Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 1NAM HOC 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.42 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>


<b>Ngày soạn: 21/ 8/ 2010</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 2/ 21/ 8/ 2010</b>
<b>Tiết 1: Đạo đức </b>


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Biết: Học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường , cần phải</b>
gương mẫu cho các em lớp dưới học tập .


- Có ý thức học tập, rèn luyện .
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Phóng to các hình vẽ SGK trang 3; 4, phiếu học tập mỗi nhóm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận.</b>
-Yêu cầu HS quan sát từng tranh trong SGK
tranh 3-4 và thảo luận theo các câu hỏi


? Mỗi bức tranh vẽ cảnh gì


? Em suy nghĩ gì khi xem các tranh, ảnh trên
? HS lớp 5 có gì khác so với HS các khối lớp


khác trong trường


? Theo em chúng ta phải làm gì để xứng đáng
là HS lớp 5


<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK: </b>
-GV nêu yêu cầu bài tập 1.


-Yêu cầu HS chọn ý trả lời đúng cho hành
động, việc làm của HS lớp 5 cần có.


- GV chốt lại ý đúng là: a, b, c, d, e đây là
nhiệm vụ của HS lớp 5 chúng ta cần phải thực
hiện.


<b>* Hoạt động 3: Tự liên hệ ( làm bài tập 2; 3</b>
<b>SGK) </b>


-HD HS tự liên hệ bản thân mình đã có những
điểm nào xứng đáng là HS lớp 5, những điểm
nào cần cố gắng hơn nữa để xứng đáng là HS
lớp 5?


- GV mời một số em HS tự liên hệ trước lớp
- GV nhận xét tuyên dương.


* Hoạt động 4: <b>Chơi trò chơi “ Phóng</b>
<b>viên”. </b>


-GV nêu cách chơi:



<b>3. Củng cố – Dặn dò: -GV nhận xét tiết học.</b>


*HS quan sát từng tranh, ảnh trong
SGK tranh 3-4.


- HS thảo luận nhóm 4 em.Đại diện
nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung.


* HS hoạt động theo nhóm đơi chọn ý
trả lời đúng.


-Vài nhóm trình bày trước lớp, nhóm
khác nhận xét


* HS thảo luận nhóm 2 em, trình bày
cho nhau nghe về những việc làm của
mình.


-HS trình bày nội dung, HS khác
nhận xét.


* HS nắm bắt cách chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2: Toán </b>


<b> ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết đọc viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên khác 0 và viết một


số tự nhiên dưới dạng hỗn số .


<b>II. ĐỒ DÙNG: GV: cắt bìa giấy các mơ hình như bài học ở sgk.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Giới thiệu bài.</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn khái niện ban đầu về</b>
<b>phân số: </b>


-GV gắn các mơ hình bằng bìa như sgk
lên bảng, u cầu hs ghi phân số chỉ số
phần đã tô màu .


-GV nhận xét và chốt lại:


-Tiến hành tương tự với các tầm bìa cịn
lại và viết cả 4 phân số lên bảng:


<b>* Hoạt động 2: Ôn tập cách viết</b>
<b>thương hai số tự nhiên, mỗi số tự nhiên</b>
<b>đưới dạng phân số: </b>


- GV ghi phép chia: 1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 :2 ,
yêu cầu HS viết các thương trên thành
phân số.



-GV yêu cầu Hviết các số tự nhiên 5 ; 12 ;
2001; 1, thành phân số có mẫu số là 1.
? số 1 có thể viết được phân số như thế
nào? ( Phân số có tử số , mẫu số băng
nhau, ví dụ:


? Số 0 có thể viết dưới dạng phân số ntn?
<b> * Hoạt động 3: Luyện tập thực hành: </b>
Bà1:


Đọc phân số nêu tử số, mẫu số.


Bài 2:


Viết thương dưới dạng số thập phân:
3. Củng cố - Dặn dò:


-Yêu cầu HS nhắc lại đọc viết phân số.
- Nhận xet,dặn dò:


*1 em lên bảng viết, lớp viết vào giấy
nháp, sau đó nhận xét bài bạn trên bảng.


-HS đọc lại 4 phân số.


*1 em lên bảng viết


2
9
2


:
9
;
10


4
10
:
4
;
3
1
3
:


1   


- 1 H lên bảng viết .


1
1
1
;
1
2001
2001


;
1
12


12
;
1
5


5   


- 1 em lên bảng viết, lớp viết vào giấy
nháp, sau đó nhận xét bài bạn trên bảng.
1=<sub>1</sub>1<sub>2</sub>2<sub>84</sub>84…)


0 = <sub>8</sub>0 <sub>12</sub>0 <sub>234</sub>0 …)
* HS nêu miệng.


1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.


3 : 5 = ;9:17 <sub>17</sub>9


100
75
100
:
75
;
5
3






* 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
1= <sub>6</sub>6 ; 0 = <sub>5</sub>0 …


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 5: Tập đọc </b>
<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết , ngăts nghỉ hơi đúng chỗ .</b>


- Hiểu nội dung bức thư : Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe thầy, yêu bạn .
- Học thuộc đoạn: Sau 80 năm … công học tập của các em .


- Trả lời được các câu hỏi 1; 2 ; 3 .


<b>II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b> A. Giới thiệu bài. </b>
<b> B. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc. </b>


-Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp. GV kết
hợp giúp HS sửa lỗi cách đọc (phát âm) và
kết hợp nêu cách hiểu nghĩa các từ: cơ đồ,
hoàn cầu, kiến thiết, cường quốc.


- GV đọc mẫu tồn bài.



<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài. </b>
Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có
những nét gì đặc biệt?


- GV u cầu HS rút ý đoạn 1


Sau cách mạng tháng Tám nhiệm vụ của
tồn dân là gì?


HS có trách nhiệm như thế nào trong công
cuộc kiếùn thiết đất nước?


- GV yêu cầu HS rút ý đoạn 2


<b>* Hoạt động 3 :Luyện đọc diễn cảm. </b>
- Gọi một số HS mỗi em đọc mỗi đoạn yêu
cầu CL tìm cách đọc hay.


- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
- GV nhận xét tun dương


<b>C. </b>


<b> Củng cố - Dặn dò: </b>


- Trong thư gửi Bác Hồ khun HS điều
gì?



- Nhận xét tiết học.


-Lớp theo dõi, lắng nghe.


* 1HS đọc, cả lớp lắng nghe đọc thầm
theo sgk.


- HS thực hiện đọc nối tiếp, phát âm từ
đọc sai; giải nghĩa một số từ.


-HS theo dõi, lắng nghe.


* HS đọc thầm và trả lời câu hỏi, HS
khác bổ sung phần trả lời câu hỏi.


Ý1: Niềm vinh dự và phấn khởi của HS
trong ngày khai trường đầu tiên


-HS đọc thầm và trả lời câu hỏi, HS
khác bổ sung phần trả lời câu hỏi


Ý2: Ý thức trách nhiệm của HS trong
công cuộc xây dượng đất nước..


*HS đọc từng đoạn, HS khác nhận xét
cách đọc.


Theo dõi quan sát nắm cách đọc.
-HS đọc diễn cảm theo cặp.
HS thi đọc diễn cảm trước lớp.


- HS trả lời câu hỏi


<b>Ngày soạn: 22/ 8/ 2010</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 3/ 24/ 8/ 2010</b>
<b>Tiết 1: Toán </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết tính chất cơ bản của phân số , vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số
các phân số ( trường hợp đơn giản nhất )


<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra bài tập 3.
- Gv nhận xét ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1: Ôn tập tính chất cơ bản của</b>
<b>phân số:</b>


-GV nêu ví dụ:


Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:


...
...
...
6


...
5
6
5




....
...
...
:
24
...
:
20
24
20



-GV nhận xét và chốt lại.


? Người ta vận dụng tính chất cơ bản của
phân số để làm gì?


-Yêu cầu HS nhắc lại cách rút gọn phânsố
và quy đồng mẫu số đã học ở lớp 4.


1. Rút gọn phân số:



90
20


2. Quy đồng mẫu số của:
<sub>5</sub>2 và 7<sub>4</sub> ; b) <sub>5</sub>3 và <sub>10</sub>9
-GV nhận xét và chốt lại cách làm:


* HĐ2: Luyện tập – thực hành: (Hướng
<b>dẫn học sinh làm BT 1;2)</b>


* Bài 1.


-Yêu cầu HS nêu yêu cầu và làm bài.
- GV chốt cách làm bài HS và ghi điểm.


Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau:


<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


HS nêu cách quy đồng và rút gọn phân số
Nhận xét giờ học


- 2 H lên bảng làm.


* 1 HS lên bảng làm, lớp làm vao giấy
nháp, sau đó nhận xét bài bạn trên bảng.


24


20
4
6
4
5
6
5




6
5
4
:
24
4
:
20
24
20



- (…rút gọn phân số và quy đồng mẫu số)
-HS trả lời, HS khác bổ sung.


-Hoạt động theo nhóm 2 em hồn thành
u cầu của GV. Một nhóm lên bảng làm,
sau đó nhận xét bài bạn.



1) <sub>90</sub>20 = <sub>90</sub>20<sub>:</sub>:<sub>10</sub>10 <sub>9</sub>2
2) a)MSC là: 5x4 = 20.


Tacó:5<sub>3</sub> = ;


20
8
4
5
4
2




<sub>4</sub>7 =<sub>4</sub>7 <sub>5</sub>5<sub>20</sub>35





* Rút gọn các phân số:


25
15


= 15<sub>25</sub>:<sub>:</sub>5<sub>5</sub> = <sub>5</sub>3; 18<sub>27</sub> = 18<sub>27</sub>:<sub>:</sub>9<sub>9</sub> = <sub>3</sub>2 ;


64
36



= 36<sub>64</sub><sub>:</sub>:4<sub>4</sub> = <sub>16</sub>9
* HS làm vào vở.


- HS lên bảng chữa bài.
a.
3
2

8
5


; Chọn 3 x 8 = 24 là MSC ta
có :


<sub>3</sub>2 = <sub>3</sub>2 <sub>8</sub>8





= 16<sub>24</sub>; <sub>8</sub>5 = <sub>8</sub>5 <sub>3</sub>3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 2: ÂM NHẠC</b>
<b> (GV bộ mơn)</b>


<b>Tiết 3: Chính tả </b>
<b>VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Nghe – viết đúng bài CT ; không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng hình thức
thơ lục bát .


- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo y/c của BT2 ; thực hiện đúng BT3 .
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Giới thiệu bài:</b>
B. Bài mới:


<b>1. Hướng dẫn nghe - viết chính tả.</b>
-Gọi 1 HS đọc bài: Việt Nam thân yêu .
? Đoạn thơ đã nêu những cảnh đẹp gì của
quê hương Việt Nam? (Đồng bằng, sông
núi, bầu trời,..)


? Đoạn thơ được viết bằng thể thơ nào?
Cách trình bày thể thơ ra sao? (…Viết theo
thể thơ lục bát: câu 6 lùi vào 2 ô, câu 8 lùi
vào 1 ô.)


? Từ nào trong bài thơ được viết hoa? (Các
từ đầu dịng thơ và Việt Nam)


- Tìm tiếng được viết bằng ng hoặc ngh?
-Yêu cầu HS viết vào giấy nháp các từ:
mênh mơng, dập dờn, nghèo, người.



<b>2. Viết chính tả – chấm, chữa bài chính</b>
<b>tả.</b>


-GV đọc từng dịng thơ cho HS viết


-GV đọc lại tồn bộ bài chính tả 1 lượt để
HS soát lại bài tự phát hiện lỗi sai và sửa.
-GV đọc lại bài chính tả,


- GV chấm bài của tổ 1, nhận xét
<b>3. Làm bài tập chính tả.</b>


Bài 2 :


-Gọi HS đọc BT 2, xác định yêu cầu của
bài tập.


- GV tổ chức cho các em hoạt động nhóm
- Gọi HS đọc bài làm, GV nhận xét.


<b>C. Củng cố – Dặn dò:</b>


* 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.


- người , nghèo.


-HS viết và giấy nháp, 2 em lên bảng viết.
* HS đọc thầm bài chính tả, quan sát hình
thức trình bày thơ lục bát



-HS thực hiện viết bài vào vở.


-HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi sai .
* HS đọc bài tập 2, xác định yêu cầu của
bài tập.


-HS làm bài vào vở.


-HS đọc bài làm của mình.


-HS đọc và làm vào phiếu bài tập, 1 em
lên bảng làm vào bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ
của mình.


II. ĐỒ DÙNG: -Tranh minh họa sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Giới thiệu bài:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Trò chơi “Bé là con ai?” </b>
- Chia lớp thành 4 đội, cho HS xem một số
hình vẽ. Phổ biến cách chơi.


-GV hướng dẫn, giúp đỡ các nhóm.



-GV nhận xét, khen ngợi và có thể hỏi
thêm để tổng kết trị chơi:


? Nhờ đâu các em tìm được bố mẹ cho
từng em bé?


? Qua trò chơi, em có nhận xét gì về trẻ
em và bố mẹ của chúng?


<b> Hoạt động 2 : ý nghĩa của sự sinh sản ở</b>
<b>người:</b>


-Yêu cầu HS quan sát các hình minh hoạ
trang 4, 5 SGK.thảo luận nhóm đơi nội
dung:


? Lúc đầu gia đình Liên có mấy người? Là
những ai?


?Hiện nay gia đình Liên có mấy người? Là
những ai?


?Sắp tới gia đình Liên có mấy người? Tại
sao bạn biết?


? Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ? Nhờ
đâu mà có các thế hệ trong mỗi GĐ?


- Yêu cầu HS trả lời – GV nhận xét và


chốt:


<b>C. Củng cố- Dặn dò: </b>- Nhận xét tiết học.


*Nhận đồ dùng học tập và hoạt động
trong nhóm tìm bố mẹ cho từng em bé.
-Đại diện 2 nhóm dán phiếu.


-Hai nhóm khác kiểm tra và hỏi bạn.
- Nhờ em bé có các đặc điểm giống với bố
mẹ của mình.


- Trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra. Trẻ em
có những đặc điểm giống với bố mẹ của
mình.


* Tiến hành thảo luận nhóm đôi.


-Đại diện 2- 3 nhóm lần lượt trình bày,
nhóm khác bổ sung.


-HS trả lời, HS khác bổ sung.


<b>Tiết 5: Kĩ thuật</b>


<b>ĐÍNH KHUY HAI LỖ ( T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ.



- đính được ít nhất một khuy hai lỗ . Khuy đính tương đối chắc chắn .
II. ĐỒ DÙNG:


- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Bài mới .</b>


* Hoạt động 1: <b>Quan sát nhận xét</b>
<b>mẫu. </b>


-HD HS quan sát các chiếc khuy hai lỗ
và các khuy hai lỗ ở SGK hình 1a,1b trả
lời câu hỏi:


H: Nêu đặc điểm hình dạng của khuy hai
lỗ?


H: Hãy nêu nhận xét về đường chỉ đính
khuy, khoảng cách giữa các khuy, so
sánh vị trí các khuy và lỗ khuyết trên hai
nẹp áo?


<b>* Hoạt động 2: HD quy trình thực</b>


<b>hiện đính khuy 2 lỗ:</b>



? Nêu quy trình đính khuy 2 lỗ.


-Gv nhận xét và KL: Đính khuy hai lỗ
gồm 2 bước: vạch dấu các điểm đính
khuy và đính khuy vào các điểm vạch
dấu.


-GV thực hiện hướng dẫn từng bước:
Bước 1: Vạch dấu các điểm đính khuy.
Bước 2: Đính khuy vào các điểm vạch
dấu.


+ Chuẩn bị đính khuy:
+Đính khuy:


+Kết thúc đính khuy:
<b>C. Củng cố – Dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học.


* HS quan sát, trả lời HS khác bổ sung.
(khuy hai lỗ được làm băng nhựa, trai,
gỗ,..với nhiều màu sắc kthước hdạng khác
nhau)


-HS quan sát, trả lời HS khác bổ sung.
- Khuy được đính vào vải các đường khâu
qua hai lỗ khuy để nối khuy với vải. Trên
2 nẹp áo, vị trí các khuy ngang bằng với
vị trí các lỗ khuyết.



* HS nhóm 2 em đọc nội dung phần quy
trình thực hiện đính khuy ở SGK/4 và nêu
quy trình đính khuy 2 lỗ.


- HS đọc mục 2 và quan sát hình 2 SGK,
nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy
hai lỗ.


-2 em thực hiện thao tác vạch dấu các
điểm đính khuy, HS khác quan sát.


-HS quan sát và thực hiện các thao tác
cùng GV.


HS đọc mục 2b và quan sát hình 4 SGK
và nêu cách đính khuy vào vải.


-HS quan sát và thực hiện các thao tác
cùng GV.


<b>Ngày soạn: 23/ 8/ 2010</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 4/ 25/ 8/ 2010</b>
<b>Tiết 1: Tốn </b>


<b>ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số , khác mẫu số . Biết cách</b>
sắp xếp ba phân số theo thứ tự .


III. <b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ : </b>


- Kiểm tra bài tập 3 tiết trước .
- Gv nhận xét ghi điểm .


<b>B. Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Hoạt động 1: <b>Ôn tập cách so sánh hai</b>
<b>phân số:</b>


-GV ghi ví dụ lên bảng yêu cầu HS thực hiện:
Hãy so sánh các phân số sau:


7
2


và <sub>7</sub>5 ; <sub>4</sub>3 và <sub>7</sub>5


- GV nhận xét bài HS và chốt lại cách làm:


<b>b. Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành:</b>
( Hướng dẫn học sinh làm bài 1 ; 2 )


Bài 1:


-HD HS đọc bài tập nêu yêu cầu và làm bài.
- GV chốt cách làm bài HS và ghi điểm.



11
4


< <sub>11</sub>6 ; <sub>7</sub>6 = <sub>14</sub>12 ; <sub>17</sub>15 > <sub>17</sub>10 ;


3
2


= <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>4



=
12


8


và <sub>4</sub>3 = <sub>4</sub>3 <sub>3</sub>3



= <sub>12</sub>9 mà
12


8
<


12
9



vậy <sub>3</sub>2 < <sub>4</sub>3


Bài 2: viết các phân số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn:
a.
9
8
=
2
9
2
8


=
18
16
;
6
5
=
3
6
3
5


=
18


15
;
17<sub>18</sub> = <sub>18</sub>17


Mà ta có:


18
15
<
18
16
<
18
17
vậy
6
5
<
9
8
<
18
17


b. <sub>2</sub>1 = <sub>2</sub>1 4<sub>4</sub>



= <sub>8</sub>4 ; <sub>4</sub>3 = <sub>4</sub>3 2<sub>2</sub>




= <sub>8</sub>6 ; <sub>8</sub>5
= <sub>8</sub>5


mà ta có: <sub>8</sub>4 < <sub>8</sub>5 < <sub>8</sub>6 vậy <sub>2</sub>1 < <sub>8</sub>5 < <sub>4</sub>3
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


HS nêu lại cách so sánh hai phân số
Nhận xét giờ học


* HS đọc ví vụ và thực hiện so sánh
vào giấy nháp, một em lên bảng làm.


7
2


< <sub>7</sub>5 ( vì 2 < 5)


-HS nhận xét bài bạn trên bảng và
nêu lại cách so sánh phân số cùng
mẫu số, phân số khác mẫu số.


-HS nhắc lại cách so sánh hai phân
số.


* 2 H thứ tự lên bảng làm, lớp làm
vào vở.


* 2 H lên bảng làm, lớp làm vào vở.



<b>Tiết 2: Lịch sử</b>


<b>“BÌNH TÂY ĐẠI SOÁI” TRƯƠNG ĐỊNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết được thời đầu thực dân Pháp xâm lược , Trương Định là thủ lĩnh nỗi tiếng của
phong trào chống Pháp của Nam Kì . Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định : không
tuân theo lệnh vua , cùng nhân dân chống Pháp .


+ Trương Định quê ở Bình Sơn , Quảng Ngãi chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi
chúng vừa tấn cơng Gia Định ( năm 1859 )


+ Triều đình kí hồ ước nhường ba tỉnh miền Đơng Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho
Trương Định phải giải tán lực lượng kháng chiến .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết các đường phố , trường học , … ở địa phương mang tên trương Định .
<b>II. ĐỒ DÙNG :</b>


- Bản đồ hành chính việt Nam, phiếu học tập.
<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b> A.Giới thiệu bài:</b>
<b> B.Bài mới: </b>


<b>a. Hoạt động 1: Hoạt động theo nhóm</b>
<b>–tìm hiểu ND bài:</b>



- GV giao nhiệm vụ cho HS tìm hiểu bài
ở SGK hồn thành các nội dung sau:
Năm 1862, Vua ra lệnh cho TĐịnh làm
gì?


Theo em lệnh đó đúng hay sai? Vì sao?
Hãy nêu những băn khoăn, lo nghĩ của
Trương Định khi nhận được lệnh của
vua?


Trước những băn khoăn đó, nghĩa quân
và dân chúng đã làm gì?


Trương Định đã làm gì để đáp lại tấm
lịng tin u của nhân nhân?


<b>b. Hoạt động 2: hệ thống kiến thức</b>
<b>bài học:</b>


-Yêu cầu đại diện các trình bày các vấn
đề đã thảo luận GV nhận xét và chốt lại:


<b>c. Hoạt động 3. Rút ra bài học:</b>


? Năm 1962, triều đình nhà Nguyễn đã
làm gì? Trương Định đã làm gì để đáp
lại tấm lịng u nước của nhân nhân?


<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>



- HS nêu nội dung bài học


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài học sau:


* HS hoạt động theo nhóm 4 em tìm hiểu nội
dung SGK hồn thành nội dung GV yêu cầu.
- Đại diện các trình bày từng nội dung, nhóm
khác nhận bổ sung.


* 1.Năm 1962, giữa lúc nghĩa quân Trương
Định đang thắng lớn triều đình nhà Nguyễn
bắt Trương Dịnh phải giả tán lực lượng, kí
hồ ước cắt 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì cho
thực dân Pháp. Theo lệnh vua là khơng hợp lí
vì thể hiện sự nhượng bơ và trái với lịng dân.
2. Những băn khoăn, lo nghĩ của Trương
Định khi được lệnh của vua: Làm quan phải
tuân lệnh vua nếu không sẽ bị tội phản
nghịch … Trương Định khơng biết làm gì
cho phải lẽ.


3. Trước những băn khoăn đó, nghĩa quân và
dân chúng suy tơn Trương Định làm “Bình
Tây Đại ngun sối”.


4. Để đáp lại lịng dân Trương Địng đã khơng
tn lệnh nhà vua, đứng về phía nhân dân
quyết ở lại cùng nhân dân chống giặc.


<b>- HS theo dõi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 3: THỂ DỤC</b>
<b>(GV bộ môn)</b>


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu </b>
<b> TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc giống nhau ; hiểu
thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồnø từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.


- Tìm được từ đồng nghĩa theo u cầu BT1 , BT2 ( 2 trong số 3 từ ) ; đặt câu được với
một cặp từ đồng nghĩa theo mẫu BT3 .


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- Bảng viết sãn các từ in đậm ở bài tập 1a và 1b .
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Giới thiệu bài:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động1: Tìm hiểu phần nhận xét</b>
<b>.</b>


- Tổ chức học sinh đọc yêu cầu bài 1, tìm
từ in đậm.



-Đoạn a: <b>xây dựng, kiến thiết</b>


-Đoạn b: <b>vàng xuộm, vàng hoe, vàng</b>
<b>lịm,</b>


- Hướng dẫn học sinh so sánh nghĩa của
các từ in đậm xem nghĩa cuả chúng có gì
giống nhau hay khác nhau.


- Thay các từ in đậm ở bài tập 1 cho
nhau rồi nhận xét:


Vậy thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng
nghĩa được chi làm mấy loại, khi dùng từ
đồng nghĩa ta cần chú ý dùng như thế
nào?


* Ghi nhớ: sgk trang 8.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


- Chấm và sửa bài theo đáp án sau :
Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.
Nhận xét, tuyên dương.


* 1HS đọc yêu cầu bài 1, cả lớp theo dõi
trong SGK ,



-Học sinh làm việc theo cặp, sau đó báo
cáo, nhận xét, bổ sung.


a, Những từ xây dựng, kiến thiết thay
thế được cho nhau vì nghĩa của các từ ấy
giống nhau hoàn toàn.


B, Các từ vàng xuộm, vàng hoe, vàng
lịm khơng thể thay thế cho nhau vì nghĩa
của chúng khơng hoàn toàn giống nhau,
mỗi từ chỉ các màu vàng khác nhau ứng
với mỗi sự vật khác nhau.


* HS làm vào vở


- Nối tiếp nhau đọc kết quả


Nhóm 1: Nước nhà, non sơng
Nhóm 2: hồn cầu, năm châu


* đồng nghĩa với”đẹp”: xinh, xinh đẹp,
mĩ lệ, đẹp đẽ, xinh tươi, …


-đồng nghĩa với”to lớn”: to, to đùng, to
kềnh, to tướng, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3: Đặt câu với từ đồng nghĩa vừa tìm
được.



-Gv nhận xét, chấm bài, sửa bài
<b>C.Củng cố: </b>


- Thế nào gọi là từ đồng nghĩa?


- Nhận xét tiết học, dặn dị


học hành. Những từ đồng nghĩa
với”đẹp”: xinh, xinh đẹp, mĩ lệ, đẹp đẽ,
xinh tươi, đẹp tươi, …


* H làm bài vào vở.


- H đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài làm của bạn.


<b>Tiết 5: Kể chuyện</b>
<b>LÍ TỰ TRỌNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa , kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu được
ý nghĩa câu chuyện .


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm
bảo vệ đồng đội , hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK .



<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. GV giới thiệu bài:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Giáo viên kể chuyện. </b>
-GV kể chuyện lần 1 kết hợp giải nghĩa
từ khó hiểu trong truyện.


.-GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh
họa.


<b>b. Hoạt động 2: HS tập kể chuyện. </b>
Bài 1:


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.


? Dựa vào tranh minh họa và trí nhớ, em
hãy tìm lời thuyết minh cho 6 bức tranh?
-Yêu cầu đại diện nhóm trình bày lời
thuyết minh cho 6 bức tranh .


Bài 2:


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.


-Yêu cầu HS kể nối tiếp nhau trước lớp
-Yêu cầu HS kể theo nhóm 2 em (kể cho


nhau nghe).


- Yêu cầu HS xung phong lên bảng thi
kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.


<b>c. Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung, ý</b>


* HS theo dõi GV kể, quan sát, lắng nghe.


*1 HS đọc yêu cầu bài tập 1, lớp đọc thầm


và thảo luận nhóm 3 trả lời yêu cầu của
GV, nhóm khác bổ sung.


-1 HS đọc bài tập 2, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>nghĩa câu chuyện. </b>


? Qua câu chuyện ta thấy anh Trọng là
người thế nào?


-GV nhận xét ý nghóa câu chuyện.
<b> C . Củng cố . Dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


- HS thi kể tồn bộ câu chuyện trước lớp.
*HS theo nhóm 2 em tự đặt câu hỏi yêu
cầu bạn trả lời để tìm hiểu nội dung rút ra
ý nghĩa câu chuyện.



-HS nhắc lại ý nghóa.


<b>Ngày soạn: 24/ 8/ 2010</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 5/ 26/ 8/ 2010</b>
<b>Tiết 1: Toán </b>


<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết so sánh phân số với đơn vị , so sánh hai phân số có cùng tử số .
<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>a. Tìm hiểu yêu cầu các bài tập sgk/7.</b>
-Yêu cầu HS đọc các bài tập 1, 2, 3, 4,sgk,
nêu yêu cầu của bài và cách làm.


- GV chốt lại cách làm cho HS.
<b>b. HD làm bài tập:</b>


Bài 1:


- Yêu cầu HS thứ tự lên bảng làm, HS khác
làm vào vở – GV theo dõi HS làm.



Bài 2: So sánh các phân số:


Khi so sánh hai phân số có cùng tử số ta
so sánh các tử số với nhau:


+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân
số đó bé hơn.


+ Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số
đó lớn hơn.


Bài 3: So sánh các phân số:
a. <sub>4</sub>3 = <sub>4</sub>3 <sub>5</sub>5





= 15<sub>20</sub> ; <sub>7</sub>5 = <sub>7</sub>5 <sub>3</sub>3



= 15<sub>21</sub> mà


20
15


> 15<sub>21</sub> nên <sub>4</sub>3 > <sub>7</sub>5


* HS đọc các bài tập 1, 2, 3, 4,sgk, nêu
yêu cầu của bài và cách làm.



* Bài 1a, một HS lên bảng làm, lớp làm
vào nh¸p


a, Điền daáu <, > , =
5


3


< 1 ; <sub>2</sub>2 = 1 ; <sub>4</sub>9 > 1 ; 1 > <sub>8</sub>7
-Baøi 1b, HS nêu miệng.


-Bài 2a, một HS lên bảng làm, lớp làm
vào vở.


5
2


> <sub>7</sub>2 ; <sub>9</sub>5 < <sub>6</sub>5 ; 11<sub>2</sub> > 11<sub>3</sub>
-Bài 2b, HS nêu miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. <sub>7</sub>2 = <sub>7</sub>2 <sub>2</sub>2



= <sub>14</sub>4 ; <sub>9</sub>4 = <sub>9</sub>4 mà <sub>14</sub>4 <


9
4



nên <sub>7</sub>2 < <sub>9</sub>4
c.


8
5


< 1;


5
8


> 1 nên


8
5


<


5
8
<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


-u cầu HS nhắc lại cách so sánh phân
số với 1, so sánh phân số cùng mẫu số,
khác mẫu số và so sánh hai phân số cùng
tử số.


làm, lớp làm vào vở.


<b>Tiết 2: Tập đọc </b>



<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài , nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của
cảnh vật .


- Hiểu nội dung : Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp . ( Trả lời được các câu hỏi
trong SGK ) .


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ</b>


Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có
những nét gì đặc biệt?


<b>B. Bài mới</b>
a.


<b> Luyện đọc:</b>


*Đọc nối tiếp nhau trước lớp ( lặp lại 2
vòng). GV kết hợp giúp HS sửa lỗi cách
đọc (phát âm) và kết hợp nêu cách hiễu


nghĩa các từ: lụi, kéo đá.


* Gọi 1 HS đọc toàn bài.
+GV đọc mẫu toàn bài.
<b>b. Tìm hiểu nội dung bài:</b>


? Nêu những sự vật trong bài có màu vàng
và từ chỉ màu vàng?


? Chọn một từ chỉ màu vàng và cho biết từ
đó gợi cho em cảm giác gì?


-GV yêu cầu HS rút ý đoạn 1 – GV nhận
xét chốt lại:


?Chi tiết nào về thời tiết và con người đã
làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và
sinh động


? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả
đối với quê hương?


GV yêu cầu HS rút ý đoạn 2


- Kiểm tra 2 em .


* 1HS đọc, cả lớp lắng nghe đọc thầm
theo sgk.


- HS thực hiện đọc nối tiếp, phát âm từ


đọc sai; giải nghĩa một số từ.


-HS theo dõi, lắng nghe.


* HS đọc thầm và trả lời câu hỏi, HS
khác bổ sung phần trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c.


<b> Luyện đọc diễn cảm:</b>


* HD HS đọc diễn cảm theo cặp.


-Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
GV theo dõi uốn nắn.


<b>C. Củng cố – Dặn dị:</b>
- Nêu nội dung của bài


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà
chuẩn bị bài và học bài


<b>động của mọi người trong ngày mùa.</b>
-HS đọc từng phần, HS khác nhận xét
cách đọc.


-HS đọc diễn cảm theo cặp.
-HS thi đọc diễn cảm trước lớp.


<b>Tiết 3: Tập làm văn </b>



<b>CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài ( ND ghi nhớ)
- Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài : Nắng trưa ( mục 3 )


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung phần Ghi nhớ và cấu tạo của bài Nắng trưa .


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


A. Giới thiệu bài :
B. Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: HD thực hiện phần nhận</b>
<b>xét và rút ghi nhớ.</b>


Bài tập 1:


-Yêu cầu HS đọc bài Hồng hơn trên sơng
Hương, -GV giao nhiệm vụ cho nhóm 2 em:


<b>+ Chia đoạn bài văn, nêu nội dung từng</b>
<b>đoạn.</b>


<b> +Dựa vào cấu tạo ba phần của bài văn</b>


<b>miêu tả và nội dung từng đoạn xác định các</b>
<b>phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn.</b>
- GV giúp HS sửa chữa, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2:


-GV nêu yêu cầu của bài tập 2 – gọi 1 HS đọc
lại.


– GV giúp HS sửa chữa, chốt lại lời giải
đúng:


*1 HS đọc bài 1 cả phần chú giải, HS
khác đọc thầm.


-Nhóm 2 em hồn thành nội dung GV
giao.


-Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


* Cấu tạo bài văn tả cảnh: Hồng hơn
trên sơng Hương.


<b>Mở bài (đoạn 1): Giới thiệu đặc điểm</b>
của Huế lúc hồng hơn.


<b>Thân bài ( đoạn 2 và 3)</b>


Đoạn 2: Sự đổi thay sắc màu của
sông Hương từ lúc bắt đầu hồng hơn


đến lúc thành phố tối hẳn.


Đoạn 3: Hoạt động của con người từ
lúc hồng hơn đến lúc thành phố lên
đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 và bài Nắng
trưa.


– GV theo dõi nhắc nhở cách làm tương tự
bài:Hoàng hôn trên sông Hương)


– GV chốt lại lời giải đúng:
<b>C.Củng cố- Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tiết học, dặn dị.


sau hồng hơn.


-Nghe và đọc lại. theo nhóm bàn trả
lời u cầu của GV.


-Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


<b>Tiết 4: Địa lí </b>
<b>VIỆT NAM- ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA.</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>



- Mơ tả sơ lược đợc vị trí địa lí và giới hạn của nớc Việt Nam:


+ Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam á. Việt Nam vừa có đất liền,
vừa có biển, đảo và quần đảo.


+ Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.


- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330.000 km2.
- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ(lược đồ).


<b>II.ĐỒ DÙNG:</b>


<b> - Bản đồ các nước trên thế giới.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


<b>* Yêu cầu HS đưa dụng cụ, sách Địa lí lên</b>
kiểm tra.


- Đánh giá, nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>


<b>HĐ1:Vị trí địa lí và giới hạn của nước ta.</b>
* GV treo bản đồ Việt Nam, yêu cầu HS
trao đổi N2 theo gợi ý sau:


+ Chỉ phần đất liền của nước ta trên bản đồ.


+ Nêu tên các nước giáp phần đất liền của
nước ta


- Theo dõi hoạt động các nhóm.


- Huy động kết quả, nhận xét, chốt kiến
thức.


? Với vị trí như vậy nước ta có những thuận
lợi và khó khăn gì.?


<b>* GV kết luận:</b>Việt Nam nằm trên bán đảo
Đông Dương, thuộc khu vực ĐNA. Đất nớc
ta vừa có đất liền, vừa có biển, các đảo và
quần đảo.


<b>HĐ2: Hình dạng và diện tích.</b>


* Trưng bày lên bàn.


* Quan sát lược đồ, thảo luận N2 theo yêu
cầu.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS khá - giỏi trả lời: Thuận lợi cho việc
giao lu với các nớc trên thế giới bằng
đường bộ, đường biển, đường hàng không
nhằm phát triển kinh tế...



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>*GV yêu cầu HS quan sát lược đồ Việt</b>
Nam, đọc bảng số liệu về diện tích của một
số nước Châu Á trang 67 và trao đổi N2
theo gợi ý sau:


+ Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì?
+ Nước ta có hình dạng như thế nào?...
- Cùng HS nhận xét, chốt kiến thức: Phần
đất liền nước Việt Nam hẹp ngang, chạy
dài theo chiều Bắc Nam, với đờng bờ biển
cong hình chữ S, nơi hẹp nhất là Đồng Hới
( Quảng Bình ) cha đầy 50 km...


*Gọi HS đọc ghi nhớ ở SGK.
<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS nêu lại nội dung bài học
- Nhận xét dặn dị.


* Quan sát H.2, thảo luận nhóm 2 theo yêu
cầu.


+ Phần đất liền nước Việt Nam hẹp ngang,
chạy dài theo chiều Bắc Nam


- Trình bày kết quả, nhận xét, bổ sung.
- 1- 2 HS nhắc.


* 1-2 HS đọc ghi nhớ SGK.


- Lắng nghe.


<b>Tiết 5: Khoa học </b>
<b>NAM HAY NỮ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam ,
nữ .


- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới , không phân biệt nam , nữ .
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Tranh minh họa trong sách giáo khoa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Bài cũ:</b>


<b> Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như thế nào? </b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu: Sự khác nhau</b>
<b>giữa nam và nữ về đặc điểm sinh học:</b>
-Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm thảo luận
trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 6.


-GV nhận xét kết hợp cho HS quan sát hình
chụp trứng và tinh trứng để hiểu rõ thêm về


nam và nữ. Sau đó chốt lại ý đúng:


H: Giữa nam và nữ về mặt sinh học có gì
khác nhau?


<b>b. Hoạt động 2: Chơi trị chơi “Ai nhanh,</b>
<b>ai đúng?”</b>


- Yêu cầu HS mở sách trang 8, đọc và tìm
hiểu nội dung trị chơi “Ai nhanh, ai đúng?”
Chia lớp thành 2 đội, tổ chức cho HS chơi
“Tiếp sức” . Mỗi đội cử 5 em tham gia chơi


- 2 HS nªu .


* HS hoạt động theo nhóm thảo luận
trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 6.
-Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung.


+ Nam: Cơ thể thường rắn chắc khoẻ
mạnh, cao to hơn nữ.


+ Nữ: Cơ thể thường mềm mại, nhỏ
nhắn hơn nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

chọn dán những tấm phiếu vào cột phù hợp.
Yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc những đặc
điểm sinh học chung và riêng của nam và nữ.
<b>- Nhận xét, khen ngợi và chốt lại cách làm.</b>


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Yêu cầu 1 HS đọc mục Bạn cần biết.
- GV Nhận xét tiết học.


-HS tham gia trò chơi, Hs khác cổ vũ.


<b>Ngày soạn: 25/ 8/ 2010</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 6/ 27/ 8/ 2010</b>
<b>Tiết 1: Toán </b>


<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết đọc , viết phân số thập phân . Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân
số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân


<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- So sánh các phân số: 11<sub>2</sub> và 11<sub>3</sub>
- Gv nhận xét ghi điểm .


<b>B. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu phân số thập phân:</b>
-GV yêu cầu HS đọc các phân số.


?Nhận xét mẫu số của các phân số
trên?


-Yêu cầu HS lấy ví dụ về phân số thập
phân.


-GV ghi lên bảng <sub>5</sub>3 và yêu cầu HS
tìm một phân số thập phân băng phân
số <sub>5</sub>3 .


-GV nhận xét chốt lại cách làm:


-GV yêu cầu HS chuyển tương tự với
các phân số ;<sub>125</sub>20


4
7


thành phân số
thập phân.


- GV chốt lại cách làm:


<b> b. Luyện tập – thực hành: ( Hướng</b>
dẫn học sinh làm bài tập :1;2;3;4a,c )
Bài 1:


- Đọc các phân số thập phân :


- GV chốt cách làm bài HS và ghi


điểm.


Bài 2: Viết các phân số thâïp phân.
Bài 4:


- 1 H lên bảng .


-HS trả lời, hS khác bổ sung.
- H đọc nối tiếp . ;<sub>1000</sub>17


100
5
;
10


3


-1 em lên bảng làm, lớp làm vào giấy nháp, sau
đó nhận xét bài bạn và nêu cách làm.




-5
3


=


10
6
2


5


2
3






- ;<sub>125</sub>20 <sub>125</sub>20 8<sub>8</sub> <sub>1000</sub>160
100


175
25
4


25
7
4
7













* HS nêu miệng


- Đọc các phân số thập phân :


10
9


; <sub>100</sub>21 ; <sub>1000</sub>625 ; <sub>1000000</sub>2005 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Viết số thích hợp vào ơ trống
<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


* Viết các phân số thâïp phân.
a.<sub>2</sub>7 =<sub>2</sub>7 <sub>5</sub>5





=
10
35


c.<sub>30</sub>6 =<sub>30</sub>6:<sub>:</sub>3<sub>3</sub>=
10


2 <sub> </sub>


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu </b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được các từ đồng nghĩachỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1 0 và đặt câu với
một từ tìm được ở BT1 ( BT2) .


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học .


- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn (BT3) .
II. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ?
- GV nhận xét ghi điểm .


<b>B. Bài mới: </b>


( Hướng dẫn học sinh làm bài tập )
<b>* bài tập 1:</b>


-GV phát phiếu bài tập, yêu cầu HS
theo nhóm 2 em trao đổi tìm từ đồng
nghĩa với các từ chỉ màu sắc đã cho.
-Yêu cầu đại diện nhóm dán kết quả
lên bảng lớp – Lớp cùng nhận xét và
sửa sai.



-GV nhận xét chốt lại .
<b>*bài tập2:</b>


-GV yêu HS đọc bài tập 2 và xác định
yêu cầu của bài tập.


-HD HS đặt 1 câu có từ tìm được ở bài
tập 1.


-GV mời từng dãy nối tiếp nhau trò
chơi tiếp sức mỗi em đọc nhanh 1 câu
đã đặt với những từ cùng nghĩa mình
vừa tìm được.


-Yêu cầu HS nhận xét .
<b>* bài tập3:</b>


- HD HS đọc yêu cầu bài tập 3 và
đoạn: Cá hồi vượt thác.


-GV phát phiếu bài tập cho HS, yêu
cầu HS theo nhóm


-Yêu cầu HS nhận xét


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn đã hoàn
chỉnh.


<b>C. Củng cố:</b> Yêu cầu hS nêu hiểu



biết của mình về từ đồng nghĩa.


* 2 H lên bảng .


* HS đọc bài tập 1


- HS trao đổi theo nhóm 2.


-Đại diện nhóm dán kết quả lên bảng lớp
nhận xét và sửa sai.


*HS đọc BT 2 và X§ yêu cầu.


-Từng dãy nối tiếp nhau trò chơi tiếp sức
mỗi em đọc nhanh 1 câu đã đặt với những
từ cùng nghĩa mình vừa tìm được.


*HS đọc yêu cầu bài tập 3 và đoạn: Cá hồi
vượt thác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét, dặn dị. -2 HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng
( BT1) .


- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2) .


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


<b> - Tranh, ảnh về cảnh vườn cây, công viên, đường phố, nương rẫy.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


Hãy trình bày cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh?
- Gv nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>a. Hướng dẫn HS làm bài tập 1: </b>
-Yêu cầu 1 em đọc bài tập 1.


-Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn: Buổi
sớm trên cánh đồng thảo luận nhóm đơi trả
lời lần lượt các câu hỏi (a; b; c SGK).


- Yêu cầu từng nhóm nối tiếp trình bày ý
kiến. Cả lớp và GV nhận xét chốt lại


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập 2:</b>
-Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề bài.


-Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài: Đề
bài yêu cầu lập dàn ý tả cảnh gì, ở đâu, vào
lúc nào?



-Giới thiệu một vài tranh, ảnh minh hoạ cảnh
vườn cây, công viên, đường phố,…(nếu có)
- Kiểm tra kết quả quan sát ở nhà của HS.
-Tổ chức cho HS trình bày bài nối tiếp nhau
trước lớp. Cả lớp và GV nhận .


<b>C. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Bài văn tả cảnh gồm có mấy phân?
- Nhận xét tiết học, dặn dò.


- 2 H lên bảng.


* 1 em đọc bài tập, cả lớp đọc thầm.
-Tiến hành thảo luận nhóm đơi làm bài
tập.


-Đại diện một số nhóm trình bày, lớp
nhận xét và bổ sung.


*1 em nêu, lớp đọc thầm.
-HS xác định yêu cầu của bài.
-Quan sát.


-Chú ý nghe.


- 5-6 em lần lượt đọc bài làm, lớp nhận
xét bài của bạn.



<b>Tiết 5: Sinh hoạt </b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>


- Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.
- HS biết nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. CHUẨN BỊ: Nội dung sinh hoạt.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Đánh giá tình hình trong tuần 1:


- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Ý kiến của các thành viên .


- GV lắng nghe, giải quyết, đánh giá chung:


Đạo đức: là tuần đầu tiên của năm học nhưng mọi nề nếp đã đi vào ổn định, đồng
phục đầy đủ, ra vào lớp đúng quy định .


Học tập: đồ dùng học tập khá đầy đủ, ý thức chuẩn bị bài trước khi đến lớp khá
tốt , tích cực phát biểu xây dựng bài


Tồn tại: Một số em kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia còn chậm, có nhiều sai sót ; chữ
viết chưa được cần thận


Hoạt động khác: Bước đầu đã hoà nhập được các phong trào của lớp, đội, nhà
trường phát động. Cần phát huy hơn, đã bầu được cán sự lớp và lớp chia làm 3 tổ.


2. Nêu phương hướng tuần 2:


+ Duy trì và ổn định mọi nề nếp lớp .


+Phát động thi đua phong trào rèn chữ, giữ vở
+ Đi học chuyên cần đúng giờ .


+ Học và làm bài đầy đủ có chất lượng.
+ Giúp đỡ bạn yếu trong học tập.


+ Tham gia tốt tiền bảo hiểm Bảo Việt.


</div>

<!--links-->

×