Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

trường tiểu học hàm nghi giáo án lớp 3 tuần 29 thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010 tiết 1 chào cờ tiết 23 tập đọc kể chuyện buổi học thể dục a mục tiêu luyện đọc đúng các từ đê – rốt – ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.68 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



TUẦN 29



Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Tiết 1

CHÀO CỜ

<i><b> </b></i>


<i><b> ==========</b></i>
Tiết 2+3: Tập đọc - Kể chuyện:


BUỔI HỌC THỂ DỤC


A / Mục tiêu:


- Luyện đọc đúng các từ: <i>Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu tay …</i>
<i>-</i>Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các câu hỏi
SGK).


- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể lại được tồn
bộ câu chuyện)


- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập.


<i> </i> B / Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b><b> </b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “


- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc: </b></i>


<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<i>* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>


- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn
nắn khi học sinh phát âm sai.


- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
<i><b>c) Tìm hiểu nội dung </b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi :


+ <i>Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?</i>


<i>+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như </i>
<i>thế nào ? </i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.



+ <i>Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?</i>
<i>+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như </i>
<i>mọi người ? </i>


- Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp theo dõi.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.


- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.


- Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.


+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột
cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên
đó.


+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ,
Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây…
- Lớp đọc thầm đoạn 2.



+ Vì cậu bị tật từ lúc cịn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm
những việc các bạn làm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<i>- </i>Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.


<i>+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen</i>
<i>- li ?</i>


<i>- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp</i>
<i>để đặt cho câu chuyện ? </i>


<i><b> d) Luyện đọc lại: </b></i>


- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu
chuyện.


- Theo doic nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện


<i>1. GV nêu nhiệm vụ</i>


Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân
vật



2 <i>Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:</i>


- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một
nhân vật.


- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.


- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một
nhân vật.


- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.


- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
<i><b>đ) Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá.


- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.


- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.


+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi
ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu
cố gắng leo...


+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm
gương đáng khâm phục....


- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.



- 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện, thầy giáo,
Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.


- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học


- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu chuyện
(có thể là lời của Nen li hay của Đê rốt xi, Cô
-rét - ti, hoặc Ga - rô - nê ... )


- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.


- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật
trong chuyện.


- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.


- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS
bị tật nguyền.


<i><b> ==========</b></i>
Tiết 4: Toán:


DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT


<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.



- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.
- Giáo dục HS chăm học.


B/ Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ơ, chiều rộng 3 ô.
C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ: </b></i>


- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số
đo diện tích:


+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét


+ Hai nghìn bảy trăm mười tám


xăng-ti-- 2HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


mét


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


* <i>Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: </i>



- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ơ vng ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ơ vng trong HCN ?
+ Diện tích 1 ơ vng có bao nhiêu cm2<sub> ?</sub>


+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều
rộng dài bao nhiêu cm ?


+ Tính diện tích HCN ?


+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào
- Ghi quy tắc lên bảng.


- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.</b>
- Phân tích mẫu.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích HCN.


- Yêu cầu tự làm bài.


- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: </b>



- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều
dài và chiều rộng HCN ?


+ Để tính được diện tích HCN em cần làm
gì ?


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Lớp theo dõi GV giới thiệu.


- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ơ vng.


+ Có tất cả 3 hàng.



+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ơ vng)
+ Diện tích 1 ơ vng là 1cm2


+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>


+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với
chiều rộng (cùng đơn vị đo).


- HS đọc QT trên nhiều lần.


- Một em đọc yêu cầu và mẫu.


- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Cả lớp tự làm bài.


- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.


Chiều dài 10 32


Chiều rộng 4 8


Chu vi HCN 28 cm 80 cm


Diện tích HCN 40 cm2 <sub>256 cm</sub>2


- HS đọc bài tốn.


- Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào vở.


- Đối chéo vở để KT bài nhau.


- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>


Diện tích mảnh bìa HCN là:
14 x 5 = 70 (cm2<sub>)</sub>


ĐS : 70 cm2


- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.


+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.


- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>


a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm2<sub>)</sub>


<i><b> ĐS : 15 cm</b><b>2 </b></i>


b) Đổi 2dm = 20cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT


đã làm.


Diện tích mảnh bìa HCN là:
20 x 9 = 180 (cm2<sub>) </sub>


<i><b> ĐS : 180 cm</b><b>2</b></i>


- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
==========


Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Toán: <i> </i>


LUYỆN TẬP


<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước.
- Giáo dục HS chăm học.


B/ Đồ dùng dạy học: <i>Bảng phụ</i>


C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN
biết:


a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.


b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm.
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán.</b>
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.


- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu
nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN.


- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.</b>


- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan
sát. A 8cm B


10cm


D C M
8cm



P 20 cm N
+ Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ


- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu bài tốn.
- Phân tích bài tốn.


- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN
không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị
đo.


- Cả lớp tự làm bài.


- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>


4 dm = 40 cm
Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2<sub>)</sub>


Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
Đ/S : 320 cm<i><b>2</b><b><sub>, 96 cm </sub></b></i>


- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>




nhật ABCD và DMNP.


+ Muốn tính được diện tích của hình H ta cần
biết gì ?


+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và
DMNP, ta làm thế nào để tính được diện tích
hình H .


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.


<b>Bài 3: - Gọi HS nêu bài tốn.</b>
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ?
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã
làm.


rộng 8cm.


+ Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm, chiều
rộng 8cm.



+ Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và DMNP.
+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với nhau,
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung
<i><b>Giải:</b></i>


Diện tích hình ABCD : 10 x 8 = 80 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình DMNP : 20 x 8 = 160 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình H : 80 + 160 = 240 (cm2<sub> )</sub>


Đ/S : 240 cm<i><b>2</b><b><sub> </sub></b></i>


- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài tốn.
- Cả lớp tự làm bài.


- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
<i><b>Giải :</b></i>


Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2<sub>)</sub>


Đ/ S: 50 cm<i><b>2</b></i>


- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.


<i><b> ==========</b></i>



Tiết 2: Chính tả:(nghe viết)

BUỔI HỌC THỂ DỤC



A/ Mục tiêu: - Rèn kỉ năng viết chính tả : Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Buổi
học thể dục“. Viết đúng các tên riêng của người nước ngồi: Cơ-rét-ti, Nen-li


- Làm đúng bài tập 3 a/b.


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.


B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã.


- Nhận xét đánh giá chung.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


- 2HS lên bảng viết: <i>luyện võ, nhảy cao, thể dục,</i>
<i>thể hình,… </i>



- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



* <i>Hướng dẫn chuẩn bị:</i>


- Đọc đoạn chính tả 1 lần:


- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?


+ <i>Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?</i>
<i>+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?</i>


- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó.
- GV nhận xét đánh giá.


* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>
<b>Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a.</b>



- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên các
bạn HS trong truyện <i>Buổi học thể dục.</i>


- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng.
d) Củng cố - dặn dò:


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Đặt trong dấu ngoặc kép.


+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu
câu, riêng.


- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: <i>Nen-li, cái </i>
<i>xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,...</i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.


- Ba em lên bảng thi đua làm bài,



- Cả lớp nhận xét bổ sung: <i>nhảy xa - nhảy sào - </i>
<i>sới vật.</i>


- 1 em nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.


- Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết nhanh tên
các bạn trong truyện.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm nhanh
nhất:


+ Điền kinh , truyền tin, thể dục thể hình.
<i><b> ==========</b></i>


Tiết 3: Tự nhiên-xã hội<i>: </i>


THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN


A/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:


- Vẽ, nói hoặc viết về cây cối và các con vật mà đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên.
- Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong sách trang 108, 109. </b></i>
- Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán.


<i><b> C/ Hoạt động dạy - học : </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài "Mặt Trời".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>
* Hoạt động 1:


- Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường.
- Cho HS đi theo nhóm.


- 2HS trả lời câu hỏi:


+ Nêu vai trò của Mặt Trời đối với đời sông
con người, động vật và thực vật.


+ Người ta sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt
Trời để làm gì ?


- Lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



* Hoạt động 2:


- Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả
cây cối và các con vật mà em đã nhìn thấy.



- u cầu các nhóm tiến hành làm việc.
- Theo dõi nhắc nhở các em.


* Hoạt động 2:


- Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS về lớp.


- Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập.
- Các nhóm tiến hành làm việc.


- Tập trung, nghe dặn dị và về lớp.
<i><b> ==========</b></i>


Tiết 4:

V

TRANH T

Ĩ

NH V

T: L

VÀ HOA


(Do giáo viên bộ môn soạn giảng)


<i><b> ==========</b></i>
Tiết 5: Thủ công:


LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN

(TIẾT 2)


A/ Mục đích yêu cầu:


- Học sinh làm được đồng hồ để bàn đúng qui trình kĩ thuật.
- Yêu thích các sản phẩm đồ chơi.


B/Đồ dùng dạy học: Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. Bìa màu giấy A4, giấy thủ cơng, bút màu ...


<i><b> C/ Ho t đ ng d y - h c:</b></i>ạ ộ ạ ọ



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


* Hoạt động 3 : <i>Yêu cầu HS thực hành làm </i>
<i>đồng hồ để bàn và trang trí.</i>


- Gọi một HS nêu lại các bước làm đồng hồ để
bàn.


- Lưu ý HS khi gấp các tờ giấy để làm đế,
khung, chân đỡ, đồng hồ cần miết kĩ các nếp gấp
và bôi hồ cho đều.


- Hướng dẫn cách trang trí lịch ghi thứ, nhãn
hiệu đồng hồ,vv…


- Yêu cầu các nhóm tiến hành gấp và trang trí
đồng hồ để bàn.


- Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những HS
cịn lúng túng.



- u cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhóm lên bàn.


- Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm
đẹp.


c) Củng cố - dặn dò:


- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ
viên trong tổ mình.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp đồng hồ để
bàn.


<i><b>+ Bước 1 : </b>Cắt giấy </i>


<i><b>+ Bước 2 : </b>Làm các bộ phận của đồng hồ<b> :</b></i>
<i>Làm khung đồng hồ</i>.


<i><b>+ Bước 3 : </b>Hồn thành đồng hồ hồn chỉnh.</i>


- Các nhóm thực hành làm đồng hồ để bàn.


- Hai em nêu các bước gấp đồng hồ để bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




- Về nhà tập làm lại đồng hổ nhiều lần.


<i><b> ==========</b></i>


Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Đạo đức:


TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC

(TIẾT 2)


A / Mục tiêu:- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiểm.


- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vên nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương
- GDHS khơng đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm pp nhiễm nguồn nước.
B/ Tài liệu và phương tiện:


- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ơ nhiễm nước ở các địa phương.
C/ Hoạt động dạy - học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
* Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.


- Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp về kết
quả điều tra thực trạng và các biện pháp tiết kiệm,
bảo vệ nguồn nước.


- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung ý
kiến và bình chọn biện pháp hay nhất.



- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên dương.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .


- Chia nhóm.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu các
nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá các ý
kiến ghi trong phiếu và giải thích.


- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.
- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì nguồn
nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e là đúng.
* Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng “.
- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các nhóm ghi
ra giấy những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước trong thời gian 3 phút.


Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất,
nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc.


- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
việc.


- Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các
nhóm.


- GV kết luận chung: Nước là tài nguyên quý.
Nguồn nước sử dung trong cuộc sống chỉ có hạn.


Do đó, chúng ta cần phải sử dụng hợp lý, tiết
kiệm và bảo vệ dể nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Gọi HS nhắc lại KL trên.


<i><b>* Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả trước
lớp về kết quả điều tra thực trạng và những biện
pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung vàbình chọn
nhóm có cách xử lí hay nhất.


- Các nhóm thảo luận để hồn thành bài tập
trong phiếu.


- Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy những việc
làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Về nhà thực hiện đúng với những điều vừa học



- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào
cuộc sống hàng ngày.


<i><b> ==========</b></i>
Tiết 2: Toán:


DIỆN TÍCH HÌNH VNG


<i><b> </b>A<b>/ Mục tiêu : </b></i>


- Nắm được quy tắc tính diện tích hình vng theo số đo cạnh của nó.
- Giáo dục HS chăm học.


B/ Đồ dùng dạy học<i>:</i> Một số hình vng bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu học tập
C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà.
- Chấm vở tổ 2.


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác :</b></i>


* <i>Xây dựng qui tắc tính diện tích hình </i>
<i>vng </i>



- GV gắn hình vng lên bảng.


- u cầu quan sát đếm số ơ vng có
trong hình vng ?


- u cầu tính số ơ vng bằng cách lấy số
ô của một hàng nhân với số ô của một cột ?
- Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích
bằng cách lấy 3 ơ nhân 3 ô bằng 9 ô.
- Đưa ra một số hình vng với số ơ khác
nhau yêu cầu tính diện tích ?


- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Kẻ lên bảng như SGK.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích hình vng.


- u cầu HS tự làm bài.


- Mời một em lên thực hiện và điền kết quả
vào từng cột trên bảng.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời một em lên bảng giải bài


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.


- GV nhận xét đánh giá.


- Một em lên bảng chữa bài tập số 3.
Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm
Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2<sub>)</sub>


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để
nắm về cách tính diện tích hình vng.


- Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có 3 ơ vng
1cm2<sub>, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm</sub>2


- Vậy số ô vuông của cả hình vng là :
3 x 3 = 9 (ô vuông)


- Vì 1 ơ vng bằng 1 cm 2<sub> nên : 3 x 3 = 9 (cm</sub>2<sub>) </sub>


- Vài HS nêu lại cách tìm diện tích.


- Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính diện
tích một số hình vng khác nhau.



- Một em nêu yêu cầu đề bài.


- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình
vuông.


- Cả lớp thực hiện làm bài.


- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
- Một em nêu yêu cầu đề bài.


- Cả lớp làm vào vở bài tập.


- Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>


Đổi : 80 mm = 8 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT
đã làm.



Diện tích tờ giấy là :
8 x 8 = 64 ( cm2<sub>)</sub>


Đ/S : 64 cm<i><b>2</b></i>


- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở.


- Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
<i><b>Giải : - Cạnh hình vng là : 20 :4 = 5 (cm)</b></i>
- Diện tích hình vng là : 5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>


Đ/S: 25 cm<i><b>2</b></i>


- 3 em nhắc lại QT.
<i><b> ==========</b></i>
Tiết 3: Thể dục:


ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ


(Do giáo viên bộ môn soạn giảng)


<i><b> ==========</b></i>
Tiết 4: Tập đọc: <i> </i>


LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC



A/ Mục tiêu - Rèn kỉ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy cả bài chú ý đọc đúng các từ ngữ <i>Giữ gìn, </i>
<i>luyện tập, lưu thơng ngày nào, sức khỏe, yếu ớt, khí ht, lưu thơng,…</i>


<i>- </i>Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.



- Rèn kĩ năng đọc - hiểu : Hiểu nghĩa những từ ngữ mới : <i>dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết.</i>


- Hiểu được nội dung bài <i>: </i>Tính đúng đắn, giàu tính thuyết phục trong lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục
của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe(trả lời được các câu hỏi SGK).


- GDHS thường xuyên tập thể dục để bồi bổ sức khỏe.
B/Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa bài đọc.


C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc: </b></i>


<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<i>* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>


- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn
nắn khi học sinh phát âm sai.


- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.c) Tìm
<i><b>hiểu nội dung </b></i>


- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời câu
hỏi:


- Ba em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp theo dõi.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.


- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.


- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



+ <i>Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với việc </i>
<i>xây dựng và bảo vệ tổ quốc </i>


<i>+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi </i>
<i>người yêu nước ?</i>



<i>+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi</i>
<i>toàn quốc tập thể dục “ của Bác Hồ ?</i>


<i>+ Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này ?</i>


- Rút nội dung bài.
<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>


- Mời một em khá chọn một đoạn trong bài để
đọc.


- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn.
- Mời hai HS đọc lại cả bài.


- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay.
<i><b>đ) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài.
- Dặn dị HS về nhà đọc bài.


+ Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây
đời sống mới.Việc gì cũng phải cần có sức khỏe
mới làm được.


+ Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, mỗi
người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh,…
+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập thể duc,
Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người đều phải có bổn


phận bồi bổ sức khỏe …


+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ nay
hàng ngày em sẽ tập thể dục …


- Lắng nghe bạn đọc mẫu


- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV.
- Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn.
- Hai bạn thi đọc lại cả bài


- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất.
- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học.


<i><b> ==========</b></i>
Tiết 5: Luyện từ và câu:


TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY


<i><b> </b>A<b>/ Mục tiêu : </b></i>


- Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề thể thao : kể đúng tên một số mơn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả
thi đấu. Ôn luyện về dấu phẩy.


- Giáo dục HS chăm học.


B/ Đồ dùng dạy học<i>:</i> Một số tranh ảnh nói về các mơn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp viết 3 câu
văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1.


C/ Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và bài tập
3.


- Chấm vở hai bàn tổ 1.


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i>a) <b>Giới thiệu bài</b>:</i>


<i><b>b)Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.</b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện
làm bài vào vở.


- Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1
lên bảng.


- Hai HS làm miệng bài tập số ø3 và bài tập 2 mỗi
em làm một bài.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.


- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.


- Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



- Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức làm
bài.


- Theo dõi nhận xét từng từng câu
- GV chốt lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm
được.


<b>Bài 2:</b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập vui “ Cao cờ
“ cả lớp đọc thầm theo.


- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.


- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : <i>được thua,</i>
<i>khơng ăn, thắng, hịa.</i>


Mời một em đọc lại câu chuyện vui.


+ <i>Anh chàng trong chuyện có cao cờ khơng ? </i>
<i>Anh ta có tháng nổi ván nào trong cuộc chơi </i>


<i>không ?</i>


<i>+ Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ?</i>


<b>Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3.</b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yeu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời ba em lên bảng làm bài.


- Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu phẩy
ở từng câu





<i><b>c) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- Hai nhóm lên chơi trị chơi tiếp sức điền từ vào
chỗ trống trên bảng.


- Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm
được.


- Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng đã


hoàn chỉnh.


- Một HS đọc bài tập 2.


- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
Lớp làm việc cá nhân.


- Ba em nêu miệng kết quả.
- Một em đọc lại câu chuyện vui.


+ Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi ván
nào.


- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng
dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua
- Một em đọc đề bài 3.


- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 3 em lên bảng làm bài tập.


- Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong câu
văn.


a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,…
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,…


c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,…
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học.



<i><b> ==========</b></i>


Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Toán: <i> <b> </b></i>


LUYỆN TẬP



<i>A<b>/ Mục tiêu : </b></i>


- HS rèn kĩ năng tính diện tích hình vng.
- Giáo dục HS chăm học.


B/Đồ dùng dạy học<i>:</i>


C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


- HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>




<b>Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời một em lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời một em lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp làm vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b> </b></i>


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.



- 1HS nêu yêu cầu bài tập.


- 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải : Diện tích hình vng là:


a/ 7 x 7 = 49 ( cm2<sub>)</sub>


b/ 5 x 5 = 25 ( cm2<sub>)</sub>


- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.


- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>


Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích 9 viên gạch :
100 x 9 = 900 ( cm2<sub>)</sub>


<i><b> Đ/S : 900 cm</b><b>2</b></i>


- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài tốn.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.


Giải :


Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2<sub>)</sub>


Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm )
DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2<sub> )</sub>


CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm )
- 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện
tích HV.


<i><b> ==========</b></i>


Tiết 2: Tập viết:


ÔN CHỮ HOA T

(TR)


<i><b> A/ Mục tiêu: </b></i>


- Củng cố về cách viết chữ hoa T(Tr) thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng <i>Trường Sơn</i> bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng <i>Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan </i>bằng cỡ chữ
nhỏ .


- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


B/ Đồ dùng dạy học<i>:</i> Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.
C/ Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học
tiết trước.


- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết
trước.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước.
- Hai em lên bảng viết tiếng: <i>Thăng Long, Thể dục </i>


- Lớp viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b>* </b>Luyện viết chữ hoa<b> :</b></i>


- u cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong
bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ .



- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào
bảng con .


<i><b>* </b>Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng:<b> </b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu về <i>Trường Sơn.</i>


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.


<i>* Luyện viết câu ứng dụng<b> :</b></i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.


<i>+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ? </i>


- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ
viết hoa có trong câu ca dao.


<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ,
chữ S, B: 1 dòng.


- Viết tên riêng <i>Trường Sơn </i>2 dòng cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần.


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách
viết các con chữ và câu ứng dụng đúng
mẫu.



d/ Chấm chữa bài
đ/ Củng cố - dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B.


- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào
bảng con.


<b>T (Tr) S B</b>



<b>Trường Sơn</b>



- Một học sinh đọc từ ứng dụng: <i>Trường Sơn. </i>


- Lắng nghe.


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:


<i> Trẻ em như búp trên cành </i>
<i> Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan</i>


+ Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với
trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn
chăm học.



- Lớp thực hành viết trên bảng con: <i>Trẻ em.</i>


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo
viên.


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.
<i><b> ==========</b></i>


Tiết 3: Chính tả: <i> </i>


LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC



<i> A<b>/ Mục tiêu : </b></i>


- Rèn kỉ năng viết chính tả, nghe viết lại chính xác một đoạn trong bài
“Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục“. Làm đúng BT 2 a/b .


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.


B/ Đồ dùng dạy học<i>:</i> 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.


C/ Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các
từ HS thường hay viết sai



- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
* <i>Hướng dẫn chuẩn bị:</i>


- Đọc đoạn chính tả 1 lần:


- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
+ <i>Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể </i>
<i>dục ?</i>


<i>+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?</i>


- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó.
- GV nhận xét đánh giá.


* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập. </b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mời 3HS lên bảng thi làm bài.



- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính.
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới.


- Ba em lên bảng viết các từ : <i>nhảy sào, sởi vật, đua </i>
<i>xe, điền kinh, duyệt binh, truyền tin …</i>


- Cả lớp viết vào bảng con.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
+ Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe.


+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu,
riêng.


- Cả lớp viết từ khó vào bảng con.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.


- 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài.



- Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm
nhanh và làm đúng nhất.


- Một hoặc hai HS đọc lại:


- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.


<i> <b> ==========</b></i>


Tiết 4: Âm nhạc:


TẬP VIẾT CÁC NỐT NHẠC TRÊN KHUÔNG NHẠC


<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>


- HS nhớ tên nốt, hình nốt, vị trí nốt nhạc trên khng nhạc.Tập viết nốt trên khuông
- Giáo dục HS chăm học.


B/Đồ dùng dạy học<i>:</i> Bảng kẻ khuông nhạc.


C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra lời bài hát “ Tiếng hát bạn bè mình “
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1 :</b>Tập ghi nhớ hình nốt, tên nốt trên </i>
<i>khuông </i>


- Ba em lên bảng hát bài hát “ Tiếng hát bạn
bè mình “ và kết vận động phụ họa.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



- Yêu cầu cả lớp chỉ và nêu tên, vị trí các nốt nhạc
trên khng nhạc.


<i><b>* Hoạt động 2 : - Trị chơi âm nhạc.</b></i>


- GV giơ bàn tay làm khuông nhạc xịe 5 ngón
tượng trưng cho 5 dịng kẻ nhạc.


+ <i>Nốt nhạc ở dịng 1 tên là nốt gì ?</i>


+ <i>Nốt nhạc ở dịng 2 tên là nốt gì ?</i>


+ <i>Nốt nằm giữa khe 2 tên là nốt gì ?</i>


- Yêu cầu HS giơ bàn tay và chỉ vào các ngón tay
khi nghe GV hỏi các nốt Mi, Son, La, Si, ….
- Mời hai em lên trước lớp dùng khuông nhạc bàn
tay để đố các bạn.



<i><b>* Hoạt động 3 : Tập viết nốt nhạc trên khng.</b></i>
- Đọc tên nốt, hình nốt cho HS viết vào khng
nhạc.


<i><b>* Củng cố - dặn dị:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài và tập hát cho thuộc lời bài
hát.


nhạc để nêu tên nốt, hình nốt và ghi nhớ vị trí
của từng nốt nhạc trên khuông.


- Quan sát để nắm lại tên nốt nhạc và vị trí
của từng nốt nhạc trên khng nhạc bàn tay
+ Nốt dịng 1 là nốt <i>Mi</i>


+ Nốt dòng 2 là nốt <i>Son </i>


+ Nốt nằm giữa khe 2 tên là nốt <i>La </i>


- Lớp thực hnàh chỉ và nêu tên nốt nhạc trên
bàn tay tượng trưng nốt nhạc.


- Hai em lên bảng thực hành đố các bạn tên
nốt nhạc trên khuông nhạc bàn tay.


- Lớp thực hành kẻ khuông nhạc và viết các


nốt nhạc trên khuông nhạc.


- Cả lớp hát lại bài: Tiếng hát bạn bè mình.


<i><b> ==========</b></i>
Tiết 5: Thể dục:


ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ - TRÒ CHƠI "AI KÉO KHỎE"



(Do giáo viên bộ môn soạn giảng)
<i><b> ==========</b></i>


Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: <i> </i>Toán:


PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000


<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>


- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và tính đúng)
<i><b> - Củng cố về giải tốn có lời văn.</b></i>


- Giáo dục HS chăm học.


B/ Đôg dùng dạy học<i>:</i> Phiếu học tập.


C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>



- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác :</b></i>


* Hướng dẫn thực hiện phép cộng.


- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195
- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?


- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.


Hai HS lên bảng sửa bài.


+ HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b
+ HS2 : Làm bài 3.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và
tính các số trong phạm vi 100 000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như


thế nào ?


- Gọi nhiều HS nhắc lại.
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.


- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: ( nếu cịn thời gian)</b>
- Gọi HS đọc bài tốn.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS đọc bài tốn.


- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


81927


+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng
thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và
cộng từ trái sang phải.


- Nhắc lại QT.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 1HS nêu yêu cầu BT.


- Cả lớp tự làm bài.


- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.


- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính.


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
64827 86149 37092
+21957 +12735 + 35864
86784 98884 72956
- Một em đọc bài toán.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
a, 18257 52819


+ 64439 + 6546
82696 59365
<i><b>Giải</b></i>:


Diện tích hình chữ nhật ABC:
9 x 6 = 54 ( cm2 <sub>) </sub>


<i><b> Đ/S : 54 cm</b><b>2</b></i>


- Một em đọc bài tốn.
- Phân tích bài tốn.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.


<i><b>Giải :</b></i>



Độ dài đoạn đường AC là:
2350 - 350 = 2000 (m)
2000m = 2km


Độ dài đoạn đường AD :
2 + 3 = 5 (km )


Đ/S : 5 km
<i><b> ==========</b></i>


Tiết 2: Tập làm văn:


VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO



<i> A<b>/ Mục tiêu : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



- Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc
khoảng 5 – 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem


- Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
- Giáo dục HS chăm học.


B/ Đồ dùng dạy học<i>:</i> Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28.
C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi đấu
thể thao mà em đã có dịp xem bài 1 tuần 28.
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>
- Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội dung
cơ bản đã kể ở tuần 28.


- Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều
vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.


- Mời một số em đọc lại bài văn viết trước
lớp.


- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt.
<i><b> c) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.



- Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể thao
mà em đã được xem qua bài tập 1 đã học.


- Một em đọc yêu cầu đề bài.


- Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1 đã
học ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch khoảng
5 - 7 câu kể về một trận thi đấu thể thao.


- Bốn em đọc bài viết để lớp nghe.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.


- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
<i><b> ==========</b></i>


Tiết 3: Tự nhiên-xã hội:


THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN

(T2)


A/ Mục tiêu:


- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
- Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.


- GDHS biết bảo vệ môi trường
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i><b> C/ Hoạt động dạy - học : </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : </b></i>


- Yêu cầu HS làm việc theo từng nhóm.


- Yêu cầu các cá nhân lần lượt báo cáo với nhóm
kết quả quan sát.


- Yêu cầu các nhóm trao đổi để vẽ chung hoặc
hồn thiện các sản phẩm và đính vào một tờ giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


khổ to.


- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Mời đại diện báo cáo trước lớp.


* Hoạt động 2 :


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi gợi
ý :


- Nêu những đặc điểm chung của thực vật ? Đặc
điểm chung của động vật ?


- Nêu đặc điểm chung của cả thực vật và động vật.
- Lắng nghe và nhận xét đánh giá.


* KL: SGK.
<i><b>* Củng cố - dặn dò:</b></i>



- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới.


- Các nhóm tiến hành trình bày chung các sản
phẩm của từng cá nhân vào một tờ giấy lớn
chung cho cả nhóm.


- Cử đại diện của nhóm lên báo cáo trước lớp.
- Chia ra từng nhóm dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng thảo luận để chỉ ra các đặc điểm
của động vật, thực vật và cả động vật và thực
vật.


- Các đại diện lên trính bày trước lớp.


- Hai em nêu lại nội dung bài học.
<i><b> ==========</b></i>


SINH HOẠT ĐỘI



A/ Yêu cầu<i><b> :</b><b> - HS ôn luyện các động tác về ĐHĐN và các bài hát - múa của Sao nhi đồng.</b></i>
- Chơi trò chơi "Tìm người chỉ huy".


<i><b> B/ Ho t đ ng d y - h c:</b></i>ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>* Tổ chức cho HS ôn tập:</b></i>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu học
tập.



- Giao nhiệm vụ cho lớp.


- Theo dõi, uốn nắn cho các em.


* Tổ chức cho HS chơi trị chơi "Tìm người chỉ
huy".


- Nêu tên trò chơi.


- Phổ biến cách chơi và luật chơi.


- Cho HS chơi thử 1 - 2 lần rồi cho HS chơi
chính thức.


- Nhận xét , tuyên dương những em thắng cuộc.
<i><b>* Dặn dò: Về nhà luyện tập thêm.</b></i>


- Lắng nghe, nhận nhiệm vụ.


- Lớp trưởng điều khiển cho các bạn ôn tập các
động tác về đội hình đội ngũ: tập hợp hàng
ngang, hàng dọc, giãn cách hàng ngang - hàng
dọc. Sau đó ơn các bài múa: Bông hồng tặng mẹ
và cô ; Hành khúc Đội TNTPHCM : Chúng em là
mầm non tương lai ...


- Ôn về chủ đề và các ngày lễ trong năm.
- Cả lớp tham gia chơi trò chơi.



<i><b> ==========</b></i>


</div>

<!--links-->

×