Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an day ngay 2 buoi Tuan 10 lop B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.76 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 10: </b></i>

<b> Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>


<i><b>Tp đọc</b></i>

<i><b>: Sáng kiến của bé Hà</b></i>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b><i><b> : </b></i>


- Ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bớc đầu biết đọc phân biệt
lời kể và lời nhân vật.


- Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lịng kính
u, sự quan tâm tới ơng bà. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1:</b></i>


Giáo viên Học sinh


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Gíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Đọc mẫu:</b>


<b>3. Đọc câu: </b>



- GV ghi bảng các từ khã


Ngày lễ, lập đơng, nên, nói, sáng kiến,
ngạc nhiên, suy ngh, mi


<b>4. Đọc đoạn:</b>


<b>- Yờu cu 3 HS c 3 đoạn</b>
<b>- </b> Yêu cầu HS giải nghĩa từ


- GV hớng dẫn HS luyện đọc từ khó.
<b>5. Luyện đọc bài trong nhóm</b>
- Cho HS quay về nhóm đọc bài.


<b>6. Thi đọc:</b>


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện diện
đọc bài.


7. Đọc đòng thanh:


- Më SGK


- Theo dõi đọc thầm


- Yêu HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho
dến hết bài.


- Luyện đọc từ khó



- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài
- GiảI nghĩa từ.


- Luyện đọc câu khó.
-Các nhóm đọc bài


- Đại diện các nhóm nêu kết quả đọc bài
của nhóm mình.


- Các nhóm cử đại diện đọc bài.
- Các nhóm khỏc theo dừi nhn xột


- Đọc bài.
<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<b>Cõu 1 : 1 HS đọc</b> - HS đọc thầm đoạn 1


- BÐ Hµ cã sáng kiến gì ? - Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ


của ông bà. là công nhân cã ngµy 1/5, mẹ có ngày- Vì Hà có ngày lễ tết thiếu nhi 1/6 bố
8/3. Còn ông bà thì cha có ngày lễ nào cả.


<b>Cõu 2: HS đọc lại đoạn 1</b>


- Hai bè con chän ngµy nµo lµm ngµy


lễ của ơng bà ? vì sao ? bà. Vì ngày đó là ngày trời bắt đầu trở rét,- Chọn ngày lập đông làm lễ của ông


mọi ngời cần chú ý chăm lo sức khoẻ cho
các cụ già.


- HiƯn nay trªn thÕ giíi ngêi ta lÊy
ngµy 1/10 lµm ngµy quèc tÕ cho ngêi
cao tuæi.


<b>Câu 3: (HS đọc đoạn 2,3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 4: Bé Hà đã tặng ơng, bà món q
gì?


- ¤ng, bµ nghÜ sao vỊ mãn quµ của
ông, bà?


- Muốn cho ông bà vui lòng các em
nên làm gì?


- Tặng ông bà chùm điểm 10.


- Ông bà thích nhất món quà của Hà.
- Chăm ngoan, học giỏi.


<b>Cõu 5: (HS c)</b>


- Bé Hà trong truyện là một cô bé nh


thế nào ? rất kinh yêu, ông bà.- Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và
- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức



"Ngày cho ông bà". - Vì Hà rất yêu ông bà.


<b>4. Luyn c li:</b>


- Phân vai (2, 3 nhóm)


- GV nhận xét cho điểm.


- Mỗi nhóm 4 HS tự phân vai


(Ngi dn chuyn, bộ Hà, bà, ơng)
- Các nhóm đọc bài theo phân vai
- Thi đua giữa các nhóm


- Nhận xét các nhóm đọc.


<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu nội dung, ý nghĩa chun
- NhËn xÐt


- Chn bÞ tiÕt kĨ chun.


- Sáng kiến bé Hà tỉ chøc, thĨ hiện
lòng kính yêu ông bà.


<b>Toán: Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BiÕt tìm x trong các BT dạng: x + a = b ; a + x = b( víi a, b là các số có không


qú 2 chữ số)


- Biết giải bài toán có một phép trừ.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


- Muốn tìm 1 số hạng trong 1 tỉng


ta lµm thÕ nµo ? x+8=176+x=14


<b>B. Bµi míi:</b>


<i>Bµi 1: Tìm x</i> Làm bài vào vở,3 em lên bảng làm.
- HD mẫu 1 bài x là số hạng cha biÕt


trong 1 tæng.


- Số hạng đã biết là 8, tổng đã biết là 10.


a, x + 8 = 10
x = 10 - 8
x = 2
- Muèn t×m sè hạng cha biết là làm


thế nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng kia.b, x + 7 = 10
x = 10 - 7


x = 3



- GV nhËn xÐt


c, 30 + x = 58
x = 58 - 30
x = 28


<i>Bµi 2: TÝnh nhÈm.( Cét 1-2 )</i> - Lµm miƯng


- HS lµm SGK (46) 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10


10 – 1 = 9 10 – 8 = 2
10 – 9 = 1 10 – 2 = 8


<i>- GV theo dâi bæ sung.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>.Bài 4: 1 HS đọc đề bài</i>


- GV nêu kế hoạch giải
- 1 HS tóm tắt


- 1 HS gi¶i


Tóm tắt:
Cam qt : 45 quả
Trong đó cam: 25 quả
Quýt :qu ?


- GV nhận xét


Bài giải:


Quýt có số quả là:
45 25 = 20 (quả)


Đáp số: 20 quả


<i>Bài 5: T×m x</i>


BiÕt x + 5 = 5 A. x = 5


x = 5 – 5 B. x = 10
x = 0 C. x = 0
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê häc.


<b>Đạo đức: Chăm chỉ học tập ( Tiết 2)</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS hiĨu:


- Nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết đợc lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết đợc chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
- Thực hiện chăm chỉ học tp hng ngy.


<b>II. tài liệu ph ơng tiện :</b>


-Đồ dùng cho chơi sắm vai (t2)



<b>II. hot ng dy hc:</b>


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>A. KiĨm tra b·i cị:</b>


- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ? - Giúp HS mau tiến bộ đạt kết quả cao
đ-ợc bạn bè, thầy cô giáo u mến.


<b>b. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1 : úng vai</b>


<i><b>Mục tiêu: giúp học sinh có kỹ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc sống</b></i>


<i><b>Cách tiến hành: </b></i>


Nêu tình huống: Hơm nay, khi Hà
chuẩn bị bài học cùng bạn thì bà ngoại
đến chơi. Đã lâu Hà cha gặp bà nên
mừng lắm. thế nào ?


TL s¾m vai trong tình huống.


Hà nên đi học, sau buổi học sẽ về chơi
và nói chuyện với bà.


KL: HS cần phải đi học đều và đúng
giờ.



<b> Kết luận: học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ</b>


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b> - HS thảo luận nhóm 2.


<i><b>Mục tiêu: Giúp học sinh bày tổ thái độ đối với các ý kiến liên quan đến các chuẩn</b></i>


mực đạo đức.


<i><b>Cách tiến hành: GV yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành hay</b></i>
không tán thành đối với các ý kiến naêu trong phiếu thảo luận.


- Néi dung phiÕu a, b, c, d


KÕt luËn: a. Không tán thành vì là HS cũng cần


chăm chỉ học tập.
b. Tán thành
c. Tán thành


d. Không tán thành vì thức khuya sẽ có
hại cho sức khoẻ.


<b>Hot ng 3: Phõn tớch tiu phm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>*Cách tiến hành:</i>


1. Giáo viên mời líp xem tiĨu phÈm do mét sè häc sinh ë líp diƠn
2. Mét sè häc sinh diƠn tiĨu phÈm


- Làm bài trong giờ ra chơi có - Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi, bớt


căng thẳng trong học tập và vì vậy nên dùng
thời gian đó để làm bài tập. Chúng ta khuyên
bạn nên giờ nào việc ấy.


Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là
bổn phận của ngời học sinh đồng thời
cũng là để giúp các em…của mình.


<b>C. Cđng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học. Về nhà xem lại bài


<i><b>Tp c: ( Luyn c) Sỏng kiến của bé Hà</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS </b>


- Rèn luyện kỷ năng đọc đúng,đọc trôi chảy . Biết ngắt nghỉ đúng sau dấu chấm,
dấu,phẩy và giữa các cụm từ.


- Trả lời đợc một số câu hỏi trong bài.
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


<b>III. Cá hoạt động dạy học: </b>


Giáo viên Häc sinh
<b>1. Giíi thƯu bµi:</b>


- Nêu mục tiêu yêu cầu bài học - Nghe.
<b>2. H ớng dẫn luyện đọc :</b>



- Yêu cầu HS nêu tên bài tập đọc đã học buổi sáng -Một số em nêu.


- Gọi HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi - Đọc bài theo thứ tự- nhạn xét.
Theo hớng dẫn bài đọc.


- NhËn xÐt ghi ®iĨm.


- GV tiến hành cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Lần lên đọc bài .
Cho hết học sinh.


- Yêu cầu Hs bình chọn các bạn đọc trong tổ - Cử đại diện đọc thi giữa các
đọc thi giữa 3 nhóm. nhóm.


- Nhận xét động viên khuyến khích học sinh
đọc


<b>3. Củng cố dặn dò:- Nhận xét giờ học</b>
- Chuẩnbị bài sau.


<b>To¸n: Lun tập </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tìm x trong các BT dạng: x + a = b ; a + x = b( với a, b là các số có không
qúa 2 chữ số)


- Biết giải bài toán có mét phÐp trõ.


<b>II) Các hoạt động dạy học: </b>



<b>A) KiÓm tra bµi cị: HS lµm bảng con.</b>


- GV nhận xét két luận.


<b>B) Dạy học bài mới:</b>
<b>1) GT bài:</b>


<b>2) Luyện tập:</b>
<b>Bài1: Tìm x </b>


32 + x = 65 92 + x = 98 x + 23 = 60
20 + x = 70 50 + x = 90 x + 23 = 65
- GV hớng dẫn hs làm bài.


- Gọi hs nêu lại cách tính.
- HS làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi hs lần lợt lên bảng làm.
- Góh nhận xét .


- GV kÕt luËn.


<b>Bµi 2: TÝnh</b>


10 - 1 - 2 = 10 - 3 - 4 = 19 - 3 - 5 =
10 - 3 = 10 - 7 = 19 - 8 =
- HS lµm vµo vë.


- GV theo dâi bỉ sung.
- Gäi hs nêu.



- GV và hs nhận xét.


<b>Bi 3: Một quầy gạo cả ngày bán đợc 99 kg. Riêng buổi sáng quầy đó đã bán </b>


đ-ợc 55 ki - lô - gam gạo. Hỏi buổi chiều hơm đó , bán đđ-ợc bao nhiêu ki - lô - gam
gạo ?


- Gọi hs đọc bài.
- Hớng dẫn hs giải .
? Bài toán cho biết gì.
? Bài tốn hỏi gì.
- HS làm vào vở.
- GV theo dõi hs yếu.
- Chấm chữa bài.
- GV kết luận.


<b>Bµi 4*:T×m x </b>


X + 7 = 9 + 8 6 + x = 7 + 9 15 + x = 16 + 21
- HD cách làm.


- HS khá giỏi lµm vµo vë.
- GV theo dâi chÊm bµi.
- Gäi 3 em lên bảng chứa bài.
- GV nhận xét kết luận.


<b>C) Củng cố dặn dò: NhËn xÐt giê häc.</b>


Về nhà xem lại bài.



<i><b> ___________________________</b></i>



<b>ChÝnh t¶: ( Nghe viÕt) Sáng kiến của bé Hà</b>


<b>I Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nghe và viết lại đúng đoạn 3 của bài: Sáng kiến của bé Hà. “ Từ đến ngày lập
đông………….cháu đấy.”


- Viết đúng các từ: Lập đông, đều, chúc thọ, cảm động lắm, hiếu thảo, sẽ sông.
- Rèn cho các em có ý thức trau dồi chữ viết.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. H íng dÉn viết chính tả</b>


a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết:


- GV đọc đoạn viết. – Theo dõi 1 em đọc lại.


- Đoạn này trích trong bài tập đọc nào? - Trong bài sáng kiến của bé Hà.
- Hà đã tặng ơng bà món q gì? - Tặng ông bà chùm điểm mời.
b. Hớng dẫn cách trình bày.


- GV híng dÉn. – Theo dâi.
c. Híng dÉn viÕt tõ khã:


- GV đọc các từ khó: - Viết các từ khó vào bảng con


d. Viết chính tả:


- GV đọc bài - Viết vào vở
e. Soát lỗi:


- GV đọc lại bài. – Soát lỗi.
g. Chấm chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Về nhà sữa lại lỗi.
- Chuẩn bị bài sau.




<b> Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>


<b>ThĨ dơc : Bµi thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-- Thc hin ỳng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách điểm số 1 - 2, 1- 2 theo đội hình vịng trịn.


- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


<b>II. địa điểm – ph ng tin :</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.



<b>III. Nội dung ph ơng pháp :</b>



<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> Phơng pháp


<b>A. phần Mở đầu:</b> <sub>6-7'</sub> ĐHTT: X X X X X


X X X X X
X X X X X


D



<b>1. NhËn líp:</b>


- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè,
gi¸o viên nhận lớp phổ biến nội dung
bài tập, yêu cầu kiÓm tra.


<b>2. Khởi động: Đi đều 2 – 4 hng</b>


dọc và hát quay hàng ngang và giÃn
cách 1 sải tay, hàng 2 và 4 bớc sang
trái (phải).


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X


D


- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 - 2lần


2 x 8N



<b>B. Phần cơ bản:</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung: ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X


D


- Ôn đi đều 2 – 4 hàng dọc. 4-5'


<b>C. PhÇn kÕt thóc. </b>


- Cói ngêi th¶ láng


- Nh¶y th¶ láng. 5-6 lần


- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh 5-6 lần


- NhËn xÐt giê häc. 1'


- Giao bµi tËp vỊ nhµ 1'


<b> __________________________________</b>


<b>To¸n: Số tròn chục trừ đi một sè</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100 - trờng hợp số bị trừ là số tròn
chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số



- Biết giải bài toán có 1 phép trừ ( Số tròn chục trừ đi một số)


<b>II. đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>iII. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


- 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con


24 + x = 30
x + 8 = 19


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


a. Giíi thiƯu thùc hiƯn phÐp trõ 40-8
vµ tỉ chøc thùc hµnh.


- Gắn các bó que tính trên bảng.
*Nêu: Có 4 chục que tính, bớt đi 8
que tính. Em làm thế nào để biết cịn
bao nhiêu que tính ?


- Hớng dẫn HS lất ra bỏ (mỗi bó 1
chục (tức 10) que tính và hớng dẫn HS
nhận ra có 4 chục thì viết 4 vào cột
chục viết 0 vào cột đơn vị


(Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu


trừ) lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở
cột đơn vị, thẳng cột với 0, kể vạch
ngang ta cho phộp tr 40-8.


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


4 0


3 8


- Ly 1 bú 1 chục que tính, tháo rời
ra đợc 10 que tính, lấy bớt đi 8 que
tính, cịn lại 2 que tính.


- (10 – 8 = 2) viết 2 thẳng cột với 0
và 8 ở cột đơn vị, 4 chục que tính bớt
đi 1 chục còn lại 3 chục.


- (4 – 1 = 3) viÕt 3 ë cét chơc th¼ng
cét víi 4, 3 chơc que tính và 2 chục
que tính rồi gộp lại thành 32 que tÝnh
(40 – 8 = 32).


- Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính. 40


<i>*Chó ý: ViÕt 2 th¼ng cét với 0 và 8,</i>


viết 3 thẳng cột với 4. 328


b. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ.


40-18 và tổ chức thùc hµnh


<i>Bíc 1: Giíi thiƯu phÐp trõ. 40 - 18</i>


- HS lÊy 4 bã que tÝnh, mỗi bó 1
chục que tÝnh (4 chôc tõ lµ 40 que
tính).


- Có 40 que tính, bớt đi 18 que tính


phải làm tính gì ? - Tính trừ 40-18


- Từ 40 que tính, bớt đi 18 que tính
phải làm tính gì ?


<i>Bớc 2: Thực hiện phép trừ 40 – 18</i> - Từ 40 que tính ( 4 bó) mỗi bó 1
chục lấy 1 bó, cịn lại 3 bó. Tháo rời
bó que tính vừa lấy đợc 10 que tính,
bớt đi 8 que tớnh cũn 2 que tớnh.


- Từ 3 bó còn lại tiÕp tơc lÊy tiÕp 1
bã que tÝnh n÷a, còn lại 2 bó, tức là
còn 2 chơc que tÝnh.


<i>*Chó ý: C¸c thao t¸c cđa bíc 2 là cơ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tính. 18
22


<b>C. Thực hành:</b>



<i>Bài 1: HS làm bảng con</i> - 1 học sinh nêu yêu cầu bµi.


60 50 90 80 30 80


9 5 2 17 11 54


51 45 88 63 19 26


- Giáo viên nhận xét:


Bi 3: Cho HS đọc đề bài. <i>Tóm tắt:</i>


- Nªu kÕ hoạch giải Có : 20 que tính


- 1 em tãm t¾t Bít : 5 que tính


- 1 em giải Còn : ...? que tính


<i>Bài giải:</i>


- GV nhận xét. 2 chục que tính = 20


Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 (cây)


Đáp số: 15 cây


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>



- Nhận xét tiÕt häc.


<b> _____________________________</b>


<b>KĨ chun: S¸ng kiÕn cđa bÐ Hà</b>



<b>I. Mục tiêu yêu cầu :</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Da vo cỏc ý cho trc kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà .
- HSKG kể lại đợc toàn bộ cõu chuyn( BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài: GV nêu mục</b>


ớch, u cầu giờ học.


<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>


a. KĨ tõng đoạn câu chuyện dựa vào


cỏc ý chớnh. ph).- 1HS đọc yêu cầu của bài (bảng
a) Chọn ngày lễ



b) BÝ mËt cđa 2 bè con
c) NiỊm vui của ông bà
- Hớng dẫn HS kể mẫu Đ1 theo ý 1. - HS kể 1 đoạn làm mẫu
- Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào ?


- Bé Hà có sáng kiến gì ?


- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ
của ông bà ? vì sao ?


- KĨ chun trong nhãm: HS nèi
tiÕp nhau kể từng đoạn


- Kể chuyện: Trớc lớp


b. K toàn bộ câu chuyện. - 3 HS đại diện cho 1 nhóm kể nối
tiếp…


- GV híng dÉn kÓ. - 3 HS 3 nhãm thi kÓ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại chuyện cho ngời
thân nghe.


<b> </b>



<b>TËp viÕt: Chữ hoa H</b>




<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


- Vit đúng chữ hoa H9 1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai(
1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Hai sơng một nắng( 3 lần)


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa H đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.


<b>III. </b>các hoạt động dạy học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viÕt b¶ng con. - C¶ líp viÕt b¶ng con G


- Đọc lại cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Góp sức chung tay.
- Viết bảng con: Góp


B<b>. Bµi míi</b>:


<b>1. Giới thiệu bài: Nờu mc ớch,</b>


yêu cầu.


<b>2. Hớng dÉn viÕt ch÷ hoa:</b>


a. Híng dÉn HS quan s¸t và nhận
xét chữ H:


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát



- Chữ H cao mÊy li ? - 5 li


- Gåm mÊy nÐt ? - 3 nét.


+ Nét 1: Kết hợp 2 nét cơ bản, cong trái
và lợn ngang.


+ Nét 2: Kết hợp của 3 nét cơ bản khuyết
ngợc và khuyết xuôi và mãc ph¶i.


+ Nét 3: Nét thẳng đứng nằm giữa đoạn
nối của 2 nét khuyết.


- Híng dÉn c¸ch viÕt. - HS quan sát
- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách


vit. rồi lợn ngang.- ĐB trên đờng kẻ 5, viết nét cong trái
- Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút
viết nét khuyết ngợc nối liền sang nét
khuyết xuôi, cuối nét viết xuôi lợn lên
viết nét móc phải, BD ở ĐK 2.


- Lia bút lên quá đờng kẻ 4, viết 1 nét
thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét
khuyết, DB trớc đờng kẻ 2.


<b>3. Híng dÉn viÕt b¶ng con.</b> - Cả lớp viết 2 lần chữ H.


<b>4. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chữ nào có độ cao 1 li ? - o, u, e, , n, a
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - s


- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t
- Chữ nào có độ cao 2 li ? - p
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - h, g, y
- Chữ nào có độ cao 4 li ? - G
- Cách đặt du thanh, khong cỏch


giữa các chữ.


- GV vừa viết cụm từ ứng dụng vừa
nói vừa nhắc lại cách viết.


- HD H/s viết chữ Hai vào bảng con - HS viết vào bảng con.


<b>5. HS viết vở tập viết: </b> - HS viết vở tập viết.


- GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV.


<b>6. Chấm, chữa bµi:</b>


- GV chÊm 5, 7 bµi nhËn xÐt.


<b>7. Cđng cè dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét chung tiÕt häc.



<b> </b>


<b> Thứ 5 ngày 21tháng 10 năm 2010</b>


<b>Luyện từ và câu: Từ ngữ về họ hàng. </b>


<b> DÊu chÊm, dÊu chÊm hái.</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng( BT1, BT2); Xếp đúng từ
chỉ ngời trong gia đ ình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nội, họ ngoại ( BT3)
- Biết điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn cú ch trng( BT4).


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ bµi tËp 2, bµi tËp 4.


<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


<b>Bài 1: (Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu bi.


- Nắm vững yêu cầu bài tập



+ GV viÕt nhanh lªn bảng (HS phát
biểu) ông, bà, bố, con, mẹ, cụ già, cô,
chú, thím, cËu, mỵ, con dâu, con rể,
cháu, chắt, chút, chít


- HS mở truyện: Sáng kiến của bé Hà,
đọc thầm, tìm nhanh ghi nháp những từ
chỉ ngời trong gia đình họ hng.


- Nhận xét chữa bài.


<b>Bi 2 : </b> - 1 HS c yờu cu.


- Nắm vững yêu bµi tËp. - Líp lµm vë


- 2 HS làm bảng quay
- 1, 2 HS đọc kết quả.


- NhËn xÐt ch÷a bài.


<i>*Ví dụ: Cụ, ông bà, cha, mẹ, chú bác,</i>
cô, d×, thÝm, cËu, mợ, con dâu, con rể,
cháu, chắt, chít


<b>Bi 3 : </b> - 1 HS đọc yêu cầu.


- Hä nội là những ngêi hä hµng vÒ


đằng bố hay đằng mẹ ? - Đằng bố



- Hä ngoại là những ngời họ hàng về


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kẻ bảng 3 phần ( 2cột)


- Ghi họ nội, họ ngoại: - HS 3 tổ lên thi ( 6 em )
<i>*VÝ dô:</i>


- Hä néi: ¤ng néi, bµ néi, bác, chú,
thím, cô.


- Họ ngoại: Ông ngoại, bác, cậu, mợ,
dì.


- Nhận xét


<b>Bi 4: 2 HS lờn bảng</b> - 1 HS đọc yêu cầu
.ch


… a biÕt viÕt. - HS lµm SGK


Giải:….nữa khơng ? - 2 em đọc lại khi đã điền đúng.


- Chun nµy bn cêi ë chỗ nào ? - Nam xin lỗi ông bà "vì chữ xấu và có
nhiều lỗi chính tả" nhng chữ trong th là
của chị Nam chứ không phải của Nam, vì
Nam cha biết viết.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>



- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Khen nh÷ng em häc tèt, cã cố gắng.


<b> _______________________________________</b>


<i><b>Toán: 31 – 5</b></i>



<b>. Mơc tiªu: Gióp HS: </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 31 5
- Biết giải bài toán cã ,mét phÐp trõ d¹ng 31 – 5.


- NhËn biÕt giao điểm của hai đoạn thẳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-3 bã chơc que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:


A. <b>KiĨm tra bµi cị.</b>


- củng cố bảng trừ (11 trừ đi một số) - 2 em c bng tr.


B<b>. Bài mới</b>:


- Học sinh tự tìm kết quả của phép trừ
31 -15



- Hớng dẫn HS thao tác trªn que tÝnh


- Muốn biết 5 que tính phải bớt (1 que
tính và 4 que tính nữa ta bớt 1 que tính rời,
muốn bớt 4 que phải tháo 1 bó để có 10
que tính rời, bớt tiếp 4 que tính cịn 6 que
tính ( nh thế lấy là đã 1 bó 1 chục và 1 que
tính tức 11 que tính rời, bớt 5 que tính, tức
là lấy 11 trừ 5 bằng 6) 2 bó 1 chục ( để
nguyên) và 6 que tính rời, cịn lại gộp 26
que tính.


Vậy 31 -5 = 26
- Hớng dẫn HS đặt tính hàng chục trừ


từ phải sang trái 31 * 1 không trừ đợc 5 lấy 11 5 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1
26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2


C<b>. Thực hành</b>.


<b>Bài 1: Tính.</b> - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm vào vở
- Nêu miệng kết quả.


51


8
….



41


3
….


61


7
….


31 81
- -


9 2
….. …..


<b>Bµi 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- 3 học sinh lên bảng
- HS làm bảng con.


a. 51 và 4; b, 21 vµ 6
51 21


4 6
47 15


- GV nhËn xÐt


<b>Bài 3: 1 HS đọc đề bài</b> Tóm tắt


- Nªu kÕ hoạch giải Có : 51 quả trứng


- Cả lớp làm vào vở ăn : 6 quả


- 1 em lên bảng giải. <sub>Còn:. Quả trứng ?</sub>


- HS chữa bài Bài giải:


Số trứng còn lại là:
51 6 = 45 ( quả)


Đáp số: 45 quả trứng
- GV nhận xét


<b>Bi 4 : Học sinh đọc đề bài</b> * Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại
điểm 0


- Cho HS tập diễn đạt Cách khác: Hai đoạn thằng AB và CD cắt
nhau tại điểm 0, hoặc là điểm cắt nhau của
đọan AB và đoạn thẳng CD…


<b>4. Cñng cè - Dặn dò: </b>
<b>GV chốt lại toàn bài.</b>
<b>Nhận xét giờ.</b>


<b>Tập chép: Ngµy lƠ</b>




<b>I. u cầu cần đạt:</b>


1. Chép lại chính xác trình bày đúng bài chính tả: Ngày lễ
2. Làm đúng các bài tập 2, 3b


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.


III. hot ng dạy học



<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. Híng dÉn tËp chÐp: </b>


- GV đọc đoạn chép


- GV chØ vµo nh÷ng ch÷ viÕt hoa
trong bài chính tả.


- 2, 3 HS đọc đoạn chép.


- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc


tế Lao động, ngày Quốc tế Thiếu nhi,
Ngày Quốc tế Ngời cao tuổi.


- Những chữ nào trong tên ngày lễ
đợc viết hoa ?(chữ đầu của mi b
phn tờn).


- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.


- HS viết vào bảng con những tiếng


dễ lẫn. - hằng năm, phụ nữ, lấy làm.


- HS chộp bo vào vở - HS lấy vở viết bài
-GV đọc lại tồn bài cho HS Sốt lỗi


- ChÊm bµi ( 5 – 7 bµi )


-HS đổi vở sốt lỗi


<b>3. Làm bài tập chính tả:</b>


<i>Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k </i>


- Nhận xét chữa bài. - 1 học sinh nêu yều cầu bài - Lớp làm SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

dòng kênh.
Bài 3: Điền vào chỗ trống l/n, nghỉ/


ngh . - 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm vở



- 2 HS lên bảng
Lời giải:


Giáo viên nhận xét b. NghØ häc, lo nghỉ, nghỉ ngơi,
ngầm nghĩ.


<b>5. Củng cố dặn dò.</b>


- GV khen nhng HS chộp bi chính
tả đúng, sạch đẹp.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b> ____________</b></i>



<i><b>Thủ công: Gấp thuyền phẳng đáy có mui ( T2)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Gấp đợc thuyền phẳng đáycó mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu thuyền
- Giấy thủ công


<i>II. hot động dạy học: Tiết 2:</i>



<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>giáo viên</b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh</b>


5' A.<b>Kiểmtrabài cũ:</b> - Kiểm tra đồ dùng
của HS phục vụ tiết
học.


27
'


B. <b>Bài mới:</b>
<b> 1Học sinh thực</b>
<b>hành gấp thuyền</b>
<b>phẳng đáy có</b>
<b>mui.</b>


- Gọi 1, 2 HS nhắc lại
các bớc gấp thuyền
phẳng đáy có mui về
thực hiện các thao tác
gấp thuyền.



+ Bíc 1: GÊp t¹o mui
thun


+ Bớc 2: Gấp các np
gp cỏch u


+ Bớc 3: Gấp tạo thên
vµ mịi thun.


+ Bớc 4: Tạo thuyền
phẳng đáy có mui.


*Tỉ chøc cho HS thùc


hµnh theo nhãm. - HS thùc hµnh nhãm 2.
- Trong quá trình HS


thực hành GV quan sát
uốn nắn cho HS. Nhắc
HS miết kỹ các đờng mối
cho phẳng và lộn thuyền
cẩn thận, từ từ để thuyền
không b rỏch.


3' <b>C. Nhận xét </b>
<b>dặn dò:</b>


- Nhận xét sự chn bÞ
cđa HS, ý thức học tập,
kỹ năng thực hành cá


nhân và các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

"Kĩ thuật gấp hình"


<b>Luyện từ và câu: Ôn: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chÊm, dÊu chÊm hái</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ ngời trong gia ỡnh, h hng.


2. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Vở luyện tập tiÕng viÖt.


<b>III. hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Củng cố kiến thức</b> Nêu các từ ngữ chỉ ngời trong gia
đình, họ hàng mà em biết.


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


<i><b>Bµi 1: (MiƯng) ViÕt nh÷ng tõ chØ</b></i>


ngời trong gia đình, họ hàng của em - 1 HS đọc yêu cầu bài.- Tự làm bài vào vở, 1 em làm vào
phiếu.


- G¾n phiÕu lên bảng chữa
- Nhận xét chữa bài.



<i><b>Bi 2: Xp tờn ngời trong gia đình,</b></i>


hä hµng cđa em theo hai cét :


Hä néi Hä ngo¹i


- 1 HS đọc yêu cu.


- Tự làm bài vào vở, 2 em lên bảng
làm


<i><b>Bài 3: Điền vào ô trống dấu chấm</b></i>


hoc du chm hỏi - 1 HS đọc yêu cầu.- Tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng
làm


<b>3 . ChÊm ch÷a bài</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Khen những em học tốt, có cố gắng.


<b> </b>

<b> _____</b>



<b>To¸n: Lun tËp chung</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Củng cố bảng trừ có nhớ trong pham vi 100 ,dạng 11-5 (nhớ các thao tác trên
có đồ dùng học tập và thuộc bảng trừ đó.)


- Luyện kỉ năng vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm ,tính viết) và
giải tốn.


- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phÐp trõ.


<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 . củng cố kiến thức</b>


HS đọc thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số - Một số em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

90 – 2
- NhËn xÐt.


<b>2. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 1 : TÝnh nhÈm</b></i>


7 + 5 = 8 + 7 = 6 + 9 =
5 + 7 = 7 + 8 = 9 + 6 =
12 - 5 = 15 - 7 = 15 - 9 =
12 - 7 = 15 - 8 = 15 - 6 =


NhÈm , Nèi tiÕp nªu kÕt quả
Nhận xét các thành phàn và kết
quả trong từng cột tính.


<b>Bài 2 : Tìm x</b>



x + 7 = 20 x + 16 = 40
6 + x = 35 9 + x = 32


Tù lµm bµi vµo vë,
2 em lên bảng làm


<b>Bài 3 :Đặt tính rồi tính hiệu cđa :</b>


11 vµ 8 40 vµ 17
11 vµ 5 20 và 15


Tự làm bài vào vở,
2 em lên bảng làm


<b>Bài 4 : Bao gạo và bao ngô nặng 50 kg.</b>


Trong đó bao ngơ nặng 27 kg. Hỏi bao gạo
nặng bao nhiêu kg ?


Tù lµm bµi vµo vë,
1 em lên bảng làm


<b>Bài 5 : HSKG </b>


Hóy tỡm mt s sao cho khi cộng 37 với
số đó và khi lấy 37 trừ đi số đó thì hai kết
quả tìm đợc u bng nhau.


Tự làm bài vào vở,
1 em lên bảng làm



<b>3. Chấm chữa bài</b>
<b>4 . Củng cố- Dăn dò :</b>


- NhËn xÐt giê häc.


________________________________________


<b> </b>

<b>Tự nhiên và xà hộị</b>

<i><b>: Ôn tập con ngời và sức khoẻ</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài ôn tËp HS cã thÓ:


- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hoá.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, ung sch v sch.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh vẽ các cơ quan tiêu hoá phóng to.


<b>III. Cỏc hot</b> ng dy hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu nguyên nhân, cách phòng bệnh


giun. nc ó đun sôi không để ruồi đậu vào- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống
thức ăn, giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay sạch
trớc khi ăn…


<b>B. Bµi míi:</b>



Hoạt động 1: Trị chơi "xem cử động", nói
tên các cơ quan, xơng và khớp xơng.
*Cách tiến hành:


<b>B</b>


<b> ớc 1 : Hoạt động nhóm 4.</b> - HS thực hiện sáng tạo 1 số động tác vận
động và nói với nhau xem khi nào làm
động tác đó thì vùng xơng nào, xơng nào
và khớp xơng nào phải cử động.


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhóm nào viết nhanh, nhóm đó thắng.


<b>Hoạt động 2: Trị chơi: Thi hùng biện</b>
<b>Bớc 1: </b>


- GV chn bÞ 1 số thăm gh
- Bốc thăm


- Chuẩn bị


1. Chỳng ta cần ăn uống và vận động nh
thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ?
2. Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
3. Làm thế nào để phòng bệnh giun?


<b>B</b>



<b> ớc 2: Cử đại diện trình bày</b>


*Nhóm nào có nhiều lần thắng cuộc sẽ
đợc khen thởng.


- C¸c nhóm thực hiện


<b>c. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xÐt giê häc. - VËn dơng vµo thùc tÕ.


<b> Thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>


<i><b>Tập làm văn: KĨ vỊ ngêi th©n</b></i>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- BiÕt kể về ông bà hoặc ngời thân, dựa theo câu hái gỵi ý( BT1 )


- Viết đợc đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc ngời thõn. ( BT2 )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh vẽ SGK


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>



<b>Bài 1: Miệng</b> - HS c yờu cu bi


Hớng dẫn HS các yêu cầu trong bài chỉ
là gợi ý. Yêu cầu là kể chứ không ph¶i
tr¶ lêi


- HS chọn đối tợng kể: Kể về ai? (1 HS
khỏ k)


- Kể trong nhóm
- Khơi gợi tình cảm với ông bà, ngời


thân ở học sinh - Đại diện các nhóm kể- Nhận xét


- Kể sát theo ý + Bà em năm nay 60 tuổi. Trớc khi nghỉ
hu, bà dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất yêu
th-ơng, chăm sóc, chiều chuộng em


- K chi tit hơn + Bà em năm nay đã 60 tuổi nhng tóc bà
vẫn cịn đen. Trớc khi nghỉ hu bà là cô
giáo dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất yêu nghề
dạy học và yêu thơng học sinh. Em rất yêu
bà vì bà hiền hậu và rất chiều chuộng em ,
cái gì ngon bà cũng phần cho em. Em làm
điều gì sai, bà khơng mắng mà bảo em nhẹ
nhàng.


Bài 2: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài



- Học sinh làm bài, viết song đọc lại
bài, phát hiện sửa li ch sai


- Bài tập yêu cầu các em viết lại những
gì vừa nói ở bài 1


- Cn viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu


đúng - nhiều học sinh đọc bài viết


- ChÊm ®iĨm 1 số bài


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>


- Nhận xét giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>To¸n : 51 - 15</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- biết thực hiện phép trừ ( có nhơảttng phạm vi 100, dạng 51 - 15 .
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ô li).


<b>II. đồ dùng dạy học.</b>


- 5 bã chơc que tÝnh vµ mét que tÝnh rêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.



<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Củng cố bảng trừ 11 trừ 1 số - Nhiều HS lên bảng đọc bảng tr
- Nhn xột


<b>B. Bài mới:</b>


2. Học sinh tự tìm kết qu¶ phÐp trõ
51 – 15


- Học sinh thao tác trên que tính,
que tính để tìm hiệu 51 – 15 = 36
+ Tổ chức HS lấy 5 bó 1 chục que


tính và 1 que tính rời để tự tìm ra kết
quả của 51 – 15


*Cã 5 bã chơc vµ 1 que tÝnh rêi (tøc
51 que tÝnh) cần bớt đi 15 que tính (tức
lấy bớt đi 5 que tính và 1 chục que tính).
- Giáo viªn gióp HS thao tác trên


que tớnh. que tính rời (của 51 que tính) rồi lấy- Để bớt đi 5 que tính ta bớt đi 1
1 bó 1 chục tháo đợc 10 que tính rời,
bớt tiếp 4 que tính nữa cịn 6 que tính
(lúc này cịn 4 bó 1 chục và 6 que
tính rời.


- Để bớt 1 chục que tính, tâ lấy tiếp


1 bó 1 chục que tính nữa. Nh thế đã
lấy đi 1 bó chục rồi lấy tiếp 1 bó 1
chục nữa, tiếp lấy đi thêm 1 bằng 2
(bó 1 chục).


* Ci cïng cßn 3 chơc, 6 que tính
rời tức là còn 36 que tính.


vậy 51 15 = 36


- HD học sinh đặt theo cột 51


15
36


- HS nêu yêu cầu bài.


<b>c. Thực hành</b> <sub>- Gọi học sinh lên chữa</sub>


- Học sinh làm sách giáo khoa.
- 2 HS lên bảng.


Bài 1: Tính 81 31 51


- HS làm bảng con. 46 17 19


- GV và hs nhËn xÐt. 35 15 32


41 71 61



12 26 34


- Gi¸o viên kết luận. 29 45 27


Bài 2: .


81 51


44 25


37 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 4: Vẽ hình theo mẫu - HS chấm các điểm vào vở nh SGK.
- HD học sinh.


- Híng dÉn HS vÏ h×nh tam gi¸c


theo mẫu . trên dịng kẻ 5 li để có hình tam giác- Dùng thớc bút nối 3 điểm tơ đậm
và tự vẽ hình.


- 2 HS lên bảng vẽ theo điểm đã
chấm


- Giáo viên nhận xét.


<b>D. Củng cố Dặn dò :</b>


- Nhận xét giờ





<b>__________________________________________-ChÝnh t¶:</b>

Nghe viết : Ơng và cháu


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Nghe – viết chính xác bài CT ; trình bày đúng 2 khổ bài thơ Ơng và cháu. 2.
-- Làm đúng các BT2 , 3a .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e)
- B¶ng phơ BT 3a.


<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS viÕt


- 2 HS làm bài ( 2,3a) <sub> - 1 HS đọc chậm rãi 2 bạn viết bảng lớp</sub>- Tên các ngày lễ vừa học tuần trước


<b>B. bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu.


<b>2. Hưíng dÉn nghe – viÕt:</b>


a. Giáo viên đọc bài chính tả - 2,3 HS đọc lại
? Có đúng là cậu bé trong bài thắng



đợc ơng của mình khơng? cháu vui- Ơng nhờng cháu, giả vờ thua cho
? Trong bài thơ có mấy dấu 2 chm


và ngoặc kép của cháu và câu nói của ông - 2 lần dùng dấu 2 chấm trớc câu nói
Cháu vỗ tay hoan hô: " Ông thua
cháu ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ


Chỏu kho hơn ơng nhiều"
b. HS viết bảng con những tiếng khó - Vật, kẹo, thua, hoan hô, chiều
c. Giáo viên đọc HS viết bài - Học sinh viết vở


d. ChÊm ch÷a bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên thu ( 5 – 7 bµi chÊm)


<b>3. Lµm bµi tËp:</b>


Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã
viết quy tắc chính tả c/k . HS đọc ghi
nhớ


- B¶ng phơ


- Cho líp 3 nhãm thi tiÕp søc
( B×nh chän nhãm nhÊt)


<i>*VÝ dô: ca, co, cô, cá, cam, cám,</i>


cói, cao, cào, c¸o, cèi, cáng, cỉng,
cong, cộng, công



- Kìm, kim, kÐo, keo, kÑo, kÐ, ke,
kẻ, kệ, khích, khinh, kiên


<i>Bi 3 a: 1 HS c yờu cu.</i>


- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh làm SGK


- Nhận xét ( 1 em lên điền)


a. lên non, non cao, nu«i con, c«ng
lao, lao c«ng


<b>4. Cđng cè- Dặn dò:</b>


- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ª.
- NhËn xÐt giê


<b>SINH HOẠT líp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của cá nhân và tập thể
- Biết được nhiệm vụ của tuần sau


- Giáo dục tính kỷ luật trong mơn học


<b>II. Tổng kết tuần qua</b>



- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ viên
- Lớp trưởng nhận xét từng mặt


-Nêu gương tốt trong học tập
- Giáo viên tổng kết


<i><b>+ </b><b>Ưu điểm:</b></i>


<i><b>- Tham gia thi định kì đầy đủ nghiêm túc</b></i>
- Đa số đi học đỳng giờ


- Truy bài đầu giờ tốt


- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp tốt
- Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ
<i><b>+ Nhược điểm : </b></i>


- Mt s HS cũn quờn mang sách v và dụng cơ häc tËp
- §i học chËm giê , Một số HS cha tham gia VS trêng líp


<b>III. Kế hoạch tuần sau</b>


- Học chương trình tuần 11
- Phát huy ưu điểm tuần trước
- Hạn chế nhược điểm tuần trước


- Đi học phải đúng giờ , đến lớp phải tham gia VS trờng lớp
- Chấm dứt tỡnh trạng quờn sách vở và dụng cụ học tập.
- Duy trỡ sĩ số



- Xếp hàng ra và vào lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Trau dåi ch÷ viết, giữ gìn sách vở sạch sẽ
- Tham gia giải toán violimpic trên mạng
- Kiểm tra bài làm đầu giờ


- Vệ sinh cá nhân , trường lớp
- Học sinh giỏi kèm học sinh yếu




<b>Tập đọc: Bu thiếp</b>
<b>I. yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.


- Hiểu đợc tác dụng của bu thiếp, cách viết 1 bu thiếp, cách ghi 1 phong bì th.
( Trả lời đợc cõu hi trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mỗi HS mang bu thiÕp, 1 phong b× th.


- Bảng phụ viết những câu văn trong bu thiếp và trên phong bì đã hớng dẫn HS
luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà


- Bé Hà có sáng kiến gì ?


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. 1. Luyện đọc:</b>


- HS đọc thầm
- GV đọc mẫu


2.2. HD học sinh luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ.


a. Đọc từng câu. - HS tiếp nỗi nhau đọc.


Hớng dẫn đọc đúng các từ vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh- Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm
Long


b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.
(Bu thiếp và phần đề ngoài phong bì). * Bảng phụ SGK
- Đọc đúng 1 s cõu


- Phần chú giải.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


d.Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi c.


<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>



<i>Cõu 1: </i> - 1 HS c


- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? - Của cháu gửi cho ông bà.


- Gi để làm gì ? <sub>- Gửi chúc ơng bà…mỗi.</sub>


<i>Câu 2: </i> - 1 HS đọc.


- Bu thiÕp T2 lµ của ai gửi cho ai ? - Của ông bà gưi cho ch¸u


- Gửi đề làm gì ? <sub>- Để báo tin cho ông bà…chúc tết</sub>
cháu.


<i>Câu 3: </i> - 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

v¾n t¾t tin tøc.


<i>Câu 4: </i> - 1 HS đọc yêu cầu.


*Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với
mừng sinh nhật ông bà, nhng chỉ nói
chúc thọ nếu ơng bà đã già (thờng trên
70).


- CÇn viÕt bu thiÕp ng¾n gän - HS viÕt bu thiếp và phong bì


- Nhc nh HS - Nhiu HS ni tip nhau c.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>



- GV nhận xÐt


</div>

<!--links-->

×