Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

giao an lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.38 KB, 81 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUầN 6</b>



<i><b>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009</b></i>


Chính tả < nhớ - viết >


<b>Tiết 6 </b>

<i><b>£-mi-li, con...</b></i>



<b>I. </b>

<b>Mơc tiªu: </b>


1<i>. </i>Nhớ và viết lại đúng chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 trong bài <i>Ê-mi-li , </i>


<i>con…</i>


2. Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các nguyên âm đôi a/ơ .
II. Các hoạt động dạy học:


<b>*H§1. KTBC:< 2-3/<sub>></sub></b>


? Viết 3 từ ngữ có ngun âm đôi uô/ ua và
nêu quy tắc đánh dấu thanh ting ú?


<b>*HĐ2. Giới thiệu bài < 1-2/ <sub>></sub></b>


<b>*HĐ3. Híng dÉn chÝnh t¶ <10-12/ <sub>></sub></b>


- G đọc mẫu


- TËp viết chữ ghi tiếng khó: <i>Oa- sinh- tơn,</i>
<i>bùng<b> lên, nói </b>giùm<b>, </b>sáng loà<b>.</b></i>


<b>*HĐ4. Viết chính tả <14- 16/ <sub>></sub></b>



? Nhẩm thuộc đoạn yêu cầu ?
- G ra hiệu lệnh viết bài (12/ <sub>) </sub>


<b>*HĐ5. HD chấm , chữa <3-5/ <sub>></sub></b>


- G đọc cho H soát bài< 1 lần>
- G chm bi


<b>*HĐ6. HD làm bài tập chính tả <8-10/ <sub>></sub></b>


<b>Bài 2 </b>(3 - 4/ <sub>)</sub> <sub>- ( miệng )</sub>


- G nhận xét, chữa, lu ý cách ghi dÊu thanh


<b>Bµi 3</b> (5 – 6/ <sub>) - ( vë)</sub>


- G hớng dẫn thêm : đọc kĩ các câu thành
ngữ, tục ngữ , tìm tiếng cịn thiếu , tìm hiu
ngha ca tng cõu


- G chấm, chữa


<b>*HĐ7:Củng cố , dặn dò:< 1-2/<sub>></sub></b>


- G cụng b im,nhn xột gi hc , tuyên
dơng những em viết đúng, đẹp.


- VN: Tù sửa lỗi sai



Chuẩn bị bài sau: Dòng kinh quê hơng<b>.</b>


- H viết vào bảng con.


- H nhẩm theo


- H phát âm - Phân tích - Viết
bảng con


- H nhẩm bài<b>< </b>2-3<b>/ <sub>></sub></b>


- 1-2 hs HTL


- H nhí vµ viÕt bµi vµo vë


- H sốt bài bằng bút chì, ghi số
lỗi, đổi vở cho nhau soát bài.


- H đọc đề, xác định yêu cầu
- H làm bài vào SGK , trả lời


miÖng kÕt qu¶.


- H đọc đề, xác định yêu cầu.
- H lm v


- Đọc lại các thành ngữ, tục ngữ


____________________________________



o c



<b>Tiết 6 </b>

<b>. </b>

<i><b>Có chí thì nên</b></i>

<b> ( t.2 )</b>


<b>I . Mơc tiªu</b>


<b>- </b>Có ý chí quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy thì có thể vợt
qua đợc khó khăn của bản thân vơn lên trong cuộc sống


- Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mình, biết đa ra kế hoạch vợt khó của
bản thân.


- Cảm phục đợc những tấm gơng có ý chí vợt khó khăn để trở thành những ngời có
ích cho gia đình, cho xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- </b>Mét vµi mÈu chun về những tấm gơng vợt khó : Nguyễn Ngọc Kí, Ngun §øc
Trung...


<b>III . Các hoạt động dạy học</b>
<b>Khởi động</b>:


<b>? </b>Trong cuộc sống, khi gặp khó khăn, ta phải
làm gì?


<b>* HĐ1 : Lµm BT 3 </b>–<i><b> SGK -</b></i> (12 – 14/ <sub>) </sub><b><sub> </sub></b>


<b> * Mơc tiªu</b> :


<b>- </b>Mỗi nhóm nêu đợc 1 tấm gơng tiêu biểu để
kể cho cả lớp cùng nghe.



<b>*</b> <b>Cách tiến hành :</b>


<b>! </b>Tho lun nhúm 4 về những tấm gơng đã su
tầm đợc.


<b>-</b> GV gợi ý HS phát hiện những bạn có hồn
cảnh khó khăn trong lớp, trờng và có kế hoạch
để giúp đỡ bn.


<b>* HĐ2 : Tự liên hệ (BT4 - SGK) -</b>(15 – 17/ <sub>)</sub>


<b>* Mục tiêu </b>: HS biết cách liên hệ bản thân,
nêu đợc những khó khn trong cuc sng.


<b>*</b> <b>Cách tiến hành :</b>


<b>! </b>Thảo luận nhóm, phân tích những khó khăn
của bản thân theo mẫu:


<i>STT</i> <i><b>Khó khăn</b></i> <i><b>Những biện pháp</b><b>khắc phục</b></i>
1


2
3
4


<b>*</b><i><b> KL</b></i><b> :</b><i><b> Tóm tắt những KK của lớp giáo dục</b></i>
sự đoàn kết.



<b>- </b>HS th¶o luËn nhãm thùc hiện
yêu cầu của GV.


<b>- </b>Đại diƯn nhãm tr×nh bày KQ
thảo luận.


<b>-</b> HS trao i vi bn v nhng khú
khn ca mỡnh.


<b>- </b>Mỗi nhóm cử 1-2 bạn có nhiều
KK nhất trình bày.


<b>-</b> Cả lớp thảo luận tìm cách giúp
bạn có nhiều KK.


<b>HĐ3</b><i><b>. Củng cố (2 - 3</b></i>/ <sub>)</sub>


- Đọc lại ghi nhí SGK.


- Giáo dục: Có ý chí, cần đợc động viên, giúp đỡ


<i><b> </b></i>

____________________________


<i><b> </b></i>


<i><b> lun to¸n</b></i>


<i>ơn đơn vị đo khối lợng - Đo diện tích</i>


<b>I. Mơc tiªu.</b>



<b>- </b>Củng cố kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lợng, đo diện tích, giải tốn có liên quan
- H cả lớp làm thành thạo các bài tập 1, 2, 3 phần ôn tập.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài(1- 2</b></i>/<sub>)</sub>


<i><b>HĐ2. Hớng dẫn ôn tập (34- 36</b></i>/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.- (10/ <sub>)</sub>


a) 320 kg = ... yÕn b) 43 yÕn = ... kg


4 600 kg = ... t¹ 130 t¹ = ... kg
19 000 kg = ... tÊn 47 tÊn = ... kg




b) 2365 g = ... kg ... g d) 5 kg 125 g = ... g
7 005 g = ... kg... g 2 kg 50 g = ... g
- H làm nháp Kiểm tra chéo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>-> Kin thức: Bảng đơn vị đo khối lợng.</b></i>


<b>* Bµi 2</b>. ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm. - (8/ <sub>)</sub>


a) 28 m2<sub>35dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2<sub> b) 98 cm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2<sub> ... cm</sub>2


15 dm2<sub>7cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> 3080 dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub> ... dm</sub>2



10 cm2<sub>8 mm</sub>2<sub> = ... mm</sub>2<sub> 5107 mm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> ... mm</sub>2


- H làm bảng con.- Nêu cách làm.
<i><b>-> Kiến thức: Bảng đơn vị đo diện tích.</b></i>


<b>* Bài 3</b>. Viết các số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là m2<sub> (7</sub>/ <sub>)</sub>


9 m2<sub>15dm</sub>2<sub> 21 m</sub>2<sub>8dm</sub>2<sub> 73dm</sub>2


- H giải vở chấm, chữa.


<i><b>-> Kin thc: Bng đơn vị đo diện tích.</b></i>


<b>* Bµi 4. </b>- (10/ <sub>)</sub>


Một sân trờng hình chữ nhật có nửa chu vi là 120 m . Chiều dài bằng 5/3
chiều rộng. Hỏi diện tích sân trờng đó bằng bao nhiêu m2<sub>, bao nhiêu héc – ta?</sub>


- H giải vở Chữa bảng phụ.
- G theo dõi dạy cá nhân:


+ Bi toỏn hi gỡ? Mun tớnh diện tích sân trờng cần tính gì?
+ Tính diện tớch ra nhng n v no?


<i><b>-> Kiến thức: Giải bài toán Tổng - tỷ. Trình bày bài giải </b></i>
<i><b>HĐ3. Cñng cè (2- 3</b></i>/<sub>)</sub>


- Nêu thứ tự bảng đơn vị đo khối lợng, đo diện tích(>)? Mối quan hệ giữa hai đơn vị
liền kề?



- NhËn xÐt giê häc.


LuyÖn viÕt: Bài 7



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Hs luyện viết bài 7 trong vë lun viÕt.


- Hs hồn thành bài luyện viết trên, ỳng mu.


- Củng cố kĩ năng viết chữ nghiêng, chữ thẳng nét thanh, nét đậm.


<b>II. Hot ng dy hc.</b>
<b>H1</b>. Gii thiu bi (1 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2. </b>Viết bài.


GV cho HS c bài ( 1 – 2 lần )
* Viết chữ thẳng


+ GV lƯnh cho HS viÕt tõng c©u, theo dâi n nắn HS.
* Viết chữ nghiêng


+ GV lệnh cho HS viết từng câu, theo dõi uốn nắn HS.


<b> HĐ3. </b>Chấm chữa bài


<b>GV </b>chấm 1 số bài, NX sửa chữa


<b>HĐ4.</b> Củng cố,dặn dò:



<b>NX giờ hoc</b>


<b> </b>

__________________________



luyện tiếng việt
<i><b>ơn tập chủ đề “hồ bình”</b></i>
<b>I </b>


<b> . Mơc tiªu.</b>


<b>- </b>Củng cố sự nắm bắt về vốn từ thuộc chủ điểm: “Cánh chim hồ bình” của học sinh.
- Biết sử dụng các từ đã học để viết đoạn văn ngắn tả cảch trong chủ điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2</b>. Hớng dẫn ôn tập (34 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Tiếng bình trong từ hoà bình có nghĩa là trạng thái yên ổn. Tiếng bình
trong từ nào sau đây có nghĩa nh vËy? (5 – 6/<sub>)</sub>


A. bình nguyên D. trung bình
B. bình yên E. bình quân
C. thái bình G. bình dị


<b>- H</b> làm bảng con. B, C
-> Thế nào là hoà bình?


<b>* Bi 2</b>. Trong bi Bài ca về trái đất, những hình ảnh nào nói về trạng thái hồ bình?
(8 – 10/<sub>) </sub>



A. trêi xanh G. tiÕng cêi


B. tiÕng chim gï H. c¸nh chim vên
C. bom A I. khãi h×nh nÊm
D. bom H K. tiÕng h¸t
E. giã đẫm hơng thơm.


<b>-</b> H làm nhóm 2 - thảo luận, nêu ý kiến.
-> Hệ thống những hình ảnh nói về hoà bình.


<b>* Bi 3</b>.Vit mt on vn ngn miêu tả vẻ đẹp thanh bình của quê hơng em?(20- 22/


)


- H làm vở - Đọc bài Nhận xét.
-> G chấm chữa nhận xét.


<b>HĐ3.</b> Củng cố(2 4/<sub>) </sub>


- Thế nào là hoà bình?
- Nhận xét giê häc.


<i> <b>Thø ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</b></i>


<i> </i>ThĨ dơc


<i><b>Bài 9</b></i>

<b>: Đội hình đội ngũ - Trị chơi </b>

<i><b><sub>Chuyển đồ vật</sub></b></i>


I- Mục tiêu



<b>- </b>Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, tập hợp hàng ngang, điểm số, dàn hàng, dồn hàng : Tập hợp nhanh, đúng kĩ thuật
động tác, đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi: Chuyển đồ vật nhanh, đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
II- Địa điểm, phơng tiện


- VƯ sinh s©n tËp;


- 1 còi, 4 bóng, 4 cờ, 4 khúc gỗ, kẻ sân chơi.
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp


<b> Néi dung</b>


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>
1<b>) </b>ổn định tổ chức
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


2) Khởi ng
- Xoay cỏc khp...


- Hát vỗ tay tập thể 1 bài
<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


<i>* ND1</i>: Ôn ĐHĐN


- Ôn tập hợp hàng dọc,


dóng hàng, điểm số, tập


<b>Định lợng</b>


6-10 phút
3 5/


3 – 5/


18-22 phót
10 –12
phót


<b> Phơng pháp lên lớp</b>


- Lp trng tp hp đội hìmh lớp, điểm số,
báo cáo GV. GV nói “Đợc”


- LT trở về đội hình lớp hơ: “Cả lớp chỳc
thy giỏo/ Kho


- GV: Chúc các em khoẻ


- GV hỏi thăm sức khoẻ học sinh. Nêu nội
dung yêu cầu giờ học.


- Gv điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hợp hàng ngang, điểm
số, dàn(dồn) hàng.



<i>* ND2</i>: Trò chơi


“ Chuyển đồ vật”
<i><b>C)Phần kết thúc</b></i>


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


8- 10 phút
4 6 phút


- Lớp trởng điều khiển tập cả lớp


- Gv nêu tên TC, giải thích thêm cách chơi,
luật chơi


- Thi đua chơi - gv bao quát


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà, nhắc lại ND
giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tập, chuẩn bị
bài sau


- GV: Gi hc kt thỳc cả lớp giải tán”


- Cả lớp đồng thanh hô: “Khoẻ!”


____________________________


Khoa học


<b>Tiết 11. Dùng thuốc an toàn.</b>



<b>I . Mục tiêu: </b> HS có khả năng :


- Nhận thức ngời nào ăn uống đầy đủ thì không cần uống vi-ta-min.
- Nêu đợc thuốc kháng sinh là gì và cách sử dụng thuốc kháng sinh .


- Nêu đợc tác hại của việc dùng không đúng thuốc, khơng đúng cách và khơng
đúng liều lợng.


<b>II.§å dùng dạy học: </b>


- Vỉ thuốc thờng gặp : ampicilin, pênicilin,....
- Các thông tin và hình vẽ SGK / 20, 21 .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>A . KTBC: </b>(2 3/ <sub>)</sub>


? Nêu tác hại của các chất gây nghiện ?
? Ki bị ngời khác lôi kéo , rủ rê sử dụng
chất gây nghiện , em sẽ xử lí ntn ?


<b>B .Dạy học bài mới</b>



1.Giíi thiƯu bµi (2- 3<i><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


? Khi nµo chóng ta cần dùng thuốc ?
? Kể tên vài loại thuốc bổ mà em biết ?


? Kể tên vài loại thuốc kháng sinh mà em biết
<i><b> 2.Hớng dẫn tìm hiểu bµi.</b></i>


<b>* HĐ1</b> : Làm việc với sơ đồ trong SGK(8- 9/ <sub>)</sub>


<i><b>* Mục tiêu : HS biết cách tốt nhất để thu </b></i>
nhận đợc vi-ta-min .


<i><b>*C¸ch tiến hành :</b></i>


- ốm đau, mệt mỏi ...
- HS tr¶ lêi .


- HS tr¶ lêi .


<b>?</b> Tìm hiểu sơ đồ trang 20, dựa vào kiến thức
đã học về các chất dinh dỡng có trong thức ăn,
thảo luận nhóm để vẽ và giải thích cách tốt
nhất để thu nhận đợc vi-ta-min .


<b>* H§2:</b> Th¶o luËn(8- 9/ <sub>)</sub>


<i><b>* Mục tiêu : Nêu đợc thuốc kháng sinh là </b></i>
gì và cách s dng thuc khỏng sinh .



*Cách tiến hành :


<b>-</b> HS thùc hiƯn y/c cđa GV .


<b>-</b> Các nhóm treo sơ đồ và cử i
din gii thớch .


<b>?</b> Đọc SGK, thảo luận nhóm và cho biết :


<b> +</b> Thuốc kháng sinh là gì ?


<b> +</b> Kể tên một số bệnh dùng thuốc kháng
sinh vµ mét sè bƯnh dùng thuốc kháng sinh
không tác dụng ?


<b>-</b> HS thùc hiƯn y/c cđa GV .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>+</b> Thuốc kháng sinh đặc biệt gây nguy hiểm
trong những trờng hợp nào ?


<b> * H§3 :</b> Trò chơi : <b>Ngời sử dụng thuốc </b>
<b>kh«n ngoan</b>” (8- 9/ <sub>)</sub><sub> </sub>


<i><b>* Mục tiêu : Củng cố kin thc ó hc </b></i>
trong bi .


<i><b>*Cách tiến hành :</b></i>


<b>- </b> GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiÕu bµi
tËp ( Néi dung nh SGV/ 51) .



<b>- </b> GV đánh giá, công nhận danh hiệu “Ngời sử
<i><b>dụng thuốc khơn ngoan”</b></i> cho nhóm làm đúng
nhất và nhanh nhất.


<b>-</b> Các nhóm hoàn thành phiếu bài
tập.


<b>- </b> Các nhóm treo s¶n phÈm của
nhóm mình lên.


<b>3. Củng cố ,dặn dò. ( 2 </b><b> 3/ <sub>)</sub></b>


- Nêu lại nội dung chính của bài .


- Chuẩn bị bài sau : Phòng bệnh sốt rét


luyện Tiếng việt
Ôn tập tả cảnh


<b>I Mục tiêu.</b>


HS nắm đợc bố cục của bài văn tả cảnh.


HS biết dựa vào dàn ý viết 1 bài văn hoàn chỉnh phù hợp với yêu cầu đề bài.
II <b>Các hoạt ng dy hc</b>


<b>A Bài cũ</b>:


Nêu bố cục của bài văn tả cảnh? ND từng phần.



<b>B Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1. </b></i><b>Giới thiệu bài</b>(1- 2/<sub>) Tả ngôi trờng em.</sub>


<b>HĐ2. Lập dµn ý</b>: ( 5- 6 ’)


Bài văn thuộc thể loại vn gỡ? yờu cu
gỡ?


- Mở bài cần nêu gì?
- Thân bài tả nh thế nào?


Chú ý: Trọng tâm là khu lớp học:
màu sắc, hình dáng, cách bố trí.
- Kết bài cần nêu gì?


HĐ3. Viết bài: ( 20 – 23’)
GV theo dâi gióp HS u


<b>C. Cđng cố , dặn dò: </b>


GV chấm 1 số bài, NX bài viết


Văn miêu tả , tả ngôi trờng em.
GT ngôi trờng


- Tả bao quát


- Tả chi tiết từng bộ phận.


Tình cảm của mình ..


HS viết bài vào vở


Luyn vit: bi 7 ( đã soạn bài thứ hai )



<i><b> lun to¸n</b></i>


<i><b>ơn các đơn vị đo </b></i>–<i><b> bài tốn về chu vi, diện tích</b></i>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>- </b>Ơn tập các bảng đơn vị đo khối lợng, đo độ dài, đo diện tích,
- Giải các bài tốn về chu vi, diện tích


- H giải đợc các bài tập trong tiết ôn tập .


<b>II. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài(1- 2</b></i>/<sub>)</sub>


<i><b>HĐ2. Híng dÉn «n tËp (34- 36</b></i>/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) 350 g ... 3kg 50g 4 m2<sub>7dm</sub>2<sub> ... 47 dm</sub>2<sub> </sub>


5tÊn3kg ... 5 300 kg 5 cm2<sub>60cm</sub>2<sub> ... 560 mm</sub>2<sub> </sub>


4 t¹5kg ... 405kg 150 000 cm2<sub> ... 15 m</sub>2<sub> </sub>


- H làm bảng con.- Nêu cách làm.



<i><b> -> Kin thc: Bảng đơn vị đo khối lợng, diện tích.</b></i>


<b>* Bµi 2</b>. - (10 - 12/ <sub>)</sub> <sub> </sub>


Trên bản dcồ tỉ lệ 1: 1 000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài
6cm và chiều rộng 4cm. Tính diện tích khu đất đó bằng ha?


- H làm vở Chấm- chữa
- G theo dõi dạy cá nhân:
+ Bài hỏi gì?


+Tớnh din tớch khu t cần tính gì?


-> Kiến thức: ứng dụng tỉ lệ bản đồ – Tính diện tích hình chữ nhật .


<b>* Bµi 3</b>. - (10 - 12/ <sub>)</sub>


Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều dài 640 m và chiều rộng 250 m. Trung
bình cứ 1ha thu hoạch 45 tạ thóc. Hỏi trên cánh đồng đó thu hoạch đợc tất cả bao
nhiêu tn thúc?


- H làm vở chữa bảng phụ
- G theo dõi dạy cá nhân:


+ Bi toỏn hi gỡ? Muốn tính số thóc cần tính gì?
+ Tính diện tích ra những đơn vị nào? Vì sao?
1ha thu hoạch : 45 tạ thóc


diƯn tÝch thưa rng: ... tấn thóc?



<i><b>-> Kiến thức: Giải bài toán có quan hệ tỉ lệ. Trình bày bài giải </b></i>
<i><b>HĐ3. Củng cố (2- 3</b></i>/<sub>)</sub>


- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xÐt giê häc?


__________________________________________


<i><b>Thø t ngµy 30 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Lịch sử: </b>

<b> Bài 6</b>



quyt chí ra đi tìm đờng cứu nớc


<b>I- Mơc tiªu</b>


Häc xong bài này, HS biết:


- Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hå kÝnh yªu.


- Nguyễn Tất Thành đi ra nớc ngồi là do lịng u nớc , thơng dân, mong mun tỡm
con ng cu nc .


<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


-ảnh về quê hơng Bác Hồ , bến cảng Nhà Rồng


<b>III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>



<i><b>1-KTBC: </b></i> (3phút)


Nêu ý nghĩa của phong trào Đông Du ? -2 HS
-2-Dạy bài mới:


<b>*GTB: (1-2phút)</b>


-Ghi đầu bài


<b>*Hot ng 1: TH quê hơng và thời niên thiếu của BácHồ ( lm vic cỏ nhõn)</b>
<b>(7-8 phỳt)</b>


-Đọc thầm đoạn " Nguyễn Tất Thành ...Nghệ An " và Trả lòi CH: nêu 1 số nét
chính về quê hơng và thời niên thiếu của Bác Hồ của Nguyễn Tất Thành ?


-Cho HS trả lời


-GV chốt: Nguyễn Tất Thành sinh ngày 19-5 - 1890 trong 1 GĐ nhà nho yªu níc ë
x· Kim Liªn , hun Nam §µn , tØnh NghƯ An ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Mục đích ra nc ngoi ca Nguyn Tt Thnh </b>


-Đọc thầm đoạn "Trong bối cảnh ...cứu dân "Trả lời CH :


+M i ra nớc ngồi cuảt Nguyễn Tất Thành là gì ? ( Tìm con đờng cứu nớc phù hợp
)


+ Nguyễn Tất Thành đờng đi về hớng nào ?Vì sao ơng khơng đi theo các bậc tiền bối
yêu nớc nh PBC, P.Chu Trinh ?( về phơng Tây , vì các con đờng này đều thất bại )
+Đại diện các nhóm trình bày- nhóm khác theo dõi NX'



+GV chèt


<b>ý chí quyết tâm ra đi tìm đờng cứu nớc của Nguyễn Tất Thành </b>


-Đọc thầm đoạn cịn lại thảo luận nhóm đôi trả lời CH 1,2 -sgk( TG: 3')
-Đại diện các nhóm trình bày- Nhóm khác NX'- bổ sung


-GV chốt: Những khó khăn của Nguyễn Tất Thành khi dự định ra nớc ngồi ?( có 1
mình , khơng có tiền , phải làm thuê - phụ bếp , công việc nặng nhọc )


Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra di tìm đờng cứu nớc ?( vì Ngời có tấm lòng
yêu nớc , yêu đồng bào sâu sắc )


Nguyễn Tất Thành ra đi từ đâu , trên con tàu nào ?Vào ngày nào ? (Ngày 5-6-1911 từ
bến cảng Nhà Rồng , trên tàu Đô đốc La-tu-sơ Tờ-rê-vin )


Cho HS QS' tranh bến cảng Nhà Rồng


<b>*Hot ng 3: ( làm việc cả lớp)</b> <b>( 2 phút)</b>


-Cho2-3 HS đọc BH- HS khác theo dõi


<b>*Hoạt động 4: Củng cố-dặn dò </b> <b>(3phỳt)</b>


- Em hiểu Bác Hồ là ngời ntn?


____________________________________________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 10năm 2009</b></i>



<i> </i>ThĨ dơc


<i><b>Bài 9</b></i>

<b>: Đội hình đội ngũ - Trị chơi </b>

<sub>Lăn bóng bằng tay</sub>


I- Mục tiêu


<b>- </b>Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, tập hợp hàng ngang, điểm số, dàn hàng, dồn hàng : Tập hợp nhanh, đúng kĩ thuật
động tác, đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi:

Lăn bóng bằng tay,

đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
II- Địa điểm, phơng tin


- Vệ sinh sân tập;


- 1 còi, 4 bóng, 4 cờ, 4 khúc gỗ, kẻ sân chơi.
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp


<b> Néi dung</b>


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>
1<b>) </b>ổn định tổ chức
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


2) Khởi động
- Xoay các khớp...


- H¸t vỗ tay tập thể 1 bài


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


<i>* ND1</i>: Ôn ĐHĐN


- Ôn tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số, tập
hợp hàng ngang, điểm
số, dàn(dồn) hàng.


<b>Định lợng</b>


6-10 phút
3 – 5/


3 – 5/


18-22 phót
10 –12
phót


8- 10 phót


<b> Phơng pháp lên lớp</b>


- Lp trởng tập hợp đội hìmh lớp, điểm số,
báo cáo GV. GV nói “Đợc”


- LT trở về đội hình lớp hơ: “Cả lớp chúc
thầy giáo/ Khoẻ ”



- GV: “Chóc các em khoẻ


- GV hỏi thăm sức khoẻ học sinh. Nêu nội
dung yêu cầu giờ học.


- Gv điều khiển


- Lớp trởng điều khiển
- Gv điều khiển cả lớp
- Chia 4 tổ tập luyện
- Thi đua trình diễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* ND2</i>: Trò chơi


Lăn bóng bằng



tay



<i><b>C)Phần kết thóc</b></i>


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


4 – 6 phót


- Gv nªu tªn TC, giải thích thêm cách chơi,
luật chơi



- Thi đua chơi - gv bao quát


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà, nhắc lại ND
giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tập, chuẩn bị
bài sau


- GV: “Giờ học kết thúc cả lớp giải tán”
- Cả lớp đồng thanh hơ: “Khoẻ!”


___________________________


Khoa häc


<b>TiÕt 12. Phßng bƯnh sèt rÐt.</b>



<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu:</b>


HS có khả năng :


- Nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét .
- Nêu đợc nguyên nhân , cách lây truyền bệnh sốt rét .
- Làm cho nhà ở và nơi ngủ khơng có muỗi.


- Biết tự bảo vệ mình và những ngời trong gia đình bằng cách ngủ màn,mặc quần áo
dài để tránh muỗi đốt khi trời tối.



- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt mi ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh v : “ Vịng đời của muỗi A-nơ-phen”


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>.


<b>. KTBC:</b>


? Nêu cách sử dụng kháng sinh đúng cách ?
? Nêu cách tốt nhất để cơ th hp th vi
ta min ?


<b>B .Dạy họcbài míi.</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµ i(2- 3</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


? Trong lớp ta, bạn nào đã nghe nói về
bệnh sốt rét ? Nếu có, hãy nêu những gì bạn
biết v bnh ny?


<i><b>2.Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>
<b>* HĐ1:</b> Làm việc với SGK


<i><b>* Mục tiêu : </b></i>


- NhËn biÕt mét sè dÊu hiƯu chÝnh cđa bƯnh
sèt rÐt .



- Nêu đợc nguyên nhân , cách lây truyền
bệnh sốt rét .


<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>


<b>?</b> Quan sát và đọc lời thoại của các nhân vật
trong các hình 1, 2, 3 / 22 và thảo luận nhóm
trả lời:


<b>+</b> Nªu mét sè dÊu hiƯu chính của bệnh sốt
rét?


<b>+</b> Các câu hỏi SGK/ 22.


<b>- </b>2 H trả lời


- Học sinh nêu


<b>-</b> HS thực hiện y/c của GV.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày KQ thảo
luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* HĐ2:</b> Quan sát và thảo luận


<i><b>* Mục tiêu : </b></i>


- Làm cho nhà ở và nơi ngủ khơng có muỗi.
- Biết tự bảo vệ mình và những ngời trong


gia đình bằng cách ngủ màn,mặc quần áo dài
để tránh muỗi đốt khi trời tối.


- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho
muỗi sinh sản và đốt mi ngi.


<i><b> *Cách tiến hành :</b></i>


<b>-</b> GV treo tranh vẽ “Vịng đời của muỗi
<i><b>A-nơ-phen”.</b></i>


<b>-</b> GV ph¸t phiÕu (Néi dung phiÕu nh SGV /
56).


<b>? </b> Quan sát hình 23/ SGK và tìm xem cịn có
cách nào đợc sử dụng để phòng bệnh sốt
rét,đặc biệt với phụ nữ có thai ở vùng có
bệnh sốt rột ?


<b>3.Củng cố dặn dò. (2- 3/<sub>)</sub></b>


- HS đọc mục “Bạn cần biết ” SGK – 23.


- Chuẩn bị bài sau: Phòng bệnh sốt xt hut


<b>-</b> HS quan sát tranh,chỉ vào hình vẽ
mơ tả đặc điểm của muỗi và vịng
đời của nó.


<b>-</b> HS thảo luận theo nội dung câu


hỏi trong phiếu.


<b>-</b> Đại diện nhóm trả lời .


<b>-</b> Nhóm khác nhận xét, bổ sung


____________________________


<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009</b></i>


Địa lí



<b>Tiết 6. Đất và rừng .</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>H biết :


- Chỉ trên lợc đồ vùng phân bố những loại đất chính, rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập
mặn ở nớc ta .


- Nêu đợc một số đặc điểm chính của những loại đất chính ,những loại rừng nói trên.
- Biết vai trò của đất, của rừng đối với đời sống của nhân dân ta.


- ý thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hp lớ.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>


-<sub>Bn phõn b các loại đất, rừng chính ở VN </sub>


- C¸c h×nh trong SGK trang 81.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>A. KTBC: (2- 3/<sub>)</sub></b>


? Biển nớc ta thuộc vùng biển nào? cú c
im gỡ?


? Nêu vai trò của biển nớc ta?


<b>B: Bµi míi</b>


<b>HĐ1: Các loại đất chính của nớc ta ? (10 - 12/<sub>)</sub></b>


? Quan sát lợc đồ h1 /sgk , đọc và hoàn thành bài
tập sau :


+ Kể tên và chỉ các vùng phân bố các loại đất
chính ở nớc ta trờn lc


-2 H trả lời


<b>Làm việc theo cỈp</b>


- phe- ra –lít, đất đỏ ba- dan,
đất phù sa….


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tên loại đất Vùng phân bố Một số đặc điểm
..


………



...
...


.………
...
...


...


………


...
...
G sưa ch÷a , gióp H hoàn thiện phần trình bày


? t cú phi là tài nguyên vô hạn không ? Từ
đây em rút ra điều gì về việc sử dụng và khai
thác đất ? Nếu chỉ sử dụng mà không cải tạo ,
bồi bổ thì sẽ gây cho đất tác hại gì ?


? Nêu một số cách cải tạo và bảo vệ đất ?


- đại diện một số trình bày kết
quả trớc lớp


- H chỉ bản đồ phần phân bố các
loại đất chính của nớc ta.


- ..khơng phải vơ hạn , vì vậy
phảo sử dụng đất hợp lí .


- ..bạc màu , xói mịn , nhiễm
phèn , nhiễm mặn , …


- bón phân , làm ruộng bậc
thang ở các vùng đồi núi , thau
chua , rửa mặn , đóng cọc , đắp
đê , …


<b>H§2: Rõng ë níc ta ? (8 - 10/<sub>)</sub></b>


? Quan sát lợc đồ h1sgk , đọc và hoàn thành
bài tập sau :


+ Kể tên và chỉ các vùng phân bố các loại rừng
chính ở nớc ta trên lợc đồ


<b>Lµm viƯc theo cỈp</b>


- rừng ngập mặn , rừng rậm
nhiệt đới, rừng khộp…
? Hoàn thành bài tập sau vào giấy:


Loại rừng Môi trờng sống Một số đặc điểm


...


... ... ...


G sửa chữa , giúp H hoàn thiện phần trình bày - đại diện một số H trình bày
kết quả trớc lớp



- H chỉ bản đồ phần phân b
cỏc loi rng chớnh ca nc ta.


<b>HĐ3: Vai trò cña rõng (5 -6/ <sub>)</sub></b>


? Dựa vào vốn hiểu biết, đọc SGK thảo luận về
vai trò của rừng đối vi nc ta?


- G sửa chữa , giúp H hoàn thiện
- G mở rộng thêm: nh SGV/87


<b>Làm viƯc c¶ líp</b>


+ rừng cho nhiều sản vật , nhất
là gỗ: gỗ mun , hoàng đàn,
lát…


+ lâm sản q: hồi , sa nhân , quế …
+ điều hồ khí hậu , che phủ
đất, ngăn lũ lụt…


- H trình bày kết quả làm việc
trớc lớp


<b>HĐ4: Bảo vệ rõng (5 -6/ <sub>)</sub></b>


? Nêu hậu quả của việc đốt phỏ rng?


? Để bảo vệ rừng , nhà nớc và nd phải làm gì?


G phân tích thêm


<b>Làm việc cả lớp</b>


+ diện tích rừng thu hẹp ; mất tài
nguyên ; đát bị xói mịn; lũ lụt
tăng…


+ thành lập đội kiểm lâm , ngăn
chặn nạn phá rừng, trồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ5</b>:<b>Củng cố , dặn dò : (2- 3/<sub>)</sub></b>


- Nêu nội dung chính của bài học
- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập


__________________________________________


<i>t8</i>

<b> </b>

<b>KÜ thuËt</b>



<b>TiÕt6 . ChuÈn bÞ nấu ăn.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nờu c nhng cụng vic chun bị nấu ăn.
- Biết cách chuẩn bị 1 số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình .


<b>II.Đồ dùng:</b>



- Tranh ảnh 1 số loại thực phẩm thông thờng ,bao gồm 1 số loại rau xanh, củ, quả,
thịt, trứng, cá...


- 1 số loại rau xanh ,củ quả còn tơi - dao thái, dao gọt.


<b>III.</b>Hot ng dy hc


<b>*Giới thiệu bài: </b>GV giới thiệu và mục đích
bài học - 3'


<b>*HĐ 1: </b><i><b>Xác định 1 số công việc chuẩn bị </b></i>
<i><b>nấu ăn - 5'</b></i>


?Kể tên các công việc cần thực hiện khi
chuẩn bị nấu ăn


GV nhận xét và tóm tắt ND


<b>*HĐ2:</b> <i>T<b>ìm hiểu cách thực hiện 1 số công </b></i>
<i><b>việc chuẩn bị nấu ăn - 20' </b></i>


a.<i>Tìm hiểu cách chọn thực phẩm</i>


? Nờu mc ớch ,y/c của việc chọn thực phẩm
? Chọn thực phẩm ntn để đảm bảo đủ lợng,
đủ chất dinh dỡng trong bữa ăn ?


- GV híng dÉn c¸ch chän 1 số loại thực
phẩm thông thờng



b. <i>Tìm hiểu cách s¬ chÕ thùc phÈm</i>


? Nêu những cơng việc thờng làm trớc khi
nấu 1 món ăn nào đó ?


- GV tóm tắt các ý trả lời
- GV ®a phiÕu bµi tËp


? Nêu mục đích của việc sơ chế thực phẩm ?
? ở gia đình em sơ chế rau ci ntn ?


? Cách sơ chế rau xanh có gì khác và giống
so với cách sơ chế các loại rau, củ ...


? Nhà em thờng sơ chế cá ntn ?


? Qua QS em cho biết cách sơ chế tôm?
GV nhận xét và tóm tắt các ý trên


<b>*Hot ng 3</b><i>:ỏnh giỏ KQ hc tp -</i> 7'
Gọi HS trả lời câu hỏi cuối bài


? §äc mơc ghi nhí
- GV nhËn xÐt giê häc


-HS đọc SGK và trả lời


- HS đọc SGK và quan sát hình
1 và thảo luận nhóm đơi .



- Đại diện trình bày- H khác
NX,bổ sung.


- HS đọc ND mục 2 .
- HS trả lời


- Thảo luận nhóm đơi, điền vào
phiếu - đại diện trả lời - H khác
NX,bổ sung.


- H đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ hai ngày 5 tháng10năm 2009</b></i>



<i>t3</i> Chính tả < nghe - viÕt >


TiÕt 7

<i><b> Dßng kinh quê h</b></i>

<i><b>ơng.</b></i>



<b>I. </b>



<b> Mục tiêu.</b>


1<i>. </i>Nghe vit chính xác , trình bày đúng một đoạn của bài <i>Dòng kinh quê hơng</i>.
2. Nắm vững quy tắc và làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở tiếng chứa
nguyên âm đôi iê/ ia.


II. Các hoạt động dạy hc:


<b>*HĐ1. KTBC:< 2-3/<sub>></sub></b>



- Viết bảng : la tha , thửa ruộng , con mơng,
tởng tợng .


<b>*HĐ2. Giới thiệu bài < 1-2/ <sub>></sub></b>


<b>*HĐ3. Hớng dẫn chính tả <10-12/ <sub>></sub></b>


- G c mu


- G đa các chữ ghi tiếng khó : mái xuồng<i> , </i>


<i><b>già bàng , ng</b><b> ng</b><b> lại , lảnh lót .</b></i>


<b>*HĐ4. Viết chÝnh t¶ <12-14/ <sub>></sub></b>


- G nhắc H t thế ngồi , G c tng dũng


<b>*HĐ5. HD chấm , chữa <3-5/ <sub>></sub></b>


- G đọc cho H soát bài< 1 lần>
- G chm bi


<b>*HĐ6. HD làm bài tập chính tả < 8 - 10/ <sub>></sub></b>


<b>Bµi 2:(</b>miƯng)


? Đọc đề , xác định u cầu ?
- G chấm, chữa


-> Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở tiếng chứa


ngun âm đơi iê?


<b>Bµi 3:(</b>vë)


? Đọc đề , xác định yêu cầu ?
- G chấm, chữa


-> Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở tiếng chứa
nguyên õm ụi ia?


<b>*HĐ7:Củng cố , dặn dò:< 1-2/<sub>></sub></b>


- G cụng bố điểm,nhận xét giờ học , tuyên
dơng những em vit ỳng, p.


- VN: Tự sửa lỗi sai


Chuẩn bị bài sau: Kì diệu rừng xanh<i>.</i>


- H vit bng con , nêu quy tắc
đánh dấu thanh trên các tiếng cú
cha nguyờn õm ụi a/


- H phát âm - phân tích - viết bảng
con


- Ngi ỳng t thế
- H viết bài vào vở


- H soát bài bằng bút chì, ghi số


lỗi, đổi vở cho nhau soát bài.


- H đọc đề, xác định yêu cầu
- H làm bài vào SGK


- H đọc bài làm , H khác nhận
xét


- H đọc đề, làm vào vở, nêu miệng
kt qu


____________________________



o c



<b>Tiết </b>

<b>7 </b>

<b>. </b>

<i><b>Nhớ ơn tổ tiên</b></i>

<b> ( t.1 )</b>


<b>I . Mơc tiªu</b>


Sau khi häc bµi nµy, HS biÕt :


<b>- </b>Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ.


<b>- </b>Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp.


<b>- </b>Biết ơn tổ tiên ; tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


<b>II . Các hoạt động dạy học</b>
<b>Khởi động</b>: (2-3/<sub>)</sub>



<b>?</b> Trong cuộc sống và học tập em gặp những
khó khăn gì ? Nêu những việc đã làm và sẽ làm
để vợt qua những khó khăn đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* HĐ1 :Tìm hiểu ND truyện Thăm mộ</b> (9-10/ <sub>)</sub>


<b>* Mục tiêu</b> : Giúp HS biết đợc một biểu hiện ca
lũng bit n t tiờn.


<b>*</b> <b>Cách tiến hành :</b>
<b>- </b>GV kể chuyện.


<b>! </b> Đọc lớt truyện, quan sát tranh SGK/12- thảo
luận nhóm trả lời 3 câu hỏi trang14 (3phút)!


<b>?</b> Qua truyện Thăm mộ, chúng ta rút ra bài
học gì?


<b>* KL :</b> Ai cũng có tổ tiên, gia đình dịng họ. Biết
ơn tổ tiên, biết thể hiện bằng việc làm...


<b>- </b>Nªu ý nghĩa câu ca dao .


<b>* HĐ2 : Làm</b><i><b>bài tập 1 </b></i>–<i><b> SGK </b></i>(9-10/ <sub>)</sub>


<b>*Mục tiêu</b> : Giúp HS biết đợc những việc
cần làm nào t lũng bit n t tiờn.


<b>*Cách tiến hành :</b>



<b>!</b> Đọc thầm , xác định y/c của BT<b>1</b> !


<b>! </b>Làm việc cá nhân thực hiện y/c của đề bài!


<b>! </b>Thảo luận nhóm đơi giúp bạn sửa chữa, bổ
sung bài làm !


<b>* KL : </b> Những việc làm để tỏ lòng biết ơn tổ
tiên : a, c, d, đ .


<b>* H§3 : Tù liªn hƯ </b>(8 – 9/<sub>)</sub>


<b>* Mục tiêu</b> : HS biết tự đánh giá bản thân qua
đối chiếu với những việc cần làm để tỏ lòng
biết ơn tổ tiờn .


<b>*Cách tiến hành :</b>


<b>? </b>Nh li nhng vic em đã làm đợc để thể
hiện lòng biết ơn tổ tiên rồi trao đổi nhóm đơi
kể cho bạn nghe?


<b>-</b> GV n/x, khen ... , nh¾c nhë ...


<b> * KL :</b>


<i><b> Hoạt động tiếp nối :</b></i>


<b>- </b>Su tÇm các tranh ảnh, bài báo nói về Ngày
Giỗ Tổ Hùng Vơng, các câu ca dao , tục ngữ,


thơ, truyện , ... nối về lòng biết ơn tổ tiên.


<b>- </b>Tỡm hiu về truyền thống tốt đẹp của gia
đình mình, dịng họ mình .


<b>- </b>HS theo dâi


<b>- </b>HS thùc hiƯn yêu cầu của GV.


<b>- </b>Đại diện nhóm trả lời.


<b>-</b> HS tr¶ lêi.


<b>- </b>1-2 HS đọc <b>ghi nhớ</b> (sgk/14).


<b>-</b> HS thực hiện yêu cầu của GV.


<b>- </b>Vài HS trình bày ý kiến về từng
việc làm và giải thÝch lÝ do.


<b>- </b>C¸c nhãm nhËn xÐt , bỉ sung.


<b>- </b>HS làm việc cá nhân .


<b>-</b> HS trao đổi nhóm đơi.


<b>-</b> Vµi HS trình bày


<b>- </b>HS c <b>ghi nh</b> (sgk/14) . <b> </b>



________________________________________
Luyện Toán


<b>Ôn bài toán về diện tích</b>



<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Củng cố cách đổi các số đo diện tích đã học. Giải các bài tốn về diện tích.


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài(1- 2/<sub>)</sub>


<b>H§2.</b> Híng dÉn ôn tập(34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.(12 -14/<sub>)</sub>


a) 430 ha = ... m2 <sub>b)</sub> <sub>3 600 000 m</sub>2<sub> = ... ha</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

250 km2<sub>= ... ha 46 000 ha = ... km</sub>2


c) 5 km2 <sub>79 ha = ... ha d) 125 ha = ... km</sub>2 <sub>.... ha</sub>


3 km2 <sub>7 ha = ... ha 203 ha = ... km</sub>2 <sub>.... ha</sub>


<b>- </b>H làm nháp Kiểm tra chÐo.


+ H yếu hoàn thành đợc 3 phần đầu của bài tập.


+ Gợi ý Pd) - Dựa thuật đổi 2 chữ số ứng với một hàng đơn vị đo.
- KT: Bảng đơn vị đo diện tích



<b>* Bµi 2.</b> (10 -12/<sub>)</sub>


Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều dài 640 m và chiều rộng 250m. Trung
bình cứ 1 ha thu hoạch 65 tạ thóc. Hỏi trên cánh đồng đó thu hoạch đợc bao nhiêu
tấn thóc?


- H gi¶i vë Chấm chữa.


- Dạy cá nhân: bài hỏi gì? Tìm số thóc ta phải tìm gì? áp dụng dạng toán nào?
Đơn vị đo diện tích là gì? Đơn vị đo khối lợng là gì?


<i><b>- KT: Giải bài toán có quan hệ tỉ lệ. Diện tích hình chữ nhËt.</b></i>


<b>* Bµi 3.</b> (10 -12/<sub>)</sub>


Ngời ta trải một tấm thảm hình thoi có độ dài hai đờng chéo là 2m và 3m lên
trên nền một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng bằng 2/3 chiều
dài. Tính diện tích phần nền căn phịng khơng đợc trải thảm?


- H gi¶i vë Chữa bảng phụ.


- Dạy cá nhân: Muốn tính diện tích còn lại ltn? <i>(D. tích căn phòng </i><i> D. tích tấm</i>
<i>thảm)</i>


+ Cần tính gì? Diện tích căn phòng phải tính gì?
<i><b>- KT: Diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật.</b></i>


<b>HĐ3</b>. Củng cố(2- 3/<sub>)</sub>



- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xét giờ học.


_____________________________________________


Luyện viết: Bài 8



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Hs luyện viết bài 8 trong vở lun viÕt.


- Hs hồn thành bài luyện viết trên, đúng mu.


- Củng cố kĩ năng viết chữ nghiêng, chữ thẳng nÐt thanh, nÐt ®Ëm.


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bi (1 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2. </b>Viết bài.


GV cho HS c bi ( 1 – 2 lần )
* Viết chữ thẳng


+ GV lệnh cho HS viết từng câu, theo dõi uốn nắn HS.
* Viết chữ nghiêng


+ GV lệnh cho HS viết từng câu, theo dõi uốn nắn HS.


<b> HĐ3. </b>Chấm chữa bài



<b>GV </b>chấm 1 số bài, NX sửa chữa


<b>HĐ4.</b> Củng cố,dặn dß:


<b>NX giê häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>ơn tập chủ đề “hữu nghị - hợp tác”</b></i>
<b>I </b>


<b> . Mơc tiªu.</b>


- <b>- </b>Cđng cè sù n¾m b¾t vỊ vèn tõ thuộc chủ điểm: Hữu nghị Hợp tác của học
sinh.


- Biết sử dụng các từ đã học để viết đoạn văn ngắn tả cảch trong chủ điểm.


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1 – 2/<sub>)</sub>


<b>H§2</b>. H íng dÉn «n tËp (34 – 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Những từ nào sau đây chứa tất cả những từ đồng nghĩa với từ hợp tác? (7 –
8/<sub>)</sub>


A. hợp lực, hợp sức, hiệp sức, liên hiÖp
B. hỵp lùc, hỵp søc, hiƯp søc, hỵp lÝ


C. hỵp lùc, hỵp sức, hợp doanh, hợp pháp


<b>- H</b> làm bảng con. A Giải thích


-> Thế nào là hợp tác?


<b>* Bài 2</b>. Những câu tục ngữ nào sau đây khuyên con ngời phải đoàn kết hợp tác với
nhau? (7 8/<sub>) </sub>


A. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
B. Cây chống chuối, chuối tựa cây.
C. Nớc chảy đá mịn.


D. Hỉ cËy rõng, rõng cËy hæ,
E. Cá không ăn muối cá ơn


Con không nghe lời cha mẹ trăm đờng con h.


<b>-</b> H làm nhóm 2 - thảo luận, nêu ý kiÕn.


-> Hệ thống những câu tục ngữ nối về hợp tác –<i><b> hữu nghị (A, B).</b></i>
- Bài 1+2: hs yếu chn ỳng c phng ỏn.


<b>* Bài 3</b>.Viết một đoạn văn ngắn(5-7) câu nối về Hữu nghị <i><b> Hợp tác</b></i>?(20- 22/<sub> ) </sub>


- H làm vở - Đọc bài NhËn xÐt.
-> G chÊm ch÷a – nhËn xÐt.


- Hs yếu: Viết đợc đoạn văn đúng u cầu.


<b>H§3.</b> Cđng cè(2 – 4/<sub>) </sub>


- Thế nào là hữu nghị <i><b> hợp tác</b></i>?


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i> </i>Thể dơc


<i><b>Bài 9</b></i>

<b>: Đội hình đội ngũ - Trị chơi </b>

<i><b><sub>Trao tín gậy</sub></b></i>


I- Mục tiêu


<b>- </b>Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng nhanh trật tự, đi đều
vòng phải vòng trái đúng kĩ thuật, không xô lệch hàng, thực hiện đúng động tác đổi
chõn khi i sai nhp.


- Trò chơi: Nhanh nhẹn, bình tĩnh trao tín gậy cho bạn.
II- Địa điểm, phơng tiện


- Vệ sinh sân tập;


- 1 còi, 4 tín gậy, kẻ sân chơi.


III- Nội dung và phơng pháp lên lớp


<b> Nội dung</b>


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>
1<b>) </b>ổn định tổ chức
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx


<b>Định lợng</b>



6-10 phút
3 5/


<b> Phơng pháp lên lớp</b>


- Lp trng tp hợp đội hìmh lớp, điểm số,
báo cáo GV. GV nói “đợc”


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(+) xxxxxxxxxxx


2) Khi ng


- Xoay các khớp...Chạy
nhẹ nhàng 1vòng sân.
- Trò chơi Chim bay, cò
bay


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


<i>* ND1</i>: Ôn ĐHĐN


- ễn tp hp hng
ngang, dúng hàng, điểm
số, tập hợp hàng ngang,
điểm số, đi đều vòng
phải, vòng trái, đứng
lại, đổi chân khi đi sai
nhp.



<i>* ND2</i>: Trò chơi


Trao tín gậy
<i><b>C)Phần kÕt thóc</b></i>


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


3 – 5/


18-22 phót
10 –12
phót
1- 2 lÇn
4- 5 lÇn
2- 3 lÇn
1- 2 lÇn
8- 10 phót
4 6 phút


- GV: Chúc các em khoẻ


- GV hỏi thăm sức khoẻ học sinh. Nêu nội
dung yêu cầu giờ học.


- Gv điều khiển



- Gv điều khiển cả lớp
- Chia 4 tổ tập luyện
- Thi đua trình diễn


- Lớp trởng điều khiển tập cả lớp


- Gv nêu tên TC, giải thích thêm cách chơi,
luật chơi


- Thi đua chơi - gv bao quát


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà, nhắc lại ND
giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tập, chuẩn bị bài
sau


- GV: Gi hc kt thỳc c lp giải tán”
- Cả lớp đồng thanh hô: “Khoẻ!”


___________________________________________________________________


<i>t4</i> KHoa häc


TiÕt 13

.

<i><b>Phòng bệnh sốt xuất huyết.</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>



HS có khả năng :


- Nờu c nguyờn nhõn, cỏch lõy truyền bệnh sốt xuất huyết .


- Nhận ra tập tính của muỗi vằn ; sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết
- Thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh khơng bị muỗi đốt .


- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sn v t mi ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- H×nh vÏ SGK / 24, 25.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>.
3 <b>KTBC:</b>


? Nêu các dấu hiệu chính của bệnh sốt rét ?
? Phải làm gì để phịng chống bnh st rột ?


<b>* HĐ1:</b> Nguyên nhân Tác hại ... (12 13/<sub>)</sub>


* Mục tiêu :


- Nêu đợc nguyên nhân, cách lây truyền bệnh
sốt xuất huyết .


- NhËn ra tập tính của muỗi vằn ; sự nguy hiểm
của bệnh sốt xuất huyết.


<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>



<b>-</b> GV chia nhóm và giao nhiệm vụ : Quan sát,
đọc lời thoại các nhân vật 1, 2 SGK / 24 v tho


Làm việc với SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

luận nhóm trả lêi:


+ Bệnh sốt xuất huyết đợc lây truyền nh thế
nào ?


+ Các câu hỏi phần <i><b>Quan sát và tr¶ lêi</b></i>
”1-SGK / 25.


<b>-</b> GV y/c c¶ líp thảo luận câu hỏi: Bệnh sốt
xuất huyết có nguy hiểm kh«ng ? ”


<i><b>KÕt ln : ý 1,2 mơc BCB/29- sgk.</b></i>


<b> * HĐ2:</b> Cách phòng bệnh... (13 – 14/<sub>)</sub><sub> </sub>


<i><b>* Mơc tiªu : </b></i>


- Thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh
không bị muỗi đốt .


- Có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho
muỗi sinh sản và đốt mọi ngời.


<i><b> * C¸ch tiến hành :</b></i>



<b>?</b> Quan sát hình 2, 3, 4/ SGK 27 và trả lời
câu hỏi:


+ Chúng ta có thể làm gì để phịng bệnh viêm
não ?


- GV y/ c HS liªn hƯ thùc tÕ :


+ Kể tên các cách diệt muỗi và bọ gậy ?
+ ở nhà, bạn thờng dùng những cách nào để
diệt muỗi và bọ gậy ?


<i><b>KÕt luËn : ý 3- BCB/29-sgk</b></i>


<b>HĐ3.Củng cố dặn dò. </b>


HS c mục “Bạn cần biết ” SGK – 29


<b>- </b> Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


Quan sát và thảo luận


- H trả lời


- H thực hiện yêu cầu của giáo


viên


_________________________________________
luyện Tiếng việt


Ôn tập tả cảnh


<b>I Mục tiêu.</b>


HS nm đợc bố cục của bài văn tả cảnh.


HS biết dựa vào dàn ý viết 1 bài văn hoàn chỉnh phù hợp với yêu cầu đề bài.
II <b>Các hoạt động dy hc</b>


<b>A Bài cũ</b>:


Nêu bố cục của bài văn tả cảnh? ND từng phần.


<b>B Bài mới: </b>


<i><b>H1. </b></i><b>Gii thiu bài</b>(1- 2/<sub>) Tả con đờng làng em.</sub>


<b>H§2. LËp dµn ý</b>: ( 5- 6 ’)


Bài văn thuộc thể loi vn gỡ? yờu cu
gỡ?


- Mở bài cần nêu gì?
- Thân bài tả nh thế nào?



Chỳ ý: Trọng tâm là miêu tả hình
dáng, cảnh vật hai bên ng


Kết bài cần nêu gì?
HĐ3. Viết bài: ( 20 – 23’)
GV theo dâi gióp HS u


<b>C. Cđng cố , dặn dò: </b>


GV chấm 1 số bài, NX bµi viÕt


Văn miêu tả , tả con đờng làng em.
GT


- Tả bao quát


- Tả chi tiết từng bộ phận.
Tình cảm của m×nh …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Luyện viết: đã soạn thứ hai



luyện toán


<i>ễn c vit s thp phõn</i>


<b>I . Mục tiêu.</b>


- Củng cố cách đọc viết số thập phân


- H viết đợc phân số thập phân (hỗn số) dới dạng số thập phân.



<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài(1- 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Viết phân số thập phân sau dới dạng số thập phân.(8 -10/<sub>)</sub>




1000
1




10000
1




10
84




100
225





1000
6453




10000
25789



- H làm bảng con


- Hs yếu gợi ý thuật viết dựa vào mẫu số của các PSTP
<i><b>- KT: Chuyển PSTP thành số thập phân.</b></i>


<b>* Bài 2. </b>Viết các hỗn số sau dới dạng số thập ph©n. (10 -12/<sub>)</sub>


a)


10
9


1


100
66


2


100
72



3


1000
999


4


b)


10
2


8


100
23


36


100
7


54


1000
254
12
- H giải nháp Chấm chữa Nêu kết quả, cách làm



- Dạy cá nhân: gợi ý nh BT1


<i><b>- KT: Viết hỗn số thành số thập phân.</b></i>


<b>* Bài 3.</b> ViÕt sè thËp ph©n cã :(7 - 8/<sub>)</sub>


a) tám đơn vị, sáu phần mời


b) Năm mơi t đơn vị, bảy mơi sáu phần trăm.


c) Bốn mơi hai đơn vị, năm trăm sáu mơi hai phần nghìn.


d) Năm mơi năm đơn vị, năm phần mời, năm phần trăm và năm phần nghìn.
- H làm bảng con - Đọc lại các số – nêu chữ số ở các hàng.


<i><b>- KT: ViÕt sè thËp ph©n.</b></i>


<b>* Bài 4.</b> Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân
sau đây để các phần thập phân của chúng có các chữ số bằng nhau(đều có ba chữ
số) :


(7 - 8/<sub>)</sub>


a) 17,425 12,1 0,91
b) 38,4 50,02 10,067
- H lµm vë - Chấm chữa


<i><b>- KT: Viết số thập phân.</b></i>



<b>HĐ3</b>. Củng cố (2- 3/<sub>)</sub>


- Nêu các kiến thức vừa ôn?


<i><b>Thứ t ngày 7 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Lịch sử: </b> <b>Bµi 7</b>


Đảng cộng sản Việt Nam ra đời

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


-L·nh tơ Ngun Quốc là ngời chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam


- ng ra i là 1 sự kiện lịch sử trọng đại , đánh dấu thời kì CM nớc ta có sự lãnh
đạo đúng đắn , giành nhiều thắng lợi to lớn .


<b>III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<i><b>1-KTBC: </b></i>
(3phót)


- Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc vào ngày , tháng, năm ,nào? Bác đi từ đâu , trên con
tàu nào ? - 2 HS


-2-Dạy bài mới:


<b>*GTB: </b> <b>(1-2phót)</b>



Sau khi tìm ra con dờng cứu nớc theo CN Mác Lê-nin , lãnh tụ Nguyễn Aí
Quốc đã tích cực HĐ , truyền bá CN Mác - Lê- nin về nớc thúc đẩy sự pt của PT CM
VN, đa đến sự ra đời của ĐC S


<b>*Hoạt động 1: ( thảo luận nhóm đơi )- TH hồn cảnh thành lập Đảng (7-8 </b>
<b>phút)</b>


-Đọc thầm đoạn " Từ đầu ...làm đợc " thảo luận nhóm đơi để trả lời CH:
+ Đảng ta đợc thành lập trong h/cảnh nào ? (Từ giữa ... biểu tình )


+Vì sao cần phải sớm hợp nhất các tổ chức cộng sản ?( để tăng thêm sức mạnh của
CM )


+Ai có thể làm đợc điều đó? ( Nguyễn Quốc )


-Đại diện các nhóm trình bày- Nhóm khác NX'- bổ sung
-GV chốt Câu TL Đ


<b>*Hot ng 2: ( H nhúm đơi</b>)- Tìm hiểu hội nghị thành lập Đảng <b>( 12-13 phút)</b>


-Đọc thầm đoạn "Vào thời điểm . . nớc ta " và thảo ln nhóm đơi trả lời
CH( TG:4') :


+ Hội nghị thành lập Đảng diễn ra ở đâu , vào TG nào ? ( vào đầu xuân 1930, tại
Hồng Kông )


+Hội nghị diễn ra trong hoàn cảnh nào ?Do ai chủ trì ?( HN phải làm viƯc bÝ mËt díi
sù chđ tr× cđa l·nh tơ NguyÔn AÝ Quèc )


+ Nêu KQ của hội nghị ? ( nhất trí hợp nhất các tổ chức CS thành 1 ĐCS duy nhất ,


lấy tên là ĐCS VN, HNgh ra ng li cho CM VN)


+Đại diện các nhóm trình bày- nhóm khác theo dõi NX'
+GV chốt câu T. lời Đ


<b>*Hot ng 3: ( Lm việc cả lớp </b>) ( 6-7 phút )
-Đọc thầm đoạn cịn lại thảo luận nhóm đơi trả lời CH :Nêu ý nghĩa của việc thành
lập Đảng ?


- Gäi 1 số HS trả lời - HS khác NX' , bổ sung
-GV chốt: câu TLời Đ:


ý ngha :CM VN có 1 tổ chức tiên phong lãnh đạo , đa cuộc đấu tranh của ND ta đi
theo con đờng đúng đắn và giành đợc những thắng lợi vẻ vang


<b>*Hoạt động 4: Củng cố-dặn dị </b> <b>(3phút)</b>


-§äc GN - 2,3 HS


-VN: Học bài và chuẩn bị bài 8


<i><b>Thứ n</b><b></b><b>m ngày 8 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i> </i>Thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- </b>Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng nhanh trật tự, đi đều
vịng phải vịng trái đúng kĩ thuật, khơng xơ lệch hàng, thực hiện đúng động tác đổi
chân khi i sai nhp.


- Trò chơi: Nhanh nhẹn, bình tĩnh trao tín gậy cho bạn.


II- Địa điểm, phơng tiện


- Vệ sinh sân tập;


- 1 còi, 4 tín gậy, kẻ sân chơi.


III- Nội dung và phơng pháp lên líp


<b> Néi dung</b>


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>
1<b>) </b>ổn định tổ chức
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


2) Khi ng


- Xoay các khớp...Chạy
nhẹ nhàng 1vòng sân.
- Trò chơi Chim bay, cò
bay


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


<i>* ND1</i>: Ôn §H§N


- Ơn tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm


số, tập hợp hàng ngang,
điểm số, đi đều vòng
phải, vòng trái, đứng
lại, đổi chân khi đi sai
nhịp.


<i>* ND2</i>: Trò chơi


Trao tín gậy
<i><b>C)Phần kết thúc</b></i>


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


<b>Định lợng</b>


6-10 phút
3 5/


3 5/


18-22 phút
10 12
phót
1- 2 lÇn
4- 5 lÇn
2- 3 lÇn
1- 2 lÇn


8- 10 phót
4 – 6 phót


<b> Ph¬ng pháp lên lớp</b>


- Lp trng tp hp i hỡmh lp, điểm số,
báo cáo GV. GV nói “đợc”


- Lớp trởng về đội hình lớp hơ: “Cả lớp chúc
cơ giáo/ Khoẻ


- GV: Chúc các em khoẻ


- GV hỏi thăm sức khoẻ học sinh. Nêu nội
dung yêu cầu giờ học.


- Gv điều khiển


- Gv điều khiển cả lớp
- Chia 4 tổ tập luyện
- Thi đua trình diễn


- Lớp trởng điều khiển tập cả lớp


- Gv nêu tên TC, giải thích thêm cách chơi,
luật chơi


- Thi đua chơi - gv bao quát


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà, nhắc l¹i ND


giê häc.


- GV nhËn xÐt giê häc


- GV dặn dò về nhà luyện tập, chuẩn bị bài
sau


- GV: “Giờ học kết thúc cả lớp giải tán”
- Cả lớp đồng thanh hô: “Khoẻ!”


<b>Khoa häc </b>



TiÕt 14

<b> . </b>

<i><b>Phòng bệnh viêm nÃo.</b></i>



<b>I . Mục tiêu:</b>


HS có khả năng :


- Nờu đợc nguyên nhân , cách lây truyền bệnh viêm não.
- Nhận ra đợc sự nguy hiểm của bệnh viêm não .


- Thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh không bị muỗi đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình vẽ SGK / 26 ,27.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>A. KTBC: (2-3/<sub>)</sub></b>



<b>? </b>Nêu nguyên nhân lây bệnh sốt xuất huyết ?
? Cần phải làm gì để phịng bệnh sốt xuất
huyết ?


<b>B .Dạy họcbài mới.</b>


<b>* H1</b> : Làm việc với sơ đồ trong SGK
<i><b>* Mục tiêu : </b></i>


- Nêu đợc nguyên nhân , cách lây truyền bệnh
viêm não.


- Nhận ra đợc sự nguy hiểm của bệnh viêm
não .


<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>


<b>- </b>GV chia nhúm v giao nhiệm vụ : Quan sát ,
đọc lời thoại của các HS đang thảo luận về
bệnh viêm não và thảo luận nhóm rồi trả lời
câu hỏi SGK / 26 .


<b>* HĐ2:</b>Thảo luận


<i><b>* Mc tiờu : Nêu đợc thuốc kháng sinh là </b></i>
gì và cách sử dng thuc khỏng sinh .


*Cách tiến hành :



<b>- </b> Nhóm trởng điều khiển các bạn
thực hiện y/ c của GV.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày, mỗi
nhóm trình bày một câu.


<b>- </b>HS khác nhận xét , bổ sung ..


<b>?</b> Đọc SGK, thảo luËn nhãm vµ cho biÕt :


<b> +</b> Thuốc kháng sinh là gì ?


<b> +</b> KĨ tªn mét sè bƯnh dïng thc kháng
sinh và một số bệnh dùng thuốc kháng sinh
không tác dông ?


<b>+</b> Thuốc kháng sinh đặc biệt gây nguy hiểm
trong những trờng hợp nào ?


<b> * HĐ3 :</b> Trò chơi : <b>Ngời sư dơng thc </b>
<b>kh«n ngoan</b>”


<i><b>* Mục tiêu : Củng cố kin thc ó hc </b></i>
trong bi .


<i><b>*Cách tiến hành :</b></i>


<b>-</b> HS thực hiện y/c của GV .


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả


thảo luận.


<b>- </b> GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu bài
tập ( Néi dung nh SGV/ 51) .


<b>- </b> GV đánh giá, công nhận danh hiệu “Ngời sử
<i><b>dụng thuốc khôn ngoan”</b></i> cho nhúm lm ỳng
nht v nhanh nht


<b>HĐ3. Củng cố ,dặn dò. (2- 3/<sub>)</sub></b>


- Nêu lại nội dung chính của bài .


- Chuẩn bị bài sau : Phòng bệnh viêm gan A..


<b>-</b> Các nhóm hoàn thành phiếu bài
tập.


<b>- </b> Các nhóm treo s¶n phÈm cđa
nhãm mình lên.


__________________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b> Địa lí</b>

Tiết 7.

<b> Ôn tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>H biÕt :


- Mô tả và xác định đợc vị trí của nớc ta trên bản đồ.



- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về tự nhiên VN ở mức độ đơn giản.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi , đồng bằng , sơng lớn ở nớc ta trên bản
đồ.


<b>II</b>. <b>§å dïng d¹y häc</b>


-<sub>Bản đồ tự nhiênVN , lợc đồ khung VN, phiếu học tập.</sub>


<b>III. Các hoạt động dy hc</b>:


<b>A.KTBC</b>:(2- 3/<sub>)</sub>


<b> ? </b>Kể tên các loại rừng chính của nớc ta và nơi phân bố ?


<b> ?</b>Rừng có vai trị ntn đối với đời sng ca nhõn dõn ta ?


<b>B.H ớng dẫn ôn tập</b>


<b>HĐ1</b>: <b>Làm việc cá nhân (10/<sub> - 12</sub>/<sub>)</sub></b>


G phát phiếu học tËp cho hs
Néi dung phiÕu :


+Tô màu vào phần lợc đồ để xác định giới
hạn phần đất liền của nớc ta.


+ Điền các tên : TQ, Lào , CPC, biển
Đơng, Hồng Sa, Trờng Sa vào lợc đồ.


+ Tơ màu khác nhau để thấy rõ sự phân
bố của 2 loại đất chính.


- G điều chỉnh phần làm việc của H sao
cho đúng


<b>HĐ2</b>: <b>Tổ chức trò chơi Đối đáp nhanh </b>“ ”
- (8/<sub> - 10</sub>/<sub>)</sub>


G hớng dẫn cách chơi; chọn 2 đội , mỗi
đội có 6 em đợc đánh số từ 1- 6.


2 đội đứng đối mặt nhau


Đội 1: 1 em nêu tên sông hoặc núi …
Đội 2: 1 em phải chỉ đợc vị trí trên bản đồ
Lần 2 : ngợc lại …hết.


G nhận xét, đánh giá , đội nào nhiều
điểm hơn sẽ thắng


H làm theo y/c trong phiếu học tập


<b>HĐ3</b>: <b>Làm việc theo nhóm (10/<sub> - 12</sub>/<sub>)</sub></b>


? Hoàn thành 4 câu hỏi trong sgk theo
nhóm


- G kẻ sẵn bảng nh trong SGK



+ các nhóm thảo luận , ghi kết qủa


Các yếu tố tự nhiên nớc ta Đặc điểm


Địa hình
Khí hậu
Sông ngòi


§Êt
Rõng


...……….
.


………
………


..


………
………


<b>H§4</b>: Cđng cè(2- 3/<sub>)</sub>


- HƯ thèng – NhËn xÐt giê học.


___________________________


kĩ thuật


Tiết 7

<i><b>. Nấu cơm</b></i>




<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cú ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.


<b>II.§å dïng:</b>


- Gạo tẻ,nồi nấu cơm, bếp, rá, chậu, đũa, xô nớc sạch.
- Phiếu học tập.


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>*Giới thiệu bài: </b>GV giới thiệu bài và mục
đích bài học – 3’


<b>*HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu cách nấu cơm ở gia đình . 5’</b></i>
?Nêu cách nấu cơm ở gia ỡnh


- GV nhận xét và tóm tắt ND


<b>*HĐ2:</b> Tìm hiểu cách nấu cơm bằng soong,
<i><b>nồi trên bếp -27’ </b></i>


- Gv chia nhãm, giao nhiƯm vơ , phát phiếu
học tập hớng dẫn cách trả lêi.




- GV quan s¸t, uốn nắn



- NX và hớng dẫn cách nấu cơm bằng bếp đun.
- GV thực hành lại trên lớp


? Nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp đun?
*<b>Hoạt động4</b><i><b>: Đánh giá KQ học tập -3’</b></i>
- Gọi HS trả lời câu hi cui bi


? Đọc mục ghi nhớ ?
Chuẩn bị bài sau.


HS tr¶ lêi theo hiĨu biÕt


-HS đọc SGK mục 1 và quan
sát hình 1,2,3, liên hệ thực tế
nấu cơm ở nhà và thảo luận
nhóm ụi in vo phiu bi
tp.


- Đại diện trình bày- H khác
nhận xét ,bổ sung.


-1-2 HS lên bảng thực hiện các
thao tác chuẩn bị nấu cơm bằng
bếp đun.


- H tr li
- H c


<b>TUầN 8</b>




<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng10năm 2009</b></i>


Chính tả < nghe- viết >


<b>Tiết 8</b>

<i><b> Kì diệu rõng xanh.</b></i>



<b>I. </b>



<b> Mục đích, yêu cầu:</b>


1<i>. </i>Nghe – viết đúng , trình bày đúng 1đoạn trong bài Kì diệu rừng xanh.
2. Làm đúng các bài tập luyện đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơi yờ.
II. Cỏc hot ng dy hc:


<b>*HĐ1. KTBC:< 2-3/<sub>></sub></b>


? Viết bảng : tiếng cời , lo liệu , điều lành


<b>*HĐ2. Giới thiệu bài < 1-2/ <sub>></sub></b>


<b>*HĐ3. Hớng dẫn chính tả <10-12/ <sub>></sub></b>


- G c mu


- G đa các chữ ghi tiếng khó: <i>rọi xuống , </i>
<i>chồn sóc, gọn ghẽ, len lách.</i>


<b>*HĐ4. ViÕt chÝnh t¶ <12-14/ <sub>></sub></b>


- G nhắc nhở t thế ngồi viết
- G đọc từng câu < cụm từ >



<b>*H§5. HD chÊm , ch÷a <3-5/ <sub>></sub></b>


- G đọc cho H soỏt bi< 1 ln>
- G chm bi


<b>*HĐ6. HD làm bài tập chính tả <8-10/ <sub>></sub></b>


<b>Bài 2:</b>SGK/76


- H vit vo bng con , nhận xét
cách đánh dấu thanh


- H đọc thm theo


- H phát âm phân tích Viết
b¶ng con


- Ngồi đúng t thế
- H viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Đọc đề bài , lớp đọc thầm theo xác định
yêu cầu ?


- G chÊm, ch÷a


? Em có nhận xét gì về cách đánh dấu thanh
ở các tiếng trên ?


<b>Bµi 3:</b>SGK/77



? Đọc đề bài , lớp đọc thầm theo xác định
yêu cầu ?


- G chÊm, ch÷a


-> Nêu qui tắc đánh dấu thanh các tiếng có
ngun âm đơi ; ya ?


<b>Bµi 4:</b>SGK/77


? Đọc đề bài , lớp đọc thầm theo xác định
yêu cầu ?


? Quan sát tranh để gọi tên các loài chim ?
-> G chấm, chữa, nêu đặc điểm của mỗi lồi
chim


<b>*H§7:Cđng cố , dặn dò:< 1-2/<sub>></sub></b>


- G cụng b im,nhn xột giờ học , tuyên
dơng những em viết đúng, đẹp.


- VN: Tự sửa lỗi sai


Chun b bi sau: hc thuộc bài <i><b>Tiếng đàn </b></i>
<i><b>Ba-la-lai -ca trên sông Đà.</b></i>


- H đọc đề, xác định yêu cầu
- H làm bài vào SGK



- H đọc đề, làm vào vở , nêu miệng
kết quả


- tìm tiếng thích hợp trong ngoặc
đơn điền vào chỗ trống để gọi tên
các loài chim


Đạo đức


<b>TiÕt </b>

<b>8. </b>

<i><b>Nhớ ơn tổ tiên</b></i>

<b> ( t.2 )</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b> </b> Sau khi häc bµi nµy, HS biÕt :


<b>- </b>Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ.


<b>- </b>Thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp.


<b>- </b>Biết ơn tổ tiên ; tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


<b>II . Tµi liƯu và phơng tiện </b>


<b>- </b>Các tranh ảnh, bài báo nói về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng.


<b>- </b>Các câu ca dao , tục ngữ, thơ, truyện , ... nói về lòng biết ơn tổ tiên.


<b> III . Cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>Khởi động</b>:



<b>-</b> Các nhóm sắp xếp tranh ảnh , thông tin đã
chuẩn bị theo 2 mng.


<b>* HĐ1 : Tìm hiếu về Ngày Giỗ Tổ Hùng </b>
<i><b>V-ơng ( BT 4- SGK</b></i><b> ). 8 -9/</b>


<b> * Mục tiêu</b> :


<b>- </b>Giáo dục HS ý thức hớng về cội nguồn.


<b>*Cách tiến hành :</b>


<b>! </b>Thảo luận cả lớp theo câu hỏi :


<b>?</b> Em nghĩ gì khi xem, nghe, đọc các thơng
tin trên?


<b>? </b>ViƯc nh©n d©n ta tỉ chøc Giỗ Tổ Hùng
V-ơng vào ngày 10 tháng 3 hằng năm thể hiện
điều gì ?


<b>* KL: </b> Nªu ý nghÜa cđa ngµy Giỗ Tổ
Hùng Vơng.


<b>- </b>i diện các nhóm giới thiệu
tranh ảnh , thông tin đã chuẩn bị về
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* HĐ2 : Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của


<i><b>gia đình, dịng họ mình ( BT2-SGK )</b></i><b> ). 9-10/</b>


<b> * Mục tiêu </b>: HS biết tự hào về truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ mình và
có ý thức gi gỡn, phỏt huy cỏc truyn thng
ú.


<b>*Cách tiến hành :</b>


<b>-</b> GV chúc mừng các HS đó và đa câu hỏi:


<b>? </b>Em có tự hào về truyền thống đó khơng?


<b> ?</b>Em cần làm gì để xứng đáng với các truyền
thống tốt đẹp đó ?


<b>* KL :</b> CÇn có ý thức giữ gìn, phát huy...
<b>*HĐ3 : Đọc ca dao, tục ngữ, thơ, kể </b>


<i><b>chuyn ... v ch đề Biết ơn tổ tiên (BT3. </b></i>
<i><b>SGK- </b></i><b>8 -9/</b>


<b>* Mục tiêu </b>: Giúp HS củng cố bài học.


<b>*</b> <b>Cách tiến hành :</b>


<b>-</b> GV khen những HS chuÈn bÞ tèt.


<b>- </b>Một số HS lên giới thiệu về
truyền thống tốt đẹp của gia đình,


dịng họ mình.


- H nªu ý riêng


<b>- </b>HS trình bày theo nhóm .Trớc lớp


<b>- </b>Cả lớp trao đổi , n/x.


<b>-</b> 1-2 HS đọc <b>ghi nh</b> SGK.
________________________________________


Luyện Toán


<b>Ôn tập: Số thập phân bằng nhau</b>



<b>I . Mục tiêu.</b>


- Củng cố cách nhận biết số thập phân băng nhau. Biết cách tạo các số thập phân
bằng nhau.


- H cả lớp hoàn thành tốt các bài tập 1,2,3 trong tiết ôn tập.


<b>II. Hot ng dy hc.</b>
<b>H1</b>. Gii thiu bi (1- 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.(7 - 8/<sub>)</sub>


95 x 10 = 950 9,05 = 9,5



9500 : 100 = 95 9,005 = 9,05


9,5 = 950 9,450 = 945


9,500 = 9,5 0,950 = 0,95


- H làm nháp kiểm tra chéo nêu ý kiến giải thích.
<i><b>- KT</b></i><b>: </b>Hai số thập phân bằng nhau.


<b>* Bài 2. </b>Khoanh vào chữ đặt trớc câu tả lời đúng.(7 - 8/<sub>)</sub>


D·y sè nào dới đây chứa ba số bằng nhau.


A. 0,8 ; 0,08 ; 0,80 B. 0,08 ; 0,80 ; 0,008
C. 0,80 ; 0,008 ; 0,800 D. 0,8 ; 0,80 ; 0,800


<b>- </b>H làm bảng con Giải thích cách làm.
<i><b>- KT: Các số thập phân b»ng nhau</b></i>


<b>* Bµi 3.</b> (10 -12/<sub>)</sub>


a) Bỏ bớt chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để đợc các số thập phân cùng
có hai chữ số ở phần thập phân:


3,140 = .... 7,3500 = .... 0,0100 = ....
23,4500 = .... 37,500 = ... 9,0500 = ....


b) Viết thêm chữ số 0 để đợc các số thập phân cùng có 3 chữ số ở phần thập phân?
1,5 = .... 3,75 = .... 7,05 = ....



- H gi¶i vë chữa bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> * Bài 4. </b>TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt (10 -12/<sub>)</sub>


<b> </b>  


28
24
56


<b> </b> 



8
3


24
56


<b> </b> 






2
3


5


9
15
8


- H giải vở Chữa bảng phụ.


- Dạy cá nhân: Muốn tính thuận tiện ta phải làm gì? <i>(tách thành tÝch cã c¸c thõa sè</i>


<i>gièng nhau </i>–<i> rót gän chÐo)</i>


- KT: Cách tính thuận tiện


<b>HĐ3</b>. Củng cố(2- 3/<sub>)</sub>


- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xét giờ học.


Luyện viết: Bài 9



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Hs luyện viết bài 9 trong vë lun viÕt.


- Hs hồn thành bài luyện viết trờn, ỳng mu.


- Củng cố kĩ năng viết chữ nghiêng, chữ thẳng nét thanh, nét đậm.


<b>II. Hot ng dy hc.</b>


<b>H1</b>. Gii thiu bi (1 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2. </b>Viết bài.


GV cho HS đọc bài ( 1 – 2 lần )
* Viết chữ thẳng


+ GV lƯnh cho HS viÕt tõng c©u, theo dâi uốn nắn HS.
* Viết chữ nghiêng


+ GV lệnh cho HS viết từng câu, theo dõi uốn nắn HS.


<b> HĐ3. </b>Chấm chữa bài


<b>GV </b>chấm 1 số bài, NX sửa chữa


<b>HĐ4.</b> Củng cố,dặn dò:


<b>NX giờ học</b>


luyện tiếng việt


<i><b>ôn tập: từ nhiều nghÜa</b></i>
<b>I </b>


<b> . Mơc tiªu.</b>


- Cđng cè lại kĩ năng nhận biết nghĩa gốc, nghĩa chuyển của tõ nhiỊu nghÜa .
- Lun tËp c¸ch sư dơng tõ nhiÒu nghÜa.



<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2</b>. Hớng dẫn ôn tập (34 36/<sub>)</sub>


<b>*Bài 1</b>. Phân loại các từ tay, lỡi, miệng trong những kết hợp sau đây thành hai loại ?


<b>- Loại dïng víi nghÜa gèc - Lo¹i dïng víi nghÜa chuyÓn</b> (8 – 9/<sub>)</sub>


a) đôi tay khéo léo
b) tay nghề vững vàng
c) kiến bò miệng chén
d) các miệng cời tơi
e) lỡi cày sáng loáng
g) li cõu nhn hot


<b>- H</b> làm nháp nêu - Giải thích


-> Thế nào là nghĩa gốc, nghĩa chuyÓn ?


<b>*Bài 2</b>. Những từ cánh, chân, lng trong bài thơ sau đây đợc dùng với nghĩa gì ?
(6 – 7/<sub>) </sub>


Bên này là núi uy nghiêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Xóm làng xanh mát bóng cây
Sông xa trắng cánh buåm bay <b>lng</b> trêi.
A . NghÜa gèc


B. NghÜa chuyÓn



C. NghÜa gèc và nghĩa chuyển


<b>-</b> H làm bảng con Gi¶i thÝch.


<b>* Bài 3</b>. Viết vào ơ trống chữ N nếu hai từ đã cho thuộc về trờng hợp nhiều nghĩa,
chữ Đ nếu hai từ thuộc về đồng âm? (6- 7/<sub> ) </sub>


A. mùa đông – phía đơng.


B. thịt đông – nồi canh đơng lại vì rét q.
C. phía đơng – cây sầu đơng.


D. mựa ụng ba ụng (ba nm).


<b>-</b> H làm nháp Nêu - Giải thích.


-> Nờu s khỏc bit giữa từ đồng âm với từ nhiều nghĩa?


<b>* Bài 4</b>. Đăt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển cảu các từ mắt, tay? (9-
10/<sub> ) </sub>


- H làm vở - Đọc bài Nhận xét.
-> G chÊm ch÷a – nhËn xÐt.


- Hs yếu: Đặt đợc đoạn văn đúng yêu cầu.(mắt dùng với nghĩa gốc là gì? dùng với
nghĩa chuyển là gì? ...)


<b>H§3.</b> Cđng cè(2 – 4/<sub>) </sub>



- ThÕ nµo lµ nhiỊu nghÜa?
- NhËn xÐt giê học.


<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i> </i>ThĨ dơc


<i><b>Bài 9</b></i>

<b>: Đội hình đội ngũ - Trị chơi </b>

<i><b><sub>Trao tín gậy</sub></b></i>


I- Mục tiêu


<b>- </b>Kiểm tra tập hợp hàng ngang dóng hàng, điểm số, đi đều(thẳng hớng, vịng phải,
vòng trái), đứng lại: Thực hiện cơ bản đúng ng tỏc theo khu lnh


- Trò chơi: Nhanh nhẹn, bình tĩnh trao tín gậy cho bạn.
II- Địa điểm, phơng tiện


- Vệ sinh sân tập;


- 1 còi, 4 tín gậy, kẻ sân chơi.


III- Nội dung và phơng pháp lªn líp


<b> Néi dung</b>


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>
1<b>) </b>ổn định tổ chức
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx



2) Khi ng


- Xoay các khớp...Chạy
nhẹ nhàng 1vòng sân.
- Đứng tại chỗ hát 1 bài


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


<i>*ND1</i>: Kim tra ĐHĐN
- Tập hợp hàng ngang
dóng hàng, điểm số,
quay phi, quay trỏi, i
u (thng hng, vũng


<b>Định lỵng</b>


6-10 phót
3 – 5/


3 – 5/


18-22 phót
16 –18
phót


<b> Phơng pháp lên lớp</b>


- Lp trng tập hợp đội hìmh lớp, điểm số,
báo cáo GV. GV nói “đợc”



- Lớp trởng về đội hình lớp hơ: “Cả lớp chúc
cơ giáo/ Khoẻ ”


- GV: “Chóc c¸c em khoẻ


- GV hỏi thăm sức khoẻ học sinh. Nêu nội
dung yêu cầu giờ học.


- Gv điều khiển


- Lớp trëng ®iỊu khiĨn


- Gv nêu nội dung phơng pháp kiểm tra và
đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

phải, vòng trái) , ng
li


<i>* ND2</i>: Trò chơi


Trao tín gậy
<i><b>C)Phần kÕt thóc</b></i>


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


4- 5 phót


4 – 6 phót


- Gv lu ý thêm cách chơi, luật chơi
- Thi đua chơi - gv bao quát


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà, nhắc lại ND
giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tập, chuẩn bị bài
sau


- GV: Gi hc kt thỳc c lp giải tán”
- Cả lớp đồng thanh hô: “Khoẻ!”


__________________________________________
Khoa häc


<b>TiÕt 15 . Phòng bệnh viêm gan A.</b>



<b>I . Mục tiêu: </b>HS cã kh¶ năng :


- Nờu c nguyờn nhõn , cỏch lõy truyền bệnh viêm gan A .
- Nhận ra đợc sự nguy hiểm của bệnh .


- Nêu đợc cách phịng tránh và có ý thức phịng tránh bệnh viêm gan A


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



- Hình vÏ SGK /28 , 29.


- HS su tÇm các thông tin về nguyên nhân , cách lây truyền và cách phòng tránh
bệnh viêm gan A.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>.


<b>A. KTBC:</b>


<b>? </b>Nêu nguyên nhân lây bệnh viêm n·o ?


<b>?</b> Cần phải làm gì để phịng bệnh viờm nóo ?


<b>B .Dạy họcbài mới.</b>


<b>* H1</b> : Lm việc với sơ đồ trong SGK
<i><b>* Mục tiêu : </b></i>


- Nêu đợc nguyên nhân , cách lây truyền
bệnh viêm gan A ,B .


- Nhận ra đợc sự nguy hiểm của bệnh .
<i><b>*Cách tiến hành :</b></i>


<b>-</b> GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ :


+ Nhóm 1, 2 :Tìm hiểu về bệnh viêm gan A.
+ Nhóm 3, 4 :Tìm hiểu về bệnh viêm gan B.
(Quan sát tranh,đọc lời thoại kết hợp với
thông tin thu thập đợc trả lời câu hỏi SGK /28 ,


29 )


<b>- </b>GV đa bảng tổngkết để HS quan sát , so
sánh tìm ra sự khác nhau giữa bệnh viêm gan
A và bệnh viêm gan B.


<b>* HĐ2:</b> Thảo luận


<i><b>* Mục tiêu : </b></i>


- Nêu đợc cách phịng tránh và có ý thức
phòng tránh bệnh viêm gan A , B .


<i><b>*Cách tiến hành :</b></i>


<b>-</b> Nhóm trởng điều khiển các bạn
làm việc .


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày, mỗi
nhóm trình bày một câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>? </b>Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi :


a) Nêu các cách phòng bệnh viêm gan A ?
b) Nêu các cách phòng bệnh viêm gan B ?
c) Ngời mắc bệnh viêm gan A hoặc B cần lu


ý điều gì ?


d) Bạn có thể làm gì để phịng bệnh viêm gan


A v B?


<b>Kết luận</b> : nh mục Bạn cần biết SGK /29. *
<b>HĐ3 :</b> Trò ch¬i : “<b>Ngêi sư dơng thc</b>
<b>kh«n ngoan</b>”


<i><b>* Mục tiêu : Củng cố kiến thức đã học </b></i>
trong bài .


<i><b>*C¸ch tiÕn hµnh :</b></i>


<b>- </b> GV chia líp thµnh 4 nhóm, phát phiếu bài
tập ( Nội dung nh SGV/ 51) .


<b>- </b> GV đánh giá, công nhận danh hiệu “Ngời sử
<i><b>dụng thuốc khơn ngoan”</b></i> cho nhóm làm đúng
nhất và nhanh nhất


<b>- </b> HS thùc hiƯn y/c cđa GV


<b>-</b> Các nhóm hoàn thành phiếu bài
tập.


<b>- </b> Các nhóm treo sản phẩm của
nhóm mình lên.


<b>3. Củng cố ,dặn dò. </b>


- HS đọc mục “Bạn cần biết” SGK /29.
- Nêu lại nội dung chính của bi .



- Chuẩn bị bài sau : Phòng tránh HIV/AIDS.


_________________________________________________________
luyện Tiếng việt


Ôn tập tả cảnh


<b>I Mục tiêu.</b>


HS nm c bố cục của bài văn tả cảnh.


HS biết lập dàn ý bài văn hoàn chỉnh phù hợp với yêu cầu đề bài.
II <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>A Bµi cị</b>:


Nêu bố cục của bài văn tả cảnh? ND từng phần.


<b>B Bài mới: </b>


<i><b>H1. </b></i><b>Gii thiu bi</b>(1- 2/<sub>) T cnh p quờ em.</sub>


<b>HĐ2. Lập dàn ý</b>: ( 5- 6 ’)


Bài văn thuộc thể loại văn gì? đề yờu cu
gỡ?


- Mở bài cần nêu gì?
- Thân bài tả nh thÕ nµo?



 Chú ý: Trọng tâm là miêu t hỡnh
dỏng, cnh vt c cnh p.


Kết bài cần nêu gì?
HĐ3. Lập dàn ý( 20 23)
GV theo dõi giúp HS yếu


<b>C. Củng cố , dặn dò: </b>


GV NX dµn ý


Văn miêu tả , tả cảnh đẹp quờ em.
GT


- Tả bao quát


- Tả chi tiết từng bộ phận.
Tình cảm của mình ..


HS lập dàn ý trình bày dàn ý


Luyện viết: đã soạn thứ hai



lun to¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Củng cố cách so sánh các số thập phân
- H làm đợc các bài tập trong tiết ôn tập.



<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiu bi(1- 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm.(8 -9/<sub>)</sub>


0,219 ... 0,246 0,8 ... 0,704
0,4789 ... 0,4791 0,25 ... 0,3
0,0452 ... 0,0358 8,101 ... 8,1
- H làm bảng con giải thích cách làm


<i><b>- KT: So sánh 2 số thập phân.</b></i>


<b>* Bài 2. </b>Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm.(8 -9/<sub>)</sub>


999 ... 1001 2890 ... 2891
79,1 ... 78,99 1,83 ... 1,829
84,21 ... 84,201 6,730 ... 6,73
- H làm bảng con giải thích cách làm


<i><b>- KT: So sánh số thập phân So sánh số tự nhiên.</b></i>


<b>* Bài 3.</b> :(8 - 9/<sub>)</sub>


a)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
52,538; 51,835; 52,358; 51,538
b)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
0,32; 0,197; 0,4; 0,189


- H làm vở – chữa bảng phụ.


<i><b>- KT: So sánh số thập phân để viết theo thứ t.</b></i>


<b>* Bài 4.</b> Tìm số tự nhiên n biết (8 - 9/<sub>)</sub>


a) 351,09 < n < 353,15 n=...
b) 249,95 < n < 252,01 n = ...
c) 2,05 > n > 0,75 n = ...
- H làm vở - Chấm, chữa


<i><b>- KT: So sánh số thập phân số tự nhiên.</b></i>


<b>HĐ3</b>. Củng cố (2- 3/<sub>)</sub>


- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xét giờ học.


_____________________________________________
<i><b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b></i>


Lịch sử: Bài 8


Xô viết - Nghệ tĩnh


<b>I- Mục tiêu</b>


Học xong bµi nµy, HS biÕt:


- Xơ Viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng Việt Nam trong những


năm 1930-1931


- Nhân dân một số địa phơng ở Nghệ - Tĩnh đã đấu tranh giành quyền làm chủ thôn
xã, xây dựng cuộc sống mới, văn minh, tiến bộ.


<b>II-§å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ HC Việt Nam


<b>-III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<i><b>1-KTBC: </b></i>
(3phót)


- Đảng Cộng sản VN rađời vào ngày tháng, năm nào ?Ai là ngời chủ trì thành lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng ? -1HS
-2-Dạy bài mới:


<b>*GTB: </b> <b> </b> <b> (1-2phót)</b>


Kết hợp sử dụng bản đồ HC VN để gtb .Sau khi ra đời, Đảng cộng sản Việt Nam đã
lãnh đạo một phong trào đấu tranh cách mạng mạnh mẽ, nổ ra trong cả nớc
(1930-1931). Nghệ -Tĩnh (Nghệ An và Hà Tĩnh) là nơi phong trào phát triển mạnh nhất, mà
đỉnh cao là Xô Viết Nghệ Tĩnh.


<b>*Hoạt động 1: ( làm việc cả lớp )</b> <b>(8-10 phút)</b>


- GV cho học sinh đọc thầm đoạn :" Ngày 12-9-1930... của mình " SGK / 17-18 và
trả lời CH 1-sgk/19.



-Gäi 1 số HS trình bày - HS khác NX' , bổ sung


-Sau đó GV tờng thuật và trình bày lại cuộc biểu tình ngày 12/9/1930; nhấn mạnh
ngày 12/9 là ngày k nim Xụ Vit- Ngh Tnh.


- GV nêu những sự kiện tiếp theo diễn ra trong năm 1930.


<b>* Hoạt động 2: </b><i>Làm việc theo nhóm đơi </i> <i>(8- 9 phút)</i>


- GV YC HS: Đọc thầm đoạn " Suốt thời kì... chủ thơn xóm " và thảo luận nhóm đơi
trả lời CH2/sgk/19 : Những năm 1930-1931 trong các thơn xã ở Nghệ- Tĩnh có
chính quyền Xụ Vit ó din ra iu gỡ mi? (TG:3')


- Đại diện HS 1 số nhóm trình bày - HS nhóm khác NX'
- GV NX' , chốt câu trả lời Đ:


+Không hề xảy ra trộm cớp,..


+Chớnh quyn CM bói b những tập tục lạc hậu , mê tín dị đoan, đả phá nạn r ợu chè,
cờ bạc,...


<b>* Hoạt động 3: </b><i>Thảo luận nhóm đơi</i> <i>( 6-7 phút )</i>


- GV nêu vấn đề cho các nhóm thảo luận: Phong tro Xụ Vit Ngh-Tnh cú ý ngha
gỡ?(TG;2')


- Đại diện HS 1 số nhóm trình bày - HS nhóm khác NX'
- GV NX' , chốt câu trả lời Đ:



+ Chng tỏ tinh thần dũng cảm, khả năng cách mạng của nhân dân lao động.
+ Cổ vũ tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.


<b>*Hoạt động 4: Củng cố-dặn dò </b> <b>(3phút)</b>


-Cho HS däc GN :1-2 em
-VN: Häc bài và chuẩn bị bài 9


<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i> </i>Thể dục


<i><b>Bài 9</b></i>

<b>: Động tác vơn thở, tay - Trò chơi </b>

<i><b><sub>Dẫn bóng</sub></b></i>


I- Mục tiêu


- Hc ng tỏc vơn thở và tay: Thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trò chơi: Biết cách chơi và tham gia chi ch ng.


II- Địa điểm,phơng tiện
- Vệ sinh sân tập;


- 1 còi, 4 bóng, kẻ sân chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> Néi dung</b>


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>
1<b>) </b>ổn định tổ chức
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx




2) Khi ng


- Xoay các khớp...Chạy nhẹ
nhàng 1vòng sân.


- TC: <i>Tìm ngời chỉ huy</i>


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


<i>*ND1</i>:Ôn ĐHĐN


<i>* ND2</i>: Hc ng tỏc chõn


<i>* ND3</i>: Trò chơi Dẫn bóng


<i><b>C)PhÇn kÕt thóc</b></i>


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


<b>Định lợng</b>


6-10 phút
3 5/


3 – 5/



18-22 phót
2 – 3 lÇn
3- 4 lÇn


2 lÇn
4- 5 lÇn
4- 5 phót
4 – 6 phót


<b> Phơng pháp lên lớp</b>


- Lp trng tp hp đội hìmh lớp, điểm
số, báo cáo GV. GV nói “đợc”


- Lớp trởng về đội hình lớp hơ: “Cả lớp
chỳc cụ giỏo/ Kho


- GV: Chúc các em khoẻ


- GV hỏi thăm sức khoẻ học sinh. Nêu
nội dung yêu cầu giờ học.


- Gv điều khiển


- Lớp trởng ®iỊu khiĨn
- Gv ®iỊu khiĨn


- L1: Gv làm mẫu chuẩn động tác
- L2: Gv tập chậm + Phân tích động tác


- L3: Gv làm lại – H làm theo


- Tập đồng loạt


- Gv ®iỊu khiĨn – Sưa sai


- Gv lu ý thêm cách chơi, luật chơi
- Thi đua chơi theo tổ - gv bao quát


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà, nhắc lại
ND giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tập, chuẩn
bị bài sau


- GV: Gi hc kt thỳc c lớp giải tán”
- Cả lớp đồng thanh hô: “Khoẻ!”


____________________________________________________________


<i>t3</i> Khoa học


<b>Tiết 16.</b>

<b> Phòng tránh HIV/AIDS .</b>



<b>I . Mục tiêu:</b>


HS có khả năng :



- Gii thớch mt cách đơn giản HIV là gì , AIDS là gì .


- Nhận ra đợc sự nguy hiểm của HIV /AIDS và trách nhiệm của mọi ngời trong
việc phòng chống .


- Nêu đợc các đờng lây truyền và cách phòng chống HIV / AIDS .


- Có ý thức tuyên truyền , vận động mọi ngời cùng phòng tránh nhiễm HIV /
AIDS


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Các phiếu hỏi , đáp có nội dung nh SGK / 31.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>A. KTBC:</b>


? Nêu nguyên nhân và cách lây truyền bệnh
viêm gan A , B ?


? Em phải làm gì để phịng chống bệnh viêm
gan A , B ?


<b>B .Dạy họcbài mới.</b>


<b>* H1</b> : Làm việc với sơ đồ trong SGK(8-
10/<sub>)</sub>


<i><b>* Môc tiªu :</b></i>



- Giải thích một cách đơn giản HIV là gì ,
AIDS là gì .


- Nhận ra đợc sự nguy hiểm của HIV /AIDS
và trách nhiệm của mọi ngời trong việc phòng
chống .


<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


-2 H trả lời


<b>-</b> GV phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu (ND
nh SGK) và y/c các nhóm thi xem nhóm nào
tìm đợc câu trả lời tơng ứng với câu hỏi đúng
và nhanh nhất .


<b>* HĐ2:</b>Thảo luận(12- 14/<sub>)</sub>


<i><b>* Mục tiêu : </b></i>


- Nêu đợc các đờng lây truyền và cách phòng
chống HIV / AIDS .


- Có ý thức tuyên truyền , vận động mọi ngời
cùng phịng tránh nhiễm HIV / AIDS .


.*C¸ch tiến hành:


<b>-</b> Nhóm trởng điều khiển các bạn


thực hiƯn y/c cđa GV .


<b>-</b> Nhóm nào làm xong thì dán lên
bảng. Nhóm nào đúng ,nhanh ,trình
bày p l thng cuc.


<b>-</b> Mỗi nhãm cö 1 bạn vào BGK
chấm điểm .


<b>- </b> GV y/c các nhóm sắp xếp , trình bàynhững
thông tin về cách lây truyền , cách phòng tránh
nhiễm HIVnh tranh ảnh , tờ rơi , các bài báo....


<b>-</b> Y/ c cỏc nhúm tho luận trả lời câu hỏi :
+ HIV lây truyền qua những đờng nào ?
+ Nêu những cách phòng tránh HIV và chọn
đề tài để vẽ tranh vận động mọi ngời phòng
tránh HIV ?


<b>* HĐ3 :</b> Trò chơi : “<b>Ngêi sư dơng thc</b>
<b>kh«n ngoan</b>” (5 - 7/<sub>)</sub><sub> </sub>


<i><b>* Mục tiêu : Củng cố kiến thức đã học </b></i>
trong bài .


<i><b>*Cách tiến hành :</b></i>


<b>- </b> GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu bài
tập ( Nội dung nh SGV/ 51) .



<b>- </b> GV đánh giá, công nhận danh hiệu “Ngời sử
<i><b>dụng thuốc khơn ngoan”</b></i> cho nhóm làm đúng
nhất v nhanh nht


<b>- </b> Các nhóm dán vào giấy khổ to.


<b>-</b> Nhóm trởng điều khiển các nhóm
làm việc .


<b>-</b> Các nhóm triÓn l·m tranh và
thuyết minh ND tranh .


<b>-</b> Các nhóm hoàn thành phiếu bài
tập.


<b>- </b> Các nhãm treo s¶n phÈm của
nhóm mình lên


<b>HĐ4. Củng cố ,dặn dò.(2- 3/<sub>) </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nêu lại nội dung chính cđa bµi .


- Chuẩn bị bài sau : Thái độ đối vi ngi
<i><b>nhim HIV/AIDS.</b></i>


<i><b>_______________________________________</b></i>
<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b> Địa lí</b>



<b>Tiết 8</b>

<b>. Dân số nớc ta.</b>



<b>1.Mục tiêu: </b>
<b> </b>H biÕt :


- Dựa vào bảng số liệu , lợc đồ để nhận biết đặc điểm dân số và sự gia tăng dân
số ở nớc ta.


- Biết đợc nớc ta có dân số đơng , gia tăng dân số nhanh.
- Nhớ đợc số liệu dân số nớc ta thời điểm gần nhất.
- Nêu 1 số hậu quả do dân số tăng nhanh.


- ý thức đợc sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình .
2. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng số liệu về dân số các nớc ĐNA 2002.
- Biểu đồ tăng dân số.


-Tranh ảnh về hậu quả tăng dân số.
3<b>. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>A. KTBC</b>:<b> </b>


Không kiểm tra


<b>B: Bài mới </b>


<b>HĐ1: Nớc ta có bao nhiêu ngời d©n ?</b>
<b>(13 - 15/<sub>)</sub></b>



? Năm 2002, nớc ta có bao nhiêu ngời dân?
? Số dân đứng thứ mấy trong khu vc.. ?


<b>Làm việc cá nhân</b>


- H quan sát bảng số liệu dân số các
nớc ĐNA 2002


-78700000 ngời


- ng th 3 trong 11 nc


<b>HĐ2: Dân số nớc ta tăng nhanh hay </b>
<b>chậm? (14 - 16/<sub>)</sub></b>


? Quan sỏt biểu đồ trong SGK và cho biết:
+ Dân số nớc ta tng nm?


+ Nêu nhận xét về sự tăng dân số?


+ Dựa vào hiểu biết hÃy nêu tác dụng của
việc dân số tăng nhanh?


- <sub>G</sub><sub>tổng kết chung: ý 2 cđa ghi nhí</sub>


- Liên hệ gia tăng dân số a phng


<b> HĐ3: Củng cố ,dặn dò :(2- 3/<sub>)</sub></b>


<b> - </b>Nêu nội dung và có ý thức tuyên truyền


mọi ngời trong việc kế hoạch hoá gia ỡnh


- Chuẩn bị bài sau: Các dân tộc- sự phân
<i><b>bố dân c.</b></i>


<b>Làm việc theo nhóm</b>


- 1980: 53,7 triÖu ngêi; 1990 : 66
triÖu ngêi; 2002: 78,7 triệu ngời
- tăng nhanh


- khú khn trong sinh hot, nhà cửa
chật hẹp, k/tế giảm, trẻ em ko đợc
quan tâm đầy đủ


<i><b>_____________________________________________</b></i>
kÜ tht


<b>TiÕt 7</b>

<i><b>. NÊu c¬m (tiÕt 2)</b></i>



<b>I.Mơc tiêu:</b>


- HS biết nấu cơm bằng nồi cơm điện.


- Cú ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.


<b>II.§å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III.</b>Hoạt động dy hc



<b>*HĐ1: </b><i><b>Giới thiệu bài (1- 2</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>*HĐ2:</b> Tìm hiểu cách nấu cơm bằng nồi
<i><b>cơm điện - 27 </b></i>


? Nhắc lại những ND đã học ở tiết 1?
? Đọc mục 2 và quan sát H 4/SGK ?


? So sánh những nguyên liệu và dụng cụ cần
chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi cơm điện với
nấu cơm bng bp un?


? Nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện ? So
sánh với nấu cơm bằng bếp đun?


- G cho H thực hành nấu cơm
- G quan sát , uèn n¾n


*<b>Hoạt động4</b><i><b>: Đánh giá KQ học tập -3’</b></i>
? Nhắc lại cách nấu cơm bằng nồi cơm điện?
? c mc ghi nh ?


- Chuẩn bị bài sau.


-HS đọc SGK mục 2 và quan sát
hình 4, liên hệ thực tế nấu cơm ở
nhà trả lời các y/ ca gv


-1- 2 HS lên bảng thực hiện các
thao tác chuẩn bị nấu cơm bằng


nồi cơm điện.


- H tr li
- H c


_________________________________________

<b>TUầN 9</b>



<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Chính tả <nhớ- viết></b>


<b>Tit 9 </b>

<i><b> Ting n ba-la-lai-ca trên sơng Đà.</b></i>



<b>I. </b>



<b> Mục đích, u cầu:</b>


1<i>. </i>Nhớ và viết lại đúng chính xác, trình bày đúng bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca
<i><b>trên sơng Đà.</b></i>


2. Ơn luyện cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/l hoặc âm cuối n/ng.
II. Các hoạt động dạy học:


<b>*H§1. KTBC:< 2-3/<sub>></sub></b>


? Viết 3 từ ngữ có chừa vần uyên/ uyêt và
nêu quy tắc đánh dấu thanh ở ting ú?


<b>*HĐ2. Giới thiệu bài < 1-2/ <sub>></sub></b>



<b>*HĐ3. Hớng dÉn chÝnh t¶ <10-12/ <sub>></sub></b>


- G đọc mẫu


- TËp viÕt chữ ghi tiếng khó: hạt dẻ , ngẫm
<i><b>nghĩ , lấp loáng , sóng vai</b></i>


<b>*HĐ4. Viết chính tả <12-14/ <sub>></sub></b>


? Nhẩm thuộc đoạn yêu cầu ?
- G ra hiệu lệnh viết bài


<b>*HĐ5. HD chấm , chữa <3-5/ <sub>></sub></b>


- G đọc cho H soát bài< 1 lần>
- G chm bi


<b>*HĐ6. HD làm bài tập chính tả <8-10/ <sub>></sub></b>


<b>Bài 2a) </b>trang 86


? c thm, xỏc định yêu cầu của bài ?
- G nhận xét, cha


- H viết vào bảng con.


- H nhẩm theo


- H phát âm - Phân tích Viết
bảng con



- H nhÈm bµi < 2-3<b>/ <sub>></sub></b>


- 1-2 H đọc thuộc lòng
- H nhớ và viết bài vào vở


- H sốt bài bằng bút chì, ghi số
lỗi, đổi vở cho nhau sốt bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bµi 3a) </b>trang 87


? Đọc thầm, xác định yêu cầu của bài ?
- G chm, cha


<b>*HĐ7: Củng cố , dặn dò:< 1-2/<sub>></sub></b>


- G công bố điểm, nhận xét giờ học , tuyên
d-ơng những em viết đúng, đẹp.


- VN: Tù söa lỗi sai
Chuẩn bị bài sau: ôn tập


- H c đề, xác định yêu cầu.
- H làm vào vở.


____________________________________________
o c


<b>Tiết </b>

<b>9 </b>

<b>. </b>

<i><b>Tình bạn ( t.1)</b></i>


<b>I . Mục tiªu</b>


Sau khi häc bµi nµy, HS biÕt :


<b>- </b>Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè .
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày .
- Thân ái , đoàn kết với bạn bè .


<b>II . Tài liệu và phơng tiện :</b>


- Bài hát <i>Lớp chúng ta đoàn kết</i> . Nhạc và lời : Méng L©n


<b>III . Các hoạt động dạy học</b>
<b>Khởi động</b>: (2- 3/<sub>)</sub>


<b>?</b> Nêu một số truyền thống tốt đẹp của gia đình em
thể hiên việc biết ơn tổ tiờn ?


<b>* HĐ1: Thảo luận cả lớp</b>


<b>* Mc tiờu</b> : H hiểu đợc ý ngiã của tình bạn và
quyền đợc tự do kết giao bạn bè của tr em .


<b>*</b> <b>Cách tiến hành :</b>


<b>1.</b>Lớp hát bài Lớp chúng ta đoàn kết


<b>2 .</b> Thảo luận theo các câu hỏi gợi ý :


<b>?</b> Bài hát nói lên điều gì ?



<b>?</b> Lớp chúng ta có vui nh vậy không ?


<b>?</b> Điều gì sẽ xảy ra nếu xung quanh chúng ta không
có bạn bè ?


<b>?</b> Tr em có quyền đợc kết bạn khơng ? Em biết
điều đó từ đâu ?


<b>3.</b> G kÕt luËn : ý 1 môc I


<b>* HĐ2 : Tìm hiểu ND truyện Đôi bạn</b>


<b>* Mc tiêu:</b> H hiểu đợc bạn bè cần giúp đỡ nhau
lỳc khú khn, hon nn .


<b>*</b> <b>Cách tiến hành :</b>
<b>- </b>GV kể chuyện.


<b>?</b> Đọc lớt truyện, quan sát tranh SGK/16- thảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi trang17 (3phót) ?


<b>* KL :</b> SGV/ 30.


<b>?</b> Qua truyện Đôi bạn, chúng ta rút ra bài học gì?


<b>- </b><sub>Nêu ý nghĩa câu ca dao .</sub>


<b>* HĐ3: Lµm</b><i><b>bµi tËp 2 </b></i>–<i><b> SGK</b></i>


<b>*Mục tiêu</b> : H biết cách ứng xử phù hợp trong


vcác tình huống có liên quan đến bạn bè .


<b>*C¸ch tiÕn hµnh :</b>


<b>?</b> Đọc thầm , xác định y/c của bài ?


<b>?</b>Làm việc cá nhân thực hiện y/c của đề bài?


<b>? </b>Thảo luận nhóm đơi giúp bạn sửa chữa, bổ sung
bài làm ?


<b>- </b>G mêi 1 số H trình bày bài làm


<b>-</b> HS trả lêi.


<b>- </b>H tr¶ lêi


<b>- </b>H theo dâi


<b>- </b>H thực hiện yêu cầu của G.


<b>- </b>Đại diện nhóm trả lêi.


<b>-</b> HS tr¶ lêi.


<b>- </b>1-2 HS tr¶ lêi


<b>-</b> H thực hiện yêu cầu của G.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>* KL : </b> chốt cách ứng xử đúng


<b>* HĐ4 : Củng cố (2- 3/<sub>)</sub></b>


<b>* Mục tiêu</b> : Giúp H biết đợc các biểu hiên của tình
bạn đẹp .


<b>*Cách tiến hành :</b>


<b>? </b>Nờu biu hin ca tỡnh bn đẹp ?


<b>-</b> GV n/x, khen ... , nhắc nhở ...
<i><b> Hoạt động tiếp nối</b></i><b> :</b>


<b>- </b>Su các câu ca dao , tục ngữ, thơ, truyện , ... núi v
ch Tỡnh bn


<b>- </b>Đối xử tốt với bạn bÌ xung quanh .


<b>- </b>C¸c nhãm nhËn xÐt , bỉ sung.


<b>- </b>H trả lời : tôn trọng bạn , quan tâm đến bạn , giúp
đỡ nhau cùng tiến bộ , chia xẻ buồn vui cùng bạn ,




<b>- </b>HS đọc ghi nhớ trang 17 . <b> </b>


Lun To¸n


<b>Ơn : Viết số đo độ dài dới dạng số thập phân</b>




<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Luyện cách viết số đo dộ dài dới dạng số thập phân.
- H tự làm đợc các bài tập trong tiết học


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiu bi (1- 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bµi 1</b>.(7 - 8/<sub>)</sub>


a) Viết tên đơn vị đo độ dài vào ô trống theo thứ tự từ lớn đến bộ.


km m mm


b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm


1km = ... hm 1hm = ... dam 1dam = ... m
1dm = ... m 1cm = ... dm 1mm = ... cm
1km = ... hm = ... dam = ... m


1m = ... dm = ... cm = ... mm
1m = ... dam = ... hm = ... km
- H làm nháp kiểm tra chéo nêu ý kiến giải thích.


<i><b>- KT</b></i><b>: </b>Bảng đơn vị đo độ dài.


<b>* Bài 2. </b>Viết các số đo độ dài sau dới dạng số thập phân.(7 - 8/<sub>)</sub>



3075m = ... km 7035 mm = ... m
= ... hm = ... dm
= ... dam = ... cm


<b>- </b>H làm bảng con Giải thích cách làm.


<i><b>- KT: Cỏch vit s o độ dài dới dạng số thập phân</b></i>


<b>* Bµi 3.</b> ViÕt số thập phân thích hợp vào chỗ chấm(10 -12/<sub>)</sub>


4m 25cm = ... m 9dm 8cm 5mmm = .... dm
12m 8dm = ... m 2 m 6dm 3cm = .... dm
26m cm = ... m 4dm 4mm = .... dm
248dm = ...m 3561m = .... km


36dm = ...m 542m = .... km
5dm = ...m 9m = .... km
- H gi¶i vë chữa bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>* Bài 4. </b>Điền dấu(>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm (10 -12/<sub>)</sub>


<b> </b> 5,8 m .... 5,799 m 0,2 m .... 20 cm
0,64 m .... 6,5 m 9,3 m .... 9 m3cm
- H giải vở Chữa b¶ng phơ


- KT: So sánh các đơn vị o di.


<b>HĐ3</b>. Củng cố(2- 3/<sub>)</sub>


- Nêu các kiến thức vừa ôn?


- Nhận xét giờ học.


_____________________________________________


Luyện viết: Bài 10



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Hs luyện viết bài 10 trong vở luyện viết.
- Hs hoàn thành bài luyện viết trên, đúng mẫu.


- Củng cố kĩ năng viết chữ nghiêng, chữ thẳng nét thanh, nÐt ®Ëm.


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2. </b>Viết bài.


GV cho HS c bi ( 1 – 2 lần )
* Viết chữ thẳng


+ GV lÖnh cho HS viết từng câu, theo dõi uốn nắn HS.
* Viết chữ nghiêng


+ GV lệnh cho HS viết từng câu, theo dõi uốn nắn HS.


<b> HĐ3. </b>Chấm chữa bài


<b>GV </b>chấm 1 số bài, NX sửa chữa



<b>HĐ4.</b> Củng cố,dặn dò:


<b>NX giê häc</b>


___________________________



<b> </b>

lun tiÕng viƯt
<i><b>«n tËp: më réng vèn tõ: thiªn nhiªn</b></i>
<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Luyện kĩ năng sử dụng các từ ngữ thuộc chủ điểm thiên nhiên.
- H biết tìm từ, viết đợc đoạn văn.


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1 – 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2</b>. Hớng dẫn ôn tập (34 36/<sub>)</sub>


<b>*Bi 1</b>. Tỡm từ thích hợp trong các từ sau để điền vào ch trng: <i>thiờn bm, thiờn </i>


<i>chức, thiên hạ, thiên tµi. (8 </i>–<i> 9/<sub>)</sub></i>


a) Không sợ ... chê cời ?


b) Chú bé này có ... về âm nhạc.
c) .... làm mẹ cđa ngêi phơ n÷.
d) Nguyễn Huệ là một... quân sự.


<b>- H</b> làm nháp nêu - Giải thích
-> Thế nào là thiên nhiên ?



<b>*Bài 2</b>. Những từ chỉ? (9 10/<sub>) </sub>


a) Tiếng nớc chảy (róc rách)
b) Gió thổi (rì rào)


c) Dáng dấp của một vật (chót vót)
d) Màu sắc (sặc sỡ)


<b>-</b> H làm nháp Nêu.


-> Những từ ngữ nói về thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>-</b> H làm nháp Nêu - Giải thích.
- Nhận xét tuyên d¬ng ý hay.


<b>* Bài 4.</b> Viết một đoạn văn ngắn 5 -7 câu tả một cảnh đẹp của quê em hoặc nơi em ở,
trong đó có sử dụng phép so sánh và nhân hoá ? (14- 16/<sub> ) </sub>


- H làm vở - Đọc bài Nhận xét.
-> G chÊm ch÷a – nhËn xÐt.


- Hs yếu: Đặt đợc đoạn văn đúng yêu cầu.(mắt dùng với nghĩa gốc là gì? dùng với
nghĩa chuyển là gì? ...)


<b>H§3.</b> Cđng cè(2 – 4/<sub>) </sub>


- Thế nào là thiên nhiên?
- Nhận xét giờ học.



____________________________


<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i> </i>Thể dục


<b>Động tác chân - Trò chơi </b>

<i><b><sub>Dẫn bóng</sub></b></i>


I- Mục tiêu


<b>- </b>Ôn hai động tác vơn thở và tay: Thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Học động tác chân: Thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Trò chơi: Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
II- Địa điểm,phơng tiện


- VƯ sinh s©n tËp;


- 1 còi, 4 bóng, kẻ sân chơi.


III- Nội dung và phơng pháp lên lớp


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp lên lớp</b>


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>
1<b>) </b>ổn định tổ chức


<b> </b>


<b> </b> GV nói “đợc”


- Lớp trởng về đội hình lớp hơ: “Cả


lớp chúc cơ giáo/ Khoẻ ”


- GV: “Chóc các em khoẻ


- GV hi thm sc kho hc sinh.
Nêu nội dung yêu cầu giờ học.
2) Khởi động


- Xoay các khớp...Chạy nhẹ nhàng
1vòng sân.


- TC: <i>Tìm ngời chỉ huy</i>


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


<i>*ND1</i>:ễn ng tỏc vn th v tay


<i>* ND2</i>: Học động tác chân


<i>* ND3</i>: Ôn 3 động tác ó hc


<i>* ND4</i>: Trò chơi Dẫn bóng


6-10 phút
3 5/


3 – 5/


18-22 phót
2 – 3 lÇn


3- 4 lÇn


4- 5 lÇn
4- 5 phót


4 – 6 phót


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


- Lớp trởng tập hợp đội hìmh
lớp, điểm số, báo cáo GV.
- Gv điều khiển


- Líp trëng ®iỊu khiĨn
- Gv ®iỊu khiĨn


+ lần 1: Tập từng động tác
+ lần 2,3: Tập liên hoàn
- L1: Gv làm mẫu chuẩn
động tác


- L2: Gv tập chậm + Phân
tớch ng tỏc


- L3: Gv làm lại H làm
theo



- Tập đồng loạt


- Gv ®iỊu khiĨn – Sưa sai
- Gv lu ý thêm cách chơi, luật
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>C)Phần kÕt thóc </b></i>


<b>* </b>Häc sinh th¶ láng, điều hoà, nhắc
lại ND giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tập, chuẩn
bị bài sau


- GV: Giờ học kết thúc cả lớp giải
tán


- C lp ng thanh hụ: Kho!


bao quát


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


___________________________________________________
Khoa häc



<b>Tiết 17. Thái độ đối với ngời nhiễm HIV/AIDS.</b>



<b> I . Mục tiêu:</b> HS có khả năng :


- Xỏc nh c cỏc hnh vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV.


- Có thái độ khơng phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
- Liệt kê những sự việc cụ thể mà mỗi HS có thể làm để tham gia phịng chống HIV
/ AIDS .


<b> II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình vẽ SGK / 32, 33.


- 5 tấm bìa cho HĐ : Tôi bị nhiễm HIV .
- Giấy và bút dạ.


- Tranh vẽ mô tả HS tìm hiểu vÒ HIV / AIDS.


<b> III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>A. KTBC:</b>


? Em hiểu HIV là gì ,AIDS là gì ?


? Nêu cách phòng tránh lây nhiễm HIV
/AIDS ?


<b>B .Dạy họcbài mới.</b>



<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


<b>* H1</b> : Làm việc với sơ đồ trong SGK
<i><b>* Mục tiêu :- Giải thích một cách đơn giản </b></i>
HIV là gì , AIDS là gì .


- Nhận ra đợc sự nguy hiểm của HIV
/AIDS và trách nhiệm của mọi ngời trong
việc phòng chống .


<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


<b>- </b> GV chia lp thnh 2 nhúm , mỗi đội 9-10
HS tham gia chơi .


<b>-</b> GV híng dÉn ch¬i .


<b>- </b>GV tỉ chøc cho HS ch¬i .


<b>KÕt luËn : </b>HIV / AIDS không lây nhiễm qua
tiếp xúc thông thờng.


<b>* HĐ2:</b>Thảo luận


<i><b>* Mục tiêu : - Trẻ em bị nhiễm HIV có </b></i>
quyền đợc học tập , vui chơi và sống chung
cùng cộng đồng .



- Không phân biệt đối xử đối với ngời bị
nhiễm HIV.


<i><b>*Cách tiến hành :</b></i> <b>- </b> GV mời 5 HS tham
gia úng vai .


- 2 H trả lời


- H lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> - </b> GV y/ c lớp thảo luận trả lời câu hỏi :
+ Em nghĩ thế nào về từng cách ứng xử?
+ Em nghÜ ngêi bÞ nhiễm HIV có cảm
nhận nh thế nào trong mỗi tình huống ?


<b>-</b> GV y/c HS quan sát hình 1,2 sgk / 32và
trả lời


- H th¶o luËn , tr¶ lêi
+ Hình1 và 2 nói lên điều gì ?


+ Nếu em nhỏ ở hình 1 và hai bạn ở hình
2là ngời quen của em , em sẽ i x ntn?


<b>Kết luận : </b>Mục Bạn cần biết- ý 1 ( SGK /
33<b>)</b>


<b> * H§3:</b> <i><b>thảo luận</b></i>
<i><b>* Mục tiêu : </b></i>



- Lit kê những sự việc cụ thể mà mỗi HS có
thể làm để tham gia phòng chống HIV / AIDS .
<i><b>*Cỏch tin hnh :</b></i>


<b>?</b> Quan sát hình 3, 4, 5 , thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi SGK trang 33 ?


<b>KÕt luËn : </b>Môc Bạn cần biết- ý 2 ( SGK /
33 )


<b>HĐ4. Củng cố ,dặn dò. </b>


- Đọc mục Bạn cần biết- SGK / 33 .


- Chuẩn bị bài sau : Phòng tránh bị xâm hại.


<b>- </b> HS thùc hiƯn .


<b>-</b> HS tr¶ lêi .


<b> - </b> HS thùc hiƯn y/c cđa GV .


luyện Tiếng việt
Ôn tập tả cảnh


<b>I Mục tiêu.</b>


HS nắm đợc bố cục của bài văn tả cảnh.


HS biết dựa vào dàn ý hoàn chỉnh bài văn phù hợp với yêu cầu đề bài.


II <b>Các hoạt động dy hc</b>


<b>A Bài cũ</b>:


Nêu bố cục của bài văn tả cảnh? ND từng phần.


<b>B Bài mới: </b>


<i><b>H1. </b></i><b>Gii thiu bài</b>(1- 2/<sub>) Tả cảnh đẹp ở quê em.</sub>


<b>H§2. LËp dµn ý</b>: ( 5- 6 ’)


Bài văn thuộc thể loi vn gỡ? yờu cu
gỡ?


- Mở bài cần nêu gì?
- Thân bài tả nh thế nào?


Chỳ ý: Trọng tâm là miêu tả hình
dáng, cảnh vật cả cảnh p.


Kết bài cần nêu gì?


HĐ3. Viết bài ( 20 – 23’)
GV theo dâi gióp HS u


<b>C. Cđng cè , dặn dò: </b>


Vn miờu t , t cnh p quờ em.
GT



- Tả bao quát


- Tả chi tiết từng bộ phận.
Tình cảm của mình ..


1- 2 HS trình bày dàn ý Líp NX, bỉ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV NX dµn ý


Luyện viết: đã soạn thứ hai



lun to¸n


<i>Ơn tập: Viết số đo độ dài – Khối lợng dới dạng số thâph phân</i>


<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Luyện cách viết số đo dộ dài, khối lợng dới dạng số thập phân.
- H tự làm đợc các bài tập trong tiết học


<b>II. Hoạt động dy hc.</b>
<b>H1</b>. Gii thiu bi (1- 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Viết số thập phân thích hợp vào chõ chấm (10 -12/<sub>)</sub>


4kg 925g = ... kg 7kg 45g = ... kg 12kg 7g = ... kg


7528g = ... kg 6695g = ... kg 64g = ... kg
5tÊn 125kg = ... tÊn 3 tÊn35g = ... tÊn 187kg = ... tÊn
1tÊn 3t¹ = ... tÊn 5t¹ = ... tÊn 3 yÕn = ... tÊn
- H lµm nháp kiểm tra chéo nêu ý kiến giải thích.


<i><b>- KT</b></i><b>: </b>Cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân


<b>* Bài 3.</b> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm(10 -12/<sub>)</sub>


6m 25cm = ... m 9dm 7cm 5mmm = .... dm
13m 8dm = ... m 2 m 5dm 3cm = .... dm
36m cm = ... m 3dm 4mm = .... dm
248dm = ...m 3521m = .... km


36dm = ...m 642m = .... km
5dm = ...m 8m = .... km
- H giải vở chữa b¶ng phơ.


<i><b>- KT: Cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.</b></i>


<b>* Bµi 3. (</b>10 -12/<sub>)</sub>


Một ô tô đi 54 km cần có 9 lít xăng. Hỏi ơ tơ đó đi hết quãng đờng dài 216
km thì cần bao nhiêu lớt xng?


- H giải vở Chữa bảng phụ


- KT: Giải bài toán có quan hệ tỉ lệ.


<b>HĐ3</b>. Củng cố(2- 3/<sub>)</sub>



- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xét giờ học.


_____________________________________________
<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Lịch sử: </b>

<i><b>Cách mạng mùa thu</b></i>



<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biÕt:


- Sù kiƯn tiªu biểu của cách mạng Tháng Tám là cuộc khởi nghĩa giµnh chÝnh
qun ë Hµ Néi, H vµ Sµi Gòn.


- Ngày 19/8 trở thành ngày kỷ niệm cách mạng Tháng Tám nớc ta
- ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Tám (sơ giản)


- Liờn h vi cỏc cuc khởi nghĩa giành chính quyền ở địa phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- ảnh t liệu về Cách mạng Tháng Tám ở Hà Nội và t liệu lịch sử về ngày khởi nghĩa
giành chính quyền ở địa phơng


<b>-III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<i><b>1-KTBC: </b></i> (3phút)


Trong những năm 1930- 1931 , ở nhiều vùng nông thôn diễn ra điều gì mới ?
<i><b>2-Dạy bài mới:</b></i>



<b>*GTB: </b> <b>(1-2phót)</b>


- Có thể dùng băng đĩa nhạc cho học sinh nghe trích đoạn ca khúc <i>Ngời Hà Nội </i>của
nhạc sỹ Nguyễn Đình Thi : “Hà Nội vùng đứng lên! Hà nội vùng đứng lên! Sông
Hồng reo! Hà Nội vùng đứng lên!”


<b>*Hoạt động 1: ( làm việc cả lớp )</b> <b>(7-8 phút)</b>


<i>GV nªu nhiƯm vơ học tập cho học sinh:</i>


- Nêu dợc diễn biến tiêu biĨu cđa cc khëi nghÜa ngµy 19/8/1945 ë Hµ Néi
- Nêu ý nghĩa của cách mạng Tháng Tám năm 1945


- Liên hệ với các cuộc nổi dậy khởi nghĩa ở địa phơng


<b>* Hoạt động 2: </b><i>(Làm việc theo nhúm)</i> <i>( 9-10 phỳt)</i>


- GV nêu câu hỏi: Việc vùng lên giành chính quyền ở Hà Nội diễn ra nh thế nào? Kết
quả ra sao? (Trả lời)


+ Khụng khớ khi nghĩa ở Hà Nội đợc miêu tả trong SGK


+ Khí thế của đòan quân khởi nghĩa và thái độ của lực lợng phản cách mạng


+ Kết quả cuộc khởi nghĩa dành chính quyền ở Hà Nội: Ta đã giành đợc chính quyền,
cách mạng thắng lợi tại Hà Nội


- HS báo cáo kết quả thảo luận - HS nhóm khác NX'
- GV NX'vµ KL



<b>*Hoạt động 3 :</b> <b>( 8-9 phút</b><i>)</i>


- GV tổ chức cho học sinh tìm hiểu ý nghĩa của cách mạng tháng Tám bằng cách nêu
các vấn đề cho học sinh suy nghĩ, thảo luận nhóm đơi ( TG: 2') :


+KhÝ thÕ cđa CM th¸ng 8 thể hiện điều gì ? ( lòng yêu nớc , tinh thÇn CM )


+ Cuộc vùng lên của ND đã đạt đợc KQ gì? KQ đó sẽ mang lại tơng lai gì cho nớc
nhà ? ( giành độc lập , tự do cho nớc nhà đa ND ta thoỏt khi kip nụ l )


+ Đại diệncác nhóm trình bày - HS nhóm khác NX', bổ sung )
+ GV NX' , KL


<b>* Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò ( 3 phỳt )</b>


-Đọc lại phần in đậm cuối bài
-VN: Học bài và chuẩn bị bài 2


<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i> </i>ThĨ dơc


Ơn ba động tác vơn thở và tay, chân



<b>Trò chơi </b>

<sub>Ai nhanh và khéo hơn</sub>


I- Mục tiêu


<b>- </b>ễn ba động tác vơn thở và tay, chân : Thực hiện cơ bản đúng động tác.



- Học trò chơi

Ai nhanh và khéo hơn

<sub> : Biết cách chơi và tham gia chi ch </sub>
ng.


II- Địa điểm,phơng tiện
- Vệ sinh sân tập;


- 1 còi, 4 bóng, kẻ sân chơi.


III- Nội dung và phơng pháp lên lớp


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp lên lớp</b>


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>


1<b>) </b>n nh tổ chức 6-10 phút3 – 5/


3 – 5/


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> </b>


<b> </b> GV nói “đợc”


- Lớp trởng về đội hình lớp hơ: “Cả
lớp chúc cơ giáo/ Kho


- GV: Chúc các em khoẻ


- GV hi thm sức khoẻ học sinh.
Nêu nội dung yêu cầu giờ hc.
2) Khi ng



- Xoay các khớp...Chạy nhẹ nhàng
1vòng sân.


- TC: <i>Tìm ngời chỉ huy</i>


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


<i>*ND1:</i> ễn 3 ng tỏc ó hc


<i>* ND2</i>: Học trò chơi

Ai nhanh và



khéo hơn



<i><b>C)Phần kết thúc </b></i>


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà, nhắc
lại ND giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tập, chuẩn
bị bài sau


- GV: Giờ học kết thúc cả lớp giải
tán


- C lp ng thanh hụ: Kho!


18-22 phót


2 – 3 lÇn
3- 4 lÇn
2 lÇn
4- 5 lÇn
4- 5 phót


4 – 6 phót




- Lớp trởng tập hợp đội hìmh
lớp, điểm số, báo cáo GV.
- Gv điều khiển


- Líp trëng ®iỊu khiĨn
- Gv ®iỊu khiĨn


+ lần 1: Tập từng động tác
+ lần 2,3: Tập liên hoàn
- Lớp trởng điều khiển
- Tập theo tổ


- Tập đồng loạt


- Gv ®iỊu khiĨn Sửa sai
- Gv lu ý thêm cách chơi, luật
chơi


- Thi đua chơi theo tổ - gv
bao quát





xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


Khoa học


<b>Tiết 18 . </b>

<i><b>Phòng tránh bị xâm hại.</b></i>



<b>I . Mơc tiªu:</b> HS cã khả năng :


- Xỏc nh c cỏc biu hiện của việc trẻ em bị xâm hại về thân thể , về tinh thần ,
về cả thân thể và tinh thần .


- Rèn đợc kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.
- Nêu đợc quy tắc an toàn cá nhân .


- Liệt kê đợc danh sách những ngời có thể tin cậy , chia sẻ , tâm sự , nhờ giúp đỡ
khi bị xõm hi .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- H×nh vÏ SGK / 34, 35.


- Một số tình huống để đóng vai .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.



<b>A. KTBC:</b>


? Nêu các hành vi tiếp xúc thông thờng
không lây nhiễm HIV?


? Em cú th lm gỡ để phịng chống HIV ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>B .D¹y häcbµi míi.</b>


<b>Khởi động</b> : <i><b>Trị chơi :“Chanh chua,cua cắp”</b></i>


<b> -</b> GV cho cả lớp đứng thành vòng tròn, hớng
dẫn và tổ chức cho HS chơi .


? V× sao em bị cua cắp ?


? Em lm th no khụng b cua cp ?


<b>?</b> Để không bị cua cắp em phải làm gì ?
=> Rút ra KL sau trò chơi .


<b>* H1</b> : Lm vic vi s đồ trong SGK
<i><b>* Mục tiêu : </b></i>


- Xác định đợc các biểu hiện của việc trẻ
em bị xâm hại về thân thể , về tinh thần , v
c thõn th v tinh thn .


<i><b>*Cách tiến hành :</b></i>



<b>- </b> GV chia lớp thành 2 nhóm , mỗi đội 9-10
HS tham gia chơi ..


<b>-</b> GV híng dÉn ch¬i .


<b>- </b>GV tỉ chøc cho HS ch¬i


<b>KÕt luËn : </b>HIV / AIDS không lây nhiễm
qua tiếp xúc thông thờng.


<b>* HĐ2:</b> Thảo luận


<i><b>* Mơc tiªu : </b></i>


- Trẻ em bị nhiễm HIV có quyền đợc học
tập , vui chơi và sống chung cùng cộng đồng
- Không phân biệt đối x i vi ngi b
nhim HIV.


<i><b>*Cách tiến hành :</b></i>


- GV mời 5 HS tham gia đóng vai .


<b>- </b> GV y/ c líp th¶o ln tr¶ lời câu hỏi :
+ Em nghĩ thế nào về tõng c¸ch øng xư?
+ Em nghÜ ngêi bÞ nhiƠm HIV cã cảm
nhận nh thế nào trong mỗi tình huống ?


<b>-</b> GV y/c HS quan sát hình 1,2 sgk / 32và
trả lời câu hỏi :



+ Hình1 và 2 nói lên điều gì ?


+ Nếu em nhỏ ở hình 1 và hai bạn ở hình 2
là ngời quen của em , em s i x ntn?


<b>KL : </b>Mục Bạn cần biết- ý 1 ( SGK / 33<b> )</b>


<b>* H§ 3:</b><i><b> thảo luận</b></i>


* <i>Mục tiêu</i> :


- Lit kê những sự việc cụ thể mà mỗi HS có
thể làm để tham gia phòng chống HIV / AIDS .


*<i>Cách tiến hành :</i>


<b>?</b> Quan sát hình 3, 4, 5 , thảo luận nhóm và
trả lời câu hỏi SGK trang 33 ?


<b>KÕt luËn : </b>Môc Bạn cần biết- ý 2


<b>HĐ4. Củng cố ,dặn dò. </b>


<b>-</b> HS ch¬i theo HD cđa GV :


+ Tay trái xoè ra , giơ ngang vai ,ngón trỏ
tay phải để vào lòng bàn tay trái ngời bên
cạnh.



+ Ngời ĐK hô : “Chanh” – Lớp
hô “Chua”...”Cua” ...”Cắp”
đồng thời nắm tay trái , rút tay phải
để khi b cua cp


- HS xếp hàng và chơi theo HD của
GV. Ngời bị cắp là thua cuộc


<b>-</b> Tng kết : Nhóm nào gắn xong
các phiếu trớc và đúng là thắng
cuộc


<b>- </b> HS thùc hiƯn .


<b>-</b> HS tr¶ lêi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Đọc mục Bạn cần biết- SGK / 33 .
- VËn dơng bµi häc vµo thùc tÕ .


- Chuẩn bị bài sau : Phòng tránh tai nn giao
<i><b>thụng ng b.</b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b></i>


Địa lí

<i><b> . Các dân tộc - sự phân bố dân c.</b></i>



<b>1.Mơc tiªu: </b>H biÕt :


- Dựa vào biểu đồ, lợc đồ để tìm đặc điểm của các dân tộc và đặc điểm của sự
phân bố dân c ở nớc ta.



- Nêu đợc 1 số đặc điểm dân tộc , mật độ dân số và sự phân bố dân c.
- Có ý thức tơn trọng , đồn kết với các dõn tc .


2. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh nh v 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng , miền núi của nớc ta.
- Bản đồ phân bố dăn VN.


3<b>. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>A. KTBC</b>:<b> </b>


? Nớc ta có bao nhiêu dân ?


? Nêu tác hại của sự gia tăng dân số?
B: Bài mới


<b>1</b>


<b> </b><i><b>. Các dân tộc</b></i>


<b>HĐ1</b>: Làm việc cá nhân


? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
? Dân tộc nào chiếm số dân đơng nhất


? ChiÕm bao nhiªu % trong tổng số dân? Các dân
tộc còn lại chiếm bao nhiêu?



? Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu ?
? Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở đâu?
? Kể tên các dân tộc mà em biết ?


G treo bản đồ


? Chỉ trên bản đồ vùng phân bố dân c của các dân
tộc?


? TruyÒn thuyÕt con rồng cháu tiên của nd ta thể
hiện điều gì ?


- 54 d©n téc


- dân tộc Kinh, chiếm 86%
14%< 53 dân tộc còn lại >
- đồng bằng


- đồi núi và cao nguyên


- Phía Bắc : Tày ,Nùng , Dao…
Phía Nam : Ba –na, Khơ -me,
- H chỉ trên bn


- các dân tộc là anh em một nhà


<b>2.</b><i><b>Mt dõn s </b></i>


<b>HĐ2</b>: <b>Làm việc theo nhóm</b>



? Da vào SGK và cho biết mật độ dân số là gì ?


? Quan sát bảng mật độ dân số và nx về mật độ
dân số ở nớc ta với các nớc khác ở châu á ?


3. <i><b><sub>Ph©n bè dân c</sub></b></i>


<b>HĐ3:Làm việc cá nhân</b>


? Quan sỏt lc phõn bố dân c, tranh ảnh về làng
bản ở đồng bằng , miền núi và trả lời câu hỏi 3
trong SGK


- số dân sống trung bình tên
1km2


diện tích đất tự nhiên


- VN có mật độ dân số cao nhất
- H trình bày kết quả , chỉ trên
bản đồ về những vùng đông dân ,
tha dân


- G : ở đồng bằng đất chật ngời đơng thừa sức
lao động , ở miền núi thì ngợc lại nên nhà nớc ta
đã và đang điều chỉnh sự phân bố dân c giữa các
vùng


? Dựa vào SGK và vốn hiểu biết của bản th©n, em
h·y cho biÕt d©n c níc ta sèng chđ yếu ở thành thị


hay ở nông thôn? Vì sao ?


... dân c nớc ta phân bố ko đều ,
tập trung chủ yếu ở đồng bằng ,
ở miền núi dân c tha thớt


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

G mở rộng thêm


<b>HĐ4: Củng cố ,dặn dò :</b>
<b> - </b>Nêu nội dung chính bài học
- Chuẩn bị bài sau: Nông nghiệp.


kĩ thuật Lc rau .


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách thực liện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau .
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.


<b>II.§å dïng:</b>


<b>- </b>Rau hoặc bắp cải,.đậu quả ,nớc sạch.
- Nồi soong,đĩa,.bếp, rổ, chậu, đũa nấu.
- Phiếu học tập


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>*Giới thiệu bài: </b>GV giới thiệu và mục đích bài


học - 3'


<b>1.Hoạt động 1:</b><i><b>Tìm hiểu cách thực hiện các </b></i>
<i><b>cơng việc chuẩn bị luộc rau - 12'</b></i>


? Nêu những công việc đợc thực hiện khi luộc
rau ?


? Nêu tên các nguyên liệu và dụng cụ để chuẩn
bị luộc rau ?


? Nêu lại cách sơ chế rau đã học ở bài 8?
? Nêu cách sơ chế rau trớc khi luộc ?


GV nhận xét và uốn nắn thao tác cha đúng


<b>2.Hoạt động 2:</b> Tìm hiu cỏch cỏch luc rau
<i><b> - 12'</b></i>


? Nêu cách luéc rau ?


GV nhận xét và hớng dẫn cách luộc rau
3.<b>Hoạt động3: </b><i><b>Đánh giá KQ học tập - 5'</b></i>
Gọi HS trả lời câu hỏi cuối bài


? §äc mơc ghi nhí


<b>4.Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố -dặn dò - 3'</b></i>
GV nhận xét giờ hc



Dặn dò về nhà chuẩn bị bài sau :


- HS trả lời theo dÃy
- QS H1 và trả lời câu hỏi


- QS H2 ,c ND mc 1b để trả lời
-1 HS lên thao tác sơ chế rau


- HS đọc SGK mục 2 và quan sát
hình 3 và nhớ lại cách luộc rau để trả
li cõu hi


- HS nêu
- Đọc theo dÃy
-HS ghi vë


<b>TUÇN 10 Thø hai ngày 2 6 tháng 10 năm 2009</b>



<b>Ting Vit Ôn tập: Tiết 2</b>



<b>I. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


1<i>. </i>Kiểm tra đọc , lấy điểm ( u cầu nh tiết 1)


2 . Nghe – viết chính xác , đẹp bài văn Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng .


3 . Hiểu nội dung bài văn : Thể hiện niềm trăn trở , băn khoăn về trách nhiệm của
con ngời đối với việc bảo vệ và giữ gìn nguồn nớc .


<b>II . </b>Các hoạt động dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc .


<b>*HĐ2. Kiểm tra đọc </b>(8- 10/<sub>)</sub>


* G cho H bắt thăm bài bài đọc


- Yêu cầu H đọc bài và trả lời 1-2 câu hỏi về nội
dung bài đọc


- Cho ®iĨm trùc tiếp từng H


<b>*HĐ3. Viết chính tả </b>(26- 28/<sub>)</sub>


1 . Tỡm hiểu nội dung bài văn
? Đọc thầm , xác định yêu cầu ?
? Đọc bài văn và phần chú giải


? Tại sao tác giả lại nói chính ngời đốt rừng
đang đốt cơ man nào là sách ?


? Vì sao những ngời chân chính lại càng canh
cánh nỗi niềm giữ nớc , giữ rừng?


? Bài văn cho em hiểu điều gì ?
2. Hớng dẫn viết từ khó :


- Tìm những tên riêng viết hoa trong bài?
- G đa từ: bột nứa, nỗi niềm, cầm trịch, ngợc.
3. Viết chính tả



- Nhắc nhở t thế ngồi viết- Đọc chính tả
4. Soát lỗi , chấm bài


<b>*HĐ4: Củng cố , dặn dò:< 2-4/<sub>></sub></b>


- Nhận xét tiết học.


- H c bi


- H trả lời câu hỏi


- H c thầm


- H đọc to cho cả lớp theo dõi
- H trả lời


- H tr¶ lêi


- niềm trăn trở , băn khoăn về
trách nhiệm của con ngời đối với
việc bảo vệ và giữ gìn nguồn nớc
- sụng Hng, sụng


- H phát âm- Phân tích- viết bảng
con


- Hviết bài vào vở .

________________________




.


<b>o c</b>



<b>Tiết10</b>

<b>. </b>

<i><b>Tình bạn ( t.2)</b></i>


<b>I . Mục tiêu</b>


Sau khi häc bµi nµy, HS biÕt :


<b>- </b>Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè .
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày .
- Thân ái , đồn kết với bạn bè .


<b>II . Tµi liệu và phơng tiện </b>


<b>- </b>Cỏc cõu ca dao , tục ngữ, thơ, truyện , ... nói về chủ đề Tình bạn.


<b> III . Các hoạt động dạy học</b>
<b>Khởi động</b>:


? Nêu một số biểu hiện đẹp của tình bạn ?
<b>* HĐ1 : Đóng vai ( BT1-SGK )</b>


<b> * Mơc tiêu</b> :


- H biết ứng xử trong tình huống bạn mình làm
điều sai.


<b>*Cách tiến hành :</b>



<b>- </b>G chia nhúm , giao nhiệm vụ cho các nhóm
thảo luận và đóng vai các tình huống bài tập 1


<b>+ </b>Th¶o luận cả lớp theo câu hỏi :


<b>?</b> Vì sao em lại ứng xử nh vậy khi thấy bạn
làm điều sai ? Em cã sợ bạn giận khi em
khuyên bạn không ?


<b>? </b>Em nghÜ gì khi khuyên ngăn không cho
em làm điều gì sai trái ? Em có giận bạn, trách


- 2 H trả lêi


- H l¾ng nghe


- Các nhóm thảo luận và chuẩn
bị đóng vai .


- Các nhóm lên đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

bạn không ?


<b>?</b> Em cú nhn xột gì về cách ứng xử trong khi
đóng vai của các bạn ? Cách ứng xử nào phù
hợp ?


* HĐ2 : Tự liên hệ



<b>* Mc tiờu </b>: HS biết tự liên hệ về cách đối xử
với bạn bố .


<b>*Cách tiến hành :</b>


<b>-</b> GV yêu cầu H tự liên hệ


<b>-</b> G yêu cầu H trình bày tríc líp


<b>* HĐ3 : H hát , kể chuyện , đọc ca dao, tục ngữ, </b>
thơ, kể chuyện ... về chủ đề Tình bạn
<i><b>(BT3-SGK ) </b></i>


<b>* Mục tiêu </b>: Giúp HS củng cố bài học.


<b>*</b> <b>Cách tiến hành :</b>


- G gi H xung phong lên thực hiện yêu cầu
chủ đề Tình bạn


<b>-</b> GV khen những HS chuẩn bị tốt.
- G nhận xét giờ học .


- Chuẩn bị bài sau : Kính già , yêu trẻ .


<b>- </b>H lm vic cỏ nhân , trao đổi
nhóm đơi sau đó trình bày trớc
lớp


<b>- </b>HS trình bày ( cá nhân, d·y


hc nhãm).


<b>- </b>Cả lớp trao đổi , n/x.


<b>-</b> 1-2 HS c <b>ghi nh</b> SGK.
Luyn Toỏn


<b>Ôn : Viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân</b>



<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Luyện cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- H tự làm đợc các bài tập trong tiết học


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiu bi (1- 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chÊm (10 -12/<sub>) </sub>


a) 3,5 tÊn = ... kg 3,5 t¹ = ... yÕn
0,96 tÊn = ... kg 3,5 t¹ = ... kg
3,52 tÊn = ... t¹ 0,7 yÕn = ... kg


5,69 tÊn = ... yÕn 3,2 yÕn = ... kg
b) 1,2 kg = ... g 6 ,5 hg = ... dag


0,18 kg = ... g 7,5 hg = ... g
- H lµm nháp kiểm tra chéo nêu ý kiến giải thích.


<i><b>- KT: Cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân</b></i>


<b>* Bài 2. </b>Viết các số đo sau đây dới dạng số đo bằng ki lô - gam: (8 – 10/<sub>)</sub>


a) 9 000 g; 7543 g; 617 g; 452g
b) 37 hg; 41 dag; 25 g; 8 g


<b>- </b>H làm vở Chữa bảng phụ - Giải thích cách làm.
<i><b>- KT: Cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân</b></i>


<b>* Bài 3.</b> (10 -12/<sub>)</sub>


Một xe chở đợc 650 kg gạo. Hỏi xe đó chở đợc bao nhiêu yến gạo? tạ gạo? tấn
gạo?


- H gi¶i vë – chữa bảng phụ.


<i><b>- KT: Cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Nêu các kiÕn thøc võa «n?
- NhËn xÐt giê häc.


_____________________________________________


<b> </b>

Lun viÕt: Bµi 11



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Hs luyện viết bài 11 trong vở luyện viết.
- Hs hoàn thành bài luyện viết trên, đúng mẫu.



- Củng cố kĩ năng viết chữ nghiêng, chữ thẳng nét thanh, nÐt ®Ëm.


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2. </b>Viết bài.


GV cho HS c bi ( 1 – 2 lần )
* Viết chữ thẳng


+ GV lÖnh cho HS viết từng câu, theo dõi uốn nắn HS.
* Viết chữ nghiêng


+ GV lệnh cho HS viết từng câu, theo dõi uốn nắn HS.


<b> HĐ3. </b>Chấm chữa bài


<b>GV </b>chấm 1 số bài, NX sửa chữa


<b>HĐ4.</b> Củng cố,dặn dò:


<b> </b>

lun tiÕng viƯt


<i><b>ơn viết đoạn văn thuộc chủ đề thiên nhiên</b></i>
<b>I . Mục tiêu.</b>


- Luyện kĩ năng sử dụng các từ ngữ thuộc chủ điểm thiên nhiên.
- H biết tìm từ, viết đợc đoạn văn miêu tả một cảnh đẹp thiên nhiên.



<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1 – 2/<sub>)</sub>


<b>H§2</b>. Híng dẫn ôn tập (34 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 3</b>. Lấy ví dụ thể hiện phép so sánh và nhân hoá khi miêu tả một cảnh thiên
nhiên? (8 10 /<sub> ) </sub>


<b>-</b> H làm nháp Nêu - Giải thích.
- Nhận xét tuyên dơng ý hay.


<b>* Bi 4.</b> Viết một đoạn văn ngắn 8 - 10 câu tả một cảnh đẹp thiên nhiên của quê
h-ơng , trong đó có sử dụng phép so sánh và nhân hố ? (24 - 26/<sub> ) </sub>


- H lµm vở - Đọc bài Nhận xét.
-> G chấm chữa – nhËn xÐt.


- Hs yếu: Viết đợc đoạn văn đúng yêu cầu.(Rõ đối tợng miêu tả - có sử dụng biện
<i><b>pháp so sánh, nhân hố)</b></i>


<b>H§3.</b> Cđng cè(2 – 4/<sub>) </sub>


- Thế nào là thiên nhiên?
- Nhận xét giờ học.


<i> </i>

<i><b>Thø ba ngµy 27 tháng 10 năm 2009</b></i>



<i> </i>Thể dục


<b>Động tác vặn mình - Trò chơi </b>

<i><b><sub>Ai nhanh v khéo hơn</sub></b></i>

<i><b></b></i>



I- Mục tiêu


- Hc ng tỏc vn mình : Thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trò chơi: Biết cách chơi và tham gia chơi ch ng, tớch cc.


<b>II- </b><i><b>Địa điểm, phơng tiện</b></i>
- Vệ sinh sân tập;


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i> <b>Định lợng</b> <i><b>phơng pháp</b></i>


<i><b>A. Phn mở đầu</b></i>
1<b>) </b>ổn định tổ chức


- Lớp trởng về đội hình lớp hơ: “Cả
lớp chúc cơ giáo/ Khoẻ ”


- GV: Chúc các em khoẻ


- GV hi thm sc kho học sinh.
Nêu nội dung yêu cầu giờ học.
2) Khởi ng


- Xoay các khớp...Chạy nhẹ nhàng
1vòng sân.


- TC: <i>Đứng ngồi theo lệnh</i>


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>



<i>*ND1</i>:ễn 3 ng tỏc vn thở , tay,
<i><b>chân.</b></i>


<i>* ND2</i>: Học động tác vặn mình.


<i>* ND3</i>: ễn 4 ng tỏc ó hc


<i>* ND4</i>: Trò chơi Ai nhanh và


khéo hơn


<i><b>C)Phần kết thúc</b></i>


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà,
nhắc lại ND giê häc.


- GV nhËn xÐt giê häc


- GV dặn dò về nhà luyện tập,
chuẩn bị bài sau


- GV: Giờ học kết thúc cả lớp giải
tán


- C lớp đồng thanh hơ: “Khoẻ!”


6-10 phót
3 – 5/



3 – 5/


18-22 phót
1 – 2 lÇn


3- 4 lÇn
2 lÇn
3- 4lÇn
4- 5 phót


4 – 6 phót


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


- Lớp trởng tập hợp đội hìmh
lớp, điểm số, báo cáo GV. GV
nói “đợc”


- Gv ®iỊu khiĨn


- Líp trëng điều khiển
- Gv điều khiển


+ lần 1: G làm mẫu hô


+ lần 2: Lớp trởng hô - G sửa
sai.



- L1: Gv làm mẫu chuẩn động
tác


- L2: Gv tập chậm + Phân tích
động tác


- L3: Gv làm lại – H làm theo
- Tập đồng loạt


- Gv ®iỊu khiển Sửa sai
- Gv lu ý thêm cách chơi, luật
chơi


- Thi đua chơi theo tổ - gv bao
qu¸t


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


________________________________________



<b>Khoa häc</b>



<b>Tiết 19. Phòng tránh tai nạn giao thơng </b>


<i><b>đờng bộ.</b></i>



<b>I . Mơc tiªu:</b>



Gióp H :


- Nêu đợc một số nguyên nhân cơ bản dẫn đến tai nạn giao thông đờng bộ .
- Hiểu đợc những hậu quả nặng nề nếu vi phạm luật giao thơng đờng bộ .


- Ln có ý thức chấp hành đúng luật giao thông , cẩn thận khi tham gia giao
thông và tuyên truyền vận động , nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>A. KTBC:(2- 3/<sub>)</sub></b>


? Khi có nguy cơ bị xâm hại , em phải làm gì
? Em phải làm gì để phịng trỏnh b xõm hi?


<b>B .Dạy họcbài mới.</b>


<b>* HĐ1</b> : Quan sát và thảo luận (14 -16/<sub>)</sub>


<i><b>* Mục tiêu : ý 1, 2 mục I</b></i>
<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


Bớc 1 :Làm việc theo cặp


- 2 H ngi cnh nhau cùng quan sát các hình
1,2,3,4, SGK trang 40 , phát hiện và chỉ ra
những việc làm vi phạm của ngời tham gia
giao thông trong từng hình , đồng thời tự đặt
câu hỏi để nêu đợc hậu quả có thể xảy ra của
những sai phạm đó


Bíc 2 : Làm việc cả lớp



Kt lun : Mt trong những nguyên nhân gây ra
tai nạn giao thông đờng bộ là ngời tham gia
giao thông không chấp hành đúng lut giao
thụng


<b>* HĐ2:</b> Quan sát và thảo luận (12- 14/<sub>)</sub>


<i><b>* Mục tiêu : ý 3 mục I </b></i>
.*Cách tiến hành:


Bớc 1 : làm việc theo cặp


- 2 H ngi cạnh nhau cùng quan sát hình 5,6, 7
SGK trang 41 và phát hiện những việc cần làm
đối với ngời tham gia giao thơng đợc thể hiện
qua hình


Bíc 2 : Làm việc cả lớp


? Đại diện nhóm báo cáo kết quả
? Nêu biện pháp an toàn giao thông


<b>HĐ3. Củng cố ,dặn dò. (2- 3/<sub>)</sub></b>


- HS c mc “Bạn cần biết” SGK /41
- G nhắc H xem chơng trình Tơi u VN
- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập


-2 H tr¶ lêi



- H làm việc theo yêu cầu của G
Hình 1 : đi bộ dới lịng đờng , trẻ
em chơi dới lịng đờng


Hình 2 : cố ý vợt đèn đỏ
Hình 3 : đi xe đạp hàng 3
Hình 4 : chở hàng cồng kềnh
- Đại diện nhóm trả lời , đặt câu
hỏi , nhóm khác trả lời


- H làm việc theo yêu cầu của G
Hình 5 : thể hiên việc H đợc học
luật lệ giao thơng .


Hình 6 : Một H đi xe đạp sát lề
đờng bên phải và có đội mũ bảo
hiểm .


Hình 7 : Những ngi xe mỏy i
ỳng phn ng quy nh


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- H trả lời


luyện TiÕng ViƯt:


Ơn từ đồng âm, đại từ


<b>I . Mơc tiªu.</b>



Củng cố, luyện tập về từ đồng âm.


Củng cố cách tìm đại từ và thay thế từ lặp lại trong câu văn.


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1- 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


Bi 1:Gạch dới những từ đòng âm.( 6- 7 phút )


- Bố tơi chèo đị chở đồn chèo sang sơng biểu diễn.
- Nhà văn về thăm nhà.


- Mét nghÒ cho chín còn hơn chín nghề.


- Con chim s lng đã bay qua cuốn sổ để trên bàn.
- HS làm nháp – trình bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- đàn : chỉ số đông các con vật sống với nhau.
- HS làm nháp – trình bày kết quả


Bài 3: Tìm các từ dùng để xng hơ
- Hs làm vở – trình bày kết quả
GV nhận xét, sửa chữa .


<b>H§3. Cđng cè: (2-4 phót )</b>


Tác dụng của từ đồng âm?


Tác dng cai t?


luyn Vit: <b>ó son th hai</b>


luyện toán


<i>Ôn tập: Các phép tính về phân số </i>


<b>I . Mục tiêu.</b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số Phép cộng các số phập
phân.


- H đại trà tự làm đợc các bài tập1 ,2 ,3 trong tiết học


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1- 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. TÝnh (10 -12/<sub>)</sub>


 
2
1
2
2
1


3  



5
4
1
5
4


2  


2
1
2
9
1


1 


9
1
1
:
6
5

  
11
2
1
11
10


5
1


3


5
1
1
3
2
1
:
11
3
5


- H làm nháp kiểm tra chéo nêu ý kiến giải thích.
<i><b>- KT</b></i><b>: </b>Cáchlàm các phép tính với phân số hỗn số


<b>* Bài 2.</b> Đặt tính rồi tính (8 -10/<sub>)</sub>


a) 4579 + 7642 936 + 7547 54293+ 378
b) 965 + 184 145 + 4675 365 + 2575
- H làm bảng con Nêu cách làm.


<i><b>- KT: Cách cộng hai số thập phân.</b></i>


<b>* Bài 3. </b>Tìm x<b> (</b>6 -7/<sub>)</sub>




4
3
3
4
3
2 

<i>x</i>
6
1
4
:
12
9


3 <i>x</i>


- H gi¶i vë – Chữa bảng phụ


- KT: Cách tìm thành phần cha biÕt cđa phÐp tÝnh.


<b>* Bµi 4. </b>


<b> </b>Một bếp ăn tuần lễ đầu ăn hết 1825 kg gạo, tuần lễ thứ hai ăn hết nhiều hơn
tuần lễ đầu là 41 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày trong hai tuần lễ đó, bếp ăn ấy ăn
hết bao nhiêu kg gạo?


- H gi¶i vë Chữa bảng phụ (8- 10/<sub>)</sub>


- Dạy cá nhân: Muốn biết mỗi ngày bếp ăn hết bao nhiêu kg gạo cần biết gì?


Dạng toán gì?


- KT: Giải bài toán tìm số trung bình cộng.


<b>HĐ3</b>. Củng cố(2- 3/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Nhận xét giờ học.


_____________________________________________

<i><b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>



<b>Lịch sử: Bài 10 </b>


Bỏc H c tuyờn ngụn c lp


<b>I- Mục tiêu</b>


Học xong bài này, HS biết:


- Ngy 2-9-1945, tại quảng trờng Ba Đình ( HN ), Chủ tịch HCM đọc Tuyên
ngôn Độc lập


- Đây là sự kiện LS trọng đại , khai sing nớc VNDCCH.
- - Ngày 2-9 trở thành ngày Quốc khánh của nớc ta .


<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


Bỏc H c Tuyờn ngụn L ngày 2/9/1945


<b>-III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>



<i><b>1-KTBC: </b></i> (3phót)


Tại sao ngày 19-8 đợc chọn làm ngày kỉ niệm CM tháng 8 hằng năm? – 2 HS
-2-Dạy bài mới:


<b>*GTB: </b> <b> (1-2phút)</b>


- Nêu MĐ , YC của tiÕt häc


<b>*Hoạt động 1: ( làm việc cá nhân)</b> <b>(7-8 phỳt)</b>


-Đọc thầm đoạn " Từ đầu ...mới dựng trả lời CH : Em có NX gì về quang cảnh
ngày 2-9-1945ở HN?


-Cho HS trả lời HS khác theo dõi NX
-GV chốtvà khen HS trả lêi §


<b>*Hoạt động 2: ( HĐ nhóm đơi</b>) <b>( 16-18 phút)</b>


-Đọc thầm đoạn " Đúng 14 giờ ... độc lập ấy “ thảo luận nhóm đơi trả lời CH ( TG:
3’):


+Tờng thuật diễn biến buổi lễ tuyên bố độc lập ?


+Cuối bản TNĐL, BH thay mặt nhân dân VN khẳng định điều gì ?Lời khẳng định đó
thể hiện điều gì ?


-Đại diện các nhóm trình bày- nhóm khác theo dõi NX'
-GV chốt: Bản Tuyên ngôn Độc lập đã khẳng định :


+ Quyền ĐL, TD thiêng liêng của DT VN.


+DTVN quyết tâm giữ vững quyền tự do ĐL Êy .


-Đọc thầm đoạn cịn lại thảo luận nhóm đơi trả lời CH : Nêu ý nghĩa LS ca ngy
2-9-1945 ? ( TG: 2')


-Đại diện các nhóm trình bày- Nhóm khác NX'- bổ sung


-GV cht: Kt thúc hơn 80 năm TDP xâm lợc và đô hộ nớc ta, khai sinh ra nớc VN
DC CH.


<b>*Hoạt động 3: ( làm việc cả lớp)</b> <b>( 2 phút)</b>


-Cho2-3 HS đọc BH- HS khác theo dõi


<b>*Hoạt động 4: Củng cố-dặn dũ </b> <b>(3phỳt</b>


-Đọc lại GN


-VN: Học bài và chuẩn bị bài 11


____________________________________________________________________

<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>



<i> </i>Thể dục


<b>Trò chơi </b>

<sub>Chạy nhanh theo sè </sub>


I- Mơc tiªu



- Ơn 4 động tác vơn thở , tay,chân, vặn mình : Thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trò chơi: Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động, tích cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- 1 còi, kẻ sân chơi.


<i><b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i> <b>Định lợng</b> <i><b>phơng pháp</b></i>


<i><b>A. Phn m đầu</b></i>
1<b>) </b>ổn định tổ chức


- Lớp trởng về đội hình lớp hô: “Cả
lớp chúc cô giáo/ Khoẻ ”


- GV: Chúc các em khoẻ


- GV hi thm sc kho hc sinh.
Nêu nội dung yêu cầu giờ học.
2) Khởi động


- Xoay các khớp...Chạy nhẹ nhàng
1vòng sân.


- TC: <i>Đứng ngồi theo lệnh</i>


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


<i>*ND1</i>:ễn 4 ng tỏc vn th , tay,
<i><b>chõn, vn mỡnh.</b></i>



<i>* ND4</i>: Trò chơi

Chạy nhanh



theo số



<i><b>C)Phần kết thúc</b></i>


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà,
nhắc lại ND giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tập,
chuẩn bị bài sau


- GV: Giờ học kết thúc cả lớp giải
tán


- C lp ng thanh hụ: Kho!


6-10 phót
3 – 5/


3 – 5/


18-22 phót
12-14 phót
1 – 2 lÇn


3- 4 lÇn



4- 8 phót


4 – 6 phót


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


- Lớp trởng tập hợp đội hìmh
lớp, điểm số, báo cáo GV. GV
nói “đợc”


- Gv ®iỊu khiĨn


- Líp trëng ®iỊu khiĨn
- Gv ®iỊu khiĨn


+ lần 1: G làm mẫu hô


+ lần 2: Lớp trởng h« - G sưa
sai.


- TËp theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn


- Tập đồng loạt


- Gv điều khiển – Sửa sai


- Gv lu ý cách chơi, luật chơi
chia đội chơi, cho HS chơi thử
1-2 lần sau đó chơi chính thức
- Thi đua chơi theo tổ - gv bao
quát


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


<b>Khoa häc</b>



<b>TiÕt 20 : Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ .</b>



<b>I . Mục tiêu:</b>


Giúp H :


- Xỏc nh c giai đoạn tuổi dậy thì ở con trai và con gái trên sơ đồ sự phát triển
của con ngời kể từ lúc mới sinh .Khắc sâu đặc điểm của tuổi dy thỡ .


- ôn tập các kiến thức về sự sinh sản ở ngời và thiên chức của ngời phụ n÷ .


- Vẽ hoặc viết đợc sơ đồ thể hiện cách phòng trành các bệnh : bệnh sốt rét , sốt
xuất huyết , viêm não , viêm gan A , HIV/ AIDS


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>.



<b>A. KTBC: (2- 3/<sub>)</sub></b>


? Chúng ta cần làm gì để thực hiên an tồn
giao thơng ?


? Tai nn giao thụng li nhng hu qu
ntn?


<b>B .Dạy họcbài mới.</b>


<b>* HĐ1</b> : Làm việc với SGK (8 -10/<sub>)</sub>


<i><b>* Mục tiêu : ý 1mục I</b></i>
<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


Bớc 1 :Làm việc cá nhân


? Làm việc cá nhân theo yêu cầu nh bài tập
1,2,3 trang 42 ?


Bớc 2 : Làm việc cả lớp


G gọi một số H lên chữa bài


<b>* H2:</b> Trũ chi “ Ai đúng , ai nhanh” (10 - 12/<sub>)</sub>


<i><b>* Mơc tiªu : ý 3 mơc I </b></i>
.*Cách tiến hành:


Bớc 1 : Tổ chức và híng dÉn



- G hớng dẫn H tham khảo sơ đồ cách phòng
tránh bệnh viêm gan A trang 43 .


- G phân cơng các nhóm chọn ra một số bệnh
để vẽ sơ đồ về cách phịng tránh bệnh đó
+ Nhóm 1: viết hoặc vẽ sơ đồ phịng tránh
bệnh sốt rét .


+ Nhóm 2: viết hoặc vẽ sơ đồ phòng tránh
bệnh sốt xuất huyết .


+ Nhóm 3: viết hoặc vẽ sơ đồ phòng tránh
bệnh viêm não .


+ Nhóm 4: viết hoặc vẽ sơ đồ phịng tránh
nhiễm HIV/AIDS


Bíc 2 : Làm việc theo nhóm


Bớc 3 : Làm việc cả líp


<b>* HĐ3:</b> Thực hành vẽ tranh vận động (8 -10/<sub>)</sub>


<i><b>* Mục tiêu : H thực hành vẽ đợc tranh vận </b></i>
động phòng tránh sử dụng các chất gây
nghiện ( hoặc xâm hại trẻ em , tai nn giao
thụng ,)


<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>



Bớc 1 : Lµm viƯc theo nhãm


G gợi ý : quan sát các hình 2,3 trang 44 , thảo
luận về nội dung của từng hình . Từ đó đề
xuất nội dung tranh của nhóm mình v phõn
cụng nhau v


Bớc 2 : Làm việc cả lớp


<b>HĐ4. Củng cố ,dặn dò</b>. (2- 3/<sub>)</sub>


- G nhắc nhở H về nhà nói với bố mẹ những


-2 H trả lời


- H làm việc theo yêu cầu của G
Câu 1 :


C©u 2: ý d
C©u 3 :ý c


- H tr¶ lêi , líp nhËn xÐt , bỉ
sung


- H quan sát


- H làm việc theo yêu cầu cđa G


- các nhóm làm việc dới sự điều


khiển của nhóm trởng : Lệt kê
tồn bộ cách phịng tránh bệnh ,
sau đó rồi vẽ hoặc viết sơ đồ
phịng tránh bệnh


- c¸c nhãm treo tranh và cử ngời
trình bày ; nhóm khác nhận xét


- H làm việc theo yêu cầu của G


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

iu ó hc .


- Chuẩn bị bài sau : Tre, mây , song .


<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>


Địa lí

<b>Tiết 10</b>

<b>. </b>

<i><b>Nông nghiệp.</b></i>



<b>I.Mục tiêu: </b>
<b> </b>H biÕt :


- Nêu đợc vùng phân bố của một số loại cây trồng , vật ni chính ở nớc ta trên lợc đồ nông
nghiệp VN .


- Trång trät cã vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp .


- Nc ta trồng nhiều loại cây , trong đó cây lơng thực là nhiều nhất .


- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng chính của nớc ta .
II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>



- Bản đồ phân bố các cây trồng VN.


-Tranh ảnh về các vùng trồng lúa , cây công nghiệp, cây ăn quả ở nớc ta .
III<b>. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>A. KTBC:(2- 3/<sub>)</sub></b>


? D©n c níc ta sèng chđ u ë đâu ? Tại sao?
? Nêu tác hại của sự gia tăng dân số?
B. Bài mới


<b>HĐ1</b>: Ngành trồng trọt(16- 18<i><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


1.1. Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi mc 1
trong sgk ?


<b>Làm việc cả lớp</b>


- Trồng trọt là ngành sx chính
trong nông nghiệp của nớc ta .
- ở nớc ta trồng trọt phát triển
mạnh hơn chăn nuôi .


<b> 1.2.</b>


? Kể tên các loại cây trồng ở nớc ta?
G ghi tên cây theo cột mục


? Mỗi cột mục thuộc loại cây trồng nào ?


? Vì sao nớc ta trồng nhiều loại cây xứ nóng


? Trong các loại cây trồng , cây nào trồng nhiều
nhất?


? Nc ta ó đạt thành tích gì trong việc trồng lúa
gạo ?


<b> 1.3.</b>


<b>Làm việc theo nhóm</b>


- H nêu tên


- cây lơng thực , cây ăn quả , rau ®Ëu
- khÝ hËu níc ta nãng Èm, ma nhiỊu
- c©y lúa


- xuất khẩu gạo nhiều trên thế
giới


<b>Làm việc cá nh©n</b>


? Quan sát lợc đồ cho biết vùng phân bố lúa gạo
1 số cây công nghiệp lâu năm , cây ăn quả của
n-ớc ta?


? Vì sao ở miền Bắc và ở những vùng núi cao lại trồng
đợc nhiều loại cây xứ lạnh?



- G cho H xem 1 số loại cây , tranh ảnh vùng
trồng lúa , cây CN, cây ăn quả


<b>HĐ2</b>: Ngành chăn nuôi (10<i><b>/</b><b><sub>) .</sub></b></i>


? Thảo luận nhóm đơi trả lời các câu hỏi trong
SGK trang 88


? Tại sao các vật ni lại đợc phân bố nh vậy ?


<b>H§3: Cđng cè ,dặn dò : (2- 3/<sub>)</sub></b>


<b> - </b>HS in , gắn 1 số loại cây vào lợc đồ < vùng
phân bố cây đó >


- H lên chỉ trên bản đồ


- M.Bắc có mùa đơng, vùng núi
cao khí hậu thấp




<b>Lµm viƯc theo nhãm</b>


- H kể tên các vật nuôi mình
biết


- trõu bũ đợc nuôi nhiều ở vùng
núi , gia cầm đợc nuôi nhiều ở
đồng bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> - </b>Nêu nội dung chính bài học


- Chuẩn bị bài sau: Lâm nghiệp và thuỷ sản.


______________________________


kÜ thuËt


<b>Tiết 10. Bày dọn thức ăn trong gia đình .</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách bày dọn thức ăn trong gia đình .


- Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trớc và sau bữa ăn.


<b>II.§å dïng:</b>


<b>- </b>Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ăn trong gia đìmh.
III.Hoạt ng dy hc


<b>HĐ1. Giới thiệu bài (1- 2/<sub>)</sub></b>


<b>HĐ2. Cách bày món ăn và dụng cụ(14 -16/<sub>)</sub></b>


<b>- </b>Nờu mc ớch của việc bày món ăn dụng cụ
ăn uống trớc bữa ăn?


- Nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ ăn
uống trớc bữa ăn ở trong gia đình em?


- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trớc bữa ăn?
- Nêu yêu cầu công việc cần thực hiện khi bày
món ăn và dụng cụ ăn uống trớc ba n -m
bo yờu cu trờn?


<b>HĐ3. Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn</b>
<b> (12 14/<sub>)</sub></b>


<b>- </b>Nờu cỏch thu dọn bữa ăn ở gia đình em?
- Nêu mục đích và cách thu dọn sau bữa ăn ở
gia đình?


<b>H§4. Cñng cè</b>(2- 3/<sub>)</sub>


- Gọi 1-2 hs đọc ghi nhớ
VN: Giúp đỡ gia đình


* Qs H1 - §äc néi dung 1.a sgk
Trả lời


- Bữa ăn hấp dẫn, thuận tiện, vệ sinh
- Trên bàn


Trên mâm
- 1.b sgk/42
- H nêu


- H nờu ý riờng
- mc ớch
Cỏch tin hnh



<b>TUầN 11 Thø hai ngµy 2 tháng 11 năm 2009</b>


<b>Chính tả <nghe- viết></b>


<b>Tiết 11 </b>

<i><b> Luật bảo vệ môi tr</b></i>

<i><b>ờng.</b></i>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu:</b>


1<i>. </i>Nghe – viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong Luật bảo vệ mơi trờng
2. Ơn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu n/l hoặc âm cuối n/ng .
II. Các hoạt động dạy học:


<b>*H§1. KTBC:< 2-3/<sub>></sub></b>


Kim tra dựng ca H


<b>*HĐ2. Giới thiệu bài < 1-2/ <sub>></sub></b>


<b>*HĐ3. Hớng dẫn chính tả <10-12/ <sub>></sub></b>


- G c mu


- Tập viết chữ ghi tiếng khó : phòng ngừa ,
<i><b>ứng phó , suy thoái, tài nguyên.</b></i>


<b>*HĐ4. Viết chính tả <14-16/ <sub>></sub></b>


- G nhắc H cách trình bày điều luật , những
chữ viết trong ngoặc kép .



- G c tng dũng


<b>*HĐ5. HD chấm , chữa <3-5/ <sub>></sub></b>


- G c cho H soát bài< 1 lần>


- H đọc thầm theo


- H phát âm- phân tích viết
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- G chấm bài


<b>*HĐ6. HD làm bài tập chính tả <8-10/ <sub>></sub></b>


<b>Bài 2 </b>trang104


? c thm , xác định yêu cầu ?
? Đọc to mẫu ?


- G chấm, chữa


-> Nhắc nhở phân biệt n/l


<b>Bài 3 </b>trang 104


? Đọc thầm đề , xác định yêu cầu ?
- G chấm, chữa


-> Mét sè tõ l¸y cã phơ âm đầu n



<b>*HĐ7:Củng cố , dặn dò:< 1-2/<sub>></sub></b>


- G cụng bố điểm, nhận xét giờ học , tuyên
dơng những em vit ỳng, p.


- VN: Tự sửa lỗi sai


Chuẩn bị bài sau: Mùa thảo quả.<i>.</i>


- H soỏt bi bng bút chì, ghi số
lỗi, đổi vở cho nhau sốt bài.


- H đọc đề, xác định yêu cầu
- H đọc mẫu


- H làm bài vào nháp
- H đọc bài làm , H khác


nhËn xÐt


- H đọc đề, làm vào v, nờu ming
kt qu


_________________________________________
o c


<b>Tiết 11. Thực hành giữa kì I</b>
<b>I . Mục tiêu</b>



- Rốn luyn hnh vi v các kiến thức đã học: Em là học sinh lớp 5; Có trách nhiệm về
việc làm của mình; Có chí thì nên; Tình bạn.


<b>II . Các hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1- 2/<sub>)</sub>


<b>H§2</b>.<b> </b> Híng dÉn thùc hành (30-32/<sub>)</sub>


Học sinh thảo luận nhóm 2 các nội dung ôn tập.


Thảo luận chung trình bày ý kiến.


Nêu lại kiến thức các bài học bài học.


1. Nêu những việc mà học sinh lớp 5 nên làm và những việc không nên làm?
Giải thích vì sao?


2. Tự đánh giá về việc làm của mình từ đầu năm học tới nay? Nêu một việc làm
có trách nhim ca em?


3. Thực hiện kế hoạch vợt qua những khó khăn của bản thân?


STT Khó khăn Những biện pháp khắc phục


1
2


- Thế nào là có chí thì nên?


4. Hóy đọc những câu ca dao tục ngữ nhớ về chủ đề biết ơn tổ tiên?



5. Kể một câu chuyện(tấm gơng) - đọc những câu ca dao, tục ngữ, bài thơ- hỏt-
v tranh... núi v tỡnh bn p.


- Là bạn bè tốt với nhau chúng ta phải làm gì?


<b>HĐ3</b>. Cñng cè (2- 3/<sub>)</sub>


- Nêu lại những bài đạo đức đã học?
- Hệ thống - nhận xét giờ học.


<b>Lun To¸n </b>



<b>Ôn : Cộng số thập phân</b>
<b>I . Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1- 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Đặt tÝnh råi tÝnh (8 - 9/<sub>) </sub>


539,6 + 73,945 81,625 + 147,307
35,88 + 19,36 247,06 + 316,492
- H lµm b/c – nêu cách làm


<i><b>- KT: Cách cộng hai số thập phân</b></i>


<b>* Bài 2. </b>Đặt tính rồi tính : (8 – 9/<sub>)</sub>



487,36 + 95,74 65,842 + 27,86
642,78 + 213,472 100 + 9,99
- H làm b/c nêu cách làm


- Lu ý cách làm tính cộng số tự nhiên với số thập phân.
<i><b>- KT: Cách cộng hai số thập phân</b></i>


<b>* Bµi 3.</b> (8 - 9/<sub>)</sub>


x + 37,66 = 80,99 x - 76,22 = 38,08
- H gi¶i vở chấm - chữa cá nhân.


<i><b>- KT: Cách tìm số hạng, số bị trừ.</b></i>


<b>* Bài 4.</b> (9 - 10/<sub>)</sub>


Một tổ công nhân sửa xong một quãng đờng trong 3 ngày trung bình mỗi ngày
sửa đợc 30 m đờng. Ngày thứ nhất sửa đợc 29,6 m, ngày thứ hai sửa đợc nhiều hơn
ngày thứ nhất 1,8 m. Hỏi ngày thứ 3 tổ công nhân đó sửa đợc bao nhiêu mét đờng?
- H giải vở – chữa bảng phụ


- Dạy cá nhân: Muốn biết ngày thứ ba sửa đợc bao nhiêu mét đờng cần tính gì?
<i><b>- KT: Giải bài tốn có liên quan đến tính cộng, trừ số thập phân.</b></i>


<b>H§3</b>. Cđng cè(2- 3/<sub>)</sub>


- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xét giờ häc.



__________________________


<b> Lun viÕt: Bµi 12 </b>



<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Hs luyện viết bài 12 trong vở luyện viết.
- Hs hoàn thành bài luyn vit trờn, ỳng mu.


- Củng cố kĩ năng viết chữ nghiêng, chữ thẳng nét thanh, nét đậm.


<b>II. Hot ng dy hc.</b>
<b>H1</b>. Gii thiu bi (1 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2. </b>Viết bài.


GV cho HS đọc bài ( 1 – 2 lần )
* Viết chữ thẳng


+ GV lƯnh cho HS viÕt tõng c©u, theo dõi uốn nắn HS.
* Viết chữ nghiêng


+ GV lệnh cho HS viết từng câu, theo dõi uốn nắn HS.


<b> HĐ3. </b>Chấm chữa bài


<b>GV </b>chấm 1 số bài, NX sửa ch÷a



<b> Lun tiÕng viƯt: </b>

Ôn viết đoạn văn



<b>I . Mục tiêu.</b>


- Luyện kĩ năng viết đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2</b>. Hớng dẫn ôn tập (34 36/<sub>)</sub>


<b>* Bi 3</b>. Lấy ví dụ thể hiện phép so sánh và nhân hoá khi miêu tả một cảnh đẹp của
quê hơng? (8 – 10 /<sub> ) </sub>


<b>-</b> H lµm nháp Nêu - Giải thích.
- Nhận xét tuyên dơng ý hay.


<b>* Bi 4.</b> Vit mt on vn ngắn 8 - 10 câu tả một cảnh đẹp của quê hơng , trong đó
có sử dụng phép so sánh và nhân hoá ? (24 - 26/<sub> ) </sub>


- H làm vở - Đọc bài Nhận xét.
-> G chÊm ch÷a – nhËn xÐt.


- Hs yếu: Viết đợc đoạn văn đúng yêu cầu.(Rõ đối tợng miêu tả - có sử dụng biện
<i><b>pháp so sánh, nhân hố)</b></i>


-> Cđng cố cấu trúc một đoạn văn(câu mở đoạn, câu phát triển, câu kết đoạn)


<b>HĐ3.</b> Củng cố(2 4/<sub>) </sub>



- Đọc đoạn văn hay.
- Nhận xét giờ học.


____________________________


<i> </i>


<i><b>Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i> </i>

Thể dục



<i><b>Bài 9</b></i><b>: Động tác toàn thân - Trò chơi </b>Chạy nhanh theo số
I- Mục tiêu


- Hc ng tỏc toàn thân : Thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trò chơi: Biết cách chơi và tham gia chi ch ng, tớch cc.


<b>II- </b><i><b>Địa điểm, phơng tiện</b></i>
- Vệ sinh sân tập;


- 1 còi, kẻ sân chơi.


<b>III- </b><i><b>Nội dung và phơng pháp lên lớp</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i> <b>Định lợng</b> <i><b>phơng pháp</b></i>


<i><b>A. Phn m u</b></i>
1<b>) </b>n nh t chc


- Lớp trởng về đội hình lớp hơ:


“Cả lớp chúc cô giáo/ Khoẻ ”
- GV: “Chúc các em khoẻ”


- GV hỏi thăm sức khoẻ học sinh.
Nêu nội dung yêu cu gi hc.
2) Khi ng


- Xoay các khớp...Chạy nhẹ nhàng
1vòng sân.


- TC: <i>Đứng ngồi theo lệnh</i>


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


<i>*ND1</i>:ễn 4 động tác vơn thở ,
<i><b>tay, chân, vặn mình.</b></i>


<i>* ND2:</i> Học động tác tồn thân


6-10 phót
3 – 5/


3 – 5/


18-22 phót
12-14 phót
1 – 2 lÇn


3- 4 lÇn



xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx


- Lớp trởng tập hợp đội hìmh
lớp, điểm số, báo cáo GV.
GV nói “đợc”


- Líp trëng ®iỊu khiĨn
- Gv ®iỊu khiĨn


+ lần 1: G làm mẫu hô + làm mẫu
+ lần 2,3: Lớp trởng hô - G sửa sai.
- L1: Gv làm mẫu chuẩn động tác
- L2: Gv tập chậm + Phân tích động
tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>* ND4</i>: Trò chơi

Chạy nhanh


theo số



<i><b>C)Phần kết thúc</b></i>


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà,
nhắc lại ND giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tập,
chuẩn bị bài sau



- GV: Giờ học kết thúc cả lớp
giải tán


- C lp ng thanh hụ: Kho!


4- 8 phút


4 – 6
phót


- Gv ®iỊu khiĨn – Sưa sai


- Các tổ tập – Thi đua trình diễn
- Gv lu ý thêm cách chơi, luật chơi
- Thi đua chơi theo tổ - gv baoquát
- Gv lu ý cách chơi, luật chơi chia
đội chơi, cho HS chơi thử 1-2 lần
sau ú chi chớnh thc


- Thi đua chơi theo tỉ - gv bao qu¸t




xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
(+) xxxxxxxxxxx
<i><b> *</b></i>


<b>Khoa học</b>



<b>Tiết 21. </b><i><b>Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ .</b></i>


<b>I . Mục tiêu:</b>


Gióp H :


- Xác định đợc giai đoạn tuổi dậy thì ở con trai và con gái trên sơ đồ sự phát triển của
con ngời kể từ lúc mới sinh .Khắc sâu đặc im ca tui dy thỡ .


- ôn tập các kiến thức về sự sinh sản ở ngời và thiên chức cđa ngêi phơ n÷ .


- Vẽ hoặc viết đợc sơ đồ thể hiện cách phòng trành các bệnh : bệnh sốt rét , sốt xuất
huyết , viêm não , viêm gan A , HIV/ AIDS


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu học tập cá nhân


<b>III.Cỏc hot động dạy học</b>.


<b>A. KTBC:(2- 3/<sub>)</sub></b>


? Chúng ta cần làm gì để thực hiên an tồn giao
thơng ?


? Tai nạn giao thụng li nhng hu qu ntn?


<b>B .Dạy họcbài mới.</b>



<b>* HĐ1 : </b>Làm việc với SGK(4- 5/<sub>)</sub>


<i><b>* Mục tiêu : ý 1 mục I</b></i>
<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


Bớc 1 :Làm việc cá nhân


? Làm việc cá nhân theo yêu cầu nh bài tập 1,2,3
trang 42 ?


Bớc 2 : Làm việc cả lớp


G gọi một số H lên chữa bài


<b>* H2:</b><i><b> Trũ chi Ai đúng , ai nhanh” (10- 12</b></i>/<sub>)</sub>


<i><b> * Mục tiêu : ý 3 mục I </b></i>
<i><b>*Cách tiÕn hµnh:</b></i>


Bíc 1 : Tỉ chøc vµ híng dÉn


- G hớng dẫn H tham khảo sơ đồ cách phòng
tránh bệnh viêm gan A trang 43 .


- G phân cơng các nhóm chọn ra một số bnh


-2 H trả lời


- H làm việc theo yêu cầu của
G



Câu 1 :
Câu 2: ý d
Câu 3 :ý c


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

vẽ sơ đồ về cách phịng tránh bệnh đó


+ Nhóm 1: viết hoặc vẽ sơ đồ phịng tránh bệnh
sốt rét .


+ Nhóm 2: viết hoặc vẽ sơ đồ phòng tránh bệnh
sốt xuất huyết .


+ Nhóm 3: viết hoặc vẽ sơ đồ phịng tránh bệnh
viêm não .


+ Nhóm 4: viết hoặc vẽ sơ đồ phòng tránh
nhiễm HIV/AIDS


Bíc 2 : Lµm viƯc theo nhãm


Bíc 3 : Làm việc cả lớp


<b>* H3:</b><i><b> Thc hnh v tranh vận động (10- 12</b></i>/<sub>)</sub>


<i><b>* Mục tiêu : H thực hành vẽ đợc tranh vận động</b></i>
phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện ( hoặc
xâm hại trẻ em , tai nn giao thụng ,)


<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>



Bớc 1 : Lµm viƯc theo nhãm


G gợi ý : quan sát các hình 2,3 trang 44 , thảo
luận về nội dung của từng hình . Từ đó đề
xuất nội dung tranh của nhóm mình và phõn
cụng nhau v


Bớc 2 : Làm việc cả lớp


<b>HĐ3. Củng cố ,dặn dò.(2- 3/<sub>) </sub></b>


- G nhc nh H về nhà nói với bố mẹ những
điều đã học .


- Chuẩn bị bài sau : Tre, mây , song .


- H quan sát


- H làm việc theo yêu cầu của
G


- cỏc nhúm lm vic di sự
điều khiển của nhóm trởng :
Lệt kê tồn bộ cách phịng
tránh bệnh , sau đó rồi vẽ
hoặc viết sơ đồ phịng tránh
bệnh


- c¸c nhãm treo tranh và cử


ngời trình bày ; nhóm khác
nhận xét


- H làm việc theo yêu cầu của
G


- các nhóm treo tranh và cử
ngời trình bày ; nhóm khác
nhận xét


Luyện tiếng việt: Mở rộng thuyết trình tranh luận


I


<b> Mục tiêu</b>:


Luyện tập cách thuyết trình tranh luận. Biết tìm và đa ra lí lẽ, dẫn chứng để
thuyết trình tranh luận về một vấn đề nào đó phù hợp với lứa tui.


Trình bày ý kiến cua mình một cách rõ ràng, mạch lạc dÔ nghe…
II


<b> Hoạt động dạy học .</b>
<b>A Bài cũ</b>: ( 3 – 4’ )


Khi thuyết trình, tranh luận ngời nói cần có thái độ ntn ?


<b>B. Bài mới</b>:


<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1- 2/<sub>)</sub>



<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


Bài 1: Đọc câu chuyện: Đất nớc, không khí, ánh sáng. Dựa vào ý kiến của 1 nhân
vật trong chuyện em h·y më réng lÝ lÏ vµ dÉn chøng.


HS th¶o luËn nhãm


Từng nhóm trình bày nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
GV nhËn xÐt


Bài 2: Viết 1 đoạn văn ngắn ( 6 -8 câu ) tả cảnh đẹp ở địa phơng em, trong đó có sử
dụng 1 số dẫn chứng, lí lẽ mở rộng chứng tỏ nơi em tả là đẹp nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

GV theo dâi gióp HS yÕu


H trình bày đoạn văn
<b>HĐ3</b>. Củng cố(2- 3/<sub>)</sub>


- Nêu cách thuyết trình, tranh luận?
- Nhận xét giờ học.


Luyện viết:

ĐÃ soạn thứ hai



Luyện toán



<i><b>Ôn tập:Tổng của nhiều số thập phân</b></i>


<b>I . Mục tiêu.</b>


- Cng c k nng thc hin các phép tính về cộng , trừ các số phập phân.


- H đại trà tự làm đợc các bài tập1 ,2 ,3 trong tiết học


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Gii thiu bi (1- 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bµi 1</b>. TÝnh (10 -12/<sub>)</sub>


a) 35,79 + 76,42 0,936 + 75,48 64,293+ 378
b) 7,65 + 18,4 125 + 46,75 36,5 + 15,75
- H làm bảng con Nêu cách làm.


<i><b>- KT: Cách cộng hai số thập phân.</b></i>


<b>* Bài 2.</b> §Ỉt tÝnh råi tÝnh (7 - 8/<sub>)</sub>


a) 54,76 + 19,96 + 25, 34 36,48 + 8,95 + 10
b) 5 + 2,75 + 78,9 60,9 + 42,932 + 47,03
- H làm bảng con Nêu cách làm.


<i><b>- KT: Cách cộng nhiều số thập phân.</b></i>


<b>* Bài 3. </b>Tính bằng cách thuận tiện nhất<b> (</b>8 - 10/<sub>)</sub>


a) 8,275 – (3,275 + 1,560 ) b) 8,275 – (3,560 + 1,275)
c) 8,275 – (3,560 + 1,440)


- H giải vở Chữa bảng phụ
- KT: Cách tÝnh thn tiƯn.



<b>* Bµi 4. </b>(8- 10/<sub>)</sub>


Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch đợc 36,8 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch đợc
nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 14,5 tạ thóc. Thửa ruộng thứ ba thu hoạch đợc ít hơn
thửa ruộng thứ nhất 3,1 tạ thóc. Hỏi ba thửa ruộng thu hoạch đợc bao nhiêu tạ thóc?
- H giải vở – Chữa bảng phụ


- Dạy cá nhân: Muốn biết ba thửa ruộng thu đợc bao nhiêu tạ thóc cần biết gì?
Phải tìm gì?


- KT: Giải bài tốn có liên quan đến tính cộng số thập phân.


<b>H§3</b>. Cđng cè(2- 3/<sub>)</sub>


- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xét giờ học.


<b>_________________________________________________</b>


<i><b>Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Lịch sử: Bài 11</b>


ụn tập : hơn tám mơi năm chống thực dân pháp xâm lợc
và đô hộ ( 1858- 1945 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Qua bài này, giúp HS nhớ lại những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu
biểu nhát từ năm 1858 đến năm 1945 và ý nghĩa của những sự kiện LS đó .



II-Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ hành chính VN


-III- Các hoạt động dạy- hc ch yu:


<i>Ôn tập:</i>


<b> Bi 1</b> : Cho HS thảo luận nhóm đơi rồi trình bày – GV chốt


<b>Bài 2</b>: Cho HS làm việc cá nhân
HS trình bày HS khác NX GVKL:
-Năm 1858: TDP bắt đầu xâm lợc nớc ta .


- Nửa cuối TK XIX: phong trào chống Pháp của Trơng Định và phong trào Cần
v-ơng .


- u TK XX: Phong tro ụng du của Phan Bội Châu.
- Ngày 3-2 – 1930 : Đảng CSVNra đời .


- Ngµy 19-8-1945 : khëi nghÜa giµnh chÝnh quyÒn ë HN.


- Ngày 2-9-1945: Chủ tịch HCM đọc Tuyên ngơn ĐL . Nớc VNDCCH thành lập


<b>Bµi 3 </b>– HS lµm VBT


<b>Bµi 4: </b>Lµm vµo sgk


Cho HS nêu ý nghĩa lịch sử 2 sự kiện : ĐCSVN ra i v CM thỏng 8


<b>Trò chơi</b>: Ô chữ kì diƯu



GV giới thiệu trị chơi H chơi
Tiến hành cho 4 đội chơi


GV đọc gợi ý cho từng hàng trong ô chữ
YC HS chơi đúng luật


Công bố kết quả i thng cuc


<b>Củng cố dặn dò: </b>


NX giờ học


_____________________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i> </i>Thể dục


<i><b>Bi 9</b></i><b>: Ơn 5 động tác đã học - Trị chơi Chạy nhanh theo số </b>“ ”
I- Mục tiêu


- Ôn 5 động tác: vơn thở, tay, chân, vặn , mình, tồn thân : Thực hiện đợc tính chất
liên hồi của bài.


- Trò chơi: Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động, tích cực, thể hiện tớnh ng i
cao.


<b>II- </b><i><b>Địa điểm, phơng tiện</b></i><b> </b>- Vệ sinh sân tập;
- 1 còi, kẻ sân chơi.



<i><b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng Phơng pháp lên líp</b>


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>
1<b>) </b>ổn định tổ chức.
GV nói “đợc”


- Lớp trởng về đội hình lớp hơ: “Cả
lớp chỳc cụ giỏo/ Kho


- GV: Chúc các em khoẻ


- GV hỏi thăm sức khoẻ học sinh.
Nêu nội dung yờu cu gi hc.
2) Khi ng


- Xoay các khớp...Chạy nhẹ nhàng
1vòng sân.


- TC: <i>Tìm ngời chỉ huy</i>


<b>B. Phần cơ b¶n</b>


6 - 10 phót


18 - 22/


- Lớp trởng tập hợp đội hìmh
lớp, điểm số báo cáo GV



* * * * * * * *


* * * * * * * * * x
* * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>*ND1</i>:Ôn 5 động tác vơn thở , tay,
<i><b>chân,vặn mình</b>,<b> tồn thân </b></i>
*ND2: TC “ Chạy nhanh theo số”


<b>B. PhÇn kÕt thóc:</b>


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà, nhắc
lại ND giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tập, chuẩn
bị bài sau


- GV: Giờ học kết thúc cả lớp giải
tán


- C lp ng thanh hô: “Khoẻ!”


10 - 12<b>/</b>


<i><b> 5 - 6</b></i>/ <sub> </sub>


4 - 6/





Ôn chung – Gv ®iỊu khiĨn<i></i>


-Chia tỉ – G bao quát
- Thi đua giữa các tổ


- G nêu tên TC, cách chơi, luật
chơi


- Chơi thử Nhận xét


- Chơi thi đua Gv bao quát
* * * * * * * *


* * * * * * * * * x
* * * * * * * *


* * * * * * * *


<i> </i>


<b>Khoa häc</b>

<b> TiÕt 22. </b><i><b>Tre , mây , song .</b></i>


<b>I . Mục tiêu: Gióp H :</b>


- Lập đợc bảng so sánh cơng dụng của tre , mây , song .
- Nhân ra một số đồ dùng hàng ngày bằng tre, mây , song .



- Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song đợc sử dụng trong gia đình


<b>II. §å dùng dạy học :</b>


- Hình minh hoạ SGK /46,47.


- Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật làm từ mây, tre , song .
- Phiếu học tập .


<b>III.Các hoạt ng dy hc</b>.


<b>A. KTBC:</b>


Không kiểm tra.


<b>B .Dạy họcbài mới.</b>


<b>* HĐ1 : </b>Làm việc với SGK(14- 16/<sub>)</sub>


<i><b>* Mục tiêu : ý 1mục I</b></i>
<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


Bớc 1 :Tổ chức vµ híng dÉn .


- G phát phiếu học tập cho H và yêu cầu đọc
thêm các thông tin trong SGK và kết hợp
hiểu biết cá nhân để hoàn thành phiếu học
tập .



Néi dung phiÕu häc tËp


Tre Mây, song


Đặc
điểm


.
Công


dụng




Bớc 2 : Làm việc theo nhóm
Bớc 3 : Làm việc cả lớp


<b>* HĐ2:</b><i><b> Quan sát và thảo luận (14- 16</b></i>/<sub>)</sub>


<i><b> * Mơc tiªu : ý 2, 3 mơc I </b></i>
.*Cách tiến hành:


Bớc 1 : Làm việc theo nhóm


- H l¾ng nghe .


- H l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- 2 H ngồi cạnh nhau cùng quan sát hình 4,5,6, 7
SGK trang 47 và nói tên từng đồ dùng trong mỗi


hình , đồng thời xác định xem đồ dùng đó đợc
làm từ vật liệu tre, mây hay song


Bíc 2 : Làm việc cả lớp


? Đại diện nhóm báo cáo kết quả


? K tờn cỏc dựng làm từ mây , tre , song mà
em biết ?


? Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng mây ,
tre, song ?


Kết luận :


<b>HĐ3. Củng cố ,dặn dò. ( 2 - 3/<sub>)</sub></b>


- HS đọc mục “Bạn cần biết” SGK /47
- Chuẩn bị bài sau :Sắt , gang, thộp .


- H làm việc theo yêu cầu của
G, th kí ghi kết quả thảo luận
vào phiếu sau :


Hình Tên sản<sub>phẩm</sub> Tên vật<sub>liệu</sub>
Hình 1 . ..


Hình 2 .


Hình 3 .. ..


Hình 4 .. ..
- Đại diện nhóm báo cáo kết
quả


- H trả lời


- .. sơn dầu để chống ẩm mốc,
không đợc để nơi ẩm mốc ,
tránh ánh nắng ...


- 2 H c


__________________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Địa lí </b>

<b>Tiết 11</b><i><b>. Lâm nghiệp và thuỷ sản.</b></i>


<b>I.Mục tiêu: </b>H biÕt :


- Dựa vào sơ đồ , biểu đồ, lợc đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp , thuỷ sản của
nớc ta


- Các hoạt động trong ngành lâm nghiệp , thuỷ sản.


- Nêu đợc tình hình phát triển , phân bố của lâm nghiệp , thuỷ sản.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng , ko đồng tình với những hành vi
phá hoại cây xanh, phá hoại rừng v ngun li thu sn .


II<b>.Đồ dùng dạy học</b> :



- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam .


- Tranh ¶nh vỊ trång rõng vµ b¶o vƯ rõng , khai thác và chế biến gỗ, cá , tôm
- Hình minh ho¹ trong SGK trang 89 .


III<b>. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>A. KTBC</b>:(2- 3/<sub>)</sub>


? Những điều kiện nào giúp cho ngành chăn
nuôi phát triển ổn định và vững chắc ?


? Kể tên một số loạt cây trồng chính ở nớc ta và
nơi trồng những loại cây ú ?


<b>B: Bài mới</b>
<b>1.</b>


<b> </b><i><b>Lâm nghiệp </b><b>(14- 16</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
<b>HĐ1</b>: <b>Làm việc cả lớp</b>


? Quan sỏt h1 v tr li: Kể tên các hoạt
động trong ngành lâm nghiệp ?


<b>H§2</b>: <b>Lµm viƯc theo nhãm</b>


? Quan sát bảng số liệu và nêu nhận xét về
sự thay đổi diện tích rừng của nớc ta và
giải thích tại sao?



- 2 H tr¶ lêi


- trồng và bảo vệ rừng , khai thác gỗ
và lâm sản , chế biến gỗ và lâm sản
- Từ 1980-1995 : diện tích đất giảm
Từ 1995 – 2002: diện tích đất tăng
- Nhà nớc đã và đang vận động nd
trồng và bảo vệ rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? việc khai thác gỗ và các lâm sản khác
phải chú ý điều gì ?


<b>HĐ3</b>: <b>Làm việc cá nhân </b>


? Quan sát h2 và trả lời câu hỏi sgk


<b>2. Ngành thuỷ sản </b><i><b>(12- 14</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
<b>HĐ4:Làm việc theo nhóm</b>


- G cho H quan sát biểu đồ SGK trang 90
và thảo luận nhóm đơi theo u cầu của
phiếu học tập


- G kết luận đáp án đúng .


- ph¶i hợp lí , tiết kiệm , khong khai
thác bừa b·i , …


H chỉ trên bản đồ nơi còn nhiều


rừng < chủ yếu ở các vùng đồi núi>
+ nơi chế biến gỗ


- H thảo luận nhóm . đại diện nhóm
báo cáo kết quả , nhóm khác nhận
xột , b sung .


<b>HĐ5: Củng cố dặn dò:</b>


- Đọc nội dung bài học


- Chuẩn bị bài sau : Công nghiệp


_____________________________________________

<b>kĩ thuật</b>



<b>Tiết 10</b><i><b>. Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống .</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nờu c tỏc dng ca việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình


- Có ý thức giúp gia đình


<b>II.§å dïng:</b>


<b>- </b>Một số bát, đũa và dụng cụ nớc rửa bát
III.Hoạt động dạy học



<b>H§1</b><i><b>. Giíi thiƯu bµi (1- 2</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>HĐ2</b><i><b>. Mục đích và tác dụng của việc rửa </b></i>
<i><b>dụng cụ nấu ăn và ăn uống( 7 - 8</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>- </b>Nêu các dụng cụ nấu ăn và ăn uống thêng
dïng?


- Nêu mục đích và tác dụng của việc ra dng
c nu n v n ung?


<b>HĐ3. </b><i><b>Tìm hiểu cách rửa sạch dụng cụ nấu </b></i>
<i><b>ăn và ăn uống (20 - 24</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>- </b>HÃy quan sát Ha,b,c/ SGK nêu trình tự rửa
bát sau bữa ăn?


- Theo em, những dụng cụ dÝnh mì cã mïi
tanh nªn rưa tríc hay rưa sau?


- Thao tác minh hoạ


<b>HĐ4. </b><i><b>Củng cố</b>(2- 3/<sub>)</sub></i>


- Gi 1-2 hs đọc ghi nhớ


- Tuyên dơng nhóm hoạt động tốt
VN: Giỳp gia ỡnh


Chuẩn bị bài sau



* Qs H1 - Đọc nội dung 1.a sgk
Trả lời


- Làm sạch, giữ vệ sinh...Bảo
quản


* Đọc mục 2- Quan sát Ha,b,c-
Thảo luận nhóm 2


- H nêu ý riêng


<b>TUầN 12</b>



<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Chính tả <nghe- viết></b>
<b>Tiết 12</b><i><b> Mïa th¶o qu¶ .</b></i>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1<i>. </i>Nghe – viết đúng , trình bày đúng 1đoạn trong bài Mùa thảo quả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

II. Các hoạt động dạy hc:


<b>*HĐ1. KTBC:< 2-3/<sub>></sub></b>


? Tìm các từ láy âm đầu n ?


<b>*HĐ2. Giới thiệu bài < 1-2/ <sub>></sub></b>



<b>*HĐ3. Hớng dẫn chính tả <10-12/ <sub>></sub></b>


- G c mu


- Tập viết chữ ghi tiếng khó: sự sống ,
<i><b>s-ơng, ma rây bụi, ẩm ớt</b></i>


<b>*HĐ4. Viết chính tả <12-14/ <sub>></sub></b>


- Kim tra t th ngi vit
- G c chớnh t


<b>*HĐ5. HD chấm , chữa <3-5/ <sub>></sub></b>


- G đọc cho H soát bài< 1 lần>
- G chm bi


<b>*HĐ6. HD làm bài tập chính tả <8-10/ <sub>></sub></b>


<b>Bµi 2a /115</b>


? Đọc thầm xác định yêu cầu ?
- G chấm chữa , chốt lời giải đúng
-> Phân biệt một số từ s/x


<b>Bµi 3a / 115</b>


? Đọc thầm , xác định yêu cầu ?
-> G cht li gii ỳng



<b>*HĐ7:Củng cố , dặn dò:< 1-2/<sub>></sub></b>


- G công bố điểm,nhận xét giờ học , tuyên
dơng những em vit ỳng, p.


- VN: Tự sửa lỗi sai


Chuẩn bị bài sau: học thuộc bài<i><b>Hành </b></i>
<i><b>trình của bầy ong.</b></i>


- H viết vào bảng con , nhận xét


- H phát âm phân tích- Viết
bảng con


- Ngi ỳng t thế
- H viết bài vào vở


- H soát bài bằng bút chì, ghi số
lỗi, đổi vở cho nhau soát bài.


- H đọc thầm đề, xác định yêu cầu
- H làm vở, nêu kết quả


- H đọc đề, làm nhóm 2 , nêu
miệng kết quả


<i> </i><b> </b>
<b> </b>

<b>Đạo đức</b>




<b>TiÕt 11 . </b><i><b>KÝnh giµ , yêu trẻ ( t.1)</b></i>


<b>I . Mục tiêu: Sau khi häc bµi nµy, HS biÕt :</b>


<b>- </b>Cần phải tôn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống , đã đóng
góp nhiều cho xã hội ; trẻ em có quyền đợc cả gia đình và xã hội quan tâm , chăm
sóc .


- Thực hành các hành vi hiểu biết sự tôn trọng , lễ phép , giúp đỡ , nhờng nhịn
ng-ời già , trẻ em .


- Tôn trọng , yêu quý , thân thiện với ngời già , em nhỏ , khơng đồng tình với
những hành vi , việc làm không đúng với ngời già và em nhỏ.


<b>II . Các hoạt động dạy học</b>
<b>Khởi động</b>:


<b>?</b> Đọc một vài câu ca dao , tục ngữ nói về chủ
đề tình bn ?


<b>* HĐ 1</b> : Tìm hiểu ND truyện Sau c¬n ma .


<b>* Mục tiêu:</b> H biết cần phải giúp đỡ ngời già và
em nhỏ và ý nghĩa của việc giúp đỡ ngời già ,
em nhỏ .


<b>*</b> <b>Cách tiến hành :</b>
<b>- </b>GV kể chuyện.



<b>?</b> Đọc lớt truyện, quan sát tranh SGK/18- thảo
luận nhóm trả lời các câu hỏi (3phút):


<b>-</b> 2-3 HS trả lời.


<b>- </b>H lắng nghe


<b>- </b>H thực hiện yêu cÇu cđa G.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Các bạn trong truyện đã làm gì khi gặp bà cụ
và em nhỏ ?


? Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn ?


? Em suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong
trun ?


<b>*KL :</b> Cần tơn trọng ngời già giúp đỡ em nhỏ
bằng việc làm phù hợp.


<b>?</b> Qua truyÖn Sau cơn ma, chúng ta rút ra bài
học gì?


<b>- </b>Nêu ý nghĩa câu ca dao .
? Đọc ghi nhớ Sgk ?


<b>* HĐ 2</b>: Làm bài tập 1<i><b> SGK</b></i>


<b>*Mc tiêu</b> : H nhận biết đợc các hành vi thể
hiện tình cảm kính già , yờu tr .



<b>*Cách tiến hành :</b>


<b>?</b> c thm , xác định y/c của bài ?


<b>? </b>Làm việc cá nhân thực hiện y/c của đề bài?


<b>? </b>Thảo luận nhóm đôi giúp bạn sửa chữa, bổ
sung bài làm ?


<b>- </b>G mời 1 số H trình bày bài làm


<b>* KL : </b> chốt cách ứng xử đúng a,b,c
<i><b>Hoạt động tiếp nối :</b></i>


<b>- </b>Tìm hiểu các phong tục tập qn thể hiện
tình cảm kính già , u trẻ của địa phơng ,
của dân tộc ta .


<b>-</b> H tr¶ lêi


<b>- </b>2 H đọc ghi nhớ


- H đọc thầm đề , xác định yêu
cầu và làm bài


<b>- </b>Vµi HS trình bày cách ứng xử
trong mỗi tình huống và giải
thích lí do.



<b>- </b>Các nhóm nhận xét , bổ sung.


<b>Luyện Toán </b>



<b>Ôn : Cộng, trừ số thập phân</b>
<b>I . Mục tiêu.</b>


- Rèn kĩ năng cộng , trừ số phập phân: Thực hiện tính và giải toán


<b>II. Hot động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1- 2/<sub>)</sub>


<b>H§2.</b> Híng dÉn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Đặt tính rồi tính (8 - 9/<sub>) </sub>


569,6 + 73,945 71,625 + 147,309
35,78 + 19,36 147,06 + 316,492
- H làm b/c nêu cách làm


<i><b>- KT: Cách cộng hai số thập phân</b></i>


<b>* Bài 2. </b>Đặt tính rồi tính : (8 9/<sub>)</sub>


587,36 95,74 65,842 – 27,86
342,78 – 213,472 100 – 9,99
- H lµm b/c nêu cách làm


- Lu ý cách làm tính trừ số tự nhiên với số thập phân.
<i><b>- KT: Cách trừ hai số thập phân</b></i>



<b>* Bài 3.</b> (8 - 9/<sub>)</sub>


x + 37,66 = 80,98 86,22 – x = 38,08
- H giải vở chấm - chữa cá nhân.


<i><b>- KT: Cách tìm số hạng, số trừ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Một tổ công nhân sửa xong một quãng đờng trong 3 ngày trung bình mỗi ngày
sửa đợc 30 m đờng. Ngày thứ nhất sửa đợc 29,6 m, ngày thứ hai sửa đợc nhiều hơn
ngày thứ nhất 1,8 m. Hỏi ngày thứ 3 tổ cơng nhân đó sửa đợc bao nhiêu mét đờng?
- H giải vở – chữa bảng phụ


- Dạy cá nhân: Muốn biết ngày thứ ba sửa đợc bao nhiêu mét đờng cần tính gì?
<i><b>- KT: Giải bài tốn có liên quan đến tính cộng, trừ số thập phân.</b></i>


<b>H§3</b>. Cđng cố(2- 3/<sub>)</sub>


- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xét giê häc.


<b> Lun viÕt: Bµi 13 </b>



<b> I. Mơc tiªu</b>

:


- Hs luyện viết bài 13 trong vở luyện viết.
- Hs hoàn thành bi luyn vit trờn, ỳng mu.


- Củng cố kĩ năng viết chữ nghiêng, chữ thẳng nét thanh, nét đậm.



<b>II. Hot động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1 – 2/<sub>)</sub>


<b>H§2. </b>ViÕt bµi.


GV cho HS đọc bài ( 1 – 2 lần )
* Viết chữ thẳng


+ GV lÖnh cho HS viÕt tõng câu, theo dõi uốn nắn HS.
* Viết chữ nghiêng


+ GV lệnh cho HS viết từng câu, theo dõi uốn nắn HS.


<b> HĐ3. </b>Chấm chữa bài


<b>GV </b>chấm 1 số bài, NX sưa ch÷a


______________________________________


<b> </b>

Lun tiÕng viƯt



<i><b>Ơn đại từ </b></i>–<i><b> quan hệ từ </b></i>


<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Luyện tập củng cố về cách dùng đại từ , quan hệ từ trong câu.


<b>II. Hoạt động dạy hc.</b>
<b>H1</b>. Gii thiu bi (1 2/<sub>)</sub>



<b>HĐ2</b>. Hớng dẫn ôn tËp (34 – 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Tìm đại từ (7 – 8 /<sub> )</sub>


Ta víi mình , mình với ta
Lòng ta sau trớc mặn mà đinh ninh


Mình đi mình lại nhớ mình


Nguồn bao nhiêu nớc, nghĩa tình bấy nhiêu


<b>-</b> H lm nhỏp Nờu - Giải thích.
- > Thế nào là đại từ? Nêu tác dụng?


<b>* Bài 2.</b> Tìm đại từ xng hơ trong câu “<i>Đêm khuya chúng rủ nhau bỏ cả vào rừng</i>”
dùng để chỉ ai? (6 – 7 /<sub> )</sub>


a. ngêi nãi
b. ngêi nghe


c. ngời hay vật đợc nhắc tới
- H làm b/c


-> Thế nào là đại từ xng hụ? Nờu tỏc dng


<b>* Bài 3. </b>Trong các câu sau đây, những câu nào có sử dụng quan hệ từ? (6 – 7 /<sub> )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

c. Bác đội nón, khăn trùm rất kín mặt, chỉ để hở mỗi cái mũi và đơi mắt.
- H làm nháp



-> Nªu t¸c dơng cđa quan hƯ tõ?


<b>* Bài 4.</b> Đặt câu với mỗi quan hệ từ sau: <i>của, để, do, bằng, với, hoặc</i>. (10 – 12 /<sub> )</sub>


- H lµm vở


-> Nêu tác dụng của quan hệ từ? Một số từ quan hệ?


<b>HĐ3.</b> Củng cố(2 4/<sub>) </sub>


- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xét giờ học.


<i> </i>


<i> <b>Thø ba ngµy 10 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i> </i>

ThĨ dơc



<i><b>Bài 9</b></i><b>: Ơn 5 động tác đã học - Trò chơi </b>“Ai nhanh và khéo hơn”
I- Mục tiêu


- Ôn 5 động tác: vơn thở, tay, chân, vặn , mình, tồn thân : Thực hiện đợc tính chất
liên hồi của bài.


- Trò chơi: Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động, tích cực, thể hiện tính ng i
cao.


<b>II- </b><i><b>Địa điểm, phơng tiện</b></i><b> </b>- Vệ sinh sân tập;
- 1 còi, kẻ sân chơi.



<i><b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp</b></i>


<b> Néi dung </b> <b>Định lợng Phơng pháp lên lớp</b>


1<b>) </b>n nh t chức.
GV nói “đợc”


- Lớp trởng về đội hình lớp hơ: “Cả
lớp chúc cơ giáo/ Khoẻ ”


- GV: “Chóc các em khoẻ


- GV hi thm sc kho hc sinh.
Nêu nội dung yêu cầu giờ học.
- 2) Khởi động


n - Xoay các khớp...


Chạy nhẹ nhàng 1vòng sân.
- TC: <i>T×m ngêi chØ huy</i>


<b>B. Phần cơ bản</b>


<i>*ND1</i>:ễn 5 ng tỏc vn
<i><b> thở , tay, chân,vặn mình</b>, <b>tồn </b></i>
<i><b>thân</b></i>


<i><b> *ND2: TC Ai nhanh và khéo hơn</b></i>



<b>C. Phần kết thúc</b>


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà, nhắc
lại ND giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tập,
chuẩn bị bài sau


- GV: Giờ học kết thúc cả lớp giải
tán


- C lp ng thanh hơ: “Khoẻ!”


6 - 10 phót


18 - 22/


10 - 12<b>/</b>


<i><b> 5 - 6</b></i>/


4 - 6/<sub> </sub>


* * * * * * * *


* * * * * * * * * x
* * * * * * * *
* * * * * * * *



- Líp trëng ®iỊu khiĨn


- ¤n chung – Gv ®iỊu khiĨn
Chia tỉ – G bao quát


- Thi đua giữa các tổ


- G nêu tên TC, cách chơi,
luật chơi
- Ch¬i thư – NhËn xÐt


- Ch¬i thi ®ua – Gv bao qu¸t
* * * * * * * *


* * * * * * * * * x
* * * * * * * *
* * * * * * * * *Thả
lỏng cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Khoa häc</b>


<b>TiÕt 23. </b><i><b>S¾t , gang , thÐp .</b></i>


<b>I . Mơc tiªu:</b>


Gióp H :


- Nêu đợc nguồn gốc của sắt , gang , thép và một số tính chất của chúng .
- Kể tên một số dụng dụ , máy móc , đồ dùng đợc làm từ gang,thép .


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang , thép cú trong gia ỡnh .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình minh hoạ SGK /48,49 .


- Một số tranh ảnh một số đồ dùng từ làm từ sắt , gang , thép.
- Phiếu học tập .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>A. KTBC:</b>


? Em hãy nêu đặc điểm và ứng dụng của tre ?
? Em hãy nêu đăch im v ng dng ca mõy ,
song ?


<b>B .Dạy họcbài mới.</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


<b>* HĐ1 : </b>Làm việc với SGK
<i><b>* Mục tiêu : ý 1mục I</b></i>
<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


Bớc 1 :Làm việc cá nhân


- Đọc thông tin trong SGK và trả lời các câu hỏi


sau :


? Trong tự nhiên , sắt có ở đâu ?


? Gang , thép đều có thành phần nào chung ?
? Gang và thép khác nhau ở điểm nào ?


Bíc 2 : Làm việc cả lớp
G gọi một số H trình bày


<b>* HĐ2:</b><i><b> Quan sát và thảo luận </b></i>
<i><b> * Mơc tiªu : ý 2, 3 mục I </b></i>
.*Cách tiến hành:


Bớc 1 : Làm viÖc theo nhãm


G giảng : Sắt là một kim loại đợc sử dụng dới
dạng hợp kim. Hàng rào sắt , ng st , inh st


thực chất đ


ợc làm từ thÐp .
Bíc 2 : Lµm viƯc theo nhãm


? Quan sát các hình 48, 49 SGK theo nhóm đơi
và nói xem gang hoặc thép đợc sử dụng để làm
gì ?


Bíc 3 : Làm việc cả lớp



? i din nhúm trỡnh bày kết quả làm việc
? Kể tên một số đồ dùng , máy móc , dụng cụ
đ-ợc làm từ gang hoặc thép mà em biết ?


? Nêu các cách bảo quản những đồ dùng bằng
gang , thép có trong nhà em ?


- 2 H tr¶ lêi


- H lắng nghe .


- H làm việc theo yêu cầu của G
+ có trong thiên thạch , trong
các quặng sắt .


+ .. đều là hợp kim của sắt và
các bon.


+trong thành phần của gang có
nhiều các bon hơn thép ; gang
rất giòn , cứng , không thĨ n
hay kÐo sỵi .


ThÐp cøng , bỊn , dẻo ..
- H trả lời , lớp nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>3. Củng cố ,dặn dò. </b>


- HS đọc mục “Bạn cần biết” SGK /49



- Chuẩn bị bài sau : Đồng và hợp kim của
<i><b>đồng.</b></i>


- 2 H đọc


<b> </b>



<b> Lun tiÕng viƯt </b>



<b>Ơn từ đồng âm, từ nhiều nghĩa</b>



<b>I . Mơc tiªu: </b>


Củng cố luyện tập cách dùng từ, cách xác định từ đồng âm , từ nhiều nghĩa.


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1- 2/<sub>)</sub>


<b>HĐ2.</b> Hớng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


Bi 1: t câu để phân biệt nghĩa của 2 từ đồng âm <b>sao</b>


H làm nháp , trình bày
Bài 2: Tìm từ đồng âm


Bà già đi chợ cầu Đông


Xem một quẻ bói lấy chồng lợi chăng?
Thầy bói gieo quẻ nói rằng:



- Lợi thì có lợi nhng răng chẳng còn.
- Làm nháp Trình bày


Bµi 3: Tõ nµo chøa tõ cã nghÜa chun cã trong mỗi dòng sau?
a. cái lỡi , lỡi liềm, đau lỡi, thè lỡi


b. nhổ răng, răng ca, răng hàm , khoa răng hàm mặt
c. mũi dao, nhỏ mũi , ngạt mũi, thính mũi


H làm vở GV chấm ch÷a


Bài 4: Đặt câu để phân biệt nghĩa ca t <b>nh</b>


a. Nhỏ: ( âm thanh) nghe không rõ so với bình thờng
b. Nhỏ: ( ngời ) còn ít ti, cha trëng thµnh


HS lµm vë –
GV chấm chữa bài


<b>HĐ3</b>. Củng cố(2- 3/<sub>)</sub>


- Nêu các kiến thøc võa «n?
- NhËn xÐt giê häc.


<b>Luyện viết: đã soạn th hai</b>


<b> Luyện toán</b>



<i><b>Ôn tập: cộng, trừ số thập phân</b></i>



<b>I . Mục tiêu.</b>


- Cng c kĩ năng thực hiện các phép tính về cộng , trừ các số phập phân.
- H đại trà tự làm đợc các bài tập1 ,2 ,3 trong tiết học


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu bài (1- 2/<sub>)</sub>


<b>H§2.</b> Híng dẫn ôn tập (34- 36/<sub>)</sub>


<b>* Bài 1</b>. Tính (10 -12/<sub>)</sub>


a) 36,79 + 76,42 0,936 + 75,48 674,293+ 378
b) 9,65 + 18,4 125 + 46,75 136,5 + 15,75
- H làm bảng con Nêu cách làm.


<i><b>- KT: Cách cộng hai số thập phân.</b></i>


<b>* Bài 2.</b> Đặt tính rồi tính (7 - 8/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- H làm bảng con Nêu cách làm.
<i><b>- KT: Cách trừ hai số thập phân.</b></i>


<b>* Bài 3. </b>Tính bằng cách thuận tiện nhÊt<b> (</b>8 - 10/<sub>)</sub>


a) 8,175 – (3,275 + 1,460 ) b) 8,275 – (3,560 + 1,275)
c) 8,275 – (3,560 + 1,440)


- H giải vở Chữa bảng phụ
- KT: Cách tính thuận tiện.



<b>* Bài 4. </b>(8- 10/<sub>)</sub>


<b> </b>Ba thửa ruộng thu hoạch đợc tất cả 46,8 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch
đợc 14,3 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch đợc ít hơn thửa ruộng thứ nhất 3,1 tạ
thóc. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch đợc bao nhiờu t thúc?


- H giải vở Chữa bảng phô


- Dạy cá nhân: Muốn biết thửa ruộng thứ ba thu đợc bao nhiêu tạ thóc cần biết gì?
Phải tìm gì?


- KT: Giải bài tốn có liên quan đến tính cộng, tr s thp phõn.


<b>HĐ3</b>. Củng cố(2- 3/<sub>)</sub>


- Nêu các kiến thức vừa ôn?
- Nhận xét giờ học.



<i><b>---Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Lịch sử: Bài 12. Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết:


-Tình thế nghìn cân treo sợi tóc ở nớcta sau CM tháng 8/ 1945


-ND ta dới sự lãng đạo của Đảng và Bác Hồ, đã vợt qua tình thế ” nghìn cân treo sợi


tóc “ đó ntn.


<b>II-§å dïng dạy học:</b>


<b>-III- Cỏc hot ng dy- hc ch yu:</b>


1-Dạy bài mới:


<b>*GTB: (1-2phút)</b>


- Nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu tình thế nớc ta sau CM tháng 8- 1945.</b> <b>(7-8 phút)</b>


-Đọc thầm đoạn " Từ cuối năm... treo sợi tóc “ thảo luận nhóm đơi trả lời CH in
nghiêng “ Vì sao nói : Ngay sau CM tháng tám, nớc ta ở trong tình thế nghìn cõn
treo si túc ? (TG: 3 )


- Đại diện các nhóm trình bày- HS nhóm khác NX, bổ sung.


- GV NX’ và chốt : Vì CM vừa thành cơng nhng đất nớc gặp mn vàn khó khăn
t-ởng nh khơng vợt qua nổi . Nạn đói năm 1945 làm hơn 2 tr ngời chết , nông nghiệp
đình đốn , hơn 90% ngời mù chữ, ngoại xâm và nội phản đe dọa nền độc lập...


Hỏi thêm : Vì sao BH gọi nạn đói và nạn đói là “giặc “ ?


<b>*Hoạt động 2: Biện pháp giải quyết giặc đói , giặc dốt và giặc ngoại xâm</b> <b></b>
<b>(16-1phút)</b>


-Đọc thầm đoạn " Để cứu đói ... kháng chiến lâu dài “ , QS’ H 2,3 và làm BT 2,3 –


VBT -17-18


Bài 1: Gọi 1 số hs trình bày HS khác NX- 1 HS làm trên bảng phụ GV chốt
câu trả Đ


- Gi 1 HS đọc câu chuyện về BH trong đoạn :”Bác Hoàng Văn Tí .. cho ai đợc


- H: Em cã cảm nghĩ gì về việc làm của BH qua câu chun trªn ? ( HS tù nªu
ý kiÕn – GV KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Theo em , nh÷ng sự việc trên nói lên truyền thống gì của nhân dân ta ? ( HS
tự nêu ý kiÕn )- GV KL


Bài 2: Gọi 1 số hs trình bày – HS khác NX’, bổ sung – GV KL câu trả lời Đ .
- Gọi 1 HS đọc chú thích “ Lớp bình dân học vụ “ và QS’ H3- sgk phóng to
- Để có thời gian kháng chiến lâu dài , chính phủ đã đề ra BP gì để chống giặc


ngoại xâm và nội phản ? ( Ngoại giao khôn khéo để đẩy quan tởng về nớc .
Hịa hỗn, nhợng bộ với Pháp )


<b>*Hoạt động 3: ý nghĩa của việc đẩy lùi </b>“<b> giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm </b>“
- Cho HS thảo luận nhóm đơi ( TG:2’ )


- Đại diện các nhóm trình bày- nhóm kh¸c theo dâi NX'


+GV chốt: Việc làm đó cho thấy tinh thần đồn kết trên dới 1 lịng và cho thấy sức
mạnh to lớn của ND ta . Nhân dân1 lịng tin tởng vào chính phủ, vào Bác để làm CM
-Cho2-3 HS đọc GN- HS khác theo dõi



<b>*Hoạt động 4: Củng cố-dặn dò </b> <b>(3phút)</b>


- Đảng và BH đã phát huy đợc điều gì trong ND để vợt qua tình thế hiểm nghèo ?
-VN: Học bài và chun b bi 13


<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i> </i>

Thể dục



<i><b>Bi 9</b></i><b>: Ơn 5 động tác đã học - Trị chơi Kết bạn </b>“ ”
I- Mục tiêu


- Ôn 5 động tác: vơn thở, tay, chân, vặn , mình, tồn thân : Thực hiện đợc tính chất
liên hồi của bài.


- Trò chơi: Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động, tích cực, thể hiện tính đồng đội
cao.


<b>II- </b><i><b>Địa điểm, phơng tiện</b></i><b> </b>- Vệ sinh sân tập;
- 1 còi, kẻ sân chơi.


<i><b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp</b></i>


<b> Néi dung </b> <b>Định lợng Phơng pháp lên lớp</b>


1<b>) </b>n nh t chc.
GV nói “đợc”


- Lớp trởng về đội hình lớp hơ: “Cả
lớp chúc cơ giáo/ Khoẻ ”



- GV: “Chóc c¸c em kh”


- GV hỏi thăm sức khoẻ học sinh.
Nêu nội dung yêu cầu giờ học.
- 2) Khởi động


n - Xoay c¸c khíp...


Chạy nhẹ nhàng 1vòng sân.
- TC: <i>T×m ngêi chØ huy</i>


<b>B. PhÇn cơ bản</b>


<i>*ND1</i>:ễn 5 ng tỏc vn
<i><b> thở , tay, chân,vặn mình</b>, <b>tồn </b></i>
<i><b>thân</b></i>


<i><b> *ND2: TC Kết bạn </b></i>


<b>C. Phần kết thúc</b>


<b>* </b>Học sinh thả lỏng, điều hoà, nhắc
lại ND giờ học.


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn dò về nhà luyện tËp,


6 - 10 phót



18 - 22/


10 - 12<b>/</b>


<i><b> 5 - 6</b></i>/


4 - 6/<sub> </sub>


* * * * * * * *


* * * * * * * * * x
* * * * * * * *
* * * * * * * *


- Lớp trởng điều khiển


- Ôn chung Gv ®iỊu khiĨn
Chia tỉ – G bao qu¸t


- Thi ®ua giữa các tổ


- G nêu tên TC, cách chơi,
luật ch¬i
- Ch¬i thư Nhận xét


- Chơi thi đua Gv bao quát
* * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

chuÈn bị bài sau



- GV: Giờ học kết thúc cả lớp giải
tán


- C lp ng thanh hụ: Kho!


* * * * * * * * *Thả
lỏng cơ thể


<b>Khoa häc</b>



<b>Tiết 24. </b><i><b>Đồng và hợp kim của đồng .</b></i>


<b>I . Mơc tiªu: Gióp H :</b>


- Quan sát và phát hiện ra một số tính chất của đồng .
- Nêu đựơc tính chất của đồng và hợp kim của đồng .


- Kể đợc một số dụng cụ máy móc , đồ dùng đợc làm bằng đồng và hợp kim của
đồng .


- Biết cách bảo quản đồ dùng bằng đồng có trong gia đình .


<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>


- Hình minh hoạ SGK /50,51 .
- Vài sợi dây đồng ngắn.


- PhiÕu häc tËp .



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>A. KTBC:</b>


? Em h·y nªu nguån gốc , tính chất của sắt ?
? Em hÃy nêu øng dơng cđa gang , thÐp trong
cc sèng ?


<b>B .D¹y họcbài mới.</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


<b>* HĐ1 : </b>Làm việc với vật thật
<i><b>* Mục tiêu : ý 1mục I</b></i>


<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


Bớc 1 :Làm việc theo nhãm


? Nhóm trởng điều khiển các thành viên của
nhóm mình quan sát các sợi dây đồng đợc đem
đến lớp và mô tả màu sắc , độ sáng , tính cứng ,
tính dẻo của đoạn dây đồng .Có thể so sánh đoạn
dây đồng với dây thép


- G đi đến các nhóm giúp đỡ .
Bớc 2 : Làm việc cả lớp



G gäi mét sè nhãm trình bày
Kết luận : SGV


<b>* HĐ2:</b><i><b> Làm việc víi SGK </b></i>
<i><b> * Mơc tiªu : ý 2 mục I </b></i>
.*Cách tiến hành:


Bớc 1 : Làm việc cá nhân


G phát phiếu học tập cho H , yêu cầu H làm theo
chỉ dẫn trong trang 50 SGK và ghi lại các câu trả
lời vào phiếu häc tËp sau :


Đồng Hợp kim của<sub>đồng</sub>


TÝnh chÊt ……….. ………


- 2 H trả lời


- H lắng nghe .


- H lm việc theo yêu cầu của G
+ dây đồng màu đỏ nâu , có ánh
kim , khơng cứng bằng sắt ,
dẻo , dễ uốn , dễ dát mỏng hơn
sắt .


- đại diện nhóm trả lời , lớp
nhận xét .



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Bớc 2 : Chữa bài tập


G gọi 1 số H trình bày bài làm của mình
Kết luận :SGV


<b>* HĐ3 : </b>Quan sát và thảo ln
<i><b>* Mơc tiªu : ý 3,4 mơc I</b></i>


<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


? Ch v núi tờn cỏc dựng bằng đồng hoặc
hợp kim của đồng trong các hình trang 50, 51?


? Kể tên các đồ dùng khác đợc làm từ đồng hoặc
hợp kim của đồng ?


? Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng đồng
hoặc hợp kim của đồng ?


<b>3. Cñng cố ,dặn dò. </b>


- HS c mục “Bạn cần biết” SGK /51
- Chuẩn bị bài sau : Nhụm.


- H trình bày , lớp nhận xét .


- 5 H nối tiếp nhau trình bày :
H1 : lõi dây điện ; h2: đôi hạc ,
tợng , l hơng , bình cổ ; H3: kèn
; H4 : chng ở đình , chùa ,


miếu …


- trống đồng , dây quấn động
cơ, nông cụ lao động…


- thỉnh thoảng phải đánh chùi
bằng thuốc …


2 H đọc


________________________________________________
<i><b>Thø sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Địa lí </b>

<b>Tiết 12</b><i><b> - Công nghiệp .</b></i>


<b>I.Mục tiêu: </b>H biÕt :


- Nêu đợc vai trị của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp .


- Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
- Kể tên sản phẩm của ngành công nghiệp .


- Kể tên và xác định trên bản đồ một số địa phơng có mặt hàng thủ cơng nghiệp
II<b>.Đồ dùng dạy học</b> :


- Bản đồ hành chính VN .
- Hình minh hoạ trong SGK .


- Tranh về một số ngành công nghiệp và thủ công nghiệp .
III<b>. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>A.KTBC</b>:<b> </b>


? Ngành lâm nghiệp có những hoạt động
nào ? Phân bố chủ yếu ở đâu ?


? Nớc ta có những điều kiện gì để phát triển
ngành thuỷ sản ?


<b>B: Bµi mới</b>
<b>1. </b>


<b> </b><i><b>Các ngành công nghiệp</b></i>


<b>HĐ1</b>: <b>Làm việc cả lớp</b>


? Dựa vào bảng, hình minh hoạ trong sgk và
vốn hiểu biết , em hÃy kể tên các ngành công
nghiệp và sản phẩm của ngành công nghiệp?
- G ghi nhanh lên bảng thành bảng thống kê


Ngành công


nghip Sn phm Sn phm cxut khu
Khai thỏc


khoáng sản
.





..




Than , dầu
mỏ, quặng...
...
...


Than , du , ...
...
...
? Ngnh cơng nghiệp giúp gì cho đời sống


- 2 H tr¶ lêi


- H tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

của nd ta ? cuộc sống , máy móc giúp cuộc
sống thoải mái , tiện nghi , nâng
cao năng xuất lao ng ,...


<b>2. </b><i><b>Nghề thủ công</b></i>


<b>HĐ2</b>: <b>Làm việc theo nhóm</b>


? Dựa vào hình 2 minh hoạ trong sgk và vốn
hiĨu biÕt , em h·y kĨ tªn mét sè nghỊ thđ
c«ng ë níc ta?



? Em hãy nêu đặc điểm của nghề thủ công
ở nớc ta?


? Nghề thủ công có vai trị gì đối với đời
sống của nd ta ?


- G nhËn xÐt , kÕt luËn chung


<b>H§3</b> : <b>Củng cố dặn dò :</b>


- G hệ thống kiến thức .


- Chuẩn bị bài sau : Công nghiệp ( t 2 )


- H th¶o luận và ghi kết quả vào
phiếu học tập


Tên


nghề Sản phẩm liệuVật Địa ph-ơng
Gốm


s Bỡnh hoa, l hoa , ... đất xét Bát Tràng
... ... ... ...
- ...có nhiều nghề và nổi tiếng.
- tạo công ăn việc làm cho nhiu
lao ng , tn dng ngun



nguyên liệu rẻ , có giá trị xuất
khẩu , ...


_____________________________________________

<b> kĩ thuật </b>



<b>Tiết 11</b>

. Cắt , khâu , thªu

<i> .</i>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Học sinh làm đợc một sản phẩm khâu thêu.


<b>II.§å dïng:</b>


<b>- </b>Một số sản phẩn khâu thêu đã học.


<b>III.Hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ1</b><i><b>. Giới thiệu bài (1- 2</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>HĐ2</b><i><b>. Ôn những nội dung đã học trong </b></i>
<i><b>ch-ơng I ( 18</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>- </b>Nêu lại những nội dung và cách tiến hành đã
học trong chơng I?


-> G nhËn xÐt tãm t¾t những nội dung vừa ôn


<b>HĐ3. </b><i><b>Chọn sản phẩm thực hành (10</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


- Mỗi học sinh hồn thành một sản phẩm:


đính khuy hoặc thêu trang trí sản phẩm.
- G ghi hệ thng tờn sn phm


- Nhắc nhở chuẩn bị thực hành tuần sau
+ vải: 30 x 20cm


+ Kim, chỉ, khung thêu, khuy, kéo
+ Giấy in, mẫu thêu


<b>HĐ4. </b><i><b>Củng cố</b>(2- 3/<sub>)</sub></i>
- Nhận xÐt giê häc.


Nhãm 2


- cách đính khuy
- thêu chữ V
- Thêu dấu nhân


- Thống nhất chọn sản phẩm
thực hành để thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×