Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Bài soạn GIAO AN 5 CKTKN 2 buoi tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.42 KB, 40 trang )

Tuần 23
Ngày soạn:30/1/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày1/2/2010
Bùi Hơng
Tiết 1: Chào cờ.
Lớp trực tuần
____________________________
Tiết2: Tập đọc
Phân sử tài tình
A. Mục đích yêu cầu.
- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn với giọng hồi hộp, hào hứng, thể hiện đợc niềm
khâm phục của ngời kể chuyện về tài xử kiện của ông quan án
- Hiểu ý nghĩa của bài: Quan án là ngời thông minh, có tài sử kiện.
B. Đồ dùng
- Tranh minh học bài đọc
C. Hoạt động dạy học
I. ổn định.
II. Kiểm tra bài cũ
? Đọc thuộc lòng bài thơ Cao Bằng
? nêu nội dung bài
- Gv nhận xét + đánh giá
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
? Gọi HS đọc
? bài đọc chia làm mấy đoạn?
? Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn
? Công đờng là nơi thờng làm gì?
? Khung cửi là công cụ dùng để làm
gì?
? Nh thế nào là niệm Phật?


- Gv đọc toàn bài
3. Tìm hiểu bài
? Hai ngời đàn bà đến công đờng nhờ
quan phân xử việc gì?
Hát
2 HS đọc
1 HS đọc toàn bài
3 đoạn: Đ1: Từ đầu lấy trộm
Đ2: Tiếp theo nhận tội
Đ3: Phần còn lại
Lần 1: HS đọc + từ khó: mếu máo,
kính cẩn
Lần 2: HS đọc + giải nghĩa từ phần
chú giải
- Là nơi làm việc của quan lại
- Công cụ dệt vải thô sơ, đóng bằng
gỗ
- Đọc kinh lầm rầm để khấn phật
Lần 3: HS luyện đọc theo cặp
1- 2 HS đọc toàn bài
2 HS đọc thầm đoạn 1
- Vì việc mình bị mất cắp vải. Ngời nọ
tố cáo ngời kia lấy trộm vải và nhờ
Trờng mờng so lai châu 1
? Quan án đã dùng những biện pháp
nào để tìm ra ngời lấy cắp tấm vải?
? Vì sao quan cho rằng ngời không
khóc chính là ngời lấy cắp
-> Quan án thông minh, hiểu tâm lí
con ngời nên đã nghĩ ra một phép thử

đặc biệt: xé đôi tấm vải để buộc họ tự
bộc lộ thái độ thật-> vụ án đợc giải
quyết
? Kể lại cách quan án tìm kẻ lấy trộm
tiền nhà chùa
? Vì sao quan án dùng cách trên?
Chọn ý trả lời đúng trong 3 ý đã cho
-> Quan án thông minh, nắm đợc đặc
điểm tâm lí của những ngời ở chùa là
tin vào sự kinh thiêng của Đức Phật
lại hiểu kẻ có tật thờng hay giạt mình
nên đã tìm ra kẻ gian nhanh chóng
? Quan án phá đợc các vụ án nhờ đâu
4. Đọc diễn cảm
? Gọi HS nối tiếp 3 đoạn
- Gv treo bảng phụ đoạn 3 hớng dẫn
HS đọc diễn cảm theo cách phân vai
+ GV đọc mẫu
? Trong đoạn cần nhấn giọng vào
những từ nào?
? Gọi 1 HS đọc
? Gọi các nhóm thi đọc
- GV và cả lớp nhận xét + đánh giá
quan phân xử
1 HS đọc đoạn 2
- Cho đòi ngời làm chứng nhng không

- Cho lính về nhà 2 ngời đàn bà để
xem xét cũng không tìm đợc chứng cứ
- Sai xé tấm vải làm đôi cho mỗi ngời

1 mảnh. Thấy 1 trong 2 ngời bật khóc
quan sai lính trả tấm vải cho ngời này
rồi bắt ngời kia
- Vì quan hiểu ngời dửng dng khi tấm
vải bị xé đôi không phải là ngời đã đổ
mồ hôi, công sức dệt nên tấm vải
- Quan cho gọi hết s sãi, kẻ ăn ngời ở
trong chùa ra giao cho mỗi ngời một
nắm thóc đã ngấm nớc, bảo họ cầm
nắm thóc vừa chạy đàn vừa niệm phật.
Ông đánh đòn tâm lí Đức phật rất
thiêng. Ai gian Phật sẽ làm cho thóc
trong tay ngời đó nảy mầm -> phát
hiện ra chú tiểu
b. Vì biết kẻ gian thờng lo lắng nên sẽ
lộ mặt
- Nhờ thông minh, quyết tâm nắm
vững đặc điểm tâm lí kẻ phạm tội
3 HS đọc
HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
Trờng mờng so lai châu 2
IV. Củng cố- dặn dò
? Nêu nội dung bài đọc
- Gv nhận xét tiết học
________________________
Tiết 3: Toán
Xăng ti mét khối - Đề xi mét khối
A. Mục đích yêu cầu.
- Có biểu tợng về xăng ti mét khối và đề xi mét khối; đọc và viết đúng các số
đo

- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo thể tích: xăng ti mét khối , đề xi
mét khối.
- Nhận biết đợc nối quan hệ giữa xăng ti mét khối và đề xi mét khối
- Biết giải một số bài tập có liên quna đến xăng ti mét khối và đề xi mét khối
B. Đồ dùng
- Bộ đồ dùng học Toán 5
C. Hoạt động dạy học
I. ổn định.
II. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra VBT của HS
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hình thành biểu tợng xăng ti mét
khối và đề xi mét khối
- GV đa ra hình lập phơng cạnh
1dm và cạnh 1cm cho HS quan sát
và giới thiệu
+ Xăng ti mét khối là thể tích của
hình lập phơng có cạnh dài 1cm,
xăng ti mét khối viết tắt là cm
- GV hớng dẫn cách đọc, viết
- GV hớng dẫn tơng tự với đơn vị
dm
+ Hớng dẫn HS nhận xét để tìm mối
quan hệ giữa cm và dm
- GV xếp hình lập phơng có thể tích
1cm vào đầy kín trong hình lập ph -
ơng có thể tích 1dm
? Lớp này xếp đợc bao nhiêu hình
lập phơng có thể tích 1cm

? Xếp đợc bao nhiêu lớp nh thế thì
Hát
- HS quan sát hình
- Đọc là xăng ti mét khối, kí hiệu: cm
- Đọc là đề xi mét khối, kí hiệu: dm
- Có 10 hàng, mỗi hàng có 10 hình
Vậy: 10 x 10 = 100 hình
- Xếp đợc 10 lớp vì 1dm = 10cm
Trờng mờng so lai châu 3
sẽ đầy kín hình lập phơng 1dm ?
? Nh vậy hình lập phơng thể tích
1dm gồm bao nhiêu hình lập ph -
ơng thể tích 1cm
=> Hình lập phơng cạnh 1dm gồm
10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phơng
cạnh 1cm. Ta có 1dm = 1000 cm
3. Luyện tập
Bài 1:
? Bài yêu cầu gì?
- GV treo bảng phụ nội dung BT
? Gọi HS lên bảng chữa bài. Dới lớp
tự đổi chéo vở kiểm tra kết quả của
nhau
- GV và cả lớp chữa bài + nhận xét
Bài 2:
? Nêu yêu cầu BT
?Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV và cả lớp chữa bài + nhận xét
- Hình lập phơng thể tích 1dm gồm 1000 hình
lập phơng thể tích 1cm

1 dm = 1000 cm
HS làm miệng
Viết số Đọc số
76cm
519dm
85,08dm

4
cm
5
192cm
2001dm
Bâỷ mơi sáu xăng ti mét khối
Năm trăm mời chín đề xi mét
khối
Tám mơi năm phẩy không tám
dm
Bốn phần năm xăng ti mét khối
Một trăm chín mơi hai xăng ti
mét khối
Hai nghìn không trăm linh một đề
xi mét khối
HS làm vở
a. 1dm = 1000 cm 375dm = 375000cm
5,8dm = 5800cm 4/5dm = 800cm
b. 2000cm = 2dm 154000cm = 154dm
490000cm = 490dm 5100cm = 5,1dm
IV. Củng cố- dặn dò
- Gv nhận xét tiết học
- Về nhà làm VBT

______________________
Tiết 4: Thể dục
GVdạy chuyên.
_______________________
Chiều
Tiết1:Đạo đức
Em yêu Tổ quốc Việt Nam (Tiết 1)
A. Mục đích yêu cầu.
Học xong bài này, HS biết:
Trờng mờng so lai châu 4
- Tổ quốc của em là Việt Nam; Tổ quốc em thay đổi từng ngày và đang hội
nhập vào đời sống quốc tế
- Tích cực học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê hơng
- Quan tâm đến sự phát triển của đất nớc, tự hào về truyền thống, về nền văn
hoá và lịch sử dân tộc Việt Nam
B. Đồ dùng
- Tranh, ảnh về đất nớc, con ngời Việt Nam
C. Hoạt động dạy học
I. ổn định.
II. Kiểm tra bài cũ
? UBND xã phờng làm các công việc
gì?
? Chúng ta phải có thái độ nh thế nào
đối với UBND xã phờng
- GV nhận xét + đánh giá
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin trong
SGK

? Từ các thông tin đó em suy nghĩ gì
về đất nớc và con ngời Việt Nam
- GV chia nhóm và tổ chức cho mỗi
nhóm trả lời câu hỏi
? Em biết những gì về Tổ quốc của
chúng ta? Hãy kể:
a. Về diện tích, vị trí địa lí
b. K tên các danh lam thắng cảnh
c. Kể một số phong tục truyền thống
trong cách ăn mặc, ăn uống, cách giao
tiếp
d. Kể thêm công trình xây dựng lớn
của đất nớc
e. Kể tên truyền thống dựng nớc và
giữ nớc
f. Kể thêm thành tựu khoa học kĩ
thuật chăn nuôi, trồng trọt
Hát
2 HS
Đọc các thông tin trong SGK
2 HS đọc
- Đất nớc Việt Nam đang phát triển và
có những truyền thống văn hoá quý
báu. Đất nớc VN là 1 đất nớc hiếu
khách
- Đại diện các nhóm trình bày
- Gv và cả lớp nhận xét + kết luận: Việt Nam có nền văn hoá lâu đời, có truyền
thống đấu tranh dựng nớc và giữ nớc rất đáng tự hào. Việt Nam đang phát triển
và thay đổi từng ngày
Hoạt động 2: Tìm hiểu những địa HS thảo luận nhóm đôi

Trờng mờng so lai châu 5
danh và mốc thời gian quan trọng-
BT1/ SGK
- GV tổ chức HS thảo luận theo cặp
và cho biết các mốc thời gian và địa
danh liên quan đến sự kiện lịch sử
nào?
? Gọi đại diện các cặp trình bày
- GV và cả lớp nhận xét + đánh giá
a. Ngày 02/09/1945 là ngày Quốc
khánh của đất nớc
b. Ngày 07/05/1954 là ngày chiến
thắng lịch sử Điện Biên Phủ, dân tộc
VN chiến thắng chống thực dân Pháp
c. Ngày 30/04/1975 là ngày giải
phóng miền Nam thống nhất đất nớc
d. Sông Bạch Đằng: nơi Ngô Quyền
chiến thắng quân Nam Hán
đ. Bến Nhà Rồng: nơi Bác Hồ ra đi
tìm đờng cứu nớc
e. Cây đa Tân Trào: nơi xuất phát của
1 đơn vị giải phóng quân tiến về giải
phóng Thái Nguyên 16/08/19..
IV. Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- về nhà su tầm các bài hát, bài thơ ca ngợi đất nớc Việt Nam
__________________________
Tiết 2: Tiếng Việt.
Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu.

- Ôn tập củng cố thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản
- Biết tạo ra các câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản bằng cách nối các vế câu
ghép bằng quan hệ từ, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí của
các vế câu.
- Biết xác định chủ ngữ , vị ngữ trong câu ghép
B.Lên lớp
I. ổn định .
II. Ôn tập
1. Giới thiệu bài
2. Phần nhận xét
1)( 25VBT)
? Đọc yêu cầu và nội dung BT
- GV treo bảng phụ nội dung BT
? Dùng dấu gạch chéo (/) để phân
cách các vế trong mỗi câu ghép
? Câu ghép trên đợc nối với nhau bằng
cách nào?
-> Câu ghép trên có quan hệ tơng
phản nhau các vế nối với nhau bằng
Hát
- Tuy bốn mùa là vậy, nhng mỗi mùa
Hạ Long lại có những nét riêng biệt
hấp dấn lòng ngời
-> 2 vế câu đợc nối với nhau bằng cặp
quan hệ từ Tuy nhng
Trờng mờng so lai châu 6
cặp quan hệ từ Tuy nhng
2)(25VBT)
? Nêu yêu cầu BT
? Gọi HS đặt câu ghép có quan hệ t-

ơng phản
- GV và cả lớp nhận xét + đánh giá
? Để thể hiện quan hệ tơng phản giữa
các vế trong câu ghép ta làm ntn?
-> GV chốt KT
3. Luyện tập
Bài 1:(25VBT)
? Đọc yêu cầu và nội dung BT
? Gọi HS phân tích cấu tạo các câu
ghép
- Gv và cả lớp chữa bài + chốt đáp án
đúng
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì
? GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm
? Gọi các nhóm trình bày
- GV và cả lớp chữa bài + đánh giá
Bài 3:
? Nêu yêu cầu BT
? Đọc mẩu chuyện vui
? Tìm câu ghép trong mẩu chuyện đó?
Xác định CN, VN trong câu ghép đó
? Chuyện đáng cời ở điểm nào?
a. Tuy đã vào mùa xuân, trời vẫn còn
se lạnh
b. Mặc dù có phim rất hay nhng em
vẫn ngồi học bài
- Ta có thể nối giữa 2 vế câu ghép
bằng 1 quan hệ từ tuy, dù, mặc dù,
nhng, hoặc một cặp quan hệ từ: Tuy,

nhng mặc dù nhng; dù nhng
HS làm miệng
a. Mặc dù giặc Tây hung tàn/ nhng
C V
chúng không cản các cháu học tập,
vui
C V
chơi, đoàn kết, tiến bộ
-Tuy rét vẫn kéo dài, mùa xuân đã
đến
C V C
V
bên bờ sông H ơng
HS thảo luận nhóm
a. Tuy hạn hán kéo dài nhng cây cối
vẫn tơi tốt
- Tuy hạn hán kép dài nhng ngời dân
quê em không lo lắng
b. Mặc dù trời đã đứng bóng nhng
các
Mặc dù tên c ớp rất hung hăng gian xảo
C V
nhng cuối cùng hắn vẫn phải đ a tay vào
C V
vòng số 8
III. Củng cố- dặn dò
- Gv nhận xét tiết học. Về nhà làm VBT
___________________________________
Tiết 3: Toán
Ôn tập

A. Mục đích yêu cầu.
Trờng mờng so lai châu 7
- Củng cố biểu tợng về xăng ti mét khối và đề xi mét khối; đọc và viết đúng
các số đo
- Củng cố tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo thể tích: xăng ti mét khối , đề
xi mét khối.
- Nhận biết đợc nối quan hệ giữa xăng ti mét khối và đề xi mét khối
- Biết giải một số bài tập có liên quna đến xăng ti mét khối và đề xi mét khối
B. Lên lớp
I. ổn định.
II. Ôn tập
1. Giới thiệu bài
3. Luyện tập
Bài 1:(31VBT)
? Bài yêu cầu gì?
- GV treo bảng phụ nội dung BT
? Gọi HS lên bảng chữa bài. Dới lớp
tự đổi chéo vở kiểm tra kết quả của
nhau
- GV và cả lớp chữa bài + nhận xét
Bài 2:(32VBT)
? Nêu yêu cầu BT
?Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV và cả lớp chữa bài + nhận xét
Bài 3( 32VBT)
gọi hs lên bảng làm
GV chữa bài
Hát
HS làm miệng
Viết số Đọc số

82cm
508dm
17,02dm

3
cm
8
192cm
2001dm
Tám mơi hai xăng ti mét khối
Năm trăm linh tám đề xi mét khối
Mời bẩy phẩy không hai đề xi mét
khối
Ba phần tám xăng ti mét khối
Một trăm chín mơi hai xăng ti
mét khối
Hai nghìn không trăm linh một đề
xi mét khối
b) 252 cm
3
; 5008 dm
3
; 8,320 dm
3
; 3/5 cm
3
HS làm vở
a. 1dm = 1000 cm 215dm = 215000cm
4,5dm = 4500cm 2/5dm = 400cm
b. 5000cm = 5dm 327000cm = 327dm

940000cm = 940dm 2100cm = 2,1dm
606dm
3
= 606000 cm
3
2HS lên bảng
> 2020cm
3
= 2,02dm
3
2020cm
3
>0,202dm
3
< 2020cm
3
<2,2dm
3
2020cm
3
< 20,2dm
3
=
III. Củng cố- dặn dò
- Gv nhận xét tiết học
Trờng mờng so lai châu 8
____________________________
Ngày soạn:31/1/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày2/2/2010
Bùi Hơng

Tiết 1: Toán
Mét khối
A. Mục đích yêu cầu.
- Biết tên gọi , kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo thể tích: mét khối
- Nhận biết đợc mối quan hệ giữa mét khối, đề xi mét khối và xăng ti mét khối
- Biết giải một số bài tập có liên quan đến các đơn vị đo: mét khối, đề xi mét
khối, xăng ti mét khối
B. Đồ dùng
- Mô hình giới thiệu quan hệ giữa đơn vị đo thể tích dm và m
- Bảng phụ
C. Hoạt động dạy học
I. ổn định.
II. Kiểm tra bài cũ
1dm = cm
375 dm = cm
- Gv nhận xét + đánh giá
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hình thành biểu tợng về m và
mối quan hệ giữa m , dm , cm
- GV đa ra mô hình về mét khối và
giới thiệu
+ Để đo thể tích ngời ta dùng đơn vị
đo là m
+ Mét khối là thể tích của hình lạp
phơng có cạnh dài 1m
+ Mét khối viết tắt là m
- GV hớng dẫn đọc, viết đơn vị đo
thể tích mét khối
- Gv đa mô hình quan hệ giữa m và

dm và hình thành mối quan hệ giữa
2 đại lợng này
? Xếp các hình lập phơng có thể tích
1dm vào đầy kín trong hình lập ph -
ơng có thể tích 1m . Trên mô hình là
Hát
2 em
1dm = 1000 cm
375 dm = 375000 cm
- HS đọc, viết kí hiệu của mét khối
- Lớp đầu tiên có 10 hàng, 1 hàng cõ
Trờng mờng so lai châu 9
lớp xếp đầu tiên. Hãy quan sát và
cho biết lớp này xếp đợc bao nhiêu
hình lập phơng có thể tích 1dm
? Xếp đợc bao nhiêu lớp nhu thế thì
sẽ đầy kín hình lập phơng 1m
? Hình lập phơng thể tích 1m gồm
bao nhiêu hình lập phơng thể tích
1dm
=> GV nêu: Hình lập phơng cạnh 1m
gồm 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập
phơng cạnh 1dm. Ta có
1m = 1000 dm
- Gv hớng dẫn tơng tự để hình thành
mối quan hệ giữa m và cm
? 1m gấp bao nhiêu lần 1dm
? 1cm bằng một phần bao nhiêu của
1dm
? Mỗi đơn vị thể tích gấp bao nhiêu

lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó
? Mỗi đơn vị đo thể tích bằng một
phần bao nhiêu của đơn vị lớn hơn
tiếp liền nó?
- Gv treo bảng phụ mối quan hệ giữa
các đơn vị đo thể tích và gọi HS điền
? Đọc bảng đơn vị đo thể tích
3. Luyện tập
Bài 1:
? Nêu yêu cầu BT
a. ? Gọi HS đọc các số đo
b. GV tổ chức cho HS viết bảng con
các số đo thể tích
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì?
? Gọi HS lên bảng chữa bài; dới lớp
HS tự đổi chéo vở kiểm tra kết quả
của nhau
10 hình. Vậy có 10 x 10 = 100 hình
- Xếp đợc 10 lớp nh thế (vì 1 m =
10dm)
- Hình lập phơng thể tích 1m gồm
1000 hình lập phơng thể tích 1dm
1 m = 1000 dm
1m = 1000.000 cm
1m gấp 1000 lần 1dm
1
1dm = dm
1000
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần

đơn vị bé hơn liên fkề nó
- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1 phần
nghìn đơn vị lớn hơn tiếp liền nó
m dm cm
1m 1dm 1cm
=
1000dm
= 1000cm 1
= dm
1000
1
= m
1000
HS làm miệng
1
b. 7200 m ; 400 m ; m ; 0,05 m
8
HS làm vở
1
a.1cm = dm ; 5,216 m = 5216
Trờng mờng so lai châu 10
- GV và cả lớp chữa bài + chốt kết
quả đúng
Bài 3:
? Đọc bài toán
- Gv treo bảng phụ hình vẽ minh hoạ
BT
? Quan sát hình và dự đoán xem sau
khi xếp đầy hộp ta đợc mấy lớp hình
lập phơng 1dm

? Vậy xếp đợc bao nhiêu hình lập ph-
ơng thì đầy hộp đó
? Gọi HS lên giải BT
- Gv chấm + chữa bài
dm
1000
b. 1dm = 1000 cm ; 1,969 dm =
1969 cm
1
m = 250.000 cm
4
- Đợc 2 lớp
- Mỗi lớp có số hình lập phơng 1dm là:
5 x 3 = 15 (hình)
- Số hình lập phơng 1dm xếp đầy hộp
là: 15 x 2 = 30 (hình)
Đáp số: 30 hình
IV. Củng cố- dặn dò
? GV chốt KT? Hai đơn vị đo thể tích liền kề gấp kém nhau? Lần
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm VBT
___________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:Trật tự -An ninh
A. Mục đích yêu cầu.
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về trật tự, an ninh
- Hiểu đúng nghĩa của các từ: trật tự, an ninh.
B. Đồ dùng
- Bảng phụ
C. Hoạt động dạy học

I. ổn định.
II. Kiểm tra bài cũ
? đặt câu ghép có mối quan hệ tơng
phản giữa các vế câu
- GV kiểm tra VBT của HS
- GV nhận xét + đánh giá
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hát
2 HS làm bảng lớp
Trờng mờng so lai châu 11
2. Hớng dẫn HS làm BT
Bài 1:
? Đọc yêu cầu và nội dung BT
? Gọi HS nêu ý kiến
? Tại sao lại chọn ý c mà không phải
ý a hoặc ý b
=> GV chốt ý kiến đúng
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì?
- GV treo bảng phụ nội dung BT
? Gọi HS lên bảng gạch chân dới
những từ ngữ có liên quan đến việc
giữ gìn trậ tự, ATGT có trong đoạn
? Hãy sắp xếp các từ ngữ có liên quan
tới việc giữu gìn trật tự, an toàn giao
thông vừa tìm đợc vào nhóm nghĩa
HS làm miệng
- ý c
- Vì trạng thái bình yên không có

chiến tranh là nghĩa của từ hoà bình.
Còn trạng thái yên ổn, bình lặng
không ồn ào là nghĩa của từ bình yên
- Cảnh sát giao thông; tai nạn; tai nạn
giao thông, vi phạm quy định về tốc
độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm
lòng đợng, vỉa hè
- HS thảo luận nhóm
- Lực lợng bảo vệ trậ tự, ATGT - Cảnh sát giao thông
- Hiện tợng trái ngợc với trậ tự, ATGT - Tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm
giao thông
Nguyên nhân gây tai nạn giao thông Vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị
kém an toàn, lấn chiếm lòng đờng và
vỉa hè
? Gọi các nhóm trình bày
- GV và cả lớp nhận xét + chốt lại ý
kiến đúng
Bài 3:
? Đọc yêu cầu và mâu chuyện Lí do?
? Gọi đại diện các cặp trình bày
- Những từ ngữ chỉ ngời có liên quan
đến trậ tự, an ninh
- Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tợng
hoạt động liên quan đến trật tự, an
ninh
- GV và cả lớp nhận xét + đánh giá
HS thảo luận theo cặp
- Cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy,
bọn Hu- li- gân
- giữ trậ tự, quấy phá, hành hung, bị

thơng
IV. Củng cố- dặn dò
? Trật tự có nghĩa là gì?
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ghi nhớ từ ngữ vừa tìm và chuẩn bị bài sau
___________________________
Trờng mờng so lai châu 12
Tiết 3: Chính tả (Nhớ- Viết)
Cao Bằng
A. Mục đích yêu cầu.
- Nhớ- viết đúng chính tả 4 khổ đầu của bài thơ Cao Bằng
- Nắm vững qui tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.Viết hoa đúng các
tên ngời, tên địa lí Việt Nam
B. Đồ dùng
- Bảng phụ
C. Hoạt động dạy học
I. ổn định.
II. Kiểm tra bài cũ
? Nêu quy tắc viết hoa tên ngời, tên
địa lí Việt Nam
- GV nhận xét + đánh giá
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS nhớ viết
? Đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu của
bài Cao Bằng
? Đọc thầm 4 khổ thơ
? Nêu cách trình bày bài thơ
- GV hớng dẫn cách trình bày
- GV bao quát HS viết bài

- GV chấm + chữa bài
3. Hớng dẫn HS làm BT
Bài 1:
? Nêu yêu cầu gì?
- Gv tổ chức cho HS thi điền nhanh,
đúng tên riêng vào chỗ trống
? Gọi các nhóm trình bày
- GV và cả lớp nhận xét + đánh giá
Hát
- HS viết bảng con
2- 3 HS đọc
- HS viết vở
a. Ngời nữ anh hùng trẻ tuổi hi sinh ở
nhà tù Côn Đảo là Võ Thị Sáu
b. Ngời lấy thân mình làm giá sóng
trong chiến dịch Điện Biên Phủ là anh
Bế Văn Đàn
c. Ngời chiến sĩ biệt động Sài Gòn đặt
mìn trên cầu Công lí mu sát Mắc-Na-
ma- ra là anh Nguyễn Văn Trỗi
IV. Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ghi nhớ quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam
Trờng mờng so lai châu 13
____________________________
Tiết4: Mĩ Thuật
GVdạy chuyên.
___________________________
Chiều.
Tiết 1: Địa lí

Một số nớc châu Âu
A. Mục đích yêu cầu.
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của hai quốc gia Pháp và Liên bang Nga.
- Sử dụng lợc đồ nhận biết vị trí địa lí, đặc điểm lãnh thổ của Liên bang (LB)
Nga, Pháp
- Nhận biết một số nét về dân c, kinh tế của các nớc Nga, Pháp
B. Đồ dùng
- Bản đồ Các nớc Châu Âu
- Một số ảnh về LB Nga và Pháp
C. Hoạt động dạy học
I. ổn định.
II. Kiểm tra bài cũ
? Ngời dân châu Âu có đặc điểm gì?
? Nêu những hoạt động kinh tế của
các nớc châu Âu
- GV nhận xét + đánh giá
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
a. Liên bang Nga
? Đọc thông tin SGK và hoàn thành
bảng theo mẫu
Hát
2 HS
HS thảo luận nhóm 4
Các yếu tố Đặc điểm sản phẩm chính của ngành
sản xuất
- Vị trí địa lí
- Diện tích
- Khí hậu

- Tài nguyên, khoáng sản
- Sản phẩm công nghiệp
- Sản phẩm nông ngiệp
- Nằm ở Đông Âu, Bắc á
- Lớn nhất thế giới, 17 triệu ngời
- Ôn đới lục địa
- Rừng Tai- ga, dầu mỏ, khí tự nhiên,
than đá, quặng sắt
- Máy móc, thiết bị, phơng tiện GT
- Lúa mì, ngô, khoai tây, lợn, bò, gia
cầm
Trờng mờng so lai châu 14
? Gọi các nhóm báo cáo kết quả
- GV và cả lớp nhận xét + bổ sung
- GV chốt: Liên bang Nga nằm ở Đông Âu, Bắc á, có diện tích lớn nhất thế
giới, có tài nguyên thiên nhiên và phát triển nhiều ngành kinh tế
b. Pháp
? Quan sát hình 1/ SGK và xác định vị
trí địa lí nớc Pháp: Nớc Pháp ở phía
nào của châu Âu? Giáp với những nớc
nào, đại dơng nào?
=> GV chốt: Nớc Pháp nằm ở Tây
Âu, giáp biển có khí hậu ôn hoà
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo
câu hỏi sau:
? Nêu tên các sản phẩm công nghiệp,
nông nghiệp của nớc Pháp; so sánh
với sản phẩm của nớc Nga
? Gọi HS trình bày
- GV và cả lớp nhận xét + đánh giá

- GV chốt KT: ở châu Âu , Pháp là n-
ớc có công nghiệp và nông nghiệp
phát triển, sảnễuuất nhiều nông sản đủ
cho nhân dân dùng và còn thừa để
xuất khẩu. Nớc Pháp sản xuất nhiều
mặt hàng nổi tiếng, có ngành du lịch
rất phát triển
HS chỉ lợc đồ
- Nớc Pháp nằm ở Tây Âu, giáp với
Đại Tây Dơng và nớc: ý, Hà Lan, Tây
Ban Nha
- HS thảo luận nhóm đôi
- Sản phẩm công nghiệp: máy móc,
thiết bị, phơng tiện giao thông, vải,
quần áo, mĩ phẩm, thực phẩm
- Nông phẩm: khoai tây, củ cải đờng,
lúa mì, nho, chăn nuôi gia súc lớn
- Đại diện các nhóm trình bày
IV. Củng cố- dặn dò
- Đọc phần ghi nhớ/ SGK
- Về nhà hoàn thành bảng số liệu SGK và làm VBT
_____________________________
Tiết 2: Tiếng Việt.
Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu.
- Củng cố mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về trật tự, an ninh
- Hiểu đúng nghĩa của các từ: trật tự, an ninh.
B. Lên lớp
I. ổn định.
II.Ôn tập

1. Giới thiệu bài
Hát
Trờng mờng so lai châu 15
2. Hớng dẫn HS làm BT
Bài 1:(28VBT)
? Đọc yêu cầu và nội dung BT
? Gọi HS nêu ý kiến
? Tại sao lại chọn ý c mà không phải ý
a hoặc ý b
=> GV chốt ý kiến đúng
Bài 2:(28VBT)
? Bài yêu cầu gì?
- GV treo bảng phụ nội dung BT
? Gọi HS lên bảng gạch chân dới
những từ ngữ có liên quan đến việc
giữ gìn trậ tự, ATGT có trong đoạn
? Hãy sắp xếp các từ ngữ có liên quan
tới việc giữu gìn trật tự, an toàn giao
thông vừa tìm đợc vào nhóm nghĩa
HS làm miệng
- ý c
- Vì trạng thái bình yên không có
chiến tranh là nghĩa của từ hoà bình.
Còn trạng thái yên ổn, bình lặng
không ồn ào là nghĩa của từ bình yên
- Cảnh sát giao thông; tai nạn; tai nạn
giao thông, vi phạm quy định về tốc
độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm
lòng đợng, vỉa hè
- HS thảo luận nhóm

- Lực lợng bảo vệ trậ tự, ATGT - Cảnh sát giao thông
- Hiện tợng trái ngợc với trậ tự, an
toàn giao thông.
- Tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm
giao thông
Nguyên nhân gây tai nạn giao thông Vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị
kém an toàn, lấn chiếm lòng đờng và
vỉa hè
? Gọi các nhóm trình bày
- GV và cả lớp nhận xét + chốt lại ý
kiến đúng
Bài 3:(29VBT)
? Đọc yêu cầu và mẩu chuyện vui:Lí
do.
? Gọi đại diện các cặp trình bày
- Những từ ngữ chỉ ngời có liên quan
đến trậ tự, an ninh
- Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tợng
hoạt động liên quan đến trật tự, an
ninh
- GV và cả lớp nhận xét + đánh giá
HS thảo luận theo cặp
- Cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy,
bọn Hu- li- gân
- giữ trật tự, quấy phá, hành hung, bị
thơng
III. Củng cố- dặn dò
? Trật tự có nghĩa là gì?
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ghi nhớ từ ngữ vừa tìm và chuẩn bị bài sau

___________________________
Trờng mờng so lai châu 16

×