Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

GIAO AN TUAN 16 LOP 4 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.05 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>L</b>

<b>ỊCH BÁO GIẢNG</b>



<b>TUẦN 16</b>


<b>TUAÀN 16 – TẬP ĐỌC</b>


<b> HAI</b>
<b>29/11</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Toán</b>
<b>Kĩ thuật</b>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Chào cờ đầu tuần</b>
<b>Kéo co</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>( Thầy Khanh dạy)</b>
<b>( Thầy Khanh dạy)</b>


<b> BA</b>
<b>30/11</b>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Kể chụn</b>
<b>Khoa học</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Tốn</b>



<b>Mở rợng vớn từ: Đờ chơi – Trò chơi</b>


<b>Kể chụn được chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>Khơng khí có những tính chất gì?</b>


<b>Nghe viết- Kéo co</b>
<b>Thương có chữ sớ 0</b>


<b> TƯ</b>
<b>01/12</b>


<b>Tập đọc </b>
<b>Thể dục</b>


<b>Âm nhạc</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Toán</b>


<b>Trong quán ăn “ Ba cá bống”</b>
<b>( Thầy Thịnh dạy )</b>


<b>( Cô Chi dạy )</b>


<b>Luyện tập Giới thiệu địa phương</b>
<b>Chia cho số có ba chữ số </b>


<b> NĂM</b>
<b>02/12</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Lịch sử </b>


<b>Khoa học</b>
<b>Tốn</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Câu kể</b>


<b>C̣c kháng chiến chớng qn xâm lược </b>
<b>Mơng -Ngun</b>


<b>Khơng khí có những thành phần nào?</b>
<b>Lụn tập</b>


<b>( Thầy Khanh dạy )</b>


<b> SÁU</b>
<b>03/12</b>


<b>Tập làm văn</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Địa lí</b>
<b>Tốn</b>


<b>Hoạt đợng tập thể </b>


<b>Lụn tập miêu tả đờ vật</b>


<b>(Thầy Trần Phước Thịnh dạy )</b>
<b>Thủ đô Hà Nội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 31: KÉO CO </b>



-

Ngày soạn:………..

-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Hiểu các từ ngữ trong bài


-Hiểu được nội dung :Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân
tộc ta cần giữ gìn và phát huy .


<b>2.Kó năng:</b>


-HS đọc lưu lốt tồn bài


-Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn tả trị chơi kéo co sơi nổi trong bài


<b>3. Thái độ:</b>


-Yêu thích tìm hiểu các trò chơi dân gian.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ


-Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc



<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Tuổi Ngựa


-GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài tập đọc
& trả lời câu hỏi về nội dung bài


-GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>


-Kéo co là một trò chơi vui mà người Việt
Nam ta ai cũng biết. Song luật chơi kéo co ở


mỗi vùng không giống nhau. Với bài đọc <i>Kéo</i>


<i>co, </i>các em sẽ biết thêm về cách chơi kéo co ở


một số địa phương trên đất nước ta.


<b> b.Hướng dẫn luyện đọc</b>


-GV mời 1-2 HS đọc cả bài


-GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc


-GV yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự các



-Hát vui


-HS nối tiếp nhau đọc bàivà trả
lời câu hỏi


-HS nhận xét
-HS lắng nghe.


-HS nhắc lại tên bài: Kéo co


-1-2 HS đọc cả bài
-HS nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đoạn trong bài (đọc 2, 3 lượt)


+Lượt đọc thứ 1: GV chú ý khen HS đọc đúng
kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi
chưa đúng hoặc giọng đọc không phù hợp
+Lượt đọc thứ 2: GV yêu cầu HS đọc phần
chú thích các từ mới ở cuối bài đọc


-Yêu cầu HS đọc lại toàn bài


-GV đọc diễn cảm cả bài:Giọng đọc sôi nổi,
hào hứng. Chú ý nhấn giọng những từ ngữ gợi


tả, gợi cảm: <i>thượng võ, nam, nữ, rất là vui,</i>


<i>ganh đua, hò reo, khuyến khích, nổi trống,</i>


<i>khơng ngớt lời. </i>


<b> c.Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


<b>-</b>GV yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ


+Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi
kéo co như thế nào?


<b>-</b>GV yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi
+GV tổ chức cho HS thi kể về cách chơi kéo
co ở làng Hữu Trấp.


+GV cùng HS bình chọn bạn giới thiệu tự
nhiên, sôi nổi, đúng nhất khơng khí lễ hội.


<b>-</b>GV u cầu HS đọc đoạn cịn lại và trả lời


câu hỏi


+Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc
biệt?


+Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui?


<b> d.Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


<i><b>-</b></i>GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn



+Lượt đọc thứ 1: Mỗi HS đọc 1
đoạn theo trình tự các đoạn trong
bài tập đọc


HS nhận xét cách đọc của bạn
+Lượt đọc thứ 2: HS đọc phần chú
giải


-1, 2 HS đọc lại toàn bài
-HS nghe


-HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+HS quan sát tranh minh hoạ
+HS gạch chân phần trả lời trong
sách & nêu


-HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi
+HS thi giới thiệu về cách chơi
kéo co ở làng Hữu Trấp.


+Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn
giới thiệu hay nhất.


-HS đọc đoạn cịn lại và trả lời
câu hỏi


+Đó là cuộc thi giữa trai tráng hai
giáp trong làng. Số lượng người
mỗi bên không hạn chế. Có giáp
thua keo đầu, keo sau, đàn ông


trong giáp kéo đến đơng hơn, thế
là chuyển bại thành thắng.


+Trị chơi kéo co bao giờ cũng vui
vì có rất đơng người tham gia, vì
khơng khí ganh đua rất sơi nổi; vì
những tiếng hị reo khích lệ của
rất nhiều người xem.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trong baøi


-GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho các
em sau mỗi đoạn


<i><b>-</b></i>GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc


diễn cảm <i>(Hội làng Hữu Trấp ……… của người</i>


<i>xem hoäi) </i>


-GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc
diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)


-GV sửa lỗi cho các em


<b>4.Củng cố </b>


-Ngồi kéo co, em cịn biết những trị chơi
dân gian nào khác?



<b>5.Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS trong giờ học


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn, chuẩn bị bài: Trong quán ăn “ba cá
bống”


-HS nhận xét, điều chỉnh lại cách
đọc cho phù hợp


-HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp


-HS đọc trước lớp


-Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
(đoạn, bài) trước lớp


-HS nêu: đấu vật, múa võ, đá cầu,
đu bay, thổi cơm thi ……


<b>MƠN :TỐN</b>


<i><b>Tiết 76</b></i>

<i> :</i>

<b> Lun tËp</b>

<i> </i>



-

Ngày soạn:………..

-

Ngày dạy : ………..



<b> I.Mơc tiªu</b>


<b>Kiến thức , Kĩ năng :</b>


Giúp HS rèn kĩ năng:


- Thực hiện phÐp chia cho sè cã hai ch÷ sè.
- Giải bài toán có lời văn


<b>II.Chuaồn bũ :</b>


-Baỷng con
-Phieỏu baứi tập


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.Bài cũ: Chia cho sè cã hai ch÷ sè</b> (TT)
-Yêu cầu 4 HS lên bảng giải bài 1
-GV nhận xét , chấm điểm


3.<b>Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu</b>:


<i>-</i>H«m nay c¸c em sÏ rÌn lun kĩ năng
chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ
số và giải các bài toán có liên quan.


<b> b. Thực hành</b>


* <b>Bài 1:</b>



-Cho Học sinh đặt tính rồi tính
-Cho HS làm bài vào vở và chữa bài


- GV nhận xét


<b>*Bài 2:</b>


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt bài toán
Tóm tắt


25 viên : 2m2


1050viên:....m2


- GV nhận xét


<b>*Bài 3:</b>


-GV hớng dẫn HS các bớc giải.


+Tính tổng số sản phẩm của đội làm
trong 3 tháng.


+TÝnh sè s¶n phẩm trung bình mỗi ngời
làm


-Cả lớp và GV nhận xét


<b>*Bài 4:</b>



-GV yêu cầu HS làm bài.
-Vậy phép tính no ỳng.


-GV giảng lại bớc làm sai trong bài
a) 12345 67


564 1714
95


285
17


Sai ở lần chia thứ hai : 564 chia 67 đợc


- 4 HS lên bảng giải


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài :
Luyện tập


-3 HS lên bảng làm, mỗi HS thực hiện 2


phép tính.


-HS cả lớp làm bài vào baỷng con
4725 15 4674 82 17826 48
022 315 574 57 342 371
075 00 066
00 18



-1 HS lên bảng làm
-HS cả lớp làm bài vào vở
Bài giải


S một vuụng nn nh lát đợc là:


1050 : 25 = 42 (m2<sub>) </sub>


Đáp số: 42 m2


-Cả lớp lắng nghe
-1 HS lên bảng làm


-HS cả lớp làm bài vào vở
-HS chữa bài


Bài giải


Trong 3 thỏng i ú lm c l:
855 + 920 +1350 = 3125 (sản phẩm)


Trung bình mỗi ngời làm đợc là:
3125 : 25 = 125 (sản phẩm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7. Do đó có số d (95) lớn hơn số chia
(67). Từ đó dẫn đến việc kết quả của phép
chia (1714) là sai


b)12345 67
564 184


285


47


Sai ở số d cuối cùng của phép chia (47).
GV nên tổ chức cho HS thực hiện phép
chia này để tìm thơng (184) và số d đúng
(17)


<b>4.Cđng cè dỈn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học - Tuyên dơng
- Chuẩn bị tiết sau: Thơng có chữ số 0




-Cả lớp làm vào giấy nh¸p
12345 67


564 184
285


17


<b>MƠN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 31: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRÒ CHƠI – ĐỒ CHƠI</b>


-

Ngày soạn:………..

-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Biết dựa vào mục đích , tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1),
tìm được một vài thành ngữ , tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm
(BT2) ; bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ , tục ngữ ở bài tập 2 trong tình
huống cụ thể (BT3)


<b>2.Kó năng:</b>


-Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.


<b>3. Thái độ:</b>


-Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT1
-Giấy trắng để HS làm BT2


-Tranh ảnh về trò chơi ô ăn quan, nhảy lò cò.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
-Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ & làm lại



-Haùt vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BT2


-GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài</b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.


-Ghi tên bài lên bảng: Mở rộng vố từ: trò
chơi – đồ chơi


<b> b.Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


-GV cùng HS cả lớp nói cách chơi một số
trị chơi các em có thể chưa biết:


<i><b>Ô ăn quan:</b></i>


<i>Hai người thay phiên nhau bốc những viên</i>
<i>sỏi từ các ô nhỏ (ô dân) lần lượt rải lên</i>
<i>những ô to (ô quan) để “ăn” những viên sỏi</i>
<i>to trên các ô to ấy; chơi đến khi “hết quan,</i>
<i>tàn dân, thu quân, bán ruộng” thì kết thúc;</i>


<i>ai ăn được nhiều quan hơn thì thắng. </i>


<i><b>Lò cò:</b></i>


<i>Dùng một chân vừa nhảy vừa di động một</i>
<i>viên sỏi, mảnh sành hay gạch vụn ……… trên</i>
<i>những ơ vng vẽ trên mặt đất. </i>


<i><b>Xếp hình:</b></i>


<i>Xếp những hình bằng gỗ hoặc bằng nhựa có</i>
<i>hình dạng khác nhau thành những hình khác</i>
<i>nhau (người, ngơi nhà, con chó, ơ tơ ……) </i>


-GV phát phiếu cho các nhóm.
-Yêu cầu các nhóm trình bày


-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


+ Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, vật.
+ Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: nhảy dây,
lò cò, đá cầu.


+ Trò chơi rèn luyện trí tuệ: ơ ăn quan, cờ
tướng, xếp hình.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập



-HS nhaän xét
-HS lắng nghe.


-HS nhắc lại tên bài: Mở rộng vố từ:


trò chơi – đồ chơi


-HS đọc yêu cầu bài tập
-HS nghe


-Từng cặp HS trao đổi, làm bài theo
nhóm


-Đại diện nhóm trình bày kết quả phân
loại từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV dán 3 tờ phiếu


-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


-GV mời HS đọc u cầu của bài tập
-GV nhắc HS:


+ Chú ý phát biểu thành tình huống đầy đủ.
+ Có tình huống có thể dùng 1, 2 thành ngữ,
tục ngữ để khuyên bạn.


-Yêu cầu HS tiếp nối nhau nói lời khun


bạn


-Yêu cầu HS làm bài


-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>4.Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


-Yêu cầu HS về nhà HTL 4 thành ngữ, tục
ngữ


-Chuẩn bị bài: Câu kể


-HS đọc u cầu bài tập
-3 HS lên bảng làm bài thi


-Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng
-1 HS đọc lại các thành ngữ, tục ngữ.
-HS nhẩm HTL, thi HTL các thành
ngữ, tục ngữ.


-HS đọc yêu cầu của bài tập, suy nghĩ,
chọn câu thành ngữ, tục ngữ để
khun bạn cho thích hợp.


-HS tiếp nối nhau nói lời khun bạn
-HS viết vào vở



Ví dụ:


a)Nếu bạn em chơi với một số bạn hư
nên học kém hẳn đi.


Em sẽ nói với bạn: <i>“Ở chọn nơi, chơi</i>


<i>chọn bạn”</i>. Cậu nên chọn bạn tốt mà
chơi.


b)Nếu bạn em thích trèo lên một chỗ
cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra
là mình gan dạ.


Em sẽ bảo: “<i>Chơi dao có ngày đứt tay</i>


đấy. Xuống đi thôi”


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA </b></i>


-

Ngày soạn:………..


-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kó năng nói:</b>


-HS chọn được câu chuyện kể (được chứng kiến hoặc tham gia )liên quan đến đồ
chơi của mình hoặc của bạn



-Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý .
-Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


-Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.


<b>2.Rèn kó năng nghe:</b>


-Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bảng lớp viết đề bài, 3 cách xây dựng cốt truyện.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc


-Yêu cầu 1 HS kể lại câu chuyện các em đã
được đọc hay được nghe có nhân vật là
những đồ chơi của trẻ em hoặc những con
vật gần gũi với trẻ em.


-GV nhận xét & chấm ñieåm


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài </b>


-Trong tiết kể chuyện hôm nay, các em sẽ


kể những câu chuyện về đồ chơi của chính
các em hoặc của bạn bè xung quanh. Chúng
ta sẽ biết trong tiết học hôm nay, bạn nào có
câu chuyện về đồ chơi hay nhất.


-GV mời một số HS giới thiệu nhanh những
truyện mà các em mang đến lớp.


<b> b.Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài & gợi ý 1


-GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng
trong đề bài, giúp HS xác định đúng yêu cầu


của đề: <i>Kể một câu chuyện liên quan đến đồ</i>


- Hát vui
-HS kể
-HS nhận xét


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài :
Kể chuyện được chứng kiến, tham
gia


-HS giới thiệu nhanh những truyện
mà các em mang đến lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>chơi của em hoặc của các bạn xung quanh</i>
<i>em.</i>



-GV nhắc HS: Câu chuyện của mỗi em phải
là chuyện có thực (liên quan đến đồ chơi của
em hoặc của bạn bè), nhân vật trong câu
chuyện là em hoặc bạn bè. Lời kể phải giản
dị, tự nhiên.


<b> c.Gợi ý HS kể chuyện</b>


-GV mời HS đọc gợi ý
-GV nhắc HS chú ý:


+ SGK nêu 3 hướng xây dựng cốt truyện.
Em có thể kể theo 1 trong 3 hướng đó.


+ Khi kể, nên dùng từ xưng hô – <i>tôi </i>(kể


chuyện cho bạn ngồi bên, kể cho cả lớp
-GV khen ngợi nếu có những HS chuẩn bị
tốt dàn ý cho bài kể chuyện trước khi đến
lớp


<b> d.Thực hành kể chuyện </b>


<i>a) Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm</i>


-GV đến từng nhóm, nghe HS kể, hướng
dẫn, góp ý.


<i>b) Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp</i>



-Yêu cầu HS tiếp nối nhau thi kể chuyện
trước lớp


- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài
kể chuyện


<i>+ Nội dung câu chuyện có mới, có hay</i>
<i>khơng? (HS nào tìm được truyện ngồi SGK</i>
<i>được tính thêm điểm ham đọc sách)</i>


<i>+ Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)</i>


<i>+ Khả năng hiểu truyện của người kể.</i>


-GV viết lần lượt lên bảng tên những HS
tham gia thi kể & tên truyện của các em
(không viết sẵn, không chọn trước) để cả lớp
nhớ khi nhận xét, bình chọn


-HS nghe


-HS đọc gợi ý . Cả lớp theo dõi
trong SGK


-HS nghe


-HS tiếp nối nhau nói đề tài kể
chuyện & hướng xây dựng cốt
truyện của mình.



<i>a) Kể chuyện trong nhóm</i>


-Từng cặp HS kể chuyện cho nhau
nghe


+Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện


<i>b) Kể chuyện trước lớp </i>


-Vài HS tiếp nối nhau thi kể chuyện
trước lớp


- Mỗi HS kể chuyện xong đều nói


ý nghĩa câu chuyện của mình trước
lớp hoặc trao đổi cùng bạn, đặt câu
hỏi cho các bạn hoặc trả lời câu hỏi
của cô giáo, của các bạn về nhân
vật, chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV cùng cả lớp bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất, hiểu câu chuyện nhất


<b>4.Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS
kể hay, nghe bạn chăm chú, nêu nhận xét
chính xác



-Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện
cho người thân.


-Chuẩn bị bài: Một phát minh nho nhỏ.


<b>MÔN: KHOA HỌC</b>


<i><b>Tiết 31: KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ? </b></i>


-

Ngày soạn:………..


-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


-HS biết quan sát, làm thí nghiệm để phát hiện ra <i><b>một số tính chất của khơng </b></i>


<i><b>khí :trong suốt, không màu , không mùi, không có hình dạng nhất định , không </b></i>
<i><b>khí có thể bị nén lại và giãn ra</b></i>


-Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong đời
sống: bơm xe …


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình vẽ trong SGK.


-Đồ dùng thí nghiệm theo nhóm như trong SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1.Ổn định </b>



<b>2.Bài cũ:</b>


-Phát biểu định nghóa về khí quyển.


-Cho ví dụ về khơng khí có ở quanh ta và vật.
-GV nhận xét, chấm điểm


3.<b>Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.


-Ghi tên bài lên bảng: Khơng khí có những tính


-Hát vui
-HS trả lời
-HS nhận xét
-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chất gì?


<b> b.Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của</b>
<b>khơng khí </b>


<i><b>Mục tiêu: </b>HS làm thí nghiệm chứng minh khơng</i>
<i>khí khơng mùi, khơng màu, khơng v</i>ị.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>



-GV đặt các câu hỏi sau để HS làm thí nghiệm:
+ Em có nhìn thấy khơng khí hay khơng? Vì
sao?


+ Không khí có mùi gì? Vị gì?


+ Đơi khi ta ngửi thấy mùi thơm hay hơi có phải
là khơng khí khơng?


-Gvnhận xét , kết luận


<b> c.Hoạt động 2: Chơi thổi bóng phát hiện</b>
<b>hình dạng của khơng khí </b>


<i><b>Mục tiêu:</b> HS phát hiện không khí không có hình</i>
<i>dạng nhất định. </i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia nhóm, đề nghị nhóm trưởng báo cáo
về việc chuẩn bị bong bóng.


- GV yêu cầu mỗi nhóm thi tiếp thổi cùng một
số bong bóng và cùng thời điểm. Đột nào thổi
xong trước và khơng làm bể bóng là thắng
- GV u cầu HS mơ tả hình dạng của khơng
khí gì?


d.<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất bị nén &</b>


<b>giãn ra của khơng khí </b>


<i><b>Mục tiêu: </b>HS Biết không khí có thể bị nén lại &</i>
<i>giãn ra.</i>


<i>+Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính</i>
<i>chất của khơng khí trong đời sống. </i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


GV lần lượt giao nhiệm vụ cho các nhóm:


những tính chất gì?


-HS trả lời theo nhóm các câu hỏi
mà GV đặt ra.


- Mỗi nhóm trình bày kết quả của
mình trước lớp.


-HS báo cáo về việc chuẩn bị bong
bóng.


- HS chơi theo sự hướng dẫn của
GV.


- Không khí không có hình dạng
nhất định


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Đọc mục quan sát trang 65/SGK và mơ tả


hiện tượng trong hình B,C


+ Tìm ví dụ về tính chất của không khí?


-GV nhận xét và kết luận :<i><b> một số tính chất của</b></i>
<i><b>không khí :trong suốt, không màu , không mùi, </b></i>
<i><b>không có hình dạng nhất định , không khí có </b></i>
<i><b>thể bị nén lại và giãn ra</b></i>


<b>4.Củng cố – Dặn dò:</b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
-Chuẩn bị bài: Khơng khí có những thành phần
nào?


-Các nhóm cử một bạn đại diện
lên trình bày trước lớp.


<b>MÔN : CHÍNH TẢ</b>


<i><b>KÉO CO </b></i>

<i><b><sub>(Nghe – Viết)</sub></b></i>


<i><b>PHÂN BIỆT r / d / gi </b></i>


-

Ngày soạn:………..


-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc <i>Kéo co </i>



<b>2.Kó năng:</b>


-Tìm & viết đúng những tiếng có âm đầu r/d/gi đúng với nghĩa đã cho


<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Giấy A4 để HS thi làm BT2a + 1 tờ giấy khổ to viết sẵn lời giải của BT2a


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>


-GV mời 1 HS đọc cho các bạn 5 từ ngữ chứa
tiếng bắt đầu bằng tr / ch hoặc có thanh hỏi /
thanh ngã


-GV nhận xét & chấm điểm


-Hát vui


-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng:


<b> b.Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>


-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt
-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần
viết & cho biết những từ ngữ cần phải chú ý
khi viết bài


-GV viết bảng những từ HS dễ viết sai &
hướng dẫn HS nhận xét


-GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai
vào bảng con


-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS
viết


-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp
HS đổi vở soát lỗi cho nhau


-GV nhận xét chung



<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2a:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a


-GV phát giấy A4 cho một số HS viết lời giải
(giữ bí mật lời giải)


-GV nhận xét (về lời giải đố / chính tả / phát
âm), chốt lại lời giải đúng.


-Lời giải đúng: <i>nhảy dây, múa rối, giao bóng</i>


<i>(đối với bóng bàn, bóng chuyền) </i>


<b>4.Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để
khơng viết sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Mùa đông trên
rẻo cao


-HS laéng nghe và nhắc lại tên
bài : Kéo co


-HS theo dõi trong SGK



-HS đọc thầm lại đoạn văn cần
viết, chú ý những tên riêng cần
viết hoa


-HS nêu những hiện tượng mình
dễ viết sai: <i>ganh đua, khuyến</i>
<i>khích, trai tráng </i>


HS nhận xét


-HS luyện viết bảng con
-HS nghe – viết


-HS sốt lại bài


-HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi
chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>MƠN :TỐN</b>


<i><b>Tiết 77</b></i>

<i> : </i>

<b>thơng có chữ số 0</b>



<i> </i>


-

Ngày soạn:………..

-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mơc tiªu</b>



<b>1.Kiến thức :</b> Giĩp HS :


-BiÕt thùc hiÖn phÐp chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở thơng.
<b>2.Kú naờng :</b>


-Bit vn dng vào giài tốn


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Luyện tập


-Yêu caàu 4 HS lên bảng giải bài 1
(Dòng 1,2 )


-GV nhận xét , chấm im
3.<b>Bi mi: </b>


<b>a.Gii thiu</b>:


- Hôm nay các em sẽ rèn luyện kĩ năng
chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ
số trong trờng hợp có chữ số 0 ở thơng.


<b> b. Trng hp thng có chữ số 0 ở hàng</b>


<b>đơnvị.</b>


-GV viết phép chia lên bảng 9450 : 35+ ?
-HD HS thực hiện t tớnh v tớnh.


a)Đặt tính


b)Tính từ trái sang phải
-GV hớng dẫn cách làm


<b>*Lần 1</b>:


94 chia 35 c 2, viết 2


2 nh©n 5 b»ng 10; 14 trõ 10 b»ng 4 viÕt
4, nhí 1


2 nh©n 3 b»ng 6, thªm 1 b»ng 7
9 trõ 7 b»ng 2, viÕt 2


<b>*LÇn 2:</b>


Hạ 5, đợc 245, 245 chia 35 đợc 7, viết 7
7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0 viết
0, nhớ 3


-Haùt vui


- 4 HS lên bảng giải



-HS lắng nghe và nhắc laùi teõn baứi :


Th-ơng có chữ số 0


-HS theo dõi


-1 HS thực hiện đặt tính và tính. Lụựp giaỷi


vào bảng con
9450 35
24 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24
24 trõ 24 b»ng 0, viÕt 0


<b>*LÇn 3</b>


Hạ 0, 0 chia 35, đợc 0, viết 0
0 nhân 35 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0


c.<b> Trêng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng</b>
<b>chục</b>


-GV viết phép tính lên bảng 2448 : 24
= ?


-HD HS thực hiện đặt tính và tính.
a) t tớnh


b)Tính từ trái sang phải


-GV hớng dẫn cách làm


<b>*Lần 1</b>:


24 chia 24 đợc 1, viết 1


1 nh©n 4 b»ng 4; 4 trõ 4 b»ng 0 viÕt 0
1 nh©n 2 b»ng 2, 2 trõ 2 b»ng 0, viÕt 0


<b>*LÇn 2:</b>


Hạ 4, 4 chia 24 đợc 0, viết 0


0 nh©n 4 b»ng 0; 4 trõ 0 b»ng 4, viÕt 4
0 nh©n 2 b»ng 0, 0 trõ 0 b»ng 0, viÕt 0


<b>*LÇn 3:</b>


Hạ 8, đợc 48,48 chia 24 đợc 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0
2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0, viết 0
Chú ý: ở lần chia thứ hai có 4 chia 24 đợc
0, phải viết 0 ở vị trí thứ hai của thơng


<b> d. Thùc hµnh</b>
<b>*Bµi 1:</b>


-Cho HS đặt tính rồi tính
- GV nhận xét



<b>*Bµi 2:</b>


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày
bài giải


Tóm t¾t:
1 giê 12 phót : 97200 lÝt
1 phút :....lít ?
-Cả lớp và GV nhận xét


<b>*Bài 3:</b>


-GV hớng dẫn HS làm
-Các bớc giải


9450 35
245 270
000


-HS theo doõi


-1 HS thực hiện đặt tính và tính. Lụựp giaỷi


vào bảng con


2448 24
00 1


2448 24
004 10


04


2448 24
004 102
048


00


-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện


1 phép tính. HS cả lớp làm bài vào vở
-HS chữa bài


a) 8750 35 23520 56
125 350 112
420


000 000


b) 2996 28 2420 12


<b> </b> 196 107 020
201


00 08


-1HS lên bảng làm .HS cả lớp làm bài vào
vở


-HS chữa bài



Bải giải


1 gi 12 phỳt = 72 phút
Trung bình mỗi phút bơm đợc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Tỡm chu vi mónh t


+Tìm chiều dài và chiều réng


(áp dụng giải bài tốn tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó.


+Tính diện tích mãnh đất
Tóm tắt
Dài và rộng: 307 m
Dài hơn rộng 97 m
Chu vi: ....m ?
Din tớch :....m2<sub> ?</sub>


-Cả lớp và GV nhËn xÐt


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


-GV nhËn xÐt tiÕt häc - Tuyên dơng
-Chuẩn bị tiết sau: Chia cho số có 3 chữ
số


Đáp số: 1350 lít nớc
-Cả lớp lắng nghe.



-1HS lên bảng làm. Cả lớp lµm bµi vµo
vë.


Bài giải
Chu vi mãnh đất là:


307 x 2 = 614 (m)
Chiều rộng mãnh đất là:
(307 - 97) : 2 = 105 (m)
Chiều dài mãnh đất là:


105 + 97 = 202 (m)
Diện tích mãnh đất là
202 x 105 = 21210 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: a)Chu vi: 614 m
b)DiƯn tÝch: 21210 m2


<b>MƠN : TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 32 : TRONG QUÁN ĂN “BA CÁ BỐNG”</b>



-

Ngày soạn:………..

-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Hiểu các từ ngữ trong bài



-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Chú bé người gỗ Bu-ra-ti-nô thông minh đã biết dùng
mưu để chiến thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình


<b>2.Kó năng:</b>


-Đọc trơi chảy, rõ ràng.


-HS đọc lưu lốt tồn bài, khơng vấp váp các tên riêng tiếng nước ngồi: <i></i>


<i>Bu-ra-ti-nô, Toóc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-rê-ma, A-li-xi-a, A-di-li-ô.</i>


-Bước đầu đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


<b>3. Thái độ:</b>


-Ham thích tìm đọc những câu chuyện hay, có ý nghĩa.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ


-Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
<i><b>1.Ổn định </b></i>


<b>2.Bài cũ: </b>Keùo co


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc bài &


trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc


-GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>


- Hơm nay, các em sẽ học một trích đoạn vui
của truyện đó để thấy phần nào tính cách
thơng minh của chú bé bằng gỗ Bu-ra-ti-nô.


<b> b.Hướng dẫn luyện đọc</b>


-GV mời 1-2 HS đọc cả bài


-GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc


-GV yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự các
đoạn trong bài (đọc 2, 3 lượt)


+Lượt đọc thứ 1: GV chú ý HS cách đọc các
tên riêng tiếng nước ngoài, khen HS đọc đúng
kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi
chưa đúng hoặc giọng đọc không phù hợp
+Lượt đọc thứ 2: GV yêu cầu HS đọc phần
chú thích các từ mới ở cuối bài đọc


-Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài



-GV đọc diễn cảm cả bài: đọc phân biệt lời
người dẫn chuyện với lời các nhân vật:


+ Lời người dẫn chuyện: chậm rãi (phần đầu
truyện), nhanh hơn, bất ngờ, li kì (phần sau)
+ Lời Bu-ra-ti-nơ: thét, doạ nạt


+ Lời lão Ba-ra-ba: lúc đầu hùng hổ, sau ấp
úng


+ Lời cáo A-li-xi-a: chậm rãi, ranh mãnh


<b> c.Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


<b>-</b>GV yêu cầu HS đọc phần giới thiệu truyện


+Bu-ra-ti-nơ cần moi bí mật gì ở lão
Ba-ra-ba?


<b>-</b>GV yêu cầu HS đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu


-HS nối tiếp nhau đọc bài và trả
lời câu hỏi


-HS nhận xét
-HS lắng nghe.


-HS nhắc lại tên bài: Trong quán


ăn “ba cá bống”


- 1-2 HS đọc cả bài
-HS nêu:


+ Đoạn 1: từ đầu ……vào cái lò
sưởi này


+ Đoạn 2: tiếp theo …… bác Các-lơ


+ Đoạn 3: phần cịn lại


+Lượt đọc thứ 1: Mỗi HS đọc 1
đoạn theo trình tự các đoạn trong
bài tập đọc


+HS nhận xét cách đọc của bạn
+Lượt đọc thứ 2: HS đọc phần chú
giải


-1, 2 HS đọc lại tồn bài
-HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hỏi


+Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão
Ba-ra-ba phải nói ra điều bí mật?


-GV u cầu HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
+Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm & đã thốt
thân như thế nào?



<b>-</b>GV u cầu HS đọc lướt tồn bài


+Em hãy tìm những hình ảnh, chi tiết trong
truyện em cho là ngộ nghĩnh & lí thú?


<b> d.Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


-GV mời tốp 4 HS đọc tiếp nối nhau theo cách
phân vai


-GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho các
em


<i><b>-</b></i>GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc


diễn cảm <i>(Cáo lễ phép ngả mũ chào ………</i>


<i>nhanh như mũi tên) </i>


-GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc
diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)


-GV sửa lỗi cho các em


<b>4.Củng cố </b>


-Em hãy nêu ý nghóa của câu chuyện?


<b>5.Dặn dò: </b>



-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS trong giờ học


+Bu-ra-ti-nô cần biết kho báu ở
đâu.


-HS đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu
hỏi


+Chú chui vào 1 cái bình bằng đất
để trên bàn ăn, ngồi im, đợi
Ba-ra-ba uống rượu say, từ trong bình


hét lên: <i>Kho báu ở đâu, nói ngay,</i>


khiến hai tên độc ác sợ xanh mặt
tưởng là lời ma quỷ nên đã nói ra
bí mật.


-HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
+Cáo A-li-xi-a & mèo A-di-li-ô
biết chú bé gỗ đang ở trong bình
đất, đã báo với Ba-ra-ba để kiếm
tiền. Ba-ra-ba ném bình xuống
sàn vỡ tan. Bu-ra-ti-nơ lổm ngổm
giữa những mảnh bình vỡ. Thừa
dịp bọn ác đang há hốc mồm ngạc
nhiên, chú lao ra ngoài.



-HS đọc lướt toàn bài


+HS tiếp nối nhau phát biểu


-Một tốp 4 HS đọc theo cách phân
vai


-HS nhận xét, điều chỉnh lại cách
đọc cho phù hợp


-HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp


-HS đọc trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn .


- Chuẩn bị bài: Rất nhiều mặt trăng


<b>MÔN: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 31 : LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG </b>



-

Ngày soạn:………..

-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


-Dựa vào bài tập đọc “ kéo co “ , thuật lại các trò chơi đã giới thiệu trong bài , biết


giới thiệu một trò chơi ở quê hương của mọi người hình dung được diễn biến và
hoạt động nổi bật


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ một số trò chơi, lễ hội trong SGK.
-Thêm một số hình ảnh về trị chơi, lễ hội.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>


-GV kiểm tra 2 HS


-GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài</b>


-Các em đã luyện tập trao đổi ý kiến với
người thân về nguyện vọng học thêm một
môn năng khiếu, về một đề tài gắn liền với


chủ điểm <i>Có chí thì nên. </i>Trong tiết TLV hoâm


nay, các em sẽ luyện tập giới thiệu một trò
chơi hoặc lễ hội ở quê em.



<b> b.Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>*Bài tập 1:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
-GV nêu lần lượt từng yêu cầu:


-Haùt vui


-1 HS nhắc lại kiến thức cần ghi


nhớ trong tiết TLV <i>Quan sát đồ</i>


<i>vật</i>; 1 HS đọc lại dàn ý tả 1 đồ


chơi em thích
-HS nhận xét


<b>-HS lắng nghe.</b>


<b>-HS nhắc lại tên bài:</b> <b>Luyện</b>
<b>tập giới thiệu địa phương</b>


-HS đọc yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Bài “Kéo co” giới thiệu trò chơi của những
địa phương nào?


+ Yêu cầu HS thi thuật lại các trò chôi.


GV nhắc HS: cần giới thiệu 2 tập quán kéo


co rất khác nhau ở 2 vùng – giới thiệu tự
nhiên, sôi động, hấp dẫn, cố gắng diễn đạt
bằng lời của mình.


-GV nhận xét


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


a)Xác định u cầu của đề bài:


-GV nhaéc HS:


+ Đề bài yêu cầu các em giới thiệu một trò
chơi hoặc 1 lễ hội ở vùng quê hương em.
Nếu em ở xa quê, biết ít về q hương, em
có thể kể về một trị chơi hoặc lễ hội ở nơi
em đang sinh sống, hoặc một trò chơi, lễ hội
em đã thấy, đã dự ở đâu đó & để lại cho em


hiện lần lượt từng yêu cầu của bài
tập:


+ Bài văn giới thiệu trò chơi kéo
co của hai địa phương Hữu Trấp
(Quế Võ, Bắc Ninh) & Tích Sơn
(Vĩnh n, Vĩnh Phúc)


+ Vài HS thi thuật lại các trò chơi
Ví dụ:



<i>Kéo co là trị chơi dân gian rất</i>
<i>phổ biến, người Việt Nam không ai</i>
<i>không biết. Trò chơi này có rất</i>
<i>đơng người tham gia & rất đông</i>
<i>người cổ vũ nên lúc nào cũng sôi</i>
<i>nổi, náo nhiệt, rộn rã tiếng cười.</i>
<i>Tục kéo co ở mỗi vùng mỗi khác.</i>
<i>Ví dụ: Hội làng Hữu Trấp thuộc</i>
<i>huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh</i>
<i>thường tổ chức thi kéo co giữa một</i>
<i>bên là nam & một bên là phái nữ.</i>
<i>Có năm bên nam thắng, có năm</i>
<i>bên thắng lại là phái yếu. Lạ hơn</i>
<i>nữa là tục lệ kéo co ở làng Tích</i>
<i>Sơn thuộc thị xã Vĩnh Yên, tỉnh</i>
<i>Vĩnh Phúc. Đó là cuộc thi giữa</i>
<i>trai tráng hai giáp trong làng</i>
<i>nhưng số người tham gia của mỗi</i>
<i>bên rất thoải mái, hoàn tồn</i>
<i>khơng hạn chế. ..</i>


-HS đọc u cầu của bài, quan sát
6 tranh minh hoạ trong SGK, nói
tên những trị chơi, lễ hội được vẽ
trong tranh (trò chơi: thả chim bồ
câu – đu bay – ném còn. Lễ hội:
hội bơi trải – hội cồng chiêng –
hội hát quan họ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhiều ấn tượng.



+ Mở đầu bài giới thiệu, cần nói rõ: q em
ở đâu, có trị chơi hoặc lễ hội gì thú vị em
muốn giới thiệu cho các bạn biết.


b)Thực hành giới thiệu
-GV nhận xét


<b>4.Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


-Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả đồ vật.


thiệu q mình, trị chơi hoặc lễ
hội mình muốn giới thiệu.


-Từng cặp HS thực hành giới thiệu
trò chơi, lễ hội ở q mình.


-HS thi giới thiệu trị chơi, lễ hội
trước lớp.


<b>MƠN :TỐN</b>


<i><b>Tiết 78</b></i>

<i> :</i>

<b> Chia cho sè cã ba ch÷ sè</b>



<i> </i>



-

Ngày soạn:………..

-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1.Kiến thức :</b> Giĩp HS :


-BiÕt thùc hiÖn phÐp chia sè cã bèn ch÷ sè cho sè cã ba ch÷ sè (Chia hết, chia có dư )
<b>2.Kó năng :</b>


-Biết vận dụng vào gi¶i tốn
<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: Thơng có chữ số 0</b>


-Yeõu cau 4 HS leõn baỷng giải bài 1 (Dòng 1,2 )
-GV nhận xét , chấm điểm


-Hát vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3.<b>Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu</b>:


- Hôm nay các em sẽ biết thực hiện phép chia



cho số có ba chữ số
<b> b.</b> <b>Trờng hợp chia hết</b>


-GV viết phép chia lên bảng: 1944 : 162 = ?
-GV hớng dẫn HS làm


a)Đặt tính


b)Tính từ trái sang phải


<b> *Lần 1: </b>


+194 chia 162 c 1, viết 1


+1 nh©n 2 b»ng 2, 4 trõ 2 b»ng 2, viÕt 2
+1 nh©n 6 b»ng 6, 9 trõ 6 b»ng 3, viÕt 3
+1 nh©n 1 b»ng 1, 1 trõ 1 b»ng 0, viÕt 0


<b>*LÇn 2: </b>


+Hạ 4 đợc 324, 324 chia 162 đợc 2, viết 2
+2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0, viết 0


+2 nh©n 6 b»ng12, 12 trõ 12 b»ng 0, viÕt 0, nhí
1


+ 2 nh©n 1 b»ng 2, thªm 1 b»ng 3, 3 trõ 3 b»ng 0,
viÕt 0



Chó ý: GV cần giúp HS tập ớc lợng tìm thơng
trong mỗi lần chia.


194 : 162 = ? (Cú thể lấy 1 chia 1 đợc 1)
324 : 162 = ?


(Có thể lấy 3 chia 1 đợc 3. nhng vì 162 x 3 =
486, mà 486 > 324 nên lấy 3 chia 1 đợc 2. hoặc
-ớc lợng. Lấy 300 : 150 đợc 2


<b> c. Trêng hợp chia có d</b>


-GV viết phép tính lên bảng: 8469 : 241 = ?
-Tiến hành tơng tự nh trên


d.Thực hành


<b>*Bài tập 1:</b>


-HS t tớnh ri tớnh


-Cả lớp và GV nhận xét


<b>*Bài tập 2:</b>


-HS nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu thức
(không có dÊu ngc)


-HS lắng nghe và nhắc lại tên



bài : Chia cho sè cã 3 ch÷ sè


-HS theo doừi


-1HS thực hiện phép chia
-Cả lớp làm vào baûng con
1944 162


032 1


1944 162
0324 12
000


<b>8469 241</b>
<b>1239</b> <b>35</b>
<b> 034</b>


-2 HS leân bảng làm
-HS làm bài vào vở
-HS sửa bài




2120 424 1995 354
000 5 225 5


-1 HS nêu


-1 HS lên bảng làm


-Cả lớp làm bài vào vở
-HS sưa bµi


8700 : 25 : 4 = 348 : 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>*Bµi tËp 3;</b>


-GV hớng dẫn HS cách làm
-Các bớc giải


+Tìm số ngày cửa hàng thứ nhất bán hết số vải
+Tìm số ngày cửa hàng thứ hai bán hết số vải
+So sánh hai số đó


<b>4.Cđng cè dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học - Tuyên dơng
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập


-Cả lớp lắng nghe
-1 HS lên bảng làm
-Cả lớp làm bài vào vở
-HS sửa bài


Bài giải


Số ngày cửa hàng thứ nhất bán hết
7128m vải


7128 : 264 = 27(ngày)


Số ngày cửa hàng thứ hai bán hết
7128m vải


7128 : 297 = 24 (ngày)
Vì 24 ngày ít hơn 27 ngày nên cửa
hàng thứ hai bán hết số vải sớm
hơn và số ngày sớm hơn là :


27 - 24 = 3 (ngày)
Đáp số : 3 ngµy


<b>MƠN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

<b>Tiết 32: CÂU KỂ</b>



-

Ngày soạn:………..

-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể(nội dung ghi nhớ )


<b>2.Kó năng:</b>


-Nhận biết được câu kể trong đoạn văn; biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình
bày ý kiến.


<b>3. Thái độ:</b>


-Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt.



<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Giấy khổ to viết lời giải BT2, 3 (phần nhận xét)


-Phiếu khổ to viết những câu văn để HS làm BT1 (phần luyện tập)


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Mở rộng vốn từ: trò chơi – đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chơi


-GV yêu cầu 2 HS làm lại BT2, 3
-GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng: Câu kể


<b> b. Hướng dẫn phần nhận xét</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>


-Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài


-GV nhận xét, chốt lại: Câu được in đậm


trong đoạn văn đã cho là câu hỏi về một
điều chưa biết. Cuối câu có dấu chấm
hỏi.


<i><b>Bài taäp 2</b></i>


-Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài


-GV nhắc HS đọc lần lượt từng câu xem
những câu đó được dùng làm gì.


-GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng:
Những câu còn lại trong đoạn văn dùng
để giới thiệu (<i>Bu-ra-ti-nô là một chú bé</i>
<i>bằng gỗ), </i>miêu tả <i>(Chú có cái mũi rất</i>
<i>dài)</i> hoặc kể về một sự việc (<i>Chú người</i>
<i>gỗ được bác rùa tốt bụng Tc-ti-la tặng</i>
<i>cho chiếc chìa khố vàng để mở một kho</i>
<i>báu). </i>Cuối các câu trên có dấu chấm.
GV kết luận: Đó là câu kể.


<i><b>Bài tập 3</b></i>


-u cầu HS đọc yêu cầu của bài
-GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng:


<i>ra uống rượu đã say (kể về </i>
<i>Ba-ba-ra)</i>


<i>Vừa hơ bộ râu, lão vừa nói: (kể về </i>


<i>Ba-ba-ra)</i>


<i>- Bắt được thằng người gỗ, ta sẽ tống nó</i>
<i>vào cái lị sưởi này . (Nêu suy nghĩ của</i>
<i>Ba-ba-ra</i>


-2 HS làm lại BT2, 3 – mỗi em làm 1 bài


-HS lắng nghe.


-HS nhắc lại tên bài: Câu kể
-HS đọc yêu cầu của bài


-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, suy nghĩ,
phát biểu ý kiến.


-HS đọc yêu cầu của bài


-HS suy nghó, phát biểu ý kiến


-HS đọc u cầu của bài
-HS phát biểu ý kiến.


-HS laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>-</i>GV nhận xét: Câu kể có thể được dùng
để nói lên ý kiến hoặc tâm tư, tình cảm
của mỗi người<i><b>.</b></i>


<i><b> c.Ghi nhớ kiến thức</b></i>



-Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b> d.Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
-GV phát phiếu đã ghi sẵn các câu văn
cho mỗi nhóm.


-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
+ Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục
đồng ……… thả diều thi: <i>kể sự việc.</i>


+ Cánh diều mềm mại như cánh bướm:


<i>Tả cánh diều</i>


+ Chúng tơi vui sướng đến phát dại nhìn
lên trời: <i>Kể sự việc & nói lên tình cảm.</i>


+ Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng: <i>Tả</i>


<i>tiếng sáo diều</i>


+ Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè …… như


gọi thấp xuống những vì sao sớm: <i>Nêu ý</i>


<i>kiến, nhận định. </i>



<i><b>Bài tập 2:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu 1 HS làm mẫu.


-Yêu cầu HS làm bài vào vở – mỗi em
viết khoảng 3 câu kể theo 1 trong 4 đề
bài đã nêu


-GV nhận xét


<b>4.Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


-Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh BT2


-HS đọc yêu cầu của bài tập
-HS trao đổi theo nhóm


-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-Cả lớp nhận xét


-HS đọc u cầu của bài tập


-1 HS làm mẫu. <i>Ví dụ – ý c: Em nghó rằng</i>


<i>tình bạn rất cần thiết cho mỗi người. Nhờ</i>


<i>có bạn, em thấy cuộc sống vui hơn. Bạn</i>
<i>cùng em vui chơi, học hành. Bạn giúp đỡ</i>
<i>khi em gặp khó khăn ………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(phần luyện tập


-Chuẩn bị bài: Câu kể <i>Ai làm gì? </i>


<b>MƠN: LỊCH SỬ</b>


<i><b>CUỘC KHÁNG CHIẾN </b></i>



<i><b>CHỐNG QN XÂM LƯỢC MƠNG - NGUN</b></i>


-

Ngày soạn:………..


-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Nêu được một số sự kiện tiêu biểu về ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông –
Nguyên , thể hiện :


+ Quyết tâm chống giặc của quân dân nhà Trần :Tập trung vào các sự kiện như
hội nghị Viên Hồng , Hịch tướng sĩ , việc chiến sĩ thích vào tay hai chữ “Sát thát “
và chuyện Trần Quốc Toản bóp nát quả cam .


+ Tài thao lược của tướng sĩ mà tiêu biểu là Trần Hưng Đạo (thể hiện ở việc khi
giặc mạnh , quân ta chủ động rút khỏi kinh thành , khi chúng suy yếu thì qn ta
tấn cơng quyết liệt và giành được thắng lợi hoặc quân ta dùng kế cắm cọc gỗ tiêu


diệt địch trên sông Bạch Đằng )


<b>2.Kó năng:</b>


-Nêu được một số mưu kế để giết giặc của vua tôi nhà Trần.


<b>3.Thái độ:</b>


-Tự hào về ba lần chiến thắng quân Mông – Nguyên của quân dân nhà Trần &
truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm của nhân dân ta.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh về cảnh các bơ lão đồng thanh hơ “Đánh” & cảnh Thốt Hoan trốn chạy
-Bài “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ:</b> : Nhà Trần & việc đắp đê.
-Sơng ngịi thuận lợi cho sản xuất nơng
nghiệp nhưng cũng gây ra những khó khăn
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Em hãy tìm trong bài các sự kiện nói lên sự
quan tâm đến đê điều của nhà Trần?


-GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu</b>:


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng: : Cuộc kháng chiến
chống quân xâm lược mông - nguyên


<b> b.Hoạt động1: Hoạt động nhóm</b>


-GV yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau :
+Thế của quân xâm lược Nguyên Mông?
+Thái độ của vua tôi & quân dân nhà Trần
đối với bọn xâm lược?


-GV nhận xét & chốt ý: Từ vua đến tôi, quân
dân nhà Trần đều nhất trí đánh tan qn xâm
lược. Đó chính là ý chí mang tính truyền
thống của nhân dân ta.


<b> c.Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>


-GV u cầu HS thảo luận theo nhóm đôi
+Nhân dân & vua tôi nhà Trần đã vận dụng
những mưu kế gì để giết giặc trong 3 lần
chúng vào xâm lược nước ta?


+Việc quân dân nhà Trần ba lần rút quân
khỏi Thăng Long là đúng hay sai? Vì sao
đúng? (hoặc vì sao sai?)


<b> d.Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp</b>



-Kể về tấm gương quyết tâm đánh giặc của


-HS nhận xét
-HS lắng nghe.


-HS nhắc lại tên bài: : Cuộc kháng
chiến chống quân xâm lược mơng
- ngun


- HS thảo luận các câu hỏi và trình
bày :


+Rất mạnh, tung hồnh Á – Âu
+Trần Thủ Độ: “Đầu tôi chưa rơi…
đừng lo”


Trần Hưng Đạo: “Dù trăm… xin
làm”


Các bơ lão đồng thanh: “Đánh”
Qn lính: “Sát thát”


-Lớp nhận xét , bổ sung


- HS thảo luận theo nhóm đôi và
trình bày


+Lần 1 + 2: Dùng kế vườn không
nhà trống, bỏ ngỏ kinh thành, bất


ngờ đánh úp quân giặc.


Lần 3: đánh đường rút lui trên
sông Bạch Đằng.


+Đúng vì lúc đầu thế của giặc
mạnh hơn ta, ta rút để kéo dài thời
gian, giặc sẽ yếu dần đi vì xa hậu
phương đạn dược & lương thực của
chúng ngày càng thiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Trần Quốc Toản


<b>4.Cuûng coá </b>


- Nguyên nhân nào dẫn tới 3 lần Đại Việt
thắng qn xâm lược Mơng Ngun.


<b>5.Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Nhà Trần suy tàn


<b>MÔN: KHOA HỌC</b>


<i><b>Tiết 32: KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO? </b></i>


-

Ngày soạn:………..


-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


-Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra thành phần của khơng khí : khí
xi ,Nitơ, Khí các-bơ-níc.


-Nêu được thành phần chính của khơng khí gồm khí xi ,Nitơ,Ngồi ra cịn có Khí
các-bơ-níc , hơi nước, bụi, vi khuẩn …


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình vẽ trong SGK.


-Đồ dùng thí nghiệm theo nhóm như trong SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ:</b>


-Nêu một số tính chất của khơng khí?
-Nêu một số ví dụ để chứng minh điều đó.
-GV nhận xét, chấm điểm


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.



-Ghi tên bài lên bảng: Khơng khí có những
thành phần nào?


<b> b.Hoạt động 1: Xác định thành phần chính</b>
<b>của khơng khí </b>


-Hát vui
-HS trả lời
-HS nhận xét
-HS lắng nghe.


-HS nhaéc lại tên bài: Không khí có


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Mục tiêu: </b>HS làm thí nghiệm xác định thành </i>
<i>phần của khơng khí gồm khí ơ-xi duy trì sự cháy</i>
<i>và khí ni-tơ khơng duy trì sự cha</i>ùy.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


-GV u cầu HS đọc mục ‘<i>Thực hành’ </i> trong


SGK để biết cách làm thí nghiệm.


- GV đặt các câu hỏi cho HS trả lời và giải
thích:


+ Tại sao khi nến tắt, nước lại dâng vào trong
cốc ?


+ Phần chất khí cịn lại có duy trì sự cháy


khơng?


+ Thí nghiệm cho ta thấy không khí gồm có
mấy thành phần?


-GV kết luận.


<b> c.Hoạt động 2: Tìm hiểu một số thành phần</b>
<b>khác của khơng khí </b>


<i><b>Mục tiêu:</b> HS làm thí nghiệm chứng minh khơng </i>
<i>khí cịn có thành phần khác.</i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


-GV u cầu HS làm thí nghiệm để trả lời các
câu hỏi sau:


+Dùng một ống nhỏ thổi vào nước vơi trong thì
có hiện tượng gì xảy ra?


+Nêu các ví dụ chứng tỏ trong khơng khí có
chứa hơi nước?


+Làm thí nghiệm để kể thêm trong khơng khí
gồm những chất nào khác nữa?


-GV nhận xét kết luận
4.<b>Củng cố – Dặn dò:</b>



- HS đọc mục ‘<i>Thực hành’ </i> trong


SGK để biết cách làm thí nghiệm.
- HS trả lời theo nhóm các câu hỏi
mà GV đặt ra bằng cách làm thí
nghiệm.


+Sự cháy làm mất đi phấn khơng
khí ở trong cốc và nước tràn vào
cốc chiếm chỗ khơng khí phần mất
đi


+ Phần chất khí cịn lại khơng duy
trì sự cháy vì vậy nến đã bị tắt .
+ Thí nghiệm cho ta thấy khơng khí
gồm có2 thành phần : một thành
phần duy trì sự cháy , thành phần
cịn lại khơng duy trì sự cháy
-Mỗi nhóm trình bày kết quả của
mình trước lớp.


- HS làm thí nghiệm để trả lời câu
hỏi mà GV đặt ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
-Chuẩn bị bài: Ơn tập học kì I


<b>MƠN :TỐN</b>


<i><b>Tiết 79</b></i>

<i> : </i>

<b>Lun tËp</b>




<i> </i>


-

Ngày soạn:………..

-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1.Kiến thức :</b> Giĩp HS :


-Biết chia cho số có ba chữ số


<b>2.Kó naờng :</b>


-Bit vn dng vo giải toỏn có lời văn
<b>II.Chun bị :</b>


-Baûng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Chia cho sè cã 3 ch÷ sè


-Yêu cầu 2 HS lên bảng giải bài 1 a
-GV nhận xét , chấm điểm


3.<b>Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu</b>:



-Hôm nay các em sẽ đợc rèn kỉ năng
thực hiện các phép chia số có bốn chữ số
cho số có ba chữ số và củng cố về chia
một số cho một tích


<b> b.</b> <b>Lun tËp</b>
<b>*Bµi 1:</b>


- Yẽu cầuHS đặt tính rồi tính
- Yẽu cầuHS laứm baứi


- u cầu HS sửa bài


-Hát vui


- 2 HS lên bảng giải


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài :


Lun tËp


-HS nêu cách giải
-C¶ líp lµm bµi vµo vë
-3 HS sưa bµi


a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV nhËn xÐt



<b>Bµi 2:</b>


-GV híng dÉn HS cách làm
- Các bớc giải


+Tìm số gói kẹo.


+Tìm số hộp nếu mỗi hộp có 160 gói
kẹo


-Yeõu cầnHS làm bài


- GV nhËn xÐt


<b>4.Cđng cè dỈn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học - Tuyên dơng


-Chuẩn bị tiết sau: Chia cho sè cã ba ch÷
sè (tiÕp theo)


7552 236
0472 32
00
9060 453
0000 20


-HS lắng nghe



-1HS lªn bảng làm
-Cả lớp làm bài vào vở
-HS sửa bài


<b>Tóm tắt</b>


Mỗi hộp 120 gói : 24 hộp
Mỗi hộp 160 gói... hộp ?


<b>Bài giải</b>


Số gói kẹo trong 24 hộp là
120 x 24 = 2880 (hộp)


Nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần số
hộp là:


2880 : 160 = 18 (hộp)
Đáp số: 18 hép


<b>MÔN: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 32 : LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I.Mục đích - yêu caàu:</b>


Dựa vào dàn ý đã lập trong bài TLV tuần 15, HS viết được một bài văn
miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: mở bài – thân bài – kết bài.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



-Dàn ý bài văn tả đồ chơi mà em thích.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>


-GV kiểm tra 1 HS đọc bài giới thiệu một trò
chơi hoặc lễ hội ở quê em (về nhà em đã
viết hoàn chỉnh vào vở)


-GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài</b>


-Trong tiết TLV tuần 15, các em đã tập quan
sát một đồ chơi, ghi lại những điều quan sát
được, lập dàn ý tả đồ chơi đó. Trong tiết học
hôm nay, các em sẽ chuyển dàn ý đã có
thành một bài viết hồn chỉnh với 3 phần:
mở bài, thân bài, kết bài.


<b> b.Hướng dẫn HS chuẩn bị viết bài </b>
<i><b>*Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu bài </b></i>


-GV yêu cầu HS đọc đề bài



-GV mời 2 HS khá giỏi đọc lại dàn ý của
mình


<i><b>*Hướng dẫn HS xây dựng kết cấu 3 phần</b></i>
<i><b>của một bài </b></i>


-Chọn cách mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp


-Haùt vui


- HS đọc bài giới thiệu một trò chơi
hoặc lễ hội ở quê em (về nhà em
đã viết hồn chỉnh vào vở)


-HS nhận xét


<b>-HS laéng nghe.</b>


<b>-HS nhắc lại tên bài:</b> <i>Luyện</i>
<i>tập miêu tả đồ vật.</i>


-1 HS đọc đề bài


-4 HS tiếp nối nhau đọc 4 gợi ý
trong SGK. Cả lớp theo dõi.


-HS mở vở, đọc thầm dàn ý bài văn
tả đồ chơi mà mình đã chuẩn bị
tuần trước



-HS đọc


-Chọn cách mở bài:


+ HS đọc thầm lại mẫu a (mở bài
trực tiếp), b (mở bài gián tiếp)
+ 1 HS trình bày bài làm mẫu cách
mở đầu bài viết theo kiểu trực tiếp


của mình: <i>Trong những đồ chơi em</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Viết từng đoạn thân bài


-Chọn cách kết bài


<i><b>* HS viết bài </b></i>


-GV tạo không khí yên tónh cho HS viết


<b>4.Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


-GV thu bài


-Nhắc HS nào chưa hài lịng với bài viết có
thể về nhà viết lại bài, nộp cho GV trong tiết
học tới.


-Chuẩn bị bài: Đoạn văn trong bài văn miêu
tả đồ vật.



+ 1 HS trình bày bài làm mẫu cách
mở đầu bài viết theo kiểu gián tiếp


của mình:<i> Những đồ chơi làm bằng</i>


<i>bông mềm mại, ấm áp là thứ đồ</i>
<i>chơi mà con gái thường thích. Em</i>
<i>có một chú gấu bơng, đó là người</i>
<i>bạn thân thiết nhất của em suốt</i>
<i>năm nay. </i>


-Viết từng đoạn thân bài:
+ 1 HS đọc mẫu


+ 1 HS giỏi dựa theo dàn ý, nói
thân bài của mình


-Chọn cách kết bài:


+ 1 HS trình bày mẫu cách kết bài


khơng mở rộng: Ơ<i>m chú gấu như</i>


<i>một cục bơng lớn vào lịng, em thấy</i>
<i>dễ chịu.</i>


+ 1 HS trình bày mẫu cách kết bài


mở rộng: <i>Em ln mơ ước có nhiều</i>



<i>đồ chơi. Em cũng mong muốn cho</i>
<i>tất cả trẻ em trên thế giới đều có</i>
<i>đồ chơi, vì chúng em sẽ rất buồn</i>
<i>nếu cuộc sống thiếu đồ chơi.</i>


-HS viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>THỦ ĐÔ HÀ NỘI</b></i>


-

Ngày soạn:………..


-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>



Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hà Nội :


+Là thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.



+Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hố, khoa học lớn của đất


nước



<b>2.Kó năng:</b>



-HS xác định được vị trí của thủ đơ Hà Nội trên bản đồ Việt Nam.


-Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.



-Biết các khái niệm thành phố cổ, trung tâm chính trị, kinh tế, văn hố,


khoa học.



<b>3.Thái độ:</b>




-Có ý thức tìm hiểu & bảo vệ thủ đơ Hà Nội.



<b>II.Chuẩn bị:</b>



-Bản đồ hành chính, giao thơng, cơng nghiệp Việt Nam.


-Bản đồ Hà Nội.



-Tranh ảnh về Hà Nội.



<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Hoạt động sản xuất của người dân ở
đồng bằng Bắc Bộ.


-Nghề thủ công của người dân ở đồng bằng
Bắc Bộ có những đặc điểm gì?


-Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm
gì?


-GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>
<b> a.Giới thiệu</b>:


-Mỗi quốc gia đều có một thủ đơ. Đó là nơi ở
& làm việc của các nhà lãnh đạo đất nước,



-Hát vui
-HS trả lời
-HS nhận xét
-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

các cơ quan đứng đầu của cả nước. Thủ đơ
của nước ta có tên là gì? Ở đâu? Thủ đơ của
nước ta có đặc điểm gì? Chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài học ngày hơm nay.


<b> b.HàNội- thành phố lớn ở trung tâm đồng</b>
<b>bắng Bắc Bộ </b>


<b>*Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>


-Yêu cầuHS đọc SGK & trả lời
+Diện tích, dân số của Hà Nội?


+GV kết luận: Đây là thành phố lớn nhất
miền Bắc.


-GV treo bản đồ hành chính Việt Nam.
+Vị trí của Hà Nội ở đâu?


-GV treo bản đồ giao thông Việt Nam.


+Từ Hà Nội có thể đi tới các nơi khác (tỉnh
khác & nước ngoài) bằng các phương tiện &
đường giao thơng nào?



+Từ tỉnh (thành phố) em có thể đến Hà Nội
bằng những phương tiện nào?


<b> c.Thành phố cổ đang ngày càng phát triển</b>
<b>*Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>


-Yêu cầu HS thảo luận


+Hà Nội được chọn làm kinh đơ nước ta vào
năm nào? Khi đó kinh đơ có tên là gì? Tới
nay Hà Nội được bao nhiêu tuổi?


+Khu phố cổ có đặc điểm gì? (Ở đâu? Tên
phố có đặc điểm gì? Nhà cửa, đường phố?)
+Khu phố mới có đặc điểm gì? (nhà cửa,
đường phố…)


+Kể tên những danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử của Hà Nội.


-GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình
bày.


-GV kể thêm về các danh lam thắng caûnh, di


-HS đọc SGK & trả lời


-HS quan sát bản đồ hành chính &
trả lời



-HS quan sát bản đồ giao thơng &
trả lời


+HS kể


-Các nhóm HS thảo luận theo gợi
ý của GV.


+HS xem vị trí khu phố cổ, khu
phố mới.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả
trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

tích lịch sử của Hà Nội (Văn miếu Quốc tử
giám, chùa Một Cột…)


-GV treo bản đồ Hà Nội.


<b> d. Hà Nội trung tâm chính trị ;kinh tế,</b>
<b>văn hoá, khoa học lớn của đất nước</b>


*Hoạt động 3: Hoạt động nhóm
-Yêu cầu HS thảo luận


-Nêu những dẫn chứng thể hiện Hà Nội là:
+ Trung tâm chính trị


+ Trung tâm kinh tế lớn



+ Trung tâm văn hoá, khoa học


-Kể tên một số trường đại học, viện bảo tàng
của Hà Nội.


-GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình
bày.


<b>4.Củng cố </b>


-GV treo bản đồ Hà Nội


<b>5.Dặn dò: </b>


-Chuẩn bị bài: Ôn tập.


-Các nhóm HS thảo luận theo gợi
ý của GV.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả
trước lớp


-HS tìm vị trí một số di tích lịch
sử, trường đại học, bảo tàng, chợ,
khu vui chơi giải trí… & gắn các
ảnh đã sưu tầm được vào vị trí của
chúng trên bản đồ.


<b>MƠN :TỐN</b>



<i><b>Tiết 80: Chia cho sè cã ba ch÷ sè (tiÕp theo)</b></i>


-

Ngày soạn:………..


-

Ngày dạy : ………..


<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1.Kiến thức :</b> Giĩp HS :


-Biết thùc hiƯn phÐp chia số có năm chữ số cho số có ba chữ sè (Chia hết , chia có


dư )


<b>2.Kó năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: Lun tËp</b>


-Yêu cầu 3 HS lên bảng giải bài 1 a
-GV nhận xét , chấm điểm


3.<b>Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu</b>:



-Các em sẽ đợc rèn luyện cách thực hiện


cách chia số có năm chữ số cho số có hai
chữ số, sau đó chúng ta sẽ áp dụng để giải
các bài tốn có liên quan


<b> b. Trêng hỵp chia hÕt: </b>


-GV viÕt phÐp chia lên bảng 41535 :195 =
?


-GV hớng dẫn HS làm
a)Đặt tính


b)tính từ trái sang phải


<b>Lần 1</b>


415 chia 195 c 2, vit 2


2 nh©n 5 b»ng 10, 15 trõ 10 b»ng 5, viết 5
nhớ 1


2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19
21 trõ 19 b»ng 2, viÕt 2 nhí 2


2 nh©n 1 b»ng 2, thªm 2 b»ng 4; 4 trõ 4
b»ng 0, viÕt 0



<b>LÇn 2</b>


Hạ 3, đợc 253; 253 chia 195 đợc 1 viết 1
1 nhân 5 bằng 5, 13 trừ 5 bằng 8, viết 8
nhớ 1


1 nh©n 9 b»ng 9, thªm 1 b»ng 10
15 trõ 10 b»ng 5, viÕt 5 nhớ 1


1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trõ 2
b»ng 0, viÕt 0


<b>LÇn 3</b>


Hạ 5, đợc 585; 585 chia 195 đợc 3 viết 3
3 nhân 5 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0, viết 0
nhớ 1


3 nh©n 9 b»ng 27, thªm 1 b»ng 28
28 trõ 28 b»ng 0, viết 0 nhớ 2


3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 b»ng 5; 5 trõ 5
b»ng 0, viÕt 0


<b> c.Trờng hợp chia có d</b>


-GV viết phép chia lên bảng 80120 : 245
= ?


-Tiến hành nh trên



-Haựt vui


- 3 HS lên bảng giải


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài : Chia


cho sè cã ba chữ số (tiếp theo)


-1HS lên bảng làm


+HS cả lớp làm bµi vµo bảng con
41535 195


025 2


41535 195
0253 21
058


41535 195
0253 21
0585
000


-1HS lên bảng làm


-Cả lớp làm vào baỷng con
8469 241



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> d.Thùc hµnh</b>
<b>*Bµi 1:</b>


- Yẽu cầuHS đặt tính rồi tính
- Yẽu cầuHS laứm baứi


- u cầuHS sửa bài


- GV nhận xét


<b>*Bài 2:</b>


-HS nhắc lại quy tắc tìm một thừa số cha
biết, tìm số chia cha biết


-Cho HS làm bµi


- GV nhËn xÐt


<b>*Bµi 3:</b>


-Yẽu cầu HS tóm tắt đề và làm bài


<b>4.Củng cố, dặn dò :</b>


-GV nhận xét tiết học - Tuyên dơng
-Chuẩn bÞ tiÕt sau: Lun tËp


-HS nêu cách làm
-2 HS lên bảng làm



-HS cả lớp làm bài vào vở
-HS sửa bµi


a)62321 357 b)81350 187


-1 HS nh¾c lại
-2 HS lên bảng làm
-Cả lớp làm bài vào vở
-HS chữa bµi.


b)89658 : x = 293


x = 89658 : 293
x = 306


-1HS lên bảng làm
Tóm tắt:


305 ngày : 49410 sản phẩm
1 ngày : ....sản phẩm ?


<b>Bài giải</b>


Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất
là:


49410 : 305 = 162 (s¶n phÈm)
Đáp số: 162 sản phẩm



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×