Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.94 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010</i>
<b> Tiếng Việt</b>
<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Viết được : <i><b>p , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr ; </b></i>các từ ngữ và câu
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
-Bảng ôn như SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng: âm, tiếng,
từ.
Viết bảng con.
GV nhận xét kiểm tra.
<b>2. Bài mới :</b>
GT trực tiếp ghi tựa bài học.
*Các chữ và âm vừa học trong tuần.
Gọi HS nêu âm học trong tuần.
GV ghi cột dọc cột ngang.
Gọi đọc âm: o, ,ô, a, e, ê,
Ghép chữ thành tiếng.
Gọi HS đọc theo thước cô chỉ.
Chú ý HS đọc để sữa sai.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi ghép ở bảng: âm i.
Gọi đọc tồn bài.
Gọi đọc 2 bảng ơn.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng
Gọi đọc từ, GV giảng từ.
GV gọi nêu tiếng mang âm vừa mới ôn,
GV đánh vần, đọc trơn.
Các từ còn lại dạy tương tự như trên.
Gọi đọc từ ứng dụng.
<b>3. GV hướng dẫn viết : tre già, quả nho.</b>
<b>4. Củng cố : Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu</b>
trò chơi.
Nhận xét tiết học.
<b>Tiết 2 :</b>
<b>1. Kiểm tra : Nêu các âm đã học</b>
Đọc bảng : Gọi đọc theo thước chỉ của
Y, tr, 7 em đọc SGK.
Đọc bảng con : y, tr, tre, y tá, tre ngà, y tế,
cá trê.
H1 : Chú ý , H2: Trí nhớ.
Vài em nêu tựa
Chú ý lên bảng lớp.
O, ô , a, e, ê, ph, nh, gi, nh , ng, ngh, q,
gi…
Đọc theo thước chỉ của GV.
Ghép chữ cột dọc với chữ cột ngang.
Nêu ph ghép với o, … “pho, phơ, phơ …”
HS đọc 2 em.
Í, ỉ, ì ….
1 HS đọc, lớp đồng thanh.
2 HS đọc, lớp đồng thanh.
1 em đọc : nhà ga, nghe cô giảng từ
4 em đánh vần đọc trơn từ, lớp đồng
thanh.
Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
Viết bảng con: tre già, quả nho.
GV, chú ý việc đọc của HS để sữa sai.
<b>2. Giới thiệu câu ứng dụng </b>
GV ghi bảng :
Gọi đọc trơn tồn câu.
3. Luyện nói :
GV nêu câu hỏi :
GV kể chuyện có minh hoạ tranh.
Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể lại
câu chuyện.
Ý nghĩa : Truyền thống đánh giặc của trẻ
nước Nam.
GV ghi “Tre ngà”.
Đọc mẫu.
<b>4. Đọc SGK:</b>
Nêu nội dung SGK.
GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
<b>5. Viết VTV(3 phút)</b>
GV theo dõi nhận xét, chấm điểm.
<b>6. Củng cố – dặn dò :</b>
Hỏi tên bài .
Gọi đọc bài, nêu trò chơi.
Nhận xét, tuyên dương , dặn dò.
Đọc theo hướng dẫn của GV.
Cá nhân đánh vần, đọc trơn các tiếng
mang âm vừa ôn.
CN 6 -> 7 em
HS quan sát trả lời.
Chú ý nghe câu chuyện.
Quan sát tranh 1, tranh 2, 3, 4, 5, 6 để kể
lại câu chuyện.
Vài em nêu lại ý nghĩa câu chuyện.
Tre ngà
3 HS đọc CN, lớp đọc ĐT.
Mở SGK theo dõi GV đọc bài, đọc cá
nhân.
<b> .</b>
HS viết vào vở, chấm 5 em.
Nêu tựa bài, 1 em đọc tồn bài.
HS tìm từ mang âm vừa ơn.
<b>Tốn</b>
<b> KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 , đọc , viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số
trong dãy số từ 0 đến 10 ; nhận biết hình vng , hình tam giác .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Đề bài để chuẩn bị kiểm tra.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài mới :</b>
GV ghi đề kiểm tra lên bảng.
HS ghi vào vở
Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV)
Bài 2 : Điền số theo thứ tự vào ô trống( theo SGV).
Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4 : Tìm số hình tam giác, hình vng
Có … hình tam giác.
GV đọc lại đề
<b>3.HS thực hành làm bài.</b>
<b>4.Củng cố : Thu vở chấm bài.</b>
<b>5. Nhận xét dặn dò:</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Ôn luyện lại cách đọc, viết các âm đã học trong tuần 6.
Rèn luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
<b> II. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Tiết 1: Luyện đọc</b>
GV tổ chức cho các em luyện đọc.
Luyện đọc cho học sinh yếu.
Gọi học sinh đọc bài.
GV nhận xét, sữa chữa cách đọc cho học
sinh
Tổ chức thi đọc cho học sinh.
Lớp bình chọn bạn đọc tốt.
GV nhận xét, tuyên dương.
Cho các em đọc qua một lượt bài học ngày
mai.
<b>Tiết 2: Luyện viết</b>
GV hướng dẫn học sinh làm một số bài tập
sau:
Bài 1: Điền g, tr, qu.
Nhà ...a, lá ...e, ...ả mơ.
*Nối: phố về
giá qua
trở nhỏ
ghé đỗ
Bài 2:luyện viết: <i><b>nhà ga, ý nghĩ</b></i>
GV viết lên bảng: nhà ga, ý nghĩ.
Gọi học sinh đọc lại từ cần viết.
Hướng dẫn viết bảng con.
GV nhận xét, chỉnh sữa cách viết cho học
sinh.
Hướng dẫn học sinh luyện viết vào vở
luyện viết chữ.
<b>Củng cố dặn dò</b>
Về nhà đọc bài, luyện viết vào vở ở nhà
HS luyện đọc theo các hình thức:cá nhân,
nhóm, lớp.
Nhóm 1, Nhóm 2.Cá nhân: 6-8 em
Lắng nghe
3 nhóm cử đại diện 3 em thi đọc.
Lắng nghe.
HS đọc bài mới.
Học sinh làm vào vở bài tập TV
Thực hiện trên bảng con.
Lắng nghe.
Luyện tập, củng cố cho học sinh các số từ 0 đến 10
Làm được một số bài tập.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV hướng dẫn học sinh làm một số bài
tập.
Bài 1: Điền số vào ô trống
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Cho học sinh tự làm bài, đổi vở kiểm tra.
Bài 2: Điền số vào ô trống
Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
GV hướng dẫn học sinh điền:
VD:6<7<8
Đọc: 6 bé hơn 7, 7 bé hơn 8
Bài 3: Xếp các số theo thứ tự:
-Từ bé đến lớn:7, 9, 6, 4, 2
-Từ lớn đến bé:2, 4, 7, 9, 6
Củng cố :
GV thu vở chấm ½ lớp.
Nhận xét, tuyên dương những em làm bài
tốt.
Dặn dò: Về nhà ôn lại các số đã học.
Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 3.
1 học sinh đọc yêu cầu bài
Đổi vở kiểm tra, nhận xét bài làm của
bạn.
HS nêu yêu cầu bài tập
Làm vào vở bài tập toán
Thực hiện vào vở.
Lắng nghe.
Thực hiện ở nhà.
<i>Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b> ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
-Giúp HS ôn lại các âm và chữ ghi âm đã học.
-Biết đọc viết đúng các âm và chữ ghi âm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Các mẫu bài tập như SGK.
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. KTBC:KT đồ dùng của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới :</b>
GT bài và ghi tựa .
Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã được
học. GV ghi bảng.
Gọi học sinh nêu các phụ âm đã được học.
Hát, điểm danh.
Các đồ dùng học viết của HS.
Vài em nêu tựa.
a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
Nhiều HS đọc lại
GV ghi bảng.
Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã được
học . GV ghi bảng.
Gọi học sinh đọc không thứ tự về nguyên
Gọi học sinh đọc toàn bài.
<b>4. Hướng dẫn học sinh viết:</b>
Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm.
GV sửa sai.
Hướng dẫn học sinh viết phụ âm.
GV sửa sai.
Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh.
GV sửa sai.
<b>5.Củng cố : Hỏi lại tên bài học.</b>
HS đọc lại bài học.
Trò chơi:
<b>6.Nhận xét – dặn dò :</b>
đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài mới.
Nhiều HS đọc lại.
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
Nhiều HS đọc lại
10 em
1 em
HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d, đ,
t, k, x, s, …
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
HS nêu tên bài đã được ôn tập.
3 em.
Tổ chức HS thi đua theo 2 dãy.
Thực hiện ở nhà.
<b>Toán</b>
<b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng … .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1.KTBC : Hỏi tên bài cũ.</b>
- Gọi 2 HS lên bảng lớp sửa bài kiểm tra.
GV nhận xét chung bài kiểm tra của HS
<b>2.Bài mới :</b>
-GT bài ghi tựa bài học.
<i>Ví dụ 1 : GV cài và hỏi.</i>
+Có mấy con gà?
+Thêm mấy con gà?
-GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng.
-GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS
nhận biết.
-Cho HS đọc dấu cộng (+)
+Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con
gà.
-GV ghi phần nhận xét
-Tồn lớp cài phép tính.
-GV nhận xét và sửa sai.
HS sửa bài kiểm tra.
HS nhắc tựa.
1 con gà.
1 con gà.
Dấu cộng (+).
<i>Ví dụ 2 :</i>
-GV cài và hỏi : Có mấy ơ tơ?
+ Thêm mấy ơ tơ?
+Thêm ta làm phép tính gì?
+ Vậy 1ơ tơ cộng 2 ô tô là mấy ô tô?
-GV ghi phần nhận xét.
-Toàn lớp cài phép tính.
- GV nhận xét và sửa sai.
<i>Ví dụ 3 : ( tương tự 1 và 2 )</i>
Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
<b>3.Luyện tập :</b>
<b>Bài 1 : Làm tính ngang với các phép </b>
cộng.
<b>Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng.</b>
<b>Bài 3 : Nối phép tính với các số thích </b>
hợp.
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
-Hỏi tên bài.
-Đọc lại phần nhận xét.
-Thi đua đọc lại bảng cộng trong PV3.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, </b>
học bài, xem bài mới.
2 ơ tơ.
1 ơ tơ.
Tính cộng.
1 ô tô + 2 ô tô là 3 ô tô.
1 + 2 = 3 1 + 2 = 3
CN 5 em, đồng thanh.
1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3
1 1 2
+ + +
1 2 1
HS thực hành làm VBT.
Nêu tựa bài.
CN 2 em.
Các nhóm cử đại diện thi đua với nhau
<i>Thứ tư, ngày 13 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b> CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
-Bảng chữ thường – chữ hoa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ: Câu luyện nói.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b>
-Đọc sách kết hợp viết bảng con.
-GV nhận xét chung.
<b>2. Bài mới :</b>
-GV giới thiệu và ghi tựa.
HS cá nhân 6 -> 8 em- H1: quả nho ; H2:
ý nghĩ
-Treo bảng chữ thường chữ hoa.
-Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường.
-GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
-Gọi đọc chữ hoa chữ thường.
-HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và
-Gọi đọc toàn bảng.
-HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa.
-Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa.
<b>3.Củng cố tiết 1 : </b>
-Hỏi tên bài.
-Đọc lại bài.
<b>Tiết 2</b>
-Luyện đọc bảng.
-Đọc không theo thứ tự.
-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
“Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa
Pa”.
-GV gọi đọc trơn tồn câu.
-Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”.
-GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ
thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt
theo chủ đề.
GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
Đọc sách kết hợp bảng con.
<i>-Luyện viết vở TV (3 phút)</i>
<b>4. Củng cố: Gọi đọc bài chỉ chữ thường</b>
chữ hoa.
<b>5. Nhận xét, dặn dò:</b>
Về nhà học bài và xem trước bài vần ia.
Lớp QS nhận xét.
6 em nêu chữ hoa, 6 em nêu chữ thường.
10 em, nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3.
Đại diện 2 nhóm nêu.
3 em
.
HS viết bảng con.
2 em đọc lại.
Học sinh đọc.
CN 6 -> 8 em.
Tìm tiếng có chữ hoa
CN 6 -> 8 em ,ĐT.
HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
10 em, nhóm 1 và 2,3.
HS viết bài
4 em
thực hiện ở nhà.
<b>Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
-Giúp HS củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong PV3.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng … .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.KTBC: Hỏi tên bài, gọi nộp vở</b>
-Gọi HS nêu miệng các phép cọâng
trong phạm vi 3.
-Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới :</b>
GT trực tiếp : “Luyện tập”
<b>3.HD làm các bài tập :</b>
<b>Bài 1 : Gọi HS nêu YC của bài</b>
-GV hướng dẫn học sinh nhìn tranh
vẽ rồi viết tiếp 1 phép cộng ứng với
tình huống trong tranh.
<b>Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài</b>
toán.
-Yêu cầu các em thực hiện bảng con
bằng hàng dọc.
<b>Bài 3 :-Yêu cầu các em nêu cách</b>
làm.
-Cho cả lớp thực hiện VBT.
Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài tốn.
-GV giúp HS nhìn vào từng tranh
rồi viết kết quả phép tính với các
tình huống trong tranh.
<b>Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài</b>
tốn.
a) GV đính tranh và hướng dẫn cách
làm.
b) GV hướng dẫn : 1 con thỏ thêm 1
con nữa là bao nhiêu con thỏ?
<b>4. Củng cố: </b>
-Hỏi tên bài.
-Đọc bảng cộng trong PV 3.
<b>5. Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:</b>
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,
xem bài mới.
1 em nêu “ Luyện tập”.Tổ 4 nộp vở.
5 em nêu miệng.
HS lấy SGK
HS nêu YC.
HS viết : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
Thực hiện bảng con.
Viết số thích hợp vào ơ trống
Thực hiện VBT và nêu kết quả.
HS viết:
1 + 1= 2
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
HS nêu : Viết dấu + vào ơ trống để có
1 + 2 = 3 và đọc “Một cộng hai bằng ba”.
HS : là 2 con thỏ
Thực hiện: 1 + 1 = 2
Luyện tập.
3 em.
Thực hiện ở nhà.
<i>Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010</i>
<b>HỌC VẦN</b>
<b> IA</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
-HS đọc và viết được ia, lá tía tơ.
-Đọc được câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia quà
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ từ khóa ,câu ứng dụng, câu luyện nói: Chia quà.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. KTBC: Đọc sách kết hợp bảng.</b>
Viết bảng con.
- GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>
-GV giới thiệu tranh rút ra vần ia, ghi
bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần ia
-Lớp cài vần ia.
-GV nhận xét .
-HD đánh vần 1 lần.
+Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào?
-Cài tiếng tía.
-GV nhận xét và ghi bảng.
-Gọi phân tích tiếng tía.
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng
+Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
-Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
-HD viết bảng con : ia, lá tía tơ.
-GV nhận xét và sửa sai.
-Dạy từ ứng dụng:Tờ bìa.
+Tìm tiếng mang vần mới học trong từ.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
-Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
<b>Tiết 2</b>
-Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
-GV nhận xét và sửa sai.
*Luyện nói : Chủ đề “Chia quà”
-GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ
thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt
theo chủ đề.
-GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
HS cá nhân 6 -> 8 em
H1 : Ba Vì . H2 : Sa Pa
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t và thanh sắc
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng tía.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Tồn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
bìa.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ia.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong
câu.
-Đọc sách kết hợp bảng.
-GV đọc mẫu 1 lần.
-Luyện viết vở TV (3 phút)
-GV thu vở 5 em để chấm.
-Nhận xét cách viết .
<b>4.Củng cố : </b>
Gọi đọc bài
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>
Học bài, xem bài ở nhà.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng 6 em.
Toàn lớp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét
và bổ sung hồn chỉnh
<b>BUỔI CHIỀU</b>
Ơn luyện lại cách đọc, viết các âm đã học
Rèn luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
Giúp học sinh ghi nhớ bảng chữ cái
<b> II. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Tiết 1: Luyện đọc</b>
GV tiếp tục cho học sinh nhận diện chữ
Cho học sinh luyện đọc.
Tổ chức thi đọc.
Lớp bình chọn bạn đọc đúng.
Nhận xét, tuyên dương
<b>Tiết 2: Luyện viết</b>
GV hướng dẫn học sinh làm một số bài tập
sau:
Bài 1: Điền g, tr, qu.
*Nối:
na rì Sa Pa
trà mi Ba Vì
Bài 2: Luyện viết: lá tre, khe đá
GV hướng dẫn học sinh luyện viết bảng
con.
Bài 1,2,3(Trang 30)
Theo dõi, hướng dẫn học sinh còn chậm.
Cho học sinh luyện viết vào vở trắng.
GV theo dõi uốn nắn cách viết cho học
sinh.
* Thu chấm, nhận xét, tuyên dương những
em viết tốt.
Củng cố:
HS luyện đọc theo các hình thức:cá nhân,
nhóm, lớp.
Nhóm 1, Nhóm 2,Nhóm 3
Lắng nghe
HS nêu yêu cầu bài tập
Làm vào vở BTTV
Học sinh viết bảng con
GV cho học sinh đọc lại bảng chữ cái.
Về nhà đọc trước bài vần UA-ƯA HS đọcThực hiện ở nhà
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố cho học sinh phép cộng trong phạm vi 3
Làm được bài tập
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1: Tính
1+2 1+1
2+1 1+2
Bài 2: Tính
GV hướng dẫn học sinh thực hiện theo cột
dọc.
Gọi 3 học sinh lên bảng.
Bài 3:GV hướng dẫn học sinh quan sát
tranh, nêu bài tốn.
VD:Có 1 con chim, thêm 2 con chim. Có
tất cả mấy con chim?
Hướng dẫn học sinh viết vào ô trống:
1 + 2 = 3
GV thu bài chấm, nhận xét.
Về nhà học bài, xem bài sau.
Làm vào vở bài tập
Làm vào vở bài tập
3 học sinh lên bảng
Làm vào vở bài tập
Lắng nghe, thực hiện ở nhà
<i>Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tập viết( Tuần 5)</b>
<b> CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ. </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Viết đúng các chữ : <i><b>cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô , phá cỗ </b></i> kiểu chữ viết thường , cỡ vừa
theo vở Tập viết 1 , tập một
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Mẫu viết bài 5, vở viết, bảng … .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
-Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
-Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
-Nhận xét bài cũ.
<b>2.Bài mới :</b>
-Qua mẫu viết GV giới thiệu bài.
-GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
1 HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ.
Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ.
Chấm bài tổ 1.
HS nêu tựa bài.
-Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết.
-Yêu cầu học sinh viết bảng con.
-Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho
học sinh thực hành.
<b>3.Thực hành :</b>
-Cho HS viết bài vào vở tập viết.
-GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
<b>4.Củng cố :</b>
-Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
-Thu vở chấm một số em.
-Nhận xét tuyên dương.
<b>5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b>
Theo dõi lắng nghe.
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao
5 dòng kẽ là: h (thợ, chữ). Các con chữ
được viết cao 3 dòng kẽ là: t (tạ), còn lại
các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ, riêng
âm r viết cao hơn 2 dòng kẻ một chút.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS lắng nghe
HS thực hành bài viết.
Học sinh đọc : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá
rơ.
Thực hiện ở nhà
<b>Tập viết( Tuần 6)</b>
<b> NHO KHƠ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Viết đúng các chữ <i><b> : nho khô , nghé ọ , chú ý , cá trê , lá mía </b></i>kiểu chữ viết
thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng … .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
-Gọi 4 HS lên bảng viết.Lớp viết bảng con.
-Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
-Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới :</b>
-Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa
bài.
-GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho
khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.
-GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:Cử tạ, thợ xẻ, chữ số,
cá rô.
Lớp viết chữ số.
Chấm bài tổ 2
HS nêu tựa bài.
-Gọi HS đọc nội dung bài viết.
-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ
nho khô.
-HS viết bảng con.
-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ
nghé ọ.
-HS viết bảng con.
-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ
chú ý.
-HS viết bảng con.
-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cá
trê.
-HS viết bảng con.
<b>3. Thực hành :</b>
-Cho HS viết bài vào vở tập viết.
-GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài
viết
<b>4. Củng cố :</b>
-Hỏi lại tên bài viết.
-Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
-Thu vở chấm một số em.
-Nhận xét tuyên dương.
<b>5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b>
HS đọc: nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.
Các con chữ : n, o, e: viết trong 1 dịng
kẽ (2 ơ ly), h, k : cao 5 ơ ly.
Nho khơ
HS tự phân tích
Nghé ọ
HS tự phân tích
Chú ý
HS tự phân tích
Cá trê
HS thực hành bài viết
HS nêu : nho khô, nghé ọ, chu ýù, cá trê.
HS đọc
HS thực hiện ở nhà
<b>Toán</b>
<b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 4, VBT, SGK, bảng … .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.KTBC : Hỏi tên bài cũ.</b>
-Gọi 3 HS làm bảng lớp.
-GV nhận xét chung .
<b>2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.</b>
-GT phép cộng 3 + 1 = 4.
<i>Ví dụ 1 : GV cài và hỏi.</i>
+Có mấy con gà?
+Thêm mấy con gà?
+Thêm ta làm phép tính gì?
+Vậy 3 con gà cộng 1 con gà là mấy con
gà?
2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 =
Điền dấu >, <, = vào ô trống :
1 + 1 ………1 + 2 , 1 + 2 ………2 + 1
HS nhắc
3 con gà.
Tính cộng: 3 + 1
-GV ghi phần nhận xét.
-Cho HS nhắc lại.
-Tồn lớp cài phép tính.
-GV nhận xét và sửa sai.
<i>Ví dụ 2 :</i>
-GT phép cộng 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4
-GV cài và hỏi
+Có mấy ơ tơ?
+Thêm mấy ơ tơ?
+Thêm ta làm phép tính gì?
+Vậy 2 ơ tơ cộng 2 ơ tơ là mấy ơ tơ?
-GV ghi phần nhận xét
-Tồn lớp cài phép tính.
-GV nhận xét và sửa sai.
1 + 3 = 4 : ( tương tự )
Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
<b>3.Luyện tập :</b>
<b>Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu cuả bài.</b>
Yêu cầu thực hiện bảng con:
<b>Bài 2 : GọiHS nêu yêu cầu của bài.</b>
Yêu cầu thực hiện bảng con:
<b>Bài 3 : HS nêu yêu cầu cuả bài.</b>
GV theo dõi chấm 1 số em.
<b>Bài 4 : HS nêu yêu cầu cuả bài.</b>
-GV đính tranh và hướng dẫn học sinh
quan sát để điền đúng yêu cầu của bài.
<b>4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.</b>
-Thi đua đọc bảng cộng trong PV4
-Nhận xét, tuyên dương.
<b>5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học</b>
bài, xem bài mới.
HS cài : 3 + 1 = 4.
2 ơ tơ
2 ơ tơ.
Tính cộng.
2 ô tô cộng 2 ô tô là 4 ô tô.
2 + 2 = 4.
CN 5 em, đồng thanh.
HS nêu
1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4
2 3 1
+ + +
2 1 3
4 4 4
HS nêu
HS thực hành làm VBT.
3 + 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4.
Nêu tựa bài.
Học sinh đọc.
Thực hiện ở nhà.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần
- Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Đánh giá tuần qua:GV khuyến khích các tổ tự đánh giá sau đó GV tổng kết lại</b>
Ưu điểm:
- Thực hiện tốt các nề nếp
- Đi học đều và đúng giờ
- Có nhiều tiến bộ trong giờ học:Ngân,Hạnh,Luân
- Quên đồ dùng học tập: Đức,Hoà,Yến
- Nói chuyện riêng trong lớp: Chương, Tâm ,Nhật
<b>2. Phương hướng tuần tới:</b>