Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giao an lop3 Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.08 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 8



<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b></i>



toán


<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I - Mục tiêu.</b>


- Củng cố về phép chia trong b¶ng chia 7.


- áp dụng bảng chia 7 để làm tính và giải các bài tốn có lời văn.
- Tự tin, hứng thú trong thực hành tốn.


<b>II- §å dùng:</b>


- Hình vẽ các chú mèo - Sách giáo khoa trang 36.


<b>III - Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1 - Kim tra bi c.</b>


+ Đọc thuộc bảng chia 7?


<b>2 - Bµi míi.</b>
<b> Bµi 1:</b>


- Víi bµi tÝnh nhÈm lµm nh thÕ nµo?


- Yêu cầu hoc sinh lµm bµi vµo vở và nêu
miệng kết quả bài toán.



+ Nhận xét từng cặp phép tính trong phÇn a?
+ NhËn xÐt về các các thành phần và kết
quả của 3 phép tính trong mỗi cột phần b?


<b> Bài 2:</b>


- Yêu cầu học sinh làm lần lợt vào bảng con.
+ Nêu cách thực hiện lần lợt từng phép tính?


<b> Bµi 3:</b>


- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đề toán => giải
bài toán vào vở.


<b> Bài 4:</b>


- Nêu yêu cầu của bài?


- Yêu cầu học sinh quan sát hình vÏ vµ
khoanh vµo


7
1


sè con mèo bằng bút chì.
+ Bài toán củng cố lại kiến thức gì?


- Đọc yêu cầu.



- Suy nghĩ và nêu nhanh kết quả.
-Làm bài và nêu miệng bài toán.
- Lấy tích chia cho thừa số này
kết quả là thừa số kia.


- Số chia giống nhau, số bị chia
lớn hơn thì tích lớn hơn.


- Học sinh làm bài.


- c toỏn.
- Phân tích đề tốn.


- Häc sinh lµm bµi vµo vë.
- T×m


7
1


sè con mÌo trong mỗi
hình vẽ.


- Học sinh làm bài - một học sinh
lên bảng chữa bài.


- Tìm một trong các phần bằng
nhau của một số.


<b>3- Củng cố - Dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.



<b>Tp c - k chuyn</b>



<i><b>Các em nhỏ và cụ già</b></i>



<b>I - Mục tiêu.</b>
<b>A - Tập đọc.</b>


- Đọc đúng: lùi dần, sôi nổi, lễ phép, nặng nhọc, ốm nặng lắm, lòng tốt, ríu
rít,...Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ .Đọc trôi chảy đợc toàn
bài, biết phân biệt lời dẫn truyện và lời các nhân vật.


- HiĨu nghÜa 1 sè tõ ng÷ trong bµi cịng nh néi dung cđa bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B - KĨ chun.</b>


- Kể lại đợc câu chuyện theo lời của một bạn nhỏ trong bài. Giọng kể tự nhiên phù
hợp với diễn biến câu chuyện. Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>II- §å dïng:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>III - Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1 - Bi c.</b>


+ Đọc thuộc lòng bài "Bận" và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


<b>2 - Bài mới.</b>


a - Luyện đọc.



- Hớng dẫn luyện đọc theo qui trình.
- t cõu vi t nghn ngo.


b - Tìm hiểu bài.


+ Các bạn nhỏ đang chơi đá bóng ở đâu?
+ Trên đờng về các bạn gặp chuyện gì?
+ Vì sao các bạn lại dừng cả lại?


+ Theo em vì sao không quen biết ông cụ
mà các bạn vẫn băn khoăn, lo lắng cho ông
cụ nhiều nh vậy?


+ Ông cụ gặp chuyện gì buồn?


+ Vì sao khi trò chuyện với các bạn ông
cụ thấy nhẹ lòng hơn?


- Yờu cu hc sinh c cõu hi 5 , thảo luận
để trả lời câu hỏi này?


+ C©u chun mn nãi víi em điều gì?


- Hc sinh luyn c.
- Chi búng dới lòng đờng.


- Gặp một cụ già ngồi ở vệ cỏ
ven đờng.



- Trông thấy cụ già có vẻ mệt
mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu.


- Vỡ các bạn là những đứa trẻ
ngoan, nhân hậu, muốn giúp
ụng c.


- Vì bà lÃo bị ốm nặng, rất khó
qua khái.


- Ông cảm thấy nỗi buồn đợc
chia sẻ.


- Ông cảm thấy ấm lòng vì tình
cảm của các bạn nhá.


- Ơng thấy đợc an ủi vì các bạn
nhỏ quan tâm tới ông.


- Häc sinh th¶o luËn , báo cáo
kết quả.


+ Nhng a tr tt bng.
+ Chia sẻ.


- Cần quan tâm, giúp đỡ nhau.


<b>c- Luyện đọc lại.</b>


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc lại.



+ Luyện nhấn giọng ở một số từ trong đoạn.
+ Luyện đọc theo vai.


+ Tổ chức thi đọc nhóm theo vai: Ngời dẫn chuyện, ơng cụ, bốn bạn nhỏ.
d- Kể chuyện.


- Nªu yªu cầu của bài?


+ Khi kể lại câu chuyện theo lời của bạn nhỏ,
cần xng hô nh thế nào?


- Hớng dẫn kề từng đoạn.


+ Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau kể từng đoạn
theo lời của một bạn nhỏ.


- Hớng dẫn kể theo nhóm đơi.
- Tổ chức kể trớc lp:


+ Kể cá nhân.
+ Kể theo vai.


- Đọc yêu cầu của bài.
- tôi, mình, em,...


- Học sinh khá - giỏi kể nối tiếp
bốn đoạn.


- K truyn theo nhúm ụi.


- Đại diện các nhóm kể trớc
lớp.


- Häc sinh kĨ l¹i câu chuyện
trong lời một bạn nhỏ theo vai.


<b>3- Củng cố - Dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

******************************************************************
T

<b>ự nhiên xà hội</b>



<i><b>Vệ sinh thần kinh</b></i>



<b>I - Mục tiêu.</b>


- Nờu đợc 1 số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thần kinh. Phát hiện
những trạng thái tâm lí có lợi có hại đối với cơ quan thần kinh.


- Kể tên đợc 1 số thức ăn, đồ uống ... nếu bị đa vào cơ thể sẽ gây hại đối với cơ quan
thần kinh.


- Cã ý thøc gi÷ gìn vệ sinh cơ quan thần kinh.


<b>II - Cỏc hot động dạy và học.</b>
<b>1 - Kiểm tra bài cũ.</b>


- Nêu vai trò của lão trong hoạt động thần kinh? Cho ví dụ.
2 - Bài mới.


a - Giíi thiƯu bµi.



b - Hoạt động 1: Nêu đợc một số việc nên làm và khơng
nên làm để giữ vệ sinh thần kinh.


- Yªu cầu học sinh quan sát các hình trong sách giáo khoa,
cho biết:


+ Các nhân vật trong mỗi hình đang làm gì?.


+ Nhng việc làm đó có lợi hay có hại đối với cơ quan
thần kinh.


<b>Kết luận</b>: Chúng ta làm việc nhng cũng phải th giãn, nghỉ
ngơi để cơ quan thần kinh đợc nghỉ ngơi.


c - Hoạt động 2: Phát hiện những trạng thái tâm lí có lợi
hoặc có hại đối với cơ quan thần kinh.


- Yêu cầu học sinh tập diễn đạt vẻ mặt của ngời có trạng
thái tâm lí nh trong sách giáo khoa.


- Tổ chức thảo luận nếu 1 ngời ln ở trạng thái tâm lí nh
vậy thì có lợi hay có hại đối với cơ quan thần kinh.


Kết luận: Vui vẻ là trạng thái tâm lí có lợi cho thần kinh.
d- Hoạt động 3: Kể đợc tên 1 số thức ăn, đồ uống nếu đa
vào cơ thể sẽ gây hại đối với cơ quan thần kinh.


- Yêu cầu quan sát hình 9 cho biết: Chỉ và nói tên những
thức ăn, đồ uống gây hại cho cơ quan thần kinh.



+ Trong số các thứ gây hại đối với cơ quan thần kinh
những thứ nào tuyệt đối phải tránh xa kể cả trẻ em và ngời
lớn.


+ Kể thêm những tác hại do ma túy gây ra đối với sức
khoẻ.


- Häc sinh quan sát và
thảo luận theo nhãm ,
b¸o c¸o kÕt qu¶ th¶o
luËn.


- Häc sinh lên trình diễn
vẻ mặt của từng ngời ở
mỗi trạng thái tâm lí.
- Báo cáo kÕt qu¶ th¶o
luËn.


- Học sinh thảo luận theo
nhóm đơi và trả lời.
-Ma t.


- G©y nghiƯn, cã hại cho
cơ quan thần kinh.


- Kt lun: Cn luyn tp, sống vui vẻ, ăn uống đủ chất, điều độ để bảo vệ cơ quan thần
kinh. Tránh xa ma tuý để bo v sc kho.


<b>3 - Củng cố - dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.



<b>=====================================================</b>



<i><b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>



<i><b>Giảm đi một số lần</b></i>



<b>I - Mục tiêu.</b>


- Biết thực hiện bài toán giảm 1 số đi nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tự tin, yêu thích môn toán.


<b>II- Đồ dùng:</b>


- Mô hình 8 con gà.


<b>III - Cỏc hot ng dy v hc.</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ</b>: Đọc thuộc bảng chia 7.


<b>2- Bµi míi.</b>


a- Giíi thiƯu bµi.


b- Híng dÉn thùc hiƯn giảm 1 số đi nhiều lần.
- Giáo viên nêu bài toán: SGK



+ Hàng trên có mấy con gà?


+ Số hàng dới so với hàng trên nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ tóm tắt bài tốn.
- u cầu học sinh suy nghĩ và tính số gà hàng
dới.


+ Vậy muốn giảm một số đợc nhiều lần ta làm
nh thế nào?


c- LuyÖn tËp.


Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miƯng , nhËn
xÐt bµi lµm.


<b> Bµi 2</b>.


- Yêu cầu học sinh đọc bài phần a.


- Hớng dẫn học sinh vẽ sơ đồ tóm tắt và cách
giải bi toỏn.


- Yêu cầu học sinh tự làm câu b.


<b> Bµi 3.</b>


- Híng dÉn häc sinh vÏ tõng phÇn.


+ Khi muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm
nh thế nào? Giảm một số đi một số đơn vị làm


nh thế nào?


- 6 con gµ.


- Số gà hàng trên giảm đi 3 lần
thì bằng số gµ hµng díi.


<sub>Học sinh làm vào giấy nháp.</sub>
- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần
ta lấy số đó chia cho số lần.
- Học sinh làm miệng.


- Học sinh đọc.
- Phân tích bài tốn.


- Häc sinh lµm bµi vµo vë.
- Häc sinh lµm bµi.


- Học sinh đọc bài.


- Học sinh thực hành vào vở.
- Lấy số đó chia cho số lần.
- Lấy số đó trừ đi một số n v
cn gim.


<b>3- Củng cố - Dặn dò</b>: - Nhận xÐt giê häc


.


=================================


<b>tập đọc</b>



<i><b>TiÕng ru </b></i>



<b>I - Mơc tiªu.</b>


- Đọc đúng: làm mật, lúa chín, lửa tàn, núi cao, nớc,... Ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp thơ,
cuối mỗi dòng thơ và giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa của một số từ ngữ trong bài và nội
dung bài thơ.


- Đọc trơi chảy đợc tồn bài với giọng tình cảm thân thiết. Học thuộc lịng bài thơ.
- Thấy đợc con ngời sống giữa cộng đồng phải đoàn kết yêu thơng anh em, bạn bè,
đồng chí.


<b>II - Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1</b>- Bài mới.


a- Luyện đọc.


- Giáo viờn c mu.


+ Bài thơ thuộc thể loại gì? Gồm mấy khổ, mỗi
khổ có mấy câu?


- Hng dn hc sinh đọc nối tiếp từng câu kết
hợp hớng dẫn luyện đọc từ phát âm sai.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc từng khổ thơ.


- Cả lớp đọc thầm.



-... thể thơ lục bát. Gồm ba khổ thơ,
mỗi khổ có sáu hoặc tám câu thơ.
- Học sinh đọc nối tiếp câu => luyện
đọc từ phát âm sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



- Giải nghĩa từ khó: đồng chí, nhân gian, bồi,...
- Hớng dẫn cách ngắt nghỉ câu dài.


- Yêu cầu học sinh đọc toàn bộ bài thơ.
+ Để đọc đúng bài thơ cần đọc nh thế nào?
c- Tìm hiểu bài.


+ Đọc thầm khổ 1 và cho biết: Con ong, con cá,
con chim yêu những gì? Vì sao?


+ Đọc và trả lời câu hỏi 2?


+ Vì sao núi khơng chê đất thấp, biển khơng
chê sụng nh?


+ Đọc và trả lời câu hỏi 4?


+ Vậy bài thơ khuyên chúng ta điều gì?
d- Hớng dẫn học thuộc lòng bài thơ.


- Hng dn hc sinh c thuc lũng bi thơ.



(cá nhân - đồng thanh)


- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Học sinh đặt câu với từ "đồng chí"
- Ngắt nghỉ hơi chính xác giọng tình
cảm, thiết tha.


- Con ong yªu hoa v× hoa cã mËt
ngät gióp ong lµm mËt.


- Con cá u nớc vì có nớc cá mới
sống đợc.


-Con chim yêu trời vì có bầu trêi
cao réng chim míi thả sức tung
cánh bay lỵn.


- Vì núi nhờ có đất bồi mà cao, biển
nhờ có nớc của mn dịng sơng mà
đầy.


- Con ngời muốn sống, con ơi Phải
yêu đồng chí, yêu ngời anh em.
- Con ngời sông giữa cộng đồng
phải yêu thơng anh em, bạn bè,
đồng chí.


- Häc sinh häc thuéc lòng bài thơ
theo hớng dẫn của giáo viên.



<b>3- Củng cố - Dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.


*****************************************



<b>Chính tả (Nghe viết)</b>



<i><b>Các em nhỏ và cụ già</b></i>



<b>I- Mơc tiªu.</b>


- Nghe - viết đúng đoạn từ "<i>Cụ ngừng lại ... thấy lòng nhẹ hơn</i>" trong bài "<i>Các em</i>
<i>nhỏ và cụ già".</i>


- Viết đúng, đẹp bài chính tả. Tìm đợc các từ có tiếng âm đầu r/d/gi hoặc vần n/
ng.


- Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


<b>II- Đồ dùng:</b>


<b>- </b>Bảng phụ ghi nội dung bài tập chính t¶.


<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Kiểm tra bài c.</b>


- Học sinh viết: nhoẻn cời, trống rỗng, chống chọi,...
2- Bµi míi.


a- Giíi thiƯu bµi.



b- Hớng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc bài chính tả.
+ Đoạn chính tả kể chuyện gì?
+ Đoạn văn có mấy cõu?


+ Những chữ nào trong đoạn văn phải viết
hoa?


- Yêu cầu học sinh tìm các tõ dƠ viÕt sai vµ
h-íng dÉn lun viÕt.


- Giáo viên đọc bài chính tả.
- Đọc sốt lỗi.


- ChÊm vµ nhËn xÐt mét sè bµi chÊm.


- Học sinh đọc lại bài.


- Cc nãi chun giữa cụ già
và các bạn nhỏ.


- 3 câu.


- Các chữ đầu câu.


- Học sinh tự tìm và luyện viết
vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c- Hớng dẫn làm bài tập chính tả.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài 2a. - Häc sinh lµm vµo vë bµi tËp.
- 1 học sinh lên bảng chữa bài.


<b>3- Củng cố - dặn dò</b>:
+ Nhận xét giờ học.


**************************************

<b>Tiếng Anh </b>



<b>(GV chuyên dạy) </b>



<b>====================================== </b>


<b>Âm nhạc </b>



<b>(GV dạy chuyên) </b>



<b>==================================== </b>



<b>o c (Chiu)</b>



<b>Quan tâm, chăm sóc, ông bà, cha mẹ, anh chị (tiếp)</b>



<b>I- Mơc tiªu.</b>


- Học sinh hiểu trẻ em có quyền đợc sống với gia đình, có quyền đợc cha mẹ quan
tâm, chăm sóc và ngợc lại trẻ em phải có bổ phận quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ,
anh chị em trong gia đình.


- Biết thể hiện sự quan tâm, chăm sóc những ngời trong gia đình trong cuộc sống
hàng ngày.



- Thực hiện tốt những kiến thức đã học vào cuộc sống.


<b>II- Các hoạt động dạy và học.</b>


1- Hoạt đông1: Xử lý tình huống và đóng vai.
- Chia nhóm, u cầu mỗi nhóm thảo luận và
đóng vai một tình huống trong vở bài tập Đạo
Đức - (11 - 12).


Kết luận: Lan cần chạy ra khuyên ngăn em
không đợc nghịch dại.


- Huy nên dành thời gian đọc báo cho ông, bà
nghe.


2 - Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến.


- Giáo viên lần lợt nêu các ý kiến trong vở bài
tập Đạo đức. Yêu cầu học sinh suy nghĩ và bày
tỏ thái độ tán thành hay không.


- Giáo viên kết luận: ý đúng: a, c
Sai: b


3- Hoạt động 3: Giới thiệu tranh mình vẽ về
các món quà mừng sinh nhật ngời thân.


- Yêu cầu học sinh tự giới thiệu tranh mình vẽ
hoặc kể về những món q em muốn tặng ơng,


bà, cha mẹ, anh chị em vào nhịp sinh nhật.
- Kết luận: Đây là những món q rất q vì
đó là những món q mang tình cảm, các tình
cảm của các em đối vơi những ngời thân yêu
của mình.


4- Hoạt động 4.


- Yêu cầu học sinh múa hát, kể chuyện, đọc
thơ về ch bi hc.


<b>5- Củng cố - Dặn dò</b>:
- NhËn xÐt giê häc.


- Học sinh thảo luận => đóng
vai.


- Häc sinh suy nghÜ và đa ra ý
kiến của mình.


- Học sinh giíi thiƯu tranh vÏ
cđa m×nh.


- Häc sinh thĨ hiƯn b»ng các
tiết mục văn nghệ, kĨ chun
cđa m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>=====================================================</b>



Thø t

ngày 13 tháng 10 năm 2010




<b>Toán</b>



<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I - Mơc tiªu.</b>


- Cđng cè vỊ gÊp 1 sè lªn nhiỊu lần và giảm 1 số đi nhiều lần.


- ỏp dng gấp 1 số lên nhiều lần và giảm 1 số đi nhiều lần để giải các bài tốn có
liên quan. Vẽ đoạn thẳng theo độ dài cho trớc.


- Tù tin hứng thú trong thực hành toán.


<b>II- Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ</b>: Tự nghĩ 1 bài toán về giảm 1 số đi nhiều lần . Giải vào giầy


<b>2- Bài mới.</b>


a- Giới thiệu bài.


b- Hớng dẫn luyện tập.
<b>Bài 1:</b>


- Giáo viên hớng dẫn mẫu:


gÊp 5 lÇn giảm đi 6 lần
- 6 gấp 5 lần bằng bao nhiêu?



- 30 giảm đi 6 lần bằng bao nhiêu?


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm. Cả lớp nhận
xét.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở các phần còn lại. 2
học sinh lên bảng làm.


<b>Bài 2:</b>


a- Bài tập cho biết gì? Hỏi gì? thuộc dạng toán
nào?


- Yêu cầu học sinh làm bµi vµo vë.


b- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đề toỏn. Bi tp
thuc dng toỏn gỡ?


- Yêu cầu học sinh lµm bµi vµo vë.
? + Bµi tËp 2 cđng cè lại kiến thức gì
<b>Bài 3</b>:


- Hớng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu thứ nhất.
? + Đoạn thẳng AB có độ dài là bao nhiêu?


+ Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 5 lần thì cịn
bao nhiêu cm?


+ Vậy đoạn thẳng MN dài bao nhiêu cm?
- Yêu cầu học sinh vẽ vào vở.



30
5


- Học sinh làm.
Học sinh làm bài.


Buổi sáng
Buổi chiều


- Học sinh làm bài.
- Tìm 1 phần của 1 số.
- Học sinh làm bài.


-... giảm một số đi nhiều lần.
- Đọc yêu cầu của bài.


-...10 cm.
-...2 cm.
-...2cm.


<b>3- Củng cố - Dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu</b>



<i><b>T ng v cng ng. n tập câu: Ai làm gì?</b></i>

Ơ



<b>I- Mơc tiªu.</b>


- Mở rộng vốn từ theo chủ điểm Cộng đồng. Ôn tập kiểu câu: Ai (cái gì; con gì) làm


gì?


- Rèn kĩ năng tìm từ theo chủ điểm và trả lời câu hỏi; đặt câu hỏi thuộc kiểu câu Ai
(cái gì, con gì) làm gì?


- Trao dåi vèn TiÕng ViƯt.


<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>


1- Bµi míi.
a- Giíi thiƯu bµi.
b- híng dÉn lµm bài.


<b>Bài 1</b>: Nêu yêu cầu của bài 1.
- Đọc các từ ngữ trong bài?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- c ni dung 2 nhóm trong bảng phân loại?
? + Cộng đồng là gì?


+ Vậy xếp cộng đồng vào nhóm nào?


- Yêu cầu học sinh tự làm bài => nêu kết quả bài làm.
- Yêu cầu học sinh tìm thêm các từ có tiếng cộng
hoặc tiếng đồng để b sung vo bng.


<b>Bài 2</b>:


? + Nêu yêu cầu cđa bµi 2?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh hiểu nghĩa của 1 số


thành ngữ, tục ngữ trong bài => nêu ý kiến đúng - sai.


<b>Bµi 3</b>:


- Híng dÉn lµm mẫu câu a.
? + Câu văn thuộc mẫu câu nào?


+ Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi con gì?


+ ... đang sải cánh trên cao trả lời cho câu hỏi nào?
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm các phần còn
lại và nêu kết quả bài làm.


<b>Bài 4</b>:


- Yêu cầu chính của bài là gì?
- Hớng dẫn mẫu câu a.


? + Câu văn này thuộc kiểu câu nào?


+ Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho câu hỏi nào?
? + Muốn đặt câu hỏi đúng cần chỳ ý iu gỡ?


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - 1 học sinh lên
bảng làm bài.


<b>3- Củng cố - Dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.


-... là những ngời cùng sèng
trong mét tËp thĨ.



Nhãm 1.


- Häc sinh lµm bài.


- Học sinh suy nghĩ => nêu.


- Đọc yêu cầu.


- Học sinh đa ra ý kiến bằng
cách: Tán thành - giơ tay.
- Không tán thành - không giơ
tay.


- c yờu cầu của bài.
- Ai (cái gì, con gì) làm gì?
-...đàn su.


- ... làm gì.


- Học sinh làm bài vào vở, 1
học sinh lên bảng làm bài.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận in
đậm trong câu.


- Ai làm gì?
Ai.


- Xỏc nh bộ phận in đậm trả
lời cho câu hỏi nào?



- Học sinh làm bài


<b>=================================== </b>


<b>Chính tả</b>



<i><b>Nhớ viết</b></i>

<b>: Tiếng ru</b>



<b>I- Mục tiêu.</b>


- Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 của bài "Tiếng ru". Phân biệt r/gi/d,
uôn/uông.


- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, đảm bảo tốc độ bài viết.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


<b>II- Đồ dùng:</b>


<b>- </b>Bảng phụ ghi nội dung bài tập Tiếng ViÖt.


<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1- Kiểm tra bài c:</b>


- Học sinh viết: giặt giũ, rét run, da dẻ, ...
2- Bµi míi.


a- Giíi thiƯu bµi.


b- Hớng dẫn viết chính tả
- Giáo viên đọc bài chính tả.


? + Bài thơ viết theo thể thơ gì?
+ Cách trình bày ra sao?


+ C¸c dÊu ë c¸c dòng thơ nh thế nào?


- 2 hc sinh c bi.
- ... lc bỏt.


- Dòng 6 chữ cách lề 2 ô li, dòng 8
chữ viết cách lề 1 ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hớng dẫn học sinh tìm và luyện viết từ, tiếng
dễ viết sai.


- Yêu cầu học sinh nhớ - viết vào vở.
- Giáo viên chấm => chữa bài.


c- Híng dÉn lµm bµi tËp.


- Híng dÉn häc sinh lµm bài 2a.


<b>3- Củng cố - Dặn dò.</b>


- NhËn xÐt giê häc.


g¹ch nèi;...


- Häc sinh tìm và luyện viết vào bảng
con.



- Học sinh nhớ lại => viÕt vë.


- Häc sinh lµm vµo vë BT TV.


<b>TiÕng Anh </b>


<b>(GV chuyên dạy) </b>



<b>========================================== </b>


<b>Thủ công (</b>

<b>Chiều</b>

<b>)</b>



<i><b>Gấp, cắt, dán bông hoa (tiết 2)</b></i>



<b>I- Mục tiêu.</b>


- Bit ng dng cỏch gấp, cắt ngôi sao năm cánh để cắt đợc bông hoa năm cánh. Biết
cách gấp cắt dán bông hoa bốn cánh, tám cánh.


- Gấp, cắt, dán đợc bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đúng quy trình kĩ thuật. Trang
trí những bơng hoa theo ý thích.


- Hứng thú đối với giờ học gấp, cắt, dán hình.


<b>II- §å dïng:</b>


Tranh quy trình gấp cắt, dán bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh; Mẫu các bông hoa 5
cánh, 4 cánh 8 cánh; kéo, giấy màu, hồ,....


<b>III- Cỏc hot ng dy v học.</b>
<b>1- Giới thiệu bài.</b>



<b>2- Bµi míi.</b>


a- Hoạt động dạy và học: Thực hành gấp, cắt, dán bông hoa.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại và thực hiện các


thao t¸c gÊp, cắt bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8
cánh.


- Tổ chức cho học sinh thực hành và trang trí
sản phẩm.


- Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học
sinh.


<b>3- Củng cố dặn dò:</b> Nhận xét giờ học.


- Häc sinh nh¾c lại quy trình
kết hợp thực hiện các thao tác
gấp, cắt bông hoa.


Gấp, cắt, dán bông hoa 5
c¸nh.


- GÊp, cắt bông hoa 4 cánh, 8
cánh.


- Dán các hình bông hoa.
- Học sinh thực hành, trng bày
sản phẩm thực hành.



Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010



<b>T</b>

<b>oán</b>



<b>Tìm số chia - 39</b>



<b>I - Mục tiêu.</b>


- Biết tìm số chia cha biết. Củng cố tên gọi và quan hệ giữa các thành phần trong
phép chia.


- Rèn kĩ năng tìm số chia cha biết.
- Hứng thú, tự giác trong häc to¸n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>cách tìm số chia.</b>- Yêu cầu học sinh lấy 6
hỡnh vuụng chia u thnh 2 hng.


? + Mỗi hàng có mấy hình vuông?


- Giỏo viờn nờn bi toỏn: Có 6 ơ vng, chia
đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy ơ
vng?


?+ Nêu phép tính để tìm số ụ vuụng trong mi
nhúm?


+ Nêu tên gọi thành phần và kÕt qu¶ cđa phÐp
chia?


? + Mỗi hàng có 3 ơ vuông. Hỏi 6 ô vuông


chia đợc? hàng ? nêu phép tính?


VËy sè chia trong phÐp chia b»ng sè bÞ chia
chia cho thơng.


- Nêu phép tính 30 : x = 5
? + Nêu tên gọi của x?


- Yêu cầu học sinh tìm thành phần x?


? + Vậy muốn tìm số bị chia lµm nh thÕ nµo?
+ Tù nghĩ 1 phép chia khác có số bị chia cha
biết => làm vào nháp.


<b>3- Thực hành.</b>


<b>Bài 1</b>. Yêu cầu học sinh lµm miƯng.


? + Nhận xét đặc điểm của mỗi phép chia
trong mi ct?


<b>Bài 2</b>.


- Yêu cầu học sinh làm vào vở. Nêu cách tìm
số số bị chia, số chia?


<b>Bi 3</b>: Học sinh đọc đề => thảo luận nhóm.
- Yêu cầu 2 học sinh (hỏi - đáp).


<b>3 - Cñng cè - Dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.



-... 3 ô vuông.


6 : 2 = 3 (« vu«ng)
SBC SC thơng


- 2 hàng.
2 = 6 : 3
Số chia.


Số bị chia, thơng.
x : số bị chia.
x = 30 : 5
x = 5


-...số bị chia chia cho thơng.
- Học sinh làm.


- Học sinh làm miệng.


* Số bị chia giống nhau, số chia lớn
hơn thì tích nhỏ hơn, số chia nhỏ hơn
thì tích lớn hơn.


*Số chẵn : số lẻ=>thơng chẵn.
Số lẻ : số lẻ => thơng lẻ.


Số chẵn : số chẵn => thơng chẵn.
- Häc sinh lµm bµi vµo vë => nhËn
xÐt.



- Học sinh thảo luận theo nhóm đơi
=> bỏo cỏo kt qu tho lun.


<b>============================== </b>


<b>Tập viết</b>



<b>Ôn viết chữ hoa : G</b>


<i><b>I.Mơc tiªu.</b></i>



- Củng cố cách viết hoa ch

<i><sub>ữ G</sub></i>

(viết đúng, đều nét và nối chữ đúng qui định) thông qua
bài tập ứng dụng :


+ Viết tên riêng ( Gị Cơng) bằng cỡ chữ nhỏ.
+ Viết câu ng dng ỳng k thut.


<i><b>II. Đồ dùng.</b></i>


- Mẫu chữ hoa

<i><sub>G, C, K</sub></i>



<i><b>II. Hoạt động dạy và học</b></i>
<b>1 Bài cũ</b>


- KT bµi tù lun cđa HS.


<b>2. Bµi míi</b>


a<i>. Lun viết chữ hoa</i>


- Tìm các chữ hoa có trong bài ?


+ GV treo chữ mẫu.


- Y/c HS nhắc lại qui trình viết.
- GV viết chữ mẫu, kết hợp viết chữ
mÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS lun viÕt b¶ng con.


<i>b. ViÕt từ ứng dụng</i>


- Em biết gì về Gò Công ?
- GV treo ch÷ mÉu.


- Tõ øng dơng cã mÊy ch÷?
- Các chữ có chiều cao ntn?


<i>c. Luyện viết từ ứng dụng</i>


- HS c t ng dng.


- Câu ứng dụng khuyên ta điều gì ?
- HS tập viết bảng con.


<i>d. HS viÕt vµo vë</i>


- Chấm chữa bài, đánh giá nhận
xét.


<b>3. Cñng cè: </b>



- Nhận xét, đánh giá ý thức luyện
vit ca HS.


- Viết bảng con.


- Tên của một thị x· ë tØnh TiỊn Giang
- HS q/s.


- 2 ch÷.


<i>- </i>

<i>G, C</i>

2 li, còn lại cao 1 li.


- Anh em trong nhµ phải thơng yêu
nhau....


- HS viết vào vở.


Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010



<b>toán</b>



<i><b>Luyện tập </b></i>



<b>I- Mục tiêu.</b>


- Tìm một thành phần cha biết của phép tính, nhân số có 2 chữ số với sè cã 1 ch÷ sè,
chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè.


- Rèn kĩ năng tìm thành phần cha biết trong phép tính, tính và đặt tính, xem đồng hồ.
- Tự tin, hừng thú trong học tập.



<b>II- §å dïng:</b>


- Mơ hình đồng hồ.


<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ.</b>


- Tù nghÜ 1 phÐp chia cã sè chia cha biÕt. T×m sè chia?
2- Bài mới.


a- Giới thiệu bài.
b- Luyện tập.


<b>Bài 1</b>.


? + Nêu tên thành phần, kết quả của mỗi phép
tính?


- Yêu cầu häc sinh lµm bµi vµo vë.


- Bài tốn củng cố lại kiến thức gì? Nêu cách
tìm các thành phần đó?


<b>Bµi 2.</b>


- Yêu cầu học sinh làm lần lợt từng phép tính.
- Nêu cách thực hiện, cách đặt tính từng phép
tính?



<b>Bµi 3.</b>


- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đề => làm bi
vo v.


<b>Bài 4.</b>


- Yêu cầu häc sinh quan sát và làm bài
miệng. ? +1 giờ 25 phút còn gọi là mấy giờ?
3<b>- Củng cố - Dặn dò:</b>


- Học sinh làm bài - 2 học sinh
lên bảng làm bài.


- ...tìm sè h¹ng, sè bÞ trõ, sè
trõ, thõa sè, sè bÞ chia, sè chia.
...


- Häc sinh lµm bµi vµo bảng
con.


- 2 học sinh lên bảng làm bài
t-ơng øng víi 2 d·y.


* Đọc yêu cầu của bài.
* Phân tích đề tốn.
* Nêu dạng tốn.


- Häc sinh lµm bµi - 1 học sinh
lên bảng làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét giờ học.


<b>tập làm văn</b>


<i><b>Kể về ngời hàng xóm</b></i>



<b>I- Mục tiêu.</b>


- Kể và viết lại một cách tự nhiên; chân thật về một ngời hàng xãm.


- Diễn đạt bằng lời gãy gọn, tự nhiên khi kể về ngời hàng xóm.Trình bày sạch sẽ, rõ
ràng bài viết.


- Trau dåi vèn TiÕng ViÖt.


<b>II - Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


- KĨ l¹i câu chuyện "Không nỡ nhìn"
- Nhận xét.


2- Bài mới:


a- Hớng dÉn lµm bµi tËp.


Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu học sinh nhớ lại đặc điểm của ngời
hàng xóm mà mình định kể.



+ Ngời đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi?


+ Làm nghề gì? Hình dáng, tính tình ra sao?
+ Tình cảm của gia đình đối với ngời đó nh
thế nào?


+ Tình cảm của ngời hàng xóm đối với gia
đình em nh thế nào?


- Gäi 1 häc sinh kh¸ kĨ mÉu.


- u cầu học sinh kể theo nhóm đơi về ngời
hàng xóm.


- Gäi 1 sè häc sinh kĨ tríc líp.


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- Học sinh tự làm bài, gọi 1 số em đọc bài trớc
lớp.


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa häc sinh.


- Häc sinh theo dâi.


- Suy nghÜ vỊ ngêi hµng xãm.


- Häc sinh kÓ mÉu.


- Theo dâi, nhËn xÐt.


- Häc sinh kÓ theo nhóm (một
bạn kể, một bạn nghe và nhận
xét)


- 5 đến 6 học sinh kể, cả lớp
theo dõi - nhận xét.


- Học sinh đọc.


- Học sinh làm bài vào vở =>
đọc bài viết.


<b>3- Cñng cè - Dặn dò: </b> Nhận xét tiết học.


<b>==============================</b>



<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Vệ sinh thần kinh (Tiếp)</b>



<b>I - Mục tiêu.</b>


- Giỳp hc sinh hiểu làm việc điều độ, có kế hoạch, khoa học là có lợi cho cơ quan
thần kinh, đặc biệt là vai trò của giấc ngủ.


- Lập đợc thời gian biểu hàng ngày hợp lí.
- Có ý thức thực hiện thi gian biu.



<b>II - Đồ dùng học tập:</b>


- Bảng mẫu thêi gian biÓu.


<b>III - Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1 - Kiểm tra bài cũ.</b>


- Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ cơ quan thần kinh?
2 - Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b - Hoạt động 1: Giấc ngủ và vai trò của sức
khoẻ đối với gic ng.


- Học sinh thảo luận theo nhóm các câu hỏi:


<b>?</b> + Các thành viên trong nhóm đi ngủ và thøc
d¹y lóc mÊy giê.


+ Theo em 1 ngày mỗi ngời nên ngủ mấy
tiếng, từ mấy giờ đến mấy giờ?


+ §Ĩ ngđ ngon em thờng làm gì?


Kết luận: Khi ngđ c¬ quan thần kinh cũng
nghỉ ngơi. CÇn ngđ tõ 7 - 8 giê trong một
ngày. Để ngủ ngon cần ngủ nơi thoáng mát,
không nên mặc nhiều quần áo quá chật và
phải mắc màn.


c - Hoạt động 2: Lập thời gian biểu hàng


ngày.


- Hoạt động theo nhóm và thảo luận:


<b>?</b> + Chúng ta lập thời gian biểu để làm gì?
+ Hãy đa ra 1 thời gian biểu mà em cho là
hợp lý ?


+ Làm việc theo thời gian biểu hợp lí để làm
gì?


- Häc sinh tiÕn hµnh thảo luận
nhóm và ghi lại kết quả ra giấy.
- Đại diện nhóm trình bày và
nhận xét.


- Học sinh làm việc cá nhân. Bài
tập 3 - trang 28 - BTTNXH.
- Học sinh tiến hành thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bầy.


- Kt lun: Thi gian biu giúp sắp xếp thời gian học tập, nghỉ ngơi hợp lí. Cần thực
hiện đúng theo thời gian biểu đã lập. Học tập, nghỉ ngơi hợp lí giúp bảo vệ tốt c quan
thn kinh.


<b>3 - Củng cố - dặn dò</b>:


- Yờu cầu học sinh đọc mục "Bạn cần biết".- Nhận xét gi hc.



<b>sinh hoạt lớp</b>


<i><b>Tuần 8</b></i>



<b>I- Kiểm điểm công tác tuần 8.</b>


a- Lp trng lờn nhận xét các vấn đề chung diễn biến trong tuần.
b- Lớp phó học tập lên nhận xét về vấn đề học tập của lớp trong tuần.
c- Ba tổ trởng nhận xột v t mỡnh ph trỏch.


d- Giáo viên:


+ Thc hin tốt qui định của nhà trờng về vấn đề mặc đồng phục tất cả các buổi
trong tuần.


+ Chấp hành nghiêm chỉnh luật an tồn giao thơng khi đi trên đờng.
+ Cha có ý thức tự giác học bài khi giáo viên khơng có trong lớp: .
+ Một số học sinh ý thức kém trong quá trình xếp hàng ra về:


<b>II- Phơng hớng phấn đấu.</b>


+ Khắc phục những vấn đề còn tồn tại trong tuần và phát huy những u điểm đã đạt
đ-ợc.


+ Vừa học chơng trình mới, vừa ôn lại kiến thức cũ đề chuẩn bị kiểm tra nh k ln
1.


<b>III- Chơng trình văn nghệ.</b>


- Lớp phó văn thể lên điều khiển chơng trình văn nghệ của líp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×