Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

tieng viet 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.15 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 4



Thứ hai ngày15 tháng 09 năm 2008
Tiết 1+2 : Tiếng Việt


<b>BÀI 13 :N - M</b>
A/ MỤC TIÊU :


- Đọc và viết được :n, m, nơ, me <b>. </b>( viết được 1/2số dòng quy định trong vở tập viết1, tập1)
Đọc được các tư ø, câu ứng dụng :


- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK.
- Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1)


- Đọc trơn được các từ, câu ứng dụng :


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
* Tìm được các tiếng có âm vừa học


* Tìm được tiếng mới ngồi bài có âm vừa học
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


* Giáo viên :


- Sử dụng hộp thực hành TV
- Sử dụng tranh ở SGK


* Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con...
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



<i>I/ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Đọc cho HS viết bảng con: i, a, bi, cá


- Giơ bảng cho HS đọc: i, a, bi, cá bi, vi, li, ba,
va, la. bi ve, ba lô. bé hà có vở ơ li


- Nhận xét cho điểm.


<i>II/ Dạy - Học bài mới:</i>


<i>1/ Giới thiệu bài, ghi bảng</i> : Bài 13:
- Chỉ bảng đọc : n


2/ Dạy chữ ghi âm:


<i>a/ Nhận diện chư</i>õ:
- Đính bảng cài âm n


<i>b/ Phát âm, đánh vần </i>:
- Phát âm mẫu âm: n


- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu.
- Đính bảng cài: Âm n ghép với âm ơ
- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc trơn
- Cho HS đính bảng cài : nơ


- Cho HS đánh vần và đọc



- Cả lớp viết


- Cá nhân, lớp đọc


- 2-3 HS


- Cả lớp đính n


- Cá nhân, nhóm, lớp phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ghi bảng : nô


- Cho HS xem tranh ở SGK giới thiệu lê
- Ghi bảng : nơ


- Dạy âm : m các bước như trên


- Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ
tự)


<i>c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>


no nô nơ
mo mô mơ
ca nô bó mạ
- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu
- Giải nghĩa từ ứng dụng


<i>d/ Hướng dẫn viết </i>: n, m, nơ, me


- Viết mẫu và hướng dẫn HS viết
- Cho HS so s ánh n, m, nơ, me
- Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai


- 3- 5 HS đọc


- HS quan sát, trả lời
- 3- 5 HS đọc


- 5- 8 học sinh đọc đồng thanh 2 lần.


- 2 HS gạch chân các tiếng có âm : n,
m


- Cá nhân, nhóm, cả lớp


- Cả lớp viết bảng con
-2 HS trả lời :


TIẾT 2
3/


Luyện tập :


<i>a/ Luyện đọc</i>:


- Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1)
- Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS


<i>* Đọc câu ứng dụng</i> :



- Cho HS quan sát tranh ở SGK
bị bê có cỏ, bị bê no nê


- Tìm tiếng có âm t, th và phân tích đánh vần
- Gọi HS đọc câu


- Chỉnh sửa sai, đọc mẫu


<i>b/ Luyeän noùi</i>: <i> </i>


* Chủ đề : bố mẹ, ba má


- Cho HS quan sát tranh ở SGK
- Gợi ý cho HS qua các câu hỏi :
+ Trong tranh em thấy gì ?


+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
+ Em làm gì để bố mẹ vui lịng


* Chốt lại


* Luyện đọc ở SGK


- Hướng dẫn đọc như trên bảng


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát, nhận xét
- 2 HS tìm



- 3-4 HS đọc
- 2 HS đọc lại


- Quan sát, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>c/ Luyện viết</i>:<i> </i>


- Cho HS viết vào vở : n, m, nơ, me


- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách
chữ, con chữ...


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu


- Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai
3 <i>/ Củng cố, dặn dò:</i>


- Cho HS đọc lại bài trên bảng


- Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngồi bài có âm :n,
m


- Nhận xét tiết học


- Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở
trắng n, m, nơ, me


- Xem trước bài 14



- Cả lớp viết


- Cá nhân, lớp
- 3- 4 HS nêu


Tiết 5: Đạo đức


BÀI 2:

Gọn gàng sạch sẽ (

Tiết 2)


/. MỤC TIÊU :


- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ


- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ


- Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ
II/. CHUẨN BỊ :


<i>1/. Giaùo vieân : </i>


<i>- </i>Vở Bài Tâïp Đạo Đức


- Bài hát “ Rửa mặt như mèo”


<i>2/. Hoïc sinh : </i>


- Vở bài tập đạo đức


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC



<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </i>
<i>1/. Kiểm tra bài cũ </i>


+ Thế nào là đầu tóc gọn gàng


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Thế nào là quần áo sạch sẽ?


- Nhận xét – Tuyên dương.


<i>2/. Bài mới</i> :


<i>a/ Giới thiệu bài :</i>


- Các em đã biết nhận xét thế nào lá gọn gàng
sạch sẽ . Bài hôm nay cô sẽ dạy các em thực
hành “ Gọn gàng , sạch sẽ”. (Tiết 2 )
- Giáo viên ghi tựa.


b/ Hoạt động 1 :


Bài 3; Nhìn tranh và trò chuyện về tranh theo
câu hỏi ?


+ Bạn đang làm gì?


+ Bạn có gọn gàng , sạch sẽ khơng ?
+ Em có muốn làm như bạn không?
+ Tranh nào em cho là đúng ?Vì sao?


+ Tranh nào em cho là chưa đúng ?Vì sao?


- Cho HS phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ


*Chôt lại :


- Tranh : 1, 3 ,4 ,5 7, 8 là những hành động đúng
mà các em cần noi theo để giữ cho bản thân
luôn luôn Gọn gàng và sạch sẽ


- Vậy em hãy nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn
gàng sạch sẽ ?


* Giáo dục học sinh ăn măïc gọn gàng sạch sẽ
làm đẹp cho bản thân và cho xã hội


c/ Hoạt động 2 :


- Cho HS xem tranh : BT4
- Tranh vẽ gì?


+ Em có muốn làm như các bạn trong tranh
không ?


- Vậy lớp ta từng đơi bạn hãy thực hiện như các
bạn trong tranh nhé.


.



- Thảo luận nhóm đôi


- Trị chuyện cử đại diện trình bày.


- Đại diện trình bày


- Bạn đang chải đầu để gọn gàng.
- Bạn tắm gội sạch.


- Bạn soi gương xem đầu tóc
- Bạn đang cắt móng tay.
- Bạn cột giày cho gọn.


- Bạn rửa tay cho sạch trước khi ăn
cơm.


- Cá nhân


- Cá nhân nêu


- Cả lớp quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chọn đôi bạn làm tốt nhất.
- Nhận xét và bổ xung
d/ Hoạt động 3 :


<i>- </i>Các em học rất ngoan , tích cực phát biểu xây
dựng bài. Cô sẽ dạy các em đọc thơ.


- Hướng dẫn học sinh đọc thơ.



<i>Đầu tóc em chải gọn gàng.</i>
<i>Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”</i>


e/ Hoạt động 4 :


- Cho các em hát bài hát “rửa mặt như mèo”
- Bắt nhịp cho HS hát


- Nhaän xét: Tuyên dương.


<i>3/ Củng cố dặn dò </i>


- Cho HS xung phong đọc thơ.


- Cho 1HS hát bài “ Rửa mặt như mèo”
- Nhận xét - Tuyên dương


- Đọc lại 2 câu thơ cho thuộc.


- Chuẩn bị: Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập


- Nhận xét tiết học


nhau.


- Đại diện HS diễn tả hành động.
- Học sinh nhận xét bổ sung cho
bạn



- Cá nhân , lớp


- Cá nhân , lớp


- Cá nhân đọc, đọc đồng thanh.


Tiết 5: Mỹ thuật


BÀI :

Vẽ hình tam giác


I/. MỤC TIÊU :


- Học sinh nhận biết được hình tam giác
- Biết cách vẽ hình tam giác .


- Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác


- Từ các hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản
II/. CHUẨN BỊ :


1/. Giáo viên


Một số tranh vẽ có hình dạng tam giác SGK. Thước ê ke, khăn quàng đỏ.
2/. Học sinh


Vở tập vẽ, màu , bút chì.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Màu và vẽ màu vào hình đơn giản



- Nhận xét bài vẽ ,Tuyên dương bài vẽ đẹp.
- Nhận xét chung.


2/. Bài mới :


<i>a/ Giới thiệu bài</i> : “ Vẽ hình tam giác”
+ Treo tranh: Thuyền và biển .


+ Bức tranh này vẽ gì ?


+ Để giúp thuyền đi nhanh người ta cần gì?
+ Hình chiếc thuyền , cánh buồm được vẽ bởi
hình gì?


- Để vẽ được bức tranh thuyền và biển ta cần phải
biết vẽ hình tam giác . Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn
các con cách vẽ hình tam giác qua bài :Vẽ hình tam
giác .


- Giáo viên ghi tựa.
b/ Hoạt động 1 :


<i><b> </b></i>- Giới thiệu hình tam giác .


- Cho HS quan sát tranh, vở tập vẽ 1 và đồ dùng
dạy học (thước ê ke) và hỏi ?


+ Tranh vẽ gì?



+ Thước ê ke này có hình dạng gì?
+ Khăn quảng đỏ có hình dạng gì?


- Các vật , hình ảnh các em vừa quan sát đều có
dạng hình tam giác .


- Vẽ lên bảng từng nét.


+ Cô vừa vẽ nét gì?


+ 3 Nét thẳng tạo ra hình gì?


+ Hình tam giác vừa vẽ giống hình ảnh gì?


- Vậy hình cánh buồm, dãy núi, hình con cá được


tạo bởi hình gì?


*Chốt : Một số hình được tạo bởi hình tâm giác .Cơ
sẽ hướng dẫn các em các hình vẽ hình tam giác.
c/ Hoạt động 2 :


Hướng dẫn vẽ


- : Hình tam giác có 3 cạnh ta sẽ vẽ như sau:


+ Vẽ từng nét.


- Quan sát



- Một chiếc thuyền đang đi trên biển
- Cần có buồm.


- Tạo bởi bình tam giác


- Cả lớp quan sát, trả lời


- Hình tam giác .


- Cánh buồm, Dãy núi
- Hình tam giác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Vẽ từ trên xuống .
+ Vẽ từ trái sang phải.


(<i> Veõ theo chiều mũi tên</i>)


- Giáo viên vẽ thêm một số hình tam giác khác để


Học sinh quan sát.


*Cơ vừa hướng dẫn các em cách vẽ hình tam giác .
Sang hoạt động 3 các em sẽ vận dụng các hình vẽ
tam giác để tạo thành 1 bức tranh sinh động.


d/ Hoạt động 3


- Gợi ý qua tranh vẽ :


+ Vẽ cảnh bầu trời , ông mặt trời , cây, nước các


em có thể vẽ thêm thuyền và buồm


+ Tranh vẽ: Vẽ một khu vườn có cây, hoa các em có
thể vẽ thêm nhà để tạo thành 1 bức tranh .Đó là
những bức tranh cơ vừa gợi ý . Các em có thể tuỳ ý
lựa chọn và tơ màu theo ý thích của mình.


- Cho các em thực hành vẽ vào vở
- Thu vở nhận xét


- Nhận xét.


4/. Củng cố dặn dò:


- Cho HS nhắc lại cách vẽ hình tam giác


- Về nhà tập vẽ nhiều lần cho thành thạo có thể


vẽ một bức tranh khác.


- Chuẩn bị : Vẽ nét cong


- Quán sát, theo dõi sự hướng dẫn
của Giáo viên


- Thực hành vẽ vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ ba ngày16 tháng 09 năm 2009
Tiết 1+2 : Tiếng Việt



<b>BÀI 14: D- Đ</b>
A/ MỤC TIÊU :


- Đọc và viết được :d, đ, dê, đò


- Đọc được từ, câu ứng dụng : da, dê, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ. dì na đi đị, bé và mẹ đi
bộ.


( viết được 1/2số dòng quy định trong vở tập viết1, tập1)


- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK.
- Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1)


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Đọc trơn được từ, câu ứng dụng


* Tìm được các tiếng có âm vừa học


* Tìm được tiếng mới ngồi bài có âm vừa học
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


* Giáo vieân :


- Sử dụng hộp thực hành TV
- Sử dụng tranh ở SGK


* Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con...
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



<i>I/ Kiểm tra bài cuõ: </i>


-Đọc cho HS viết bảng con: n, m, nơ, me
- Giơ bảng cho HS đọc : n, m, nơ, me. ca


nô , bó mạ . bò bê có cỏ, bò bê no nê. bố
mẹ, ba má


- Nhận xét cho điểm.


<i>II/ Dạy - Học bài mới:</i>


<i>1/ Giới thiệu bài, ghi bảng</i> : Bài 14: d -đ
- Chỉ bảng đọc : d


<i>2/ Dạy chữ ghi âm:</i>
<i>a/ Nhận diện chư</i>õ:<i> </i>


- Đính bảng cài âm d


<i>b/ Phát âm, đánh vần </i>:
- Phát âm mẫu âm d


- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu.
- Đính bảng cài tiếng : dê


- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc trơn
- Cho HS đính bảng cài : dê



- Cả lớp viết


- Cá nhân, lớp đọc


- 2-3 HS


- Cả lớp đính âm d


- Cá nhân, nhóm, lớp phát âm
- Cá nhân, cả lớp đọc


- 2 HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho HS đánh vần và đọc
- Ghi bảng : dê


- Cho HS xem tranh ở SGK giới thiệu lê
- Ghi bảng : dê


- Dạy âm : Âm đ các bước như trên


- Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ
tự)


<i>c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>


da deâ do
ña ñe ño
da deâ đi bộ



- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu
- Giải nghĩa từ ứng dụng


<i>d/ Hướng dẫn viết: </i>


- Viết mẫu và hướng dẫn HS viết: d, đ, dê,
đò


- Cho HS so sánh d với đ
- Viết mẫu : d, đ, dê, đò


- Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai


- Cá nhân, cả lớp đọc
- HS quan sát, trả lời
- 3- 5 HS đọc


- 5- 8 học sinh đọc đồng thanh 2 lần.


- 2 HS gạch chân các tiếng có : d, đ
- Cá nhân, nhóm, cả lớp


- Cả lớp viết bảng con
-2 HS trả lời


TIẾT 2


<i>3/ </i>



<i> Luyện tập</i>:


<i>a/ Luyện đọc</i>: <i> </i>


- Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1)
- Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS
* Đọc câu ứng dụng :


- Cho HS quan sát tranh ở SGK giới thiệu câu
dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.


- Tìm tiếng có âm d, đ và phân tích đánh vần
- Gọi HS đọc câu


- Chỉnh sửa sai, đọc mẫu


<i>b/ Luyện nói</i>: <i> </i>


* Chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Cho HS quan sát tranh ở SGK
- Gợi ý cho HS qua các câu hỏi :
+ Trong tranh em thấy những gì ?
+ Biết những loại bi nào ?


+ Dế thường sống ở đâu ?


- Cá nhân, nhóm, lớp


- Quan sát, nhận xét
- 2 HS tìm



- 3-4 HS đọc
- 2 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Chốt lại


* Luyện đọc ở SGK


- Hướng dẫn đọc như trên bảng


<i>c/ Luyện viết</i>:<i> </i>


- Cho HS viết vào vở : d, đ, dê, đò


- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng
cách chữ, con chữ...


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu


- Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai


<i>3/ Củng cố, dặn dò:</i>


- Cho HS đọc lại bài trên bảng


- Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngồi bài có
âm : d, đ


- Nhận xét tiết học



- Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào
vở trắng :d, đ, dê, đò


- Xem trước bài 15


- Cá nhân , nhóm, cả lớp


- Cả lớp viết


- Cá nhân, lớp
- 3- 4 HS nêu


Tiết 3 : Tốn


BÀI 13 :

Bằng nhau . dấu =


I/. MỤC TIÊU :


- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó.(3=3, 4=4)
- Biết sử dụng từ “ bằng nhau” dấu = để so sánh các số .


II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên


- Các mơ hình, đồ vật 3 con thỏ, 3 con mèo Bộ thực hành Toán
2/. Học sinh


- SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN


<i>1/ Kiểm tra bài cũ :</i>


- Yêu cầu làm bảng con.


3………. 2 1……. 3
2….... 3 3 ………1


- Nhận xét chung


<i>2/. Bài mới :</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cả lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bằng nhau - Dấu =


<i>a/ Giới thiệu bài</i>


- Mẫu dấu = , bảng con


- Gắn mẫu 3 con thỏ , 3 con mèo và
hỏi?


+ Có mấy con thỏ ?
+ Có mấy con meøo ?


+ Số con thỏ so với số con mèo như
thế nào?



+ Số con mèo như thế nào đối với số
con thỏ ?


+ Có 3 con thỏ ghi lại số mấy ?
+ Có 3 con mèo ghi lại số mấy?
+ Vậy số 3 như thế nào so với số3?
- Tương tự mẫu vật khác


- Để thay cho từ bằng nhau cô sẽ dùng
dấu “=”


- Giới thiệu dấu “ = “


- Vậy 3 = 3 ( Đọc Ba bằng Ba)


- Để so sánh 2 mẫu vật cùng có số
lượng ta sẽ dùng từ “ bằng nhau ” hoặc
dấu “ =” .


- Tương tự để nhận biết 4 = 4.


- Mỗi số bằng chính số đó và ngược
lại nên chúng bằng nhau .


* Thực hành
Bài 1: Viết dấu =


- Hướng dẫn HS : Viết dấu = cân đối
- Viết mẫu, cho HS viết



- Nhận xét
Bài 2:


- Hướng dẫn hình vẽ đầu tiên có 5 hình
trịn trắng viết số 5 ; có 5 hình trịn
xanh viết số 5 . Sau đó so sánh 5 =5
- Các hình khác tương tự, viết số tương
ứng sau đó so sánh kết quả


- Nhận xét
Bài 3:


- Cho HS so sánh viết dấu thích hợp


- Quan sát


- 3 con thỏ


- 3 con mèo


- 3 con thỏ bằng 3 con mèo


- 3 con thỏ bằng 3 con mèo


- 3 Học sinh nhắc lại


- Số 3


- Số 3



- Số 3 bằng số 3


- Học sinh nhắc lại “ dấu =”


- Cá nhân nhắc lại nhiều lần.
( Ba bằng ba )


- Cả lớp, rèn cá nhân.
- Viết vào vở


- Caù nhân nêu yêu cầu bài 2
- Hai HS lên làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vào ô trống


- Quan sát giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét và bổ sung.


Bài 4: ( Hướng dẫn HS về nhà làm)
- Như bài 2


<i>3/ Củng cố dặn dò </i>


Hỏi: Muốn so sánh 2 nhóm mẫu vật có
số lượng bằng nhau ta làm như thế nào?


- Chuẩn bị : Luyện taäp


- Nhận xét giờ học



-3 HS lên làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét, nêu kết quả


- Dùng “ bằng nhau” hoặc dấu “ =” để so
sánh .


Thứ tư ngày 17 tháng 09 năm 2009
Tiết 1+2 : Tiếng Việt


<b>Baøi 15</b>

<b>: </b>

t- th


A/ MỤC TIÊU :


- Đọc và viết được :t, th, tổ, thỏ


- Đọc được các tư ø câu ứng dụng : to, tô, ta, tho, thô, tha. ti vi , thợ mỏ . bố thả cá mè,
bé thả cá cờ


( viết được 1/2số dòng quy định trong vở tập viết1, tập1)


- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK.
- Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1)


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:ổ tổ
* Tìm được các tiếng có âm vừa học


* Tìm được tiếng mới ngồi bài có âm vừa học
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



* Giáo viên :


- Sử dụng hộp thực hành TV
- Sử dụng tranh ở SGK


* Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con...
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Đọc cho HS viết bảng con: d, đ, dê, đo
- Giơ bảng cho HS đọc: d, đ, dê, đò


da, dê, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ
dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.


dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Nhận xét cho điểm.
II/ Dạy - Học bài mới:


1/ Giới thiệu bài, ghi bảng : Bài 15: t, th


- Cả lớp viết


- Cá nhân, lớp đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chỉ bảng đọc : t
2/ Dạy chữ ghi âm:



<i>a/ Nhận diện chư</i>õ:<i> </i>


- Đính bảng cài âm t


<i>b/ Phát âm, đánh vần </i>:
- Phát âm mẫu âm t


- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu.
- Đính bảng cài tiếng: tổ


- Gọi HS đánh vần và phân tích đọc trơn
- Cho HS đính bảng cài : tổ


- Cho HS đánh vần và đọc
- Ghi bảng : tổ


- Cho HS xem tranh ở SGK giới thiệu lê
- Ghi bảng : tổ


- Dạy âm : Âm th các bước như trên


- Hỏi các em: Âm th gồm có mấy âm ghép lại
?Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ
tự)


<i>c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>


to tô ta


tho thô tha.
ti vi thợ mỏ


- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu
- Giải nghĩa từ ứng dụng


<i>d/ Hướng dẫn viết: </i>


- Viết mẫu và hướng dẫn HS viết
- Cho HS so sánh t với th


- Viết mẫu : t, th, tổ, thỏ


- Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai


- Cả lớp đính âm : t


- Cá nhân, nhóm, lớp phát âm
- Cá nhân, cả lớp đọc


- 2 HS nêu:
- Cả lớp đính : tổ
- Cá nhân, cả lớp đọc
- HS quan sát, trả lời
- 3- 5 HS đọc


- Cá nhân trả lời


- 5- 8 học sinh đọc đồng thanh 2 lần.



- 2 HS gạch chân các tiếng có t, th
- Cá nhân, nhóm, cả lớp


- Cả lớp viết bảng con
-2 HS trả lời


TIẾT 2


<i>3/ </i>


<i> Luyện tập</i>:


<i>a/ Luyện đọc</i>: <i> </i>


- Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1)
- Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS
* Đọc câu ứng dụng :


- Cho HS quan sát tranh ở SGK giới thiệu câu
bố thả cá mè, bé thả cá cờ


- Cá nhân, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tìm tiếng có âm và phân tích đánh vần
- Gọi HS đọc câu


- Chỉnh sửa sai, đọc mẫu


<i>b/ Luyện nói</i>: <i> </i>



* Chủ đề : ổ tổ


- Cho HS quan sát tranh ở SGK
- Gợi ý cho HS qua các câu hỏi :
+ Trong tranh em thấy những gì ?
+ Con gì có ổ, tổ ?


+ Các con vật có ổ, tổ cịn người ta có gì để ở ?
+ Em có nên phá ổ tổ của các con vật khơng ?
* Chốt lại :Giáo dục HS


- Các em không nên bảo vệ và yêu quý các con
vật có ổ, toå


*Luyện đọc ở SGK


- Hướng dẫn HS đọc như trên bảng


<i>c/ Luyện viết</i>:


- Cho HS viết vào vở : t, th, tổ, thỏ


- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng
cách chữ, con chữ...


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu


- Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai



<i>3/ Củng cố, dặn dò:</i>


- Cho HS đọc lại bài trên bảng


- Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngồi bài có âm
: t, th


- Nhận xét tiết học


- Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở
trắng: t, th, tổ, thỏ


- Xem trước bài 16


- 2 HS tìm
- 3-4 HS đọc
- 2 HS đọc lại


- Quan sát, trả lời


- Cá nhân , nhóm, cả lớp


- Cả lớp viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 3 : TNXH</b>


BÀI :

Bảo vệ mắt và tai


I/. MỤC TIÊU :



- Nêu được các viện nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.Có kỹ năng biết
vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.


- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
- Đưa ra được một số các xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai .


Ví dụ : bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai...
II/. CHUẨN BỊ :


1/. Giáo viên :
- Tranh /trong SGK,
2/. Học sinh
- SGK + vở bài tập


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </i>


1/ Kiểm tra bài cũ :


- Nhờ đâu em thấy được các vật xung


quanh ?


-Để biết được mùi thơm của các vật xung


quanh em dùng giác quan nào?


- Nhận xét chung



<i>3/. Bài mới : </i>
<i>a/ Giới thiệu bài :</i>


- Bảo vệ mắt và tai


- Mắt và tai dùng để làm gì?


Để giúp các em biết được cần phải làm
gì để bảo vệ mắt và tai. Tiết học hơm nay ,
cô sẽ hướng dẫn các em cách bảo vệ qua
bài “Bảo vệ mắt và tai”


b/ Hoạt động 1 : làm việc với tranh sách
giáo khoa


Mục tiêu : Nhận ra những việc nên làm và
khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai.


<i>*Cách tiến haønh </i>


-Cho HS quan sát từng tranh gợi ý thảo


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


- Nhờ mắt


- Để nhận biết được mùi thơm ta dùng
mũi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

luaän :



+ Bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Hành động của bạn đúng hay sai?
+ Ta có nên học tập bạn ấy không ?
- Cho các em lần lượt nêu từng tranh
* Chốt lại :


- Nếu có ánh sáng chói chiếu vào mắt nên
dùng tay che mắt hoặc nhắm mắt lại
khơng nên nhìn trực tiếp vào sánh sáng
( mặt trời , đèn) mờ mắt.


- Gần cửa sổ thường có đủ ánh sáng nên
đọc sách ở những nơi có đủ ánh sáng.
- Xem ti vi quá gần như vậy sẽ không tốt
cho mắt , cận thị.


- Để bảo vệ mắt không bị đau không nên
dùng tay để dụi mắt mà nên dùng khăn
mặt sạch làm vệ sinh mắt.


c/ Hoạt động 2: Bảo Vệ Tai


<i>Mục tiêu</i> <i>: </i>Nhận ra việc nào nên làm và
việc gì khơng nên làm để bảo vệ mắt và
tai.


<i>*Cách tiến hành </i>


- Cho HS thảo luận



- Giáo viên giao tranh cho Học sinh thảo
luận.


+ Mời 1 Học sinh lên bảng chỉ tranh và
nói: Các việc nên làm và không nên làm
để bảo vệ tai


- Gợi ý qua từng tranh :
+ Hai bạn đang làm gì?


+ Tại sao ta khơng nên làm như các bạn?
+ Bạn gái trong tranh thứ 2 đang làm gì?
+ Các bạn trong tranh thứ 3 đang làm gì?
Vì sao?


+ Nếu em ngồi gần đấy , em sẽ nói gì?


* Chốt lại :


- Chúng ta không nên dùng vật nhọn chọc


- Thảo luận nhóm 2 tìm nội dung
tranh


- Nêu ý kiến của mình
- 3 - 5 em nhắc lại


- Mở sách thảo luận . Đại diện nhóm
trình bày.



- Thảo luận nhóm 4


- Hai bạn đang ngốy tai cho nhau.


- Vì như vậy dễ bị viêm tai.
- Bạn đang dốc nước trong tai ra


- Các bạn đang đứng hát và 1 bạn bịt
tai. Vì âm thanh quá to


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vào tai, không nên nghe nhạc quá to hoặc
để nước vào tai dẽ bị viêm tai.


d/ Hoạt động 3 : Đóng vai


<i>Mục tiêu :</i>Tập ứng xử để bảo vệ mắt, tai.


<i>*Cách tiến hành </i>


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm :
* Thảo luận tình huống1.


- Hùng đi học về, thấy Tuấn (em trai
Hùng) bị bụi bay vào mắt Nếu là Hùng em
sẽ xử trí như thế nào?


*Tình huống 2.


- Lan đang ngồi học bài thì bỗng có một


con kiến bò vào tai. Nếu là Lan , em sẽ
làm gì?


- Nhận xét:
* Kết luận :


-Giáo dục : Mắt và tai cũng là 1 trong


những giác quan rất quan trọng không thể
thiếu được . Vì vậy, các em phải biết
cách bảo vệ mắt và tai. Tránh làm tổn
thương đến mắt và tai . Qua bài này cô
phát động đến các bạn luôn thực hiện các
hành động nên làm mà ta đã được biết
trong tiết học ngày hôm nay để bảo vệ mắt
và tai cho bản thân và cho mọi người xung
quanh.


<i>3/ Cuûng cố dặn dò :</i>


- Em làm gì để bảo vệ mắt và tai ?


- Chuẩn bị : Bài 5.
- Nhận xét tiết học.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Chọn cách để đóng vai, ứng xử
- 2 – 3 HS nhận xét cách đóng vai,
ứng xử của các bạn



- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 4 : Tốn


BÀI 14

:LUYỆN TẬP


I/. MỤC TIÊU :


- Biết xử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, < , > để so sánh các số
trong pham vi 5


II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : SGK


- Các tấm bìa có ghi số 1, 2, 3, 4, 5
2/. Học sinh: SGK, vở


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN


<i>1/ Kiểm tra bài cũ </i>


- u cầu HS làm bài tập 4 hôm trước
4 = 5 , 4 = 4


- Nhận xét


3/. Bài mới :



<i>a/ Giới thiệu bài</i>


* Thực hành
*Bài 1:


- Điền dấu <, > = vào chỗ chấm


- Hướng dẫn học sinh so sánh viết dấu thích
hợp vào chỗ chấm


- Quan sát giúp cho HS còn lúng túng
- Nhận xét sửa chữa


* Bài 2 : Viết ( theo mẫu)
- Hướng dẫn HS làm bài


- Cho HS quan sát hàng trên có mấy đồ vật
(cho HS ghi số ), hàng dưới có mấy đồ vật
và ngược lại, sau đó so sánh điền dấu vào
ơ trống


* Bài 3: Làm cho bằng nhau


+ Hướng dẫn HS thi đua nối nhanh


- Chỉ dẫn HS lựa chọn để thêm 1 số hình
vng trắng, xanh sao cho sau khi thêm ta
được số hình vng trắng xanh bằng nhau


<i>3/ Củng cố dặn dò </i>



HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


- Cá nhân làm bài


- Cá nhân nêu yêu cầu bài 1
- Cá nhân lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con


-Cá nhân nêu kết quả, nhận xét
- Cá nhân nêu yêu cầu bài 2


- Cá nhân đếm đồ vậtviết số tương
ứng sau đó so sánh


- Cả lớp làm vào SGK


- Cá nhân nêu kết quả, nhận xét
- Cá nhân nêu yêu cầu bài 3
- Cá nhân lên bảng làm


- 2 học sinh thi đua laøm nhanh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho HS chơi trò chơi :Đưa số 1, 2, 3, 4, 5
trên bìa cứng. Đại diện 2 nhóm lên xếp
theo thứ tự 1 - 5 (từ bé đến lớn). Hoặc từ
lớn đến bé (5, 4, 3, 2, 1)


- Chuẩn bị : Luyện tập chung
- Nhận xét giờ học



- Cá nhân, nhóm


Tiết 5 : tốn


Bài

: Xé dán hình vuông


I/. MỤC TIÊU :


- Biết cách xé dán hình vuông,


- Xé dán được hình vng, đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa hình dán có thể
chưa phẳng


- Xé dán được hình vng, đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng
- Có thể xé được thêm hình vng có kích thước khác


- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vng
II/. CHUẨN BỊ :


1/. Giáo viên


- Bài mẫu về xé dán hình vuông, , giấy màu, hồ dán giấy trắng làm nền, khăn lau tay
2/. Học sinh


<b>- </b>Giấy thủ cơng, hồ dán, bút chì, vở
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN


<i>1/. Kiểm tra bài cũ </i>



- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
- Nhận xét


<i>3/. Bài mới</i> :<i> </i>
<i>a/ Giới thiệu bài</i>


“ Xé dán hình vng”
b/ Hoạt động 1


- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đưa vật mẫu: Viên gạch, cái đóa hình
tròn


- Viên gạch có dạng hình gì?


- Kể tên 1 số đồ vật xung quanh mình có
dạng hình vng?


c/ Hoạt động 2


Hướng dẫn làm mẫu
*


<i>Vẽ và xé hình vuông :</i>


- Đính mẫu hình vuông



- Hướng dẫn vẽ tương tự như hình chữ
nhật


- Lấy tờ giấy màu lật mặt sau : Đánh dấu
chấm điểm 1, 2, 3, 4( c 4 cạnh bằng
nhau) vẽ hình vng


- Hương dẫn thao tác xé


- Thao tác xé từng cạnh như hình chữ nhật
- Lưu ý : tay trái giữ chặt tờ giấy sát cạnh
hình vng. Tay phải dùng ngón cái và
ngón trỏ xé giấy dọc theo cạnh hình. Các
đường xé phải ít răng cưa, thẳng


- Muốn dán hình cho đẹp phải ướm hình
lên trang giấy, xác định vị trí hình, bơi lên
một lớp hồ mỏng dọc theo các cạnh rồi
dán vào tờ giấy


d/ Hoạt động 3
Thực hành:


+ Cho caùc em nhắc lại thao tác xé dán
hình vuông


+ Muốn vẽ hình vuông em phải làm
như thế nào?


+ Khi dán phải lưu ý điều gì ?



- Cho học sinh vẽ, xé, dán, từng thao tác
- Cho học sinh thực hành xé, dán tạo ra
nhiều sản phẩm


- Dán hình vào vở


- Gắn mẫu hồn chỉnh và mẫu sáng tạo
- Quan sát và hướng dẫn học sinh cịn
lúng túng


- Có dạng hình vuông
- HS kể


- Quan sát thao tác của GV


- Quan sát thao tác của GV


- Quan sát thao tác của GV


- Nêu lại cách vẽ hình vuông


- Cách phết hồ và làm phẳng sản phẩm


- Thực hành xé, dán


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Trưng bày sản phẩm


- Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản
phẩm học sinh làm ra



3/ Củng cố dặn dò


- Cho vài em nhắc lại quy trìnhXé dán
hình vuông


- Chuẩn bị : Xé dán hình trịn
- Nhận xét giờ học


- Cá nhân


Thứ năm ngày18 tháng 09 năm 2008
Tiết 3 : Tốn


Bài 14

:

Luyện tập chung


I/.



MỤC TIÊU :


- Biết xử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, < , > để so sánh các số trong
pham vi 5


II/. CHUẨN BỊ :
2/. Học sinh


SGK – Vở bài tập – Que tính.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i>



1/. ỔN ĐỊNH (1’)


2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)


- Cho HS làm bảng con.
- So sánh các số :


- 4……3, 5………1, 2………2, 4……… 4


- Nhận xétchung
3/. Bài mới :
a/ Giới thiệu bài :
Luyện Tập chung


<i>*Bài 1</i>: Làm cho bằng nhau


- Hướng dẫn HS sinh làm cho bằng nhau
( Bằng 2 cách : thêm vào hoặc bớt đi )
- Quan sát giúp đỡ HS yếu


- Nhận xét sửa chữa


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </i>


Hát


- Làm bảng con:


4 > 3 5 > 1
2 = 2 4 = 4



- Cá nhân nêu yêu cầu bài 1


- Cả lớp làm vào SGK "thêm vào
hoặc bớt đi"


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* <i>Bài 2</i>: Nối

<sub>•</sub>

với số thích hợp
- Hướng dẫn HS làm bài có thể gợi ý :
+ Những số nào là số bé hơn 2?


+ Những số nào là số bé hơn 3?
+ Những số nào là số bé hơn 5?
- Cho các em tự nối


- Nhận xét sửa chữa


*Bài 3 : Nối

<sub>•</sub>

với số thích hợp
- Hướng dẫn HS như bài 2


- Cho mỗi nhóm cứ 3 bạn tiếp sức . Nhóm
nào nối đúng , nhanh thắng


2 >

•

; 3 >

•

; 4 >

•





‚

ƒ



- Nhận xét - Tuyên dương


<i>3/ Củng cố dặn doø </i>



- Hỏi : Những số nào bé hơn 5
- Chuẩn bị : Bài số 6


- Nhận xét tiết học


- Cá nhân nêu yêu cầu bài 2


- Số 1.
- Soá 1, 2
- Soá 1, 2, 3 ,4.


- Cá nhân lên bảng làm
- Cả lớp làm vào SGK


- Cá nhân nêu kết quả, nhận xét
- Cá nhân nêu yêu cầu bài 3
- Cá nhân lên bảng làm
- Cả lớp làm SGK


-Cá nhân nêu kết quả, nhận xét


- Cá nhân trả lời


Tiết 3+4 : Tiếng Việt
<b>BÀI 16 : </b>

<b>Ôn tập </b>


A/ MỤC TIEÂU :


- Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; tổ cò, da thỏ, lá mạ, thợ nề các từ ngữ, câu ứng dụng từ
bài 12 đến bài16



- Viết được :i, a, n, m, d, đ, t, th các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16


( Viết được 1/2số dòng quy định trong vở tập viết1, tập1. Viết được đủ số dòng quy định
trong vở tập viết 1, tập 1)


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò
- HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh


* Tìm được các tiếng có âm vừa ơn


* Tìm được tiếng mới ngồi bài có âm vừa ơn
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


* Giáo viên :Kẻ bảng ôn viết sẵn như sgk
- Sử dụng tranh ở SGK trang 24, 25


* Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con...
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I/ Kiểm tra bài cuõ:


- Đọc cho HS viết bảng con: t, th, tổ, thỏ


- Giơ bảng cho HS đọc: t, th, tổ, thỏ, to, tô, tơ, tho, thô,
thơ, ti vi, thợ mỏ


bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- Nhận xét cho điểm.


II/ Dạy - Học bài mới:
1/ Giới thiệu bài, ghi bảng :
- Bài 11 :Ôn tập


- Cho h/s nêu các âm đã học ,GV ghi


<i>a/Ôn tập </i>


- Mở bảng ơn sau đó hướng dẫn HS đọc từng âm


<i>b/ ghép chữ thành tiếng </i>


- Hướng dẫn HS đọc :


- Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang ,đánh vần
đọc trơn


- Ghép tiếng ở cột dọc với dấu ở cột ngang ,đánh
vần đọc trơn


- Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ tự)


<i>c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>


tổ cò da thỏ
lá mạ thợ nề
- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu
- Giải nghĩa từ ứng dụng



<i>d/ Hướng dẫn viết bảng con </i>


- Viết mẫu và hướng dẫn HS viết <i><b>:</b></i> tổ cò lá mạ
- Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai


- Cả lớp viết
- Cá nhân, lớp đọc


- Cá nhân


- Cá nhân, nhóm, lớp


- Cá nhân, cả lớp đọc
3- 5 HS đọc


- Cá nhân, cả lớp đọc


- 2 HS gạch chân các tiếng
có âm mới ơn


- Cá nhân, nhóm, cả lớp


- Cả lớp viết bảng con
TIẾT 2


3/


Luyện tập :
<i><b>a/ Luyện đọc</b></i>:



- Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1)
- Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS


<i>*Đọc câu ứng dụng : </i>


- Cho HS quan sát tranh ở SGK


- Giới thiệu câu ứng dụng : cò bố mò cá, cị mẹ tha cá
về tổ


<b>-</b> Tìm tiếng có âm mới ơn và phân tích, đánh vần


- Cá nhân, nhóm, lớp


- Quan sát, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi HS đọc câu


- Chỉnh sửa sai, đọc mẫu
* Luyện đọc ở SGK


-Hướng dẫn đọc SGK theo thứ tự


<i>b/Kể chuyện :</i>


- Cho HS đọc bài kể chuyện :cò đi lò dò


- Cho HS tìm các âm vừa ơn ,phân tích đánh vần
-Kể chuyện cho HS nghe lần 1 và 2



- Hướng đẫn HS quan sát tranh, kể theo từng tranh.
- Cho mỗi em kể lại 1 tranh


- Cho HS nêu ý nghóa câu chuyện


<i>c/ Luyện viết</i>:<i> </i>


- Cho HS viết vào vở : tổ cò, lá mạ


- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách
chữ, con chữ...


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu


- Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai
3/ Củng cố, dặn dò:


- Cho HS đọc lại bài trên bảng


- Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngồi bài có âm vừa
ơn


- Nhận xét tiết học


- Dặn : về nhà học bài , viết bài : tổ cò, lá mạ
Xem trước bài 17 : u, ư


- 3-4 HS đọc
- 2 HS đọc lại



- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, lớp


- Quan sát
-Cá nhân kể


- Cá nhân nêu : Tình cảm
chân thành giữa con cị và
anh nơng dân


- Cả lớp viết


- Cá nhân , cả lớp
- 3- 4 HS nêu


Thứ sáu ngày19 tháng 09 năm 2009
Tiết1+2 :Tập viết




<b>Tiết 3+4: </b>

lễ, cỏ, bờ, hổ,

bi ve, mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ


I/. MỤC TIÊU :


- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve , do, mơ, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường cỡ
chữ theo vở Tập viết 1, tập một


- HS khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong Tập viết 1, tập một
II/. CHUẨN BỊ :



1/. Giáo viên


- Viết mẫu các tiếng : lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ
- Kẻ khung luyện viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Vở tập viết, bút chì


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC


SINH
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc cho HS viết bảng con : e, b, be,
- Nhận xét cho điểm.


II/ Dạy - Học bài mới:


<i>1/ Giới thiệu bài</i> : <i> </i>


Ghi bảng : : Tập viết tiết 3, 4: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve ,
mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ


- Chỉ bảng đọc mẫu cho HS đọc: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve ,
mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ


<i>a/ Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu</i> : lễ, cọ, bờ, hổ, bi
ve , mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ



- Cho HS quan sát phân tích nhận xét chữ mẫu
b <i>/ Hướng dẫn viết bảng con :</i>


- Viết mẫu nêu cách viết chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bive, mơ,
do, ta, thơ, thợ mỏ


- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách
chữ, nối liền mạch giữa các con chữ


- Giúp đỡ HS yếu nhận xét sửa chữa


- Cả lớp viết


- Cả lớp, cá nhân


- Cả lớp, cá nhân


- Cả lớp viết bảng con:


lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve , mơ, do,
ta, thơ, thợ mỏ


TIEÁT 2


<i>c/ Hướng dẫn luyện viết vào vở các chữ :</i>
<i> Bài 3: </i>lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve


<i>Bài 4</i>: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ


- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách


chữ, con chữ...


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu


- Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa
3/ Củng cố, dặn dò:


- Cho HS đọc lại bài viết trên bảng


- Trưng bày các bài viết điểm cao cho cả lớp quan sát
học hỏi


- Nhận xét tiết học
- Dặn : về nhà viết bài
-Xem trước tiết 5, 6


- Cả lớp viết bài vào vở :
lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve, mơ, do,
ta, thơ, thợ mỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiết 1: Toán
Tiết 16:

số 6


I/. MỤC TIÊU :


- Biết 5 thêm 1 được 6 viết được số 6; viết được số 6 đọc, đếm được từ 1 đến 6 và so sánh
các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6


II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên



– Tranh minh hoạ ở / SGK– Bộ thực hành
2/. Học sinh


SGK – Bộ thực hành


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN


<i>1/Kiểm tra bài cũ </i>


- Đếm xuôi các số từ 1 đến 5.
- Đếm ngược các số từ 5 đến 1.
- Nhận xét


2/. Bài mới


<i>a/ Giới thiệu bài </i>


<i>Số 6</i>



- Cho HS quan sát tranh SGK và hỏi?
+ Tranh vẽ gì?


+ Các bạn đang chơi trò chơi gì?
+ Có bao nhiêu bạn đang vui chơi?


- Các bạn chơi vui như thế thì có một bạn
đến xin chơi . Bây giờ có tất cả làm bao


nhiêu bạn cùng vui chơi ?


+ Vậy 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
-Tương tự GV lấy mẫu vật khác cũng làm
như trên


+ Vậy 5 thêm 1 được mấy ?
* Kết luận :


- Các bạn , chấm trịn, con tính đều có số
lượng là 6


b/ Giới thiệu chữ 6 in ,chữ 6 viết
- Đọc mẫu số 6, đính số 6


-Hướng dẫn HS viết số 6,viết mẫu nêu


HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cá nhân đếm từ số 1, 2, 3, 4, 5.
- Cá nhân đếm từ số 5, 4, 3, 2 ,1.


- Có 6 bạn
- Cá nhân trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cách viết


- Giới thiệu dãy số:1, 2, 3, 4, 5, 6


- Hướng dẫn đếm số, đếm xuôi, đếm ngược
- Giúp HS nhận ra số 6 liền sau số 5 trong


dãy số


- Hướng dần HS đếm và xác định thứ tự
các số ở các hình như SGK


c/ Thực hành :
*Bài 1:


-Viết số 6


-Hướng dẫn HS viết đúng quy định
- Quan sát sửa chữa


-Nhận xét
*Bài 2:


- Hướng dẫn HS quan sát tranh viết số thích
hợp tương ứng vào ơ trống


- Nhận xét sửa chữa
*Bài 3


-Hướng dẫn HS điền số thứ tự thích hợp
vào ơ trống


- Chỉ dẫn HS thực hành đếm
- Giúp đỡ HS làm bài


- Nhận xét sửa chữa



*Bài 4 ( Hướng dẫn học sinh về nhà làm )
- Viết dấu < , >, = vào ô trống


- Hướng dẫn học sinh so sánh viết dấu thích
hợp vào ơ trống


<i>3/Củng cố dặn doø </i>


- Cho HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về tập đếm từ 1đến 6,từ 6 đến
1,viết số 6 vào vở


-Xem trước tiết "Luyện tập "


- Cá nhân , lớp đếm 1, 2, 3, 4, 5 , 6
-Cá nhân , đồng thanh đọc


- 1, 2, 3, 4, 5 , 6


- Cá nhân nêu yêu cầu bài 1
- Cả lớp viết vào SGK
- 2HS lên bảng viết


-Cá nhân nêu yêu cầu bài 2
- Cá nhân đếm viết số
Cả lớp làm vào SGK


-Cá nhân nêu kết quả, nhận xét


- Cá nhân nêu yêu cầu bài 3


- Cá nhân điền số thứ tự thích hợp vào
ơ trống


- Cả lớp làm vào SGK


- Cá nhân nêu kết quả, nhận xét
-Cá nhân nêu yêu cầu bài 4
- Cá nhân


- Cả lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tiết 4


Sinh hoạt lớp



A/ MỤC TIÊU :


- Đánh giá hoạt động trong tuần 4, kế hoạch tuần 5.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1/ Nhận xét, đánh giá các hoạt động:


- Nền nếp ra vào lớp, giờ giấc đến trường, xếp hàng tập thể dục giữa giờ.
- Giữ vệ sinh trường lớp, thân thể.


- Giữ gìn, bảo quản sách vở.
2/ Nhận xét về học tập:



- Ý thức học tập của HS ở lớp, ở nhà.


- Nhắc nhở một số HS về việc luyện viết chữ chưa đẹp, chưa thuộc bài.
3/ Nhận xét thi đua giữa các tổ:


- Cho HS nhận xét kết quả hoạt động của từng tổ.
- GV nhận xét tuyên dương các tổ có kết quả tốt.
4/ Giáo dục HS


- Ă n mặc gọn gàng sạch sẽ


- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ
5/ Kế hoạch tuần 5:


- Nhắc nhở HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Tiếp tục rèn chữ viết.


- Duy trì nề nếp ra vào lớp, tích cực thi đua giữa các tổ.


KHỐI TRƯỞNG DUYỆT PHÓ HIỆU TRƯỞNG DUYỆT


...
...
...
...
...
...
...
...
...



Trịnh Kiều Oanh


...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×