Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai thi GVDG nam 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.89 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Axit cacbonic: ( H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>)</b>


<b>1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Quan sát thí nghiệm, nhận </b>
<b>xét hiện tượng và rút ra kết </b>
<b>luận về tính chất hóa học của </b>
<b>axit cacbonic?</b>


<b>2. Tính chất hóa học</b>


- <b>Dung dịch H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> làm quỳ tím </b>
<b>chuyển thành màu đỏ nhạt.</b>


- <b>H<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub> tạo thành trong các phản </b>
<b>ứng hóa học bị phân hủy ngay </b>
<b>thành CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O</b>


- <b>H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O </b>


<b> Axit yếu</b>


<b> Axit không bền</b>


<b>1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật </b>
<b>lí</b>


<b>- CO<sub>2</sub> tan được trong nước tạo thành </b>
<b>dd H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. </b>


<b>- V<sub>CO2</sub> : V<sub>H2O</sub> = 9: 100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Xác định gốc axit của axit cacbonic, đọc tên gốc?</b>


<b>H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


<b>- HCO<sub>3</sub> : </b>


<b>= CO<sub>3</sub> :</b>


<b>I. Axit cacbonic: ( H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>)</b>


<b>hidrocacbonat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Muối cacbonat</b>


<i><b>1. Phân loại và tính tan:</b></i>


<b>Cho các muối sau: Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>; Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>; NaHCO<sub>3</sub>; CaCO<sub>3</sub></b>


<b>Thành phần của các muối trên có điểm gì khác nhau? </b>


- <i><b>Muối cacbonat trung hòa</b></i><b>:</b>


<b> VD: Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>natri cacbonat; CaCO<sub>3</sub> canxi cacbonat.</b>


<b> vì khơng cịn nguyên tố H trong thành phần gốc axit</b>


- <i><b>Muối cacbonat axit</b></i><b>: </b>


<b> VD: NaHCO<sub>3 </sub>natri hidrocacbonat; </b>



<b> Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> canxi hidrocacbonat. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

t t k k k k k k k k


<b>- HCO<sub>3</sub></b> <sub>-</sub> <sub></sub>


<b>-= CO<sub>3</sub></b>


t t t t t t t t t t t t t


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Phân loại và tính tan</b>


- <i><b><sub>Muối cacbonat trung hòa</sub></b></i><b><sub>:</sub></b>


<b> VD: CaCO<sub>3</sub>, MgCO<sub>3</sub></b>


- <b><sub>Đa số không tan trong nước, trừ một số muối </sub></b>


<b>cacbonat của kim loại kiềm như</b> <b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


- <i><b><sub>Muối cacbonat axit</sub></b></i><b><sub>:</sub></b>


<b> VD: NaHCO<sub>3</sub>, Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Muối + axit </b><b> muối mới + axit mới</b>


<b>2. dd muối + dd bazơ </b><b> muối mới + bazơ mới</b>


<b>3. dd muối + dd muối </b><b> 2 muối mới </b>



<b>4. Muối bị nhiệt phân hủy</b>


<b>5. Dd muối + kim loại </b><b> muối mới + kim loại mới</b>


<b>Sản phẩm </b>
<b>có chất kết </b>


<b>tủa hoặc </b>
<b>bay hơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Tính chất hóa học</b>


<b>Thí nghiệm 1</b> <b><sub>Dd NaHCO</sub><sub>3</sub><sub> và CaCO</sub><sub>3 </sub><sub>lần lượt tác dụng với dd HCl</sub></b>


<b>Dụng cụ, </b>


<b>hóa chất</b> <b>Ống hút, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, lọ dd HCl, 2 ống nghiệm đựng riêng biệt 2ml dd NaHCO<sub>3 </sub>và CaCO<sub>3</sub></b>
<b>Cách tiến </b>


<b>hành</b>


<b>Cho dd HCl vào: - ống nghiệm 1 có sẵn 2ml dd NaHCO<sub>3</sub></b>
<b> - ống nghiệm 2 có sẵn CaCO<sub>3 </sub>( bột đá )</b>
<b>Hiện tượng</b>


<b>Giải thích, </b>
<b>viết PTHH</b>


<b>Kết luận</b>



<b>Có bọt khí thốt ra ở cả hai ống nghiệm</b>


<b>Muối cacbonat tác dụng với dung dịch axit mạnh </b>
<b>hơn axit cacbonic tạo thành muối mới và giải </b>


<b>phóng khí CO<sub>2</sub></b>


<b>Có phản ứng hóa học xảy ra ở hai ống nghiệm:</b>
<b>- NaHCO<sub>3(dd)</sub> + HCl </b><b> NaCl<sub>(dd)</sub> + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2(k)</sub></b>


-<b> CaCO<sub>3(rắn)</sub> + 2HCl </b><b> CaCl<sub>2(dd)</sub> + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2(k)</sub></b>


1:56
1:47
1:39
1:38
1:37
1:36
1:35
1:341:331:321:431:441:451:461:31


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Tính chất hóa học</b>


<i><b>Thí nghiệm 2</b></i> <i><b><sub>Dd K</sub></b><b><sub>2</sub></b><b><sub>CO</sub></b><b><sub>3 </sub></b><b><sub>lần lượt tác dụng với dd Ca(OH)</sub></b><b><sub>2</sub></b><b><sub> và dd NaOH</sub></b></i>
<b>Dụng cụ, </b>


<b>hóa chất</b> <b>Ống hút, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, lọ dd K<sub>nghiệm đựng riêng biệt 2ml dd Ca(OH)</sub><sub>2 </sub>2<sub>và 2ml dd NaOH</sub>CO3, 2 ống </b>
<b>Cách tiến </b>



<b>hành</b> <b>Cho dd K<sub>và ống nghiệm 2 có sẵn 2ml dd NaOH</sub>2CO3 vào: - ống nghiệm 1có sẵn 2ml dd Ca(OH)2</b>
<b>Hiện tượng</b>


<b>Giải thích, </b>
<b>viết PTHH</b>


<b>Kết luận</b>


-<b>Ống nghiệm 1: có vẩn đục hoặc kết tủa trắng xuất hiện</b>


-<b>Ống nghiệm 2: khơng có hiện tượng gì</b>


<b>Một số dung dịch muối cacbonat phản ứng với </b>
<b>dung dịch bazơ tạo thành muối cacbonat khơng </b>
<b>tan và bazơ mới</b>


<b>Có phản ứng hóa học xảy ra ở ống nghiệm 1:</b>
<b>- K<sub>2</sub>CO<sub>3(dd)</sub> + Ca(OH)<sub>2(dd)</sub>  CaCO<sub>3(rắn)</sub> + 2KOH<sub>(dd)</sub></b>


<b>dung dịch muối cacbonat</b>


<b>- K<sub>2</sub>CO<sub>3(dd)</sub> + NaOH  khơng xảy ra vì sản phẩm khơng </b>
<b>có chất kết tủa </b>


1:56
1:47
1:39
1:38
1:37
1:36


1:35
1:341:331:321:431:441:451:461:31


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Tính chất hóa học</b>


<i><b>Thí nghiệm 3 Dd Na</b><b><sub>2</sub></b><b>CO</b><b><sub>3 </sub></b><b>lần lượt tác dụng với dd CaCl</b><b><sub>2</sub></b><b> và KCl</b></i>


<b>Dụng cụ, </b>


<b>hóa chất</b> -<b><sub>nghiệm đựng riêng biệt 2ml dd CaCl</sub> ống hút, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, dd Na<sub>2</sub><sub> và 2ml dd KCl. </sub>2CO3, 2 ống </b>
<b>Cách tiến </b>


<b>hành</b> <b>Cho dd Na<sub> - ống nghiệm 2 có sẵn 2ml dd CaCl</sub>2CO3 vào: - ống nghiệm 1 có sẵn 2ml dd KCl</b>
<b>Hiện tượng</b>


<b>Giải thích, </b>
<b>viết PTHH</b>


<b>Kết luận</b>


-<b> Ống nghiệm 1: khơng có hiện tượng gì</b>


-<b> Ống nghiệm 2: có vẩn đục hoặc kết tủa trắng xuất hiện</b>


<b>Một số dung dịch muối cacbonat phản ứng với </b>
<b>dung dịch muối khác tạo thành 2 muối mới</b>


<b>Có phản ứng hóa học xảy ra ở ống nghiệm 2:</b>
<b>- Na<sub>2</sub>CO<sub>3(dd)</sub> + CaCl<sub>2(dd)</sub> </b><b> CaCO<sub>3(rắn)</sub> + 2NaCl<sub>(dd) </sub></b>



<b>dung dịch muối cacbonat</b>


<b> - Na<sub>2</sub>CO<sub>3(dd)</sub> + KCl </b> <b>khơng xảy ra vì sản phẩm khơng có </b>


<b>chất kết tủa (ống nghiệm 1 )</b>


1:56
1:47
1:39
1:38
1:37
1:36
1:35
1:341:331:321:431:441:451:461:31


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CaCO<sub>3(rắn)</sub> </b><b>t CaO0</b> <b><sub>(rắn)</sub> + CO<sub>2 (k)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tháp đá vôi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Ứng dụng</b>


<b>CaCO<sub>3</sub></b>


<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> là axit yếu hơn axit HCl vỡ</b>


<b>B. Muối cacbonat không tác dụng với axit HCl</b>


<b>C. H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> không bền bị phân hủy ngay thành CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O</b>



<b>ỏp ỏn: D</b>
<b>A. Muối cacbonat tác dụng với axit HCl tạo thành axit </b>
<b>cacbonic</b>


<b>đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Magie cacbonat </b>


<b>cã những tÝnh chất hóa học nào sau đây ?</b>


a. Tác dụng với axit và dd bazơ
b. Tác dụng với axit và dd muối


c. Tác dụng với dd muối và bị nhiệt phân
hủy


d.Tác dụng với axit và bị nhiệt phân hủy


<b>Lm li</b> <b>Đáp án</b>


<b>Hoan hơ …! Đúng rồi …!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CỈp chất nào sau đây </b>


<b>không tác dụng đ ợc với nhau?</b>


<b>a. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> vµ KHCO<sub>3 </sub></b>
<b>b. CaCl<sub>2</sub> vµ Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b>c. Ba(OH)<sub>2</sub> vµ K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


<b>d. K<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub> vµ NaCl</b>


<b>Làm lại</b> <b><sub>Đáp án</sub></b>


<b>Hoan hơ …! Đúng rồi …!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Mét ®iĨm
10


<b>Hộp số 5</b>


<b>Một điểm 10</b>
<b>Chúc em học </b>


<b>tốt và ngày </b>
<b>càng yêu thích </b>


<b> môn hóa học</b>


Hộp số 4 <b>Một điểm</b>


<b> 9</b>


<b>Hộp số 6</b>
<b>Hộp số 2</b>


c <sub>H</sub>
H
<b>H</b>
<b>H</b>


Một tràng
pháo tay


<b>Hộp sè 3</b>


Mét ®iĨm
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Đọc phần em có biết</b>


<b>2. Làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk</b>


<b>3. Vào internet tìm hiểu thêm về ứng dụng </b>
<b>của muối cacbonat, chu trình cacbon </b>
<b>trong tự nhiên</b>


<b>4. Đọc bài Silic, công nghiệp silicat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×