Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.78 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH</b>
<b>MÔN VẬT LÝ ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12</b>
<b>PHẦN QUANG LÝ HỌC VAØ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG</b>
<b>Thời gian 45 phút ( kể cả thời gian giao đề)</b>
1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ban đầu dùng nguồn sáng S có bước sóng 1 = 0,38m. Sau
đó, tắt bức xạ 1, thay bằng bức xạ 2 1 thì tại vị trí vân sáng bâc ba của bức xạ 1 ta quan sát được một
vân sáng của bức xạ 2 . Bước sóng 2 bằng:
A. 0,3 m <sub>B. 0,5 </sub>m <sub>C. 0,57 </sub>m <sub>D.0,7 </sub>m
2. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn ghen (tức là ống phát tia X) là 15kV, thì bước sóng ngắn nhất
của tia X do ống phát ra là bao nhiêu?
A. 10-9<sub>m.</sub> <sub>B. 0,83.10</sub>-10<sub>m.</sub> <sub>C. 10</sub>-8<sub>m.</sub> <sub>D. 10</sub>-11<sub>m.</sub>
3. Cho hai bóng điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì
A. ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa
B. không quan sát được hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên độc lập không bao
giờ là kết hợp.
C. không quan sát được vân giao thoa vì ánh sáng do đèn phát ra khơng phải là ánh sáng đơn sắc
4. Quan sát váng dầu , mỡ hoặc màng nước xà phòng trên mặt nước ta thấy những váng màu sặc sỡ . Đó là
hiện tượng nào dưới đây.
A. Tán sắc ánh sáng. B. Giao thoa aùnh saùng.
C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng
5.Tần số giới hạn của kim loại là f0 = 1,2 1015 Hz. Khi chiếu tới kim loại một bức xạ đơn sắc thì dịng quang
điện triệt tiêu bởi hiệu điện thế hãm bằng 6V . Tần số của bức xạ chiếu tới kim loại là bao nhiêu?
A. 1,45 1015<sub> Hz B.2,5 10</sub>14<sub> Hz C . 2,65 10</sub>15<sub> Hz D. 3,6510</sub>15<sub> Hz </sub>
6. Tính chất nào sau đây khơng phải là chung cho tia hồng ngoại và tử ngoại.
A. tác dụng lên phim ảnh. B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Bị hơi nước hấp thụ D. Làm bậc electron ra khỏi kim loại
7. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường B. trên 00<sub> C </sub> <sub>C. trên 100</sub>0<sub> C D. trên 0 K</sub>
8. Tìm phát biểu sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơn ghen
A. Tia Rơn ghen có khả năng đâm xuyên
B. Tia Rơn ghen có tác dụng lên kính ảnh , làm phát quang một số chất
C. Tia Rơn ghen không có khả năng ion hóa chất khí
D. Tia Rơn ghen có tác dụng sinh lý.
9. Chỉ ra câu khẳng định sai?
A. Phơ tơn có năng lượng B. Phơ tơn có động lượng
C. Phơ tơn có khối lượng D. Phơ tơn có kích thước xác định
<b>21</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>22</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>23</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>24</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>25</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>11</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>16</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>12</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>17</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>13</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>18</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>14</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>19</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>15</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>20</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>1</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>6</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>2</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>7</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>3</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>8</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>4</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>9</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>5</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH</b>
<b>MÔN VẬT LÝ ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12</b>
10. Câu nào sau đây diễn đạt đúng nôi dung của thuyết lượng tử ?
A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần
B. Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử và phân tử
C. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử
D. Mi laăn ngyeđn tử hay phađn tử bức xá hay haẫp thú nng lượng thì nó phát ra hay thu vào mt lượng tử
nng lượng.
11. Nội dung của tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng
A. nguyên tử phát ra một phô tôn mỗi lần bức xạ ánh sáng
B. nguyên tử thu nhân một phô tôn mỗi lần hấp thụ ánh sáng
C. nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì hấp thụ ánh sáng đó
D. nguyên tử chỉ có thể dịch chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần dịch chuyển nó bức xạ hay hấp
thụ một phơ tơn có năng lượng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó
12. Khi tăng tần số kích thích chiếu tới ca tôt thêm một lượng f = 1,223 1015<sub> Hz. Thì hiệu điện thế hãm tăng</sub>
thêm U= 5 V. hãy xác định hằng số Plăng từ các dữ liệu trên
A. 6,625 . 10-34<sub> J.s B. 6,541. 10</sub>-34<sub> J.s C. 6,504. 10</sub>-34<sub> J.s D. 6,488. 10</sub>-34<sub> J.s </sub>
13. Pin quang điện hoạt động trên nguyên tắc nào dưới đây ?
A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai điện cực
B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu dây kim loại có nhiệt độ khác nhau
C. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại
D. Hiện tượng quang dẫn xảy ra bên cạnh lớp tiếp xúc
14. Chiếu một bức xạ có bước sóng = 0,18 m vào bản âm cực của tế bào quang điện .Kim loại dùng làm
A.9,85.105 <sub>m/s B. 8,95. 10</sub>8 <sub>m/s C. 5,98 10</sub>5 <sub>m/s D. 7.23 10</sub>6 <sub>m/s </sub>
15. Giả sử f1 và f2 tương ứng là tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Laiman, f3 là tần số lớn nhất của dãy
Ban-me thì:
A. f1 = f2 + f3 B. f1 = f2 – f3 C. f3 = (f1 + f2)/2 D. f3 = f1 + f2
16. Chỉ ra phát biểu sai khi nói về hấp thụ ánh sáng
A. Hấp thụ ánh sáng là hiện tượng giảm cường độ khi chùm sáng đi qua môi trường
B. Hấp thụ ánh sáng xảy ra ở mơi trường bất kì
C. Quang phổ hấp thụ là kết quả của hấp thụ ánh sáng của một chaát
D. Nguyên nhân hiện tượng hấp thụ ánh sáng là sự tương tác giữa ánh sáng với các nguyên tử hoặc phân
tử cấu tạo môi trường
17. Chọn câu trả lời đúng
A.Aùnh sáng phát ra do hiện tượng lân quang tồn tại lâu sau khi ánh sáng kích thích tắt, cịn ánh sáng
huỳnh quang thì tắt ngay
B. Aùnh sáng phát ra do hiện tượng lân quang và ánh sáng huỳnh quang tắt ngay sau khi ánh sáng kích
thích tắt
C. Aùnh sáng phát ra do hiện tượng lân quang và huỳnh quang tồn tại rất lâu sau khi ánh sáng kích thích
tắt
D. Aùnh sáng phát ra do hiện tượng lân quang tắt ngay còn ánh sáng huỳnh quang tồn tại rất lâu sau khi
18. Laze là máy biến đổi
A. quang năng thành quang năng B. nhiệt năng thành quang năng
C. điện năng thành quang năng D. năng lượng hạt nhân thành quang năng
19. Theo mẫu nguyên tử Bo thì tỉ số giữa các bán kính quỹ đạo N và L của electron trong nguyên tử Hi đrô là
A. 1: 2 B. 2:1 C.3:1 D.4:1
20. Bước sóng của vạch đỏ và lam trong nguyên tử Hy đrô lần lượt là 1= 0,6563m ; 2=0,4861 m.
Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Pasen là
A. 1,8744 m<sub> B. 0,5335</sub>m<sub> C. 1,5335</sub>m<sub> D. 0,8744</sub>m
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH</b>
<b>MOÂN VẬT LÝ ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12</b>
21. Một thấu kính mỏng gồm hai mặt lồi có cùng bán kính R=10 cm.Thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết
suất đối với tia đỏ nđ=1,495 và đối với tia tím nt =1,51 . Khoảng cách giữa tiêu điểm Fđ ứng với ánh sáng đỏ và
tiêu điểm Ft ứng với ánh sáng tím:
A. 1,278 mm B.2,971 mm C. 3,815 mm D. 4,684 mm
22. Cho lăng kính có góc chiết quang A = 450<sub> đặt trong khơng khí .Chiếu tia sáng SI hẹp song song gồm 4</sub>
ánh sáng đơn sắc : đỏ ,vàng , lục , tím theo phương vng góc với mặt bên AB thì cho tia ló màu lục ra khỏi lăng
kính nằm sát với mặt bên AC . Hỏi các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt AC gồm những ánh sáng đơn sắc nào ?
A. đỏ , vàng , lục B. đỏ, vàng , lục , tím C. tím, lục D. đỏ , vàng
23. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Biết khoảng vân của ánh sáng tím
và ánh sáng đỏ trên màn lần lượt là 1,2 mm và 1,6 mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 0,4 mm B. 0,8 mm C. 1,2 mm D.1,0 mm.
24.Quang phổ mặt trời được máy quang phổ thu được là :
A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thụ D. một loại quang phổ khác
25. Cho hai bóng điện hồn tồn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì
A. ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa
B. không quan sát được hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên độc lập không bao
giờ là kết hợp.
C. không quan sát được vân giao thoa vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc
D. không quan sát được vân giao thoa vì đèn khơng phải là nguồn sáng điểm.