Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

GIAO AN LOP 4 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.38 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



 


TUẦN8



<b>Từ : 4/ 10 đến : 8 / 10 / 2010</b>


<b>Thứ Ngày Môn </b>



<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>


<b>HAI</b>



<b>4.10</b>



<b>Đạo đức</b>

<b>8</b>

<b>Tiết kiệm tiền của ( t 2 )</b>


<b>Tập đọc</b>

<b>36</b>

<b>Nếu chúng mình có phép lạ</b>



<b>Tốn </b>

<b>36</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>MT</b>



<b>Lịch sử</b>

<b>8</b>

<b>Ơn tập</b>



<b>BA</b>


<b>5.10</b>



<b>chính tả </b>

<b>8</b>

<b>NV : Trung thu độc lập ó</b>



<b>Khoa học</b>

<b>15</b>

<b>Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh</b>



<b>LT & C</b>

<b>15</b>

<b>Cách viết tên người tên địa lý nược ngồ</b>



<b>Tốn</b>

<b>37</b>

<b>Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>



<b>AV</b>


<b>TƯ</b>



<b>6.10</b>



<b>Tập đọc</b>

<b>16</b>

<b>Đơi giày bat a màu xanh</b>


<b>AV</b>



<b>Tốn</b>

<b>38</b>

<b>Luyện tập </b>



<b>Tập l văn</b>

<b>15</b>

<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>


<b>TD</b>



<b>NĂM</b>


<b>7.10</b>



<b>Tốn</b>

<b>39</b>

<b>Góc nhọn , góc tù , góc bẹt</b>


<b>LT & C</b>

<b>16</b>

<b>Dấu ngoặc kép</b>



<b>ÂN</b>



<b>Khoa học</b>

<b>16</b>

<b>Ăn uống khi bị bệnh</b>



<b>Kể chuyện</b>

<b>8</b>

<b>Kể chuyện đã nghe đã học</b>


<b>SÁU</b>



<b>8.10</b>




<b>Tốn</b>

<b>40</b>

<b>Hai đường thẳng vng góc</b>



<b>Tập l văn</b>

<b>16</b>

<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>



<b>Địa lý</b>

<b>8</b>

<b>Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây </b>


<b>Nguyên</b>



<b>Kĩ thuật</b>

<b>8</b>

<b>Khâu đột thưa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUAÀN 8</b>



<b>Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Mơn: ĐẠO ĐỨC</b>



<b>Tiết: 8 Baøi TIẾT KIỆM TIỀN CỦA</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>
<b>- Như tiết 1 tuần 7</b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> Giáo Viên : </b></i> - Sách Giáo Khoa Đạo Đức 4


- Đồ dùng để học sinh chơi đóng vai .
<i><b> Học Sinh : </b></i> - Sách giáo khoa + vở


- Bìa xanh, đỏ, vàng .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>



<b>1.</b>

<b>Ổn định:</b>


<b>2.</b>

<b>Kiểm tra:</b>

<b> Tiết kiệm tiền của( t1)</b>



<b>3.</b>

<b>Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>


- Gia đình em có tiết kiệm tiền của khơng ?
u cầu học sinh đưa các phiếu quan sát đã làm
(Dặn chuẩn bị ở tiết trước ).


* Yêu cầu học sinh đếm xem số việc gia đình mình
đã tiết kiệm là bao nhiêu ?


Nếu số việc chưa tiết kiệm nhiều hơn việc tiết kiệm
tức là gia đình em đó chưa tiết kiệm tiền của .


* Yêu cầu 1 số học sinh nêu lên một số việc gia đình
mình đã tiết kiệm và một số việc em thấy gia đình
mình chưa tiết kiệm .


<i>* Kết luận : Việc tiết kiệm tiền của không phải của </i>


<i>riêng ai, muốn trong gia đình tiết kiệm, em cũng phải</i>
<i>biết tiết kiệm và nắhc nhở mọi người . Các gia đình </i>
<i>đều tiết kiệm sẽ có ích cho đất nước . </i>


Hát



- Làm việc với phiếu quan sát .


- Đếm theo cách giáo viên
hướng dẫn để xem gia đình
mình đã tiết kiệm hay chưa .


- Laéng nghe .


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


- Em đã tiết kiệm chưa ?


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 .


- Trong các việc trên, việc nào thể hiện sự tiết
kiệm.


- Trong các việc làm đó, những việc làm nào


- Làm việc cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thể hiện sự không tiết kiệm ?


<i><b>* Kết Luận : Những bạn biết tiết kiệm là người thực</b></i>


<i>hiện được cả 4 hành vi tiết kiệm . Còn lại các em</i>
<i>phải cố gắng thực hiện tiết kiệm hơn . </i>


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>



- Em xử lí thế nào ?


- Yêu cầu học sinh chia nhóm 6
- Nêu ra các tình huống .


* Tình huống1 : Bằng rủ Tuấn xé sách vở lấy giấy
gấp đồ chơi. Tuấn sẽ giải quyết thế nào ?


* Tình huống 2<b> : Em của Tâm đòi mẹ mua cho đồ</b>
chơi mới khi chưa chơi hết những đồ đã có . Tâm sẽ
nói gì với em ?


<b>* Tình huống 3 : Cường thấy Hà dùng vở mới trong</b>


khi vở đang dùng cịn nhiều giấy trắng . Cường sẽ
nói gì với Hà ?


- u cầu 3 nhóm lên xử lý tình huống .
- Các nhóm khác nhận xét .


- Hoạt động nhóm 6 – Chọn
tình huống và bàn bạc cách xử
lí và luyện tập đóng vai thể
hiện .


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>


- Dự định tương lai


- Yêu cầu học sinh làm việc cặp đôi .



- Yêu cầu học sinh ghi ra giấy dự định sẽ sử
dụng sách vở, đồ dùng học tập và vật dụng trong
gia đình như thế nào cho tiết kiệm .


- Yêu cầu một vài nhóm trình bày .
- Các nhóm khác nhận xét .


- <i><b>Nếu cịn thời gian kể chuyện “ Một que diêm”</b></i>
cho học sinh nghe .


- Hoạt động nhóm đơi .
- Ghi dự định ra giấy .


<b>4.Củng Cố – Dặn Dò : </b>


- Vì sao phải tiết kiệm ?


- Cần phải tiết kiệm như thế nào ?
- Tiết kiệm tiền của có lợi gì ?


<b>Bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

____________________________________________________________________________

<b>Mơn: TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết: 15 Bài: NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>



- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn thơ với giọng vui , hồn nhiên .


- Hiểu ND : Những ước mơ ngộ nghĩnh , đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về
một thế giới tốt đẹp . ( trả lời được các CH 1 , 2 , 4 ; thuộc 1 , 2 khổ thơ trong bài )
- HS khá , giỏi thuộc và đọc diễn cảm được bài thơ ;trả lời được CH 3


<b>II.</b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


 <i><b>Giáo Viên</b><b> : - Tranh minh hoạ bài đọc ở SGK </b></i>
- Bảng phụ chép sẵn khỏ thơ 1 và 4 .


 <i><b>Học Sinh </b><b> : ( Sách giáo khoa + vở học )</b></i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi học sinh đọc phân vai vở : Ở Vương quốc
tương lai. Trả lời câu hỏi theo nội dung bài .
- Gọi 1 học sinh đọc lại hai màn và yêu cầu trả
lời câu hỏi .


- Nếu được sống ở vương quốc tương lai, em sẽ
làm gì?


- Nhận xét, cho điểm


Hát



- Màn 1 : 08 em đọc
- Màn 2 : 06 em đọc


- 01 học sinh đọc và trả lời câu hỏi
.


<b>3. Dạy bài mới </b>


1/ Giới Thiệu Bài :<b> </b>


- Yêu cầu học sinh mở SGK và hỏi : Bức
<b>tranh vẽ cảnh gì ? </b>


- Vẽ cảnh các bạn nhỏ đang múa hát và
mơ đến những cánh chim hịa bình,
những trái cây thơm ngon những chiếc
kẹo ngọt ngào .


- Vở kịch : Ở vương quốc tương lai, những cậu bé
đã ước mơ cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc . Bài thơ
hơm nay các em sẽ tì hiểu xem thiếu nhi ước mơ
những gì?


- Lắng nghe .


2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài :


<i>a/ Luyện đọc : </i>



- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng
khổ thơ .


- Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đọc đúng


Nếu chúng mình có phép lạ
Bắt hạt giống nảy mầm nhanh
Chớp mắt / thành cây đầy quả
Tha hồ / hái chén ngọt lành
Nếu chúng mình có phép lạ


Hố trái bom / thành trái ngon
Trong ruột khơng cịn thuốc nổ
Chỉ toàn kẹo với bi tròn


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo cặp
- Yêu cầu 2 học sinh đọc lại cả bài


* Đọc mẫu : Đọc diễn cảm, hồn nhiên, tươi vui . - 2 học sinh đọc cả bài . Luyện đọc theo cặp .


<i>b/ Tìm hiểu bài : </i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ vầ trả lời các


câu hỏi. - Cả lớp đọc thầm, trả lời các câu hỏi.
- Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần trong bài ? - Câu thơ : Nếu chúng mình có phép lạ
- Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói lên điều gì



? - Ước muốn của các bạn nhỏ rất thathiết . Các bạn ln mong mỏi một thế
giới hịa bình, tốt đẹp, trẻ em được sống
đầy đủ và hạnh phúc .


- Mỗi khổ thơ nói lên điều gì ? - Mỗi khổ thơ nói lên một điều ước của
các bạn nhỏ .


* 1 : Ước cây mau lớn để cho quả ngọt.
* 2 : Ước trở thành người lớn để làm
việc .


* 3 : Ước mơ khơng cịn mùa đơng giá
rét .


* 4 : Ước khơng cịn chiến tranh .
- u cầu học sinh nhắc lại ước mơ của thiếu nhi


qua từng khổ thơ .


- Học sinh nhắc nối tiếp ý 4 khổ thơ .
- Tìm hiểu câu thơ : Mãi mãi không có mùa


đơng ý nói gì? - Ước muốn của các bạn thiếu nhi : Ước khơng cịn mùa đơng giá lạnh, thời tiết
lúc nào cũng dễ chịu, khơng cịn thiên tai
lũ lụt hay bất cứ tai hoạ nào đe doạ con
người.


- Câu thơ : Hoá trái bom thành trái ngon
mong ước điều gì ?



- Khơng cịn chiến tranh, con
người lnn sống trong hịa bình,
khơng có bom đạn .


- Em thích ước mơ nào của các bạn ? Vì
sao ?


- Em hãy cho biết bài thơ nói lên điều gì ?
Ghi nội dung chính bài thơ lên bảng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bài thơ nói về ước mơ của các bạn nhỏ muốn có


những phép lạ để làm cho thế giới tốt đẹp hơn . - chính của bài .2 học sinh nhắc lại nội dung


<i>c/ Đọc diễn cảm và học thuộc lòng : </i> - 4 học sinh nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ.


- Cả lớp theo dõi tìm cách đọc từng khổ
thơ.


- Hướng dẫn học sinh luyện đọc và thực hiện đọc
diễn cảm khổ thơ đã ghi ở bảng phụ .


- Yêu cầu học sinh nhẩm học thuộc lòng bài thơ .


- Thực hiện đọc thuộc lòng từng khổ
thơ, bài thơ .


4. Củng cố:



- Hỏi học sinh về nội dung chính bài thô


- Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc lòng bài thơ .
- Chuẩn bị bài mới .


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<b>Mơn: TỐN</b>



<b>Tiết: 36 Bài LUYỆN TẬP</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Tính được tổng của 3 số , vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận
tiện nhất .


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


<i><b> Giáo Viên : Bảng phụ kẻ sẳn bảng số trong bài tập 4 </b></i>
<i><b> Học Sinh : Sách giáo khoa + vở</b></i>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ : </b>


- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm các bài tập :
1245 + 7897 + 8755 + 2103


3215 + 2135 + 7865 + 6785
6547 + 4567 + 3453 + 5433
Nhận xét, cho điểm.


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.DẠY BÀI MỚI : </b>


<b>1.</b> Giới Thiệu Bài :<b> </b>


- Giờ học toán hôm nay, các em sẽ được củng cố về
kĩ năng thực hiện tính cộng các số tự nhiên và áp
dụng tính chất giao hốn và tính chát kết hợp của
phép cộng để tính nhanh .


- Lắng nghe


<b>2.</b> Hướng Dẫn Luyện Tập
Bài 1 : ( b )



- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 1 .


- Khi đặt tính để thực hiện tính tổng của nhiều
số hạng chúng ta phải chú ý điều gì ?


- Yêu cầu học sinh làm bài .


- u cầu học sinh nhận xét bài làm ở bảng lớp
.


- Đáp án :


2814 3925 26387 54293


+1429 + 618 + 14075 + 61934


3046 535 9210 7652


<b> 7289 5078 49672 123879</b>


- Đặt tính sao cho các chữ số
cùng hàng thẳng cột với nhau .
- 4 học sinh lên bảng


- Cả lớp làm vào vở .


- Nhận xét cách đặt tính và kết
quả tính



* Bài 2 : ( dòng 1, 2 )


Em hãy nêu yêu cầu của bài tập .


Hướng dẫn học sinh : Để tính bằng cách thuận tiện
chúng ta áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của
phép cộng . Khi tính chúng ta có thể đổi chỗ các số
hạng của tổng cho nhau và thực hiện cộng các số
hạng cho kết quả là các số tròn với nhau .


- Tính bằng cách thuận tiện .
- Lắng nghe


- 2 học sinh lên bảng
- cả lớp làm vở .


* Có thể làm mẫu 1 biểu thức . (Nếu trong lớp đối
tượng HS học chưa tốt ) .


a/ 96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78
= 100 + 78 = 178
b/ 1089 ; 1094 ; 1769


* Nhận xét, cho điểm hoïc sinh


* Bài 4 ( a ) Gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Bài tốn cho gì ?


- Bài tốn u cầu tìm gì ?



- Muốn giải bài tốn em phải làm gì ?


- 1 học sinh lên bảng .
- Cả lớp đọc thầm
- Tóm tắt


- Phân tích, tìm kế hoạch giải


<i>Sơ đồ phân tích :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4.Củng Cố – Dặn Dò</b>


- Nhắc lại cách đặt tính để thực hiện phép tính cộng, trừ ; cách tính chu vi hình chữ nhật


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<b>Mơn: LỊCH SỬ</b>



<b>Tiết: 8 Bài ÔN TẬP</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>



- Nắm được tên các giai đoạn lịch sử đã học từ bài 1đến bài 5:


+Khoảng năm 700 TCN đến năn 179 TCN:Buổi đầu ø dựng nước vàgiữ nước
+Năm179 TCN đến năm938:Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại nền độc lập
-Kể lại một số sự kiện tiêu biểu về:


+Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang.


+Hoàn cảnh,diễn biến và kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
+Diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng.


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


<i><b> Giáo Viên : </b></i> - Bảng và trục thời gian .
- Phiếu học tập cho học sinh .


<i><b> Học Sinh : Sách giáo khoa + vở bài học + Giấy A4 .</b></i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


a. - Gọi 2 học sinh lên bảng


+ Kể lại diễn biến chính của trận Bạch
Đằng .



+ Trình bày ý nghóa trận Bạch Đằng .


Hát


2 học sinh lên bảng thực hiện yêu
cầu


Cả lớp theo dõi, nhận xét .


<b>3.DẠY </b> BAØI MỚI
1/ Giới thiệu bài :


Trong giờ học này, các em sẽ cùng ôn lại các kiến
thức lịch sử đã học từ bài 1 đến bài 5 .


Lắng nghe
2/ Các hoạt động :


<i>Hoạt động 1 : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 1 trong Sách giáo
khoa .


Yêu cầu học sinh làm bài .


1 học sinh đọc to trước lớp, các em
khác theo dõi và đọc thầm .


Hoạt động cá nhân .



Từng cá nhân vẽ bảng thời gian vào
vở và điền tên hai giai đoạn lịch sử
đã học vào chỗ chấm .


<i><b>Kết Quả Đúng</b></i>


Buổi đầu dựng nước Hơn một nghìn năm đấu tranh
và giữ nước giành lại độc lập


<b> Khoảng 700 năm Năm 179 CN Năm 938</b>
-1 học sinh lên điền tên các giai đoạn lịch


sử đã học vào bảng thời gian trên bảng .


Chúng ta đã học những giai đoạn lịch sử
nào của lịch sử dân tộc ?


Nhận xét và yêu cầu học sinh ghi nhớ hai
giai đoạn lịch sử .


1 học sinh lên bảng .
Cả lớp nhận xét


Vừa chỉ trên bảng thời gian vừa trả
lời


Ghi nhớ .
<i><b>Hoạt động 2 </b><b> : Các sự kiện lịch sử tiêu </b></i>


<b>bieåu . </b>



Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 2 Sách giáo khoa .
Yêu cầu học sinh thực hiện nhóm/2


1 học sinh đọc trước lớp .
Hoạt động nhóm 2


Thảo luận và kẻ trục thời gian, ghi
các sự kiện tiêu biểu theo một thời
gian vào giấy A4 .


<i><b>Kết Quả :</b></i>


ước Văn Lang Nước Aâu Lạc rơi Chiến thắng
ra đời vào tay Triệu Đà Bạch Đằng
<b> Khoảng 700 năm Năm 179 CN Năm 1938</b>


Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo


Kết luận bài làm đúng Đại diện một số nhóm báo cáo .Cả lớp theo dõi, nhận xét .


<b>Hoạt động 3</b><i><b> : Thi hùng biện </b></i>


Yêu cầu học sinh chia thành 3 nhóm .


Mỗi nhóm chuẩn bị một bài thi theo yêu cầu .


Nhóm 1 : Kể về đời sống người Lạc Việt dưới thời
Văn Lang .



Nhóm 2 : Kể về khời nghĩa Hai Bà Trưng
Nhóm 3 : Kể về chiến thắng Bạch Đằng


Chia nhóm theo yêu cầu .


Các nhóm chuẩn bị và thi hùng biện
.


Mỗi nhóm cử 1 bạn làm ban giám
khảo.


Yêu cầu bài nói : Đầy đủ, trơi chảy
– Mỗi nhóm có thể cử nhiều bạn
nói .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4.Củng Cố – Dặn Dò : </b>


- Nêu các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai giai đoạn lịch sử vừa học .
- Về nhà tìm hiểu trước bài: “Đinh Bộ Lĩnh”.


<b>Boå sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________



<b>Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Mơn: CHÍNG TẢ</b>



<b>Tiết: 08 Bài : TRUNG THU ĐỘC LẬP</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Nghe - viết và trình bày bài CT sạch sẽ .
- Làm đúng BT(2) a / b hoặc (3) a / b


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


<i><b> Giáo Viên : Bốn bảng phụ ghi sẵn bài tập 2b</b></i>
<i><b> Học Sinh : Sách giáo khoa + vở bài tập</b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


- <i>Đọc cho học sinh viết : Trung thực, chung </i>


<i>thuỷ, trợ giúp, họp chợ, trốn tìm . </i>


- Nhận xét bài viết ở bảng và bài tuần trước.


Haùt



- 1 học sinh lên bảng
- Cả lớp viết bảng con .
- Lắng nghe


<b>3.Dạy bài mới </b>


Giới thiệu bài<i><b> : Giới thiệu mục tiêu của bài . </b></i>
2. Nội dung bài :


Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính tả .
<i><b>a. Trao đổi nội dung đoạn văn : </b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn cần viết trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cuộc sống mà anh chiến sĩ mơ tới đất nước ta tươi


đẹp như thế nào ? - Đất nước tươi đẹp với dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát
điện . Ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao
vàng phấp phới tung bay trên
những con tàu lớn . Những nhà máy
chi chít, cao thẳm, những cánh đồng
lúa bát ngát, những nông trường to
lớn vui tươi .


- Đất nước ta hiện nay đã thực hiện được ước mơ


cách đây 60 năm của anh chiến sĩ chưa ? - Học sinh suy nghĩ trả lời .
<i><b>b. Hướng dẫn viết từ khó : </b></i>



- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết và luyện viết .


- <i>Gợi ý các từ học sinh hay sai : quyền mơ </i>


<i>tưởng, thác nước, phấp phới, bát ngát, nông </i>
<i>trường . </i>


Nêu một số từ khó .
Viết bảng lớp, nháp


Hoạt động 2 : Nghe – Viết chính tả
- Đọc tồn bài .


- Đọc từng câu cho học sinh viết (1 câu đọc 2
lần)


- Đọc toàn bài .


Viết bài
Soát bài
Hoạt động 3<i><b> : Chấm bài, nhận xét bài làm của học </b></i>


sinh .


- Chọn 10 bài để chấm .


- Chữa một số lỗi học sinh sai nhiều .
- Nêu hướng khắc phục .



- Cá nhân sửa lỗi .
3. Hướng dẫn làm bài tập :


Bài 2b : Bài tập lựa chọn
- Chia nhóm : 4 nhóm


- Phát phiếu, bút dạ cho từng nhóm .


- Tiếng đàn của Chú Dế sau lò sưởi ảnh hưởng
đến Mơ-da như thế nào ?


- Hoạt động nhóm – Trao đổi, tìm
từ, hồn thành phiếu .


- Yêu cầu học sinh các nhóm khác nhận xét,
bổ sung .


- Đáp án : Yên tĩnh, bỗng nhiên, ngạc nhiên,
biểu diễn, buột miệng, tiếng đàn .


- Nhoùm nào làm xong gắn lên
bảng .


<b>Bài 3b : </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu


- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đơi để tìm từ
cho hợp nghĩa .



* Kết luận lời giải đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4.Củng Cố – Dặn Dò :</b>


- Nhận xét tiết học


- Ghi nhớ các từ vừa tìm được .


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<b>Môn: KHOA HỌC</b>



<b>Tiết: 15 Bài BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH ?</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được một số biểu hiện khi bị bệnh : hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, đau bụng,
nơn, sốt…



- Biết nói với cha, mẹ, người lớn khi cảm thấy trong người khó chịu, khơng bình
thường.


- Phân biệt được lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc cơ thể bị bệnh.


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


 <i><b>Giáo Viên</b><b> : Hình trang 32, 33 – Sách giáo khoa . </b></i>
 <i><b>Học Sinh </b><b> : Sách giáo khoa + vở khoa học </b></i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


- u cầu 3 học sinh lên bảng trả lời các câu hỏi :
+ Hãy kể tên các bệnh lây qua đường tiêu hóa và
nguyên nhân gây ra các bệnh đó ?


+ Hãy nêu các cách đề phòng bệnh lây qua đường tiêu
hóa ?


+ Em đã làm gì để phịng bệnh lây qua đường tiêu hóa
cho mình và cho mọi người .


<i> Nhận xét câu trả lời và cho điểm . </i>



Haùt


- 3 học sinh thực hiện yêu
cầu .


- Cả lớp theo dõi và nhận
xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>- Giới thiệu bài mới : Các em đã biết nguyên nhân và</i>
<i>cách đề phịng, các bệnh lây qua đường tiêu hóa. Cịn</i>
<i>những bệnh thơng thường thì có dấu hiệu nào để nhận</i>
<i>biết chúng và khi bị bệnh ta cần làm gì ? Chúng ta cùng</i>
<i>học bài hơm nay để biết điều đó . </i>


- Lắng nghe .


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát hình trong Sách giáo khoa và </b></i>
kể chuyện .


- <i><b>Mục tiêu : Nêu được những biểu hiện của cơ thể </b></i>
khi bị bệnh .


- <i><b>Cách tiến hành : </b></i>


- Bước 1 : Làm việc cá nhân .


<i>Yêu cầu học sinh quan sát các hình minh hoạ trang 32</i>


<i>- Saùch giaùo khoa .</i>



- Bước 2 : Làm việc theo nhóm 3


Sắp xếp các hình có liên quan với nhau thành 3 câu
chuyện . Mỗi câu chuyện gồm 3 tranh thể hiện :
Hùng lúc khoẻ, Hùng lúc bệnh, Hùng lúc được chữa
bệnh .


- <i><b>Đặt câu hỏi cho học sinh liên hệ : Kể tên một số</b></i>
bệnh em đã bị mắc phải .


- <i><b>Khi bị mắc bệnh đó, em cảm thấy thế nào ? </b></i>
- Khi nhận thấy cơ thể có những dấu hiệu khơng


bình thường em phân làm gì ? Tại sao ?


- Từng học sinh quan sát
hình .


- Hoạt động nhóm 3


- Suy nghĩ và trả lời .


<i><b>Kết luận : Như đoạn đầu mục “Bạn cần biết ”- Sách</b></i>
<i>giáo khoa trang 33 .</i>


 <i><b>Hoạt động II : Trò chơi : “Mẹ ơi,con bị ốm”</b></i>
 <i><b>Mục tiêu : Học sinh biết nói với cha mẹ hoặc</b></i>


người lớn khi trong người cảm thấy khó chịu, khơng
bình thường .



 <i><b>Cách tiến hành : </b></i>


- <i>Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn .</i>


Nêu niệm vụ : Các nhóm đưa ra tình huống để tập
ứng xử khi bản thân bị bệnh .


- <i>Bước 2 : Làm việc theo nhóm </i>
Gợi ý các tình huống :


- Bạn Lan bị đau bụng và đi ngoài vài lần khi ở
trường. Nếu là Lan, em sẽ làm gì ?


- Đi học về, Hùng thấy trong người rất mệt và đau
đầu, nuốt nước bọt thấy đau họng, ăn cơm không
thấy ngon . Hùng định nói với mẹ mấy lần, nhưng


- Lắng nghe


- Hoạt động nhóm 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mẹ mải chăm em không để ý nên Hùng không nói
gì . Nếu là Hùng, em sẽ làm gì ?


- <i>Bước 3 : Yêu cầu học sinh trình diễn </i> <sub>-</sub> <sub>Học sinh từng nhóm trình</sub>
diễn .


- Các học sinh khác theo
dõi và đặt mình vào nhân vật


trong tình huống nhóm bạn
đưa ra và cùng thảo luận để đi
đến lựa chọn cách ứng xử
đúng .


 <i><b>Kết luận : </b></i>


- <i><b>Như mục sau của mục : Bạn cần biết trang 33 –</b></i>


<i>Sách giaùo khoa .</i>


- Nhận xét – Tuyên dương các em tích cực tham
gia xây dựng bài .


<b>4.Cũng cố - dặn dò</b>


- <i><b>Dặn học sinh về nhà học thuộc mục :“Bạn cần</b></i>
<i><b>biết”, khi bị bệnh cần báo với người lớn . </b></i>


- <i><b>Chuẩn bị bài : Ăn uống khi bị bệnh .</b></i>


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________



<b>Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tiết: 15 Bài CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI</b>


<b>TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGOÀI</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>



- Nắm được quy tắc viết tên người , tên địa lí nước ngồi


( ND Ghi nhớ ) .



- Biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng tên người , tên địa lí nước ngồi phổ


biến , quen thuộc trong các BT 1 , 2 ( mục III )



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>

<b>:</b>


<i><b> Giáo Viên : - Bút dạ, phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 1 – 2 . </b></i>



- 20 lá thăm để học sinh chơi trò du lịch – Bài tập 3



<i><b> Học Sinh : Sách giáo khoa </b></i>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


GIÁO VIÊN

HỌC SINH



<b>1.Ổn định:</b>



<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ : Gọi 2 học sinh lên bảng </b>


viết câu thơ theo lời đọc của giáo viên :




<i>Học sinh 1 : Muối Thái Bình ngược Hà Giang. </i>



<i> Cày bừa Đơng xuất, mía đường </i>


<i>tỉnh Thanh</i>



<i>Học sinh 2 : Chiếu Nga Sơn, gạch Bát Tràng </i>



<i> Vải tơ Nam Định, lụa hàng Hàn </i>


<i>Đông . . . </i>



<b>Tố Hữu </b>


Nhận xét cách viết hoa tên riêng – cho



điểm .



Hát



- 2 HS lên bảng thực hiện u


cầu .



- Các học sinh khác theo dõi và


nhận xét .



<b>3.DẠY BÀI MỚI :</b>


1/ Giới thiệu bài :



- Các em đã biết cách viết tên người, tên địa lí


Việt Nam, tiết học hơm nay giúp các em nắm


được quy tắc viết tên người, tên địa lí nước


ngồi phổ biến, quen thuộc .




Lắng nghe .


2. Tìm hiểu ví dụ :



Bài 1 :



- Đọc mẫu các tên riêng nước ngoài



Mơ-rít-xơ Mát-téc-lích Hi-ma-lay-a


- Hướng dẫn học sinh đọc đúng



- Yêu cầu 3 học sinh đọc lại



-

Lắng nghe


-

Đọc đồng thanh


-

3 học sinh đọc .


Bài 2 :

<b> Yêu cầu 1 học sinh đọc yêu cầu bài. </b>



- u cầu học sinh thảo luận nhóm đơi và trả lời


câu hỏi:



- Thảo luận nhóm đôi .


- Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ phận, mỗi



bộ phận gồm mấy tiếng ?



- Suy nghĩ – Trả lời .


Gợi ý :



+ Tên người :




- LépTôn - xtôi gồm 2 bộ phận: Lép và Tôn/xtôi


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Mô/rít/xơ và Mát-téc-lích .



- Tô-mát Ê-đi-xơn gồm 2 bộ phận : Tô/mát và


Ê/đi/xơn .



+ Tên địa lí .



- Hi-ma-lay-a chỉ có 1 bộ phận gồm 4 tiếng :


Hi/ma/lay/a



- Đa-nuýp chỉ có 1 bộ phận gồm 2 tiếng Đa/nuýp


.



- LốtĂng-giơ-lét có 2 bộ phận là Lốt và


ng/giơ/lét .



- Niu Di-Lân có 2 bộ phận là Niu và Di/lân


- Công –gô có một bộ phận gồm 2 tiếng là


Công/gô



- Chữ cái đầu mỗi bộ phận được viết như thế nào


?



- Vieát hoa .


- Cách viết các tiếng trong cùng một bộ phận




như thế nào?

- Giữa các tiếng trong cùng một

bộ phận có gạch nối .


Bài 3

<b> : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài :</b>

- Một học sinh đọc thành tiếng



cả lớp đọc thầm suy nghĩ trả lời


câu hỏi .



- Cách viết một số tên người, tên địa lí nước



ngồi đã cho có gì đặc biệt ?

- Viết giống như tên riêng Việt

Nam – Tất cả các tiếng đều viết


hoa (Thích Ca Mâu Ni, Hi Mã


Lạp Sơn )



- Nói thêm với học sinh : Những tên người, tên


địa lí nước ngồi trong bài tập là những tên


riêng được phiên âm theo âm Hán Việt. Ví Dụ :


Hi Mã Lạp Sơn là tên phiên âm theo tên Hán


Việt còn Hi-ma-lay-a là tên quốc tế, phiên âm


trực tiếp từ Tây Tạng .



- HS laéng nghe



3. Ghi nhớ :



- Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ :



- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ.

- 3 HS đọc ghi nhớ .

- HS tự lấy ví dụ minh hoạ .


4. Luyện tập :



Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung lời giải


đúng :




Aùc-boa, Lu-i, Pa-xtơ, Aùc-boa, Quy-dăng-xơ .


- Đoạn văn viết về ai ?



Hoạt động nhóm 4 : Nhóm nào


xong trước dán phiếu lên bảng .


- Các nhóm khác nhận xét, bổ


sung .



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nổi tiếng thế giới đã chế ra các


loại Vắc-xin trị bệnh trong đó có


bệnh than, bệnh dại .



BAØi 2 : Yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài

- Hoạt động cá nhân



- 3 học sinh lên bảng. Cả lớp


làm vở



- Yêu cầu học sinh nhận xét, bổ sung bài bạn ở


bảng lớp.



- Giải thích thêm về tên người, tên địa danh



- An-be Anh-xtanh; Crít-xti-an


An-đéc-xen ; I-u-ri-Ga-ga-rin


- Xanh pê-téc-bua; Tô -ki-ô ;



A-ma-dôn ; Ni-a-ga-ra


Bài 3 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài . Cho học




sinh chơi trò chơi du lịch .


- Giải thích cách chơi .



- Chia lớp 4 nhóm, dán 4 tờ phiếu lên bảng (Nội


dung khơng hồn tồn giống nhau) - Mỗi nhóm


làm một phiếu .



STT Tên Nước Tên Thủ Đô


1 Ma-lai-xi-a Cu-a-la


Lăm-pơ



2 In-đô-nê-xi-a Gia-caùc-ta


3 Cam-pu-chia Phnôm Pênh



- 1 học sinh đọc – Cả lớp theo


dõi .



- Hoạt động nhóm 4 – Mỗi nhóm


thực hiện tiếp sức . Điền tên


nước hoặc thủ đơ vào chỗ trống


– Nhóm nào điền nhanh, đúng


sẽ thắng .



<i><b>Ví dụ : </b></i>



STT Tên Nước Tên Thủ Đô


4 Nga


Mát-xcơ-va



5 Phaùp Pa-ri



6 Hoa Kyø


Oa-sinh-tơn



<b>4.Củng Cố – Dặn Doø </b>



- Yêu cầu học sinh nhắc lại ghi nhớ trong bài .


- Về nhà học bài .



<b>Boå sung:</b>



____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<b>Mơn: TỐN</b>



<b>Tiết: 37 Bài TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU</b>


<b>CỦA HAI SỐ ĐĨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ,


- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


<i><b>Giáo Viên : Sơ đồ bài toán . </b></i>



<i><b>Học Sinh : ( Sách giáo khoa + vở )</b></i>


<b>III. CÁC</b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KT bài cũ : </b>


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm các bài tập :
426 + (574 - 215); 9785 + (215 - 150) ; 425 + (321 -
125)


- Nhaän xét, cho điểm
- Nhận xét bài cũ .


Hát


- Học sinh lên bảng
- Cả lớp làm vở nháp
- Nhận xét bài của bạn


<b>3.Dạy bài mới </b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp </b> - Nghe và nhắc lại


<b>2/ Hướng dẫn bài tốn tìm hai số khi biết tổng và </b>
<b>hiệu của hai số đó : </b>



<i>a. Giới thiệu bài toán : </i>


 Yêu cầu học sinh đọc bài toán ở Sách giáo
khoa


 Bài toán cho biết gì ?
 Bài tốn hỏi gì ?


 Bài toán cho biết tổng và cho biết hiệu của
hai số và yêu cầu tìm hai số nên bài tốn này có
dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số .


- 1 học sinh đọc to, cả lớp đọc
thầm .


Tổng hai số là 70
Hiệu hai số là 10
Tìm hai số


<i>b/ Hướng dẫn vẽ sơ đồ bài toán </i>


- Dùng đoạn thẳng để vẽ sơ đồ .
Số lớn : ?


Số bé : ?


<i>c. Hướng dẫn giải toán : </i>


<b>* Caùch 1 : </b>



- Yêu cầu HS quan sát kĩ sơ đồ bài tốn và suy nghĩ
cách tìm hai lần số bé .


- Khẳng định cách tìm hai lần số bé


- Che phần hơn của số lớn so với số bé và đặt vấn
<i>đề: Nếu bớt đi phần hơn của số lớn so với số bé thì số</i>


<i>lớn như thế nào so với số bé ?</i>


- Theo doõi .


01 em lên bảng , cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- Suy nghó, phát biểu .


- Số lớn sẽ bằng số bé .
70


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Luùc này tređn sơ đoă ta còn lái hai đốn thẳng bieơu
din hai sô baỉng nhau và mi đốn thẳng là mt laăn
soẫ bé, vy ta còn lái hai laăn sô beù .


- Yêu cầu học sinh đọc lại lời giải đúng và nêu cách
tìm số bé .


 Viết cách tìm số bé lên bảng


- Đọc thầm lời giải :



<b>Số bé = ( Tổng – Hiệu ) : 2</b>
<b>* Caùch 2 : </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát kĩ sơ đồ và suy nghĩ cách
tìm số lớn .


- Dùng phấn màu vẽ thêm vào số bé để số bé bằng số
lớn.


- Suy nghó, phát biểu ý kiến .


- Phần hơn của số lớn so với số bé chính là gì của hai


số ? - Hiệu hai số .


- Khi thêm vào số bé phần hơn của số lớn so với


số bé thì tổng của chúng thay đổi thế nào ? - phần hơn của số lớn so với số béTổng tăng thêm đúng bằng
.


- Yêu cầu HS trình bày bài giải của bài tốn và nêu
cách tìm số lớn .


* Kết luận:


- Trả lời và nêu :


<i><b>Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) : 2</b></i>



<b>3. Luyện tập : </b>


<b>Bài 1 : u cầu học sinh đọc bài 1 </b>


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


Một HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Một học sinh trả lời


- HS khác gạch 1 gạch dưới
đề bài cho gạch 2 gạch dưới đề
bài hỏi .


- Yêu cầu học sinh làm bài . - Một HS lên bảng. Cả lớp làm vở
bài tập.


- Yêu cầu học sinh tóm đề và giải .


<b> Giải</b>


<b>Cách 1 : </b>


Hai lần tuổi con là : 58 – 38 = 20 (tuổi)
Tuổi con là : 20 : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi bố là : 10 + 38 = 48 (tuoåi)


<i><b> Đáp số : Con : 10 tuổi </b></i>
Bố : 48 tuổi



<i>Baøi 2 ; </i>


- Gọi học sinh đọc đề bài yêu cầu học sinh giải


<b>Tóm Tắt</b>


Tuổi bố và tuổi con: 58 tuổi.
Tuổi bố hơn tuổi con: 38 tuổi
Hỏi: - Bố ? Tuổi


<b> - Con ? Tuổi</b>
<b>Cách 2 : </b>


Hai lần tuổi bố là : 58 + 38 = 96
(Tuổi)


Tuổi bố là : 96 : 2 = 48 (tuổi)
Tuổi con là : 48 – 38 = 10 (tuổi)
hoặc : 58 – 48 = 10 (tuổi)
<i><b> Đáp số : 10 tuổi ; 48 tuổi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tương tự bài 1 .
4. Củng cố :


- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
- Về nhà học kĩ bài .


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<b>Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Mơn: TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết: 16 Bài ĐÔI GIÀY BA TA MÀU XANH</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài ( giỏng kể chậm rãi , nhẹ nhàng , hợp
nội dung hồi tưởng )


- Hiểu ND : Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của cậu bé Lái , làm cho cậu xúc động
và vui sướng đến lớp với đôi giày được thưởng ( Trả lời được các CH trong SGK )


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


<i><b> Giáo Viên : Tranh minh hoạ bài đọc trong Sách giáo khoa . </b></i>
<i><b> Học Sinh : Sách giáo khoa + vở bài học</b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>1.Ổn định:</b>


2.KIỂM TRA BÀI CŨ :


<i>- Gọi 3 học sinh lên bảng đọc bài . Nếu</i>


<i>chúng mình có phép lạ và trả lời câu hỏi :</i>
<i><b>- Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần , sự</b></i>


lặp lại nhiều lần ấy nói lên điều gì ?
- Mỗi khổ thơ nói lên một điều ước của
các bạn nhỏ . Những điều ước ấy là gì ?
- Em thích ước mơ nào trong bài thơ ? Vì
sao ?


Hát


- 3 học sinh lên bảng thực hiện yêu
cầu


<i><b>3.DẠY BAØI MỚI </b></i>


1/


<i> Giới thiệu bài</i><b> : </b>


- Bài đọc : Đôi giày ba ta màu xanh sẽ
cho các em biết chị phụ trách Đội trong
truyện bằng tình thương yêu và sự quan
tâm đến ước mơ của một cậu bé sống
lang thang trên đường phố đã nghĩ ra cách
gì để mang lại cho cậu niềm vui, sự tin


- Laéng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

yêu trong buổi đầu cậu đến lớp .



<i>2/ Luyện đọc và tìm hiểu bài :</i>
<i>a.Luyện đọc : </i>


- Gọi 2 học sinh đọc nối tiếp đoạn :
<i><b>Đoạn 1 : Từ đầu . . . các bạn tơi</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>Đoạn 2 : Đoạn cịn lại . </b></i>


- Sửa lỗi phát âm, cách đọc cho học sinh
(lượt 1)


- Giúp học sinh hiểu từ chú thích (lượt 2)
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo cặp
- Yêu cầu 1 học sinh đọc lại cả bài .
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài .


- Luyện đọc theo cặp .


- 1 học sinh đọc to trước lớp .


b. Tìm hiểu bài :


- Yêu cầu 1 học sinh đọc to đoạn 1, cả
lớp đọc thầm theo và trả lời câu hỏi :
- Nhân vật “Tôi” là ai ?


- Ngày bé, chị phụ trách Đội mơ ước
điều gì ?



- Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của
đôi giày ba ta ?


- Mơ ước của chị phụ trách Đội ngày
ấy có đạt được khơng ?


- Em hãy nêu ý đoạn 1 ?


- 1 học sinh đọc to, cả lớp đọc
thầm .


- Là một chị phụ trách Đội thiếu
niên Tiền phong .


- Có một đôi giày ba ta màu xanh
như đôi giày của anh họ chị )


- <i><b>“Cổ giày . . . sợi giây trắng nhỏ vắt</b></i>
<i><b>ngang”</b></i>


- Suy nghĩ và tìm câu trả lời đúng .
- Vẻ đẹp của đôi giày ba ta màu xanh .
- Yêu cầu học sinh đọc lướt đoạn 2 và trả


lời câu hỏi :


- Khi làm công tác Đội, chị phụ
trách được được giao nhiệm vụ gì ?
- Lang thang có nghĩa là gì ?



- Chị đã làm gì để động viên cậu bé
Lái trong ngày đầu tới lớp ?


- Đọc lướt đoạn 2 .


- Vận động cậu bé Lái, một cậu bé
lang thang .


- Khơng có nhà ở, người nuôi dưỡng,
sống tạm bợ trên đường phố .


- Thưởng cho cậu bé Lái đôi giày ba ta
màu xanh trong buổi đầu cậu đến lớp .
- Tại sao chị phụ trách Đội lại chọn cách


làm đó ?


- Những chi tiết nào nói lên sự cảm
động và niềm vui của Lái khi nhận đôi
giày ?


- Học sinh tự do phát biểu ý kiến .
- Dựa vào đoạn 2 để trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

được tặng giày .


- Hãy nêu nội dung chính của bài ? - Niềm vui và sự xúc động cảu Lái khi
được chị phụ trách tặng đôi giày mới
trong ngày đầu tiên đến lớp .



<i>c. Luyện đọc diễn cảm </i>


- Gọi học sinh đọc toàn bài


- Yêu cầu học sinh tìm cách đọc mỗi
đoạn


- Gọi học sinh phát biểu cách đọc
từng đoạn


- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc diễn
cảm và đọc mẫu .


“Hôm nhận giày . . nhảy tưng
tưng”


- u cầu học sinh luyện đọc diễn cảm
theo cặp .


<i><b>- Tổ chức thực hiện đọc diễn cảm </b></i>


<b>4.Củng Cố – Dặn Dò </b>


- Qua bài văn em thấy chị phụ trách
là người như thế nào ?


- Nhận xét tiết học .
- Dặn về nhà học bài .



- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc .
- Cả lớp theo dõi, tìm cách đọc mỗi


đoạn .


- Học sinh nêu cách đọc từng đoạn .


- Đọc diễn cảm theo cặp


- 5 học sinh thực hiện đọc diễn cảm .


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<b>Mơn: TỐN</b>



<b>Tiết: 38 Bài LUYỆN TẬP</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Biết giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .



<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Học Sinh : ( Sách giáo khoa + vở )</b></i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện các yêu cầu:
- Nêu cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và
<i>hiệu của hai số đó (Cách 1). </i>


- Nêu cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và
<i>hiệu của hai số đó (Cách 2)</i>


- Giải bài toán :


- Hiệu của 2 số là 9, tổng là 59 . Tìm hai
số đó ?


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm học
sinh .


Haùt


- 3 học sinh lên bảng thực hiện yêu


cầu.


- Cả lớp cùng giải vào vở .


<b>3.DẠY </b> BAØI MỚI


1. Giới thiệu bài :<b> Giờ học toán hôm nay các em sẽ</b>
được luyện tập về giải bài tốn tìm hai số khi biết


tổng và hiệu của hai số đó . - Lắng nghe .
2. Hướng dẫn luyện tập :


Baøi 1 : ( a, b )


- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm :
Nhóm 1, 2 làm câu a


Nhóm 3, 4 làm câu b


- Nhận xét và khen nhóm làm đúng.


- Chia 4 nhóm .


- Làm việc theo yêu cầu của giáo
viên .


- Đại diện các nhóm trình bày .
<i><b>Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu bài toán, tự tóm tắt và </b></i>


giải vào vở nháp .



1 học sinh đọc đề


Cả lớp tóm tắt và giải vào vở nháp .
1 học sinh lên giải bảng lớp


Giải
Tuổi của chị laø :
( 36 + 8 ) : 2 = 22 (tuổi)


Tuổi của em là :
22 – 8 = 14 (tuổi)


<i>Đáp số : Chị : 22 tuổi</i>


Em : 14 tuổi
<i><b>Bài 4 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài và giải bài toán </b></i>


vào vở . Một học sinh lên bảng giải bài tốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại cách giải bài tốn tìm hai số
- Nhận xét tiết học


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<b>Môn: TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Tiết: 15 Bài LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN </b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1 , 3 , 4 ( ở tiết TLV tuần 7 ) – (BT1) ; nhận
biết được cách sắp xếp theo trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng của câu mở
đầu ở mỗi đoạn văn (BT2) . Kể lại được câu chuyện đã học có các sự việc được sấp xếp
theo trình tự thời gian (BT3)


- HS khá , giỏi thực hiện được đầy đủ yêu cầu của BT1 trong SGK


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> Giáo Viên : - Tranh minh hoạ cốt truyện Vào Nghề (Sách giáo khoa /72)</b></i>


<i><b> Học Sinh : Giấy khổ to và bút dạ</b></i>


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kieåm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng kể lại câu chuyện từ đề bài: Trong
giấc mơ em được một bà tiên cho ba điều ước và em
đã thực hiện cả ba điều ước.


- Nhận xét về nội dung truyện, cách kể, đánh giá.


<b>3.Dạy học bài mới:</b>


Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1/ Giới thiệu bài.
2/ Hướng dẫn làm bài :
Treo tranh minh hoạ và hỏi:


Bức tranh minh hoạ cho truyện gì?


Hãy kể lại tóm tắt nội dung câu chuyện đó.
Nhận xét, khen ngợi .


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.



- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp. Viết câu mở đầu cho
từng đoạn. Nhóm nào hồn thành trước đem phiếu lên
dán bảng.


- Yêu cầu 1 HS lên sắp xếp các phiếu đã hồn thành
theo đúng trình tự thời gian .


- Gọi HS nhận xét, phát biểu ý kieán.


- GV ghi nhanh các cách mở đầu khác nhau của các
nhóm HS vào bảng.


Kết luận về những câu mở đầu hay.


Bức tranh minh hoạ cho truyện
“Vào nghề”.Câu chuyện kể về
một ước mơ đẹp của Va-li-a.
1HS kể lại tóm tắt nội dung câu
chuyện.


1HS đọc yêu cầu.
HS thảo luận theo cặp.
HS đem phiếu lên dán bảng.
1 HS lên sắp xếp các phiếu đã
hoàn thành theo đúng trình tự
thời gian .


HS nhận xét, phát biểu ý kiến.
4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn
văn (Mỗi đoạn đều có 3 phần :


Mở đầu, diễn biến, kết thúc).
Cả lớp theo dõi.


<b>Đoạn 1:</b>


Mở đầu
Diễn
biến
Kết thúc


- Tết Nơ-en năm ấy, Va-li-a vừa trịn 11 tuổi được bố mẹ đưa đi xem xiếc.
- Chương trình xiếc hơm ấy hay tuyệt, nhưng Va-li-a thích nhất là tiết mục cô
gái xinh đẹp vừa cưỡi ngựa vừa đánh đàn….


-Từ đó, lúc nào Va-li-a cũng mơ ước một ngày nào đó sẽ được trở thành một
diễn viên xiếc vừa phi ngựa vừa đánh đàn.


<b>Đoạn 2</b>
<b>2Mở đầu</b>


Diễn
biến
Kết thúc


- Rồi một hôm rạp xiếc thông báo cần tuyển diễn viên. Va-li-a mừng quýnh
và xin bố mẹ cho ghi tên học nghề.


- Sáng ấy, em đếm gặp bác giám đốc rạp xiếc. Bác dẫn em đến xem chuồng
ngựa, chỉ con ngựa và bảo….



-Bác giám đốc cười, bảo em….


<b>Đoạn 3:</b>


Mở đầu
Diễn
biến
Kết thúc


- Thế là từ hơm đó, ngày ngày Va-li-a đến làm việc trong chuồng ngựa .
- Những ngày đầu, Va-li-a rất bỡ ngỡ. Có lúc em nản chí. Nhưng…


- Cuối cùng, em quen việc và trở nên thân thiết với chú ngựa, bạn diễn tương
lai của em.


<b>Đoạn 4:</b>


Mở đầu
Diễn biến
Kết thúc


- Thế rồi cũng đến ngày Va-li-a trở thành một diễn viên thực thụ, được biểu
diễn trên sân khấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Baøi 2 : </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


Yêu cầu HS đọc toàn truyện và thảo
luận theo cặp rồi trả lời câu hỏi.



Các đoạn văn được sắp xếp theo trình tự
nào?


Các câu mở đoạn có vai trị gì trong việc
thể hiện trình tự ấy?


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.


- Em chọn câu chuyện nào đã học để
kể?


- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
- Gọi HS tham gia thi kể chuyện.
Nhận xét, đánh giá.


<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>


- Phát triển câu chuyện theo trình tự thời
gian nghĩa là thế nào?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại một câu
chuyện theo trình tự thời gian vào vở
BT, chuẩn bị tiết sau.


- 1 HS đọc yêu cầu.


HS đọc toàn truyện và thảo luận theo cặp rồi trả


lời câu hỏi.


Các đoạn văn được sắp xếp theo trình tự thời
gian . Sự việc nào xẩy ra trước thì kể trước, sự
việc nào xẩy ra sau thì kể sau.


Các câu mở đoạn có vai trị nối đoạn văn trước
với đoạn văn sau bằng các cụm từ chỉ thời gian.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS lần lượt trả lời : Em chọn câu chuyện :
“Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”. “Lời ước dưới
trăng”.


“Ba lưỡi rìu”. “Sự tích hồ Ba Bể”. “Người ăn
xin”.


- Kể chuyện theo nhóm. Khi 1 em kể cả nhóm
lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho bạn.


7 -10 em tham gia thi kể chuyện. Cả lớp theo dõi,
nhận xét xem câu chuyện bạn kể đã đúng trình tự
thời gian chưa.


Sắp xếp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự
thời gian.


Viết câu mở đầu đoạn để liên kết các đoạn văn
theo trình tự thời gian.



<b>Bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Mơn : Tốn</b>



<b>Tiết :39 BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Có kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ , vận dụng một số tính chất của phép
cộng khi tính giá trị của biểu thức đó .


- Giải được bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


-SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài cũ: Luyện tập</b>



<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : </b>



<b>Hoạt động1: Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1(a):</b></i>


-GV yêu cầu HS làm vào bảng con
-GV nhận xét


<i><b>Bài tập 2(dòng 1):</b></i>


- n lại quy tắc tính giá trị biểu thức .
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Sử dụng tính chất giao hốn và kết hợp để
tính nhanh


- Yêu cầu HS nêu cách kết hợp chung (tròn
chục, tròn trăm)


- Yêu cầu HS nêu cách kết hợp và giao
hốn cụ thể ở từng bài làm.


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- GV yêu cầu HS làm vào vở
-GV nhận xét,sửa bài


<b>Hoạt động 2:Củng cố :</b>


- Yêu cầu HS nêu lại như thế nào là tính
chất kết hợp & giao hốn của phép cộng


- Yêu cầu HS nêu lại quy tắc tìm hai số khi


Hát


-HS làm bài


- HS thống nhất kết quả
-HS làm bài


-HS nhận xét,sửa bài
-HS làm bài


-HS sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-biết tổng & hiệu của hai số đó.


<b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Góc nhọn – Góc tù – Góc
bẹt.


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


__________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<b>Mơn: LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>Tiết: 16 Bài DẤU NGOẶC KÉP</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép , cách dùng dấu ngoặc kép ( ND Ghi nhớ )
- Biết vận dụng những hiểu biết đã học để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết (mục III )


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


<i><b>Giáo Viên : </b></i> <i>Bảng lớp viết sẵn BT1 – Phần nhận xét . </i>
<i> Bảng phụ viết sẵn BT3 </i>


<i> Tranh, ảnh con tắc kè (nếu có )</i>
<i><b>Học Sinh : Sách giáo khoa + Vở bài tập . </b></i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>1.Ổn định:</b>


2.KIỂM TRA BÀI CŨ


- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 học sinh viết tên


người, tên địa lí nước ngồi ở bảng lớp . Các học
sinh khác viết vào vở .


- Gọi 1 HS trả lời câu hỏi : Cần chú ý điều gì khi
viết tên người, tên địa lí nước ngồi .


Hát


4 học sinh lên bảng thực hiện yêu
cầu


1 học sinh trả lời


<b>3.DẠY BAØI</b> MỚI
1/ Giới thiệu bài <b> : </b>


Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học . Lắng nghe .
2/ Nội dung bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Baøi 1 : </i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1


-Yêu cầu hoạt động nhóm và trả lời câu hỏi : 1 HS đọc thành tiếng.Cả lớp theodõi .
Hoạt động nhóm bàn trao đổi và trả
lời câu hỏi


- Những từ ngữ nào được đặt trong dấu ngoặc kép ?
- Dùng phấn màu gạch dưới những từ ngữ và câu
văn đó .



- Những từ ngữ và câu văn đó là lời của ai ?


- Những dấu ngoặc kép dùng trong đoạn văn trên có
tác dụng gì ?


Học sinh nối tiếp nhau trả lời .
Lời củaBác Hồ.


Dấu ngoặc kép dùng để dẫn lời nói
trực tiếp của Bác Hồ .


<i><b>Bài 2 : </b></i>


Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2


Yêu cầu thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi .
Khi nào dấu ngoặc kép được dùng độc lập ?


Khi nào dấu ngoặc kép được dùng phối hợp với dấu
hai chấm ?


* Dấu ngoặc kép được dùng độc lập khi lời dẫn trực
tiếp chỉ là một từ hay cụm từ . Nó được dùng phối
hợp với dấu hai chấm khi lời dẫn trực tiếp là một
câu trọn vẹn hay một đoạn văn .


1 học sinh đọc thành tiếng .


Thảo luận nhóm đơi và trả lời câu


hỏi.


- Laéng nghe


<i><b>Bài 3 : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và nội dung </b></i>
Nêu qua vài đặc điểm về con tắc kè: Tắc kè là một
con vật nhỏ, có hình dáng hơi giống con thạch sùng,
<b>hay kêu tắc kè. </b>


1 học sinh đọc to trước lớp
Lắng nghe


Từ “lầu” chỉ cái gì ?


Tắc kè hoa có xây được “lầu” theo nghĩa trên
không ?


Từ “lầu” trong khổ thơ được dùng với nghĩa gì ?
Dấu ngoặc kép trong trường hợp này được dùng làm
gì ?


<i><b>2.2 Ghi Nhớ </b></i>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ


Tìm ví dụ về tác dụng của dấu ngoặc kép .


- Chỉ ngơi nhà tầng cao, to, sang
trọng, đẹp đẽ .



Tắc kè xây tổ trên cây, tổ tắc kè
bé, không phải cái “Lầu” theo
nghóa trên.


Tổ tắc kè rất đẹp và quý .


Đề cao giá trị cái tổ đó . Từ lầu ở
đây được dùng với nghĩa đặc biệt .
- 3 học sinh đọc ghi nhớ .


Nối tiếp nhau tìm ví dụ .
<i><b>2.3 Luyện Tập : </b></i>


<i><b>Bài 1 : Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung bài</b></i>
tập .


Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và tìm lời nói trực
tiếp


u cầu học sinh đọc bài làm của mình .


1 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc
thầm theo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Baøi 2 : </b></i>


Yêu cầu học sinh đọc đề bài .


Yêu cầu học sinh thảo luận và trả ời câu hỏi .
Gọi học sinh trả lời, nhận xét, bổ sung



- 1 học sinh đọc thành tiếng các học
sinh ngồi cùng bàn trao đổi .


Những lời nói trực tiếp trong đoạn
văn khơng thể viết xuống dịng đặt
sau dấu gạch đầu dịng . Vì đây
khơng phải là lời nói trực tiếp giữa
hai nhân vật đang nói chuyện .
<i><b>Bài 3 : Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung bài . </b></i> 1 học sinh đọc thành tiếng


1 học sinh lên bảng làm .


Học sinh dưới lớp trao đổi đánh dấu
bằng chì vào Sách giáo khoa .
Kết luận lời giải đúng . Nhận xét bài của bạn trên bảng,


chữa bài
Con nào con nấy hết sức tiết kiệm “vôi vữa”


Tại sao từ “vôi vữa” lại được đặc trong dấu ngoặc
kép ?


Vì từ “vơi vữa” ở đây khơng phải
có nghĩa như vôi vữa con người
dùng . Nó có nghĩa đặc biệt .


<i><b>Bài 3b : Tiến hành tương tự bài 3a . Lời giải :</b></i>
“Trường thọ”, “ Đoản thọ”



<b>4.Củng cố – dặn dò</b><i> </i>


Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép .
Nhận xét tiết học .


Chuẩn bị bài tiếp theo .


Một số học sinh trả lời nối tiếp .


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<b>Môn: KHOA HỌC</b>



<b>Tiết: 16 Bài ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH</b>



<b>I. I- MỤC TIÊU: </b>


- Nhận biết dược người bệnh cần được ăn uống đủ chất, Chỉ có moat số bệnh phải
ăn kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Biết cách phòng chống mất nước khi tiêu chảy: Pha được dung dịch ô – rê – dôn


hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy.


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


<i><b>Giáo Viên : Hình trang 34 ,35 – Saùch giaùo khoa . </b></i>


<i><b>Học Sinh : 4 nhóm 4 gói ơ-rê-dơn, 1 cốc có vạch chia, 1 bình nước hoặc 1 </b></i>
nắm gạo, một ít muối, một bình nước và một bát vẫn thường dùng
ăn cơm .


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>1.Ổn định:</b>


2.KIỂM TRA BÀI CŨ


- Nêu những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh ?
- Khi bị bệnh, em phải làm gì ?


Nhận xét, cho điểm .


Hát


2 học sinh lên bảng


Cả lớp theo dõi, nhận xét .
3.DẠY BAØI MỚI



1. Giới thiệu bài <b> : </b>
Giới thiệu trực tiếp .


Lắng nghe, nhắc tựa bài .
2. Nội dung :


<i>Hoạt động 1 : Thảo luận về chế độ ăn uống đối với</i>


người mắc bệnh thông thường .


<i><b>Mục tiêu : Nói về chế độ ăn uống khi bị một số bệnh</b></i>
<i><b>thơng thường . </b></i>


-Thảo luận nhóm .


<b>Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn </b>


Phát phiếu ghi các câu hỏi cho các nhóm thảo luận
Nhóm 1 và 2 : kể tên các thức ăn cần cho người mắc
các bệnh thơng thường.


Nhóm 3 – 4 : Đối với người bệnh nặng nên cho ăn
món ăn đặc hay lỗng ? Tại sao ?


Nhóm 5 – 6 : Đối với người bệnh không muốn ăn
hoặc ăn quá ít nên cho ăn thế nào ?


Bước 2 : u cầu đại diện nhóm trình bày


<i><b>Kết luận : Theo mục : Bạn cần biết (SGK – trang 35)</b></i>



Chia 6 nhóm .
Thảo luận


-Đại diện các nhóm trình bày .
-Các nhóm khác nhận xét .
<i><b>Hoạt động 2 : Thực hành pha dung dịch ô-rê-dôn và</b></i>


chuẩn bị vâït liệu để nấu cháo muối .
<i><b>Mục tiêu : </b></i>


Nêu được chế độ ăn uống của người bị bệnh tiêu
chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Cách tiến hành : </b></i>


<b>Bước 1 :</b><i><b> </b></i>


Yêu cầu cả lớp quan sát và đọc lời thoại trong hình
4, 5 (Sách giáo khoa ) .


Bác sĩ khuyên người bị bệnh tiêu chảy cần phải ăn
uống như thế nào ?


Quan sát và đọc lời thoại .


1 học sinh đọc câu hỏi của bà
mẹ .


1 học sinh đọc câu trả lời của bác


sĩ .


Nối tiếp nhau trả lời .


<b>Bước 2 : </b>


Tổ chức và hướng dẫn .


Yêu cầu các nhóm báo cáo về việc chuẩn bị đồ
dùng để pha dung dịch ô-rê-dôn và nấu cháo muối
Yêu cầu học sinh đọc hướng dẫn trên gói ơ-rê-dơn .


<b>Bước 3 : Thực hiện </b>


Theo dõi và giúp đỡ : (Nếu cần)


4 nhóm báo cáo .


1 học sinh trong từng nhóm đọc .
Các nhóm làm việc theo hướng
dẫn .


<b>Bước 4 : </b>


Yêu cầu mỗi nhóm cử 1 đại diện lên pha dung dịch
trước lớp .


Theo dõi và nhận xét đại diện các
nhóm



<b>Hoạt động 3: Đóng vai </b>


<i><b>Mục tiêu</b><b> : Vận dụng những điều đã học vào cuộc</b></i>
<b>sống . </b>


<b>Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn </b>


Yêu cầu các nhóm đưa ra tình huống để vận dụng
những điều đã học vào cuộc sống .


<b>Bước 2 : Trình diễn </b>


Yêu cầu học sinh lên đóng vai .


Hoạt động nhóm 6 :


Mỗi nhóm thảo luận đóng vai .
Từng nhóm đóng vai .


Các bạn khác theo dõi và nhận
xét .


<b>4.Cũng cố – dặn dò </b>


Nêu cách ăn uống khi bị một số bệnh thông thường ?
Nêu chế độ ăn uống của người bị bệnh tiêu chảy .
Dặn về nhà học thuộc mục bạn cần biết


<b>Boå sung:</b>



____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Môn: KỂ CHUYỆN</b>



<b>Tiết: 16 Bài: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Nắm được quy tắc viết tên người , tên địa lí nước ngồi
( ND Ghi nhớ ) .


<b>- Biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng tên người , tên địa lí nước ngồi phổ biến , </b>
<b>quen thuộc trong các BT 1 , 2 ( mục III )</b>


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


<i><b>Giáo Viên : Bảng lớp viết sẳn đề bài ; phấn màu </b></i>


<i><b>Tranh minh hoạ truyện Lời Ước Dưới Trăng .</b></i>
<i><b>Học Sinh : Sưu tầm các câu chuyện phù hợp với đề bài . </b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 4 HS lên bảng nối tiếp nhau kể từng đoạn theo
tranh truyện : Lời ước dưới trăng.


- Gọi 1 HS kể toàn truyện.


- Gọi 1 HS nêu ý nghóa của truyện.
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>3.Dạy học bài mới:</b>


1/ Giới thiệu bài:


- Theo em thế nào là mơ ước đẹp?


- Những ước mơ như thế nào bị coi là viễn vơng, phi
lí?


- Chúng ta ln có những ước mơ cho riêng mình.
Có những câu chuyện về những ước mơ cao đẹp,
chắp cánh cho con người bay xa, vươn tới cuộc sống
hạnh phúc nhưng cũng có những câu chuyện có ước
mơ viễn vơng, phi lí chẳng mang lại kết quả gì. Tiết
kể chuyện hơm nay các em sẽ kể cho nhau nghe
những câu chuyện theo một trong hai loại ước mơ
đó.



2, Hướng dẫn kể chuyện:
a, Tìm hiểu đề bài:
- Gọi HS đọc đề bài.


Haùt


- 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


-…ước mơ đẹp là ước mơ về cuộc
sống con người , chinh phục tự
nhiên .Người ước ở đây không chỉ
mơ ước hạnh phúc cho riêng mình.
- Những điều ước thể hiện lịng tham
lam, ích kỉ, hẹp hịi, chỉ nghĩ đến bản
thân mình.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch chân
dưới các tư ø: Được nghe, được đọc, ước mơ đẹp, ước
mơ viễn vông, phi lí.


- u cầu HS giới thiệu tên truyện mà mình đã sưu
tầm có nội dung trên.


- Gọi HS đọc phần gợi ý.


- Những câu chuyện kể về ước mơ có những loại
nào? Nêu ví dụ?



- Khi kể chuyện cần lưu ý đến những phần nào?
- Câu chuyện em định kể có tên là gì? Em muốn kể
về ước mơ như thế nào?


b, Kể chuyện trong nhóm:


- u cầu HS kể chuyện theo cặp.
c, Kể trước lớp:


- Cho HS kể chuyện trước lớp.


- Trao đổi về nhân vật, về các chi tiết, ý nghĩa của
truyện.


- Gọi HS nhận xét về nội dung câu chuyện, lời kể
của bạn.


- Nhận xét, đánh giá.


<b>4.Củng cố – dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về kể cho người thân nghe những câu
chuyện đã nghe các bạn kể.


- HS giới thiệu tên truyện mình
chuẩn bị.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý.


- Những câu chuyện kể về ước mơ
có hai loại.


- Ước mơ cao đẹp.


- Ước mơ viễn vơng, phi lí.


Truyện thể hiện ước mơ cao đẹp
như : Đôi giày ba ta màu xanh; Bông
hoa cúc trắng; Cô bé bán diêm…
Truyện thể hiện ước mơ viễn vơng,
phi lí như : Ba điều ước; Vua Mi-đát
thích vàng; Ơng lão đánh cá và con
cá vàng…


- …tên , nội dung, ý nghóa câu
chuyện.


- HS phát biểu.


- Chuyện “Cơ bé bán diêm” kể về
ước mơ có một cuộc sống no đủ,
hạnh phúc của một cô bé mồ cơi tội
nghiệp.


- Chuyện “Vua Mi-đát thích vàng”
kể về lịng tham lam củavua Mi-đát
khiến ơng ta rước hoạ vào thân.
- Chuyện “Hai cái bướu” kể về lão
hàng xóm tham lam vừa muốn có


nhiều của vừa muốn mất đi cái bướu
trên mặt.


-HS kể chuyện theo cặp : Trao đổi
nội dung, nhận xét, bổ sung cho
nhau.


- HS tham gia kể chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Chuẩn bị những câu chuyện về một ước mơ cao


đẹp của em hoặc của bạn bè. - Lắng nghe.


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<i><b>____________________________________________________________________________</b></i>


<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Mơn: TỐN</b>




<b>Tiết: 40 GÓC NHỌN GÓC TÙ GÓC BẸT</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Nhận biết được góc vng , góc nhọn , góc tù , góc bẹt ( bằng trực giác hoặc sử dụng
êke )


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


<i><b>Giáo Viên : </b></i> <i>Thước thẳng, êke . </i>
<i><b>Học Sinh : </b></i> <i>Thước có vạch cm, êke </i>


<i>Sách giáo khoa + vở toán </i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cuõ:</b>


- GV gọi 3 em HS lên bảng yêu cầu làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 39.


- GV kiểm tra 1 số vở của các HS khác.
- GV chữa bài, nhận xét, đánh giá.


<b>3.Dạy học bài mới: </b>



1/. Giới thiệu bài.


2/. Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
a, Giới thiệu góc nhọn :


- GV vẽ lên bảng góc nhọn AOB .


- u cầu HS đọc tên góc, tên đỉnh, các cạnh của
góc.


- GV giới thiệu góc này là góc nhọn.


- Yêu cầu HS dùng thước ê ke để kiểm tra độ lớn
của góc nhọn AOB và cho biết góc này lớn hơn


Haùt


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát.


- Góc AOB có đỉnh O, hai cạnh OA và
OB.


- HS nêu : Góc nhọn AOB.


- 1 HS lên bảng kiểm tra, cả lớp theo
dõi.



<i><b>Baøi GÓC NHỌN, GÓC TÙ, </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

hay bé hơn góc vuông?
<i><b>Góc nhọn bé hơn góc vuông.</b></i>


- u cầu HS vẽ 1 góc nhọn ( Sử dụng ê ke để vẽ
góc nhỏ hơn góc vng).


b, Giới thiệu góc tù:


- GV vẽ lên bảng góc tù MON như SGK.


- Hãy đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh của góc.
- GV giới thiệu: Góc này là góc tù.


- Yêu cầu HS dùng thước ê ke để kiểm tra độ lớn
của góc tù MON và cho biết góc này lớn hơn hay
bé hơn góc vng?


<i><b>- Góc tù lớn hơn góc vng.</b></i>


- u cầu HS vẽ 1 góc nhọn ( Sử dụng ê ke để vẽ
góc lớn hơn góc vng).


c, Giới thiệu góc bẹt:


- GV vẽ góc bẹt COD và yêu cầu HS đọc tên góc,
tên đỉnh, các cạnh của góc.


- GV vừa vẽ hình vừa nêu : Cơ tăng dần độ lớn


của góc COD, đến khi hai cạnh OC và OD của
góc COD thẳng hàng (Cùng nằm trên một đường
thẳng) với nhau. Lúc đó góc COD được gọi là góc
bẹt.


- Các điểm C, O, D của góc bẹt COD như thế nào
với nhau?


- Yêu cầu HS sử dụng ê ke để kiểm tra độ lớn của
góc bẹt với góc vng.


- u cầu HS vẽ và gọi tên 1 góc bẹt.
3/. Luyện tập thực hành:


Bài 1: - Yêu cầu HS quan sát các góc trong SGK,
đọc tên các góc, nêu rõ các góc đó là góc gì?
- GV nhận xét: Có thể vẽ thêm nhiều hình khác
trên bảng, yêu cầu HS nhận biết các góc nhọn, tù,
bẹt.


Bài 2: ( chọn 1 trong 3 yù )


- GV hướng dẫn HS dùng ê ke để kiểm tra các
góc của từng hình tam giác trong bài.


- GV nhận xét.


- u cầu HS nêu tên từng góc trong mỗi hình
tam giác và nói rõ đó là góc gì?



- Góc nhọn AOB bé hơn góc vng.
- 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào giấy
nháp.


- Góc MON có đỉnh O và hai cạnh OM,
ON.


- Góc tù MON.


- 1 HS lên bảng kiểm tra, cả lớp theo
dõi.


- Góc tù MON lớn hơn góc vng.
- 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào giấy
nháp.


- HS nhận xét : Góc COD có đỉnh là
O , cạnh OC và OD.


- HS quan sát, theo dõi thao tác của
GV.


- Ba điểm C, O, D của góc bẹt COD
thẳng hàng với nhau.


- Góc bẹt bằng 2 góc vuông.


- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
giấy nháp.



+ HS trả lời:


- Các góc nhọn là: MAN ,UDV.
- Các góc vuông là: ICK.


- Các góc tù là: PBQ, GOH.
- Các góc bẹt là: XEY.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>4. Củng cố:</b>


- GV tổng kết giờ học.


- Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện
tập thêm .


- Chuẩn bị bài sau.


- Hình tam giác MNP có 1 góc tù
- HS nêu tên từng góc trong mỗi hình
tam giác và nói rõ loại góc.


- Lắng nghe.


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


__________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<b>Môn: Tập Làm Văn</b>



<b>Tiết: 16 Bài: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch Ở Vương quốc
Tương Lai ( Bài TĐ tuần 7 ) – BT1


- Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian qua thực hành
luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV ( BT2 , BT3 )


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


<i><b>Giáo Viên : Tranh minh hoạ : Ở vương quốc tương lại (trang 70 - 71)</b></i>


<i>Bảng phụ ghi sẳn cách chuyển thể một lời thọai trong văn bản </i>
<i>kịch thành lời kể . </i>


<i><b> Học Sinh : Sách giáo khoa và vở bài tập</b></i>


<b>III. C</b>ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng kể 1 câu chuyện mà em thích
nhất.


- Gọi HS nhận xét xem câu chuyện bạn kể đã
đúng trình tự thời gian chưa? Lời kể của bạn như
thế nào?


<b>3.Dạy học bài mới:</b>


1, Giới thiệubài.


Hát


-2 HS lên bảng kể chuyện.
- HS nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2, Hướng dẫn HS làm bài.


Bài 1: - Câu chuyện trong công xưởng xanh là lời
thoại trực tiếp hay lời kể?


- Gọi 1 HS giỏi kể mẫu lời thoại giữa Tin-tin và
em bé thứ nhất.


- Nhaän xeùt.



- Treo bảng phụ viết sẵn cách chuyển lời thoại
thành lời kể.


- Treo tranh minh hoạ truyện “ ở Vương quốc
Tương Lai”. Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm
theo trình tự thời gian.


- Tổ chức cho HS thi kể từng màn.


- Gọi HS nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu.
- Nhận xét, đánh giá.


Bài 2: - Trong truyện “ ở vương quốc Tương Lai”
hai bạn Tin-tin và Mi-tin có đi thăm cùng nhau
khơng?


- Hai bạn đi thăm nơi nào trước, nơi nào sau?


- Cho HS tưởng tượng hai bạn nhỏ đi chơi ở hai địa
điểm khác nhau.


- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
- Cho HS thi kể từng nhân vật.


- Gọi HS nhận xét nội dung truyện theo đúng trình
tự không gian chưa?


- Bạn kể đã hấp dẫn, sáng tạo chưa?
- Nhận xét, đánh giá.



Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc, trả lời câu hỏi.
- Về trình tự sắp xếp ?


- Về từ ngữ nối hai đoạn?


<b>4.: Cuûng cố, dặn dò:</b>


- Có những cách nào để phát triển câu chuyện.
- Những cách đó có gì khác nhau?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại màn 1, hoặc màn 2 theo
hai cách vừa học.


- 1HS keå.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc từng cách, cả
lớp đọc thầm.


- Quan sát, kể chuyện, sửa chữa.
- 3 –5 HS thi kể.


- Có.


- Hai bạn đi thăm cơng xưởng xanh
trước, khu vườn kì diệu sau.



- Kể chuyện, nhận xét, bổ sung.
- 3-5 HS thi kể.


- Nhận xét về câu chuyện và lời bạn
kể.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc, trả lời câu hỏi.


- Có thể kể “ Trong công xưởng xanh
” trước; “Trong khu vườn kà diệu”sau.
- Từ ngữ nối được thay bằng các từ
ngữ chỉ địa điểm.


- Lắng nghe.


<b>Bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________


<b>Môn: ĐỊA LÝ</b>



<b>Tiết: 08 Bài: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN</b>


<b>Ở TÂY NGUN</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


-Nêu được một số hoạt động chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên:



+Trồng cây công nghiệp lâu năm(cao su,càphê,hồ tiêu, chè,…) trên đất badan.
+Chăn ni trâu bị trên đồng cỏ.


-Dựa vào các bảng số liệu biết loại cây công nghiệp và vật nuôi được nuôi,trồng
nhiều nhất ở Tây Nguyên.


-Quan sát hình,nhận xét về vùng trồng cà phê ở Bn MaThuột
- HS khá, giỏi :


+ Biết được những thuận lợi, khó khăn của điề kiện đất đai, khí hậu đối với việc trồng
cây cơng nghiệp và chăn ni trâu, bị ở Tây Ngun.


+ Xác dịnh được mối quan hệ thiên nhiên với hoạt động sản xuất của con người : đất
bad an – trồng cây công nghiệp ; đồng cỏ xanh tốt – chăn ni trâu bị…


<b>II. </b>

CHUẨN BỊ

<b>:</b>


<i><b> Giáo Viên : Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam ; Tranh ảnh về vùng trồng cà </b></i>
phê .


Một số sản phẩm cà phê Buôn Ma Thuột .
<i><b> Học Sinh : Sách giáo khoa, vở học .</b></i>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>1.Ổn định:</b>



2.KIỂM TRA BÀI CUÕ


Gọi 3 học sinh lên trả lời các câu hỏi :
- Kể tên một số dân tộc ở Tây Nguyên .


- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về sinh
hoạt, trang phục, lễ hội của một số dân tộc Tây
Nguyên .


- Mô tả nhà rông ở Tây Nguyên .


Haùt


3 học sinh thực hiện yêu cầu .
Cả lớp theo dõi, nhận xét .


3.DẠY BAØI MỚI
1. Giới thiệu bài :


<i>Ở hai bài, bài 7 và bài 8 các em sẽ được tìm hiểu về</i>
<i>những đặc điểm nổi bật trong hoạt động sản xuất</i>
<i>của người dân ở Tây Nguyên . </i>


Laéng nghe .
2. Nội dung bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Bước 1 : </b></i>


Dựa vào kênh chữ và kênh hình ở mục 1 trả lời các
câu hỏi sau :



- Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên .
Chúng thuộc loại cây gì ?


- Cây cơng nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều
nhất ở đây ?


- Tại sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho việc trồng
cây cơng nghiệp ?


Hoạt động nhóm 6 .


Dựa vào kênh chữ và kênh hình để
thảo luận và tìm câu trả lời đúng .


<i><b>Bước 2 : </b></i>


Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày .


Sửa chữa, giúp các em hồn thiện phần trình bày .
- Giải thích thêm về sự hình thành đất đỏ ba dan .


Xưa kia nơi này đã từng có núi lửa hoạt động . Đó
là hiện tượng vật chất nóng chảy, từ lịng đất phun
trào ra ngồi (gọi là dung nham) nguội dần, đông
cứng lại thành đá ba dan . Trải qua hàng triệu năm,
dưới tác dụng của nắng mưa, lớp đá ba dan trên mặt
vụn bở tạo thành đất đỏ ba dan .


Đại diện các nhóm trình bày .



Lắng nghe .


<i><b>Hoạt động 2 : Hoạt động cả lớp </b></i>


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh ảnh vùng trồng
cây cà phê ở Bn Mâ Thuột hoặc hình 2 trong
Sách giáo khoa, nhận xét vùng trồng cà phê ở Buôn
Ma Thuột . (giúp học sinh có biểu tượng về vùng
chuyên trồng cà phê ) .


Yêu cầu học sinh chỉ vị trí Bn Ma Thuột trên bản
đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .


- Không chỉ ở Buôn Ma Thuột mà hiện nay ở Tây
Nguyên có những vùng chuyên trồng cây cà phê và
những cây công nghiệp lâu năm khác như : Cao su,
chè, hồ tiêu . . .


- Các em biết gì về cà phê Buôn Ma Thuoät ?


Giới thiệu một số tranh ảnh về sản phẩm của cà
phê Bn Ma Thuột .


Hiện nay, khó khăn lớn nhất trong việc trồng cây ở
Tây Nguyên là gì ?


Người dân ở Tây Nguyên đã làm gì để khắc phục
khó khăn này ?



Làm việc cả lớp


Có biểu tượng về vùng cà phê .


3 hoïc sinh lên bảng chỉ
Lắng nghe .


Quan sát .


Thiếu nước vào mùa khô .


Suy nghĩ và tiếp nối nhau trả lời .
<i><b>b. Chăn nuôi trên đồng cỏ: </b></i>


<i>Hoạt động 3 : </i>


Làm việc cá nhân .


<i><b>Bước 1 : Yêu cầu học sinh dựa vào hình 1 bảng số </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Kể tên những vật ni chính ở Tây Ngun .
- Con vật nào được nuôi nhiều ở Tây Nguyên ?
- Ở Tây Ngun vật ni được ni nhiều để làm
gì ? (Chuyên chở người, hàng hóa)


- Sửa chữa, giúp học sinh hoàn thiện câu trả lời .


khoa .


Nối tiếp nhau trả lời .



<b>4.Củng Cố – Dặn Dò :</b>


Trình bày tóm tắt những đặc điểm tiêu biểu về hoạt động trồng cây công nghiệp lâu năm
và chăn nuôi gia súc ở Tây Ngun .


Dặn về nhà học kỹ bài .
Nhận xét tiết học .


<b>Bổ sung:</b>


____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________


<b>Môn: KỸ THUẬT</b>



<b>Tiết: 08 Bài: KHÂU ĐỘT THƯA (2Tiết )</b>


I. MỤC TIÊU :


-Biết khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.


-Khâu được các mũi khâu đột thưa .Các mũi khâu có thể chưa đều
nhau.Đường khâu có thể bị dúm.



Với HS khéo tay : Khâu được các mũi khâu đột thưa .Các mũi khâu tương đối
đều nhau.Đường khâu ít bị dúm.


II. CHUẨN BỊ :


- Tranh quy trình mẫu khâu đột thưa.
- Mẫu vài khâu đột thưa.


- Vải trắng 20 x 30cm, len, chỉ, kim, kéo, thước, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b> Tieát 1</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.</b>


Ổn định:


2.Bài cũ: Khâu ghép 2 mép vải bằng
mũi khâu thường (tiết 2).


- GV nhận xét sản phẩm
- Nêu 1 số ứng dụng thực tế
3.Bài mới:


I. Giới thiệu bài: Khâu đột thưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

II. Hướng dẫn:


+ Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét


mẫu.


- GV giới thiệu mẫu đường khâu đột
thưa, hướngdẫn HS quan sát các mũi
khâu ở mặt phải, ở mặt trái kết hợp với
quan sát hình 1.


- GV nhận xét và kết luận.


 Mặt phải: các mũi khâu cách đều
nhau giống mũi khâu thường.
 Mặt trái: Mũi khâu sau lấn lên 1/3


mũi khâu trước liền kề.


 Khâu đột thưa phải khâu từng mũi
một (sau mỗi mũi khâu, phải rút chỉ).
+ Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật


- GV treo tranh quy trình khâu đột thưa.


- GV hướng dẫn thao tác bắt đầu khâu,
khâu mũi thứ nhất, mũi thứ hai bằng kim
khâu len.


- Nhận xét thao tác HS.
* Lưu ý:


+ Khâu theo chiều từ phải sang trái.
+ Thực hiện theo quy tắc “lùi 1, tiến 3”.


+ Không rút chỉ chặt quá hoặc lỏng quá.
+ Cuối đường khâu xuống kim để kết
thúc đường khâu.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu, dụng
cụ của HS.


- HS trả lời câu hỏi.


 Đặc điểm của mũi khâu đột thưa?
 So sánh mũi khâu ở mặt phải đường


khâu đột thưa với mũi khâu thường.


- HS đọc ghi nhớ.


- HS quan sát hình 2, 3, 4 nêu các bước
trong quy trình khâu đột thưa.


- HS tự vạch dấu đường khâu (giống
vạch dấu đường khâu thường)


- HS đọc mục 2 (SGK) xem hình 3a, b,
c, d vànêu cách khâu đột thưa.


- 1, 2 HS quan sát thao tác của GV để
thực hiện thao tác khâu lại mũi, nút chỉ
cuối đường khâu.


- HS nêu cách kết thúc đường khâu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Tổ chức cho HS tập khâu đột thưa trên
giấy kẻ ơ li.


4. Củng cố – Dặn dò:


- Chuẩn bị: Khâu đột thưa (tiết 2). -HS thực hành trên giấy kẻ ơ li.


<b>Bổ sung:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×