Thực hiện tốt bài vừa học
- Nhận xét tiết học


<i><b>_________________________________</b></i>


<b>THỦ CÔNG: </b>

<b>CÁC QUY ƯỚC VỀ GẤP GIẤY</b>


<b> VÀ GẤP HÌNH</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Biết ký hiệu, quy ước về gấp giấy


- Bước đầu gấp được giấy theo ký hiệu, quy ước
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên chuẩn bị hình mẫu và các ký hiệu.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. Ký hiệu đường giữa hình:


- Ký hiệu đường kẻ ngang - Đường kẻ dọc.


2. Ký hiệu đường gấp giữa: (---)
3. ký hiệu đường dấu gấp vào:


- Cho hs quan sát hình vẽ.


4. Ký hiệu dấu gấp ngược ra sau:


- Học sinh nhìn vào tranh và đọc lại các ký hiệu.
- Đọc được tên đường gấp khúc.


- Giáo viên nhận xét - tuyên dương.
*. Dặn dò:


- Về nhà chuẩn bị giấy để hôm sau gấp các đoạn thẳng.


_________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 30/11/ 2009</i>


<i> Ngày giảng: Thứ năm 03/12/ 2009</i>
<b>thĨ dơc: </b>

<b>THĨ DơC RÌN LUN TTCB - TRß CHƠI</b>



<b>VậN ĐộNG</b>


<b>A. YấU CU:</b>


- Bit cỏch thc hin t th đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm
mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng.


- Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hơng
- Biết cách chơi trị chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- </b> Sân trường.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tập họp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


- Chẹy nhẹ nhành thành vịng trịn.
<b>2. Phần cơ bản.</b>


- Đứng kiễng gót, 2 tay chống hông, 1-2 lần.
+ Đứng đưa hai tay ra trước, 2 tay chống hông.


+ Đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng 3-5 lần.
+ Học sinh luyện tập theo nhóm, tổ.


- Các tổ lên thực hiện.- Cả lớp và giáo viên nhận xét bình chọn.
- Trị chơi “Chuyền bóng tiếp sức”


<b>3. Phần kết thúc.</b>


- Học sinh đi thường theo nhịp 2 hàng dọc và hát.
- Học sinh chơi trò chơi hồi tỉnh “Trời ơi, đất ta”.
- Nhận xét giờ học


______________________________


<b>TIẾNG VIỆT:</b>

<b>BÀI 54: UNG - ƯNG</b>




<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Đọc được: <i><b>ung, ưng, bông súng, sừng hươu; </b></i>các từ và câu ứng dụng
- Viết được: <i><b>ung, ưng, bơng súng, sừng hươu</b>.</i>


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <i><b>Rừng, thung lũng, suối, đèo.</b></i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện
nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh viết bảng con<b>: T1: </b><i><b>rặng dừa</b>, T2: <b>phẳng lặng, </b>T3: <b>vầng trăng.</b></i>


- 1 HS lên bảng viết: <i><b>nâng niu.</b></i>


- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: <i><b>Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối </b></i>
<i><b>bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.</b></i>


- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và ghi điểm.<b> </b>
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: <i><b>ung, ưng </b></i>



- Giáo viên viết lên bảng: <i><b>ung - ưng.</b></i>


- Học sinh đọc theo giáo viên: <i><b>ung, ưng.</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>a. Nhận diện vần:</i>


- Học sinh ghép vần <i><b>ung </b></i>trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần <i><b>ung</b></i>có mấy âm, đó là những âm nào ?


- So sánh <i><b>ung</b></i>với <i><b>ong:</b></i>


+ Giống: đều kết thúc đầu bằng <i><b>ng.</b></i>


+ Khác: <i><b>ung</b></i>bắt đầu bằng <i><b>u, ong</b></i>bắt đầu bằng <i><b>o.</b></i>


<i>b. Đánh vần:</i>
 Vần


- Giáo viên phát âm mẫu: <i><b>ung</b></i>


- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần: <i><b>u - ngờ - ung</b></i>


- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:


- Giáo viên viết bảng <i><b>súng</b></i>và đọc <i><b>súng. </b></i>



- Học sinh đọc <i><b>súng </b></i>và trả lời câu hỏi:


+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng <i><b>súng</b></i>viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
<b> </b><i><b>u - ngờ - ung</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>sờ - ung - sung - sắc - súng </b></i>
<i><b> bông súng. </b></i>


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
<i>c. Viết:</i>


 Vần đứng riêng


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>ung</b>,</i> vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: <i><b>ung</b></i>


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
 Viết tiếng và từ ngữ


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>súng</b></i>và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: <i><b>súng.</b></i><b> </b>


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh
 <i><b>ưng </b></i>(Dạy tương tự như <i><b>ung</b></i>)


- Giáo viên: vần <i><b>ưng</b></i> được tạo nên từ <i><b>ư</b></i>và <i><b>ng.</b></i>



- Học sinh thảo luận: So sánh <i><b>ưng</b></i>với <i><b>ung.</b></i>


+ Giống: kết thúc bằng <i><b>ng.</b></i>


+ Khác: <i><b>ưng</b></i>bắt đầu bằng <i><b>ư,</b></i> <i><b>ung</b></i>bắt đầu bằng <i><b>u.</b></i>


- Đánh vần:


<i><b>ư - ngờ - ưng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>


- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : <i><b>cây sung củ gừng</b></i>


<b> </b><i><b>trung thu vui mừng</b></i>


- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên


- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
<b>TIẾT 2</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>


- HS lần lượt phát âm: <i><b>ung, súng, bông súng </b>và <b>ưng, sừng, sừng hươu. </b></i>


- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>



- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng


- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>


- Học sinh lần lượt viết vào vở: <i><b>ung, ưng, bông súng, sừng hươu.</b></i>


- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm


- Giáo viên chấm, nhận xét


<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: <i><b>Rừng, thung lũng, suối, đèo. </b></i>


- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:
+ Bức tranh vẽ gì?


+ Trong rừng thường có gì?


+ Em thích nhất con vật gì ở trong rừng?
+ Thung lũng, suối, đèo ở đâu khơng có?



+ Lớp nình có ai được đi píc - níc ở rừng chưa?
+ Em đã được vào rừng, qua suối bao giờ chưa?
+ Chúng ta có cần phải bảo vệ rừng không?
+ Để bảo vệ rừng chúng ta cần phải làm gì?


<i><b>Trị chơi </b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét giờ học


______________________________


<b>TOÁN:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Thực hiện đuợc phép trừ trong phạm vi 7
- HS say mê, tự giác tính tốn.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng con, PBT


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 học sinh lên bảng làm 7 - 3 - 1 = 7 - 4 - 2 = 7 - 5 + 1 =


- 1 học sinh đọc công thức trừ trong phạm vi 7.


<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>


<b>Bài 1:</b> ( Làm việc cá nhân )


- Học sinh tự nêu yêu cầu rồi làm bài
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu
- Lưu ý học sinh viết các số thẳng hàng
- Gọi học sinh chữa bài


- Học sinh khác nhận xét
<b>Bài 2:</b> ( Hoạt động nhóm )


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài (tính)
- HS nêu lại cách tính rồi làm bài


- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Học sinh đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau


- Gọi học sinh chữa bài, giáo viên nhận xét chung
<b>Bài 4:</b> ( Hoạt động cả lớp )


- Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét



- GV nhận xét chung
<b>Bài 5:</b> ( Hoạt động nhóm )


- Học sinh nêu u cầu của bài tốn


- Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm đơi rồi nêu bài tốn
- Học sinh viết phép tính ứng với tình huống trong tranh


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài
- Học sinh và giáo viên nhận xét


<i><b>*Hoạt động 2: Trị chơi ''Làm tính tiếp sức'' </b></i>( Bài 3 )
- Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi


- Học sinh thực hiện trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Về nhà ơn lại bài đã học và làm bài tập trong vở bài tập
- Nhận xét giờ học.


_______________________________________________________
<i> Ngày soạn: 01/12/ 2009</i>


<i> Ngày giảng: Thứ sáu 4/12/ 2009</i>


<b>TOÁN:</b>

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>



- Thuộc bảng cộng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép
tính thích hợp với hình vẽ.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng dạy toán của giáo viên và học sinh
- Các hình vẽ trong sách giáo khoa


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 học sinh lên bảng: <b>5 + 2 = </b> <b>6 + 1 = </b> <b>7 - 2 =</b>
- Cả lớp làm bảng con: <b>7 + 0 = </b> <b>7 - 0 =</b>


<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8</b></i>


<i>a. Hướng dẫn học sinh học phép cộng: 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8</i>


- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ 1 trong sách giáo khoa và nêu:
+ Có 7 hình vng, thêm 1 hình vng nữa. Hỏi có bao nhiêu hình vng?
+ Gọi vài học sinh nhắc lại bài toán


- Gọi HS nêu câu trả lời: "7 hình vng thêm 1 hình vuông được 8 HV ”.
- Gọi vài học sinh nêu lại câu trả lời trên


- Giáo viên: 7 thêm 1 bằng mấy ?
- Học sinh: 8  gọi học sinh nhắc lại
- GV: Ta có thể làm phép tính gì?



- HS nêu phép tính, GV viết bảng: <b>7 + 1 = 8</b>
- GV cho HS đọc ''Bảy cộng một bằng tám ''
* Tương tự như trên với phép tính: <b>1 + 7 = 8</b>


+ Em có nhận xét gì về 2 phép tính: <b>7 + 1 = 8</b> và <b>1 + 7 = 8 ?</b>
HS: Đều có kết quả bằng 8.


- GV: Như vậy 7 + 1 cũng bằng 1 + 7


<i>b. Hướng dẫn học sinh học phép tính: 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8, 5 + 3 = 8, </i>
<i>3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8</i> (Tương tự như trên)


<i>c. </i> Giáo viên cho HS học thuộc: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8 4 + 4 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành</b></i>


<b>Bài 1:</b> ( Hoạt động cá nhân )


- Học sinh nêu yêu cầu của bài toán


- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả của từng phép tính


<b>Bài 2:</b> ( Hoạt động nhóm )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.



- Giáo viên giới thiệu phép tính theo cột dọc, HS làm bài.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.


- Gọi học sinh chữa bài, nêu kết quả của từng phép tính
- Học sinh và giáo viên nhận xét .


<b>Bài 3:</b> Trò chơi "<i>Tiếp sức</i>"


- Cho 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS lên chơi.
- Giáo viên nêu u cầu của trị chơi.


- HS các nhóm lên thực hiện trò chơi, HS còn lại cổ vũ cho bạn mình.
- HS và GV nhận xét tính điểm thi đua.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 4:</b> ( Hoạt động nhóm )
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- HS thảo luận nhóm 2, đọc bài tốn và viết phép tính vào ơ trống
- Gọi đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết phép tính.


- GV nhận xét, HS chữa bài ( nếu sai )
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học


- Về nhà ơn lại bài, học thuộc các con tính, làm bài tập trong vở bài tập.
- Nhận xét giờ học.



_____________________________


<b>TẬP VIẾT:</b>

<b>TẬP VIẾT TUẦN 11</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Viết đúng, đẹp các từ: <i><b>nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,</b></i>
<i><b>vườn nhãn...</b></i>kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


- HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở <i>Tập viết 1, tập một</i>
- HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu
- Vở tập viết của học sinh .


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> *Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và giới thiệu
- Cho học sinh đọc lại các từ cần viết


+ Khoảng cách giữa các tiếng viết như thế nào ?


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết</b></i>


 Học sinh luyện viết trên bảng con



- Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc


- Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
 Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết.


- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết lần lượt từng dòng theo mẫu
trong vở tập viết.


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
- Giáo viên chấm và nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần.
- Nhận xét giờ học.


____________________________
<b>TẬP VIẾT:</b>

<b>TẬP VIẾT TUẦN 12</b>


<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Viết đúng các từ: <i><b>con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng...</b></i>


kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở <i>Tập viết 1, tập một.</i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu
- Vở tập viết của học sinh .



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i>


- HS viết bảng con các từ: <i><b>cá biển, cuộn dây, yên ngựa.</b></i><b> </b>
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b> *Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho học sinh đọc lại các từ cần viết


+ Khoảng cách giữa các tiếng viết như thế nào ?
+ Khi viết chúng ta phải ngồi như thế nào?


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết</b></i>


 Học sinh luyện viết trên bảng con


- Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc
- Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
 Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết.


- HS lấy vở đặt lên bàn và ngồi đúng tư thế chuẩn bị viết bài
- Giáo viên viết mẫu từng dòng


- HS viết lần lượt từng dòng theo mẫu trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm


- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau, nhận xét bài của nhau


- Giáo viên chấm và nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần.
- Nhận xét giờ học.


_________________________________
<b>SINH HOẠT:</b>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần
- Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Đánh giá tuần qua:</b>


<i>Ưu:</i>


- Thực hiện tốt các nề nếp
- Đi học đều và đúng giờ


- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ, gọn gàng
- Tích cực và sôi nổi trong các giờ học:
<i>Khuyết: </i>


- Nghỉ học khơng lí do:
- Qn đồ dùng học tập



- Hay nói chuyện trong giờ học:
<b>2. Phương hướng tuần tới:</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục những khuyết điểm trên.
- Đi học đều và đúng giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TUẦN 14</b>



<i> Ngày soạn: 4/12/ 2009</i>


<i> Ngày giảng: Thứ hai 7/12/ 2009</i>
<b> ĐẠO ĐỨC:</b>

<b>ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ


- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- Bài hát “Tới lớp, tới trường”


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Khi chào cờ cần phải như thế nào? Vì sao?


<b>2. Dạy - học bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên giới thiệu tranh BT 1.
- Học sinh làmviệc theo nhóm 2 người.
- Học sinh trình bày kết hợp với chỉ tranh.
- Giáo viên hỏi:


+ Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học
đúng giờ?


+ Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen ? Vi sao ?
- Giáo viên kết luận.


<i><b>*Hoạt động 2: HS đóng vai theo tình huống “Trước giờ đi học”</b></i>


- Học sinh hoạt động nhóm 2 người, đóng 2 nhân vật trong tình huống.
+ Các nhóm chuẩnt bị đóng vai .


+ Học sinh đóng vai trước lớp.


+ HS nhận xét và thảo luận: Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì ?Vì sao ?


<i><b>*Hoạt động 3: Học sinh liên hệ</b></i>


- Bạn nào trong lớp mình ln đi học đúng giờ?
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ .


- Giáo viên kết luận: Được đi học đúng giờ là quyền lợi của trẻ em ? Đi học
đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được đi học của mình.



- Để đi học đúng giờ cần phải:


+ Chuẩn bị quần áo, sách cở đầy đủ từ tối hôm trước.
+ Không thức khuya.


+ Để đồng hồ báo thức nhờ bố mẹ gọi để dậy đúng giờ.
<b>* Dặn dò:</b>


- Thực hiện tốt điều vừa học.


<b>_______________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT :</b>

<b>BÀI 55: ENG - IÊNG </b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Đọc được:<i><b>eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng</b></i>


- Viết được: <i><b>eng, iêng, lưỡi xẻng, chiêng</b></i>


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <i><b>Ao, hồ, giếng.</b></i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói
- Bộ ghép chữ tiếng Việt


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- HS viết bảng con: <i><b>cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.</b></i>



- 1 HS đọc câu đố: <i><b>Không sơn mà đỏ</b></i>
<i><b>Không gõ mà kêu</b></i>
<i><b>Không khều mà rụng.</b></i>


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: <i><b>eng, iêng.</b></i>


- Giáo viên viết lên bảng: <i><b>eng - iêng.</b></i>


- Học sinh đọc theo giáo viên: <i><b>eng, iêng.</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>


 <i><b>eng</b></i>


<i>a. Nhận diện vần:</i>


- Học sinh ghép vần <i><b>eng</b></i>trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần <i><b>eng</b></i>có mấy âm, đó là những âm nào ?


- So sánh <i><b>eng</b></i>với <i><b>ong:</b></i>


+Giống: kết thúc bằng <b>ng.</b>


+ Khác: <i><b>eng</b></i> bắt đầu bằng <i><b>e, ong</b></i> bắt đầu bằng <i><b>o.</b></i>


<i>b. Đánh vần:</i>


 Vần


- Giáo viên phát âm mẫu: <i><b>eng</b></i>


- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần <i><b>e - ngờ - eng.</b></i>


- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
<i>Tiếng khóa, từ ngữ khóa</i>:


- Giáo viên viết bảng <i><b>kẻng</b></i>và đọc <i><b>kẻng.</b></i>


- Học sinh đọc <i><b>kẻng</b></i>và trả lời câu hỏi:


+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng <i><b>kẻng</b></i>viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
<b> </b><i><b>e - ngờ - eng</b></i>


<i><b> xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng</b></i>
<i><b> lưỡi xẻng. </b></i>


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
 <i><b>iêng </b></i>(Dạy tương tự như <i><b>eng</b>)</i>


- Giáo viên: vần<i><b>iêng</b></i> được tạo nên từ <i><b>iê</b></i>và <i><b>ng</b></i>


- Học sinh thảo luận: So sánh <i><b>iêng </b></i>với <i><b>eng</b></i>


+ Giống: kết thúc bằng <i><b>ng</b></i>



+ Khác: <i><b>iêng </b></i>bắt đâ bằng <i><b>iê,</b></i> <i><b>eng</b></i> bắt đầu bằng <i><b>e.</b></i>


- Đánh vần: <i><b>iê - ngờ - iêng</b></i>
<i><b> chờ - iêng - chiêng</b></i>
<i><b> trống, chiêng.</b></i>


<i>c. Viết:</i>


 Vần đứng riêng


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>eng</b>,</i> vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: <i><b>eng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên viết mẫu: <i><b>kẻng</b></i>và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con:<i><b>kẻng.</b></i>


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh


<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>


- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng: <i><b>cái kẻng củ riềng</b></i>
<i><b> xà beng bay liệng</b></i>


- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên


- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
<b>TIẾT 2</b>



<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>


- HS lần lượt phát âm: <i><b>eng, xẻng, lưỡi xẻng </b>và <b>iêng, chiêng,trống chiêng </b></i>


- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>


- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng


- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>


- Học sinh lần lượt viết vào vở: <i><b>eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.</b></i>


- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm


- Giáo viên chấm, nhận xét


<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: <i><b>Ao, hồ, giếng. </b></i>



- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:
+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Em hãy chỉ đâu là ao, đâu là giếng?
+ Ao thường để làm gì?


+ Giếng thường để làm gì?


+ Ao, hồ, giêng có đặc điểm gì giống và khác nhau?
+ Nơi em ở và nhà em thường lấy nước ăn từ đâu?
+ Theo em lấy nước ăn ở đâu là hợp vệ sinh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Trò chơi </b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học


- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 56.
- Nhận xét giờ học.


__________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 6/12/ 2009</i>


<i> Ngày giảng: Thứ tư 9/12/ 2009</i>


<b>TOÁN:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép
tính thích hợp với hình vẽ.


- HS say mê, tích cực học tập.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng con, PBT.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 học sinh lên bảng làm 8 - 3 = 8 - 4 = 8 - 1 =
- 1 học sinh đọc công thức trừ trong phạm vi 8.


<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>


<b>Bài 1:</b> ( Làm việc cá nhân )


- Học sinh tự nêu yêu cầu rồi làm bài
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu
- Lưu ý học sinh viết các số thẳng hàng
- Gọi học sinh chữa bài


- Học sinh khác nhận xét
<b>Bài 2:</b> ( Hoạt động nhóm )


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài (tính)


- HS nêu lại cách tính rồi làm bài


- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Học sinh đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau


- Gọi học sinh chữa bài, giáo viên nhận xét chung
<b>Bài 3:</b> ( Hoạt động cả lớp )


- Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét


- GV nhận xét chung
<b>Bài 4:</b> ( Hoạt động nhóm )


- Học sinh nêu u cầu của bài tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Học sinh viết phép tính ứng với tình huống trong tranh
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài


- Học sinh và giáo viên nhận xét


<i><b>Hoạt động 2: Trị chơi ''Làm tính tiếp sức'' </b></i>( Bài 5 )
- Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi


- Học sinh thực hiện trò chơi


- Học sinh và giáo viên nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>



- Về nhà ơn lại bài đã học và làm bài tập trong vở bài tập
- Nhận xét giờ học.


_____________________________
<b>TIẾNG VIỆT :</b>

<b>BÀI 57: ANG - ANH</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Đọc được: <i><b>ang, anh, cây bàng, cành chanh;</b></i> từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: <i><b>ang, anh, cây bàng, cành chanh</b></i>


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <i><b>Buổi sáng.</b></i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh viết bảng con<b>: T1: </b><i><b>rau muống</b>, T2: <b>luống cày, </b>T3: <b>nhà trường.</b></i>


- 1 HS lên bảng viết từ: <i><b>nương rẫy.</b></i>


- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: <i><b>Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. </b></i>
<i><b>Trai gái bản mường cùng vui vào hội.</b></i>


- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và ghi điểm.<b> </b>
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>



<b>TIẾT 1</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: <i><b>ang, anh. </b></i>


- Giáo viên viết lên bảng: <i><b>ang - anh.</b></i>


- Học sinh đọc theo giáo viên: <i><b>ang, anh.</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>


 <i><b>ang</b></i>


<i>a. Nhận diện vần:</i>


- Học sinh ghép vần <i><b>ang </b></i> trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần <i><b>ang </b></i>có mấy âm, đó là những âm nào ?


- So sánh <i><b>ang</b></i>với <i><b>ăng</b></i>


+Giống: đều kết thúc bằng <i><b>ng.</b></i>


+ Khác: <i><b>ang</b></i>bắt đầu bằng <i><b>a, ăng</b></i>bắt đầu bằng <i><b>ă.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên phát âm mẫu: <i><b>ang</b></i>


- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần <i><b>a - ngờ - ang.</b></i>



- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:


- Giáo viên viết bảng <i><b>bàng</b></i>và đọc <i><b>bàng </b></i>


- Học sinh đọc <i><b>bàng</b></i>và trả lời câu hỏi


+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng <i><b>bàng</b></i>viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
<b> </b><i><b>a - ngờ -âng </b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>bờ - ang - bang - huyền - bàng </b></i>
<i><b> cây bàng. </b></i>


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
 <i><b>anh </b></i>(Dạy tương tự như<i><b>ang</b>)</i>


- Giáo viên: vần <i><b>anh</b></i> được tạo nên từ <i><b>a </b></i>và <i><b>nh</b></i>


- Học sinh thảo luận: So sánh <i><b>anh </b></i>với <i><b>ang.</b></i>


+ Giống: đều bắt đầu bằng <i><b>a.</b></i>


+ Khác: <i><b>anh </b></i>kết thúc bằng<i><b>nh,</b></i> <i><b>ang</b></i>kết thúc bằng <i><b>ng.</b></i>


- Đánh vần<i>: <b>a - nhờ - anh</b></i>
<i><b> chờ - anh - chanh</b></i>


<i><b>cành chanh.</b></i>



<i>c. Viết:</i>


 Vần đứng riêng


- Giáo viên viết mẫu: <b> ang</b>, vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: <i><b>ang.</b></i>


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
 Viết tiếng và từ ngữ


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>bàng</b></i>và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: <i><b>bàng.</b></i><b> </b>


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh


<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>


- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng :


<i><b>buôn làng bánh chưng</b></i>
<i><b> hải cảng hiền lành</b></i>


- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TIẾT 2</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>



<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>


- HS lần lượt phát âm: <i><b>ang, bàng, cây bàng </b>và <b>anh, chanh, cành chanh </b></i>


- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>


- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng


- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>


- Học sinh lần lượt viết vào vở: <i><b>ang, anh, cây bàng, cành chanh.</b></i>


- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm


- Giáo viên chấm, nhận xét


<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: <i><b>Buổi sáng.</b></i><b> </b>
- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:



+ Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
+ Buổi sáng, cảnh vật có gì đặc biệt?


+ Ở nhà em, vào buổi sáng, mọi người làm những việc gì?
+ Buổi sáng, em làm những việc gì?


+ Em thích nhất buổi sáng vào mùa nào? Vì sao?
+ Em thích bie sãng mưa hay nắng? Vì sao?


+ Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? Vì sao??


<i><b>Trị chơi </b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học


- Về nhà ơn lại bài, xem trước bài 58.
- Nhận xét giờ học.


_____________________________
<b> TN&XH:</b> <b> </b>

<b>AN TOÀN KHI Ở NHÀ</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng,
cháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV sưu tầm một số chuyện hoặc ví dụ cụ thể về những tai nạn đã xảy ra


đối với các em nhỏ ngay trong nhà ở.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


+ Hằng ngày em thường làm gì để giúp bố mẹ?
<b>2. Dạy - học bài mới.</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát hình trang 30 sgk, thảo luận theo nhóm đơi và</b></i>
<i><b>trả lời câu hỏi:</b></i>


+ Chỉ và nói: các bạn ở mỗi hình đang làm gì?


+ Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình?


Các nhóm thảo luận trong vịng 2 phút- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Giáo viên kết luận.


<i><b>* Hoạt động 2: Đóng vai - Hs thảo luận theo nhóm 4</b></i>


- Các nhóm quan sát hình ở trang 31sgk và đóng vai thể hiện lời nói, hành
động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong tranh.


- Học sinh sinh hoạt trong vòng 4 phút, tự phân vai và tập thể hiện vai diễn.
- Các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của mình.


- Học sinh quan sát nhận xét- giáo viên đưa ra một số câu hỏi gợi ý:
+ Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình?


+ các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn?


+ Em nào có cách ứng xử khác?


+ Qua các tình huống em rút ra được bài học gì?


+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em phải làm gì?
+ Em có biết số cứu hỏa khơng? ( 114)


- Giáo viên kết luận.


<i><b>*Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- Cho hs chơi trò chơi: " gọi cứu hỏa" để tập xử lý tình huống khi có cháy.
- Thực hiện tốt bài vừa học


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> THỦ CÔNG: </b>

<b>GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b>


<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều


- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể
chưa thẳng, phẳng.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn
- Quy trình các nếp gấp.


- Giấy màu có kẻ ơ và giấy vở HS


- Vở thủ cơng.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b></i>


- GV cho HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều
- HS nhận xét.


<i><b>* Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu cách gấp.</b></i>


<i>a) Gấp nếp thứ nhất:</i>


- GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng
- Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.


<i>b) Gấp nếp thứ hai:</i>


- Ghi lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngồi để gấp nếp thứ 2 giống như nếp gấp
thứ nhất.


<i>c) Gấp nếp thứ ba:</i>


- GV lật tờ giấy ghim lại mẫu gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp
trước.



<i>d) Gấp các nếp gấp tiếp theo:</i>


- Thực hiện gấp như các nếp gấp trước.


<i><b>* Hoạt động 3: HS thực hành</b></i>


- GV nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu
- HS thực hiện


- GV quan sát và giúp đỡ em yếu
- HS dán sản phẩm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>
- GV nhận xét buổi học.


- Dặn dò: Chuẩn bị giấy vở HS có kẻ ơ, giấy màu, hồ sán, 1 sợi len để học
bài "Gấp cái quạt".


<b>_______________________________________________________</b>
<i> Ngày soạn: 7/12/ 2009</i>


<i> Ngày giảng: Thứ năm 10/12/ 2009</i>
<b>thÓ dục: </b>

<b>THể DụC RèN LUYệN TTCB - TRò CHƠI</b>



<b>VậN §éNG</b>


<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước, đứng
đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.



- Làm quen đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được


<b>B. ĐỊA ĐIỂM:</b>


- Sân bãi, còi, 3 lá cờ.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng vỗ tay, hát.


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.


* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng; đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay
trái. -> GV nhận xét.


* Trị chơi: "Diệt các con vật có hại".


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


* Ôn phối hợp: 2 lần x 4 nhịp.


+ Nhịp 1: Đứng đưa hai tay ra trước thẳng hướng
+ Nhịp 2: Đưa 2 tay dang ngang.


+ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
+ Nhịp 4: Về TTĐCB.



- Ôn phối hợp: 2 lần x 4 nhịp.


- Nhịp 1: Đứng đưa chân tría ra trước, hai tay chống hông.
- Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông.


- Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông.
- Nhịp 4: Về TTĐCB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Từng nhóm, từng cá nhân lên tập.
* Tuyên dương HS làm tốt.


- Trò chơi: HS chơi trò chơi "Chạy tiếp sức".
+ GV phổ biến cách chơi.


+ HS chơi.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Đi thường theo nhịp và hát theo 3 hàng dọc.


- GV cùng HS hệ thống bài: ôn lại 2 động tác phối hợp.


- Dặn dò: Về nhà tập lại các động tác TDRLTTCB nhiều lần vào buổi sáng.
<b>____________________________</b>


<b>TIẾNG VIỆT :</b>

<b>BÀI 58: INH - ÊNH</b>


<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Đọc được: <i><b>inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh;</b></i> từ và các câu ứng dụng


- Viết được <i><b>inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.</b></i>


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <i><b>Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy </b></i>
<i><b>tính.</b></i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện
nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh viết bảng con<b>: T1: </b><i><b>buôn làng</b>, T2: <b>hải cảng, </b>T3: <b>bánh chưng.</b></i>


- 1 HS lên bảng viết từ: <i><b>hiền lành.</b></i>


- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: <i><b>Khơng có chân có cánh</b></i>
<i><b>Sao gọi là con sơng?</b></i>
<i><b>Khơng có lá có cành</b></i>
<i><b>Sao gọi là ngọn gió?</b></i>


- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và ghi điểm.<b> </b>
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: <i><b>inh, ênh. </b></i>



- Giáo viên viết lên bảng: <i><b>inh - ênh.</b></i>


- Học sinh đọc theo giáo viên: <i><b>inh, ênh.</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>


 <i><b>inh</b></i>


<i>a. Nhận diện vần:</i>


- Học sinh ghép vần <i><b>inh</b></i> trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần <i><b>inh</b></i>có mấy âm, đó là những âm nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+Giống: đều kết thúc bằng <i><b>nh.</b></i>


+ Khác: <i><b>inh </b></i>bắt đầu bằng <i><b>i, anh</b></i>bắt đầu bằng <i><b>a.</b></i>


<i>b. Đánh vần:</i>
 Vần


- Giáo viên phát âm mẫu: <i><b>inh</b></i>


- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần <i><b>i - nhờ - inh.</b></i>


- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:


- Giáo viên viết bảng <i><b>tính</b></i>và đọc <i><b>tính.</b></i><b> </b>


- Học sinh đọc <i><b>tính </b></i>và trả lời câu hỏi


+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng <i><b>tính</b></i>viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:


<i><b> i - nhờ -inh </b></i>


<i><b> </b></i> <i><b> tờ - inh - tinh - sắc - tính </b></i>
<i><b> máy vi tính.</b></i><b> </b>


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
 <i><b>ênh </b></i>(Dạy tương tự như <i><b>inh</b></i>)


- Giáo viên: vần <i><b>ênh</b></i> được tạo nên từ <i><b>ê</b></i>và <i><b>nh</b></i>


- Học sinh thảo luận: So sánh <i><b>ênh</b></i>với <i><b>inh.</b></i>


+ Giống: đều kết thúc bằng <i><b>nh.</b></i>


+ Khác<i>: <b>ênh </b></i>bắt đầu bằng <i><b>ê,</b><b>inh</b></i> bắt đầu bằng <i><b>i.</b></i>


- Đánh vần: <i><b>ê - nhờ - ênh</b></i>
<i><b> ca - ênh - kênh</b></i>


<i><b>dòng kênh.</b></i>


<i>c. Viết:</i>


 Vần đứng riêng



- Giáo viên viết mẫu: <i><b>inh</b>,</i> vừa viết vừa nêu qui trình viết


- Học sinh viết bảng con: <i><b>inh.</b></i>


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
 Viết tiếng và từ ngữ


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>tính</b></i>và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: <i><b>tính.</b></i><b> </b>


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh
<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b> đình làng </b></i> <i><b>bệnh viện</b></i>
<i><b> thông minh ễnh ương</b></i>


- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên


- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
<b>TIẾT 2</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>


- HS lần lượt phát âm: <i><b>inh, tính, máy vi tính </b>và <b>ênh, kênh, dịng kênh. </b></i>


- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh


<i>Đọc câu ứng dụng:</i>


- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng


- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>


- Học sinh lần lượt viết vào vở: <i><b>inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.</b></i>


- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm


- Giáo viên chấm, nhận xét


<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: <i><b>Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. </b></i>


- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:
+ Trong tranh vẽ những loại máy gì?


+ Em hãy chỉ và nói tên các loại máy?
+ Trong các loại máy, em biết máy gì?


+ Máy cày dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu?


+ Máy nổ dùng để làm gì?


+ Máy khâu dùng để làm gì? Máy tính dùng để làm gì?
+ Ngồi các máy trong tranh, em cịn biết các máy gì nữa?


<i><b>Trị chơi </b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học


- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 59.
- Nhận xét giờ học.


_______________________________


<b>TOÁN:</b>

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng dạy tốn của giáo viên và học sinh
- Các hình vẽ trong SGK


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- 3 học sinh lên bảng: <b>8 - 8 = </b> <b>8 - 1 = </b> <b>8 - 6 =</b>
- Cả lớp làm bảng con: <b>8 - 4 = </b> <b>8 - 0 =</b>


<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9</b></i>


<i>a. Hướng dẫn học sinh học phép cộng: 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9</i>


- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ 1 trong sách giáo khoa và nêu:
+ Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái mũ?
+ Gọi vài học sinh nhắc lại bài toán


- Gọi học sinh nêu câu trả lời: 8 cái mũ thêm 1 cái mũ được 9 cái mũ ”.
- Gọi vài học sinh nêu lại câu trả lời trên


- Giáo viên: 8 thêm 1 bằng mấy ?
- Học sinh: 9  gọi học sinh nhắc lại
- GV: Ta có thể làm phép tính gì? ( cộng )
- HS nêu phép tính, GV viết bảng: <b>8 + 1 = 9</b>
- GV cho HS đọc ''Bảy cộng một bằng tám ''
Tương tự như trên với phép tính: <b>1 + 8 = 9</b>


Hỏi: + Em có nhận xét gì về 2 phép tính: <b>8 + 1 = 9</b> và <b>1 + 8 = 9</b>
HS: Đều có kết quả bằng 8.


- GV: Như vậy 8 + 1 cũng bằng 1 + 8


<i>b. Hướng dẫn học sinh học phép tính: 7 + 2 = 9, 2 + 7 = 9, 6 + 3 = 9, </i>
<i>3 + 6 = 9, 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9</i> (Tương tự như trên)



<i>c. </i> Giáo viên cho HS học thuộc: 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9
7 + 2 = 9 2 + 7 = 9
6 + 3 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9


- Gọi học sinh đọc lại các phép tính trên theo: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp


<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành</b></i>


<b>Bài 1:</b> ( Hoạt động cá nhân )


- Học sinh nêu yêu cầu của bài toán


- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả của từng phép tính


<b>Bài 2:</b> ( Hoạt động nhóm )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.


- Gọi học sinh chữa bài, nêu kết quả của từng phép tính
- Học sinh và giáo viên nhận xét .


<b>Bài 3:</b> Trị chơi "<i>Tiếp sức</i>"


- Cho 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS lên chơi.
- Giáo viên nêu yêu cầu của trị chơi.



- HS các nhóm lên thực hiện trị chơi, HS cịn lại cổ vũ cho bạn mình.
- HS và GV nhận xét tính điểm thi đua.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 4:</b> ( Hoạt động nhóm )
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- HS thảo luận nhóm 2, đọc bài tốn và viết phép tính vào ơ trống
- Gọi đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết phép tính.


- GV nhận xét, HS chữa bài ( nếu sai )
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học


- Về nhà ơn lại bài, học thuộc các con tính, làm bài tập trong vở bài tập.
- Nhận xét giờ học.


_______________________________________________________
<i> Ngày soạn: 8/12/ 2009</i>


<i> Ngày giảng: Thứ sáu 11/12/ 2009</i>


<b>TOÁN:</b>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.



<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng dạy toán của giáo viên và học sinh
- Các hình vẽ trong SGK


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 học sinh lên bảng: <b>6 + 3 = </b> <b>8 + 1 = </b> <b>5 + 4 =</b>
- Cả lớp làm bảng con: <b>1 + 8 = </b> <b>7 + 2 =</b>


<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 9</b></i>


<i>a. Hướng dẫn học sinh học phép cộng: 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1</i>


- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ 1 trong sách giáo khoa và nêu:
+ Có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo. Hỏi còn lại bao nhiêu cái áo?


+ Gọi vài học sinh nhắc lại bài toán


- Gọi học sinh nêu câu trả lời: 9 cái áo bớt 1 cái áo còn 8 cái áo ”.
- Gọi vài học sinh nêu lại câu trả lời trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Học sinh: 8  gọi học sinh nhắc lại
- GV: Ta có thể làm phép tính gì? ( trừ )
- HS nêu phép tính, GV viết bảng: <b>9 - 1 = 8</b>
- GV cho HS đọc ''Chín trừ một bằng tám ''


Tương tự như trên với phép tính: <b>9 - 8 = 1</b>


<i>b. Hướng dẫn học sinh học phép tính: 9 - 2 = 7, 9 - 7 = 2, 9 - 3 = 6, </i>
<i>9 - 6 = 3, 9 - 4 = 5, 9 - 5 = 4</i> (Tương tự như trên)


<i>c. </i> Giáo viên cho HS học thuộc: 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1
9 - 2 = 7 9 - 7 = 2
9 - 3 = 6 9 - 6 = 3
9 - 4 = 5 9 - 5 = 4


- Gọi học sinh đọc lại các phép tính trên theo: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp


<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành</b></i>


<b>Bài 1:</b> ( Hoạt động cá nhân )


- Học sinh nêu yêu cầu của bài toán


- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả của từng phép tính


<b>Bài 2:</b> ( Hoạt động nhóm )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.


- Giáo viên giới thiệu phép tính theo cột dọc, HS làm bài.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.


- Gọi học sinh chữa bài, nêu kết quả của từng phép tính
- Học sinh và giáo viên nhận xét .



<b>Bài 3:</b> Trò chơi "<i>Tiếp sức</i>"


- Cho 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS lên chơi.
- Giáo viên nêu u cầu của trị chơi.


- HS các nhóm lên thực hiện trò chơi, HS còn lại cổ vũ cho bạn mình.
- HS và GV nhận xét tính điểm thi đua.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 4:</b> ( Hoạt động nhóm )
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- HS thảo luận nhóm 2, đọc bài tốn và viết phép tính vào ơ trống
- Gọi đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết phép tính.


- GV nhận xét, HS chữa bài ( nếu sai )
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học


- Về nhà ôn lại bài, học thuộc các con tính, làm bài tập trong vở bài tập.
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Đọc được các vần kết thúc bằng <i><b>ng</b></i>và <i><b>nh</b></i>; các từ ngữ, câu ứng dụng từ
bài 52 đến bài 59



- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: <i><b>Quạ và</b></i>
<i><b>Công</b></i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn tập trong SGK


- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng


- Tranh minh họa truyện kể: <b>'</b><i><b>'Quạ và Công''</b></i>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh viết bảng con: <i>T1: <b>đình làng, </b>T2: <b>thông minh, </b>T3: <b>bệnh viện.</b></i>


- 1 HS lên bảng viết: <i><b>ễnh ương.</b></i>


- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: <i><b>Cái gì cao lớn lênh khênh</b></i>


<i><b>Đứng mà khơng tựa, ngã kềnh ngay ra.</b></i>


- GV nhận xét và ghi điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<b>TIẾT 1</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>



- Giáo viên hỏi:


+ Tuần qua chúng ta đã được học những vần gì mới ?
- Học sinh trả lời, giáo viên ghi bảng


- Các học sinh khác bổ sung


- Giáo viên treo bảng ôn lên bảng, học sinh kiểm tra bổ sung


<i><b>*Hoạt động 2: Ôn tập </b></i>


<i>a. Ôn các vần vừa học</i>


- Học sinh lên bảng, chỉ các chữ vừa học trong tuần
- Giáo viên đọc vần, học sinh chỉ chữ


- Học sinh tự chỉ chữ và đọc vần


- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
<i>b. Ghép chữ và vần thành tiếng</i>


- Học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang
của bảng ơn


- Học sinh đọc bảng ơn theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa cách đọc cho học sinh


<i>c. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


<i>- </i>Giáo viên gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng: <i><b>bình minh, nhà rông, nắng</b></i>


<i><b>chang chang</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
<i>d. Tập viết các từ ngữ ứng dụng </i>


- Học sinh viết trong vở tập viết từ: <i><b>bình minh, nhà rơng</b></i>theo mẫu
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh


- Giáo viên chấm, nhận xét


<b>TIẾT 2</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i>


<i>Luyện đọc</i>


- Học sinh lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn


- Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng theo: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh


<i>Đọc đoạn thơ ứng dụng</i>


- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ cho HS quan sát và hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì?


- Học sinh đọc câu ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh


- Giáo viên đọc mẫu



- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>


- Học sinh viết tiếp các từ còn lại theo mẫu trong vở tập viết
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng


- Giáo viên chấm, nhận xét


<i><b>*Hoạt động 3: Kể chuyện ''Quạ và Công''</b></i>


- Học sinh đọc tên câu chuyện, giáo viên dẫn dắt vào câu chuyện
- Giáo viên kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa


- Học sinh thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài


- HS đại diện các nhóm lên thi kể, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương .


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Giáo viên chỉ bảng ơn , học sinh theo dõi đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học


- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 52.


<b>- Nhận xét giờ học.________________________________</b>


<b> SINH HOẠT: </b>

<b>SINH HOẠT SAO</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- HS thuộc và thực hiện đúng với mơ hình sinh hoạt tự quản.
- Giáo dục HS ý thức tự giác trong khi tập luyện.


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Sinh hoạt theo mô hình tự quản</b></i>


Học sinh ra sân, sinh hoạt sao theo mơ hình tự quản
- Lần 1: Giáo viên điều khiển cho cả lớp tập


- Lần 2, 3: Lớp trưởng điều khiển , cả lớp tập


- Sau mỗi lần tập, giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
- Học sinh thi đua tập theo tổ


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương


<i><b>* Hoạt động 2: Chơi một số trò chơi dân gian</b></i>


- HS chọn trò chơi.


- Học sinh nêu lại cách chơi


- GV điều khiển, học sinh thực hiện trò chơi
- GV nhận xét và tuyên dương.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×