Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.18 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

tuÇn 34



<i> Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2010.</i>
<b>tập đọc</b>


Lớp học trên đờng


<b> I. Mơc tiªu.</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc đúng các tên riêng nước ngoài.


- Hiểu nội dung: Sự quan tâm tới trẻ em của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học của
Rê-mi.(trả li c cỏc cõu hi 1,2,3)


<b>II- Đồ dùng dạy học : </b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III- Hoạt động dạy - học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


<i><b>- 2 học sinh đọc bài Sang năm con lên bảy.</b></i>
- HS Trả lời cõu hi trong SGK


2.Bài mới:


<i><b>HĐ1-Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> HĐ2. Hớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


<b>- HS đọc bài.</b>



- HS đọc từ khó. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS chia bài làm 3đoạn.


Đoạn 1: Từ đầu đến <i>…mà đọc đợc.</i>


Đoạn 2: Tiếp theo đến <i>…vẫy vẫy cái đi.</i>
Đoạn 3: phần cịn lại.


- HS tiếp nối nhau đọc bài. GV HD cách đọc đoạn.
- 3 HS khác luyện đọc,


- Hớng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó, hiểu nghĩa những từ ngữ đợc chú giải
sau bài.


- HS đọc theo nhóm.


- GV đọc diễn cảm bài văn
<i><b> HĐ3.Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc đoạn , HS trả câu hỏi . HS khác nhận xét, bổ sung. GV bổ sung thêm.


<i>- Rª-mi häc chữ trong hoàn cảnh nh thế nào?</i>
<i>-Lớp học của Rê-mi có gì ngộ nghĩnh?</i>


<i>-Tìm những chi tiết cho thấy Rê-mi là cậu bé rất hiếu học.</i>


<i>-Qua câu chuyện này, em có suy nghĩ gì về quyền học tập của trẻ em?</i>
<b> - HS nêu ý nghĩa của bài</b>



- GV ghi ý nghĩa. HS ghi ý nghĩa vào vở.
<i><b>HĐ 4: Đọc diƠn c¶m</b></i>


HD đọc đoạn: “Cụ Va- ta – li hỏi tôi ... tâm hồn”
- GV đọc diễn cảm bài


- HS nêu cách đọc diễn cảm. HS đọc đoạn văn.
- HS luyện đọc diễn cm. HS thi c.


3.Củng cố, dặn dò


<b>toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>i. Mục tiêu:</b> Gióp HS:


- Biết giải bài tốn về chuyển động đều.
- Bài tập cần làm: bài 1,2


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Phấn mµu.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1, Thực hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 1 : - 1 HS đọc đề bài</b></i>


- HS lµm bµi vµo vë, 3 HS lên bảng làm 3 phần. Mỗi HS phải nêu rõ cách tính
- 1 HS khác nhận xét bài làm của các bạn trên bảng


- GV nhận xét và cho điểm



a. Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Vận tốc ơ tơ đó là: 120 : 2,5 = 48 (km/giờ)
b. Nửa giờ = 0,5 giờ. Nhà Bình cách bến xe là: 15 x 0,5 = 7,5 (km)
c. Thời gian ngời đó đi là: 6: 5 = 1,2 (giờ) 1,2 giờ = 1 giờ 12 phút


<i><b>HĐ2: Củng cố kĩ năng giải toán về chuyển động đều</b></i>
<i><b>Bài 2: - GV dẫn dắt giúp HS hình thành hớng giải</b></i>


- HS lµm bµi vµo vë


- GV gợi ý để HS nhận ra đợc mối quan hệ giữa hai đại lợng thời gian và vận tốc
- GV khái quát thành qui tắc, HS nhắc lại qui tắc


Vận tốc ô tô là: 90 : 1,5 = 60 (km/giờ)
Vận tốc xe máy là: 60 : 2 = 30 (km/giờ)
Thời gian xe máy đi là: 90 : 30 = 3 (giờ)
Ơ tơ đến B trớc xe máy là: 3 – 1, 5 = 1, 5 (giờ)


C2: Vận tốc ô tơ gấp 2 lần vận tốc xe máy do đó thời gian đi của xe máy gấp 2 lần thời gian đi
của ô tô. Thời gian xe máy đi là: 1,5 x 2 = 3 (giờ)


Ơ tơ đến B trớc xe máy là: 3 – 1, 5 = 1, 5 (giờ)
<i><b>Bài 3: (HS khá) - 1 HS đọc đề bài và nhn dng bi toỏn</b></i>


- GV vẽ sơ biểu diễn và gợi ý hớng làm cho HS
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét và cho điểm


Tng vn tc ca 2 ụ tụ l: 180 : 2 = 90 (km/giờ)
Ta có sơ đồ:



VËn tèc « t« A:
VËn tèc « t« B:


Vận tốc ô tô đi từ A là: 90 : (2+3) x 2 = 36 (km/giê)
VËn tèc « tô đi từ B là: 90 36 = 54 (km)


3.Củng cố dặn dò:


<b>Khoa học</b>


Tỏc ng ca con ngi đến mơi trờng
khơng khí và nớc


I. <b>Mơc tiªu</b>: Gióp HS biÕt:


- Nêu nh ng nguyên nhân d n ữ ẫ đến môi trường khơng khí v nà ước b ơị
nhi m.ễ


- Nêu tác h i c a vi c ô nhi m khơng khí v nạ ủ ệ ễ à c.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hỡnh trang 138, 139 SGK. Vở BTKH
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


1. KiÓm tra bµi cị:


<i>+ Nêu m t s ngun nhân d n ộ ố</i> <i>ẫ đến vi c ệ đất tr ng ng y c ng b thu h p?ồ</i> <i>à à</i> <i>ị</i> <i>ẹ</i>
<i>+ Phân tích nguyên nhân d n ẫ đến môi trường đất tr ng ng y c ng b suy</i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i>thoỏi?</i>



2. Dạy bài mới:
<i><b>HĐ1. Quan sát và thảo luận</b></i>


<i> Mục tiêu: Nguyên nhân d n </i>ẫ đến ô nhi m không khí v nễ à ước


<i>- Lµm viƯc theo nhãm 6:</i>


- Quan sát hình tr 138 SGK, th o lu n các câu h i tr 139 SGKả ậ ỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Đại di n t ng nhóm lên ch tranh v trình b y n i dung ng v i t ng b c ệ ừ ỉ à à ộ ứ ớ ừ ứ
tranh


- KÕt luËn : S phát tri n các ng nh cụng nghi p
<i><b>HĐ2</b><b>: Thảo luận:</b></i>


<i><b> Mục tiªu</b>: Tác h i c a vi c ơ nhi m khơng khí v n</i>ạ ủ ệ ễ <i>à ướ </i>c


- Liên h nh ng vi c l m c a ngệ ữ ệ à ủ ười dân ở địa phương d n ẫ đến vi c gâyệ
ô nhi m môi trễ ường không khí v nà ước


+ Nêu tác h i c a vi c ơ nhi m khơng khí v nạ ủ ệ ễ à ước
- 1 s HS trình b y câu tr l i trố à ả ờ ướ ớc l p


- C l p theo dõi,nh n xétả ớ ậ


- KÕt luËn: nh hả ưởng đế ứn s c kh e, ỏ đờ i s ng con ngi
3. Củng cố, dặn dò:


- GV t ch c ánh giáổ ứ đ . GV nhËn xÐt giê häc.



******************************


<i>Thø ba ngµy 27 tháng 4 năm 2010.</i>
<b>thể dục</b>


trò chơi: nhảy ô tiếp sức và dẫn bóng
<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


- Bi t cách ch i v tham gia ch i ế ơ à ơ được các trò ch i.ơ
- Bi t cách t t ch c ch i nh ng trò ch i ế ự ổ ứ n gi n.
<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>


<i>- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.</i>
<i>- Phơng tiện: bóng, cịi, kẻ sõn chi trũ chi.</i>


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
1. Phần mở đầu:


- GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gèi, vai, h«ng.


<i>- Ơn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn thân và nhảy của bài thể dục phát</i>
triển chung.


2. Phần cơ bản:


<i><b>Hot ng1</b><b>: Trũ chi Nhy ô tiếp sức </b><b>” và Lăn bóng bằng tay</b></i>“ ”
- GV nêu tên trò chơi, HS nhắc lại cách chơi, cho cả lớp chơi thử 1-2 lần.


- Cho HS chơi chính thức 2-3 lần.


3. PhÇn kÕt thóc:


- Cho HS thả lỏng hoặc hát một bài.


- GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá kt qu gi hc.


<i></i>
<b>---toán</b>


Luyện tập
<b>I, Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Biêt gi i b i tốn có n i dung hỡnh h c.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Phấn màu. Bảng phụ.
<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung</b>


<b>Các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp, hình thức tổ chứcdạy học tơng ứng.</b>


<i><b>Bµi 1: Bµi giải </b></i>
Chiều rộng nền nhà là: 8 x


4
3



= 6 (m)
DiƯn tÝch nỊn nhµ lµ: 6 x 8 = 48 (m2<sub>) hay 4800 dm</sub>2<sub>.</sub>


Diện tích viên gạch là: 4 x 4 = 16 (dm2<sub>)</sub>


- HS đọc đề bài và nêu tóm
tắt. HS nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số gạch dùng để lát nền là: 4800 : 16 = 300 (viên)
Số tiền dùng để mua gạch là: 300 x 20000 = 6000000 đồng


Đáp số: 6 000 000 đồng.
<i><b> Bài 2:(HS khá) Bài giải</b></i>


Cạnh mảnh đất hình vng là: 96 : 4 = 24 (m)
Diện tích mảnh đất bằng diện tích thửa ruộng là:


24 x 24 = 576 (m2<sub>)</sub>


Chiều cao của thửa ruộng là: 576 : 36 = 16 (m)
Tổng của hai đáy là: 36 x 2 = 72 (m)


Đáy bé là: (72 10): 2 = 31 (m)
Đáy lớn là: 72 31 = 41 (m)
Đáp số: a, 16 m; b, 31 m vµ 41 m.
<i><b>Bµi 3: Bµi giải</b></i>


Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (28 + 84) x 2 = 224 (cm)
Diện tích hình thang EBCD là: (28+ 84) x 28 : 2 =1568 cm2



MC = MB = 28: 2 = 14 (cm)


Diện tích hình tam giác MDC lµ: 84 x 14 : 2 = 588 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tích tam giác EBM là: 28 x 14 : 2 = 196 (cm2<sub>)</sub>


SEDM = S EBCD – SMDC - SEBM


SEDM = 1568 588 198 = 782 (cm2)


Đáp số: a, 224 (cm); b, 1568 (cm2<sub>); c, 782 (cm</sub>2<sub>)</sub>


3. Củng cố dặn dò:
<i><b>- Nhận xét giờ học.</b></i>


+ Tình số viên gạch
+ Tính số tiền mua gạch


- HS làm bài vào vở. 1 HS
làm bảng phụ. HS nhận xét
- HS đọc đề bài và nêu tóm
tắt


- GV gợi ý để HS hình thành
các bớc giải


- HS làm bài vào vở. 1 HS
làm trên b¶ng phơ


- HS đọc đề và vẽ hình


- GV chia lớp thành nhóm
4-6 trao đổi để làm bài
- 1 HS đại diện các nhóm
trình bày kết quả tìm đợc
- GV khuyến khích HS giải
bằng các cách khác nhau
- HS nhận xét cách giải nào
thuận tiện hn


<b>chính tả</b>


sang năm con lên bảy
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nh vi t úng chính t ; trình b y úng hình th c b i th 5 ti ng.ớ ế đ ả à đ ứ à ơ ế


- Tìm úng tên các c quan, t ch c trong o n v n v vi t hoa úng cácđ ơ ổ ứ đ ạ ă à ế đ
tên riêng ó(BT2); vi t đ ế được m t tê c quan, xí nghi p, công tiộ ơ ệ … ở a
phng(BT3).


<b> II- Đồ dùng dạy - häc:</b>


VBT Tiếng việt, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - hc:


<b>Ni dung cỏc hot ng </b>
<b>dy hc</b>


<b>Phơng pháp, hình thức </b>
<b>tổ chức dạy học tơng ứng</b>


1. Dạy bài mới:


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>HĐ2. Hớng dẫn HS nghe - viết</b></i>


* Lu ý: Cách trình bày thể thơ 5 chữ, chú ý viết
hoa các chữ cái đầu mỗi dòng.


<i>- Viết nháp các từ dễ viết sai trong bài (gió, </i>


<i>chẳng, trên, giành lấy)</i>


<i> + Từ già tuổi thơ, con ngời tìm thấy hạnh </i>


<i>phúc ở đâu ? </i>


<i><b>HĐ3. HD HS làm bài tập chính tả</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i><b> : </b>


<b> Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam, Uỷ ban </b>


<b>Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam, Bộ Y tế, Bộ Giáo </b>


<b>dc và Đào tạo, Bộ Lao động - Thơng binh và Xã hội, </b>
<b>Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam</b>


<i><b>Bµi 2: - Mẫu : Công ti Giầy da Phú Xuân, Xí</b></i>
nghiêp Bánh kẹo Hà Nội.



3. Củng cố, dặn dò


- GV giíi thiƯu bµi


<i><b> - HS đọc bài “Sang năm con</b></i>
<i><b>lên bảy”. </b></i>


- HS nêu từ ngữ viết sai.
- HS trả lời, HS nhận xét.
- Đọc thuộc lòng khổ 2 và 3.
- HS gấp SGK và viết .
- HS đổi vở chữa bài.
- GV chấm chữa từ 10 bài.
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài, cả
lớp theo dõi SGK.


- HS làm vào vở BT và chữa.
- Cho nhắc lại quy tắc viết hoa
tên cơ quan, tổ chức.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài, cả
lớp theo dõi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Luyện từ và câu</b>


Mở rộng vốn từ: qun vµ bỉn phËn


<b> I - Mơc tiªu:</b>


- Hi u ngh a c a ti ng ể ĩ ủ ế <i>quy n ề</i> để ự th c hi n úng BT1, tìm ệ đ được nh ng tữ ừ


ng ch b n ph n trong BT2; hi u n i dung 5 i u Bác H d y thi u nhi Vi tữ ỉ ổ ậ ể ộ đ ề ồ ạ ế ệ
Nam v l m úng BT3.à à đ


- Vi t ế đượ đ ạc o n v n kho ng 5 câu theo yêu c u c a BT4ă ả ầ ủ
<b> II- §å dùng dạy học</b>: Vở bài tập Tiếng Việt 5 - TËp hai


<b>III - Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Nội dung </b>
<b>cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Phơng pháp, hình thức</b>
<b> tổ chức dạy học tơng ứng</b>
1. Bài mới:


<i><b> HĐ1</b><b>. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> HĐ2. Hớng dẫn HS làm bài 1:</b></i> <i><b>+ GV nêu mục tiêu </b></i>


+ Nhóm a: quyền lợi, nhân quyÒn


+ Nhãm b: quyÒn hạn, quyền hành, qun lùc, thÈm
qun.


<i><b>H§3: Híng dÉn HS lµm bµi 2:</b></i>


Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhim v,
trỏch nhim, phn s.


<i><b>HĐ4: Hớng dẫn HS làm bài 3:</b></i>



<i><b>a/ Năm điều Bác Hồ dạy nói về bổn phận cña</b></i>
thiÕu nhi.


b/ Lời Bác dạy đã trở thành những quy định đợc
nêu trong Điều 21 của Luật Bảo vệ, chăm sóc v giỏo
dc tr em.


<i> - Cho HS học thuộc Năm điều Bác Hồ dạy.</i>


<i><b>HĐ5: Hớng dẫn HS làm bài 4:</b></i>


<i>- Bài út Vịnh nói lên điều gì?</i>


3. Củng cố, dặn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- 1HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- 3 HS làm vào phiếu.


- 3HS dán phiếu lên bảng lớp.
- HS đọc yêu cầu BT3.


<b>- HS c li bi Lut Bo v,</b>


<b>chăm sóc và giáo dục trẻ em.</b>


<i>HS i chiu, so sỏnh Nm</i>


<i>điều Bác Hồ dạy với các điều</i>



ó hc trong bi.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS đọc yêu cầu
- HS trả lời.


- HS làm bài cá nhân.
- HS đọc on vn.
- Lp nhn xột.


<b>lịch sử</b>


ôn tập học kỳ II
<b>I. mơc tiªu: </b>


N m ắ được m t s s ki n, nhân v t l ch s tiêu bi u t n m 1858 ộ ố ự ệ ậ ị ử ể ừ ă đến
nay:


+ Th c dân Pháp xâm lự ược nước ta, nhân dân ta ã đ đứng lên ch ng Pháp.ố
+ Đảng C ng s n Vi t Nam ra ộ ả ệ đời, lãnh đạo cách m ng nạ ước ta; Cách
m ng tháng tám th nh công; ng y 2-9-1945 Bác H ạ à à ồ đọc Tuyên ngôn Độ ậc l p
khai sinh nước Vi t Nam Dan ch C ng hòa.ệ ủ ộ


+ Cu i n m 1945 th c dân Pháp quay tr l i xâm lố ă ự ở ạ ược nước ta, nhân dân ta
ti n h nh cu c kháng chi n gi nế à ộ ế ữ ước. Chi n th ng i n Biên Ph k t thúcế ắ Đ ệ ủ ế
th ng l i cu c kháng chi n.ắ ợ ộ ế


+ Giai o n 1954-1975: Nhân dân mi n Nam đ ạ ề đứng lên chi n ế đấu, mi nề
B c v a xây d ng ch ngh a xã h i, v a ch ng tr cu c chi n tranh phá ho iắ ừ ự ủ ĩ ộ ừ ố ả ộ ế ạ
c a ủ đế qu c M , ố ĩ đồng th i chi vi n cho mi n Nam. Chi n d ch H Chí Minhờ ệ ề ế ị ồ


to n th ng, à ắ đấ ướ đượt n c c th ng nh t.ố ấ


<b>II. đồ dùng dạy - học:</b>- Bản đồ.
<b>III. các hoạt động dạy hc:</b>


1. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>HĐ2: Làm việc theo nhóm:</b></i>


<i>- GV cho HS thảo luận các ý:</i>


1. Cỏc mc lịch sử quan trọng đã học.


2. Trình bày các ý nghĩa lịch sử của các sự kiện đó.
<i><b>HĐ3: Làm việc cả lớp:</b></i>


- GV cho HS đại diện các nhóm trình bày từng ý.
- HS nhận xét, bổ sung.


- Gv nh¾c lại một số ý nghĩa lịch sử tiêu biểu.
2: Củng cố dặn dò:


- GV tổng kết giờ học. Dặn học sinh học bài, chuẩn bị bài sau.
********************************


<i>Thứ t ngày 28 tháng 4 năm 2010.</i>
<b>toán</b>


ụn tp về biểu đồ



<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS : </b>


- Bi t ế đọ ố ệc s li u trên b n ả đồ ổ, b sung t li u trong 1 b ng th ng kê sư ệ ả ố ố
li u.ệ


<b>II. Đồ dùng dạy học:- Các biểu đồ, bảng thống kê số liệu của bài 1, 2, 3</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Néi dung</b>


<b>Các hoạt động dạy học</b> <b>tổ chức dạy học tơng ứngPhơng pháp, hình thức </b>


1. Thùc hµnh:


<i><b>HĐ1: Củng cố kĩ năng đọc số liệu trên bản đồ</b></i>
<i><b>Bài 1: a) Có 5 HS trồng cây. Mỗi HS trồng đợc </b></i>
Lan 3 cây; Hoà 2 cây; Liên 5 cây; Mai 8 cây;
Dũng 4 cây.


b) Bạn Hồ trồng đợc ít cây nhất.
c) Bạn Mai trồng đợc nhiều cây nhất.


d) Bạn Mai và bạn Liên trồng đợc nhiều cây hơn
bạn Dũng.


e) Bạn Dũng, bạn Lan và bạn Hồ trồng đợc ít
cây hơn bạn Liên.


<i><b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời</b></i>
<i><b>đúng:</b></i>



Biểu đồ (SGK) cho biết kết quả điều tra về ý
thích chơi các mơn thể thao của 40 HS:


Học sinh thích đá bóng có khoảng:
A. 5 HS B. 9 HS


C. 25 HS D. 20 HS


<i><b>HĐ2: Củng cố kĩ năng đọc bảng số liệu, bố </b></i>
<i><b>sung số liệu trong bảng và trong biểu đồ</b></i>
<i><b> Bài 2: Bài giải</b></i>


3. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


- GV treo bảng biểu đồ
- 1 HS đọc đề bài và nêu tên
biểu đồ


- HS nêu các số trên cột dọc
và cột ngang của biểu đồ
- HS trao đổi đôi để trả lời câu
hỏi


- 1 HS đọc bài


- GV treo bảng biểu đồ
- 1 HS đọc đề bài



- HS nhËn xÐt tríc khi lµm bµi
- HS lµm bµi vµo vë


- 1 HS đọc kết quả và giải
thích lựa chọn của mình
a) - GV treo bảng số liệu
- 1 HS đọc tên bảng số liệu
- HS lm bi vo v


- 1 HS lên bảng làm trên bảng
số liệu to


b) - HS làm bài vào vở


- 1 HS lên bảng vẽ trên bảng
số liệu to


<b>o đức</b>


Yêu thơng trẻ nhỏ (ở địa phơng em)
<b>I. Mc tiờu: </b>


- Giáo dục HS ý thức yêu thơng em nhỏ ở bất cứ hoàn cảnh nào. Biết bảo vệ em
nhỏ mọi lúc, mọi nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Bài mới:


<i><b>HĐ1. Gv giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>HĐ2. Thảo luận nhóm.</b></i>



- HS làm việc nhóm đơi: Những việc bản thân mình đã và sẽ làm để giúp đỡ các
em nhỏ.


- Mêi một số HS trình bày, cả lớp bổ sung.
- GV kết luận.


2. Củng cố dặn dò:




<b>---kể chuyện</b>


K chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
<b>I. Mục tiêu: </b>


- K ể được m t câu chuy n v vi c gia ình, nh trộ ệ ề ệ đ à ường, xã h i ch m sóc,ộ ă
b o v thi u nhi ho c k ả ệ ế ặ ể được câu chuy n m t l n em cùng các b n tham giaệ ộ ầ ạ
công tác xã h i.ộ


- Bi t trao ế đổ ề ội v n i dung ý ngh a câu chuy n.ĩ ệ
<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


+Một số tranh ảnh nói về gia đình , nhà trờng , xã hội chăm sóc , bảo vệ thiếu
nhi; hoặc thiếu nhi tham gia công tác xã hội


III- Hoạt động dạy - học:
<b>Nội dung</b>


<b> các hoạt động dạy học</b> <b>tổ chức dạy học tơng ứngPhơng pháp, hình thức </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kể chuyện câu chuyện em đã đợc nghe hoặc
đợc đọc về việc gia đình , nhà trờng , xã hội chăm
sóc , giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn
phận với GĐ , NT , XH.


2. Bài mới:


<i><b>HĐ1-Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>H2. </b>Tỡm hiu yờu cầu của đề </i>


<i><b>HĐ3. Thực hành kể chuyện và trao đổi</b></i>
<i><b>về ý nghĩa câu chuyện: </b></i>


Hớng dẫn HS kể chuyện , trao đổi ý
nghĩa câu chuyện


- KĨ chun theo nhãm.
- Thi kể trớc lớp, bình chọn
3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét tiết học. Cả lớp bình chọn
ngời kể hay nhÊt trong giê häc.


<i><b>- 2 HS kÓ.</b></i>


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.



- GV phân tích đề. Gạch chân di t


<i>Đề 1 : chăm sóc , bảo vệ </i>
<i>Đề 2 :công tác xà hội</i>


- 2 HS c ni tip gợi ý 1 ,2 .
. Lớp theo dõi SGK


- HS giới thiệu câu chuyện mình kể
- 2 HS dựa vào dàn ý đã lập kể cho
nhau nghe, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


+ Mỗi nhóm cử một đại diện thi kể
chuyện trớc lớp


- Líp b×nh chän HS kÓ hay ,


<b>tập đọc</b>


Nếu trái đất thiếu trẻ em
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Đọc di n c m b i th , nh n gi ng ễ ả à ơ ấ ọ đượ ởc nh ng chi ti t, hình nh thữ ế ả ể
hi n tâm h n ng ngh nh c a tr th .ệ ồ ộ ĩ ủ ẻ ơ


- Hi u ý ngh a: Tình c m yêu m n v trân tr ng c a ngể ĩ ả ế à ọ ủ ườ ớ đố ới l n i v i
tr em(tr l i ẻ ả c cỏc cõu h i 1,2,3).


<b>II- Đồ dùng dạy häc</b> :



- Tranh minh hoạ sách giáo khoa.
<b>III- Hoạt động dạy - học:</b>


3
5
2
17
:
6
85


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nội dung </b>
<b>các hoạt động dy hc</b>


<b>Phơng pháp, hình thức</b>
<b> tổ chức dạy học tơng øng</b>
1. KiĨm tra bµi cị:


<i><b>- Đọc bài “Lớp học trên đờng”</b></i>


+ Trả lời câu hỏi trong SGK + 2HS đọc bài và trả lời <sub>+ GV nhận xét, cho im.</sub>
2.Bi mi:


<i><b>HĐ1-Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>H2. Hng dn HS luyn c: </b></i>
- Hiểu nghĩa một số từ cần chú giải:


+ GV đọc diễn cảm bài thơ.


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu bài</b></i>


<i>-Nh©n vật Tôi và nhân vật Anh trong bài thơ là</i>
<i>ai?</i>


<i>-Cm giác thích thú của vị khách về phịng tranh</i>
<i>đợc bộc l qua nhng chi tit no?</i>


<i>-Tranh vẽ của các bạn nhỏ có gì ngộ nghĩnh?</i>
<i>-Em hiểu ba dòng thơ cuối nh thÕ nµo?</i>


<i><b>HĐ 4: Đọc diễn cảm. Luyện đọc đoạn: </b></i>
Pơ - pốp bảo tơi:


“Anh h·y nh×n xem:


<b>Có ở đâu đầu tơi to đợc thế?</b>
Anh hãy nhìn xem !


<b>Và thế này thì ghê gớm thật:</b>


<b>Trong ụi mt chim nửa già khuôn mặt</b>
<b>Các em tô lên một nửa số sao trời!”</b>
Pô - pốp vừa xem vừa sung sớng mỉm ci
N ci tr nh


3.Củng cố, dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng HS häc tèt.



- GV giíi thiƯu.


- 1 HS khá đọc tồn bài.
- HS nối tiếp nhau đọc khổ
thơ. HS luyện đọc theo cặp.
+ GV đọc mẫu.


- Học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi.


Häc sinh kh¸c nhËn xét, bổ
sung.


+ HS nêu ý nghĩa của bài.
GV ghi ý nghÜa.


+ HS ghi ý nghĩa vào vở.
+ GV đọc diễn cảm khổ thơ
+ HS nêu cách đọc diễn
cảm.


+ HS luyện đọc diễn cảm
+ HS Thi đọc diễn cảm.
+ HS học thuộc lòng từng
đoạn, c bi th.


+ HS thi c thuc lũng.


<b>Địa lý</b>



ôn tập học kỳ II
<b>I. Mục tiêu: </b>Học xong bài này häc sinh biÕt vỊ :


- Tìm được các châu l c, ụ đạ ươi d ng v nà ước Vi t Nam trên B n ệ ả đồ Thế
gi i.ớ


- H th ng m t s ệ ố ộ ố đặ đ ểc i m chính v i u ki n t nhiên(v trí ề đ ề ệ ự ị địa lí,
c i m thiên nhiên), dân c , ho t ng kinh t (m t s s n ph m nông


đặ đ ể ư ạ độ ế ộ ố ả ẩ


nghi p) c a các châu l c: châu Á, châu Âu, châu Phi, châu M , châu ệ ủ ụ ĩ Đại Dương,
châu Nam C c.ự


<b>II. đồ dùng dạy - học:</b>


- B n ả đồ ố tr ng, th t , cõy hoa dõn ch , cỏc cõu h iẻ ừ ủ ỏ
<b>iii. hot ng dy - hc:</b>


1. Dạy bài mới:


<i><b>HĐ1: Trũ ch i ti p s c</b><b>ơ “ ế ứ ”</b></i>
- GV s d ng b n ử ụ ả đồ ố tr ng


- GV ph bi n lu t ch iổ ế ậ ơ


- HS chia th nh 3 à đội ch i, n i ti p g n th t v o b n ơ ố ế ắ ẻ ừ à ả đồ ố tr ng


- H c sinh khi g n th t v o b n ọ ắ ẻ ừ à ả đồ ố tr ng tên các đạ ươi d ng, v trí gi iị ớ
h n c a t ng ạ ủ ừ đạ ươi d ng



<i><b>H§2: Trò chơi : Hái hoa dân chủ.</b></i>


<i><b>* Mục tiêu: </b></i> đ ểc i m t nhiên, dân c , kinh t c a t ng châu l cự ư ế ủ ừ <i><b>ụ .</b></i>
- GV hướng d n lu t ch iẫ ậ ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS n i ti p lên hái hoa, ho n thi n câu tr l i ố ế à
+ Cả lớp bổ sung.


<i><b>HĐ3: Trũ ch i § i áp nhanh</b><b>ơ “ ố đ</b></i> <i><b>”</b></i>


<i><b>* Mơc tiªu: K tên m t s n</b></i>ể ộ ố ước phát tri n t ng châu l c.ể ở ừ ụ
- GV hướng d n lu t ch iẫ ậ ơ


- GV t ch c cho HS ch iổ ứ ơ


- L p trớ ưởng l qu n trò, à ả đưa câu h i v các nỏ ề ướ ở ừc t ng châu l c. ụ


- H c sinh nghe v tr l i v tên th ơ, di n tích, ọ à ả ờ ề ủ đ ệ đặ đ ểc i m t nhiên c aự ủ
nướ đc ú


3.Củng cố, dặn dò:


- Gv nhận xét giờ học.


********************************


<i>Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.</i>
<b>tập làm văn</b>



<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nh n bi t v s a ậ ế à ử đượ ỗc l i trong b i v n; vi t l i à ă ế ạ được m t o n v nộ đ ạ ă
cho úng ho c hay h n.đ ặ ơ


<b>II- §å dùng dạy học</b>:
Bảng phụ


<b>III- Hot ng dy - hc:</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>HĐ2: Nhận xét kết quả bài viÕt cña HS</b></i>


+ Xác định đề đ: úng n i dung, yêu c u (t m t ng y m i b t Çu; t m tộ ầ ả ộ à ớ ắ đ ả ộ
êm tr ng p; t tr ng em tr c bu i h c; t m t khu vui ch i, gi i trí)


đ ă đẹ ả ườ ướ ổ ọ ả ộ ơ ả


+ B c c (ố ụ đủ 3 ph n, h p lí), ý (phong phú, m i, l ), di n ầ ợ ớ ạ ễ đạt (m ch l c,ạ ạ
trong sáng).


Tuy nhiên một số bài viết diễn đạt còn non, một vài chỗ dùng từ cha thật hợp
lí. Bài viết cịn mắc một số lỗi chính tả, sử dụng du cõu cha tht ỳng.


- Trả bài cho HS .


<i><b>HĐ2:Hớng dẫn HS chữa bài</b></i>
- Hớng dẫn HS chữa lỗi chung.


- Hớng dẫn HS sữa lỗi trong bài:


HS c li nhn xét của cô giáo, đọc những chỗ lỗi, chữa lại vào vở bài tập. GV
theo dõi HS chữa bài.


- §äc những đoạn văn hay cho HS học tập.
- HS chọn viết lại một đoạn cho hay hơn.


HS ni tip nhau đọc đoạn văn mình vừa viết lại, cả lớp cùng GV nghe, nhn
xột, ỏnh giỏ.


<i><b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b></i>


GV nhn xét tiết học. Dặn những HS viết đoạn văn cha t v nh vit li .


<b>---kỹ thuật</b>


Lắp mô hình tự chọn
<b>I. Mục tiêu: </b>HS cần phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Lắp đợc rô bốt, máy bay trực thăng, xe chở hàng đúng kỹ thuật, đúng quy
trình.


- RÌn lun tÝnh cẩn thận khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>
- GV nêu mục tiêu giờ học.


<i><b>Hoạt động 2: HS thực hành lắp mơ hình mình tự chọn.</b></i>
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết.


- HS l¾p tõng bé phËn.


- HS thực hành, GV hớng dẫn các em yếu.
- HS thực hµnh theo nhãm 4.


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm.</b></i>


- Các nhóm trng bày sản phẩm theo nhóm.
- Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm của bạn.


- 3 HS làm ban giám khảo đánh giá sản phẩm của bạn.
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ và ý thức học tập.




<b>---lun tõ vµ câu</b>


ôn tập về dấu câu (dấu gạch ngang)


<b>I - Mơc tiªu:</b>


- L p ậ được b ng t ng k t v tác d ng c a d u g ch ngang(BT1); tìmả ổ ế ề ụ ủ ấ ạ


c các d u g ch ngang v nêu c tác d ng c a chúng(BT2).


đượ ấ ạ à đượ ụ ủ


<b> II- Đồ dùng dạy học: Vở bài tập Tiếng Việt 5 - TËp hai.</b>


III - Hoạt động dạy - học:


<b>Néi dung </b>


<b>các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp, hìnhthức</b>
<b> tổ chức dy hc tng</b>


<b>ứng</b>


1. Bài mới:


<i><b> HĐ1</b><b>. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>HĐ2: HD làm Bài 1.</b></i>
Tác dụng của


dấu gạch ngang:


Ví dụ
1/ Đánh dấu chỗ


bt u li núi
ca nhân vật
trong đối thoại:


2/ Đánh dấu
phần chú thích
trong cõu:


3/ Đánh dấu các
ý trong một đoạn
liệt kê:


Đoạn a:


- Tất nhiên rồi


- Mặt trăng cũng nh vậy,...
Đoạn b:


Bên trái.. nơi Mị Nơng- con gái Vua
Hùng Vơng thứ 18- theo Sơn Tinh...
Đoạn a: Mặt trăng...- Giọng công
chúa nhỏ dần, nhỏ dần


Đoạn c:


Thiếu nhi tham gia công tác xà hội:
- Tham gia tuyên truyền,...


- Tham gia TÕt trång c©y...


- Chăm sóc gia đình thơng binh, liệt
sĩ...



- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cỏ
nhõn.3HS lm vo
phiu.


- 3 HS dán bài làm trên
bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>HĐ3: HD làm bài 2:</b></i>


<i>+ Dấu gạch ngang dùng để đánh dấu phần chú thích </i>
<i>trong cõu: </i>


Chào bác - Em bé nói với tôi.
Cháu đi đâu vậy? - Tôi hỏi em.


<i> + Dấu gạch ngang đánh dầu chỗ bắt đầu lời nói của</i>
<i>nhân vật trong đối thoại: Tất cả dấu gạch ngang cịn lại.</i>


3. Cđng cè, dặn dò


- Dn HS ghi nh kin thc ó hc v du cõu


vào phiếu.
- Lớp nhận xét .


<b>toán</b>


Luyện tập chung
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS :



- Bi t th c hi n phép c ng, phép tr ; bi t v n d ng ế ự ệ ộ ừ ế ậ ụ để tính giá tr c a bi uị ủ ể
th c s , tìm th nh ph n ch a bi t c a phép tính.ứ ố à ầ ư ế ủ


<b>II. Hoạt độ</b>ng dạy học:


<b>Néi dung</b>


<b>Các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp, hình thức tổchức dy hc tng ng.</b>


1. Thực hành :


<i><b>HĐ 1 : Củng cố về phép cộng; trừ và tính giá</b></i>
<i><b>trị của biĨu thøc</b></i>


<i><b>Bµi 1: TÝnh:</b></i>


a) 85793 368413826 = 52778


b)
100
30
100
29
100
84

 =
100
83



<i><b>c) </b></i>325,9786,54103,46<i><b> = </b></i>515,97


<i><b>H§2</b><b>: Cđng cố về tìm số hạng, số bị trừ cha biết</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


a) <i>x</i>3,54,722,28<i><b> b) </b>x</i> 7,23,92,9
x + 3,5 = 7 x – 7,2 = 6,8
x = 7 – 3,5 x = 6,8 + 7,2
x = 3,5 x = 14


<i><b>Bài 5: Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao</b></i>
<i><b>cho:</b></i>


5
1
4




<i>x</i> <b> ta thấy </b> 20


4
4
5
4
1
5
1




<i>x</i>
<i>x</i>


<b> Vậy x= 20</b>


<i><b>HĐ 3: Giải toán</b></i>


<i><b>Bi 3: Bài giải</b></i>
Đáy lớn mảnh đất là: 150 x


3
5


= 250 (m)
chiều cao mảnh đất là: 250 x


5
2


= 100 (m)


Diện tích mảnh đất là: (150 + 250) x 100 : 2= 20000 (m2<sub>)</sub>


20 000 m2<sub> = 2 ha</sub>


Đáp số: 20 000 m2<sub>; 2 ha</sub>


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>



- HS nhắc lại thứ tự thực hiƯn
phÐp tÝnh trong biĨu thøc
chøa phÐp céng, phÐp trừ
- HS làm bài vào vở
- 3 HS làm trên bảng phụ
- GV chữa bài


- HS nêu vị trí cđa x trong
tõng phÐp tÝnh


- HS lµm bµi vµo vở
- 2 HS làm trên bảng phụ
- GV chữa bài


- 1 HS đọc đề bài
- HS đa phân số


5
1


về dạng
phân số có tử số bằng 4. HS
làm bài vào vở, 1 HS làm trên
bảng phụ


- 1 HS đọc đề bài và nêu tóm
tắt


- HS làm bài vào vở


- 1 HS làm trên bảng phụ
- 1 HS nhận xét bài làm trên
bảng


<b>thể dục</b>


trũ chi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh” và “Ai kéo khoẻ”


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>


<i>- a im: Trờn sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</i>
<i>- Phơng tiện: 4 quả bóng.</i>


<b>III. Néi dung vµ phơng pháp lên lớp:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV ph bin nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ.


- Ơn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn thân và bật nhảy của bài thể dục
phát triển chung.


2: PhÇn cơ bản


<i><b>Hot ng 1: Trũ chi Nhy đúng, nhảy nhanh </b><b>” và Ai kéo khoẻ</b></i>“ ”.


- GV nêu tên trò chơi để HS nhắc lại cách chơi, sau đó cho cả lớp chi th 1-2
ln.



- Cho HS chơi chính thức 2-3 lần.
3. PhÇn kÕt thóc


- GV cho HS đứng thành vịng tròn vừa di chuyển vừa vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.


**********************************
<i><b> </b>Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010.</i>


<b>Tập làm văn</b>


Trả bài văn tả ngêi


<b> I- Mơc tiªu:</b>


- Bi t cách rút kinh nghi m v cách vi t b i v n t ngế ệ ề ế à ă ả ười, nh n bi t vậ ế à
s a ử đượ ỗc l i trong b i; vi t l i m t o n v n cho úng ho c hay h n.à ế ạ ộ đ ạ ă đ ặ ơ


<b>II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III- Hoạt động dy - hc:</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>HĐ2: Nhận xét kết quả bài viết của HS</b></i>


- Nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp:


+ Xỏc nh ỳng đề à b i (t cô giáo ho c th y giáo ã t ng d y d em; tả ặ ầ đ ừ ạ ỗ ả
m t ngộ ườ ở địi a phương em ang sinh s ng; t m t ngđ ố ả ộ ười em m i g p l n ớ ặ ầ đầu


nh ng ã ư đ để ạ ấ ượ l i n t ng sâu s c).ắ


+ B c c (ố ụ đầ đủ ợy , h p lý), ý (đủ, phong phú, m i l ), di n ớ ạ ễ đạt (m ch l c,ạ ạ
trong sáng); trình t miêu t h p lí.ự ả ợ


Tuy nhiên một số bài viết diễn đạt còn non, một vài chỗ dùng từ cha thật hợp lí.
Bài viết cịn mắc một số lỗi chính tả, sử dụng dấu câu cha tht ỳng.


- Trả bài cho HS .


<i><b>HĐ2:Hớng dẫn HS chữa bài</b></i>
- Hớng dẫn HS chữa lỗi chung.
- Hớng dẫn HS sữa lỗi trong bài:


HS c li nhn xột ca cô giáo, đọc những chỗ lỗi, chữa lại vào vở bi tp. GV
theo dừi HS cha bi.


- Đọc những đoạn văn hay cho HS học tập.


- HS chọn viết lại một đoạn cho hay hơn. M i HS ch n m t o n v n vi tỗ ọ ộ đ ạ ă ế
ch a ư đạt vi t l i cho hay h n - vi t l i o n m b i, k t b i ho c vi t l i m tế ạ ơ ế ạ đ ạ ở à ế à ặ ế ạ ộ


o n thân
đ ạ


b i ( o n t ngo i hình ho c o n t ho t à đ ạ ả ạ ặ đ ạ ả ạ động c a nhân v t).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>HĐ3: Củng cố dặn dò.</b></i>


GV nhận xét tiết học. Dặn những HS viết đoạn văn cha đạt về nhà viết lại .




<b>---to¸n</b>


<b> LuyÖn tËp chung</b>


<b> I. Mơc tiªu: Gióp HS </b>


- Bi t th c hi n phép nhân, phép chia; bi t v n d ng ế ự ệ ế ậ ụ để tìm th nh ph nà ầ
ch a bi t c a phép tính v gi i b i toán liên quan ư ế ủ à ả à đế ỉ ốn t s ph n tr m.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phơ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Ph¬ng pháp, hình thức</b>
<b>tổ chức dạy học tơng</b>


<b>ứng.</b>


1.Dạy bài mới:


<i><b>HĐ1: Củng cố về phép nhân, phép chia các số </b></i>
<i><b>Bài 1: TÝnh. (cét 1)</b></i>



<i><b>a) </b></i>683 35<i><b> ; b) </b></i>


35
3
9
7


 <i><b> ; </b></i>


<i><b>c) </b></i>36,36:7,8<i><b><sub> ; d) 16 giê 15 phót : 5</sub></b></i>


<i><b>HĐ2 : Củng cố về tìm thừa số, số chia, số bị chia</b></i>
<i><b>cha biết</b></i>


<i><b> Bài 2: T×m x:( Cét 1)</b></i>


<i><b>a) </b></i>0,12<i>x</i>6<i><b> c) </b></i>5,6:<i>x</i>4<i><b> </b></i>


<i><b>HĐ3 : Giải tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm</b></i>
<i><b>Bài 3: Bài giải</b></i>


Cả hai ngày bán đợc số phần trăm đờng là:
35% + 40% = 75%


Ngày thứ ba bán đợc số phần trăm đờng là:
100% - 75% = 25%


Số đờng bán ngày thứ ba là: 2400 x 25% = 600 (kg)
ỏp s: 600 kg.



3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Mỗi nhóm làm 1 phần.
- HS thảo luận theo nhóm
để làm bài


- nhóm trao đổi kết quả để
kiểm tra lẫn nhau.


- HS các nhóm trình bày
kết quả tìm đợc


- HS lµm bµi vµo vë
- 1 HS làm trên bảng phụ
- HS nhắc lại cách tìm
thừa số, số chia hoặc số bị
chia cha biết


- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng phụ
- GV khuyến khích HS
giải bằng nhiều cách khác
nhau


- HS khá nêu cách tìm tỉ
số phần trăm


<b>khoa học</b>



Một số biện pháp bảo vệ môi trờng
<b>I. Mục tiêu: Sau bµi häc HS biÕt:</b>


- Nêu được m t s bi n pháp b o v môi trộ ố ệ ả ệ ường.
- Th c hi n m t s bi n pháp b o v môi trự ệ ộ ố ệ ả ệ ường.


<b>II. §å dïng dạy - học:</b>


- Hình và thông tin trang 140, 141 SGK S u t m m t s Tranh nh v thông tinư ầ ộ ố ả à
v các bi n pháp b o v môi trề ệ ả ệ ường.<i><b> Vë BTKH</b></i>


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


<i>+ Nêu nguyên nhân, tác h i d n ạ</i> <i>ẫ đến môi trường không khí v nà ước b ơị</i>
<i>nhi mễ</i>


- HS trình bày, GV nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới:


<i><b>H§ 1: Quan s¸t.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc ghi chú, tìm xem m i ghi chú ng v i hình n oỗ ứ ớ à


- Xem m i bi n pháp b o v mơi trỗ ệ ả ệ ường nói trên ng v i kh n ng th c hi nứ ớ ả ă ự ệ
c p n o


ở ấ à



- HS l m vi c cá nhânà ệ


- ng v i m i hình, GV g i HS lên ch v ho n thi n câu tr l iỨ ớ ỗ ọ ỉ à à ệ ả ờ
- C l p theo dõi, nh n xétả ớ ậ


- KÕt luËn: Tr ng cây - gây r ng, gi v sinh, l m ru ng b c thang, s d ngồ ừ ữ ệ à ộ ậ ử ụ
b rùa, th c hi n nghiêm ng t x lý nọ ự ệ ặ ử ước th iả


<i><b>H§ 2: TriĨn l·m.</b></i>


- Nhóm trưởng i u khi n nhóm s p x p các hình nh, thông tin v các bi nđ ề ể ắ ế ả ề ệ
pháp b o v môi trả ệ ường trên gi y kh toấ ổ


- T ng cá nhân trong nhóm t p thuy t trìnhừ ậ ế


- Các nhóm treo s n ph m c ả ẩ ử đại di n lên ch v trình b yệ ỉ à à
- GV nhËn xÐt.


3. Cñng cè dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.




<b>---Hot ng tp th</b>


Sinh hoạt lớp


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tng kt hot ng tua n 34à



- Đe ra phương hướng hoạt động tua n 35


<b>II. Nội dung:</b>


<b>1. Kiểm điểm tuần 34:</b>


Lớp trởng cho lớp sinh hoạt.


- Tổ trởng nhận xét các mặt của tổ trong tuần.
- Giáo viên nhận xét chung:


- Về häc tËp:


- Lao động vệ sinh trực nhật lớp :
- Các nề nếp khác thực hiện:


<b>2. C«ng viƯc tn tíi:</b>


- Phát huy những u điểm đã đạt đợc tronng tuần vừa qua.
- Khắc phục những tồn tại còn mắc phải.


- Tiếp tục phát động phong trào vở sạch chữ đẹp.
- Thi đua học tập thật tốt để cho mng ngy 19 - 5


<b>3. Văn nghệ:</b>


- Giáo viên cho lớp văn nghệ cá nhân.


*********************************



<b>buổi chiều</b>


<i>Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010.</i>
<b>luyện và bồi dỡng môn toán</b>


Luyện tập
<b>I. mục tiêu:</b>


Cng c k nng gii toỏn chuyển động đều. Luyện giải toán.
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động 1: HD HS làm bài tập.</b></i>


<i>- Bài tập 1: </i>Một ngời đi từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ và một ô tô đi ngợc chiều từ B đến
A với vận tốc 45 km/giờ. Hai xe xuát phát cùng một lúc. Quãng đờng AB dài 171 km. Hỏi sau
máy giờ ô tô và xe đạp gặp nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> - Bài tập 2: </i>Một ngời đi bộ từ B với vận tốc 5 km/giờ. Một ngời đi xe đạp từ A cách B 18
km với vận tốc 14 km/giờ đuổi theo ngời đi xe bộ. Hai ngời bắt đầu đi cùng một lúc, sau mấy giờ
ngời đi xe đạp đuổi kịp ngời đi bộ?


- GV yêu cầu HS nêu cách tính rồi tự làm bài.
<i><b>HĐ2: Chấm và chữa bài</b></i>


- Bi 1, 2 vit bi chữa lên bảng.
- GV và HS theo dõi nhận xét.
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố dặn dị.</b></i>


<b>Båi dìng m«n thĨ dơc</b>



M«n thể thao tự chọn. trò chơi: tự chọn
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn ném bóng vào rổ bằng một tay( trên vai ). Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng
động tác và nâng cao thành tích.


<i><b>- Chơi trị chơi “Tự chọn”. u cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối</b></i>
chủ ng.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>


<i>- a im: Trờn sõn trng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</i>
<i>- Phng tin: 4 qu búng.</i>


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV ph bin nhim v, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ.


- Ôn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn thân và bật nhy ca bi th dc
phỏt trin chung.


2: Phần cơ bản


<i><b>HĐ1: </b><b> Môn thể thao tự chọn: </b></i>


- Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng một tay ( trên vai ): HS thực hiện tập luyện,
GV quan sát sữa sai cho HS cách cầm bóng, t th ng v ng tỏc nộm búng.



Ôn ném bóng vào rỉ b»ng hai tay ( tríc ngùc ).
Chia tỉ cho HS thực hiện.


<i><b>HĐ2. Trò chơi HS thích</b></i>
- Cho HS chơi .


3. Phần kết thúc


- GV cựng HS hệ thống bài. - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.


<i>Thø ba ngµy 27 tháng 4 năm 2010.</i>
<b>Luyện và bồi dỡng môn tiếng việt</b>


Mở rộng vốn từ: quyền và bổn phận
<b>I-Mục tiêu: </b>


Biết viết đoạn văn trình bày suy nghĩ về nhân vật út Vịnh, về bổn phận của
trẻ em trong việc thực hiện an toàn giao thông.


<b>II- Hot ng dy - học:</b>


<i><b>HĐ 1: HS luyện đọc:</b></i>


<i><b>-Một HS đọc lại câu chuỵên út Vịnh</b></i>
-HS luyện đọc trong nhóm.


- HS nªu néi dung, ý nghĩ của bản thân em về nhân vật út Vịnh
<i><b>HĐ 2: Viết đoạn văn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tng nhúm c bi lm.


-GV và cả lớp nhận xét,bình chọn bạn viết hay.
3- Củng cố,dặn dò:


-GV nhận xét tiết häc.


<b>híng dÉn thùc hµnh</b>


Lun chữ viết
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>- HS nghe - vit ỳng chính tả từ đầu bài Sang năm con lên bảy - trang 145,</b></i>
<i><b>TV 5, Tập 2 (trình bày trong một trang giấy).</b></i>


- HS hiểu đợc nội dung bài thơ.
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b></i>
- Gv chấm một số vở luyện viết của học sinh.


- Gv nhËn xÐt bµi HS, nêu các lỗi các em thờng mắc phải.
+ Chấm câu không viết hoa chữ cái đầu câu.


+ Những HS không viết hoa danh từ riêng: Anh, Quang, Quân
<i><b>Hoạt động 2: HD HS nghe - viết.</b></i>


<i><b>* Mục tiêu: - HS viết đợc bài luỵên viết hoàn chỉnh trong một trang.</b></i>


- 3 HS đọc bài.



<i><b>- HS nêu nội dung bài thơ Sang năm con lên b¶y.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×