Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an lop 1 tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.37 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 18



<i><b>Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Buổi s¸ng:</b>
<b>Tù häc</b>


<b>To¸n</b>

:

<b> </b>

Lun tËp



I: <b>Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kiến thức đã học cho HS.


- Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng, trừ trong ph¹m vi 10.


II<b>: Các hoạt động dạy học</b>.


<b> ThÇy</b>

<b> Trò</b>



<b> </b>


<b>Hát nhạc :</b>


( GV chuyên trách dạy )


<b>Tự học</b>

<b> :</b>



<b>Toán:</b>

Luyện tập



<b>I.Mục tiªu</b>:



* Giíi thiƯu néi dung, Y/c tiÕt häc.


+ Y/c quan sát, nêu y/c bài tập rồi làm và chữa
bài.


<b>HĐ1: Củng cố phép cộng trừ và cấu tạo các số</b>


trong phạm vi 10.
Bài 1. Tính.


10 9 5 8 2 10


-<sub> 5 </sub>- <sub>6 </sub>+ <sub>5 </sub>- <sub>2 </sub>+<sub> 7 </sub>-<sub> 0 </sub>
---


---Bµi 2. Sè?


8 = 5 +... ... - 6 = 2 9 =... + 7
9 = 4 + ... 10 = ... + 5 2 = 8 - ...


<b>- Củng cố cho HS cấu tạo số đã học. </b>
<b>HĐ2: Viết phép tính để giải bài tốn. </b>


Bµi 3:


a) Cã: 7 con c¸ b) Có: 10 quả
Thêm: 2 con cá Bít: 6 quả


Có tất cả: ... con cá? Còn: ... quả?





Y/c HS căn cứ vào tóm tắt để nêu đề bài, và
phép tính tơng ứng với bi ú.


- Gọi 2 HS lên bảng làm.


T : Tổ chức cho H làm bài , chữa bài củng cố
kiến thức ở mỗi bài.


GV thu vở chÊm bµi.
* NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>- Theo dâi. </b>


- Làm bài vào vở ô li và chữa bài.


<b>- 3 HS lên bảng chữa bài. </b>
<b>- Lu ý viết số thẳng cột. </b>


<b>- 3 HS chữa bài nêu cách làm. </b>


- 1, 2 em nờu bi và phép tính
tơng ứng.


<b>- 2 HS lµm bµi trên bảng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Giúp HS nắm vững các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Híng dÉn HS hoµn thµnh bµi vë BTT1- TËp 1.



II<b>: Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b> ThÇy</b>

<b> Trò</b>



<b>HĐ1: Thực hành trên bộ mô hình học toán</b>


T tổ chức cho HS thi ghép phép tính trên bộ
mô hình học toán:


VD:T ly trong b mụ hỡnh một nhóm đồ vật
có số lợng là 5 , một nhóm có số lợng là 4
yêu cầu H ghép tính cộng. Hoặc GV đọc
phép tính yêu cầu HS ghộp kt qu v ngc
li...


<b>HĐ2 :Hớng dẫn làm bài tËp </b>


T : Híng dÉn H lµm bµi 68 trong vë BTT.
T : Tỉ chøc cho H lµm bµi , chữa bài củng cố
kiến thức ở mỗi bài.


Bài1: Tính


T: lu ý kĩ năng tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính:


T giúp H nhận biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.



Bài 3: Viết phép tính thích hợp.


T: Rốn k năng xem tranh nhận biết phép
tính từ đó nêu bài toán phù hợp với tranh vẽ
rồi ghi phép tớnh tng ng vi bi toỏn ó
nờu.


<b>HĐ3: Ôn các phép cộng, trừ trong phạm vi </b>


10.


T tổ chức thi đọc HTL.
* T nhận xét , dặn dũ


H thực hiện cá nhân


H lm bi , cha bi
H lờn bng cha bi
H c cỏ nhõn


H nêu bài toán và phép tính tơng ứng.


Vi HS lờn bng c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bi chiỊu:</b>


<b> Đạo đức</b>


TiÕt 11:

<b> </b>

Thực hành kỹ năng cuối học kỳ 1.




<b>I.Mơc tiªu: </b>


<b> - Ơn tập các chuẩn mực đạo đức đã học từ bài 1 đến bài 8.</b>


- Rèn cho HS có thói quen thực hiện tốt các hành vi chuẩn mực đạo đức đã hc.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A.Bài cũ :(4)


GV? Nờu tên các bài đạo đức đã học ?
GV ghi bảng.


B.Bµi míi :1.Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<b>2.HĐ1: Củng cố các kiến thức đã học.(15’)</b>


GV giúp HS đọc câu ghi nhớ ở mỗi bài đạo
đức đã học.


- GV nêu các câu hỏi:


+ Thế nào là ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng?
+ ích lợi của ăn( mặc )gọn gàng, sạch sẽ?
+ Trẻ em có những quyền gì?


+ Tr em phải nh thế nào đối với ông bà, cha


mẹ, anh chị và em nhỏ?


+ Sách vở, đồ dùng học tập em phải làm gì?
- GV nhận xét.


<b>3.H§ 2: HS tự liên hệ bản thân (10)</b>


- GV cho HS liên hƯ:


+ Em đã làm gì để giữ gìn sỏch v v
dựng hc tp?


+ Đối với ông bà, cha mẹ em phải làm gì?
+ Khi có quà em chia quµ cho em cđa em nh
thÕ nµo ?


HS nêu cá nhân.


HS c ghi nh.
- HS tho lun nhúm.
- Đại diện HS trả lời.


- ...cơ thể khoẻ mạnh,trông đẹp mắt...
- ... Có họ tên, gia đình...


- ...LƠ phÐp với ông bà, cha mẹ, anh chị,
nh-ờng nhịn em nhá.


- ...Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.



- ...Bảo quản sách vở, đồ dùng học tập cẩn
thận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Đứng dới cờ em phải đứng nh thế nào?
+ Em đã làm gì để giữ trật tự trong trờng
học?


C.Củng cố, dặn dị (5’)
GV ? Hơm nay học bài gì?
GV gọi HS đọc HTL ghi nhớ.
GV nhận xét tiết hc.


- ...ng nghiờm trang.


- ...không xô đẩy chen lấn bạn, ...
thực hành kĩ năng cuối học kì 1.


- HS c ghi nhớ ở các bài đạo đức đã học.
( HS xung phong đọc cá nhân)


<b>TiÕng ViÖt</b>


<b> Bµi 73 : </b>

it , iªt.



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- Học sinh đọc và viết đợc: it, iêt, trái mít, chữ viết. </b>
- Đọc đợc câu ứng dụng.



<b>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tơ, vẽ, viết.</b>


<b>II. §å dùng:</b>


Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hµnh TiÕng ViƯt.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b> Tiết 1</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(4)


GV nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>2.HĐ1: Dạy vần (22)</b>


<b>+ VÇn it</b>


<i>Bíc1: NhËn diƯn vÇn</i>


Vần it đợc tạo nên t my õm?


- GV tô lại vần it và nói: vần it gồm 2
âm: i, t



So sánh vần it với vần ut.


<i>Bớc 2: Đánh vần</i>


- GVHD HS ỏnh vn: i- t- it


- ĐÃ có vần it muốn có tiếng mít ta thêm
âm, dấu gì?


- Đánh vần :mờ ít mit sắc - mít.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng mít?
GV cho HS quan sát tranh


Trong tranh vẽ gì?


Có từ trái mít. GV ghi bảng. Đọc trơn từ
khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.


<i>Bớc 3: Viết bảng con.</i>


GV viết mẫu vần it., trái mít.
Lu ý nét nối giữa các con chữ.


<b>+ Vần iêt (Quy trình tơng tù vÇn it.)</b>
So sánh vần it với vần iêt:


HS c sỏch giáo khoa bài 72.
HS đọc lại it, iêt.



...gåm 2 âm:i, t
HS cài vần it


Giống nhau: Đều kết thúc bằng vần t.
Khác nhau: vần it mở đầu bằng i.
HS nhìn bảng phát âm:


...thêm âm m, dấu sắc.
HS cài tiếng mít


HS phát âm


... m đứng trớc it đứng sau, dấu sắc trên vần it.
- HS đọc trơn: it, mít


HS QS tranh.
... tr¸i mít


HS nhìn bảng phát âm
HS quan sát .


HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3.HĐ2: Dạy từ ứng dông.(8’)</b>


GV viết từ ứng dụng lên bảng.
GV gọi HS đọc tiếng mới.


GV đọc mẫu , Giúp HS hiểu nghĩa từ.


GV cho HS luyện đọc.


GV nhËn xÐt.


HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học
HS gạch dới tiếng chứa từ mới.


HS luyện đọc cá nhân.


HS hiểu từ : đông nghịt, thời tiết,hiểu biết.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.


<b> TiÕt 2</b>
<b>4. H§3: Lun tËp.</b>


<i>Bớc 1: Luyện đọc.(10’)</i>


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chnh sa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của
tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.



* Đọc sgk: GV tổ chức đọc lại bài


<i>Bíc 2: Lun nãi (8’)</i>


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:


Bøc tranh vÏ g× ?


Em đặt tên các bạn trong tranh và giới thiệu
bạn đang làm gì?


Vẽ, tơ, viết nói về việc gì của HS ?
Ba hoạt động đó có gì khác nhau ?


GV tổ chức nói trong nhóm, nói trớc lớp.
GV nhận xét giúp HS nói đủ ý đúng câu
phù hợp với chủ đề.


<i>Bíc 3: Lun viÕt (15’)</i>


- GVQS giúp đỡ HS.
- GV chấm bài,nhận xét.
C. Củng cố dặn dò.(2’)


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ có vần vừa học.
- GV tuyên d¬ng HS thùc hiƯn tèt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.



- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mi.


- Đọc câu ứng dụng


- HS luyn c (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
- các bạn đang ngồi tô, vẽ, viết .
-HS trả lời.


- nói về việc học tập của HS.
Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.


- HS viết vào vở tập viết


...it,iêt.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 74.


<i><b>Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Buổi s¸ng: </b>


<b> Tù häc: </b>




<b> </b>

<b>TiÕng viÖt : </b>

Lun tËp



I: <b>Mơc tiªu: </b>


- Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần có âm kết thúc là t đã học.
- Rèn k nng vit cho H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>1. Hot động 1: Luyện viết bảng con (10’)</b>
T đọc các vần: ut, t , it,iờt


T nhận xét tuyên dơng.


<b>2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25’)</b>
T viết chữ và phân tích chữ mẫu.


T híng dÉn H ghi bµi.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giờ học


- H Luyện viết bảng con.


- H theo dõi.


H ghi bài vào vở ô li.
+ Vần (1 dòng)
+ Mỗi từ viết 1 dßng.


<b>Tù häc</b>

:


<b>TiÕng ViƯt</b>

: Lun tËp



I: <b>Mơc tiªu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.


- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk.


II<b>:Các hot ng dy hc</b>.


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>1.Hot ng 1: Luyn c trờn bảng</b>


T ghi bảng, tổ chức đọc:


Tra hÌ trêi n¾ng chang chang
Mèo con đi học chẳng mang thứ gì


Ch mang một chiếc bút chì
Và mang một mẩu bánh mì con con.
<b>2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK</b>


T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
Lu ý: Kèm đọc cho HS


- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân



HS đọc từ bài 59 đến bài 69.


HS về đọc lại các bài đã học.


<b>Tù häc</b>



<i><b>Luyện viết chữ đẹp :</b></i>


Bài viết :

thanh kiếm, kiểm điểm, âu yếm, cánh buồm.



I: <b>Mục tiêu:</b>


- Rốn luyn k nng vit đúng chữ mẫu.
-Rèn cho H viết nét thanh nét m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


T giới thiệu nội dung tiết häc


<b>1. Hoạt động 1: (5’)Quan sát chữ mẫu</b>


T cho HS quan sát bảng phụ ghi mẫu bài viết.
T hớng dẫn H hiểu từ.


T nêu quy trình viết từng chữ.


T nhận xÐt


<b>2.Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’) </b>


T viết mẫu : thanh kiếm.


T híng dÉn H viÕt tõ chú ý các nét nối, chú ý
khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.


<b> Hot ng 3: Thc hnh (20) </b>
T cá thể hoá, uốn nắn H .


T chÊm vµ nhËn xÐt.


- H quan sát đọc bài cá nhân.
- H hiểu từ : âu yếm.


- H nêu lại quy trình viết


- H luyện viết bảng con tõ thanh kiÕm.


- H viÕt bµi vµo vë.


<i> </i>


<i> </i>



<b>Bi chiỊu: </b>


<b>To¸n</b>


Tiết 69:

<b> </b>

Điểm - Đoạn thẳng.



<b>I.Mục tiêu: </b>Giúp HS : - Nhận biết điểm , đoạn th¼nng.



- Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm .
- Biết đọc tên các điểm ,đoạn thẳng.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>GV & HS Bộ đồ dùng học toỏn.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>.


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bi c:(2)GV kim tra đồ dùng tiết
học.


B. Bµi míi : * Giíi thiƯu bài (1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>HĐ1: Giới thiệu điểm,đoạn thẳng (6)</b>


GV vẽ điểm A, B và nêu ®iĨm A, B.


GV nèi ®iĨm A víi ®iĨm B vµ nêu đoạnthẳng
AB.


GV yờu cu xem sgk v c li.


GV lu ý có thể đặt tên các điểm là C, D ,M,
N, P Q...


<b>HĐ2: Cách vẽ đoạn thẳng AB (8)</b>


GV nêu:-Dụng cụ vẽ : Thớc, bút chì.



- Cỏch v : vẽ điểm, đặt thớc nối từ trái


HS lấy bộ đồ dùng học tốn, thớc,bút chì
HS đọc lại tên bài.


HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

qua phải.


- GV làm mẫu, yêu cầu HS thực hiện
vào bảng con.


GV cá thể hoá, nhận xét.


<b>HĐ3: Thực hành (15)</b>


GV nêu yêu cầu hớng dẫn làm,chữa bài.
Bài 1: Gv củng cố cách gọi tên điểm, đoạn
thẳng.


Bài 2: Vẽ đoạn thẳng


GV củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua hai
điểm cho trớc.


Bài 3: GV củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng .
C.Củng cố,dặn dò (2)


GV khái qu¸t kiÕn thøc tiÕt häc.


NhËn xÐt tiÕt häc.


HS theo dâi.


HS thực hành theo các bớc:
Bớc1: Vẽ điểmđặt tên điểm.


Bớc2:Đặt thớc dùng bút nối từ trái qua phải
Bớc3:Nhấc thớc, đọc tên.


1 HS đọc kết quả, HS khác theo dõi, nhận xét.
HS lên chữa bài , nêu rõ các bớc vẽ.


HS nªu lại các bớcvẽ đoạn thẳng.
Về xem lại bài, chuẩn bị tiÕt 70.


<b>TiÕng ViƯt</b>


<b> Bµi 74 : </b>

uôt , ơt.



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Hc sinh đọc và viết đợc:uôt, ơt, chuột nhắt , lớt ván. </b>
- Đọc đợc câu ứng dụng.


<b>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trợt.</b>


II<b>. §å dùng: </b>


Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thùc hµnh TiÕng ViƯt.



<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b> Tiết 1</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(4)


GV nhận xét, ghi ®iĨm.


B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiếp bài học.


<b>2.HĐ1: Dạy vần (22)</b>
<b>+ Vần it</b>


<i>Bớc1: Nhận diƯn vÇn</i>


Vần t đợc tạo nên từ mấy âm?


- GV tô lại vần uôt và nói: vần uôt gồm 3
âm: u, ô, t


So sánh vần it với vần uôt.


<i>Bớc 2: Đánh vần</i>


- GVHD HS đánh vần: u -ơ- tờ- t



- §· cã vần uôt muốn có tiếng chuột ta
thêm âm, dấu gì?


- Đánh vÇn :chê – uèt – chuèt-
nặng-chuột.


- Nêu vị trí các chữ và vÇn trong tiÕng
chuét?


GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?


Có từ chuột nhắt. GV ghi bảng. Đọc trơn
từ khoá


HS đọc sách giáo khoa bài 73.
HS đọc lại uôt, t.


...gồm 3 âm:u, ô, t
HS cài vần uôt


Giống nhau: Đều kết thúc bằng vần t.
Khác nhau: vần uôt mở đầu bằng u.
HS nhìn bảng phát âm:


...thêm âm ch, dấu nặng.
HS cài tiếng chuột


HS phát âm



... ch đứng trớc uôt đứng sau, dấu nặng dới vần
t.


- HS đọc t, chuột.
HS QS tranh.


...con cht nh¾t


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV chØnh sưa cho HS.


<i>Bíc 3: ViÕt bảng con.</i>


GV viết mẫu vần uôt; chuột nhắt.
Lu ý nét nối giữa các con chữ.


<b>+ Vần ơt (Quy trình tơng tự vần uôt.)</b>


So sánh vần uôt với vần ơt:


<b>3.HĐ2: Dạy từ ứng dụng.(8)</b>


GV vit t ng dng lên bảng.
GV gọi HS đọc tiếng mới.


GV đọc mẫu , Giúp HS hiểu nghĩa từ.
GV cho HS luyện đọc.


HS quan sát .
HS viết bảng con.



Ging nhau: u kt thỳc bng vần t.
Khác nhau: vần uôt mở đầu bằng u.
HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học
HS gạch dới tiếng chứa từ mới.


HS luyện đọc cá nhân.


HS hiểu từ : trắng muốt, tuốt lúa, vợt lên.
HS đọc cá nhân, lớp.


TiÕt 2


<b>4. H§3: Lun tËp.</b>


<i>Bớc 1: Luyện đọc.(10’)</i>


- GV u cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của
tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.



* Đọc sgk: GV tổ chức đọc lại bài


<i>Bíc 2: Lun nãi (8’)</i>


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:


- Tranh vÏ g× ?


- Qua tranh em thÊy nÐt mặt của các bạn
vui hay buồn? vì sao?


- Khi chi cỏc bn lm gỡ khụng xụ ngó
nhau?


- Cầu trợt em biết có ở đâu?


- Em ó c chi cầu trợt cha, cách chơi
nh thế nào?


GV tổ chức nói trong nhóm, trớc lớp.
GV theo dõi giúp HS nói đúng câu.


<i>Bíc 3: Lun viÕt (15’)</i>


- GV cá thể giúp đỡ HS.
- GV chấm bài,nhận xét.
C. Củng cố dặn dò.(2’)


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?


- GV cho HS thi tìm từ có vần vừa học.
- GV tuyên d¬ng HS thùc hiƯn tèt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mi.


- Đọc câu ứng dụng


- HS luyn c (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.


- các bạn trong tranh đang chơi cầu trợt
- lần lợt từng bạn.


HS trả lời.


Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS viết vào vở tập viết


<i> </i>



...uôt, ơt.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 74.



<i><b>Thứ t ngày 30 tháng12năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Tù häc : </b>


<b>To¸n</b>

<b> : </b>

Lun tËp



I . <b>Mơc tiªu</b> : - Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong ph¹m vi 10.


- Cđng cố cách xem hình ghi phép tính thích hợp.


<b>II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


GV

HS



*Giíi thiƯu bµi: Giíi thiƯu néi dung, Y/c tiÕt
häc.


<b>HĐ1: Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi </b>


10.


* Y/c HS quan sát, nêu y/c bài tập, làm bài rồi
chữa bài.


Bài1: Tính:


10 9 10 6 10 5


-<sub> 5 </sub>-<sub> 6 </sub>- <sub>3 </sub>+ <sub>4 </sub>+ <sub> 0 </sub>+ <sub>5</sub>




----Lu ý HS viÕt sè thẳng cột.


Bài2:


3 + 2 ... 2 + 3 5 - 2 ... 6 - 2
10 - 4 ... 2 + 3 7 - 2 ... 6 + 2
10 + 0 ... 9 + 1 10 + 0 ... 10 - 0


<b>- Nhận xét, y/c HS nêu cách làm. </b>
<b>HĐ2; Viết phép tính với tóm tắt cho trớc. </b>


Bài3a). Có:

Thªm:


Có tất cảhình ?


Bài 3b). Cã: 10 l¸ cê.
Bít ®i: 2 l¸ cê
Còn: ... lá cờ?


- Gọi một số em nêu bài tốn dựa vào tóm tắt và
nêu câu trả lời của bài tốn đó.


<b>- Y/c HS gắn phép tính lên bảng cài. </b>


* Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.



<b>- 2 em lên bảng chữa bài. </b>


- 2 em lên bảng chữa bài. Nêu cách
làm.


- Một số em nêu bài toán dựa vào
tóm tắt.


- S dng dựng gn phép tính :
4 + 3 = 7


10 – 2 = 8


<b>Tù häc</b>

:


<b>TiÕng ViƯt</b>

: Lun tËp



I: <b>Mơc tiªu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.


- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk.


<b>II:Các hoạt động dạy hc.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.Hot ng 1: Luyn c trờn bảng</b>



T ghi bảng, tổ chức đọc:
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lịng chờ đợi
Xuống đi nào ma ơi .


<b>2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK</b>
T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
Lu ý: Kèm đọc cho HS
T nhận xét tiết học.


- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân


HS đọc từ bài 62 đến bài 74.


HS về đọc lại các bài đã học.


<b>To¸n</b>



<b> </b>

TiÕt 70

: Độ dài đoạn thẳng.



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Có biểu tợng về dài hơn, ngắn hơn.Từ đó có biểu tợng về độ dài đoạn thẳng thơng qua đặc
tính dài ngắn của chúng.


- Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng tuỳ ý bằng hai cách : So sánh trực tiếp hoặc gián tiếp qua
độ di trung gian.



<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b>


<b> </b>GV & HS Bộ đồ dùng học toán.


<b>III.</b> <b>Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A.Bài cũ:(3)


GV vẽ điểm A, B gọi HS lên vẽ đoạn thẳng
AB..


B. Bài mới : * Giíi thiƯu bµi (1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học.


<b>HĐ1: Dạy biểu tợng : Dài hơn, ngắn hơn</b>


và cách so sánh trực tiếp ( 7)


GV thao tỏc trên đồ vật: Cái thớc và cái bút
chì và hỏi làm thế nào để biết thớc hay bút
chì di?


GV thực hiện yêu cầu HS thực hiện theo.


HS thc hiện.
HS đọc lại tên bài.
HS theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV yêu cầu thực hiện so sánh chiều dài của
sách, vë.


GV vẽ lên bảng (nh hình vẽ sgk )
GV gọi HS đọc.


GVKL : Mỗi đoạn thẳng có độ dài nhất định.


<b>HĐ2: So sánh hai độ dài bằng cách gián tiếp </b>


( Độ dài trung gian ) (6)


GV yêu cầu xem hình vẽ sgk gợi ý:


GVKL: Qua di trung gian gang tay, tính
ơ vng...biết độ dài đoạn thẳng


<b>H§3: Thùc hµnh (15’)</b>


GV nêu yêu cầu hớng dẫn làm,chữa bài.
Bài 1: GV củng cố cách so sánh trực tiếp,
gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng.


Bài 2: GV củng cố kĩ năng so sánh độ dài
gián tiếp (tính ơ vuụng)


Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất.
(Lu ý tuỳ cách so sánh của HS)



Bài 4: GV củng cố cách so sánh trực tiếp.
C.Củng cố,dặn dò (2)


GV kh¸i qu¸t kiÕn thøc tiÕt häc.
NhËn xÐt tiÕt häc.


HS đọc kết quả: Cái thớc dài hơn cái bút.
HS thực hiện.


HS đọc cá nhân: Đoạn thẳng AB ngắn hơn
đoạn thẳng CD .Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn
thẳng AB.


HS xem hình vẽ nêu: Đoạn thẳng đã cho dài
hơn một gang tay.


HS theo dõi hiểu đề , làm bài..
HS c kt qu


HS khác theo dõi, nhận xét.


HS lên chữa bài , nêu rõ các bớc so sánh.
HS nêu cách chän:


+ so s¸nh trùc tiÕp.
+ so s¸nh gi¸n tiÕp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕng ViƯt </b>


<b>Bµi 75:</b>

Ôn tập .


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc và viết đợc một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng âm t đã học từ bài
68-74.


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


<b>- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyn :Chut nh v chut ng.</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>


Giáo viên: Bảng ôn.Tranh minh hoạ cho đoạn thơ , truyện kÓ.
Häc sinh: Bé chữ thực hành Tiếng Việt.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b>TiÕt 1 </b>


<b>ThÇy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(4)


- GV nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1)
- GV gắn bảng ôn


<b>2.HĐ1: Ôn tập (30)</b>



<i><b>Bớc 1: Ôn về các vần vừa học.</b></i>


GV gi HS chỉ các chữ vừa học trong tuần.
- GV đọc õm


- GV nhận xét


<i><b>Bớc 2: Ghép chữ thành vần</b></i>


- GV quan sát nhận xét, sửa sai cho HS.


<i><b>Bớc 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.</b></i>


GV xut hin t ng ứng dụng.
GV gọi HS đọc.


GV theo dâi chØnh söa cho HS.


<i><b>Bíc 4: TËp viÕt tõ ng÷ øng dơng</b></i>


GV đọc yêu cầu HS viết vào bảng cá nhân.
GV lu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối
giữa các chữ.


GV yêu cầu nhìn mẫu viết bài
GV quan sát nhận xÐt .


- HS đọc sgk bài 74.


- HS quan sát các vần đã học.


- HS chỉ các chữ vừa học trong tuần:
- HS chỉ chữ và đọc âm.


- HS đọc: cá nhân, lớp .


HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với
chữ ở dịng ngang của bảng ơn.


HS đọc các từ ngữ ứng dụng cá nhân, lớp .
HS hiểu từ : chót vót, bát ngát, Việt Nam.
HS viết bảng con: chót vót


HS viÕt vµo vë.


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3.H§2: Lun tËp.</b>


<i><b>Bớc 1:Luyện đọc.(15’)</b></i>


GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.


GV nhận xét các HS đọc cỏc ting trong
bng ụn.


* Đọc câu ứng dụng.


GV cho HS thảo luận nhóm.
GV giới thiệu câu ứng dụng.
GV đọc mẫu.



GV chØnh söa cho HS.


* Đọc SGK : Tổ chức cho HS đọc lại bài.
GV nhận xét.


<i><b>Bíc 2: KĨ chun(15’)</b></i>


GV kĨ chun, kÌm theo tranh.
GV tỉ chøc cho HS kĨ chun.


ý

nghÜa cđa c©u chun:


<i> Cần biết yêu quý những gì do chính tay </i>


<i>mình làm ra.</i>


GV cho HS liên hệ.
C. Củng cố, dặn dò (5)
- GV chỉ bảng ôn.
- GV nhận xét tiết học


- HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ
ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân.


HS th¶o ln nhãm và nêu nhận xét trong
tranh minh ho¹.


HS đọc câu ứng dụng.



HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS đọc tên câu chuyện .
HS nghe kể.


HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài:
Tranh 1:Chuột nhà về thăm chuột đồng,rủ
chuột đồng lên thành phố.


Tranh 2: Chuột nhà phân chuột đồng đi kiếm
ăn nhng thất bại.


Tranh 3: Chuột lại một buổi tối nữa đói bụng.
Tranh 4:Chuột đồng hiểu ra và trở về quê lao
động


HS trả lời cá nhân.
- HS đọc lại bảng ôn.


- HS tìm chữ và tiếng vừa học trong sgk, báo.


<b>- V nh c bi 76.</b>


<i><b>Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Bi s¸ng: </b>


<b> Tù häc</b>



<i><b>Luyện vit ch p :</b></i>



Bài viết

: oc, ac, ăc, âc, uc, c, tóc bạc, quả gấc,sức khoẻ.



I: <b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II: <b>Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


T giới thiÖu néi dung tiÕt häc


<b>1. Hoạt động 1: (5’)Quan sát ch mu</b>


T cho HS quan sát bảng phụ ghi mẫu bài viết.
T hớng dẫn H hiểu từ.


T nêu quy trình viÕt tõng ch÷.


T nhËn xÐt


<b>2.Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’) </b>
T viết mẫu : sức khoẻ.


T híng dÉn H viÕt tõ chó ý c¸c nÐt nèi, chú ý
khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.


<b> Hot động 3: Thực hành (20’) </b>
T cá thể hố, uốn nắn H .


T chÊm vµ nhËn xÐt.
GV nhËn xÐt tiÕt häc



- H quan sát đọc bài cá nhân.
- H hiểu từ : sức khoẻ.


- H nªu lại quy trình viết


- H luyện viết bảng con từ : quả gấc, sức
khoẻ.


- H viết bài vµo vë.


<i> </i>


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>

<b>TiÕng viÖt : </b>

LuyÖn tËp



I: <b>Mơc tiªu: </b>


- Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần có âm kết thúc là c đã học.
- Rèn kĩ năng viết cho H.


<b>II: Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>1. Hot ng 1: Luyn viết bảng con (10’)</b>
T đọc các vần: oc, ac.


T nhận xét tuyên dơng.



<b>2. Hot ng 2: luyn vit vào vở (25’)</b>
T viết chữ và phân tích chữ mẫu.


T hớng dẫn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhËn xÐt giê häc


- H Lun viÕt b¶ng con.


- H theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tù häc</b>

:


<b>TiÕng ViÖt</b>

: Lun tËp



I: <b>Mơc tiªu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.


- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài ó hc trong sgk.


II<b>:Cỏc hot ng dy hc</b>.


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>1.Hot ng 1: Luyện đọc trên bảng</b>


T ghi bảng, tổ chức c:


Chiều chiều từ mái rạ vàng


Xanh rờn ngọn gió nhẹ nhàng bay lên


Chn trõu ngoi bói bộ nhỡn
Bit l bp lửa bà nhen chiều chiều.
<b>2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK</b>


T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
Lu ý: Kèm đọc cho HS


- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân


HS đọc từ bài 65 đến bài 75.


HS về đọc lại các bài đã học.


<b>Bi chiỊu:</b>


<b>To¸n</b>



Tiết 71:

Thực hành đo độ dài.



<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp HS :


- Biết cách so sánh một số đồ vật quen thuộc về độ dài bằng cách chọn và sử dụng đơn vị
đo “ cha chuẩn” nh gang tay ,bớc chân, thớc kẻ, que tính.


- Nhận biết “gang tay ” “bớc chân” của hai ngời khác nhau thì khơng nhất thiết giống
nhau từ đó có biểu tợng về : Sự ớc lợng trong quá trình đo.



- Bớc đầu thấy sự cần thiết phải có một đơn vị đo chuẩn để đo độ dài .


<b>II.§å dïng d¹y häc</b>:


GV & HS Bộ đồ dùng học toán.


<b>III.Các hoạt động dy hc.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A.Bài cũ:(3)


GV nhận xét tiết học.


B.Bài mới : * Giíi thiƯu bµi (1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<b>HĐ1: Giới thiệu độ dài gang tay (4’)</b>


GV nêu:Gang tay là độ dài có khoảng cách
tính từ đầu ngón cái đến đầu ngón giữa.
GV làm mẫu ( Theo mẫu sgk )


<b>HĐ2: Hớng dẫn cách đo độ dài bằng gang </b>


tay (5)


- GV nêu: Đo cạnh bảng bằng gang tay
- GV làm mẫu, yêu cầu HS thực hiện đo



cạnh bàn.


GV cá thể hoá, nhận xét.


<b>H3: Hng dn cỏch o độ dài bằng bớc </b>


2HS lên bảng vẽ đoạn thẳng AB.
HS đọc lại tên bài.


HS theo dâi.


HS đọc lại đoạn thẳng A B có độ dài bằng
một gang tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ch©n (5’)


- GV nêu: Đo độ dài của bục giảng
bằng bớc chân.


- GV lµm mÉu, yêu cầu HS thực hiện
GV cá thể hoá, nhận xét.


<b>HĐ4: Thực hành (15)</b>


GV nờu yờu cu hng dn lm,cha bài.
a, GV củng cố cách đo độ dài bằng gang ta
b, GV củng cố cách đo độ dài bằng bớc chân
c, GV giúp HS biết cách đo độ dài là độ dài
của que tính



d,GV giúp HS biết cách đo độ dài là độ dài
của sải tay.


C.Cđng cè,dỈn dò (2)


GV khái quát kiến thức tiết học.
Nhận xét tiết học.


HS theo dõi.


HS thực hành trên bảng.


1 HS c kt quả, HS khác theo dõi, nhận xét.
(đoạn thẳng A B có độ dài bằng 8 gang tay)
(đoạn thẳng đó có độ dài bằng 10 bớcchân)
HS thực hiện .


HS l¾ng nghe.


VỊ xem lại bài, chuẩn bị tiết 72.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> TiÕng ViÖt</b>


<b> Bµi 76 : </b>

oc; ac.



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- Học sinh đọc và viết đợc: oc, ac, con sóc, bác sĩ.</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng.



<b>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: va vui va hc.</b>


<b>II. Đồ dùng</b>:


Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b> Tiết 1</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(4)


GV nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>2.HĐ1: Dạy vần (22’)</b>


<b>+ VÇn oc</b>


<i>Bíc1: NhËn diƯn vÇn</i>


Vần oc đợc tạo nờn t my õm?


- GV tô lại vần oc và nói: vần oc gồm 2
âm: o;c



So sánh vần oc với vần ot.


<i>Bớc 2: Đánh vÇn</i>


- GVhớng dẫn HS đánh vần: o – c - óc
- Đã có vần oc muốn có ting súc ta thờm
õm, du gỡ?


- Đánh vần :sờ óc- sóc- sắc sóc
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng sóc?
GV cho HS quan sát tranh


Trong tranh vẽ gì?


Có từ con sóc. GV ghi bảng. Đọc trơn từ
khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.


<i>Bớc 3: Viết bảng con.</i>


GV viÕt mÉu vÇn oc, con sãc.
Lu ý nÐt nèi giữa các con chữ.
+ Vần ac (Quy trình tơng tự vÇn oc)
So sánh vần oc với vần ac.


<b>3.HĐ2: Dạy từ øng dông.(8’)</b>


GV viết từ ứng dụng lên bảng.
GV gọi HS đọc tiếng mới.



GV đọc mẫu , Giúp HS hiểu nghĩa từ.
GV cho HS luyện đọc.


HS đọc sách giáo khoa bài 75.
HS đọc lại oc; ac.


...gåm 2 ©m:o; c.
HS cài vần oc.


Giống nhau: Đều mở đầu bằng o.
Khác nhau âm kết thúc.


HS nhìn bảng phát âm:
...thêm âm s, dấu sắc.
HS cài tiếng sóc
HS phát âm


... s ng trc vn oc , du sắc trên vần oc.
- HS đọc trơn: oc, súc


HS QS tranh.
... con sóc


HS nhìn bảng phát âm
HS quan sát .


HS viết bảng con.


Giống nhau: Đều có âm kÕt thóc lµ c.



Khác nhau: vần oc có chữ o, vần ac có chữ a.
HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học


HS gạch dới tiếng chứa từ mới.
HS luyện đọc cá nhân.


HS hiểu từ : hạt thóc, bản nhạc.
HS đọc cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Bớc 1: Luyện đọc.(10’)</i>


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


* §äc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung cña
tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* Đọc sgk: GV tổ chức đọc lại bài
GV nhận xét.


<i>Bíc 2: Lun nãi (8’)</i>



- GV yêu cầu HS QS tranh vµ lun nãi
theo tranh víi gỵi ý:


Em thÊy bøc tranh vÏ g× ?


Em hãy kể bức tranh đẹp em đã học?


Em thấy cách học của các bạn trong tranh
có vui hay kh«ng?


Em hãy kể những trị chơi đợc học trên lớp
vừa vui vừa học có tác dụng gì?


Gv tỉ chøc nãi trong nhãm, tríc líp.


<i>Bíc 3: Lun viÕt (15’)</i>


- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV chấm bài,nhận xét.
C. Củng c dn dũ.(2)


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ có vần vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
- GV nhận xÐt tiÕt häc.


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tỡm ting mi.



- Đọc câu ứng dụng


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tờn ch .


- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
các bạn đang vừa vui vừa học.


các bạn học rất là vui.


HS trả lời.


Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt


<i> </i>



...oc, ac.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 77.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<i><b> TiÕt18</b></i>

: Cuéc sèng xung quanh

.(tiÕt1)



<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS biÕt:



- HS quan sát và nói 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phơng
- HS có ý thức gắn bó u mến q hơng .


<b>II. §å dïng</b> .- GV: tranh các hình bài 18. 19.


<b>III.. Cỏc hot ng dy hc. </b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(2)


Em ó lm gỡ để lớp học sạch đẹp.
B. Bài mới * .Giới thiệu bài.(1’)
GV giới thiệu trực tiếp.


<b>HĐ1: Thảo luận về hoạt động sinh hoạt</b>


cđa nh©n d©n. (15’)


Mục tiêu: HS nói đợc những nét nổi bật về
sản xuất, bn bán của địa phơng.


<i>Bíc1: Th¶o ln nhãm. </i>


HS trả lời cá nhân.
HS đọc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV quan sát giúp đỡ HS.



<i>Bíc 2: Th¶o ln líp.</i>


GV quan sát giúp HS.
<i> Bc 3: GV nhn xột.</i>


<b>HĐ2: Làm viƯc víi s¸ch gi¸o khoa theo</b>


nhãm.(15’)


Mục tiêu: HS phân tích 2 bức tranh trong
bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh
nào vẽ về cuộc sống nông thôn,thành phố.
Bớc 1: Hớng dẫn HS đọc câu hỏi và trả lời
câu hỏi.


Bø¬c 2: GV quan s¸t nhËn xÐt:


Bøc tranh bµi 18 vÏ vÒ cuéc sèng nông
thôn, bài 19 vẽ về cuộc sống thành phố.
C. Củng cố, dặn dò(2)


Hôm nay chúng ta học bài gì?


<i>GVKL: cuéc sèng xung quanh chúng ta</i>
<i>rất đa dạng và phong phú ,cần phải sống</i>
<i>có ích cho xà hội.</i>


- GV nhận xét tiết học.


quan sát.



- Đại diƯn nhãm lªn b¶ng nãi vỊ những
công việc chủ yếu mà ngời nông dân
thờng lµm.


- HS liên hệ cơng việc mà bố mẹ hoặc ngời
khác trong gia đình em làm hằng ngày .


- HS tìm tranh bài 18, 19đọc câu hỏi và trả
lời câu hỏi.


- HS lần lợt chỉ các hình trong 2 bức tranh và
nói về những gì các em đã nhìn thy.


- HS trả lời câu hỏi.


cuộc sống xung quanh.


HS chuẩn bị tiết sau học bài này tiết 2.


<i><b> Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008</b></i>


<b> Buổi sáng:</b>


<b>Tự học</b>


<b>Tiếng Việt:</b>

Luyện tập.



<b>I. Mục tiªu: </b>



- Rèn đọc và viết cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Hớng dẫn làm bài tập bài 76, VBTTV1- T1.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>ThÇy</b> <b>Trß</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc.</b>


GV yêu cầu HS luyện đọc bài trong sgk.
GV rèn đọc cho HS


GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có tiến
bộ.


<b>H§2. Lun viÕt: </b>


GV viết mẫu và HD quy trình viết:


<b>bọc quà, kh¸c xa, mãc ¸o, tan t¸c, giÊy</b>
<b>r¸c . </b>


GV nhận xét, nhắc nhở nét viết liền mạch
và khoảng cách.


Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li.
Uốn nắn cho HS


<b>HĐ3. HD làm bài tập VBT.</b>



HD làm bài tËp 1, 2, 3.
Bµi 1: Nèi.


Giúp HS nối đúng.
Bài 2: Điền oc, ac ?
GV nhận xét.


HS luyện đọc bài trong sgk


HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc giữa
các nhúm.


HS quan sát nhận biết quy trình viết.


HS luyện viết vào vở ô li:


Chú ý cách cầm bút, khoảng cách mắt tới
vở.


HS nêu yêu cầu của bài tập, vµ lµm bµi.
- HS chän tõ nèi víi tõ cho thích hợp.
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 3:ViÕt.


- Giúp HS viết đúng quy trình.


- GV chÊm bµi, tuyên dơng HS viết có tiến
bộ, nhận xét tiết học.



tranh.


- HS viết mỗi từ 1 dòng: Lu ý nét nối giữa
các con chữ


V nh c li bi.


<b>Tự học</b>



<b>Nghệ thuËt </b>


<b>Thủ công:</b>

Vẽ hoặc xé dán tự do.



<b>I. Mục tiêu</b> : Giúp HS :


- Vận dụng các bài xé dán đã học xé dán đợc sản phẩm theo ý thích.
<b> II. Chuẩn bị</b> : T Một số tranh đẹp của H cũ.


H giÊy A4 ; giÊy thđ c«ng.


<b> III. Các hoạt động dạy học ch yu</b> :


<b>Thầy</b> <b> Trò</b>


<b>Hot động 1:Quan sát tranh mẫu(5’)</b>


GV cho HS xem một số tranh nhận biết
một số sản phẩm đã học.



GV hớng dẫn HS nhớ lại các bớc xé dán
đã học.


<b>Hoạt động 2: Thực hành (25’)</b>


T: Theo dâi H lµm bµi


T: Tổ chức cho H trng bày sản phẩm.


<b>*Dặn dò:(2-3 )</b>
T: Nhận xét giờ học.


H: Quan sát tranh .


H:vẽ hoặc xé dán sản phẩm theo ý thích.
HS trình bày nhận xét bài .


<b>Tự học : </b>



<b>Sinh hoạt ngoại khoá:</b>


Sinh hoạt lớp tuần 18.



<b> </b>


<b> 1. Mơc tiªu</b> :


- GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề nếp và học
tập.Tuyên dơng, nhắc nhở giúp HS thực hiện tốt hơn ở tun 19.



- Bình xét thi đua học tập ở các tỉ trong tn.


- Nhắc HS chuẩn bị sách vở , đồ dùng học tập ở tuần 19.
- Phân công trực nhật của lớp.


- Nhận xét phong trào thi đua chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dânViệt Nam.


<b>2 . Néi dung sinh ho¹t </b>


- Đánh giá hoạt động trong tuần:
T: Nêu một số điểm sau :


- Đi học chuyên cần :


- Học tập: + Đọc kém : + Viết cha đạt : + Thiếu Đ. D. H. T:
H: Tự nhận xét bản thân.


- Tù gi¸c häc ?


- Đợc bao nhiêu điểm 9 , 10?


- Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần.


<b>3 . Ph ơng h ớng tuần 19.</b>


- Đi học đều , đúng giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS chuẩn bị sách vở , đồ dùng học tập ở tuần 19.
- Phân công trực nhật của lớp.



GV: Tuyên dơng khuyến khích HS phấn đấu ở tuần tới.


<b>Bi chiỊu:</b>


<b>To¸n</b>

<b> :</b>

<b> </b>



TiÕt 72

: Mét chôc – Tia sè .



<b>I . Mơc tiªu</b>: Gióp HS :


- Nhận biết mời đơn vị còn lại là 1 chục .


- Biết đợc tia số và ghi số vào các vạch trên tia số .


<b>II . ChuÈn bÞ:</b> Tranh vÏ (SGK ) 1 bã chơc que tÝnh , b¶ng phơ .


III <b>. Các hoạt động dạy học</b>– .


<b>GV</b> <b>HS </b>


A. Bµi cị(2’)


GV nhËn xÐt, ghi điểm.


B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài(1)
Giới thiệu néi dung Y/c tiÕt häc :


<b>H§1 : Giíi thiƯu “mét chôc” .(7’)</b>


<b>- Y/c HS xem tranh , đếm s qu trờn cõy </b>



và nói số lợng quả .


+ Muời quả còn gọi là một chục quả .


<b>- Y/c HS đếm số que tính trong một bó que </b>


tính và nói số lợng que tính .


<b>- Nờu lại câu trả lời đúng của HS .</b>


+ Hỏi: Mời đơn vị còn gọi là mấy chục?
Ghi 10 đơn vị = 1 chục .


+ Hỏi: Một chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
+ Y/c HS nhắc lại những kết luận đúng .


<b>H§2: Giíi thiƯu tia sè :(7) </b>


<b>- Vẽ tia số rồi giới thiệu đây là tia sè” .</b>


- Trên tia số có điểm gốc là 0 (đợc ghi số
0),các điểm (vạch ) cách đều đợc ghi số theo
thứ tự tăng dần từ: 0,1,2,3,4,5….


<b>- Có thể dùng tia số để minh họa việc so </b>


sánh các số ở bên trái thì bé hơn ở bên phải


<b>HĐ3 : Thực hành :(15) </b>


<b>- Y/c HS làm , chữa bài:</b>


Bi 1: m s chm trũn mỗi hình vẽ rồi
thêm vào đó cho đủ một chục chấm tròn .
Bài 2: Đếm lấy một chục con vật ở mỗi hình
vẽ rồi khoanh vào một chục con ú .


Bài 3: Điền vào dới mỗi vạch của tia số .


<b>- Gọi 2 em lên bảng chữa bài .</b>


C.NhËn xÐt tiÕt häc .(2’)


GV gọi HS đọc lại : - 10 đơn vị = 1 chục .
- 1 chục = 10 đơn vị.


- 1 HS lên bảng ghi số 10
- Theo dõi .


<b>- Đếm và nêu 10 quả.</b>
<b>- Đọc theo cô .</b>


- Đếm và nêu 10 que.
- 1 chục.


- 1 chc = mi đơn vị.
- 10 đơn vị = 1 chục .
- 1 chục = 10 đơn vị.
- Quan sát.



<b>- Theo dâi, l¾ng nghe.</b>


Quan sát nêu y/c rồi làm và chữa bài .
- Đếm và vẽ cho đủ một chục chấm
tròn.


- Đếm ,ly bỳt chỡ khoanh.


<b>- 2 em làm trên bảng .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Dặn HS về nhà xem lại bài.


<b>Tiếng việt</b>

<b> : </b>



Ôn tập học kì 1.

<b>(2 tiết)</b>



<b>I . Mục tiêu : Gióp HS :</b>


- Đọc viết chắc chắn một số vần đã học.


<b>- Viết đúng các từ : tính nết, lực sĩ, thời tiết, bản nhạc, mái tóc.</b>
- HS nhớ và kể lại câu chuyện đã học ở học kì 1.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>– :


GV HS


<i><b>TiÕt 1</b></i>


A. Bµi cị :(5’)



+ Y/c HS nêu các vần vừa học từ bài 70
đến bài 76.


+ Nhận xét, ghi bảng các vần vừa nêu.
+ Cho HS đọc đồng thanh các vần vừa nêu.
B. Bài ôn tập :


<b>HĐ1: Luỵên đọc.(20’)</b>


- 2 HS đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Y/c HS giở lại sgk đọc lại các vần đã học
từ bài 29 đến bài 76.


- Gọi HS cầm sgk lên bảng đọc một bài bất
kì trong số bài đã học.


- GV có thể chỉ định bất kì bài nào cho HS
đọc.


- Nhắc HS đọc to, rõ ràng…
- Theo dõi, chấm điểm cho HS .


<b>H§2:KĨ chuyÖn (10’)</b>


GV tổ chức cho HS thi kể chuyện đã học ở
chơng trình mơn Tiếng Việt


<i><b>TiÕt 2:</b></i>



<b>H§2: Lun viÕt: (25)</b>


- Treo bảng phụ chép sẵn các từ hôm nay
viết.


- ViÕt mÉu , híng dÉn HS viÕt tõng tõ
vµo b¶ng con.


- Nhận xét, sửa sai. Lu ý HS điểm bắt
đầu, điểm kết thúc, nét nối, độ cao… của
từng con chữ.


- Y/c HS gië vë « li, viÕt bài, ( mỗi từ
viết một dòng).


- Chm bi, cha một số lỗi mà HS hay
mắc để các em rỳt kinh nghim bi sau.


<b>HĐ3: Trò chơi Ai nhanh nhÊt .”(8’)</b>


- Y/c HS ghép các vần thích hợp vào chỗ
chấm để tạo thành tiếng mới.


n … ch÷, møt t b chì, đ tay, hiểu
b


- Chia lớp thành ba tổ, thi xem tổ nào có
nhiều bạn tìm đúng và đợc nhiều từ nhất
tổ đó s thng.



C. Củng cố, dặn dò ( 2)


- Nhn xột tiết học. Dặn HS về nhà luyện
đọc lại các vn va ụn.


- Đọc nhẩm các bài


- Cm sỏch lờn bng c cỏc bi.


HS kể chuyện cá nhân.


- 3, 4 em đọc các từ.
- Viết bảng con.


- ViÕt bµi vµo vë « li.


<i> </i>


<i> </i>



- Theo dõi đọc thầm các từ.
- Chơi trò chơi


- HS sử dụng bộ HVTH ghộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thủ công</b>



Tiết18:

Gấp cái ví.



<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>



- HS biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp đợc cái ví bằng giấy.


<b>II. §å dïng: </b>GV: VÝ mÉu b»ng giÊy mµu cã kÝch thíc lín.


HS: GiÊy thđ công,hồ dán ,giấy trắng làm nền,khăn lau tay.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(3)


GV kim tra dựng học tập.
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trc tip bi hc.


<b>HĐ1:Hớng dẫn HS quan sát và nhận xÐt.(5’)</b>


GV cho HS QS cái ví đã gấp sẵn.
GV ? Em có nhận xét gì về cái vớ ny?


<b>HĐ2: Ôn cách gấp cái ví (5)</b>


GV? Nêu các bớc gấp cái ví đã học ở tiết 1.
Bớc1: lấy đờng dấu giữa.


GV Đặt mặt màu ở dới, gấp đôi tờ giấy lại
để lấy đờng dấu giữa.



Bíc 2: GÊp 2 mÐp vÝ


- Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ơ nh
hình vẽ 3 sẽ đợc hình 4.


Bíc 3: GÊp vÝ.


GV hớng dẫn gấp theo các hình5 đến11.


<b>H§ 3: Thùc hµnh. (15’)</b>


GV cho HS thùc hµnh .


GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.


<b>HĐ 4:Nhận xét đánh giá (5’)</b>


GV tổ chức trình bày, nhận xét sản phẩm.
C. Dặn dß (1’)


GV nhËn xÐt tiÕt häc.


HS mang đồ dùng học tập.


HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS chú ý QS , nhận xét.


- Ví có 2 ngăn đựng, và đợc gấp từ tờ giấy
hình chữ nhật.



HS nêu cá nhân. HS xung phong lªn b¶ng
thùc hiƯn.


HS thùc hiƯn
HS thùc hiƯn
HS thực hiện


HS thực hành cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Về nhà chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>Tự học</b>

<b> :</b>

<b>Toán:</b>

Luyện tập



<b>I.Mục tiêu</b>:-Giúp HS nắm vững các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.


- Híng dÉn HS hoµn thµnh bµi vë BTT1- TËp 1.


II<b>: Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b> Thầy</b>

<b> Trò</b>



<b>HĐ1: Thực hành trên bộ mô hình học toán</b>


T tổ chức cho HS thi ghép phép tính trên bộ
mô hình học toán:


<b>HĐ2 :Hớng dẫn làm bài tập </b>


T : Hớng dẫn H lµm bµi 68 trong vë BTT.


T : Tỉ chøc cho H làm bài , chữa bài củng cố
kiến thức ở mỗi bài.


Bi1: HS c ỳng cỏc im v ni các điểm
để đợc các đoạn thẳng.


Bài 2: HS dùng thớc nối các điểm để đợc số
đoạn thẳng theo yêu cu bi.


Bài 3: HS nhìn hình ghi số đoạn thẳng của
từng hình.


* T nhận xét , dặn dß


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×