Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giao an lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.68 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LÒCH BÁO GIẢNG TUẦN 6


<b>Thứ</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI</b>


<i><b>HAI</b></i>
<b>04/10</b>



KC


Tốn



C.cờ



Bài tập làm văn


Bài tập làm văn


Luyện tập



<b>BA</b>
<b>05/10</b>


C.tả


TNXH



Tốn


Đạo đức



TD



<i>(nghe –viết) Bài tập làm văn</i>



<i>Vệ sinh cơ quan,bài tiết nước tiểu</i>



Chia số có hai chử số,cho số có một chử số
Tự làm lấy việc làm của mình


Bài 11


<b>TƯ</b>
<b>06/10</b>


<b>Tập đọc </b>
Tập Viết


Tốn
TD


Nhớ lai buổi đi học



Ơn chử hoa D, Đ
Luyện tập


Bài 12


<i><b>NĂM</b></i>
<i><b>07/10</b></i>


LTVC


<b>Tốn</b>



<b>TNXH</b>



<i>Từ ngử về trường học dấu phẩy </i>


Phép chia hết và phép chia có dư
Cơ quan thần kinh


<i><b>SÁU</b></i>
<i><b>08 /04</b></i>


TLV


CTả


Tốn


Thủ cơng



SHL



Kể lại buổi đđầuđđi học


(Nghe- viết ) Nhớ lại buổi đầu đi học
Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TUẦN 6



Thứ 2 ngày 04 tháng 10 năm 2010


TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN



<b> BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


<b>Tập đọc:</b>



- Đọc đúng , rành mạch , biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa
các cụm từ Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi ” và lời người mẹ.
Đọc đúng 1 số từ: khăn mùi soa, Liu-xi-a,Cô-li-a.


- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm , đã nói thì phải cố
làm cho được điều muốn nói . ( ( Trả lời được các CH trong SGK )


-Học sinh thực hiện được lời nói phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải làm
được điều mình đã nói.


<b>Kể chuyện : </b>


<b>KC : Biết xắp xếp các tranh (SGK ) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn </b>
của câu chuyện dựa vào tranh minh


<b>11/ĐỒ DÙNG:</b>
Bảng phụ.


<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/.Ổn định:(1-2p)</b>


<b>2/.Kiểm tra: (2-3p)</b>


Đọc và TLCH bài:“Cuộc họp của
chữ viết”. Nhận xét ghi điểm
Nhận xét chung.



<b> 3/.Bài mới:(71-72p)</b>


<b>a.Gtb: Liên hệ thực tế lớp học về</b>
những việc làm giúp gia dình rồi
ghi tựa lên bảng.


<b>b. Luyện đọc:</b>
* Đọc mẫu lần 1:


Giọng nhân vật: “Tôi”: Giọng
tâm sự, nhẹ nhàng , hồn nhiên.
Giọng người mẹ: Dịu dàng


2 học sinh lên bảng đọc bài và trả lời
câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-LĐ từ khó, lần 1.


- HS đọc nối tiếp câu, phát hiện
từ HS đọc sai, lđ.


*Đoạn: Chia đoạn


- Đọc đoạn và giải nghĩa từ:
Luyện đọc câu dài/ câu khó:
<b>Chú ý: Đọc đúng các câu hỏi </b>
Nhưng/ chẳng lẽ lại nộp một bài
<b>văn ngắn ngủn như thế này? (băn</b>
khoăn)



Tơi nhìn xung quanh, mọi người
<b>vẫn viết. Lạ thật, các bạn viết gì</b>
<b>mà nhiều thế?</b>


Đọc lại bài 1 lượt: Nối tiếp nhau
theo đoạn đến hết bài.(2 nhóm)
- Thi đọc giữa các nhóm


<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<b>Y/c: Học sinh đọc thầm đoạn 1,</b>
<b>2:</b>


?Nhân vật tôi trong truyện là ai?
?Cô giáo ra đề văn cho lớp thế
nào?


?Vì sao Cơ-li –a thấy khó viết bài
tập làm văn này?


GV chốt lại :... vì ở nhà mẹ
Cơ-li-a thường làm mọi việc. Có lúc
bận, mẹ định nhờ Cô- li-a giúp
việc này việc nọ nhưng lại thấy
con đang học lại thôi.


<b>Đoạn 3:1 em đọc</b>


<b>? Đọc thầm và TLCH:Thấy các</b>
bạn viết nhiều Cô- li- a đã làm


cách nào để bài viết dài ra?


<b>Đoạn 4: HS đọc thầm.</b>


? Vì sao mẹ bảo Cơ-li-a đi giặt


Mỗi học sinh đọc từng câu đến hết bài


3 học sinh đọc


5 học sinh luyện đọc( kết hợp giải
nghĩa từ theo hướng dẫn của giáo viên
)


Đọc nối tiếp theo nhóm


Hai nhóm thi đua: N1-3


1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm


Cô- li-a


Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.


Thảo luận nhóm đơi- trả lời. Nhận
xét , bổ sung.


VD: Vì ở nhà, mẹ thường làm mọi
việc, dành thời gian cho Cơ- li- a học.


Vì Cơ- li- a chẳng phải làm gì đỡ mẹ.


1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

quần áo, lúc đầu Cô-li-a ngạc
nhiên?


?Tại sao Cô–li-a lại vui vẻ làm
theo lời mẹ?


Giáo viên


? Qua bài đọc giúp em hiểu ra
điều gì?


<b>* Luyện đọc lại bài:</b>


Luyện đọc đoạn thể hiện giọng
nhân vật


Nhận xét tuyên dương nhóm thực
hiện tốt


( Có thể cho học sinh sắm vai
nhân vật)


<b> KỂ CHUYỆN</b>


<b>Định hướng: Gọi học sinh đọc</b>
yêu cầuphần kể chuyện:



? Xếp các tranh vẽ theo nội dung
câu chuyện “Bài tập làm văn”
? Câu chuyện trong SGK được
yêu cầu kể lại bằng giọng kể của
ai? (bằng lời của em)


Thực hành kể chuyện


Nhận xét tuyên dương , bổ sung).
Cần cho học sinh bổ sung hay kể
lại những đoạn chưa tốt.


<b> 4.Củng cố :(1-2p)</b>


Qua phần đọc và hiểu bài em rút
ra đươc bài học gì?


Em có thích bạn nhỏ trong câu
truyện này khơng? Vì sao?


<b> 5. Dặn dò: :(1-2p)</b>
Nhận xét chung tiết học.


Về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau


1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm


Chưa bao giờ mẹ nhờ những công


việc này và chưa bao giờ phải giặt
quần áo.


Vui vẻ vì những việc này bạn đã nói
trong bài TLV.


<i><b>Lời nói phải đi đôi với việc làm.</b></i>
<i><b>Những điều mình đã nói tốt cho</b></i>
<i><b>mình thi mình cần phải cố gắng làm</b></i>
<i><b>cho bằng được.</b></i>


Đoạn 3 và 4
Nhóm 1 – 4


Nhóm 2 – 3. T/c nhận xét ,bổ sung,
sửa sai .


1 học sinh


3-4-2-1


Xung phong lên bảng kể theo tranh
minh hoạ. Nhận xét lời kể ( không để
lẫn lộn với lời của nhân vật)


Học sinh kể theo y/c của giáo viên
Lớp nhận xét – bổ sung


Về nhà đọc lại bài, TLCH và tập kể
lại câu chuyện .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
………
………..


<b>TỐN: </b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
 Vận dụng được để giải các bài tốn có lời văn.


 Giáo dục HS u thích mơn tốn.
<b>II/ĐỒ DÙNG: </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy và hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<b>a.Gtb:Nêu mục tiêu giờ học và</b>
ghi tựa.


<b>b. luyện tập thực hành: </b>
<b>Bài 1:</b>


Nêu yêu cầu bài toán



Theo dõi nhận xét , giúp đỡ học
sinh yếu.


<b>a/</b><sub>2</sub>1 của 12 cm là 6 ; <sub>2</sub>1 của 10 là
5 ;<sub>2</sub>1 của 18 là 9


NX,TD.


<b>Bài 2: Đọc u cầu:</b>
? Bài tốn cho biết gì?


Vân tặng <sub>6</sub>1 số bông hoa nghĩa là
thế nào?


3 học sinh lên bảng


Học sinh nhận xét – bổ sung .


Học sinh nhắc tựa


- HS làm nhóm.
1 học sinh đọc đề


a.Tìm 1<sub>2</sub> <i> của: 12 cm; 18 kg; 10l</i>
b. Tìm <sub>6</sub>1 của: 24 m; 30 giờ; 54 ngày


<b>b/ </b><sub>6</sub>1 củ 24m là 6 ; <sub>6</sub>1 củ 30 giờ là 5
<b>HS đọc yêu cầu</b>



Vân làm được 30 bông hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Bài tốn hỏi gì?
-HS làm vở.


<b>Bài 4 : Đã tơ màu 1/5 số ơ vng</b>
hình nào. HS nêu miệng.


<b> 4.Củng cố. Hỏi tựa bài.</b>
<b>-Nêu nội dung vừa ôn.</b>
<b> 5.Dặn dò – Nhận xét :</b>
Nhận xét chung tiết học


Cb bài: Chia số có hai chữ
số-làm VBT


Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
<b>Bài giải </b>


Vân đã tặng bạn số bông hoa
là:


30 : 5 = 6( bông hoa)
Đáp số: 6 bông hoa


.


………
………
………



Thứ 3 ngày 05 tháng 10 năn 2010
<b>CHÍNH TẢ: (Nghe- viết)</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b> Nghe viết đúng bài chính tả “Bài tập làm văn”.Trình đúng hình thức văn </b>
xi. Viết đúng 1 số từ: Cô-li-a, giặt quần áo, ngạc nhiên…


 Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (BT2).Làm đúng BT3 a.
 GD hoạc sinh viất bài cẩn thận, ngồi đúng tư thế.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


<b>IIICác hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra</b>
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên củng cố lại nội</b>
dung bài tập đọc và liên hệ ghi
tựa “ Bài tập làm văn”


<b>b.Hướng dẫn viết chính tả :</b>
* Trao đổi về nội dung đoạn viết:
Giáo viên đọc mẫu lần 1



? Cô- li – a đã giặt quần áo bao


học sinh nhận xét , sửa sai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

giờ chưa ?


? Vì sao Cơ –li –a lại vui vẻ đi
giặt quần áo?


*Hướng dẫn cách trình bày bài
viết:


Đoạn văn có mấy câu? Đoạn văn
có những chữ nào viết hoa? Tên
riêng của người nước ngoài viết
như thế nào ?


Hướng dẫn viết từ khó, 1 số em
len bảng, HS viết bảng con.


b/ GV đọc, HS viết .
c/ Chấm, sửa bài.
Nx, ghi điểm.
<b>c.Luyện tập :</b>
<b>Bài 2:</b>


TÌm các từ ngữ có chứa tiếng
mang vần : eo/oeo



M: Ngỏeo, lẻo khẻo, ngóeo tay
Nx, td.


<b>Bài 3:Em chọn chữ nào trong ( )</b>
để điền vào chổ chấm?


- HS nêu miệng.
<b> Nxc.</b>


<b>4.Củng cố </b>
<b> 5.Dặn dò</b>


1 học sinh đọc to ,cả lớp đọc thầm
Chưa bao giờ…


Vì bạn đã nói trong bài TLV…


- Hs viết bảng con.


Cùng thống kê lỗi.


- HS làm nhóm.


a) Giàu đơi con mắt, đơi tay


<i><b>Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm</b></i>
tìm


Hai con mắt mơ, ta nhìn



<i><b>Cho sâu, cho sáng mà ttin cuộc đời.</b></i>


………
………
………


<b> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: </b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 Biết nêu đươc được sự cần thiết phải giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu.


 Kể một số bệnh thường gặp và cách phòng tránh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


<b>III/Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/.Ổn định:</b>


2/.Kiểm Tra.
<b>3.Bài mới :</b>
<b>a.Gtb.</b>


<b>b. Hướng dẫn tìm hiêủ bài</b>


<b>Hoạt động 1: Ích lợi của việc</b>


<b>giữ vệ sinh cơ quan bài tiết</b>
<b>nước tiểu.</b>


Cho học sinh cả lớp thảo luận
theo 4 nhóm


? Kể tên 1 số bệnh thường gặp ở
cơ quan bài tiết nước tiểu ?


? Nêu tác dụng của 1 bộ phận của
cơ quan bài tiết nước tiểu? Nếu
bộ phận đó bị hỏng hoặc bị nhiễm
trùng sẽ dẫn đến điều gì?


<i><b>Giáo viên : các bộ phận của cơ</b></i>
<i><b>quan bài tiết nước tiểu rất quan</b></i>
<i><b>trọng.Nếu bị hỏng thì sẽ khơng</b></i>
<i><b>tốt cho sức khoẻ.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Liên hệ</b>


<b>Yêu cầu: Quan sát tranh 2, 3, 4, 5</b>
trang 25 SGK thảo luận theo
nhóm đơi 2 câu hỏi:


1. Đố bạn trong hình vẽ gì?
2. Theo bạn việc làm đó có có


lợi gì đối với việ giữ vệ sinh
cơ quan bài tiết nước tiểu?


<i><b>Giáo viên :Cần phải giữ gìn cơ</b></i>


Học sinh nhắc tựa


N1: Thảo luận tác dụng của thận (lọc
máu)


N2: Bàng quang ( chưá nước tiểu)
N3: ống dẫn nước tiểu ( dẫn nước
tiểu)


N4:ống đái (Dẫn nước tiểu ra ngoài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>quan bài tiết nước để đảm bảo</b></i>
<i><b>sức khoẻ cho mình bằng cách :</b></i>
<i><b>uống nhiều nước , không nhịn</b></i>
<i><b>đi tiểu , vệ sinh cơ thể và quần</b></i>
<i><b>áo hằng ngày.</b></i>


<b>4.Củng cố:</b>


? Hỏi tưa? Để giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu em cần
phải làm gì?


Nhận xét


<b>5.Dặn dị – Nhận xét :</b>
Nhận xét chung giờ học



Học sinh quan sát và thảo luận theo
yêu cầu của giáo viên


<b>Xem bài mới “Cơ quan thần kinh”</b>


………
………


………
<b>TỐN:</b>


<b> CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SO.</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các
lượt chia)(bt1)


 Biết tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số (bt2)
 Vận dụng để giải toán có lời văn(BT3)


<b>II/ ĐỒ DÙNG: </b>


<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới:</b>



<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và</b>
ghi tựa bài lên bảng.


<b>b. Hướng dẫn luyện tập: Giáo</b>
<b>viên nêu </b>


 Hướng dẫn cách đặt tính
chia:


96 3
9 32


-2 học sinh lên bảng


-Học sinh nhắc tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

06
6
0


*Chúng ta bắt đầu chia từ trái
sang sang phải.


-HS nêu miệng. NX.
<b>Vậy 96 : 3 = 32.</b>
<b>c. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tinh:</b>


<b>-HS làm bảng con. 1số em lên</b>
<b>bảng.</b>



<b>NXC.</b>
<b>Bài 2: (a)</b>


- Tìm 1/3 của: 69 kg, 36 m, 93l.
- -HS làm nhóm. NX, TD.


<b>Bài 3: </b>


1 học sinh đọc đề bài
Nêu điều bài tốn cho?
Bài tốn hỏi gì?


Muốn biết mẹ đã biếu bà bao
nhiêu quả cam ta phải làm gì?
- HS làm vở. Nx, td.


4.Củng cố :


<b>- Thi đua làm tính nhanh,</b>
<b>đúng.</b>


<b>5.Dặn dò.</b>


-Thực hiện phép chia : 96 : 3


- 3 nhóm thi đua.


- HS làm vở. 1 em làm bảng phụ.



RÚT KINH NGHIỆM


...


<b>ĐẠO ĐỨC </b>


<b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( Tiết 2)</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 Kể được một số việcmà HS lớp 3 có thể tự làm lấy .
 Nêu ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình .


 HS biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập,lao động sinh hoạt ở
trường và ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Phiếu học tập.</b>


<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định: </b>


<b>2.Kiểm tra:Tự làm lấy việc</b>
<b>của mình</b>


-Thế nào là tự làm lấy việc của
mình?


Nhận xét, đánh giá
<b>3.Bài mới :</b>



<b>a.Gtb: “Tự làm lấy việc của</b>
mình” liên hệ ghi tựa (tiết 2)


<b>b. Vào bài</b>


<b>Hoạt động 1:Làm phiếu học tập</b>
<i><b>*Mục tiêu: Xác định hành vi</b></i>
-Giáo viên phát phiếu học tập cho
học sinh


-Y/c: Sau 2 phút các em tự nhận
xét về những công việc mà mình
đã tự làm hoặc chưa làm. và giải
thích cho biết vì sao chọn (Đ)
hoặc (S)


a. Lan nhờ chị làm hộ bài tập
về nhà.


b. Tùng nhờ chị rửa hộ ấm
chén- công việc mà Tùng được
bố giao.


c. Trong giờ kiểm tra Nam
gặp bài toán khó khơng giải
được , bạn Hà bèn cho Nam chép
bài nhưng Nam từ chối.


d. Vì muốn mượn Tồn quyển


truyện , Tuấn đã trực nhật hộ
Toàn.


đ. Nhớ lời mẹ dặn 5 giờ


-HS trả lời


- 1Học sinh đọc ghi nhớ
<b> HS nhắc tựa</b>


-Học sinh tự nhận xét và ghi vào
phiếu cá nhân


-HS trình bày
- Cả lớp nhận xét.


-Đáp án: a. sai; b. sai; c. đúng ;
d:sai; đ. đúng.


-Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng
trình bày nội dung phiếu học tập –
dán bài thảo luận lên bảng , Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-Lắng nghe và ghi nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chiều phải nấu cơm nên đang
chơi vui với các bạn Hường cũng
chào các bạn về để nấu cơm.



Nhận xét câu trả lời + giáo dục:
<i><b> Phải luôn luôn tự làm lấy công</b></i>
<i><b>việc của mình, khơng được ỷ lại</b></i>
<i><b>vào người khác.</b></i>


-Giáo viên Chuyển ý:


<i><b>Hoạt động 2: “ Sắm vai”</b></i>
<i><b>*Mục tiêu: HS thực hiện được </b></i>


<i>một số hành vi và biết bày tỏ thái</i>
<i>độ phù hợp trong việc tự làm lấy </i>
<i>việc của mình.</i>


-Giáo viên đưa ra tình huống, cả
lớp theo dõi , sau đó cho học sinh
thảo luận theo nhóm để sắm vai
xử lí tình huống .


<b>Tình huống:</b>


-Tồn và Hải là đôi bạn thân
Tồn học rất giỏi , cịn Hải học
yếu, Hải thường bị bố mẹ đánh
khi bị điểm kém. Thương bạn ở
trên lớp, nếu có dịp Tồn tìm
cách để nhắc bài cho Hải. Nhờ
thế Hải bị ít đánh địn hơn và bài
có nhiều học đạt điểm cao. Hải
cảm ơn rối rít. Em là bạn học


chung hai bạn Toàn và Hải , nghe
lời cảm ơn của Hải tới Tồn, em
sẽ làm gì?


-Giáo viên t/c nhận xét, đóng góp
ý kiến cho cách giải quyết của
từng nhóm.


-Giáo viên chốt nội dung . Tun
dương nhóm có cách ứng xử tình
huống tốt. Chuyển ý


<i><b>Hoạt động 3:Bày tỏ ý kiến”</b></i>


<i><b>MT: HS biết bày tỏ thái độ của</b></i>


-Lớp nhận xét , tuyên dương.
-Thi đua giữa các nhóm.


-Học sinh theo dõi nêu câu hỏi nhận
xét, đánh giá tiểu phẩm các nhóm.
-Bài học rút ra từ câu chuyện trên?


- HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ cờ
theo màu đã qui định


- Vài HS phát biểu
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>mình về các ý kiến liên quan.</i>



- GV đọc từng ý


- Mời một số HS giải thích về
cách chọn của mình đồng ý hay
khơng đồng ý.


<i><b>- GV kết luận: Trong học tập</b></i>
<i><b>,lao dộng và sinh hoạt hằng</b></i>
<i><b>ngày, em hãy tự làm lấy cơng</b></i>
<i><b>việc của mình, khơng nên dựa</b></i>
<i><b>dẫm vào người khác. Như vậy</b></i>
<i><b>mới mau tiến bộ và được mọi</b></i>
<i><b>người q mến.</b></i>


<b>4.Củng co: </b>


-HS nêu việc mà mình có thể tự
làm lấy


<b>GDTT: chăm ngoan , học giỏi ,</b>
ln có ý thức tự giác làm tất cả
những việc mình có thể làm
được.


<b>5.Dặn dò – Nhận xét :</b>


<b> Về nhà thực hiện cơng việc của</b>
mình



-Giáo viên nhận xét chung tiết
học.


Cbb: Quan tâm chăm sóc ơng
bà , cha mẹ, anh chị em.


<b> Bài 11 ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT </b>
<b>I./ Mục tiêu :</b>


-Tiếp tục ơn tập hợp đội hình hàng ngang, dóng hàng, đi theo 1 – 4 hàng
dọc . Biết cách tập hợp hàng ngang,dịng hàng thẳng và đi theo nhịp 1-4 hàng dọc.


-Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật . Biết cách đi vượt cướng ngại vật thấp.
Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột”.Biết cách chơi và tham gia được trị chơi.


<b> II./ Địa điểm phương tiện :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III./ Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1) Phần mở đầu :</b>


-GV nhận lớp phổ biến ND-YC giờ
học .


-Giậm chân tại chỗ đếm theo theo nhịp.
Hát.


-Chạy quanh sân tập khởi động.
-Trò chơi “ Chui qua hầm”



<b>2) Phần cơ bản :</b>


<b>-Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,</b>
<b>đi theo nhịp ( 1 -4 hàng dọc ) : GV hô</b>
khẩu lệnh cho lớp tập . Cho cán sự lớp
điều khiển giáo viên sửa động tác sai
cho học sinh .


+Chia tổ tập luyện . GV theo dõi sửa
động tác sai cho học sinh . Cho các tổ
trình diễn . Lớp nhận xét.


GV nhận xét tuyên dương.


<b>-Ơn động tác đi vượt chướng ngại vật</b>
<b>thấp: Giáo viên cho cả lớp thực hiện</b>
theo đội hình hàng ngang , mỗi động tác
tập 2-3 lần . Cho lớp tập theo hàng dọc
(dòng nước chảy).Em nọ cách em kia
3-4m<sub> . Nhận xét sửa động tác sai cho học</sub>


<b>sinh . </b>


<b>-Trò chơi “ Mèo đuổi chuột ”. </b>
Cho học sinh đọc vần điệu:


GV nêu tên trò chơi, nêu cách chơi,
luật chơi.



Cho HS chơi thử, sau đó cho cả lớp
chơi.


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


x


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
Lớp tập theo sự điều


khiển của GV.
x x x x x x x x


x x
x x
x x
x x x x x x x x
Học sinh tập đi vượt chướng
ngại vật theo hướng dẫn giáo


vieân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nhận xét tuyên dương.
<b>3) Phần kết thúc: </b>


-Cho học sinh thả lỏng .



-GV hệ thống bài .Nhận xét tiết học .
* Về nhà:Ôn động tác đi vượt chướng
ngại vật, đi đều .



Thứ 4 ngày 06 tháng 10 năm 2010


<b>TẬP ĐỌC: </b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 - HS đọc đúng cả bài, chú ý 1 số từ khó náo nức, mơn man , quang đãng,
bỡ ngỡ, ngập ngừng. Hiểu nội dung bài: Bài văn là hồi ức , cảm động của
nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học.


 Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , tình cảm .
 HS thêm yêu trường ,yêu lớp .


<b> II/ĐỒ DÙNG:</b>


 Tranh minh hoạ bài dạy.
<b>III/Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra</b>
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb</b>


b/ Lđ:


- GV đọc mẫu. LĐ từ khó lần 1.
- HS đọc nối tiếp câu, phát hiện
từ hs đọc sai, lđ.


<b>Hướng dẫn đọc câu dài:</b>


- Tôi quên sao…trong sáng ấy/
nảy….tôi/như …..tươi/ quang
đãng.//


- Buổi mai hơm ấy,/….gió lạnh /
…dắt tay i/…dài và hẹp//


-4 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Đoạn:? Chia đoạn.


- Hs đọc nối tiếp đoạn. Gỉai nghĩa
từ.


- Đọc đoạn, thi đọc
Nx, td.


<b>Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>
-1 em đọc đoạn 1:



? Điều gì gợi tác giả nhớ những
kỉ niệm của buổi tựu trường ?
- Tác giả đã so sánh những cảm
giác của mình được nảy nở trong
lịng với cái gì?


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu đoạn
2:


? Trong ngày tựu trường đầu tiên
vì sao tác giả lại thấy mọi vật
xung quanh có sự thay đổi lớn?
*Giáo viên chốt lại nội dung:
<i><b>Cậu học sinh bỡ ngỡ khi thấy</b></i>
<i><b>mọi điều đều khác. </b></i>


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu tiếp
đoạn 3


? Tìm những hình ảnh nói lên sự
bỡ ngơ, rụt rè của đám học trị
mới?


<b>*Luyện đọc lại: như sgv.</b>
<b>4.Củng cố:</b>


? Tìm các câu văn có hình ảnh so
sánh có trong bài?


-Giáo dục tư tưởng cho HS.


<b>5.Dặn dò – Nhận xét :</b>


-Giáo viên nhận xét chung tiết
học .


-Về nhà học thuộc lòng bài thơ và
chuẩn bị bài sau.


-Mỗi học sinh đọc từng câu nối tiếp
đến hết


( 2 lượt)


-1 học sinh đọc 1 đọan( 2 lượt)


-Vào cuối thu khi lá ngoài đường
rụng nhiều


…giống như mấy cánh hoa mĩm cười
dưới bầu trời quang đãng


-Học sinh trả lời tự do
-Thi đua


-Học sinh trả lời tự do


-Đứng nép bên người thân …đi
nhẹ..như những cánh chim nhìn
quãng trời rộng muốn bay …



-1 học sinh đọc
-3 - 4 học sinh


-2 – 3 học sinh . Lớp theo dõi , nhận
xét.


-4 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Xem trước bài “Trận bóng dưới
lịng đường”


RÚT KINH NGHIỆM


...
<b>TẬP VIẾT:</b>


<b>ƠN CHỮ HOA D, Đ</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ viết hoa : D , Đ, X.</b>


 Viết đúng mẫu, đều nết và nối chữ đúng qui định về khoảng cách thông
qua bài tập ứng dụng.


 Viết đúng mẫu từ và câu ứng dụng: Kim Đồng, “Dao có mài mới sắc,
nguời có học mới khơn”


<b>II/Chuẩn bị:</b>


<b> Mẫu chữ viết hoa:D , Đ, X.</b>



 Các chữ Kim Đồng và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
 Vở tập viết , bảng con và phấn.


<b>III/Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra</b>
<b>3.Bài mới :</b>


a.Gtb: Nêu mục đích , yêu cầu
<b>tiết học : giáo viên ghi tựa : “Bài</b>
<b>6”</b>


b.Hướng dẫn viết bài:
Luyện viết chữ hoa:


<b>- Tìm chữ hoa có trong bài : D ,</b>
<b>Đ, X..</b>


Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết
nét chữ của các con chữ


Nhận xét sửa chữa


Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
Đọc từ ứng dụng



Kim Đồng: Tên 1 người anh hùng
nhỏ tuổi của nước ta.


Hướng dẫn viết câu ứng dụng :


1 dãy


viết bcon theo y/c


Nhắc tựa


<b>Viết bcon: D , Đ, X.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> Dao có mài mới sắc,</b></i>
<b> Người có học mới khơn.</b>
Þ Con người phải biết chăm học
mới khôn ngoan , trưởng thành.
* Hướng dẫn học sinh viết tập
Giáo viên chú ý theo dõi , giúp
đỡ học sinh yếu. nhắc nhở viết
đúng độ cao, khoảng cách .


<b> 4.Củng cố :</b>


Thu chấm 1 số vở Nhận xét
<b>5.Dặn dò – Nhận xét :</b>
Viết bài về nhà.


Nhận xét tiết học.



Học sinh viết b.con
<b> </b>


Học sinh đọc câu ứng dụng + giải
nghĩa .


Học sinh mở vở viết bài.
RÚT KINH NGHIỆM


...
...


<b>TOÁN:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 Củng cố kĩ năng thực hiện tính : Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số.
( Chia hết ở các lượt chia)( bt1)


 Tìm một phần tư của 1 số (bt2)


 Giải tốn có liên quan đến một phần mấy của 1 số (bt3)
<b>II/Đồ dùng: Bảng phụ (bt1b, nhóm), tóm tắt (bt3).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra.</b>
<b>3.Bài mới :</b>
<b>a.Gtb.</b>



<b>b.Vào bài</b>


<b>Bài 1: Nêu yêu cầu bài. </b>
a/ HS tự làm vào bảng con.
b/ GV làm mẫu như sgk.


-Giáo viên hướng dẫn học sinh
bài 42 : 6 = 7


(4 không chia được cho 6 ,ta lấy
cả 42 để chia cho 6, ta có kết quả
là 7)


42 6
42 7
0
<b>Bài 2: </b>


-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm
một phần tư của 1 số , sau đó tự
làm bài .


- HS làm nhóm, thi đua.
<b>Bài 3: Đọc đề</b>


? Bài tốn cho biết gì?


-Bài tốn hỏi gì?
- HD HS làm bài.



- Cả lớp làm vở. 1 em làm bảng
phụ.


Nx, td.


<b>4.Củng cố - ? Hỏi tựa. Nêu</b>
những nội dung vừa ơn.


<b>5. Dặn dị</b>


-Nhận xét chung tiết học


-Cbb :Phép chia hết và phép chia


-Nhắc tựa


-Lớp nhận xét ,bổ sung, sửa sai.


-1 học sinh đọc đề


-Quyển truyện có 48 trang. My đọc
được 1<sub>2</sub> số trang đó


-Hỏi My đọc được bao nhiêu trang?
-Lớp làm vở, 1 em làm bảng phụ.
.


<b> Giải:</b>



Số trang sách My đã đọc có là:
48 : 2 = 24 (trang)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

RÚT KINH NGHIỆM


...
...
<b>Bài 12: ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI </b>


<b>TRÒ CHƠI “ MÈO ĐUỔI CHUỘT”</b>
<b>I./ Mục tiêu :</b>


-Tiếp tục ơn tập hợp đội hình hàng ngang, dóng hàng . Biết cách tập hợp hàng
ngang,dịng hàng thẳng .


-Học động tác đi chuyển hướng phải, trái . Yêu cầu biết và thực hiện động
tác tương đối đúng.


-Chôi trò chơi “ Mèo đuổi chuột”. Biết cách chơi và tham gia được trị chơi.
<b> II./ Địa điểm phương tiện :</b>


-Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .
-Phương tiện : Chuẩn bị còi.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1) Phần mở đầu :</b>


-GV nhận lớp phổ biến ND-YC giờ học
.



-Giậm chân tại chỗ đếm theo theo
nhịp. Hát.


-Chạy quanh sân tập khởi động.
<b>-Trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ ” </b>
<b>2) Phần cơ bản :</b>


<b>-Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang,</b>
<b>dóng hàng : GV hơ khẩu lệnh cho lớp</b>
tập . Cho cán sự lớp điều khiển giáo
viên sửa động tác sai cho học sinh .


-Chia tổ tập luyện . GV theo dõi sửa
động tác sai cho học sinh . Cho các tổ
trình diễn . Lớp nhận xét.


GV nhận xét tuyên dương.


<b>-Đi chuyển hướng phải, trái: Giáo</b>


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

viên nêu tên, làm mẫu và giải thích động
tác, sau đó cho học sinh bắt chước làm
theo.



<b>-Trị chơi “ Mèo đuổi chuột ”. </b>
Cho học sinh đọc vần điệu:


GV nêu tên trò chơi, nêu cách chơi,
luật chôi.


Cho HS chơi thử, sau đó cho cả lớp
chơi.


Nhận xét tuyên dương.
<b>3) Phần kết thúc: </b>


-Cho học sinh thả lỏng .


-GV hệ thống bài .Nhận xét tiết học .
* Về nhà: Đi chuyển hướng phải,
trái.




Lớp chơi trò chơi.


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2010
<b>LUYỆN TỪ& CÂU: </b>


<b> TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC . DẤU PHẨY.</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Tìm được một số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ.(BT1)
 Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2)
 Yêu trường ,yêu lớp.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


Phiếu , hoặc ghi giấy nội dung bài tập .
<b>III/Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra:</b>
<b>3.Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b/ bài mới:


<b>Từ ngữ về trường học :</b>


Bài tập 1: Giáo viên đưa yêu cầu
bài tập lên bảng (ô chữ)


-Đọc y/ c: Giáo viên nêu cách
làm


-Giáo viên đọc từng nội dung gợi
ý.



-Yêu cầu các nhóm lắng tai nghe
và phất cờ giành quyền trả lời
-Giáo viên nhận xét, ghi điểm
( Nếu đúng thì ghi được 10 điểm ,
nếu sai đội khác sẽ giành quyền
trả lời hoặc cho đến khi giáo viên
tuyên bố đáp án thì chuyển sang
câu hỏi khác )


-Đáp án: Hàng dọc: Lễ khai giảng
-Hàng ngang:


1/Lên lớp
2/Diễu hành
3/ Sách giáo khoa
4/ Thời khoá biểu
5/Cha mẹ


6/ Ra chơi
7/Học giỏi
8/Lười học
9/ Giảng bài
10/ Cô giáo


-Giáo viên tổng kết trị chơi tun
dương nhóm thắng cuộc , u cầu
học sinh thực hiện nhanh vào
VBT


? Tìm thêm 1 số từ ngữ về chủ đề


nhà trường?


<b>Ôn luyện về cách dùng dấu</b>
<b>phẩy:</b>


-Chép lại vào vở, sử dụng dấu


-Nhắc tựa


-1 học sinh đọc y/c


-Học sinh thảo luận nhóm tìm và nêu
theo yêu cầu.


-Nhóm trưởng cầm cờ , mỗi nhóm
chuẩn bị 1 cờ hiệu.


-1 học sinh làm miệng. Lớp nhận xét,
ghi điểm.


-Thi đua ghi điểm giữa các nhóm


-3 học sinh


a/ Ơng em, bố em và chú em đều là
thợ mỏ.


b/ Các bạn mới được kết nạp vào đội
đều là con ngoan, trò giỏi.



c/ Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện
5 điều bác hồ dạy, tuân theo điều lệ
đội và giữ gìn danh dự đội .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

phẩy ở chỗ thích hợp. .


- HS làm vở. 1 em làm bảng phụ.
Nx, ghi điểm.


<b> 4.Củng cố: </b>


-Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về
trường học.


<b>5.Dặn dò – Nhận xét : </b>
-Nhận xét chung tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM


<b>TOÁN: </b>


<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . Biết số dư phải nhỏ hơn số
chia.


 Vận dụng để làm các BT


 Yêu thích mơn học và vận dụng vào cuộc sống hằng ngày
<b>II/Đồ dùng </b>



Bảng nhóm (BT2), các chấm trịn( vẽ ở bảng phụ)
<b>III/Hoạt đọng dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra</b>
<b>3.Bài mới :</b>
<b>aGTB.</b>


<b>b.Vào bài:</b>


-Giới thiệu phép chia hết và phép
chia có dư


<i><b>* Phép chia hết:</b></i>


-Giáo viên đưa ra ví dụ : Có 8
chấm trịn , chia đều thành 2
nhóm, hỏi mỗi nhóm có mấy
chấm trịn?


<b>-3 học sinh lên bảng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Cịn thừa chấm trịn nào khơng?
žVậy 8 : 2 khơng thừa, ta nói 8 : 2
là phép chia hết.


-Viết: 8 : 2 = 4



-Đọc: Tám chia hai bằng bốn
<b>* Phép chia có dư:</b>


- Chia 9 que tính ra làm hai
phần.


-Vậy 9 chia 2 được mấy dư mấy:
9 : 2 được 4 dư 1 , ta nói 9 :


2 là phép chia có dư.
-Viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1)


-Nói: chín chia hai bằng bốn dư
một.


-Hướng dẫn học sinh đặt tính.
9 2


8 4
1


-Giáo viên nhận xét, củng cố lại.
<b> c. Luyện tập :</b>


<b>Bài 1: tính:</b>


- HS làm bảng con.


<b>Bài 2: Điền đúng hoặc sai</b>


<b>- HS làm nhóm.</b>


<b>NX, TD.</b>


<b>Bài 3: Đã khoanh trịn ¼ hình</b>
nào?


<b>4.Củng cố: </b>
-? Hỏi tựa.


<b>5.Dặn dò:</b>
-Nhận xét chung tiết học


về nhà chuẩn bị bài ‘ Luyện
tập »


-1 học sinh trả lời:


-Mỗi nhóm có 4 chấm trịn.
-Khơng thừa.


-3 học sinh nhắc lại.


-Yêu cầu học sinh thực hiện trực
quan , học sinh chia và nêu nhận
xét : mỗi phần được 4 que tính và dư
1 que tính


-9 chia 2 được 4 dư 1



- 3học sinh


- 1 số em lên bảng.


-Hs nêu miệng.
- Hình a.


RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tự Nhiên Xã Hội:</b>
<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 Học sinh kể tên chỉ được vị trí và nêu được vai trò của các bộ phận của cơ


quan thần kinh


 Nêu vai trò của não,tủy sống,các dây thần kinh và các giác quan.
 Có ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ quan thần kinh


<b>II/Đồ dùng:</b>


 Tranh H26,27 SGK


<b>III/Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/. Ổn định:</b>


<b>2/. Kiểm tra:</b>



?Tại sao cần phải uống đủ nước ?


?Nêu các việc nên làm và khơng nên
làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài
tiết nước tiểu.


-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3/.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục đích và yêu cầu bài</b>
<b>học, ghi tựa “Cơ quan thần kinh”</b>
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


<i><b> Hoạt động 1: Quan sát</b></i>


<i><b>*Mục tiêu:Kể tên và chỉ được vị trí các</b></i>


<i>bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ</i>
<i>đồ và trên cơ thể mình.</i>


-:Làm việc theo2 nhóm


-Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan
sát sơ đồ cơ quan thần kinh ở hình 1 và
hình 2 trang 26,27 SGK và trả lời theo
gợi ý :


+Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ
quan thần kinh trên sơ đồ.



+Trong các cơ quan đó,cơ quan nào
được bảo vệ bởi hộp sọ,cơ quan nào


-3 học sinh lên bảng


-Nhắc tựa


HS làm việc theo nhóm


+Chỉ và nói tên các bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

được bảo vệ bởi cột sống?


-Gv treo hình cơ quan thần kinh và y/c
1 số HS lên trình bày .


<i><b>*Kết luận:Cơ quan thần kinh gồm có</b></i>


<i>bộ não(nằm trong hộp sọ ),tủy sống</i>
<i>(nằm trong cột sống) và các dây thần</i>
<i>kinh.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận </b></i>


<i><b>* Mục tiêu : Nêu được vai trò của não,</b></i>


<i>tủy sống ,các dây thần kinh và các giác</i>
<i>quan.</i>



-GV tổ chức trò chơi” Con thỏ “


-Kết thúc trò chơi ,Gv:Các em đã sử
dụng những giác quan nào để chơi?
**Thảo luận nhóm


<i><b>Kết luận : Não và tủy sống là trung</b></i>


<i>ương thần kinh điều khiển mọi hoạt</i>
<i>động của cơ thể .Một số dây thần kinh</i>
<i>nhận được từ các cơ quan của cơ thể</i>
<i>về não hoặc tủy sống. Một số dây thần</i>
<i>kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ</i>
<i>não hoặc tủy sống đến các cơ quan .</i>


<b>4/. Củng cố</b>


-Nhắc lại nội dung bài học.
<b> -GDTT: </b>


<b>5/.Dặn dò – Nhận xét :</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học


-HS trình ba


-HS tham gia trị chơi
-HS tự trả lời


<i>HS đọc mục Bạn cần biết trang</i>


27 SGK và thảo luận :


-Não và tủy sống có vai trị gì?
-Nêu vai trò của các dây thần
kinh và các giác quan.


-Điều gì sẽ sảy ra nếu não và tủy
sống ,các dây thần kinh hay một
trong các giác quan bị hỏng?
Đại diện nhóm trình bày


RÚT KINH


NGHIỆM………
Thứ sáu ngày 08 tháng 10 năm 2010


<b>Tập Làm Văn</b>


<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu tiên đi học.


 Viết lại được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn từ (khoảng 5 câu.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II/Chuẩn bị:</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>


Hoạt động của giáo viên <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/. Ổn định;</b>



2/. Kiểm tra
<b>3/. Bài mới :</b>


<b>a. Gtb: Nêu nội dung và yêu cầu bài</b>
<b>học, ghi tựa “Kể lại buổi đầu tiên em</b>
<b>đi học”</b>


<b>b. Hướng dẫn : </b>


-Em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đi
học như thế nào ? (Đó là buổi sáng hay
buổi chiều Buổi đó cách đây bao lâu
-Em chuẩn bị cho buổi đi học đó như
thế nào? - Ai đẫn em đến trừơng - Hơm
đó trường học trông như thế nào? –Lúc
đầu em bỡ ngỡ ra sao – Buổi đầu đi
học kết thúc như thế nào –Em nghĩ gì
về buổi đầu đi học đó?) Giáo viên
chuẩn bị sẵn nội dung này ở bảng phụ.
-Gọi 1-2 học sinh khá giỏi kể mẫu
trước lớp, sau đó cho học sinh cả lớp
thảo luận và kể cho bạn nghe( nhóm
đơi).


-Một số học sinh tiếp tục kể trước lớp.


<b>* Thực hành viết đoạn văn: </b>


-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 2. Sau


đó cho học sinh viết bài vào vở , chú ý
việc sử dụng dấu chấm câu .


-Yêu cầu học sinh cả lớp viết vào
VBT.


-Học sinh đọc bài làm.


-Gọi một số học sinh đọc bài làm,
chỉnh sữa lỗi, chấm điểm 1 số bài –


-2 học sinh


-Nhắc tựa


-2 học sinh đọc các câu hỏi gợi
ý


-2 học sinh


-5 – 7 học sinh thực hiện nói
trước lớp. Chú ý tập trung vào
phần biểu hiện cảm xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Nhận xét.
<b>4/. Củng cố</b>


-Giáo viên đọc đoạn văn hay cho học
<i><b>sinh nghe tham khảo. </b></i>



<b>5/. Dặn dò :</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-Về nhà tập viết và kể lại hay hơn.


-Lớp nhận xét, sửa sai , bổ
sung .


-Lắng nghe và nêu ý kiến về
đoạn văn hay.


-Tìm hiểu thêm 1 số kỉ niệm ,
buổi đầu đi học của 1 số người
thân trong gia đình.


RÚT KINH NGHIỆM


...
...


<b>CHÍNH TẢ: ( nghe_ viết)</b>
<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


<i><b> Nghe viết đúng bài chính tả : “ Nhớ lại buổi đầu đi học” Trình đúng hình </b></i>
thức văn xi. Viết đúng 1 số từ: bỡ ngỡ, quãng trời rộng, ngập ngừng..
 Làm đúng bài tập điền tiếng có vần , eo/oeo (BT1). Làm đúng BT3 a.
 Có ý thức viết bài sạch sẽ, làm bài đúng .


<b>II/Đồ dùng:</b>



<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


2.Kiểm tra
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên giới thiệu mục</b>
tiêu và y/c giờ học . ghi tựa lên
<i><b>bảng “Nhớ lại buổi đầu đi học” </b></i>
<b>b. Hướng dẫn học sinh viết bài:</b>
-Giáo viên đọc bài viết


? Đoạn văn có mấy câu?


? Tìm những từ viết hoa? Cho
biết vì sao phải viết hoa?


<i><b>*Luyện viết từ khó:</b></i>


- HS luyện viết từ khó ở bảng con


-Nhắc tựa


-3câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gv đọc, HS viết.
b/ Chấm, sửa bài.


c. Luyện tập:
<b>Bài 2:</b>


-Đọc y/c:


-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Giáo viên cùng học sinh nhận
xét, bổ sung, chốt lại lời giải
đúng:


<b>Bài 3: Đọc yêu cầu,</b>
-Giao việc cho nhóm
-D1 : Câu a


-D2: Câu b


-Giáo viên phát phiếu học tập,
các nhóm làm bài , nêu bài làm .


<b>4.Củng cố </b>


<b>5.Dặn dò – Nhận xét : </b>
-Nhận xét chung giờ học




--Giơ tay


-2 bàn nộp bài



<i><b>Bài giải : Nhà nghèo, đường ngoằn</b></i>
<i><b>ngịeo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo.</b></i>


-1 HS nêu u cầu.
-Nhóm 1-3 : Câu a
-N 2 –4: Câu b


-Dán lên bảng bài làm của các
nhóm , cả lớp cùng nhận xét, bổ
sung, sửa sai.


<i><b>- Siêng năng - xa -xiết</b></i>
<i><b>- mướn -hưởng -nướng</b></i>


RÚT KINH NGHIỆM


...
<b>TOÁN: </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 Xác định được phếp chia hết và phép chia có dư .
 Vận dụng phép chia hết trong giải g tốn .


 HS u thích môn học.
<b>II/Đồ dùng: </b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/. Ổn định;</b>


<b>2/. Kiểm tra:</b>
<b>3/. Bài mới :</b>
<b>a. Gtb.</b>


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Bài 1: Tính</b></i>


-Tổ chức cho học sinh làm bảng con.
-Kết hợp gọi học sinh lên bảng nhận
xét, sửa sai.


Lưu ý: Các phép chia đều có dư.
<b>Bài 2 : cột 1,2,4</b>


Tương tự bài 1:


-HS làm nhóm. Nx, td.
<i><b>Bài 3: Đọc</b></i>


-HS làm vở.


Giải:


Số học sinh giỏi của lớp đó có là:
27 : 3 = 9 ( bạn)



Đáp số: 9 bạ
4/. Củng cố: ? Hỏi tựa.
<b>5/. Dặn dò :</b>


- Nhận xét chung giờ học.


-Nhắc tựa


- 1 số em lên bảng .


- HS làm nhóm.


-1 em làm bảng phụ.
-Nhận xét.


RÚT KINH NGHIỆM


...
...


<b>Thủ cơng</b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH</b>
<b> VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Học sinh biết cách gấp, cắt,dán ngôi sao năm cánh.


 Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng .Các cánh ngôi sao


tương đối đều nhau .Hình dán tương đối phẳng , cân đối .


 Hứng thú, yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


 HS chuẩn bị như tiết 6.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2/ KTBC: Kiểm tra ĐD của HS.</b>
<b>3/ Bài mới:</b>


<b>a/ GTB: Ghi tựa.</b>
<b>b/ Giảng bài:</b>


<i><b>Hoạt động 3: HS thực hành gấp,</b></i>
<i><b>cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá</b></i>
<i><b>cờ đỏ sao vàng.</b></i>


- GV gọi HS nhắc lại và thực hiện
các bước gấp, cắt ngôi sao năm
cánh. Gọi 1 HS khác nhắc lại cách
dán ngôi sao 5c để được lá cờ đỏ
sao vàng.


- GV nhận xét và treo tranh quy
trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng
trên bảng để nhắc lại các bước thực
hiện.



Bước 1: Gấp giấy để cắt NSV5C.
Bước 2: Cắt NSV5C


Bước 3: Dán NSV5C vào tờ giấy
màu đỏ.


<b>* Thực hành:</b>


<b>4/ Củng cố -Nhận xét sự chuẩn bị,</b>
tinh thần thái độ học tập của HS qua
kết quả học tập.


<b>5. – Dặn dò:</b>


-Hs trình bày lên bàn cho GV kiểm
tra.


-HS lắng nghe


- 2 HS thực hiện các bước gấp, các
Hs khác nghe bổ sung.


<i> Mẫu là cờ đỏ sao vàng</i>
-HS tiến hành gấp, cắt, dán ngôi sao
5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng.


-HS dán vào vở rồi mang lên trước
lớp trưng bày( khoảng 10 em)



-HS nghe – Rút kinh nghiệm.
-Ghi vào sổ để chuẩn bị.
RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Sinh hoạt lớp tuần 7



<b> -Đánh giá tình hình hoạt động học tập trong tuần :</b>



+ về học tập :đi học, giờ giấc, tác phong .



+ về lao động :Trong tuần đã làm được những gì .


+ về các hoạt động khác



-Đề ra phương hướng cho tuần tới :


+Về học tập



+Về lao động



+Về các hoạt động khác …


Kí duyệt



………
………..……….


………
………..


………
………
………


………..
………


……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×