Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao an lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.19 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 4: Thứ hai ngày tháng năm 2009</b>
<b>Chào cờ :</b>


Tp trung ton trng
<b>Tp c</b>


Những con sếu bằng giấy



I/ Mục tiêu:


1. Đọc trôi chảy, l u loát toàn bài:


- c ỳng các tên ngời, tên địa lý nớc ngoài ( Xa – da – cô Xa – xa –ki, Hi –
rô -si – ma; Na – ga - da –ki ).


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn; nhấn giọng những từ ngữ
miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của cô bé Xa –
da – cô, mơ ớc hồ bình của thiếu nhi.


2. HiĨu ý chÝnh cđa bµi: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống,
khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.


II/ Đồ dùng dạy học:


Bng ph vit sn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh dạy đọc diễn cảm.
III/ Các hoạt động dạy – học:


1. KiĨm tra bµi cị:


Hai nhóm học sinh đọc phân vai vở kịch “Lòng dân” và trả lời câu hỏi về nội dung
ý nghĩa của vở kịch .



2. Bµi míi:


2.1. Giíi thiệu chủ điểm và bài học:


- Giỏo viờn gii thiu tranh minh hoạ chủ điểm: “ Cánh chim hồ bình” và nội dung
các bài học trong chủ điểm: bảo vệ hồ bình, vun đắp tình hữu nghị giữa các dân
tộc.


- Giới thiệu bài đoc: Những con số bằng giấy: kể về một bạn nhỏ ngời Nhật là
nạn nhân của chiến tranh và bom nguyên tử.


2.2. Hng dn hc sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
Luyện đọc:


- Giáo viên đọc mẫu:


- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ.
- Cho học sinh nối tiếp đọc đoạn.


- Gi¸o viên kết hợp sửa lỗi cho học sinh
và giúp học sinh tìm hiểu các từ ngữ mới
và khó trong bài.


b. Tìm hiểu bài:


- Xa da – c« bÞ nhiƠm phãng xạ
nguyên tử từ khi nào?


- Cô bé hy vọng kéo dài cuộc sống của


mình bằng cách nào?


- Cỏc bn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đồn
kết với Xa – da- cô?


- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ
nguyện vọng hồ bình?


- Nếu đợc đứng trớc tợng đài, em sẽ nói
gì với Xa – da – cơ?


Học sinh nối tiếp đọc đoạn.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh đọc cả bài.


- Tõ khi Mü nÐm hai qu¶ bom nguyên tử
xuống Nhật Bản.


Cô hy vọng kéo dài cuộc sống của mình
bằng cách ngày ngày gấp Sếu


- Các bạn trên khắp thế giới đã gấp
những con Sếu bằng giấy gửi tới cho Xa
– da – cô.


- Khi Xa – da – cơ chết các bạn đã
góp tiền xây dựng tợng đài tởng nhớ
những nạn nhân…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Câu chuyện muốn nói với các em điều


gì?


a. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm.


-GV đọc diễn cảm đoạn 3 và hớng dẫn
HS đọc diễn cảm.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
-Tồ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét và bình chọn
HS đọc hay nhất.


* ý bµi: Tè c¸o téi ¸c chiến tranh hạt
nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng
hoà bình của trẻ em toµn thÕ giíi.


- HS luyện đọc diễn cảm.


- Đại diện 3 tổ lên thi đọc diễn cảm.
3- Củng cố dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc và chuẩn bị bài sau:
<b>Chính tả. (Nghe- viết).</b>
<b>Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.</b>


<b>Quy tắc đánh dấu thanh.</b>
<b>I/ Muctiêu:</b>



1- Nghe viết đúng chính tả Anh bồ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.


2- TiÕp tơc cđng cè hiĨu biết về mô hình cấu tạo vần và quy tắc ddanhs dấu
thanh trong tiếng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Bút dạ, một vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần để GV kiểm tra bài
cũ và hớng dẫn HS làm BT 2.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học.</b>
1-Kiểm tra bài cũ


-HS viết vần của các tiếng chúng- tơi- mong- thế- giới- này- mãi- mãi-hồ- bình vào
mơ hình cấu tạo vần; sau đó nói rõ vị trí đặt du thanh trong tng ting.


2- Dạy bài mới.
2.1. Giới thiƯu bµi.


2.2. Hớng dẫn học sinh nghe- viết.
-GV đọc bài.


-Phrăng Đơ Bô- en là một ngời lính
nh thế nào? Tại sao ơng lại chạy sang
hàng ngũ quân đội ta.


-GV đọc những từ khó: Phrăng Đơ
Bơ-en, chiến tranh, phục kích, khuất
phục.



-Nêu cách trình bày bài?
-GV đọc.


-GV đọc lại tồn bài.
-GV chấm bài tổ hai.
-GV nhận xét chung.


- HS theo dâi SGK.


-Ơng là ngời lính biết chiến đấu về
chính nghĩa. Ông chạy sang hàng
ngũ quân đội Việt Nam là vì Ơng
nhận thấy tính chất phi nghĩa của
cuộc chin.


-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở.


-HS tự soát lỗi.


-Hai t cũn li i v cho nhau soỏt
li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS đọc bài tập.


- Mêi 2 HS lên bảng làm bài trên
phiếu.


-Nêu sự giống nhau và khác nhau
giữa 2 tiếng nghĩa, chiến.



*Bài tập 3:


-GV hớng dẫn HS thực hiện theo quy
trình đã hớng dẫn.


-Quy tắc:+ trong tiếng nghĩa( khơng
có âm cuối):đặt dấu thanh ở chữ cái
đầu ghi nguyên âm đôi.


-Trong tiếng chiến( có âm cuối): đặt
dấu thanh ở chữ cái thứ hai ghi
nguyên âm đôi.


+ Giống nhau: hai tiêng đều có âm
chính gồm 2 chữ cái( GV nói: Đó là
cácc ngun âm đơi).


+ Kh¸c nhau: tiÕng chiÕn có âm cuối,
tiếng nghĩa không có .


3-Củng cố dặn dò: Nhận xét chung giờ học.
<b>Toán</b>


<b> Ôn tập và bổ sung về giải toán</b>
I/ Mục tiêu:


- Giỳp hc sinh qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỷ lệ và biết cách
giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ đó.



II/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:


<i>2. Bµi míi.</i>
a. VÝ dơ:


-GV nªu vÝ dơ.


-Cho HS tự tìm quãng đờng đi đợc
trong 1 giờ, 2giờ, 3 giờ.


-Gäi HS lần lợt điền kết quả vào bảng
( GV kẻ sẵn trên bảng.


-Em cú nhn xột gỡ v mi quan h giữa
hai đại lợng: thời gian đi và quãng đờng
đợc?


b. Bµi toán:


-GV nêu bài toán.


-Cho HS t gii bi toỏn theo cách rút
về đơn vị đã biết ở lớp 3.


-GV gợi ý để dẫn ra cách 2 “tìm tỉ số”:
+4 giờ gấp mấy lần 2 giờ?


-HS tìm quãng đờng đi đợc trong các
khoảng thời gian đã cho.



-HS lÇn lợt điền kết quả vào bảng.
-Nhận xét: SGK- tr.18.


Tóm tắt:
2 giờ: 90 km.
4 giờ:…km?
Bài giải:
*Cách 1: “Rút về đơn vị”.
Trong 1 giờ ô tô đi đợc là:
90 : 2 = 45 (km) (*)
Trong 4 giờ ô tô đi đợc là:
45 x 4 = 180 (km)


Đáp số: 180 km.
*Cách 2: Tìm tỉ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Quóng đờng đi đợc sẽ gấp lên mấy
lần?


c. Thùc hµnh:


*Bài 1: GV gợi ý để HS giải bằng cỏch
rỳt v n v:


-Tìm số tiền mua 1 mét vải.
-Tìm sè tiỊn mua 7mÐt v¶i.


*Bài 3: GV hớng dẫn để HS túm tt.



-Yêu cầu HS tìm ra cách giải rồi giải
vào vở:


4: 2 = 2 (lÇn)


Trong 4 giờ ô tô đi đợc là:
90 x 2 = 180 (km)


Đáp số: 180 km.
Tãm t¾t:


5m: 80000 đồng.
7m:…đồng?
Số tiền mua 1 mét vải là:


80000 : 5 = 16000 (đồng)
Mua 7 mét vải hết số tiền là:
16000 x 7 = 112000 (đồng)
Đáp số: 112000
đồng.


Tãm t¾t:


a. 1000 ngời tăng: 21 ngời
4000 ngời tăng:ngời?
b. 1000 ngời tăng: 15 ngời
4000 ngời tăng;ngời?
Bài giải:


b. 4000 ngời gấp 1000 số lần là:


4000 : 1000 = 4 (lÇn)


Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm
là:


21 x 4 = 84 (ngêi)


Đáp số: 84 ngời.
c. ( làm tơng tự).


Đáp số: 60 ngời.
3. Củng cố dặn dò: -Bài tập về nhµ: BT2 – tr.19.


-GV nhận xét giờ học.
Đạo đức.
<b> Có trách nhiệm </b>
<b>về việc làm của mình (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


Học song bai này HS biết.


- Mỗi ngời phải có trách nhiệm về việc làm của mình.


- Bc u có kỹ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách
nhiệm, đổ lỗi cho ngời khác.


<b>II/Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
1- Kiểm tra bài cũ .



-Bạn Đức đã gây ra chuyện gì?


-Theo em, bạn Đức nên giải quyết việc đó thế nào cho tốt? Vì sao?
2.Bài mới:


2.1 Hoạt động 1:


* Mơc tiªu: HS biÕt lùa chän cách giải quyết phù hợp trong mỗi tình huống.
* Cách tiÕn hµnh:


- GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trong bµi tËp 3.


-GV kết luận: Mỗi tình huống đều có
nhiều cách giải quyết. Ngời có trách
nhiệm cần phải chọn cách giải quyết
nào thể hiện rõ trách nhiệm của mình
và phù hợp với hồn cảnh.


- HS các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận dới hình thức đóng vai.
-Cả lớp trao đổi, bổ sung.




2.2. Hoạt ng 2: T liờn h bn thõn.


*Mục tiêu: mỗi HS cã thĨ tù liªn hƯ, kĨ vỊ mét viªc làm của mình( dù rất nhỏ) và tự


rút ra bài học.


*Cách tiến hành.


- GV gi ý mi HS nh lại một
việc làm( dù rất nhỏ) chứng tỏ rằng
mình đã có trách nhiệm hoặc thiếu
trách nhiệm:


+ Chuyện xảy ra thế nào và lúc đó
em đã làm gỡ?


+ Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?
- GV yêu cầu HS trình bày câu


chuyện của HS. Và gợi ý cho các em
tự rút ra bài học.


- HS trao đổi vối bạn bên cạnh về câu
chuyên của mỡnh.


-Một số HS trình bày trớc lớp, rút ra
bài học.


-GV kết luận:


+ Khi giải quyết công việc hay xử lý tình huống một cách có trách nhiệm,
chúng ta thấy vui và thanh thản. và ngợc lại.


+ Ngi có trách nhiệm là ngời trớc khi làm việc gì cũng suy nghĩ cẩn thận


nhằm mục đích tốt đẹp; Khi làm hỏng việc hoặc có lỗi họ dám nhận trách nhiệm.
3.Củng cố và dặn dò:


-Cho HS đọc lại phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học.


<i>Thø ba, ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Thể dục:</b>


<b> i hỡnh i ng</b>


<b>trò chơi Hoàng anh ,hoàng yến</b>
<b>I/ Mục tiªu : </b>


-Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật đội hình đội ngũ .Yêu cầu thuần thục
động tác theo nhịp hơ của GV .


-Trị chơi : “Hoàng Anh , Hoàng Yừn” . Yêu cầu HS chơi đúng luật , giữ kỉ
luật , tập trung chú ý , nhanh nhẹn , hào hứng khi chơi .


<b>II/ Địa điểm , ph ơng tiện : </b>


-Trờn sõn trờng . Vệ sinh nơi tập , đảm bảo an tồn tập luyện .
-Kẻ sân chơi trị chơi , chuẩn b cũi.


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV nhận lớp , phổ biến
nội dung , yêu cầu giờ học.
Chấn chỉnh đội ngũ ,trang


phục luyện tập .


-Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát .


-Chơi trò chơi Tìm
ng-ời chỉ huy


2. Phn cơ bản :
2.1 Đội hình đội ngũ :
-Ơn tập hợp hàng ngang ,
dóng hàng, điểm số , đi đều
vòng phải , vòng trái , đổi
chân khi đi đều sai nhịp .


2.2 Trò chơi vận động :
*Chơi trị chơi: “ Hồng
Anh, Hồng Yến”


-GV nêu tên trị chơi. Giải
thích cách chơi và quy định
chơi.


-GV quan s¸t, nhËn xÐt HS
chơi .Biểu dơng tổ thắng
cuộc.


3. Phn kt thúc:
-Cho cả lớp chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống bài.
-GV nhận xét , đánh giá kết
quả bài học và giao BTVN.


<b>phót.</b>


1 – 2 phót.
1 –2 phót.
2 –3 phót.
<b>18 </b>–<b> 22 </b>
<b>phót.</b>
10 –12
phót.


6 – 8 phót.


<b>4 </b>–<b>6 phót</b>.
1 – 2 phót.
1 phót.
1 – 2 phót.
1 phót


* * * * * * *
@ * * * * * * *
* * * * * * *


-Lần 1&2: Tập cả lớp.
-Lần 3&4: TËp theo tæ.
@



0 0 0
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
-Lần 5&6: Tập hợp cả lớp , các
tổ thi đua trình diễn.


-Học sinh chơi 2 lần.
-Hai tổ một thi đua chơi.


-Đội hình kết thúc:


@


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


<b>Luyện từ và câu . </b>


<b> Tõ tr¸i nghÜa.</b>



<b>I/ Mục đích u cầu.</b>


1- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của tõ tr¸i nghÜa.


2- Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt phân biệt những từ trái nghĩa.
<b>III/ Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>:



-VBT TiÕng ViÖt, tËp 1.


-Bảng lớp viết nội dung bài tập 1,2,3 – phần luyện tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


1- KiĨm tra bµi cị:
2- Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Một HS đọc trớc lớp yêu cầu BT.
-GVmời 1 HS đọc những từ in đậm
có trong đoạn văn: chính nghĩa, phi
nghĩa.


-GV cho HS gi¶i nghÜa hai từ trên.


-phi nghĩa,chính nghĩa là hai từ có
nghĩa nh thế nµo víi nhau?


*Bµi tËp 2:


-Cho 1 HS đọc u cầu của bài tập.
-Cho HS thảo luận theo nhóm 2.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài 3: (Qui trình tơng tự BT2 ; GV
cho HS th¶o luËn nhãm 4).


-Phi nghĩa: Trái với đạo lý. Cuộc


chiến tranh phi nghĩa là cuộc chiến
tranh có mục đích xấu xa, khơng
đ-ợc những ngời có lơng tri ủng hộ.
-Chính nghĩa:Đúng với đạo lý.chiến
đấu vì chính nghĩa là chiến đấu vì lẽ
phải, chống lại cái xấu, chống lại áp
bức, bất cơng…


-Lµ hai tõ cã nghÜa trái ngợc nhau.
Đó là những từ trái nghĩa.


-Cáctừ trái nghÜa:


sống / chết ; vinh / nhục
-Lời giải: Cách dùng từ trái nghĩa
trong câu tục ngữ trên tạo ra 2 vế
t-ơng phản, làm nổi bật quan niệm
sống rất cao đẹp của ngời Việt
Nam-thà chết mà đợc tiếng thơm còn hơn
sống mà bị ngời đời khinh bỉ.


2.3. Phần ghi nhớ: HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
2.4. Luyện tập:


*Bài tập 1: -Cho một HS đọc yêu
cầu.


-GV mêi 4 HS lên bảng- mỗi em
gạch chân 1 cặp từ trái nghĩa.
*Bài tập 2:



-cách tổ chức tơng tự BT 1.


*Bài tập 3: -cho HS thảo luận nhóm
7.


-Cả lớp và GV nhËn xÐt, bỉ sung.
*Bµi tËp 4: Cho HS lµm bµi vµo vë.


-Các cặp từ trái nghĩa: đục / trong ;
đen / sáng ; rách / lành ; dở / hay.
-Các từ cần điền là: rộng, đẹp, dới.
-Đại diện các nhúm trỡnh by.


3. Củng cố dặn dò: GV nhận xÐt giê häc.


<b>--GV nhận xét tiết học.Dặn HS ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh.</b>
<b>Kể chuyện . </b>


<b> Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Rốn k năng nói:HS kể lại đợc câu chuyện : “Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai”;kết
hợp với điệu bộ, nét mặt , cử chỉ một cách tự nhiên.


2. Hiểu đợc ý nghĩa câu truyện : Ca ngợi hành động dũng cảm của những
ng-ơi Mĩ có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mĩ trong cuộc
chiến tranh xâm lợc Việt Nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



-Các hình ảnh minh hoạ phim trong SGK.


-Bảng phụ ghi ngày tháng năm sảy ra vụ thảm sát Sơn Mỹ và tên những ngời
MÜ trong c©u trun .


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


1. Kiểm tra bài cũ : 1HS kể việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng , đất nớc ca
mt ngi m em bit.


2. Dạy bài mới:


2.1 Giới thiệu truyện phim :


-GV giới thiệu vài nét khái quát vỊ
bé phim.


-GV híng dÉn HS quan s¸t c¸c tÊm


ảnh. -1 HS đọc trớc lớp phần lời ghi dới mỗi tấm ảnh.
2.2, GV kể chuyện:


-GV kĨ lÇn mét kÕt hợp chỉ lên các
dòng chữ ghi ngày tháng tên riêng
kèm chức vụ, công việc của những
lính Mĩ


-GV kể lần 2 kết hợp với giới thiệu
từng hình ¶nh minh ho¹ phim trong


SGK


- HS võa nghe kĨ vừa nhìn các hình
ảnh trong SGK.


2.3 Hng dn HS kể chuyện , trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện :


a, KĨ trun theo nhãm :


b, Thi kĨ trun tríc líp:


*Truyện giúp em hiểu điều gì ?
*Em suy nghĩ gì về chiến tranh ?
*Hành động của những ngời lính Mĩ
có lng tõm giỳp em hiu iu gỡ?


-HS kể từng đoạn của câu chuyện
theo nhóm .


-Một em kể toàn chuyện .


-Cả nhóm trao đổi cùng các bạn về
nội dung ý ngha cõu chuyn.


3. Củng cố dặn dò:


-Một HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện .


-GV nhận xét tiết học. Dặn HS về kể lại câu chuyện trên cho ngời thân ghe.Chuẩn


bị bài sau.


<b>Toán.</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


-Giúp HS củng cố, rèn luyện kỹ năng giải bài toán liên quan đếnquan hệ tỷ lệ
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


1-KiĨm tra bµi cị.
2- Bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tóm tắt Bài giải
12 quyển = 24000 đồng. Giá tiền 1 quyển vở là:


30 quyển = … đồng? 24000 : 12 = 2000 ( đồng)
Giá tiền mua 30 quyển vở là:
2 x 30 = 60000(đồng)


Đáp số = 60000 đồng
* Bài 2: GV yêu cầu HS biết 2 tá bút


chì là 24 bút chì từ đó dẫn ra tóm tắt.
-Em hãy nêu cách giải bài tốn? (Có
thể dùng cả 2 cách, nhng nên dùng
cỏch tỡm t s).


*Bài 3: Cho HS nêu bài toán, tự tìm
cách giải rồi làm vào vở.



-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp cùng GV nhận xét.


Bài 4: (Qui trình thực hiện tơng tự
nh bài tập 3; Nếu không đủ thời gian,
GV cho HS về nhà làm).


Tãm t¾t:


24 bút chì : 30000 đồng
8 bút chì : …đồng?


Bài giải:


24 bútt chì gấp 8 bút chì số lần là:
24 : 8 = 3(lÇn)


Sè tiền mua 8 bút chì là:


30 x 3 = 90000 (đồng)
Đáp số : 90000 đồng.


Tãm t¾t:
3 « t«: 120 häc sinh
160 häc sinh:…« t«?
Bài giải:



Mt ụtụ ch c s HS là:


120 : 3 = 40 (häc sinh)
§Ĩ chë 160 học sinh cần dùng số ô
tô:


160 : 40 = 4 (« t«)


Tóm tắt:
2 ngày: 72000 đồng.
5 ngày :…đồng?
Bài giải:


Số tiền trả trong 1 ngày công là:
72000 : 2 = 36000(đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là:


36 x 5 =180000 (đồng).



3. Củng cố dặn dò:


-Cho HS nhc lại cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
-GV nhận xét giờ học.


<b>LÞch sư:</b>


<b> X· héi Việt Nam cuối thế kỉ </b>


<b> đầu thế kỉ XX</b>


<b>I/ Mơc tiªu :</b>


-Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX , nền kinh tế – xã hội nớc ta có nhiều biến đổi
do chính sách khai thác thuộc a .


-Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xà hội .
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Bản đồ hành chính Việt Nam .
<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>


1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:


*2.1 Hoạt động 1:(làm việc cả lớp)
-GV nêu nhiệm vụ học tập :


+Những biểu hiện về sự thay đổi
trong nền kinh tế Việt Nam cuối thế
kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?


+Những biểu hiện về sự thay đổi
trong xã hội Việt Nam cuối thế kỉ
XIX - đầu thế kỉ XX?


+§êi sèng cđa công nhân , nông dân
Việt Nam trong thời kì nµy ?



-Xuất hiện nhiều ngành kinh tế mới.
-Các giai cấp, tầng lớp mới ra đời.
-Vô cùng cực khổ.


*2.2 Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.
-GV chia lớp thành 4 nhóm.


-GV ph¸t phiÕu phiÕu giao viƯc cho
c¸c nhãm. Néi dung phiếu thảo luận:
+Trớc khi TDP xâm lợc, nền kinh tế
Việt Nam có những ngành KT nào là
chủ yếu? Sau khiTDP xâm lợc


,nhng ngnh KT no mi ra đời? Ai
sẽ đợc hởng các nguồn lợi do sự phỏt
trin kinh t?


+Trớc đây, XH Việt Nam có những
giai cấp nào? Đến đầu thế kỷ XX,
xuất hiện thêm những giai cấp, tầng
lớp nào?Đời sống của công nhân và
nông dân ra sao?


-GV hon thin phn tr lời của HS.
2.3.Hoạt động 3(làm việccả lớp )
-GV tổng họp các ý kiến của học
sinh , nhấn mạnh những biến đổi về
kinh tế , xã hội ở nớc ta


- Các nhóm thảo luận ghi kết quả vào


phiếu theo các nội dung câu hỏi.


-Đai diện các nhóm lên trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-HS ni tip nhau đọc phần ghi nhớ
SGK –Trang 11.


3. Cđng cè –dỈn dß:
-GV nhËn xÐt tiÕt häc .


<i>Thứ t, ngày tháng năm 2009</i>
<b>Tập c.</b>


<b> Bi ca v trỏi t.</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


1-Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ.


2-Hiu ni dung ý ngha bi thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ
cuộc sống bình yên và quyền bình đẳng giữa các dõn tc.


3-Thuộc lòng bài thơ.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1-KiĨm tra bµi cị:



HS đọc lai bài Những con sếu bằng giấy và nêu ý nghĩa bài.
2-Bài mới:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


-Bắt nhịp cho cả lớp hát bài “Trái đất nàylà của chíng mình”.
-GV giới thiệu vào bài.


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:


-Mời một HS khá, giỏi đọc.


-Cho HS lần lợt đọc nối tiếp từng
khổ thơ. GV kết hợp sửa lỗi và giải
nghĩa từ


-Cho HS Luyện đọc theo cặp.
-GV đọc diễn cảm toàn bài: Giọng
vui tơi, hồn nhiên, nhấn giọng vào
từ gợi tả,gợi cảm, ngắt nghỉ hơi
đúng nhịp thơ
b. Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc thầm toàn bài thơ.
Cùng nhau suy nghĩ , trao đổi, trả
lời các câu hỏi dới sự điều khiển
của lớp phó học tập.


+Hình ảnh trái đất có gì đẹp?



+Em hiĨu hai c©u ci khỉ thơ 2 nói
gì?


+Chỳng ta phi lm gỡ gi bỡnh
yờn cho trỏi t?


+Bài thơ muốn nói với em điều gì?
c. Đọc diễn cảm và thuộc lòng bài
thơ:


-Cho HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
GV hớng dẫn HS tìm đúng giọng
đọc cho từng khổ thơ


-Cho HS đọc thuộc lòng và thi đọc
TL.


-HS đọc.


-HS luyện đọc theo cặp.


-HS đọc thầm bài thơ và trả lời các
câu hỏi để tìm hiểu bài.


-Trái đất giống nh quả bóng xanh
bay giữa bầu trời xanh; có tiếng
chim bồ câu và những cánh hải âu
vờn sóng biển.



-Mỗi lồi hoa đều có vẻ đẹp riêng
nhng lồi hoa nào cũng quý, cũng
thơm. Cũng nh mọi trẻ em trên th
gii dự khỏc


-Phải chống chiến tranh, chống bom
nguyên tử, bom hạt nhân


*ý chớnh: Bi th kờu gi on kết
chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống
bình yên và quyền bình đẳng giữa
các dân tộc.


-HS luyện đọc theo cặp và thi đọc D.
cảm.


3. Củng cố dặn dò:


<b>Tp lm vn</b>

<b>Luyn tp t cảnh</b>


<b>I/ Mục đích u cầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.BiÕt chun mét phần của dàn ý thành đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh
<b>II/ Đồ dùng dạy- học: </b>


-Những ghi chép HS đã có, khi quan sát cảnh trờng học.


-Bót d¹, 2- 3 tê giÊy khỉ to( cho 2-3 HS trình bày dàn ý bài văn trên b¶ng
líp).



<b>III/ Cấc hoạt động dạy- học.</b>


1 KiĨm tra bài cũ: Kiểm tra phần ghi chép của HS ở nhà.
2 Dạy bài mới.


2.1, Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2 Hớng dẫn hS luyện tập.


<b>* Bài 1:</b>


- Cho một vài HS trình bài mới quan sát ở nhà.
-HS lập dàn ý chi tiết.


GV phát bút dạ cho 2-3 HS.


- HS trình bày dàn ỵ mời 1 HS làm bài tốt trên giấy dán lên bảng lớp. Cả lớp bổ
sung, hoàn chỉnh.


Ví dụ về dàn ý:
- Mở bài.


- Thân bài.


Kết bài


Giới thiệu bao quát:


-Trng nằm trên môt khoảng đất rộng.


- Ngôi trờng nổi bật với mái ngói đỏ, tờng vơi trắng,


những hàng cây xanh bao quanh.


-Tả từng phần của canh trờng:
-Sân trờng:


+ Sõn xi măng rộng; Giữa sân trờng là cột cờ; trên sân
tr-ờng là một số cây bàng; phợng, xà cừ toả bóng mát.
+ Hoạt động vào giờ chào cờ, giờ chi.


- Lớp học:


+Ba toà nhà hai tầng xếp hàng hình chữ U.


+ Cỏc lp hc thoỏng mỏt, cú quạt trần, đèn điện giá
sách, giá trng bầy sản phẩm. Tờng lớp trang trí tranh,
ảnh mầudo HS tự su tm, t v,


-Phòng truyền thống ở toà nhà chính.
- Vên trêng.


+ C©y trong vên.


+ Hoạt động chăm sóc vờn trờng.


- Trờng học của em mỗi ngày đẹp hơn nhờ sự quan tâm
của các thầy cơ và chính quyền ia phng.


-Em rất yêu quý và tự hào về trờng em.
<b>*Bài 2: </b>



-GV lu ý học sinh : Nên chọn viết


một phần thân bài . -Một vài HS nói trớc sẽ viết đoạn nào.
-HS viết bài.


3.Củng cố dặn dò:


<b> - Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau</b>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> I/ Mục tiêu:</b>


Gióp HS: qua vÝ dơ cơ thĨ, lµm quen víi một dạng quan hệ tỉ lệ, và biết cách giải
bài toán quan


H vi t l ú.


<b>II/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1- Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ hệ tỉ lệ
-GV nêu ví dụ .


-Cho HS tự tìm kết quả rồi điền kết quả
vào bảng (GV đã kẻ sẵn)


-Em cã nhËn xÐt g× về mối quan hệ giữa
số kg gạo và số bao gạo?


2- Giới thiệu bài toán và cách giải:


-GV nêu bài toán.


-Cho HS tóm tắt.


-GV hng dn HS tỡm ra cách giải theo
cách 1 “Rút về đơn vị”


-Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày
thì cần số ngời là bao nhiêu?


-Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày
thì cần số ngời là bao nhiêu?


-Cho HS tự trình bày bài giải.
-GV: (*) là bớc rút về đơn vị.


-GV hớng dẫn HS để tìm ra cách giải
theo cách 2 “tìm tỉ số”:


+Thời gian để đắp xong nền nhà tăng
lên thì số ngời cần có sẽ tăng lên hay
giảm đi?


+Nh vậy số ngời giảm đi mấy lần?
Muốn đắp nền nhà tronh 4 ngày thì cần
số ngi l bao nhờu?


-GV: (**) là bớc tìm tỉ sè.
3- Lun tËp:



*Bµi tËp 1:


-Cho 1 HS đọc yờu cu.


-Cho HS tóm tắt bài toán, tìm ra cách
giải và giải vào vở.


-Chữa bài.


* Bài tập 3:


GV yêu cầu HS tự giải( theo cách tìm
tỷ số)


-HS tự tìm kết quả.
-HS tù nªu nhËn xÐt.


-HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét
trong SGK.




Tãm t¾t:
2 ngµy: 12 ngêi
4 ngµy:… ngêi?
Bài giải:
*Cách 1:


Mun p xong trong 1 ngy cn s
ng-ời là:



12 x 2 = 24 ( ngời ) (*)
Muốn đắp xong trong 4 ngày cần số
ng-ời là:


24 : 4 = 6 ( ngêi )
Đáp số: 6 ngời.
*Cách 2:


4 ngày gấp 2 ngày số lần là:
4 : 2 = 2 ( lần ) (**)
Muốn đắp xong trong 4 ngày cần số
ng-ời là:


12 : 2 = 6 ( ngêi )
Đáp số: 6 ngêi.
Tãm t¾t:


7 ngµy: 10 ngêi
5 ngµy: … ngêi?
Bài giải:


Muốn làm xong công việc trong 1
ngày cần:


10 x 7 = 70 (ngêi )
Muèn lµm xong công việc trong 5
ngày cần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3-Củng cố dặn dò.


-Bài tập về nhà.


- GV nhận xét tiÕt häc.


<b>Khoa häc</b>


<b> Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già</b>
I Mục tiêu:


+ Sau bµi häc HS biÕt:


- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành, tuổi già.


- Xác định bản thân HS đang ở vào giai đoạn nào cùa cuc i:
II/ dựng dy- hc:


- Thông tin và hình trang 16, 17 SGK:


- Su tầm tranh ảnh của ngời lớn ở các lứa tuổi khác nhau và làm các nghỊ kh¸c
nhau.


III/ Các hoạt động dạy- học:
1- Kiểm tra bài cũ .


- Tại sao nói tuổi dạy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời mỗi con
ngời?


2- Bµi míi:


2.1 Hoạt đơng 1: làm viêc với SGK.



* Mục tiêu: HS nêu đợc một số đặc điểm chung của tuổi vi thành niên, tuổi trởng
thnh, tui gi.


* Các tiến hành


- GV yờu cu HS c cỏc thụng tin trang
16, 17


SGK và thảo luận theo nhãm 4. néi th¶o
luËn:


- Nêu đặc điểm nổi bật của giai đoạn
từng lứa tuổi.


- C¶ líp nhËn sÐt bæ xung.


- HS thảo luận theo hớng dẫn của giáo
viên. Ghi kết quả thảo luận vào giấy.
- Các nhóm dán nội dung thảo luận lên
bảng cử đại diện trình bày.


2.2 Hoạt động 2: Trị chơi: “Ai. Họ đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời” ?
* Mục tiêu:


-Củng cố cho HS những hiểu biết về tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành, tuổi già
đã học ở phần trên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV và HS cùng su tầm: cắt trên báo khoảng 12 –16 tranh, ảnh nam, nữ ở các
lứa tuổi ( giới hạn từ tuổi vị thành niên đến tuổi già),làm các việc khác nhau


trong xã hội.


- GV chia lớp thành 4 nhóm từ 3- 4 hình. u cầu các em xác định xem những
ngời trong ảnh đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời và nêu đặc điểm của giai
đoạn đó.


- Lµm viƯc theo nhóm nh hớng dẫn trên


- Làm việc cả lớp.


- Các nhóm lần lợt cử ngời lên trình bày( mỗi HS chỉ giới thiệu 1 hình).


- Các nhóm khác có thể hỏi hoặc nêu ý kiến khác( nếu có) về hình ảnh mà nhóm
bạn giới thiệu.


- Sau phần giới thiệu của các nhóm kết thúc GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu
hỏi:


+ Bạn đang ở vào giai đoạn nào trong cuộc đời.


+ Biết đợc chúng ta đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời có lợi gì?
* GV kết luận: SGV( trang 39).


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
GV nhận xét giờ học


<b>Kĩ thuật.</b>


<b> Thêu dấu nhân ( Tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



Biết cách thêu dấu nhân


Thêu đợc dấu nhân đúng quy trình ,đúng kĩ thuật
Rèn luyện tính cẩn thận .


<b>II/ Các hoạt động dạy- học:</b>


1. KiĨm tra bµi cũ:


Nêu qui trình thêu dấu nhân ?
2. Bài mới:


*Hot ng 1: HS thc hnh.


-HS nhắc lại hai cách thêu dấu nhân .


-Cả lớp và GV nhận xét, hệ thống lạ cách thêu dÊu nh©n .
-HS thùc hµnh.


*Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm.
-HS trng bày sản phẩm.


-Gọi HS nhắc lại các yêu cầu đánh giá sản phẩm.


-HS đánh giá sản phẩm của bạn theo các yêu cầu đánh giá.


-GV đánh giá, nhận xét kết quả thực hành của HS theo hai mức: hoàn
thành(A) và cha hoàn thành (B).



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV nhận xét giờ học.


<i>Thứ năm, ngày tháng năm 2009</i>
<b>Thể dục:</b>


<b>i hỡnh đội ngũ- trò chơi Mèo đuổi chuột</b>“ ”
<b>I. Muc tiêu,</b>


-Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác quay phải quay trái, quay sau, đi đàu
vòng phải, vòng trái đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu đọng tác đúng với kỹ
thuật đúng khu lnh.


<b>II. Nội dung và phơng pháp lên líp</b>
Néi dung


<b>1 PhÇn mở bài</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu bài học


- Xoay các khớp cổ tay cổ
chân


- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo
nhịp.


- Trũ chi khi ng.


- Kiểm tra bài cũ


2 Phần cơ bản.


a Ôn đội hình đội ngũ


Ôn quay phải, trái, sau, đi đều
vòng phải, vòng trái, đổi chân khi
i u sai nhp.


b. Chơi trò chơi Mèo ®i cht”


- GV nêu tên trị chơi. Giải thích
cách chơi và quy định chơi.


- GV quan s¸t nhËn xét
3 Phần kết thúc.


- Cho HS chạy thờng theo đia
hình sân trờng,


- Lập thành vòng tròn lớn, khép
dần thành vòng tròn nhỏ, đi
chậm, thả lỏng cơ thể


- GV cùng HS hệ tthống bài.


- GVnhn xột, ỏnh giỏ kt qu
bi hc v giao BTVN.


Định lợng
6- 10 phót



18-22 phót
10-12 phót


7-8 phót


4-6 phót


Phơng pháp


* * * * *
@ * * * * *
* * * * *


Đội hình tËp luyÖn:
@


* * * * *
* * * *
* * * * *
Lần 1: Cả lớp tập.


Lần 2- 3: Tập theo tổ
Đội hình chơi:


<b>Toán :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Giúp HS củng cố và rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến tỷ lệ.


<b>II/ Các hoạt ng dy hc ch yu</b>




<b>* Bài tập 1 :</b>


- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải bài toán
theo cách tìm tỷ số.


- Chữa bài:


* Bài 2:


- GV gợi ý:


- Trớc tiên tìm số tiền thu nhập bình
quân hàng tháng khi có thêm 1 con


- Sau ú tỡm số tiền thu nhập bình
quân hàng tháng bị giảm i bao
nhiờu.


* Bài tập 3:


- Một HS đoc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự tìm hiểu, tóm tắt rồi
làm bài tập vào vở.


- Chữa bài tập


* Bài tập 4



( Thc hiện tơng tự bài tập 3)


<b> Tãm t¾t</b>


3000 đồng / 1quyển: quyển
1500 đồng/ 1quyển :… quyển?
Bài giải


3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:
3000: 1500= 2( lần)


Nếu mua vở với giá 1500 một quyển
thì mua đợc số quyển vở là:


25 x 2= 50 (quyÓn)


Đáp số 50 quyển vở.


Đáp số: 200000 đ


Tãm t¾t
10 ngêi: 35 m
30 ngời:m?
Bài giải


30 ngêi gÊp 10 ngời lần là :
30: 10 = 3 (lÇn)


30 ngời cùng đào trong 1ngày đợc


số mét mơng là:


35x 3 =105 (m)
Đáp sè: 105 m


Tóm tắt


Mỗi bao 50kg : 300 bao
Mỗi bao 75 kg:…? Bao?
Bài giải


Xe ti cú th chở đợc số ki- lô-gam
gạo là:


50x 300= 15000(kg)
Xe tải có thể chở đợc số bao gạo
75kg là:


15000: 75 = 200 (bao)
Đáp số: 200 bao gạo.
3-Củng cố dặn dò:


<b> GV nhận xÐt giê häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I/ Mơc tiªu :</b>


-HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài
tập thực hành, tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trỏi ngha tỡm c.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Phiếu học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


1- Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- H ớng dẫn HS làm bài tập .


* Bµi tËp 1:


-GV và HS nhận xét và cht li gii
ỳng.


-GV yêu cầu HS học thuộc 4 thành
ngữ, tục ngữ.


*Bài tập 2:


-GV hớng dẫn HS làm bài và chữa
bài.


*Bài tập 3: Tìm từ trái nghĩa thích
hợp với mỗi ô trống:


* Bi 4: GV gợi ý: Những từ trái
nghĩa có cấu tạo giống nhau sẽ tạo ra
những cặp đối ứng đẹp hn.


- GV chữa bài chấm điểm.
* Bài tập 5:



- GVgiải thích có thể đặt 1 câu chứa
cả cặp từ trái nghĩa; Có thể đặt 2 câu
mỗi câu chứa 1 từ.


- GV nhËn xÐt .


-HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-HS làm bài vào vở .


-3 HS lên bảng thi làm bài.
-1,2 HS đọc lại .


-C¸c tõ trái nghĩa với từ in đậm : lớn,
già, dới, sèng.


-HS lµm bµi vµo vë: nhá, vơng khuya.
-HS häc thc 3 thành ngữ, tục ngữ.
- HS làm bài.


-Ví dụ: Cao/ thÊp ;to/ bÐ; khãc/ cêi;
buån/ vui;…


- HS đọc câu mình đặt.
- HS làm bài vào vở.
-Ví dụ.


+ Trêng hỵp mỗi câu chứa một từ trái
nhĩa chú chó Cún nhà em béo mút.
Chú Vàng Hơng thì gầy nhom.


+Trờng hợp một câu chứa một hoặc
nhiều cặp từ trái nghĩa: Đáng quý
nhất là chung thực, còn dối trá thì
chẳng ai a.


3 Củng cố dặn dò.


- GV nhận xét tiết học, nhắc HS học thuộc các thành ngữ tục ngữ ở bài tập
<b>Địa lý.</b>


<b> Sông ngòi.</b>
<b>I Mục tiêu. Học xong bài này, HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi VN.


- Biết đợc vai trị của sơng ngòi đối với đời sống và sản xuất.


-Hiểu và lập đợc mối quan hệ đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ địa lý tự nhiên VN.
<b>III Các hoạt động dạy- học.</b>
1 Kiểm tra bài cũ.


-Nêu sự khác nhau giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam?
2- Bài míi.


2.1 Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dầy
đặc.



* Hoạt động 1. (Làm việc theo cặp)
- Nớc ta nhiều sơng hay ít sơng so với
các nớc mà em biết?


- Kể tên và chỉ trên hình một vị trí
một số sông ở VN.


- Nhận xét về số sông ngòi ở Miền
Trung?


-Miền Bắc và miền Nam có những
sông lớn nào?


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
câu tr¶ lêi.


*Kết luận: Mạng lới sơng ngịi của
n-ớc ta dày đặc và phân bố rộng rãi
khắp trên cả nớc.


2.2.Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay
đổi theo mùa và có nhiều phù sa.
*Hoạt động 2: (Làm việc theo nhúm
7)


Câu hỏi thảo luận:


-Mựa ma v mựa khụ sụng ngịi nớc
ta có đặc điểm gì? Có những ảnh
h-ởng gì tới đời sống và sản xuất của


nhân dõn ta?


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
câu tr¶ lêi.


-Màu nớc của con sơng ở địa phơng
em vào mùa lũ và mùa cạn có khác
nhau khơng? Ti sao?


2.3. Vai trò của sông ngòi:


*Hot ng 3: ( Làm việc cả lớp )
-Nêu vai trị của sơng ngịi?


-GV mời HS lên bảng chỉ bản đồ địa


-HS thảo luận nhóm 2


-HS trả lời các câu hỏi trớc lớp.


-Sông ở miền Trung thờng nhỏ, ngắn,
dốc.


-Miền Bắc có các sông lớn: s. Hồng,
s.Đà, s. Thái Bình.


-Miền Nam có các sông lớn: s. Tiền, s.
Hậu, s. Đồng Nai.


-HS thảo luận nhóm.



-Đại diện các nhóm HS trình bày kết quả
thảo luận.


-HS khác bổ sung.


+Bi p nờn nhiu đòng bằng.


+Cung cấp nớc cho đồng ruộng và sinh
hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

lý tự nhiên VN về vị trí 2 đồng bằng
lớn và những con sông lớn bồi đắp lên
chúng.


-GV kÕt luËn


3.Cñng cè- dặn dò: GV nhận xét giờ học
<b>Âm nhạc :</b>
<b> Học hát, bài :</b>


<b>HÃy giữ cho em bầu trời xanh.</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


-Hát đúng giai điệu và lời ca . Lu ý hát đúng các chỗ đảo phách.
-Qua bài hát giáo dục cho HS u cuộc sống hồ bình.


<b>II/ Chn bị : </b>


- SGK Âm nhạc 5.



-Nhc c gừ (song loan , trống nhỏ , thanh phách tre.)
<b>III/Các hoạt động dy hc :</b>


1. Phần mở đầu:


Gii thiu ni dung tit học.
2.Phần hoạt động :


2.1, Hoạt động 1:Học hát


-Giíi thiƯu bài: GV treo tranh lên
bảng , khai thác nội dung bức tranh
dẫn dắt vào bài.


-GV hát mẫu .


-GV hng dn HS c li ca.


* Dạy hát từng câu: chia câu hát :


2.2, Hot ng 2: Hỏt kết hợp gõ
đệm theo một âm hình tiết tấu cố
định :


- HS lắng nghe.
-HS đọc lời ca:


+Lần 1: Đọc trơn đều.



+Lần 2: Đọc lời ca ngắt nghỉ theo
tr-ng ca li ca.


-HS học hát từng câu.


- Hỏt kt hp gừ m (on a)


-Trình diễn bài hát theo hình thức tốp
ca.


3. Phần kết thúc:


(?) Hóy k tờn những bài hát về chủ đề hồ bình?
-Bu tri xanh (Nguyn Vn Qu)


-Hoà bình cho bÐ(Huy Tr©n)


-Trái đất này của chúng em.(Trơng Quang Lục - Định Hải)
<i>Thứ sáu, ngày tháng năm 2009</i>


<b>To¸n.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giúp HS luyện tập, củng cố cách giải bài tốn về “tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) và
tỉ sốcủa 2 số đó” và bài tốn lên quan đến quan hệ tỉ lệ đã học.


<b>II/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bµi míi:


*Bµi 1:


-Mêi 1HS nêu yêu cầu.
-Bài toán hỏi gì?


-Bài toán thuộc dạng nµo?


-Muốn tìm đợc số HS nữ, HS nam ta
phải lm gỡ?


-Cho HS giải vào vở rồi chữa bài.
*Bài 2:


(Qui trình thực hiện tơng tự bài 1).
*Bài 3:


-Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.


- Cho HS tự lựa chọn phơng pháp giải
và giải bài toán.


- Chữa bài:


* Bi 4; GV thảo luận với HS để có thể
giải bài toán theo 2 hớng.


- Cách 1 : Đ a về bài toán liên quan
đến tỷ lệ và giải bằng cách “rút về đơn
vị”



-Cách 2: GV gợi ý theo kế hoạch số bộ
bàn ghế phải hoàn thành là bao nhiêu?
Nếu mỗi ngày đóng đợc 18 bộ
bàn ghế thì thời gian phải làm xong 360
bộ bàn ghế là bao nhiêu ngy?





Đáp số: 8 HS nam
20 HS nữ.


Đáp số: 90 m
Tãm t¾t:


100km: 12L xăng
50km:L xăng?
Bài giải:


1000km gấp 50km số lần là:
100: 50= 2( lần).


Ô tô đi 50km tiêu thụ số lít xăng là
12: 2= 6 ( L)


Đáp số 6 L
Bài giải:


-Nếu mỗi ngày xởng mộc làm 1 bộ bàn


ghế thì phải làm trong thời gian là:
30 x 12= 360 (ngµy)
- Nếu mỗi ngày xởng mộc làm 18 bộ
bàn ghế thì hoàn thành kế hoạch trong
thời gian là


360: 18= 20 (ngµy)
Đáp số: 20 ngày.


3 Củng cố dặn dò :


- GV nhận xét chung giờ học.


- BT về nhà: Bài 4 cách 2.


<b>Tập làm văn.</b>
<b> Tả cảnh </b>
(Kiểm tra viết)
<b>I/ Mục tiêu: </b>


HS biết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Bảng lớp viết đề bài, cấu tạo của bài văn tả cảnh.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. Giới thiệu bài:
2. Ra đề:


Em hãy tả cảnh một buổi sáng( hoặc tra, chiều) trong 1 vờn cây( hay trong công


viên, trên đờng phố, trên cánh đồng, nơng ry).


3. Củng cố dặn dò.


- Dn c trc ni dung tiết tập làm văn tuần 5, nhớ lại những điểm số em có
trong tháng để làm tốt bài tập thống kê


<b>Khoa häc</b>


<b> VƯ sinh ë ti dËy thì</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS có khả năng:


1-Nêu những việc nên làm để giữ VS cơ thể ở tuổi dậy thì.


2-Xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất
và tinh thần ở tuổi dậy thì.


.


<b>II/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bµi míi:


2.1. Hoạt động 1: Động nóo
*Mc tiờu: (Mc I.1)


*Cách tiến hành:



-Tui dy thỡ, chỳnh ta cần làm gì để giữ
cho cơ thể ln sạch sẽ, thơm tho và
tránh bị mụn trứng cá?


-GV ghi lại những ý kiến của HS.


-GV yêu cầu HS nêu tác dụng của từng
việc làm trên.


-GV kết luận: (SGV-41)


-HS trả lời


-HS nêu những tác dung của từng việc
làm vệ sinh.


2.2. HĐ2: Làm việc với phiếu học tập.
-GV chia lớp thành các nhóm nam và nữ:
+Nam nhận phiếu VS cơ quan sinh dục nam
+Nữ nhận phiếu VS cơ quan sinh dục nữ
( Nội dung phiếu nh SGV-41,42)


-Chữa bài tập theo nhóm nam,nữ riêng.
2.3. HĐ 3: Quan sát tranh và thảo luận.
*Mục tiêu: ( mơc I.2)


*C¸ch tiÕn hành:
-Cho HS thảo luận nhóm:
+Chỉ và nói ND từng hình.



+Chung ta nên làm gì và khơng nên
làm gì để BV sức khoẻ về thể chất và
tinh thần ở tuổi dậy thì?


-GVkÕt ln: (SGV-44)


-HS th¶o ln nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2.4. HĐ 4: Trò chơi Tập làm diễn giả.


*Mc tiờu: Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học.
*Cách tin hnh:


-GV giao nhiệm vụ và hớng dẫn.


- HS trình bµy .


- GV khen ngợi các HS đã trình bày rồi hỏi HS khác: Các em đã rút ra đợc điều gì
qua phần trình bày của các bạn?


3.Cđng cè dặn dò: GV nhận xét tiết học.
Mỹ thuật.


<b> Vẽ theo mẫu: khối hộp và khối cầu</b>
I/ Mục tiêu:


- Học sinh hiểu cấu trúc của khối hộp và khối cầu; biết quan sát, so sánh,
nhận xét hình dáng chung của mẫu và hình dáng của từng vật mẫu.



- Hc sinh biết cách vẽ và vẽ đợc mẫu khối hộp và khối cầu.


- Học sinh quan tâm tìm hiểu các đồ vật có dạng hình khối hộp và khối cầu.
II/ Chun b:


- Chuẩn bị mẫu khối hộp và khối cầu.
- Bµi vÏ cđa häc sinh líp tríc.


- Giấy vẽ, bút, tẩy, mầu.
III/ Các hoạt động dạy – học:


1. KiÓm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<i>2. Bµi míi:</i>


* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:


- Giáo viên đặt mẫu ở vị trí thích hợp,
yêu cầu học sinh quan sát, nhận xét:
+ Các mặt của khối hộp giống nhau hay
khác nhau?


+ Khối hộp có mấy mặt?
+ Khối cầu có đặc điểm gì?


+ So sánh các độ đậm, nhạt của khối hộp
và khối cầu?


* Hoạt động 2: Cách vẽ.
- Giáo viên gợi ý cách vẽ.
+ Vẽ hình khối hộp.



Vẽ khung hình của khối hộp.
Xác định tỷ lệ các mặt của khối
hộp


Vẽ phác hình các mặt khối bằng
nét thẳng.


Hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ hình khối cầu:


Vẽ khung hình của khối cầu là hình
vuông.


V các đờng chéo


Lấy các điểm đối xng qua tõm.


Vẽ phác hình bằng nét thẳng rồi sửa
thành nét cong


* Giáo viên gợi ý học sinh các bớc tiếp
theo


- Học sinh quan sát mẫu, trả lời câu hỏi
của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ So sánh hai hình khối.


+ V m nht bng 3 độ chính: đậm,


đậm vừa, nhạt.


+ Hoµn chØnh bµi


* Hoạt động 3: thực hành.


Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu


Häc sinh thùc hµnh vÏ theo hớng dẫn
của giáo viên.


* Hot ng 4: Nhn xột ỏnh giỏ


- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét xếp
loại bài vẽ tốt, cha tốt.


- Giáo viên nhận xét chung tiết học
* Dặn dò: Về nhà quan sát các con vật
quen thuộc chuẩn bị cho bài nặn giờ sau.


Hc sinh bỡnh chn bi v p.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×