Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.76 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cò
Câu 1: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
Với a > 0; a = 0 mỗi số có mấy căn bc hai?
Đ/nghĩa: Căn bậc hai của một số a không ©m lµ sè x sao cho x2<sub> = a.</sub>
Víi a > 0 có hai căn bậc hai là vµ -
Víi a = 0 có một căn bậc hai chính là số 0
Víi a,
*
*
Víi a ; b > 0 ta cã:
Câu 2: Điền vào dấu (…) để hồn thành các cơng thức sau.
Với a,
Trên đây là định nghĩa và một số tính chất của căn bậc hai . Vậy
các căn bậc cao hơn có tính chất t ơng tự căn bậc hai khơng?
Muốn biết đ ợc điều đó chúng ta sẽ tìm hiểu về các căn bậc cao
hơn mà cụ thể bài hơm nay ta tìm hiểu về căn bậc ba.
Bài toán: Một ng ời thợ cần làm một thùng hình lập ph ơng chứa đ
ợc đúng 64 lít n ớc. Hỏi ng ời thợ đó phải chọn độ dài cạnh thùng
là bao nhiêu ờximột?
?. HÃy tóm tắt bài toán.
x
Bài toán này thuộc dạng nào?
HÃy chọn ẩn và lập ph ơng trình
và giải bài toán?
Từ 43<sub> = 64 ng ời ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. Vậy căn bËc </sub>
ba cđa mét sè a lµ mét sè x nh thế nào?
<b>1. Khái niệm căn bậc ba</b>
Đại số:
<b>1. Khái niệm căn bậc ba</b>
Căn bËc ba cđa mét sè a lµ mét sè x sao cho x3 <sub> = a </sub>
? Hãy tìm căn bậc ba của 8, của 0,008 ; của -1; của -125?Nhận xét: * Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.Từ kết quả trên hãy cho biết với a > 0; a = 0; a < 0,
mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba ? Rút ra nhận xét?
* ( )3 <sub>= = a</sub>
<i>Căn bậc ba của a kí hiƯu lµ . Sè 3 gọi là chỉ số của căn. </i>
<i>Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba </i>
Đại số:
Nhn xột: * Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
Víi a > 0; a = 0; a < 0, mỗi số a có căn bậc ba là số nh thế nào?
? Theo nhận xét này căn bậc ba có gì khác căn bậc hai?
Đại số:
Đại số:
Căn bậc ba của một số a là một sè x sao cho x3<sub> = a </sub>
<b>1. Kh¸i niƯm căn bậc ba</b>
Đại số:
<b>2. Tính chất: </b>Nhắc lại các tính chất của căn bậc hai?
VÝ dơ: So s¸nh: 5 vµ
?2: TÝnh theo hai cách
Căn bậc ba của một số a là một sè x sao cho x2 <sub> = a </sub>
<b>1. Kh¸i niệm căn bậc ba</b>
Đại số:
a)
b)
Với b 0
c)
? Em hiểu hai cách làm của bài tập này là hai cách nào?
<i>Cách 1: Khai căn bËc ba tõng sè råi thùc hiƯn phÐp chia.</i>
<i>C¸ch 2: ¸p dơng tÝnh chÊt, thùc hiƯn phÐp chia 1728 : 64 rồi </i>
khai căn bậc ba của th ơng.
<i> Tính chất của căn bËc hai </i>
a) So s¸nh các căn bậc hai số học
b) Liên hệ phép nhân và phép khai ph ơng
c) Liên hệ phép chia và phÐp khai ph ¬ng
<i><b>Bài 1: Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định </b></i>
nào sai?
§óng <sub>Sai</sub>
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
a) Căn bậc ba của 125 là 5
<b>Củng cố bài:</b>
b) Căn bậc ba của 27 là -3 và
3
c) Căn bậc ba của 0 là 0
d) 3 >
e)
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc kết luận
Bài 3: Bài 68b) Tính:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: - 3
<b>Củng cố bài:</b>
Bài 4: Tìm x biết:
a) <sub>b)</sub>
<b>a) Giíi thiƯu b¶ng</b>
B¶ng V - LËp ph ¬ng
<b>b) Cách dùng bảng để tính căn bậc ba</b>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<b>5,9</b> <sub>209,6</sub>
<i><b>Dùng máy tính CASIO fx - 500 MS hoặc máy tính khác để tính</b></i>
1
8
7
5
2
3
1
-.
7
2
SHIFT
SHIFT
8 = <sub>12</sub>
5
7 =
=
. 1 6 7
9,5
- 2,3
SHIFT
Tìm giá trị gần đúng của mỗi số sau bằng cách dùng máy