Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an 2 tuan 14 mot cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.82 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 40, 41: </b>

<b>Câu chuyện bó đũa </b>



<b>I MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU :</b>


<b>- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.</b>


<b>- Hiểu nội dung: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh . Anh chị em phải đoàn kết </b>
<b>yêu thương nhau. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5 sgk) </b>


<b>- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4</b>


<b>- Giáo dục HS: Anh em trong gia đình phải đồn kết, thương yêu, giúp đỡ </b>
<b>lẫn nhau</b>


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b> -Gv: Bảng phụ </b>


<b> -Hs: Sgk</b>


<b> III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b> TIẾT 1</b>


<i><b>A Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>- 2 Hs đọc + TLCH bài Quà cuả bố </b>
<b>- Nhận xét </b>


<i><b>B Dạy bài mới</b></i>



<b>TIẾT 1</b>
<b>1/ Giới thiệu bài</b>


<b>2/Hoạt động: Luyện đọc</b>
<b>- Gv đọc mẫu , Hs lắng nghe</b>


<b>- Hs nối nhau đọc từng câu – Gv theo dõi sửa sai</b>
<b>- Hướng dẫn HS đọc từ khó</b>


<b>- Đọc từng đoạn nối nhau , kết hợp giải nghĩa từ </b>
<b> Đ 1 : Va chạm </b>


<b> Đ 2 : Dâu , rể </b>


<b> Đ 3 : Đùm bọc , đồn kết </b>
<b>- Đọc đoạn trong nhóm </b>
<b>- Thi đọc giữa các nhóm </b>


<b> . Hs thi đọc đoạn 2 ,3 </b><b> nhận xét </b>


<b> . 2 nhóm thi đọc tiếp sức cả bài </b><b> nhận xét </b>


<b>TIẾT 2</b>
<b>1/Hoạt động Tìm hiểu bài</b>


<b>- Hs đọc câu hỏi 1 – TLCH </b>


<b>. Thấy các con không yêu thương nhau người cha đã làm gì ? </b>



Tuần 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Hs đọc câu hỏi 2 –TLCH </b>


<b>=> Thấy các con không yêu thương nhau , người cha đã nghĩ ra một việc </b>
<b>bảo các con bẻ gãy bó đũa , sẽ được thưởng túi tiền. Nhưng không ai bẻ gãy</b>
<b>được </b>


<b>- Gv nêu câu hỏi 3 – Hs chọn câu đúng ghi bảng con </b>
<b>+ Người cha đã bẻ gãy bó đũa như thế nào ? </b>


<b> a/ Người cha cầm cả bó đũa để bẻ.</b>


<b> b/ người cha chia bó đũa thành từng nắm nhỏ để bẻ.</b>
<b> c/ Người cha bỏ bó đũa ra rồi thong thả bẻ từng chiếc.</b>
<b> </b><b> Gv hướng dẫn nhận xét</b>


<b>- Gv nêu câu hỏi 4 – Hs trả lời </b><b> nhận xét</b>


<b>- Hs đọc câu hỏi 5 – Hs chọn câu đúng </b>


<b> Người cha dùng hình ảnh bó đũa để khun các con phải biết điều gì?</b>
<b>a/ Biết yêu thương nhau .</b>


<b>b/ Biết cách so sánh giữa chia lẽ và hợp lại .</b>


<b>c/ Phải biết đùm bọc lẫn nhau , đoàn kết lại mà sống thì mới có sức mạnh </b>
<b>- Giáo dục : Đoàn kết sẽ tạo ra sức mạnh . Anh em trong nhà phải đoàn kết</b>
<b>yêu thương nhau </b>



<b>2/ Hoat động Luyện đọc lại</b>


<b>- Gv đọc mẫu - Hs luyện đọc trong nhóm . </b>


<b>- Hs luyện đọc trong nhóm - Thi đọc trước lớp </b><b> chọn nhóm đọc hay nhất </b>


<b>3/Củng cố:</b>


<b>. Qua câu chuyện em học được điều gì ?</b>


<b>. Em làm gì để thể hiện sự yêu thương anh , chị , em của mình ? </b>
<b>- HS chọn những câu ca dao tục ngữ nói về tình cảm anh chị em</b>


<b>- Nhận xét – Dặn dò : xem bài Nhắn tin</b>


<b>………</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 14: </b>

<b>Câu chuyện bó đũa</b>



<b>I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b>


<b>- Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu </b>
<b>chuyện.</b>


<b>- HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT2)</b>


<b>- Giáo dục HS yêu thích kể chuyện và mạnh dạn trước tập thể</b>
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<i><b>A Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: </b>


<b> Hs kể lại câu chuyện “Bông hoa niềm vui” </b><b> nhận xét .</b>


<b>B </b><i><b>Dạy bài mới</b></i><b> :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hoạt động : Hướng dẫn kể chuyện </b>
<b>* Kể từng đoạn theo tranh </b>


<b>- Hs đọc yêu cầu – Gv hướng dẫn hs quan sát tranh </b>


<b>- Gv gợi ý cho hs dựa vào tranh , nối nhau kể lại từng đoạn </b>
<b>- Kể trong nhóm - Thi kể trước lớp </b>


<b>* Phân vai dựng lại câu chuyện </b>
<b> . Chuyện có mấy nhân vật ?</b>


<b>- Gv hướng dẫn hs tự phân vai trong nhóm , dựng lại câu chuyện </b>
<b>- Dựng lại chuyện trước lớp </b><b> nhận xét , chọn nhóm kể hay nhất.</b>


<b>3. Củng cố : </b>


<b>- Qua câu chuyện em rút ra bài học gì ?</b>


<b>- Em làm gì để thể hiện sự yêu thương anh chị ? </b>
<b>- Nhận xét , liên hệ , giáo dục </b>



<b>- Dặn dò : xem bài Nhắn tin </b>


<b>………..</b>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 66: </b>

<b>55 – 8 , 56 – 7 , 37 – 8 , 68 – 9 </b>



<b>I/MUÏC TIÊU:</b>


<b>- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 ; 56 – 7 ; </b>
<b>37 – 8 ; 68 - 9</b>


<b>- Bieát tìm số hạng chưa biết của một tổng.</b>


<b>- Rèn HS tính tốn cẩn thận, chính xác, trình bày sạch đẹp. </b>
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-Gv: bảng phụ </b>
<b>-Hs: bảng con</b>


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>


<i><b>A Kiểm tra bài cuõ:</b></i>


<i><b>- </b></i><b>Hái hoa chọn và đọc thuộc bảng trừ 15 , 16 , 17 , 18 </b><b> nhận xét</b>


<i><b>B Dạy bài mới</b></i>


<b>1/Giới thiệu bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Gv nêu bài tốn , Hs lập phép tính , đặt tính bảng con </b><b> Hs nêu kết quả </b>


<b>và cách thực hiện </b><b> Gv chốt lại . Đây là phép trừ có nhớ . </b>


<b>- Chia nhóm , yêu cầu hs đặt tính, nêu cách thực hiện 56 – 7 , 37 – 8 , 68 - 9</b>
<b>- Trình bày trước lớp </b><b> Gv hướng dẫn nhận xét chốt lại cách đặt tính và </b>


<b>cách thực hiện phép tính</b>
<b>3/ Hoạt động: Thực hành</b>


<b>Bài 1 : Gv tổ chức cho HS tính </b><b> nhận xét </b>


<b>Bài 2 : Gv hướng dẫn hs nhận dạng toán . </b><b> Giải vào vở </b><b> Chấm , sửa bài</b>


<b>. muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?</b>


<b>Bài 3 : Gv hướng dẫn hs nhận dạng hình . Hướng dẫn hs chấm vào vở </b><b> Vẽ</b>


<b>hình theo mẫu </b>
<b>4/Củng cố:</b>


<b>- Chơi tiếp sức điền Đ , S : </b>


<b>- Nhận xét – Dặn dò : xem baøi 65 – 38 , 46 – 17 , 57 – 28 , 78 - 29</b>
<b>………..</b>


<b>Thứ ba, ngày 24 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TỐN </b>


<b>Tiết 67: </b>

<b>65 – 38 , 46 – 17 , 57 – 28 , 78 - 29 </b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38 ; 46 – 17 ; </b>
<b>57 – 28 ; 78 – 29.</b>


<b>- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên.</b>


<b>- Rèn HS tính tốn cẩn thận, chính xác, trình bày sạch đẹp. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Gv : Bảng phụ , trò chơi </b>
<b>- Hs : Baûng con </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>A </b><i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b> Hs làm bảng con + nêu cách tính : 55 – 7 , 46 – 8 , 67 – 9 , 48 – 9 </b>
<b>B </b><i><b>Dạy bài mới:</b></i>


<b>1/Giới thiệu bài</b>


<b>2/Hoạt động : Giới thiệu các phép trừ </b>


<b>-Gv nêu bài tốn , Hs đặt tính bảng con - nêu kết quả . Gv chốt lại cách </b>
<b>tính đúng </b>


<b> Đây là phép trừ có nhớ dạng số có 2 chữ số trừ đi số có 2 chữ số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 57 – 28 = </b>



<b> 78 – 29 = </b>


<b> Báo cáo kết quả , nhận xét</b>


<b>3/Hoạt động :Thực hành </b>


<b> Bài 1 : Gv tổ chức HS chọn và đặt tính trên bảng lớp </b><b> nhận xét</b>


<b> Bài2 : Thi tiếp sức điền số vào ô trống ( 3 đội , mỗi đội 4 hs )</b>
<b> Bài 3 : Hs đọc đề , Gv tóm tắt , hướng dẫn phân tích đề </b>


<b>- Hs giải vào vở – 1 Hs làm bảng phụ </b>
<b>- Gv chấm , sửa bài</b>


<b>4/Củng cố:</b>


<b>- Chơi “Tìm bạn” : 2 đội , 1 đội có bài tốn 1 đội có kết quả , ráp lại cho </b>
<b>thành bài tốn đúng </b>


<b>- Nhận xét - Dặn dò: xem bài Luyện tập </b>


<b>………</b>
<b>THỂ DỤC</b>


<b>Tiết 14: </b>

<b>Trò chơi: Vòng tròn</b>



<b>I MỤC TIEÂU : </b>


<b> - Thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước </b>


<b>chân phải).</b>


<b>- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi </b>
<b>- Giáo dục HS tập TD hằng ngày để có sức khỏe tốt.</b>
<b>II ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>


<b>- Sân , còi </b>
<b>- 3 vòng tròn </b>


<b>III NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP :</b>


<b>1. Phần mở đầu : 10/ <sub> </sub></b>


<b>- Gv nhận lớp , phổ biến yêu cầu giờ học </b>
<b>- Di chuyển thành vòng tròn Cán sự TD điều khiển</b>
<b>- Cho HS khởi động các khớp</b>


<b>- Ôn bài thể dục PTC </b>
<b>2. Phần cơ bản : 20/ </b>


<b>- HS đi thường theo nhịp 1-2</b>


<b>- Gv hướng dẫn hs học trò chơi “</b><i><b>Vòng tròn</b></i><b>” Hs điểm số 1 , 2 </b>


<b> + Điểm số 1 , 2 </b> <b> Gv hướng dẫn , điều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Nhảy , cúi người , thả lỏng </b>
<b>- Nhận xét Gv hướng dẫn </b>
<b>- Dặn dị :ơn lại bài </b>



<b>………</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 27: </b>

<b>Câu chuyện bó đũa </b>



<b>I MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU</b>


<b>- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời </b>
<b>nói nhân vật.</b>


<b>- Làm được BT(2) a/b/c ; hoặc BT(3) a/b/c</b>


<b>- Giáo dục HS cẩn thận khi viết bài và trình bày sạch đẹp</b>
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>- Gv : Bảng phụ </b>
<b>- Hs : VBT</b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>A : Kiểm tra bài cũ </b></i>


<b>Gv nhận xét vở, Hs viết bảng con + giải nghĩa từ : </b><i><b>thế giới , nhộn nhạo , </b></i>
<i><b>quẫy , té nước </b></i>


<i><b>B : Dạy bài mới </b></i>


<b>1 Giới thiệu bài </b>


<b>2 Hoạt động : Hướng dẫn nghe , viết </b>


<b>- Gv đọc mẫu , 2 hs đọc lại bài viết</b>
<b> . Tìm lời nói của người cha ?</b>
<b> . Lời nói đó có ý nghĩa gì ?</b>


<b> . Lời nói của người cha được ghi sau dấu gì ?</b>
<b> . Bài có mấy câu ? Các câu từ đâu đến đâu ?</b>


<b>- Gv chia nhóm , giao mỗi nhóm 1 câu tự thảo luận , tìm chữ khó viết </b>
<b>- Gv hướng dẫn hs phân tích , giải nghĩa , so sánh</b>


<b>- Hs viết bảng con những chữ khó </b>
<b>3 Hoạt động : Viết bài </b>


<b>- Hướng dẫn Hs cách trình bày vào vở </b>
<b>- Gv đọc - Hs viết </b>


<b>- Gv đọc lại cho hs soát lỗi và hướng dẫn sửa lỗi </b>
<b>- Kiễm tra vở </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-Bài 2 c : Hs đọc đề - Gv h.dẫn hs làm vào vở </b><b> Sửa bài bằng trò chơi Hái </b>


<b>hoa : Điền </b><i><b>ăt / ăc</b></i><b> vào chỗ trống thích hợp </b>


<b>-Bài 3 b : Hs đọc yêu cầu – Chia nhóm thảo luận, tìm từ thích hợp có </b><i><b>iê / i </b></i>


<b> nhận xét</b>


<b>5 Củng cố : </b>


<b>- Chấm vở , nhận xét </b>



<b>- Dặn dò xem bài : Tiếng võng kêu </b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết 14: </b>

<b>Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (t1)</b>



<b>I – MỤC TIÊU</b>


<b>- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b>


<b>- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b>
<b>- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS</b>
<b>- Giáo dục HS biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp hằng ngày.</b>
<b>II – TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN : </b>


<b>- Phiếu giao việc , trò chơi </b>


<b>- Sưu tầm các bài hát chủ đề : Trường học </b>
<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<i><b>A – Kiểm tra bài cũ </b></i>


<b>- Hs chọn và TLCH :</b>


<b>. Quan tâm , giúp đỡ bạn thể hiện điều gì ? </b>
<b>. Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn bè ?</b>


<b> nhận xét </b>



<i><b>B – Dạy bài mới</b></i>


<b>1 . Giới thiệu bài: Hát “ Em yêu trường em”</b>
<b>2 . Hoạt động : Xem tiểu phẩm </b>


<b>MT : Giúp Hs biết được một số việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch </b>
<b>đẹp .</b>


<b>- Gv mời một số hs lên đóng tiểu phẩm theo kịch bản “ Hùng thật đáng </b>
<b>khen”. Cả lớp theo dõi nhận xét</b>


<b>- Hs trao đổi đơi bạn </b>


<b>. Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình </b>
<b>. Vì sao bạn hùng làm như vậy ? </b>


<b>- Trả lời trước lớp </b><b> nhận xét , bổ sung </b>


<b>- Gv kết luận :Vứt giấy rác vào đúng nơi qui định là góp phần giữ gìn </b>
<b>trường lớp sạch đẹp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>MT : Giúp hs biết bày tỏ thái độ phù hợp trước việc làm đúng và khơng </b>
<b>đúng trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp</b>


<b>- Gv chia 4 mhóm – Hs quan sát bộ tranh và thảo luận :</b>
<b>. Em có đồng ý với việc làm của bạn khơng ? Vì sao ?</b>
<b>. Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gì ? </b>


<b>- Đại diện một số nhóm báo cáo nêu nội dung của từng tranh và TLCH</b>



<b> Em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?</b>


<b> Em đã làm dược những việc nào ? việc nào em chưa làm được ? Vì sao ?</b>


<b> KL : Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp , chúng ta nên làm trực nhật hằng </b>


<b>ngày , không bôi bẩn , vẽ bậy lên bàn ghế , không vứt rác bừa bãi , đi vệ </b>
<b>sinh đúng nơi qui định</b>


<b>4 . Hoạt động : Bày tỏ ý kiến </b>


<b>MT : Giúp cho hs nhận thức được bổn phận của người hs làbiết giữ gìn </b>
<b>trường lớp sạch đẹp</b>


<b>- Gv yêu cầu hs làm vở bài tập 2 /23</b>
<b>- Hs trình bày và giải thích lý do</b>


<b>=> Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi hs điều đó thể hiện </b>
<b>lịng để yêu thương trường lớp và giúp các em được học tập , sinh hoạt </b>
<b>trong môi trường trong lành </b>


<b>5 .Củng cố </b>


<b>- Nhận xét – Giáo dục hs ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp </b>


<b>- GD : Cần quan tâm giúp đỡ bạn là quyền không bị phân biệt đối xử của </b>
<b>trẻ em </b>


<b>- Dặn dò : Giữ gin sạch đẹp trường lớp (t2)</b>



<b>………..</b>
<b>Thứ tư , ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Tiết 28: </b>

<b>Trò chơi: Vòng tròn</b>



<b>I MỤC TIÊU : </b>


<b>- Thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước </b>
<b>chân phải).</b>


<b>- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi </b>
<b>- Giáo dục HS tập TD hằng ngày để có sức khỏe tốt.</b>
<b>II ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>


<b>Sân – còi</b>


<b>III NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- Gv nhận lớp , phổ biến yêu cầu giờ học </b>
<b>- Chạy nhẹ thành 1 vòng tròn Cán sự TD điều khiển</b>
<b>- HS khởi động các khớp</b>


<b>- Ôn bài thể duïc PTC </b>
<b>2. Phần cơ bản : 27/ </b>


<b>- Ôn HS đi thường theo nhịp 1 - 2 , 1 – 2 … </b>


<b>- Tổ chức trò chơi “ Vòng tròn” Gv hướng dẫn , hs chơi</b>


<b> 3.Phần kết thúc : 3/<sub> </sub></b>


<b>- Thả lỏng </b>
<b>- Nhận xét </b>


<b>- Dặn dò :ôn bài TDPTC </b>
<b>………</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 42: </b>

<b>Nhắn tin </b>



<b>I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


<b>- Đọc rành mạch hai mẩu nhắn tin; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</b>


<b>- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). (Trả lời được các câu hỏi </b>
<b>sgk)</b>


<b>- Giáo dục HS biết áp dụng tin nhắn để báo tin cho người mình khơng gặp </b>
<b>mặt để nói trực tiếp được</b>


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>- Bảng phụ , giấy nhỏ viết tin nhắn </b>
<b>- SGK </b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>



<b>- 2 Hs nối nhau đọc , TLCH : “Câu chuyện bó đũa” </b><b> nhận xét , ghi điểm</b>


<b>B Dạy bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động : Luyện đọc </b>
<b>- Gv đọc mẫu </b>


<b>- Hs đọc từng câu – Gv theo dõi , sửa sai </b>
<b>- Hs nối nhau đọc từng mẩu tin </b>


<b> Gv kết hợp hướng dẫn ngắt nghỉ</b>


<b>- Đọc trong nhóm </b>


<b>- Thi đọc giữa các nhóm : </b>
<b> . 2 Hs thi đọc mẩu tin nhắn 1 </b><b> nhận xét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Hoạt động : Tìm hiểu bài </b>


<b>- Hs đọc câu hỏi 1 – Đọc thầm tin nhắn 1 , 2 + TLCH </b><b> nhận xét</b>


<b>- Hs nêu câu hỏi 2 – Chọn câu đúng :</b>


<b> . Tại sao chị Nga và bạn Hà lại nhắn tin cho Linh bằng cách ấy ?</b>


<b>a)</b> <b>Vì lúc chị Nga đi, Linh đang ngủ. Khi bạn Hà đến, Linh khơng có nhà </b>


<b>b)</b> <b>Vì lúc chị Nga đi, Linh đang tập thể dục. Khi bạn Hà đến, Linh đã đi </b>



<b>chơi </b>


<b>c)</b> <b>Vì lúc chị Nga đi, Linh đang học bài . Khi bạn Hà đến, Linh đã đi học </b>
<b> Gv chốt lại : Khi muốn nói gì với ai mà khơng gặp mặt , ta có thể viết </b>


<b>nhắn tin để lại</b>


<b>- Gv nêu câu hỏi 3 – Hs đọc mẩu tin nhắn 1 + TLCH </b><b> nhận xét</b>


<b>- Gv nêu câu hỏi 4 – Hs đọc mẩu tin nhắn 2 + TLCH </b><b> nhận xét</b>


<b>- Hs đọc câu hỏi 5 – Gv h.dẫn hs nắm yêu cầu . Chia nhóm thảo luận , viết </b>
<b>nhắn tin . </b>


<b> . Gv lưu ý : nhắn tin phải có thời gian , nói ngắn gọn , đủ ý </b>
<b> . Đại diện nhóm báo cáo </b><b> nhận xét</b>


<b>4. Hoạt động : Luyện đọc lại </b>
<b>- Gv đọc mẫu lần 2</b>


<b>- Hs thi đọc 2 mẩu tin</b>
<b>5. Củng cố : </b>


<b>- Khi nào ta viết nhắn tin ?</b>
<b>- Viết nhắn tin như thế nào ?</b>
<b>-Liên hệ – giáo dục </b>


<b>- Dặn dò : xem bài Hai anh em</b>


<b>………..</b>


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 68: </b>

<b>Luyện tập </b>



<b>I MỤC TIÊU :</b>


<b>- Thuộc bảng 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số.</b>


<b>- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.</b>
<b>- Biết giải bài tốn về ít hơn.</b>


<b>- Rèn HS tính tốn cẩn thận, chính xác, trình bày sạch đẹp. </b>
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>- Bảng phụ , chim , trứng, bảng cài ,các hình tam giác</b>


<b>- Bảng con , bộ đồ dùng học toán </b>
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Hs chơi chuyền lá, nêu cách tính: 65 – 28 , 78 – 19, 56 – 19 </b>
<b>- Nhận xét</b>


<i><b>B Dạy bài mới :</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động : Thực hành</b>


<b>. Bài 1 : Hs đọc đề , nêu kết quả phép tính </b><b> nhận xét</b>



<b> * Tổ chức HS thi đua tìm những phép tính có kết quả là 9</b>


<b>. Bài 2 : Hs đọc yêu cầu – Gv phát phiếu bài tập cho các nhóm , các nhóm </b>
<b>điền kết quả </b><b> trình bày , sửa bài . Gv hướng dẫn Hs nhận xét </b>


<b> 15 – 5 – 1 = 9</b>
<b> 15 – 6 = 9</b>


<b> </b><b> Đây là dạng tốn có kết quả là số tròn chục trừ đi một số 15 – 5 = 10</b>


<b>– 1 = 9 </b>


<b>. Bài 3 : Hs đọc đề - Gv hướng dẫn nêu cách đặt tính , Hs làm bảng con, </b>
<b>nêu cách thực hiện phép tính </b>


<b> </b><b> Đây là phép trừ có nhớ dạng số có 2 chữ số trừ đi số có 2 chữ số</b>


<b>. Bài 4 : Hs đọc đề , gv hướng dẫn tóm tắt , hướng dẫn giải – hs làm vở // </b>
<b>làm bảng phụ . Chấm vở, nhận xét , sưả chữa</b>


<b>. Bài 5 : Hs đọc đề , Gv yêu cầu Hs chuẩn bị 4 hình tam giác vng . gv </b>
<b>hướng dẫn nhận dạng hình : giống cái gì ? </b>


<b> Hs tự xếp hình , 1 Hs lên bảng </b><b> Gv hướg dẫn sưả chữa .</b>


<b> * u cầu Hs tự xếp 1 hình vng từ 4 hình tam giác vng</b>
<b>3. Củng cố</b>


<b>- Chấm vở, nhận xét</b>



<b>- Dặn dị : xem bài Bảng trừ</b>


<b>………</b>
<b>TẬP VIẾT</b>


<b>Tiết 14: </b>

<b>Chữ hoa M</b>



<b>I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b>


<b>- Viết đúng 2 chữ hoa </b><i>M</i><b> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: </b><i>Miệng</i>
<b>(1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); </b>

<i>Miệng nói tay làm</i>

<b>(3 lần). </b>


<b>- Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ đẹp</b>
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Mẫu chữ , bảng phụ </b>
<b> - Bảng con , vở TV</b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Hs viết bảng con : </b><i>L</i><b>, </b><i>Lưu luyến </i><b> nhận xét</b>


<i><b>B Dạy bài mới :</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động : Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


<b>- Gv gới thiệu chữ mẫu </b><i>M </i><b>- Hs quan sát, nhận xét</b>
<b>. Chữ </b><i>M</i><b> cao ? ô li , rộng ? ô</b>



<b>. Gồm có mấy nét ? ( nét móc ngược trái , thẳng đứng , thẳng xiên , </b>
<b>móc phải )</b>


<b>- Gv tơ bóng chữ , hướng dẫn cách viết </b>
<b>- Gv viết mẫu chữ </b><i>M</i><b>, nhắc lại cách viết </b>
<b>- Hs viết bảng con 2 lần </b><i>M</i><b>cỡ vừa</b>


<b>- Hướng dẫn Hs viết chữ </b><i>M </i><b>cỡ nhỏ </b>
<b>3. Hoạt động : Hướng dẫn viết chữ</b>
<b>- G v giới thiệu chữ </b><i>Miệng </i>


<b>. Có mấy chữ cái ? độ cao các chữ ? </b>


<b>- Gv lưu ý nối nét , độ rộng </b><b> Hs viết bảng con </b>


<b>- Gv hướng dẫn viết mẫu chữ cỡ nhỏ </b><b> Hs viết bảng con </b>


<b>4. Hoạt động :Hướng dẫn viết cụm từ</b>


<b>- Gv giới thiệu cụm từ </b><i>Miệng nói tay làm </i><b>( Nói đi đơi với làm) </b>
<b>. Cụm từ có mấy chữ ? mỗi chữ có mấy chữ ? </b>


<b>- Hs chia nhóm thảo luận tìm độ cao của các chữ cái </b><b> nhận xét</b>


<b>- Thi đua viết bảng phụ </b>


<b>5. Hoạt động :Hướng dẫn viết vở </b>


<b>- Gv hướng dẫn Hs viết từng dòng vào vở</b>



<b> + </b><i>M </i><b>cỡ vừa : 3 chữ / 1 dòng , 1dòng</b><i> M </i><b>cỡ nhỏ : 6 chữ </b>
<b> + </b><i>Miệng </i><b>cỡû vừa :3 chữ / 1dòng , </b><i>Miệng </i><b> cỡ nhỏ : 6 chữ </b>
<b> + </b><i>Miệng nói tay làm </i><b>: 2 dịng</b>


<b>6. Củng cố </b>


<b>- Chấm điểm, nhận xét từng vở</b>
<b>- Dặn dò : xem bài chữ </b><i>N</i>


<b>………</b>
<b>TỰ NHIÊN - XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 14: </b>

<b>Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà </b>



<b>I MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- HS khá giỏi: Nêu được một số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống </b>
<b>như ôi, thiu, ăn nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc,…</b>


<b>- Có ý thức phịng tránh ngộ độc và ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị </b>
<b>ngộ độc … </b>


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>- Tranh , phiếu bài tập , phiếu giao việc </b>
<b>- SGK</b>


<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



<i><b>A Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>Nên làm gì để giữ sạch mơi trường ? </b>


<i><b>B Dạy bài mới :</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài : </b>


<b>2 )Hoạt động : Quan sát SGK – thảo luận : Những thứ có thể gây ngộ độc </b>
<b> MT : Biết 1 số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc . Phát hiện 1 </b>
<b>số lý do khiến ta có thể bị ngộ độc </b>


<b>- Gv nêu câu hỏi – Hs động não trả lời</b>


<b> </b> <b>. Kể những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống ? </b>
<b> ( Hs trả lời , Gv ghi ra bảng )</b>


<b>. Những thứ này thường được cất giữ ở đâu ?</b>


<b>- Gv yêu cầu hs mở SGK nêu nội dung hình : 1 , 2 , 3 /30 , tìm lý do khiến </b>
<b>chúng ta bị ngộ độc </b>


<b>- Chia nhóm thảo luận </b>


<b>. Quan sát h.1 và TLCH : Nếu bạn đó ăn bắp ngơ vào thì điều gì sẽ </b>
<b>xảy ra ? </b>


<b>. Quan sát h.2 và cho biết : Nếu em bé tưởng thuốc là kẹo và lấy ăn </b>
<b>thì điều gì sẽ xảy ra ?</b>



<b>. Quan sát h.3 và TLCH : Nếu để lẫn lộn dầu ăn , nước mắm với dầu </b>
<b>hỏa, thuốc trừ sâu thì điều gì sẽ xảy ra ?</b>


<b>- Đại diện nhóm báo cáo </b><b> nhận xét </b>


<b>- Gv choát : </b>


<b> * Có một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc như dầu hỏa, thuốc tây,</b>
<b>thức ăn bị ôi thiu , bị ruồi gián … đậu vào , thức ăn hết hạn sử dụng mà </b>
<b>không biết , rau quả bị nhiễm thuốc trừ sâu</b>


<b> * Có 1 số lý do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc </b>


<b> . Dùng nhầm thuốc trừ sâu , dầu hỏa ( để lâu ngày nên đã bay hơi ) với </b>
<b>nước mắm , dầu ăn vì để lẫn lộn . Uống nhầm rượu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3 Hoạt động : Thảo luận : Cần làm gì để phịng tránh ngộ độc </b>


<b>MT : Ý thức được những việc làm có thể làm để phịng tránh ngộ độc </b>
<b>- Hs quan sát hình 4 , 5 , 6 / 31 sgk nêu nội dung của hình </b>


<b>- Trao đổi đơi bạn : Việc làm đó có lợi gì ? </b><b> Báo cáo , nhận xét </b>


<b>- Liên hệ : Ở nhà, mẹ em để dầu ăn, xà bông, thuốc ở đâu ? </b>
<b> </b><b> H dẫn hs về làm bài 2/13 VBT</b>


<b>- Giáo dục : Nếu đồ dùng , thức ăn trong nhà chưa xếp gọn gàng , đúng quy</b>
<b>định , em hãy nhắc người lớn trong nhà xếp lại để tránh sử dụng nhầm gây </b>
<b>ngộ độc .</b>



<b>4 Hoạt động : Đóng vai </b>


<b>MT : Biết cách xử lí khi bản thân hoăc người bị ngộ độc </b>
<b>- Chia nhóm , giao tình huống – Hs thảo lận , đóng vai xử lí </b>


<b> a) Em ăn bánh , 1 lát sau thấy đau bụng và đi cầu . Em sẽ làm gì ?</b>


<b> b) Em đi học về , thấy 1 lọ kẹo lạ để trên bàn, em lấy 1 nắm nuốt luôn. </b>
<b>Lát sau em thấy chóng mặt , buồn nơn . Em sẽ làm gì ?</b>


<b> c) Đi học về , em thấy em bé đang nôn ói , tay chân lạnh ngắt . Em sẽ </b>
<b>làm gì ?</b>


<b>- Đại diện nhóm thể hiện , nhận xét </b>


<b>- Gv kết luận : Khi ngộ độc cần báo ngay cho người lớn biết hoặc gọi cấp </b>
<b>cứu 115 (</b><i><b>nếu khơng có người lớn ở nhà</b></i><b>) và nhớ nói hoặc cầm theo thứ đã </b>
<b>gây ngộ độc .</b>


<b>5 Củng cố : </b>


<b>- Gv phát phiếu bài tập – hướng dẫn Hs đánh dấu (x) vào câu đúng </b>
<b>- Nhận xét - Dặn dò : xem bài Trường học </b>


<b>………</b>
<b>Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2009</b>


<b>LUYỆN TỪ – CÂU</b>


<b>Tiết 14: </b>

<b>Từ ngữ về tình cảm gia đình</b>




<b>Câu kiểu Ai làm gì ? </b>


<b>Dấu chấm , dấu chấm hỏi</b>



<b>I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b>


<b>- Nêu một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).</b>


<b>- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2) ; điền </b>
<b>đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Baûng con</b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>A Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>. Hs viết bảng con 1 từ chỉ công việc nhà</b>


<b>. Đặt câu với các từ chỉ công việc nhà theo mẫu Ai làm gì ? </b><b> nhận xét</b>


<i><b>B Dạy bài mới :</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động : Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>. Bài 1 : Hs đọc yêu cầu bài , Gv giúp hs nắm yêu cầu </b>


<b>- Chia nhóm (6) tìm những từ chỉ tình cảm thương yêu anh , chị, em trong </b>


<b>gia đìnhï</b><b> đại diện nhóm trình bày </b>


<b>=> Đây là những từ chỉ tình cảm yêu thương của anh , chị em trong gia đình</b>
<b>. Bài 2 : Hs đọc yêu cầu bài , gv hướng dẫn nắm yêu cầu </b>


<b>. Hs đọc lại các từ ở các cột , Gv hướng dẫn Hs nắm mẫu</b>
<b> . Tổ chức thi tiếp sức 3 đội - nhận xét , sửa chữa </b>


<b> => Đây là các câu theo mẫu Ai làm gì ? Gv chốt : Câu kiểu Ai làm gì ? là </b>
<b>câu nói về hoạt động </b>


<b>. Bài 3 : Hs đọc yêu cầu bài , Gv giúp hs nắm yêu cầu – Hs làm vào vở– Gv </b>
<b>hướng dẫn sửa bài </b>


<b> . Khi naøo ta dùng dấu chấm ? </b>
<b> . Khi nào ta dùng dấu chấm hỏi ?</b>
<b>3. Củng cố </b>


<b>- Chấm vở , nhận xét</b>


<b>- HS thi tìm các từ chỉ tình cảm trong gia đình </b>
<b>- Nhận xét – giáo dục : </b>


<b>- Dặn dò : Xem bài Từ chỉ đặc điểm, câu kiểu Ai thế nào?</b>


<b>………..</b>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 69: </b>

<b>Bảng trừ</b>




<b>I MỤC TIÊU : </b>
<b>- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.</b>


<b>- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ </b>
<b>liên tiếp.</b>


<b>- Rèn HS tính tốn cẩn thận, chính xác, trình bày sạch đẹp. </b>
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>A Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>- Hs nêu caùch : 84 – 36 , 24 -18 , 16 – 7 , 25 - 9</b>
<b>- Nhận xét</b>


<i><b>B Dạy bài mới :</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động : Ôn tập bảng trừ</b>


<b>Bài 1 : Hs đọc đề - Chia 3 nhóm, nêu miệng kết quả từng bài và xếp lại </b>
<b>theo thứ tự từ bé đến lớn ( số trừ) . </b>


<b>- Đại diện các nhóm báo cáo</b><b> nhận xét. Thi đọc thuộc bảng trừ từ 11 đến </b>


<b>18</b>


<b>Bài 2 : Hs đọc đề, Gv hướng dẫn mẫu, yêu cầu Hs làm vở .</b>


<b> GV chốt lại cách tính nhẩm => Đây là phép trừ có nhớ</b>
<b>Bài 5 : Hs đọc yêu cầu , gv hướng dẫn hs nắm hình mẫu </b>


<b> . Đây là hình gì ? Gồm có mấy bộ phận ? </b>
<b> . Mái nhà hình gì ? Thân nhà hình gì ?</b>


<b> - Gv hướng dẫn Hs chấm các điểm vào vở, Hs vẽ hình </b><b> nhận xét </b>


<b>3. Củng cố :</b>


<b>- Chấm vở - nhận xét </b>


<b>- HS đọc thuộc các bảng trừ </b>
<b>- Dặn dị : xem bài Luyện tập</b>


<b>………..</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 28: </b>

<b>Tiếng võng kêu</b>



<b> </b>
<b>I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


<b>- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài thơ </b>
<b>Tiếng võng kêu </b>


<b>- Làm được BT(2) a/b/c</b>


<b>- Gv nhắc HS đọc bài thơ Tiếng võng kêu (sgk) trước khi viết bài chính tả.</b>
<b>- Giáo dục HS cẩn thận hi viết bài và trình bày vào vở sạch đẹp</b>



<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- Gv : bảng phụ </b>


<b>- Hs : baûng con</b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>A Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 1/ Giới thiệu bài</b>


<b> 2/ Hoạt động : Hướng dẫn tập chép</b>
<b> - Gv đọc mẫu , 2 Hs đọc lại </b>


<b> . Nội dung cuả đoạn thơ là gì ?</b>


<b> . Những chữ đầu dòng được viết ntn ?</b>
<b> . Trong khổ thơ có những dấu thanh nào ? </b>
<b>- Gv chia nhóm – Hs thảo luận tìm chữ khó viết</b>


<b>- Gv h/ dẫn giải nghĩa, phân tích , so sánh các chữ khó </b>
<b>- Hs viết bảng con</b>


<b> 3/ Hoạt động : Tập chép </b>


<b>- Gv hướng dẫn hs cách trình bày bài thơ .</b>
<b>- Hs viết vào vở – Gv theo dõi , đôn đốc .</b>
<b>- Xong Gv hướng dẫn Hs soát lỗi, sửa lỗi </b>
<b>- Gv kiểm tra </b>



<b> 4/ Hoạt động : Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b> - Bài 2 c : Hs đọc yêu cầu – Gv hướng dẫn hs làm vào vở </b><b> sửa bài kết hợp</b>


<b>giải nghĩa từ </b>
<b> 5/ Củng cố:</b>


<b>- Chấm vở , nhận xét </b>


<b>- Dăn dò : xem bài “ Hai anh em”</b>


<b>………</b>
<b>THỦ CÔNG</b>


<b>Tiết 14: </b>

<b>Gấp, cắt, dán hình tròn ( t2)</b>



<b>I MỤC TIÊU :</b>


<b>- Hs biết cách gấp , cắt , dán hình tròn </b>


<b>- Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước </b>
<b>to, nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mơ. </b>


<b>- HS có năng khiếu cắt hình trịn tương đối trịn, hình dán phẳng, có thể </b>
<b>gấp, cắt, dán được thêm hình trịn có kích thước khác nhau.</b>


<b>- Giáo dục HS Có hứng thú học gấp , cắt , dán</b>
<b>II CHUẨN BỊ :</b>



<b>- Mẫu quy trình gấp , cắt </b>


<b>- Giấy màu hình vng cạnh 6 ơ </b>
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<i><b>A - Kiểm tra bài cũ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>B - Dạy bài mới </b></i>


<b>1 Giới thiệu bài :</b>


<b>2 Hoạt động : Thực hành</b>


<b>- Gv treo quy trình , Hs nêu lại các thao tác gấp , cắt hình tròn . Hs quan </b>
<b>sát , nhận xét</b>


<b>+ B1 : Gấp hình </b>
<b>+ B2 : Cắt hình tròn </b>
<b>+ B3 : Dán hình troøn </b>


<b>- Gv tổ chức cho Hs thực hành theo nhóm , trang trí sản phẩm- trình bày , </b>
<b>nhận xét, đánh giá</b>


<b>- Hs thực hành gấp , cắt , dán hình trịn vào vở </b>
<b>- Gv theo dõi , giúp đỡ </b>


<b>3. Hoạt động : Củng cố </b>


<b> - Hs trưng bày sản phẩm – nhận xét , đánh giá</b>
<b>- Hs nhắc lại các bước gấp hình trịn </b>



<b>- Dặn dò : Tập cắt hình troøn </b>


<b>Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TẬP LAØM VĂN</b>


<b>Tiết 14: </b>

<b>Quan sát tranh và trả lời câu hỏi</b>



<b>Viết nhắn tin</b>



<b>I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b>


<b>- Biết quan sát tranh và trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh (BT1)</b>
<b>- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn , đủ ý (BT2)</b>


<b>- Rèn HS nói hết câu, dùng từ đúng</b>
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>- Bảng phụ</b>
<b>- SGK</b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>A Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>- Hs đọc lại bài văn nói về gia đình của mình</b>
<b>- Nhận xét</b>


<i><b>B Dạy bài mới</b></i>



<b> 1/ Giới thiệu bài</b>


<b> 2/ Hoạt động: Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>-Bài 1 : Hs đọc yêu cầu – Gv hướng dẫn hs nắm yêu cầu : </b>
<b> . Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> . Trả lời câu hỏi trước lớp - nhận xét</b>


<b> . Gv tổ chức cho Hs nói lại tồn bộ bài , lưu ý nói thành câu , đủ ý</b>
<b>-Bài 2 : Hs đọc yêu cầu. Gv hướng dẫn hs nắm yêu cầu</b>


<b> . Hs nhắc lại cách viết nhắn tin như thế nào ?</b>
<b> . Cần viết với lời lẽ như thế nào?</b>


<b> . Hs làm bài vào vở , Gv theo dõi đôn đốc</b>


<b> . Hs đọc bài làm của mình trước lớp</b><b> nhận xét , bổ sung , chọn </b>


<b>người viết nhắn tin hay nhất . </b>
<b>3/Củng cố </b>


<b>- Chấm vở – Nhận xét </b>


<b> . Viết nhắn tin phải có thời gian rõ ràng , tin ngắn gọn đủ ý.</b>
<b>- Dặn dò : Xem bài Hai anh em</b>


<b>………</b>
<b>ÂM NHẠC</b>



<b>Tiết 14: </b>

<b>Chiến só tí hon (t2)</b>



<b>I MỤC TIEÂU :</b>


<b>- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.</b>


<b>- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.</b>
<b>- HS có năng khiếu: Tập biểu diễn theo bài hát .</b>
<b>II CHUẨN BỊ :</b>


<b>- Nhạc cụ , tranh Bộ đội duyệt binh </b>
<b>- Thanh phách</b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Hoạt động : Ôn tập bài hát</b>


<b>- Hs xem tranh Bộ đội duyệt binh </b>
<b>- Hát tập thể – tổ – nhóm .</b>


<b>- Kết hợp gõ phách , tiết tấu – Kết hợp giậm chân tại chỗ, vung tay </b>
<b>- Trình diễn trước lớp</b>


<b> 3. Hoạt động : Trò chơi </b>


<b>- Gv hướng dẫn Hs hát âm thanh theo lời nhạc </b>
<b>- Các tổ nối nhau hát từng câu </b>


<b>4. Củng cố : </b>


<b>- Biểu diễn trước lớp </b>



<b>- Nhận xét – Dặn dị : ơn lại các bài hát đã học</b>


<b>...</b>
<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>
<b>I MỤC TIÊU :</b>


<b>- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong </b>
<b>phạm vi 100, giải tốn về ít hơn.</b>


<b>- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.</b>


<b>- Rèn HS tính tốn cẩn thận, chính xác, trình bày sạch đẹp. </b>
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Gv :bảng phụ, trò chơi </b>
<b>- Hs : baûng con</b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>A Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b> - Hs làm bảng con : 84 – 45 , 73 – 8 , 60 – 15 </b>
<b>- Thi đọc thuộc các bảng trừ - Nhận xét</b>


<i><b>B Dạy bài mới</b></i>


<b>1/ Giới thiệu bài</b>



<b>2/ Hoạt động : Thực hành</b>


<b>-Bài 1 : Hs đọc yêu cầu – Gv hướng dẫn hs tìm những phép tính có kết quả </b>
<b>bằng 9 , 8 ,7 </b><b> Nêu kết quả các phép tính cịn lại. </b>


<b> -Bài 2 : Hs đọc yêu cầu. Gv hướng dẫn hs nêu lại cách đặt tính , tính vào </b>
<b>vở, </b><b> cá nhân // tập thể.</b><b> Đây là các phép trừ có nhớ </b>


<b>- Bài 3 : Hs đọc đề , Gv hướng dẫn Hs nhận dạng toán , Hs làm vào vở // </b>
<b>bảng phụ</b>


<b> Gv hướng dẫn sửa bài, nêu lại quy tắc tìm số hạng , số bị trừ.</b>
<b>- Bài4 : Hs đọc đề , Gv hướng dẫn tóm tắt , phân tích đề, Hs làm vào vở // 1 </b>
<b>hs làm bảng phụ. </b><b> sửa bài , chốt lại dạng toán </b>


<b>- Bài 5 : Hs đọc đề , Gv hướng dẫn hs ước lượng , chọn câu đúng ghi vào </b>
<b>bảng con </b><b> nhận xét</b>


<b>4/ Củng cố:</b>


<b>- Chấm vở - Thi đọc thuộc các bảng trừ</b>


<b>- Nhận xét - Dặn dò : xem bài 100 trừ đi một số</b>


<b>………</b>
<b>MĨ THUẬT</b>


<b>Tiết 14: </b>

<b>Vẽ trang trí : vẽ tiếp hoạ tiết </b>




<b>vào hình vuông và vẽ màu</b>



<b>I MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Vẽ tiếp được họa tiết vào hình vng và vẽ màu.</b>


<b>- HS khá giỏi: Vẽ được họa tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.</b>
<b>- Giáo dục HS Bước đầu cảm nhận vẻ đẹp.</b>


<b>II CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Sưu tầm số đồ vật hình vng , bài trang trí hình vng</b>
<b>- Vở vẽ , chì , màu</b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b> 1/ Giới thiệu bài</b>


<b> 2/ Hoạt động: Quan sát , nhận xét</b>


<b>- Gv giới thiệu tranh , ảnh đồ vật hình vng và gợi ý hs nhận biết các hoạ </b>
<b>tiết được sắp xếp trong trang trí hình vng. </b>


<b> 3/ Hoạt động : Cách vẽ họa tiết</b>


<b>- Gv hướng dẫn Hs quan sát các hoạ tiết , so sánh , lựa chọn </b>
<b>- Hướng dẫn vẽ, tô màu : </b>


<b>+ Các hoạ tiết giống nhau vẽ cùng màu </b>
<b>+ Vẽ màu kín , đều trong các hoạ tiết </b>
<b> +Vẽ màu nền nhạt hơn hoạ tiết chính.</b>


<b> + Vẽ màu tươi sáng , vẽ kín mặt tranh </b>
<b> 4/ Hoạt động : Thực hành </b>


<b>- Hs vẽ vào vở – Gv theo dõi giúp đỡ , nhắc nhở , gợi ý tô màu </b>
<b> 5/ Hoạt động : Nhận xét - đánh giá</b>


<b>- Trình bày sản phẩm </b>


<b>- Hướng dẫn nhận xét , đánh giá một số tranh vẽ màu đẹp </b>
<b>- Dặn dò : Vẽ vào khổ giấy to hơn , xem bài vẽ cái cốc.</b>


<b>………..</b>
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>


<b>Tuaàn 14</b>



<i> </i>
<b>I MỤC TIÊU :</b>


<b>- Kiểm điểm các hoạt động thi đua trong tuần. Đề nghị tuyên dương, khiển </b>
<b>trách</b>


<b>- Đề ra phương hướng tuần 14</b>
<b>II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b> 1/ Hoạt động : Kiểm điểm các hoạt động trong tuần</b>
<b> - 3 tổ trưởng báo cáo các hoạt động thi đua . Gv nhận xét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> + Truy bài</b>
<b> + Học tập</b>



<b> + Các hoạt động khác:</b>


<b>- Gv hướng dẫn bình chọn tuyên dương, khiển trách</b>
<b> + Tuyên dương:</b>


<b> + Khiển trách:</b>


<b> 2/ Hoạt động: Đề ra phương hướng tuần tới</b>
<b>- Thực hiện tốt nội qui của trường, lớp</b>


<b>- Đi học đầy đủ, đúng giờ</b>


<b>- Thực hiện tốt các nề nếp: TD, NHĐ, xếp hàng, học tập, để xe….</b>
<b>- Khắc phục những việc chưa tốt ở tuần trước.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×