Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tuan 4 tiet 78 chuan KTKN hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.92 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày Soạn : 25/082010


Ngày dạy: 27/8/2010


<b>I. </b> <i>Mục đích yêu caàu </i>


<i>1. Kiến thư ùc : Biết được:</i>


- Nguyên tử khối : Khái niệm, đơn vị và cách so sánh khối lượng của nguyên tử nguyên tố này với
nguyên tử của nguyên tố khác (20 nguyên tố đầu).


<i>2.Kỹ năng : </i>


- Tra bảng tìm được ngun tử khối của một số nguyên tố cư thể.
<i>3. Thái độ: </i>


- Mở rộng kiến thức hiểu biết khoa học, tạo hứng thú học tập bộ môn.
<i>4. Trọng tâm:</i>


- Khái niệm về nguyên tử khối và cách so sánh đơn vị khối lượng nguyên tử.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i>1</i>


<i> . Đồ dùng dạy học : </i>


a. Giáo viên : Bảng 1/42 sgk phóng to.
b. Học sinh : xem trước bài mới.


<i>2. Phương pháp dạy học : Thuyết trình, trực quan, phát vấn, thảo luận, thơng báo.</i>
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>



<i>1/ Ổn định tổ chức lớp</i>


Tg 8A1 8A2 8A3 8A4


1’ Vắng …… phép ……… Vắng …… phép ……… Vắng …… phép ……… Vắng …… pheùp ………


2/ Bài mới:


<i>Tg</i> <i>Họat động của giáo viên</i> <i>Họat động của học sinh</i> <i>Nội dung cơ bản</i>
15’ <b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới</b>


- Định nghĩa nguyên tố hoá học,
Viết KHHH của các nguyên tố sau:
Nhôm, Canxi, kẽm, magiê, bac, sắt
- Hs sửa bài 1/20 sgk


- HS sửa bài 3/20 sgk


- Gv nhận xét, đánh giá cho điểm.


- 3 hs lên bảng làm bài tập
- Các bạn còn lại làm bài tập ra
giấy nộp cho cô và nhận xét bài
làm của bạn.


<i>Giới thiệu bài mới: ngun tử là những hạt vô cùng bé vậy ta phải cân nó như thế nào? Làm sao</i>
để tính khối lượng của nguyên tử ? ta vào bài học hôm nay để trả lời những câu hỏi đó.


15’ <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thế nào là ngun tử khối</b>


<i>Tuần 4</i>


<i>Tiết 7</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv yêu cầu HS Nhắc lại định nghĩa
nguyên tử


Nguyên tử có bán kính như thế nào?
-Người ta tiến hành cân khối lượng của 1
ngun tử C thì thấy có trị số như thế nào?
GV thuyết trình : khối lượng của nguyên
tử qúa nhỏ không tiện sử dụng vì vậy
trong KHHH phải dùng cách riêng để
biểu thị khối lượng của nguyên tử


-Người ta quy ước lấy 1/12 khối lượng của
nguyên tử là đvC khối lượng nguyên tử
gọi là đơn vị C (Viết tắc là đvC)


Cụ thể là người ta quy ước


Cứ 1đvC cacbon = 1/12 khối lượng
nguyên tử C


12đvC -< 1 khối lượng nguyên tử C
C= 12đvC.


Gv yêu cầu Hs đưa ra khái niệm nguyên
tử khối.



Cho Hs quan sát sơ đồ


1 nguyên tử C = ? nguyên tử H


vậy 1 nguyên tử H có khối lượng = bao
nhiêu đvC


Dựa vào đvC người ta tính khối lượng của
ngun tử


Ví dụ: C= 12 đvC, H = 1ñvC
O = 16 ñvC, Ca= 40ñvC


Các giá trị khối lượng này cho biết sự
nặng nhẹ của các nguyên tử


Trong các nguyên tử = nguyên tử nào nhẹ
nhất


Nguyên tử C, O, nặng gấp bao nhiêu lần
nguyên tử H


khối lượng t’= đvC chỉ là khối lượng đối
giữa các nguyên tử, người ta gọi là khối
lượng này là nguyên tử khối


Mở sgk /43 nguyên tử khối của các


- Hs : nguyên tử là
những hạt vơ cùng


nhỏ và trung hịa về
điện.


- Ngun tử có bán
kính vơ cùng nhỏ.
- Hs:12 ngun tử H


- Nguyên tử khối là
khối lượng của
nguyên tử tính bằng
đơn vị cacbon (đvC)
Hs ghi bài.


Ví dụ: khối lượng:
của 1 nguyên tử H=
1đvC


-1ñvC


H < C
O < Ca


<b>II. Nguyên tử khối </b>


- Nguyên tử khối là khối
lượng của nguyên tử tính
bằng đơn vị cacbon (đvC).
Mỗi nguyên tố có nguyên
tử khối riêng biệt.



- Mỗi đơn vị cacbon bằng
1/12 khối lượng của nguyên
tử cacbon.


Ví dụ: khối lượng: của 1
nguyên tử H = 1đvC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nguyeân tố (1 số nguyên tố )


Mỗi ngun tố điều có 1 nguyêntử khối
riêng biệt, vì vậy dựa vào nguyên tử khối
của 1 nguyên tố chưa biết ta xác định
được đó là nguyên tử nào.


10’ <b>Hoạt động 3: Củng cố bài học</b>


tên
NT


KHHH sốp sốe NTK


flo


19
3


* Hãy tính NTK của :
A, 3C + 2H = ? ñvC
B, 2S + 3Na = ? ñvC
C, 5H + 2 Cl = ? đvC


Gv nhận xét cho điểm HS


<b>- Hs xung phong lên bảng</b>
làm bài tập lấy điểm.
<b>- Lớp nhận xét bài làm của</b>
bạn.


A, 3C + 2H = 3x 12 + 2x1 =
50 ñvC


B, 2S + 3Na = 2x32 +
3x23= 133 ñvC


C, 5H + 2 Cl = 5x1 + 35,5
x2= 40,5đvC


4’ <b>3. Nhận xét và Dặn dò công việc về nhà: </b>
<i>a .nhận xeùt: </i>


<i>- Đánh giá giờ học và rút kinh nghiệm cho giờ sau.</i>
<i>b.Dặn dò: </i>


<i> - Học bài trong phần ghi nhớ và làm bài về nhà 4,5,6,7,8 trang 20 </i>
- Chuẩn bị bài 6 “Đơn chất, hợp chất, phân tử”


<b>IV/ Rút kinh nghiệm bài dạy:</b>


………
………
………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Ngày dạy: 03/09/2010</b>


<b>I. </b>


<b> Mục đích yêu cầu </b>
<i>1.Kiến thức : HS biết được:</i>


- Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên.
- Hợp chất là những chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.
<i>2. Kỹ năng : </i>


- Quan sát mô hình, hình ảnh minh họa về 3 trạng thái của chất.


- Xác định được trạng thái vật lí cảu một vài chất cụ thể. Phân biệt một chất là đơn chất hay hợp
chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó.


<i>3.Thái độ : </i>


- Mở rộng kiến thức hiểu biết khoa học, tạo hứng thú học tập bộ môn.
<i>4. Trọng tâm:</i>


- Khái niệm đơn chất, hợp chất, đặc điểm cấu tạo của đơn chất và hợp chất.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i>1</i>


<i> . Đồ dùng dạy học : </i>



a. Giáo viên: Hình vẽ mơ hình các chất : kim loại đồng, khí oxi, khí hidrơ, nước, muối ăn, phiếu
học tập.


b. Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i>2. Phương pháp dạy học : Dùng phương pháp đàm thoại, thuyết trình kết hợp với đồ dùng trực quan</i>
và hình vẽ.


<b>III. </b>


<b> Các hoạt động dạy và học : </b>


<i>1/ Ổn định tổ chức lớp</i>


Tg 8A1 8A2 8A3 8A4


1’ Vắng …… phép ……… Vắng …… phép ……… Vắng …… phép ……… Vắng …… phép ………
<b>2/ Bài mới:</b>


<i>Tuaàn 4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tg</i> <i>Họat động của giáo viên</i> <i>Họat động của học</i>


<i>sinh</i> <i>Noäi dung cơ bản</i>


<b>10’</b> <b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới</b>
- Thế nào là nguyên tử khối? Cho biết


nguyên tử R nặng gấp mấy lần nguyên


tử Nitơ, tìm ký hiệu và tên gọi của
Nguyên tố R


- Một Hs sửa bài 5/20
- Một Hs sửa bài 8/20
GV chia bảng làm 3
- GV kết luận cho điểm HS


- 3 HS lên bảng trình bày


- Nhận xét phần trình
bày của bạn


<b>Giới thiệu mới: Để biết được đơn chất là gì, hợp chất là gì, Trật tự sắp xếp các nguyên tử </b>
trong đơn chất hợp chất như thế nào ta vào bài học hơm nay.


<b>25’</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về đơn chất hợp chất</b>


-Chất tạo nên từ đâu ?
-Gv mỗi loại ngun tử là 1
ngun tố hố học, vậy ta
có thể nói chất được tạo nên
từ ngun tố hố học được
hay khơng?


Tuỳ theo, có chất được tạo
nên chỉ từ 1 NTHH, có chất
được tạo nên từ 2 hay 3


NTHH.


-Gv Treo tranh vẽ mơ hình
tưởng tựơng mẫu đơn chất
(H2, Oxi) và mẫu hợp chất


(Nước, muối ăn )


-Em nhận xét mẫu đơn chất
được tạo nên từ mấy nguyên
tố? mẫu hợp chất được tạo
nên từ mấy nguyên tố ?
- Vậy Thế nào là đơn chất
Thế nào là hợp chất ?
Cho ví dụ ?


Gv Giới thiệu phầm phân
loại đơn chất gồm Kim Loại
và Phi kim


(Giới thiệu bảng 1/sgk/42)


-HS thảo luận
nhóm nhỏ
(2bạn) 3’ rồi
trả lời


-Nguyên tử
được



- Mỗi mẫu
đơn chất chỉ
gồm một loại
nguyên tử (1
nguyên tố
hoá học)
-Mỗi mẫu
hợp chất gồm
hai loại
nguyên tử trở
lên ( 2 NTHH
trở lên)


1 nguyên tố
(1loại nguyên
tử)


2 nguyên tố
(2loại nguyên


<b>I/Đơn chất và hợp chất</b>


Đơn chất Hợp chất
Định


nghĩa Đơn chất lànhững chất
được tạo nên
từ 1 NTHH
-khí hiđro,
khí clo, khí


oxi.


Hợp chất là những
chất tạo nên từ 2
NTHH trở lên.
-Nước, muối ăn,
axiclohiđric.


Phân
loại


Đơn chất
kim loại và
đơn chất phi
kim.


+ Hợp chất hữu cơ
và hợp chất vơ cơ.


Đặc
điểm
cấu tạo


+ Đơn chất
kim loại: các
nguyên tử
sắp xếp khít
nhau và theo
1 trật tự nhất
định.



+ đơn chất
phi kim: các
nguyên tử
liên kết với


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gv giới thiệu phần phân
loại hợp chất : Hợp chất vô


Hợp chất hữu cơ


Yêu cầu Hs làm bài 3/26
Gv từ các mô hình ở trên chỉ
ra sự sắp xếp cũng như liên
kiết của Nguyên tử trong
mỗi mẫu đơn chất.


Đơn chất : các nguyên tử
Kim Loại sắp xếp khít nhau
và theo thứ tự nhất định, các
nguyên tử Phi kim liên kết
với nhau theo 1 số nhất định
và thường là 2.


Hợp chất : các nguyên tố
liên kết với nhau theo 1 tỉ lệ
và thứ tự nhất định.


tử )



-Đơn chất : là
những chất
được tạo nên
từ 1NTHH
-Hợp chất là
những chất
được tạo nên
từ 2 NTHH
trở lên.
-HS nghe kết
luận và ghi
vào vở.
-Hs làm bài
tập.


Và nếu sai thì
gọi 1 Hs khác
sửa.


Hs nhận xét


nhau theo
số nhất.


<b>5’</b> <b>Hoạt động 3: Củng cố bài học</b>


<b>Gv tổ chức cho hs học nhóm để làm bài</b>
luyện tập sau: gv treo bảng phụ.



PH1: điển những thích hợp vào chỗ
trống “khí hiđro, khí clo, khí oxi là
những …… đều tạo nên từ ……… Nước,
muối ăn, axiclohiđric là những ……… đều
tạo nên từ hai…………trong hành phần hoá
học của nước và axitlohiđric đều có
chung …………cịn muối ăn và axit clohdric
lại có chung một……… ”


<b>- hs xung phong lên bảng</b>
làm bài lấy ñieåm.


<b>- Lớp nhận xét bài làm</b>
của bạn.


<b>- Đơn chất, NTHH, hợp</b>
chất, hai NTHH, nguyên
tố hiđro, nguyên tố clo.


<b>4’</b> <b>3/Nhận xét và Dặn dò công việc về nhà : </b>
<i>a .nhận xét: </i>


<i>- Đánh giá giờ học và rút kinh nghiệm cho giờ sau.</i>
<i>b.Dặn dò: </i>


<i> - Học bài trong phần ghi nhớ và làm bài về nhà 1,2,3 trang 26.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>IV/ Rút kinh nghiệm bài dạy:</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×