Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.16 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10:</b>


NS: Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2010
NG: Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2010
TiÕt 1: Chµo cê


Tiết 2 +3: Tp c


<b>Bài : sáng kiến của bé hà</b>
I .Mục tiêu:


1. KN: Hs c đúng, đọc trơn và lu loát, thay đổi giọng khi đọc lời nhân vật,
đọc hiểu nội dung bài


2. KT: - Đọc: Giúp hs đọc đúng, đọc các từ khó: Ngày lễ, lập đông,rét,sức
khoẻ, suy nghĩ, mãi. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí. Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật
và đọc trơn toàn bài


- Hiểu nghĩa từ mới: cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ, ngày lễ,


- HiĨu néi dung ý nghÜa trun: S¸ng kiÕn của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông
bà thể hiện bằng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà


3. TĐ: Hs có ý thức kính yêu, quan tâm , chăm sóc ông bà
II. Chuẩn bị: Tranh, b/p


III. Cỏc hot động dậy học


ND & TG H§ cđa Gv H§ cđa Hs


A. Ôđtc:(2' )


B.KTBC:
C. Bài mới:


1. Gtb: (2' ) - Ghi b¶ng - Theo dâi


2. Luyện đọc


a. Đọc mãu:(2' ) - Gv đọc mẫu và gt về tác giả - Theo dõi


b. L đọc và gntừ
b1. Đọc nối tiếp
câu (5' )


- Yc hs đọc nối tiếp câu đến hết
- Gv theo dõi đa ra từ khó
- Hd đọc từ khó: (mục I )
- Gọi hs đọc cn-đt


- Đọc nối tiếp
- Theo dừi
- c cn-t
b2. c tng


đoạn trớc
lớp(9' )


- Bài chia làm mấy đoạn ? ( 3 đoạn )
- Yc 1hs đọc đoạn 2


- Treo bảng phụ - Hd đọc - đọc mẫu



Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó.// Hà ngả
đầu vào vai bố://


- Con sẽ cố gắng, /bố ạ. //
- Gọi hs đọc cn- đt


- Bài có mấy vai đọc ? ( 3 vai đọc )
Lời kể: vui, rõ rành


Lời Hà: hồn nhiên
Lêi «ng: PhÊn khëi


- Yc hs đọc nối tiếp đoạn, sau mỗi đoạn giải
nghĩ từ mới


- Gäi hs gi¶i nghÜ - Gv gi¶i nghÜa (mơc I )


- Trả li
- 1hs c
- Theo dừi


- Trả lời


-Đọc nối tiếp
- Giải nghĩa
b3. Đọc từng


đoạn trong
nhóm:(5' )



- Chia lớp lµm 4 nhãm


- Yc đọc nối tiếp trong nhóm


* Hỗ trợ đặc biệt: - Gv hd hs yếu kém đọc
đánh vần và phân tích từng âm trong tiếng để
các em nắm đợc và đọc tốt hơn


- Nhận nhóm
- đọc nối tiếp
nhóm


b4. Thi đọc:(5' ) - Gọi 2 nhóm lên thi đọc


- Gv theo dõi nhận xét - Thi đọc - Nhận xét


b5. §äc §T:(1' ) - §äc đt đoạn 1 - Đọc đt


3. Tỡm hiu bi - yc hs đọc thầm đoạn1 và trả lời câu hỏi
1. Bé Hà có sáng kiến gì? ( Tổ chức ngày lễ
cho ơng bà)


2. Hai bè con chän ngµy nµo làm" ngày ông


- Đọc thầm đ1
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bà"? vì sao? ( Bố con Hà chọn ngày lập đơng
vì trời rét cần chăm no sức khoẻ cho ngời


già )


- Gvg: HiƯn nay lÊy ngµy 1/10 lµ ngµy qc
tÕ ngêi cao ti.


- Yc hs đọc thm on 2


3. Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì? ( Bé Hà
cha biết tặng ông bà quà gì )


- Yc hs đọc thầm đoạn 3


4. Hà đẵ tặng ơng bà món q gì? ( Hà tặng
ơng bà chùm điểm mời )


- BÐ Hµ trong chun lµ ngêi nh thế nào?
( ...yêu ông bà)


- Nghe


- Đọc thầm đ2
- Trả lời


- c thm
- Tr li
- Tr li
4. Luyện đọc


lại:(5' ) - Yc 3 hs đọc phân vai ( Gv hd )- Gv nhận xét
- Gọi 1hs đọc cả bài - ghi điểm



- Đọc phân vai
- Nhận xét
- 1hs đọc cả bài
D. C2<sub>- D</sub>2<sub>:(4' )</sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài</sub>


- Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe- Nhớ
Tiết 4: Tốn


<b>Bµi : lun tËp</b>
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về tìm sè h¹ng trong mét tỉng. PhÐp trõ trong
ph¹m vi 10, giải toán có lời văn, bài toán trắc nhiệm cã 4 lùa chän


2. Kĩ năng: Biết tìm số hạng trong một tổng đúng, nhanh và thành thạo , giải
tốn có lời văn chính xác


3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận khoa học và chính xỏc
II. Chun b: bng ph


III. Phơng pháp:
IV. Hđ dạy học


ND & TG H§ cđa GV H§ cđa HS


A. KTBC:(3' ) - Gọi 3hs đọc ghi nhớ


- Gv nhËn xÐt ghi điểm - 3hs lên bảng



B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi


2. Thực hành
Bài 1: Tìm x
(7' )


- hd hs cách làm - gọi 3 hs lên bảng làm
- Gv nhận xét ghi ®iÓm


a) x + 8 = 10 b) x + 7 = 10 c) 30 + x = 58
x = 10 - 8 x = 10 - 7 x = 58- 30
x = 2 x = 3 x = 28


- Theo dõi
- 3 hs lên
bảng làm
- Nhận xét
Bài 2: Tính


nhÈm ( 8' ) - Hd hs c¸ch nhÈm - Yc hs làm nháp - Gọi 3 hs lên làm - líp lµm vë
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10
10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7
- NxÐt ghi ®iĨm


- Nxét: Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ đợc số
hạng kia



- Theo dâi
- 3hs lµm, líp
lµm vë


- Nhận xét
- Ghi nhớ
Bài 4: ( 10' ) - Gọi 1hs đọc yc - Hd hs tóm tắt v gii toỏn


- Gọi 1 hs lên bảng giải - lớp làm vở
Tóm tắt Bài giải


Có : 45 qu¶ Sè quả quýt có là
Cam : 25 quả 45 - 25 = 20 ( qu¶ )
Quýt : ....qu¶? Đáp số: 20 quả
- Gv nhận xét ghi điểm


- Theo dõi
- 1hs lên giải
- lớp làm vở
- Nhận xét


Bi 5: Khoanh
vào chữ đặt trớc
câu trả lời đúng


- gọi 1hs đọc yc bài - Hd hs cách làm
- Gọi 1hs lên tìm x rồi chọn kết quả đúng
- Nhận xét đa ra kq đúng: đó là ý c


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

( 7' )



C. C2<sub>- D</sub>2<sub> ( 3' )</sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài</sub>


- Vn làm bài tËp 3


- Nghe
- Nhớ
Tiết 5: Đạo đức


<b>Bµi : chăm chỉ học tập (t 2 )</b>
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Hs hiểu nh thế nào là chăm chỉ học tập, chăm chỉ học tập mang
lại lợi ích gì?


2. K nng: Thc hin gi giấc học bài, đảm bảo thời gian tự học ở trờng, ở
nhà


3. Thái độ: Hs có thái độ tự giác học tập chăm chỉ, đúng thời gian quy nh
II. Chun b: Tranh, VBT o c


III. Phơng pháp:
IV. Hđ dạy học


ND & TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC:(3' ) - Vì sao cần học tập chăm chỉ


- Nhn xột ỏnh giỏ - 2hs tgr li



B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi


2. Hđ1: Đóng
vai


MT: Hs ứng sử
trong các t×nh
hng cđa c/s
( 9' )


- chia lớp làm 2 nhóm và yc thảo luận để đóng
vai tình huống


TH1: hơm nay khi Hà đi học thì bà ngoại đến
chơi ...


- Gọi 2 nhóm lên đóng vai


- Nhận xét bổ sung: Hà nên đi học
* KL: Hà cần phải đi học đều


- NhËn nhãm,
th¶o luËn
- Nghe


- 2 nhúm úng
vai



- Nghe,nhớ
Hđ2: Thảo luận


nhóm:


MT: Bày tỏ ý
kiến( 9' )


- Gv phát phiếu thảo luận và nêu yc nhiệm vụ
a) Chỉ bạn học giỏi mới cần chăm chỉ ?


b) Chm ch ht l gúp phn vào thành tích tổ,..
c) Chuyên cần ht là phải học đến đêm khuya
- Yc 3 hs nhận xét


* Kl: CÇn chăm chỉ hcọ tập ...


- Nhận phiếu
- Thảo luận
- Nhận xét
- Nghe nhớ
Hđ3: Phân tích


tiu phm
MT: Giỳp hs
đánh giá hành
vi và giải thích
cc htập (10' )


- Gv đọc cho hs nghe tiểu phẩm


- Yc 3hs lên diễn lại tiểu phẩm


" ....Trong giê ra chơi khi An cắm cuia làm
bt...


- Yc hs thảo luận


+ làm bt trong giờ ra chơi có phải là học tập
chăm chỉ không? ( Không phải là học tập
chăm chỉ )


+ Em khuyên bạn An ntn? ( Không nên làm
nh vậy )


* KL: Hc v chi phải đúng giờ...


- Theo dâi
- 3 hs lªn diƠn
phÈm


- Th¶o ln
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Nghe, nhí
C. C2<sub>- D</sub>2<sub> (2' )</sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài </sub>


- Vn chăm chỉ học - Nghe - Nhớ


NS: Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2010
NG: Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2010


Tiết 1: ThĨ dơc


<b>Bµi 19: ôn bài thể dục ptc</b>
I. Mục tiêu:


1. KT: Hs ôn lại bài thể dục phát triển chung .
2. KN:Rèn kĩ năng thực hiện động tác và thuộc bài
3. TĐ: Hs có ý thức cao trong giờ học


II. Chuẩn bị: sân , còi
III. Các Hđ dậy học


Nội dung Đ/L Phơng pháp tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tập hợp lớp nêu nội dung Yc tiết học 2' Gv
- Yc Hs ch¹y nhĐ nhµng theo hµng däc


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Đi đều theo hai hàng dọc
- Trò chơi : " Nhanh lên bạn ơi"


5' x x x x x
x x x x x
2. Phần cơ bản:


* Ôn bài TDPTC:


- Gv hô cho hs tập lại bài TDPTC
- Gv chia líp lµm 2 tỉ



- Yc hs tËp lun díi sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ
tr-ëng


- Gv theo dâi uốn nắn các em
* Thi giữa các nhóm


- Gọi từng nhóm lên trình diễn trớc lớp
- Gv cùng nhóm kia nhận xét


* Trò chơi : " Làm theo hiệu lệnh"
- Gv nêu tên trò chơi


- Gv hd hs cách chơi và luật chơi
- Yc hs cùng chơi


- Gv nhận xét


15'
2L 8n


5'
5'


- Đội hìnhhàng ngang
Gv


x x x x x
x x x x x
x x x x x
- Chia tæ tËp



Tæ 1 Tæ 2
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
- chơi trò chơi


3. Phần kết thúc:
- Cói th¶ láng
- Nh¶y th¶ láng


- Gv cđng cè lại nội dung bài
- Vn ôn lại bài TDPTC


5' Gvx x x x x
x x x x x


Tiết 2: Toán


<b>Bài : số tròn chục trừ đi một số</b>
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ
là số có một hoặc hai chữ số( có nhớ ). Giải toán có lời văn


2. K nng: Rèn tính đúng các bài tập có liên quan, và giải tốn thành thạo
3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết áp dng vo
cuc sng hng ngy



II. Chuẩn bị: băng giấy, phiếu htập
III. Phơng pháp:


IV. Hđ dạy học


ND & TG H§ cđa GV H§ cđa HS


A. KTBC:(3' ) - Gọi 1hs làm: 10 - 2 = 8


- Gv nhân xét ghi điểm - 1hs làm


B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi b¶ng - Theo dâi


2. Gt phÐp trõ:


40 - 8 ( 8' ) - Gv nêu bài toán: Có 40 qt , bớt đi 8 qt . Hỏi còn lại bao nhiêu qt.
- 40 qt, bớt đi 8 qt , phải làm phép tính gì ?
( phải làm tÝnh trõ: 40 - 8 )


- Gv ghi b¶ng: 40 - 8 = ?


* Hd thao t¸c :- treo băng giấy 1 lên bảng
+ Trên bảng cô có mÊy bã qt ? ( Cã 4 bã qt
hay lµ 4 chơc, tøc lµ 40 qt )


- Gv treo băng giấy 2 lên bảng


- 4 bó qt , cô lấy 1 bó qt rồi bớt đi 8 qt . Số qt


còn lại là 3 bó ( 3 chơc ) vµ 2 qt rêi lµ 32 qt
- VËy 40 qt trõ 8 b»ng bao nhiªu ? ( 40 trõ 8
b»ng 32 ) - Gv viÕt: 40 - 8 = 32


- Cho hs đọc cn- đt
* Hd dặt tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Gt phÐp trõ:
40 - 18 ( 7' )


- Đặt tính: 4 0 . 0 không trừ đợc 8,
- Tính: 8 lấy10 trừ 8 bằng 2, viết
3 2 2, nhớ 1.


. 4 trõ 1 b»ng 3, viết 3.
- Gv nêu bài toán: Cã 40 qt , bít ®i 18 qt . Hái
còn lại bao nhiêu qt.


- Có 40 qt, bớt đi 18 qt , phải làm phép tính gì?
( lµm phÐp tÝnh trõ : 40 - 18 )


- Gv ghi b¶ng: 40 - 18 = ?
* Hd thao tác :


- Gv treo băng giấy 1 lên bảng và hỏi


+ Trên bảng cô có mấy bó qt ? ( Cã 4 bã qt
hay 4 chôc qt, tøc là 40 qt )


- Gv treo băng giấy 2 lên bảng



- 4 bó qt , cô lấy 2 bó qt rồi bớt đi 18 qt . Số qt
còn lại là 2 bó ( 2 chục ) và 2 qt rêi lµ 22 qt
- VËy 40 qt trõ 18 b»ng bao nhiªu ? ( 40 trõ 18
b»ng 22 )


- Gv viết: 40 - 18 = 22
- Cho hs đọc cn- đt
* Hd dặt tính:


- Đặt tính: 4 0 . 0 khơng trừ đợc 8,
- Tính: 1 8 lấy10 trừ 8 bằng 2, viết
2 2 2, nhớ 1.


. 1 thêm 1 bằng 2,
4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
- Yc hs so sánh 2 số: Hai phép tính này giống
và khác nhau ntn? ( Giống: đều là sơ trịn chục
trừ đi một số. Khác: phép tính 1 là số trừ 1 số,
cịn phép tính 2 là số trừ 2 s )


- Vậy số trừ có thể là 1 hoặc 2 chữ số


- Theo dõi
- Nhắc lại
- Theo dõi
- Trả lêi
- Theo dâi
- Qs
- Tr¶ lêi


- Qs
- Theo dâi
- Tr¶ lời
- Đọc cn-đt
- theo dõi
- Nhắc lại


- So sánh


4. Thực hµnh:
( 18' )


Bµi 1: TÝnh:


Bµi 3:


- Hd hs ¸p dơng lÝ thut võa häc vµo lµm tÝnh
- Gv lµm mÉu: 6 0 - 1 hs lµm miƯng 8 0

9 1 7
5 1 6 3
- Yc hs lµm vµo phiếu các ý còn lại


- Gọi 2 hs lên bảng lµm


- Gv nhận xét ghi điểm và yc cả lớp đọ kq xem
có đúng khơng - nhận xét bài làm ở phiếu
5 0 9 0 3 0 8 0




5 2 1 1 5 4
4 5 8 8 1 9 2 6
- Gi 1hs c bi


- Hd hs tóm tăt và giải toán
- Yc hs làm vào phiếu


Tãm t¾t Bài giải
Có : 2 chục qt Sè qt còn lại là:


Bớt : 5 que tÝnh 20 - 5 = 15 ( que tính)
Còn lại: ....qt ? Đáp số: 15 que tính
- Gọi 1hs giải - Gv nhận xét ghi điểm


- Theo dâi
- Theo dâi, 1hs
lµm miƯng
- Lµm phiÕu
- 2hs lµm
- Kt kq


- 1hs đọc đề
- Theo dõi
- làm phiếu


- 1hs gi¶i
- 1hs nhËn xÐt
C. C2<sub>- D</sub>2<sub> ( 2' ) </sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài</sub>


- Vn làm bài 2 và chuẩn bị bài sau - Nghe- Nhớ



Tiết 3: KĨ chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Giúp hs dựa vào ý chính từng đoạn, kể lại từng đoạn và toàn
bộ câu chuyện. Hiểu sáng kiến của bé Hà thể hiện lịng kính yêu và quan tâm đến
ông bà.


2. Kĩ năng: Hs kể chuyện một cách tự nhiên, lu loát, phối hợp lời kể với điệu
bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp, có khả năng nghe và nhận xét lời bạn kể


3. Thái độ: Yêu thích truyện kể, quan tâm và thể hiện lịng kính u ơng b
II. Chun b: bng ph, tranh


III. Phơng pháp:
IV. Hđ dạy học


ND & TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC:
B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dâi


2. Hd kĨ
chun


a) KĨ tõng đoạn
câu chuyện dựa


vào các ý chính(
30' )


Bài 1: Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý
chính


- 1hs đọc yc bt - Treo bảng phụ
- Hd hs đọc kĩ ý chính của từng đoạn


a) Chän ngµy lƠ b) BÝ mËt cña hai bố con
c) Niềm vui của ông bà


- Hd hs kể mẫu đoạn 1 theo ý 1
- Gọi 1hs kể đoạn 1 mẫu


- Gv gợi ý: Bé Hà vốn là một cô bé ntn?


+ Bé Hà có sáng kiến ntn? ( chọn ngày lễ ông
bà )


+ Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ của ông
bà ( ông bà cũng cần phải có ngày lễ....)


- Kể chuyện trong nhãm


- Chia líp lµm 4 nhãm, yc nhãm nèi tiếp nhau
kể đoạn


- Kể chuyện trớc lớp
- Gọi 3 hs thi kĨ tríc líp


- Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm


- Theo dõi
- Đọc thầm
- Theo dõi
- Trả lời
- Trả lời
-Trả lêi


- KÓ trong nhãm
- NhËn nhãm kÓ
nèi tiÕp


- NhËn xÐt


C.C2<sub> - D</sub>2<sub> ( 2' )</sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài</sub>


- Vn kể lại chuyện - Nghe- Nhớ


Tiết 4: Chính tả ( tập chép )


<b>Bài : ngày lễ</b>
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Hs chép chính xác nội dung bài" Ngày lễ", hiểu nội dung bài
chép. Giúp hs biết đợc các ngày lễ trong năm. Củng cố và phân biệt c/k, l/n; ?/~


2. Kĩ năng: Nhìn bảng chép chính xác bài chính tả và trình bầy đúng, rèn
chữ viết đẹp, và làm đúng , thành thạo các bài tập



3. Thái độ: Hs có ý thức trong khi viết bài và rèn chữ viết
II. Chuẩn bị: Bảng ph


III. Phơng pháp:
IV. Hđ dạy học


ND & TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC:
B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi


2. Hd hs tËp
chÐp


a) Hd hs cbÞ :
( 6' )


- Gv treo bảng phụ và đọc đoạn chép
- 1hs đọc lại - lớp đọc thầm


- Bài chính tả nói về ngày lễ nào? ( Q tế phụ
nữ, qtế lao động, qt thiếu nhi...)


- Những chữ nào trong tên đợc viết hoa ? Chữ
cái đầucủa mỗi bộ phận tên )


- Yc hs viÕt b/c: Quèc tÕ, ngµy lÔ, ngêi..



- Qs


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv nhËn xÐt
b) ChÐp vào vở.


và chấm bài(20 '
)


- Yc hs nhìn bảng chép vào vở
- Gv theo dõi uốn nắn hs
- Gv thu 5 bài chấm điểm
- Gv nhận xét


- Viết bài vµo vë
- Nép 5 bµi
3. Hd lµm


bt( 6' )


Bài 2: Điền vào
chỗ trống c/k
Bài 3: Điền vào
chỗ trống l/n


- 1hs c yc bt - Gv hd hs cách điền
- Gọi 2hs lên điền , lớp lm v


- Con cá, con kiến; cây cầu; dòng kênh
- Gv nhận xét ghi điểm



- Gv nêu yc và chọn bt 3(a ) làm tại lớp
- Hd hs cách làm - gọi 2hs lên làm
- Lo sợ; ¨n no; hoa lan; thuyÒn nan ;
- Gv nhËn xÐt ghi điểm


- Theo dõi
- 2hs lên làm
- Nghe


- Theo dõi
- NhËn xÐt
C. C2<sub> - D</sub>2<sub> ( 2' ) </sub> <sub>- Nhắc lại nội bài </sub>


- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe- Nhớ


Tiết 5: Âm nhạc


<b>Bài Ôn tập bài hát : chúc mõng sinh nhËt</b>
I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Học thuộc bài hát và tập hát diễn cảm, biết gõ đệm theo nhịp
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng hát diễn cảm và gõ đệm theo nhịp


3. Thái độ: Có ý thức trong giờ học


II. Chuẩn bị: Nhạc cụ gõ, động tác phụ hoạ
III. Phơng phỏp:


IV. Hđ dạy học



ND & TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC:(3' ) - Gọi 1hs hát lại bµi " chóc mõng sinh nhËt "


- Gv nhận xét đánh giá - 1hs hát


B. Bµi míi:


1.GT bµi:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi


2. HĐ1: Ôn tập
bài hát chúc
mừng sinh nhật
( 20' )


- Gv bắt nhịp cho lớp hát


- Chia lp thnh 2 dóy - Yc tập hát theo dãy
- Gõ đệm theo nhp 4/3


Mừng ngày sinh một đoá hoa
x x
Mõng ngµy sinh mét khóc ca
x x


- Hát
- Nhận dãy
- Gõ đệm theo
nhịp



3. HD3: TËp
biĨu diƠn bài
hát( 6' )


- Gi hs hỏt tp ca, n ca trớc lớp
- Gv theo dõi nhận xét


- Hd hs hát kết hợp vận động phụ hoạ


- Hát tốp ca, đơn
ca


4. HD4: trß


chơi đố vui - Gv hát 1 bài nhịp 2 và 1 bài nhịp 3- Yc hs nghe và xem bài nào là nhịp 2 bài nào
là nhịp 3


- Gv nhËn xÐt


- L¾ng nghe
- Đoán bài hát
- Nhận xét
C. C2<sub> - D</sub>2<sub> ( 2' ) </sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài </sub>


- Vn họ bài và chuẩn bị bài mới - Nghe- Nhớ


NS: Thứ bảy ngày 28 tháng 10 năm 2006
NG: Thứ t ngày 1 tháng 11 năm 2006
Tiết 1: Tập đọc



<b>Bµi : bu thiÕp</b>
I .Mơc tiªu:


1. KN: Hs đọc đúng, đọc trơn và lu lốt, đọc đúng giọng bu thiếp, phong bì
và đọc hiểu nội dung bài


2. KT: - Đọc : Hs đọc trơn tồn bài, đọc đúng từ khó: Bu thiếp, năm mới,
nhiều, niềm vui, Vĩnh Long. Đọc 2 bu thiếp với giọng t/c, nhẹ nhàng, đọc phong bì
giọng rõ ràng, rành mạch và ngắt nghỉ hơi đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hiểu nội dung và tác dụng, cách viết, ghi bu thiếp, phong bì
3. TĐ: Hs có ý thức quan tâm và thể hiện lòng kính yêu ông bà
II. Chuẩn bị: Tranh , bảng phụ


III. Cỏc hot động dậy học


ND & TG H§ cđa Gv H§ cđa Hs


A. Ôđtc:(2' ) - KT sĩ số


B.KTBC:(4' ) - Gọi1hs đọc bài " Sáng kiến của bé Hà" và
TLCH - Nhận xét ghi điểm


- 1hs đọc
C. Bài mới:


1. Gtb: (2' ) - Ghi b¶ng - Theo dâi


2. Luyện đọc



a. §äc mÉu:(2' ) - §äc mÉu toàn bài và gt tác giả - Theo dõi


b. L đọc và gntừ
b1. Đọc từng


câu (5' ) - Yc hs đọc nối tiếp câu đến hết- Ghi từ khó - Hd đọc - đọc mẫu ( Mục I )
- Gọi hs đọc cn- đt


- §äc nèi tiÕp
- Theo dâi
- Đọc cn- đt
b2. Đọc từng


đoạn trớc
lớp(9' )


- Bi chia làm mấy phần ? ( 2 phần )
- Gọi 1hs đọc đề ngồi phong bì
- Treo bảng phụ - Hd đọc - đọc mẫu


Ngêi gưi:// TrÇn Trung NghÜa/ Së GD B×nh
ThuËn.//


- Yc hs đọc cn-đt


- Bài đọc với giọng ntn?


( Bu thiÕp: Giäng t/c, nhĐ nhµng


Phần ngồi đề phong bì: giọng rõ, rành


mạch


- Yc hs đọc nối tiếp từng bu thiếp và đề ngồi
phong bì và kết hợp giải nghĩa từ


- Gäi hs giải nghĩa - Gv giải nghĩa


- Trả lời
- Đọc
- Theo dõi
- Đọc cn- đt
- Trả lời


- Đọc nối tiếp
từng bu thiếp
- Giải nghĩa
b3. Đọc từng


đoạn trong
nhóm:(5' )


- Chia lớp làm 4 nhóm yc đọc nối tiếp trong
nhóm


* Hỗ trợ đặc biệt: Gv đến từng nhóm hd các
em, nhất là hs yếu gv chỉ từng âm vần cho hs
nắm đợc, Hd các em đọc , đánh vần


b4. Thi đọc:(5' ) - Gọi 2 nhóm thi đọc



- Gv nhận xét - Khen ngợi - Thi đọc - Nhận xét


b5. Đọc ĐT:(1' ) - Yc đọc đt bu thiếp - Đọc đt


3. Tìm hiểu bài - Yc hs đọc thầm 2 bu thiếp


- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để
làm gì? ( của cháu gửi cho ơng bà, chúc
mừng ông bà nhân dịp năm mới. )


- Bu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? ( của
ông bà gửi cho cháu, gửi để báo tin ông bà đã
nhận đợc bu thiếp.. )


- Bu thiếp dùng để làm gì? ( để chúc mừng,
hỏi thăm thông báo...)


- Yc hs viết một bu thiếp chúc thọ ....
- Gọi 2hs đọc - Gv nhận xét


- §äc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Vit bu thip
- Nhận xét
4. Luyện đọc


lại:(5' ) - Gọi 1hs đọc toàn bài- Gv nhận xét - 2hs đọc



D. C2<sub>- D</sub>2<sub>:(4' )</sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài</sub>


- Vn c bi và chuẩn bị bài sau - Nghe- Nhớ


TiÕt 2: To¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. KiÕn thøc: Gióp hs biết cách thực hiệnphép trừ 11- 5. Lập và học thuộc bảng
công thức 11 trừ đi một số. Củng cố tên gọi thành phầnvà kết quả phép trừ và giải
toán có lời văn.


2. K nng: Hs ỏp dụng vào làm các bài tập đúng, nhanh và giải tốn thành thạo
3. Thái độ: Hs tính tốn cẩn thận, khoa học chính xác và áp dụng vào c/s


II. Chuẩn bị: Qt, bảng gài
III. Phơng pháp:


IV. Hđ dạy học


ND & TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC:(3' ) - Gọi 2hs lên bảng lµm


40 - 7 = 33 30 - 19 = 11 60 - 15 = 45
80 - 3 = 77


= Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm


- 2hs lên làm



B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi b¶ng - Theo dâi


2. Gt phÐp trõ:


11 - 5 ( 5' ) - Nªu: Cã 11 qt, bít 5 qt. Hái còn lại bao nhiêu qt ? Muốn biết có bao nhiêu qt ta làm
phép tính gì ?( Thùc hiƯn phÐp trõ 11 -5)
- ViÕt b¶ng: 11 -5 = ?


- Yc hs thao tác và nêu qt và nªu kq


- Hd: Có 11 qt( 1bó và 1qt rời ).đầu tiên bớt
1qt, sau đó thao tác bó một chục bớt 4 qt
nữa( 1 + 4 = 5)


- VËy 11 qt bít 5 qt cßn mÊy qt? ( Cßn 6 qt )
- VËy 11 trõ 5 b»ng mÊy?


- Ghi bảng: 11 - 5 = 6 - Yc hs đọc đt
- Hd đặt tính và tính:


+ Đặt tính: 1 1 .1 không trừ đợc 5,lấy
- 11 trừ 5 bằng 6, viết 6,
+ Tính: 5 nhớ 1


6 . 1 trừ 1 bằng 0


- Lắng nghe
- Trả lời


- Theo dõi
- Thao tác
- Theo dõi
- Trả lời
- Trả lời
- Đọc vn- đt
- Theo dõi
- Nhắc lại
3. Lập bảng


công thức: 11
trừ đi một
số( 8' )


- Yc hs thao tác qt để tìm kết quả


11- 2 = 9 11 - 5 = 6 11 - 8 = 3
11- 3 = 8 11 - 6 = 5 11 - 9 = 2
11 - 4 = 7 11 - 7 = 4


- Yc hs đọc cn- t


- Thao tác qt
ÔỹNêu kq
- Đọc cn- đt
4. Thch hµnh


Bµi 1: TÝnh
nhÈm:



Bµi 2: TÝnh


Bµi 4:


- Hd hs cách nhẩm - Yc hs làm nháp
- Gọi từng hs nêu kq- Nhận xét ghi bảng
a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11
11 - 9 = 2 11 - 8 = 3
11 - 2 = 9 11 - 3 = 8
- Yc hs lµm b/c


b) 11 - 1 -5 = 5 11 - 1 - 9 = 1
11- 6 = 5 11 - 10 = 1
- Gọi 3hs lên bảng làm - líp lµm vë


11 11 11 11 11
- - - - -
8 7 3 5 2
3 4 8 6 9
- NhËn xÐt ghi ®iĨm


- Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs tóm tắt
- Gọi 1hs lên giải - Nhận xét


Tãm t¾t Bài giải


Có : 11 quả Số bóng bay Bình còn là
Cho : 4 qu¶ 11 - 4 = 7 ( qu¶ )
Bình còn : ....quả ? Đáp số: 7 quả bóng



- Làm nháp
- 4hs lên làm


- Làm b/c
- 3hs lên làm
lớp làm vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- NhËn xÐt ghi ®iĨm
C.C2<sub> - D </sub>2<sub>( 2' ) </sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài</sub>


- Vn xem lại bài và làm Bt 3


- Nghe
- Nhớ
Tiết 3 : Lun tõ vµ câu


<b>Bài : từ ngữ về họ hàng - dấu chÊm , dÊu chÊm hái</b>
I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá cho hs vốn từ chỉ ngời trong gia đình , họ
hàng. Làm đúng các bài tập .


2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu hỏi đúng và thành thạo
3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết vận dụng bài học vào trong cuộc sống .
II. Chuẩn bị: Bảng phụ - Sách giáo khoa .


III. Ph¬ng pháp:
IV. Hđ dạy học



ND & TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC:
B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng -Theo dõi


2. HD làm bt
(35' )


Bi 1:Tìm
những từ ngữ
chỉ ngời trơng
ra đình, họ hàng
ở câu chuyện "
Sáng kiến của
bé Hà"


Bài 2: Kể thêm
các từ chỉ ngời
trơng ra đình,
họ hàng mà em
biết


Bài 3: Xếp vào
mỗi nhóm sau
một từ chỉ
ng-ởitong gia đình,
họ hàng mà em
biết



a) Hä néi
b) Hä ngo¹i


Bài4: Em chọn
dấu chấm hay
dấu chấm hỏi để
điền vào chỗ
ngoặc


- Gọi 1 h/s đọc đề bài


-Yêu cầu h/s mở sách , bài "Sáng kiến của bé
Hà" ,đọc thầm và gạch chân các từ chỉ ngời
trong gia đình và họ hàng , sau đó đọc các từ
đó lên .




- Ghi bảng và cho h/s đọc lại các từ này :
Bố ,con , ông , bà , mẹ , cô ,chú , cụ già , con
cháu , cháu


- §äc yêu cầu


- Cho h/s nối tiếp nhau kể
- NhËn xÐt . Cho h/s ghi vµo vë


VD: anh trai, chị gái, cậu , bác, cô, chú
- 1 hs đọc yc - hd hs cách làm



- H : Họ nội là những ngời nh thế nào ?
(Là những ngêi cã quan hƯ rt thÞt víi bè )
- H : Họ ngoại là những ngời có quan hệ nh
thÕ nµo ?


(Là những ngời có quan hệ ruột thịt với mẹ )
- Y/c h/s tự làm bài sau đó một số em đọc bài
làm của mình . - Gv nhận xét


Họ ngoại Họ nội
Ông ngoại, bà ngoại Ông nội, bà nội
dì, cậu, mợ, bác cơ, chú, thím, bác
- Gọi 1 h/s đọc y/c


- §äc trun vui trong bài :
- Hd hs cách tìm dấu


- Yc hs làm bài vào vở


(Nam nhờ chị viết th thăm ông , bà . Vì em
mới vào lớp 1 , cha biÕt viÕt (.) ViÕt xong th
chÞ hái :


- Em có muốn nói thêm gì nữa khơng (?)
- Câu bé đáp : dạ có ( . ) Chị viết hộ em vào
cuối th : " Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và
có nhiều lỗi chính tả"


- H : Dấu hỏi thờng đặt ở đâu ?( cuối câu hỏi)


- 1 H/s lên bảng , cả lớp lm v


- 1hs c


- Đọc bài và tìm
từ chỉ ngời


-Đọc cn- đt


- 1hs c yc bt
- K ni tip
- Nhận xét
- 1hs đọc
- Trả lời
- Trả lời


- Lµm bµi vµo


- Nhận xét
- 1hs đọc yc
- 1hs đọc truyện
vui trong bài
- Làm bài vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. C2<sub> -D</sub>2<sub>(2' ) </sub> - N/s , sửa sai<sub>- Nhắc lại nội dung bài</sub>


- Nhận xÐt tiÕt häc
TiÕt 4 : Tự nhiên -XÃ hội



<b>Bài :Ôn tập: con ngời và sức khoẻ</b>
I. Mục tiêu:


1. Kin thc: - Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã đợc
học để hình thành thói quen ăn sạch , uống sạch , ở sạch.


- Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá
- Củng cố các hành vi v sinh cỏ nhõn .


2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng ăn sạch , uống sạch , ở sạch .
3. Giáo dục : - H/s có ý thức ăn sạch , ở sạch .


II. Chuẩn bị: - Các hình vẽ trong sgk , bé §DDH
- Sgk


III. Hđ dạy học :


ND & TG HĐ của GV HĐ của HS


Khi ng ( 5' )


Hđ1 : nói lên
các cơ xơng và
khớp xơng
(15')


HĐ2 : Trò chơi
thi hïng biÖn
(13' )



C. C2<sub> - D</sub>2<sub>( 2' ) </sub>


- Tổ chức chơi trị chơi thi ai nói nhanh tên các
bài đã học




<i><b> Bớc1 : Hoạt động theo nhóm :</b></i>


- Cho h/s ra sân , chia nhóm , y/c các nhóm
thực hiện sáng tạo một số động tác vận động
và nói với nhau xem khi làm động tác đó thì
vùng cơ nào và khớp xơng nào phải cử động .
<i><b> Bớc2 : Hot ng ca c lp :</b></i>


- Mời các nhóm trình bày trớc lớp . Các nhóm
khác nhận xét bổ sung


- N/x , khen ngợi


Bớc 1 : Phát phiếu ghi các câu hỏi


- H1 : Chỳng ta cn ăn uống và vận động nh
thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ?


- H2 : Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
- H3 : Làm thế nào đẻ phòng bệnh giun ?
Bớc 2 :



- Mời h/s đợc cử lên trình bày cùng lên ngồi
trớc lớp .


- Y/c mỗi nhóm cứ 1 đại diện vào bam giám
khảo để xem ai trả lời đúng và hay


- Làm trọng tài để đa ra nhận xét cuối cùng.
Khen thởng nhóm thng cuc .


<i><b> - Nhắc lại nội dung bài </b></i>
- Vn ôn lại bài


- 5 h/s thi xem
ai nói nhanh ,
nói đúng tên các
bài đã học về
chủ đề con ngời
và sức khoẻ
- Thực hiện theo
nhóm


- Trình bày
- N/x


- Nhn phiu v
tho lun nhóm
- Đại diện nhóm
lên trình bày
- Cử đại diện
- Ghi tờn bi vo


v


- Nghe
- Nhớ


NS: Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2006
NG: Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2006
TiÕt 1: ThĨ dơc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. KT: Điểm số 1- 2, 1- 2, ... theo đội hình vòng tròn. Học trò chơi bỏ khăn
2. KN: Rèn kĩ năng điểm số đúng, thành thạo . Và tham gia trũ chi tng i
ch ng


3. TĐ: Hs say mê thể thao và yêu thích môn học
II. Chuẩn bị: Sân , còi


III. Các Hđ dậy học


Nội dung Đ/L Phơng pháp tổ chức


1. Phần mở đầu:


- Tập hợp lớpnêu néi dung Yc tiÕt häc 2' Gv


- Yc Hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- Chơi trò chơi " nhanh lên bạn ơi"


5' x x x x x


x x x x x
2. Phần cơ bản:


* Điểm số theo hàng ngang


L1: Gv hô khẩu lệnh cho hs thực hiện
L2: Cán sù ®iỊu khiĨn- Gv theo dâi


- Từ đội hình hàng ngang chuyển thành đội
hình vịng trịn


* §iĨm sè theo vòng tròn


- L1: Gv hd và nêu khẩu lệnh điểm sè
- L2: Gv h« cho hs thùc hiƯn


- L3: Yc cán sự điều khiển - Gv theo dõi
* Trò chơi bỏ khăn


- Gv nêu tên trò chơi
- Gv giải thích cách chơi


- Gọi 1hs lên thực hiện bỏ khăn


- Gv giải thích các tình huống cho hs hiểu
- Gv cho hs chơi thử ba lần, sau đó chi chớnh
thc


* Đi điều theo hai hàng dọc
- Gv Yc cán sự điều khiển


- Gv theo dõi, sửa sai


5'


10'
6'


3'


- Điểm số hàng ngang
x x x x x
x x x x x
x x x x x
- §éi hình vòng tròn


- Đội hình hàng dọc
x x


x x
x x
x x
3. PhÇn kÕt thóc:


- Gv yc hs cói ngêi th¶ láng


- Gv yc hs đứng tại chỗ hát vỗ tay
- Gv hệ thống li bi


- Nhận xét tiết học



4' - Đội hình hµng ngang


x x x x x
x x x x x


Tiết 2: Toán


<b>Bài : 31 - 5</b>
I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Giúp hs thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31 -5. Biết áp dụng
phép trừ có nhớ dạng 31- 5 để giải các bài tốn có liên quan và làm quên với hai
đoạn thẳng cắt nhau


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải các dạng toán đúng, nhanh ,thành
thạo


3. Thái độ: Hs biết vận dụng toán học vào trong cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị: qt, bảng gài


III. Ph¬ng pháp:
IV. Hđ dạy học


ND & TG HĐ của GV H§ cđa HS


A. KTBC:(3' ) - 2 hs đọc bảng 11 trừ đi một số
- Nhận xét ghi điểm


- 2hs lên bảng
B. Bài mới:



1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

31 - 5 nhiêu qt?


- Gọi 1hs nhắc lại


- Có 31 qt bớt đi 5 qt ta phải làm phép tính gì ?
( Lµm phÐp tÝnh trõ , 31 - 5 )


- ViÕt b¶ng: 31 - 5 = ?


- Yc hs thùc hiện thao tác trên qt và nêu kq
- Có 31 qt bớt đi 5 qt còn bao nhiêu qt?( còn
26 qt )


- Hd đặt tính và tính


3 1 . 1 không trừ đợc 5, lấy 11 trừ 5
- bằng 6, viết 6 nhớ 1.


5 . 3 trõ 1 b»ng 2, viÕt 2
2 6


- Gọi 3 hs nhắc li
- Yc hs c cn- t


- 1hs nhắc lại
- Trả lời



- Thao tác trên
qt


- Theo dõi


- Đọc cn- đt
3. Hd làm BT


Bài 1: Tính


Bài 2:Đặt tính
rồi tính hiệu,
biét số bị trừ lần
lợt là


a) 51 và 4
b) 21 và 6
c) 71 và 8
Bài 3:


Bài 4: Đoạn
thẳng AB cắt
đoạn thẳng CD
tại điểm nào?


- Hd hs cách tính - Yc hs làm vào nháp
- Gọi 2hs lên bảng làm


- Gv nhn xột v kt kt quả cả ở nháp
5 1 4 1 6 1 3 1 8 1



8 3 7 9 2
4 3 3 8 5 4 2 2 7 9
- Gọi 1hs đọc yc bt


- Hd hs cách tìm hiệu - yc hs làm vào vở
- Gọi 3 hs lên làm


- Nhn xột ghi điểm và kt kq trong vở
a) 5 1 b) 2 1 c) 7 1
- - -
4 6 8
4 7 1 5 6 3
- Gọi 1hs đọc yc bt


- Hd hs tãm t¾t và giải toán
Tóm tắt Bài giải


Đàn gà: 51 quả Số quả trứng còn lại là
Mẹ lấy: 6 quả 51 - 6 = 45( qu¶ )
Hái : ....quả? Đáp số: 45 quả
- Yc hs làm vở


- Gọi 1hs lên bảng gi¶i


- Nhận xét ghi điểm và kt kq của hs trong vở
- Gọi 1hs đọc yc bt C B
- Yc hs qs hình vẽ sgk 0


- Gọi 1hs lên bảng chỉ



- Nhn xột ghi kq đúng A D


- Theo dõi
- 2 hs lên bảng
- Nhận xét


- Theo dõi
- 3hs lên làm
- Nhận xét


- Theo dõi
- Tóm tắt


- Làm vở
- 1hs lên giải
- Nhận xét ghi
điểm


C. C2<sub> - D</sub>2<sub>( 2' )</sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài</sub>


- Vn làm tiÕp c¸c cét díi cđa Bt 1 - Nghe- Nhí


TiÕt 3: Tập viết


<b>Bài : Chữ hoa: H</b>
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Hs biết cách viết chữ H hoa theo cì võa vµ nhá, biÕt viÕt cơm
từ ứng dụng:" Hai sơng một nắng"



2. K nng: Rèn hs kĩ năng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các
chữ đẹp thành thạo


3. Thái độ: Hs có tính kiên trì cẩn thận, ngồi viết ngay ngắn và giữ gìn vở
sạch chữ đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

IV. Hđ dạy học


ND & TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC:
B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi


2. Hd viết chữ


cái hoa( 7' ) - Treo chø mÉu- Ch÷ H hoa cao mÊy « li, réng mÊy li? ( cao 5
li , réng 5 li )


- Chữ hoa đợc viết bởi mấy nét? ( 3 nét )
- N1: là kết hợp của nét cong trái và nét lợn
ngang. N2: gồm khuyết dới, nét khuyết trên và
nét móc phải. N3: Nét thng ng


- Viết mẫu và kết hợp nói cách viết


- Đặt bút trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lợn
ngang, DB trên ĐK6



- T im DB ca nột 1, đổi chiều bút, viết nét
khuyết ngợc, nối liền sang nét khuyết xuôi.
Chôi nét khuyết xuôi lợn lên viết nét móc
phải, DB ở ĐK2


- Lia bút lên ĐK4, viết một nét thẳng đứng,
cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết, DB trớc Đk2
- Yc hs viết b/c


- NhËn xÐt sưa sai


- Qs
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Theo dâi
- Qs
- Theo dâi
- qs


- Theo dâi
- ViÕt b/c
3. Hd viÕt cơm


tõ øng dơng
( 7' )


- Treo b¶ng phơ ( ViÕt tõ ø/d )
- Gt tõ /d: " Hai s¬ng một nắng "



- Nêu: Đây là câu thành ngữ nói lên sự vất vả,
chịu thơng, chịu khó của bà con nông dân
- Yc hs nhận xét về chiều cao ( Ch÷ h, g, cao 5
li. Ch÷ t cao 1,5 li. Còn lại là các chữ cao 1 li
- Khoảng cách các chữ trong cụm từ ntn?
( Khoảng cách giữa các chữ bằng con chữ o )
- Viết mẫu và nhắc lại cách viết


- Yc hs viết b/c chứ Hai
- Nhận xét sửa sai


- Qs


- 1hs nhắc lại
- Nghe nhớ
- Nhận xét
- Trả lời
- Qs
4. Viết vào vở


tập viết - Yc hs viết vào vở- 1 dòng chữ H, cỡ vừa - 1 dòng chữ H cỡ nhá
- 1 d ch÷ Hai cì võa - 1 d ch÷ Hai cì nhá
- 2 d cơm tõ /d


-Thu 5 bài chấm điểm- Nhận xét


- Viết vào vở


- Nộp bài
C. C2<sub>- D</sub>2<sub>( 2' )</sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài </sub>



- Vn viết tiếp phần ở nhà - Nghe- Nhớ


Tiết 4: Thđ c«ng


<b>Bài 5: gấp thuyền phẳng đáy có mui (t1)</b>


<i>I. Mơc tiªu:</i>


1. Kiến thức: Hs biết vận dụng cách gấp thuyềnphẳng đáy không mui để
gấp thuyền phẳng đáy có mui.


2. Kĩ năng: Hs gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui
3. Thái độ: Hs hứng thú gấp thuyền


II. ChuÈn bÞ: Tranh qt, giấy thủ công, mẫu
IV. Hđ dạy học


ND & TG H§ cđa GV H§ cđa HS


A. KTBC:(1' ) - KT đồ dùng


B. Bµi míi:


1.GT bµi:(2' ) - Ghi b¶ng - Theo dâi


2. Qs- nx:( 5' ) - Gv cho hs qs mẫu gấp thuyền phẳng đáy có
mui và nêu câu hỏi về hình dáng, màu sắc của
mui thuyền , hai bên mạn thuyền, đáy thuyền



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho hs qs thuyền phẳng đáy khơng mui và
thuyền phẳng đáy có mui để rút ra nhận xét
giống và khác nhau


- Gv mở rần thuyền phẳng đáy có mui cho đến
khi là tờ giấy HCNban đầu để hs nắm đợc
cách gấp


- Qs 2 thuyền có
mui và không
mui


- Theo dõi
3. Hd mÉu:


( 25' )


B1: GÊp t¹o mui
thun


B2: Gấp cỏc np
gp cỏch u


B3: Gấp tạo
thân và mui
thuyền


B4: Tạo thuyền
phẳng đáy có
mui



- Đặt ngang tờ giấy mầu hình chữ nhật ,gấp
2đầu tờ giấy vào khoảng 2-3 ô nh H1 sẽ đợc
H2, miết dọc theo hai đờng mớigấp cho


phẳng. Các bớc gấp tiếp theo tơng tự nh các
b-ớc gấp thuyền phẳng đáy không mui


- Gấp đôi tờ giấy theo đờng dấu gấp H2 đợc
H3


- Gấp đôi mặt trớc của H3 đợc H4


- Lật H4 ra mặt sau, gấp đôi nh mặt trớc đợc
H5


- Gấp theo đờng dấu gấp của H5 sao cho cạch
ngắn trùng với cạch dài đợc H6 . Tơng tự gấp
theo đờng dấu gấp H6 đợc H7


- Lật H7 ra mặt sau , gấp 2 lần giống nh H5,
H6 đợc H8


- Gấp theo đờng dấu gấp của H8 đợc H9
- Lật H9 ra mặt sau , gấp giống nh mặt trớc
đ-ợc H10


- Lách 2 ngón tay vào trong hai mép giấy , các
ngón cịn lại cầm ở hai bên phía ngồi, lộn các
nếp gấp vào trong lịng thuyền đợc thuyền


giống nh H11


- Dùng ngón tay trỏ nâng phần giấy gấp ở hai
đầu thuyền lên nh H12 đợc thuyền phẳng đáy
có mui H13


- Yc hs lấy giấy nháp ra thực hành
- Gv theo dõi giúp đỡ hs


- Qs¸t


- Theo dâi
- Theo dâi
- Qs¸t
- Theo dâi
- Qs¸t
- Qs¸t
- Theo dõi


- Theo dõi


- Thự hành nháp
4. C. C2<sub> - D</sub>2<sub>(2' ) - Nhắc lại nội bài </sub>


- Vn tập gấp lại - Nghe - Nhớ


NS: Thứ t ngày 1 tháng 11 năm 2006
NG: Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2006
Tiết 1: Toán:



<b>Bài : 51 - 15</b>
I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Giúp hs biết cách thực hiện phép trừcó nhớ dạng 51 - 15.áp dụng để
giải các bài toán có liên quan( tìm hiệu). Củng cố tên gọi các thành phần và kq
trong phép tính trừ. Củng cố biểu tợng về hình tam giác


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải các dạng bài đúng, nhanh và thành thạo
3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận , khoa học , chính xỏc


II. Chuẩn bị: Qt, b/p
III. Phơng pháp:
IV. Hđ dạy học


ND & TG H§ cđa GV H§ cđa HS


A. KTBC:(3' ) - Gọi 2hs lên bảng làm cột dới Bt 1( Tr 49 )


- NhËn xÐt ghi ®iĨm - 2hs làm


B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dâi


2. Gt phÐp trõ


51- 15 ( 7' ) - Nêu: Có 51 qt, bớt đi 15 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt
- Muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm thế nào?
( thực hiện phép trừ 51 - 15 )



- Nghe - Nêu
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yc hs thao tác trên qt và nêu kq


- Vậy để bớt đợc 15 qt trớc hết chúng ta bớt 5 qt .
Để bớt 5 qt , ta bớt 1 qt rởi trớc sau đó tháo 1 bó
qt và bớt tiếp 4 qt. Ta còn lại 6 qt rời


- Tiếp theo,bớt 1 chục qt nữa, 1 chục là 1 bó ta
bớt đợc 1 bó qt. Nh vậy cịn 3 bó qt và 6 qt rời là
36 qt


- VËy 51 - 15 b»ng bao nhiªu qt ? (Bằng 36 qt)
- Đặt tính và tính


5 1 . 1 không trừ đợc 5, lấy 11 trừ 5
- bằng 6, viết 6, nhớ 1


1 5 . 1 thªm 1 b»ng 2, viÕt 2, 5 trõ 2
b»ng 3, viÕt 3


- Gọi 2hs nhắc lại - Yc hs đọc cn- đt


- Thao t¸c qt
nêu kq


- Theo dõi


- Qs , theo


dõi


- Đọc cn- ®t
3. Hd lµm Bt


Bµi 1: TÝnh( 8' ) - Hd hs cách tính- Yc hs tự làm vở - Gọi 5 hs lên làm
- Nhận xét ghi điểm


8 1 3 1 5 1 7 1 6 1

4 6 1 7 1 9 3 8 2 5
3 5 1 4 3 2 3 3 3 6
4 1 7 1 6 1 9 1 8 1

1 2 2 6 3 4 4 9 5 5
2 9 4 5 2 7 4 2 2 6


- Theo dâi
- Lµm vë, 5
hs lên làm


- Nhận xét


bài 2: Đặt tính
rồi tính hiệu,
biết số trừ và số
bị trừ lần lợt lµ (
7' )


- Yc 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm


- Yc hs lấy b/ ra làm


-NhËn xÐt sưa sai


a) 81 vµ 44 b) 51 vµ 25 c) 91 vµ 9
8 1 5 1 9 1
- - -
4 4 2 5 9


3 7 2 6 8 2


- 1hs c ycbt
- Lm b/c


Bài 3: Tìm


x( 8' ) - Gọi 1hs nhắc lại cách tính- Hd hs làm bt - Yc hs làm vở
- Gọi 3 hs lên lµm - NhËn xÐt


a) x + 16 = 41 b) x + 34 = 81 c) 19 + x = 61
x = 41 - 16 x= 81 - 34 x= 61-19
x = 26 x= 47 x= 42


- 1hs nhắc lại
- Làm vở
- 3hs lên làm
- Nhận xét


Bài 4:Vẽ hình



theo mu( 4' ) - V mu lên bảng - Hd hs cách đếm số ô để vẽ- Yc hs làm vào vở - Gọi 2hs thi vẽ đúng nhanh
- Nhận xét khen ngợi


- Qs- theo dâi
- Lµm vë
- Thi lµm
nhanh
- NhËn xÐt
C. C2<sub> - D</sub>2<sub> ( 1' ) </sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài</sub>


- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe- Nhí


TiÕt 2: ChÝnh t¶ ( Nghe viÕt )


<b>Bài : ông và cháu</b>
I. Mục tiêu:


1. Kin thức: Hs nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ ông cháu. Viết
đúng các dấu hai chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than . Làm đúng các bài
tập phân biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. Thái độ: Hs có tính tỉ mỉ, chịu khó và giỡ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Chuẩn bị: b/c, bảng phụ


III. Phơng pháp:
IV. Hđ dạy học


ND & TG HĐ của GV HĐ của HS



A. KTBC:
B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi b¶ng - Theo dâi


2. Hd nghe viÕt
a) Hd chuẩn
bị( 5' )


b) Viết chính tả(
15' )


c) Chấm bài(3')


- Đọc bài chính tả - Gọi 2 hs đọc lại
- Giúp hs hiểu bài chính tả


+ Có phải cậu bé trong bài thơ thắng đợc ơng
mình khơng? (Ơng nhờng cháu, giả vờ thua
cho cháu vui )


+ Bài thơ có mấy khổ thơ?( có 2 khổ thơ)
+ Mỗi câu có mấy chữ? ( Mỗi câu có 5 chữ )
+ Dấu 2 chấm đặt ở dấu câu nào? ( câu " cháu
vỗ tay hoan hơ "


+ DÊu ngc kép có ở các câu nào ? ( ở câu"
ông thua cháu ông nhỉ " Cháu khoẻ... rạng
sáng" )



- Hd hs viÕt b/c tiÕng khã: Hoan h«, chiỊu
- Nhận xét sửa sai


- Đọc từng dòng thơ yc hs viết vào vở
- Theo dõi uấn nắn hs


- Thu bài chấm điểm
- Nhận xét chữa bài


- Theo dõi
- Trả lời
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- ViÕt b/c
- Nghe viÕt
- Nép 5 bµi
3. Hd lµm


bt( 8' )


Bµi 1: Tìm 3
chữ bắt đầu
bằng C, 3 chữ
bắt đầu bằng K
Bài 2: Điền vào
chỗ trống l/n


- 1hs đọc yc bt - Hd hs cách tìm


M: có, kéo


- Yc hs nèi tiÕp nhau kĨ - Gv ghi bảng
ca, cô, cam,cao, cào, cối...


kéo, kìm, kê, kính, kể...
- Nhận xét khên ngợi
- Vn kể thêm


- 1hs c yc bt - Hd hs cách làm ý a
- Yc hs làm vở - gọi 2hs lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm


- Theo dâi
- KÓ nèi tiÕp
- NhËn xét
- Theo dõi
- Làm vở
- 2hs lên làm
- Nhận xét
C. C2<sub> - D</sub>2<sub> ( 2' )</sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bµi</sub>


- Vn lµm ý b bµi 2 - Nghe- Nhớ


Tiết 3: Tập làm văn


<b>Bài : kể về ngời thân</b>
I. Mục tiêu:


1. Kin thc: Hs bit k về ơng bà, hoặc một ngời thân, Thể hiện tình cảmđối với


ông bà, ngời thân. Viết lại đợc những


2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng nghe , nói, viết về ông, bà hoặc ngời thân
3. Thái độ: Hs biết kính trọng và u q ơng bà


II. Chn bị: Bảng phụ- tranh bt 1
III. Phơng pháp:


IV. Hđ dạy học


ND & TG HĐ của GV HĐ của HS


A. KTBC:
B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dâi


2. Hd lµm bµi
tËp


Bµi 1: KĨ vỊ


- Gọi 2hs đọc yc bt và các gợi ý
- Gt tranh sgk yc hs qs


+ Bøc tranh vÏ ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ông bà( hoặc
một ngời thân)
của em( 20' )



+ Quan hƯ cđa nh÷ng ngêi trong tranh?


- Gv: Bức tranh vẽ cảch gia đình gồm có ơng,
b v 2ch em)


- Hd hs cách làm


a) ông bà của em bao nhiêu tuổi?
b) Ông bà của em làm nghỊ g×?


c) Ơng bà của em u q, chăm sóc em ntn?
- Yc hs dựa vào các câu hỏi gợi ý để kể


- Yc hs kể trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm thi kể
- Nhận xét ghi điểm


- Tr¶ lêi
- Nghe
- Theo dâi


- TËp kÓ


- KÓ trong nhãm
- Thi kÓ


- NhËn xÐt
Bµi 2: Dùa vµo



bµi kĨ cđa bt 1,
hÃy viết một
đoạn văn
ngắn( từ 3 - 5
câu) Kể về ông
bà hoặc một
ng-ời thân của em


- Gọi 1hs đọc yc bt 1


- Yc hs nhớ lại những gì đã kể để viết thành
một đoạn văn từ 3- 5 câu


- Hd hs cách viết: Cần phải viết rõ ràng, dùng
từ đặt câu cho đúng, viết xong phải đọc lại bài
- Yc hs suy nghĩ làm bài vào vở


- Gọi vài hs đọc bài làm - Nhận xét ghi điểm


- Theo dâi
- SuynghÜ
- Theo dâi
- Lµm bµi vµo


- 5 hs đọc bài
C. C2<sub> - D</sub>2<sub> ( 2' )</sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài</sub>


- Vn kĨ l¹i cho mäi ngêi nghe - Nghe- Nhí



TiÕt 4: MÜ thuËt


<b>Bài 10: Vẽ tranh: đề tài tranh chân dung</b>
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức:Hs tập làm quên với cách vẽ chân dung, và vẽ đợc một bức tranh chân
dung đúng và đẹp


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng, nhận xét và vẽ đợc một bức chân dung theo ý thích
3. Thái độ: Hs cảm nhận đợc vẻ p ca bc tranh chhan dung


II. Chuẩn bị:
III. Phơng pháp:
IV. Hđ dạy học


ND & TG HĐ của GV HĐ cđa HS


A. KTBC:(1' ) - KT sù chn bÞ cđa hs


B. Bài mới:


1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dâi


2. Qs- nx:( 7' ) - Yc hs qs tranh VTV
- Bức tranh vẽ gì ?


- Có những hình khuân mặt nào? ( Hình trái
xoan, lỡi cày, vuông chỡ điền....)


- Trên khuân mặt có những phần chính nào ? (


mắt, mũi, miệng....)


- Mắt mũi miệng của ngời có giống nhau
không? ( Không có ngời mặt to, ngêi mỈt nhá,
miƯng réng , miƯng hĐp)


- VÏ tranh chân dung, ngoài khuân mặt, còn
có thể vẽ gì nữa ?( vẽ cổ, vai, một phần thân
hoặc toàn thân )


- Em hÃy tả khuân mặt của ông, bà, cha mẹ và
bạn bè


- Cho hs qs vi tranh chân dung để nhận xét
* Gv: tranh chân dung vẽ khuân mặt ngời là
chủ yếu. Có thể chỉ vẽ khuân mặt, vẽ một phần
thân hoặc toàn thân. Tranh chân dung nhằm
diễn tả đặc điểm ngời đợc vẽ


- Qs tranh
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- 4 hs t¶
- Qs
- Nghe


3. Cách vẽ(5' ) - Vẽ hình khuân mặt cho vừa với phần giấy đã


chuẩn bị


+ VÏ cæ, vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Vẽ tóc, mặt, mũi, miệng tai và các chi tiÕt
+ VÏ mµu: Mµu tãc, mµu ra, mµu nỊn
4. Thùc


hành( 18' ) - Gợi ý hs cách chọn chân dung để vẽ( vẽ chândung ông, bà, bạn trai hay bạn gái
- Yc hs thực hành


- Theo dõi giúp đỡ hs


- Lùa chän
- Thùc hµnh
C. C2<sub> - D</sub>2<sub> ( 2' ) </sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài</sub>


- Vn hoµn thµnh bµi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×